You are on page 1of 40

CUỐI KÌ

CÂU 3: ĐỘNG LỰC HỌC


CÂU 1: VẼ BIỂU ĐỒ CÂU 2: KÉO NÉN (TÍNH ĐỘNG NĂNG,
NỘI LỰC Qy, Mx ĐÚNG TÂM ĐỘNG LƯỢNG)

Nam Lê - 0898200310 1
CÂU 1: VẼ BIỂU ĐỒ NỘI LỰC Qy,Mx

Nam Lê - 0898200310 2
Câu 1: Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt):
+ Bản chất của phản lực liên kết là lực (momen) gây cản trờ chuyển động của vật khảo sát.
+ Khi phân tích, chiều của phản lực liên kết là giả thiết:
- Nếu tính ra kết quả là (+) thì chiều thực như chiều giả thiết.
- Nếu tính ra kết quả là (-) thì chiều thực ngược chiều giả thiết.

- Gối di động -Gối cố định

VA VA VA

HA

- Ngàm -Lực phân bố


q
Q=q.a
MA VA
A B
a
HA a a
2 2
Nam Lê - 0898200310 3
Câu 1: Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt):
P1  2q M  q2 M  q2
-Ví dụ 1: q 2q q
VA VC
A B C D HA A B C D
     
()

-Tính phản lực liên kết:


z
 Fz  0 H A  0 HA  0 y
  
 y
F  0  V
 A  VC  2q   q   VA  0,75q
  V  2, 25q
 (A)
2
M  0  2q 
.  q .1,5   q   VC .2   0  C

0,75q 2q 2, 25q q2


-Kiểm tra:


 C
M   0,75q .2   2q 
.  q .
2
 q 2
 0 (Đúng) A B C D
  

Nam Lê - 0898200310 4
-: hướng ra khỏi mặt cắt
Câu 1: Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt): -: quay 90 theo chiều KĐH
-Xét mặt cắt O1 thuộc AB : (0  z  ) -: hướng vào mặt cắt
2, 25q
0,75q 2q q2
Q y1  0,75q  0  Q y1  0,75q 0,75q M x1
M x1  0,75qz  0  M x1  0,75qz
 M(A)  0 A O1 A B C D
N z1

 M(B)  0,75q2 z Q y1   
-Xét mặt cắt O2 thuộc BC : (0  z  )
0,75q
Q y2  0,75q  2q  qz  0 0,75q 2q qz Mx2 ()
Q(B)  1, 25q
 Q y2  1,25q  qz   Qy B C
A D
Q(C)  2, 25q A B O2 N z2 ( )
z Q
M x 2  0,75q(  z)  2qz  qz.  0  z y2 1, 25q
2 2, 25q
qz 2

 M(B)  0,75q 2

 M x 2  0,75q2  1, 25qz  
2 M(C)  q
2 q2
M x3 q2 ( )
-Xét mặt cắt O3 thuộc CD : (0  z  ) Q y3 Mx A
2 N z3 B C D
Q y3  0 M x3  q O3 D ()
Qy-tại điểm có lực tập trung thì sẽ có bước nhảy: z 0,75q2
Mx-tại điểm có momen tập trung thì sẽ có bước nhảy:
Nam Lê - 0898200310 5
Câu 1: Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt):
1,5q2 VA
-Ví dụ 2: 2q 1,5q2
q 1,5q MA 1,5q

A B C D HA A B C D
 2   2 
-Tính phản lực liên kết:
3,5q2 2q 1,5q2
 Fz  0 H A  0 HA  0 0,5q 1,5q
  
 Fy  0  VA  2q  1,5q  0  VA  0,5q
   A B C D
 (A) M A  3,5q ( )
2 2
M  0 M
 A  2q.2   1,5q   1,5ql.4   0
 2 
-Xét mặt cắt O1 thuộc AB : (0  z  )
Q y1  0,5q  0  Q y1  0,5q
M x1  0,5qz  3,5q2  0  M x1  0,5qz  3,5q2 3,5q2 M x1
0,5q
M(A)  3,5q2
 O1
2 A N z1
M(B)  4q
z Q y1

Nam Lê - 0898200310 6
Câu 1: Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt):
-Xét mặt cắt O2 thuộc BC :(0  z  2) 3,5q2
qz
Q(B)  0,5q 0,5q Mx2
Q y2  0,5q  qz  0  Q y2  0,5q  qz  
Q(C)  1,5q
z qz 2 M(B)  4q2 A B O2 N z2
2
M x 2  0,5q(  z)  3,5q  qz.  0  M x 2  4q  0,5qz 
2
  z Q y2
2 2 M(C)  3q
2

-Tìm điểm uốn (Momen cực đại):


0,5q
(M x 2 )'  0  0,5qz  qz  0  z  0,5 ()
2 2 2
+ Thay z  0,5  M x 2  4q  0, 25q  0,125q  4,125q
2
Qy C D
A B
( )
-Xét mặt cắt O3 thuộc CD : (0  z  )
Mx3
Q y3  1,5q 1,5q
Q y3 1,5q
M(D)  0 ( )
M x3  1,5qz   N z3 A B C D
M(C)  1,5q
2 O3 D Mx
z ()
1,5q2
-Lưu ý: tính điểm uốn (momen cực đại) khi biểu đồ Qy trong khoảng 3,5q2
3q2
có lực phân bố thay đồi từ (+) sang (-) hoặc ngược lại 4q2
4,125q2

Nam Lê - 0898200310 7
3,5q2 2q 1,5q2
0,75q 2q 2, 25q q 2
- Qy: Tại các điểm có lực tập 0,5q 1,5q
trung thì sẽ có bước nhảy
A B C D
A B C D - Mx: Tại các điểm có momen
 2 
   tập trung thì sẽ có bước nhảy

- Tại điểm đầu và điểm cuối, nếu 0,5q


0,75q
không có lực hoặc Momen thì ()
()
Qy (Mx)=0 Q
Qy A B C D
y A B C D
( )
( )
1, 25q
2, 25q 1,5q
( )
A B C D
q2 Mx
( )
()
Mx 1,5q2
A B C D
() 3,5q2
3q2
0,75q2 4q2
4,125q2

Nam Lê - 0898200310 8
CÂU 2: KÉO NÉN ĐÚNG TÂM

Nam Lê - 0898200310 9
Câu 2: Kéo nén đúng tâm:
-Các bài toán cơ bản: + Vẽ biểu đồ lực dọc. (N z )
+ Vẽ biểu đồ ứng suất. ( z )
+ Tính chuyển vị (biến dạng dài). ( )
+ Kiểm tra bền.
+ Xác định kích thước mặt cắt ngang.   Sử dụng điều kiện bền:
+ Xác định tải trọng cho phép. 
Nz
- Ứng suất : 
F
N .
- Biến dạng dài:   z
E.F
- Điều kiện bền: + Vật liệu dẻo: max  z  

+ Vật liệu dòn:  max  z(  )   


 k

max  z   n
( )

Nam Lê - 0898200310 10
2. Dạng 1 đầu ngàm:
F1  600(mm 2 ) F2  300(mm 2 )
- Ví dụ 1: Cho hệ sau:
4 2
Biết E  2.10 (kN / cm );    140(kN / cm 2 ) 200(kN) 400(kN)
a) Vẽ biểu đồ lực dọc
b) Vẽ biểu đồ ứng suất A B 100(kN)
C D
c) Tính chuyển vị điểm D
d) Kiểm tra bền.
100mm 150mm 350mm
a) Phương trình cân bằng:
H A  200  100  400  0  HA  300(kN)()
HA 200 100 400
-Xét mặt cắt O1 thuộc AB: (0  z  100) C D
A B
N z1  300  0  N z1  300(kN)
N z1 300 1 -Xét mặt cắt O2 thuộc BC: (0  z  150)
  z1     (kN / mm 2 )
F1 600 2
N z2  200  300  0  N z2  500(kN)
300 200 N z2
300 N z1 N z2 500 5 2
  z2    (kN / mm ) A O2
A F1 600 6 B
O1
100 z
z

Nam Lê - 0898200310 11
2. Dạng 1 đầu ngàm:
-Xét mặt cắt O3 thuộc CD: (0  z  350)
N z3  200  300  100  0  N z3  400(kN) 300 200 100 N z3

N 400 4 A B C O3
  z3  z3   (kN / mm 2 )
F2 300 3 100 150 z
()
A B C D c) AD  AB  BC  CD
Nz (kN)
N z1.AB N z2 .BC N z3 .CD
( ) ( )   
( ) E.F1 E.F1 E.F2
( )
300 300.100 500.150 400.350
400  4
 4
 4

500 2.10 .600 2.10 .600 2.10 .300
()
A B C D 4 4 400
z (kN / mm 2 ) d) Max  z  (kN / mm 2 )  2
 (kN / cm 2
)
( ) ( ) ( ) 3 3.10 3
( )
1 400
5 Điều kiện bền: max  z     140 (đúng)
2 3
6 4 Kết luận: thanh bền
3
Nam Lê - 0898200310 12
2. Dạng 1 đầu ngàm:
E, 2F E, F 2P
- Ví dụ 1: Cho hệ sau:
Biết  k  16(kN / cm );  n  20(kN / cm );P  10(kN) a
2 2
P 2P
a) Vẽ biểu đồ lực dọc A B C D
b) Vẽ biểu đồ ứng suất
c) Tính chuyển vị điểm D
d) Xác định F để thanh bền. a a 2a
E, 2F E, F
HA P 4P 2P
A B C D
-Phương trình cân bằng: H A  P  4P  2P  3P
-Xét mặt cắt O1 thuộc AB: (0  z  a) a a 2a
N z1 3P (0  z  a)
N z1  3P;  z1   -Xét mặt cắt O2 thuộc BC:
FAB 2F
N z2  3P  P  2P
N z2
3P N z1 3P P
N z2 2P P
A
  z2    A B O2
O1 FBC 2F F
a z
z

Nam Lê - 0898200310 13
2. Dạng 1 đầu ngàm:
-Xét mặt cắt O3 thuộc CD: (0  z  2a)
 N z (C)  2P 3P
N z3  3P  P  qz  0  N z3  2P  qz   P qz N z3
 N z (D)  2P A C O3
B
N (C) 2P N (D) 2P
  z (C)  z  ;  z (D)  z  a a z
FCD F FCD F
3P
2P
() ()
()
A B C () D
Nz
( )
( ) 2P
3P F 2P
2F
() ()
A B () C D
z
( ) ( )
2P
F
Nam Lê - 0898200310 14
2. Dạng 1 đầu ngàm:

c) AD  AB  BC  CD


N z1.AB 3P.a N z2 .BC 2P.a P.a
Với AB   ; BC   
E.F1 2EF E.F1 2EF EF
2a 2a
1 1 1 qz 2 2P.a
0 Nz3dz  E.F 0 (P  qz)dz  E.F .(Pz  2 )
2a
CD  0 
E.F2 EF

P.a 2P.a 2P.a P.a


 AD    
EF EF EF EF

d) Điều kiện bền:  3P  3P 3.10 15


max    
()
 2F  16 F    (cm 2 )
 z k 2.16 2.16 16 15
    F  (cm 2 )
max  z   n  2P  20 2P 2.10 16
()
F    1(cm 2 )
 F  20 2.16

Nam Lê - 0898200310 15
3. Dạng 2 đầu ngàm(siêu tĩnh):

HA HD
4P 2P
A B C D
2a 2a 2a

a) Phương trình cân bằng: H A  H D  2P (1)


-Xét mặt cắt O1 thuộc AC: (0  z  2a) -Xét mặt cắt O2 thuộc CD: (0  z  2a)
N z1  H A
HA 4P N z2
N z1.AB H A .2a H A .a
AB    A B O2
E.FAB 2EF EF
2a z
N z 2  H A  4P
HA N z1
N z2 .BC (H A  4P).2a (H A  4P).a
A O1 BC   
E.FBC 2EF EF
z

Nam Lê - 0898200310 16
3. Dạng 2 đầu ngàm(siêu tĩnh):
-Xét mặt cắt O3 thuộc CD: (0  z  4a)
N z 2 .CD (H A  2P).4a
N z3  H A  4P  2P  H A  2P; CD   HA N z3
E.FCD EF 4P 2P
-Vì 2 đầu ngàm:
AD  AB  BC  CD  0 A B C O3

H .a (H  4P).a (H A  2P).4a 2a 2a z
 A  A  0
EF EF EF
 H A  (H A  4P)  (H A  2P).4  0
 6H A  12P  H A  2P Thay vào (1)  H D  0
 N z1  2P; N z 2  2P; N z3  0
2P

() ( )
A B C D
-Biểu đồ lực dọc Nz
( ) ( )

2P

Nam Lê - 0898200310 17
CÂU 3: ĐỘNG LỰC HỌC

Nam Lê - 0898200310 18
 

- Động lượng: Q  m.Vc
- Động lượng bằng tích giữa khối
 lượng

 vecto vận 
tốc
 khối tâm. O C1 A
P
- Hệ gồm nhiều vật: Q  m1.Vc1  m 2 .Vc2  ...  m n .Vcn
- Chiếu lên hai trục: 45 AB
2
Q  Qx  Qy 2
OA 

VC1 
- Vận tốc góc: VA C2
V 
vận
(chiều  tốc cùng chiều ) VC2
R 
* Các bước xác định chiều vận tốc và tâm vận tốc tức thời: VB
B
-Bước 1: Xác định loại chuyển động của từng thành phần trong hệ: tịnh tiến, quay,
song phẳng (vừa tịnh tiến vừa quay)
-Bước 2: Vẽ các vecto vận tốc:
+ Đối với chuyển động tịnh tiến thì vecto vận tốc cùng chiều vs chiều chuyển động
+ Chuyển động quay thì vecto vận tốc vuông góc với bán kính R và cùng chiều omega.

+ Đối với cd song phẳng: lần lượt vẽ 2 đường thẳng đi qua 2 điểm đầu mút và vuông
góc với vecto vận tốc tại 2 điểm đó. Điểm cắt giữa 2 dt đó là tâm vttt
+Xác định omega song phẳng:cùng chiều vecto vận tốc 2 điểm đầu mút
+ Vẽ chiều vecto vận tốc khối tâm.
V V V
AB  A
 B
 C2

- Bước 3: Lập tỉ số: AP BP C2 P


Nam Lê - 0898200310 19
1 - Trong đó: J : momen quán tính
- Tịnh tiến: T mV 2 1
2 + Thanh mảnh đồng chất (m,L): + Đĩa tròn (m,R): JC  mR 2
1 2 2
1 - Thanh chuyển động quay: C J  m
- Quay: T  J C 2 + Vành tròn (m,R): J C  mR 2
2 3
1 1 1
- Song phẳng: T  mv 2  J 2 - Thanh chuyển động song phẳng: J C  m2 + Ròng rọc (con lăn): J C  m
2

C 12
2 2

- Một số dạng chuyển động thường gặp:


 
O
r
R O
R

Đĩa tròn (con lăn) chuyển động song phẳng Đĩa tròn, con lăn chuyển động Con trượt chuyển động tịnh tiến
- Tâm vận tốc tức thời: điểm tiếp xúc giữa quay quanh trục cố định
đĩa tròn với mặt phẳng
- Lưu ý: đối với tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với
cạnh huyền =1/2 cạnh huyền
Nam Lê - 0898200310 20
Ví dụ 1: Thanh OA có OA=a=2r, m1 ,0 ; Thanh AB:m 2 , Bánh xe: R, r,m3 ,   2r Cho m3  2m 2  4m1  4m
Tính động lượng, động năng của hệ?
C1 A P
* Phân tích chuyển động: O AB
45
+ Hệ gồm: -Thanh OA chuyển động quay quanh O
-Thanh AB chuyển động song phẳng
0 

VC1

C2
3r
VA 
- Bánh xe chuyển động song phẳng VC2
 
 
 

- Động lượng của hệ: Q  m1.Vc1  m 2 .Vc2  m 3 .VB (1) r 
V V V B
R VB
- Thanh AB chuyển động song phẳng có tâm vận tốc tức thời P: AB  A  C2  B
AP C 2 P BP
 V   .OA   .2r
 3 2r
vA  A 0 0
AB  3 2r; PC 2  ; AP  3r  BP
 Chiều như hình vẽ 2

  v   .OC   .r   V  .2r 2
AB  A  0  0
v C1  C1 0 1 0 AB  AP 3r 3
Chiều như hình vẽ  Chiều như hình vẽ

 V   .BP  20 .3r  2 r   v   .PC  20 . 3 2r  2 r



vB  B AB
3
0
vC2  C2 AB 2
3 2
0

 Chiều như hình vẽ  Chiều như hình vẽ


Nam Lê - 0898200310 21
-Chiếu phương trình (1) lên trục x.y: OA : OA  2r;m1; 0
Q x  m 2 .VC2 cos(45 )  m 3.VB  2m. 20r.cos(45 )  4m.20 r  10mr0
AB : m2
 
Q y  m1.VC1  m 2 .VC2 cos(45 )  m.0 .r  2m. 20r.cos(45 )  3mr0
Bx : R;r;m3 ;   2r
2 2
- Động lượng của hệ: Q  Q  Q  109mr0
x y

   
m3  2m 2  4m1  4m
  
* Tính động năng: Q  m1.Vc1  m 2 .Vc2  m 3 .VB (1)
- Thanh OA chuyển động quay:
 1 2 1 C1 A P
2
 J OA  m  m(2r)
3 3 O 45
 
T  1 J  2  1 . 1 m(2r) 2 . 2  2 m.r 2 . 2  3r
 OA 2 OA OA 2 3
0
3
0 VC1 C2

VC2
- Thanh AB chuyển động song phẳng: r 
B
 1 2 1 2 2 2 20 R VB
J  m
 AB 12 AB   .2m(2r)  mr ;  AB  ;VC2  20r
 12 3 3
 2
T  m V 2  J  2  .2m. 2 r  . mr 2.  0   56 m.r 2. 2
1 1 1 1 2 2
 
2

 AB 2 AB C2 2 AB AB 2 0   0
2 3  3  27

Nam Lê - 0898200310 22
- Bánh xe chuyển động song phẳng ( có tâm vận tốc tức thời là I): OA : OA  2r;m1; 0
VB 20 r
AB : m2
 2 2 2
 J  m   4m(2r)  16mr ;     20 ; VB  20r
 Bx Bx Bx
r r Bx : R;r;m3 ;   2r

T  1 m V 2  1 J  2  1 .4m.  2 r 2  1 .16mr 2 .  2 2  40m.r 2. 2 m3  2m 2  4m1  4m


Bx
2
Bx B
2
Bx Bx
2
0
2
0 0

- Động năng của hệ:


2 56 1154
T  TOA  TAB  TBx  m.r 2 .0 2  m.r 2 .0 2  40m.r 2.0 2  m.r 2.0 2
3 27 27
C1 A P

O 45

 3r
VC1 C2

VC2
r 
B
R VB

Nam Lê - 0898200310 23
VÍ DỤ 2: BC = a, m BC  3kg Đầu C của thanh BC gắn với con trượt C bằng khớp quay: m C  15kg. Đĩa tròn B bán kính R=2, khối
lượng m B  2kg;   30. Vận tốc con trượt C là v  3 (cm) có chiều hướng xuống. Xác định động lượng, động năng của hệ?

* Phân tích chuyển động:


+ Hệ gồm: -Thanh BC chuyển động song phẳng
P
- Con trượt C chuyển động tịnh tiến
BC C
- Đĩa tròn chuyển
 động song
 phẳng  
 
- Động lượng của hệ: Q  m C .Vc  m BC .Vc1  m B .VB (1) VC
V V V C1
- Thanh AB chuyển động song phẳng có tâm vận tốc tức thời P: BC  C  B  C1 R 

PC BP C1P VC1
 VC 3 2 

  BC    a 3 VB B 30
 PC a 3 a PC  sin(60).a  ;
BC  2
 2 a a
 Chiều như hình vẽ BP  cos(60).a  ; PC1 
2 2

 V   .BP  2 . a  1(cm / s)   v   .PC  2 . a  1(cm / s)


vB  B BC
a 2 vC1  C1 BC 1
a 2
  Chiều như hình vẽ
Chiều như hình vẽ

Nam Lê - 0898200310 24
 
 
 

-Chiếu phương trình (1) lên trục x.y: Q  m C .Vc  m BC .Vc1  m B .VB (1)
1 cm 
m BC  3(kg);m B  2(kg)
Q x   m BC .Vc1 cos(60)  m B .VB  3.1.cos(60)  2.1    kg. 
2 s  m C  15(kg);Vc  3
33 3  cm 
Q y   mC .VC  m BC .VC1 sin(60)  15. 3  3.1.sin(60)    kg. 
2  s  Vc1  1;VB  1
2 2
- Động lượng của hệ: Q  Q x  Q y  ........
* Tính động năng:
1 2 1 2
- Con trượt C chuyển động tịnh tiến: TC  mC .VC  .15.1  7,5(J)
2 2
- Thanh BC chuyển động song phẳng:
 1 2 1 2 1 2 2 P
J  m
 BC 12 BC   .3.a  a ;  BC  ;VC1  1
 12 4 a BC C
 2 
1 1 1
T  m V 2  J  2  .2.12  . a 2 . 1 1  2  VC
 BC 2 BC C1 2 BC BC 2    1,5(J)
2 4 a  C1
R 

- Đĩa tròn chuyển động song phẳng ( có tâm vận tốc tức thời là I): VC1
 1 1 VB 1 
J  m .R 2
 .2.2 2
 4;    ;VB  1 VB B 30
 B 2 B 2
B
R 2

 2
1 1
T  m V  J   .2.1  .4.
2 2 1 2 1  1 
B B B B B    2(J)
 2 2 2 2 2
- Động năng của hệ: T  TC  TBC  TDia  .......
Nam Lê - 0898200310 25
VÍ DỤ 3: OA=AB=2a, cùng khối lượng m. Đĩa tròn bán kính R, khối lượng M=2m. Xác định động lượng, động năng của hệ?
* Phân tích chuyển động: P
+ Hệ gồm: -Thanh OA chuyển động quay quanh O
-Thanh AB chuyển động song phẳng
- Đĩa tròn chuyển
 động song phẳng  AB
  

- Động lượng của hệ: Q  m OA .Vc1  m AB .Vc2  m B .VB (1)
VA V V
AB   C2  B
- Thanh AB chuyển động song phẳng có tâm vận tốc tức thời P: AP C 2 P BP A
 V   .R 
PB  OB  2 2a; PC 2  5a; AP  2a
vB  B B
VA
 Chiều như hình vẽ   v   .PC  B .R .a 5  10.B .R C1 
v C2  C2 AB 2
2 2a 4 
 VC2
   VB  B .R

C2
Chiều như hình vẽ VC1
AB  AB PB 2 2a  B
  v   .AP  B .R .2a  B .R

Chiều như hình vẽ 45
 A AB
O 
vA  2 2a 2 R B
  v  VA  B .R
  Chiều như hình vẽ
VB
C1
v C1  2 2 2 
Chiều như hình vẽ
 Q x  m OA .VC1 .cos(45 )  m AB .VC2 .cos(18, 43)  m B .VB  ........
-Chiếu phương trình (1) lên trục x.y:
Q y  m OA .VC1 .cos(45 )  m AB .VC2 .sin(18, 43) 
Q  Q 2x  Q 2y  .......

Nam Lê - 0898200310 26
* Tính động năng:
- Thanh OA chuyển động quay: - Thanh AB chuyển động song phẳng:
 1 2  1 2

 OA 3 m  ....
J   AB 12 AB  ....
J  m 
 
T  1 J  2  ......... TAB  1 m AB VC2
2 1
 J ABAB 2  ......
 OA 2 OA OA  2 2
- Đĩa tròn chuyển động song phẳng ( có tâm vận tốc tức thời là I):
 1 2
 J  m R  .....
B
2
B
- Động năng của hệ: T  TOA  TAB  TB  .....

TB  1 m BVB2  1 J BB 2  .....
 2 2

Nam Lê - 0898200310 27
VÍ DỤ 1: Cho hệ sau, dây mềm không trọng lượng, không giãn. Vật (1) có trọngP1lượng P P2 trọng
. Đĩa tròn (2) có  2P
lượng , bán kính R=2r. Con lăn (3) Pcó 3 trọng
P lượng  đối
, bán kính 3r với trục , lăn không trượt. Nhánh dây nối vật
(2) và (3) song song với đường lăn. Lúc đầu giữ hệ đứng yên rồi thả cho hệ chuyển động tự do không vận tốc đầu. Khi vật (1) di
chuyển đoạn đường là s thì vận tốc của nó là v. Yêu cầu:
a. Tính động năng, công của ngoại lực?
b. Tính v, a của vật (1), (2), (3)
GIẢI: (2)
+ Bước 1: Phân tích chuyển động:
- Vật (1) chuyển động  tịnh
 tiến,
 
  vật(2)
chuyển động quay, vật (3) chuyển động song phẳng

- Các lực tác dung: P1 , P2 , X B , YB , P3 , N 3 , Fms3
+ Bước 2: Tìm mối liên hệ vận tốc, vận tốc góc:
R
V V 2 V V
VA  V; 2   ; VC  V; 3  
R 2r 3 3r PI
+ Bước 3: Tính động năng, công của ngoại lực: (3)
s (1)
1 2 1 P1 2 P 2
- Vật (1) chuyển động tịnh tiến: T(1)  m1 .v1  v  v
2 2g 2g
- Vật (2) chuyển động quay: 
2 P
T(2)
1 1 1 1 1 2P
 J B 22  .( m 2 R 2 )22  .
 v
(2r)2 .  
P 2
v
30  1 
2 2 2 2 2 g  2r  2g v1  v

Nam Lê - 0898200310 28
2 2
1 1 1 P 2  1 P V 13P 2
- Vật (3) chuyển động song phẳng: T(3)  m3 VC2  J C 32  .  v   . (3r) 2 .   v
2 2 2 g3  2 g  3r  18g
P 2 P 2 13P 2 31P 2
 T2 (t)  T(1)  T(2)  T(3)  v  v  v  v
2g 2g 18g 18g

+ Tính công của ngoại lực: - Công của trọng lực = (trọng lực) x (độ dời theo chiều cao) A(P)  P.s
- Các lực sinh công: P1, P3 - Công của lực ma sát: A(f ms )  f .N.s (f : hệ số ma sát trượt)
2 2 - Lưu ý: Đối với vật lăn không trượt thì lực ma sát không sinh công
A(t)  A(P1 )  A(P3 )  P.s  P.( s) sin(30)  Ps
3 3
b) Tính vận tốc, gia tốc các vật:
- Áp dụng định lý động năng:
T2 (t)  T1  A(t)
31P 2 2
 v  Ps (1)
18g 3
18.2.gs 3 2 2 3 4 3
v 2 gs  v1  v 2  v3  v  .2 gs  gs
31.3 81 3 3 81 3 81
- Đạo hàm (1) theo thời gian: s '  v; v '  a
v  0
31P 2 31P 2
 2.v.a.  Pv  v(2a .  P)  0   6 2
18g 3 18g 3  a  g  a1  a 2  a 3  a
 31 3
Nam Lê - 0898200310 29
GIẢI ĐỀ

Nam Lê - 0898200310 30
ĐỀ 1
q  2(kN / m) P  3(kN)
Câu 1: Cho thanh ABC gồm các liên kết và chịu lực như hình vẽ.
a) Tính phản lực liên kết.
b) Vẽ biểu đồ lực cắt và momen uốn A B C
1(m) 1(m)
Câu 2: Cho hệ sau: 2P
q
a) Vẽ biểu đồ lực dọc 
P
b) Vẽ biểu đồ ứng suất
B C
c) Xác định F để thanh bền. A D
Biết    16(kN / cm ); P  10(kN)
2 F
2F
  2m; E  2.10 4 (kN / cm 2 )   2

Câu 3: Cho cơ cấu như hình vẽ. Đĩa tròn mảnh đồng chất (K) có bán kính R,
khối lượng m, lăn không trượt trên mặt phẳng ngang. Thanh mảnh đồng chất
45
OA có chiều dài 3R, khối lượng 2m. Bỏ qua khối lượng con trượt A. Tại thời
điểm khảo sát, đĩa tròn (K) chuyển động với vận tốc góc như hình vẽ.
a) Tính động lượng của cơ cấu.
b) Tính động năng của cơ cấu

Nam Lê - 0898200310 31
Câu 3: Cho cơ cấu như hình vẽ. Đĩa tròn mảnh đồng chất (K) có bán kính R,
khối lượng m, lăn không trượt trên mặt phẳng ngang. Thanh mảnh đồng chất
OA có chiều dài 3R, khối lượng 2m. Bỏ qua khối lượng con trượt A. Tại thời P
điểm khảo sát, đĩa tròn (K) chuyển động với vận tốc góc như hình vẽ.  AO
a) Tính động lượng của cơ cấu. VA
b) Tính động năng của cơ cấu C
VC 
VO

Nam Lê - 0898200310 32

Câu 3: Cho cơ cấu gồm đĩa tròn (K) bán kính R=0,5m; khối lượng VA A
3kg quay quanh trục cố định C với vận tốc góc K  2(rad / s) , con
trượt B khối lượng 2kg chuyển động tịnh tiến trong rãnh trượt nằm
ngang. Thanh thẳng AB=2m đồng chất có khối lượng 7kg. Yêu cầu: R
a) Tính động lượng của thanh hệ. K
C
 B
b) Tính động năng của hệ
VB
(K)

Nam Lê - 0898200310 33
Câu 3: Cho cơ cấu như hình vẽ. Với (Oyz) là mặt phẳng Các thanh OA và
AB có cùng chiều dài 3a, có cùng khối lượng m. Con trượt B có khối lượng
M=3m. Tại thời điểm khảo sát, hệ có vị trí như hình vẽ (VB  V) , Yêu cầu: P
a) Tính động lượng của thanh AB. AB
b) Tính động năng của hệ

A
z 
C1 VA

 C2
VC1 VC2


60 VB
O
y
B

Nam Lê - 0898200310 34
ĐỀ 2
P  2q M  q2
Câu 1: Cho thanh ABC gồm các liên kết và chịu lực như hình vẽ. q
a) Tính phản lực liên kết.
b) Vẽ biểu đồ lực cắt và momen uốn
A B C
 

Câu 2: Cho thanh đồng chất có tiết diện thay đổi và chịu lực như hình vẽ. E, 4F E, F q  3P
a) Tính phản lực liên kết tại ngàm A. 
b) Vẽ biểu đồ lực dọc và ứng suất 2P 2P
c) Tính chuyển vị tại C A B C

5 3

A
Câu 3: Cho cơ cấu như hình vẽ. Với (Oyz) là mặt phẳng Các thanh OA và z
AB có cùng chiều dài 3a, có cùng khối lượng m. Con trượt B có khối lượng
M=3m. Tại thời điểm khảo sát, hệ có vị trí như hình vẽ (VB  V) , Yêu cầu:
a) Tính động lượng của thanh AB. 

b) Tính động năng của hệ 60 VB
O
y
B

Nam Lê - 0898200310 35
ĐỀ 3
M  q2 P  2q
q
Câu 1: Cho thanh ABC gồm các liên kết và chịu lực như hình vẽ.
a) Tính phản lực liên kết.
b) Vẽ biểu đồ lực cắt và momen uốn A B C
 
E,3F P
E, 2F q

P 2P
Câu 2: Cho thanh đồng chất có tiết diện thay đổi và chịu lực như hình vẽ.
a) Tính phản lực liên kết tại ngàm A. A B C

b) Vẽ biểu đồ lực dọc và ứng suất


3 2
c) Tính chuyển vị tại C
A
z

Câu 3: Cho cơ cấu như hình vẽ. Với (Oyz) là mặt phẳng Các thanh OA và
AB có cùng chiều dài 3a, có cùng khối lượng m. Đĩa tròn đồng chất có bán
kính R=a, khối lượng M=2m, lăn không trượt trên mặt phẳng ngang cố định. 45

Tại thời điểm khảo sát, vận tốc của đĩa là với chiều như hình vẽ, Yêu cầu: O
a) Tính động lượng của thanh AB. R B y
b) Tính động năng của hệ

Nam Lê - 0898200310 36
ĐỀ 4
M  50(kN.m)
Câu 1: Cho thanh ABC gồm các liên kết và chịu lực như hình vẽ. q  2(kN / m)
a) Tính phản lực liên kết.
b) Vẽ biểu đồ lực cắt và momen uốn
A B C
5(m) 5(m)

Câu 2: Cho thanh đồng chất có tiết diện thay đổi và chịu lực như hình vẽ. E, 2F
a) Tính phản lực liên kết tại ngàm A. E, F
b) Vẽ biểu đồ lực dọc và ứng suất q 2P 4P
c) Tính chuyển vị tại C A B C B
D
a a 2a
Câu 3: Cho cơ cấu gồm đĩa tròn (K) bán kính R=0,5m; khối lượng
A
3kg quay quanh trục cố định C với vận tốc góc K  2(rad / s) , con
trượt B khối lượng 2kg chuyển động tịnh tiến trong rãnh trượt nằm
ngang. Thanh thẳng AB=2m đồng chất có khối lượng 7kg. Yêu cầu: R
a) Tính động lượng của thanh hệ. K
C B
b) Tính động năng của hệ

(K)

Nam Lê - 0898200310 37
BÀI TẬP BỔ DUNG PHẦN ĐỘNG LỰC HỌC
Bài 1: Cho cơ cấu như hình vẽ. Tay quay =2(m) quay quanh gối cố định với vận tốc góc
=2(rad/s), khối lượng =2(kg) . Thanh truyền AB=4(m), khối lượng =4(kg) . Đĩa tròn đồng chất
(K) bán kính R=1(m), khối lượng =4(kg) quay quanh tâm O cố định. Các thanh đều đồng chất,
khối lượng được tính bằng kg, chiều dài tính bằng mét. Thời điểm khảo sát cơ cấu có vị trí như
hình vẽ, OB vuông góc với AB
a) Tính vận tốc của A, B, C (khối tâm , D (khối tâm của AB) và vận tốc góc của thanh AB, đĩa
tròn (K)
b) Động lượng của thanh AB, động năng của hệ.

Bài 2: OA=AB=2a, cùng khối lượng m. Con trượt B khối lượng M=2m. Xác định động lượng, động năng của hệ?
A

O
30

VB B

Nam Lê - 0898200310 38
BÀI TẬP BỔ DUNG PHẦN ĐỘNG LỰC HỌC
Bài 3: Cho hệ sau. Biết vật A có =4, ròng rọc (B) là vành tròn đồng chất có =, bán
kính r. Đĩa tròn đồng chất (K) lăn không trượt trên mặt phẳng nghiêng , có khối lượng
=3, R=2r, bán kính quán tính . Ban đầu hệ đứng yên, Xét cơ hệ khi A di chuyển
xuống một đoạn y. Áp dụng định lý động năng để tính vận tốc, gia tốc của A?

Bài 4: Cho hệ như hình vẽ. OA  25  cm  , AB  80  cm  , OA  2(rad / s), AC  30(cm)


a) Tính vận tốc A, B, C, vận tốc khối tâm và vận tốc góc của AB

OA

Nam Lê - 0898200310 39
Bài 4: Cho hệ như hình vẽ. OA  35  cm  , m OA =2(kg); AB  75  cm  , mAB =4(kg); mB =1(kg);OA  5(rad / s), AC  60(cm)
a) Tính vận tốc A, B, C, vận tốc khối tâm và vận tốc góc của AB
b) Động lượng thanh AB, động năng của hệ
AB

VA

VB

Nam Lê - 0898200310 40

You might also like