Professional Documents
Culture Documents
1
BÀI GIẢI
Bài 1: (2 điểm)
a) x = 4; x= 3 ; b)
c) ; d) (2; 1)
Bài 2: b) Vậy toạ độ giao điểm của (P) và (D) là
x
Bài 3: B=1
Câu 4: b) P = 0 (Vì )
Câu 5 A
2
ĐỀ 2: HÀ NỘI
Bài I (2,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức khi x = 9
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y = -x + 6 và parabol (P): y = x2.
a) Tìm tọa độ các giao điểm của (d) và (P).
b) Gọi A, B là hai giao điểm của (d) và (P). Tính diện tích tam giác OAB.
Bài IV (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB cố định. Vẽ đường kính
MN của đường tròn (O; R) (M khác A, M khác B). Tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại
B cắt các đường thẳng AM, AN lần lượt tại các điểm Q, P.
1) Chứng minh tứ giác AMBN là hình chữ nhật.
2) Chứng minh bốn điểm M, N, P, Q cùng thuộc một đường tròn.
3) Gọi E là trung điểm của BQ. Đường thẳng vuông góc với OE tại O cắt PQ tại
điểm F. Chứng minh F là trung điểm của BP và ME // NF.
4) Khi đường kính MN quay quanh tâm O và thỏa mãn điều kiện đề bài, xác định
vị trí của đường kính MN để tứ giác MNPQ có diện tích nhỏ nhất.
Bài V (0,5 điểm)
Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 2. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức
3
BÀI GIẢI + THANG ĐIỂM DỰ KIẾN
Bài Đáp án Điểm
Bài I: 0,5
1) Với x = 9 ta có
(2,0
điểm)
0,75
2) a)
b)Từ câu 2a ta có
và x > 0
và x >0 và x >0
0,75
Bài II: Gọi x là sản phẩm xưởng sản xuất trong 1 ngày theo kế hoạch (x> 0,25
(2,0 0) 0,25
điểm)
Số ngày theo kế hoạch là : .
- = 2.
(loại) 0,5
Vậy theo kế hoạch mỗi ngày phân xưởng phải sản xuất là 50 sản 0,25
phẩm.
0,5
2)
a) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là
Ta có y (2)= 4; y(-3) = 9. Vậy tọa độ giao điểm của (d) và (P) là 0,5
B(2;4) và A(-3;9)
b) Gọi A’, B’ lần lượt là hình chiếu của A và B xuống trục hoành. 0,5
4
Ta có
P
Ta có A’B’ = , AA’ = , BB’ =
N
Diện tích hình thang
F :
(đvdt)
A O B
(đvdt); (đvdt)
M (đvdt)
E
Bài IV 0,25
(3,5
điểm)
Q
1) Tứ giác AMBN có 4 góc vuông, vì là 4 góc nội tiếp chắn nửa 0,75
đường tròn.
5
Ta có = 2R2
Do đó, . Suy ra
Dấu bằng xảy ra khi AM =AN và PQ = BP hay MN vuông góc
AB.
Bài V: Ta có
(0,5 (Do a + b +c = 2)
điểm)
(Áp dụng bất đẳng
thức với 2 số dương u=a+b và v=a+c)
0,25
Vậy ta có (1)
Tương tự ta có : (2)
(3)
6
ĐỀ 3: TP.ĐÀ NẴNG
Bài 1: (1,5 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức
Rút gọn biểu thức , với x > 0,
7
BÀI GIẢI
Bài 1: 1)A = 1 ; 2) P = 1
Bài 2: (-1; 2)
Bài 3: 2)Phương trình hoành độ giao điểm của y = x2 và đường thẳng y = 4x + m là :
x2 = 4x + m x2 – 4x – m = 0 (1)
(1) có
Để (dm) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì
y = 4x + m = 1 => x =
Yêu cầu của bài toán tương đương với
(loại) hay
Bài 4:
1)Khi m = 0, pt thành : x2 – 4x = 0 x = 0 hay x – 4 = 0 x = 0 hay x = 4
2)
nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Ta có
Ta có
Khi m = -1 ta có (loại)
Khi m = 5 ta có (thỏa)
Vậy m = 5 thỏa yêu cầu bài toán.
Bài 5:
1)Ta có nên BA là tiếp tuyến với (C).
BC vuông góc với AD nên
H là trung điểm AD. Suy ra
nên BD cũng là tiếp tuyến với (C)
2)
a) Trong tam giác vuông ABC
ta có (1)
Xét hai tam giác đồng dạng ABE và FBA
vì có góc B chung
và (cùng chắn cung AE)
suy ra (2)
Từ (1) và (2) ta có BH.BC = BE.FB
8
Từ BE.BF= BH.BC
9
ĐỀ 4: KHÁNH HOÀ (không chuyên)
Bài 1: (2,00 điểm) Rút gọn.
1) ; 2) B = với a > 0, a 4.
Bài 3: (2,00 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho parabol (P):
a) Vẽ đồ thị (P).
b) Trên (P) lấy điểm A có hoành độ xA = -2. Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho
MA – MB đạt giá trị lớn nhất, biết rằng B(1; 1).
Bài 4: (2,00 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kình AB = 2R. Vẽ đường thẳng d là
tiếp tuyến của (O) tại B.
Trên cung lấy điểm M tùy ý (M khác A và B), tia AM cắt d tại N. Gọi C là trung
điểm của
AM , tia CO cắt d tại D.
a) Chứng minh rằng: OBNC nội tiếp.
b) Chứng minh rằng: NO AD
c) Chứng minh rằng: CA. CN = CO . CD.
d) Xác định vị trí điểm M để (2AM + AN) đạt giá trị nhỏ nhất.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: (2,00 điểm): 1) ; 2)
Bài 2: (2,00 điểm)
Vậy a = 1, b = 1
CA. CN = CO . CD D
d) Xác định vị trí điểm M để (2AM + AN) đạt giá trị nhỏ nhất.
Ta có: 2AM + AN 2 (BĐT Cauchy – Côsi)
Ta chứng minh: AM. AN = AB2 = 4R2. (1)
11
Suy ra: 2AM + AN 2 = 4R
Đẳng thức xẩy ra khi: 2AM = AN AM = AN/2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: AM = R
AOM vuông tại O M là điểm chính giữa cung AB
12
ĐỀ 5: QUẢNG NGÃI (không chuyên)
Bài 1: (1,5 điểm)
a/ Tính:
b/ Xác định a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1; 2) và điểm B(3; 4)
c/ Rút gọn biểu thức A = với x 0 và x 4
Bài 2: (2,0 điểm)
1/ Giải phương trình x4 + 5x2 36 = 0
2/ Cho phương trình x2 (3m + 1)x + 2m2 + m 1 = 0 (1) với m là tham số.
a/ Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của
m.
b/ Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình (1). Tìm m để biểu thức
B = x12 + x22 3x1x2 đạt giá trị lớn nhất.
Bài 3: (2,0 điểm)
Để chuẩn bị cho một chuyến đi đánh bắt cá ở Hoàng Sa, hai ngư dân đảo Lý
Sơn cần chuyển một số lương thực, thực phẩm lên tàu. Nếu người thứ nhất chuyển
xong một nửa số lương thực, thực phẩm; sau đó người thứ hai chuyển hết số còn
lại lên tàu thì thời gian người thứ hai hoàn thành lâu hơn người thứ nhất là 3 giờ.
Nếu cả hai cùng làm chung thì thời gian chuyển hết số lương thực, thực phẩm lên
tàu là giờ. Hỏi nếu làm riêng một mình thì mỗi người chuyển hết số lương
thực, thực phẩm đó lên tàu trong thời gian bao lâu?
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Gọi M là điểm chính giữa
của cung AB; P là điểm thuộc cung MB (P khác M và P khác B). Đường thẳng AP
cắt đường thẳng OM tại C; đường thẳng OM cắt đường thẳng BP tại D. Tiếp tuyến
của nửa đường tròn ở P cắt cắt CD tại I.
a/ Chứng minh OADP là tứ giác nội tiếp đường tròn.
b/ Chứng minh OB.AC = OC.BD.
c/ Tìm vị trí của điểm P trên cung MB để tam giác PIC là tam giác đều. Khi
đó hãy tính diện tích của tam giác PIC theo R.
Bài 5: (1,0 điểm)
Cho biểu thức A = (4x5 + 4x4 5x3 + 5x 2)2014 + 2015. Tính giá trị của
biểu thức A khi x = .
13
GỢI Ý
Bài 1: a/ 16 ; b/ (d): y = 3x + 5 ; c/
Bài 2: 1/ x = 2 ;
2/ a/ Có = (m + 1)2 + 4 > 0 m
b/ Vậy Bmin = khi m =
Bài 3: Gọi x (giờ) là thời gian người thứ I một mình làm xong cả công việc.
và y (giờ) là thời gian người thứ II một mình làm xong cả công việc. (Với x, y > )
Ta có hệ phương trình:
Chọn x = 4.
Vậy thời gian một mình làm xong cả công việc của người thứ I là 4 giờ, của người
thứ II là 10 giờ.
Bài 4: D
Bài 5: Ta có: x = = =
14
ĐỀ 6: HẢI DƯƠNG (không chuyên)
Câu I ( 2,0 điểm)
1) Giải phương trình:
Tìm m để hệ đã cho có nghiệm (x; y) thỏa mãn x2 – y2 đạt giá trị lớn nhất.
2) Một ô tô dự định đi từ A đến B dài 80 km với vận tốc dự định. Thực tế trên nửa
quãng đường đầu ô tô đi với vận tốc nhỏ hơn vận tốc dự định là 6 km/h. Trong nửa
quãng đường còn lại ô tô đi với vận tốc nhanh hơn vận tốc dự định là 12 km/h. Biết rằng
ô tô đến B đúng thời gian đã định. Tìm vận tốc dự định của ô tô.
Câu IV ( 3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AM, BN, CP của tam giác ABC cắt nhau
tại H. Dựng hình bình hành BHCD.
1) Chứng minh: Các tứ giác APHN, ABDC là các tứ giác nội tiếp.
2) Gọi E là giao điểm của AD và BN. Chứng minh: AB.AH = AE.AC
3) Giả sử các điểm B và C cố định, A thay đổi sao cho tam giác ABC nhọn và
không đổi. Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tứ giác APHN có diện tích
không đổi.
Câu V ( 1,0 điểm) Cho x; y là hai số dương thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
15
I) HƯỚNG DẪN CHUNG
- Thí sinh làm bài theo cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Sau khi cộng điểm toàn bài, điểm lẻ đến 0,25 điểm.
II) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
Câu Ý Nội dung Điểm
I 1 Giải phương trình: 1,00
0,25
(1) 0,25
(2) 0,25
Kết hợp nghiệm ta có (thỏa mãn), ( loại)
Vậy tập nghiệm phương trình đã cho là 0,25
Rút gọn biểu thức:
I 2 1,00
0,25
0,25
0,25
( vì ) 0,25
0,25
*
* 0,25
Vậy m = 2 thì (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm và
16
II 2 Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung. 1,00
Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình
0.25
(*)
(d) cắt (P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung khi và 0,25
chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu
0,25
0,25
17
A
Từ giả thiết ta có và N
P
E
0,25
H
B C
M I
IV 1
D
tứ giác APHN nội tiếp đường tròn (đường kính AH) 0,25
Ta có : BD// CH ( BDCH là hình bình hành) và CH AB
BD AB
Tương tự có 0,25
tứ giác ABDC nội tiếp đường tròn ( đường kính AD ) 0,25
IV 2 Xét 2 tam giác ABE và ACH có :
( cùng phụ với ) (1) 0,25
phụ với ; (góc nt cùng chắn )
phụ với
(2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra 2 tam giác ABE, ACH đồng dạng 0,25
0,25
IV 3 Gọi I là trung điểm BC I cố định (Do B và C cố định) 0,25
Gọi O là trung điểm AD O cố định ( Do không đổi,
B và C cố định, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC )
độ dài OI không đổi 0,25
ABDC là hình bình hành I là trung điểm HD
( OI là đường trung bình tam giác ADH)
độ dài AH không đổi
0,25
Vì AH là đường kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác APHN, độ
dài AH không đổi độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ 0,25
giác APHN không đổi đường tròn ngoại tiếp tứ giác APHN
có diện tích không đổi.
V
Ta có:
0,25
0,25
Do x; y là các số dương suy ra
18
;«=»
0,25
;« = »
19
ĐỀ 8: BẮC NINH (không chuyên)
Câu I. ( 1, 5 điểm ) Cho phương trình (1) , với ẩn x , tham số m
1) Giải phương trình (1) khi m = 1
2) Xác định giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 sao cho
nhỏ nhất.
Câu II. ( 1,5 điểm ) Trong cùng một hệ toạ độ , gọi (P ) là đồ thị của hàm số y = x2 và
(d) là đồ thị của hàm số y = -x + 2
1) Vẽ các đồ thị (P) và (d) . Từ đó , xác định toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng
đồ thị .
2) Tìm a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b song song với (d) và cắt (P) tại
điểm có hoành độ bằng -1
Câu III .( 2,0 điểm )
1) Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B , quãng đường AB dài 24
km . Khi đi từ B trở về A người đó tăng vận tốc thêm 4km so với lúc đi , vì vậy thời gian
về ít hơn thời gian đi 30 phút . Tính vận tốc của xe đạp khi đi từ A đến B .
2 ) Giải phương trình
Câu IV . ( 3,0 điểm ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và ba đường cao AA’ ,
BB’ ,CC’ cắt nhau tại H .Vẽ hình bình hành BHCD . Đường thẳng qua D và song song
với BC cắt đường thẳng AH tại M .
1) Chứng minh rằng năm điểm A, B ,C , D , M cùng thuộc một đường tròn.
2) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .Chứng minh rằng BM = CD
và góc BAM = góc OAC .
3) Gọi K là trung điểm của BC , đường thẳng AK cắt OH tại G . Chứng minh rằng
G là trọng tâm của tam giác ABC.
Câu V .( 2, 0 điểm )
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a2 + ab + b2 – 3a – 3b + 2014 .
2) Có 6 thành phố trong đó cứ 3 thành phố bất kỳ thì có ít nhất 2 thành phố liên lạc
được với nhau . Chứng minh rằng trong 6 thành phố nói trên tồn tại 3 thành phố
liên lạc được với nhau.
20
Thi vào THPT chuyên Tỉnh Bắc Ninh và câu V chuyên toán
Câu I.
1) GPT khi m =1
+ Thay m =1 v ào (1) ta đ ư ợc x2 + 2x – 8 = 0 ( x + 4 ) ( x – 2 ) = 0 x = { - 4 ;
2}
KL :
2) x ét PT (1) : (1) , với ẩn x , tham số m .
+ Xét PT (1) có
(luôn đúng ) với mọi m => PT (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 với mọi m
+ Mặt khác áp dụng hệ thức viét vào PT ( 1) ta có : (I)
2 2
+ Lại theo đề và (I) có :A = x1 + x2
= ( x1 + x2 )2 – 2 x1x2
= ( - 2m )2 + 2 ( 2m + 6 )
= 4m2 + 4m + 12
= ( 2m + 1)2 + 11 với mọi m => Giá trị nhỏ nhất của A là 11 khi m = .
Câu II.
HD : 1) v ẽ ch ính xác và xác định đ ược giao đi ểm của (P) v à (d) l à M ( 1 ; 1) v à
N ( -2 ; 4 )
2)T ìm đ ư ợc a = -1 v à b = 0 =>PT của là y = - x
Câu III .( 2,0 điểm )
1) G ọi x ( km /h ) l à v ận t ốc ng ư ời đi xe đ ạp t ừ A -> B ( x > 0 ) . L ý luận đ ưa
ra PT :
=> x = 12 ( t/m ) . KL : ............
2) ĐKXĐ Đ ặt 0 < a =
+ PT m ới l à : a + a2 + 2a – 3 = 0 ( a – 1 )( a + 3 ) = 0 a = { -3 ; 1 }
=> a = 1 > 0
+ Nếu a = 1 = > x = { 0 ; 1 } ( t/m)
KL : …………..
Câu IV . ( 3,0 điểm )
HD : HS tự vẽ hình
1) Chứng minh các tứ giác ABMD , AMDC nội tiếp => A, B ,C,D , M nằm trên cùng
một đường tròn
2) Xét (O) có dây MD//BC => sđ cung MB = sđ cung CD => dây MB = dây CD hay
BM = CD
+ Theo phần 1) và BC//MD => góc BAM =góc OAC
3)Chứng minh OK là đường trung bình của tam giác AHD =>OK//AH và OK=
hay (*)
+ Chứng minh tam giác OGK đồng dạng với tam giác HGA =>
, từ đó suy ra G là trọng tâm của tam giác ABC
Câu V .( 2, 0 điểm )
21
1) Giá trị nhỏ nhất của P là 2011 khi a =b = 1
2) Gọi 6 th ành phố đã cho l à A,B,C,D,E,F
+ X ét thành phố A .theo nguyên l í Dirichlet ,trong 5 thành phố còn lại thì có ít nhất
3 thành phố
liên lạc được với A hoặc có ít nhất 3 thành phố không liên lạc được với A ( v ì nếu số
thành phố liên lạc được với A cũng không vượt quá 2 và số thành phố không liên lạc
được với A cũng không vượt quá 2 thì ngoài A , số thành phố còn lại cũng không
vượt quá 4 ) . Do đó chỉ xảy ra các khả năng sau :
Khả năng 1 :
số thành phố liên lạc được với A không ít hơn 3 , giả sử B,C,D liên lạc được với A .
Theo đề bài trong 3 thành phố B,C,D có 2 thành phố liên lạc được với nhau . Khi đó 2
thành phố này cùng với A tạo thành 3 thành phố đôi một liên lạc được với nhau .
Khả năng 2 :
số thành phố không liên lạc được với A , không ít hơn ,giả sử 3 thành phố không liên
lạc được với A là D,E,F . Khi đó trong bộ 3 thành phố ( A,D,E) thì D và E liên lạc
được với nhau ( v ì D,E không
liên lạc được với A )
Tương tự trong bộ 3 ( A,E,F) v à ( A,F,D) th ì E,F liên lạc được với nhau , F và D liên
lạc
được với nhau và như vậy D,E,F l à 3 thành phố đôi một liên lạc được với nhau . Vậy
ta
có ĐPCM
22
ĐỀ 9: TÂY NINH (không chuyên)
Câu 1 : (1điểm) Thực hiện các phép tính
a) b)
Câu 2 : (1 điểm) Giải phương trình: .
23
BÀI GIẢI
Câu 1 : (1điểm) a) A= - 1. b) B = 4.
Câu 2 : (1 điểm) Vậy .
Câu 3 : (1 điểm) Điều kiện .
(nhận).
.
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Khi đó, theo Vi-ét ; .
.
(không phụ thuộc vào m).
Câu 8: có nên .
có . Vậy , .
Câu 9 : (1 điểm)
24
Ta có : .
(cùng bằng ).
Tứ giác CDMN nội tiếp được (góc ngoài bằng góc đối trong).
Câu 10 : (1 điểm)
Tính theo a.
Vẽ đường kính CE của đường tròn (O).
Ta có : , (góc nội tiếp chắn đường kính EC).
25
ĐỀ 10: NINH THUẬN
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Giải phương trình bậc hai: x2 – 2x – 2 = 0
b) Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:
Bài 2: (2,0 điểm) Cho hàm số: y = 2x – 5 có đồ thị là đường thẳng (d)
a) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của (d) với các trục tọa độ Ox,Oy. Tính tọa độ các điểm
A, B và vẽ đường thẳng (d) trong mặt phẳng tọa độ Oxy
b)Tính diện tích của tam giác AOB
Bài 3: (2,0 điểm) Cho biểu thức: P = , x y
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của P khi: x = và y =
Bài 4: (4,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = a nội tiếp trong đường tròn
tâm O, bán kính R (0 < a < 2R).
a) Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD theo a và R.
b) Xác định giá trị của a theo R để hình chữ nhật ABCD có diện tích lớn nhất.
c) Một đường thẳng d đi qua O cắt các cạnh AB, CD lần lượt tại M, N và cắt các cạnh
AD, BC kéo dài lần lượt tại P, Q. Chứng minh rằng: ∆APM = ∆CQN.
26
HƯỚNG DẪN GIẢI:
Bài 1: (2,0 điểm)
a) ; ; b) (2; - 4)
Bài 2: (2,0 điểm) b) SA0B = . OA.OB = .5. (đvdt)
0
Hay : SABCD
Dấu “=” xảy ra khi: a =
Vậy: Max SABCD = 2R2 khi:
c) - Trước hết, ta chứng minh: ∆AOM = D
N
C
∆CON (g.c.g) suy ra: AM = CN
- Xét ∆ APM và ∆CQN có:
AM = CN (cmt)
P
(slt)
(g.c.g)
27
ĐỀ 10: NGHỆ AN
Câu 1. (2,5 điểm) Cho biểu thức
28
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. a)
b) A <0 thì: <=> < 0 => - 1 < 0 => < 1 => x < 1
Kết hợp ĐK: để A < 0 thì 0 ≤ x < 1
Câu 2: Gọi vận tốc của ô tô là x (km/h)
vân tốc của xe máy là y (km/h) ( Đk: x > y> 0, x > 10)
ta có hệ phương trình : (T/M ĐK)
Vậy vận tốc của ô tô là 50 km/h và vận tốc của xe máy là: 40 km/h
Câu 3. a). Khi m = 1 => Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
b). Ta có:
Nếu: vô nghiệm
Do đó . Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Câu 4.
B
A O
N D
Câu 5. Ta có:
Và nên
(vì )
Suy ra : . Đẳng thức xảy ra khi .
Vậy .
30
ĐỀ 11: THANH HÓA
Câu 1: (2,0 điểm)
1. Giải các phương trình:
a. x – 2 = 0
b. x2 – 6x + 5 = 0
2. Giải hệ phương trình:
31
HƯỚNG DẪN :
SỞ GIÁO DỤC THANH HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN THAM KHẢO
HÓA Năm học: 2014 – 2015
Đề chính thức
ĐỀ A
Ngày thi: 30 tháng 06 năm 2014
Thời gian làm bài: 120 phút
2. Với , suy ra
1
0.5
0.5
0.75
32
Câu 4 1. Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn);
(3điểm) tứ giác BCHK nội tiếp
2. Ta có 1.0
K 1.0
M
H
3. Ta có: đều (cân tại M và O)
I
B A
đều O C 0.25
Xét và có:
MK = MI (cạnh tam giác đều KMI)
0.25
(cùng cộng với góc BMI bằng 600)
N
MB = MN (cạnh tam giác đều BMN)
0.25
0.25
Câu 5 Với x, y, z là các số dương thỏa mãn xyz = 1 ta đặt x = a3, y = b3, z = c3 abc
(1điểm) = 1 0.25
Khi đó ta có:
0.25
Tương tự:
0.25
33
ĐỀ 12:
SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CÀ
MAUNăm học: 2014 – 2015
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
Ngày thi 23/6/2014
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
…………Hết………..
34
A
D a)BCFK nội tiếp
BKC=BFC=90°(CKAB và BFAC)BCFK nội tiếp
b)DE//FK
Q P BDE=BCE( cùng chắn cung EB của (O))
I
BCE=BFK (cùng chắn cung BK của (BCFK))
F BDE=BFKDE//FK
c)Bán kính đường tròn (AFK) không đổi khi A di động trên cung PQ
E Kẻ đường kính AN và lấy điểm M là trung điểm của BC.
O ACN=ABN=90°NCAC và NBAB mà BHAC và CHAB
K
H NC//BH và NB//CHBHCN hình bình hànhM là trung điểm HN
Vì OA=ONOM là đường trung bình AHNOM=AH/2 và OM//AH
Gọi I là trung điểm AH.Ta có AKH=AFH=90°AKHF nội tiếp
B đường tròn đường kính AHI là tâm và AI là bán kính của đường tròn
M C ngoại tiếp của tứ giác AKHF hay cùa AFK.
Vì BC,(O) cố địnhM cố địnhOM cố địnhAI =AH/2=OM cố định
đường tròn ngoại tiếp của AFK có bán kính AI=OM cố định.
N Vậy khi A di động trên cung nhỏ PQ(không trùng với P,Q) thì đường
tròn ngoại tiếp AFK có bán kính không đổi.
Bài 1:
a)
b)Phương trình :x2 +2(m +1)x +2m2 +2m +1 = 0 (a= 1;b=2(m+1);c=2m +2m+1)
' = (m+1) -2m-2m-1= m +2m+1-2m -2m-1= -m < 0 với mọi m
Vậy phương trình trên vô nghiệm với mọi m m R
Bài 2:
a) A =
b) B = (với )
36
ĐỀ 13:
Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o ®Ò thi tuyÓn sinh líp 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
b¾c giang N¨m häc 2014 - 2015
M«n thi: to¸n
®Ò chÝnh thøc Ngµy thi: 30/ 6/ 2014
Thêi gian lµm bµi: 120 phót, Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò
Câu I ( 2.0 điểm )
1. Tính giá trị của biểu thức
2.Tìm m để hàm số: nghịc biến trên R
Câu II( 3.0 điểm )
Hai lớp 9A và 9B có tổng số học sinh là 82. Trong dịp tết trồng cây năm 2014, mỗi học sinh lớp
9A trồng được 3 cây, mỗi học sinh lớp 9B trồng được 4 cây. Nên cả hai lớp trồng được tổng số 288 cây,
Tính số học sinh của mỗi lớp.
Câu IV ( 3 điểm )
Cho đường tròn (O;R) đường kính AB cố định. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C sao cho AC=R.
Qua C kẻ đường thẳng d vuông góc với CA. lấy điểm M bất kỳ trên đường tròn (O) không trùng với A,
B. Tia BM cắt đường thẳng d tại P. Tia CM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là N, tia PA cắt đường
tròn (O) tại điểm thứ hai là Q.
1. Chứng minh tứ giác ACPM là tứ giác nội tiếp.
2. Tính BM.BP theo R.
3. Chứng minh hai đường thẳng PC và NQ song song.
4. Chứng minh trọng tâm G của tam giác CMB luôn nằm trên một đường tròn cố định khi điểm M
thay đổi trên đường tròn (O).
Câu V(0,5 điểm)
Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh
------------------------------------------ Hết------------------------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
37
d
Q
A I K O
C
B
N
P
KB = KO + OB KO = -R= (1)
Lại có (2) OG // MB
Từ G kẻ GI // AM KI = OI = Không đổi
Mà góc IGO = 900 vì IG//AM và GO//MB và góc AMB = 900 nên G thuộc đường tròn tâm O bán kính
OI= không đổi .
Nên
38
ĐỀ 14:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HƯNG YÊN NĂM HỌC 2014-2015
Môn thi : Toán
Thời gian làm bài 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi 23/6/2014
Câu 1: (2,0 điểm)
2) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m . Nếu tăng chiều dài thêm 12m
và chiều rộng thêm 2m thì diện tích mảnh vườn đó tăng gấp đôi. Tính chiều dài và chiều rộng
của mảnh vườn đó.
Câu 4 ( 3,0 điểm) . Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Hạ các
đường cao AH, BK của tam giác. Các tia AH, BK lần lượt cắt (O) tại các điểm thứ hai là D, E.
a) Chứng minh tứ giác ABHK nội tiếp đường tròn . Xác định tâm đường tròn đó.
b) Chứng minh : HK // DE.
c) Cho (O) và dây AB cố định, điểm C di chuyển trên (O) sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn.
Chứng minh rằng độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp CHK không đổi.
Câu 5 ( 1,0 điểm). Giải hệ phương trình
39
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HƯNG YÊN NĂM HỌC 2014-2015
Môn thi : Toán
Thời gian làm bài 120 phút
HƯỚNG DẪN Ngày thi 23/6/2014
Câu 1 ( 2 điểm )
1) Rút gọn :
Suy ra xA = .
2)
Ta có:
( thỏa mãn )
40
1) Giải hệ phương trình :
Vậy chiều rộng của khu vườn hình chữ nhật là 8(m), chiều dài của khu vườn là 20m
Câu 4 ( 3điểm )
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O bán kính D
R. Các đường cao AH và BK cắt đường tròn tại điểm thứ hai C
theo thứ tự D và E.
a) Chứng minh tứ giác ABHK nội tiếp. Xác định tâm của H
đường tròn đó.
b) Chứng minh DE//HK E
K O
c) Cho (O;R) và dây AB cố định, điểm C di chuyển trên F
(O:R) sao cho tam giác ABC nhọn. Chứng minh rằng
A M B
độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác CHK không đổi.
N
a) Tứ giác ABHK có . Suy ra Tứ giác ABHK nội tiếp đường tròn đường kính
’
AB.Tâm O của đường tròn náy là trung điểm của AB.
b) Tứ giác ABHK nội tiếp nên . Xét (O)có . Suy ra .
Do đó HK//DE.
c) Gọi M là trung điểm của AB M cố định OM không đổi.
Chứng minh : AFBN là hình bình hành suy ra F,M,N thẳng hàng
Chứng minh : CF = 2.OM không đổi.
Chứng minh CKFH nội tiếp đường tròn đường kính CF. Suy ra độ dài đường tròn ngoại tiếp tam
giác CHK bằng OM = không đổi
41
Từ (1) (x-2y) (x-y-2) = 0
42
ĐỀ 15:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
LẠNG SƠN NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 26 tháng 06 năm 2014
Đề thi gồm: 01 trang
Câu I (2 điểm).
1.tính giá trị biểu thức:
A= B=
Câu II (2 điểm).
Vẽ đồ thị hàm số : y = 2x2 và y = x + 1 trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Xác định tọa độ giao
điểm của hai đồ thị
........................................................Hết..............................................................
43
HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn thi: TOÁN
Câu Nội dung Điểm
A = 6-3 = 3 0,5
B=3+ - =3 0,5
1
với x > 0 và x khác 4 có P = 0,25
= = 0,75
vẽ y = 2 x2 lập bảng
x -1 -1/2 0 1/2 1
2
y = 2x 2 1/2 0 1/2 2
Vẽ y = x + 1
y
Cho x = 0 => y = 1
1
Cho x = - 1 => y = 0
2 2
1/2
x
-1 -1/2 1/2 1
S=
= ( theo bất đẳng thức Bunhiacopski)
45
ĐỀ 16:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NINH BÌNH NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 26/6/2014
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 2 (2,0 điểm). Cho phương trình: x2 – 2(m- 1)x + m – 5 = 0 (1), (x là ẩn, m là tham số).
a. Giải phương trình với m = 2.
b. Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x 1, x2 với mọi giá trị của m. Tìm m
để biểu thức: đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 3 (1,5 điểm).
Một xe máy đi từ A đến B. Sau đó 1 giờ, một ô tô cũng đi từ A đến B với vận tốc lớn hơn vận
tốc của xe máy là 10 km/h. Biết rằng ô tô và xe máy đến B cùng một lúc. Tính vận tốc của mỗi xe, với
giả thiết quãng đường AB dài 200 km.
Câu 4. (3,0 điểm).
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi C là điểm chính giữa của cung AB, M là một
điểm bất kì trên cung AB (M khác A và C). Đường thẳng BM cắt AC tại H. Kẻ HK vuông góc với AB
(K thuộc AB).
a. Chứng minh tứ giác CBKH là tứ giác nội tiếp.
b. Chứng minh CA là tia phân giác của .
c. Trên đoạn thẳng BM lấy điểm E sao cho BE = AM. Chứng minh tam giác ECM là tam giác
vuông cân.
Câu 5 (1,0 điểm).
Cho I là một điểm bất kì thuộc miền trong tam giác ABC. Các đường thẳng AI, BI, CI tương
ứng cắt các cạnh BC, CA, AB tại các điểm M, N, P. Tìm vị trí của điểm I sao cho đạt
giá trị nhỏ nhất.
46
Giải
Câu 1. (2,5 điểm)
a. Tìm giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa: .
có nghĩa khi 2x – 1 ≥ 0 x ≥
Câu 2 (2,0 điểm). Cho phương trình: x2 – 2(m- 1)x + m – 5 = 0 (1), (x là ẩn, m là tham số).
a. Giải phương trình với m = 2.
Thay m = 2 và (1) ta được: x2 – 2(2- 1)x + 2 – 5 = 0
x2 – 2x – 3 = 0
PT có dạng : a – b + c = 1 +2 - 3 = 0
PT có 2 nghiệm: x1 = -1 , x2 =
b. Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x 1, x2 với mọi giá trị của m. Tìm m
để biểu thức: đạt giá trị nhỏ nhất.
+ ’ = b’ – ac = [-(m-1)] – 1.(m-5) = m2 – 2m + 1 – m + 5
2 2
= m2 – 3m + 6 = + với mọi m
+ Từ = (x1+x2)2 – 2x1x2
= (2m-2)2 – 2.(m-5) = 4m2 – 8m + 4 – 2m + 10 = 4m2 – 10m + 14
A B
Tứ giác CBKH nội tiếp (Tổng 2 góc đối bằng K O
1800).
48
Câu 5 (1,0 điểm).
Cho I là một điểm bất kì thuộc miền trong tam giác ABC. Các đường thẳng AI, BI, CI tương
ứng cắt các cạnh BC, CA, AB tại các điểm M, N, P. Tìm vị trí của điểm I sao cho đạt
giá trị nhỏ nhất.
A
P
N
I
B M C
Gọi diện tích các tam giác IBC, ICA, IAB lần lượt là a, b, c (a, b, c > 0)
T.tự:
Suy ra:
(Cô si)
Dấu “=” xảy ra
49
ĐỀ 17:
SỞ GD & ĐT BÌNH DƯƠNG KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao để
Ngày thi: 28/6/2014
Bài 1. (1 điểm)
Bài 3. (2 điểm)
Bài 4. (2 điểm)
Cho phương trình x2 – 2(m-1)x + 2m – 5 = 0 (m là tham số)
1) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
2) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
3) Với giá trị nào của m thì biểu thức A = (x1, x2 là hai nghiệm của phương
trình) đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
50
3) Chứng minh AB.AC = AM.AD
---------Hết---------
51
Giải
Bài 1. (1 điểm)
Rút gọn biểu thức:
x -2 -1 0 1 2
8
y = -2x2 -8 -2 0 -2 -8
4
20 15 10 5 5 10 15 20
x 0 1 y=x
4
y = 2∙x2
6
y=x 0 1 8
Bài 3. (2 điểm)
52
3) Giải phương trình: x4 – 8x2 – 9 = 0 (1)
Đặt t = x2 (đk: t ≥ 0)
Phương trình (1) trở thành: t2 - 8t – 9 = 0 (2)
PT (2) có dạng: a - b + c = 1 + 8 – 9 = 0
PT (2) có 2 nghiệm
Với t= t2 = 9 x2 = 9 x = ±3
Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm: x1 = 3; x2 = -3
Bài 4. (2 điểm)
Cho phương trình x2 – 2(m-1)x + 2m – 5 = 0 (m là tham số)
1) ’ = b’2 – ac = [-(m-1)]2 – 1.(2m-5)
= m2 – 2m + 1 – 2m + 5 = m2 – 4m + 6 = (m-2)2 + 2 ≥ 2 > 0 với mọi m
Vì ’ > 0 nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
2) Theo định lí Vi-et ta có: x1.x2 = = 2m-5
+ Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m(câu a)
+ Phương trình luôn có 2 nghiệm trái dấu khi: x1.x2 < 0
2m-5 < 0
m< (tmđk)
3) + Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m(câu a).
+Từ A =
= (x1 + x2)2 - 2 x1.x2 D
= (2m-2)2 – 2(2m-5)
= 4m2 – 12m + 14
= (2m – 3)2 + 5 ≥ 5
A = 5 thì đạt giá trị nhỏ nhất
Dấu “=” xảy ra khi 2m - 3 = 0 m = (tmđk) M
A
53 O B C
N
Bài 5. (3,5 điểm)
a) Ta có: AC CD (gt)
= 900
= 900 (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn)
Xét tứ giác ANCD có :
(= 900)
Tứ giác ANCD nội tiếp đường tròn đường kính AD và tâm đừơng tròn là trung
điểm AD. (Có 2 đỉnh kề N, C cùng nhìn 1 cạnh AD nối 2 đỉnh còn lại dưới góc bằng
nhau là 900)
b) Ta có: (2 góc nội tiếp cùng chắn cung DC)
= 900 (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn)
AMB vuông tại M
Ta có: CA = CD (gt) Và = 900 (cmt)
CAD vuông cân tại C
= 450
= 450( vì AMB vuông tại M)
Nên MAB là tam giác vuông cân.
: chung
ABM đồng dạng ADC (g-g)
AB.AC = AM.AD
---------Hết---------
54
ĐỀ 18:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG
HỌC PHỔ THÔNG
BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2014 – 2015
B=
55
Chứng minh rằng: B > A
56
BÀI GIẢI
Bài 1: (2,5 điểm)
a) 3x – 5 = x + 1
b) Giải ra được nghiệm:
c)
d) P = =
Vậy với m = 1 thì phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau.
Ta có: PT:
Giải PT được nghiệm: C
Vậy: Đội một làm một mình sau 28 giờ xong công việc
Đội hai làm một mình sau 21 giờ xong công việc 1
b) Chứng minh: BF = BG
F
Ta có: (góc nt chắn nửa đường tròn)
57
Ta có:
Tứ giác ADCE nội tiếp đường tròn đường kính AC
(vì nt cùng chắn cung DA)
Ta có: (vì nt cùng chắn cung DF của đường tròn đường kính BC)
C
Do đó:
c) Chứng minh: 1
1
BEA BDC (g – g) (2) G
=
= = - 1 + 11 = 10 (1)
Với mọi k ta có:
Do đó: B =
= (2)
Từ (1) và (2) suy ra: B > A
GV: Võ Mộng Trình – TRƯỜNG THCS CÁT MINH - PHÙ CÁT BÌNH ĐỊNH
58
ĐỀ 19:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TỈNH ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2014 – 2015
HẾT
59
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1 : ( 2,0 điểm )
1 ) Nghiệm của phương trình là
2 ) Nghiệm của phương trình là
(1)
61
ĐỀ 20:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TẠO NĂM HỌC 2014 - 2015
NAM ĐỊNH Môn: TOÁN
63
II. Đáp án và thang điểm:
Phần I - Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D A C D B A C B
Với và ta có
0,25
1)
(1,0 đ) . 0,25
1. Với và ta có . 0,25
(1,5
đ)
Vậy . 0,25
Ta có 0,25
2)
(0,5 đ) Vậy ( đpcm).
0,25
2. Phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d):
(1,5
0,25
đ) .
1)
(0,5 đ)
Tọa độ giao điểm cần tìm là (1; 2), . 0,25
2) Ta có .
(1,0 đ) Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 0,25
.
Theo hệ thức Vi-et ta có . 0,25
Ta có 0,25
0,25
64
(thỏa mãn m >
2).
Vậy giá trị cần tìm của m là .
Ta có . 0,25
3. Thế vào PT(1) ta được
(1,0 đ) 0,25
.
Suy ra . 0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm (x; y) = ( 3; 0). 0,25
Hình vẽ:
A
4. M
(3,0
đ)
B E C
Ta có
0,25
0,25
5.
(1,0 đ)
.......................Hết....................
66
ĐỀ 21:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TIỀN GIANG Năm học 2014 – 2015
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 01/7/2014
(Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu)
1/ 2/
------------------------------------------------------- Hết
------------------------------------------------------
Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay do Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép.
67
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .................................................................................... Số báo
danh: ..........................................
b)
c)
;
+ Để phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt thì: a.c < 0 ⇔ –m < 0 ⇔ m > 0
+ Nghiệm: ;
<1
Câu 2.
a) Vẽ (P) và (d)
b) Phương trình hoành độ: ⇔
⇔ . Từ đó tính được: y1 = 1, y2 = 4
Vậy tọa độ giao điểm giữa (P) và (d) là: A(–1; 1) và
B(2; 4)
c) Độ dài của đoạn thẳng AB:
(đ.v.đ.d)
Câu 3. Cách 1:
Gọi x(h) là thời gian xe máy đi hết quãng đường AB (x > 6)
(x – 6) (h) là thời gian ôtô đi hết quãng đường BA
Vận tốc xe máy: ; vận tốc ôtô:
68
Vậy: thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là 12 giờ; ôtô đi hết quãng đường BA là 6
giờ.
Cách 2:
Gọi x(h) là thời gian xe máy đi hết quãng đường AB (x > 6)
y(h) là thời gian ôtô đi hết quãng đường BA (0 < y < 6)
theo đề bài, ta có phương trình: x – y = 6 (1)
Vận tốc xe máy: ; vận tốc ôtô:
69
Diện tích hình tròn (O) là: (đ.v.d.t)
Câu 5.
Bán kính hình cầu: O r
ĐỀ 22:
Së GD & §T qu¶ng B×nh K× thi tuyÓn sinh vµo l¬p 10 THPT
N¨m 2014 - 2015
Khãa ngµy 26 th¸ng 6 n¨m 2014
§Ò chÝnh thøc M«n To¸n
Thêi gian 120 phót
Chøng minh :
C©u 5(3,5 ®iÓm): Cho ®êng trßn t©m O ®êng kÝnh AB . Trªn ®êng trßn O lÊy ®iÓm
P sao cho AP < BP ( P A). C¸c tiÕp tuyÕn tai B vµ P cña ®êng trßn (O) c¾t nhau t¹i I ,
BP c¾t OI t¹i C . §êng th¼ng qua P vu«ng gãc víi AB t¹i H . §êng th¼ng AI c¾t ®êng
trßn (O) t¹i D, c¾t PH t¹i Q.
a) Chøng minh : BHQD néi tiÕp
b) Chóng minh ID.IA = IC.IO
c) Chóng minh Q lµ trung ®iÓm PH.
ĐỀ 23:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LƠP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU Năm học 2014 – 2015
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 25 tháng 6 năm 2014
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (3,0 điểm)
70
a) Giải phương trình: x2+8x+7=0
b) Giải hệ phương trình:
-------HẾT-------
71
Đáp án:
Bài 1:
1. Giải phương trình và hệ PT
a) x2 +8x +7 = 0
Ta có: a-b+c=1-8+7=0 nên pt có hai nghiệm phân biệt:
x1=-1; x2=-7
Vậy tập nghiệm của PT là : S={-1;-7}
b)
c)
x -2 -1 0 1 2
y= 8 2 0 2 8
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm cả (P) và (D):
= 2x2-x+m-1=0
=(-1)2-4.2(m-1)=9-8m
Để (P) và (D) có một điểm chung thì : =09-8m=0m=
Vậy với m= thì (P) và (D) có một điểm chung.
c) Điểm thược (P) mà hoành độ bằng hai lần tung độ nghìa là x=2y nên ta có:
y=2(2y)2y=8y2
Vậy điểm thuộc (P) mà hoành độ bằng hai lần tung độ là (0;0) , ( , )
Bài 3:
Gọi x(chiếc) số tàu dự định của đội( xN*, Số tấn hàng trên mỗi chiếc theo dự định:
x<140) (tấn)
số tàu tham gia vận chuyển là x+1(chiếc)
72
Số tấn hàng trên mỗi chiếc thực tế:
(tấn)
Theo đề bài ta có pt: - =2
280(x+1)-286x=2x(x+1)
x2+4x-140=0
Vậy đội tàu lúc đầu là 10 chiếc.
73
Bài 4:
a) Ta có: EM=EN(gt)OEMN
Mà (AB là tiếp tuyến (O))
Suy ra: hai điểm B, E thuộc đường tròn đương kính AO. Hay A,B,E,O cùng
thuộc một đường tròn, tâm của đường tròn là trung điểm của AO.
b) Ta có: (góc ở tâm và góc nt cùng chắn một cung).
Mặt khác:
suy ra: (đpcm)
c)
Xét AMC và ACN có
AMC ACN(g.g)
(đpcm)
Ta có: AE2=AO2-OE2(áp dụng
ĐL Pi-ta-go vào AEO )
AC2=AO2-OC2(áp dụng
ĐL Pi-ta-go vào
ACO )
Suy ra: AE2- AC2=OC2-
OE2=ON2-OE2=EN2=
hay MN2=4(AE2- AC2)
= + AM2 - AM(AN-MN) =
MN2=4(AE2- AC2).
Kẻ MKBC, đoạn AO (O) ={F}, AO BC ={H}
Ta có: ( tứ giác MJCK nt)
(cùng chắc cung MC)
(tứ giác MKBI nt)
Suy ra: (1)
Chứng minh tương tự ta cũng có: (2)
Từ (1) và (2) suy ra: MIK MKJ (g.g)
Để MI.MJ lớn nhất thì MK phải lớn nhất. Mặt khác M thuộc cung nhỏ BC nên
MKFH vậy MK lớn nhất khi MK=FH. Hay
Vậy khi A, M, O thẳng hàng thì MI.MJ đạt giá trị lớn nhất.
Bài 5:
Áp dụng bđt Cosi ta có: 2 (1)
3x+y (2)
ĐỀ 24:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
VĨNH LONG Năm học 2014 – 2015
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đ
Câu 1: (1.0 điểm)
e) Tính:
Câu 2: (2.5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) Tính: x2 – 7x + 10 = 0 b) 9x4 + 8x2 – 1 = 0 c)
Câu 5: (1.0 điểm) Cho Tam giác ABC vuông tại A, đừơng cao AH. Tính chu vi tam
giác ABC biết Ac = 15 cm, HC = 9 cm.
Câu 6: (2.0 điểm) Cho Tam giác ABC vuông tại A. Gọi n là trung điểm của cạnh
AC. Vẽ đường tròn (O) đừơng kính NC. Đường tròn (O) cắt cạnh BC tại E và
cắt BN kéo dài tại D.
a) Chứng minh ABCD là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi mlà trung điểm của cạnh BC. Chứng minh rằng MN là tiếp tuyến của
đường tròn (O).
c) Kéo dài BA và CD cắt nhau tại F. Chứg minh ba điểm E, N, F thẳng hàng .
-------HẾT-------
ĐỀ 25:
TRƯỜNG THCS TÂN TRƯỜNG ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
NĂM HỌC 2014 – 2015
ĐỀ THI THỬ LẦN II Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
Đề thi gồm: 01 trang
-----------------------------Hết------------------------------
b)
0,25
0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là S=
Rút gọn biểu thức:
I 2 1,00
0,25
0,25
0,25
0,25
II 1 1) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2. Tìm hệ thức liên hệ giữa 1,00
hai nghiệm x1; x2 mà không phụ thuộc vào m.
Phương trình (1) là bậc hai m-2 0 0,25
Phương trình (1) có nghiệm
Ta có Phương trình (1) luôn có hai nghiệm với mọi m 2 0,25
0,25
Mà theo giả thiết có: (**)
Kết hợp (*) và (**) giải ra ta được phương trình 2m2 + m - 1 = 0 0,25
Có a-b+c = 2-1 + (-1) = 0 (thỏa mãn); m2= (loại)
Vậy với m = -1 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt là dộ dài hai 0,25
0,25
Vậy phương trình đường thẳng bậc nhất (d) biết (d) đi qua các điểm
A(-5; 2005) và B(2; 2019) là y = 2x+ 2015 0,25
III 2 Gọi số sản phẩm làm mỗi ngày theo kế hoạch là x (sản phẩm), (x ) 0,25
D' E'
1
E D
2
1 C
2
1
M
B
(1)
0,25
ĐỀ 26:
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2014 - 2015
THÁI BÌNH Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gia giao đề)
2. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn:
CÂ ĐIỂ
NỘI DUNG
U M
0,25
0,25
2. Với x 0, x ≠ 1, thì:
0,25
0,25
2. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn:
0,25
0,25
0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất , .
2. Xét hệ:
0,25
Từ (2) y = 2m – mx, thay vào (1) ta được:
x + m(2m – mx) = m + 1 (m2 - 1)x = 2m2 – m - 1 (3)
Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (3) có nghiệm duy nhất
0,25
m2 – 1 0 m2 1 m ± 1 (*)
Khi đó hệ đã cho có nghiệm duy nhất:
;
0,25
.
Ta có:
0,25
Kết hợp với (*) ta được giá trị m cần tìm là: m < -1.
Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = 2x + m (m là tham số)
3
1. Tìm toạ độ giao điểm của (d) và (P) khi m = 3.
2. Tìm m để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thoả mãn: 2,0
M N
A B
I
Tương tự:
(3)
(4)
Các bất đẳng thức (1), (2) và (3) có dấu bằng xảy ra a = b = c.
Còn bất đẳng thức (4) có dấu bằng xảy ra a = b = c = 1
Vậy Fmax = a = b = c = 1
ĐỀ 27:
UBND tỈNH PHó Y£NÚ ĐỂ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
CHUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn Thi : Toán ( Dành cho tất cả thí sinh
)
Thời gian làm bài : 120 phút ( không kể thời gian
giao đề )
Ngày thi : 20 tháng 6 năm 2014
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu I. ( 1, 00 điểm ) Không dung máy tính cầm tay, tính nhanh
.
Câu II. ( 2.00 điểm ) Cho hàm số y = 2x2 và y = x + 1
Câu VI .( 1, 0 điểm )
Giải phương trình
.................Hết...............
(Đề này gồm có 01 trang)
Câu V
M
H F
C
B
I
A
O
N E D
K
b) Ta có (g-g)
do đó
c) ta có tứ giác NKIO nội tiếp (2 góc nội tiếp cùng chắn một cung)
tứ giác MHIO nội tiếp (cùng bù với góc IHM)
* suy ra nghiệm
C2: Đặt =t ta có
*
ĐỀ 28:
ĐỀ 29:
ĐỀ 30:
ĐỀ 31:
ĐỀ 32:
ĐỀ 33:
ĐỀ 34:
ĐỀ 35:
ĐỀ 36:
ĐỀ 37:
ĐỀ 26:
ĐỀ 38:
ĐỀ 39:
ĐỀ 40:
ĐỀ 41:
ĐỀ 42:
ĐỀ 43:
ĐỀ 44:
ĐỀ 45:
ĐỀ 46:
ĐỀ 47:
ĐỀ 48: