Professional Documents
Culture Documents
Mssv : 0254466
Nhóm :6
Lớp :66KOC2
Bài 5: Hệ cân bằng chịu liên kết và có kích thước như hình vẽ. Hệ gồm thanh ngang AC và
khung BHCD (đoạn BH thẳng đứng, đoạn CD nằm ngang). Thanh AC chịu tác dụng của
ngẫu lực có momen M1(kNm). Khung chịu hệ lực phân bố đều theo phương thẳng đứng với
cường độ q(kN/m) tác dụng trên đoạn CD, ngẫu lực có momen M 2 (kNm) và lực tập trung
có phương ngang P(kN) đặt tại E. Bỏ qua trọng lượng thanh và khung. Xác định phản lực
liên kết tại A, B.
2a a 2a
q
M1
A
D H C
P M2
2a
E
a
Hình bài 5
Bảng số liệu tính toán của bài 5 (bài toán cân bằng của hệ vật rắn phẳng):
P(kN) 7 8 9 12 11 10 6
M1(kNm) 9 8 7 6 10 11 12
M2(kNm) 6 7 12 11 9 8 10
Q
Lời Giải: M1
A
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ : D H C
P M2
Chọn hệ vật trên để cân bằng để xét cân bằng E
B
PAGE
Ta tách vật thành 2 thành phần :
Q
Yc
D I Xc
H C
M2
P
E
XB
YB
Ta có:Q=q×DC=11 ×1,8=1,8 ( kN )
∑ mA ( ⃗F k )=0 →−Y C × AC + M 1 =0
k =1
M 1 55
→ Y C= = (kN )
AC 6
PAGE
5
∑ ⃗F ky=0→ X C −X A =0 → X C= X A
k =1
∑ mB ( ⃗
Fk ) =0 →−P × EB−M 2+Q × IH −Y C ×CH −X C × BH =0
k =1
55
−10 ×0,6−8+1,8 × 0,5× 0,6− ×0,6
6 158
→ X C= = =6,32 ( kN )
2× 0,6 25
→ X A =6,32 ( kN )
∑ mB ( ⃗
Fk ) =0 →−P × EB−M 2+Q × IH −Y C ×CH −X C × BH =0
k =1
55
−10 ×0,6−8+1,8 × 0,5× 0,6− ×0,6
6 158
→ X C= = =6,32 ( kN ) .
2× 0,6 25
→ X A =6,32 ( kN ) . (vì ⃗
X C ở cả 2 vật sau khitách đều cùng độ lớn và cùng ngược phương , chiều .)
X A =6,32 ( kN ) X B=16,32 ( kN ) .
55 329
Y A= ( kN ) Y B = ( kN ) .
6 30
PAGE