Professional Documents
Culture Documents
Hướng Dẫn Vẽ Biểu Đồ Qy
Hướng Dẫn Vẽ Biểu Đồ Qy
(Xem Video bài giảng kết hợp với bài giảng để hiểu rõ)
+ Tại mặt cắt có lực tập trung biểu đồ Qy có bước nhảy, trị số tuyệt đối của bước nhảy bằng trị số của
lực tập trung và nhảy cùng chiều.
+ Tại mặt cắt có mô-men tập trung M biểu đồ Qy không thay đổi.
+ Trên đoạn dầm không có lực phân bố ( q = 0) Biểu đồ Qy là đường thẳng song song với trục
hoành
Lượng biến đổi về lực cắt Qy giữa hai mặt cắt bất kỳ
Q1 Q2 qa a
Mmax
b). Vẽ biểu đồ Mx( Chiều dương hướng xuống)
+ Tính trị số M tại các mặt cắt giới hạn của từng đoạn riêng mặt cắt có mô-men tập tung M0 phải tính
riêng cả 2 phía trái và phải.
+ Tại mặt cắt có lực tập trung biểu đồ mô-men gãy khúc.
+ Trên đoạn dầm không có lực phân bố (có q 0) Biểu đồ Mx là đường thẳng xiên
+ Trên đoạn dầm Có lực phân bố đều q không đổi (có q = hắng số) Biểu đồ Mx là đường parabol.
+ Xét trên 1 đoạn có tải trọng liên tục, giá trị Mx tại mặt cắt bên phải bằng giá trị Mx tại mặt cắt bên trái
nó cộng diện tích biểu đồ Qy được giới hạn bởi hai mặt cắt đó. Phần diện tích cộng vào có dấu của biểu
đồ Qy trên đoạn đó.
Ví dụ: Cho dầm có tiết diện tròn đường kính d = 10cm có kích thước và chịu lực như hình vẽ. Biết q =
5kN/m, a = 1m. Hãy:
2). Kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất pháp cho dầm khi khi 160 MN/m2?
M=qa2
P=qa
q
A
B
2a 2a 2a
Bài giải:
Xác định các phản lực liên kết: Tại A và B có các phản lực lien kết như hình vẽ (Bên dưới)
19
Fy R A 4aq P RB 0 RA 6
Điều kiện cân bằng của dầm: qa
M A M 4aq.2a P.4a RB .6a 0 11
RB qa
6
A B
C D
2a 2a
2a
QA=19qa/6
19 7
QC = QA + FQac = qa (q.2a) qa .Với FQAC là diện tích biểu đồ lực phân bố q giới hạn bởi các
6 6
mặt cắt qua A và C, chính là hình chữ nhật có 1 cạnh bằng 2a và một cạnh bằng (-q).
7 5 19 5
QDTrái QC FqCD qa (q.2a) qa hay QDTrái QA FqAD qa (4qa) qa
6 6 6 6
5 11
QDPhai QDTrái P qa qa qa .
6 6
Vẽ biểu đồ Mx: Sử dụng phương pháp vẽ nhanh (Xem hình vẽ biểu đồ bên dưới)
13 2 10
M CPhai M CTrái M qa qa 2 qa 2
3 3
7
Q qa 7
Khoảng cách z = CM được xác định: z C 6
q a
q 6
10 2 1 7 7 289 2
M M M CPhai FQCM qa . qa. qa
3 2 6 6 72
289 2 1 5 5 11 2
M D M M FQMD qa . qa . qa
72 2 6 6 3
11 2 11
M B M D FQDB qa qa .2a 0
3 6