You are on page 1of 2

Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt

phẳng
STAR EDUCATION

Ngày 7 tháng 9 năm 2021

1 Phép tịnh tiến


1.1 Định nghĩa và tính chất
Định nghĩa 1. Phép biến hình là một quy tắc để với mỗi điểm M thuộc mặt phẳng, xác
định được một điểm M 0 thuộc mặt phẳng ấy. Điểm M 0 gọi là ảnh của M qua phép biến
hình đó.
Kí hiệu phép biến hình: F .
F (M ) = M 0 : Phép biến hình F biến M thành M 0 .

Định nghĩa 2. Phép tịnh tiến theo vecto →



u là phép biến hình biến điểm M thành điểm
0
−−−→0 →

M sao cho M M = u .

Định lý 1. Phép tịnh tiến có các tính chất sau:


• Nếu phép tính tiến biến hai điểm M, N lần lượt thành hai điểm M 0 và N 0 thì M 0 N 0 =
MN.

• Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay
đổi thứ tự ba điểm đó.
• Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn
thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường
tròn thành đường tròn có cùng bán kính, biến góc thành góc bằng nó.

Định lý 2. Giả sử →
−u = (a; b) và M (x; y). Khi đó ảnh của M trong phép tịnh tiến theo

− 0 0 0
vecto u là điểm M (x ; y ) với  0
x =x+a
y0 = y + b

Ví dụ 1. Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD với AB = 2CD.


−−→
a) Xác định E là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vecto DA;
−−→
b) Xác định ảnh của D qua phép tịnh tiên theo vecto CB.

1
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng Oxy cho vecto →

u = (2; −3). Tìm ảnh qua phép tịnh tiến theo


vecto u :
a) Điểm M (4; −1).
b) Đường thẳng 3x + y + 1 = 0;
c) Đường tròn x2 + y 2 − 4x − 6y − 1 = 0;

d) Parabol y = 2x2

1.2 Bài tập luyện tập


Bài 1. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Xác định ảnh của tam giác ABC qua phép
−→ −→
tịnh tiến theo vecto AG. Xác định điểm D sao cho phép tịnh tiến theo vecto AG biến D
thành A.

Bài 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho vecto →



v = (−1; 2), hai điểm A(3; 5), B(−1; 1) và
đường thẳng d : x − 2y + 3 = 0.

a) Tìm toạ độ các điểm A0 , B 0 theo thứ tự là ảnh của A, B qua phép tịnh tiến theo vecto


v.
b) Tìm toạ độ của điểm C sao cho A là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vecto →

v.
c) Tìm phương trình của đường thẳng d0 là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vecto →

v.

Bài 3. Cho vecto →



u = (−2, 1), tìm ảnh của các hình sau đây qua phép tịnh tiến theo vecto


u.

a) d : 3x − y − 5 = 0;
b) (C) : x2 + 4x + y 2 − 2y − 4 = 0.
c) (P ) : y = 3x2 .

Bài 4. Cho parabol (P ) : y = x2 và (P 0 ) : y = x2 − 3x + 2. Chứng minh rằng tồn tại một


phép tịnh tiến biến (P ) thành (P 0 ).

Bài 5. Cho tam giác ABC. Gọi M, n, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB.
a) Dựng ảnh của tam giác BM P qua phép tịnh tiến T−−→ .
MC

b) Dựng ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến T 1 −−→ .
MC
2
1 −−→ −−→
c) Dựng ảnh của hình bình hành BM N P qua phép tịnh tiến theo vecto →

u = (BA + BC).
2

You might also like