You are on page 1of 82

MÃ ĐỀ: T01 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10

Môn: Toán

Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm ).


1. Căn bậc hai số học của 5 là

A. . B. . C. . D. 25.
2. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?

A. y = . B. y = − .

C. y = −3. D. y = .
3. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = 2x – 3 ?

A. y = 3x – 3. B. y = x +1
C. y = – 2( 1 – x) D. y = 2( 1 – x)
4. Nếu phương trình x2 − ax + 1 = 0 có nghiệm thì tích hai nghiệm số là
A. 1. B. a. C. −1 . D. − a.
5. Đường tròn là hình
A. không có trục đối xứng. B. có một trục đối xứng.
C. có hai trục đối xứng. D. có vô số trục đối xứng.

6. Trong hình 1, tam giác ABC vuông ở A, AH BC. Độ dài của đoạn thẳng AH bằng
A. 6,5 . B. 6 . C. 5 . D. 4,5.

A
N

A B
O
4 9
B C
H 70o
Hình 1
M
Hình 2
7. Trong hình 2 biết AB là đường kính của đường tròn (O), . Số đo là
A. 20o. B. 30o . C. 40o. D. 25o.
8. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, BC = 4cm. Quay hình chữ nhật đó một
vòng quanh cạnh AB được một hình trụ. Thể tích của hình trụ đó là:

A. 48 cm3 . B. 36 cm3 . C. 36 cm3 . D. 48 cm3 .


Phần II: Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1 (1,5 điểm).

Cho biểu thức M = và N = .


1. Rút gọn biểu thức M vµ N ;
2. Tính M + N.
Bài 2 (2,0 điểm).

1. Giải hệ phương trình: ;


2. Giải phương trình 3x2 – 5x = 0 ;
3. Cho phương trình 3x2 – 5x – 7m = 0. Tìm giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm
dương.
Bài 3 (3,75 điểm).
Cho tam giác ABC vuông ở A có AB < AC, đường cao AH. Đường tròn đường kính AH cắt
AB ở P, cắt AC ở Q.

1. Chứng minh = 900.


2. Chứng minh tứ giác BPQC nội tiếp.
3. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BH, HC. Tứ giác EPQF là hình gì ?
4. Tính diện tích tứ giác EPQF trong trường hợp tam giác vuông ABC có

cạnh huyền BC = a và = 300 .


Bài 4 (0,75 điểm).

Cho x ≥ xy + 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .

-----Hết-----
MÃ ĐỀ: T02 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn : Toán

I. Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)

1. Điều kiện xác định của biểu thức là

A. ; B. ; C. ; D. .
2. Trong các hàm số sau, hàm số nghịch biến trên R là

A. ; B. ;

C. ; D. .

3. Cặp số là một nghiệm của phương trình là

A. ; B. ; C. ; D. .

4. Phương trình bậc hai có tích hai nghiệm là

A. ; B. ; C. ; D. .
5. Trong hình 1, độ dài cạnh AB bằng
A. 15; B. 20; C. 12; D. 25.

Hình 1 Hình 2

6. Trong hình 2, cho đường tròn (O; 2), dây AB cách tâm O một khoảng . Độ dài dây AB bằng

A. ; B. ; C. ; D. .

7. Cho đường tròn và cung có số đo . Độ dài cung là

A. ; B. ; C. ; D. .
8. Diện tích một mặt cầu là . Hình cầu đó có thể tích là

A. ; B. ;C. ; D. .

II. Phần II. Tự luận (8,0 điểm)


Bài 1. (2,0 điểm)
1. Rút gọn các biểu thức:

a) ; b) .

2. Xác định các hệ số của hàm số biết đồ thị (d) của hàm số đi qua
và song song với đường thẳng .
Bài 2. (2,0 điểm)

1. Giải bất phương trình .

2. Giải hệ phương trình .

3. Cho phương trình ( là tham số).

a) Chứng minh rằng với mọi phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt .

b) Tìm sao cho biểu thức đạt giá trị lớn nhất.
Bài 3. (3,0 điểm)
Từ một điểm A ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B, C là các tiếp điểm) và cát
tuyến AMN không đi qua tâm O (M nằm giữa A và N). Gọi I là trung điểm của dây MN.
Chứng minh 5 điểm A, B, O, I, C cùng nằm trên một đường tròn.

a) Chứng minh: và .

b) Gọi E là giao điểm của BC và AI. Biết . Tính tỉ số .


Bài 4. (1,0 điểm)

Tìm cặp số thực biết: .


MÃ ĐỀ: T03 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn: Toán

I Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)


Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

1. Điều kiện xác định biểu thức là:

A. B. C. D. và x ≠ 0

2. Điểm thuộc đồ thị hàm số là:

A. B. C. D.

3. Nghiệm của hệ phương trình là:

A. B. C. D.

4. Phương trình là phương trình bậc hai ẩn x khi:

A. B. C. D.

5. Tam giác ABC vuông ở A, AH ⊥ BC


Hình 1
BH = 3, CH = 12 (Hình 1). Độ dài đoạn thẳng AH bằng:
A. 8 B. 12
C. 25 D. 6

6. Tam giác MNP vuông tại M biết MN = 3a , MP = a. Khi đó tanP bằng:

A. B. C. D.

7. Trong hình 2, biết , số đo bằng: Hình 2

A. B.

C. D.
8. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm; AD = 3cm.
Quay hình chữ nhật đó xung quanh AB ta được một hình
trụ. Thể tích của hình trụ đó bằng:
A. 36 cm3 B. 48 cm3
C. 24 cm3 D. 64 cm3
II. Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
1) Rút gọn các biểu thức sau:

2) Xác định hàm số , biết đồ thị hàm số đi qua điểm A .


Bài 2. (2,5 điểm)

1) Giải phương trình

2) Cho phương trình (1); ( m là tham số)


a) Chứng minh rằng với mọi m phương trình (1) luôn có nghiệm.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm không dương.
3) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 8 và số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai.
Bài 3. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB = AC. Đường tròn tâm O đường kính
AB = 2R cắt các cạnh BC, AC lần lượt tại I, K. Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B cắt AI tại D, H là
giao điểm của AI và BK.
1) Chứng minh tứ giác IHKC nội tiếp.

2) Chứng minh BC là tia phân giác của góc và tứ giác BDCH là hình thoi.
3) Tính diện tích hình thoi BDCH theo R trong trường hợp tam giác ABC đều.
Bài 4. (1,0 điểm)

1) Cho . Chứng minh rằng: . Dấu “=” xảy ra khi nào?

2) Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

MÃ ĐỀ: T04 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10


Môn: Toán

I. Phần 1. Trắc nghiệm (2,0 điểm)


Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

1. Điều kiện xác định của biểu thức là

A. B. C. D.

2. Nếu điểm thuộc đường thẳng thì bằng

A. B. 11 C. D. 3

3. Phương trình nào sau đây có nghiệm kép?

A. B. C. D.

4. Hai số và 3 là nghiệm của phương trình nào sau đây?

A. B.

C. D.
5. Cho tam giác ABC vuông tại A có AH ⊥ BC, AB = 8, BH = 4 (hình 1). Độ dài cạnh BC bằng
A. 24 B. 32 C. 18 D. 16

Hình 1 Hình 2

6. Cho tam giác ABC có nội tiếp đường tròn tâm O (hình 2). Số đo của góc
AOB bằng
A. 50° B. 100° C. 120° D. 140°

7. Cho tam giác ABC vuông tại A có , BC = a. Độ dài cạnh AB bằng

A. B. C. D.

8. Một hình trụ có chiều cao bằng hai lần đường kính đáy. Nếu đường kính đáy có chiều dài bằng 4cm thì
thể tích của hình trụ đó bằng
A. B. C. D.
II. Phần 2. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
1. Rút gọn các biểu thức:

a) b)

2. Cho đường thẳng (d): và parabol (P): . Tìm tọa độ các giao điểm của (d) và (P)
bằng phép toán.
Bài 2: (2,5 điểm)

1. Giải bất phương trình:

2. Cho hệ phương trình: (I) (m là tham số)

a) Giải hệ phương trình (I) khi .

b) Tìm để hệ (I) có nghiệm duy nhất thỏa mãn: .


3. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 3m và diện tích bằng 270m 2. Tìm chiều
dài, chiều rộng của khu vườn.
Bài 3: (3,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O), các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H
.
1. Chứng minh các tứ giác BDHF, BFEC nội tiếp.
2. Đường thẳng EF cắt đường tròn (O) tại M và N (F nằm giữa M và E).

Chứng minh: .
3. Chứng minh AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHD.
Bài 4: (1,0 điểm)

1. Cho là các số dương. Chứng minh rằng:

. Dấu “=” xảy ra khi nào?

2. Tìm các cặp số thỏa mãn:

với
-----Hết-----
MÃ ĐỀ: T05 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn: Toán
I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức

A. B. C. D.

Câu 2. Tìm k để hệ sau có nghiệm duy nhất:


A. k # 4 B. k # 5 C. k # 1 D. k # -1

Câu 3. Tìm a để hai hệ sau tương đương :


A. a = 20 B. a = 25 C. a = 30 D. a = 40
Câu 4. Tổng của hai số là -5, tích của hai số là 4. Vậy hai số đó là nghiệm của phương trình 

A. B. C. D.

Câu 5. Cho vuông tại A có , AB = 7cm , AC =24 cm. Tính AH ? (hình 1)


A. 5,25 B. 6,72 C. 4,25 D. 7,26
A B

C 450
24
7
E

300
D
B C A
H
Hình 1
Hình 2

Câu 6. Trên hình 2, hai dây AC và BD cắt nhau tại E.

Biết và
Tính số đo góc AEB?
A. 700 B. 750 C. 900 D. 600

Câu 7. Cho (O; 2), AB là dây của đường tròn có độ dài là 2. Khoảng cách từ tâm O đến AB có độ dài là:

A. 3 B. C. D. 1
Câu 8. Độ dài cung tròn 540 của một đường tròn bán kính 15 cm là :
A. 10 cm B. 11,12 cm C. 15cm D. 14,13 cm
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
1. Rút gọn biểu thức:

a)

b)

2. Cho (P) là đồ thị hàm số đi qua điểm . Tìm a và vẽ (P) với a vừa tìm được.
Bài 2. (2,5 điểm)

1. Giải phương trình :

2. Cho phương trình ( m là tham số)


a) Giải phương trình với m = 3

b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn


3. Một hình chữ nhật có chu vi là 180 m. Nếu bớt mỗi chiều đi 5m thì diện tích chỉ còn 1276 m 2.
Tính độ dài mỗi chiều.
Bài 3. Cho nửa đường tròn (O) và một điểm C trên nửa đường tròn đó (AC > BC). Gọi D là một điểm
trên đường kính AB (D nằm giữa A và O). Qua D kẻ đường vuông góc với AB cắt AC và BC lần lượt tại
E và F. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại C cắt EF tại I. Chứng minh:
a) Tứ giác BDEC và ADCF là tứ giác nội tiếp.
b) I là trung điểm của EF.
c) AE.EC = DE. EF
-----hÕt-----

MÃ ĐỀ: T06 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10


Môn: Toán
I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu 1. Biểu thức xác định với giá trị nào của x

A. B. C. D.
Câu 2. Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm:

A. B. C. D.
Câu 3. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến :

A. B. C. D.
Câu 4. Phương trình bậc hai có tổng S, tích P các nghiệm x1, x2

A. B. C. D.
Câu 5. Tam giác ABC vuông tại A có AC =3a ; AB = . SinB bằng :

A. B. C. D.
Câu 6. Tính bán kính của một đường tròn, biết độ dài cung 360 của đường tròn là 15,7 cm
A. 22 B. 23 C. 24 D. 25
Câu 7. Cho (O; 3cm) và 2 điểm A, B nằm trên (O) sao cho số đo cung lớn bằng 2400 . Diện tích hình quạt
tròn giới hạn bởi hai bán kính OA, OB và cung nhỏ AB là :
A. B. C. D.
Câu 8. Cho vuông cân tại A, AB=AC=6cm. Quay tam giác đó quanh cạnh AB cố định ta được
một hình nón có thể tích là
A. B. C. D.
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm)

1.
2. Cho đường thẳng (d) y = 7x – 3 và (P) . Tìm tọa độ các giao điểm của (d) và (P) bằng
phép toán.
Bài 2. (2,5 điểm)

1. Giải bất phương trình sau :

2. Cho hệ phương trình :


a) Giải hệ phương trình với m = 3
b) Định m nguyên để hệ sau có nghiện duy nhất (x ,y) với x, y nguyên.
3. Tìm hai số biết hiệu của chúng bằng 10 và tổng các binh phương của chúng bằng 250.
Bài 3. (3,0 điểm) Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Kẻ tiếp tuyến MA và MB với đường tròn.
Đường thẳng MO cắt (O) tại N và Q (N nằm giữa M và Q). Gọi H là giao điểm của AB và MO. K là giao
điểm của BN và AM; I là hình chiếu của A trên MB.
a) Chứng minh tứ giác AOBM và AHIM nội tiếp.
b) Chứng minh
c) Khi K là trung điểm của AM, chứng minh 3 điểm A, N, I thẳng hàng.
-----hÕt-----
MÃ ĐỀ: T07 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn: Toán
I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu 1. bằng:

A. –(2x-1) B. 2x + 1 C. 2x -1 D.
Câu 2. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến:

A. B. C. D. y =5-2(x-1)

Câu 3. Đường thẳng y = ax-1 song song với đường thẳng có hệ số góc bằng bao nhiêu.

A. B. 2 C. D. -2
Câu 4. Một nghiệm của phương trình : là:

A. 1 B. C. –k – 4 D.
Câu 5. Trong hình 1, vuông ở A, . Diện tích bằng
A
A. 39 B. 42 C. 21 D. 78
Câu 6. có diện tích bằng 4 và đồng dạng với ,

. Khi đó bằng: B C
4 H 9
A. 12 B. 2 C. 16 D. 8 Hình 1
Câu 7. Cho (O) và điểm M ở ngoài đường tròn. MA và MB là các tiếp tuyến với (O) tại A và B. Số đo
của . Tính số đo góc OAB ?
A. 24 B. 27 C. 26 D. 25
Câu 8. Một hình trụ và một hình nón có cùng chiều cao và bán kính đáy. Tỷ số giữa thể tích hình nón và
thể tích hình trụ là:

A. B. C. D. 2
I. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
1. Rút gọn:

a)
b)

2. Cho đường thẳng (d) : y = 2x- m+1 và (P): y =


Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
Bài 2. (2,5 điểm)

1. Giải hệ phương trình :


2. Cho phương trình : (1) (m – tham số)
a) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
b) Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn

3. Một tam giác vuông có chu vi bằng 30 cm, độ dài hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 7 cm. tính độ
dài các cạnh của tam giác vuông đó.
Bài 3 (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm C sao cho AC < BC.
Các tiếp tuyến tại B và C của (O) cắt nhau tại D, AD cắt (O) tại E. (E #A). Qua C kẻ đường thẳng song
song với BD cắt AB tại H. DO cắt BC tại F.
1. Chứng minh
2. Chứng minh tứ giác CHOF nội tiếp
3. Gọi I là giao điểm của AD và CH. Chứng minh I là trung điểm của CH.

-----hÕt-----
MÃ ĐỀ: T08 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn: Toán
I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu 1. có giá trị bằng:

A. B. C. D.

Câu 2. Cho hai đường thẳng và . Hai đường thẳng đó :


A. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5.
B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5
C. Song song với nhau
D. Trùng nhau.

Câu 3. Cho hàm số . Giá trị của hàm số đó tại là:

A. B. 3 C.-1 D.
Câu 4. Nếu là hai nghiệm của phương trình thì tổng là :

A. B. C. D.
Câu 5. Trong có , AC = 3 cm, AB = 4 cm. Khi đó CotgB là

A. B. C. D.
Câu 6. Cho vuông tại A, đường cao AH, AB = 8cm ; BH = 4 cm. Độ dài cạnh BC là:
A. 24 cm B. 32 cm C. 18 cm D. 16 cm
Câu 7. Cho nội tiếp (O), , nội tiếp (O). Số đo bằng:
A. 800 B. 1000 C. 1200 D. 1400
Câu 8. Một hình trụ có chiều cao bằng hai lần đường kính đáy. Nếu đường kính đáy bằng 4 cm thì thể thể
tích hình trụ bằng:
A. B. C. D.
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm)
1. Rút gọn:

2. Tìm m để đường thẳng y = 4x -7 và đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục hoành.
Bài 2. (2,5 điểm)

1.Giải phương trình:

2.Cho hệ phương trình : ( m là tham số)


a. Giải hệ phương trình với m = 3
b. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thảo mãn :
3.Hai kho thóc chứa tất cả 600 tấn thóc. Nếu chuyển từ kho I sang kho II 80 tấn thì số thóc ở kho II gấp
đôi số thóc ở kho I. Hỏi lúc đầu mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc.
Bài 3.(3 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Gọi M là một điểm bất kì thuộc đường tròn (O)
khác A và B. Các tiếp tuyến của (O) tại A và M cắt nhau tại E. Vẽ MP vuông góc với AB ( P thuộc AB),
vẽ MQ vuông góc với AE (Q thuộc AE).
a. Chứng minh rằng AEMO là tứ giác nội tiếp đường tròn và APMQ là hình chữ nhật.
b. Gọi I là trung điểm của PQ. Chứng minh O, I, E thẳng hàng.
Gọi K là giao điểm của EB và MP. Chứng minh K là trung điểm của MP.

-----hÕt-----
MÃ ĐỀ: T09 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn: Toán
I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu 1. bằng

A. B. - C. D. -

Câu 2. Hàm số
A. Nghịch biến khi x <0, đồng biến khi x>0.
B. Nghịch biến khi x <0.
C. Đồng biến khi x > 0.
D. Nghịch biến khi x> 0, đồng biến khi x < 0.

Câu 3. Hệ phương trình có nghiệm là :


A. (2; -3) B. (0; 1) C. (2; 3) D. (-1; 1)
Câu 4. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

Câu 5. có kết quả bằng:


A. 1 B. 2 C. 3 D.4

Câu 6. Trên hình 1, biết số đo , số đo M


. Số đo là:
A. 100 B. 200 P

C. 150 D. 300
Hình 1

Q
N

Câu 7. Cho vuông tại A có AB = 18 cm; AC = 24 cm.


Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng:

A. 30 cm B. 20 cm C. 15 cm D. cm

Câu 8. Cho (O; 4cm) , số đo của đường tròn là 1080 . Độ dài cung nhỏ PQ bằng:
A. B. C. D.

II. Tự luận (8 điểm)


Bài 1. (1,5 điểm)

1. Rút gọn: ;
2. Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho 3 điểm A( 2; -5); B ( -1; -1) ; C (4 ; 9)
Lập phương trình đường thẳng BC suy ra 3 điểm A, B , C thẳng hàng.
Bài 2. (2,5 điểm)

1. Giải bất phương trình :

2. Cho phương trình :


a) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
b) Xác định m để phương trình có hai ngiệm dương phân biệt.
3. Tìm 1 số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2 và tích của số
phải tìm với số phải tìm nhưng viết theo thứ tự ngược lại bằng 2944.
Bài 3. (3,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB và 1 điểm C nằm giữa A và B. Trên nửa mặt phẳng có bờ là AB kẻ
hai tia Ax và By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm I. Tia vuông góc với CI tại C cắt tia By tại
K. Đường tròn đường kính IC cắt IK ở P.
a) Chứng minh CPKB là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh AI. BK = AC . CB
c) Giả sử A, B, I cố định. Hãy xác định vị trí của điểm C sao cho tứ giác ABKI có diện tích lớn nhất.

-----hÕt-----
MÃ ĐỀ: T10 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn: Toán

Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm)


Chọn đáp án đúng
Câu 1: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d): y = 2x và (d’): y = -x +3 là:
A. (1; 2) B. (-1 ; -2) C. (2 ; 1) D. ( -2 ; -1)

Câu 2: Hệ phương trình vô nghiệm khi:


A. m = 4 B. m = -4 C. m = 8 D. m = -8

Câu 3: Nghiệm của phương trình : là:

A. B. C. D. Vô nghiệm

Câu 4: Cho ba điểm A(2;-2) ; B(-2; 2); C( -2; -2) , Parabol (P): y = đi qua điểm nào?
A. Điểm A và B B. Điểm A và C C. Điểm B và C D. Điểm A, B, C

Câu 5: Cho tam giác ABC vuông ở A. nội tiếp đường tròn ( O; 3cm). Diện tích hình quạt tròn
OAC (ứng với cung nhỏ AC) bằng:

A. B. C. D.

Câu 6: Nếu chu vi đường tròn tăng thêm thì bán kính đường tròn tăng thêm

A. B. 2 cm C. 4 cm D.
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông ở A. AC = 3 cm; AB = 4 cm. Quay tam giác đó quanh cạnh AB cố định
ta thu được một hình nón có diện tích xung quạnh là :

A. B. C. D.
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 8 cm; AC = 6 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC là :

A. 8 cm B. 7 cm C. D. 5 cm
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)

Bài 1: (1,0 điểm) Cho biểu thức :


Rút gọn P và tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Bài 2: (3 điểm )

1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): và đường thẳng (d ) đi qua điểm có hệ
số góc k.
a) Viết PT đường thẳng (d), chứng minh với mọi giá trị của k đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm
phân biệt A và B.

b) Gọi hoành độ của A và B là x1 và x2, chứng minh


2 ) Một người dự định đi xe đạp từ A đến B cách nhau 20 km trong một thời gian đã định. Sau khi đi
được 1 giờ với vận tốc dự định, do đường khó đi nên người đó giảm vận tốc đi 2 km/h trên quãng đường
còn lại, vì thế người đó đến B chậm hơn dự định 15phút. Tính vận tốc dự định của người đi xe đạp.
Bài 3 (3,0 điểm) Cho hai đường tròn (O) và (O ’) cắt nhau tại A và B. Đường tiếp tuyến với (O ’) vẽ từ A
cắt (O) tại điểm M; đường tiếp tuyến với (O) vẽ từ A cắt (O ’) tại điểm N. Đường tròn tâm I ngoại tiếp
tam giác MAN cắt AB kéo dài tại P.
a) Chứng minh rằng tứ giác OAO’I là hình bình hành;
b) Chứng minh rằng bốn điểm O, B, I, O’ nằm trên một đường tròn;
c) Chứng minh rằng BP = BA.
Bài 4 (1 điểm)

1. Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng: .


Dấu “=” xảy ra khi nào?
2. Với a, b là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

…………………………HẾT……………….............
MÃ ĐỀ: T11 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn : Toán
I .Phần trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1. Số có căn bậc hai số học bằng 9 là:
A. -3 B. 3 C. -81 D. 81
Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?

A. B. C. D.
Câu 3. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng : y = x và y= -x +4 là :
A. ( -2; 2) B. (3; 3) C. (2; 2) D.( -1; -1)

Câu 4. Hệ phương trình: nhận cặp số ( -2; 3) là nghiệm khi:


A. a = 4; b=0 B. a=0; b= 4 C. a=2; b=2 D. a= -2; b= -2
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 6 cm, BC= 12cm. Số đo góc ACB là:
A. 300 B. 450 C. 600 D.Kết quả khác
Câu 6. Cho ( O ; 5cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến tâm O là d. Điều kiện để a cắt hoặc tiếp xúc
với ( O ;5cm) là :

A. d= 5cm B. d < 5 cm C. 5cm D. 5 cm


Câu 7. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn nếu :
A. DAB = 1100 ; DCB = 69030’ B. ADB = ACB
C. ADC + ABC = 1800 D. Một trong ba kết quả trên
Câu 8.. Cung AB của đường tròn ( O;R) có số đo bằng 1200. Vậy độ dài cung AB là:

A. B. C. D.

II. Tự luận( 8 điểm)


Bài 1 (1,5 điểm)

1. Tính với

2. Cho hàm số
a. Với giá trị nào của m thì hàm số (1) là hàm số bậc nhất.
b. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (1) trùng với đường thẳng y = 2x -3
Bài 2( 2,5 điểm):

1) Giải hệ phương trình

2) Cho phương trình:


a)Giải phương trình (1) với m = 1

b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thảo mãn đẳng thức

3) Hai giá sách có 450 cuốn. Nếu chuyển 50 cuốn từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số sách ở giá thứ hai sẽ

bằng số sách ở giá thứ nhất. Tính số sách trong mỗi giá .

Bài 3.( 3 điểm): Cho cân tại A, các đường cao AG, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp, xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó.
b) Chứng minh GE là tiếp tuyến của đường tròn tâm I.
c) Chứng minh AH.BE = AF.BC
d) Biết góc A bằng 600 và bán kính đường tròn tâm I là R = 2 cm. Tính diện tích hình phẳng giới
hạn bởi AF, AE và cung nhỏ FE.

Bài 4( 1 điểm): Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của :

……………………Hết……………………
MÃ ĐỀ: T12 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn : Toán

I.Trắc nghiệm (2 điểm)


Hãy chọn chỉ một chữ cái đúng trước kết quả đúng

Câu 1: Biểu thức có nghĩa khi

A. B. C. D.
Câu 2 : Cho hai hàm số bậc nhất y = 2mx – 1 và y = ( m+1)x + 9. Tìm m để cả hai hàm số luôn nghịch
biến trong R.
A. m > 0 B. m > -1 C. m < 0 D. m < -1

Câu 3 : Hệ phương trình có nghiệm là

A. B. C. D.

Câu 4 : Nếu x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình thì bằng :
A.6 B. -6 C. 4 D. Một kết quả khác
I
Câu 5 : Cho đường tròn ( O ; R) vẽ dây AB = R. Số đo cung nhỏ AB là :
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 A B
M
Câu 6 : Cho hình vẽ (H.1)
O
Biết OB = 5 cm ; AB = 8 cm. Độ dài của IM là
A. 1 cm B. 2 cm C. 1,5 cm D. 2,5 cm Hình H.1

Câu 7 : Một đường tròn có chu vi C và diện tích của hình tròn đó là S. Nếu
S và C có cùng giá trị ( không kể đơn vị) thì bán kính của đường tròn đó là :
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Một hình trụ có chiều cao bằng hai lần đường kính đáy. Diện tích xung quanh của của hình trụ là
904 cm2, thì bán kính đáy là:

( lấy và làm tròn đến hàng đơn vị )


II.Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1 : (1,5 điểm)
1) Rút gọn biểu thức :

2) Cho Parabol (P) : y = và đường thẳng (d) : y = (m-1)x – (m-1) với


Tìm a và m biết (P) đi qua điểm I (-2 ; 4) và tiếp xúc với đường thẳng (d).
Bài 2 ( 2 ,5điểm) :

1) Giải bất phương trình

2) Cho hệ phương trình


a) Giải hệ phương trình khi m = 1
b) Với giá trị nguyên nào của m thì hệ có nghiệm ( x ; y) thỏa mãn x < 0 và y > 0.
3) Trong một tam giác, góc thứ hai bằng hai lần góc thứ nhất, góc thứ ba hơn góc thứ nhất . Tính số
đo các góc của tam giác đó.
Bài 3 ( 3 điểm) : Cho 3 điểm A, B, C nằm trên đường thẳng xy theo thứ tự đó. Vẽ đường tròn ( O) đi qua
B và C. Từ điểm A vẽ hai tiếp tuyến AM ; AN. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của BC và MN.
a) Chứng minh AM2 = AN2 = AB.AC
b) Đường thẳng ME cắt đường tròn (O) tại I. Chứng minh IN // AB.
c) Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OEF nằm trên một đường thẳng cố định khi
đương tròn (O) thay đổi.
Bài 4 ( 1 điểm)

Cho a, b là các số thực dương, chứng minh rằng:


Đẳng thức xảy ra khi nào?
……………………Hết………………
MÃ ĐỀ: T13 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn : Toán
I. Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu 1. Biết thì x bằng

A. 9 B. – 9 C. D. 81

Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số


A. ( 1; -2) B. (1; -1) C. (5; -5) D. (-5; 10)

Câu 3. Hai hệ phương trình: và là tương đương khi k bằng


A. -3 B. 3 C. 1 D. -1
Câu 4. Một nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.
Câu 5: Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi B

Câu 6. Ở hình vẽ biết MA và MB là các tiếp tuyến của đường tròn M O

(O), BC là đường kính, , số đo góc AMB bằng


A C
A. B. C. D.
Câu 7. Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), khoảng cách từ tâm O tới AB,
BC, CA lần lượt là 17,3 cm ; 9,7 cm ; 5,2 cm. Kết luận nào sau đây đúng
A. AB < BC <AC B. AB<AC<BC C. AC<BC<AB D. CB<AC<AB
Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm; AC = 4 cm. Cho tam giác ABC quay 1 vòng quanh AC
khi đó hình tạo thành thể tích là.

A. B. C. D.
II. Tự luận: ( 8 điểm)
Câu 1.(1,5 điểm)

1) Rút gọn các biểu thức sau:


2) Cho hàm số y = -2x + n có đồ thị là (d1), y = (k+1)x + 2 có đồ thị là (d2)
- Tìm n và k để (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung.
Câu 2. (2,5 điểm)

1) Tìm m đê phương trình sau có nghiệm duy nhất:


2) Cho phương trình
a) Giải phương trình khi m = 1
b) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m.
c) Tính theo m.
3) Độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 25m. Hiệu giữa độ dài hai cạnh góc vuông là 17m.
Hãy tính độ dài mỗi cạnh góc vuông của tam giác đó.

Câu 3. (3 điểm) :Cho vuông tại A. Điểm E di động giữa A và B. Qua B vẽ một đường thẳng
vuông góc với tia CE tại D và cắt tia CA tại H. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác ADBC nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Góc ADH có số đo không đổi khi C di động giữa A và B.
c) Khi E di động giữa A và B thì BA.BE + CD.CE không đổi.

Câu 4. (1 điểm) Cho nhọn có . Hai đường cao BH và CK. Chứng minh rằng

-----hÕt-----
MÃ ĐỀ: T14 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn : Toán
I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu 1. Điều kiện để biểu thức có nghĩa là:

A. B. C. x<3 D. x >2
Câu 2.Với giá trị nào của tham số m để hàm số y = (2m-1)x +4 đồng biến trên R?
A. m <0,5 B. m > 0,5 C. m > 0 D. m > 1

Câu 3. Với giá trị nào của a thì hệ phương trình có vô số nghiệm ?

A. a = -6 B. a = 6 C. D. Không tồn tại.


Câu 4. Phương trình (m là tham số) có nghiệm kép khi
A. m = -1 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 0
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, có AB = 3cm và AC = 4cm. Khi đó 0,6 là tỉ số
lượng giác nào sau đây.

A. tgB B. Cotg C. SinC D. Cos .


Câu 6. Cho (O;13cm) và dây AB = 10cm. Khi đó, khoảng cách từ tâm O đến dây AB là
A. 8cm B. 12cm C.23cm D. 3cm
A
Câu 7. Hình vẽ bên có MA, MB là tiếp tuyến của (O) , C

Đường kính BC biết góc BCA bằng 700 thì khi đó số đo góc AMB là:
M
O
A. B. C. D.
Câu 8. Hình quạt chắn cung có diện tích tương ứng là B

Thì bán kính của hình quạt đó là:

A. 3 cm B. 6cm C. 9 cm D.
II. Tự luận(8 điểm)
Câu 1:(1,5 điểm)

1) Rút gọn các biểu thức sau:

2) Tìm k để đồ thị hàm số đi qua điểm M(-2;3) .


Câu 2: ( 2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình

2) Giải phương trình .


3) Tìm m để đường thẳng (d) : y = mx -1 (m là tham số) cắt parabol (P): tại hai điểm có hoành độ

x1, x2 thỏa mãn : .


Bài 3.( 3,0 điểm) Cho AB và CD là hai đường kính phân biệt của đường tròn (O ; R). Tiếp tuyến tại A
của đường tròn (O) lần lượt cắt các đường thẳng BC, BD tại E và F.
1) Chứng minh tứ giác CDEF nội tiếp.
2) Tính tích BC.BD.EF theo R.
3) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE và AF, H là trực tâm của tam giác BMN. Chứng minh H
là trung điểm của OA.
Bài 4. (1 điểm) Chứng minh rằng với a,b,c là ba số dương ta luôn có:

-----hÕt-----

MÃ ĐỀ: T15 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10


Môn : Toán

I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu 1. Biểu thức với b > 0 bằng:

A. B. C. D.
Câu 2. Biểu thức có nghĩa khi:

A. B. C. D.
Câu 3. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1-2x

A. y =2x-1 B. C. y=2x+1 D. y=6-2(1+x)

Câu 4. Nếu phương trình chỉ có hai nghiệm thì


A. B. C. D.

Câu 5. Trong hình vẽ sau, biết AC là đường kính của đường tròn (C), . Số đo x bằng :
D

A. 400 B. 450 C. 350 D. 300 600


A

Câu 6. Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O ; R) cắt nhau tại M.
x B

Nếu thì góc ở tâm AOB bằng : C

A. 1200 B. 900 C. 600 D. 450


Câu 7. Diện tích toàn phần của một hình nón có bán kính đáy 7 cm, đường sinh dài 10cm là :
A. 220 cm2 B. 264 cm2 C. 308 cm2 D. 374 cm2

( Chọn , làm tròn đến hàng đơn vị)


Câu 8. Trong hình H2 cho OA=5cm ; O’A = 4cm ; AI = 3 cm. Độ dài OO’ bằng :

A. 9 B. C. 13 D. A

O
O’
I
II. Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1 ( 1,5 điểm)
H2

1) Rút gọn các biểu thức

2) Xác định hệ số a để đường thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2

Bài 2 ( 2,5 điểm)

1) Tìm m để phương trình sau vô nghiệm :

2) Cho phương trình : ( với m là tham số)


a) Giải phương trình (1) khi m= 3

b) Giả sử là nghiệm của phương trình (1), tìm m để :

3) Tuổi của hai anh em hiện nay cộng lại bằng 21. Tuổi anh hiện nay gấp đôi tuổi em lúc anh bằng tuổi
em hiện nay. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Bài 3 ( 3 điểm) Cho tam giác PQR có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O, các đường cao QM, RN
của tam giác cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác QRMN là tứ giác nội tiếp trong một đường tròn.
b) Kéo dài PO cắt đường tròn O tại K. Chứng minh tứ giác QHRK là hình bình hành.
c) Cho cạnh QR cố định, P thay đổi trên cung lớn QR sao cho tam giác PQR luôn nhọn. Xác định vị
trí điểm P để diện tích tam giác QRH lớn nhất.

Bài 4 (1,0 điểm) Giải phương trình :


………………………Hết……………………….

MÃ ĐỀ: T16 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10


Môn : Toán
I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức

B. B. C. D.

Câu 2. Tìm k để hệ sau có nghiệm duy nhất:


B. k # 4 B. k # 5 C. k # 1 D. k # -1

Câu 3. Tìm a để hai hệ sau tương đương :


B. a = 20 B. a = 25 C. a = 30 D. a = 40
Câu 4. Tổng của hai số là -5, tích của hai số là 4. Vậy hai số đó là nghiệm của phương trình 

B. B. C. D.
Câu 5. Cho vuông tại A có , AB = 7cm , AC =24 cm. Tính AH ? (hình 1)
B. 5,25 B. 6,72 C. 4,25 D. 7,26
A B

C 450
24
7
E

300
D
B C A
H
Hình 1
Hình 2

Câu 6. Trên hình 2, hai dây AC và BD cắt nhau tại E.

Biết và
Tính số đo góc AEB ?
B. 700 B. 750 C. 900 D. 600

Câu 7. Cho (O; 2), AB là dây của đường tròn có độ dài là 2. Khoảng cách từ tâm O đến AB có độ dài là :

B. 3 B. C. D. 1
Câu 8. Độ dài cung tròn 540 của một đường tròn bán kính 15 cm là :
III. 10 cm B. 11,12 cm C. 15cm D. 14,13 cm
II. Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1. ( 1,5 điểm)
3. Rút gọn biểu thức:

c)

d)

4. Tìm a để đồ thị hàm số đi qua điểm .


Bài 2. ( 2,5 điểm)

4. Giải phương trình :

5. Cho phương trình ( m là tham số)


c) Giải phương trình với m = 3

d) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn


6. Một hình chữ nhật có chu vi là 180 m. Nếu bớt mỗi chiều đi 5m thì diện tích chỉ còn 1276 m 2 .
Tính độ dài mỗi chiều.
Bài 3 ( 3 điểm ) Cho nửa đường tròn (O) và một điểm C trên nửa đường tròn đó (AC > BC). Gọi D là
một điểm trên đường kính AB (D nằm giữa A và O). Qua D kẻ đường vuông góc với AB cắt AC và BC
lần lượt tại E và F. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại C cắt EF tại I. Chứng minh:
d) Tứ giác BDEC và ADCF là tứ giác nội tiếp.
e) I là trung điểm của EF.
f) AE.EC = DE . EF

Bài 4 ( 1 điểm ): Cho a, b là các số dương và . Chứng minh rằng:

-----hÕt-----

MÃ ĐỀ: T17 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10


Môn : Toán

I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu1. Biểu thức có nghĩa khi :

A. x>0 B. x < 0 C. D.

Câu 2. Hàm số là hàm số bậc nhất nghịch biến khi :


A. k = 4 B. k > 4 C. k <4 D. k>2

Câu 3. Số nguyên k nhỏ nhất để phương trình vô nghiệm là :


A. 2 B. -2 C. 1 D. 3

Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số là:

A. B. C. D.
Câu 5. Tam giác ABC vuông tại A, có BC = 30cm và . Độ dài cạnh AC là:

A. 15 cm B. C. D.

Câu 6. Cho hình vẽ biết tam giác biết tam giác ABC cân tại A, có
A

Số đo bằng:
A. 1600 B. 800 C. 750 D. 400 O
C

Câu 7. Cho đoạn thẳng OI = 6cm, vẽ đường tròn ( O; 8cm) và B Q

Đường tròn (I; 2cm). Hai đường tròn (O) và (I) có vị trí : D

A. Tiếp xúc trong B. Tiếp xúc ngoài


C. Cắt nhau D. Đựng nhau
Câu 8. Hình nón có bán kính đường tròn đáy là 3cm, chiều cao là 4cm. Diện tích xung quanh là:

A. B. C. D.
II. Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1. ( 1,5 điểm)

a) Tính

b) Giải phương trình:

c) Giải hệ phương trình:


Bài 2. (2,5 điểm) :

1. Cho parabol (P) có phương trình y = x2 và đường thẳng


a) Chứng minh rằng với mọi m, (d) luôn luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.

b) Gọi lần lượt là hoành độ giao điểm của A và B. Hãy xác định giá trị của m sao cho

2. Lớp 9A được phân công trồng 480 cây xanh. Lớp dự định chia đều cho số học sinh, nhưng khi lao động
có 8 bạn vắng nên mỗi bạn có mặt phải trồng thêm 3 cây mới xong. Tính số học sinh lớp 9A.
Bài 3. ( 3 điểm):
Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ 2 tiếp tuyến AB; AC và cát tuyến AMN với đường tròn (AM <
AN). Gọi E là trung điểm của MN; I là giao điểm thứ hai của đường thẳng CE với đường tròn.
a) Chứng minh rằng 4 điểm A, O, E, C cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh rằng .
c) Chứng minh rằng BI//MN.
Bài 4 ( 1 điểm ):
1) Cho hai cặp số (a;b) và (c;d) bất kỳ , chứng minh rằng
.
Đẳng thức xảy ra khi nào ?
2) Giải phương trình:

-----hÕt-----

MÃ ĐỀ: T18 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10


Môn : Toán
I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu 1. Biểu thức xác định với giá trị nào của x

B. B. C. D.
Câu 2. Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm:

B. B. C. D.
Câu 3. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến :

B. B. C. D.
Câu 4. Phương trình bậc hai có tổng S, tích P các nghiệm x1, x2

B. B. C. D.
Câu 5. Tam giác ABC vuông tại A có AC =3a ; AB = . SinB bằng :
B. B. C. D.
Câu 6. Tính bán kính của một đường tròn, biết độ dài cung 360 của đường tròn là 15,7 cm
B. 22 B. 23 C. 24 D. 25
Câu 7. Cho (O; 3cm) và 2 điểm A, B nằm trên (O) sao cho số đo cung lớn bằng 2400 . Diện tích hình quạt
tròn giới hạn bởi hai bán kính OA, OB và cung nhỏ AB là :
B. B. C. D.
Câu 8. Cho vuông cân tại A, AB=AC=6cm. Quay tam giác đó quanh cạnh AB cố định ta được
một hình nón có thể tích là
B. B. C. D.
II. Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1 ( 1,5 điểm)

3.
4. Cho đường thẳng (d) y = 7x – 3 và (P) . Tìm tọa độ các giao điểm của (d) và (P) bằng
phép toán.

Bài 2. (2,5 điểm)

4. Giải bất phương trình sau :

5. Cho hệ phương trình :


c) Giải hệ phương trình với m = 3
d) Định m nguyên để hệ sau có nghiện duy nhất (x ,y) với x, y nguyên.
6. Tìm hai số biết hiệu của chúng bằng 10 và tổng các binh phương của chúng bằng 250.
Bài 3.(3,0 điểm) Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Kẻ tiếp tuyến MA và MB với đường tròn.
Đường thẳng MO cắt (O) tại N và Q (N nằm giữa M và Q). Gọi H là giao điểm của AB và MO. K là giao
điểm của BN và AM; I là hình chiếu của A trên MB.
d) Chứng minh tứ giác AOBM và AHIM nội tiếp.
e) Chứng minh
f) Khi K là trung điểm của AM, chứng minh 3 điểm A, N, I thẳng hàng.

Bài 4 : ( 1 điểm ) : Giải hệ phương trình

-----hÕt-----
MÃ ĐỀ:T19 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn : Toán

I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu 1. Căn bậc hai số học của 4 là :
A. 2 B. -2 C. 16 D. -16
Câu 2. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất?

A. B. C. D.

Câu 3. Một nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 4. Trên hình vẽ bên tam giác ABC vuông tại A, . Độ dài của đoạn thẳng AH bằng:
A
A. 6,5 B. 6
C. 5 D. 4,5 x

Câu 5. Cho tam giác MNP và hai đường cao MH, NK.
B
C
Gọi (C) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng 4 H 9

định vào sau đây không đúng?


A. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (C).
B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (C).
C. Bốn điểm M, N, K, H không cùng nằm trên đường tròn (C).
D. Bốn điểm M, N, K, H cùng nằm trên đường tròn (C).
Câu 6. Phương trình 3x – 2y = 5 có nghiệm là:
A. (1 ; -1) B. (5 ; -5) C. (1 ; 1) D. (-5 ; 5)

Câu 7. Trong hình vẽ sau, biết AC là đường kính của đường tròn (C), . Số đo x bằng :
D
B. 400 B. 450 C. 350 D. 300 A
600

Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A ; AC = 3cm, AB = 4cm. Quay
x B
tam giác đó một vòng quanh AB được một hình nón. Diện tích xung
C
Quanh của hình nón đó là:

A. B. C. D.
II. Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1. ( 1,5 điểm)
1. Thực hiện phép tính :

;
2. Tìm m để đường thẳng d: y = 3x +m đi qua giao điểm của hai đường thẳng
d1: y=2x-5 và d2 : y = x- 3.
Bài 2. ( 2,5 điểm)

1. Giải phương trình :

2. Cho phương trình :


a) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu và bằng nhau về giá trị tuyệt đối.
3. Trong một buổi dạ hội , số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 15 em. Trong khi khiêu vũ
có 24 bạn nam và 24 bạn nữ đang trên sàn nhảy. Số bạn nam không nhảy gấp đôi số bạn nữ không
nhảy. Hỏi có bao nhiêu bạn nam và bạn nữ dự dạ hội.
Bài 3. ( 3,0 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O; R) có đường cao AH. Gọi I và K lần
lượt là hình chiếu của A trên các tiếp tuyến của (O) ở B và C.
a) Chứng minh tứ giác AHBI và AHCK nội tiếp đường tròn.

b) Chứng minh đồng dạng.


c) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AI, AK. Tam giác ABC phải thỏa mãn điều kiện gì để AH =
AM + AN.
Bài 4. ( 1,0 điểm) Có hay không các cặp số (x; y; z) thảo mãn phương trình:

-----hÕt-----
MÃ ĐỀ: T20 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn : Toán

I.Trắc nghiệm (2,0 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng

Câu 1. Nếu thì x bằng:


A. 1 B. 3 C. 9 D. 81
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

A. y = -x +3 B. y = C. y =3 -2x D.

Câu 3. Cho phương trình . Giá trị của m để phương trình có một nghiệm bằng 1 là:

A. m= 3 B. m= -2 C. m = 1 D.

Câu 4. Gọi là hai nghiệm của phương trình . Khi đó biểu thức có giá trị là:
A. 1 B. -1 C. 3 D. -3
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao thuộc cạnh huyền của tam giác đó. Biết BH =
5cm, HC = 9cm . Độ dài AH bằng:

A. B. 7cm C. 4,5 cm D. 4 cm
Câu 6. Cho đường tròn (O; 3cm) và hai điểm A, B nằm trên (O) sao cho số đo cung lớn AB bằng 240 0 .
Diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi 2 bán kính OA, OB và cung nhỏ AB là :

A. B. C. D.

Câu 7. Trên đường tròn (O; R) lấy hai điểm A, B sao cho . Từ O kẻ với M thuộc
AB. Số đo góc MOB là:
A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500

Câu 8. Hình nón có diện tích xung quanh là , bán kính đường tròn đáy là 3cm thì độ dài đường
sinh là:
A. 4 cm B. 5 cm C. 8 cm D. 10 cm
II. Tự luận ( 8,0 điểm)
Bài 1.(1,5 điểm)
1. Thu gọn, tính giá trị các biểu thức sau:

a)
b)
2. Tìm m để đường thẳng (d) : y = x +m tiếp xúc với Parabol (P): y = x2.

Bài 2 (2,5điểm)

1. Giải phương trình :

2. Cho hệ phương trình :


a) Giải hệ với m = 2
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x, y) sao cho x + y > 0.
3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6m và bình phương độ dài đường chéo
gấp 2,5 lần diện tích mảnh vườn hình chữ nhật. tính diện tích mảnh vườn đó.

Bài 3 ( 3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao BD, CE. Đường thẳng DE cắt đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC tại hai điểm M, N.
a) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp được.

b) Chứng minh
c) Chứng minh DE song song với tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 4 ( 1,0 điểm) Cho x, y, z > 0 và x + y+ z = 1

Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

-----hÕt-----
MÃ ĐỀ: T21 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn : Toán

I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu 1. Giá trị của x để là:

A. x < 16 B. x > 16 C. x < 2 D.


Câu 2. Phương trình đường thẳng bậc nhất đi qua M (1 ; 2) và N (-2 ; 0,5)

A. y = 2x +3 B. C. D.

Câu 3. Cho hệ phương trình có khẳng định :


A. Hệ phương trình có nghiệm với mọi m
B. Hệ phương trình vô nghiệm với mọi m

C. Hệ phương trình có nghiệm với


D. Cả ba đáp án trên đều sai.

Câu 4. Phương trình có tập nghiệm là :

A. B. C. D.

Câu 5.Ở hình vẽ bên có vuông ở M, MH là đường cao. Tính x, y được :

A.
8
6
B. B. x

C. x= 5 và y = 9,6 P
y H
N
ư
D. D. Cả ba đáp án A, B, C đều sai. 3

Câu 6. Giá trị biểu thức :

A. 22 B. C. 44 D.

Câu 7. Diện tích của hình nón có bán kính cm bằng 

A. B. C. D.
Câu 8. Tập hợp những điểm cách đều điểm O cố định khoảng 5cm trong không gian là :
A. Đường tròn (O ; 5cm) B. Hình trụ có mặt đáy là ( O; 5cm)
C. Mặt cầu tâm O bán kính 5cm D. Cả ba đáp án A, B, C đều sai.
II. Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1.( 1,5 điểm)
1. Rút gọn các biểu thức sau :

 ;
2. Viết phương trình đường thẳng bậc nhất d song song với đường thẳng y = -2x +2017 và đi qua
điểm M (1 ; 3).
Bài 2. (2,5 diểm)

1. Giải hệ phương trình :

2. Cho phương trình ẩn x :


a) Giải phương trình (1) khi m = 1.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm.

c) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình (1) không phụ thuộc vào m.
3. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tổng các bình phương của nó bằng 85.
Bài 3. (3 điểm). Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, các đường cao AH, BE, CF cắt nhau tại
K, tia AH cắt đường tròn tâm O tại P.

a) Chứng minh AEKF là tứ giác nội tiếp và


b) Chứng minh BFEC là tứ giác nội tiếp và AF.AB = AE.AC

c) Chứng minh .

Bài 4 (1 điểm). Cho các số dương a, b, c thay đổi luôn thỏa mãn . CMR:

-----hÕt-----
MÃ ĐỀ: T22 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn : Toán

I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu 1. bằng:

B. –(2x-1) B. 2x + 1 C. 2x -1 D.
Câu 2. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến :

B. B. C. D. y =5-2(x-1)

Câu 3. Đường thẳng y = ax-1 song song với đường thẳng có hệ số góc bằng bao nhiêu.

B. B. 2 C. D. -2
Câu 4. Một nghiệm của phương trình : là:

B. 1 B. C. –k – 4 D.
Câu 5. Trong hình 1, vuông ở A, . Diện tích bằng
A
B. 39 B. 42 C. 21 D. 78
Câu 6. có diện tích bằng 4 và đồng dạng với ,

. Khi đó bằng: B C
4 H 9
B. 12 B. 2 C. 16 D. 8
Hình 1
Câu 7. Cho (O) và điểm M ở ngoài đường tròn. MA và MB là các tiếp tuyến với (O) tại A và B. Số đo
của . Tính số đo góc OAB ?
B. 24 B. 27 C. 26 D. 25
Câu 8. Một hình trụ và một hình nón có cùng chiều cao và bán kính đáy. Tỷ số giữa thể tích hình nón và
thể tích hình trụ là:

B. B. C. D. 2
II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1.(1,5 điểm)
1. Rút gọn:

c)
d)

2. Cho đường thẳng (d) : y = 2x- m+1 và (P): y =


Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.

Bài 2. (2,5 điểm)

4. Giải hệ phương trình :


5. Cho phương trình : (1) (m – tham số)
c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
d) Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn

6. Một tam giác vuông có chu vi bằng 30 cm, độ dài hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 7 cm. tính độ
dài các cạnh của tam giác vuông đó.
Bài 3 (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm C sao cho AC < BC.
Các tiếp tuyến tại B và C của (O) cắt nhau tại D, AD cắt (O) tại E. (E #A). Qua C kẻ đường thẳng song
song với BD cắt AB tại H. DO cắt BC tại F.
4. Chứng minh
5. Chứng minh tứ giác CHOF nội tiếp
6. Gọi I là giao điểm của AD và CH. Chứng minh I là trung điểm của CH.
Bài 4 ( 1,0 điểm) Cho x, y, z > 0 và x + y+ z = 1

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :


-----hÕt-----
MÃ ĐỀ: T23 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn : Toán

I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu 1. có giá trị bằng :

B. B. C. D.

Câu 2. Cho hai đường thẳng và . Hai đường thẳng đó :


E. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5.
F. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5
G. Song song với nhau
H. Trùng nhau.

Câu 3. Cho hàm số . Giá trị của hàm số đó tại là:

B. B. 3 C.-1 D.
Câu 4. Nếu là hai nghiệm của phương trình thì tổng là :

B. B. C. D.
Câu 5. Trong có , AC = 3 cm, AB = 4 cm. Khi đó CotgB là

B. B. C. D.
Câu 6. Cho vuông tại A, đường cao AH, AB = 8cm ; BH = 4 cm. Độ dài cạnh BC là:
B. 24 cm B. 32 cm C. 18 cm D. 16 cm
Câu 7. Cho nội tiếp (O), , nội tiếp (O). Số đo bằng:
B. 80 0
B. 100 0
C. 120 0
D. 140 0

Câu 8. Một hình trụ có chiều cao bằng hai lần đường kính đáy. Nếu đường kính đáy bằng 4 cm thì thể thể
tích hình trụ bằng:
B. B. C. D.
II. Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm)
1. Rút gọn:

2. Tìm m để đường thẳng y = 4x -7 và đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục hoành.
Bài 2. ( 2,5 điểm)

1.Giải phương trình:


2.Cho phương trình: với m là tham số
a) Giải phương trình trên với .
b) Tìm m để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt.
3.Hai kho thóc chứa tất cả 600 tấn thóc. Nếu chuyển từ kho I sang kho II 80 tấn thì số thóc ở kho II gấp
đôi số thóc ở kho I. Hỏi lúc đầu mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc.
Bài 3.( 3 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Gọi M là một điểm bất kì thuộc đường tròn (O)
khác A và B. Các tiếp tuyến của (O) tại A và M cắt nhau tại E. Vẽ MP vuông góc với AB ( P thuộc AB),
vẽ MQ vuông góc với AE (Q thuộc AE).
c. Chứng minh rằng AEMO là tứ giác nội tiếp đường tròn và APMQ là hình chữ nhật.
d. Gọi I là trung điểm của PQ. Chứng minh O, I, E thẳng hàng.
Gọi K là giao điểm của EB và MP. Chứng minh K là trung điểm của MP.
Bài 4 ( 1 điểm ). Giải phương trình
…………………………………….Hết…………………………………………
MÃ ĐỀ: T24 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn : Toán
I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu 1. bằng

B. B. - C. D. -

Câu 2. Hàm số
E. Nghịch biến khi x <0, đồng biến khi x>0.
F. Nghịch biến khi x <0.
G. Đồng biến khi x > 0.
H. Nghịch biến khi x> 0, đồng biến khi x < 0.

Câu 3. Hệ phương trình có nghiệm là :


B. (2; -3) B. (0; 1) C. (2; 3) D. (-1; 1)
Câu 4. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình

B. B. C. D.

Câu 5. có kết quả bằng:


B. 1 B. 2 C. 3 D.4

Câu 6. Trên hình 1, biết số đo , số đo M


. Số đo là:
B. 100 B. 200 P

C. 150 D. 300
Hình 1

Q
N

Câu 7. Cho vuông tại A có AB = 18 cm; AC = 24 cm.


Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng:

B. 30 cm B. 20 cm C. 15 cm D. cm

Câu 8. Cho (O; 4cm) , số đo của đường tròn là 1080 . Độ dài cung nhỏ PQ bằng:
B. B. C. D.
II. Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1.(1,5 điểm)

3. Rút gọn: ;
4. Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho 3 điểm A( 2; -5); B ( -1; -1) ; C (4 ; 9)
Lập phương trình đường thẳng BC suy ra 3 điểm A, B , C thẳng hàng.
Bài 2.( 2,5 điểm)

4. Giải bất phương trình :

5. Cho phương trình :


c) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
d) Xác định m để phương trình có hai ngiệm dương phân biệt.
6. Tìm 1 số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2 và tích của số
phải tìm với số viết theo thứ tự ngược lại của nó bằng 2944.
Bài 3. (3,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB và 1 điểm C nằm giữa A và B. Trên nửa mặt phẳng có bờ là AB kẻ
hai tia Ax và By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm I. Tia vuông góc với CI tại C cắt tia By tại
K. Đường tròn đường kính IC cắt IK ở P.
d) Chứng minh CPKB là tứ giác nội tiếp.
e) Chứng minh AI. BK = AC . CB
f) Giả sử A, B, I cố định. Hãy xác định vị trí của điểm C sao cho tứ giác ABKI có diện tích lớn nhất.

Bài 4 ( 1,0iểm ) Cho các số dương a, b, c thỏa mãn: . Chứng minh rằng

-----hÕt-----
MÃ ĐỀ: T25 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn : Toán
I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu 1. Điều kiện để biểu thức có nghĩa là:

B. B. C. x<3 D. x >2
Câu 2.Với giá trị nào của tham số m để hàm số y = (2m-1)x +4 đồng biến trên R?
B. m <0,5 B. m > 0,5 C. m > 0 D. m > 1

Câu 3. Với giá trị nào của a thì hệ phương trình có vô số nghiệm ?
B. a = -6 B. a = 6 C. a # 2 D. Không tồn tại.
Câu 4. Phương trình (m là tham số) có nghiệm kép khi
B. m = -1 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 0
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, có AB = 3cm và AC = 4cm. Khi đó 0,6 là tỉ số
lượng giác nào sau đây.
B. tgB B. Cotg HAC C. SinC D. CosBAH.
Câu 6. Cho (O;13cm) và dây AB = 10cm. Khi đó, khoảng cách từ tâm O đến dây AB là
B. 8cm B. 12cm C.23cm D. 3cm
A
Câu 7. Hình vẽ bên có MA, MB là tiếp tuyến của (O) , C

Đường kính BC biết góc BCA bằng 700 thì khi đó số đo góc AMB là:
M
O
B. B. C. D.
Câu 8. Hình quạt chắn cung có diện tích tương ứng là B

Thì bán kính của hình quạt đó là:

B. 3 cm B. 6cm C. 9 cm D.
II. Tự luận(8 điểm)

Bài 1.(2 điểm) 1) Tính 2) Giải hệ phương trình

3) Giải phương trình .


Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y = x2 (P)
1) Nêu tính chất của hàm số và vẽ đồ thị (P)
2) Tìm m để đường thẳng (D’) : y = mx -1 (m là tham số) cắt (P) tại hai điểm có hoành độ x1, x2 thỏa

mãn : .
Bài 3.( 3,5 điểm) Cho AB và CD là hai đường kính phân biệt của đường tròn (O ; R). Tiếp tuyến tại A
của đường tròn (O) lần lượt cắt các đường thẳng BC, BD tại E và F.
4) Chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
5) Chứng minh tứ giác CDEF nội tiếp.
6) Tính tích BC.BD.EF theo R.
7) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE và AF, H là trực tâm của tam giác BMN. Chứng minh H
là trung điểm của OA.

Bài 4. (1 điểm) Chứng minh rằng với a, b, c >0


MÃ ĐỀ: T26 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 ĐẠI TRÀ
Môn: Toán
I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu 1. Biểu thức với b > 0 bằng:

B. B. C. D.
Câu 2. Biểu thức có nghĩa khi:

B. B. C. D.
Câu 3. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1-2x

B. y =2x-1 B. C. y=2x+1 D. y=6-2(1+x)

Câu 4. Nếu phương trình chỉ có hai nghiệm thì

B. B. C. D.

Câu 5. Trong hình vẽ sau, biết AC là đường kính của đường tròn (C), . Số đo x bằng :
D

C. 400 B. 450 C. 350 D. 300 600


A

Câu 6. Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O ; R) cắt nhau tại M.
x B

Nếu thì góc ở tâm AOB bằng : C

B. 1200 B. 900 C. 600 D. 450


Câu 7. Diện tích toàn phần của một hình nón có bán kính đáy 7 cm, đường sinh dài 10cm là :
B. 220 cm2 B. 264 cm2 C. 308 cm2 D. 374 cm2

( Chọn , làm tròn đến hàng đơn vị)


Câu 8. Trong hình H2 cho OA=5cm ; O’A = 4cm ; AI = 3 cm. Độ dài OO’ bằng :

B. 9 B. C. 13 D. A

O
O’
I
II. Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1 (2 điểm)
H2

Cho biểu thức :


a) Rút gọn P nếu
b) Tìm x để P = 2

Bài 2 (2 điểm) Cho phương trình : (với n là tham số)


c) Giải phương trình (1) khi n= 3

d) Giả sử là nghiệm của phương trình (1), tìm n để :

Bài 3 (3 điểm) Cho tam giác PQR có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O, các đường cao QM, RN
của tam giác cắt nhau tại H.
d) Chứng minh tứ giác QRMN là tứ giác nội tiếp trong một đường tròn.
e) Kéo dài PO cắt đường tròn O tại K. Chứng minh tứ giác QHRK là hình bình hành.
f) Cho cạnh QR cố định, P thay đổi trên cung lớn QR sao cho tam giác PQR luôn nhọn. Xác định vị
trí điểm P để diện tích tam giác QRH lớn nhất.
Bài 4 (1,0 điểm) Cho x, y là các số dương thỏa mãn: x+y=4

Tìm giá trị nhỏ nhất của :


………………………Hết……………………….
MÃ ĐỀ: T27 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 ĐẠI TRÀ
Môn: Toán
I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu1. Biểu thức có nghĩa khi:

B. x>0 B. x < 0 C. D.

Câu 2. Hàm số là hàm số bậc nhất nghịch biến khi :


B. k = 4 B. k > 4 C. k <4 D. k>2

Câu 3. Số nguyên k nhỏ nhất để phương trình vô nghiệm là :


B. 2 B. -2 C. 1 D. 3

Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số là:

B. B. C. D.

Câu 5. Tam giác ABC vuông tại A, có BC = 30cm và . Độ dài cạnh AC là:

B. 15 cm B. C. D.

Câu 6. Cho hình vẽ biết tam giác biết tam giác ABC cân tại A, có
A

Số đo bằng:
B. 1600 B. 800 C. 750 D. 400 O
C

Câu 7. Cho đoạn thẳng OI = 6cm, vẽ đường tròn ( O; 8cm) và B Q

Đường tròn (I; 2cm). Hai đường tròn (O) và (I) có vị trí :
D

B. Tiếp xúc trong B. Tiếp xúc ngoài


C. Cắt nhau D. Đựng nhau
Câu 8. Hình nón có bán kính đường tròn đáy là 3cm, chiều cao là 4cm. Diện tích xung quanh là:

B. B. C. D.
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)

d) Tính
e) Giải phương trình:

f) Giải hệ phương trình:


Bài 2. (1,5 điểm) Lớp 9A được phân công trồng 480 cây xanh. Lớp dự định chia đều cho số học sinh,
nhưng khi lao động có 8 bạn vắng nên mỗi bạn có mặt phải trồng thêm 3 cây mới xong. Tính số học sinh
lớp 9A.
Bài 3 (1,5 điểm) Cho parabol (P) có phương trình y = x2 và đường thẳng (D) y = 2x+m2+1
c) Chứng minh rằng với mọi m, (D) luôn luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.

d) Gọi lần lượt là hoành độ giao điểm của A và B. Hãy xác định giá trị của m sao cho

Bài 4. (3 điểm) Cho ba điểm A, B, C nằm trên đường thẳng xy theo thứ tự đó. Vẽ đường tròn (O) đi qua
B và C. Từ điểm A vẽ hai tiếp tuyến AM, AN. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của BC và MN.
d) Chứng minh AM2 = AN2 = AB.AC
e) Đường thẳng ME cắt đường tròn (O) tại I. Chứng minh IN // AB.
f) Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác OEF luôn đi qua 1 điểm cố định khi đương tròn
(O) thay đổi.
Bài 5. (0,5 điểm)

Cho dãy số thỏa mãn với n= 1; 2; 3; 4;…

Tính
…………………………Hết……………………..
MÃ ĐỀ: T28 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 ĐẠI TRÀ
Môn: Toán
I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu 1. Căn bậc hai số học của 4 là:
B. 2 B. -2 C. 16 D. -16
Câu 2. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất?

B. B. C. D.

Câu 3. Một nghiệm của phương trình là:

B. B. C. D.

Câu 4. Trên hình vẽ bên tam giác ABC vuông tại A, . Độ dài của đoạn thẳng AH bằng:
A
B. 6,5 B. 6
C. 5 D. 4,5 x

Câu 5. Cho tam giác MNP và hai đường cao MH, NK.
B
C
Gọi (C) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng 4 H 9

định vào sau đây không đúng?


E. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (C).
F. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (C).
G. Bốn điểm M, N, K, H không cùng nằm trên đường tròn (C).
H. Bốn điểm M, N, K, H cùng nằm trên đường tròn (C).
Câu 6. Phương trình 3x – 2y = 5 có nghiệm là:
B. (1 ; -1) B. (5 ; -5) C. (1 ; 1) D. (-5 ; 5)

Câu 7. Trong hình vẽ sau, biết AC là đường kính của đường tròn (C), . Số đo x bằng :
D
D. 400 B. 450 C. 350 D. 300 A
600

Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A ; AC = 3cm, AB = 4cm. Quay
x B
Tam giác đó một vòng quanh AB được một hình nón. Diện tích xung
C
Quanh của hình nón đó là:

B. B. C. D.
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm)

a) Thực hiện phép tính :

b) Giải phương trình :

Bài 2. ( 1,5 điểm) Cho phương trình :


c) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
d) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu và bằng nhau về giá trị tuyệt đối.

e) Đặt
+) Tính A theo m
+) Tìm m để A đạt GTNN và tính minA
Bài 3. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O; R) có đường cao AH. Gọi I và K lần
lượt là hình chiếu của A trên các tiếp tuyến của (O) ở B và C.
d) Chứng minh tứ giác AHBI và AHCK nội tiếp đường tròn.

e) Chứng minh đồng dạng.


f) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AI, AK. Tam giác ABC phải thỏa mãn điều kiện gì để AH =
AM + AN.
Bài 4. ( 1 điểm) Có hay không các cặp số (x; y; z) thảo mãn phương trình:

-----hÕt-----
MÃ ĐỀ: T29 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 ĐẠI TRÀ
Môn: Toán
I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng

Câu 1. Nếu thì x bằng:


B. 1 B. 3 C. 9 D. 81
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

B. y = -x +3 B. y = C. y =3 -2x D.

Câu 3. Cho phương trình . Giá trị của m để phương trình có một nghiệm bằng 1 là:

B. m= 3 B. m= -2 C. m = 1 D.

Câu 4. Gọi là hai nghiệm của phương trình . Khi đó biểu thức có giá trị là:
B. 1 B. -1 C. 3 D. -3
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao thuộc cạnh huyền của tam giác đó. Biết BH =
5cm, HC = 9cm . Độ dài AH bằng:

B. B. 7cm C. 4,5 cm D. 4 cm
Câu 6. Cho đường tròn (O; 3cm) và hai điểm A, B nằm trên (O) sao cho số đo cung lớn AB bằng 240 0 .
Diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi 2 bán kính OA, OB và cung nhỏ AB là :

B. B. C. D.

Câu 7. Trên đường tròn (O; R) lấy hai điểm A, B sao cho . Từ O kẻ với M thuộc
AB. Số đo góc MOB là:
B. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500

Câu 8. Hình nón có diện tích xung quanh là , bán kính đường tròn đáy là 3cm thì độ dài đường
sinh là:
B. 4 cm B. 5 cm C. 8 cm D. 10 cm
II. Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1.(2 điểm)
3. Thu gọn, tính giá trị các biểu thức sau:

c)

d)
4. Tìm m để đường thẳng (d) : y = x +m tiếp xúc với Parabol (P): y = x2.
Bài 2 (2 điểm)

4. Giải phương trình:

5. Cho hệ phương trình :


c) Giải hệ với m = 2
d) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x, y) sao cho x + y > 0.

Bài 3 (3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao BD, CE. Đường thẳng DE cắt đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC tại hai điểm M, N.
d) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp được.

e) Chứng minh
f) Chứng minh DE song song với tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 4 (1 điểm) Cho x, y, z > 0 và x + y+ z = 1

Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

-----hÕt-----
MÃ ĐỀ: T30 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 ĐẠI TRÀ
Môn: Toán
I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu 1. Hai hệ phương trình là tương đương khi m bằng:


A. – 3 B. 3 C. 1 D. -1

Câu 2. Điểm thuộc đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây:

A. B. C. D.
Câu 3. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?

A. B. C. D.

Câu 4. Phương trình có hai nghiệm khi:


A. a+b+c=0 B. a-b+c=0 C. a+b-c=0 D. a-b-c=0
Câu 5. Trong hình vẽ bên x có giá trị bằng : A

A. 13 B. 36 C. 5 D. 6
Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 18 cm. AC = 24 cm. x

Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là: B
C
H
A. 30cm B. C. 20 cm D. 15cm
Câu 7. Độ dài cung tròn 270 có bán kính R là :
0

A. B. C. D.
Câu 8. Một đốngg cát có dạng hình nón cao 2m và có đường kính đáy 3m. Thể tích đống cát đó là:

A. B. C. D.
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm)

a) Cho và . Tính a + b; a.b


b) Tìm m để đường thẳng y =2x – 3 và đường thẳng y = (m -1)x + m – 2 cắt nhau tại một điểm
trên trục tung.
Bài 2. ( 2 điểm).

1) Giải hệ phương trình

2) Cho phương trình


a) Giải phương trình (1) với m = 2
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = với x1, x2 là nghiệm của phương trình (1).
Bài 3. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại đỉnh A (AB <AC), đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm O
đường kính AH cắt AB ở M, cắt AC ở N.
a) Chứng minh M, O, N thẳng hàng.
b) Chứng minh tứ giác BMNC nột tiếp
c) Vẽ nửa đường tròn đường kính BC cắt (O) ở K. Chứng minh AK, MN, BC đồng quy.
Bài 4. (1 điểm). Cho các số x, y, z dương thỏa mãn x + y + z = 1. Chứng minh:

……………………………Hết……………………………
MÃ ĐỀ: T31 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn: Toán
I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu 1. Giá trị của x để là:

B. x < 16 B. x > 16 C. x < 2 D.


Câu 2. Phương trình đường thẳng bậc nhất đi qua M (1 ; 2) và N (-2 ; 0,5)

B. y = 2x +3 B. C. D.

Câu 3. Cho hệ phương trình có khẳng định :


E. Hệ phương trình có nghiệm với mọi m
F. Hệ phương trình vô nghiệm với mọi m
G. Hệ phương trình có nghiệm với m# 2
H. Cả ba đáp án trên đều sai.

Câu 4. Phương trình có tập nghiệm là :

B. B. C. D.

Câu 5.Ở hình vẽ bên có vuông ở M, MH là đường cao. Tính x, y được :

E.
8
6
F. B. x

G. x= 5 và y = 9,6 P
y H
N
ư
H. D. Cả ba đáp án A, B, C đều sai. 3

Câu 6. Giá trị biểu thức :

B. 22 B. C. 44 D.

Câu 7. Diện tích của hình nón có bán kính cm bằng 

B. B. C. D.
Câu 8. Tập hợp những điểm cách đều điểm O cố định khoảng 5cm trong không gian là :
B. Đường tròn (O ; 5cm) B. Hình trụ có mặt đáy là ( O; 5cm)
C. Mặt cầu tâm O bán kính 5cm D. Cả ba đáp án A, B, C đều sai.
II. Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1.( 2 điểm)

3. Rút gọn các biểu thức sau :  ;


4. Viết phương trình đường thẳng bậc nhất d song song với đường thẳng y = -2x +2011 và đi qua
điểm M (1 ; 3).
Bài 2. (2 diểm)

4. Giải hệ phương trình :

5. Cho phương trình ẩn x :


d) Giải phương trình (1) khi m = 1.
e) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm.

f) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình (1) không phụ thuộc vào m.
Bài 3. (3 điểm). Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, các đường cao AH, BE, CF cắt nhau tại
K, tia AH cắt đường tròn tâm O tại P.

d) Chứng minh AEKF là tứ giác nội tiếp và


e) Chứng minh BFEC là tứ giác nội tiếp và AF.AB = AE.AC

f) Chứng minh .
Bài 4 (1 điểm).Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 3.AC. Cạnh góc vuông BC được chia ra 3 đoạn
thẳng bằng nhau BD = DE = EC ( theo thứ tự các điểm B, D, E, C)

Chứng minh rằng : .

…………………………Hết……………………………
MÃ ĐỀ: T32 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn: Toán
I. Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu 1. Biết thì x bằng

B. 9 B. – 9 C. D. 81

Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số


B. ( 1; -2) B. (1; -1) C. (5; -5) D. (-5; 10)

Câu 3. Hai hệ phương trình: và là tương đương khi k bằng


B. -3 B. 3 C. 1 D. -1
Câu 4. Một nghiệm của phương trình là

B
B. B. C. D.
Câu 6. Ở hình vẽ biết MA và MB là các tiếp tuyến của đường tròn
M O

(O), BC là đường kính, , số đo góc AMB bằng


A C
A. B. C. D.
Câu 7. Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), khoảng cách từ tâm O tới AB,
BC, CA lần lượt là 17,3 cm ; 9,7 cm ; 5,2 cm. Kết luận nào sau đây đúng
B. AB < BC <AC B. AB<AC<BC C. AC<BC<AB D. CB<AC<AB
Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm; AC = 4 cm. Cho tam giác ABC quay 1 vòng quanh AC
khi đó hình tạo thành thể tích là.

B. B. C. D.
II. Tự luận: ( 8 điểm)
Câu 1.(2 điểm)

a) Rút gọn biểu thức sau: A = ; B=


b) Cho hàm số y = -2x + n có đồ thị là (d1), y = (k+1)x + 2 có đồ thị là (d2)
- Tìm n và k để (d1) song song với (d2)
- Tìm n và k để (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung.
Câu 2. (2 điểm)

a) Cho phương trình


- Giải phương trình khi m = 1
- Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m.
- Tính theo m.

b) Giải hệ phương trình:


Câu 3. (3 điểm) Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A và B. (O) và (O’) thuộc hai nửa
mặt phẳng bờ AB. Các đường thẳng AO và AO’ cắt đường tròn (O) lần lượt tại C và D, cắt đường tròn
(O’) lần lượt tại E và F.
a) Chứng minh tứ giác CDEF là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh C, B, D thẳng hàng.
c) Chứng minh điểm A là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BED.
Câu 4. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: biết x + y = 4

-----hÕt-----
MÃ ĐỀ: T33 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn: Toán
I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu 1. Điều kiện để biểu thức có nghĩa là:

C. B. C. x<3 D. x >2
Câu 2.Với giá trị nào của tham số m để hàm số y = (2m-1)x +4 đồng biến trên R?
C. m <0,5 B. m > 0,5 C. m > 0 D. m > 1

Câu 3. Với giá trị nào của a thì hệ phương trình có vô số nghiệm ?
C. a = -6 B. a = 6 C. a # 2 D. Không tồn tại.
Câu 4. Phương trình (m là tham số) có nghiệm kép khi
C. m = -1 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 0
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, có AB = 3cm và AC = 4cm. Khi đó 0,6 là tỉ số
lượng giác nào sau đây.
C. tgB B. Cotg HAC C. SinC D. CosBAH.
Câu 6. Cho (O;13cm) và dây AB = 10cm. Khi đó, khoảng cách từ tâm O đến dây AB là
C. 8cm B. 12cm C.23cm D. 3cm
A
Câu 7. Hình vẽ bên có MA, MB là tiếp tuyến của (O) , C

Đường kính BC biết góc BCA bằng 700 thì khi đó số đo góc AMB là:
M
O
C. B. C. D.
Câu 8. Hình quạt chắn cung có diện tích tương ứng là B

Thì bán kính của hình quạt đó là:

C. 3 cm B. 6cm C. 9 cm D.
II. Tự luận(8 điểm)

Bài 1.(2 điểm) 1) Tính 2) Giải hệ phương trình

3) Giải phương trình .


Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y = x2 (P)
3) Nêu tính chất của hàm số và vẽ đồ thị (P)
4) Tìm m để đường thẳng (D’) : y = mx -1 (m là tham số) cắt (P) tại hai điểm có hoành độ x1, x2 thỏa

mãn : .
Bài 3.( 3,5 điểm) Cho AB và CD là hai đường kính phân biệt của đường tròn (O ; R). Tiếp tuyến tại A
của đường tròn (O) lần lượt cắt các đường thẳng BC, BD tại E và F.
1. Chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
2. Chứng minh tứ giác CDEF nội tiếp.
3. Tính tích BC.BD.EF theo R.
4. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE và AF, H là trực tâm của tam giác BMN. Chứng minh H
là trung điểm của OA.

Bài 4. (1 điểm) Chứng minh rằng với a, b, c >0

-----hÕt-----
MÃ ĐỀ: T34 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn : Toán
I.Trắc nghiệm (2 điểm)
Hãy chọn chỉ một chữ cái đúng trước kết quả đúng

Câu 1: Biểu thức có nghĩa khi

B. B. C. D.
Câu 2: Cho hai hàm số bậc nhất y = 2mx – 1 và y = ( m+1)x + 9. Tìm m để cả hai hàm số luôn nghịch
biến trong R.
B. m > 0 B. m > -1 C. m < 0 D. m < -1

Câu 3 : Hệ phương trình có nghiệm là

A. B. C. D.

Câu 4 : Nếu x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình thì bằng :
A.6 B. -6 C. 4 D. Một kết quả khác
I
Câu 5 : Cho đường tròn ( O ; R) vẽ dây AB = R. Số đo cung nhỏ AB là :
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 A B
M
Câu 7 : Cho hình vẽ (H.1)
O
Biết OB = 5 cm ; AB = 8 cm. Độ dài của IM là
A. 1 cm B. 2 cm C. 1,5 cm D. 2,5 cm Hình H.1

Câu 8 : Một đường tròn có chu vi C và diện tích của hình tròn đó là S. Nếu
S và C có cùng giá trị ( không kể đơn vị) thì bán kính của đường tròn đó là :
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
II.Tự luận (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm)

Câu 1 (0,75) Rút gọn biểu thức :

Câu 2(1,25) Cho Parabol (P) : y = và đường thẳng (d) : y = (m-1)x – (m-1) với m # 1
a) Tìm a và m biết (P) đi qua điểm I (-2; 4) và tiếp xúc với đường thẳng (d).
b) Vẽ đồ thị của (P) với giá trị a tìm được ở câu a.
Bài 2 ( 2điểm): Cho hệ phương trình
c) Giải hệ phương trình khi m = 1
d) Với giá trị nguyên nào của m thì hệ có nghiệm ( x ; y) thỏa mãn x0 < 0 và y0 > 0.
Bài 3 (3 điểm): Cho 3 điểm A, B, C nằm trên đường thẳng xy theo thứ tự đó. Vẽ đường tròn ( O) đi qua
B và C. Từ điểm A vẽ hai tiếp tuyến AM ; AN. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của BC và MN.
g) Chứng minh AM2 = AN2 = AB.AC
h) Đường thẳng ME cắt đường tròn (O) tại I. Chứng minh IN // AB.
i) Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OEF nằm trên một đường thẳng cố định khi
đương tròn (O) thay đổi.
Bài 4 (1 điểm) Tính:
MÃ ĐỀ: T35 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn : Toán

I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu1. Biểu thức có nghĩa khi :

C. x>0 B. x < 0 C. D.

Câu 2. Hàm số là hàm số bậc nhất nghịch biến khi :


C. k = 4 B. k > 4 C. k <4 D. k>2

Câu 3. Số nguyên k nhỏ nhất để phương trình vô nghiệm là :


C. 2 B. -2 C. 1 D. 3

Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số là:

C. B. C. D.

Câu 5. Tam giác ABC vuông tại A, có BC = 30cm và . Độ dài cạnh AC là:

C. 15 cm B. C. D.

Câu 6. Cho hình vẽ biết tam giác biết tam giác ABC cân tại A, có
A

Số đo bằng:
C. 1600 B. 800 C. 750 D. 400 O
C

Câu 7. Cho đoạn thẳng OI = 6cm, vẽ đường tròn ( O; 8cm) và B Q

Đường tròn (I; 2cm). Hai đường tròn (O) và (I) có vị trí : D

C. Tiếp xúc trong B. Tiếp xúc ngoài


C. Cắt nhau D. Đựng nhau
Câu 8. Hình nón có bán kính đường tròn đáy là 3cm, chiều cao là 4cm. Diện tích xung quanh là:

C. B. C. D.
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Cho biểu thức :
5. Rút gọn P và tìm giá trị nhỏ nhất của P.
6. Xác định x nguyên để P đạt giá trị nguyên
Bài 2. (2,5 diểm)

6. Giải hệ phương trình :

7. Cho phương trình ẩn x :


g) Giải phương trình (1) khi m = 1.
h) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm.

i) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình (1) không phụ thuộc vào m.
8. Một người dự định đi xe đạp từ A đến B cách nhau 20 km trong một thời gian đã định. Sau khi đi
được 1 giờ với vận tốc dự định, do đường khó đi nên người đó giảm vận tốc đi 2 km/h trên quãng
đường còn lại, vì thế người đó đến B chậm hơn dự định 15phút. Tính vận tốc dự định của người đi
xe đạp.
Bài 3. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O), đường cao AH cắt đường cao BE tại G.

a) CMR: Tứ giác CEGH nội tiếp


b) M là trung điểm AB. Tia OM cắt (O) tại I. CM tam giác AIB cân
c) CM: ME là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CEH
d) N là trung điểm của EH, đoạn CM cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác CEH tại K. CM: Góc BCN
= góc BAK.
e) -----hÕt-----
MÃ ĐỀ: T36 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn : Toán

Phần I: Trắc nghiệm ( 2,0 điểm ).


1. Căn bậc hai số học của 5 là

A. . B. . C. . D. 25.
2. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?

A. y = . B. y = − .

C. y = −3. D. y = .
3. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = 2x – 3 ?

A. y = 3x – 3. B. y = x +1
C. y = – 2( 1 – x) D. y = 2( 1 – x)
4. Nếu phương trình x2 − ax + 1 = 0 có nghiệm thì tích hai nghiệm số là
A. 1. B. a. C. −1 . D. − a.
5. Đường tròn là hình
A. không có trục đối xứng. B. có một trục đối xứng.
C. có hai trục đối xứng. D. có vô số trục đối xứng.

6. Trong hình 1, tam giác ABC vuông ở A, AH BC. Độ dài của đoạn thẳng AH bằng
A. 6,5 . B. 6 . C. 5 . D. 4,5.

A
N

A B
O
4 9
B C
H 70o
Hình 1
M
Hình 2
7. Trong hình 2 biết AB là đường kính của đường tròn (O), . Số đo là
A. 20o. B. 30o . C. 40o. D. 25o.
8. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, BC = 4cm. Quay hình chữ nhật đó một
vòng quanh cạnh AB được một hình trụ. Thể tích của hình trụ đó là:

A. 48 cm3 . B. 36 cm3 . C. 36 cm3 . D. 48 cm3 .

Phần II: Tự luận (8,0 điểm) .


Bài 1 (1,5 điểm).

Cho biểu thức M = và N = .


3. Rút gọn biểu thức M vµ N ;
4. Tính M + N .
Bài 2 (2,0 điểm).

4. Giải hệ phương trình: ;


5. Giải phương trình 3x2 – 5x = 0 ;
6. Cho phương trình 3x2 – 5x – 7m = 0. Tìm giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm
dương.
Bài 3 (3,75 điểm).
Cho tam giác ABC vuông ở A có AB < AC, đường cao AH. Đường tròn đường kính AH cắt
AB ở P, cắt AC ở Q.

5. Chứng minh = 900.


6. Chứng minh tứ giác BPQC nội tiếp.
7. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BH, HC. Tứ giác EPQF là hình gì ?
8. Tính diện tích tứ giác EPQF trong trường hợp tam giác vuông ABC có

cạnh huyền BC = a và = 300 .


Bài 4 (0,75 điểm).

Cho x ≥ xy + 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .

-----hÕt-----
MÃ ĐỀ: T37 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn : Toán

PhầnI. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)


Chọn đáp án đúng
Câu 1: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d): y = 2x và (d’): y = -x +3 là:
B. (1 ; 2) B. (-1 ; -2) C. (2 ; 1) D. ( -2 ; -1)

Câu 2: Hệ phương trình vô nghiệm khi:


B. m = 4 B. m = -4 C. m = 8 D. m = -8

Câu 3: Nghiệm của phương trình : là:

B. B. C. D. Vô nghiệm

Câu 4: Cho ba điểm A(2;-2) ; B(-2; 2); C( -2; -2) , Parabol (P): y = đi qua điểm nào?
B. Điểm A và B B. Điểm A và C C. Điểm B và C D. Điểm A, B, C

Câu 5: Cho tam giác ABC vuông ở A. nội tiếp đường tròn ( O; 3cm). Diện tích hình quạt tròn
OAC ( ứng với cung nhỏ AC) bằng:

B. B. C. D.

Câu 6: Nếu chu vi đường tròn tăng thêm thì bán kính đường tròn tăng thêm

B. B. 2 cm C. 4 cm D.
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông ở A. AC = 3 cm; AB = 4 cm. Quay tam giác đó quanh cạnh AB cố định
ta thu được một hình nón có diện tích xung quạnh là :

B. B. C. D.
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 8 cm; AC = 6 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC là :

B. 8 cm B. 7 cm C. D. 5 cm
Phần II: Tự luận ( 8,0 điểm)
Bài 1: ( 1,0 điểm) Cho biểu thức :
Rút gọn P và tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Bài 2: ( 3 điểm )

1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): và đường thẳng (d ) đi qua điểm có hệ
số góc k.
a) Viết PT đường thẳng (d) , chứng minh với mọi giá trị của k đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm
phân biệt A và B.

b) Gọi hoành độ của A và B là x1 và x2, chứng minh


2 )Một người dự định đi xe đạp từ A đến B cách nhau 20 km trong một thời gian đã định. Sau khi đi được
1 giờ với vận tốc dự định, do đường khó đi nên người đó giảm vận tốc đi 2 km/h trên quãng đường còn
lại, vì thế người đó đến B chậm hơn dự định 15phút. Tính vận tốc dự định của người đi xe đạp.
Bài 3 ( 3,0 điểm) Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Đường tiếp tuyến với (O’) vẽ từ A
cắt (O) tại điểm M; đường tiếp tuyến với (O) vẽ từ A cắt (O ’) tại điểm N. Đường tròn tâm I ngoại tiếp
tam giác MAN cắt AB kéo dài tại P.
d) Chứng minh rằng tứ giác OAO’I là hình bình hành;
e) Chứng minh rằng bốn điểm O, B, I, O’ nằm trên một đường tròn;
f) Chứng minh rằng BP = BA.
Bài 4 ( 1 điểm)

1. Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng: .


Dấu “=” xảy ra khi nào?
2. Với a , b là các số dương . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

-----hÕt-----
MÃ ĐỀ: T38 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn : Toán

1. Cho biểu thức P = ( với a ,a 1


a. Rút gọn P

b. Tính giá trị của P với a =


2. a) Giải phương trình: x4 – 5x2 – 6 = 0
b) Cho phương trình x2 + mx -4 = 0
Giả sử x1; x2 là các nghiệm của phương trình. Xác định m để
x1(x22 + 1) + x2(x12 + 1) > 6
3. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì trong 5h đầy bể. Nếu vòi 1 chảy trong 3h và vòi 2 chảy

trong 4h thì được bể. Hỏi mỗi vòi chảy một mình trong bao lâu thì đầy bể?
4. Cho đường tròn (O,R) và điểm S nằm ngoài đường tròn. Dựng các tiếp tuyến SA, SB với đường
tròn. Một đường thẳng qua S (K qua O) cắt đường tròn tại M, N (M nằm giữa S, N). Gọi H là giao
điểm SO và AB
a. CMR: SAOB nội tiếp và SO vuông góc với AB
b. CM: OS.OH = R2
c. Gọi I là trung điểm MN. Hai đường thẳng OI và AB cắt nhau tại E. CM:

d. Cho SO = 2R và MN = R .Tính diện tích theo R

5. Giải phương trình: x2 + =8


MÃ ĐỀ: T39 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn : Toán
Câu I. Cho biểu thức

A=
a. Rút gọn A
b. Tìm a để A < 1
c. Tính giá trị của A nếu a = 19 - 8
Câu II. Giải các phương trình sau
1. (6 – x)4 + (x – 8)4 = 16
2. + =6
3. =-4

Câu III. Một ca nô xuôi dòng 72km và ngược dòng 28km hết tất cả 6h. Nếu ca nô đó xuôi dòng 54km và
ngược dòng 42km cũng hết tất cả 6h. Tính vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng nước.

Câu IV. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Lấy C, D thuộc nửa đường tròn sao cho cung AC
nhỏ hơn 900, góc COD = 900, M là điểm nằm trên đường tròn sao cho C là điểm chính giữa của cung AM.
Các dây AM và BM cắt OC, OD lần lượt tại E, F.
1. Tứ giác OEMF là hình gì?
2. CM: D là điểm chính giữa cung BM
3. Đường thẳng d tiếp xúc với nửa đường tròn tại M cắt các tia OC, OD lần lượt tại I và K. CM: Tứ
giác OBKM và OAIM nội tiếp được.
4. Giả sử tia AM cắt tia BD tại S. Xác định vị trí của C, D trên nửa đường tròn sao cho 5 điểm M, O,
B, K, S cùng thuộc một đường tròn.
5. -----hÕt-----
Mã đề T40 ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10

I. Trắc nghiệm

1. Kết quả của phép tính là

A. –1. B. 1– 2 . C. 1+2 . D. 1.
2. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến?

A. y = 2–x. B. y = – x+1.

C. y = . D. y = 6 – 3 (x –1).

3. xác định khi

4. Một nghiệm của phương trình x2 - ( √ 3+1 ) x + √3 = 0 là

A. x = √3 . B. x = – √ 3 . C. x = –1. D. x = .
5. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 16 cm, BC = 20 cm Ta có tanB bằng

3 4 3 4
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 5 .
6. Trong hình 1, diện tích tam giác ABC bằng
A. 42. B. 39. C. 21. D. 78.

D
A
A
h×nh 1 O
x
4 9 30 o
B C C
D B

H×nh 2
7. Trong hình 2, số đo góc BDC bằng
A. 40o . B. 45o . C. 60o . D. 35o .
8. B¸n kÝnh ®¸y cña mét h×nh trô b»ng b¸n kÝnh cña mét h×nh cÇu, chiÒu cao cña h×nh trô nµy b»ng
®êng kÝnh cña h×nh cÇu trªn. TØ sè gi÷a thÓ tÝch h×nh trô vµ h×nh cÇu ®ã lµ
A. 1. B. 1, 2. C. 1,5. D. 2.
PhÇn II: Tù luËn (8,0 ®iÓm) .
Bµi 1 (2 ®iÓm).

1. Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh .

2. Cho biÓu thøc víi x > –2. H·y rót gän biÓu thøc vµ tÝnh gi¸ trÞ cña biÓu

thøc t¹i x = .
Bµi 2 (2 ®iÓm).

Cho ph¬ng tr×nh . (1)


1. Gi¶i ph¬ng tr×nh khi k = 5.
2. Víi gi¸ trÞ nµo cña k th× ph¬ng tr×nh (1) cã hai nghiÖm ph©n biÖt.
3. Cã hay kh«ng gi¸ trÞ cña k ®Ó ph¬ng tr×nh (1) cã hai nghiÖm ph©n biÖt x1, x2 tho¶ m·n nghiÖm
nµy b»ng hai lÇn nghiÖm kia. H·y t×m gi¸ trÞ ®ã .
Bµi 3 (3 ®iÓm).
Cho hai ®êng trßn (O) vµ (O’) giao nhau t¹i A vµ B. KÎ c¸c ®êng kÝnh AOC vµ AO’D. C¸c ®êng
th¼ng AC vµ AD lÇn lît c¾t ®êng trßn (O’) t¹i E vµ ®êng trßn (O) t¹i M, c¸c ®êng th¼ng CM vµ DE
giao nhau t¹i H.
1. Chøng minh bèn ®iÓm C, D, E, M cïng thuéc mét ®êng trßn.

2. Chøng minh HEM HCD. Tõ ®ã suy ra HE. HD = HM. HC.


3. Chøng minh ba ®iÓm H, A, B th¼ng hµng.
Bµi 4 (1 ®iÓm).

1. Cho hai sè kh«ng ©m a vµ b , chøng minh r»ng ; ®¼ng thøc x¶y ra khi nµo?

2. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc víi x > 2014.

-----hÕt-----

Xem tiếp tài liệu tại: https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-9


Mã đề T41 ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
Câu 1. Cho biểu thức

P= :

a. Rút gọn biểu thức P


b. P có giá trị lớn nhất không? Vì sao?
c. Tìm a Z để P Z.

Câu 2. Cho hàm số có đồ thị là (P)


và đường thẳng (d) có phương trình y = -x + m
a. Xác định m biết (d) đi qua điểm A trên (P) có hoành độ là 2.

b. Xác định các điểm M, N lần lượt trên (P) và (d) sao cho
Câu 3. Giải các hệ phương trình sau

a.

b.
Câu 4. Một người đi xe đạp từ A tới B cách nhau 33km với một vận tốc xác định. Khi từ B trở về A,
người đó đi đường khác dài hơn trước 29km nhưng với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi 3km/h. Hãy
tính vận tốc lúc đi biết thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ 30 phút.
Câu 5. Cho đường tròn (O), dây AB. Điểm C ở ngoài đường tròn và nằm trên tia BA. Từ điểm chính giữa
P của cung lớn AB, dựng đường kính PQ của đường tròn, cắt dây AB tại D. Tia CP cắt đường tròn
(O) tại điểm thứ hai I. Các dây AB và QI cắt nhau tại K.
a. CM: Tứ giác PDKI nội tiếp
b. CM: CI.CP = CK.CD
c. CM: IC là phân giác góc ngoài đỉnh I của AIB
d. Giả sử A, B, C cố định. CMR: khi đường tròn (O) thay đổi nhưng vẫn đi qua A, B thì đường thẳng
QI luôn đi qua một điểm cố định.

-----hÕt-----
Mã đề T42 ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10

Bài 1. Cho biểu thức P =


a. Nêu điều kiện xác định và rút gọn P

b. Tìm giá trị của a để P >

c. Tìm các giá trị của a để có giá trị nguyên.

Bài 2. Tính chu vi của một hình chữ nhật, biết rằng nếu tăng mỗi chiều của hình chữ nhật thêm 4m thì
diện tích hình chữ nhật tăng thêm 80m 2, nếu giảm chiều rộng 2m và tăng chiều dài 5m thì diện tích hình
chữ nhật mới bằng diện tích hình chữ nhật ban đầu.

Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = 2x – m + 1 và parabol (P): y = x2.
a. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua A(-1; 3). Vẽ Parabol (P) và đường thẳng (d) ứng với m tìm được
trên cùng hệ trục tọa độ.
b. Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có tọa độ (x 1; y1) và (x2; y2) sao cho: x1x2(y1 + y2) + 48
= 0.

Bài 4. Cho đường tròn (O) và một điểm A sao cho OA = 3R. Qua A dựng hai tiếp tuyến AP, AQ của
đường tròn (O) với P, Q là 2 tiếp điểm. Lấy M thuộc đường tròn sao cho PM // AQ. Gọi N là giao điểm
thứ hai của đường thẳng AM và (O). Tia PN cắt đường thẳng AQ tại K.
a.CM: Tứ giác APOQ nội tiếp
b. Chứng minh: KA2 = KN.KP
c. Kẻ đường kính QS của đường tròn (O). C/m: Tia NS là phân giác của góc PNM
d. Gọi G là giao điểm của hai đường thẳng AO và PK. Tính độ dài đoạn thẳng AG theo R.

Bài 5. Cho hai số dương x, y thỏa mãn x + y = 1.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M =


-----hÕt-----
Mã đề T43 ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10

Câu 1. Cho M =
a. Tìm điều kiện xác định và rút gọn M.
b. Tìm x để M nguyên

Câu 2. Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = (4m + 1)x – 2m + 8


a. Tìm giao điểm của (d) và (P) khi m = 1
b. Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1; x2 sao cho
(x2 – x1)2 = 65

Câu 3. Hai công nhân cùng làm một công việc sau 10 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm một mình
trong 1 giờ, sau đó hai người cùng làm trong tiếp trong 2 giờ thì được 25% công việc. Tính thời gian mỗi
người làm một mình xong công việc.

Câu 4. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R, hai tiếp tuyến Ax, By của (O) cùng thuộc nửa
mặt phẳng bờ AB. Tiếp tuyến tại M tùy ý của (O) cắt Ax, By lần lượt tại C, D (M khác A, B).
a. Chứng minh tứ giác ACMO và BDMO nội tiếp
b. Chứng minh OC vuông góc với OD và AC.BD = R2
c. Gọi N là giao điểm của AD và BC, MN cắt AB tại H. Chứng minh MN // AC và N là trung điểm của
MH.
d. Tính diện tích tam giác MAB biết AB = 5 và dt tam giác BDC = 20

Câu 5. Cho x, y > 0 thỏa mãn x2 + y2 = 1. Chứng minh rằng:

You might also like