You are on page 1of 111

VŨ NGỌC ANH - ĐINH HOÀNG TÙNG

30 ĐỀ THI THỬ
VẬT LÝ 12
ĂN TRỌN VẸN 32 CÂU ĐẦU TIÊN

………………………………….………………………………….……………………………….……………………………………….…….

………………………………….………………………………….……………………………….……………………………………….…….

………………………………….………………………………….……………………………….……………………………………….…….

………………………………….………………………………….……………………………….……………………………………….…….

………………………………….………………………………….……………………………….……………………………………….…….

………………………………….………………………………….……………………………….……………………………………….…….
LỜI NÓI ĐẦU

Cèc em thén mến !


Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông chính là thử thách mà bất cứ học sinh nào
cũng cần vượt qua để đạt được mục tiêu bước vào cánh cổng Đại học. Với tất cả mong
muốn và tâm huyết của mình, tác giả Vũ Ngọc Anh cùng đội ngũ giáo viên Mapstudy
đã cùng xây dựng lên bộ sách 30 đề thi thử nắm chắc 8 điểm môn Vật Lý kỳ thi THPT
quốc gia 2024 để tổng hợp những đề thi thử chất lượng và bám sát cấu trúc đề thi của Bộ
Giáo Dục & Đào tạo, bên cạnh đó đây sẽ là bộ đề giúp các em thông thạo và chống sai
ngu 32 câu đầu trong đề thi Đại Học, từ đó giúp các em học sinh ôn tập một cách hiệu
quả nhất.

Quyển sách 30 đề thi thử nắm chắc 8 điểm môn Vật Lý kỳ thi THPT quốc gia
2024 được biên soạn để trở thành một cuốn sách hỗ trợ đắc lực cho lộ trình luyện thi tốt
nghiệp THPT quốc gia. Quyển sách là tổng hợp những đề thi thử môn Vật Lý chọn lọc

Tác giả Vũ Ngọc Anh hi vọng rằng, cuốn sách 30 đề thi thử nắm chắc 8 điểm
môn Vật Lý kỳ thi THPT quốc gia 2024 sẽ trở thành một tài liệu bổ ích, tin cậy cho các
em học sinh để sẵn sàng cho kì thi THPT quốc gia. Trong quá trình biên soạn sách, mặc
dù đã rất cố gắng và tiếp thu nhiều ý kiến phản hồi, song những khiếm khuyết là điều
không thể tránh khỏi. Tác giả Vũ Ngọc Anh mong nhận được sự lượng thứ và ý kiến
đóng góp của các em học sinh để cuốn sách được hoàn thiện hơn khi tái bản. Mọi góp ý
xin thông qua kênh liên lạc:
Facebook: https://www.facebook.com/CSKHhsVNA

Chúc các em học sinh, đặc biệt là các em học sinh lớp 12 sẽ đạt được kết quả cao
nhất trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và đỗ vào ngôi trường Đại học mà
mình hằng mơ ước!

Tèc giả
Vũ Ngọc Anh
Đinh Hoçng Tng
HƯỚNG DẪN ĐỌC SÁCH HIỆU QUẢ

Cuốn sách này tổng hợp 30 đề thi thử nắm chắc 8 điểm môn Vật Lý kỳ thi THPT
quốc gia 2024 , tổng hợp những đề thi thử Vật Lý hay nhất, đi kèm đó là các phương pháp
giải bài tối ưu nhất. Đặc biệt, việc luyện thi với những dạng bài được lấy từ đề thi tốt nghiệp
các năm được chọn lọc kĩ trong sách sẽ giúp các em thành thạo mọi dạng bài, chinh phục mọi
kì thi.

Luyện các dạng bài từ dễ đến khó


Làm trước những câu thông hiểu mà chỉ cần tính toán 1-2 bước, tiếp theo đánh
dấu lại những câu phức tạp để làm cuối cùng, sau đó so sánh với đáp án và hướng dẫn
giải. Làm lại những câu đã sai và rút kinh nghiệm cho bản thân.

Đối chiếu với đáp án và rút ra kinh nghiệm


Đối chiếu với đáp án, làm lại những câu sai, ghi chép lại phần kiến thức còn thiếu
sót, xem thật kĩ để sau này gặp lại dạng bài tương tự sẽ tránh mất điểm đáng tiếc.

Kết hợp với bài giảng hướng dẫn của tác giả Vũ Ngọc Anh và đội ngũ giáo viên
Mapstudy
Vừa xem video chữa bài, vừa ôn luyện kiến thức trong sách, chắc chắn không đề
thi nào có thể làm khó được các em

Nhắn tin ngay khi cần được hỗ trợ


Nếu có bất kì thắc mắc về cuốn sách, các em hãy nhắn tin, gửi câu hỏi về
Fanpage: https://www.facebook.com/CSKHhsVNA để được giải đáp nhanh nhất

PAGE LIVESTREAM CHỮA ĐỀ GROUP NHẬN ĐÁP ÁN CHI TIẾT


MỤC LỤC

Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 01 ............................................................................... 1


Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 02 ............................................................................... 4
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 03 ............................................................................... 7
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 04 ............................................................................. 11
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 05 ............................................................................. 15
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 06 ............................................................................. 19
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 07 ............................................................................. 22
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 08 ............................................................................. 26
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 09 ............................................................................. 30
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 10 ............................................................................. 33
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 11 ............................................................................. 36
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 12 ............................................................................. 39
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 13 ............................................................................. 42
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 14 ............................................................................. 45
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 15 ............................................................................. 48
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 16 ............................................................................. 51
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 17 ............................................................................. 54
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 18 ............................................................................. 57
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 19 ............................................................................. 60
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 20 ............................................................................. 64
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 21 ............................................................................. 67
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 22 ............................................................................. 70
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 23 ............................................................................. 73
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 24 ............................................................................. 77
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 25 ............................................................................. 81
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 26 ............................................................................. 84
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 27 ............................................................................. 87
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 28 ............................................................................. 91
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 29 ............................................................................. 95
Đề thi thử ăn trọn vẹn 32 câu đầu - Số 30 ............................................................................. 98
ĐÁP ÁN ..................................................................................................................................... 101
 MAPSTUDY

ĐỀ SỐ 1
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi
vật ở vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
1 1 2
A. −kx. B. kx2 . C. − kx. D. kx .
2 2
Câu 2: [Mapstudy] Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng độ cứng của lò xo lên 4 lần thì tần số
dao động của vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 16 lần.
Câu 3: [Mapstudy] Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 4: [Mapstudy] Lăng kính làm bằng thủy tinh, các tia sáng đơn sắc màu lục, tím và đỏ có chiết
suất lần lượt là n1 , n2 và n3 . Trường hợp nào sau đây là đúng?
A. n1 < n2 < n3 . B. n1 > n2 > n3 . C. n2 > n3 > n1 . D. n2 > n1 > n3 .
Câu 5: [Mapstudy] Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
C. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.

Câu 6: [Mapstudy] Một khung dây quay đều quanh trục ∆ trong một từ trường đều B vuông góc với
trục quay ∆ với tốc độ góc ω. Từ thông cực đại Φ0 gởi qua khung và suất điện động cực đại E0 trong
khung liên hệ với nhau bởi công thức nào sau đây?
ωΦ0 Φ0 Φ0
A. E0 = p . B. E0 = p . C. E0 = . D. E0 = ωΦ0 .
2 ω 2 ω
Câu 7: [Mapstudy] Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì
hút nhau một lực là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó
sẽ
A. hút nhau một lực bằng 10 N. B. đẩy nhau một lực bằng 10 N.
C. hút nhau một lực bằng 44,1 N. D. đẩy nhau một lực bằng 44,1 N.
Câu 8: [Mapstudy] Sóng âm không có tính chất nào sau đây?
A. Mang năng lượng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng A.
B. Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
C. Là sóng ngang khi truyền trong chất khí.
D. Có khả năng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
37
Câu 9: [Mapstudy] Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân 18Ar lần lượt là 1,0073u; 1,0087u;
37
36,9565u. Độ hụt khối của 18Ar là
A. 0,3402u. B. 0,3650u. C. 0,3384u. D. 0,3132u.
4
Câu 10: [Mapstudy] Một đĩa gỗ bán kính R = 5 cm nổi trên mặt nước. Cho nnước = . Tâm đĩa có cắm
3
một cây kim thẳng đứng, dù mắt đặt ở đâu trên mặt thoáng của nước cũng không nhìn thấy cây kim.
Chiều dài tối đa của cây kim là
A. 3,7 cm. B. 3,4 cm. C. 4,7 cm. D. 4,4 cm.

½ Hà Nội Trang 1
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 1. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 11: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng âm truyền được trong chân không.
Câu 12: [Mapstudy]
Cho đoạn mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = R3 R5
10 Ω, R2 = 6 Ω, R3 = 2 Ω, R4 = 2 Ω, R5 = 4 Ω. Điện R1
R4
trở tương đương của đoạn mạch đó là
A. 3, 94 Ω. B. 5, 23 Ω. A B
C. 6, 52 Ω. D. 7, 88 Ω. R2

Câu 13: [Mapstudy] Dây dẫn thẳng dài có dòng điện 5 A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 10−5 T.
Điểm M cách dây một khoảng
A. 20 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 2 cm.
Câu 14: [Mapstudy] Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C. D. không phụ thuộc vào L và C.
Câu 15: [Mapstudy] Phôtôn không có
A. năng lượng. B. tính chất sóng. C. động lượng. D. khối lượng tĩnh.
Câu 16: [Mapstudy] Các hạt nhân nào sau đây được dùng làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch?
235 239 235
A. 92U và 94Pu. B. 92U và 21H. C. 11H và 239
94Pu. D. 11H và 21H.
Câu 17: [Mapstudy] Hạt nhân của nguyên tử được tạo thành từ các
A. êlectron. B. nuclôn. C. prôtôn. D. nơtron.
Câu 18: [Mapstudy] Một vật nhỏ dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 m/s2 , vận tốc cực đại
bằng 2,16 m/s. Chiều dài quỹ đạo dao động của vật bằng
A. 5,4 cm. B. 10,8 cm. C. 6,2 cm. D. 12,4 cm.
Câu 19: [Mapstudy] Một sóng cơ lan truyền đi với vận tốc 2 m/s với tần số 50 Hz. Bước sóng của sóng
này có giá trị là
A. 1 cm. B. 0,04 cm. C. 100 cm. D. 4 cm.
2
Câu 20: [Mapstudy] Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm gồm N = 1000 vòng dây, quay
đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0, 01 T.
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng
A. 6,28 V. B. 8,89 V. C. 12,56 V. D. 88,9 V.
Câu 21: [Mapstudy] Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ có điện dung C và cuộn dây có hệ số
tự cảm L. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 0, 04 cos 2.107 t A. Điện tích cực đại của tụ
có giá trị là
A. 10−9 C. B. 8.10−9 C. C. 2.10−9 C. D. 4.10−9 C.
Câu 22: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một
khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được
chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 µm. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4
mm có
A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 6.
C. vân tối thứ 3 tính từ vân trung tâm. D. vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm.
Câu 23: [Mapstudy] Một dòng điện có cường độ i = I0 cos 2πft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn
nhất để cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng
A. 62,5 Hz. B. 60,0 Hz. C. 52,5 Hz. D. 50,0 Hz.

Trang 2 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 24: [Mapstudy] Bước sóng giới hạn của Silic là 1, 11 µm. Cho h = 6, 625.10−34 Js, c = 3.108 m/s.
Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết trong Silic là
A. 1, 12 eV. B. 0, 30 eV. C. 0, 66 eV. D. 0´ , 22 eV.
³ π
Câu 25: [Mapstudy] Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 2 cos 2πt − (cm, s). Lấy π2 = 10.
6
Gia tốc của vật lúc t = 0, 25 s là
A. 40 cm/s2 . B. −40 cm/s2 . C. ±40 cm/s2 . D. −4π cm/s2 .
Câu 26: [Mapstudy] Người ta gây ra một dao động ở đầu O một dây cao su căng thẳng, tạo nên một
dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ 3 cm và chu kì 1,8 s. Sau 3
s chuyển động truyền được 15 m dọc theo dây. Bước sóng của sóng tạo thành trên dây là
A. 9,0 m. B. 4,5 m. C. 3,2 m. D. 6,4 m.
p ³ π´
Câu 27: [Mapstudy] Tại thời điểm t, điện áp u = 200 2 cos 100πt − (trong đó u tính bằng V, t tính
2
p 1
bằng s) có giá trị 100 2 V và đang giảm. Sau thời điểm đó s, điện áp này có giá trị là
p 300
p
A. −100 2 V. B. −100 V. C. 100 3 V. D. 200 V.
Câu 28: [Mapstudy] Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
1
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một
4π p
chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150 2 cos (120πt) V thì biểu thức
của cường độ ³dòng điện´trong đoạn mạch là
π ³ π´
A. i = 5 cos 120πt + A. B. i = 5 cos 120πt −
A.
4 4
p ³ π´ p ³ π´
C. i = 5 2 cos 120πt + A. D. i = 5 2 cos 120πt − A.
4 4
Câu 29: [Mapstudy] Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 2 cm, tần số f = 2 Hz. Chọn gốc toạ độ
O trùng với vị trí cân bằng của vật, chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật đạt li độ cực tiểu. Phương trình
dao động của chất điểm là
A. x = 2 cos (2t + π) cm. B. x = 2 cos (4πt) cm. C. x = 2 cos (2πt − π) cm. D. x = 2 cos (4πt − π) cm.
Câu 30: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách hai khe 1 mm, khoảng cách hai khe
đến màn 1 m và bề rộng vùng giao thoa 15 mm. Nếu nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng
λ1 = 500 nm, λ2 = 600 nm thì số vân sáng trên màn có màu của λ2 là
A. 20. B. 24. C. 26. D. 30.
Câu 31: [Mapstudy] Êlectron quang điện khi bật ra khỏi kim loại thì bay vào từ trường đều với cảm
ứng từ B = 10−5 T theo quỹ đạo tròn mà hình chiếu của êlectron trên một đường kính sẽ dao động điều
hòa với biên độ A = 10 cm. Cho khối lượng êlectron là 9, 1.10−31 kg và điện tích êlectron là −1, 6.10−19 C.
Vận tốc êlectron có độ lớn là
A. 3, 52.106 m/s. B. 3, 52.105 m/s. C. 1, 76.106 m/s. D. 1, 76.105 m/s .
Câu 32: [Mapstudy] Một đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần
L có cảm³kháng 30 ´Ω, điện trở R = 30 Ω và tụ điện C có dung kháng 60 Ω. Dòng qua mạch có biểu thức
p π
i= 2 cos 100πt + A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa LR là
µ6
5π p 5π
¶ µ ¶
A. uLR = 60 cos 100πt + V. B. uLR = 60 2 cos 100πt + V.
12 ´ 12´
p ³ π p ³ π
C. uLR = 60 2 cos 100πt − V. D. uLR = 60 2 cos 100πt + V.
3 3

½ Hà Nội Trang 3
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 2. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

ĐỀ SỐ 2
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của
con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với
A. độ lớn vận tốc của vật. B. biên độ dao động của con lắc.
C. chiều dài lò xo của con lắc. D. độ lớn li độ của vật.
Câu 2: [Mapstudy] Trong hệ thống đường dây truyền tải điện năng của Việt Nam, điện áp hiệu dụng
lớn nhất được sử dụng trong quá trình truyền tải là
A. 110 kV. B. 500 kV. C. 35 kV. D. 220 kV.
Câu 3: [Mapstudy] Dòng điện xoay chiều có tính chất nào sau đây?
A. Cường độ và chiều thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
B. Chiều dòng điện biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Cường độ thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
D. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 4: [Mapstudy] Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi
và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động
điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 . Khi điện dung có giá
trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
A. f2 = 0, 25f1 . B. f2 = 2f1 . C. f2 = 0, 5f1 . D. f2 = 4f1 .
Câu 5: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây về các loại quang phổ là sai?
A. Hiện tượng đảo vạch chứng tỏ nguồn phát xạ được bức xạ nào thì cũng chỉ hấp thụ được bức xạ
đó.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn.
C. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía, phía bước sóng lớn và phía bước sóng
nhỏ.
D. Quang phổ vạch phụ thuộc vào bản chất của nguồn.
Câu 6: [Mapstudy] Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Gia tốc của vật trong quá
trình vật dao động có độ lớn cực tiểu là
A. 0. B. −mω2 A. C. −ωA. D. −ω2 A.
Câu 7: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Ở trạng thái đứng yên, mỗi phôtôn có một năng lượng xác định bằng hf.
B. Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ c = 3.108 m/s.
C. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là nó hấp thụ một phôtôn.
D. Dòng ánh sáng là dòng của các hạt mang năng lượng gọi là phôtôn.
Câu 8: [Mapstudy] Gọi I0 là cường độ âm chuẩn. Tại một điểm có cường độ âm là I thì mức cường độ
âm L được xác định bởi công thức nào sau đây?
I I0 I0 I
A. L = ln . B. L = log . C. L = ln . D. L = log .
I0 I I I0
Câu 9: [Mapstudy] Dòng điện không đổi là dòng điện có
A. cường độ không thay đổi theo thời gian.
B. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.
C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
D. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.

Trang 4 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 10: [Mapstudy] Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?
12 0 12 210 4 206
A. 7 N → 1 e + 6 C. B. 84Po → 2He + 82Pb.
14 0 14 1 235 95 138 1
C. 6C → −1e + 7N. D. 0n + 92U → 39Y + 53I + 3 0n.
Câu 11: [Mapstudy] Đối với sóng cơ học thì sóng ngang truyền được
A. trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
B. trong chất rắn, trên bề mặt chất lỏng, trong chân không.
C. trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
D. trong các môi trường rắn và khí.
Câu 12: [Mapstudy] Số nuclôn có trong hạt nhân 31H là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 13: [Mapstudy] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc cực đại của vật là vmax = 8π
cm/s và gia tốc cực đại amax = 16π2 cm/s2 . Trong thời gian một chu kì dao động vật đi được quãng đường

A. 8 cm. B. 12 cm. C. 20 cm. D. 16 cm.
7
Câu 14: [Mapstudy] Hạt nhân 4 Be có khối lượng 7,0147u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần
lượt là 1,0073u và 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân Be là
A. 0,0364u. B. 0,0406u. C. 0,0420u. D. 0,0462u.
Câu 15: [Mapstudy] Cho ba chùm ánh sáng đơn sắc là đỏ, lục và tím truyền trong chân không thì tốc
độ của
A. tím lớn nhất, đỏ nhỏ nhất. B. lục lớn nhất, tím nhỏ nhất.
C. đỏ lớn nhất, tím nhỏ nhất. D. cả ba bằng nhau.
Câu 16: [Mapstudy] Một dây kim loại dài 1 m, tiết diện 0, 5 mm2 có điện trở 0, 3 Ω. Tính điện trở của
một dây đồng chất dài 4 m, tiết diện 1, 5 mm2 .
A. R2 = 0, 1 Ω. B. R2 = 0, 25 Ω. C. R2 = 0, 36 Ω. D. R2 = 0, 4 Ω.
Câu 17: [Mapstudy] Một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 20 cm thì có độ lớn cảm
ứng từ 1, 2 µT. Một điểm cách dây dẫn đó 60 cm thì có độ lớn cảm ứng từ là
A. 0, 4 µT. B. 0, 2 µT. C. 3, 6 µT. D. 4, 8 µT.
Câu 18: [Mapstudy] Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng λ = 120 cm.
π
Biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M là . Khoảng cách d = MN là
3
A. d = 15 cm. B. d = 24 cm.C. d = 30 cm. D. d = 20 cm.
p
Câu 19: [Mapstudy] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos 100πt (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch
R, L, C mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 60 Ω. Điện dung của tụ điện
có giá trị là
A. 0, 19 F. B. 1, 67.10−4 F. C. 0, 60 F. D. 5, 31.10−5 F.
Câu 20: [Mapstudy] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos (100πt) V vào hai đầu một mạch điện chỉ chứa
1
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là

A. 40 Ω. B. 50 Ω. C. 100 Ω. D. 25 Ω.
Câu 21: [Mapstudy] Trong mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 µF, cường độ tức thời của
dòng điện là i =³0, 05sin2000t A. Biểu thức điện tích của tụ là
´ π ³ π´
A. q = 25 sin 2000t − C. µ C.
B. q = 25 sin 2000t −
2 ´ 4
³ π ³ π´
C. q = 2, 5 sin 2000t − µ C. D. q = 25 sin 2000t − µ C.
2 2
Câu 22: [Mapstudy] Nếu giới hạn quang điện của Zn là 0, 35 µm thì ánh sáng có bước sóng nào sau
đây có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với Zn?
A. 0, 5 µm. B. 0, 4 µm. C. 0, 3 µm. D. 0, 6 µm.
Câu 23: [Mapstudy] Một sóng cơ có bước sóng là 12 cm. Trong 3,5 chu kì dao động của một phần tử
sóng, sóng truyền được quãng đường là
A. 42 cm. B. 21 cm. C. 3,43 cm. D. 51,2 cm.

½ Hà Nội Trang 5
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 2. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 24: [Mapstudy] Đặt một vật sáng cách màn M một khoảng 4 m. Một thấu kính L đặt trong
khoảng giữa vật và màn cho một ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Khi đó thấu kính là
A. thấu kính phân kì và cách màn 1 m.
B. thấu kính hội tụ và cách màn 3 m.
C. thấu kính phân kì và cách màn 2 m.
D. thấu kính hội tụ và cách màn 2 m.
Câu 25: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3 mm được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn đặt cách hai
khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm là
A. vân sáng bậc 3. B. vân tối thứ 3. C. vân sáng bậc 5. D. vân sáng bậc 4.
Câu 26: [Mapstudy] Một vật có khối lượng m = 250 g gắn vào lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Từ vị trí cân
bằng ta truyền cho vật một vận tốc v0 = 40 cm/s dọc theo trục của lò xo. Chọn t = 0 khi vật qua vị trí cân
bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
³ ´ π ³ π´
A. x = 4 cos 10t − cm. B. x = 8 cos 10t − cm.
2 2
³ π´ ³ π´
C. x = 8 cos 10t + cm. D. x = 4 cos 10t + cm.
2 2
Câu 27: [Mapstudy]
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và cuộn u (V)
10
cảm thuần mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp
tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời. Tổng i (A)
trở của mạch là −2 O 2
A. 2 Ω. B. 50 Ω. C. 10 Ω. D. 5 Ω.
−10
Câu 28: [Mapstudy] Giới hạn quang dẫn của Si là 1, 11 µm. Bức xạ nào dưới đây không gây ra hiện
tượng quang dẫn khi chiếu vào Si?
A. 0, 52 µm. B. 1, 88 µm. C. 0, 38 µm. D. 0, 76 µm.
Câu 29: [Mapstudy] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos πt (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chu kì của dao động là 0, 5 s.
B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18, 8 cm/s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2 .
D. Tần số dao động là 2 Hz.
Câu 30: [Mapstudy] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos (100πt) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Tại
p p
thời điểm t1 , điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và dòng điện qua nó lần lượt là 50 2 V và 2 A. Tại thời
p
điểm t2 , điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và dòng điện qua nó lần lượt là 50 V và − 3 A. Giá trị U0 là
p p
A. 200 V. B. 100 V. C. 100 2 V. D. 200 2 V.
Câu 31: [Mapstudy] Cho chùm hẹp các êlectron quang điện và hướng nó vào một từ trường đều cảm
ứng từ B = 10−4 T theo phương vuông góc với từ trường. Biết khối lượng và điện tích của êlectron lần
lượt là 9, 1.10−31 kg và −1, 6.10−19 C. Chu kì của êlectron trong từ trường là
A. 1 µs. B. 2 µs. C. 0, 26 µs. D. 0, 36 µs.
Câu 32: [Mapstudy] Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10 Ω mắc nối tiếp´với
³ p π
tụ điện có dung kháng là 50 Ω. Biết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 2 cos 100πt + A.
3
Biểu thức điện áp³hai đầu đoạn mạch là
p ´ π p ³ π´
A. u = 80 2 cos 100πt − V. B. u = 60 2 cos 100πt − V.
6 2
p ³ π´ p ³ π´
C. u = 80 2 cos 100πt − V. D. u = 60 2 cos 100πt − V.
3 6

Trang 6 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

ĐỀ SỐ 3
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Một vật đang dao động điều hòa, vectơ lực kéo về và vectơ gia tốc
A. luôn cùng chiều nhau. B. luôn hướng ra biên.
C. luôn ngược chiều nhau. D. cùng chiều với với vectơ vận tốc.
Câu 2: [Mapstudy] Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với tụ
C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
4π 2 f 2 4π 2 L 1 f2
A. C = . B. C = . C. C = . D. C = .
L f2 4π f 2 L
2 4π 2 L
π
Câu 3: [Mapstudy] Trong mạch dao động LC, đại lượng biến thiên lệch pha so với điện tích trên
2
một bản tụ là
A. hiệu điện thế giữa hai bản tụ. B. năng lượng điện từ của mạch.
C. cường độ dòng điện trong mạch. D. năng lượng điện trường trong tụ điện.
p
Câu 4: [Mapstudy] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt + ϕ (U > 0, ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch chỉ
¡ ¢

có R. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bởi công thức nào sau đây?
U0 U U
A. I = . B. I = . C. I = U.R. D. I0 = .
R R R
107
Câu 5: [Mapstudy] Cho khối lượng của hạt nhân 47Ag là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của
107
prôtôn là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân 47Ag là
A. 0,6986u. B. 0,6868u. C. 0,9868u. D. 0,9686u.
Câu 6: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây đúng về hiện tượng sóng dừng?
λ
A. Khoảng cách giữa hai bụng sóng là .
2
B. Khi có sóng dừng trên dây có một đầu giới hạn tự do, điểm nguồn có thể là bụng sóng.
C. Để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với hai đầu là nút sóng thì chiều dài dây phải bằng một số
nguyên lần nửa bước sóng.
λ
D. Khi có sóng dừng trên một sợi dâu, hai điểm cách nhau dao động vuông pha với nhau.
4
Câu 7: [Mapstudy] Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng dần lên thì
A. các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím, không sáng hơn.
B. xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu.
C. sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng lúc nào cũng có đủ bảy màu.
D. các màu không thay đổi.
Câu 8: [Mapstudy] Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên dương về biên
âm thì phát biểu sai là
A. vận tốc của vật có giá trị giảm từ 0 về cực tiểu (−ωA) rồi tăng lên 0.
B. tốc độ của vật tăng từ 0 lên cực đại (ωA) rồi giảm về 0.
C. gia tốc của vật có độ lớn giảm từ cực đại về 0.
D. gia tốc của vật có giá trị tăng từ cực tiểu (−ω2 A) lên cực đại (ω2 A).
Câu 9: [Mapstudy] Các kim loại đều
A. dẫn điện tốt, có điện trở suất không đổi.
B. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
C. dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi.
D. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi như nhau theo nhiệt độ.

½ Hà Nội Trang 7
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 3. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 10: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai
điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà
dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 11: [Mapstudy] Nếu ghép song song ba pin giống nhau, loại 9 V − 1 Ω thì suất điện động và điện
trở trong của bộ nguồn là
1
A. 3 V − 3 Ω. B. 9 V − 3 Ω. C. 3 V − 1 Ω. D. 9 V − Ω.
3
Câu 12: [Mapstudy] Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng
mà không xảy ra đối với sóng cơ?
A. Giao thoa. B. Tán sắc. C. Nhiễu xạ. D. Phản xạ.
Câu 13: [Mapstudy] Khi chiếu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện dương (đủ lớn) thì điện tích
của tấm kẽm không bị thay đổi là do
A. tia tử ngoại không làm bật được các êlectron ra khỏi tấm kẽm.
B. tia tử ngoại làm bật đồng thời êlectron và ion dương ra khỏi tấm kẽm.
C. tia tử ngoại làm bật êlectron ra khỏi tấm kẽm nhưng êlectron lại bị tấm kẽm nhiễm điện dương
hút lại.
D. tia tử ngoại không làm bật êlectron và cả ion dương ra khỏi kẽm.
235
Câu 14: [Mapstudy] Hạt nhân 92U hấp thụ một hạt nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
Đây là
A. quá trình phóng xạ. B. phản ứng nhiệt hạch.
C. phản ứng phân hạch. D. phản ứng thu năng lượng.
17
Câu 15: [Mapstudy] Trong hạt nhân 8O có
A. 8 nơtron. B. 17 nơtron. C. 17 nuclôn. D. 9 prôtôn.
Câu 16: [Mapstudy] Một vật dao động điều hòa với biên độ A, vận tốc cực đại vmax . Vật có tốc độ
0,6vmax khi li độ của vật có độ lớn là
A. 0,8A. B. 0,6A. C. 0,4A. D. 0,5A.
Câu 17: [Mapstudy] Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m2 , gồm 200 vòng dây
quay đều với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối
xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng
xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng
A. 0,50 T. B. 0,60 T. C. 0,45 T. D. 0,40 T.
Câu 18: [Mapstudy] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2 cos(40πt − 2πx) mm.
Biên độ của sóng này là
A. 2 mm. B. 4 mm. C. π mm. D. 40π mm.
Câu 19: [Mapstudy] Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0, 35 µm.
Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là
A. 0, 30 µm. B. 0, 40 µm. C. 0, 10 µm. D. 0, 20 µm.
Câu 20: [Mapstudy] Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có điện trở trong r = 10 Ω và một tụ điện
³ p ´ π
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos 100πt + V. Khi đó điện
6
p 5π
µ ¶
áp giữa hai đầu cuộn dây là ud = 200 2 cos 100πt + V. Cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch
6
có biểu thức là³
π´ ³ π´
A. i = 10 cos 100πt + A. B. i = 10 cos 100πt + A.
3 2
p ³ π´ p ³ π´
C. i = 10 2 cos 100πt + A. D. i = 10 2 cos 100πt + A.
3 2

Trang 8 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY
p
Câu 21: [Mapstudy] Cho dòng điện có cường độ i = 5 2cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy
250
qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung µF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện
π
bằng
A. 200 V. B. 250 V. C. 400 V. D. 220 V.
Câu 22: [Mapstudy] Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do.
Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 10 µC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10π A.
Khoảng thời gian hai lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là
A. 1 µs. B. 2 µs. C. 0, 5 µs. D. 6, 28 µs.
Câu 23: [Mapstudy] Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20
cm. Khi vật sáng cách thấu kính 10 cm thì cho ảnh
A. cách thấu kính 20 cm, là ảnh ảo, ngược chiều và gấp đôi vật.
B. cách thấu kính 20 cm, là ảnh ảo, cùng chiều và gấp đôi vật.
C. cách thấu kính 20 cm, là ảnh thật, ngược chiều và gấp đôi vật.
D. cách thấu kính 20 cm, là ảnh thật, cùng chiều và gấp đôi vật.
Câu 24: [Mapstudy] Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng trên màn, người ta đo được khoảng cách
từ vân sáng bậc 4 đến bậc 10 ở cùng một bên vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Tại điểm M trên màn cách
vân trung tâm 2,2 mm là vân sáng bậc mấy hay vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm?
A. Vân sáng bậc 5. B. Vân tối thứ 5. C. Vân sáng bậc 6. D. Vân tối thứ 6.
Câu 25: [Mapstudy] Độ lớn của từ thông qua khung dây phẳng, kín có tiết diện S = 100 cm2 được đặt
p
trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0, 02 T có giá trị Φ = 3.10−4 Wb. Góc hợp bởi các đường sức từ với
mặt phẳng khung dây bằng
A. 30◦ . B. 60◦ . C. 90◦ . D. 45◦ .
Câu 26: [Mapstudy] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa R = 10 Ω, cuộn cảm thuần
1 10−3
có L = H, tụ điện có C = F mắc nối tiếp thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL =
10³ π 2π
p π´
20 2 cos 100πt + V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
³ 2 π´ p ³ π´
A. u = 40 cos 100πt + V. B. u = 40 2 cos 100πt − V.
4 4
p ³ π´ ³ π´
C. u = 40 2 cos 100πt + V. D. u = 40 cos 100πt − V.
4 4
Câu 27: [Mapstudy] Bước sóng dài nhất để bứt được êlectron ra khỏi hai kim loại X và Y lần lượt là 3
nm và 4,5 nm. Công thoát tương ứng là A1 và A2 sẽ là
A. A2 = 2A1 . B. A1 = 1, 5A2 . C. A2 = 1, 5A1 . D. A1 = 2A2 .
Câu 28: [Mapstudy] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox trên quỹ đạo dài 10 cm. Vật thực
hiện 90 dao động toàn phần trong 3 phút. Tại thời điểm t = 0 s vật đi qua vị trí có li độ 2,5 cm theo chiều
dương. Phươngµtrình dao
¶ động của vật là
2π ³ π´
A. x = 10 cos πt + cm. B. x = 5 cos 2πt + cm.
3´ 3
³ π ³ π´
C. x = 5 cos 2πt − cm. D. x = 5 cos πt − cm.
3 3
Câu 29: [Mapstudy] Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 30 Hz, có tốc độ
truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,5 m/s đến 0,9 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một
phía so với O và cách nhau 5 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau.
Tốc độ truyền sóng là
A. 80 cm/s. B. 70 cm/s. C. 90 cm/s. D. 60 cm/s. ³
π´
Câu 30: [Mapstudy] Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với phương trình x = 5 sin 4t + cm.
6
Phương trình vận tốc là
π´ 5π
³ µ ¶
A. v = 20 cos 4t + cm/s. B. v = 20 cos 4t + cm/s.
6 6´
³ π´ ³ π
C. v = 5 cos 4t + cm/s. D. v = 20 cos 4t − cm/s.
3 3

½ Hà Nội Trang 9
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 3. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 31: [Mapstudy] Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng, nguồn sáng là hai bức xạ có
bước sóng lần lượt là λ1 = 0, 4 µm và λ2 = 0, 6 µm. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước
sóng λ1 . Trên MO (O là vân sáng trung tâm) ta đếm được
A. 10 vân sáng. B. 8 vân sáng. C. 12 vân sáng. D. 9 vân sáng.
Câu 32: [Mapstudy] Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản
ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02u. Lấy 1uc2 = 931, 5 MeV. Phản ứng hạt
nhân này
A. tỏa năng lượng 1,863 MeV. B. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
C. thu năng lượng 1,863 MeV. D. thu năng lượng 18,63 MeV.

Trang 10 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

ĐỀ SỐ 4
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì chu kì
dao động của vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 8 lần. D. giảm đi 8 lần.
Câu 2: [Mapstudy] Trong quá trình truyền sóng, khi sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới
và sóng phản xạ sẽ
A. luôn cùng pha. B. không cùng loại. C. luôn ngược pha. D. cùng tần số.
Câu 3: [Mapstudy] Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây
tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để
công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở
trạm phát điện
p p
A. tăng lên n lần. B. tăng lên n2 lần. C. giảm n lần. D. giảm đi n2 lần.
Câu 4: [Mapstudy] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc
theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = −kx.
Nếu F tính bằng niutơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N.m2 . B. N/m2 . C. N/m. D. N.m.
Câu 5: [Mapstudy] Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện
C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan
hệ về pha của các điện áp này là
π
A. uR trễ pha so với uC . B. uC và uL ngược pha.
2
π π
C. uL sớm pha so với uC . D. uR sớm pha so với uL .
2 2
Câu 6: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
B. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
C. Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
D. Điện trường và từ trường tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
Câu 7: [Mapstudy] Khi nói về quang phổ vạch phát xạ. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc
trưng đó là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.
B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách
nhau bởi những khoảng tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau là khác nhau.
Câu 8: [Mapstudy] Trên thanh nam châm thì chỗ nào hút sắt mạnh nhất?
A. Phần giữa của thanh. B. Chỉ có từ cực Bắc.
C. Cả hai từ cực. D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.
Câu 9: [Mapstudy] Vôn kế mắc vào nguồn (E = 120 V, r = 10 Ω) chỉ 119 V. Điện trở vôn kế là
A. Rv = 1190 Ω. B. Rv = 2190 Ω. C. Rv = 1690 Ω. D. Rv = 4340 Ω.
Câu 10: [Mapstudy] Một chùm ánh sáng đơn sắc hẹp, sau khi qua một lăng kính thủy tinh thì
A. chỉ bị lệch mà không đổi màu. B. không bị lệch và không đổi màu.
C. chỉ đổi màu mà không bị lệch. D. vừa bị lệch, vừa bị đổi màu.

½ Hà Nội Trang 11
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 4. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 11: [Mapstudy] Trong trường hợp nào sau đây khi chiếu bức xạ thì có thể xảy ra hiện tượng
quang điện?
A. Mặt nước biển. B. Lá cây xanh.
C. Tấm kim loại mới không phủ sơn cách điện. D. Mái ngói từ nguyên liệu đất sét.
235
Câu 12: [Mapstudy] Trong sự phân hạch của hạt nhân 92U, gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu
nào sau đây là đúng?
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
Câu 13: [Mapstudy] Trong sự giao thoa của hai sóng cơ phát ra từ hai nguồn điểm kết hợp, cùng pha.
Những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách d2 − d1 tới hai nguồn, thỏa mãn điều kiện
nào sau đây (với k là số nguyên, λ là bước sóng)?
kλ 1
A. d2 − d1 = . B. d2 − d1 = kλ . C. d2 − d1 = 2kλ . D. d2 − d1 = (k + )λ .
2 2
Câu 14: [Mapstudy] Cho một sợi dây tóc bóng đèn làm bằng dây Vônfram có hệ số nhiệt điện trở
4, 5.10−3 K−1 , điện trở suất ở 20◦ C bằng 5, 25.10−8 Ωm. Sợi dây tóc có tiết diện thẳng bằng 0, 025 mm2 .
Khi bóng đèn được thắp sáng, ta đo được điện trở của dây tóc bằng 15 Ω, nhiệt độ của dây tóc bóng đèn
là 2640◦ C. Khi duỗi thẳng thì dây tóc bóng đèn có chiều dài bằng
A. 57,5 cm. B. 60,3 cm. C. 55,86 cm. D. 30,32 cm.
56 108
Câu 15: [Mapstudy] So với hạt nhân 26Fe, hạt nhân 47Ag có nhiều hơn
A. 21 prôtôn, 31 nơtron. B. 21 prôtôn, 52 nơtron.
C. 30 prôtôn, 61 nơtron. D. 31 prôtôn, 21 nơtron.
Câu 16: [Mapstudy] Một con lắc lò xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có
tần số góc là
A. 400 rad/s. B. 0, 1π rad/s. C. 20 rad/s. D. 0, 2π rad/s.
Câu 17: [Mapstudy] Trên một sợi dây đàn hồi dài 60 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng
dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 2 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên
dây là
A. 20 m/s. B. 30 m/s. C. 25 m/s. D. 15 m/s.
Câu 18: [Mapstudy] Công thoát êlectron của một kim loại là 2,40 eV. Xét các chùm sáng đơn sắc:
chùm I có tần số f1 = 7.1014 Hz, chùm II có tần số f2 = 5, 5.1014 Hz, chùm III có bước sóng λ3 = 0, 51 µm.
Biết h = 6, 625.10−34 Js, c = 3.108 m/s. Chùm có thể gây ra hiện tượng quang điện nói trên là
A. chùm I và chùm II. B. chùm I và chùm III.
C. chùm II và chùm III. D. chỉ chùm I.
p
Câu 19: [Mapstudy] Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm L một điện áp u = 220 2 cos ωt + ϕ V
¡ ¢
p
thì dòng điện chạy qua cuộn dây là i = 2 cos ωt A. Giá trị của ZL là
p p
A. 110 Ω. B. 220 2 Ω. C. 220 Ω. D. 110 2 Ω.
Câu 20: [Mapstudy] Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là q = Q0 cos ωt + ϕ .
¡ ¢

Biểu thức của hiệu điện thế trong mạch là


Q0
A. u = ωQ0 cos ωt + ϕ . cos ωt + ϕ .
¡ ¢ ¡ ¢
B. u =
C
³ π´
C. u = ωQ0 cos ωt + ϕ − . D. u = ωQ0 sin(ωt + ϕ).
2
Câu 21: [Mapstudy] Ánh sáng chiếu vào hai khe trong thí nghiệm Y-âng là ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Tại một điểm M nằm trong vùng giao thoa trên màn cách vân trung tâm là 2,16 mm có hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng 1, 62 µm. Nếu bước sóng λ = 0, 6 µm thì khoảng cách giữa
5 vân sáng kế tiếp bằng
A. 1,6 mm. B. 3,2 mm. C. 4 mm. D. 2 mm.

Trang 12 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 22: [Mapstudy] Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 cos 100πt V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C
2 10−4
mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F.
π π
Cườngpđộ hiệu dụng của dòng điện
p
trong mạch là p
5 2 10 2
A. A. B. A. C. A. D. A.
5 5 5 5
Câu 23: [Mapstudy] Có ba môi trường trong suốt. Với cùng góc tới i: nếu tia sáng truyền từ (1) vào
(2) thì góc khúc xạ là 30◦ , truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 45◦ . Với hai môi trường (2) và (3), để có
tia khúc xạ thì tia sáng
A. bắt buộc phải đi từ môi trường (3) sang môi trường (2) với góc tới lớn hơn hoặc bằng 45◦ .
B. bắt buộc phải đi từ môi trường (3) sang môi trường (2) với góc tới nhỏ hơn 45◦ .
C. phải có góc tới nhỏ hơn 45◦ nếu đi từ môi trường (2) sang môi trường (3).
D. phải có góc tới lớn hơn 45◦ nếu đi từ môi trường (2) sang môi trường (3).
Câu 24: [Mapstudy] Hạt nhân 94Be có độ hụt khối là 0,0627u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron
lần lượt là 1,0073u và 1,0087u. Khối lượng của hạt nhân 94 Be là
A. 9,0068u. B. 9,0020u. C. 9,0100u. D. 9,0086u.
Câu 25: [Mapstudy] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ của
nó là 20 cm/s. Khi vật ở biên, gia tốc của vật có độ lớn là 0,8 m/s2 . Khi vật cách vị trí cân bằng 4 cm thì
nó có tốc độ bằng
A. 12 cm/s. B. 20 cm/s. C. 25 cm/s. D. 25 cm/s.
Câu 26: [Mapstudy] Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20 Hz thì
thấy hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một khoảng
d = 10 cm luôn luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng v có giá trị 0, 8 m/s ≤ v ≤ 1 m/s.
Bước sóng có giá trị là
A. 3,5 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 27: [Mapstudy] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm, tần số 2 Hz. Tại
p
thời điểm t = 0 s vật đi qua vị trí li độ −3 3 cm và đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Phương
trình dao độngµ của vật ¶là
5π 2π
µ ¶
A. x = 6 cos 4πt − cm. B. x = 6 cos 4πt − cm.
6 ¶ 3
5π π´
µ ³
C. x = 6 cos 4πt + cm. D. x = 6 cos 4πt − cm.
6 6
Câu 28: [Mapstudy] Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2 , quay
đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng
từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong
khung là
³ π´
A. e = 48π sin 40πt − V. B. e = 4, 8π sin(4πt + π) V.
2 ³ π´
C. e = 48π sin(4πt + π) V. D. e = 4, 8π sin 40πt − V.
2
−4
10 2
Câu 29: [Mapstudy] Một đoạn mạch gồm tụ C = F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H mắc
pπ ³ π´
π
nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là uL = 100 2 cos 100πt + V. Điện áp tức thời ở hai đầu tụ có
3
biểu thức là
p 2π π´
µ ¶ ³
A. uC = 50 2 cos 100πt − V. B. uC = 50 cos 100πt − V.
3´ 6
p ³ π p ³ π´
C. uC = 50 2 cos 100πt + V. D. uC = 100 2 cos 100πt + V.
6 3
Câu 30: [Mapstudy] Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1, 88 µm. Lấy h = 6, 625.10−34 Js;
c = 3.108 m/s và 1 eV = 1, 6.10−19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành
êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là
A. 0, 66.10−3 eV. B. 1, 056.10−25 eV. C. 0,66 eV. D. 2, 2.10−19 eV.

½ Hà Nội Trang 13
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 4. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 31: [Mapstudy] Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự
do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần
I0
thì độ lớn hiệu điện thế giữa
lượt là U0 và I0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị
2
hai bản tụ điện là p p
3 3 1 3
A. U0 . B. U0 . C. U0 . D. U0 .
4 2 2 4
3 2 4
Câu 32: [Mapstudy] Cho phản ứng hạt nhân: 1T + 1D → 2He + X + 17, 5 MeV. Lấy độ hụt khối của hạt
nhân T, hạt nhân D lần lượt là 0,009106u; 0,002491u. Lấy 1u = 931 MeV/c2 . Năng lượng liên kết riêng
của hạt nhân 42He là
A. 6,775 MeV/nuclôn. B. 27,3 MeV/nuclôn. C. 7,076 MeV/nuclôn. D. 4,375MeV/nuclôn.

Trang 14 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

ĐỀ SỐ 5
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ` đang dao động
điều hoà.
s Tần số góc dao động của con lắc là
`
r r r
g 1 g g
A. . B. 2π . C. . D. .
g ` 2π ` `
Câu 2: [Mapstudy] Một bóng đèn ở 0◦ C có điện trở 250 Ω, ở 1250◦ C có điện trở 255 Ω. Điện trở dây tóc
bóng đèn ở 25◦ C là
A. 250, 1 Ω. B. 251, 2 Ω. C. 250, 5 Ω. D. 251, 0 Ω.
Câu 3: [Mapstudy] Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 4: [Mapstudy] Một máy hạ áp có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều thì cuộn thứ cấp

A. tần số điện áp luôn nhỏ hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp.
B. tần số điện áp luôn lớn hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp.
C. điện áp hiệu dụng luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp.
D. điện áp hiệu dụng luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp.
Câu 5: [Mapstudy] Một tia sáng đi từ thủy tinh đến mặt phân cách với nước. Biết chiết suất của thủy
p 4
tinh là 3, chiết suất của nước là . Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng
3
A. 48◦ 350 . B. 65◦ 480 . C. 62◦ 440 . D. 50◦ 200 .
Câu 6: [Mapstudy] Dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn
mạch. Mạch đó
A. gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với tụ điện.
B. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm.
C. chỉ có tụ điện.
D. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện.
Câu 7: [Mapstudy] Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào
A. bản chất của kim loại. B. năng lượng của phôtôn chiếu tới kim loại.
C. màu sắc của ánh sáng chiếu tới kim loại. D. cường độ chùm ánh sáng chiếu vào.
Câu 8: [Mapstudy] Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm
thì vật dao động với tần số 5 Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò
xo dao động điều hòa với biên độ 3 cm thì tần số dao động của vật là
A. 5 Hz. B. 10 Hz. C. 15 Hz. D. 6 Hz.
Câu 9: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. sóng điện từ là sóng dọc.
B. sóng điện từ có thể truyền được trong chất lỏng.
C. sóng điện từ truyền được trong chân không.
D. trong sóng điện từ, dao động điện và dao động từ tại một điểm luôn cùng pha với nhau.

½ Hà Nội Trang 15
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 5. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 10: [Mapstudy] Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 11: [Mapstudy] Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có độ lớn
tiêu cự là 20 cm. Khi vật sáng cách thấu kính 10 cm thì cho ảnh
A. ảnh thật cách thấu kính 10 cm, ngược chiều và bằng nửa vật.
20
B. ảnh ảo cách thấu kính cm, ngược chiều và bằng nửa vật.
3
20 2
C. ảnh ảo cách thấu kính cm, cùng chiều và bằng lần vật.
3 3
D. ảnh thật cách thấu kính 10 cm, cùng chiều và bằng nửa vật.
Câu 12: [Mapstudy] Chiếu xiên góc lần lượt bốn tia sáng đơn sắc màu cam, màu lam, màu đỏ, màu
chàm từ không khí vào nước với cùng một góc tới. So với phương của tia tới, tia khúc xạ bị lệch ít nhất
là tia màu
A. cam. B. đỏ. C. chàm. D. lam.
Câu 13: [Mapstudy] Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha
theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những
điểm có hiệu đường đi
¶ của hai sóng từ hai nguồn tới đó thỏa mãn µ
1 λ 1
µ ¶
A. d2 − d1 = k + với k = 0; ±1; ±2; .... B. d2 − d1 = k + λ với k = 0; ±1; ±2; ....
2 2 2
λ
C. d2 − d1 = kλ với k = 0; ±1; ±2; .... D. d2 − d1 = k với k = 0; ±1; ±2; ....
2
Câu 14: [Mapstudy] Giá trị tuyệt đối của từ thông qua diện tích S đặt vuông góc với cảm ứng từ B
A. tỉ lệ với số đường sức qua diện tích S.
B. tỉ lệ với độ lớn chu vi của diện tích S.
C. là giá trị của cảm ứng từ B tại nơi đặt diện tích S.
D. tỉ lệ với số đường sức qua một đơn vị diện tích S.
Câu 15: [Mapstudy] Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?
A. 10n + 235 139 95 1
92U → 54Xe + 38Sr + 2 0n. B. 21H + 31H → 42He + 10n.
C. 10n + 235 144 89 1
92U → 56Ba + 36Kr + 3 0n. D. 210 4 206
84Po → 2He + 82Pb.
206 226 210 238
Câu 16: [Mapstudy] Trong các hạt nhân 88Pb, 84Ra, 92Po, 92U hạt nhân nào có nhiều nơtron
nhất?
A. U. B. Ra. C. Po. D. Pb.
Câu 17: [Mapstudy] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 50 N/m và vật nặng khối
lượng 100 g đang dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2 . Tại vị trí cân bằng lò xo biến dạng một đoạn là
A. 5 cm. B. 0,5 cm. C. 2 cm. D. 2 mm.
p
Câu 18: [Mapstudy] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos 100πt (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch
có R, L, C mắc nối tiếp thì trong mạch có cộng hưởng điện. Biết tụ điện có dung kháng 120 Ω. Độ tự cảm
của cuộn cảm có giá trị là
A. 2, 65.10−5 H. B. 1, 2 H. C. 0, 382 H. D. 8, 33.10−5 H.
Câu 19: [Mapstudy] Sóng âm truyền từ nước ra ngoài không khí. Tốc độ truyền sóng trong các môi
trường nước và không khí lần lượt là 1480 m/s và 340 m/s. Cho biết bước sóng khi truyền trong nước là
0,74 m. Bước sóng khi ra ngoài không khí xấp xỉ bằng
A. 1,61 m. B. 0,54 m. C. 0,17 m. D. 85 mm.
Câu 20: [Mapstudy] Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 µH
và tụ điện có điện dung 5 µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 5π.10−6 s. B. 2, 5π.10−6 s. C. 10π.10−6 s. D. 10−6 s.

Trang 16 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 21: [Mapstudy] Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 µm. Trong chân không, chiếu ánh sáng
đơn sắc vào một tấm đồng. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng
A. 0,41 µm. B. 0,32 µm. C. 0,25 µm. D. 0,36 µm.
6
Câu 22: [Mapstudy] Hạt nhân 3 Li có khối lượng 6,0135u. Cho khối lượng của proton và notron lần
lượt là 1,0073u; 1,0087u; Lấy lu = 931, 5 MeV/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 63 Li là
A. 32,1 MeV. B. 10,7 MeV. C. 5,4 MeV. D. 96,4 MeV.
p
Câu 23: [Mapstudy] Đặt điện áp u = 220 2 cos 100πt V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có
10−4 3
R = 50 Ω, tụ điện có điện dung C = F và cuộn cảm có độ tự cảm L = H. Biểu thức của cường độ
π 2π
dòng điện trong mạch là
p ³ π´ p ³ π´
A. i = 4, 4 2 cos 100πt + A. B. i = 4, 4 2 cos 100πt − A.
4 4
³ π ´ ³ π ´
C. i = 4, 4 cos 100πt + A. D. i = 4, 4 cos 100πt − A.
4 4
Câu 24: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng dơn sắc, khoảng cách giữa 5 vân
sáng liên tiếp trên màn quan sát là 3,0 mm. Khoảng vân trên màn là
A. 1,2 mm. B. 0,6 mm. C. 0,75 mm. D. 1,5 mm.
Câu 25: [Mapstudy] Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200 Ω và
một cuộn dây mắc³ nối tiếp. ´Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu
p π
thức u = 120 2cos 100πt + V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 V và
3
π
sớm pha so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là
2
A. 120 W. B. 240 W. C. 144 W. D. 72 W.
Câu 26: [Mapstudy] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm
thực hiện được 50 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 3 cm theo
p
chiều âm với tốc ³độ là 10´ 3 cm/s. Lấy π = 3, 14. Phương trình dao động của chất điểm là
p π ³ p ´ π
A. x = 2 3 cos 10t + cm. B. x = 3 2 cos 20t + cm.
6 3
p ³ π´ p ³ π´
C. x = 3 2 cos 10t − cm. D. x = 2 3 cos 20t + cm.
3 6
Câu 27: [Mapstudy] Giới hạn quang điện của Canxi, Natri, Kali, Xesi lần lượt là 0, 43 µm; 0, 50 µm;
0, 55 µm; 0, 66 µm. Nếu sử dụng ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng 520 nm thì sẽ gây ra được hiện
tượng quang điện đối với kim loại nào sau đây?
A. Natri và Kali. B. Canxi và Natri. C. Canxi và Xesi. D. Kali và Xesi.
Câu 28: [Mapstudy] Một mạch dao động LC lí tưởng có điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 .
Tại thời điểm điện tích trên một bản tụ có độ lớn bằng 0,6 giá trị cực đại thì khi đó cường độ dòng điện
trong mạch có giá trị là
p p
A. 0, 25.I0 2. B. 0, 5.I0 3. C. 0, 6.I0 . D. 0, 8.I0 .
Câu 29: [Mapstudy] 226
88Ra là hạt nhân phóng xạ α. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ
226
gamma. Một hạt nhân 88Ra đứng yên phân rã α tỏa ta một năng lượng 5,96 MeV. Lấy khối lượng các
hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là
A. 6,9 MeV. B. 7,3 MeV. C. 5,85 MeV. D. 3,6 MeV.

½ Hà Nội Trang 17
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 5. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

p
Câu 30: [Mapstudy] Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm điện trở R = 25 3 Ω,
cuộn cảm thuần L có cảm kháng 75 Ω và³ tụ điện C´có dung kháng 100 Ω. Biết điện áp tức thời trên đoạn
π
mạch chứa RL có biểu thức uRL = 90cos 100πt + V (t đo bằng giây). Biểu thức điện áp giữa hai đầu
6
đoạn mạch là
p ³ π´ p ³ π´
A. u = 30 3cos 100πt − V. B. u = 30 2cos 100πt − V.
3 3
p ³ π´ p ³ π´
C. u = 30 3cos 100πt + V. D. u = 30 2cos 100πt + V.
6 6
Câu 31: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức
xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với
vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 7,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân
sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 32: [Mapstudy] Một khung dây hình chữ nhật, kích thước 20 cm x 30 cm, gồm 100 vòng dây, được
đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 T. Trục quay của khung dây vuông góc với vectơ cảm ứng
từ. Cuộn dây quay quanh trục với tốc độ 1200 vòng/phút. Chọn gốc thời gian là lúc vectơ pháp tuyến
của khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ góc 30◦ . Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong cuộn dây

π´ 2π
³ µ ¶
A. e = 48π cos 40πt − V. B. e = 48π cos 40πt + V.
3¶ 3
2π π
µ ³ ´
C. e = 48 cos 40πt + V. D. e = 48 cos 40πt + V.
3 3

Trang 18 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

ĐỀ SỐ 6
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ giảm khi
A. tăng chiều dài dây treo. B. giảm khối lượng vật nhỏ.
C. giảm biên độ dao động. D. gia tốc trọng trường tăng.
Câu 2: [Mapstudy] Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10
A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là
A. 0, 4π mT. B. 0, 02π mT. C. 20π µ T. D. 0,2 mT.
Câu 3: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây?
A. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
B. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
C. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
D. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.
Câu 4: [Mapstudy] Đặt một hiệu điện thế U vào một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ
dòng điện I. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở không được tính bằng công thức nào trong các công thức
dưới đây?
U2
A. P = I2 R. B. P = UI2 . C. P = UI. D. P = .
R
Câu 5: [Mapstudy] Hiện tượng nào dưới đây giúp ta khẳng định kết luận “Xung quanh một điện
trường biến thiên xuất hiện một từ trường”? Đó là sự xuất hiện
A. từ trường của dòng điện thẳng. B. từ trường của dòng điện tròn.
C. từ trường của dòng điện dẫn. D. từ trường của dòng điện dịch.
Câu 6: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 7: [Mapstudy] Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một
tia sáng) gồm năm thành phần đơn sắc: tím, chàm, vàng, lục, cam. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt
nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Trong số các tia sáng đơn sắc ló ra ngoài không khí
thì tia sát với mặt phân cách nhất là
A. vàng. B. tím. C. cam. D. chàm.
Câu 8: [Mapstudy] Trong hiện tượng quang điện trong, sự hấp thụ một phôtôn dẫn đến tạo ra một
cặp
A. lỗ trống và prôtôn. B. êlectron và lỗ trống. C. prôtôn và nơtron. D. nơtron và êlectron.
Câu 9: [Mapstudy] Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt hạch?
A. 21H + 31H → 42He + 10n. B. 11 H + 31H → 42He. C. 21H + 21H → 42He. D. 210 4 206
84Po → 2He + 82Pb.
Câu 10: [Mapstudy] Một máy phát điên xoay chiều một pha. Nếu tốc độ quay của rôto giảm đi 2, số
cặp cực tăng lên 2 lần thì tần số của dòng điện
A. không đổi. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên 4 lần.
11
Câu 11: [Mapstudy] Hạt nhân 5 B có khối lượng 11,0066u. Cho khối lượng của proton và của notron
lần lượt là 1,0073u và 1,0087u; 1u = 931, 5 MeV/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 11
5 B là
A. 75,2 MeV. B. 76,5 MeV. C. 6,83 MeV. D. 6,95 MeV.

½ Hà Nội Trang 19
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 6. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 12: [Mapstudy] Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với vận tốc có giá trị cực đại là vmax .
π
Khi pha dao động của vật (pha của li độ x) là − thì vận tốc có giá trị
3
A. 0, 5vmax và đang giảm. B. 0 và p
đang tăng.
vmax 3
C. 0, 5vmax và đang tăng. D. và đang giảm.
2
Câu 13: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng cho sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kì của sóng đúng bằng chu kì dao động của các phần tử môi trường.
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
C. Tốc độ truyền sóng đúng bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường.
D. Tần số của sóng đúng bằng tần số dao động của các phẩn tử môi trường.
Câu 14: [Mapstudy] Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường
trong suốt n2 (với n2 > n1 ), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì
A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. tia sáng tiếp tục đi theo hướng cũ vào môi trường n2 .
C. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2 .
D. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1 .
Câu 15: [Mapstudy] Một hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. độ hụt khối càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. D. càng dễ bị phá vỡ.
Câu 16: [Mapstudy] Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng
r = 2 cm. Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1, 6.10−4 N. Khoảng cách r2 giữa chúng để là bao nhiêu để lực đẩy
tĩnh điện là F2 = 2, 5.10−4 N?
A. 1, 6.10−2 m. B. 1, 6.10−3 m. C. 2, 6.10−2 m. D. 4, 6.10−2 m.
Câu 17: [Mapstudy] Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với chu kì 1 s. Lấy π2 = 10. Tốc
độ của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 2 N. B. 0,2 N. C. 0,4 N. D. 4 N.
Câu 18: [Mapstudy] Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ
D = +10 dp và cách thấu kính một khoảng 30 cm. ảnh A0 B0 của AB qua thấu kính là
A. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 15 cm. B. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 15 cm.
C. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 30 cm. D. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 30 cm.
Câu 19: [Mapstudy] Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 60 m/s thì
bước sóng của nó là
A. 2,0 m. B. 1,0 m. C. 0,5 m. D. 0,25 m.
Câu 20: [Mapstudy] Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi
được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị
hiệu dụng bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2,5 A. B. 2,0 A. C. 4,5 A. D. 3,6 A.
Câu 21: [Mapstudy] Mạch dao động của máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung C = 285 pF
và một cuộn dây thuần cảm có L = 2 µH. Máy có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng bằng
A. 45 m. B. 30 m. C. 20 m. D. 15 m.
Câu 22: [Mapstudy] Một vật dao động điều hòa với quỹ đạo dài 20 cm. Khi vật đi qua li độ 6 cm thì
nó có tốc độ là 8π cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 4 s. B. 0,5 s. C. 2 s. D. 1 s.
Câu 23: [Mapstudy] Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng là
175 cm/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng chỉ có hai
điểm khác cũng dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là
A. 8,75 cm. B. 10,5 cm. C. 7,0 cm. D. 12,25 cm.

Trang 20 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 24: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng
cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là
0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm.
Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0, 50.10−6 m. B. 0, 55.10−6 m. C. 0, 45.10−6 m. D. 0, 60.10−6 m.
Câu 25: [Mapstudy] Một cuộn dây có 1000 vòng quay với tốc độ 3000 vòng/phút trong từ trường đều
có các đường sức từ vuông góc với trục quay của cuộn dây. Ở thời điểm mà từ thông xuyên qua một vòng
p
dây có độ lớn 3 3.10−4 Wb thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây có độ lớn là 30π V. Giá
trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây là
p p
A. E = 60π 2 V. B. E = 30π 2 V. C. E = 120π V. D. E = 60π V.
Câu 26: [Mapstudy] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của êlectron có
bán kính là r0 = 5, 3.10−11 m. Quỹ đạo dừng N có bán kính là
A. 132, 5.10−11 m. B. 84, 8.10−11 m. C. 47, 7.10−11 m. D. 21, 2.10−11 m.
Câu 27: [Mapstudy] Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ bằng 1 s. Gốc tọa độ ở vị trí cân
p
bằng. Tại thời điểm ban đầu, t = 0, chất điểm có vận tốc bằng 4π 3 cm/s và gia tốc bằng 8π2 cm/s2 .
Phương trình µdao động¶của chất điểm là
2π ³ π´
A. x = 4 cos 2πt − cm. B. x = 2 cos 4πt + cm.
3 ¶ 3 ¶
2π 2π
µ µ
C. x = 4 cos 2πt + cm. D. x = 2 cos 4πt − cm.
3 3
Câu 28: [Mapstudy] Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây.
p π
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 120 3 V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp
6
π
hai đầu đoạn mạch và lệch pha so với điện áp hai đầu cuộn dây. Cường độ hiệu dụng của dòng điện
3
chạy trong mạch là
p p
A. 4 A. B. 2 3 A. C. 2 A. D. 1 A.
Câu 29: [Mapstudy] Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm
trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của
³ ´ π
khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0 cos ωt − . Tại thời điểm t = 0, vectơ
4
pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 45◦ . B. 180◦ . C. 90◦ . D. 135◦ .
Câu 30: [Mapstudy] Cho năng lượng liên kết riêng của các hạt α, Urani (U234), Thori (Th230) lần
lượt là 7,1 MeV/nuclôn; 7,63 MeV/nuclôn; 7,7 MeV/nuclôn. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ
gamma. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ α biến thành Th230 là
A. 13,98 MeV. B. 14,25 MeV. C. 15,98 MeV. D. 12,75 MeV.
p 1
Câu 31: [Mapstudy] Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100 3 Ω, có độ tự cảm H nối
π ´
50 p ³ π
tiếp với tụ điện có điện dung µF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp: u = 200 2cos 100πt − V.
π 4
Biểu thức điện áp tức thời trên cuộn dây là
p π p ³ π´
A. ucd = 200 2cos(100πt + ) V. B. ucd = 100 2cos 100πt + V.
12´ 6 ´
p ³ π p ³ π
C. ucd = 200 2cos 100πt + V. D. ucd = 100 2cos 100πt + V.
6 12
Câu 32: [Mapstudy] Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện
p p
tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 µC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π 2 A. Thời
gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
4 16 2 8
A. µs. B. µ s. C. µs. D. µs.
3 3 3 3

½ Hà Nội Trang 21
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 7. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

ĐỀ SỐ 7
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

40
Câu 1: [Mapstudy] Hạt nhân 18 Ar có khối lượng 39,9525u. Cho khối lượng của proton và notron lần
lượt là 1,0073u và 1,0087u; 1u = 931, 5 MeV/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 40
18 Ar là
A. 938,3 MeV. B. 339,7 MeV. C. 939,6 MeV. D. 344,9 MeV.
Câu 2: [Mapstudy] Hai con lắc đơn có chiều dài lần lược `1 và `2 với `1 = 2`2 dao động tự do tại cùng
một vị trí trên Trái Đất. Khi đó
f2 p p
A. f1 = 2f2 . B. f1 = . C. f2 = 2f1 . D. f1 = 2f2 .
2
Câu 3: [Mapstudy] Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4π cos 2πt cm/s.
Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là
A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4π cm/s. C. x = −2 cm, v = 0. D. x = 0, v = −4π cm/s.
Câu 4: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng?
A. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào vận tốc dao động của phần tử sóng.
B. Để phân loại sóng người ta căn cứ vào phương truyền sóng và phương dao động.
C. Trong quá trình truyền sóng các phần tử vật chất không truyền đi mà chỉ dao động tại vị trí nhất
định.
D. Môi trường có tính đàn hồi càng cao thì sóng càng dễ lan truyền.
Câu 5: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây về đặc điểm cấu tạo của mắt là đúng?
A. Độ cong của thủy tinh thể không thể thay đổi.
B. Khoảng cách từ quang tâm thủy tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi.
C. Độ cong của thủy tinh thể và khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc đều có thể thay đổi.
D. Độ cong của thủy tinh thể có thể thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc thì
không.
Câu 6: [Mapstudy] Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B).
2
C. Niutơn trên mét vuông (N/m ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 ).
Câu 7: [Mapstudy] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và
tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của của cuộn cảm là ZL , dung kháng là ZC . Nếu ZL = ZC thì điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. lệch pha 90◦ so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. trễ pha 30◦ so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. sớm pha 60◦ so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
Câu 8: [Mapstudy] Một vòng dây phẳng có diện tích 80 cm2 đặt trong từ trường đều B = 0, 3.10−3 T,
vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Vectơ cảm ứng từ đột ngột đổi hướng trong 10−3 s.
Trong thời gian đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 4, 8.10−2 V. B. 0,48 V. C. 4, 8.10−3 V. D. 0,24 V.
Câu 9: [Mapstudy] Giao thoa
A. chỉ xảy ra khi ta thực hiện với sóng cơ.
B. chỉ xảy ra khi ta thực hiện thí nghiệm trên mặt nước.
C. là hiện tượng đặc trưng cho sóng.
D. là sự chồng chất hai sóng trong không gian.

Trang 22 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 10: [Mapstudy] Năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hiđrô: EK = −13, 6 eV,
EL = −3, 4 eV. Hằng số Plăng h = 6, 625.10−34 J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, lấy
1 eV = 1, 6.10−19 J. Bước sóng của vạch ứng với dịch chuyển L - K là
A. 0, 1218 µm. B. 0, 1219 µm. C. 0, 1217 µm. D. 0, 1216 µm.
Câu 11: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, có thể là bất cứ vật nào tạo điện trường hoặc từ trường biến
thiên.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Tốc độ lan truyền sóng điện từ chỉ trong chân không mới bằng tốc độ ánh sáng.
Câu 12: [Mapstudy] Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch phụ thuộc
vào
A. áp suất. B. bản chất của chất khí.
C. cách kích thích. D. nhiệt độ.
Câu 13: [Mapstudy] Hai điện tích điểm đều bằng +q đặt cách xa nhau 5 cm. Nếu một điện tích được
thay bằng −q, để lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi thì khoảng cách giữa chúng bằng
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 2,5 cm. D. 20 cm.
3 2 4 1
Câu 14: [Mapstudy] Cho phản ứng hạt nhân: 1H + 1H → 2He + 0n. Đây là
A. phản ứng nhiệt hạch. B. phản ứng phân hạch.
C. phản ứng thu năng lượng. D. quá trình phóng xạ.
Câu 15: [Mapstudy] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U0 cos2πft.
Biết điện trở thuần R, độ tự cảm L (cuộn dây thuần cảm), điện dung C của tụ điện và U0 không đổi.
Thay đổi tần số f của dòng điện thì hệ số công suất bằng 1 khi
r
C 1 1 p
A. f = 2π . B. f = . C. f = p . D. f = 2π CL.
L 2πCL 2π CL
Câu 16: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách
nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp
là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 µm. B. 0,40 µm. C. 0,60 µm. D. 0,76 µm.
Câu 17: [Mapstudy] Hai thanh kim loại có điện trở bằng nhau. Thanh A chiều dài `A , đường kính
dA ; thanh B có chiều dài `B = 2`A và đường kính dB = 2dA . Điện trở suất của chúng liên hệ với nhau như
thế nào?
ρB ρB
A. ρ A = 4ρ B . B. ρ A = 2ρ B . C. ρ A = . D. ρ A = .
2 4
Câu 18: [Mapstudy] Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. huỳnh quang.
C. quang - phát quang. D. quang điện trong.
Câu 19: [Mapstudy] Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào
A. khối lượng hạt nhân. B. năng lượng liên kết.
C. độ hụt khối. D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.
Câu 20: [Mapstudy] Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động
từ biên này đến biên kia là
T T T T
A. . B. . C. . . D.
2 6 8 4 ³ π´
Câu 21: [Mapstudy] Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình x = A cos 3πt + cm.
4
π
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha là 0,8 m. Tốc độ truyền
3
sóng là
A. 7,2 m/s. B. 1,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 3,2 m/s.

½ Hà Nội Trang 23
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 7. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

p
Câu 22: [Mapstudy] Đặt điện áp u = 125 2 cos 100πt V lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần
0, 4
R = 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và ampe kế nhiệt lí tưởng. Số chỉ của ampe kế là
π
A. 2,0 A. B. 2,5 A. C. 3,5 A. D. 1,8 A.
Câu 23: [Mapstudy] Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 120 vòng/phút trong một

từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục xx’. Ở một thời điểm nào đó thì từ thông gửi qua
khung là 12 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn là 20π V. Giá trị hiệu dụng của suất
điện động cảm ứng xuất hiện trên khung là
A. 220 V. B. 231 V. C. 115,5 V. D. 163,4 V.
Câu 24: [Mapstudy] Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là q = Q0 cos ωt + ϕ .
¡ ¢

Biểu thức của dòng điện trong mạch là ³ π´


A. i = ωQ0 cos ωt + ϕ . B. i = ωQ0 cos ωt + ϕ +
¡ ¢
.
³ π´ ¢ 2
C. i = ωQ0 cos ωt + ϕ − . D. i = ωQ0 sin ωt + ϕ .
¡
2
Câu 25: [Mapstudy] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm
thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo
p
µ độ là 40¶ 3 cm/s. Lấy π = 3, 14. Phương trình vận tốc
chiều âm với tốc µ của chất
¶ điểm là
2π 5π
A. v = 40 cos 10t + cm/s. B. v = 40 cos 20t + cm/s.
3 ¶ 6 ¶
2π 5π
µ µ
C. v = 80 cos 10t + cm/s. D. v = 80 cos 20t + cm/s.
3 6 p
Câu 26: [Mapstudy] Vật dao động điều hòa. Khi vật có li độ 3 cm thì tốc độ của nó là 15 3 cm/s, khi
p p
nó có li độ 3 2 cm thì tốc độ của nó là 15 2 cm/s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 50 cm/s. B. 30 cm/s. C. 25 cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 27: [Mapstudy] Giới hạn quang dẫn của CdTe là 0, 82µm. Lấy h = 6, 625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s.
Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kiết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt)
của CdTe là
A. 8, 08.10−34 J. B. 8, 08.10−28 J. C. 2, 42.10−19 J. D. 2, 42.10−22 J.
Câu 28: [Mapstudy] Dùng một prôtôn có động năng 5, 45 MeV bắn vào hạt nhân 94Be đang đứng yên.
Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Hạt α bay ra theo
phương vuông góc với phương tới của hạt prôtôn của hạt nhân và có động năng 4, 0 MeV. Khi tính động
năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của
chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 1,145 MeV. B. 2,125 MeV. C. 4,225 MeV. D. 3,125 MeV.
Câu 29: [Mapstudy] Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật có thể quay đều quanh trục đi qua trung

điểm hai cạnh đối diện, trong một từ trường đều có cảm ứng từ B , vuông góc với trục quay. Suất điện
động xoay chiều xuất hiện trong khung có giá trị bằng 0 khi mặt phẳng chứa khung dây
#» #» #» #»
A. song song với B . B. vuông góc với B . C. tạo với B góc 45◦ . D. tạo với B góc 60◦ .
Câu 30: [Mapstudy] Sóng cơ lan truyền trên sợi dây, qua hai điểm M và N cách nhau 150 cm và M
π
sớm pha hơn N là + kπ (k nguyên). Từ M đến N chỉ có 3 điểm vuông pha với M. Biết tần số f = 10 Hz.
3
Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 cm/s. B. 800 cm/s. C. 900 cm/s. D. 80 m/s.

Trang 24 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 31: [Mapstudy] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì thấy điện
³ π´ 10−4
áp hai đầu đoạn mạch MB là uMB = 80 sin 100πt − V. Biết R = 40 Ω , C = F, cuộn cảm thuần
3 π
3
L= H. Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch AB là
5π ³ π´
A. u = 160 cos 100πt − V. R L C
3
p 11π
µ ¶
B. u = 160 2 cos 100πt − V. A M N B
12
p 7π
µ ¶
C. u = 80 2 cos 100πt − V.
¶12

µ
D. u = 80 cos 100πt − V.
4
Câu 32: [Mapstudy] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì điện áp hiệu
p
dụng: UAM = 5 V, UMB = 25 V, UAB = 20 2 V và dòng điện trong mạch có biểu thức là i = I0 cos 100πt A.
Biểu thức điện áp giữa hai đầu MB là
A. uMB = 25 cos (100πt + 0, 875) V. R L, r
p
B. uMB = 25 2 cos (100πt − 0, 927) V.
A M B
C. uMB = 25 cos (100πt − 0, 875) V.
p
D. uMB = 25 2 cos (100πt + 0, 927) V.

½ Hà Nội Trang 25
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 8. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

ĐỀ SỐ 8
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì
cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 cos(100πt) A. Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai
đầu cuộn cảm có độ lớn bằng
p p
A. 50 3 V. B. 50 2 V. C. 50 V. D. 100 V.
2.10−2 ³ π´
Câu 2: [Mapstudy] Từ thông qua một vòng dây dẫn là Φ = cos 100πt + Wb. Biểu thức của
π 4
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
³ π´ ³ π´
A. e = −2 sin 100πt + V. B. e = 2 sin 100πt + V.
4 4
C. e = −2 sin 100πt V. D. e = 2π sin 100πt V.
Câu 3: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là
0,8 mm, khoảng cách giữa hai khe và màn là 1,6 m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 10,8 mm.
Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng là
A. 700 nm. B. 750 nm. C. 600 nm. D. 650 nm.
Câu 4: [Mapstudy] Một chùm tia sáng truyền từ môi trường có chiết suất 1,56 ra không khí với tia
tới hợp với mặt phân cách một góc 30◦ thì
A. chỉ có hiện tượng phản xạ toàn phần.
B. bắt đầu có phản xạ toàn phần.
C. chỉ có hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
D. tia sáng truyền thẳng ra không khí.
Câu 5: [Mapstudy] Chiếu lần lượt hai chùm bức xạ (1) và (2) vào một tấm kim loại có giới hạn quang
điện 320 nm. Biết chùm bức xạ (1) gồm hai bức xạ có bước sóng 450 nm và 230 nm, chùm bức xạ (2) có
hai bức xạ bước sóng 300 nm và 310 nm. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chỉ (1) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.
B. Chỉ (2) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.
C. Cả (1) và (2) không ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.
D. Cả (1) và (2) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.
Câu 6: [Mapstudy] Một con lắc đơn dao động điều hoà trong trọng trường. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc có giá trị cực tiểu.
C. Khi vật đi qua vị trí biên thì vectơ gia tốc vuông góc với dây treo.
D. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 7: [Mapstudy] Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 mH và
0, 1
tụ điện có điện dung µF. Khoảng thời gian từ lúc hiệu điện thế trên tụ cực đại U0 đến lúc hiệu điện
π
U0
thế trên tụ bằng là
2
A. 3 µs. B. 1 µs. C. 2 µs. D. 6 µs.

Câu 8: [Mapstudy] Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cảm ứng từ B và cường độ điện trường

E luôn
A. biến thiên cùng pha với nhau. B. biến thiên không cùng tần số với nhau.
C. biến thiên vuông pha với nhau. D. cùng phương với nhau.

Trang 26 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 9: [Mapstudy] Một chất điểm dao động điều hoà theo hàm cosin với chu kì 2 s và có vận tốc −1
π
m/s vào lúc pha dao động bằng rad. Biên độ dao động là
4
A. 15 cm. B. 45 cm. C. 0,25 m. D. 35 cm.
Câu 10: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng ngang truyền được trong chất khí.
B. Sóng dọc truyền được trong chất lỏng.
C. Sóng cơ học truyền được trong chân không.
D. Trong chất rắn, sóng dọc và sóng ngang truyền với tốc độ như nhau.
Câu 11: [Mapstudy] Hai điện trở R1 và R2 khi mắc nối tiếp thì điện trở tương đương là 90 Ω. Khi mắc
song song thì điện trở tương đương là 20 Ω. Giá trị R1 và R2 là
A. 60 Ω; 30 Ω. B. 50Ω; 40 Ω. C. 70Ω; 20 Ω. D. 65Ω; 25 Ω.
Câu 12: [Mapstudy] Đặt điện áp u = U0 cos ωt + ϕ vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và
¡ ¢

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
R ωL R ωL
A. q . B. q . C. . D. .
ωL + R R + ωL
R2 + (ωL)2 R2 + (ωL)2
Câu 13: [Mapstudy] Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L,
1
điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc p chạy qua đoạn mạch thì
LC
hệ số công suất của đoạn mạch này
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0.
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1.
Câu 14: [Mapstudy] Tia hồng ngoại
A. không truyền được trong chân không. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
C. không phải là sóng điện từ. D. được ứng dụng để sưởi ấm.
Câu 15: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
A. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng giảm đi.
B. Cường độ âm càng lớn, tai người nghe càng to.
C. Ngưỡng đau của tai người không phụ thuộc vào tần số của âm.
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 16: [Mapstudy] Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 17: [Mapstudy] Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi
được chiếu sáng thích hợp.
B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng
từ bên ngoài.
D. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên
kết trong chất bán dẫn.
Câu 18: [Mapstudy] Một vật mang điện âm là do
A. hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtrôn nhiều hơn số prôtôn.
B. nó có dư êlectron.
C. nó thiếu êlectron.
D. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nơtron.
Câu 19: [Mapstudy] Một khung dây hình vuông có cạnh a gồm hai vòng dây. Khung được đặt trong
một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0, 08 T sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung.
Biết từ thông qua khung là 4.10−4 Wb. Giá trị của a là
A. 5 cm. B. 6,3 cm. C. 2,5 mm. D. 5 mm.

½ Hà Nội Trang 27
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 8. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 20: [Mapstudy] Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn
A. số prôtôn. B. số nuclôn. C. số nơtron. D. khối lượng.
Câu 21: [Mapstudy] Vật dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm, tần số f = 4 Hz. Tốc độ vật khi có li
độ x = 3 cm là
A. |v| = 2π cm/s. B. |v| = 16π cm/s. C. |v| = 32π cm/s. D. |v| = 64π cm/s.
Câu 22: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây đúng về hiện tượng phóng xạ?
A. Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.
B. Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh.
C. Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
D. Hiện tượng phóng xạ xảy ra không phụ thuộc vào các tác động lý hoá bên ngoài.
t x
µ ¶
Câu 23: [Mapstudy] Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8 sin 2π − mm, trong đó
0, 1 50
x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A. λ = 0, 1 m. B. λ = 50 cm. C. λ = 8 mm. D. λ = 1 m.
Câu 24: [Mapstudy] Vật dao động điều hòa trên trục Ox. Khi vật qua vị trí cân bằng có tốc độ 20
p
cm/s. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là 50 3 cm/s2 . Biên độ dao động của vật là
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 2 cm.
Câu 25: [Mapstudy] Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng đồng bộ S1 , S2 dao động cùng pha và
cùng tần số. Tốc độ truyền sóng bằng 30 cm/s. Cho điểm M trên mặt chất lỏng cách cách các nguồn S1
và S2 lần lượt các khoảng bằng 25 cm và 16 cm. Để trong khoảng giữa M và đường trung trực của S1 S2
có tất cả 3 cực đại thì tần số sóng nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
A. 6 Hz. B. 9 Hz. C. 12 Hz. D. 15 Hz.
Câu 26: [Mapstudy] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn
mạch AM (chứa tụ C nối tiếp với điện trở R) nối tiếp với đoạn mạch MB (chứa cuộn cảm thuần) thì điện
p
áp hiệu dụng hai đầu AM gấp 7 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và điện áp giữa hai đầu MB

lệch pha so với hai đầu đoạn mạch. Tỉ số điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và hai đầu cuộn
3
cảm là
1
A. 0,5. B. 2. C. . D. 3.
3
Câu 27: [Mapstudy] Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các
pin nhận năng lượng ánh sáng là 0, 6 m2 . Mỗi mét vuông của tấm pin nhận công suất 1360 W của ánh
sáng. Dùng bộ pin cung cấp năng lượng cho mạch ngoài, khi cường độ dòng điện là 4 A thì điện áp hai
cực của bộ pin là 24 V. Hiệu suất của bộ pin là
A. 16,52%. B. 11,76%. C. 14,25%. D. 12,54%.
7
Câu 28: [Mapstudy] Bắn hạt prôtôn có động năng 4, 5 MeV vào hạt nhân 3Li đang đứng yên, gây ra
phản ứng hạt nhân p + 73Li → 2α + 17, 3 MeV. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ, hai hạt α có cùng
động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc β. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần
đúng bằng số khối của nó. Giá trị của β là
A. 161, 5◦ . B. 130, 5◦ . C. 167, 4◦ . D. 124, 3◦ .
Câu 29: [Mapstudy] Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều
hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động
năng của con lắc bằng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
Câu 30: [Mapstudy] Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nếu chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ = 0, 72 µm thì trên màn trong một đoạn L thấy chứa 9 vân sáng (hai vân sáng ở hai mép
ngoài của đoạn L, vân trung tâm ở chính giữa). Còn nếu dùng ánh sáng tạp sắc gồm hai bước sóng
λ1 = 0, 48 µm và λ2 = 0, 64 µm thì trên đoạn L số vân sáng quan sát được là
A. 18. B. 16. C. 17. D. 19.

Trang 28 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 31: [Mapstudy] Đặt điện áp u = 310 cos 100πt V (t tính bằng s) vào hai đầu một đoạn mạch. Kể từ
thời điểm t = 0, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch này đạt giá trị 155 V lần đầu tiên tại thời điểm

1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
120 300 60 600
Câu 32: [Mapstudy] Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện
phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4,8 mm thì
máy phát ra sóng có bước sóng 300 m, để máy phát ra sóng có bước sóng 240 m thì khoảng cách giữa
hai bản phải tăng thêm
A. 6,0 mm. B. 7,5 mm. C. 2,7 mm. D. 1,2 mm.

½ Hà Nội Trang 29
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 9. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

ĐỀ SỐ 9
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số không
phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ dao động thứ nhất. B. Độ lệch pha của hai dao động.
C. Biên độ dao động thứ hai. D. Tần số của hai dao động.
Câu 2: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây là sai về nhạc âm?
A. Sợi dây đàn có thể phát ra đầy đủ các họa âm bậc chẵn và bậc lẻ.
B. Ống sáo một đầu kín, một đầu hở chỉ phát ra các họa âm bậc lẻ.
C. Mỗi âm thoa chỉ phát ra một âm có tần số xác định.
D. Đồ thị của nhạc âm có tính điều hòa (theo qui luật hàm sin).
Câu 3: [Mapstudy] Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau
đây?
A. P = UI. cos ϕ. B. P = UI. C. P = RI2 . cos ϕ. D. P = ZI. cos ϕ.
Câu 4: [Mapstudy] Trong máy phát điện xoay chiều một pha nếu tăng số cặp cực lên 2 lần và tăng
tốc độ quay của rôto lên 10 lần thì tần số của suất điện động do máy phát ra
A. giảm 20 lần. B. tăng 5 lần. C. tăng 20 lần. D. giảm 5 lần.
Câu 5: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây là sai? Tia hồng ngoại
A. có nhiều ứng dụng trong quân sự. B. có bản chất khác biệt với ánh sáng.
C. có khả năng biến điệu. D. có tác dụng nhiệt.
Câu 6: [Mapstudy] Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là
A. tác dụng hóa. B. tác dụng từ. C. tác dụng nhiệt. D. tác dụng sinh lí.
Câu 7: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
B. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ
của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
C. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ
vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 8: [Mapstudy] Sự phát sáng của vật nào dưới đây là hiện tượng quang - phát quang?
A. Bóng đèn pin. B. Ngọn đèn dầu. C. Tia lửa điện. D. Bóng đèn ống.
Câu 9: [Mapstudy] Khi nói về cơ năng của chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là
sai? Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa luôn luôn bằng
A. thế năng ở vị trí biên.
B. động năng ở vị trí cân bằng.
C. động năng ở thời điểm ban đầu.
D. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì.
Câu 10: [Mapstudy] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết
giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ
điện là Q0 . Giá trị của f được xác định bằng biểu thức
I0 I0 Q0 Q0
A. . B. . C. . D. .
2Q0 2πQ0 πI0 2π I 0

Trang 30 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 11: [Mapstudy] Cho mũi nhọn P chạm nước và dao động theo phương thẳng đứng để tạo sóng
ngang trên mặt nước, nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Khi có sóng truyền tới, các phần tử nước dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
B. Khi có sóng truyền tới miếng xốp trên mặt nước, miếng xốp bị đẩy đi xa theo chiều truyền.
C. Khi có sóng truyền tới miếng xốp trên mặt nước, miếng xốp dao động xung quanh vị trí cân bằng
theo phương vuông góc với phương thẳng đứng.
D. Khi có sóng truyền tới, các phần tử nước không dao động mà đứng yên tại chỗ.
Câu 12: [Mapstudy] Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây?
A. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. B. xảy ra một cách tự phát.
C. biến đổi hạt nhân. D. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.
Câu 13: [Mapstudy] Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch
12 239
A. 6C. B. 94Pu. C. 73Li. D. 14
7N.
Câu 14: [Mapstudy] Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân
bằng 6 cm thì tốc độ của nó bằng
A. 12,56 cm/s. B. 20,08 cm/s. C. 25,13 cm/s. D. 18,84 cm/s.
Câu 15: [Mapstudy] Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6
bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s. B. 70 m/s. C. 60 m/s. D. 80 m/s.
Câu 16: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,3
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m, khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp trên màn là 1 cm.
Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng là
A. 0,5 µm. B. 0,5 nm. C. 0,5 mm. D. 0,5 pm.
Câu 17: [Mapstudy] Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 75 µm và λ2 = 0, 25 µm vào một tấm
kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0, 35 µm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ λ2 .
C. Chỉ có bức xạ λ1 . D. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.
p
Câu 18: [Mapstudy] Đặt điện áp u = 100 2 cos 100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 50
10−3
Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ trên

mạch là 200 W. Giá trị của L là
1 1 1 1
A. H. B. H. H.C. D. H.
π 2π 5π 3π
1000
Câu 19: [Mapstudy] Một mạch thu sóng có L = 10 µH, C = 2 pF thu được sóng có bước sóng là
π
A. λ = 0, 6 m. B. λ = 6 m. C. λ = 60 m. D. λ = 600 m.
Câu 20: [Mapstudy] Đặt vào hai đầu mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U thì điện áp hiệu dụng trên R, trên cuộn dây thuần cảm và trên tụ điện lần lượt là 100 V, 200 V
và 300 V, giá trị của U là
p p
A. 600 V. B. 100 2 V. C. 100 V. D. 600 2 V.
Câu 21: [Mapstudy] Đặt điện áp u = U0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn dây thuần
cảm.
Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB có giá trị hiệu L R C
dụng bằng nhau và cường độ dòng điện trong mạch lệch pha A M B
π
so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất ở hai
12
đầu đoạn
p mạch AM bằng p
3 1 2
A. . B. 0,26. C. . D. .
2 2 2
10
Câu 22: [Mapstudy] Khối lượng của hạt nhân 4Be là 10,0113u, khối lượng của nơtron là 1,0087u,
10
khối lượng của prôtôn là 1,0073u và 1u = 931 MeV/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 4Be là
A. 6,4332 MeV. B. 0,6433 MeV. C. 65,2631 MeV. D. 6,4332 MeV.

½ Hà Nội Trang 31
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 9. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 23: [Mapstudy] Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn
(năng lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Cd; Te lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy
1eV = 1, 6.10−19 J. Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi phôtôn mang năng lượng 9, 94.10−20 J vào các chất
trên thì số chất mà hiện tượng quang điện không xảy ra là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 24: [Mapstudy] Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự
f = 15 cm cho ảnh thật A0 B0 cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. ³ D. 18 cm.
π´
Câu 25: [Mapstudy] Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 3 cos 100πt − A chạy trên một dây dẫn.
2
Trong thời gian 1 s số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 2,8 A là
A. 100. B. 50. C. 400. D. 200.
Câu 26: [Mapstudy] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu
biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với
tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 900 kHz. Khi dao động âm tần có tần
số 1200 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn
phần là
A. 1500. B. 600. C. 750. D. 1800.
Câu 27: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc
λ1 = 0, 40 µm và λ2 = 0, 70 µm. Xét hai điểm M và N trên màn quan sát, hai điểm này nằm đối xứng nhau
qua vân sáng trung tâm O và cách nhau 2 cm. Tổng số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là
A. 73 vân. B. 75 vân. C. 80 vân. D. 82 vân.
Câu 28: [Mapstudy] Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m.
Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s
p
thì gia tốc của nó là − 3 m/s2 . Cơ năng của con lắc là
A. 0,02 J. B. 0,05 J. C. 0,04 J. D. 0,01 J.
Câu 29: [Mapstudy] Một bóng đèn 220 V − 100 W có dây tóc làm bằng vonfram. Khi đèn sáng bình
thường thì nhiệt độ của dây tóc bóng đèn là 2000◦ C. Biết nhiệt độ của môi trường là 20◦ C, hệ số nhiệt
điện trở của vonfram là α = 4, 5.10−3 K−1 . Điện trở của bóng đèn khi không thắp sáng là
A. 44 Ω. B. 54 Ω. C. 46,4 Ω. D. 48,8 Ω.
Câu 30: [Mapstudy] Li độ và tốc độ của một vật dao động điều hòa liên hệ với nhau theo biểu thức
103 x2 = 105 − v2 . Trong đó x và v lần lượt tính theo đơn vị cm và cm/s. Lấy π2 = 10. Khi gia tốc của vật là
50 m/s2 thì tốc độ của vật là
p
A. 50π cm/s. B. 0. C. 50π 3 cm/s. D. 100π cm/s.
Câu 31: [Mapstudy] Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất bằng 2 sang môi trường chiết suất
p
bằng 3 thì có tia khúc xạ khi góc tới là
A. 65◦ . B. 30◦ . C. 75◦ . D. 80◦ .
210 206
Câu 32: [Mapstudy] Hạt nhân Po đứng yên phát ra hạt α và hạt nhân con là chì Pb. Hạt nhân
chì có động năng 0,12 MeV. Bỏ qua năng lượng của tia γ. Cho rằng khối lượng các hạt tính theo đơn vị
cácbon bằng số khối của chúng. Năng lượng của phản ứng tỏa ra là
A. 9,34 MeV. B. 8,4 MeV. C. 6,3 MeV. D. 5,18 MeV.

Trang 32 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

ĐỀ SỐ 10
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là
A1 và A
q2¯. Biên độ dao động tổngqhợp của hai dao động này là
2 2 B. A21 + A22 .
¯
A. ¯A1 − A2 ¯. C. |A1 − A2 |. D. A1 + A2 .
Câu 2: [Mapstudy] Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối
tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng
π π π π
A. . B. − . C. 0 hoặc π. D. hoặc − .
2 2 6 6
Câu 3: [Mapstudy] Nhạc cụ A đồng thời phát ra các họa âm có tần số: 20 Hz, 40 Hz, 60 Hz. Nhạc cụ
B đồng thời phát ra các họa âm có tần số: 30 Hz, 60 Hz. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm do nhạc cụ A phát ra cao hơn âm do nhạc cụ B phát ra.
B. Âm do nhạc cụ A phát ra trầm hơn âm do nhạc cụ B phát ra.
C. Âm do nhạc cụ A và B phát ra có độ cao như nhau.
D. Không thể kết luận được âm do nhạc cụ nào phát ra cao hơn.
Câu 4: [Mapstudy] Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số
A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ. B. lớn hơn tần số của tia gamma.
C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. lớn hơn tần số của tia màu tím.
Câu 5: [Mapstudy] Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là
A. Để máy biến áp ở nơi khô thoáng.
B. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng cách điện với nhau.
D. Tăng độ cách điện trong máy biến áp.
Câu 6: [Mapstudy] Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng
điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
π π
A. 0. B. . C. π . D. .
2 4
Câu 7: [Mapstudy] Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn
sáng đó.
D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn
sáng đó.
Câu 8: [Mapstudy] Một nguyên tử trung hòa có hạt nhân giống với một hạt trong chùm tia α. Tổng
số hạt nuclôn và êlectron của nguyên tử này là
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
Câu 9: [Mapstudy] Một vòng dây tròn bán kính 10 cm đặt trong một từ trường đều có B = 10−2 T. Mặt
phẳng vòng dây vuông góc với các đường cảm ứng từ, sau thời gian 0,01 s từ thông giảm đều đến 0. Suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
A. 0,314 V. B. 0 V. C. 0,0628 V. D. 0,0314 V.
Câu 10: [Mapstudy] Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích
thích phát sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
A. Vàng. B. Lục. C. Đỏ. D. Da cam.

½ Hà Nội Trang 33
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 10. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

235 238 4 239


Câu 11: [Mapstudy] Cho các hạt nhân: 92U; 92U; 2He; 94Pu. Hạt nhân không thể phân hạch là
238 239
A. 92U. B. 94Pu. C. 42He. D. 235
92U.
Câu 12: [Mapstudy] Khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.
B. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
C. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó.
D. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
Câu 13: [Mapstudy] Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần
tử môi trường
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 14: [Mapstudy] Khi đưa các từ cực của hai nam châm lại gần nhau thì
A. các cực cùng tên sẽ hút nhau. B. các cực khác tên sẽ đẩy nhau.
C. các cực khác tên sẽ hút nhau. D. hai nam châm sẽ không tương tác nhau.
Câu 15: [Mapstudy] Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có
khối lượng 100 g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là
A. 3 Hz. B. 6 Hz. C. 1 Hz. D. 12 Hz.
Câu 16: [Mapstudy] Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtron và hạt nhân Heli ( 42He) lần lượt là 1,0073u;
1,0087u và 4,0015u. Biết 1u = 931, 5 MeV/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 42He xấp xỉ bằng
A. 35,79 MeV. B. 21,92 MeV. C. 16,47 MeV. D. 28,41 MeV.
Câu 17: [Mapstudy] Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10−7 W/m2 . Biết cường
độ âm chuẩn là I0 = 10−12 W/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 50 dB. B. 60 dB. C. 70 dB. D. 80 dB.
Câu 18: [Mapstudy] Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn
cảm thuần có cảm kháng bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng
điện trong mạch bằng
π π π
A. . B. 0. C. . D. .
4 2 3
AB
Câu 19: [Mapstudy] Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều cao . Khoảng cách
2
giữa AB và A0 B0 là 180 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. f = 36 cm. B. f = 40 cm. C. f = 45 cm. D. f = 3 cm.
Câu 20: [Mapstudy] Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở được đặt một điện
p
áp xoay chiều có biểu thức u = 15 2 cos 100πt V vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn cảm là 5 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
p p p p
A. 5 2 V. B. 5 3 V. C. 10 2 V. D. 10 3 V.
Câu 21: [Mapstudy] Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000 m. Lấy c = 3.108
m/s. Biết trong sóng điện từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên với tần số f. Giá trị của f

A. 2.105 Hz. B. 2π.105 Hz. C. 105 Hz. D. π.105 Hz.
Câu 22: [Mapstudy] Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là: λ1 = 0, 2 µm, λ2 = 0, 3 µm, λ3 =
0, 4 µm, λ4 = 0, 6 µm. Chiếu lần lượt bốn bức xạ trên vào một tấm kẽm có công thoát A = 3, 55 eV. Biết
h = 6, 625.10−34 Js, c = 3.108 m/s. Số bức xạ gây ra hiện tượng quang điện ngoài đối với tấm kẽm là
A. 1 bức xạ. B. 4 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. 2 bức xạ.
Câu 23: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng
λ1 = 0, 45 µm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát đối xứng có bề rộng 1,2 cm thì số vân sáng quan sát
được là
A. 51. B. 49. C. 47. D. 57.

Trang 34 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 24: [Mapstudy] Một bóng đèn có điện trở 9 Ω, cường độ dòng điện qua bóng đèn là 0,5 A. Hiệu
điện thế hai đầu dây tóc là
A. 4,5 V. B. 9 V. C. 12 V. D. 18 V.
Câu 25: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách giữa
vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là
A. 0,50 mm. B. 0,75 mm. C. 1,25 mm. D. 2 mm.
Câu 26: [Mapstudy] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa dọc theo quỹ đạo dài 6 cm.
Khi vật ở vị trí cao nhất, lò xo bị dãn 1 cm. Lấy g = 10 m/s2 , π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc bằng
A. 0,5 s. B. 0,6 s. C. 0,4 s. D. 0,3 s.
Câu 27: [Mapstudy] Một nguồn âm điểm O phát ra âm với công suất không đổi, xem rằng âm phát
ra đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm. Tại hai điểm M và N nằm trên đường thẳng qua O và
cùng phía so với O có mức cường độ âm lần lượt là 80 dB và 60 dB. Biết khoảng cách MO = 1 m. Khoảng
cách MN là
A. 10 m. B. 100 m. C. 9 m. D. 0,9 m.
Câu 28: [Mapstudy] Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng, tại vị trí có li độ x = 2 cm
thì gia tốc có độ lớn là 18 m/s2 . Biết trị số độ lớn cực đại của gia tốc là 54 m/s2 . Biên độ dao động của vật

A. 5 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.
210 206
Câu 29: [Mapstudy] Xét phóng xạ: 84Po → α + 82Pb. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần
đúng bằng số khối của chúng. Tỉ số động năng của hạt α và hạt chì là
A. 69,3. B. 51,5. C. 58,5. D. 27,4.
Câu 30: [Mapstudy] Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện
10−3
trở thuần R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần

R2 mắc với cuộn thuần cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
µ và tần số¶không đổi
p 5π
thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là uAM = 50 2 cos 100πt − V, uMB =
12
150 cos 100πt V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,952. B. 0,756. C. 0,863. D. 0,990.
Câu 31: [Mapstudy] Cho một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 4 sin 100πt A, t tính bằng s. Tại thời
p
điểm t0 , giá trị của i là 2 3 A và đang tăng. Đến thời điểm sau đó 0,045 s thì giá trị của i là
p
A. −4 A. B. 2 3 A và đang tăng.
p
C. 2 3 A và đang tăng. D. 2 A và đang giảm.
Câu 32: [Mapstudy] Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch ³AN và NB´ mắc nối tiếp. Đặt
p π
vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định uAB = 200 2 cos 100πt + V, khi đó điện áp
3
p 5π
µ ¶
tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB là uNB = 50 2 sin 100πt + V. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai
6
đầu đoạn mạch AN là³
p π´ p ³ π´
A. uAN = 150 2 sin 100πt − V. B. uAN = 150 2 cos 100πt + V.
3 3
p ³ π´ p ³ π´
C. uAN = 250 2 cos 100πt + V. D. uAN = 250 2 cos 100πt − V.
3 3

½ Hà Nội Trang 35
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 11. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

ĐỀ SỐ 11
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là
A. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại.
B. tác dụng nhiệt.
C. không bị nước và thủy tinh hấp thụ.
D. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
56 108
Câu 2: [Mapstudy] So với hạt nhân 26Fe, hạt nhân 47Ag có nhiều hơn
A. 31 prôtôn, 21 nơtron. B. 21 prôtôn, 52 nơtron.
C. 30 prôtôn, 61 nơtron. D. 21 prôtôn, 31 nơtron.
Câu 3: [Mapstudy] Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 4: [Mapstudy] Truyền hình số vệ tinh K+ sử dụng vệ tinh Vinasat. Sóng vô tuyến truyền hình
K+ thuộc dải
A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D. sóng dài.
Câu 5: [Mapstudy] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được cấu thành bởi các hạt
A. prôtôn. B. phôtôn. C. nơtron. D. êlectron.
Câu 6: [Mapstudy] Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lí: diệt khuẩn, diệt nấm mốc,...
B. Tia tử ngoại là dòng các êlectron có động năng lớn.
C. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất.
D. Tia tử ngoại làm đen kính ảnh.
Câu 7: [Mapstudy] Chiếu điện và chụp điện trong các bệnh viện là ứng dụng của
A. tia X. B. tia tử ngoại. C. tia α. D. tia hồng ngoại.
Câu 8: [Mapstudy] Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Tần số góc riêng của mạch dao động là
2π 1 p 1
A. p . B. p . C. LC. D. p .
LC LC 2π LC
Câu 9: [Mapstudy] Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và số cặp cực là p. Khi
rôto quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần
số (tính theo đơn vị Hz) là
n pn
A. . B. pn. C. . D. 60pn.
60p 60
Câu 10: [Mapstudy] Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong
mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn
A. cùng pha nhau. B. lệch pha nhau 60◦ . C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau 90◦ .
Câu 11: [Mapstudy] Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử
A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
B. chỉ là trạng thái cơ bản.
C. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
D. chỉ là trạng thái kích thích.

Trang 36 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 12: [Mapstudy] Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm. Biết
độ lệch pha của hai dao động là 90◦ , biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 9 cm. B. 1 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.
Câu 13: [Mapstudy] Trên một dây có sóng dừng mà các tần số trên dây theo quy luật: f1 : f2 : f3 : ... :
fn = 1 : 2 : 3 : ... : n. Trên dây thì
A. số nút bằng số bụng trừ 1. B. số nút bằng số bụng cộng 1.
C. số nút bằng số bụng. D. số nút bằng số bụng trừ 2.
Câu 14: [Mapstudy] Khi thiết kế các bộ phận của máy móc người ta cần chú ý đến sự trùng nhau
giữa tần số góc ω của ngoại lực và tần số góc riêng ω0 riêng của các bộ phận này, nếu hai tần số này tiến
gần đến nhau thì có thể làm gãy, vỡ các chi tiết máy móc. Việc làm này là ứng dụng của
A. dao động duy trì. B. hiện tượng cộng hưởng cơ.
C. dao động tắt dần. D. dao động điều hoà.
Câu 15: [Mapstudy] Trong bài thực hành xác định tốc độ truyền âm, một học sinh đo được bước sóng
của âm là λ = (77, 0 ± 0, 5) cm. Biết tần số nguồn âm là f = (440 ± 10) Hz. Tốc độ truyền âm mà học sinh
này đo được trong thí nghiệm là
A. (338 ± 9) m/s. B. (339 ± 10) m/s. C. (339 ± 9) m/s. D. (338 ± 10) m/s.
Câu 16: [Mapstudy] Một khung dây tròn, bán kính 6, 28 cm, có 1000 vòng dây. Cường độ dòng điện
qua mỗi vòng dây là 0, 1 A. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây có độ lớn bằng
A. 10−4 T. B. 10−5 T. C. 10−3 T. D. 10−6 T.
Câu 17: [Mapstudy] Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = 10−9 C và q2 = 4.10−9 C đặt cách nhau 6 cm
trong điện môi thì lực tương tác giữa chúng là 0, 25.10−5 N. Hằng số điện môi bằng
A. 2,5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 18: [Mapstudy] Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 3 µm vào một chất thì thấy có hiện tượng
phát quang. Cho biết công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,5% công suất của chùm sáng kích
thích và cứ 300 phôtôn ánh sáng kích thích cho 2 phôtôn ánh sáng phát quang. Bước sóng ánh sáng
phát quang là
A. 0, 5 µm. B. 0, 4 µm. C. 0, 48 µm. D. 0, 6 µm.
Câu 19: [Mapstudy] Khi nghe hai ca sĩ hát ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của
từng người là do
A. tần số và biên độ âm khác nhau. B. tần số và cường độ âm khác nhau.
C. tần số và năng lượng âm khác nhau. D. âm sắc của mỗi người khác nhau.
Câu 20: [Mapstudy] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω. Cơ năng của con lắc là một
đại lượng
A. không thay đổi theo thời gian.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 0,5ω.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 2ω.
Câu 21: [Mapstudy] Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1, 88 eV. Biết h = 6, 625.10−34 Js,
c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
A. 1057 nm. B. 220 nm. C. 661 nm. D. 550 nm.
235
Câu 22: [Mapstudy] Biết khối lượng của hạt nhân 92U là 234,9900u, của prôtôn là 1,0073u và của
2 235
nơtron là 1,0087u và 1u = 931 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 92U là
A. 7,63 MeV/nuclôn. B. 6,73 MeV/nuclôn. C. 8,71 MeV/nuclôn. D. 7,95 MeV/nuclôn.
Câu 23: [Mapstudy] Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và
cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng
0, 5B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
A. 0, 5E0 . B. 0, 25E0 . C. 2E0 . D. E0 .

½ Hà Nội Trang 37
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 11. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]
³ π´
Câu 24: [Mapstudy] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 2 cos πt + cm. Chu kì
3
và tần số của dao động là
A. 0,5 s; 2 Hz. B. 2 s; 0,5 Hz. C. 2 s, π Hz. D. 0,5 s, π rad/s.
Câu 25: [Mapstudy] Để chu kì của con lắc đơn tăng thêm 4% thì phải tăng chiều dài của nó thêm
A. 4%. B. 8%. C. 16%. D. 8,16%.
Câu 26: [Mapstudy] Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60 µm, khi truyền
trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là
A. 400 nm. B. 900 nm. C. 600 nm. D. 380 nm.
Câu 27: [Mapstudy] Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
100 200 p 25 50
Câu 28: [Mapstudy] Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos (100πt) V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp
0, 4 10−4
gồm cuộn dây không thuần cảm có r = 50 Ω, L = H; tụ điện có điện dung C = F và điện trở thuần
π π
R = 30 Ω. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch và trên điện trở R lần lượt là
A. P = 28, 8 W; PR = 10, 8 W. B. P = 160 W; PR = 30 W.
C. P = 80 W; PR = 30 W. D. P = 57, 6 W; PR = 31, 6 W.
Câu 29: [Mapstudy] Một vật nhỏ có khối lượng bằng 400 g đang dao động trên trục Ox. Biết khi vật
ở tọa độ x thì hợp lực tác dụng lên vật được xác định theo biểu thức F = −10x. Chu kì và tần số của dao
động lần lượt là
π 5 π 2 π 3 2, 5
A. s; Hz. B. s; Hz. C. s; Hz. D. 0, 4π s;
Hz.
0, 2 π 2 π 3 π π
Câu 30: [Mapstudy] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm,
khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2 m, bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là λ = 0, 6 µm thì
khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở khác phía so với vân trung tâm là
A. 1,2 mm. B. 4,8 mm. C. 2 mm. D. 2,6 mm.
Câu 31: [Mapstudy] Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì, cho ảnh
A0 B0 = 0, 5AB. Khoảng cách giữa AB và A0 B0 là 25 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. f = −20 cm. B. f = −25 cm. C. f = −50 cm. D. f = −40 cm.
Câu 32: [Mapstudy] Khi hai điện trở giống nhau mắc song song vào một hiệu điện thế U không đổi
thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 W. Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì
công suất tiêu thụ của chúng là
A. 5 W. B. 40 W. C. 10 W. D. 80 W.

Trang 38 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

ĐỀ SỐ 12
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nội dung tiên đề “các trạng thái dừng
của nguyên tử” trong mẫu nguyên tử Bo?
A. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yên.
B. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được.
C. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định.
D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời gian xác định
mà không hấp thụ năng lượng.
Câu 2: [Mapstudy] Trong một số máy lọc nước RO, có một bộ phận mà khi nước chảy qua, nó sẽ phát
ra một loại tia có thể diệt được 99% vi khuẩn (theo quảng cáo). Đó là tia
A. hồng ngoại. B. tử ngoại. C. X. D. Gamma.
Câu 3: [Mapstudy] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa.
Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là
kx kx2
A. 2kx2 . B. . C. 2kx. D. .
2 2
Câu 4: [Mapstudy] Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Vật dao động trên đoạn thẳng
dài
A. 9 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.
Câu 5: [Mapstudy] Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối
với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng tím. C. Ánh sáng lam. D. Ánh sáng lục.
Câu 6: [Mapstudy] Trong các phản ứng hạt nhân, luôn có sự bảo toàn
A. khối lượng. B. số nuclôn. C. số prôtôn. D. số nơtron.
238
Câu 7: [Mapstudy] Hạt nhân 92U có cấu tạo gồm
A. 92p và 238n. B. 238p và 92n. C. 238p và 146n. D. 92p và 146n.
Câu 8: [Mapstudy] Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc mà mắt có thể nhìn thấy được có bước
sóng trong khoảng
A. từ 380 nm đến 760 nm. B. từ 380 m đến 780 m.
C. từ 360 µm đến 760 µm. D. lớn hơn 380 nm.
Câu 9: [Mapstudy] Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 10: [Mapstudy] Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất
điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau
π 2π π 2π
A. . B. . C. . D. .
4 5 2 3
Câu 11: [Mapstudy] Người ta xây dựng đường dây tải điện 500 kV để truyền tải điện năng nhằm mục
đích
A. tăng công suất nhà máy điện. B. tăng dòng điện trên dây tải.
C. tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ. D. giảm hao phí khi truyền tải.

½ Hà Nội Trang 39
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 12. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 12: [Mapstudy] Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
B. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectron.
C. các phôtôn trong cùng một chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
D. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
Câu 13: [Mapstudy] Một sóng cơ lan truyền đi với vận tốc 2 m/s với tần số 50 Hz. Bước sóng của sóng
này có giá trị là
A. 1 cm. B. 100 cm. C. 0,04 cm. D. 4 cm.
Câu 14: [Mapstudy] Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng I và cường độ dòng điện cực đại
I0 của dòng điện xoay chiều hình sin là
p I0 I0
A. I = I0 2. B. I = 2I0 . C. I = p . . D. I =
2 2
Câu 15: [Mapstudy] Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4, 97 µm. Lấy h = 6, 625.10−34 Js;
c = 3.108 m/s và e = 1, 6.10−19 C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron
liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là
A. 0,48 eV. B. 0,25 eV. C. 0,44 eV. D. 0,35 eV.
Câu 16: [Mapstudy] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 64 cm. Lấy g = π2 m/s2 . Số dao động toàn
phần vật thực hiện được trong 24 giây là
A. 15. B. 10. C. 1,5. D. 25.
Câu 17: [Mapstudy] Cảm ứng từ B của dòng điện thẳng dài tại điểm M cách dòng điện 3 cm bằng
2, 4.10−5 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn có độ lớn là
A. 0,36 A. B. 7,2 A. C. 0,72 A. D. 3,6 A.
Câu 18: [Mapstudy] Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp một điện áp
xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó thấy các điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần lượt bằng
30 V, 60 V, 20 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và hệ số công suất của mạch lần lượt là
A. 50 V; 0, 6. B. 60 V; 0, 75. C. 110 V; 0, 8. D. 70 V; 0, 5.
Câu 19: [Mapstudy] Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6
bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s. B. 50 m/s. C. 70 m/s. D. 80 m/s.
Câu 20: [Mapstudy] Thả không vận tốc đầu một điện tích q có khối lượng không đáng kể vào trong

điện trường đều E , dưới tác dụng của lực điện trường thì điện tích sẽ
#» #»
A. di chuyển cùng chiều E nếu q > 0. B. di chuyển cùng chiều E nếu q < 0.
#» #»
C. di chuyển vuông góc với E . D. di chuyển ngược chiều E nếu q > 0.
10
Câu 21: [Mapstudy] Hạt nhân 4Be có khối lượng 10, 0135u. Khối lượng của nơtron mn = 1, 0087u, khối
10
lượng của prôtôn mp = 1, 0073u, 1u = 931 MeV/c2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4Be là
A. 0,6321 MeV. B. 632,1531 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 63,2152 MeV.
p
Câu 22: [Mapstudy] Cho dòng điện có cường độ i = 5 2cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy
250
qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung µF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện
π
bằng
A. 250 V. B. 220 V. C. 400 V. D. 200 V.
Câu 23: [Mapstudy] Một nguồn sáng gồm có bốn bức xạ λ1 = 0, 24 µm, λ2 = 0, 45 µm, λ3 = 0, 72 µm,
λ4 = 1, 5 µm. Đặt nguồn này ở trước ống chuẩn trực của một máy quang phổ thì trên buồng ảnh của máy
ta nhìn thấy
A. 4 vạch sáng có 4 màu riêng biệt. B. 2 vạch sáng có 2 màu riêng biệt.
C. một vạch sáng có màu tổng hợp từ 4 màu. D. một dải sáng liên tục gồm 4 màu.
Câu 24: [Mapstudy] Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng

âm đó ở hai điểm cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là thì tần số của sóng bằng
5
A. 1250 Hz. B. 2500 Hz. C. 5000 Hz. D. 1000 Hz.

Trang 40 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 25: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai
khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân
sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,4 µm. B. 0,6 µm. C. 0,7 µm. D. 0,5 µm.
Câu 26: [Mapstudy] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết
điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10−8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là
62,8 mA. Giá trị của T là
A. 1 µs. B. 4 µs. C. 3 µs. D. 2 µs.
Câu 27: [Mapstudy] Bụi là một hỗn hợp phức tạp có chứa các hạt vô cơ và hữu cơ ở dạng lỏng hoặc
rắn bay lơ lửng trong không khí. Chúng bao gồm: Sulfate, nitrat, amoniac, natri clorua, carbon đen, bụi
khoáng và nước. Bụi hay các hợp chất có trong bụi được gọi chung là Particulate Matter, kí hiệu là PM.
Các hạt bụi mịn có kích thước siêu vi được biết tới nhiều nhất là ba loại:
- PM10: Các hạt bụi có kích thước đường kính từ 2.5 µm tới 10 µm.
- PM2.5: Các hạt bụi có kích thước đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 2, 5 µm.
- PM1.0: Các hạt bụi có kích thước đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 1 µm.
Đường kính của ba loại bụi trên tương đương với bước sóng của sóng vô tuyến trong vùng
A. hồng ngoại. B. vi sóng.
C. sóng vô tuyến. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 28: [Mapstudy] Nội soi là một kĩ thuật y học hiện đại được ứng dụng trong việc khám bệnh, chẩn
đoán bệnh bằng việc sử dụng các loại dụng cụ chuyên biệt để quan sát trực tiếp bên trong các cơ quan
của cơ thể. Kĩ thuật trên là ứng dụng dựa vào
A. hiện tượng quang điện trong. B. hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. tia tử ngoại. D. tia X.
Câu 29: [Mapstudy] Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo
13, 6
công thức En = − eV (n = 1, 2, 3 . . .). Khi chiếu lần lượt hai loại phôtôn có năng lượng 10, 2 eV; 12, 75 eV
n2
vào đám nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử
A. chỉ hấp thụ được loại phôtôn có năng lượng 10, 2 eV.
B. không hấp thụ được phôtôn nào.
C. chỉ hấp thụ được loại phôtôn có năng lượng 12, 75 eV.
D. hấp thụ được cả hai loại phôtôn.
Câu 30: [Mapstudy] Người ta dùng một ấm nhôm có khối lượng m1 = 0, 4 kg để đun một lượng nước
m2 = 2 kg thì sau 20 phút nước sẽ sôi, bếp điện có hiệu suất H = 60% và được dùng ở mạng điện có hiệu
điện thế U = 220 V. Nhiệt độ ban dầu của nước là t1 = 20◦ C, nhiệt dung riêng của nhôm là c1 = 920 J/(kg.K)
và nhiệt dung riêng của nước là c2 = 4, 18 kJ/(kg.K). Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm nước và dòng
điện chạy qua bếp điện?
A. 240698 J; I = 4 A. B. 698240 J; I = 4, 4 A. C. 502463 J; I = 2 A. D. 356986 J; I = 1 A.
Câu 31: [Mapstudy] Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 14,5 cm có hai nguồn phát sóng
kết hợp tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi E, F, G là ba điểm trên
đoạn AB sao cho AE = EF = FG = GB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AG là
A. 10. B. 11. C. 12. D. 9.
Câu 32: [Mapstudy] Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm Lr.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 120 V − 50 Hz thì điện áp giữa hai đầu đoạn R − C và
điện áp giữa đầu đoạn C − Lr và có cùng một giá trị hiệu dụng 90 V và trong mạch đang có cộng hưởng
điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
p p p
A. 30 3 V. B. 60 2 V. C. 30 V. D. 30 2 V.

½ Hà Nội Trang 41
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 13. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

ĐỀ SỐ 13
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào


A. kích thước của môi trường. B. cường độ sóng.
C. bản chất của môi trường. D. biên độ sóng.
Câu 2: [Mapstudy] Cách làm giảm hao phí trên đường dây tải điện trong quá trình truyền tải điện
năng đi xa là
A. giảm điện áp hiệu dụng tại trạm phát. B. giảm điện áp tức thời tại trạm phát.
C. tăng điện áp hiệu dụng tại trạm phát. D. tăng điện áp tức thời.
Câu 3: [Mapstudy] Máy biến áp là một thiết bị dùng để
A. thay đổi tần số của nguồn điện xoay chiều.
B. thay đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều.
C. thay đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
D. thay đổi điện áp và cường độ dòng điện.
Câu 4: [Mapstudy] Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức e = E0 cos ωt + ϕ .
¡ ¢

Khung dây gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là
Nω NE0 E0
A. . B. NωE0 . C. . D. .
E0 ω Nω
Câu 5: [Mapstudy] Các tia có cùng bản chất là
A. tia γ và tia tử ngoại. B. tia α và tia hồng ngoại.
C. tia β và tia γ. D. tia α, tia hồng ngoại và tia tử ngoại.
Câu 6: [Mapstudy] Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = A sin ωt. Nếu
chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
Câu 7: [Mapstudy] Khi một chùm sáng trắng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân
tách thành các chùm tia đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 8: [Mapstudy] Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng,
c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
hλ cλ hc λ
A. . B. . C. . D. .
c h λ hc
Câu 9: [Mapstudy] Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn
vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là
A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. mức cường độ âm. D. năng lượng âm.
Câu 10: [Mapstudy] Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không
tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị "rung" mạnh nhất. Dao động của thân xe lúc đó
là dao động
A. cộng hưởng. B. tắt dần. C. duy trì. D. điều hòa.
Câu 11: [Mapstudy] Hai quả cầu kim loại giống nhau, một quả tích điện tích q1 = 2.10−5 C, quả kia
tích điện tích q2 = −8.10−5 C. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách ra thì mỗi quả cầu tích điện là
A. −6.10−5 C. B. 2.10−5 C. C. −3.10−5 C. D. 8.10−5 C.

Trang 42 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

π
Câu 12: [Mapstudy] Trong mạch dao động LC, đại lượng biến thiên lệch pha so với điện tích trên
2
một bản tụ là
A. năng lượng điện từ của mạch. B. năng lượng điện trường trong tụ điện.
C. cường độ dòng điện trong mạch. D. hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
Câu 13: [Mapstudy] Tia tử ngoại
A. không truyền được trong chân không.
B. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
C. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.
D. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.
Câu 14: [Mapstudy] Thiết bị nào sau đây mà một trong các bộ phận cấu tạo nên nó là máy biến áp?
A. Cái ổn áp Lioa. B. Cái đèn bàn.
C. Cái điều khiển từ xa. D. Quạt trần ở lớp học.
Câu 15: [Mapstudy] Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện trong là 1, 88 µm. Lấy c = 3.108 m/s.
Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
A. 1, 452.1014 Hz. B. 1, 956.1014 Hz. C. 1, 875.1014 Hz. D. 1, 596.1014 Hz.
Câu 16: [Mapstudy] Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 75 µm và λ2 = 0, 25 µm vào một tấm
kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0, 35 µm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ λ2 .
C. Chỉ có bức xạ λ1 . D. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.
Câu 17: [Mapstudy] Dụng cụ thí nghiệm gồm; máy phát tần số; nguồn điện; sợi dây đàn hồi; thước
dài. Để đo tốc độ sóng truyền trên sợi dây người ta tiến hành thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây với các
bước như sau:
a. Đo khoảng cách giữa hai nút liên tiếp 5 lần.
b. Nối một đầu dây với máy phát tần, cố định đầu còn lại.
c. Bật nguồn nối với máy phát tần và chọn tần số 100Hz.
d. Tính giá trị trung bình và sai số của tốc độ truyền sóng.
e. Tính giá trị trung bình và sai số của bước sóng.
Thứ tự đúng trình tự tiến hành thí nghiệm là
A. b, c, a, e, d. B. b, c, a, d, e. C. e, d, c, b, a. D. a, b, c, d, e.
Câu 18: [Mapstudy] Một nguồn sáng phát ra đồng thời bốn bức xạ có bước sóng lần lượt là 250 nm,
450 nm, 650 nm, 850 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch
màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 19: [Mapstudy] Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu´điện thế
p ³ π´ p ³ π
u = 220 2 cos ωt − V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 2 cos ωt − A. Công
2 4
suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
p p
A. 440 W. B. 220 2 W. C. 220 W. D. 440 2 W.
Câu 20: [Mapstudy] Xét hai bức xạ đỏ và tím trong nước, kết luận nào sau đây đúng?
A. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn bức xạ đỏ trong nước.
B. Trong nước, tần số của bức xạ tím nhỏ hơn tần số của bức xạ đỏ.
C. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng bức xạ đỏ trong nước.
D. Tốc độ truyền của bức xạ tím nhỏ hơn bức xạ đỏ trong nước.
Câu 21: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai
bức xạ đơn sắc. Bức xạ λ1 = 560 nm và bức xạ màu đỏ có bước sóng λ2 (λ2 có giá trị từ 650 nm đến 730
nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6
vân sáng màu đỏ. Giá trị λ2 là
A. 700 nm. B. 650 nm. C. 670 nm. D. 720 nm.

½ Hà Nội Trang 43
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 13. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 22: [Mapstudy] Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện
có điện dung 8 nF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện là 6 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng
A. 12 mA. B. 0,12 A. C. 1,2 A. D. 1,2 mA.
Câu 23: [Mapstudy] Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi
được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị
hiệu dụng bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng
A. 3,6 A. B. 2,0 A. C. 2,5 A. D. 4,5 A.
Câu 24: [Mapstudy] Một con lắc đơn có chiều dài ` = 1 m được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc
α0 = 5◦ so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Cho g = π2 = 10 m/s2 . Vận tốc
của con lắc khi về đến giá trị cân bằng có giá trị là
A. 0,028 m/s. B. 0,087 m/s. C. 15,8 m/s. D. 0,278 m/s.
Câu 25: [Mapstudy] Biết mức năng lượng của quỹ đạo dừng EK = −13, 6 eV. Khi êlectron chuyển từ
quỹ đạo dừng EM về quỹ đạo dừng EK thì phát ra phôtôn có bước sóng λ = 0, 1027 µm. Năng lượng của
quỹ đạo dừng EM là
A. 1, 51 eV. B. 12, 09 eV. C. −12, 09 eV. D. −1, 51 eV.
Câu 26: [Mapstudy] Khi sóng âm và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng của sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng.
B. bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm.
C. tốc độ truyền sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều giảm.
D. tốc độ truyền sóng âm giảm, bước sóng của sóng điện từ tăng.
Câu 27: [Mapstudy] Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 2 m mang dòng điện 10 A vào một từ trường
có cảm ứng từ là 0,02 T. Biết đường cảm ứng từ hợp với chiều dài của dây một góc là 60◦ . Lực từ tác
dụng lên đoạn dây là
A. 0,346 N. B. 0,15 N. C. 0,3 N. D. 0,519 N.
Câu 28: [Mapstudy] Cho khối lượng của hạt nhân theo khối lượng nguyên tử bằng số khối của nó. Số
238
A-vô-ga-đrô NA = 6, 022.1023 mol−1 . Trong 119 gam urani 92U có số prôtôn xấp xỉ là
25 25
A. 2, 77.10 . B. 4, 4.10 . C. 7, 2.1025 . D. 2, 2.1025 .
Câu 29: [Mapstudy] Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện
p
dung C vào điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt V thì cường độ hiệu dụng có giá trị lần lượt là 4 A, 6 A và
p
2 A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp u = 2U 2 cos ωt V thì cường độ hiệu dụng của dòng
điện qua mạch là
A. 4 A. B. 4,8 A. C. 12 A. D. 2,4 A.
Câu 30: [Mapstudy] Hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương
trình u = A cos(200πt) mm. Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy vân thứ k đi qua điểm M
có MA − MB = 12 mm và vân thứ k + 3 (cùng loại với vân thứ k) đi qua điểm N có NA − NB = 36 mm. Tốc
độ truyền sóng là
A. 0,4 m/s. B. 0,8 m/s. C. 4 m/s. D. 8 m/s.
Câu 31: [Mapstudy] Đặt một vật sáng cách màn M một khoảng 4 m. Một thấu kính L đặt trong
khoảng giữa vật và màn cho một ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Khi đó thấy kính là
A. thấu kính hội tụ cách màn 3 m. B. thấu kính hội tụ cách màn 2 m.
C. thấu kính phân kì cách màn 2 m. D. thấu kính phân kì cách màn 1 m.
Câu 32: [Mapstudy] Hai điểm sáng cùng dao độngµ điều hoà
¶ trên trục Ox với O là vị trí cân bằng theo
³ π´ p 5π
các phương trình x1 = 2 cos ωt + cm; x2 = 2 3 cos ωt − cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm
3 6
sáng trong quá trình dao động của chúng bằng
p p p
A. 4 cm. B. 2 7 cm. C. 3 5 cm. D. 5 2 cm.

Trang 44 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

ĐỀ SỐ 14
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. cường độ âm. B. tần số âm. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm.
Câu 2: [Mapstudy] Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclôn càng lớn. B. số prôtôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 3: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai
điểm đó cùng pha.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà
dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 4: [Mapstudy] Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. khung dây chuyển động trong từ trường. D. khung dây quay trong điện trường.
Câu 5: [Mapstudy] Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Câu 6: [Mapstudy] Tia hồng ngoại và tử ngoại đều
A. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. B. có tác dụng nhiệt giống nhau.
C. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất. D. có thể gây ra một số phản ứng hóa học.
Câu 7: [Mapstudy] Đường dây truyền tải điện một pha có mấy dây?
A. 3 dây. B. 1 dây. C. 2 dây. D. 4 dây.
Câu 8: [Mapstudy] Tìm phát biểu sai. Khi hạt mang điện nằm trong điện trường, từ trường thì
A. điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
B. điện trường tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
C. điện trường tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
D. điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
Câu 9: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
Câu 10: [Mapstudy] Một con lắc đơn có dây treo dài `, vật nặng khối lượng m đặt tại nơi có gia tốc
trọng trường g, biên độ góc là α0 < 10◦ . Chọn mốc thế năng là vị trí thấp nhất của vật. Khi con lắc đi
qua vị trí có li độ góc α thì thế năng của vật nặng được tính theo công thức nào sau đây?
1 1 1 1
A. Wt = g`α. B. Wt = mg`α. C. Wt = g`α2 . D. Wt = mg`α2 .
2 2 2 2

½ Hà Nội Trang 45
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 14. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 11: [Mapstudy] Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 600 nm vào một chất huỳnh quang thì bước
sóng của ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể là
A. 540 nm. B. 650 nm. C. 620 nm. D. 760 nm.
Câu 12: [Mapstudy] Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2 . Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi
được
p p p p
A. từ 2 LC1 đến 2 LC2 . B. từ 4π LC1 đến 4π LC2 .
p p p p
C. từ 2π LC1 đến 2π LC2 . D. từ 4 LC1 đến 4 LC2 .
Câu 13: [Mapstudy] Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa
với tần số f. Chu kì dao động của vật là
2 1
A. f. B. 2f. C. . . D.
f f
Câu 14: [Mapstudy] Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos 100πt A. Cường
độ hiệu dụng của dòng điện này là
p p
A. 1 A. B. 2 A. C. 2 2 A. D. 2 A.
10
Câu 15: [Mapstudy] Sóng FM của đài Hà Nội có bước sóng λ = m. Tần số f là
3
A. 60 MHz. B. 80 MHz. C. 100 MHz. D. 90 MHz.
Câu 16: [Mapstudy] Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo
được chiều dài con lắc là 0, 80 ± 0, 01 (m), chu kì dao động nhỏ của nó là 1, 80 ± 0, 01 (s). Lấy π2 = 9, 87 và
bỏ qua sai số của π. Gia tốc trọng trường do học sinh đó đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9, 75 ± 0, 18 m/s2 . B. g = 9, 75 ± 0, 23 m/s2 . C. g = 9, 87 ± 0, 23 m/s2 . D. g = 9, 87 ±³0, 18´ m/s2 .
πx
Câu 17: [Mapstudy] Một sợi dây nằm dọc theo trục Ox dao động theo phương trình u = 4 sin cos(50πt)
4
mm. Trong đó u là li độ ở thời điểm t của một phần tử M trên dây tại toạ độ x (x đo bằng m, t đo bằng
giây). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 300 m/s. B. 240 m/s. C. 80 m/s. D. 200 m/s.
Câu 18: [Mapstudy] Bốn quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện +2 µC, − 8 µC, + 4 µC, −
2 µC. Cho bốn quả cầu trên tiếp xúc với nhau sau đó tách chúng ra. Điện tích mỗi quả cầu là
A. 1 µC. B. 4 µC. C. −1 µC. D. −4 µC.
2
Câu 19: [Mapstudy] Một khung dây phẳng có diện tích 12 cm đặt trong từ trường đều cảm ứng từ
B = 5.10−2 T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30◦ . Độ lớn từ thông qua khung
dây là
A. 5.10−5 Wb. B. 2.10−5 Wb. C. 3.10−5 Wb. D. 4.10−5 Wb.
Câu 20: [Mapstudy] Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0, 05 cos (20πt)
A. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 10 Hz. B. 20π rad/s. C. 10 rad/s. D. 20π Hz.
Câu 21: [Mapstudy] Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện
áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng 150 V, tần số 100 Hz. Dòng điện chạy
trong mạch có giá trị hiệu dụng 1 A. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch là 120 W. Điện dung của tụ
điện là
A. 32,57 µF. B. 17,68 µF. C. 37,35 µF. D. 74,60 µF.
Câu 22: [Mapstudy] Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc
là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là
2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
A. 1,5 mm. B. 0,3 mm. C. 1,2 mm. D. 0,9 mm.
Câu 23: [Mapstudy] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái
dừng có năng lượng −3, 4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng −13, 6 eV thì nó phát ra một phôtôn có
năng lượng là
A. 10,2 eV. B. 3,4 eV. C. 17,0eV. D. 13,6 eV.

Trang 46 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 24: [Mapstudy] Cho phản ứng hạt nhân: 31T + 21D → 42He + X. X là hạt
A. nơtron. B. prôtôn. C. êlectron. D. α.
Câu 25: [Mapstudy] Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn
(năng lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy
1 eV = 1, 6.10−19 J, khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi phôtôn mang năng lượng 9, 94.10−20 J vào các chất
trên thì số chất mà hiện tượng quang điện trong xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
x
Câu 26: [Mapstudy] Một vật dao động
điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
O
A. 5 rad/s. B. 10 rad/s. 0, 2 t (s)
C. 5π rad/s. D. 10π rad/s.
Câu 27: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe được chiếu ánh sáng có bước sóng λ1 = 500 nm.
Xét một điểm trên màn mà hiệu đường đi tới hai nguồn sáng là 0,75 µm, nếu thay ánh sáng trên bằng
ánh sáng có bước sóng λ2 = 750 nm thì tại điểm này sẽ quan sát thấy
A. từ vân tối thành vân sáng. B. từ vân sáng thành vân tối.
C. đều cho vân tối. D. đều cho vân sáng.
Câu 28: [Mapstudy] E, r
Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 7, 8 V; r = 0, 4 Ω; R1 = R2 = R3 = 3 Ω; R4 = 6 Ω.
R1 R3
Bỏ qua điện trở của dây nối. Dòng điện chạy qua nguồn điện có cường độ là
A. 3,59 A. B. 2,79 A. R2 R4
C. 2,17 A. D. 1,95 A.
Câu 29: [Mapstudy] Các hạt nhân đơteri 21 H; triti 31 H, heli 42 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22
MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững
của hạt nhân là
A. 21 H; 42 He; 31 H. B. 42 He; 31 H; 21 H. C. 31 H; 42 He; 21 H. D. 21 H; 31 H; 42 He.
Câu 30: [Mapstudy] Một con lắc´ lò xo gồm quả cầu m = 100 g dao động điều hòa theo phương ngang
³ π
với phương trình x = 2 cos 10πt − cm. Độ lớn cực đại của lực kéo về là
3
A. 4 N. B. 1 N. C. 6 N. D. 2 N.
³ π´
Câu 31: [Mapstudy] Đặt điện áp u = U0 cos ωt + vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc
2

µ ¶
nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0 sin ωt + . Biết
3
U0 , I0 và ω không đổi. Hệ thức đúng là
p p
A. ωL = 3R. B. R = 3ωL. C. ωL = 3R. D. R = 3ωL.
Câu 32: [Mapstudy] Một con lắc lò xo nằm ngang gồm quả nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ
cứng k = 40 N/m. Vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ A = 4 cm. Tại vị trí vật
p
có tốc độ 40 3 cm/s thì lực phục hồi tác dụng lên vật có độ lớn là
A. 0,4 N. B. 0,8 N. C. 1,6 N. D. 0,2 N.

½ Hà Nội Trang 47
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 15. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

ĐỀ SỐ 15
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

235
Câu 1: [Mapstudy] Trong hạt nhân nguyên tử đồng vị phóng xạ 92U có
A. 92 prôtôn và tổng số nơtron là 235.
B. 92 prôtôn và tổng số prôtôn và êlectron là 235.
C. 92 prôtôn và tổng số prôtôn và nơtron là 235.
D. 92 êlectron và tổng số prôtôn và êlectron là 235.
Câu 2: [Mapstudy] Đơn vị của suất điện động là
A. ampe (A). B. fara (F). C. vôn/mét (V/m). D. vôn (V).
Câu 3: [Mapstudy] Quan sát một lớp váng dầu trên mặt nước ta thấy những quầng màu khác nhau,
đó là do
A. ánh sáng trắng qua lớp dầu bị tán sắc.
B. màng dầu có thể dày không bằng nhau, tạo ra những lăng kính có tác dụng là cho ánh sáng bị tán
sắc.
C. màng dầu có khả năng hấp thụ và phản xạ khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc trong ánh
sáng trắng.
D. mỗi ánh sáng đơn sắc trong ánh sáng trắng sau khi phản xạ ở mặt trên và mặt dưới của màng
dầu giao thoa với nhau tạo ra những vân màu đơn sắc.
Câu 4: [Mapstudy] Khi máy biến áp hoạt động, nếu các hao phí điện năng không đáng kể thì đại
lượng nào của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng nhau?
A. Biên độ suất điện động. B. Dòng điện.
C. Công suất. D. Điện áp.
Câu 5: [Mapstudy] Trong máy phát điện xoay chiều một pha gồm p cặp cực từ, rôto của máy quay với
tốc độ n (vòng/ phút). Tần số dòng điện do máy sinh ra được tính bởi công thức nào sau đây?
n np
A. f = 60 . B. f = np. C. f = . D. f = 60pn.
p 60
Câu 6: [Mapstudy] Quang phổ liên tục của một vật phát ra
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ mà không phụ thuộc vào bản chất của vật.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ mà phụ thuộc vào bản chất của vật.
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật.
Câu 7: [Mapstudy] Con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m, khối lượng m = 2 kg. Tần số góc của con lắc lò
xo là
A. 15 rad/s. B. 10 rad/s. C. 3 rad/s. D. 5 rad/s.
Câu 8: [Mapstudy] Mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện C = 25 pF và cuộn cảm L = 4.10−4 H. Chu kì
dao động của mạch là
A. 2.10−7 s. B. 2π.10−7 s. C. 107 rad/s. D. 107 s.
Câu 9: [Mapstudy] Trong một số phòng điều trị vật lí trị liệu ở bệnh viện có sử dụng bóng đèn dây
tóc bằng vonfram công suất khá lớn. Bóng đèn này là nguồn
A. phát ra tia X để chiếu điện, chụp điện.
B. phát ra tia tử ngoại để chữa bệnh còi xương.
C. phát ra tia hồng ngoại để diệt khuẩn ngoài da.
D. phát tia hồng ngoại để sưởi ấm cho máu lưu thông được tốt.

Trang 48 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 10: [Mapstudy] Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng trung. B. Sóng dài. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 11: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng ánh sáng là sóng ngang.
B. Chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
C. Tia X và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.
Câu 12: [Mapstudy] Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn
A. số khối. B. điện tích.
C. khối lượng. D. năng lượng toàn phần.
Câu 13: [Mapstudy] Hai điểm P và Q cùng nằm trên một phương truyền sóng và cách nhau một
λ
khoảng bằng thì
2
A. khi P có vận tốc cực đại thì Q ở li độ cực đại.
B. li độ dao động của P và Q luôn luôn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược dấu.
C. khi P có li độ cực đại, thì Q cũng có li độ cực đại.
D. khi P đi qua vị trí cân bằng thì Q ở biên.
Câu 14: [Mapstudy] Hai con lắc lò xo dao động điều hòa cùng tần số và có biên độ lần lượt là A1 , A2
với A1 < A2 . Điều nào sau đây là đúng khi so sánh cơ năng hai con lắc?
A. Cơ năng của con lắc thứ nhất lớn hơn. B. Cơ năng của con lắc thứ hai lớn hơn.
C. Cơ năng của hai con lắc bằng nhau. D. Không thể so sánh được.
Câu 15: [Mapstudy] Hai vạch quang phổ ứng với các dịch chuyển từ quỹ đạo L về K và từ M về L của
nguyên tử hiđrô có bước sóng lần lượt là λ1 = 1216 Å, λ2 = 6563 Å. Biết mức năng lượng của trạng thái
kích thích thứ hai là −1, 51 eV. Mức năng lượng của trạng thái cơ bản bằng
A. −13, 64 eV. B. −13, 6 eV. C. −13, 43 eV. D. −13, 62 eV.
Câu 16: [Mapstudy] Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do.
Điện tích cực đại trên một bản tụ là 4.10−6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0, 1π A. Tần số
dao động điện từ tự do trong mạch bằng
A. 25000 Hz. B. 12000 Hz. C. 6250 Hz. D. 12500 Hz.
Câu 17: [Mapstudy] Giới hạn quang điện của Natri là 0, 5 µm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy
ra khi chiếu vào tấm kim loại làm bằng Natri chùm bức xạ nào sau đây?
A. Chùm sáng hồ quang điện.
B. Chùm tia Rơn-ghen.
C. Chùm tia ánh sáng đơn sắc màu đỏ phát ra từ máy Laze Heli-Neon.
D. Chùm sáng của bóng đèn sợi đốt nóng sáng.
Câu 18: [Mapstudy] Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của
ánh sáng này trong thủy tinh đó là
A. 1, 78.108 m/s. B. 1, 67.108 m/s. C. 1, 59.108 m/s. D. 1, 87.108 m/s.
Câu 19: [Mapstudy] Giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm. Lấy h = 6, 625.10−34 Js; c =
3.108 m/s. Công thoát êlectron của kim loại này là
A. 6, 625.10−28 J. B. 6, 625.10−22 J. C. 6, 625.10−19 J. D. 6, 625.10−25 J.
Câu 20: [Mapstudy] Hạt nhân 94Be có độ hụt khối là 0,0627u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron
lần lượt là 1,0073u và 1,0087u. Khối lượng của hạt nhân 94 Be là
A. 9,0086u. B. 9,0020u. C. 9,0068u. D. 9,0100u.
Câu 21: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên
màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 0,9 mm. B. 0,4 mm. C. 0,45 mm. D. 0,8 mm.

½ Hà Nội Trang 49
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 15. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 22: [Mapstudy] Lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm q1 = 3.10−6 C và q2 = −3.10−6 C được
đặt trong dầu hỏa có ε = 2 cách nhau một khoảng R = 3 cm bằng
A. 35 N. B. 30 N. C. 40 N. D. 45 N.
Câu 23: [Mapstudy] Phương trình sóng dừng trên một sợi dây có dạng u = 2 cos(5πx) cos(20πt) cm.
Trong đó x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 4 m/s. B. 25 cm/s. C. 4 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 24: [Mapstudy] Khảo sát thực nghiệm một A
con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 14
12
k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực F = F0 cos (2πft), với F0 không
10
đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn sự 8
phụ thuộc của biên độ A (cm) của con lắc theo tần số f (Hz) của ngoại 6
4
lực như hình trên. Giá trị của k gần nhất với giá trị nào sau đây? 2 f
A. 56 N/m. B. 32 N/m. 0
0 1 2 3 4
C. 87 N/m. D. 128 N/m.
Câu 25: [Mapstudy] Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì điện áp
hiệu dụng trên các phần tử R, L và C lần lượt là 80 V, 100 V và 160 V. Khi thay C bằng tụ C’ để trong
mạch xảy ra cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng trên R là
p
A. 60 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 100 2 V.
Câu 26: [Mapstudy] Trên đường phố có mức cường độ âm là L1 = 70 dB, trong phòng đo được mức
I1
cường độ âm là L2 = 40 dB. Tỉ số bằng
I2
A. 300. B. 3000. C. 10000. D. 1000.
Câu 27: [Mapstudy] Từ thông ban đầu đi qua một khung dây kín bằng 2 Wb, cho từ thông biến thiên
đều đặn, sau thời gian 0,5 s thì từ thông này tăng gấp ba lần. Suất điện động cảm ứng qua khung có độ
lớn là
A. 4 V. B. 12 V. C. 8 V. D. 6 V.
Câu 28: [Mapstudy] Một nguồn sáng gồm có bốn bức xạ λ1 = 1µm, λ2 = 0, 43µm; λ3 = 0, 25µm, λ4 =
0, 9µm. Chiếu chùm sáng từ nguồn này vào máy quang phổ ta nhìn thấy
A. một sắc màu tổng hợp. B. bốn vạch sáng.
C. bốn vạch tối. D. một vạch sáng.
p
Câu 29: [Mapstudy] Một tụ điện khi mắc vào nguồn u = U 2 cos (100πt + π) V thì cường độ hiệu dụng
³ π´
qua mạch là 2 A. Nếu mắc tụ vào nguồn u = U cos 120πt + V thì cường độ hiệu dụng qua mạch là
p 2 p
A. 2 A. B. 1,2 A. C. 1, 2 2 A. D. 3,5 A.
Câu 30: [Mapstudy] Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có độ lớn
tiêu cự là 20 cm. Khi vật sáng cách thấu kính 10 cm thì cho ảnh
A. ảnh thật cách thấu kính 10 cm, ngược chiều và bằng nửa vật.
20 2
B. ảnh ảo cách thấu kính cm, cùng chiều và bằng lần vật.
3 3
C. ảnh thật cách thấu kính 10 cm, cùng chiều và bằng nửa vật.
20
D. ảnh ảo cách thấu kính cm, ngược chiều và bằng nửa vật.
3
Câu 31: [Mapstudy] Cho ba điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm
đó nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện
thế ở hai đầu nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là
A. 1 A và 13 V. B. 0,5 A và 14 V. C. 1 A và 14 V. D. 0,5 A và 13 V.
Câu 32: [Mapstudy] Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt
³ ´ π
là x1 = 6 sin πt + ϕ1 cm và x2 = 8 cos πt + cm. Biên độ của dao động tổng hợp 14 cm. Giá trị ϕ1 là
¡ ¢
3
2π π 5π π
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3

Trang 50 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

ĐỀ SỐ 16
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Tia hồng ngoại là những bức xạ có


A. bản chất là sóng điện từ.
B. khả năng ion hoá mạnh không khí.
C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 2: [Mapstudy] Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì
A. phụ thuộc vào cả L và C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. không phụ thuộc vào L và C. D. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
Câu 3: [Mapstudy] Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao
động ngược pha bằng
A. Hai lần bước sóng. B. Một phần tư bước sóng.
C. Một bước sóng. D. Một nửa bước sóng.
Câu 4: [Mapstudy] Sóng cực ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ
A. vài nghìn mét. B. vài trăm mét. C. vài chục mét. D. vài mét.
Câu 5: [Mapstudy] Định luật bảo toàn nào sau đây không được áp dụng trong phản ứng hạt nhân?
A. Định luật bảo toàn điện tích. B. Định luật bảo toàn động lượng.
C. Định luật bảo toàn khối lượng. D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
Câu 6: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bởi nguồn
phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc: đỏ, lam, lục. Trong quang phổ bậc một, tính từ vân trung tâm ta sẽ
quan sát thấy các vân sáng đơn sắc theo thứ tự
A. lục, đỏ, lam. B. lục, lam, đỏ. C. đỏ, lam, lục. D. lam, lục, đỏ.
◦ ◦
Câu 7: [Mapstudy] Cho các chất sau: không khí ở 0 C, không khí ở 25 C, nước và sắt. Sóng âm truyền
nhanh nhất trong
A. nước. B. không khí ở 0◦ C. C. sắt. D. không khí ở 25◦ C.
Câu 8: [Mapstudy] Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao
động điều
rhòa với tần số góc là r
r r
k m m k
A. 2π . B. . C. 2π . D. .
m k k m
Câu 9: [Mapstudy] Gọi N1 và N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng.
Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là U1 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ
cấp sẽ là s
¶2
N1 N2 N2 N2
µ
A. U2 = U1 . . B. U2 = U1 . . C. U2 = U1 . . D. U2 = U1 . .
N2 N1 N1 N1
³ π´
Câu 10: [Mapstudy] Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = 6 cos 100πt − A. Giá trị cực đại
3
của dòng điện này bằng
p
A. 2 A. B. 6 A. C. 3 2 A. D. 3 A.
Câu 11: [Mapstudy] Điện năng được truyền từ một trạm điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải
điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công
suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n2 lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm
phát điện
A. tăng n lần. B. tăng n4 lần. C. giảm n4 lần. D. giảm n lần.

½ Hà Nội Trang 51
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 16. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 12: [Mapstudy] Một người đang dùng điện thoại di động có thể thực hiện được cuộc gọi. Lúc này
điện thoại phát ra
A. bức xạ gamma. B. tia Rơn-ghen. C. sóng vô tuyến. D. tia tử ngoại.
Câu 13: [Mapstudy] Đặt điện áp u = U0 cos ωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời
điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
U0 U0 U0
A. p . B. 0. C. . D. .
2ω L 2ω L ωL
Câu 14: [Mapstudy] Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22 cm với đầu B tự do. Tần số dao động của
dây là 50 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có
A. 6 nút và 4 bụng. B. 4 nút và 4 bụng. C. 6 nút và 6 bụng. D. 8 nút và 8 bụng.
Câu 15: [Mapstudy] Một chiếc lò vi sóng có thể nấu chín thức ăn nhanh hơn lò nướng thông thường
vì nó làm nóng cả bên trong và bên ngoài thực phẩm cùng một lúc. Sóng mà lò này sử dụng là
A. tia hồng ngoại. B. sóng siêu âm.
C. sóng vô tuyến cực ngắn. D. tia tử ngoại.
Câu 16: [Mapstudy] Kim loại có giới hạn quang điện λ0 . Cho biết năng lượng của một phôtôn khi
chiếu tới bề mặt kim loại thì bị hấp thụ hoàn toàn, năng lượng đó dùng để cung cấp cho êlectron ở bề
mặt làm công thoát và cung cấp cho êlectron đó một động năng ban đầu cực đại. Lần lượt chiếu tới bề
mặt kim loại hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 4 µm và λ2 = 0, 5 µm thì vận tốc ban đầu cực đại của êlectron
bắn ra khỏi bề mặt catôt khác nhau 2 lần. Biết h = 6, 625.10−34 Js, c = 3.108 m/s. Giá trị của λ0 là
A. 0,515 µm. B. 0,585 µm. C. 0,545 µm. D. 0,595 µm.
Câu 17: [Mapstudy] Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u = 5 cos(6πt − πx) cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ cực đại các phần tử môi trường có sóng
truyền qua là
A. 30π m/s. B. 60π m/s. C. 6 m/s. D. 30π cm/s.
Câu 18: [Mapstudy] Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectơ quay 300
vòng/phút và được tạo bởi 20 cực nam châm điện (10 cực bắc và 10 cực nam), tần số của dòng điện do
máy phát ra là
A. 10 Hz. B. 100 Hz. C. 20 Hz. D. 50 Hz.
Câu 19: [Mapstudy] Một vật tham gia đồng thời
µ hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
π´ 13π
³ ¶
phương trình x1 = 3 cos 10πt + cm và x2 = 7 cos 10πt + cm. Dao động tổng hợp có phương trình
6 6

7π π´
µ ¶ ³
A. x = 10 cos 10πt + cm. B. x = 10 cos 10πt + cm.
3´ 6´
³ π ³ π
C. x = 10 cos 20πt + cm. D. x = 4 cos 10πt + cm.
6 6
Câu 20: [Mapstudy] Công thoát êlectron của một kim loại là 4,5 eV, cho hằng số Plăng h = 6, 625.10−34 Js,
tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 276 nm. B. 300 nm. C. 400 nm. D. 200 nm.
Câu 21: [Mapstudy] Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì hút nhau
r
một lực F. Đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi ε = 4, chúng cách nhau một khoảng r0 = thì
2
lực hút giữa chúng là
F F
A. . B. F. C. . D. 2F.
4 2
Câu 22: [Mapstudy] Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 0, 2 kg, chiều dài dây treo `, dao động
nhỏ với biên độ S0 = 5 cm và chu kì T = 2 s. Lấy g = π2 = 10 m/s2 . Cơ năng của con lắc là
A. 25.10−4 J. B. 25.10−3 J. C. 5.10−5 J. D. 25.10−5 J.
Câu 23: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn
sắc chiếu đến hai khe là 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là
A. 2,8 mm. B. 4,0 mm. C. 3,6 mm. D. 2,0 mm.

Trang 52 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 24: [Mapstudy] Một khung dây dẫn tròn bán kính 8 cm gồm 50 vòng dây quấn sát nhau có dòng
điện 0,4 A chạy qua. Cảm ứng từ ở tâm mỗi vòng dây có độ lớn là
A. 1, 57.10−4 T. B. 3, 14.10−6 T.C. 1, 57.10−5 T. D. 3, 14.10−5 T.
p
Câu 25: [Mapstudy] Đặt điện áp u = 120 2 cos 100πt V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
π
nhánh. Điện trở thuần R = 50 Ω. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch là . Công
3
suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 72 W. B. 144 W. C. 48 W. D. 288 W.
AB
Câu 26: [Mapstudy] Vật sáng AB vuông góc trục chính cho ảnh ngược chiều cao bằng và cách AB
3
20 cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 30 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 15 cm.
Câu 27: [Mapstudy] Một con lắc lò xo m = 200 g, k = 80 N/m treo thẳng đứng. Đưa vật dọc theo trục
của lò xo tới vị trí lò xo nén 1,5 cm. Cho g = 10 m/s2 và bỏ qua mọi ma sát. Chọn trục Ox thẳng đứng,
chiều dương hướng xuống, gốc O trùng vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t = 0 thì buông nhẹ cho vật
dao động. Biểu thức của lực tác dụng lên vật m là
A. F = 1, 6 cos (20t + π) N. B. F = 3, 2 cos (20t + π) N.
C. F = 3, 2 cos (20t) N. D. F = 1, 6 cos (20t) N.
Câu 28: [Mapstudy] Một đoạn mạch RLC nối tiếp gồm điện trở thuần 10 Ω, cuộn cảm thuần có
0, 1
độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u =
p π
200 2 cos 100πt V và thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
p p
A. 200 V. B. 100 2 V. C. 50 2 V. D. 50 V.
Câu 29: [Mapstudy] Φ (rad)
Một chất điểm dao động điều 1, 2
hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm. Pha 1, 0
dao động của vật phụ thuộc thời gian theo 0, 8
đồ thị hình vẽ. Phương trình dao động của 0, 6
vật gần nhất với biểu´ thức nào sau đây?
³ π 0, 4
A. x = 10 cos πt − cm.
3 0, 2
³ π´ t (s)
B. x = 10 cos πt + cm.
3 ´ −0, 15 −0, 10 −0, 05 O 0, 05
³ π
C. x = 10 cos 2πt − cm.
3
³ π´
D. x = 10 cos 2πt + cm.
3
Câu 30: [Mapstudy] Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động 26 V, điện trở trong
1 Ω mắc vào mạch ngoài là hai điện trở R1 = 20 Ω song song R2 = 30 Ω. Công suất của nguồn và mạch
ngoài lần lượt là
A. 5,2 W và 4,8 W. B. 52 W và 48 W. C. 5,2 W và 2,4 W. D. 52 W và 24 W.
Câu 31: [Mapstudy] Trong hiện tượng giao thoa sóng nước hai nguồn kếp hợp A và B cách nhau 25
cm dao động với phương trình: uA = uB = 3 cos(40πt) cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 0, 4
m/s. Gọi d là đường thẳng thuộc mặt nước đi qua A và vuông góc với AB. Số điểm dao động với biên độ
cực đại trên đường thẳng d là
A. 25. B. 24. C. 23. D. 26.
p 1
Câu 32: [Mapstudy] Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC có R = 50 3 Ω; L = H, cuộn dây thuần

cảm, điện dung C thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch có biểu thức u = 200 cos 100πt V. Điều chỉnh C để
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn nhất. Công suất tiêu thụ của mạch khi đó là
p 200 p 400
A. 100 3 W. B. p W. C. 40 3 W. D. p W.
3 3

½ Hà Nội Trang 53
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 17. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

ĐỀ SỐ 17
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ nước ra không khí thì
A. Tốc độ, tần số không đổi, bước sóng tăng.
B. Tốc độ tăng, tần số không đổi, bước sóng giảm.
C. Tần số không đổi, bước sóng và tốc độ giảm.
D. Tần số không đổi, bước sóng và tốc độ tăng.
Câu 2: [Mapstudy] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy thu thanh
dùng để biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số?
A. Anten thu. B. Mạch khuếch đại. C. Mạch tách sóng. D. Loa.
Câu 3: [Mapstudy] Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền
sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
C. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
D. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
Câu 4: [Mapstudy] Phôtôn không có
A. tính chất sóng. B. năng lượng. C. khối lượng tĩnh. D. động lượng.
Câu 5: [Mapstudy] Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
B. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
Câu 6: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây sai? Tia hồng ngoại
A. có bản chất khác biệt với ánh sáng. B. có nhiều ứng dụng trong quân sự.
C. có tác dụng nhiệt. D. có khả năng biến điệu.
Câu 7: [Mapstudy] Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt
là N1 và N2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 . Hệ thức đúng là
U1 N2 U1 N1 U1
A. = . B. U1 U2 = N1 N2 . C. = . D. = U2 N2 .
U2 N1 U2 N2 N1
Câu 8: [Mapstudy] Cường độ dòng điện i = 2 cos 100πt A có pha tại thời điểm t là
A. 70 πt. B. 100πt. C. 50πt. D. 0.
14
Câu 9: [Mapstudy] Số nuclôn trong hạt nhân 6C là
A. 20. B. 14. C. 6. D. 8.
Câu 10: [Mapstudy] Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là q = Q0 cos ωt + ϕ .
¡ ¢

Biểu thức của dòng điện trong mạch là


³ π´ ³ π´
A. i = ωQ0 cos ωt + ϕ − . B. i = ωQ0 cos ωt + ϕ + .
¢ 2 ¢ 2
C. i = ωQ0 sin ωt + ϕ . D. i = ωQ0 cos ωt + ϕ .
¡ ¡

Câu 11: [Mapstudy] Một êlectron đang chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân
không). Theo thuyết tương đối, nếu tốc độ tăng lên thành 0,8c thì khối lượng của êlectron sẽ tăng lên
4 16 9 8
A. lần. B. lần. C. lần. D. lần.
3 9 4 3

Trang 54 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 12: [Mapstudy] Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ đều bằng 6 cm và có
π π
pha ban đầu lần lượt là − và − . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
p 6 2
p p
A. 6 3 cm. B. 2 2 cm. C. 4 cm. D. 3 3 cm.
Câu 13: [Mapstudy] Một sợi dây AB căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm
thoa dao động điều hòa với tần số 25 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng.
Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s. Tổng số bụng sóng và nút sóng trên dây là 27. Chiều dài của
dây bằng
A. 31,2 cm. B. 0,336 m. C. 0,312 cm. D. 3,12 m.
Câu 14: [Mapstudy] Một ống dây có dòng điện 10 A chạy qua thì cảm ứng từ trong lòng ống là 0,2 T.
Nếu dòng điện trong ống là 20 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là
A. 0,8 T. B. 0,1 T. C. 0,4 T. D. 1,2 T.
Câu 15: [Mapstudy] Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 5 mm, khoảng
cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 2 m. Giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu vàng có
bước sóng 0, 58 µm. Vân sáng bậc 3 trên màn ảnh cách vân trung tâm là
A. 0,696 mm. B. ± 0,696 mm. C. 0,812 mm. D. ± 0,812 mm.
−34
Câu 16: [Mapstudy] Hằng số Plăng h = 6, 625.10 J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không c =
8 −19
3.10 m/s, lấy 1 eV = 1, 6.10 J. Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng
lượng −0, 85 eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng −13, 60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước
sóng là
A. 0, 4860 µm. B. 0, 4340 µm. C. 0, 0974 µm. D. 0, 6563 µm.
Câu 17: [Mapstudy] Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là `1 và `2 , được treo trong một căn phòng,
`2
dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2, 0 s và 1, 8 s. Tỉ số bằng
`1
A. 1,11. B. 0,90. C. 1,23. D. 0,81.
Câu 18: [Mapstudy] Bốn quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích +2, 3 µC, −264.10−7 C,
−5, 9 µC, +3, 6.10−5 C. Cho bốn quả cầu đồng thời tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra. Điện tích mỗi quả
cầu bằng
A. −2, 5 µC. B. −1, 5 µC. C. +1, 5 µC. D. +2, 5 µC.
Câu 19: [Mapstudy] Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần và điện trở thuần. Đặt vào hai³ đầu đoạn
³ ´ π ´ π
mạch một điện áp xoay chiều u = U0 cos ωt − V thì điện áp hai đầu cuộn cảm là uL = U0L cos ωt + V.
6 6
Hệ số công suất của mạch bằng p p
2 3
A. 0, 5. B. . C. 0, 25. D. .
2 2
Câu 20: [Mapstudy] Trong máy phát điện xoay chiều một pha nếu tăng số cặp cực lên 2 lần và tăng
tốc độ quay của rôto lên 10 lần thì tần số của suất điện động do máy phát ra
A. giảm 20 lần. B. giảm 5 lần. C. tăng 20 lần. D. tăng 5 lần.
Câu 21: [Mapstudy] Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 3 do cùng một dây đàn phát ra thì
A. tần số âm cơ bản gấp 3 lần tần số họa âm bậc 3.
B. tần số họa âm bậc 3 gấp 3 lần tần số âm cơ bản.
C. tốc độ âm cơ bản gấp 3 tốc độ họa âm bậc 3.
D. họa âm bậc 3 có cường độ gấp 3 lần cường độ âm cơ bản.
Câu 22: [Mapstudy] Khi êlectron ở quỹ đạo dừng K thì năng lượng của nguyên tử hiđrô là −13, 6
eV còn khi ở quỹ đạo dừng M thì năng lượng đó là −1, 51 eV. Lấy h = 6, 625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s;
1 eV = 1, 6.10−19 J. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K thì nguyên tử hiđrô phát
ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng là
A. 102,7 pm. B. 102, 7 µm. C. 102,7 nm. D. 102,7 mm.

½ Hà Nội Trang 55
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 17. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 23: [Mapstudy] Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A. Quãng đường mà vật đi được trong
một nửa chu kì là
A. 2A. B. 3A. C. A. D. 4A.
Câu 24: [Mapstudy] Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của một con
lắc lò xo. Sau 5 lần đo, xác định được khoảng thời gian ∆t của mỗi dao động toàn phần như sau

Bảng số liệu
Lần đo 1 2 3 4 5

∆t (s) 2,12 2,13 2,09 2,14 2,09

Bỏ qua sai số của của dụng cụ đo. Chu kì của con lắc là
A. T = (2, 11 ± 0, 02) s. B. T = (2, 11 ± 0, 20) s. C. T = (2, 14 ± 0, 02) s. D. T = (2, 14 ± 0, 20) s.
Câu 25: [Mapstudy] Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian q (µC)
2
của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có
0, 2 t (ms)
dạng như hình vẽ. Biên độ của dòng điện trong mạch có giá trị bằng O
A. 2 A. B. 0,0314 A.
C. 0,2 A. D. 3,14 mA.
p
Câu 26: [Mapstudy] Một tia sáng đi từ không khí vào một khối chất có chiết suất n = 2 với góc tới
i = 45◦ . Góc lệch D tạo bởi tia khúc xạ và tia tới bằng
A. 20◦ . B. 10◦ . C. 25◦ . D. 15◦ .
Câu 27: [Mapstudy] Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235 U năng lượng trung bình toả ra khi phân
chia một hạt nhân là 200 MeV. Khi 1 kg 235 U phân hạch hoàn toàn thì toả ra năng lượng là
A. 8, 21.1013 J. B. 4, 11.1013 J. C. 5, 25.1013 J. D. 6, 23.1021 J.
Câu 28: [Mapstudy] Đặt điện áp xoay chiều u (V)
200
vào đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu
³ π´
thức i = 2 cos 100πt − A. Điện áp hai đầu mạch điện phụ thuộc t (s)
2 O
vào thời gian biểu diễn như hình vẽ bên. Điện trở R có giá trị là
A. 100 Ω. B. 50 Ω.
−200
C. 150 Ω. D. 200 Ω.
p
Câu 29: [Mapstudy] Đặt điện áp u = 100 2 cos ωt V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn dây không
thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện gấp 1,2 lần điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt C điện thì cường độ dòng điện qua mạch vẫn có giá trị hiệu dụng
không đổi và bằng 0,5 A. Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là
A. 160 Ω. B. 120 Ω. C. 180 Ω. D. 80 Ω.
Câu 30: [Mapstudy] Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với
khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1 = 0, 5 mm và i2 = 0, 3 mm. Khoảng cách gần nhất từ vị
trí trên màn có hai vân tối trùng nhau đến vân trung tâm là
A. 1,6 mm. B. 3,2 mm. C. 0,75 mm. D. 1,5 mm.
Câu 31: [Mapstudy] Một vật nhỏ có khối lượng bằng 300 g đang dao động trên trục Ox. Biết khi vật
ở tọa độ x thì hợp lực tác dụng lên vật được xác định theo biểu thức F = −6x. Chu kì và tần số của dao
động lần lượtplà p p p
π 2 π 5 5 π π 3
A. p s; Hz. B. p s; Hz. C. s; p Hz. D. p s; Hz.
2 π 5 π π 5 3 π
Câu 32: [Mapstudy] Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn A và B đồng bộ cách nhau 4,5 cm. O là trung
điểm của AB. Bước sóng lan truyền 1,2 cm. Điểm cực tiểu trên khoảng OB cách O gần nhất và xa nhất
lần lượt là
A. 1 cm và 2 cm. B. 0,3 cm và 2,1 cm. C. 0,2 cm và 2 cm. D. 0,6 cm và 1,8 cm.

Trang 56 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

ĐỀ SỐ 18
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Hạt nhân Triti 31T có


A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron.
C. 3 prôtôn và 1 nơtron. D. 3 nơtron và 1 prôtôn.
Câu 2: [Mapstudy] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược
pha nếu độ lệch pha của chúng bằng
π π π π
A. +k với k ∈ Z. B. π + k với k ∈ Z. C. π + 2kπ với k ∈ Z. D. + 2kπ với k ∈ Z.
2 4 4 2
Câu 3: [Mapstudy] Xét các tia gồm tia hồng ngoại, tia X, tia gamma, tia beta. Tia có bản chất khác
với các tia còn lại là
A. tia hồng ngoại. B. tia beta. C. tia gamma. D. tia X.
Câu 4: [Mapstudy] Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng
điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
π π
A. π . B. . C. . D. 0.
4 2
Câu 5: [Mapstudy] Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm. B. như nhau với mọi hạt nhân.
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.
Câu 6: [Mapstudy] Trường hợp nào sau đây liên quan đến hiện tượng quang điện trong?
A. Chiếu tia tử ngoại vào chất khí thì chất khí đó phát ra ánh sáng màu lục.
B. Chiếu tia X (tia Rơn-ghen) vào kim loại làm êlectron bật ra khỏi bề mặt kim loại đó.
C. Chiếu tia X (tia Rơn-ghen) vào tấm kim loại làm cho tấm kim loại này nóng lên.
D. Chiếu tia tử ngoại vào chất bán dẫn làm tăng độ dẫn điện của chất bán dẫn này.
Câu 7: [Mapstudy] Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với
nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
B. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp.
C. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 8: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây sai? Quang phổ liên tục được phát ra bởi chất nào sau đây
khi bị nung nóng?
A. Chất khí ở áp suất thấp. B. Chất khí ở áp suất cao.
C. Chất rắn. D. Chất lỏng.
Câu 9: [Mapstudy] Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Gia tốc của
vật trong quá trình vật dao động có độ lớn cực tiểu là
A. −ωA. B. 0. C. −ω2 A. D. −mω2 A.
Câu 10: [Mapstudy] Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, vàng và cam vào một chất huỳnh
quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu
chàm. Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng
A. vàng. B. đỏ. C. tím. D. cam.
Câu 11: [Mapstudy] Tốc độ âm trong nước là 1530 m/s, trong không khí là 340 m/s. Khi âm truyền
từ không khí vào nước, bước sóng của nó
A. tăng 4,5 lần. B. giảm 4,5 lần. C. giảm 1190 lần. D. không đổi.

½ Hà Nội Trang 57
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 18. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 12: [Mapstudy] Một hệ dao động có tần số riêng f0 thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng
của một ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f trong môi trường có lực cản. Khi ổn định, hệ sẽ dao
động với tần số
A. f. B. f0 . C. 0, 5 (f + f0 ). D. f + f0 .
Câu 13: [Mapstudy] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Trong quá trình truyền sóng điện từ, xét tại một điểm trên phương truyền sóng vectơ cường độ
điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
Câu 14: [Mapstudy] Tại thành phố Hải Phòng có dạng nhà máy phát điện nào sau đây?
A. Nhà máy điện hạt nhân. B. Nhà máy điện mặt trời.
C. Nhà máy thủy điện. D. Nhà máy nhiệt điện.
Câu 15: [Mapstudy] Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10 m/s2 . Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1 s. B. 2 s. C. 2,2 s. D. 0,5 s.
Câu 16: [Mapstudy] Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông
tăng từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 10 V. B. 22 V. C. 16 V. D. 6 V.
−12 2
Câu 17: [Mapstudy] Biết cường độ âm chuẩn là 10 W/m . Khi cường độ âm tại một điểm là
−5 2
10 W/m thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 70 dB. B. 60 dB. C. 80 dB. D. 50 dB.
Câu 18: [Mapstudy] Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có diện tích 60 cm2 , quay đều quanh
một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng khung) trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục
quay và có độ lớn 0,4 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0, 6.10−3 Wb. B. 4, 8.10−3 Wb. C. 1, 2.10−3 Wb. D. 2, 4.10−3 Wb.
Câu 19: [Mapstudy] Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở được đặt một điện
p
áp xoay chiều có biểu thức u = 15 2 cos 100πt V vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn cảm là 5 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
p p p p
A. 10 2 V. B. 5 3 V. C. 5 2 V. D. 10 3 V.
³ ´ π
Câu 20: [Mapstudy] Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều điện áp u = 180 cos 100πt − V thì cường
6
³ π´
độ dòng điện qua mạch i = 2 sin 100πt + A. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng
p 6
A. 360 W. B. 90 3 W. C. 180 W. D. 90 W.
Câu 21: [Mapstudy] Hai điện tích điểm đều bằng +q đặt cách xa nhau 5 cm. Nếu một điện tích được
thay bằng −q, để lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi thì khoảng cách giữa chúng bằng
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 2,5 cm. D. 20 cm.
Câu 22: [Mapstudy] Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng −1, 514 eV sang
trạng thái dừng có năng lượng −3, 407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số là
A. 2, 571.1013 Hz. B. 3, 879.1014 Hz. C. 6, 542.1012 Hz. D. 4, 572.1014 Hz.
Câu 23: [Mapstudy] Mạch dao động LC gồm tụ C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao
động của mạch là
A. ω = 2000 rad/s. B. ω = 5.10−4 rad/s. C. ω = 5.104 rad/s. D. ω = 200 rad/s.
Câu 24: [Mapstudy] Một hạt có khối lượng nghỉ m0 . Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối
lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân
không) là
A. 0, 25m0 . B. 0, 36m0 . C. 1, 75m0 . D. 1, 25m0 .

Trang 58 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 25: [Mapstudy] Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2,4 A. Để cường độ
hiệu dụng qua L bằng 3,6 A thì tần số của dòng điện phải bằng
p
A. 75 Hz. B. 25 Hz. C. 40 Hz. D. 50 2 Hz.
Câu 26: [Mapstudy] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe
là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng
hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm và 0,6 µm thì thu được hệ vân giao thoa trên
màn. Biết bề rộng vùng giao thoa là L = 12 mm. Số vân tối trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 27: [Mapstudy] Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ
4 cm và chu kì là 3 s. Tại thời điểm t = 8, 5 s, vật qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm. Phương trình
dao động của µvật là
2π π 2π π
¶ µ ¶
A. x = 4 cos t+ cm. B. x = 4 cos t+ cm.
µ 3 3¶ µ 3 6 ¶
2π π 2π 2π
C. x = 4 cos t− cm. D. x = 4 cos t+ cm.
3 3 3 3
Câu 28: [Mapstudy] Một bức xạ hồng ngoại (bức xạ 1) truyền trong môi trường có chiết suất 1,4 thì
có bước sóng 30 µm và một bức xạ tử ngoại (bức xạ 2) truyền vào trong môi trường có chiết suất 1,5 có
bước sóng 1,4 µm. Tỉ số năng lượng phôtôn 2 và phôtôn 1 là
A. 230 lần. B. 50 lần. C. 24 lần. D. 20 lần.
Câu 29: [Mapstudy] Dùng bếp điện có công suất P = 600 W, hiệu suất H = 80% để đun 1,5 lít nước ở
nhiệt độ t1 = 20◦ C. Biết nhiệt dung riêng của nước là C = 4, 18 kJ/(kg.K). Thời gian để nước sôi là
A. 1044 s. B. 986 s. C. 1045 s. D. 1200 s.
Câu 30: [Mapstudy] Đặt AB vuông góc với trục chính trước thấu kính hội tụ cho ảnh A1 B1 cao bằng
0,5 lần vật. Di chuyển AB đi 5 cm thì cho ảnh A2 B2 cao bằng 0,25 lần vật. Thấu kính có tiêu cự
A. 10 cm. B. 2,5 cm.
C. Không xác định được. D. 5 cm.
Câu 31: [Mapstudy] Wđh
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo nằm
O
ngang vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng
A. 33 Hz.
5 10 15 20 t (ms)
B. 25 Hz.
C. 42 Hz.
D. 100 Hz.
Câu 32: [Mapstudy] Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ (380 nm < λ < 760 nm). Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn, hai điểm A và B là vị trí hai vân sáng đối xứng nhau
qua vân trung tâm, C cũng là vị trí một vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuông
góc với các vân giao thoa, AB = 6, 4 mm và BC = 4 mm. Giá trị của λ bằng
A. 500 nm. B. 400 nm. C. 600 nm. D. 700 nm.

½ Hà Nội Trang 59
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 19. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

ĐỀ SỐ 19
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Tính chất nổi bật nhất của tia X là


A. tác dụng làm phát quang nhiều chất. B. khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy,...
C. khả năng ion hóa các chất khí. D. tác dụng mạnh lên kính ảnh.
Câu 2: [Mapstudy] Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
A. kích thước của môi trường. B. cường độ sóng.
C. biên độ sóng. D. bản chất của môi trường.
Câu 3: [Mapstudy] Dây tóc bóng đèn sợi đốt thường có nhiệt độ 2200◦ C đặt trong bình khí trơ có áp
suất thấp. Ngồi trong buồng chiếu sáng bằng đèn sợi đốt, ta hoàn toàn không bị nguy hiểm do tác dụng
của tia tử ngoại là vì
A. khí trơ có tác dụng chặn tia tử ngoại.
B. ở nhiệt độ 2200◦ C dây tóc chưa phát ra tia tử ngoại.
C. mật độ khí trong bóng đèn quá loãng nên tia tử ngoại không truyền qua được.
D. vỏ thủy tinh của bóng đèn hấp thụ hầu hết tia tử ngoại do dây tóc bóng đèn phát ra.
Câu 4: [Mapstudy] Gọi nđ , nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các
ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A. nt > nđ > nv . B. nđ < nv < nt . C. nđ > nt > nv . D. nv > nđ > nt .
Câu 5: [Mapstudy] Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi.
B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần.
C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi.
D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần.
Câu 6: [Mapstudy] Điều nào sau đây đúng khi nói về quang điện trở?
A. Quang điện trở bản chất là một đi-ốt bán dẫn.
B. Quang điện trở là một nguồn điện sử dụng năng lượng ánh sáng.
C. Quang điện trở là bản chất là một điện trở có giá trị thay đổi khi chiếu ánh sáng vào.
D. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho pin quang điện.
Câu 7: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dùng hạt α làm đạn trong phản ứng hạt nhân nhân tạo tốt hơn là dùng hạt β− .
B. Phân rã phóng xạ luôn luôn tỏa năng lượng.
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng kém bền vững.
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ thì càng kém bền vững.
Câu 8: [Mapstudy] Một đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều u = U0 cos ωt V gồm R nối tiếp với tụ
điện có điện dụng C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức nào sau
đây?
U0 U0 U0 U0
A. I = p . B. I = q . C. I = p p . D. I = r .
2 R2 + C2 ω 2 2 2 R2 − C2 ω2 p 1
2 (R + Cω) 2 R2 +
C ω2
2
Câu 9: [Mapstudy] Cho con lắc lò xo đặt tại nơi có gia tốc trọng trường đã biết. Bộ dụng cụ không
thể dùng để xác định độ cứng của lò xo là
A. thước và cân. B. lực kế và thước. C. đồng hồ và cân. D. lực kế và cân.

Trang 60 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 10: [Mapstudy] Chiếu xiên một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn
ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, đỏ, lam từ không khí vào nước. So với phương của tia tới, tia khúc xạ bị
lệch nhiều nhất là tia màu
A. tím. B. lam. C. đỏ. D. vàng.
Câu 11: [Mapstudy] Một cái loa có công suất 1 W được mở hết công suất phát âm đẳng hướng ra
không gian. Lấy π = 3, 14. Cường độ âm tại điểm cách nó 400 cm có giá trị là
A. 5.10−5 W/m2 . B. 5.10−4 W/m2 . C. 5 mW/m2 . D. 5 W/m2 .
Câu 12: [Mapstudy] Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N0 sau 2 chu kì bán
rã, số lượng hạt nhân phóng xạ còn lại là
N0 N0 N0 N0
A. . B. . C. . D. p .
2 8 4 2
Câu 13: [Mapstudy] Quan sát các thợ hàn điện người ta thấy họ sử dụng những chiếc mặt nạ có kính
tím để che mặt. Họ làm như vậy để
A. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt.
B. chống tia hồng ngoại làm hỏng mắt.
C. ngăn chặn tia X chiếu tới mắt làm hỏng mắt.
D. chống cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống lóa mắt.
Câu 14: [Mapstudy] Khi làm thí nghiệm với dòng điện xoay chiều, người ta đặt lần lượt cùng một
p
điện áp u = U 2 cos ωt(V) vào bốn đoạn mạch RLC mắc nối tiếp khác nhau (mỗi mạch có ba phần tử là
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C), và có được một số dữ kiện như bảng kết quả dưới
đây. Đoạn mạch nào tiêu thụ công suất lớn nhất so với ba đoạn mạch còn lại?

Bảng số liệu
Đoạn mạch Điện trở R (Ω) Hệ số công suất R (cos ϕ)

1 60 0,6

2 100 0,7

3 90 0,8

4 120 0,9

A. Đoạn mạch 4. B. Đoạn mạch 1. C. Đoạn mạch 2. D. Đoạn mạch 3.


p
Câu 15: [Mapstudy] Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i = 5 2 cos 100πt A (t tính
bằng s). Cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm t = 2015 s là
p p
A. 5 2 A. B. −5 A. C. 5 A. D. −5 2 A.
Câu 16: [Mapstudy] Tại một thời điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta tạo một dao
động điều hòa vuông góc mặt thoáng có chu kỳ 0,5 s, biên độ 2 cm. Từ O có các vòng sóng tròn loang ra
ngoài, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m. Xem biên độ sóng không giảm. Vận tốc truyền sóng có
giá trị là
A. 1 m/s. B. 0,25 m/s. C. 0,5 m/s. D. 1,25 m/s.
−9 −9
Câu 17: [Mapstudy] Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = 10 C và q2 = 4.10 C đặt cách nhau 6 cm
−5
trong điện môi thì lực tương tác giữa chúng là 0, 5.10 N. Hằng số điện môi là
A. ε = 3. B. ε = 0, 5. C. ε = 2, 5. D. ε = 2.
Câu 18: [Mapstudy] Động năng của hạt mêzôn trong khí quyển bằng 1,5 lần năng lượng nghỉ của nó.
Theo thuyết tương đối, hạt mêzôn đó chuyển động với tốc độ bằng
A. 1, 73.108 m/s. B. 2, 75.108 m/s. C. 2, 83.108 m/s. D. 2, 32.108 m/s.
Câu 19: [Mapstudy] Cho một vật dao động điều hòa, biết quãng đường vật đi được trong hai chu kì
dao động là 60 cm. Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì là
A. 15 cm. B. 30 cm. C. 20 cm. D. 7,5 cm.

½ Hà Nội Trang 61
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 19. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 20: [Mapstudy] Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời
gian theo quy luật Φ = Φ0 cos ωt + ϕ1 làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng
¡ ¢

e = E0 cos ωt + ϕ2 . Hiệu số ϕ2 − ϕ1 nhận giá trị là


¡ ¢

A. −0, 5π. B. 0. C. 0, 5π. D. π.


Câu 21: [Mapstudy] Hai dây dẫn thẳng, dài, song song đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong
hai dây có cùng cường độ 1 A. Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài có độ lớn là 10−7 N. Khoảng cách
giữa hai dây là
A. 20 cm. B. 200 cm. C. 100 cm. D. 10 cm.
Câu 22: [Mapstudy] Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với chiều dài quỹ đạo là 14 cm,
π
tần số góc ω = 2π rad/s. Tốc độ của vật khi pha dao động bằng rad là
3
7π p p
A. p cm/s. B. 7π 3 cm/s. C. 7π cm/s. D. 7π 2 cm/s.
3
Câu 23: [Mapstudy] Một phôtôn có năng lượng ε, truyền trong một môi trường với bước sóng λ. Với h
là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng truyền trong chân không. Chiết suất tuyệt đối của môi trường
đó là
c ελ hc c
A. . B. . C. . D. .
εhλ hc ελ ελ
Câu 24: [Mapstudy] Một máy phát điện xoay chiều một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto
có 8 cực quay đều với tốc độ 750 vòng/phút, tạo ra suất điện động hiệu dụng 220 V. Từ thông cực đại
qua mỗi vòng dây là 4 mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây là
A. 25 vòng. B. 28 vòng. C. 31 vòng. D. 35 vòng.
Câu 25: [Mapstudy] Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương
thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ
lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
Câu 26: [Mapstudy] Một người viễn thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 40 cm. Độ tụ của kính mà
người ấy cần đeo sát mắt để có thể đọc được các dòng chữ nằm cách mắt gần nhất 25 cm là
A. 1,5 điôp. B. −2 điôp. C. −1, 5 điôp. D. 2 điôp.
Câu 27: [Mapstudy] Đồ thị x (cm)
của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số theo thời gian 3
t được vẽ như ³đồ thị hình bên. Phương trình dao động tổng hợp là 2
´ π 2 x1 4
A. x = 5 cos t cm.
³ π2 π ´ O
x2 t (s)
B. x = cos t − cm.
2³ 2 ´
π −2
C. x = 5 cos t + π cm.
³ π2 ´ −3
D. x = cos t − π cm.
2
Câu 28: [Mapstudy]
Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua u
M
theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0 , một đoạn của x(cm)
sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và
O
O dao động lệch pha nhau
π π
A. . B. .
4 3
3π 2π
C. . D. .
4 3
Câu 29: [Mapstudy] Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là
q0 = 10−6 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 3π mA. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ
là q0 , khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 là
10 1 1 1
A. ms. B. ms. C. ms. D. ms.
3 8 2 6
Trang 62 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 30: [Mapstudy] Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và
hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo
dừng N, lực này có độ lớn là
F F F F
A. . B. . C. . D. .
9 25 16 4
Câu 31: [Mapstudy] Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 Ω và
R2 = 8 Ω, khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là
A. r = 3 Ω. B. r = 4 Ω. C. r = 6 Ω. D. r = 2 Ω.
Câu 32: [Mapstudy] Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng.
Xét về một phía vân trung tâm, khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài
nhất (λđ = 0, 76 µm) và vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất (λt = 0, 40 µm) trên
màn (gọi là bề rộng quang phổ bậc 1) lúc đầu đo được là 0,72 mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm một
đoạn 60 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,90 mm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp
trong thí nghiệm là
A. 1,5 mm. B. 1 mm. C. 1,2 mm. D. 2 mm.

½ Hà Nội Trang 63
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 20. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

ĐỀ SỐ 20
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là
A. Để máy biến áp ở nơi khô thoáng.
B. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng cách điện với nhau.
D. Tăng độ cách điện trong máy biến áp.
Câu 2: [Mapstudy] Chất nào sau đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ
liên tục?
A. Chất khí ở áp suất lớn. B. Chất rắn.
C. Chất lỏng. D. Chất khí ở áp suất thấp.
Câu 3: [Mapstudy] Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại truyền được trong chân không.
B. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
Câu 4: [Mapstudy] Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc
hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện trong. B. tán sắc ánh sáng.
C. quang điện ngoài. D. phát quang của chất rắn.
Câu 5: [Mapstudy] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos ωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp.
s
Tổng trở của mạch là s
1 2
¶2
1
µ ¶ µ
A. R2 + ωL − . B. R2 + − ωC .
ωC ωL
s
1 2
µ ¶ q
2
C. R + (ωL) −
2 . D. R2 + (ωL − ωC)2 .
ωC
Câu 6: [Mapstudy] Cho các tia phóng xạ: α, β− , β+ , γ. Tia nào có bản chất là sóng điện từ?
A. Tia β− . B. Tia β+ . C. Tia α. D. Tia γ.
Câu 7: [Mapstudy] Lăng kính làm bằng thủy tinh, các tia sáng đơn sắc màu lục, tím và đỏ có chiết
suất lần lượt là n1 , n2 và n3 . Trường hợp nào sau đây là đúng?
A. n2 > n3 > n1 . B. n2 > n1 > n3 . C. n1 < n2 < n3 . D. n1 > n2 > n3 .
Câu 8: [Mapstudy] Một con lắc lò xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần
số góc là
A. 400 rad/s. B. 0, 1π rad/s. C. 0, 2π rad/s. D. 20 rad/s.
Câu 9: [Mapstudy] Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một
tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđỏ , rlam , rtím lần lượt là góc khúc xạ ứng với
tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. rtím < rlam < rđỏ . B. rlam = rtím = rđỏ . C. rđỏ < rlam < rtím . D. rtím < rđỏ < rlam .
Câu 10: [Mapstudy] Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực
nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng
A. 50 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 60 Hz.

Trang 64 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 11: [Mapstudy] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ωt + ϕ (ω > 0). Tần số góc
¡ ¢

của dao động là


A. ω. B. ϕ. C. A. D. x.
Câu 12: [Mapstudy] Khi nói về bước sóng, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
B. Hai phần tử môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha nhau.
C. Bước sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
D. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha
với nhau.
Câu 13: [Mapstudy] Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng
pha bằng
λ λ
A. . B. λ. C. 2λ. D. .
4 2
Câu 14: [Mapstudy] Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa R điện áp xoay chiều có biểu thức: u =
U0 cos (ωt) V thì dòng điện qua mạch có biểu thức i = I0 cos ωt + ϕ V. Pha ban đầu ϕ có giá trị là
¡ ¢
π π
A. π. B. 0. C. . D. − .
2 2
Câu 15: [Mapstudy] Không có ý nghĩa khi ta nói về hằng số điện môi của
A. hắc ín (nhựa đường). B. thủy tinh.
C. nhựa trong. D. nhôm.
Câu 16: [Mapstudy] Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì nhận xét nào sau đây là sai?
A. Chùm ánh sáng là chùm hạt, mỗi hạt ánh sáng mang một năng lượng xác định.
B. Các phôtôn trong cùng một chùm sáng đơn sắc là giống hệt nhau.
C. Tốc độ chuyển động của hạt ánh sáng phụ thuộc vào môi trường.
D. Các hạt ánh sáng đều giống nhau và chỉ tồn tại khi chuyển động.
Câu 17: [Mapstudy] Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A trên trục Ox. Khi pha của vận tốc
là 0 thì vật
A. ở biên dương x = A. B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. ở biên âm x = −A. D. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
³ ´ π
Câu 18: [Mapstudy] Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức Φ = Φ0 cos ωt + thì trong
2
khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E0 cos ωt + ϕ . Biết Φ0 , E0 và ω là các
¡ ¢

hằng số dương. Giá trị của ϕ là


π π
A. rad. B. π rad. C. 0 rad. D. − rad.
2 2
1 235 94 1
Câu 19: [Mapstudy] Cho phản ứng hạt nhân: 0n + 92U → 38Sr + X + 2 0n. Hạt nhân X có cấu tạo gồm
A. 86 prôtôn và 140 nơtron. B. 54 prôtôn và 86 nơtron.
C. 54 prôtôn và 140 nơtron. D. 86 prôtôn và 54 nơtron.
Câu 20: [Mapstudy] Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng
kính?
A. Hệ tán sắc. B. Phần cảm. C. Mạch tách sóng. D. Phần ứng.
Câu 21: [Mapstudy] Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần.
Quãng đường mà vật di chuyển trong 8 s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 3 cm. B. 5 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
Câu 22: [Mapstudy] Trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của pin điện hóa,
đồng hồ đo điện đa năng hiện số mắc vào hai cực nguồn điện được đặt ở chế độ nào sau đây?
A. ACV. B. DCV. C. DCA. D. ADC.
Câu 23: [Mapstudy] Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B).
2
C. Niutơn trên mét vuông (N/m ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 ).

½ Hà Nội Trang 65
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 20. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 24: [Mapstudy] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của êlectron có
bán kính là r0 = 5, 3.10−11 m. Quỹ đạo dừng N có bán kính là
A. 21, 2.10−11 m. B. 132, 5.10−11 m. C. 84, 8.10−11 m. D. 47, 7.10−11 m.
Câu 25: [Mapstudy] Một người khi không đeo kính nhìn rõ các vật cách mắt từ 0,4 m đến 100 cm. Để
nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 25 cm thì đeo sát mắt kính có độ tụ là
A. D = −2, 5 điôp. B. D = 1, 5 điôp. C. D = −1, 5 điôp. D. D = 2, 5 điôp.
Câu 26: [Mapstudy] Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định.
Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của
các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ
điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
3 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
400 600 300 1200
Câu 27: [Mapstudy] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu
biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với
tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 900 kHz. Khi dao động âm tần có tần
số 1200 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn
phần là
A. 1500. B. 600. C. 750. D. 1800.
Câu 28: [Mapstudy] Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện
phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4,8 mm thì
máy phát ra sóng có bước sóng 300 m, để máy phát ra sóng có bước sóng 240 m thì khoảng cách giữa
hai bản phải tăng thêm
A. 6,0 mm. B. 7,5 mm. C. 2,7 mm. D. 1,2 mm.
Câu 29: [Mapstudy] p Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần có R = 100 Ω,
3
cuộn cảm thuần có L = H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
π p
xoay chiều ổn định u = 100 2 sin 100πt V. Giá trị lớn nhất của UC là
A. 200 V. B. 220 V. C. 120 V. D. 180 V.
Câu 30: [Mapstudy] Một nhà máy phát điện gồm n tổ máy, mỗi tổ máy có cùng công suất P. Điện sản
xuất ra được truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất H. Khi chỉ còn một tổ máy thì hiệu suất H bằng
n+H−1 H
A. H0 = nH. B. H0 = . C. H0 = . D. H0 = H.
n n
Câu 31: [Mapstudy] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng có a = 1 mm, D = 1 m, ánh sáng
thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0, 4 µm đến 0, 75 µm. Tại điểm M cách vân trung tâm 5
mm có mấy quang phổ chồng lên nhau?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 32: [Mapstudy] Dẫn một đường dây điện sợi đôi từ mạng điện chung tới một ngôi nhà cách đó 20
m. Biết mỗi sợi dây có một lõi đồng với thiết diện bằng 0, 5 mm2 với điện trở suất của đồng là 1, 8.10−8 Ωm.
Hiệu điện thế ở cuối đường dây, ngay tại lối vào nhà là 220 V. Trong nhà sử dụng các đèn dây tóc nóng
sáng với tổng công suất 330 W trung bình 5 giờ mỗi ngày. Nhiệt lượng tỏa ra trên đường dây dẫn trong
vòng 30 ngày xấp xỉ bằng
A. 147 kJ. B. 0,486 kWh. C. 149 kJ. D. 0,243 kWh.

Trang 66 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

ĐỀ SỐ 21
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại
khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
Câu 2: [Mapstudy] Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và
A. nơtron. B. êlectron. C. pôzitron. D. nơtrinô.
Câu 3: [Mapstudy] Một con lắc đơn được treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng
để dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 60◦ rồi buông, bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Chuyển động
của con lắc là
A. dao động tuần hoàn. B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động thẳng đều. D. dao động điều hòa.
Câu 4: [Mapstudy] Tất cả các phôtôn truyền trong chân không có cùng
A. tốc độ. B. tần số. C. năng lượng. D. bước sóng.
Câu 5: [Mapstudy] Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Độ hụt khối. B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Năng lượng liên kết. D. Năng lượng nghỉ.
Câu 6: [Mapstudy] Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể
bơi. Chùm sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện
tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 7: [Mapstudy] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là
A1 và A
q2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này
qlà
2 2 C. ¯A21 − A22 ¯.
¯ ¯
A. A1 + A2 . B. |A1 − A2 |. D. A1 + A2 .
Câu 8: [Mapstudy] Một máy biến áp lí tưởng, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn
thứ cấp. Máy biến áp này
A. là máy hạ áp.
B. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
D. là máy tăng áp.
Câu 9: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
B. Tốc độ lan truyền sóng điện từ chỉ trong chân không mới bằng tốc độ ánh sáng.
C. Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, có thể là bất cứ vật nào tạo điện trường hoặc từ trường biến
thiên.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu 10: [Mapstudy] Dấu của các điện tích q1 , q2 trên hình vẽ có thể là
A. q1 > 0, q2 < 0. B. q1 < 0, q2 > 0. q1 q2

C. q1 < 0, q2 < 0. D. q1 = 0, q2 < 0. #» #»


F 21 F 12

½ Hà Nội Trang 67
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 21. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 11: [Mapstudy] Khi tăng cường độ dòng điện lên 2 lần thì thấy lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn
tăng lên 4 lần. Cảm ứng từ
A. tăng 2 lần. B. tăng 8 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 12: [Mapstudy] Cho các loại ánh sáng đơn sắc sau: Ánh sáng lục (I); Ánh sáng đỏ (II); Ánh sáng
vàng (III); Ánh sáng tím (IV). Loại ánh sáng nào trên hình ảnh giao thoa có khoảng vân lần lượt lớn
nhất và nhỏ nhất?
A. II; IV. B. II; III. C. I; IV. D. III; IV.
p
Câu 13: [Mapstudy] Đặt điện áp u = 200 2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện
p
trong đoạn mạch là i = 5 2cos100πt A. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1. B. 0,71. C. 0,87. D. 0.
Câu 14: [Mapstudy] Vào những ngày trời nắng, nóng. Đi trên đường nhựa ta thường thấy trên mặt
đường, ở phía trước dường như có nước. Hiện tượng này có được là do
A. phản xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa lớp không khí mỏng bị đốt nóng sát mặt đường
và phần không khí lạnh ở phía trên.
B. khúc xạ của các tia sáng trên mặt đường nhựa.
C. phản xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa mặt đường nhựa bị đốt nóng và phần không
khí lạnh ở phía trên.
D. khúc xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa lớp không khí mỏng bị đốt nóng sát mặt đường
và phần không khí lạnh ở phía trên.
Câu 15: [Mapstudy] Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, người ta xoay nút dò đài là để
A. khuếch đại tín hiệu thu được.
B. thay đổi tần số của sóng tới.
C. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng.
D. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang cao tần.
Câu 16: [Mapstudy] Khi chiếu ánh sáng hồ quang vào tấm kẽm tích điện âm trên một điện nghiệm,
thì hai lá điện nghiệm sẽ
A. xòe ra nhiều hơn trước. B. cụp xuống.
C. không cụp xuống. D. cụp xuống rồi lại xòe ra.
Câu 17: [Mapstudy] Gọi T là chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ. Lúc đầu có N0 hạt nhân đồng vị này
thì sau thời gian 3T thì số hạt nhân còn lại là
A. 12, 5% số hạt nhân ban đầu. B. 25% số hạt nhân ban đầu.
C. 50% số hạt nhân ban đầu. D. 75% số hạt nhân ban đầu.
Câu 18: [Mapstudy] Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào
một nguồn dao động có tần số f = 100 Hz ± 0, 02%. Đầu B được gắn cố định, Người ta đo khoảng cách giữa
hai điểm trên dây gần nhất không dao động với kết quả d = 0, 02 m ± 0, 82%. Tốc độ truyền sóng trên sợi
dây AB là
A. v = 2 m/s ± 0, 016%. B. v = 4 m/s ± 0, 84%. C. v = 2 m/s ± 0, 84%. D. v = 4 m/s ± 0, 016%.
−19
Câu 19: [Mapstudy] Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3, 43.10 J. Biết h = 6, 625.10−34 Js,
c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0, 43 µm. B. 0, 58 µm. C. 0, 30 µm. D. 0, 50 µm.
³ ´ π
Câu 20: [Mapstudy] Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10 cos 2πt + cm thì gốc thời
6
gian chọn lúc
p
A. vật có li độ x = 5 cm theo chiều âm. B. vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều âm.
p
C. vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều dương. D. vật ´có li độ x = −5 cm theo chiều dương.
³ π
Câu 21: [Mapstudy] Cường độ dòng điện i = 2 cos 50πt + A. Tại thời điểm t thì pha của cường độ
4
dòng điện là
π π
A. 50πt + . B. 50πt. C. 0. D. .
4 4

Trang 68 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 22: [Mapstudy] Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 60 m/s thì
bước sóng của nó là
A. 1,0 m. B. 0,25 m. C. 2,0 m. D. 0,5 m.
Câu 23: [Mapstudy] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 0,5 mm, màn
quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe một đoạn 1 m. Tại vị trí M trên
màn, cách vân sáng trung tâm một đoạn 4,4 mm là vân tối thứ 6. Bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc
trong thí nghiệm là
A. 0,44 µm. B. 0,6 µm. C. 0,5 µm. D. 0,4 µm.
Câu 24: [Mapstudy] Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực
kéo về có biểu thức F = −0, 8 cos 4t N. Dao động của vật có biên độ là
A. 6 cm. B. 10 cm. C. 8 cm. D. 12 cm.
Câu 25: [Mapstudy] Khi truyền tải một công suất điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để giảm
hao phí trên đường dây do toả nhiệt ta có thể
A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế.
B. đặt ở đầu của nhà máy điện máy tăng thế và ở nơi tiêu thụ máy hạ thế.
C. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế.
D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế.
Câu 26: [Mapstudy] Dây AB = 40 cm căng ngang, hai đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng
thứ 4 (kể từ B), biết BM = 14 cm. Tổng số bụng và nút sóng trên dây AB là
A. 21. B. 10. C. 20. D. 19.
4
Câu 27: [Mapstudy] Khi cho một tia sáng đơn sắc đi từ nước có chiết suất vào một môi trường trong
3
suốt nào đó, người ta nhận thấy tốc độ của ánh sáng bị giảm đi một lượng 108 m/s. Chiết suất tuyệt đối
của môi trường trong suốt với ánh sáng đơn sắc này bằng
p
A. 2. B. 2,4. C. 1,5. D. 2.
Câu 28: [Mapstudy] Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, ba vạch ứng với các dịch chuyển L -
K, M - L và N - M có bước sóng lần lượt là 0,1216 µm, 0, 6563 µm và 1, 875 µm. Cho biết năng lượng cần
thiết tối thiểu để bứt êlectron ra khỏi nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV. Bước sóng ứng
với sự dịch chuyển từ vô cùng về M bằng
A. 0, 81 µm. B. 0, 77 µm. C. 0, 83 µm. D. 0, 87 µm.
Câu 29: [Mapstudy] Một động cơ có điện trở trong rp = 6 Ω được mắc với một bộ acquy có suất điện
động E = 32 V. Cường độ dòng điện qua động cơ là 2 A và công suất tiêu thụ của động cơ là 60 W. Hiệu
suất của bộ acquy là
A. 93, 75%. B. 65%. C. 56, 25%. D. 65, 25%.
Câu 30: [Mapstudy] Trạng thái kích thích cao nhất của đám nguyên tử hiđrô trong trường hợp người
ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô là
A. trạng thái N. B. trạng thái L. C. trạng thái M. D. trạng thái O.
Câu 31: [Mapstudy] Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B (AB = 16 cm) dao động
cùng biên độ, cùng tần số 25 Hz, cùng pha, coi biên độ sóng không đổi. Biết tốc độ truyền sóng là 80
cm/s. Xét các điểm ở mặt chất lỏng nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B, dao động với biên độ
cực đại, điểm cách B xa nhất và gần nhất lần lượt bằng
A. 79,2 cm và 1,69 cm. B. 38,4 cm và 3,6 cm. C. 80 cm và 1,69 cm. D. 39,6 m và 3,6 cm.
Câu 32: [Mapstudy] Người ta dùng prôtôn có động năng 2,0 MeV bắn vào hạt nhân 73Li đứng yên thì
thu được hai hạt nhân X có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Biết năng lượng
liên kết của hạt nhân X là 28,3 MeV và độ hụt khối của hạt 73Li là 0,0421u. Khối lượng hạt nhân tính
theo u xấp xỉ bằng số khối. 1u = 1, 66055.10−27 kg. Tốc độ của hạt nhân X bằng
A. 1, 96 m/s. B. 2, 20 m/s. C. 2, 16.107 m/s. D. 1, 93.107 m/s.

½ Hà Nội Trang 69
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 22. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

ĐỀ SỐ 22
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy]
r Tần số dao động
r của con lắc lò xo được tính theo biểu thức nào sau đây?
r r
1 k k m 1 m
A. f = . B. f = . C. f = . D. f = .
2π m m k 2π k
Câu 2: [Mapstudy] Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
C. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
Câu 3: [Mapstudy] Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có
A. cùng số prôtôn và khác số nơtron. B. cùng số nơtron và cùng số prôtôn.
C. cùng số nuclôn và khác số prôtôn. D. cùng số nơtron và khác số nuclôn.
Câu 4: [Mapstudy] Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 5: [Mapstudy] Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. gia tốc trọng trường. B. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
C. chiều dài con lắc. D. căn bậc hai chiều dài con lắc.
Câu 6: [Mapstudy] Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường
dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. B. Tăng chiều dài dây dẫn.
C. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. D. Giảm tiết diện dây dẫn.
Câu 7: [Mapstudy] Khi nói về tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm, điều nào dưới đây
là đúng?
A. Dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều.
B. Cuộn cảm không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều.
C. Dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở.
D. Cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì cản trở dòng điện càng nhiều.
Câu 8: [Mapstudy] Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ
điện lên 4 lần thì chu kì dao động riêng của mạch
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần.
³ π´
Câu 9: [Mapstudy] Một dao động điều hòa với phương trình x = 4 sin πt + cm. Pha dao động ban
3
đầu của vật là
π π π π
A. − rad. B. rad. C. rad. D. − rad.
3 3 6 6
Câu 10: [Mapstudy] Chiếu xiên góc lần lượt bốn tia sáng đơn sắc màu cam, màu lam, màu vàng, màu
chàm từ không khí vào nước với cùng một góc tới. So với phương của tia tới, tia khúc xạ bị lệch ít nhất
là tia màu
A. lam. B. chàm. C. cam. D. vàng.

Trang 70 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 11: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây không đúng? Tia tử ngoại
A. có tác dụng nhiệt mạnh như tia hồng ngoại.
B. khó truyền qua thủy tinh hơn so với ánh sáng trông thấy.
C. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. được phát ra từ vật có nhiệt độ trên 3000◦ C.
Câu 12: [Mapstudy] Khi con ruồi và con muỗi bay ta chỉ nghe thấy tiếng vo ve của con muỗi vì
A. con muỗi đập cánh đều hơn con ruồi.
B. muỗi phát ra âm thanh từ cánh còn con ruồi thì âm thanh không phát ra từ cánh.
C. muỗi bay với tốc độ chậm hơn ruồi.
D. tần số đập cánh của muỗi thuộc vùng tai người nghe được.
Câu 13: [Mapstudy] Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với
A. kim loại. B. chất điện môi. C. chất bán dẫn. D. chất điện phân.
Câu 14: [Mapstudy] Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia γ và tia X. B. tia γ và tia β. C. tia α và tia X. D. tia α và tia β.
Câu 15: [Mapstudy] Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa
cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan
truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao
động với biên độ cực đai nằm trên đoạn thẳng AB là
A. 12 cm. B. 3 cm. C. 9 cm. D. 6 cm.
Câu 16: [Mapstudy] Dây đàn dài 50 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là 200 m/s. Tần số của âm cơ
bản mà dây đàn dao động phát ra là
A. 200 Hz. B. 300 Hz. C. 400 Hz. D. 100 Hz.
Câu 17: [Mapstudy] Trong bài thực hành xác định suất điện động của một pin điện hoá, với ba lần
đo, một học sinh thu được kết quả: 1,9 V; 2,0 V và 2,1 V. Cách ghi kết quả nào sau đây đúng?
A. 2 ± 0, 10 V. B. 2, 0 ± 0, 1 V. C. 1, 9 ± 0, 1 V. D. 1, 9 ± 0, 10 V.
Câu 18: [Mapstudy] Trong mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 µF, cường độ tức thời của
dòng điện là i = 0, 05 sin 2000t A. Biểu thức điện tích của tụ là
³ π´ ³ π´
A. q = 25 sin 2000t − µ C. B. q = 25 sin 2000t − µ C.
2 4 ´
³ π´ ³ π
C. q = 25 sin 2000t − C. D. q = 2, 5 sin 2000t − µ C.
2 2
Câu 19: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a =
0, 3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng
cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ λd = 0, 76 µm đến vân sáng bậc 1 màu tím λt = 0, 40 µm cùng một phía
¡ ¢ ¡ ¢

của vân sáng trung tâm là


A. 2,7 mm. B. 2,4 mm. C. 1,8 mm. D. 1,5 mm.
Câu 20: [Mapstudy] Một vật nhỏ dao động điều hòa trên đoạn thẳng quỹ đạo dài 20 cm. Quãng
đường nhỏ nhất vật đi được trong 0,5 s là 10 cm. Tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động xấp
xỉ bằng
A. 35,0 cm/ s. B. 35,0 cm/ s. C. 40,7 cm/ s. D. 41,9 cm/ s.
Câu 21: [Mapstudy] Hai điện tích điểm có độ lớn điện tích tổng cộng là 3.10−5 C khi đặt chúng cách
nhau 1 m trong không khí thì chúng đẩy nhau bằng lực 1,8 N. Điện tích của chúng là
A. 2.10−5 C và 10−5 C. B. 1, 5.10−5 C và 1, 5.10−5 C.
C. 1, 75.10−5 C và 1, 25.10−5 C. D. 2, 5.10−5 C và 0, 5.10−5 C.
Câu 22: [Mapstudy] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều
u = U0 sin ωt. Kí hiệu UR , UL , UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện C. Nếu UL = UR = 0, 5UC thì điện áp hai đầu đoạn mạch
π π
A. chậm pha so với dòng điện qua mạch. B. nhanh pha so với dòng điện qua mạch.
3 3
½ Hà Nội Trang 71
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 22. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

π π
C. nhanh pha so với dòng điện qua mạch. D. chậm pha so với dòng điện qua mạch.
4 4
Câu 23: [Mapstudy] Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 1 kW và có hiệu suất 80%. Công
cơ học mà động cơ sinh ra trong 30 phút bằng
A. 1440 kWh. B. 1440 kW. C. 1440 kJ. D. 2250 kJ.
Câu 24: [Mapstudy] Một vật sáng AB đặt trước một thấu kính phân kì có tiêu cự 15 cm cách thấu
kính 15 cm. Ảnh của AB là
A. ảnh ở vô cực. B. ảnh ảo cách thấu kính 7,5 cm.
C. ảnh thật cách thấu kính 30 cm. D. ảnh thật cách thấu kính 7,5 cm.
13, 6
Câu 25: [Mapstudy] Năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định: En = − (eV) (n = 1, 2, 3...). Khi
n2
cung cấp cho nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản các phôtôn có năng lượng 10,5 eV và 12,75 eV thì
nguyên tử hấp thụ được phôtôn có năng lượng
A. 10,5 eV và chuyển đến quỹ đạo L. B. 12,75 eV và chuyển đến quỹ đạo M.
C. 10,5 eV và chuyển đến quỹ đạo M. D. 12,75 eV và chuyển đến quỹ đạo N.
Câu 26: [Mapstudy] Cho một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 4 sin 100πt A, t tính bằng s. Tại thời
p
điểm t0 , giá trị của i là 2 3 A và đang tăng. Đến thời điểm sau đó 0,045 s thì giá trị của i là
A. 2 A và đang giảm. B. −4 A.
p p
C. 2 3 A và đang tăng. D. 2 3 A và đang tăng.
Câu 27: [Mapstudy] Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 6 cm trong không khí. Trong
hai dây dẫn có hai dòng điện cùng chiều có cùng cường độ I1 = I2 = 2A. Cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi
dây 5 cm là
A. 9, 6.10−6 T. B. 8.10−6 T. C. 16.10−6 T. D. 12, 8.10−6 T.
Câu 28: [Mapstudy] Thực hiện giao thoa ánh sáng với thí nghiệm Y-âng. Chiếu sáng đồng thời hai
khe Y-âng bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 thì khoảng vân tương ứng là i1 = 0, 48 mm
và i2 = 0, 36 mm. Xét điểm A trên màn quan sát, cách vân sáng chính giữa O một khoảng x = 2, 88 mm.
Trong khoảng từ vân sáng chính giữa O đến điểm A (không kể các vạch sáng ở O và A) ta quan sát thấy
tổng số các vạch sáng là
A. 9. B. 11. C. 16. D. 7.
Câu 29: [Mapstudy] Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V vào hai đầu đoạn mạch
RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm kháng, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R1 và
R2 sao cho R1 + R2 = 100 Ω thì thấy công suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như
nhau. Công suất này có giá trị là
A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 50 W.
Câu 30: [Mapstudy] Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0, 452 µm và 0, 243 µm vào bề mặt tấm
kim loại có giới hạn quang điện là 0, 5 µm. Cho biết năng lượng của một phôtôn khi chiếu tới bề mặt catôt
của kim loại thì bị hấp thụ hoàn toàn, năng lượng đó dùng để cung cấp cho êlectron ở bề mặt làm công
thoát và cung cấp cho êlectron đó một động năng ban đầu cực đại. Lấy h = 6, 625.10−34 J.s, c = 3.108 m/s
và me = 9, 1.10−31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng
A. 2, 29.104 m/s. B. 9, 24.103 m/s. C. 9, 61.105 m/s. D. 1, 34.106 m/s.
Câu 31: [Mapstudy] Cho hai nguồn sóng dao động giống hệt nhau, với biên độ 2 cm. Khoảng cách
giữa hai nguồn là 60 cm, bước sóng là 20 cm. Coi biên độ không thay đổi trong quá trình truyền sóng.
Số điểm dao động với biên độ 3 cm trong khoảng hai nguồn là
A. 12. B. 3. C. 6. D. 24.
Câu 32: [Mapstudy] Mạch điện gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp vào điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Ban đầu, điện áp hiệu dụng trên các phần tử lần
lượt là UR = 50 V; UL = 40 V; UC = 90 V. Tăng điện trở của biến trở lên gấp đôi so với ban đầu thì điện áp
hiệu dụng trên biến trở là
p p
A. 50 2 V. B. 20 10 V. C. 25 V. D. 100 V.

Trang 72 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

ĐỀ SỐ 23
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ


A. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.
B. giảm khi chiết suất của môi trường tăng.
C. có giá trị như nhau với một môi trường.
D. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
Câu 2: [Mapstudy] Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi
vật ở vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
1 2 1
A. kx2 . B. kx . C. −kx. D. − kx.
2 2
Câu 3: [Mapstudy] Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều
A. bị lệch trong điện trường.
B. là các tia không nhìn thấy.
C. không có tác dụng nhiệt.
D. có thể kích thích sự phát quang của một số chất.
Câu 4: [Mapstudy] Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của quang điện trở?
(I) Điện trở có giá trị rất lớn.
(II) Điện trở có giá trị rất nhỏ.
(III) Giá trị của điện trở này không thay đổi.
(IV) Giá trị của điện trở này thay đổi được.
A. I; III. B. IV; II. C. IV. D. III.
Câu 5: [Mapstudy] Hai sợi dây có chiều dài ` và 1, 5`. Cố định 2 đầu và kích thích để chúng phát âm.
Sóng âm của chúng phát ra sẽ có
A. cùng một số họa âm. B. cùng âm sắc.
C. cùng âm cơ bản. D. cùng độ cao.
Câu 6: [Mapstudy] Một vật dao động điều hòa thì pha của dao động
A. biến thiên điều hòa theo thời gian. B. là hàm bậc nhất của thời gian.
C. là hàm bậc hai của thời gian. D. không đổi theo thời gian.
238
Câu 7: [Mapstudy] Hạt nhân 92U được tạo thành bởi hai loại hạt là
A. êlectron và pôzitron. B. nơtron và êlectron.
C. pôzitron và prôtôn. D. prôtôn và nơtron.
Câu 8: [Mapstudy] Một mạch dao động LC lí tưởng, điện tích q của tụ và cường độ dòng điện trong
mạch biến thiên điều hòa theo thời gian
π
A. cùng tần số và lệch pha nhau . B. cùng tần số và ngược pha nhau.
2
π π
C. cùng tần số và lệch pha nhau . D. cùng tần số và lệch pha nhau .
6 4
Câu 9: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục của một vật phát sáng chỉ phụ thuộc nhiệt độ của vật đó.
B. Các chất khí hay hơi có khối lượng riêng nhỏ (ở áp suất thấp) khi bị kích thích (bằng nhiệt hoặc
điện) phát ra quang phổ liên tục.
C. Quang phổ của ánh sáng trắng là quang phổ liên tục.
D. Quang phổ liên tục là quang phổ gồm nhiều dải sáng, màu sắc khác nhau, nối tiếp nhau một cách
liên tục.

½ Hà Nội Trang 73
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 23. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 10: [Mapstudy] Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng kính thủy tinh.
Câu 11: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây không đúng về nam châm?
A. Các cực cùng tên của các nam châm thì đẩy nhau.
B. Mọi nam châm đều hút được sắt.
C. Mọi nam châm khi nằm cân bằng thì trục đều trùng theo phương Bắc Nam.
D. Mọi nam châm bao giờ cũng có hai cực.
Câu 12: [Mapstudy] Mạng điện dân dụng ở Việt Nam có điện áp hiệu dụng là 220 V, ở Nhật là 110
V. Điện áp hiệu dụng quá cao, có thể gây nhiều nguy hiểm cho người sử dụng. Nếu điện áp hiệu dụng
thấp, chẳng hạn 30 V − 50 V sẽ ít gây nguy hiểm cho người sử dụng. Nguyên nhân không sử dụng mạng
điện có điện áp thấp là
A. không thể sản xuất linh kiện điện sử dụng. B. công suất hao phí sẽ quá lớn.
C. công suất nơi truyền tải sẽ quá nhỏ. D. công suất nơi tiêu thụ sẽ quá lớn.
Câu 13: [Mapstudy] Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ

A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
B. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ tần số cao.
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Câu 14: [Mapstudy] Vật dao động điều hoà có vận tốc bằng không khi vật ở vị trí
A. có li độ cực đại. B. mà lực tác động vào vật bằng không.
C. cân bằng. D. mà lò xo không biến dạng.
210 206
Câu 15: [Mapstudy] Cho phản ứng hạt nhân: 84Po → X + 82Pb. Hạt X là
3 3
A. 1H . B. 2He. C. 11H. D. 42He.
Câu 16: [Mapstudy] Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng.
Câu 17: [Mapstudy] Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí là 0, 64 µm. Biết chiết suất của nước
4
đối với ánh sáng đỏ là . Bước sóng của ánh sáng đỏ trong nước là
3
A. λ0 = 0, 48 µm. B. λ0 = 0, 42 µm. C. λ0 = 0, 56 µm. D. λ0 = 0, 64 µm.
Câu 18: [Mapstudy] Sử dụng đồng hồ đa năng để đo giá trị của điện trở R và khi đặt vào hai đầu điện
trở một điện áp thì cường độ dòng điện qua nó đo được là I. Sai số tương đối của phép đo công suất được
xác định bằng biểu thức nào sau đây?
∆P ∆I ∆R ∆P ∆I ∆R ∆P ∆I ∆R ∆P 1 ∆I ∆R
A. = + . B. = + 2. . C. = 2. + . D. = + .
P I R P I R P I R P 2 I R
Câu 19: [Mapstudy] Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần
số sóng âm này là
A. 1500 Hz. B. 1000 Hz. C. 2000 Hz. D. 10 Hz.
Câu 20: [Mapstudy] Cho hai chấtµđiểm dao¶ động điều hòa cùng phương với phương trình lần lượt như
³ π´ 4π
sau: x1 = 4 cos 6πt + cm, x2 = 6 cos 6πt +
cm. Khi so sánh pha của hai dao động trên ta có
6 3

A. dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai góc rad.
6

B. dao động thứ nhất sớm trễ hơn dao động thứ hai góc rad.
6

C. dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai góc rad.
6

D. dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai góc rad.
6

Trang 74 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 21: [Mapstudy] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 100π rad/s vào hai đầu cuộn cảm thuần có
0, 2
độ tự cảm L = H. Cảm kháng của cuộn cảm là
π
p p
A. 20 2 Ω. B. 10 2 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω.
Câu 22: [Mapstudy] Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng
điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở
là U2 = 10 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A. 500 vòng. B. 25 vòng. C. 100 vòng. D. 50 vòng.

u
Câu 23: [Mapstudy] 5
Hình bên biểu diễn một sóng ngang đang truyền về phía x(cm)
P Q
phải. P và Q là hai phần tử thuộc môi trường sóng truyền
O Hướng truyền sóng
qua. P và Q chuyển động như thế nào ngay tại thời điểm đó?
A. Cả hai đang dừng lại. -5
B. P chuyển động xuống còn Q thì lên.
C. Cả hai chuyển động về phía phải.
D. P chuyển động lên còn Q thì xuống.
Câu 24: [Mapstudy] Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại A và B đặt trong không khí, có điện
tích lần lượt là q1 = −3, 2.10−7 C và q2 = 2, 4.10−7 C, cách nhau một khoảng 12 m. Xác định số êlectron
thừa, thiếu ở mỗi quả cầu.

A. Quả cầu A thiếu 2.1012 êlectron; quả cầu B thừa 1, 5.1012 êlectron.

B. Quả cầu A thừa 2.1012 êlectron; quả cầu B thừa 1, 5.1012 êlectron.

C. Quả cầu A thừa 2.1012 êlectron; quả cầu B thiếu 1, 5.1012 êlectron.

D. Quả cầu A thừa 2.1012 êlectron; quả cầu B thiếu 3.1012 êlectron.
Câu 25: [Mapstudy] Một máy thu thanh có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí tưởng, với tụ C
có giá trị C1 thì sóng bắt được có bước sóng λ1 = 300 m, với tụ C có giá trị C2 thì sóng bắt được có bước
sóng λ2 = 400 m. Khi tụ C gồm tụ C1 mắc nối tiếp với tụ C2 thì bước sóng bắt được là

A. λ = 240 m. B. λ = 100 m. C. λ = 500 m. D. λ = 700 m.


Câu 26: [Mapstudy] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trong quá trình
dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 12 cm đến 20 cm. Biên độ dao động của vật là

A. 16 cm. B. 10 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.


Câu 27: [Mapstudy] Khi mắc điện trở R1 = 5 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì hiệu điện thế mạch
ngoài là U1 = 10 V, nếu thay R1 bởi điện trở R2 = 11 Ω thì hiệu điện thế mạch ngoài là U2 = 11 V. Suất
điện động của nguồn điện có giá trị là

A. E = 12 V. B. E = 14 V. C. E = 16 V. D. E = 18 V.
Câu 28: [Mapstudy] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 1,8 mm và
cách màn 1,2 m. Ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm có bước sóng 486 nm. Không kể vân trung tâm, trên
bề rộng 3 mm tính từ vân trung tâm của màn giao thoa quan sát được

A. 8 vân tối, 10 vân sáng. B. 9 vân tối, 10 vân sáng.

C. 9 vân tối, 9 vân sáng. D. 10 vân tối, 9 vân sáng.

½ Hà Nội Trang 75
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 23. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 29: [Mapstudy] Đoạn mạch u (V)


xoay chiều AB gồm hai đoạn AM nối tiếp đoạn
MB. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian (1)
của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM (đường
1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB (đường
2) như hình vẽ. So với điện áp AM thì điện áp MB O
π t (s)
A. sớm pha hơn .
6
π
B. sớm pha hơn . (2)
3
π
C. trễ pha hơn .
3
π
D. trễ pha hơn .
6
Câu 30: [Mapstudy] Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2 ,
v1 và v2 , K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau
đây là đúng?
v2 m2 K1 v1 m1 K1 v1 m2 K1 v1 m2 K2
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
v1 m1 K2 v2 m2 K2 v2 m1 K2 v2 m1 K1
Câu 31: [Mapstudy] Tiêu cự của thủy tinh thể biến thiên trong khoảng từ 14,8 mm đến 15 mm.
Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc của mắt bằng 15 mm. Người này có thể nhìn được những
vật cách mắt khoảng
A. từ 1 m đến vô cực. B. từ 11,1 cm đến 114 m.
C. từ 111 cm đến vô cực. D. Từ 111 cm đến 11,4 m.
14
Câu 32: [Mapstudy] Dùng hạt α có động năng K bắn vào hạt nhân 7 N đứng yên gây ra phản ứng
4 14 1
2 He +7 N → X +1 H. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối
lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 11 H bay ra theo
các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt α các góc lần lượt là 20◦ và 70◦ . Động năng của hạt nhân
X là
A. 3,89 MeV. B. 0,775 MeV. C. 1,75 MeV. D. 1,27 MeV.

Trang 76 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

ĐỀ SỐ 24
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều, sao cho mặt phẳng của vòng
dây vuông góc với các đường sức từ. Hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi
A. vòng dây bị làm cho biến dạng.
B. vòng dây được quay xung quanh pháp tuyến của nó.
C. vòng dây được dịch chuyển tịnh tiến.
D. vòng dây được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ.
Câu 2: [Mapstudy] Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là
vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím.
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách
nhau bởi những khoảng tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu
của quang phổ liên tục.
Câu 3: [Mapstudy] Tia X được tạo ra bằng cách nào trong các cách sau đây?
A. Chiếu một chùm ánh sáng nhìn thấy vào một kim loại có nguyên tử lượng lớn.
B. Chiếu chùm êlectron có động năng lớn vào một kim loại có nguyên tử lượng lớn.
C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
D. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại có nguyên tử lượng lớn.
Câu 4: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng cho sóng cơ học là không đúng?
A. Tốc độ truyền sóng đúng bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường.
B. Chu kì của sóng đúng bằng chu kì dao động của các phần tử môi trường.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
D. Tần số của sóng đúng bằng tần số dao động của các phần tử môi trường.
Câu 5: [Mapstudy] Một dòng điện không đổi chạy trong một dây kim loại thẳng. Xung quanh dây
dẫn
A. có điện trường. B. không có trường nào cả.
C. có từ trường. D. có điện từ trường.
Câu 6: [Mapstudy] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ và pha ban đầu lần
lượt là A1 , ϕ1 và A2 , ϕ2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu ϕ được tính theo công
thức nào sau đây?
A1 cosϕ1 + A2 cosϕ2 A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2
A. tan ϕ = . B. tan ϕ = .
A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 A1 cosϕ1 − A2 cosϕ2
A1 sin ϕ1 − A2 sin ϕ2 A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2
C. tan ϕ = . D. tan ϕ = .
A1 cosϕ1 + A2 cosϕ2 A1 cosϕ1 + A2 cosϕ2
Câu 7: [Mapstudy] Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox như hình vẽ. Bước sóng

A. 120 cm. u
5
B. 60 cm. x(cm)
C. 30 cm.
30
D. 90 cm.
-5

½ Hà Nội Trang 77
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 24. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 8: [Mapstudy] Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về β+ ?
A. Trong không khí tia β+ có tầm bay ngắn hơn so với tia α.
B. Tia β+ có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia gamma.
C. Phóng xạ β+ là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. Hạt β+ có cùng khối lượng với êlectron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.
Câu 9: [Mapstudy] Đặt điện áp u = U0 sin ωt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp
hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn cảm thuần là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V.
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 140 V. B. 100 V. C. 260 V. D. 220 V.
Câu 10: [Mapstudy] Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị điện lệch pha 30◦ so với cường độ
dòng điện chạy qua thiết bị đó. Hệ số công suất của thiết bị lúc này là
A. 1. B. 0,87. C. 0,71. D. 0,5.
Câu 11: [Mapstudy] Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 12: [Mapstudy] Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A và tần số góc ω. Khi
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vận tốc của vật có giá trị bằng
A. 0. B. ωA.
C. −0, 5ωA và đang tăng. D. 0, 5ωA và đang giảm.
Câu 13: [Mapstudy] Trong một phản ứng hạt nhân thu năng lượng, tổng khối lượng của các hạt nhân
tham gia phản ứng
A. giảm. B. tăng.
C. được bảo toàn. D. tăng hay giảm tùy thuộc vào phản ứng.
Câu 14: [Mapstudy] Một đoạn dây mang dòng điện nằm song song với đường sức từ và có chiều ngược
với chiều của đường sức từ. Gọi F là lực từ tác dụng lên đoạn dây đó thì
A. F khác 0.
B. F còn tùy thuộc độ lớn cường độ dòng điện.
C. F còn tùy thuộc chiều dài của đoạn dây mang dòng điện.
D. F = 0.
Câu 15: [Mapstudy] Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 16: [Mapstudy] Để đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn, ta cần dùng dụng
cụ đo là
A. chỉ đồng hồ. B. đồng hồ và thước. C. cân và thước. D. chỉ thước.
Câu 17: [Mapstudy] Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của
một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau.
C. với cùng biên độ. D. với cùng tần số.
Câu 18: [Mapstudy] Máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng cuộn thứ cấp thì có thể
A. giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế. B. tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
C. giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế. D. tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.

Trang 78 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 19: [Mapstudy] Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và
gợn lõm là những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng một
thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau là
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 6 cm.
Câu 20: [Mapstudy] Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Tại điểm M cách Q một đoạn 40 cm
vectơ cường độ điện trường có độ lớn bằng 2, 25.106 V/m và hướng về phía điện tích Q. Điện tích Q có giá
trị là
A. −4 µC. B. 4 µC. C. 40 µC. D. −40 µC.
Câu 21: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
B. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không.
C. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng.
D. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau trong cùng một môi trường thì không cùng bước sóng.
Câu 22: [Mapstudy] Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc, trên màn chỉ quan sát
được 21 vạch sáng và khoảng cách giữa hai vạch sáng đầu và cuối là 40 mm. Tại hai điểm M, N là hai
vị trí của hai vân sáng trên màn. Biết rằng khoảng cách giữa hai điểm đó là 24 mm, số vân sáng trên
đoạn MN là
A. 40. B. 13. C. 41. D. 12.
Câu 23: [Mapstudy] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có khối lượng 2 kg,
dao động điều hoà trên phương ngang. Tại một thời điểm, khi gia tốc của vật bằng 75 cm/s2 thì vận tốc
p
của vật bằng 15 3 cm/s. Biên độ dao động của vật bằng
A. 6 cm. B. 9 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.
Câu 24: [Mapstudy] Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện
C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan
hệ về pha của các điện áp này là
π
A. uR trễ pha so với uC . B. uC và uL ngược pha.
2
π π
C. uL sớm pha so với uC . D. uR sớm pha so với uL .
2 2
Câu 25: [Mapstudy] Một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc, có công suất 1 W, trong mỗi giây phát
ra 2, 5.1019 phôtôn. Cho hằng số Plăng bằng 6, 625.10−34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không bằng
3.108 m/s. Bức xạ do đèn phát ra là bức xạ
A. tử ngoại. B. hồng ngoại. C. màu tím. D. màu đỏ.
Câu 26: [Mapstudy] Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cùng biên độ, cùng pha,
cách nhau 10 cm. Hai nguồn điểm A và B gần như đứng yên (coi như cực tiểu giao thoa) và giữa chúng
còn 10 điểm đứng yên không dao động. Biết tần số rung là 26 Hz, tốc độ truyền sóng là
A. 43,3 cm/s. B. 47,3 cm/s. C. 27 cm. D. 57,8 m/s.
Câu 27: [Mapstudy] Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 mH và
0, 1
tụ điện có điện dung µF. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc hiệu điện thế trên tụ cực đại U0 đến
π
U0
lúc hiệu điện thế trên tụ bằng là
2
A. 2, 7 µs. B. 1, 5 µs. C. 3, 2 µs. D. 5, 9 µs.
Câu 28: [Mapstudy] Một khung dây hình vuông có cạnh a = 20 cm, điện trở R = 2Ω được đặt vào trong

một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B hợp với pháp tuyến của khung dây một góc 60◦ . Cho giá trị
của cảm ứng từ của từ trường B tăng đều từ 0 đến B = 0, 2 T trong thời gian 0,001 s. Cường độ dòng điện
trong khung có giá trị là
A. 1 A. B. 2 A. C. 3 A. D. 4 A.

½ Hà Nội Trang 79
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 24. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 29: [Mapstudy] Khi mắc điện trở R1 = 4 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong
mạch có cường độ I1 = 0, 5 A. Khi mắc điện trở R2 = 10 Ω thì dòng điện trong mạch là I2 = 0, 25 A. Suất
điện động E và điện trở trong r có giá trị lần lượt là
A. 1 V; 2 Ω. B. 2 V; 1 Ω. C. 3 V; 2 Ω. D. 2 V; 3 Ω.
Câu 30: [Mapstudy] Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 200 vòng dây. Khi máy biến áp hoạt
động người ta đo được điện áp hiệu dụng trên hai đầu dây của cuộn thứ cấp là 100 V. Nếu quấn thêm
vào cuộn thứ cấp thêm 10 vòng dây thì điện áp hiệu dụng đo được trên cuộn thứ cấp là 120 V. Điện áp
hiệu dụng trên hai đầu cuộn sơ cấp là
A. 200 V. B. 250 V. C. 300 V. D. 400 V.
27 27 30
Câu 31: [Mapstudy] Dùng hạt α bắn phá hạt nhân 13Al theo phản ứng 13Al + α → 15P + n. Giả sử
phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Biết mα = 4, 0015u, mAl = 26, 974u, mP = 29, 97u, mn = 1, 0087u, 1u =
931, 5 MeV/c2 . Động năng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra là
A. 5, 35 MeV. B. 2, 98 MeV. C. 289 MeV. D. 4, 19 MeV.
Câu 32: [Mapstudy]
Đặt điện áp u = U0 cos(100πt + π) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối u (V)
tiếp AB gồm đoạn AM chứa điện trở thuần R, đoạn MN chứa 60

cuộn dây, đoạn NB chứa tụ điện. Biết đồ thị biểu diễn điện áp
uAM
trên đoạn AM và trên đoạn MN như hình vẽ. Kết luận nào sau
O t (ms)
đây sai? uMN
A. Dung kháng trên đoạn NB bằng R.
B. Mạch AB xảy ra cộng hưởng.
C. Tần số của nguồn điện f = 50 Hz.
D. Điện trở của cuộn dây đúng bằng R.

Trang 80 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

ĐỀ SỐ 25
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Trong dao động điều hòa, lực gây ra dao động cho vật
A. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hòa.
B. biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ.
C. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với li độ.
D. không đổi.
Câu 2: [Mapstudy] Một chùm ánh sáng đơn sắc hẹp, sau khi qua một lăng kính thủy tinh thì
A. chỉ bị lệch mà không đổi màu. B. không bị lệch và không đổi màu.
C. chỉ đổi màu mà không bị lệch. D. vừa bị lệch, vừa bị đổi màu.
Câu 3: [Mapstudy] Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ
A. chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn λ0 nào đó.
B. có êlectron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó.
C. có giới hạn λ0 phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất.
D. chỉ xảy ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
Câu 4: [Mapstudy] Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.
B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
Câu 5: [Mapstudy] Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử điện trở thuần R và cuộn dây thuần
cảm L. Điện q
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là q
B. URL = U2R + U2L .
¯ 2
¯U − U2 ¯. U2R + U2L .
¯ p
A. URL = R L
C. URL = D. URL = UR + UL .
Câu 6: [Mapstudy] Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 kHz đến 20000 Hz. B. từ 16 kHz đến 20000 kHz.
C. từ 16 Hz đến 20000 Hz. D. từ 16 Hz đến 20000 kHz.
Câu 7: [Mapstudy] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi
được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là
A. ω2 LC = R. B. ωLC = 1. C. ωLC = R. D. ω2 LC = 1.
Câu 8: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng cơ học?
A. Sóng trên mặt nước là sóng dọc, sóng trên dây là sóng ngang.
B. Sóng ngang không truyền được trong môi trường nước.
C. Tốc độ truyền sóng cơ học không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
D. Phần tử môi trường di chuyển trên phương truyền sóng.
Câu 9: [Mapstudy] Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu
dụng trên điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện lần lượt là U1 , U2 , U3 . Điều nào sau đây không
thể xảy ra?
A. U1 > U. B. U1 > U3 . C. U3 > U. D. U = U1 = U2 = U3 .
35
Câu 10: [Mapstudy] Hạt nhân 17Cl có
A. 17 nơtron. B. 18 prôtôn. C. 35 nuclôn. D. 35 nơtron.

½ Hà Nội Trang 81
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 25. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 11: [Mapstudy] Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ
phận nào sau đây của máy thì sẽ là một chùm song song?
A. Phim ảnh. B. Ống chuẩn trực. C. Buồng tối. D. Hệ tán sắc.
Câu 12: [Mapstudy] Khi ta đang nghe rađiô thì ở gần đó có một người rút phích cắm nồi cơm điện.
Ta nghe thấy tiếng lẹt xẹt ở loa. Giải thích nào sau đây là đúng?
A. Do khi rút phích cắm làm ảnh hưởng đến điện áp đặt vào đài.
B. Khi rút phích cắm gây ra một dòng điện cảm ứng chạy qua loa.
C. Khi rút phích cắm làm phát sinh tia lửa điện, tia lửa điện này sinh ra sóng điện từ làm gây nhiễu
sóng rađiô.
D. Khi rút phích cắm làm phát sinh tia hồng ngoại gây nhiễu âm thanh.
Câu 13: [Mapstudy] Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phôtôn chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
B. Trong chân không các phôtôn chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.
C. Năng lượng của các phôtôn như nhau với mọi chùm ánh sáng.
D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn phát ra trong 1 giây.
Câu 14: [Mapstudy] Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 cm2 , quay đều quanh một trục đối xứng
(thuộc mặt phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ
thông cực đại qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ lớn của cảm ứng từ là
A. 0,8 T. B. 0,4 T. C. 0,2 T. D. 0,6 T.
Câu 15: [Mapstudy] Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo
được chiều dài con lắc là (119 ± 1) cm. Chu kì dao động nhỏ của nó là (2, 20 ± 0, 01) s. Lấy π2 = 9, 87 và bỏ
qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = (9, 7 ± 0, 1) m/s2 . B. g = (9, 8 ± 0, 1) m/s2 . C. g = (9, 7 ± 0, 2) m/s2 . D. g = (9, 8 ± 0, 2) m/s2 .
Câu 16: [Mapstudy] Một bóng đèn dây tóc có ghi 6 V − 3 W. Cường độ dòng điện qua bóng khi sáng
bình thường là
A. 0,5 A. B. 6 A. C. 2 A. D. 3 A.
Câu 17: [Mapstudy] Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt
là 6 cm và 8 cm, biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. 15 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 4 cm.
Câu 18: [Mapstudy] Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là i = 0, 05 sin(2000t) A.
Tụ điện trong mạch có điện dung bằng 5 µF. Khi đó độ tự cảm của cuộn dây là
A. 135 mH. B. 50 mH. C. 40 mH. D. 60 mH.
−31
Câu 19: [Mapstudy] Êlectron có khối lượng nghỉ me = 9, 1.10 kg. Theo thuyết tương đối, khi hạt này
2c 8
chuyển động với tốc độ v = = 2.10 m/s thì khối lượng tương đối tính của hạt là
3
−31
A. 13, 65.10 kg. B. 12, 21.10−31 kg. C. 6, 10.10−31 kg. D. 6, 83.10−31 kg.
Câu 20: [Mapstudy] Một con lắc đơn gồm một cuộn dây treo dài ` = 1, 2 m và một vật nặng khối lượng
m, dao động ở nơi có gia tốc g = 10 m/s2 . Chu kì dao động của con lắc đơn là
A. 1 s. B. 1,5 s. C. 2,1 s. D. 0,7 s.
24 −
Câu 21: [Mapstudy] Na là chất phóng xạ β có chu kì bán rã 15 giờ và biến thành hạt nhân X. Coi
khối lượng của hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Tại thời điểm bắt đầu khảo sát thì
tỉ số hạt X và Na trong mẫu là 0,25. Thời điểm để tỉ số khối lượng trên bằng 19 là
A. 60 giờ. B. 90 giờ. C. 40 giờ. D. 30 giờ.
Câu 22: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng
thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2 . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của
λ1
λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của λ2 . Tỉ số bằng
λ2
2 5 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 5

Trang 82 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 23: [Mapstudy] Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh cùng chiều với
AB, cao bằng 0,5AB và cách AB 10 cm. Độ tụ của thấu kính là
A. 2 dp. B. −5 dp. C. 5 dp. D. −2 dp.
Câu 24: [Mapstudy] Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng cách nhau 21 cm, A và B dao động
ngược pha nhau. Trên đoạn AB có 3 điểm dao động cùng pha với A. Bước sóng bằng
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 9 cm. D. 7 cm.
Câu 25: [Mapstudy] Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các
pin nhận năng lượng ánh sáng là 0, 6 m2 . Mỗi mét vuông của tấm pin nhận công suất 1360 W của ánh
sáng. Dùng bộ pin cung cấp năng lượng cho mạch ngoài, khi cường độ dòng điện là 4 A thì điện áp hai
cực của bộ pin là 24 V. Hiệu suất của bộ pin là
A. 16,52%. B. 11,76%. C. 14,25%. D. 12,54%.
Câu 26: [Mapstudy] Người ta cần truyền một công suất điện 200 kW từ nguồn điện có điện áp 5000
V trên đường dây có điện trở tổng cộng 20 Ω. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Độ
giảm thế trên đường dây truyền tải là
A. 400 V. B. 800 V. C. 40 V. D. 80 V.
Câu 27: [Mapstudy] Một con lắc lò xo gồm hòn bi nhỏ khối lượng m, gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng
k = 100 N/m, đầu kia của lò xo gắn cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa, người ta thấy
khoảng thời gian từ lúc con lắc có vận tốc bằng nửa vận tốc cực đại và đang chuyển động nhanh dần cho
đến thời điểm gần nhất con lắc có vận tốc bằng 0 là 0,1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng của hòn bi bằng
A. 72 g. B. 7,2 g. C. 144 g. D. 14,4 g.
Câu 28: [Mapstudy] Trong một thí nghiệm tạo vân giao thoa trên sóng nước, người ta dùng hai nguồn
dao động đồng pha có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân cực tiểu liên tiếp nằm trên
đường nối liền hai tâm dao động là 2 mm. Bước sóng và tốc độ truyền sóng có giá trị lần lượt là
A. 2 mm; 100 mm/s. B. 3 mm; 600 mm/s. C. 4 mm; 200 mm/s. D. 2,5 mm; 125 mm/s.
Câu 29: [Mapstudy] Đặt một điện tích thử −1 µC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1 mN có hướng
từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là
A. 1000 V/m, từ trái sang phải. B. 1 V/m, từ trái sang phải.
C. 1 V/m, từ phải sang trái. D. 1000 V/m, từ phải sang trái.
Câu 30: [Mapstudy] Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng trên màn, người ta đo được khoảng cách
từ vân sáng bậc 4 đến bậc 10 ở cùng một bên vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Tại điểm M trên màn cách
vân trung tâm 2,2 mm là
A. vân tối thứ 6. B. vân sáng bậc 6. C. vân tối thứ 5. D. vân sáng bậc 5.
p
Câu 31: [Mapstudy] Đặt vào điện áp u = 120 2 cos 100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và
R 1
tụ điện mắc nối tiếp với ZC = p . Tại thời điểm t = s thì hiệu điện thế trên tụ có giá trị bằng
p 3 p 150 p p
A. 60 6 V. B. 60 2 V. C. 30 2 V. D. 30 6 V.
Câu 32: [Mapstudy]
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài
10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở
R = 5 Ω; nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r = 1 Ω. Biết đường
kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở E, r
của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ
trong ống dây có độ lớn là 2, 51.10−2 T. Giá trị của E là
A. 8 V. B. 24 V. C. 6 V. D. 12 V.

½ Hà Nội Trang 83
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 26. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

ĐỀ SỐ 26
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Một con lắc đơn chiều dài ` đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do
g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động.
1
Biểu thức p có cùng đơn vị với biểu thức nào sau đây?
s LC s
`
r
1 g
`g.
p
A. . B. C. . D. .
g `g `
Câu 2: [Mapstudy] Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị
A. trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 3: [Mapstudy] Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam và lục. Chiết suất của nuớc có giá trị
lớn nhất đối với ánh sáng
A. chàm. B. lục. C. cam. D. đỏ.
Câu 4: [Mapstudy] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một
bụng kề nó bằng
A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. hai bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 5: [Mapstudy] Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là
A. ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng và năng lượng đó phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
B. ánh sáng là sóng dọc nên truyền với tốc độ khác nhau trong các môi trường khác nhau.
C. cùng một môi trường nhưng có chiết suất khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
D. ánh sáng là sóng ngang lan truyền với tốc độ tỷ lệ thuận với chiết suất môi trường.
Câu 6: [Mapstudy] Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
107
Câu 7: [Mapstudy] Hạt nhân 47Ag có cấu tạo gồm
A. 47 prôtôn và 60 nuclôn. B. 47 prôtôn và 107 nơtron.
C. 47 nơtron và 60 prôtôn. D. 47 prôtôn và 60 nơtron.
Câu 8: [Mapstudy] Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi giảm độ cứng của lò xo đi 25 lần thì chu kì
dao động của vật
A. tăng lên 25 lần. B. giảm đi 5 lần. C. tăng lên 5 lần. D. giảm đi 25 lần.
Câu 9: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây là sai? Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. đều không nhìn thấy bằng mắt thường. B. đều làm ion hóa không khí mạnh.
C. đều có tác dụng làm đen kính ảnh. D. cùng bản chất là sóng điện từ.
Câu 10: [Mapstudy] Trong hệ thống đường dây truyền tải điện năng của Việt Nam, điện áp hiệu dụng
lớn nhất được sử dụng trong quá trình truyền tải là
A. 110 kV. B. 500 kV. C. 35 kV. D. 220 kV.

Trang 84 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 11: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây là sai về nhạc âm?
A. Sợi dây đàn có thể phát ra đầy đủ các họa âm bậc chẵn và bậc lẻ.
B. Đồ thị của nhạc âm có tính điều hòa (theo qui luật hàm sin).
C. Ống sáo một đầu kín, một đầu hở chỉ phát ra các họa âm bậc lẻ.
D. Mỗi âm thoa chỉ phát ra một âm có tần số xác định.
Câu 12: [Mapstudy] Vào thế kỷ 18 khi Napoléon chỉ huy quân Pháp tiến đánh Tây Ban Nha. Khi đội
quân đi qua một cây cầu treo, viên chỉ huy đã dõng dạc hô "Một, hai" và toàn bộ binh lính đã bước đều
răm rắp theo khẩu lệnh. Khi họ sắp tới đầu cầu bên kia thì đột nhiên nghe thấy tiếng ầm ầm nổi lên,
một đầu cầu bung ra và rơi xuống dòng sông. Sự cố trên liên tưởng đến hiện tượng gì trong vật lí?
A. Va chạm. B. Quán tính. C. Tự cảm. D. Cộng hưởng.
Câu 13: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính hiển vi thay đổi được.
B. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn không thay đổi được.
C. Ảnh của vật nhìn qua kính thiên văn ngược chiều và lớn hơn vật.
D. Ảnh của vật nhìn qua kính hiển vi là ảnh ảo, ngược chiều với vật.
Câu 14: [Mapstudy] Trong phản ứng sau đây:
n + 235 95 139
92U → 42Mo + 57La + 2X + 7β

Hạt X là
A. nơtron. B. prôtôn. C. êlectron. D. heli.
Câu 15: [Mapstudy] Nếu tăng đồng thời khoảng cách giữa hai điện tích điểm và độ lớn của mỗi điện
tích lên 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. không thay đổi. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 16: [Mapstudy] Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân
bằng thì
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
B. độ lớn lực kéo về tác dụng lên chất điểm tăng.
C. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
Câu 17: [Mapstudy] Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là kết quả chính xác của phép đo gia tốc
trọng trường trong một thí nghiệm?
A. 9, 82 ± 0, 5 m/s2 . B. 9, 825 ± 0, 5 m/s2 . C. 9, 825 ± 0, 05 m/s2 . D. 9, 82 ± 0, 05 m/s2 .
Câu 18: [Mapstudy] Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự
1
cảm H thì cảm kháng của cuộn cảm này bằng

A. 75 Ω. B. 100 Ω. C. 25 Ω. D. 50 Ω.
Câu 19: [Mapstudy] Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 2,0 m. B. 0,5 m. C. 2,5 m. D. 1,0 m.
−34
Câu 20: [Mapstudy] Kim loại có công thoát là A = 3, 5 eV. Biết h = 6, 625.10 Js, c = 3.108 m/s. Chiếu
vào catôt bức xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện?
A. λ = 3, 35 µm. B. λ = 33, 5 µm. C. λ = 0, 335.10−7 m. D. λ = 0, 435 µm.
Câu 21: [Mapstudy] Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 18 cm cho
ảnh ảo A0 B0 cách AB 24 cm. Vật cách thấu kính một đoạn là
A. 8 cm. B. 15 cm. C. 16 cm. D. 12 cm.
Câu 22: [Mapstudy] Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên
4
bản tụ điện là Q0 = .10−7 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 2 A. Bước sóng của sóng
π
điện từ mà mạch này cộng hưởng là
A. 120 m. B. 90 m. C. 180 m. D. 30 m.

½ Hà Nội Trang 85
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 26. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 23: [Mapstudy] Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật (có hai cạnh dài 6 cm và 9 cm) có
500 vòng dây. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ
trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung
dây là
A. 1,08 Wb. B. 0,27 Wb. C. 0,54 Wb. D. 0,81 Wb.
Câu 24: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn đặt
cách hai khe 2 m. Tại điểm N cách vân trung tâm 1,8 mm là
A. vân sáng bậc 4. B. vân tối thứ 4. C. vân tối thứ 5. D. vân sáng bậc 5.
Câu 25: [Mapstudy] Có một số nguồn giống nhau mắc nối tiếp vào mạch mạch ngoài có điện trở
R = 10 Ω. Nếu dùng 6 nguồn này thì cường độ dòng điện trong mạch là 3 A. Nếu dùng 12 nguồn thì
cường độ dòng điện trong mạch là 5 A. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn có giá trị lần
lượt là
5
A. E = 6, 25 V, r = 1, 2 Ω. B. E = 6, 25 V, r = Ω.
12
5
C. E = 12, 5 V, r = 1, 2 Ω. D. E = 12, 5 V, r = Ω.
12
Câu 26: [Mapstudy] Hạt prôtôn chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 5 m dưới tác dụng của một
từ trường đều B = 10−2 T. Biết mp = 1, 672.10−27 kg. Tốc độ và chu kì chuyển động của prôtôn lần lượt

A. v = 4, 784.106 m/s2 , T = 6, 0.106 s. B. v = 2, 784.106 m/s2 , T = 6, 6.106 s.
C. v = 4, 784.106 m/s2 , T = 6, 6.106 s. D. v = 2, 784.106 m/s2 , T = 6, 0.106 s.
Câu 27: [Mapstudy] Giới hạn quang điện của kẽm là 0, 35 µm. Hiện tượng quang điện ngoài có thể
xảy ra khi chiếu vào tấm kẽm bằng
A. ánh sáng màu tím. B. tia X. C. ánh sáng màu đỏ. D. tia hồng ngoại.
Câu 28: [Mapstudy] Một sóng cơ có bước sóng là 12 cm. Trong 3,5 chu kì dao động của một phần tử
sóng, sóng truyền được quãng đường là
A. 42 cm. B. 51,2 cm. C. 3,43 cm. D. 21 cm.
Câu 29: [Mapstudy] Một đèn ống mắc trong mạch điện xoay chiều có điện áp u = U0 cos 100πt V. Đèn
chỉ sáng khi điện áp ở hai cực của nó có độ lớn không nhỏ hơn 0, 5U0 . Một máy ghi hình với tốc độ 24
hình/s ghi lại thấy trong 3 s số tấm hình cho thấy đèn ống không sáng (tối) là
A. 100. B. 50. C. 30. D. 24.
Câu 30: [Mapstudy] Hạt nhân X phóng xạ sinh ra hạt nhân con Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng
xạ X nguyên chất. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong mẫu là 3:4. Tại thời
điểm sau đó 16 giờ thì tỉ lệ đó là 3:25. Chu kì bán rã của hạt nhân X bằng
A. 6 giờ. B. 8 giờ. C. 12 giờ. D. 9 giờ.
Câu 31: [Mapstudy] Cho mạch AN gồm điện trở và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với đoạn mạch NB
chỉ chứa tụ điện. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều uAB = 200 cos (100πt) V. Hệ số công suất của
toàn mạch là cos ϕ1 = 0, 6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cos ϕ2 = 0, 8. Điện áp hiệu dụng UAN

p p
A. 90 V. B. 75 2 V. C. 150 2 V. D. 95 V.
Câu 32: [Mapstudy] Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng,
khoảng cách hai khe là 2 mm và khoảng cách hai khe tới màn là 2 m. Xét về một phía vân trung tâm,
khoảng giữa vân sáng bậc n của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài nhất (λđ = 0, 76 µm) và vân sáng bậc
n của ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất (λt = 0, 38 µm) trên màn gọi là quang phổ bậc n. Vùng
phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng là
A. 1,52 mm. B. 1,14 mm. C. 0,38 mm. D. 0,76 mm.

Trang 86 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

ĐỀ SỐ 27
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Năng lượng vật dao động điều hòa


A. bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
B. bằng thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
C. tỉ lệ với biên độ dao động.
D. bằng động năng của vật khi có li độ cực đại.
Câu 2: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tụ điện?
A. Luôn cản trở dòng xoay chiều. B. Cho dòng xoay chiều qua.
C. Cho dòng không đổi qua. D. Cho dòng điện biến thiên qua.
Câu 3: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính cho thấy rằng trong ánh sáng trắng có vô
số ánh sáng đơn sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Mọi ánh sáng qua lăng kính đều bị tán sắc.
D. Hệ nhiều màu xuất hiện ở váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng có thể giải thích do hiện tượng
tán sắc ánh sáng.
Câu 4: [Mapstudy] Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng
sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 5: [Mapstudy] Khi sóng ngang truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi, các phần tử vật chất
của môi trường sẽ
A. dao động theo phương vuông góc phương truyền sóng với tần số bằng tần số dao động của nguồn
sóng.
B. dao động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc dao động của nguồn sóng.
C. chuyển động theo phương vuông góc phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
D. chuyển động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
Câu 6: [Mapstudy] Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu đỏ ta quan
sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc màu
lục và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân không thay đổi.
C. khoảng vân giảm xuống. D. vị trí vân trung tâm thay đổi.
Câu 7: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại được sử dụng để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật.
B. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
C. Tia tử ngoại không bị thuỷ tinh hấp thụ.
D. Vật có nhiệt độ trên 3000◦ C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
Câu 8: [Mapstudy] Một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp trong đó có ZL > ZC . So với dòng điện,
điện áp hai đầu mạch sẽ
A. chậm pha. B. cùng pha. C. vuông pha. D. nhanh pha.

½ Hà Nội Trang 87
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 27. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 9: [Mapstudy] Một con lắc đơn gồm dây treo dài ` và vật có khối lượng là m. Con lắc treo tại nơi
có gia tốc rơi tự do là g. Kích thích con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0 . Biểu thức năng lượng
dao động của con lắc là
1 2mg 2
A. 2mg`α20 . B. mg`α20 . C. mg`α20 . D. α0 .
2 `
Câu 10: [Mapstudy] Sóng nào sau đây dùng được trong vô tuyến truyền hình trên mặt đất?
A. cả A, B, C. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài.
A
Câu 11: [Mapstudy] Số nuclôn có trong hạt nhân Z
X là
A. A + Z. B. A. C. A − Z. D. Z.
Câu 12: [Mapstudy] Trong trường hợp nào sau đây khi chiếu bức xạ thì có thể xảy ra hiện tượng
quang điện?
A. Mái ngói từ nguyên liệu đất sét. B. Mặt nước biển Cửa Lò.
C. Lá cây xanh. D. Tấm kim loại mới không phủ sơn cách điện.
Câu 13: [Mapstudy] Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: Hồ quang điện, lò sưởi điện, lò vi sóng,
bếp từ thì nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A. hồ quang điện. B. lò sưởi điện. C. lò vi sóng. D. bếp từ.
Câu 14: [Mapstudy] Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng
2 lần thì độ lớn cường độ điện trường
A. không đổi. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 15: [Mapstudy]
Hai sóng âm (1) và (2) lan truyền trong cùng một môi trường truyền x (cm)
(1)
âm. Đồ thị dao động âm theo thời gian của hai sóng được cho như hình
vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
t
A. (1) là nhạc âm, (2) là tạp âm. O
(2)
B. (2) là nhạc âm, (1) là tạp âm.
C. độ cao của âm (2) lớn hơn âm (1).
D. độ cao của âm (1) lớn hơn âm (2).
Câu 16: [Mapstudy] Để đo công suất tiêu thụ trên điện trở được mắc trên một mạch RLC nối tiếp
(chưa lắp sẵn), người ta dùng một điện trở, một tụ điện, một cuộn dây, một bảng mạch, một nguồn điện
xoay chiều, một ampe kế xoay chiều, một vôn kế xoay chiều, dây nối rồi thực hiện các bước sau:
(a) nối nguồn điện với bảng mạch;
(b) lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch;
(c) bật công tắc nguồn;
(d) mắc ampe kế xoay chiều nối tiếp với đoạn mạch;
(e) mắc vôn kế xoay chiều song song với điện trở;
(f) đọc giá trị trên vôn kế và ampe kế;
(g) tính công suất tiêu thụ.
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên.
A. a, c, b, d, e, f, g. B. a, c, f, b, d, e, g. C. b, d, e, f, a, c, g. D. b, d, e, a, e, f, g.
Câu 17: [Mapstudy] Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω thì
hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng
A. 45,5 Ω. B. 75,0 Ω. C. 37,5 Ω. D. 91,0 Ω.
Câu 18: [Mapstudy] Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số 5 Hz. Thời gian ngắn nhất để
vật đi từ vị trí có li độ x1 = −0, 5A đến vị trí có li độ x2 = 0, 5A là
1 1 1
A. 1 s. B. s. C. s. D. s.
30 10 20
3
Câu 19: [Mapstudy] Vận tốc ánh sáng trong một chất lỏng trong suốt bằng vận tốc ánh sáng trong
4
không khí. Chiết suất của chất đó là
A. 2. B. 0,75. C. 1,33. D. 1,4.

Trang 88 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 20: [Mapstudy] Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi
và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động
điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 . Khi điện dung có giá
trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
A. f2 = 2f1 . B. f2 = 4f1 . C. f2 = 0, 5f1 . D. f2 = 0, 25f1 .
60
Câu 21: [Mapstudy] Hạt nhân 27Co có khối lượng là 59,9192u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u
60
và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 27Co là
A. 0,6541u. B. 0,6370u. C. 0,5362u. D. 0,5650u.
Câu 22: [Mapstudy] Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì
nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0, 1026 µm. Lấy h = 6, 625.10−34 Js, e = 1, 6.10−19 C và c = 3.108 m/s.
Năng lượng của phôtôn này bằng
A. 121 eV. B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 1,21 eV.
Câu 23: [Mapstudy] Sóng truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng 360 m/s. Tốc
độ truyền sóng không đổi. Ban đầu tần số sóng là 180 Hz. Để có bước sóng là 0,5 m thì cần tăng hay
giảm tần số sóng một lượng như nào?
A. Giảm bớt 420 Hz. B. Tăng thêm 540 Hz.
C. Tăng thêm 420 Hz. D. Giảm xuống còn 90 Hz.
Câu 24: [Mapstudy] Một điện trở R1 mắc song song với điện trở R2 = 12 Ω rồi mắc vào một nguồn điện
có suất điện động 24 V, điện trở trong không đáng kể. Cường độ dòng điện qua mạch là 3 A. Giá trị R1

A. 8 Ω. B. 24 Ω. C. 12 Ω. D. 36 Ω.
Câu 25: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe a = 0, 8 mm,
bước sóng dùng trong thí nghiệm λ = 0, 4 µm. Gọi H là chân đường cao hạ từ S1 tới màn quan sát. Lúc
đầu H là một vân tối giao thoa, dịch màn ra xa dần thì chỉ có 2 lần H là vân sáng giao thoa. Khi dịch
chuyển màn như trên, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để H là vân sáng giao thoa lần đầu và H là
vân tối giao thoa lần cuối là
A. 0,32 m. B. 1,2 m. C. 1,6 m. D. 0,4 m.
Câu 26: [Mapstudy] Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay
chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2500. B. 2000. C. 1100. D. 2200.
Câu 27: [Mapstudy] Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì cảm kháng cuộn cảm là 25 Ω và dung
kháng của tụ là 100 Ω. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở R là
A. 120 V. B. 0 V. C. 60 V. D. 240 V.
Câu 28: [Mapstudy] Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng là
450 nm. Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Trong cùng
một khoảng thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn thứ nhất phát ra so với số phôtôn mà nguồn thứ
hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là
4 9
A. 4. B. . C. . D. 3.
3 4
Câu 29: [Mapstudy] Phản ứng hạt nhân chỉ toả năng lượng khi
A. tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau
phản ứng.
B. phản ứng là quá trình phóng xạ.
C. tổng khối lượng các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng.
D. phản ứng được thực hiện có kiểm soát.

½ Hà Nội Trang 89
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 27. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 30: [Mapstudy] Dao động p i (mA)


điện từ tự do trong mạch trong mạch LC có đường biểu diễn 8π 2

sự phụ thuộc của cường độ dòng điện qua cuộn dây theo thời t (µs)
O
gian như hình vẽ. Biểu thức´ điện tích tức thời trên tụ điện là 3
p ³ π
A. q = 2 2 cos 4π103 t − µ C. 8
2
p ³ π´
B. q = 4 2 cos 4π103 t − µ C.

p ³ π
C. q = 2 2 cos 4π106 t − nC.

p ³ π
D. q = 4 2 cos 4π106 t − nC.
2
Câu 31: [Mapstudy] Hình bên là đồ thị biểu v (cm/s)
diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một
vật dao động điều
µ hòa. Phương trình dao động của vật là t (s)
3 20π π O

A. x = cos t+ cm. 0, 1 0, 2
8π µ 3 6¶ −2, 5
3 20π π −5
B. x = cos t+ cm.
4π µ 3 6¶
3 20π π
C. x = cos t− cm.
8π µ 3 6¶
3 20π π
D. x = cos t− cm.
4π 3 6
Câu 32: [Mapstudy] Cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u =
p π
250 2 cos 100πt V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5 A và dòng điện này lệch pha so
3
với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai
đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3 A và điện áp hai
đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
p p
A. 300 W. B. 200 W. C. 200 2 W. D. 300 3 W.

Trang 90 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

ĐỀ SỐ 28
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A cos ωt + ϕ (A > 0, ω > 0). Pha
¡ ¢

của dao động ở thời điểm t là


A. cos ωt + ϕ . B. ω. C. ωt + ϕ. D. ϕ.
¡ ¢

Câu 2: [Mapstudy] Bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng của
A. ánh sáng đỏ. B. tia Rơn-ghen. C. ánh sáng tím. D. sóng vô tuyến.
Câu 3: [Mapstudy] Để tiến hành các phép đo cần thiết cho việc xác định đương lượng điện hoá của
kim loại nào đó, ta cần sừ dụng các thiết bị
A. vôn kế, ôm kế, đồng hồ bấm giây. B. ampe kế, vôn kế, đồng hồ bấm giây.
C. cân, ampe kế, đồng hồ bấm giây. D. cân, vôn kế, đồng hồ bấm giây.
Câu 4: [Mapstudy] Trong chân không, bước sóng của tia X lớn hơn bước sóng của
A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia hồng ngoại.
C. tia gamma. D. tia tử ngoại.
Câu 5: [Mapstudy] Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng năng lượng En = −1, 5 eV sang trạng
thái dừng năng lượng Em = −3, 4 eV. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là
A. 6, 54.1012 Hz. B. 5, 34.1013 Hz. C. 2, 18.1013 Hz. D. 4, 59.1014 Hz.
Câu 6: [Mapstudy] Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là
A. năng lượng liên kết. B. khối lượng hạt nhân.
C. điện tích hạt nhân. D. năng lượng liên kết riêng.
Câu 7: [Mapstudy] Khi nói về nguồn điện, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Mỗi nguồn có hai cực luôn ở trạng thái nhiễm điện khác nhau.
B. Nguồn điện là cơ cấu để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong đoạn mạch.
C. Để tạo ra các cực nhiễm điện, cần phải có lực thực hiện công tách và chuyển các êlectron hoặc ion
dương ra khỏi điện cực, lực này gọi là lực lạ.
D. Nguồn là pin có lực lạ là lực tĩnh điện.
Câu 8: [Mapstudy] Vệ tinh Vinasat -2 của Việt Nam được phóng vào lúc 5h30’ (giờ Hà Nội) ngày
16/5/2012. Vậy việc kết nối thông tin giữa mặt đất và vệ tinh VINASAT-2 được thông qua bằng loại sóng
điện từ nào sau đây?
A. Sóng dài. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng cực ngắn.
Câu 9: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt của thủy tinh thể để giữ cho ảnh của của vật
cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
B. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thủy tinh thể và vật cần quan sát để giữ cho ảnh
của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
C. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thủy tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của vật
cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
D. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi cả độ cong các mặt của thủy tinh thể, khoảng cách giữa thủy
tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
Câu 10: [Mapstudy] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A, tần số góc ω. Tại một thời
điểm, li độ x, vận tốc v và gia tốc a của vật có hệ thức đúng là
v2 A2 x2 v2
A. a = ω2 x. B. a = −ω2 x. C. + = A2 . D. + = A2 .
ω2 ω2 ω2 ω4
½ Hà Nội Trang 91
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 28. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 11: [Mapstudy] Với gốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng. Phát biểu nào sau đây sai khi nói
về cơ năng của con lắc đơn khi dao động điều hòa?
A. Cơ năng bằng thế năng của vật ở vị trí biên.
B. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng của vật khi qua vị trí bất kỳ.
C. Cơ năng của con lắc đơn tỉ lệ thuận với biên độ góc.
D. Cơ năng bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
Câu 12: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau.
C. Sóng điện từ có thể nhiễu xạ, phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu 13: [Mapstudy] Một trong hai khe của thí nghiệm của Y-âng được làm mờ sao cho nó chỉ truyền
được một nửa cường độ so với cường độ của khe còn lại. Kết quả là
A. vân giao thoa biến mất.
B. vạch sáng trở nên sáng hơn và vạch tối thì tối hơn.
C. vân giao thoa tối đi.
D. vạch tối sáng hơn và vạch sáng tối hơn.
Câu 14: [Mapstudy] Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt
nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X.
D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
Câu 15: [Mapstudy] Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h = 6, 625.10−34 J.s;
c = 3.108 m/s và 1 eV = 1, 6.10−19 J. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0, 89 µm. B. 0, 29 µm. C. 0, 35 µm. D. 0, 66 µm.
Câu 16: [Mapstudy] Một máy phát điện có phần ứng gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp, mỗi
cuộn có 62 vòng. Để tạo ra suất điện động hiệu dụng 220 V thì rôto phải quay với tốc độ 10 vòng/s. Biết
từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4 mWb. Rôto có số cặp cực là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: [Mapstudy] Một sợi dây đàn hồi dài 0,8 m hai đầu cố định đang dao động với tần số 20 Hz,
tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Khi trên dây có sóng dừng thì số bụng sóng là
A. 8 bụng. B. 9 bụng. C. 4 bụng. D. 5 bụng.
Câu 18: [Mapstudy] Một chất A phóng xạ α: A → B + α. Gọi mA , mB , mα , ∆mA , ∆mB , ∆mα lần lượt là
khối lượng và độ hụt khối của các hạt nhân A, B và α. Hệ thức liên hệ đúng là
A. ∆mB + ∆mα + ∆mA = mA + mB + mα . B. ∆mA − ∆mB − ∆mα = mA − mB − mα .
C. ∆mB + ∆mα − ∆mA = mB + mα − mA . D. ∆mB + ∆mα − ∆mA = mA − mB − mα .
Câu 19: [Mapstudy] Một ống dây dài ` = 40 cm gồm N = 800 vòng có đường kính mỗi vòng 10 cm. Lấy
π2 = 10. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. L = 16 mH. B. L = 12 mH. C. L = 26 mH. D. L = 20 mH.
Câu 20: [Mapstudy] Một sóng cơ có chu kì 1,8 s truyền trên sợi dây rất dài. Sau 4 s chuyển động
truyền được 20 m dọc theo dây. Bước sóng của sóng tạo thành trên dây
A. 9 m. B. 3 m. C. 6 m. D. 4 m.
Câu 21: [Mapstudy] Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0, 125 µF và một cuộn
cảm có độ tự cảm 50 µH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản
tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
p p
A. 0,15 A. B. 7, 5 2 A. C. 15 mA. D. 7, 5 2 mA.

Trang 92 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 22: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng
đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng
A. 600 nm. B. 720 nm. C. 500 nm. D. 480 nm.
Câu 23: [Mapstudy] Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 8,5 kW và có hiệu suất
π
88%. Biết dòng điện có giá trị hiệu dụng 50 A và trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là . Điện áp
12
hiệu dụng ở hai đầu động cơ là
A. 331 V. B. 200 V. C. 231 V. D. 565 V.
Câu 24: [Mapstudy] Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 0, 05π rad dưới
tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm ban đầu, dây treo con lắc lệch khỏi phương thẳng
p đứng góc bằng
2 2
0, 025π rad và vật đang chuyển động về vị trí cân bằng theo chiều âm với tốc độ π cm/s. Lấy g =
2
π2 m/s2 . Phương trình dao động của vật là
2π 2π
µ ¶ µ ¶
A. α = 0, 05π cos 2πt + rad. B. α = 0, 05π cos πt − rad.
3 3
³ π´ ³ π´
C. α = 0, 05π cos 4πt + rad. D. α = 0, 05π cos πt + rad.
3 3
Câu 25: [Mapstudy] Một cuộn dây có 1000 vòng quay với tốc độ 3000 vòng/phút trong từ trường đều
có các đường sức từ vuông góc với trục quay của cuộn dây. Ở thời điểm mà từ thông xuyên qua một vòng
p
dây có độ lớn 3 3.10−4 Wb thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây có độ lớn là 30π V. Giá
trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây là
p p
A. E = 60π V. B. E = 120π V. C. E = 30π 2 V. D. E = 60π 2 V.
Câu 26: [Mapstudy] Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 16 V thì cường độ dòng điện chạy
qua dây dẫn là 8 mA. Muốn cường độ dòng điện qua dây dẫn giảm còn 6 mA thì hiệu điện thế đặt vào
hai đầu dây dẫn là
A. 8 V. B. 18 V. C. 20 V. D. 12 V.
Câu 27: [Mapstudy] Vật dao động điều hòa theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), có chu kì 2 s, có
biên độ A. Thời điểm 4,25 s vật ở li độ cực tiểu. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A A
A. âm qua vị trí có li độ − . B. dương qua vị trí có li độ p .
2 p p2
A 2 A 2
C. dương qua vị trí có li độ . D. âm qua vị trí có li độ − .
2 p 2
Câu 28: [Mapstudy] Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos ωt V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối
p
tiếp với tụ C có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50 3 V và đang tăng thì điện áp
tức thời trên tụ có giá trị là
p p
A. 50 3 V. B. −50 V. C. 50 V. D. −50 3 V.
Câu 29: [Mapstudy] Truyền từ nơi phát một công suất điện P = 40 kW với điện áp hiệu dụng 2000 V,
người ta dùng dây dẫn bằng đồng, biết điện áp nơi tiêu thụ cuối đường dây là U2 = 1800 V. Coi hệ số
công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở đường dây là
A. 40 Ω. B. 50 Ω. C. 1Ω. D. 10 Ω.
q
Câu 30: [Mapstudy] Cho ba mạch
dao động LC lí tưởng có phương trình biến thiên của
điện tích theo thời gian lần lượt là q1 = 4.10−5 cos 2000t C,
q2 = Q0 cos 2000t + ϕ2 C, q3 = 2.10−5 cos(2000t + π) C. Gọi
¡ ¢ q23
O
q12 = q1 + q2 ; q23 = q2 + q3 . Biết đồ thị sự phụ thuộc của t

q12 và q23 vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của Q0 là q12
−5 −5
A. 6.10 C. B. 4.10 C.
−5 −5
C. 2.10 C. D. 3.10 C.

½ Hà Nội Trang 93
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 28. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 31: [Mapstudy] Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 11 cm, có hai nguồn sóng dao động
theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = a cos 40πt, biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
50 cm/s. Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10 cm và MB = 5 cm. Số điểm dao động với biên độ cực
đại trên đoạn AM là
A. 7. B. 6. C. 9. D. 2.
Câu 32: [Mapstudy] Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt
một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường
độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 26 dB. B. 34 dB. C. 17 dB. D. 40 dB.

Trang 94 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

ĐỀ SỐ 29
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng nào sau đây?
A. Năng lượng liên kết tính trên một nuclôn.
B. Năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết giữa hai nuclôn.
D. Năng lượng liên kết giữa hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử.
Câu 2: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng vô tuyến?
A. Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh.
B. Các sóng trung ban ngày chúng bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền được xa, ban đêm
chúng bị tầng điện li phản xạ nên truyền được xa.
C. Các sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ, có khả năng truyền đi rất xa theo
đường thẳng.
D. Sóng càng ngắn thì năng lượng sóng càng lớn.
Câu 3: [Mapstudy] Dùng vôn kế khung quay để đo điện áp xoay chiều thì vôn kế đo được
A. giá trị tức thời. B. giá trị cực đại. C. giá trị hiệu dụng. D. không đo được.
Câu 4: [Mapstudy] Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại được sử dụng để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại.
C. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
D. Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 5: [Mapstudy] Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta
đặt núm xoay ở vị trí
A. DCV. B. ACV. C. DCA. D. ACA.
Câu 6: [Mapstudy] Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong
A. chân không. B. chất rắn. C. chất khí. D. chất lỏng.
Câu 7: [Mapstudy] Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì
A. nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
B. trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo của êlectron càng lớn.
C. khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.
D. khi ở các trạng thái dừng, động năng của êlectron trong nguyên tử bằng 0.
Câu 8: [Mapstudy] Cho tia cam, tia hồng ngoại, tia X cùng truyền trong một môi trường. Sắp xếp nào
sau đây có tần số giảm dần?
A. Tia hồng ngoại, tia cam, tia X. B. Tia hồng ngoại, tia X, tia cam.
C. Tia X, tia cam, tia hồng ngoại. D. Tia X, tia hồng ngoại, tia cam.
Câu 9: [Mapstudy] Trong quá trình dao động, gia tốc của vật có giá trị cực đại (ω2 A) khi vật
A. ở biên âm (x = −A). B. ở biên (dương hoặc âm).
C. đi qua vị trí cân bằng. D. ở biên dương (x = A).
Câu 10: [Mapstudy] Một sóng nước lan truyền trên bề mặt nước tới một vách chắn cố định, thẳng
đứng và phản xạ trở lại. Sóng tới và sóng phản xạ
A. khác tần số, cùng pha. B. cùng tần số, cùng pha.
C. cùng tần số, ngược pha. D. khác tần số, ngược pha.

½ Hà Nội Trang 95
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 29. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 11: [Mapstudy] Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 sin 50πt A. Dòng điện này có
A. cường độ hiệu dụng là 2 A. B. tần số là 25 Hz.
p
C. chu kì là 0, 02 s. D. cường độ hiệu dụng là 2 2 A.
Câu 12: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng âm?
A. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng giảm đi.
B. Cường độ âm càng lớn, tai người nghe càng to.
C. Ngưỡng đau của tai người không phụ thuộc vào tần số của âm.
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 13: [Mapstudy] Hạt nhân 90
40 Zr có năng lượng liên kết là 783 MeV. Năng lượng liên kết riêng của
hạt nhân này là
A. 19,6 MeV/nuclôn. B. 6,0 MeV/nuclôn. C. 8,7 MeV/nuclôn. D. 15,6 MeV/nuclôn.
Câu 14: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng: ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ = 0, 52 µm. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ0 thì khoảng vân tăng 1,3 lần.
Bước sóng λ0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4 µm. B. 0,4 µm. C. 6,8 µm. D. 0,68 µm.
Câu 15: [Mapstudy] Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10 m/s2 thì có chu kì T1 . Lấy π2 = 10. Giảm chiều dài con lắc đi 21 cm thì chu kì dao động mới
T1
là T2 . Tỉ số là
T2
10 11 5
A. 1. B. . C. . D. .
11 10 6
Câu 16: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thủy tinh thể của mắt cong dần lên.
B. Một mắt cận về già có điểm cực cận cách mắt 40 cm và điểm cực viễn cách mắt 1 m nằm trước
mắt.
C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thủy tinh thể của mắt xẹp dần xuống.
D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thủy tinh thể của mắt xẹp dần xuống.
Câu 17: [Mapstudy] Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm với tần số góc là 6 rad/s.
Gia tốc cực đại của vật có giá trị là
A. 7,2 m/s2 . B. 0,72 m/s2 . C. 0,36 m/s2 . D. 3,6 m/s2 .
Câu 18: [Mapstudy] Năng lượng tối thiểu dùng để tách một êlectron ra khỏi bề mặt một kim loại là
2, 2 eV. Biết h = 6, 625.10−34 Js, c = 3.108 m/s. Kim loại này có giới hạn quang điện là
A. 0, 75 µm. B. 0, 65 µm. C. 0, 56 µm. D. 0, 49 µm.
Câu 19: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu
lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 20: [Mapstudy] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết
giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ
điện là Q0 . Giá trị của f được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
Q0 Q0 I0 I0
A. . B. . C. . D. .
2π I 0 πI0 2π Q 0 2Q0
Câu 21: [Mapstudy]
Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1 = 6 Ω, R2 = 4 Ω, R3 = 15 Ω R1 R2
và điện áp UAB = 16 V và cường độ dòng điện qua mạch chính
bằng 2 A. Giá trị R4 bằng A B
A. 10 Ω. B. 25 Ω.
R3 R4
C. 15 Ω. D. 24 Ω.

Trang 96 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 22: [Mapstudy] Máy phát điện xoay chiều một pha sinh ra suất điện động e = E0 cos 120πt V. Rôto
là phần cảm và quay với tốc độ 600 vòng/phút. Số cực từ của rôto mắc xen kẽ ở phần cảm là
A. 10 cực. B. 6 cực. C. 12 cực. D. 24 cực.
Câu 23: [Mapstudy] Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 1,5 kW và có hiệu suất 80%.
Nhiệt lượng do động cơ toả ra trong 30 phút khi động cơ hoạt động là
A. 5, 4.105 J. B. 2, 16.103 J. C. 2, 16.106 J. D. 4, 32.103 J.
Câu 24: [Mapstudy] Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng và có
1
độ lớn gia tốc cực đại là 4 m/s2 . Tại thời điểm t vật ở li độ 1,5 cm thì sau đó một khoảng thời gian bằng
4
chu kì có tốc độ 15 cm/s. Tại t = 0 vật ở vị trí cân bằng và hướng theo chiều âm. Phương trình dao động
của vật là ³ π´ ³ π´
A. x = 4 cos 10t + cm. B. x = 4 cos 10t − cm.
2 ¶ 2

µ
C. x = 4 cos 10t + cm. D. x = 8 cos(10t + π) cm.
2
Câu 25: [Mapstudy] Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ vào một bản kim loại thì thấy có hiện tượng
quang điện. Êlectron quang điện có động năng ban đầu cực đại khi
A. phôtôn ánh sáng tới có năng lượng lớn nhất.
B. năng lượng mà êlectron bị mất đi là nhỏ nhất.
C. công thoát êlectron có năng lượng nhỏ nhất.
D. năng lượng mà êlectron thu được lớn nhất.
Câu 26: [Mapstudy] Một ống dây dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10 cm2 gồm 1000
vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 0, 251 H. B. 6, 28.10−2 H. C. 2, 51.10−2 mH. D. 2, 51 mH.
Câu 27: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng
trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1 , S2 đến M có độ lớn bằng
A. 1, 5λ. B. 3λ. C. 2λ. D. 2, 5λ.
Câu 28: [Mapstudy] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(πt) V luôn ổn định vào hai đầu đọan mạch RLC
p p
nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 40 2 V, hai đầu cuộn cảm thuần là 50 2 V, và hai
p
đầu tụ điện là 90 2 V. Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 40 V và đang tăng thì điện áp tức thời
ở hai đầu mạch gần bằng nhất là
A. −29, 28 V. B. 109,28 V. C. −80 V. D. 81,96 V.

Câu 29: [Mapstudy] X là chất phóng xạ β . Ban đầu có một mẫu A nguyên chất. Sau 53,6 phút, số
hạt β− sinh ra gấp 3 lần số hạt nhân X còn lại trong mẫu. Chu kì bán rã của X bằng
A. 13,4 phút. B. 26,8 phút. C. 8,93 phút. D. 53,6 phút.
Câu 30: [Mapstudy] Dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng, khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm
bằng 1,2 mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA; khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng
0,9 mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Biết L = 16 µH, điện dung của tụ điện C bằng
A. 48 µF. B. 60 µF. C. 64 µF. D. 72 µF.
Câu 31: [Mapstudy] Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với công suất 200 kW. Hiệu số
chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 480 kWh. Công
suất điện hao phí trên đường dây tải điện là
A. 40 kW. B. 100 kW. C. 20 kW. D. 83 kW.
Câu 32: [Mapstudy] Cường độ điện trường do một điện tích điểm sinh ra tại A và B trên cùng đường
sức điện có độ lớn lần lượt là 3600 V/m và 900 V/m. Cường độ điện trường EM do điện tích nói trên sinh
ra tại điểm M (M là trung điểm của đoạn AB) là
A. 1600 V/m. B. 3000 V/m. C. 3200 V/m. D. 2250 V/m.

½ Hà Nội Trang 97
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 30. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

ĐỀ SỐ 30
BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Thế năng của con lắc đơn dao động điều hoà
A. bằng với năng lượng dao động khi vật nặng ở biên.
B. cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. luôn không đổi vì quỹ đạo của vật được coi là thẳng.
D. không phụ thuộc góc lệch của dây treo.
Câu 2: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây sai? Dao động cơ điều hòa là một
A. chuyển động có giới hạn trong không gian. B. dao động cơ học.
C. dao động tuần hoàn. D. chuyển động có quỹ đạo hình sin.
Câu 3: [Mapstudy] Đài phát thanh phát sóng 92,5 kHz thuộc loại sóng
A. Trung. B. Dài. C. Ngắn. D. Cực ngắn.
Câu 4: [Mapstudy] Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu tần số của dòng điện tăng thì
A. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng.
B. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch giảm.
C. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch tăng.
D. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm.
Câu 5: [Mapstudy] Cho giới hạn quang điện của một kim loại là λ0 và tốc độ ánh sáng trong chân
không là c. Để gây ra hiện tượng quang điện thì tần số của ánh sáng kích thích phải
c c
A. nhỏ hơn . B. lớn hơn .
λ0 λ0
c c
C. nhỏ hơn hoặc bằng . D. lớn hơn hoặc bằng .
λ0 λ0
Câu 6: [Mapstudy] Trong hiện tượng phóng xạ, đại lượng nào sau đây tăng theo thời gian?
A. Số mol chất phóng xạ. B. Khối lượng chất được tạo thành.
C. Số hạt chất phóng xạ. D. Khối lượng chất phóng xạ.
Câu 7: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng âm truyền được trong chân không.
Câu 8: [Mapstudy] Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
p p
A. 100 2 V. B. 220 2 V. C. 100 V. D. 220 V.
Câu 9: [Mapstudy] Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt
tại A và B dao động theo phương trình uA = uB = a cos 25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng
AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm.
Tốc độ truyền sóng là
A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 75 cm/s. D. 25 cm/s.
Câu 10: [Mapstudy] Khi chiếu chùm ánh sáng mặt trời hẹp qua lăng kính
A. xảy ra hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
B. ánh sáng tím bị lệch ít nhất.
C. thu được quang phổ của mặt trời gồm bảy màu chính.
D. ánh sáng đỏ bị lệch nhiều nhất.

Trang 98 ½ Hà Nội
 MAPSTUDY

Câu 11: [Mapstudy] Quy ước chiều dòng điện không đổi là
A. chiều dịch chuyển của các êlectron. B. chiều dịch chuyển của các ion.
C. chiều dịch chuyển của các ion âm. D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
Câu 12: [Mapstudy] Một con lắc đơn đang dao động điều hoà. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ giảm dẫn tới tần số giảm. B. Nhiệt độ tăng con lắc sẽ đi nhanh.
C. Nhiệt độ giảm chu kỳ tăng theo. D. Nhiệt độ giảm thì tần số sẽ tăng.
Câu 13: [Mapstudy] Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào
sau đây là đúng?
A. Tần số giảm, bước sóng tăng. B. Tần số không đổi, bước sóng giảm.
C. Tần số không đổi, bước sóng tăng. D. Tần số tăng, bước sóng giảm.
Câu 14: [Mapstudy] Một dòng điện có cường độ 2 A nằm vuông góc với các đường sức của một từ
trường đều. Cho biết lực từ tác dụng lên 20 cm của đoạn dây ấy là 0,04 N. Độ lớn của cảm ứng từ là
A. 10−1 T. B. 10−2 T. C. 1, 0 T. D. 10−3 T.
17
Câu 15: [Mapstudy] Hạt nhân 8O có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của prôtôn và nơtron lần
17
lượt là 1,0073u và 1,0087u. Độ hụt khối của 8O là
A. 0,1406u. B. 0,1420u. C. 0,1532u. D. 0,1294u.
Câu 16: [Mapstudy] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần
cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử theo thứ tự trên lần
lượt là 40 V, 80 V, 50 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,25. B. 0,6. C. 0,8. D. 0,71.
Câu 17: [Mapstudy] Một nguồn sáng gồm có bốn bức xạ λ1 = 1 µm; λ2 = 0, 43 µm; λ3 = 0, 25 µm; λ4 = 0, 9
µm, chiếu chùm sáng từ nguồn này vào máy quang phổ ta quan sát thấy
A. bốn vạch tối. B. một vạch sáng.
C. một sắc màu tổng hợp. D. bốn vạch sáng.
Câu 18: [Mapstudy] Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy
ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s. B. 80 m/s. C. 40 m/s. D. 100 m/s.
Câu 19: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai
khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8
mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 7, 5.1014 Hz. B. 4, 5.1014 Hz. C. 6, 5.1014 Hz. D. 5, 5.1014 Hz.
Câu 20: [Mapstudy] Một vật nhỏ có khối lượng bằng 100 g, dao động điều hòa với biên độ bằng 5 cm
và chu kì bằng π s. Động năng cực đại của vật là
A. 5.10−4 J. B. 7 J. C. 6.10−4 J. D. 4 J.
−19
Câu 21: [Mapstudy] Công thoát êlectron của một kim loại là 7, 64.10 J. Lấy h = 6, 625.10−34 Js;
c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0, 26 µm. B. 0, 43 µm. C. 0, 55 µm. D. 0, 36 µm.
Câu 22: [Mapstudy] Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−5 H và
tụ điện có điện dung 2, 5.10−6 F. Lấy π = 3, 14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1, 57.10−5 s. B. 1, 57.10−10 s. C. 3, 14.10−5 s. D. 6, 28.10−10 s.
Câu 23: [Mapstudy] Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8 V và điện trở trong 1 Ω được nối
với điện trở R = 7 Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên R là
A. 1 W. B. 5 W. C. 3 W. D. 7 W.
Câu 24: [Mapstudy] Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn
cảm thuần có cảm kháng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường
độ dòng điện trong mạch bằng
π π π
A. . B. . C. 0. D. .
2 4 3

½ Hà Nội Trang 99
Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 30. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

p
Câu 25: [Mapstudy] Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R = 100 3 Ω; điện áp hai đầu
p 2 U
đoạn mạch có dạng u = U 2 cos 100πt V, mạch có L biến đổi được. Khi L = H thì ULC = và mạch có
π 2
tính dung kháng. Để ULC = 0 thì độ tự cảm có giá trị bằng
1 3 4 1
A. H. B. H. C. H. D. H.
3π π π π
Câu 26: [Mapstudy] Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao
nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị
ấy?
A. 3T. B. 0,5T. C. T. D. 2T.
−9
Câu 27: [Mapstudy] Hai điện tích q1 = q2 = 5.10 C, đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân
không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều
hai điện tích bằng
A. 1,800 V/m. B. 36000 V/m. C. 0 V/m. D. 18000 V/m.
Câu 28: [Mapstudy] Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn
cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40
m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C0 bằng
A. 4C. B. C. C. 2C. D. 3C.
Câu 29: [Mapstudy] Một hình vuông cạnh 5 cm được đặt trong từ trường đều B = 0, 01 T. Đường sức
từ vuông góc với mặt phẳng khung. Quay khung trong 10−3 s để mặt phẳng khung dây hợp với đường
sức từ một góc 30◦ . Suất điện động trung bình xuất hiện trong khung là
A. 25,0 mV. B. 12,5 mV. C. 0,125 mV. D. 2,5 mV.
Câu 30: [Mapstudy] Hình dưới đây mô tả một sóng dừng trên sợi dây MN. Gọi H là một điểm trên
dây nằm giữa nút M và nút P; K là một điểm nằm giữa nút Q và nút N. Kết luận nào sau đây là đúng?
P Q
M N

π
A. H và K dao động cùng pha với nhau. B. H và K dao động lệch pha nhau góc .
5
π
C. H và K dao động lệch pha nhau góc . D. H và K dao động ngược pha với nhau.
2
Câu 31: [Mapstudy] Điện năng được truyền từ trạm phát có công suất truyền tải không đổi đến nơi
tiêu thụ bằng đường dây điện một pha. Để giảm hao phí trên đường dây từ 25% xuống còn 1% thì cần
tăng điện áp truyền tải ở trạm phát lên
A. 5 lần. B. 2,25 lần. C. 2,5 lần. D. 25 lần.
Câu 32: [Mapstudy] Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh
hạt nhân là chuyển động tròn đều. Trong nguyên tử hiđrô bán kính quỹ đạo K là r0 = 5, 3.10−11 m. Cho
Nm2
hằng số điện k = 9.109 ; me = 9, 1.10−31 kg, e = 1, 6.10−19 C. Bán kính quỹ đạo O và tốc độ êlectron
C2
trên quỹ đạo đó có giá trị lần lượt là
A. r = 13, 25 Å; v = 1, 9.105 m/s. B. r = 2, 65 Å; v = 4, 4.105 m/s.
C. r = 13, 25 Å; v = 3, 09.105 m/s. D. r = 13, 25 Å; v = 4, 4.105 m/s.

Trang 100 ½ Hà Nội


 MAPSTUDY

ĐỀ SỐ 1
1A 2C 3B 4D 5D 6D 7A 8C 9A 10D 11C 12A 13B 14C 15D 16A
17B 18B 19D 20B 21C 22A 23A 24A 25B 26A 27A 28B 29D 30A 31D 32A

ĐỀ SỐ 2
1D 2B 3D 4C 5C 6A 7A 8D 9C 10D 11C 12B 13D 14B 15D 16D
17A 18D 19D 20D 21D 22C 23A 24B 25A 26D 27D 28B 29B 30B 31D 32A

ĐỀ SỐ 3
1A 2C 3C 4B 5C 6C 7B 8C 9B 10D 11D 12B 13C 14C 15C 16A
17A 18A 19B 20D 21A 22A 23B 24D 25B 26D 27B 28D 29D 30A 31D 32D

ĐỀ SỐ 4
1A 2D 3A 4C 5B 6A 7B 8C 9A 10A 11C 12B 13B 14C 15A 16C
17A 18B 19C 20B 21B 22C 23C 24C 25A 26C 27A 28B 29A 30C 31B 32C

ĐỀ SỐ 5
1D 2A 3B 4C 5D 6B 7A 8A 9A 10B 11C 12B 13B 14A 15B 16A
17C 18C 19C 20A 21C 22A 23D 24C 25D 26A 27D 28D 29C 30A 31D 32A

ĐỀ SỐ 6
1D 2A 3B 4B 5D 6D 7A 8B 9D 10A 11B 12D 13C 14A 15B 16A
17B 18B 19C 20A 21A 22C 23A 24D 25B 26B 27A 28A 29A 30A 31A 32D

ĐỀ SỐ 7
1D 2C 3B 4A 5D 6D 7D 8C 9C 10A 11D 12B 13A 14A 15C 16C
17C 18D 19D 20A 21A 22B 23C 24B 25D 26B 27C 28B 29B 30C 31C 32D

ĐỀ SỐ 8
1A 2B 3C 4A 5D 6C 7D 8A 9B 10B 11A 12A 13D 14D 15A 16A
17C 18B 19A 20B 21C 22D 23B 24B 25C 26B 27B 28A 29D 30D 31B 32C

ĐỀ SỐ 9
1D 2D 3A 4C 5B 6B 7D 8D 9C 10B 11A 12B 13B 14C 15C 16A
17B 18C 19C 20B 21C 22C 23A 24D 25D 26C 27A 28D 29D 30C 31B 32C

ĐỀ SỐ 10
1D 2C 3B 4D 5C 6B 7C 8B 9D 10B 11C 12C 13D 14C 15B 16D
17A 18A 19B 20C 21C 22D 23B 24A 25D 26C 27C 28C 29B 30D 31D 32B

ĐỀ SỐ 11
1B 2D 3B 4B 5B 6B 7A 8B 9B 10A 11A 12C 13B 14B 15B 16C
17B 18B 19D 20A 21C 22A 23A 24B 25D 26A 27A 28C 29D 30B 31C 32A

½ Hà Nội Trang 101


Ô Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 30. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

ĐỀ SỐ 12
1C 2B 3D 4C 5A 6B 7D 8A 9A 10D 11D 12C 13D 14C 15B 16A
17D 18A 19A 20A 21C 22D 23B 24D 25A 26A 27A 28B 29D 30B 31B 32B

ĐỀ SỐ 13
1C 2C 3C 4D 5A 6A 7D 8C 9A 10A 11C 12C 13B 14A 15D 16B
17A 18A 19B 20D 21D 22A 23C 24D 25D 26B 27A 28A 29B 30B 31A 32B

ĐỀ SỐ 14
1B 2D 3D 4B 5B 6D 7C 8D 9C 10D 11A 12C 13D 14B 15D 16B
17D 18C 19C 20A 21B 22C 23A 24A 25D 26C 27A 28D 29B 30D 31C 32B

ĐỀ SỐ 15
1C 2D 3D 4C 5C 6B 7D 8B 9D 10D 11B 12C 13B 14D 15D 16D
17C 18A 19C 20D 21D 22D 23A 24B 25C 26D 27C 28D 29C 30B 31C 32C

ĐỀ SỐ 16
1A 2A 3D 4D 5C 6D 7C 8D 9B 10B 11A 12C 13B 14C 15C 16C
17D 18D 19B 20A 21B 22A 23B 24A 25A 26D 27C 28A 29D 30B 31B 32D

ĐỀ SỐ 17
1D 2D 3B 4C 5A 6A 7C 8B 9B 10B 11A 12A 13A 14C 15B 16C
17D 18C 19D 20C 21B 22C 23A 24A 25B 26D 27A 28A 29B 30C 31B 32B

ĐỀ SỐ 18
1A 2C 3B 4C 5C 6D 7A 8A 9B 10C 11A 12A 13D 14D 15C 16A
17A 18D 19A 20B 21A 22D 23C 24D 25C 26C 27D 28D 29C 30B 31B 32B

ĐỀ SỐ 19
1B 2D 3D 4B 5C 6C 7C 8D 9D 10A 11C 12C 13D 14D 15A 16A
17D 18B 19A 20A 21B 22B 23C 24C 25B 26A 27B 28D 29D 30C 31B 32C

ĐỀ SỐ 20
1C 2D 3B 4A 5A 6D 7B 8D 9A 10D 11A 12B 13B 14B 15D 16D
17B 18C 19B 20A 21D 22B 23D 24C 25B 26C 27C 28C 29A 30B 31C 32B

ĐỀ SỐ 21
1B 2A 3A 4A 5B 6B 7D 8A 9B 10C 11A 12A 13A 14A 15C 16D
17A 18B 19B 20B 21A 22D 23D 24B 25B 26A 27B 28C 29A 30A 31B 32C

ĐỀ SỐ 22
1A 2A 3A 4B 5D 6C 7C 8D 9D 10C 11A 12D 13C 14A 15D 16A
17B 18A 19B 20D 21A 22D 23C 24B 25D 26A 27D 28B 29B 30C 31A 32B

Trang 102 ½ Hà Nội


 MAPSTUDY

ĐỀ SỐ 23
1D 2C 3B 4C 5A 6B 7D 8A 9B 10B 11D 12B 13B 14A 15D 16C
17A 18C 19B 20C 21C 22D 23B 24C 25A 26C 27A 28C 29B 30C 31C 32B

ĐỀ SỐ 24
1A 2C 3B 4A 5C 6D 7D 8D 9B 10B 11C 12B 13B 14D 15B 16B
17D 18B 19A 20D 21C 22B 23A 24B 25B 26B 27D 28B 29C 30D 31B 32D

ĐỀ SỐ 25
1B 2A 3B 4C 5C 6C 7D 8B 9A 10C 11B 12C 13C 14B 15C 16A
17A 18B 19B 20C 21A 22B 23B 24A 25B 26B 27C 28C 29D 30A 31C 32D

ĐỀ SỐ 26
1D 2C 3A 4D 5C 6C 7D 8C 9B 10B 11B 12D 13D 14A 15A 16D
17D 18D 19D 20C 21D 22A 23C 24C 25B 26C 27B 28A 29D 30B 31B 32C

ĐỀ SỐ 27
1A 2C 3B 4D 5A 6C 7C 8D 9B 10B 11B 12D 13A 14A 15C 16D
17C 18B 19C 20C 21D 22C 23B 24B 25B 26D 27A 28A 29A 30C 31D 32D

ĐỀ SỐ 28
1C 2D 3C 4C 5D 6D 7D 8D 9A 10B 11C 12B 13D 14A 15C 16A
17A 18D 19A 20A 21A 22C 23B 24D 25C 26D 27D 28B 29D 30B 31A 32A

ĐỀ SỐ 29
1A 2A 3D 4B 5B 6A 7B 8C 9A 10C 11B 12A 13C 14D 15C 16C
17D 18C 19A 20C 21B 22C 23A 24A 25B 26D 27D 28A 29B 30C 31C 32A

ĐỀ SỐ 30
1A 2D 3B 4B 5D 6B 7C 8D 9A 10C 11D 12D 13B 14A 15B 16C
17B 18D 19A 20A 21A 22C 23D 24B 25B 26D 27C 28D 29B 30A 31A 32D

½ Hà Nội Trang 103

You might also like