Professional Documents
Culture Documents
Full Tài Liệu Tổng Hợp Và Giải Đề SỨC BỀN VẬT LIỆU 1
Full Tài Liệu Tổng Hợp Và Giải Đề SỨC BỀN VẬT LIỆU 1
1
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
2
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
-Lực dọc N, lực cắt Q vẽ lên theo đường chuẩn có đánh dấu âm, dương
-Momen uốn phía nào căng phía ý
4, Quan hệ bước nhảy Qy; Mx
F0
M0
Qtr Mph
Mtr
N N
Qph
BÀI LÀM :
1, Vẽ biểu đồ ứng lực cho dầm
B1: Xác định phản lực liên kết
∑ X= 0 → HA= 0
2,5
∑ mA= 0 → F.1+ q. 2,5. (1+ ) - VC . 3,5 = 0
2
3
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
∑ X= 0 →NZ = 0
∑ Y= 0 →VA = Qy =1,61.q
∑ mO= 0 →Mx = VA. z
+) z= 0 → M x A = 0
+) z= 1 → M x B =VA. 1= 1,61q
∑ X= 0 → NZ = 0
∑ Y= 0 → Qy = VA – F – q.z
→Qy = 1,61.q – q – q.z
+) Tại B: z = 0 → Qy B = 1,61.q – q =0,61.q
z2
∑ mO= 0 →Mx = VA.( 1+ z ) – F.z – q.
2
z2
→ Mx = 1,61q (1+z ) – q.z – q
2
4
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
z2
→ Mx = 1,61q + 0,61q.z – q
2
+) Tại B: z= 0 → M x B = 1,61.q
2,52
+) Tại C: z= 1 → M xC =1,61.q + 0,61.q.2,5 – q. =0
2
B4: Vẽ biểu đồ ứng lực
Kiểm tra:
Qph B Qtr B = -F = -q → 0,61q – 1,61q = - q (thỏa mãn)
3, Xác định tải trọng cho phép theo TTƯS đơn. Biết [σ ] = 1,2 kN/m2
Mx
max . ymax
Ix
10.203
Ix 6666,667cm4
12
M x 1,786q( KN .m) 178,6.q( KN .cm)
max
20
ymax 10cm
2
178,6q
.10 1, 2 q 4,5( KN / cm)
6666,667
BÀI LÀM:
B1: Xác định phản lực liên kết
5
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
∑ X= 0 → HA= 0
∑ mA= 0 → M + VC.4 = q. 3. 2,25
40.3.2,5−20
→ VC =
4
→ VC = 70 (kN)
∑ Y= 0 → VA+ VC= q.3
→ VA= 40.3 – 70 = 50 (kN)
B2 : Chia đoạn: 2 đoạn
B3: Viết biểu thức ứng lực cho từng đoạn
-Đoạn 1: AB ( z € [ 0 ; 1 ] ). Ta có q = 0 → Mx: bậc 1; Qy hằng số
∑ X= 0 → NZ = 0
∑ Y= 0 →VA = Qy = 50(kN)
∑ mO= 0 → Mx = VA. z
+) z= 0 → M x A = 0
+) z= 1 → M x B = VA. 1= 50 (kN.m)
∑ X= 0 → NZ = 0
∑ Y= 0 → Qy = VA – q.z
+) Tại B : z= 0 → Qy B = VA = 50 (kN)
z2
∑ mO= 0 → Mx = -M - q. + VA.( 1+ z )
2
z2
→ Mx = -20 – 40. + 50 .( 1+ z)
2
→ Mx = – 20.z2 + 50.z +30
+) Tại B: z= 0 → M x B = 30 (kN.m)
+) Tại C: z= 1 → M xC = 0 (kN.m)
(Mx)
Kiểm tra:
+) M x B _ ph M x B _ tr = -M
Bài Làm:
B1: Tìm phản lực liên kết
∑ X= 0 → HA= 0
∑ Y= 0 → VA = q.1,2
→ VA= 1,2.10 = 12 (kN)
1, 22
∑ mA= 0 → MA = - q. = -7,2 ( kN.m )
2
B2 : Chia đoạn : 2 đoạn
B3 : Viết biểu thức cho từng đoạn
- Đoạn 1: AB ( z € [ 0 ; 1,2 ] ). Ta có q = const → Mx: hàm bậc 2; Qy hàm bậc 1
7
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
∑ X= 0 → NZ = 0
∑ Y= 0 → Qy = VA – q.z
+) Tại A : z= 0 → Qy A = VA = 12 (kN)
z2
∑ mO= 0 → Mx = MA - q. + VA .z
2
z2
→ Mx = – 10. + 12.z – 7,2
2
→ Mx = – 5.z2 + 12.z – 7,2
+) Tại A: z= 0 → M x A = -7.2 (kN.m)
+) Tại B: z= 1 → M x B = 0 (kN.m)
(Mx)
8
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
N N
2, Biểu thức ứng suất
Nz
-Biểu thức ứng suất: σ=
A
trong đó: + Nz lực dọc tiết diện đang xét
+A diện tích tiết diện
3, Điều kiện bền
a, Ứng suất cho phép, hệ số an toàn
*Ứng suất nguy hiểm trên tiết diện
-Vật liệu giòn: σo= σbền
-Vật liệu dẻo: σo= σchảy
*Ứng suất cho phép:
σ
[σ]= 0 ;n là hệ số an toàn (>1)
n
SNz i
-AB gồm nhiều đoạn: ∆LAB= ∑∆Li= ∑
Ei .Ai
Trong đó: SNz i diện tích biểu đồ lực dọc trong đoạn thứ i, dấu lấy theo biểu đồ
9
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
Mx B = 0
Tại B:{
Qy B = VB = -30KN
Mx D = 0
Tại D:{
Qy D = 30KN
10
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
2, Kiểm tra bền theo điều kiện bền cho thanh CK:
NZ 90
σz = = = 3,75(KN/m2 ) [σ] = 1,2(KN/m2 ) →không thỏa mãn
A 4.6
Bài 2:
Thanh có tiết diện thay đổi chịu lực như hình
vẽ
1,Vẽ biểu đồ lực dọc cho thanh
2, Xác định kích thước tiết diện theo điều
kiện bền
3, Từ kích thước tìm được, hãy tìm chuyển vị
dọc trục
ADK = A ; ABC = ACD = 2A
F = 100KN; [σ] = 1,2KN/m2
E = 103KN/m2
Bài làm
1, Vẽ biểu đồ:
VB + VK = 3F = 300 VB 300 VK
NZ1 = VB = 300 - VK
NZ3 = VB - 3F = -VK
11
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
NZ1 91, 2
N Z 1 182, 4 1
2A A
NZ 2 8,8
N Z 2 -17,6 2
2A A
N 117,6
N Z 3 -117,6 3 Z 3
A A
117,65
max | σ| = [ ] 1, 2 A 98(cm2 )
A
3, Chuyển vị dọc trục
+BC: WB = 0
-17,6.100
→ WD = 0,093 + = 0,084cm
103 .2.98
WD = 0,084cm
+DK:
WK = 0
12
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
Bài 3
A1 = A 2 = 6cm2 ; A3 10cm2
E = 104 KN/cm2 ; F = 30KN
L1 = L2 = 1,5m; L3 = 1,2m
q = 60KN/m; =30o
1, Xác định lực dọc trong các thanh
2, Tìm chuyển vị theo phương đứng của
D
Bài làm
1, Xác định lực dọc trong các thanh
Xét ngang qua thanh 3 ta xét phần dưới:
DD' BD BD 3
DD' .CC ' CC '
CC ' DC BC 2
NZ 3.L3 L1 N .L NZ1.L1
CC ' L3 KK ' Z3 3
E.A3 cos E.A3 E.A1.cos
3
→DD’= .0,34 0,52cm
2
13
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
Bài 4:
Cho hệ có tiết diện thay đổi như hình vẽ
1,Vẽ biểu đồ ứng lực cho thanh
2, Tính ứng suất lớn nhất trên tiết diện
3,Chuyển vị dọc trục C và D
ABC 40cm2 ; ACD 20cm2
Bài làm
1, Vẽ biểu đồ ứng lực cho thanh
-Chia đoạn: 2 đoạn
+Đoạn CD: (0 z1 0,5m)
N Z 1 F2 20KN
14
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
20
-CD: N Z 20KN Z 2 1KN / cm2
20
SNZ CD 20.50
+ WD LBD LBC LCD WC 0,13 0,18cm
E. ACD 103.20
Bài 5:
Cho hệ thanh chịu lực như hình vẽ
ABC; FE tuyệt đối cứng
E 2.104 KN / cm2 ; LBD LCE L 1, 2m
a 1m; b 2,5m; ABD ACE 4cm2
1, Xác định Nz của BD và CE
2, Tính chuyển vị tại E
Bài làm
1, Xác định lực dọc
2,52
2,52 10.2,5 30.
mF 0 N Z CE .2,5 F .2,5 q. N Z CE 2 47,5KN
2 2,5
15
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
16
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
Chương 4: Trạng thái ứng suất tại một điểm. Các thuyết bền
I, Tóm tắt lí thuyết
1, Khái niệm
-Trạng thái ứng suất tại một điểm: là 1 trạng thái được xác định bởi tập hợp tất cả những giá
trị ứng suất pháp, ứng suất tiếp trên mọi mặt cắt qua điểm đó.
a, Mặt chính, phương chính, ứng suất chính
-Mặt chính tại một điểm: là mặt cắt đi qua tại điểm đó và trên mặt đó không có ứng suất tiếp
-Phương chính: là phương pháp tuyến của mặt chính
-Ứng suất chính: là ứng suất trên mặt chính. Ứng suất chính có thể dương, âm hoặc bằng 0.
+Kí hiệu: σ1;σ2; σ3
+Quy ước: σ1>σ2>σ3
2, Khảo sát ứng suất tại một điểm
-Gỉa sử: mặt vuông góc với mặt z là ứng suất chính
τzy= τzx=0;τz=0
*Quy ước về dấu của ứng suất:
-Ứng suất pháp dương: nếu chiều hướng ra khỏi mặt cắt đang xét
-Ứng suất tiếp dương: nếu chiều đi quanh phân tố thuận chiều kim đồng hồ
a, Tìm ứng suất trên tiết diện nghiêng:
σx +σy σx −σy
σu= + .cos2α - τxy.sin2α
2 2
σx −σy
τuv= .sin2α + τxy.cos2α
2
1 −2τxy
αo1= .arctg( )
2 σx −σy
σx +σy σx −σy 2
σmax/min= ±√( )2 + τ𝑥𝑦
2 2
(+): max
(-): min
d, Ứng suất tiếp cực trị:
*Phương ứng suất tiếp cực trị:
σx −σy
Tg2αo=
2τxy
σx −σy 2
τmax/min=±√( )2 + τ𝑥𝑦
2
*Biểu thức định luật hooke tổng quát cho biến dạng dài:
1
ɛx= .[σx − 𝜇(σy + σz )
E
1
ɛy= .[σy − 𝜇(σx + σz )
E
1
ɛz= .[σz − 𝜇(σy + σx )
E
18
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
1
ɛy= .[σy − 𝜇σx ]
E
σv +σu=σx +σy
*Biến dạng tương đối theo các phương chính:
1
ɛ1= .[σ1 − 𝜇(σ2 + σ3 )]
E
1
ɛ2= .[σ2 − 𝜇(σ1 + σ3 )]
E
1
ɛ3= .[σ3 − 𝜇(σ1 + σ2 )]
E
trong đó: σo1 ;σo2 ;σo3 : là 3 giá trịứng suất chính nguy hiểm
b, Điều kiện bền của trạng thái ứng suất đơn
σ0
σmax ≤ [σo ]=
n
19
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
𝜎1 −𝜎3
-Điều kiện bền: +TTUS phức tạp τmax=
2
𝜎0
+TTUS đơn τ0=
2
τ0
→ τmax≤ [τ]=
𝑛
σ0
→𝜎1 − 𝜎3 ≤ [σ]=
n
g, Thuyết bền 5
II, Phần bài tập
Bài 1:
Cho phân tố ở trạng thái ứng suất phẳng như
hình vẽ
1, Tính ứng suất pháp trên mặt đứng AC
2, Xác định các phương chính, ứng suất chính
3, Tính biến dạng dài tương đối theo phương
chính
E = 2. 104
μ = 0,25
Bài làm
1, Ta có: τyx =3 τxy = -3
σ y =6
σu =8
α(x;u)=150o
σx + σy σx - σ y
Ta có: σu = + .cos2α - τ xy .sin2α
2 2
σx + 6 σx - 6
8 = + .cos2.150o + 3.sin2.150o
2 2
σx =12,13(KN/m2 )
-2τ xy -2.(-3)
2, Ta có: tg2αo = = = 0,98
σ x -σ y 12,13-6
20
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
αo = 22,2o
αo1 = αo = 22,2o
2
σ + σy σ -σ
σ max/min = x ± x y + τ xy 2
2 2
2
12,36 + 6 12,36 - 6
σmax/min = ± + 32
2 2
σmax = 13,35 (KN/m2 )
σmin = 4,78 (KN/m2 )
Bài 2:
Cho phân tố ở trạng thái ứng suất phẳng
1, Tính ứng suất σx; σy
2, Tính ứng suất pháp cực trị
3, Tính biến dạng dài tương đối theo ứng suất pháp
cực trị
E = 2.104
μ=0,25
Bài làm
1,
Xét mặt phẳng nghiêng Xét mặt phẳng nghiêng Xét mặt phẳng BC ta có:
AB ta có: AC ta có:
21
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
σx = 2,34 (KN/m2 )
→{
σ y = 7,66 (KN/m2 )
2 2
σmax = 10,66 (KN/m ) 2
3, Biến dạng dài theo phương ứng suất pháp cực trị
1 1
ε max = . max - μ min = 4 .10,66 - 0,25 . (-0,66) 1,0825.103
E 10
1 1
ε min = . min - μ max = 4 .-0,66 - 0,25 . 10,66 3,325.104
E 10
Bài 3
1, Tính các thành phần ứng suất σx ;σ y ;τxy
1 1 1
1, Ta có: ε x = . x - μ y → .σu - μ.σ v = 4.10-4 = 4 . σ x - 0,25.σ y (1)
E E 10
22
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
1 1
εy = . y - μ x → -3.10-4 = 4 . σ y - 0,25.σ x (2)
E 10
σx = 3,47 (kN/m2 )
(1) và (2)→{
σ y = -2,13 (kN/m2 )
1 1
4 u
. σ - μ.σ v = ɛu→ 4 . σ u - μ.σ v =2.10-4
10 10
σu = 1,868 (kN/m2 )
→{
σv = -0,528 (kN/m2 )
σ x +σ y σ x - σ y
+ σu = + .cos2α - τ xy .sin2α
2 2
3,47 - 2,13 3,47 + 2,13
1,868 = + .cos2.120o - τ xy .sin2.120o
2 2
τ xy = 3 (kN/m2 )
2
σ +σ σ -σ
+ σ max/min = x y ± x y + τ xy 2
2 2
2
3,47 - 2,13 3,47 + 2,13
σmax/min = ± +3
2
2 2
σmax = 4,77 (KN/m ) 2
23
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
S ∑Ai .yci
yc= x=
A ∑Ai
Ix= y 2 .d A
A
Iy = x 2 .d A
A
24
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
Iu =I x +a 2 .A
I v =I y +b 2 .A
Iuv =a.b.A
Bài làm
1, Tìm trọng tâm của tiết diện
Chọn hệ trục Oxoyo như hình vẽ
102
Ai .xi 32.16.0 . .0
+ xc 4 0
Ai 102
32.16 .
4
102
A . y 32.16.16 . 4 .12
+ yc i i 16,73
Ai 102
32.16 .
4
Tâm C(0;16,73)
2, Xác định momen quán tính chính trung tâm
Dựng hệ trục Cxy // C1 x1 y1 // C2 x2 y2
25
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
12 64 4
I y I yi bi 2 . Ai
163.32 .104
Ix 0 0 10431,793(cm4 )
12 64
.102
I xy ai .bi . Ai 0,73.0.16.32 4,73.0. 0(cm4 )
4
Ix I y Ix I y
2
41715, 474 10431,793 41715, 474 10431,793
2
I max/min I xy
2
0
2
2 2 2 2
Bài 2
Cho hình phẳng có kích thước như hình vẽ:
Kích thước đơn vị: cm
1, Xác định trọng tâm
2, Xác định momen quán tính chính trung tâm
Bài làm
1, Xác định trọng tâm tiết diện
26
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
C1 (5;1,5)
C2 (12;15)
C3 (14;31,5)
A .x 5.3.10 30.4.12 14.8.3
xc i i 11,069
Ai 10.3 30.4 8.3
A . y 10.3.1,5 30.4.15 8.3.31,5
yc i i 14,948
Ai 10.3 30.4 8.3
I y I yi bi 2 . Ai
103.3 2 30.4
3
2 8 .3
3
Ix 10.3.6,069 30.4.0,931 8.3.2,9312 1953,172(cm4 )
12 12 12
27
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
2I xy 2.3618,621
tg 2o 0,379
I x I y 21041,535 1953,172
01 10,378o
02 79,622o
I I I I
2
21041,535 1953,172 21041,535 1953,172
2
I max/min x y x y I xy 2 3618,621
2
2 2 2 2
I max 21704,5(cm4 )
I min 1290, 21(cm4 )
28
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
trong đó: Ip momen quán tính độc cực của tiết diện
Wp momen chống xoắn (m3)
π.D3
+Tiết diện tròn đặc: W=
16
d
+Tiết diện tròn rỗng: W=0,2.D3 .[1-α4 ] ; với: α=
D
4, Điều kiện bền
|Mz |
τmax = [τ]
Wp
[σ]
-Vật liệu dẻo (TB3): [τ]=
2
[σ]
-Vật liệu giòn (TB4): [τ]=
3
29
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
Mz
φAB =
LAB G.IP
.dz
n n SMz i
*AB gồm nhiều đoạn: φAB = φi =
i=1 i=1 Gi .Ip
Trong đó: SMzi là diện tích biểu đồ momen xoắn trong đoạn thứ i dấu lấy theo biểu đồ
b, Điều kiện cứng
Mz
θmax =max [θ] hoặc φmax [φ]
G.Ip
30
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
SM Z AB SM Z BC SM Z CD
0
G.I P AB G.I P BC G.I PCD
.D4 .164
I P AB I P BC 6433,982cm4
32 32
.( D4 d 4 ) .(164 124 )
I PCD 4398, 23cm4
32 32
+Đoạn 1: M Z AB M A
+Đoạn 2: M Z BC M A 3M
+Đoạn 3: M Z CD 4M M A
max
| MZ |
16 9, 24(kN / cm2 )
WP 3 3
M Z AB D 2,556M 16
AB . . 3,178.103 M
I P 2 6433,982 2
M Z BC D 0, 444M 16
BC . . 5,52.104 M
I P 2 6433,982 2
M Z CD D 1, 444M 16
CD . . 2,63.103 M
I P 2 4398, 23 2
16
max 3,178.103.M
3
M 2906,74(kN .cm) 29,0674(kN .m)
31
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
1
4,79.108 M 2. .
180 100
M 7287, 4(kN .cm)
Bài 2
Cho hệ chịu lực như hình vẽ
Hãy vẽ biểu đồ ứng lực cho hệ
Bài làm
-Xét trái sang: Đoạn 1 0 z 0,5m ; m=const;
M z 25 m.z 25 20 z
+Tại B: z=0 M z 25(kN .m)
+Tại C: z=0,5m M z 15(kN .m)
32
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
(MZ_KN.m)
Chương 7: Dầm chịu uốn phẳng
I, Dầm chịu uốn phẳng thuần túy
1, Khái niệm
-Trên mọi tiết diện dầm chỉ tồn tại một momen uốn Mx hoặc My
2, Biểu thức ứng suất trên tiết diện
Mx
- Công thức: σz = .y
Ix
|Mx |
-Công thức kĩ thuật: σz = .|y|
Ix
33
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
σ min [σ]n
Qy .Sx c
-Công thức tính ứng suất tiếp: τzy =
Ix .bc
bc=b
bh 3
Ix=
12
Sx c = yc .Ac
34
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
σ min [σ]n
[σ]
-Vật liệu dẻo (TB3): [τ]=
2
[σ]
-Vật liệu giòn (TB4): [τ]=
3
*Kiểm tra điểm ở trạng thái ứng suất phẳng đặc biệt
35
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
Fo
qo
Mo
E= 10
kN/cm2
Bài Làm
∑ mB= 0 → VA.3 + F.1 = q. 3. 1,5 + 10
36
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
30.3.1,5+10−20.1
→ VA =
3
→ VA = 41,667 (kN)
∑ Y= 0 → VA + VB = q. 3 + F
→ VB= q.3 + F - VA = 30.3 + 20 – 41,667 = 68,333 (kN)
Bảng thông số ban đầu lập tại A và tiết diện chia đoạn:
Tại A( z = 0 ) Tại B ( z = 3 )
0! yo = 0 yB = 0
1! φo = ? φB = 0
2! Mo = -10 MB= 0
3! Fo = VA = 41,667 QB = VB = 68,333
4! qo = -q = -30 qB = 0 – (-q) = 30
5! q’o = 0 q’B = 0
1
yB 3o .41, 252 0
EI x
13,75
o
EI x
37
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
13,75
) A 1 z 0
EI x
Câu 2 :
1, Tìm phản lực liên kết, ứng lực tại tiết diện M-M
2, Tính ứng suất pháp, ứng suất tiếp tại điểm K trên tiết diện M-M
3, Xác định góc xoay A, độ võng C
Bài Làm:
1, Xác định phản lực liên kết, ứng lực tại tiết diện M-M:
38
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
1 1
mC 0 VA .4 .60.3.(1 .3) 0 VA 45(kN )
2 3
'
q 2 2
Ta có q ' .60 40(kN / m)
q 3 3
1
y 0 VA .40.2 Qy 0 Qy 45 40 5(kN )
2
1 1 80
mO 0 M x .40.2. .2 VA .2 M x 45.2 63,33(kN )
2 3 3
2, Tính ứng suất pháp, ứng suất tiếp tại điểm K trên tiết diện M-M
M > 0 → vùng tại K là vùng nén →yK= -8 (cm)
Qy .S xC
Ta có : xy với: bC = 10 (cm) ; Qy = 5 (kN)
I x .bC
bh3 10.243
Ix 11520(cm4 )
12 12
SxC 10.4.10 400(cm3 )
5.400
xy 0,02(kN / cm2 )
11520.10
Mx 63.33
-Ứng suất pháp: z . yK .(8) 0,04(kN / cm2 )
(K )
Ix 11520
+) Phương chính :
2 xy 2.0,02
tg (2 o ) 0,009
z( K ) 4,4
o1 0,26o
o 2 90o o1 90o 0,26o 90,26o
+) Ứng suất chính :
2
(K ) (K ) 4,4 4,4
2
39
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
l 3
Bảng thông số ban đầu:
Tại A( z = 0 ) Tại B ( z = 3 )
0! yo = 0 yB = 0
1! φo = ? φB = 0
2! Mo = 0 MB= 0
3! Fo = VA = 45 QB = 0
4! qo = 0 qB = 0 – (-q) = 60
5! q q
q’o = = -20 q’B = 0 – (- ) = 20
3 3
Phương trình độ võng đoạn 1 (AB):
1 45 3 20 5
y1 o .z . .z .z
EI x 3! 5!
1 60 20
y2 y1 . .( z 3)4 .( z 3)5
EI x 4! 5!
1 45 3 20 5 60 20
y2 o .z . .z .z .( z 3)4 .( z 3)5
EI x 3! 5! 4! 5!
Điều kiện biên:
1 45 3 20 5 60 20 312
yC y2 z 4 o .4 . .4 .4 .(4 3)4 .(4 3)5 4.o 0
EI x 3! 5! 4! 5! EI x
78
o
EI x
78 1 45 3 20 5
y1 .z . .z .z
EI x EI x 3! 5!
78 1 45 2 20 4
1 y1' . .3.z .5.z
EI x EI x 3! 5!
40
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
78
) A 1 z 0
EI x
78 1 45 3 20 5
) yB y1 .3 . .3 .3
EI x 3!
z 3
EI x 5!
Có E 2.104 (kN / cm2 ) 2.104.104 (kN / m2 )
10.243
Ix 11520(cm4 ) 11520.108 (m4 )
12
78
A 4 4 8
3, 4.103 (rad )
2.10 .10 .11520.10
78 1 45 3 20 5
yB 8
.3 .
8
.3 .3 3,125.103 (m)
4 4
2.10 .10 .11520.10 2.10 .10 .11520.10 3!
4 4
5!
41