You are on page 1of 1

x−2

Bài 18. Cho hàm số y = có đồ thi (C) và M là điểm tùy ý trên (C). Tiếp tuyến của đồ
x +1
thị (C) cắt hai đường tiệm cận của đồ thị lần lượt tại A,B . Gọi I là giao điểm của hai
đường tiệm cận . Chứng minh diện tích tam giác IAB không phụ thuộc vào vị trí M.

x2
Bài 19. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Chứng minh rằng các điểm trong mặt phẳng
x −1
tọa độ mà kẻ được đến (C) 2 tiếp tuyến vuông góc nhau đều nằm trong đường tròn tâm
I (1; 2 ) , bán kính R = 2.

3 x − 2m
Bài 20. Cho hàm số y = với m là tham số khác 0. Chứng minh rằng đồ thị luôn cắt
mx + 1
đường thẳng d:y=3x-3m tại hai điểm phân biệt A,B. Xác định m để đường thẳng d cắt trục
Ox,Oy lần lượt tại C,D sao cho diện tích OAB bằng 2 lần diện tích OCD .

Bài 21. Giải phương trình 15 x5 x = 5 x +1 + 27 x + 23 .

Bài 22. Giải phương trình log 2 x + log 4 x + log 6 x = log 3 x + log 5 x + log 7 x .

2x +1
Bài 23. Giải bất phương trình log 2  2 x2 − 6 x + 2 .
x − 2x +1
2

 
Bài 24. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a, A S B = 60°, B S C = 90° và

C S A = 120°. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp.

Bài 25. Cho hình chóp tam giác đều SABC có đường cao SO = 1 và cạnh đáy bằng 2 6 .
Điểm M, N là trung điểm của cạnh AC, AB tương ứng. Tính thể tích hình chóp SAMN và
bán kính hình cầu nội tiếp hình chóp đó.

You might also like