Professional Documents
Culture Documents
phẳng
STAR EDUCATION
• Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay
đổi thứ tự ba điểm đó.
• Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn
thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường
tròn thành đường tròn có cùng bán kính, biến góc thành góc bằng nó.
Định lý 2. Giả sử →
−u = (a; b) và M (x; y). Khi đó ảnh của M trong phép tịnh tiến theo
→
− 0 0 0
vecto u là điểm M (x ; y ) với 0
x =x+a
y0 = y + b
1
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng Oxy cho vecto →
−
u = (2; −3). Tìm ảnh qua phép tịnh tiến theo
→
−
vecto u :
a) Điểm M (4; −1).
b) Đường thẳng 3x + y + 1 = 0;
c) Đường tròn x2 + y 2 − 4x − 6y − 1 = 0;
d) Parabol y = 2x2
a) Tìm toạ độ các điểm A0 , B 0 theo thứ tự là ảnh của A, B qua phép tịnh tiến theo vecto
→
−
v.
b) Tìm toạ độ của điểm C sao cho A là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vecto →
−
v.
c) Tìm phương trình của đường thẳng d0 là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vecto →
−
v.
a) d : 3x − y − 5 = 0;
b) (C) : x2 + 4x + y 2 − 2y − 4 = 0.
c) (P ) : y = 3x2 .
Bài 5. Cho tam giác ABC. Gọi M, n, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB.
a) Dựng ảnh của tam giác BM P qua phép tịnh tiến T−−→ .
MC
b) Dựng ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến T 1 −−→ .
MC
2
1 −−→ −−→
c) Dựng ảnh của hình bình hành BM N P qua phép tịnh tiến theo vecto →
−
u = (BA + BC).
2