Professional Documents
Culture Documents
*** A. Chú ý khi trình bày bài tập lớn trong file word
*** A. Chú ý khi trình bày bài tập lớn trong file word
***
A. Chú ý khi trình bày bài tập lớn trong file word :
- Điểm nhóm chung (đủ số lượng bài, số bước, đúng đáp số, thuyết trình nhóm), điểm
cá nhân riêng (mỗi thành viên phụ trách một bài, trả lời câu hỏi vấn đáp).
- Nhóm trưởng tập hợp các bài tập của từng thành viên, thảo luận thống nhất với nhóm
các bài tập do từng thành viên phụ trách, phân công thêm công việc: ai làm slide, ai
thuyết trình). Các thành viên làm và nộp bài cho nhóm trưởng, cùng nhóm thảo luận
để hiểu tất cả các bài tập, trả lời câu hỏi về bất kỳ bài tập nào mà gv hỏi. Nhóm 14
thành viên làm tổng cộng 14 bài và các nhóm tự thống nhất ai làm bài nào.
- Trường hợp trong nhóm có thành viên bỏ hay không làm bài tập để nộp, nhóm
trưởng báo cáo rõ tên-mssv (sv đó nhận điểm 0). Để đảm bảo đủ số lượng bài của
nhóm, các thành viên còn lại có thể xung phong hỗ trợ làm giúp thành viên không làm
bài tập. Cá nhân thành viên được điểm cộng thêm nếu: phụ trách làm slide cho nhóm,
phụ trách thuyết trình cho nhóm, làm thêm bài tập của thành viên bỏ hay không làm.
- Ghi rõ nhóm, tên các thành viên trong nhóm, mã số sinh viên. Bài số mấy (kèm tên
sinh viên, MSSV phụ trách).
- Trình bày rõ ràng, mạch lạc: đề bài, bảng số liệu, hình vẽ ban đầu+hình vẽ phân tích
lực, đủ các bước và đúng đáp số.
- Hình thức trang Word A4, font chữ Times New Roman, cỡ chữ 13; paragraph 1,1 -
1,3 line; lề trái, lề trên, lề dưới, lề phải 2(cm); số thứ tự của trang ở chính giữa trang,
phía dưới. Slide: tùy nhóm trình bày.
- Thuyết trình: thời gian trình bày khoảng 5-10 phút, thảo luận giữa các nhóm-phản
biện 25-30 phút…Mỗi file thuyết trình gồm khoảng 10 slide.
+ Slide 1: Giới thiệu gv, nhóm, sv nào làm slide, sv nào thuyết trình, tên bài thuyết
trình…
+ Slide 2-3: Nhóm minh họa bằng 1 hay 1 vài trường hợp thực tế (hình ảnh, clip) có
liên quan đến vấn đề được cho trực quan sinh động.
+ Slide 4-5-6: Đặt bài toán, trình bày ngắn gọn lý thuyết cơ sở liên quan đến vấn đề.
+ Slide 7-8-9: Trình bày một ví dụ cụ thể (đề bài, hình vẽ, các bước giải, đáp số và kết
luận).
+ Slide 10: Rút ra nhận xét, nguyên tắc, mục đích,…(nếu có thể).
B. Bài tập:
Bài 1: Hình lập phương cạnh a (ABCD.OGHE) chịu tác dụng của hệ gồm 5 lực có
phương, chiều, điểm đặt như hình vẽ và thỏa mãn: F4 = F5 = 2F1 = 2F2 = 2F3 = 2F. Biết
K là điểm bất kì thuộc đoạn BC. Chọn hệ trục tọa độ (Oxyz) như hình vẽ.
a. Thu gọn hệ lực trên về tâm O.
b. Xác định dạng tối giản của hệ lực sau khi thu gọn.
E H
F2
D C
F5
F3
F4
G y
O
K
F1
A B
x
Hình bài 1
D
P
C α B
A
45o
Hình bài 2
n E
q1
P
B
C D
q2
H
Hình bài 3
a. Xác định vị trí trọng tâm G của tấm phẳng ban đầu.
y
F B E C
A D x
Hình bài 4
P(kN) 10 15 20 25 30
F(kN) 5 10 15 20 25
Bài toàn xác định trọng tâm của vật rắn kết hợp bài toán cân bằng của một vật rắn
phẳng.
Bài 5: Hệ cân bằng gồm thanh ngang AC và thanh nghiêng BC, trọng lượng các thanh
không đáng kể. Hệ chịu liên kết ngàm phẳng tại A, gối di động tại B, bản lề trụ với tại
C và có kích thước a(m) như hình vẽ. Thanh AC chịu tác dụng của lực tập trung
Q(kN) tạo với phương AC một góc α( o) hay góc (nEC) = α, ngẫu lực có momen
M(kN). Thanh BC chịu tác dụng của lực tập trung theo phương đứng F(kN) đặt tại
trung điểm D của BC.
n
Q
α F
A E C
3a
M D B
3a a 2a 2a
Hình bài 5
F(kN) 8 4 6 5 7
Q(kN) 14 12 10 8 6
M(kNm) 6 7 8 9 10
b. Xác định phản lực liên kết do thanh BD tác dụng vào thanh BH tại B.
P1
B D
C E
H P2
Hình bài 6
P2(kN) 5 6 8 4 3
b. Xác định phản lực liên kết thanh đánh số (3, 9), (8, 11), (5, 10) tác dụng vào các nút
tương ứng (A), (B), (G).
E 1 D 2 C
3 4 5 6 7 8
A 9 10 11
B
G H
P
Hình bài 7
P(kN) 4 8 12 16 20
O
φ
A B
M
Hình bài 11
t(s) 5 4 3 2 1