You are on page 1of 108

LỚP TOÁN THẦY CƯ- TP HUẾ

CS 1: TRUNG TÂM MASTER EDUCATIPM- 25 THẠCH HÃN


CS 2: TRUNG TÂM 133 XUÂN 68
CS 3: TRUNG TÂM 168 MAI THÚC LOAN
CS 4: TRUNG TÂM TRƯỜNG NGUYỄN TRƯỜNG TỘ

TOÁN 11- CÁNH DIỀU

TÀI LIỆU DÀNH CHO HỌC SINH LỚP TOÁN THẦY CƯ-TP HUẾ
(Chiêu sinh thường xuyên, bổ trợ kiến thức kịp thời)
 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Mục lục
BÀI 1: DÃY SỐ ................................................................................................................................ 3

A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM .................................................................... 3

B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP............................................................ 4


Dạng 1. Tìm số hạng của dãy số ............................................................................................................. 4

1. Phương pháp .................................................................................................................... 4

2. Các ví dụ .......................................................................................................................... 4
Dạng 2. Tính tăng giảm của dãy số ....................................................................................................... 5

1. Phương pháp .................................................................................................................... 5

2. Các ví dụ .......................................................................................................................... 5
Dạng 3. Dãy số bị chặn ............................................................................................................................. 9

1. Phương pháp .................................................................................................................... 9

2. Các ví dụ .......................................................................................................................... 9

C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.................................................................................... 16

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ..................................................................................................... 19

BÀI 2: CẤP SỐ CỘNG ................................................................................................................. 35

A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM .................................................................. 35

B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP.......................................................... 35


Dạng 1. Nhận dạng 1 dãy số là cấp số cộng ...................................................................................... 35

1. Phương pháp ............................................................................................................... 35

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ........................................................................................ 35


Dạng 2. Xác định số hạng , công sai và số hạng tổng quát của cấp số cộng .............................. 36

1. Phương pháp ............................................................................................................... 36

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ........................................................................................ 36


Dạng 3. Tính tổng các số hạng trong một cấp số cộng .................................................................... 37

1. Phương pháp ............................................................................................................... 37

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ........................................................................................... 37


Dạng 4: Giải phương trình ( tìm x trong cấp số cộng) ................................................................... 38

1. Phương pháp ................................................................................................................... 38

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ............................................................................................. 38

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Dạng 5. Chứng minh một hệ thức trong cấp số cộng lập thành cấp số cộng, bài toán có sử dụng yếu
tố cấp số cộng ........................................................................................................................................... 39

1. Phương pháp .................................................................................................................. 39

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ........................................................................................... 39

C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.................................................................................... 41

D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ..................................................................................................... 45

BÀI 3: CẤP SỐ NHÂN ................................................................................................................. 55

A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM .................................................................. 55

B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP.......................................................... 56


Dạng 1. Chứng mình một dãy số là cấp số nhân .............................................................................. 56

1. Phương pháp .................................................................................................................. 56

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ........................................................................................... 56


Dạng 2. Xác định các số hạng của cấp số nhân, tổng của cấp số nhân ....................................... 58

1. Phương pháp .................................................................................................................. 58

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ........................................................................................ 58

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Dạng 3. Các bài toán thực tế ............................................................................................................... 70

C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.................................................................................... 72

D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ..................................................................................................... 75

ÔN TẬP CHƯƠNG 2 .................................................................................................................... 92


PHẦN 1: GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA ................................................................................. 92

PHẦN 2: BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG 2 .................................................................................... 100

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

CHƯƠNG II: DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

BÀI 1: DÃY SỐ

A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM


I. Khái niệm
Ta có khái niệm sau:
 
-Mỗi hàm số u : 1; 2;3;; m   m  * được gọi là một dãy số hữu hạn. Do mỗi số nguyên
dương k 1  k  m  tương ứng với đúng một số uk nên ta có thể viết dãy số đó dưới dạng khai
triển: u1 , u2 , u3 , , um .
-Số u1 gọi là số hạng đầu, số um gọi là số hạng cuối của dãy số đó.
Ta có khái niệm về dãy số vô hạn (gọi tắt là dãy số) như sau:
-Mỗi hàm số u : *   được gọi là một dãy số vô hạn.
Do mỗi số nguyên dương n tương ứng với đúng một số un nên ta có thể viết dãy số đó dưới
dạng khai triển: u1 , u2 , u3 ,  , un , 
-Dãy số đó còn được viết tắt là  un  .
-Số u1 gọi là số hạng thứ nhất (hay số hạng đầu), số u2 gọi là số hạng thứ hai, ..., số un gọi là
số hạng thứ n và là số hạng tổng quát của dãy số đó.
Chú ý:

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Dãy số không đổi là dãy số có tất cả các số hạng đều bằng nhau.
II. CÁCH CHỌN MỘT DÃY SỐ
Ta có thể cho dãy số bằng một trong những cách sau:
- Liệt kê các số hạng của dãy số đó (với những dãy số hữu hạn và có ít số hạng).
- Diễn đạt bằng lời cách xác định mỗi số hạng của dãy số đó.
- Cho công thức của số hạng tổng quát của dãy số đó.
- Cho bằng phương pháp truy hồi.
III. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM
- Dãy số  un  được gọi là dãy số tăng nếu un 1  un với mọi n  * .
- Dãy số  un  được gọi là dãy số giảm nếu un 1  un với mọi n  * .
Chú ý:
Không phải mọi dãy số đều là dãy số tăng hay dãy số giảm. Chẳng hạn, dãy số  un  với
un  (1)n có dạng khai triển: 1,1, 1,1, 1,  không là dãy số tăng, cũng không là dãy số
giảm.
IV. DÃY SỐ BỊ CHẶN
- Dãy số  un  được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho un  M với mọi n  * .
- Dãy số  un  được gọi là bị chặn duới nếu tồn tại một số m sao cho un  m với mọi n  * .
- Dãy số  un  được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên, vừa bị chặn dưới; tức là tồn tại các số
m và M sao cho m  un  M với mọi n   .
*

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP


Dạng 1. Tìm số hạng của dãy số
1. Phương pháp
Một dãy số có thể cho bằng:

- Liệt kê các số hạng (chỉ dùng cho các dãy hữu hạn và có ít số hạng);

- Công thức của số hạng tồng quát;

- Phương pháp mô tả;

- Phương pháp truy hồi.

2. Các ví dụ
n  (1)n
Ví dụ 1. Cho dãy số ( un ) xác định bởi un  . Tìm 5 số hạng đầu tiên của dãy số.
2n  1

Lời giải

n  (1) n 3 2 5 4
Ta có un   u1  0; u2  ; u3  ; u4  ; u5  .
2n  1 5 7 9 11

Ví dụ 2. Cho dãy số  un  , từ đó dự đoán un

 u1  5  u1  3
a)  un  :  ; b)  un  : 

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


 u n 1  un  3  u n 1  4un
Lời giải
a) Ta có:
u1  5
u 2  5  1.3
u 3  5  2.3
u 4  5  3.3
...
u n  5   n  1 .3  *

b) Ta có
u1  3
u 2  3.4
u 3  3.42
u 4  3.43
...
u n  3.4n 1 *
Ví dụ 3. Cho dãy số  un  , từ đó dự đoán un

 u1  1  u1  3
a)  un  :  ; b)  un  : 
 u n 1  2un  3 2
 un 1  1  u n

Lời giải

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

a) Ta có:
u1  1  2 2  3
u 2  5  23  3
u 3  13  24  3
u 4  29  25  3
...
u n  2n 1  3  *

b) Ta có
u1  3  32  0
u 2  10  32  1
u 3  11  32  2
u 4  12  32  3
...
u n  33  n  1  *

Dạng 2. Tính tăng giảm của dãy số


1. Phương pháp
 (un) là dãy số tăng  un+1 > un,  n  N*.

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


un1
 un+1 – un > 0 ,  n  N*   1 ,n  N* ( un > 0).
un
 (un) là dãy số giảm  un+1 < un với n  N*.

un1
 un+1 – un< 0 ,  n  N*   1 , n  N* (un > 0).
un
2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Xét tính đơn điệu của dãy số sau:
n
a) un  2n  3 b) un 
2n
Lời giải
a) Ta có: un  2n  3; un 1  2(n  1)  3  2n  5  un 1  un  (2n  5)  (2n  3)  0

Suy ra un1  un  dãy số đã cho là dãy tăng.

n n 1 un 1 n  1 2n 1 n  1 1 n  1
b) Ta có: un  n ; un 1  n1   n 1   
2 2 un 2 n 2 n 2 n

un 1 1 n  1 1 n 1
Giả sử:  1  1  n  1  4n  3n  1  vô lý.
un 2 n 4 n

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

un 1
Vậy  1  un1  un  dãy số đã cho là dãy số giảm.
un
Ví dụ 2. Xét tính đơn điệu của dãy số sau:
n n 1  n
a) un  b) un 
n 1
2
n
Lời giải
n n 1 n 1
a) Ta có: un  ; un 1   2
n 1
2
(n  1)  1 n  2n  2
2

n 1 n (n  1)  n 2  1  n  n 2  2n  2 
 un 1  un  2  
n  2n  2 n 2  1  n2  1 n2  2n  2
n 3  n 2  n  1  n 3  2n 2  2n n2  n  1
  2  0n  1   un  là dãy số giảm.
 n2  1 n2  2n  2  n  1 n2  2n  2 
n 1  n n 1 n2
b) un    1  un 1  1
n n n 1
Khi đó ta có:
 n  2   n 1  n2 n  1 n n  2  (n  1) n  1
un1  un    1    1   

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


 n 1   n  n 1 n n(n  1)

Giả sử: un1  un  0  n n  2  ( n  1) n  1  0  n n  2  ( n  1) n  1

 n2 ( n  2)  (n  1)3  n3  2n2  n3  3n2  3n  1  n 2  3n  1  0  vô lý.


Vậy un1  un  0   un  là dãy số giảm.

Ví dụ 3. Xét tính đơn điệu của dãy số sau:


1 n 1
a) un  2 b) un 
n n 1
Lời giải
1 1  1  1  1
a) un   2  un1   2  un 1  un    2    2    0  un 1  un
n n 1  n 1  n  n  n  1

Vậy dãy số  un  là dãy số giảm.

n 1 2
b) un   1
n 1 n 1
2  2   2  2
Khi đó: un1  1   un 1  un   1    1    0  un 1  un
n2  n  2   n  1   n  1 n  2 
Vậy dãy số  un  là dãy số tăng.

Ví dụ 4. Xét tính đơn điệu của các dãy số sau:

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

2n  1
a) un  b) un  2n 2  5
5n  2
Lời giải
2n  1 2 1 2 1
a) un     un 1  
5n  2 3 5  5 n  2  5 5  5n  7 

2 1  2 1  1
Khi đó: un1  un            0  un1  un .
 5  5n  7    5 5  5n  2    5n  2  5n  7 
5
Vậy  un  là dãy số giảm.

b) un  2n 2  5  un 1  2  n  1  5
2

Khi đó un 1  un  2  n  1  5   2n 2  5   4n  2  0  un 1  un   un  là dãy số tăng


2

Ví dụ 5. Xét tính đơn điệu của dãy số sau:


2n 2  1
a) un  b) un  n  1  n
n2  1
Lời giải
2n 2  1 3 3
a) un  2  2 2  un 1  2 
n 1 n 1  n  1  1
2

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


1 1 3 3
Với n  N   n  1  n 
2
* 2
  2  2 2  un 1  un
 n  1 n 1   
2 2 2
1 n  1  1 n 1

  un  là dãy số tăng.
1 1
b) un  n  1  n   un1 
n  n 1 n 1  n  2
1 1
Do n   * nên n  2  n  1  n  1  n  un1   un 
n  2  n 1 n 1  n

 un 1  un   un  là dãy số giảm.

Ví dụ 6. Xét tính đơn điệu của các dãy số sau:

3n 2  2n  1 n 1 1
a) un  b) un 
n 1 n
Lời giải
3n 2  2n  1 6 6
a) un   3n  5   un 1  3n  2 
n 1 n 1 n 1
6  6  6
Khi đó: un1  un  3n  2    3n  5    3
n2  n 1 ( n  1)(n  2)

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

n  1 6 6
Với   (n  1)(n  2)  6  1 3  2  un 1  un
n  N (n  1)(n  2) ( n  1)(n  2)
  un  là dãy số tăng.

n 1 1 n 1
b) Ta có: un   
n n  n 1 1  n 1 1

Khi n tăng thì dễ thấy mẫu số tăng, phân số giảm nên dãy số đã cho là dãy số giảm.
3n
Ví dụ 7. Xét tính tăng - giảm của dãy số  un  với un  n 1 .
2

Lời giải
3n 1 un1 3n 1 2n 1 3
Ta có: un1  n  2   n 2  n   1
2 un 2 3 2
Do un  0, n  *  un1  un , n  *   un  tăng.

n
Ví dụ 8. Xét tính tăng - giảm của dãy số  un  với un  .
2n
Lời giải
n 1 un 1 n  1 2n 1 n  1 1 1

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Ta có: un1  n 1   n1    1
2 un 2 n 2 n 2 n
1 u 1
Với n  *  n  1   1  n 1  2 1
n un 2
Mà un  0, n  *  un1  un , n  *   un  giảm.

3n
Ví dụ 9. Xét tính tăng - giảm của dãy số  un  với un  2 .
n

Lời giải
2 2
3n 1 un 1 3n 1 n 2  n  un 1 1 
Ta có: un1     n  3    1  
(n  1) 2
un (n  1) 3
2
 n 1 un1 3  n 
un 1 1 1
Khi đó:  1  1   3   3 1  n  mà n   *  n  1 .
un 1 n n 3 1
un 1 1 1
 1  1   3   3 1  n  mà n   *  n  2 .
un 1 n n 3 1
un 1  un  n  1
Hơn nữa un  0, n  * nên 
un 1  un  n  2
Do đó u1  u2 và u2  u3    un  un 1     un  không tăng và cũng không giảm.

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Ví dụ 10. Xét tính tăng - giảm của dãy số  un  với un  n  n  1 .

Lời giải

Ta có: un1  n  1  n  un 1  un  n  1  2 n  n  1 .

     
2 2
Lại có: n 1  n 1  2 n  2n  2 n 2  1  4n  2 n 2  1  n  0, n  *

 n  1  n  1  2 n , n  *  un 1  un  0, n  *   un  giảm.
na  2
Ví dụ 11. Với giá trị nào của a thì dãy số  un  , với un 
n 1
a) là dãy số tăng.
b) là dãy số giảm
Lời giải
na  2 2a 2a a2
Ta có: un  a  un 1  2   un 1  un  .
n 1 n 1 n2  n  1 n  2 
a2
a) Để  un  là dãy số tăng thì un 1  un   0  a  2.
 n  1 n  2 
a2
b) Để  un  là dãy số giảm thì un 1  un  0a2

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


 n  1 n  2 
Dạng 3. Dãy số bị chặn
1. Phương pháp
 (un) là dãy số bị chăn trên M  R: un  M, n  N*.
 (un) là dãy số bị chặn dưới  m  R: un  m, n  N*.
 (un) là dãy số bị chặn  m, M  R: m  un  M, n  N*.
Chú ý:
+) Trong các điều kiện về bị chặn ở trên thì không nhất thiết phải xuất hiện dấu ‘’
+) Nếu một dãy số tăng thì luôn bị chặn dưới bởi u1 ; còn dãy số giảm thì bị chặn trên bởi u1 .
2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
n2  1 7n  5
a) un  b) un 
2n 2  3 5n  7
Lời giải
3
n2 
5 1 5
a) Viết lại un dưới dạng: un  2 2   
2 n  3 2  2 n 2  3  2 2  2n 2  3 

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

 1
 n  0  u0   3

Với  n  1  u1  2  un  2
 1
n  2  2n 2  3  0  un 
 2
un 1 (n  1) 2  1 2n 2  3
Xét:  
un 2( n  1) 2  3 n 2  1
un 1
Nhận thấy un  0 thì  1   n 2  2n  2  2n 2  3   n 2  1 2n 2  4n  1
un
 4n 4  3n 2  4n3  6n  4n 2  6  4n 4  4n3  n 2  2n 2  4n  1  n 2  6n  6  n 2  4n  1
 0  10n  5 n   *
Do đó: un 1  un    u2  1

Vậy 2  un  1   un  bị chặn.

7 24
(5n  7) 
7n  5 5 5 7 24 7 5
b) Viết lại un dưới dạng un    n   un 
5n  7 5n  7 5 5(5n  7) 5 7
5 7
Do đó,  un    un  bị chặn

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


7 5
Ví dụ 2. Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
1 1
a) un  b) un 
2n  3
2
n  n  1

Lời giải
 1
 n  0  u0  
3

a) Với  n  1  u1  1  un  1
n  2  2n 2  3  0,  u  0
 n


un 1 2n 2  3
Xét   1  n  n 1
un 2(n  1) 2  3
1 1
Do đó, suy ra: un  un 1    u2  . Vậy 1  un    un  bị chặn.
5 5
b) Ta dễ dàng thấy:
 un  0 do đó nó bị chặn dưới.
1
 Vì n( n  1)  2  un  do đó nó bị chặn trên.
2

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

1
Vậy ta được 0  un  , do đó nó bị chặn.
2
Ví dụ 3. Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
1 n 1
a) un  b) un 
2n  1
2
n2  1
Lời giải
a) Với n  0  u0  1n  N * : 2n 2  1  0 nên un  0

do đó: un  1 n

un 1 2n 2  1
Xét   1  n  n 1
un 2(n  1) 2  1
Do đó, suy ra un  un 1    u2  u1  1

Vậy 1  un  1   un  bị chặn.

b) Với n  0  u0  1 n  N * : n  1  0 và n 2  1  0 nên un  0
do đó un  1 n

n 1
Và n   ,  1 , vậy 1  un  1   un  bị chặn.
n2  1

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Ví dụ 4. Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
2n 2 2 n 2  2n  1
a) un  . b) un  .
n2  1 n2  n  4
Lời giải
 2n 2  0
a) Vì  2 n  N  un  0
 n  1  0

Mặt khác, un 

2 n2  1  2  2
2
 2. Vậy 0  un  2   un  bị chặn.
n 1
2
n 1
2


2n2  2n  1  2 n 2  1  1  0
b) Vì 
 n  N  un  0
 n 2
 n  4  n ( n  1)  4  0

2n 2  2n  1 2 n  n  4  7
Mặt khác, un  2 
2

2 2
7
2

n n4 n n4
2
n n4

Vậy 0  un  2   un  bị chặn.

3n  ( 1) n
Ví dụ 5. Cho dãy số  un  , với un 
4n  ( 1) n 1

a) Tính 6 số hạng dầu tiên của dãy, nêu nhận xét về tính đơn điệu của dãy số.

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

3n  4
b) Tính u2n và u2 n 1 . Chứng minh rằng 0  un  .
4n  1

Lời giải
2 8 13 16 19
a) Ta có: u1  ; u2  1; u3  ; u4  ; u5  ; u6  , nhận xét thấy dãy số không tăng cũng
5 13 15 21 23
không giảm.

 6n  1
u 2 n  8n  1
b) Ta có 
u 6n  2
2 n 1 
 8n  5

3n  1 3n  1
Tổng quát, với n  2k (k  1, k  Z )  un   0  un 
4n  1 4n  1

u  0
3n  1  n 3n  4
Vói n  2k  1(k  0, k  Z )  un   3n  1 3n  4 3n  4  0  un 
4n  1 un    4n  1
 4n  1 4n  1 4 n  1

3n  4
Vậy với mọi n thì 0  un 
4n  1

Ví dụ 6. Xét tính bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn của các dãy số ( un ) cho bởi:

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


2n  3 1
a) un  b) un 
n2 n(n  1)

Lời giải
2n  5 2 n  3 1
a) un 1  un     0 nên dãy là dãy tăng.
n3 n  2 (n  3)(n  2)
2n  3 2(n  2)  1 1 5
Hơn nữa un    2  1  un bị chặn trên bởi 2, chặn dưới bởi u1  .
n2 n2 n2 3

Vậy dãy đã cho bị chặn.

u n 1 n(n  1) n 1
b)    1  dãy là dãy giảm và bị chặn trên bởi u1  .
un (n  1)(n  2) n  2 2

Ví dụ 7. Xét tính bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn của các dãy số  un  cho bởi:

n 2  2n n
a) un  b) un 
n2  n  1 n  2n  n
2

Lời giải
n 2  2n  1  2n  2 n 2  2n n 2  4n  3 n 2  2n
a) un 1  un      0 và
n 2  2n  1  n  1  1 n 2  n  1 n 2  3n  3 n 2  n  1
n 2  2n n2  n  1  n n
un   1 2 1
n  n 1
2
n  n 1
2
n  n 1

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Nên dãy đã cho là dãy tăng, bị chặn dưới bởi 1.

n n( n 2  2 n  n) n 2  2n  n
b) Ta có un     0 . Lại có
n 2  2n  n 2n 2

un 1 n 2  4n  3  n  1
  1  n 2  4n  3  n 2  2 n  1
un n  2n  n
2

 n 2  4n  3  n 2  2n  1  2 n 2  2 n  n  1  n 2  2n  n 2  2n  1  n 2  2n (*)

1
Do (*) hiển nhiên đúng nên ta có dãy đã cho là dãy tăng, và bị chặn dưới bởi u1  .
3 1

n n
Hơn nữa un    1  un bị chặn trên bởi 1 . Vậy dãy đã cho bị chặn.
n 2  2n  n n

n3
Ví dụ 8. Chứng minh rằng dãy số un  giảm và bị chặn.
n 1

Lời giải
n  4 n  3  n  4  n  1   n  2  n  3
 Xét: un 1  un    
n  2 n 1  n  2  n  1
n 2  5 n  4  n 2  5n  6 2
= 

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


 n  2  n  1  n  2  n  1
Nhận thấy un 1  un  0  un 1  un , do đó, dãy số un giảm

2
 Viết lại un dưới dạng un  1   1   un  bị chặn dưới
n 1
1 1 1 1
Ví dụ 9. Chứng minh rằng dãy số un     tăng và bị chặn trên.
1.2 2.3 3.4 n(n  1)

Lời giải
Viết lại un dưới dạng
2 1 3  2 4  3 (n  1)  n 1 1 1 1 1 1 1 1
un     1       1
1.2 2.3 3.4 n(n  1) 2 2 3 3 4 n n 1 n 1

1  1  1 1
Xét hiệu: un 1  un  1   1     0   un  tăng
n  2  n 1 n 1 n  2

1
Nhận thấy un  1   1   un  bị chặn trên.
n 1

n2  1
Ví dụ 10. Chứng minh rằng dãy số un  2 là một dãy số bị chặn.
2n  3

Lời giải

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

3
n2 
5 1 5
Viết lại un dưới dạng un  2 2   
2 n  3 2 2n  3
2
 
2 2 2n 2  3  
 1
 n  0  u0  
3

Với  n  1  u1  2  u n  2
 1
n  2  2n 2  3  0  un 
 2

un 1 (n  1) 2  1 2n 2  3
Xét  
un 2(n  1) 2  3 n 2  1

u n 1
Nhận thấy: với un  0 thì
un
    
 1  n 2  2n  2 2n 2  3  n 2  1 2 n 2  4 n  1 
 4n 4  3n 2  4n3  6n  4n 2  6  4n 4  4n3  n 2  2n 2  4n  1  n 2  6n  6  n 2  4n  1

 0  10n  5 n  N 

Do đó, un 1  un    u2  1. Vậy 2  un  1   un  bị chặn

u1  0

Ví dụ 11. Chứng minh rằng dãy số  1
un 1  2 un  4

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


a) Chúng minh rằng un  8 .

a) Giả sử tồn tại un  8  un 1  2  un  4   8

Lời giải
Như vậy nếu tồn tại un  8 thì un 1  8, cũng suy ra un  2 , un  3 u2 , u1  8 Vô lí do u1  0  8. Nên
điều giả sử là sai. Suy ra un  8

1 u 8  un
b) Xét un 1  un  un  4  un  4  n   0  u n 1  u n
2 2 2

Suy ra dãy tăng. Mà un  8 và u1  0  un  0. Suy ra dãy bị chặn dưới.

Vậy dãy tăng và bị chặn.

u1  1

Ví dụ 12. Chứng minh rằng dãy số  un  2
un 1  u  1
 n

a) Tìm 5 số hạng đầu tiên của dãy số


3
b) Chứng minh rằng dãy số bị chặn dưới bởi 1 và bị chặn trên bởi
2
Lời giải

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

3 7 17
 2 2  2 41
1 2 3 2 7 5 17 12
a) u1  1; u2   ; u3   ; u4   ; u5  
11 2 3 7 17
1 5  1 12  1 29
2 5 12
1
b) u1  1  0  un  0 suy ra un 1  1  1
un  1

v1  1  2

Đặt un  vn  2 , ta có  vn  2  2 v (1  2) 1 1 1 2
vn 1  2   vn 1  n   
 vn  2  1 vn  1  2 vn 1 1  2 vn

1  x  1  2
Đặt xn   1
vn  xn 1  1  2  (1  2) xn

 (1  2) 2
1  2 y
 1  
Đặt yn  xn   2
2 
 yn 1  (1  2) yn

(1  2) 2 (1  2) n 1
Do yn là cấp số nhân công bội 1  2  yn    (1  2)n 1  
2 2

1  2 (1  2) n 1 2 2

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Suy ra xn    vn  n 1
 un  2 
2 2 1  2  (1  2) 1  2  (1  2) n 1

Vậy ta có đpcm.

u1  2
Ví dụ 13. Chứng minh rằng dãy số  tăng và bị chăn trên bởi 2.
u
 n 1  u n  2

Lời giải
Ta có un  1

Giả sử tồn tại un  2  un 1  2  2  un 1  2

Như vậy, nếu tồn tại un  2 thì suy ra un 1  2 , từ đó cũng suy ra được un  2 , un  3 u2 , u1  2 vô

Do u1  2  2. Nên điều giả sử là sai.

Suy ra un  2

Xét un 1  un  un  2  un 
un  2  un2

 2  un 1  un   0
un  2  u n u n  2  un

Suy ra un 1  un , nên đây là dãy tăng.

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Vậy dãy đã cho tăng và bị chặn trên bởi 2.

C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA


Bài 1. Viết năm số hạng đầu của mỗi dãy số có số hạng tổng quát un cho bởi công thức sau:
n
( 1) n 2n  1
a) un  2n  1
2
b) un  c) un  d) u n   1   .
2n  1 n  n
Lời giải
a) Ta có: 5 số hạng đầu tiên của dãy  un  là: u1  2 12  1  3; u2  2  22  1  9 ;
u3  2.32  1  19; u4  2.42  1  33; u5  2.52  1  51 .
( 1) n
b) Ta có 5 số hạng đầu của dãy un  là:
2n  1
(1)1 1 (1)3 1 (1)5 1
u1    1 u3   ; u5   ;
2 1  1 1 2.3  1 5 2.5  1 9
(1) 2 1 (1) 4
1
u2   ; u4   ;
2  2 1 3 2.4  1 7
2n
c) Ta có 5 số hàng đầu của dãy un  là:
n
21 23 25
u1   2; u3   8; u5   32
1 1 1
22 24
u2   4; u4   16; .

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


1 1

n
 1
d) Ta có 5 số hạng đầu của dãy u n   1   là:
 n

1 3 5
 1  1  64  1  7776
u1  1    2; u3   1    ; u5  1   
 1  3  27  5  3125
2 4
 1 9  1 625
u2   1    ; u4  1    ;
 2 4  4 256

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Bài 2.a) Gọi un là số chấm ở hàng thứ n trong Hình 1. Dự đoán công thức của số hạng tổng quát cho
dãy số  un  .
b) Gọi vn là tổng diện tích của các hình tô màu ở hàng thứ n trong Hình 2 (mỗi ô vuông nhỏ là một
đơn vị diện tích). Dự đoán công thức của số hạng tổng quát cho dãy số  vn  .

Lời giải
a)Số chấm ở hàng thứ nhất là: u1  1 ;
Số chấm ở hàng thứ hai là: u 2  2 ;
Số chấm ở hàng thứ ba là: u 3  3 ;
Số chấm ở hàng thứ tư là: u 4  4 ;
Vậy số chấm ở hàng thứ n là: u n  n .
b) Diện tích của các ô màu ở hàng thứ nhất là: v vi = 1 = 13;

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Diện tích của các ô màu ở hàng thứ hai là: v2  8  23 ;
Diện tích của các ô màu ở hàng thứ ba là: v3  27  33 ;
Diện tích của các ô màu ở hàng thứ tư là: v4  64  43 ;
Vậy diện tích của các ô màu ở hàng thứ n là: vn  n3 .
Bài 3. Xét tính tăng, giảm của mỗi dãy số  un  , biết:
n3
a) un 
n2
3n
b) un  n
2  n!

c) un  (1)n  2n  1 
Lời giải
n 1 3 n  2
a) Ta có: un 1  
n 1 2 n  3
n 2 n3 n2  4  n2  9 5
Xét hiệu un 1  un      0, n   * .
n3 n2  n  3 n  2   n  3 n  2 
Suy ra un 1  un
Vì vậy dãy số đa cho là dãy số tăng.
3n 1 3  3n 3
b) Ta có: un 1  n 1    un
2   n  1 ! 2  n  1  2  n ! 2  n  1
n

3 3
Vìn  * nên  suy ra un 1  un .
2  n  1 2

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Vì vậy dãy số đã cho là dãy số giảm.


 
c) Ta có: un 1  (1)n 1  2n 1  1

 
+) Nếu n chẵn thì un 1   2.2n  1 và un  2n  1 . Do đó un 1  un .

Vì vậy với n chẵn thì dãy số đã cho là dãy giảm.


 
+) Nếu n lẻ thì un1  2  2n  1 và un   2n  1 . Do đó un 1  un .
Vì vậy với n chã̃n thì dãy số đã cho là dãy tăng.
Bài 4. Trong các dãy số  un  được xác định như sau, dãy số nào bị chặn dưới, bị chặn trên, bị chặn?
a) un  n2  2
b) un  2n  1
1
c) un  2 .
n n
Lời giải
a) Ta có: n  * nên n  1 suy ra n 2  2  3
Do đó un  3
Vậy dãy số (un) bị chặn dưới bởi 3.
b) Ta có: n  * nên n  1 suy ra un  2n  1  1
Do đó un  1 .
Vậy dãy số ( u n ) bị chặn trên bởi 1 .
1 1 1 1

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


c) Ta có: un  2   
n  n n  n  1 n n  1
1 1 1 1
Vì n  * nên n  1 suy ra   un   0
n n 1 n n 1
1 1 1 1 1 1 1
Ta lại có:  1 và    suy ra un    1 
n n 1 2 n n 1 2 2
1
Do đó 0  un 
2
Vậy dãy số un bị chặn.
Bài 5. Cho dãy số thực dương  un  . Chứng minh rằng dãy số  un  là dãy số tăng khi và chỉ khi
un 1
 1 với mọi n  *
un
Lời giải
un 1
+) Nếu  1 với mọi n  * thì un 1  un . Do đó dãy số  un  là dãy số tăng.
un
u
+) Nếu  un  là dãy số tăng thì un 1  un do đó n 1  1 .
un
Bài 6. Chị Mai gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng theo thể thức lãi kép như sau: Lần đầu chị gửi 100
triệu đồng. Sau đó, cứ hết 1 tháng chị lại gửi thêm vào ngân hàng 6 triệu đồng. Biết lãi suất của ngân
hàng là 0,5% một tháng. Gọi Pn (triệu đồng) là số tiền chị có trong ngân hàng sau n tháng.
a) Tính số tiền chị có trong ngân hàng sau 1 tháng.
b) Tính số tiền chị có trong ngân hàng sau 3 tháng.

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

c) Dự đoán công thức của Pn tính theo n .


Lời giải
a) Số tiền chị có trong ngân hàng sau 1 tháng là:
P1  100  100.0, 5%  6  100, 5  6 (triệu đồng).
b) Số tiền chị có trong ngân hàng sau 2 tháng là:
P2  100,5  6  100,5  6   0,5%  6  100,5  6 1  0,5%   6  100,5 1  0,5%   6. 1  0,5%   6 (triệu đồng).

Số tiền chị có trong ngân hàng sau 3 tháng là:


P3  100,5  6 1  0,5%   6  100,5  6 1  0,5%   6  0,5%  6

 100,5  (1  0, 5%) 2  6(1  0, 5%) 2  6  1  0,5%   6 (triệu đồng).


c) Số tiền chị có trong ngân hàng sau 4 tháng là:
P4  100,5  6  (1  0,5%)2  6  1  0,5%   6  100,5  6  (1  0,5%) 2  6  (1  0,5%)  6]0,5%  6
 100,5  (1  0,5%)3  6  (1  0,5%)3  6(1  0,5%)2  6  1  0,5%   6
Số tiền chị có trong ngân hàng sau n tháng là:
Pn  100,5  (1  0,5%)n1  6(1  0,5%)n1  6(1  0,5%)n2  6  (1  0,5%)n3  6 với mọi n  * .

D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


n
Câu 1: Cho dãy số  un  , biết un  . Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những
n 1

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


số nào dưới đây?
1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
A.  ;  ;  ;  ;  . B.  ;  ;  ;  ;  .
2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
C. ; ; ; ; . D. ; ; ; ; .
2 3 4 5 6 3 4 5 6 7

Lời giải

Chọn A
1 2 3 4 5
Ta có u1   ; u2   ; u3   ; u4   ; u5   .
2 3 4 5 6

Nhận xét: (i) Dùng MTCT chức năng CALC để kiểm tra (tính) nhanh.
n
Câu 2: Cho dãy số  un  , biết un  . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những
3 1
n

số nào dưới đây?


1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 3
A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; .
2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4

Lời giải

Chọn B

Dùng MTCT chức năng CALC: ta có

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

1 2 2 1 3 3
u1  ; u2  2   ; u3  3  .
2 3 1 8 4 3  1 26

u1  1
Câu 3: Cho dãy số  un  , biết  với n  0 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là lần
un1  un  3
lượt là những số nào dưới đây?
A. 1;2;5. B. 1;4;7. C. 4;7;10. D. 1;3; 7.

Lời giải

Chọn A

Ta có u1  1; u2  u1  3  2; u3  u2  3  5.

2n 2  1
Câu 4: Cho dãy số  un  , biết un  2 . Tìm số hạng u5 .
n 3
1 17 7 71
A. u5  . B. u5  . C. u5  . D. u5  .
4 12 4 39

Lời giải

Chọn C
2.52 1 49 7
Thế trực tiếp hoặc dùng chức năng CALC: u5    .
52  3 28 4

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Cho dãy số  un  , biết un   1 .2n. Mệnh đề nào sau đây sai?
n
Câu 5:
A. u1  2. B. u2  4. C. u3  6. D. u4  8.

Lời giải

Chọn D

Thay trực tiếp hoặc dùng chức năng CALC:

u1  2.1  2; u2  1 .2.2  4, u3  1 2.3  6; u4  1 2.4  8 .


2 3 4

Nhận xét: Dễ thấy un  0 khi n chẵn và ngược lại nên đáp án D sai.

2n
Câu 6: Cho dãy số  un  , biết un   1 . . Tìm số hạng u3 .
n

n
8 8
A. u3  . B. u3  2. C. u3  2. D. u3   .
3 3

Lời giải

Chọn D
23 8
Thay trực tiếp hoặc dùng chức năng CALC: u3  13 .  .
3 3

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

u1  2

Câu 7: Cho dãy số  un  xác định bởi  1 . Tìm số hạng u4 .
un 1  3  un  1
5 2 14
A. u4  . B. u4  1. C. u4  . D. u4  .
9 3 27

Lời giải

Chọn A

Ta có
1 1 1 2 1 12  5
u2  u1  1  2  1  1; u3  u2  1  ; u4  u3  1    1  .
3 3 3 3 3 3  3  9

Nhận xét: Có thể dùng chức năng “lặp” trong MTCT để tính nhanh.

u1  3

Câu 8: Cho dãy  un  xác định bởi  un . Mệnh đề nào sau đây sai?
un 1  2  2
5 15 31 63
A. u2  . B. u3  . C. u4  . D. u5  .
2 4 8 16

Lời giải

Chọn A

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133



u2  u1  2  3  2  7 ; u3  u2  2  7  2  15
 2 2 2 2 4 4
Ta có 
 u 15 31 u 31 63
u4  3  2   2  ; u5  4  2   2  .
 2 8 8 2 16 16

Nhận xét: Dùng chức năng “lặp” trong MTCT để tính nhanh.
n 1 8
Câu 9: Cho dãy số  un  , biết un  . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
2n  1 15
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.

Lời giải

Chọn D
n 1 8
Ta cần tìm n sao cho un    15n  15  16n  8  n  7.
2n  1 15

Nhận xét: Có thể dùng chức năng CALC để kiểm tra nhanh.
2n  5 7
Câu 10: Cho dãy số  un  , biết un  . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
5n  4 12
A. 8. B. 6. C. 9. D. 10.

Lời giải

Chọn A

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Dùng chức năng “lặp” để kiểm tra đáp án. Hoặc giải cụ thể như sau:
2n  5 7
un    24n  60  35n  28  11n  88  n  8.
5n  4 12

Câu 11: Cho dãy số  un  , biết un  2n. Tìm số hạng un 1.


A. un 1  2n.2. B. un 1  2n  1. C. un 1  2  n  1 . D. un1  2n  2.

Lời giải

Chọn A

Thay n bằng n 1 trong công thức un ta được: un 1  2n 1  2.2n .

Câu 12: Cho dãy số  un  , biết un  3n. Tìm số hạng u2 n 1.


A. u2 n 1  32.3n  1. B. u2 n1  3n.3n 1. C. u2 n1  32 n  1. D. u2 n 1  32 n 1.

Lời giải

Chọn B

Ta có un  3n 
n  2 n1
 u2 n1  32 n1  3n.3n1.

Câu 13: Cho dãy số  un  , với un  5n 1. Tìm số hạng un 1.


A. un 1  5n 1. B. un 1  5n. C. un 1  5.5n 1. D. un 1  5.5n 1.

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Lời giải

Chọn B
un  5n 1   un1  5n11  5n.
n  n1

2 n 3
 n 1 
Câu 14: Cho dãy số  un  , với un    . Tìm số hạng un 1.
 n 1 
2 n 1  3 2 n 1  3
 n 1   n 1 
A. un 1    . B. un 1    .
 n 1  n 1
2 n 3 2 n 5
 n   n 
C. un 1    . D. un 1    .
n2 n2

Lời giải

Chọn D

  n  1 1 
2 n 3 2 n 1 3 2 n5
 n 1   n 
un    un1  
n  n 1
   .
 n  1  n  1  1

 n  2 

1 2 3 4
Câu 15: Dãy số có các số hạng cho bởi: 0; ; ; ; ;. có số hạng tổng quát là công thức nào
2 3 4 5
dưới đây?

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

n 1 n n 1 n2  n
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
n n 1 n n 1

Lời giải

Chọn C

Vì u1  0 nên loại các đáp án A và B


1
Ta kiểm tra u2  ở các đáp án C, D:
2

n 1 1
Xét đáp án C: un  
 u2 
n 2

n2  n 2 1
Xét đáp án D: un  
 u2  
 
 loại
n 1 3 2

1 1 1 2 1 2 3 1 n 1
Nhận xét: u1  0  ; u2   ; u3   ,... nên đoán un  .
1 2 2 3 3 n

Câu 16: Dãy số có các số hạnh cho bởi: 1;1; 1;1; 1;. có số hạng tổng quát là công thức nào dưới
đây?
C. un   1 . D. un   1
n n 1
A. un  1. B. un  1. .

Lời giải

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Chọn C

Vì dãy số đa cho không phải là dãy hằng nên loại các đáp án A và B
Ta kiểm tra u1  1 ở các đáp án C, D:

Xét đáp án C: un  1 


n
 u1  1

Xét đáp án D: un  1  loại D


n 1 2
 u1  1  1 
  1 

Câu 17: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2;0; 2; 4;6;. Số hạng tổng quát của dãy số này là
công thức nào dưới đây?
A. un  2n. B. un  n  2. C. un  2  n  1 . D. un  2n  4.

Lời giải

Chọn D

Kiểm tra u1  2 ta loại các đáp án B, C


Ta kiểm tra u2  0 ở các đáp án A, D:

Xét đáp án A: un  2n  u2  4   loại A


 0 

Xét đáp án D: un  2n  4  2.2  4  0

Nhận xét: Dãy 2; 4; 6;... có công thức là 2n n  *  nên dãy 2;0;2; 4;6;. có được bằng cách
“tịnh tiến” 2n sang trái 4 đớn vị, tức là 2n  4.

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 23


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

u1  2
Câu 18: Cho dãy số  un  , được xác định  . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng
un 1  2un
nào dưới đây?
A. un  n n 1. B. un  2n. C. un  2n 1. D. un  2.

Lời giải

Chọn B
u1  2
u1  2 
Từ công thức   u2  2u1  2.2  4 .

un 1  2un 
u3  2u2  2.4  8

Xét đáp án A với n  1   A loại.


 u1  111  10  1 

Xét đáp án B, ta thấy đều thỏa mãn.

Xét đáp án C với n  1   C loại.


 u1  211  22  4 

Dễ thấy đáp án D không thỏa mãn.



 1
u 
Câu 19: Cho dãy số un , được xác định  1 2 . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng
 
un 1  un  2

nào dưới đây?

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


1 1 1 1
A. un   2 n 1. B. un   2 n 1. C. un   2n. D. un   2n.
2 2 2 2

Lời giải

Chọn B

 1

 u1 

 2

 1 

u1   1 3
Từ công thức  2 
 u2  u1  2   2   .

 
 2 2
un 1  un  2
 
3 7

 u3  u2  2    2  


 2 2

1 5
Xét đáp án A với n  2   A loại.
 u2   2 2  1  
2 2

Xét đáp án B, ta thấy đều thỏa mãn.


1 1 7
Xét đáp án C với n  2   C loại.
 u2   2.2   4   
2 2 2

1 5
Xét đáp án D với n  1   D loại.
 u1   2.1  
2 2

u  2

Câu 20: Cho dãy số un , được xác định  1 . Số hạng tổng quát un của dãy số là số

un 1  un  2n  1

hạng nào dưới đây?

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 24


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

A. un  2  n 1 . B. un  2  n 2 . C. un  2  n  1 . D. un  2 n 1 .


2 2 2

Lời giải

Chọn A

Kiểm tra u1  2 ta loại các đáp án B và C


Ta có u2  u1  2.11  3.

Xét đáp án A: un  2  n 1 


2
 u2  3

Hoặc kiểm tra: un1  un  n 2 n 1  2n 1.


2

Xét đáp án D: un  2 n 1   loại D


2
 u2  1 

Hoặc kiểm tra:


2
un1  un  n 1  n 2  2n  1 
 2n 1.


u  1
Câu 21: Cho dãy số un , được xác định  1 . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng
 2
un 1  un  n

nào dưới đây?
n (n  1)(2n  1) n (n 1)(2n  2)
A. un  1  . B. un  1  .
6 6
n (n 1)(2n 1) n (n  1)(2 n  2)
C. un  1  . D. un  1  .

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


6 6

Lời giải

Chọn C

Kiểm tra u1  1 ta loại đáp án A


Ta có u2  u1 12  2.

n(n 1)(2n  2) 2.1.6


Xét đáp án B: un  1  
 u2  1  3 B
 2  loại.
6 6

n(n 1)(2n 1) 2.1.3


Xét đáp án C: un  un  1  
 u2  1  2
6 6

n(n  1)(2n  2) 2.3.2


Xét đáp án D: un  1  . 
 u2  1  3 D
 2  loại.
6 6

u1  2
Câu 22: Cho dãy số un , được xác định  1 . Số hạng tổng quát un của dãy số là số
un 1  2 
 un

hạng nào dưới đây?


n  1 n 1 n 1 n
A. un  . B. un  . C. un   . D. un   .
n n n n 1

Lời giải

Chọn C

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 25


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Kiểm tra u1  2 ta loại các đáp án A, B


1 3
Ta có u2  2   .
u1 2

n 1 3
Xét đáp án C: un   
 u2  
n 2

n 2
Xét đáp án D : un    D
 u2    loại.
n 1 3

u1  1

Câu 23: Cho dãy số un , được xác định  . Số hạng tổng quát un của dãy số là số
 2n
un 1  un  1

hạng nào dưới đây?
A. un  1  n. B. un  1  n. C. un  1  1 . D. un  n.
2n

Lời giải

Chọn D

Kiểm tra u1  1 ta loại đáp án A, B và C

Câu 24: Cho dãy số un  có số hạng tổng quát là un  2 3n  với n   * . Công thức truy hồi của dãy
số đó là:
u  6 
u  6 
u  3 
u  3
A.  1 . B.  1 . C.  1 . D.  1 .
un  6un1 , n  1   

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


un  3un1 , n  1
 un  3un1 , n  1
 un  6un1 , n  1

Lời giải

Chọn B

Vì u1  2.31  6 nên ta loại các đáp án C và D


Ta có u2  2.32  18.

u1  6
Xét đáp án A:   A
 u2  6u1  6.6  36  loại.
 un  6un1 , n  1

u  6

Xét đáp án B:  1 
 u2  3u1  3.6  18

un  3un1 , n  1

a1  3
Câu 25: Cho dãy số an , được xác định  1 . Mệnh đề nào sau đây sai?
 an 1  an , n  1
 2
93 3
A. a1  a2  a3  a4  a5  . B. a10  .
16 512
9 3
C. an 1  an  . D. an  .
2n 2n

Lời giải

Chọn D

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 26


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

u1 u u u u u 3
Ta có a1  3; a2  ; a3  2  12 ; a4  3  13 ,... 
 un  n1 1  n1 nên suy ra đáp án D sai.
2 2 2 2 2 2 2

Xét đáp án A:
5
1
1  
 1 1 1 1  2  93
a1  a2  a3  a4  a5  31   2  3  4   3.  A
 đúng.
 2 2 2 2  1 16
1
2

3 3
Xét đáp án B: a10  9
 
 B đúng.
2 512

Xét đáp án C
3 3 3  3.2 9
an 1  an  n
 n1  n
C
 n  đúng.
2 2 2 2

Câu 26: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
1 1 1 1
A. 1; 1; 1; 1; 1; 1; B. 1;  ; ;  ; ;
2 4 8 16
1 1 1 1
C. 1; 3; 5; 7; 9; D. 1; ; ; ; ;
2 4 8 16

Lời giải

Chọn C

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Xét đáp án A: 1; 1; 1; 1; 1; 1; đây là dãy hằng nên không tăng không giảm.
1 1 1 1
Xét đáp án B: 1;  ; ;  ; ;   loại
 u1  u2  u3  B
2 4 8 16

Xét đáp án C: 1; 3; 5; 7; 9; 


 un  un1 , n   *

1 1 1 1
Xét đáp án D: 1; ; ; ; ;   loại
 u1  u2  u3  un   D
2 4 8 16

Câu 27: Trong các dãy số un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số tăng?
1 1 n 5 2n 1
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
2n n 3n  1 n 1

Lời giải

Chọn D
1 1
Vì 2n ; n là các dãy dương và tăng nên ; là các dãy giảm, do đó loại A,B
2n n


u1  3
n5  2
Xét đáp án C: un   
   loại C
 u1  u2 
3n  1  7
u2 
 6

2n 1 3  1 1 
Xét đáp án D: un   2  un1  un  3   0
n 1 n 1 
 n  1 n  2 

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 27


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Câu 28: Trong các dãy số un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số tăng?
2 3
A. un  B. un  . C. un  2 n. D. un  2 .
n
.
3n n

Lời giải

Chọn C

Xét đáp án C: un  2n 
 u n1  un  2 n 1  2 n  2 n  0 

1 1
Vì 2n ; n là các dãy dương và tăng nên ; là các dãy giảm, do đó loại các đáp án A và
2n n
B

u2  4
Xét đáp án D: un  2n 
 
 u2  u3 
 loại D

u3  8

Câu 29: Trong các dãy số un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số giảm?
1 3n 1
A. un  . B. un  . C. un  n 2 . D. un  n  2.
2n n 1

Lời giải

Chọn A
1
Vì 2n là dãy dương và tăng nên là dãy giảm 

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


2n

u1  1
3n 1
Xét B: un   
   loại B
 u1  u2 
n 1 u2  5
 3
Hoặc
3n  2 3n 1 4
un 1  un    0 nên un  là dãy tăng.
n2 n  1  n  1 n  2

Xét C: un  n 2   loại C
2
 un 1  un  n  1  n 2  2n  1  0 

1
Xét D: un  n  2 
 un 1  un  n  3  n  2   loại
 0  D
n3  n2

Câu 30: Trong các dãy số un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số giảm?
n2 1
A. un  sin n. B. un  . C. un  n  n  1. D. un  1n .2 n  1.
n

Lời giải

Chọn C
 1 1
A. un  sin n  un 1  un  2 cos n   sin có thể dương hoặc âm phụ thuộc n nên đáp án A
 2 2

sai. Hoặc dễ thấy sin n có dấu thay đổi trên * nên dãy sin n không tăng, không giảm.

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 28


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

n2 1 1 1 1 n 2  n 1
B. un   n   un 1  un  1    0 nên dãy đã cho tăng nên B sai.
n n n 1 n n n  1
1
C. un  n  n 1  , dãy n  n 1  0 là dãy tăng nên suy ra un giảm.
n  n 1

D. un  1n 2 n  1 là dãy thay dấu nên không tăng không giảm.

Cách trắc nghiệm.

A. un  sin n có dấu thay đổi trên * nên dãy này không tăng không giảm.
n  1  u1  2
n2 1  n2 1
B. un  , ta có  5 
 u1  u2 
 un  không giảm.
n n  2  u2  n
 2
n  1  u1  1

C. un  n  n  1 , ta có  
 u1  u2 nên dự đoán dãy này giảm.

n  2  u2  2  1

D. un  1n 2 n  1 là dãy thay dấu nên không tăng không giảm.

Cách CASIO.

 Các dãy sin n; 1n 2 n  1 có dấu thay đổi trên * nên các dãy này không tăng không
giảm nên loại các đáp án A, D

 Còn lại các đáp án B, C ta chỉ cần kiểm tra một đáp án bằng chức năng TABLE.

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


X 2 1
Chẳng hạn kiểm tra đáp án B, ta vào chức năng TABLE nhập F  X   với thiết
X
lập Start  1, End  10, Step  1.

Nếu thấy cột F  X  các giá trị tăng thì loại B và chọn C, nếu ngược lại nếu thấy cột
F X  các giá trị giảm dần thị chọn B và loại C

Câu 31: Mệnh đề nào sau đây đúng?


1
A. Dãy số un   2 là dãy tăng. B. Dãy số un  1n  2 n  1 là dãy giảm.
n
n 1 1
C. Dãu số un  là dãy giảm. D. Dãy số un  2n  cos là dãy tăng.
n 1 n

Lời giải

Chọn D
1 1 1
Xét đáp án A: un   2 
 un 1  un   loại
  0  A
n n 1 n

Xét đáp án B: un  1n 2 n  1 là dãy có dấu thay đổi nên không giảm nên loại B

n 1 2  1 1 
Xét đáp án C: un   1  un 1  un  2 
 
 n  1 n  2 
 loại
 0  C
n 1 n 1

1  1  1
Xét đáp án D: un  2n  cos 
 un1  un   2  cos
   cos 0 nên
n  n 1  n2

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 29


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Câu 32: Mệnh đề nào sau đây sai?


1 n
A. Dãy số un  là dãy giảm. B. Dãy số un  2n 2  5 là dãy tăng.
n
n
 1
C. Dãy số un  1   là dãy giảm. D. Dãy số un  n  sin 2 n là dãy tăng.
 n

Lời giải

Chọn C
1 n 1 1 1
Xét A: un    n 
 un 1  un    n  n 1  0 nên dãy un  là dãy giảm
n n n 1 n

nên C đúng.

Xét đáp án B: un  2n 2  5 là dãy tăng vì n 2 là dãy tăng nên B đúng. Hoặc

un1  un  2 2 n  1  0 nên un  là dãy tăng.


n n n
 1  n  1 u n  2  n  2 
Xét đáp án C: un  1      n 1 
  0  .  un  là dãy tăng nên
  1 
 n  n  un n  1  n 

Xét đáp án D: un  n  sin 2 n 


 un 1  un  1 sin 2 n  1  sin 2 n  0 nên D đúng.

3n  1
Câu 33: Cho dãy số un  , biết un  . Dãy số un  bị chặn trên bởi số nào dưới đây?
3n  1

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


1 1
A. . B. 1. C. . D. 0.
3 2

Lời giải

Chọn B
3n 1 2 5 1 1
Ta có un   1  1. Mặt khác: u2     0 nên suy ra dãy un  bị chặn
3n  1 3n  1 7 2 2
trên bởi số 1.

Câu 34: Trong các dãy số un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào bị chặn trên?
1
A. un  n 2 . B. un  2 n. C. un  . D. un  n  1.
n

Lời giải

Chọn C

Các dãy số n 2 ; 2n ; n 1 là các dãy tăng đến vô hạn khi n tăng lên vô hạn nên chúng
không bị chặn trên (có thể dùng chức năng TABLE của MTCT để kiểm tra).
1
Nhận xét: un   1 với mọi n  * nên dãy un  bị chặn trên bởi 1.
n

Câu 35: Cho dãy số un  , biết un  cos n  sin n. Dãy số un  bị chặn trên bởi số nào dưới đây?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Không bị chặn
trên.

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 30


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Lời giải

Chọn C

Ta có un 
MTCT
 u1  sin1  cos1  1  0 nên loại các đáp án A và B (dùng TABLE của MTCT

để kiểm tra, chỉ cần 1 số hạn nào đó của dãy số lớn hơn  thì dãy số đó không thể bị
chặn trên bởi . )
 
Ta có un  cos n  sin n  2 sin n    2
 4

Câu 36: Cho dãy số un  , biết un  sin n  cos n. Dãy số un  bị chặn dưới bởi số nào dưới đây?
A. 0. B. 1. C.  2. D. Không bị chặn
dưới.

Lời giải

Chọn C
MTCT
un   loại A và B (dùng TABLE của MTCT để kiểm tra,
 u5  sin 5  cos 5  1  0 

chỉ cần có một số hạng nào đó của dãy số nhỏ hơn  thì dãy số đó không thể bị chặn
dưới với số . )
 
Ta có un  2 sin  n     2
 4

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Câu 37: Cho dãy số un  , biết un  3 cos n  sin n. Dãy số un  bị chặn dưới và chặn trên lần lượt
bởi các số m và M nào dưới đây?
1
A. m  2; M  2. B. m   ; M  3  1.
2
1 1
C. m   3  1; M  3 1. D. m   ; M  .
2 2

Lời giải

Chọn A
1

un   
MTCT TABLE
  u1  3 1  
 loại C và D
2

1
 loại B
MTCT TABLE 
un     u 4   
2
Vậy
 3 1   
Nhận xét: un  2  sin n  cos n  2sin n   
2  un  2.
 2 2   6

Câu 38: Cho dãy số un , biết un  1 .52 n 5. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n

A. Dãy số un  bị chặn trên và không bị chặn dưới.


B. Dãy số un  bị chặn dưới và không bị chặn trên.

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 31


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

C. Dãy số un  bị chặn.


D. Dãy số un  không bị chặn.

Lời giải

Chọn D

Nếu n chẵn thì un  52 n1  0 tăng lên vô hạn (dương vô cùng) khi n tăng lên vô hạn nên
dãy un  không bị chặn trên.

Nếu n lẻ thì un  52n1  0 giảm xuống vô hạn (âm vô cùng) khi n tăng lên vô hạn nên
dãy un  không bị chặn dưới.

Vậy dãy số đã cho không bị chặn.


1 1 1
Câu 39: Cho dãy số un , với un    ...  , n  1; 2; 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1.4 2.5 n n  3

A. Dãy số un  bị chặn trên và không bị chặn dưới.


B. Dãy số un  bị chặn dưới và không bị chặn trên.
C. Dãy số un  bị chặn.
D. Dãy số un  không bị chặn.

Lời giải

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Chọn C
1 1 1 1
Ta có un  0 
 un  bị chặn dưới bởi 0. Mặt khác     k  *  nên
k k  3 k  k  1 k k  1

suy ra:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
un      1          1 1
1.2 2.3 3.4 n n  1 2 2 3 2 4 n n 1 n 1

nên dãy un  bị chặn trên, do đó dãy un  bị chặn.

1 1 1
Câu 40: Cho dãy số un , với un  2
 2  ...  2 , n  2; 3; 4;. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 3 n
A. Dãy số un  bị chặn trên và không bị chặn dưới.
B. Dãy số un  bị chặn dưới và không bị chặn trên.
C. Dãy số un  bị chặn.
D. Dãy số un  không bị chặn.

Lời giải

Chọn C

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 32


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

1 1 1 1
Ta có un  0 
 un  bị chặn dưới bởi 0. Mặt khác     k   * , k  2 nên
k 2
k 1 k k 1 k
suy ra:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
un      1          1 1
1.2 2.3 3.4 n n  1 2 2 3 2 4 n n 1 n 1

nên dãy un  bị chặn trên, do đó dãy un  bị chặn.

Câu 41: Trong các dãy số un  sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn?
1 n
A. un  n 2  1. B. un  n  . C. un  2n  1. D. un  .
n n 1

Lời giải

Chọn D

Các dãy số n 2 ; n; 2n dương và tăng lên vô hạn (dương vô cùng) khi n tăng lên vô hạn, nên
1
các dãy n 2  1; n  ; 2n  1 cũng tăng lên vô hạn (dương vô cùng), suy ra các dãy này
n
không bị chặn trên, do đó chúng không bị chặn.
n 1
Nhận xét: 0  un   1  1.
n 1 n 1

Câu 42: Trong các dãy số un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào bị chặn?

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


1
A. un  . B. un  3n. C. un  n  1. D. un  n 2 .
2n

Lời giải

Chọn A

Các dãy số n 2 ; n; 3n dương và tăng lên vô hạn (dương vô cùng) khi n tăng lên vô hạn
nên các dãy n 2 ; n  1; 3n cũng tăng lên vô hạn (dương vô cùng), suy ra các dãy này
không bị chặn trên, do đó chúng không bị chặn.
1 1
Nhận xét: 0  un  n
 .
2 2

u1  6

Câu 43: Cho dãy số un , xác định bởi  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
 un 1  6  un , n  
*

5
A. 6  un  . B. 6  un  3. C. 6  un  2. D. 6  un  2 3.
2

Lời giải

Chọn D
5
Ta có u2  12  3   2 nên loại các đáp án A, B, C
2

Nhận xét: Ta có

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 33


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

u1  6
 u1  6
 
u1  6
  
  
 un  0  
 un  6.
 
un1  6  un 
un1  0 
 un 1  6  un  6

Ta chứng minh quy nạp un  2 3.

u1  2 3; uk  2 3 
 uk 1  6  uk 1  6  2 3  6  6  2 3.


Câu 44: Cho dãy số un , với un  sin . Khẳng định nào sau đây là đúng?
n 1

A. Số hạng thứ n 1 của dãy là un 1  sin .
n 1
B. Dãy số un  là dãy số bị chặn.
C. Dãy số un  là một dãy số tăng.
D. Dãy số un  không tăng không giảm.

Lời giải

Chọn B
  
un  sin 
 un1  sin  sin A
 sai.
n 1 n  1  1 n2


un  sin  B
 1  un  1  đúng.
n 1

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


     
un1  un  sin  sin  0 0    C,
   D sai.
n2 n 1  n  2 n  1 2 

Câu 45: Cho dãy số un , với un  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n

A. Dãy số un  là dãy số tăng. B. Dãy số un  là dãy số giảm.


C. Dãy số un  là dãy số bị chặn. D. Dãy số un  là dãy số không bị chặn.

Lời giải

Chọn C

un  1 là dãy thay dấu nên không tăng, không giảm 


 A, B sai.
n

Tập giá trị của dãy un  1 là 1;1   C đúng.


n
1  un  1 

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 34


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

BÀI 2: CẤP SỐ CỘNG

A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM


I. ĐỊNH NGHĨA
Cấp số cộng là một dãy số, trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng tổng của số
hạng đứng ngay trước nó với một số không đổi d , tức là: un  un 1  d ( n  2).
Số d được gọi là công sai của cấp số cộng.
Nếu  un  là cấp số cộng với công sai d thì với số tự nhiên n  2 , ta có: un  un 1  d .
Chú ý:
Khi d  0 thì cấp số cộng là một dãy số không đổi.
II.SỐ HẠNG TỔNG QUÁT
Nếu cấp số cộng ( ) có số hạng đầu và công sai thì số hạng tổng quát được xác định
bởi công thức:
= + ( − 1) với ≥ 2.
Nhận xét:
Từ công thức = + ( − 1) , ta có: = + 1 với ≥ 2.
III. TỔNG n SỐ HẠNG ĐẦU CỦA MỘT CẤP SỐ CỘNG
Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1 và công sai d . Đặt Sn  u1  u2  u3   un . Khi
 u1  un  n

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


đó: S n  .
2
Nhận xét:
 2u1   n  1 d  n
Do un  u1   n  1 d nên u1  un  2u1   n  1 d . Suy ra Sn   .
2

B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP


Dạng 1. Nhận dạng 1 dãy số là cấp số cộng
1. Phương pháp
Sử dụng định nghĩa  un  là một cấp số cộng khi và chỉ khi un1  un  d , với d là một hằng số.

Để chứng minh dãy số  un  là một cấp số cộng, ta xét d  un 1  un

 Nếu d là hằng số thì  un  là một cấp số cộng với công sai d.

 Nếu d phụ thuộc vào n thì  un  không là cấp số cộng.

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng

Ví dụ 1. Chứng minh các dãy số sau là cấp số cộng.


a) Dãy số  un  với un  2020n  2021.

b) Dãy số  un  với un  2n  5.

Hướng dẫn giải

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 35


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

a) Dãy số  un  với un  2020n  2021.

Ta có un 1  un  2020  n  1  2021   2020n  2021  2020.

Vậy  un  là một cấp số cộng với công sai d  2020.

b) Dãy số  un  với un  2n  5.

Ta có un 1  un  2  n  1  5   2n  5   2.

Vậy  un  là một cấp số cộng với công sai d  2.

Ví dụ 2. Chứng minh các dãy số sau không phải là cấp số cộng.


a) Dãy số  un  với un  n 2  n  1.

b) Dãy số  un  với un   1  3n.


n

Hướng dẫn giải


a) Dãy số  un  với un  n 2  n  1.

Ta có un 1  un   n  1   n  1  1   n 2  n  1  2n  2 phụ thuộc vào n.


2

Vậy  un  không là cấp số cộng.

b) Dãy số  un  với un   1  3n.


n

Ta có un 1  un   1  3  n  1   1  3n     1  3   1  3  2  1 phụ thuộc vào n.


n 1 n n n n

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


 
Vậy  un  không là cấp số cộng.

Dạng 2. Xác định số hạng , công sai và số hạng tổng quát của cấp số cộng
1. Phương pháp
 Xác định một cấp số cộng là xác định số hạng đầu u1 và công sai d

 Từ những giải thiết ta thường lập hệ phương trình theo ẩn số u1 và d rồi giải hệ đó.

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng


Ví dụ 1: Cho cấp số cộng  un  có u3  15 và d  2 . Tìm un .

Lời giải.
15  u3  u1  2d u  19
Ta có    1  un  u1  n 1 d  2n  21.
d  2 d  2

Ví dụ 2: Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai
d của cấp số cộng đó là bao nhiêu?

Lời giải.
u1  5
Ta có:  
d  5
 40  u8  u1  7d

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 36


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Ví dụ 3: Cho cấp số cộng  un  có u1  123 và u3  u15  84 . Tìm số hạng u17 .


Lời giải.
u3  u15 84
Ta có công sai của cấp số cộng là d    7 .
3  15 12
Suy ra u17  u1  (17  1)d  11 .

Ví dụ 4: Cho cấp số cộng  un  có u1  123 và u3  u15  84 . Tìm số hạng u17 .


Cho cấp số cộng  un  có u1  2u5  0 và S 4  14 . Tính số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số
cộng.
Lời giải
Ta có u1  2u5  0  u1  2(u1  4d )  0  3u1  8d  0 .
4(2u1  3d )
S 4  14   14  2u1  3d  7
2
3u1  8d  0 u  8
Ta có hệ phương trình   1 .
2u1  3d  7 d  3
Dạng 3. Tính tổng các số hạng trong một cấp số cộng
1. Phương pháp
n  u1  u n  n  2u1   n  1 d 
Tính tổng n số hạng đầu tiên nhờ công thức: S n 

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133



2 2
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho cấp số cộng  un  có u1  4 và d  5. Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số
cộng.
Lời giải
n  n  1 100.99
S n  nu1  d 
 S100  100u1  d  24350
2 2
Ví dụ 2: Xét các số nguyên dương chia hết cho 3. Tính tổng số 50 số nguyên dương đầu tiên
Lời giải

 
Số nguyên dương chia hết cho 3 có dạng 3n n  * nên chúng lập thành cấp số cộng

u1  3 50
un  3n 
  S50   u1  u50   3825

u50  150 2

n n  n  1
Chú ý: S n   u1  un   nu1  d.
2 2
Ví dụ 3: Tính tổng S  1  2  3  4  5  ...   2n  1  2n với n  1 và n  .

Lời giải
Với mọi n  * thì  2n  1  2n  1 .

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 37


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Ta có S  1  2    3  4    5  6       2n  1  2n  . Do đó ta xem S là tổng của n số

hạng, mà mỗi số hạng đều bằng 1 nên S   n.


Nhận xét: Ta có 1;3;5;; 2n  1 và 2; 4;6;; 2n là các cấp số cộng có n số hạng nên

S  1  3  5    2n  1   2  4  6    2n 

n n

2 2

1  2n  1   2  2n   n2  n2  n  n. 
Ví dụ 4: Cho cấp số cộng  un  thỏa mãn u2  u8  u9  u15  100. Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của
cấp số cộng đã cho.
Lời giải
Ta có u2  u8  u9  u15  100  4u1  30d  100  2u1  15d  50.
16
Khi đó S16   u1  u16   8  2u1  15d   8.50  400
2
Ví dụ 5: Cho cấp số cộng  un  có công sai d  3 và u22  u32  u42 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
S100 của 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
Lời giải
Đặt a  u1 thì

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


u22  u32  u42   a  d    a  2d    a  3d   3a 2  36a  126  3  a  6   18  18 với mọi
2 2 2 2

a . Dấu bằng xảy ra khi a  6  0  a  6 .Suy ra u1  6 .


100.  2u1  100  1 d 
Ta có S100   14250 .
2
Ví dụ 5. Biết u4  u8  u12  u16  224. Tính S19 .
Hướng dẫn giải
Ta có u4  u8  u12  u16  224
 u1  3d  u1  7d  u1  11d  u1  15d  224  4u1  36d  224  u1  9d  56.
19
Ta có S19   2u1  18d   19  u1  9d   19.56  1064.
2
Dạng 4: Giải phương trình ( tìm x trong cấp số cộng)
1. Phương pháp
Ba số a, b, c (theo thứ tự đó) lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi a  c  2b.
Sử dụng các tính chất của cấp số cộng
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho các số 4;1;6; x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm x.

Lời giải.
Vì các số 4;1;6; x theo thứ tự u1 , u2 , u3 , u4 lập thành cấp số cộng nên

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 38


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

u4  u3  u3  u2 
 x  6  6  1  x  11

Ví dụ 2: Nếu các số 5  m; 7  2m; 17  m theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì m bằng bao nhiêu?

Lời giải.
Ba số 5  m; 7  2m; 17  m theo thứ tự u1 , u2 , u3 lập thành cấp số cộng nên

u1  u3  2u2   5  m   17  m   2  7  2m   m  4

Nhận xét: Ta có thể dùng tính chất u3  u2  u2  u1.

Ví dụ 3: Với giá trị nào của x và y thì các số 7; x; 11; y theo thứ tự đó lập thành một cấp số
công?
Lời giải.
Bốn số 7; x; 11; y theo thứ tự u1 , u2 , u3 , u4 lập thành cấp số cộng nên

u4  u3  u3  u2  y  11  11  x  x  y  22 x  2
   
u4  u3  u2  u1  y  11  x  7  x  y  18  y  20

Dạng 5. Chứng minh một hệ thức trong cấp số cộng lập thành cấp số cộng, bài toán có sử
dụng yếu tố cấp số cộng
1. Phương pháp
Nếu  un  là một cấp số cộng thì kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng (trừ số hạng cuối cùng đối

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


với cấp số cộng hữu hạn) đều là trung bình cộng của hai số hạng đứng kề nó trong dãy, tức là
u u
uk  k 1 k 1 .
2
Hệ quả: Ba số a, b, c (theo thứ tự đó) lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi a  c  2b.
Sử dụng các tính chất của cấp số cộng
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Chứng minh rằng ba số dương a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng khi và chỉ
1 1 1
khi các số , , theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
b c c a a b
Lời giải.
Ta sẽ chứng minh bằng phép biến đổi tương đương.
1 1 1
Ba số , , lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi
b c c a a b
1 1 1 1 b a c b
    
c a b c a b c a ( c  a )( b  c ) ( a  b )( c  a )
 ( b  a )( b  a )  ( c  b )( c  b )
 b  a  c  b  a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
Ví dụ 2. Cho a, b, c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, chứng minh rằng

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 39


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

a) a 2  2bc  c 2  2ab. b) a 2  8bc   2b  c  .


2

Hướng dẫn giải


Vì a, b, c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng nên a  c  2b  a  2b  c.

a) Ta có a 2  2ab   2b  c   2  2b  c  .b  4b 2  4bc  c 2  4b 2  2bc


2

= c2  2bc.
Vậy a 2  2ab  c 2  2bc  a 2  2bc  c 2  2ab.
b) Ta có a 2  8bc   2b  c   8bc  4b 2  4bc  c 2  8bc
2

= 4b 2  4bc  c 2   2b  c  .
2

Ví dụ 3. Một tam giác vuông có chu vi bằng 3a và ba cạnh lập thành một cấp số cộng. Tính độ
dài ba cạnh của tam giác theo a.
Hướng dẫn giải
Gọi x , y , z theo thứ tự là độ dài ba cạnh của tam giác  x  y  z  .

Chu vi của tam giác là x  y  z  3a. 1

Theo tính chất của cấp số cộng, ta có x  z  2 y.  2


Tam giác đã cho vuông nên x 2  y 2  z 2 .  3
Thay (2) và (1), ta được 3 y  3a  y  a.

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Thay y  a vào (2), ta được x  z  2a  x  2a  z.
Thay x  2a  z và y  a vào (3), ta được
5a 3a
 2a  z 
2
 a 2  z 2  5a 2  4az  0  z  x .
4 4
3a 5a
Vậy độ dài ba cạnh của tam giác là , a, .
4 4

Ví dụ 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập
thành một cấp số cộng: x3  3mx 2  2m  m  4  x  9m2  m  0 .
Lời giải
- Điều kiện cần: Giả sử phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 lập thành một cấp
số cộng. Theo định lý Vi-ét đối với phương trình bậc ba, ta có x1  x2  x3  3m . Vì x1 , x2 , x3 lập
thành cấp số cộng nên x1  x3  2 x2 . Suy ra 3x2  3m  x2  m . Thay x2  m vào phương trình đã
cho, ta được
m  0
m3  3m.m 2  2m  m  4  .m  9m 2  m  0  m 2  m  0  
m  1
- Điều kiện đủ:
+ Với m  0 thì ta có phương trình x 3  0  x  0 (phương trình có nghiệm duy nhất). Do đó
m  0 không phải giá trị cần tìm.

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 40


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

+ Với m  1 , ta có phương trình x3  3 x 2  6 x  8  0  x  1; x  2; x  4.


Ba nghiệm 2; 1; 4 lập thành một cấp số cộng nên m  1 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 5. Tìm giá trị của tham số m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt lập thành một
cấp số cộng: x 4  10 x 2  2 m 2  7 m  0 .
Lời giải.
Đặt t  x 2  t  0  . Khi đó ta có phương trình: t 2  10t  2m 2  7m  0 (*) .
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm dương
52  (2m 2  7 m)  0
phân biệt   2  0  2m 2  7 m  25.
 2m  7 m  0
(do tổng hai nghiệm bằng 10  0 nên không cần điều kiện này).
+ Với điều kiện trên thì (*) có hai nghiệm dương phân biệt là t1 , t2 (t1  t2 ) .
Khi đó phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt là  t2 ;  t1 ; t1 ; t2 .
Bốn nghiệm này lập thành một cấp số cộng khi
   
 t1   t2  t1   t1  t2  t1  t2  9t1.
Theo định lý Vi-ét ta có: t1  t2  10; t1.t2  2m  7m .
2

t2  9t1 t1  1 m  1


 
Suy ra ta có hệ phương trình t1  t2  10  t2  9  9.
  2  m  

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


t1 .t2  2m  7 m  2m  7 m  9 
2
2

C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA


Bài 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? Vì sao?
1 5 11 7
a) 10, 2, 14, 26, 38 ; b) , , 2, ,
2 4 4 2
c) 1, 2, 3, 4, 5 ; d) 1, 4, 7,10,13 .
Lời giải
a)Ta có: 10; 2;  14;  26;  38 là cấp số cộng có số hạng đầu u1  10 và công sai của cấp số
cộng là: d   12
1 5 11 7 1 3
b) Ta có: ; ; 2; ; là cấp số cộng có số hạng đầu là u1  và công sai d  .
2 4 4 2 2 4
c)Ta có: 12 ; 22 ;32 ; 42 ;52 không là cấp số cộng vì 22  12  32  22 .
d) Ta có: 1; 4;7;10;13 là cấp số cộng có số hạng đầu là u1  1 và công sai d  3
Bài 2. Trong các dãy số  un  với số hạng tổng quát sau, dãy số nào là cấp số cộng? Nếu là cấp
số cộng, hãy tìm số hạng đầu u1 và công sai d .
3n  7
a) un  3  2n b) un  c) un  3n .
5
Lời giải
a) Ta có: un 1  3  2  n  1  3  2n  2  1  2n
Suy ra un1  un  1  2n  3  3 .

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 41


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Vì vậy đây là một cấp số cộng có số hạng đầu u1  1 và công sai d   2 .


3  n  1  7
3n  10
b) Ta có: u n 1  
5 5
3n  10 3n  7 3
Xét hiệu un 1  un    .
5 5 5
3
Vì vậy đây là một cấp số cộng có số hạng đầu u1  2 và công sai d  .
5
c) Ta có: un1  3  3.3
n 1 n

Xét hiệu un1  un  3.3n  3n  2.3n . với n  *


Vì vậy đây không là một cấp số cộng.
Bài 3. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 , công sai d  5 .
a) Viết công thức của số hạng tổng quát un .
b) Số 492 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng trên?
c) Số 300 có là số hạng nào của cấp số cộng trên không?
Lời giải
a) Ta có công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng un là: u1  3  (n  1).5  5n  8 .
b) Xét un  492
 5n  8  492
 n  100 .
Vậy số 492 là số hạng thứ 100 của cấp số cộng trên.

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


c) Xét un  300
 5n  8  300
 n  61, 6   
Vậy không tồn tại số hạng trong cấp số cộng bằng 300.
Bài 4. Cho cấp số cộng  un  có u1  4, u2  1 . Tính u10 .
Lời giải
Công sai của cấp số cộng  un  là d = u2  u1  1  4  3 .
Khi đó số hạng tổng quát của cấp số cộng là: un  u1   n  1  d  4   n  1  ( 3)
Suy ra u10  4  10  1   3  31 .
1
Bài 5. Cho cấp số cộng  un  với u1 và u1  u2  u3  1 .
3
a) Tìm công sai d và viết công thức của số hạng tổng quát un .
b) Số - 67 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng trên?
c) Số 7 có phải là một số hạng của cấp số cộng trên không?
Lời giải
a) Ta có: u1  u2  u3  1
 u1  u1  d  u1  2d  1
 3u1  3d  1
1 2
Mà u1  nên d  
3 3

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 42


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

1 2 2 1
Khi đó công thức tổng quát của cấp số cộng là: un    n  1   n  với mọi n  N* .
3 3 3 3
2 1
b) Xét un   n   67
3 3
2 202
 n
3 3
 n  101
Vậy số 67 là số hạng thứ 101 của dãy.
c) Xét un  7
2 1
  n 7
3 3
2 20
 n
3 3

 n  10   

Vậy số 7 không phải là một số hạng trong cấp số cộng.


Bài 6. Tính tổng 100 số hạng đầu của dãy số  un  với un  0,3n  5 với mọi n  1 .
Lời giải
Ta có: un 1  0,3   n  1  5  0, 3n  5,3
Xét hiệu un 1  un  0,3n  5,3  0,3n  5  0,3 .

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Do đó  un  là một cấp số cộng với số hạng đầu u1  5,3 và công sai d  0,3 .
Khi đó số hạng tổng quát của cấp số cộng un là: un  5,3   n  1 .0, 3
Suy ra u100  5,3  100  1  0, 3  35 .
100  5,3  35
Vậy tổng của 100 số hạng đầu của dãy số là: S100   2015 .
2
Bài 7. Chiều cao (đơn vị: centimét) của một đứa trẻ n tuổi phát triển bình thường được cho bởi
công thức:
xn  75  5  n  1 .
(Nguồn: https:///bibabo.vn)
a) Một đứa trẻ phát triển bình thường có chiều cao năm 3 tuổi là bao nhiêu centimét?
b) Dãy số  xn  có là một cấp số cộng không? Trung bình một năm, chiều cao mỗi đứa trẻ phát
triển bình thường tăng lên bao nhiêu centimét?
Lời giải
a) Chiều cao 3 năm tuổi của một đứa bé phát triển bình thường là:
x3  75  5  3  1  85  cm 
b) Ta có: xn 1  75  5  n  1  1  75  5n
Xét hiệu xn 1  xn  75  5n  75  5  n  1   5
Do đó  xn  là một cấp số cộng có số hạng đầu x1  75 và công sai d  5
Bài 8. Khi kí kết hợp đồng lao động với người lao động, một doanh nghiệp đề xuất hai phương án

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 43


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

trả lương như sau:


Phương án 1: Năm thứ nhất, tiền lương là 120 triệu. Kể từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm tiền
lương được tăng 18 triệu.
Phuơng án 2: Quý thứ nhất, tiền lương là 24 triệu. Kể từ quý thứ hai trở đi, mỗi quý tiền lương
được
tăng 1,8 triệu.
Nếu là người được tuyển dụng vào doanh nghiệp trên, em sẽ chọn phương án nào khi:
a) Kí hợp đồng lao động 3 năm?
b) Kí hợp đồng lao động 10 năm?
Lời giải
+) Theo phương án 1: Gọi (un) là dãy số tiền lương của người lao động theo phương án 1 qua mỗi
năm.
Dãy số un lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu u1  120 và công sai d  18 .
Khi đó số hạng tổng quát của cấp số nhân là: un  120   n  1 18 .
+) Theo phương án 2: Gọi  vn  là dãy số tiền lương của người lao động theo phương án 2 qua
từng quý.
Dãy số  vn  lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu v1  24 và công sai d  1,8 .
Khi đó số hạng tổng quát của cấp số nhân là vn  24   n  11,8 .
a) Khi kí hợp đồng 3 năm tương đương với 12 quý ta có:
+) Theo phương án 1: u3  120 + (3 - 1).18 = 156 (triệu đồng)

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Tổng số tiền lương nhận được sau 3 năm là:
3  120  156 
S3   414 (triệu đồng).
2
+) Theo phương án 2: u12  24  12  1 1,8  43,8 .
Tổng số tiền lương nhận được sau 3 năm tương ứng với 12 quý là:
12   24  43,8 
S12   406,8 (triệu đồng).
2
Vậy nếu được tuyển dụng vào doanh nghiệp và kí hợp đồng lao động 3 năm thì nên theo
phương án 1.
b) Khi kí hợp đồng 10 năm tương đương với 40 quý ta có:
+) Theo phương án 1: u10  120  10  1 .18  282 (triệu đồng)
10  120  282 
Tổng số tiền lương nhận được sau 10 năm là: S10   2010 (triệu đồng).
2
+) Theo phương án 2: u40  24   40  1 1,8  94, 2 (triệu đồng).
40   24  94, 2 
Tổng số tiền lương nhận được sau 10 năm tương ứng với 40 quý là: S12   2364
2
(triệu đồng).
Vậy nếu được tuyển dụng vào doanh nghiệp và kí hợp đồng lao động 10 năm thì nên theo phương
án 2.

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 44


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng?


2 1 1 2 4
A.  ;  ;0; ; ;1; .... B. 15 2;12 2;9 2;6 2;....
3 3 3 3 3
4 7 9 11 1 2 3 4 3 5
C. ;1; ; ; ;.... D. ; ; 3; ; ;...
5 5 5 5 3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
Chỉ cần tồn tại hai cặp số hạng liên tiếp của dãy số có hiệu khác nhau: um1  um 
 uk 1  uk

thì ta kết luận ngay dãy số đó không phải là cấp số cộng.


2 1 1 2 4 1
Xét đáp án A:  ;  ;0; ; ;1; ....   loại A
  u2  u1  u3  u2  u4  u3   
3 3 3 3 3 3

Xét đáp án B:
15 2;12 2;9 2; 6 2;....   loại
3 3  u2  u1  u3  u2  u4  u3    B
4 7 9 11 1 2
Xét đáp án C: ;1; ; ; ;.... 
  u2  u1   Chọn C
 u3  u2  
5 5 5 5 5 5

1 2 3 4 3 5 3
Xét đáp án D: ; ; 3; ; ;... 
  loại D
 u2  u1  u3  u2  u4  u3 
3 3 3 3 3

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


1 1
Câu 2: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1   , công sai d  . Năm số hạng liên tiếp đầu
2 2
tiên của cấp số này là:
1 1 1 1 1 1 3 5 1 1 3
A.  ;0;1; ;1. B.  ;0; ;0; . C. ;1; ; 2; . D.  ;0; ;1; .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
1 1 n
Ta dùng công thức tổng quát un  u1  n 1 d    n 1  1  , hoặc
2 2 2
1
un1  un  d  un  để tính các số hạng của một cấp số cộng.
2

 1

u1  

 2


u2  u1  d  0


1 1  1
Ta có 
u1   ; d   u3  u2  d 
2 2 
 2


u 4  u3  d  1



 3
u5  u 4  d 


 2

Nhận xét: Dùng chức năng “lặp” của MTCT để tính:


1
Nhập: X  X  (nhập X  X  d ).
2

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 45


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

1
Bấm CALC: nhập  (nhập u1 ).
2

Để tính 5 số hạng đầu ta bấm dấu “=” liên tiếp để ra kết quả 4 lần nữa!

Câu 3: Viết ba số hạng xen giữa các số 2 và 22 để được một cấp số cộng có năm số hạng.
A. 7; 12; 17, B. 6; 10; 14. C. 8; 13; 18. D. 6; 12; 18.
Lời giải
Chọn A
Giữa 2 và 22 có thêm ba số hạng nữa lập thành cấp số cộng, xem như ta có một cấp số
cộng có 5 số hạng với u1  2; u5  22; ta cần tìm u2 , u3 , u4 .
u2  u1  d  7
u5  u1 22  2 
Ta có u5  u1  4d  d    u3  u1  2d  12
 5 
4 4 
u4  u1  3d  17

Câu 4: Cho hai số 3 và 23. Xen kẽ giữa hai số đã cho n số hạng để tất cả các số đó tạo thành
cấp số cộng có công sai d  2. Tìm n.
A. n  12. B. n  13. C. n  14. D. n  15.
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết thì ta được một cấp số cộng có n  2 số hạng với u1  3, un 2  23.

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


un  2  u1 23  3
Khi đó un2  u1  n  1 d  n  1    13  n  12 
A
d 2

Câu 5: Biết các số Cn1 ; Cn2 ; Cn3 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với n  3. Tìm n.
A. n  5. B. n  7. C. n  9. D. n  11.
Lời giải
Chọn B
Ba số C n1 ; C n2 ; C n3 theo thứ tự u1 , u2 , u3 lập thành cấp số cộng nên
n  2n 1 n n 1 n
u1  u3  2u2  Cn1  Cn3  2Cn2 n  3  n   2.
6 2

n 2  3n  2 n  2
 1  n 1  n 2  9n  14    n  7  n  3.
6 n  7

Nhận xét: Nếu uk 1 , uk , uk 1 là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng thì ta có
uk 1  uk 1  2uk .

Câu 6: Cho cấp số cộng  un  có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17;  . Tìm số hạng tổng
quát un của cấp số cộng.
A. un  5n  1. B. un  5n  1. C. un  4n  1. D. un  4n  1.

Lời giải

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 46


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Chọn C
Các số 5; 9; 13; 17;  theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng un  nên
u1  5

CTTQ
  un  u1  n 1 d  5  4 n 1  4n  1
d  u2  u1  4

1
Câu 7: Cho cấp số cộng  un  có u1  3 và d  . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
1 1
A. un  3   n  1 . B. un  3  n  1.
2 2
1 1
C. un  3   n  1 . D. un  3   n  1 .
2 4
Lời giải
Chọn C
u1  3
 1
Ta có  CTTQ
  un  u1   n 1 d  3  n 1
d  1 2
 2

Câu 8: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?
7
A. un  7  3n. B. un  7  3n. C. un  . D. un  7.3n.
3n
Lời giải

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Chọn A
Dãy un  là cấp số cộng  un  an  b ( a, b là hằng số).

Câu 9: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?
 u  1 u  1
A. un   1  2n  1 .
n
B. un  sin . C.  1 . D.  1 .
n un  un 1  1 un  2un1
Lời giải
Chọn C
Dãy un  là một cấp số cộng  un  un1  d ( d là hằng số).

Câu 10: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng?
A. un  4n  9. B. un  2n  19. C. un  2n  21. D. un  2n  15.

Lời giải
Chọn D
Dãy số un  2n  15 không có dạng an  b nên có không phải là cấp số cộng.

Câu 11: Cho cấp số cộng  un  có u1  5 và d  3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. u15  34. B. u15  45. C. u13  31. D. u10  35.

Lời giải

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 47


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Chọn C
u15  37
u1  5 
 
 un  3n  8  
 u13  31
d  3 
u10  22

1 1
Câu 12: Cho cấp số cộng  un  có u1  và d   . Gọi S5 là tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp
4 4
số cộng đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng?
5 4 5 4
A. S5   . B. S5  . C. S5  . D. S5   .
4 5 4 5
Lời giải
Chọn A

 1

u1 

 4 5.4 1  1 5
 
 S5  5u1  d  5.  10.   
 1 2 4 
 4 4

 d 


 5

Câu 13: Cho cấp số cộng  un  có d  2 và S8  72. Tìm số hạng đầu tiên u1.
1 1
A. u1  16. B. u1  16. C. u1  . D. u1   .
16 16
Lời giải

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Chọn A
d  2
  72  8u1  28.2  u1  16


72  S8  8u1  8.7 d
 2

Câu 14: Một cấp số cộng có số hạng đầu là 1, công sai là 4, tổng của n số hạng đầu là 561. Khi
đó số hạng thứ n của cấp số cộng đó là un có giá trị là bao nhiêu?
A. un  57. B. un  61. C. un  65. D. un  69.

Lời giải
Chọn C
u1  1, d  4
 n2  n
 n  n  1 
 561  n  .4  2n 2  n  561  0  n  17.
561  S  nu  d 2
 n 1
2
un  u17  u1 16d  1 16.4  65 
C

Câu 15: Một cấp số cộng có 12 số hạng. Biết rằng tổng của 12 số hạng đó bằng 144 và số hạng
thứ mười hai bằng 23. Khi đó công sai d của cấp số cộng đã cho là bao nhiêu?
A. d  2. B. d  3. C. d  4. D. d  5.
Lời giải
Chọn A

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 48


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

u12  23 u1  11d  23 u1  1



   
 12 
S12  144  u1  u12   144 d  23  u1  2
 2  11

3n 2  19n
Câu 16: Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là Sn  với n  * . Tìm số hạng
4
đầu tiên u1 và công sai d của cấp số cộng đã cho.
1 3 3 5 1
A. u1  2; d   . B. u1  4; d  . C. u1   ; d  2. D. u1  ; d  .
2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn B
3n 2 19n 3 2 19 n2  n d  d
Ta có  n  n  S n  nu1  d  n 2  u1   n

4 4 4 2 2 2

 d 3

  u1  4

2 4 

   3 .

 d 19   d
u1     2


 2 4

Câu 17: Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là Sn  n2  4n với n  * . Tìm số hạng
tổng quát un của cấp số cộng đã cho.
n 1
8
A. un  2n  3. B. un  3n  2. C. un  5.3 . n 1
D. un  5.   .
5

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Lời giải
Chọn A
 d
  1
d  d  
Ta có n 2  4n  Sn  n 2  u1   n   2
2  2  d
u1   4
 2
u  5
  1 
 un  2n  3
d  2

Câu 18: Cho cấp số cộng  un  có u2  2001 và u5  1995 . Khi đó u1001 bằng:
A. u1001  4005. B. u1001  4003. C. u1001  3. D. u1001  1.

Lời giải
Chọn C
2001  u2  u1  d u  2003
   1 
 u1001  u1  1000d  3
1995  u5  u1  4d d  2

Câu 19: Cho cấp số cộng  un  , biết: un  1, un1  8 . Tính công sai d cảu cấp số cộng đó.
A. d  9. B. d  7. C. d  7. D. d  9.
Lời giải
Chọn D

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 49


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

d  un 1  un  8  1  9

Câu 20: Cho cấp số cộng  n  Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:
u .

u10  u20 u10 .u30


 u5  u10 .  u20 .
u  u  2u . u .u  u .
A. 2 B. 90 210 150 C. 10 30 20 D. 2

Lời giải
Chọn B
 u10  u30 u1  9d  u1  29d
   u1  19d
Xét đáp án A:  2 2 
 loại

u5  u10  u1  4d  u1  9d  2u2  13d

u  u  2u2  298d  2 u1  149d 


Xét đáp án B:  90 210
2u150  2 u1  159d 

Nhận xét: Có thể lấy một cấp số cộng cụ thể để kiểm tra, ví dụ un  n n  * .

Câu 21: Cho cấp số cộng  un  thỏa mãn u2  u23  60. Tính tổng S24 của $24$ số hạng đầu tiên
của cấp số cộng đã cho.
A. S 24  60. B. S 24  120. C. S24  720. D. S24  1440.

Lời giải
Chọn C

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


u2  u23  60  u1  d   u1  22d   60  2u1  23d  60.

24
Khi đó S24  u1  u24   12 u1  u1  23d   12 2u1  23d   12.60  720.
2

Câu 22: Một cấp số cộng có 6 số hạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng
17; tổng của số hạng thứ hai và số hạng thứ tư bằng 14. Tìm công sai d của câp số
cộng đã cho.
A. d  2. B. d  3. C. d  4. D. d  5.
Lời giải
Chọn B
u1  u6  17 2u  5d  17 u1  16
   1 
u2  u4  14 2u1  6d  14 d  3

u7  u3  8
Câu 23: Cho cấp số cộng  un  thỏa mãn  . Tìm công sai d của câp số cộng đã cho.
u2u7  75
1 1
A. d  . B. d  . C. d  2. D. d  3.
2 3
Lời giải
Chọn C

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 50


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com


 u7  u3  8 u1  6d   u1  2d   8 d  2
  
u1  2u1  12  75
  
u2 u7  75 u1  d u1  6d   75

u1  u7  26
Câu 24: Cho cấp số cộng  un  thỏa mãn  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
u2  u6  466
2

u  13 u  10 u  1 u  13
A.  1 . B.  1 . C.  1 . D.  1 .
 d  3  d  3 d  4  d  4
Lời giải
Chọn C
 u1  13  3d
u1  u7  26

Ta có   2u1  6d  26

  (1)
.
 
u2 2  u6 2  466 u1  d   u1  5d   466 u1  d   u1  5d   466 2 
2 2 2 2
  

Thay (1) và (2) ta được: 13  2d   13  2d   466  8d 2  338  466


2 2

 d  4  u1  1

 d  4  u1  25

u  u  u  15
Câu 25: Cho cấp số cộng  un  thỏa mãn  1 3 5 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
u1  u6  27
định sau?
u  21 u  21 u  18 u  21
A.  1 . B.  1 . C.  1 . D.  1 .

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


d  3  d  3 d  3 d  4
Lời giải
Chọn B
u  u  u  15 u1  u1  2d   u1  4d   15 u  2d  15 u  21
Ta có  1 3 5    1   1 .
u1  u6  27  2u1  5d  27 d  3
u1  u1  5d   27

u  u  u  36
Câu 26: Cho cấp số cộng  un  thỏa  2 4 6 . Tìm công sai d của cấp số cộng  un  biết
u2u3  54
d  10.
A. d  3. B. d  4. C. d  5. D. d  6.
Lời giải
Chọn A
u  u  u  36 u1  d   u1  3d   u1  5d   36
Ta có  2 4 6 

u2 u3  54 u1  d u1  2d   54

u  3d  12 1
  1 . Từ 1 suy ra u1  12  3d . Thay vào 2  , ta được
u1  d u1  2d   54 2 

12  2d 12  d   54  d 2 18d  45  0  d  3 hoặc d  15 .

u1  u2  u3  27
Câu 27: Cho cấp số cộng  un  thỏa  2 . Tính u2 .
u1  u2  u3  275
2 2

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 51


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

A. u2  3. B. u2  6. C. u2  9. D. u2  12.

Lời giải
Chọn C
u  u  u  27 
u1  u1  d   u1  2d   27
Ta có  12 22 32   2
  2 2
u1  u2  u3  275 u1  u1  d   u1  2d   275


u1  d  9 1

 2 .
 2 2
u1  u1  d   u1  2d   275 2

Từ 1 suy ra d  9  u1 . Thay vào 2  , ta được

hoặc u1  5 .
2 2
u12  u1  9  u1   u1  2 9  u1   275  u12 18u1  65  0  u1  13

u  13 u1  5
Vậy  1 hoặc  
 u2  u1  d  9
d  4 d  4

Câu 28: Tính tổng T  15  20  25  ...  7515.


A. T  5651265. B. T  5651256. C. T  5651625. D. T  5651526.
Lời giải
Chọn A
Ta thấy các số hạng của tổng T tạo thành một cấp số cộng với số hạng đầu u1  15 và

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


công sai d  5.
Giả sử tổng trên có n số hạng thì un  7515

 u1  n  1 d  7515  15  n 1 5  7515  n  1501 .

2u1 1500d .1501 2.15 1500.5.1501


Vậy T  S1501    5651265
2 2

Câu 29: Tính tổng T  10002  9992  9982  997 2  ...  22  12.
A. T  500500. B. T  500005. C. T  505000. D. T  500050.
Lời giải
Chọn A
Ta có T  1.1000  999   1.998  997   ...  1.2  1  1999  1995  ...  3.

Ta thấy các số hạng của tổng T tạo thành một cấp số cộng với số hạng đầu u1  1999
và công sai d  4.
Giả sử tổng trên có n số hạng thì
un  3  u1  n 1 d  3  1999  n 14  3  n  500.

u1  u500 .500 1999  3.500


Vậy T  S500    500500
2 2

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 52


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Câu 30: Cho cấp số cộng u1 ; u2 ; u3 ; ; un có công sai $d,$ các số hạng của cấp số cộng đã cho
1 1 1 1
đều khác $0.$ Với giá trị nào của d thì dãy số ; ; ; ; là một cấp số cộng?
u1 u2 u3 un
A. d  1. B. d  0. C. d  1. D. d  2.
Lời giải
Chọn B

 1 1 d

   
u2  u1  d u u u1u 2
Ta có    2 1
.
u3  u2  d  1 1 d
  

 u3 u2
 u 2 u3

1 1 1 1
Theo yêu cầu bài toán thì ta phải có   
u2 u1 u3 u2

d  0
 d  0
1 1  d 0
  u1  u3  u1  2d
 u1 u3 

Câu 31: Ba góc của một tam giác vuông tạo thành cấp số cộng. Hai góc nhọn của tam giác có số
đo (độ) là:
A. 20 và 70. B. 45 và 45. C. 20 và 45. D. 30 và 60.
Lời giải

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Chọn D
Ba góc A, B, C của một tam giác vuông theo thứ tự đó ( A  B  C ) lập thánh cấp số cộng
nên C  90, C  A  2 B .
 A  B  C  180
 3B  180  B  60
  
Ta có  A  C  2 B   A  C  2 B   A  30

  

C  90
 C  90 C  90

Câu 32: Ba góc A, B, C  A  B  C  của tam giác tạo thành cấp số cộng, biết góc lớn nhất gấp
đôi góc bé nhất. Hiệu số đo độ của góc lớn nhất với góc nhỏ nhất bằng:
A. 40. B. 45. C. 60. D. 80.
Lời giải
Chọn A
Ba góc A, B, C của một tam giác theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng thỏa yêu cầu, thì
C  2 A, C  A  2 B . Ta có
 A  B  C  180 0 3B  1800 B  600  A  40 0
   
 A  C  2 B   A  C  2 B   A  C  120 0 
 B  60 0   C  A  40 0 .
   
C  2 A C  2 A C  2 A C  800
 

Câu 33: Một tam giác vuông có chu vi bằng 3 và độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Độ
dài các cạnh của tam giác đó là:

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 53


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

1 3 1 5 3 5 1 7
A. ; 1; . B. ; 1; . C. ; 1; . D. ; 1; .
2 2 3 3 4 4 4 4
Lời giải
Chọn C
Ba cạnh a, b, c a  b  c của một tam giác theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng thỏa
a 2  b 2  c 2 a 2  b 2  c 2 a 2  b 2  c 2


  
yêu cầu thì a  b  c  3  3b  3 
b  1 .
  

a  c  2b a  c  2b 
a  2b  c  2  c


a  3
 4
5 
Ta có a 2  b 2  c 2 b 1
  2  c 
2
 1  c 2
  4 c  5  0  c    b  1 .
a  2 c
4 
 5
c 
 4

Câu 34: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế.
Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125.
Lời giải
Chọn C
Số ghế của mỗi dãy (bắt đầu từ dãy đầu tiên) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


có 30 số hạng có công sai d  3 và u1  25.
30.29
Tổng số ghế là S30  u1  u2    u30  30u1  d  2055
2

Câu 35: Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây,
hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây,.Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây?
A. 73. B. 75. C. 77. D. 79.
Lời giải.
Chọn C
Số cây mỗi hàng (bắt đầu từ hàng thứ nhất) lập thành một cấp số cộng un  có
u1  1, d  1. Giả sử có n hàng cây thì u1  u2    un  3003  Sn .
n  n 1
Ta có 3003  Sn  nu1  d  n 2  n  6006  0  n  77
2

Câu 36: Một chiếc đồng hồ đánh chuông, kể từ thời điểm 0 (giờ) thì sau mỗi giờ thì số tiếng
chuông được đánh đúng bằng số giờ mà đồng hồ chỉ tại thời điểm đánh chuông. Hỏi một
ngày đồng hồ đó đánh bao nhiêu tiếng chuông?
A. 78. B. 156. C. 300. D. 48.
Lời giải
Chọn C

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 54


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Kể từ lúc 1 (giờ) đến 24 (giời) số tiếng chuông được đánh lập thành cấp số cộng có 24 số
hạng với u1  1, công sai d  1. Vậy số tiếng chuông được đánh trong 1 ngày là:
24
S  S24  u1  u24   12 1  24  300
2

Câu 37: Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt 7 hạt dẻ vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp
vào ô thứ hai số hạt nhiều hơn ô thứ nhất là 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt nhiều hơn
ô thứ hai là 5,… và cứ thế tiếp tục đến ô thứ n . Biết rằng đặt hết số ô trên bàn cờ người
ta phải sử dụng 25450 hạt. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô vuông?
A. 98. B. 100. C. 102. D. 104.
Lời giải
Chọn B
Số hạt dẻ trên mỗi ô (bắt đầu từ ô thứ nhất) theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng un 
có u1  7, d  5. Gọi n là số ô trên bàn cờ thì u1  u2   un  25450  Sn . Ta có
n  n 1 n2  n
25450  Sn  nu1  d  7n  .5
2 2

 5n 2  9n  50900  0  n  100

Câu 38: Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước
đến để khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


khoan thứ 2 giá của mỗi mét khoan tăng thêm 5000 đồng so với giá của mét khoan trước
đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50m mới có nước. Vậy hỏi phải trả bao nhiêu tiền
để khoan cái giếng đó?
A. 5.2500.000 đồng. B. 10.125.000 đồng. C. 4.000.000 đồng. D. 4.245.000 đồng.
Lời giải
Chọn B
Giá tiền khoang mỗi mét (bắt đầu từ mét đầu tiên) lập thành cấp số cộng un  có
u1  80 000, d  5000. Do cần khoang 50 mét nên tổng số tiền cần trả là
50.49
u1  u2   u50  S50  50u1  d  50.80 000  1225.5000  10125 000
2

BÀI 3: CẤP SỐ NHÂN

A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM


I. ĐỊNH NGHĨA

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 55


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Cấp số nhân là một dãy số, trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng tích của
số hạng đứng ngay trước nó với một số không đổi q , tức là: un  un 1.q  n  2  .
Số q được gọi là công bội của cấp số nhân.
Nếu  un  là cấp số nhân với công bội q và un  0 với mọi n  1 thì với số tự nhiên n  2 , ta
un
có:  q.
un 1
Chú ý:
Khi q  1 thì cấp số nhân là một dãy số không đổi.
II. SỐ HẠNG TỔNG QUÁT
Nếu cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1 và công bội q thì số hạng tổng quát un được xác
định bởi công thức:
un  u1  q n 1  n  2  .
III. TỔNG n SỐ HẠNG ĐẦU CỦA MỘT CẤP SỐ NHÂN
Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1 và công bội q  1 .

Đặt Sn  u1  u2  u3   un . Khi đó: S n 



u1 1  q n .
1 q
Chú ý: Nếu q  1 thì Sn  nu1 .

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Chứng mình một dãy số là cấp số nhân
1. Phương pháp
 Xác định một cấp số nhân là xác định số hạng đầu u1 và công bội q
 Từ những giải thiết ta thường lập hệ phương trình theo ẩn số u1 và q rồi giải hệ đó.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
u  2
Ví dụ 1: Cho dãy số un  xác định bởi  1 .
un1  4un  9, n  1

a) Chứng minh dãy số vn  với vn  un  3 , n  1 là một cấp số nhân.

b) Tìm công thức tổng quát của dãy số un  .

Lời giải
v n 1 4un  9  3 4 un  3
a) Ta có vn  un  3 , suy ra vn1  un1  3  4un  9  3 . Do đó   4.
vn un  3 un  3

Vậy vn  là cấp số nhân với số hạng đầu v1  u1  3  2  3  5 và công bội q  4 .

v  5
b) Do vn  là cấp số nhân với  1 nên số hạng tổng quát của vn  v1 .q n1  5.4 n1 .
q  4

Suy ra công thức tổng quát của dãy số un  là un  vn  3  5.4n1  3 .

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 56


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Ví dụ 2: Xét trong các dãy số số sau, dãy số nào là cấp số nhân, (nếu có) tìm công bối của cấp số
nhân đó:
a). un  (3)2 n 1 b). un  ( 1) n .53n  2
u1  3
u1  2 
c).  d).  9
un 1  un un 1  u
2

 n

Lời giải
un 1 (3)2 n  3
a). Ta có  2 n 1
 (3) 2  9 (không đổi). Kết luận  un  là cấp số nhân với công
un (3)
bội q  9 .
un 1 (1) n 1.53( n 1) 2
b). Ta có  n 3n  2
 1.53  125 (không đổi). Kết luận  un  là cấp số nhân
un (1) .5
với công bội q  125 .
u2 4 u 256
c). Ta có u2  u12  4 , u3  u22  16 , u4  u32  256 , suy ra   2 và 4   16
u1 2 u3 16
u2 u4
  . Do đó  un  không là cấp số nhân.
u1 u3
9
un1 u u
d).  n  n 1  un 1  un 1 , n  2 . Do đó có:

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


un 9 un
un1
u1  u3  u5  ....  u2 n 1.... (1)
Và u2  u4  u6  ....  u2 n  ... (2)
9
Theo đề bài có u1  3  u2   3 (3)
u1
Từ (1), (2),(3) suy ra u1  u2  u3  u4  u5  ....  u2 n  u2 n 1.... Kết luận  un  là cấp số
nhân với công bội q  1 .

u1  2
Ví dụ 3: Cho dãy số  un  được xác định bởi  , n  1 . Chứng minh rằng dãy số  vn 
u
 n 1  4u n  9
xác định bởi vn  un  3, n  1 là một cấp số nhân. Hãy xác định số hạng đầu và công bội của cấp
số nhân đó.
Lời giải
Vì có vn  un  3 (1)  vn 1  un 1  3 (2) .
Theo đề un 1  4un  9  un 1  3  4  un  3 (3).
vn1
Thay (1) và (2) vào (3) được: vn1  4vn , n  1   4 (không đổi). Kết luận  vn  là
vn
cấp số nhân với công bội q  4 và số hạng đầu v1  u1  3  5 .

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 57


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Ví dụ 4: Cho x, 3, y theo thứ tự lập thành cấp số nhân và x 4  y 3. Tìm x, y.


Lời giải

9
Ta có: x. y  9  y 
x

9
 3 .  3
4 5
Thay vào x 4  y 3  x 4  3  x5  3  x5  x 3
x

9  x  3
y  3 3. Kết luận 
3  y  3 3

Dạng 2. Xác định các số hạng của cấp số nhân, tổng của cấp số nhân
1. Phương pháp
Dựa vào giả thuyết, ta lập một hệ phương trình chứa công bội q và số hạng đầu u1 , giải hệ
phương trình này tìm được q và u1 .
Để xác định số hạng thứ k, ta sử dụng công thức: uk  u1.q k 1 .
1  qn
Để tính tổng của n số hạng, ta sử dụng công thức: S n  u1. , q  1 . Nếu q  1 thì
1 q
u1  u2  u3  ...  un , do đó S n  nu1 .

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng

Ví dụ 1: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết:


u1  u5  51 u1  u2  u3  135 u2  6
a)  b)  c) 
u2  u6  102 u4  u5  u6  40  S3  43.

Lời giải

u1  u5  51 u1  u1q 4  51  


u1 1  q 4  51 * 
a).   
u2  u6  102 u1q  u1q  102
5 4

u1q 1  q  102 ** 
 ** u1q 1  q 4  102 51 51
Lấy    q  2  u1    3.
 * u1 1  q 4  1 q 4
51 17

Kết luận có công bội q  2 và số hạng đầu tiên u1  3 .

Kết luận: u1  3 và q  2

u1  u2  u3  135 u1  u1q  u1q  135


2

b)   3
u4  u5  u6  40 u1.q  u1q  u1q  40
4 5

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 58


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

 
u1 1  q  q 2  135 *



u1q 1  q  q  40 **
3 2

 ** u1q 3 1  q  q 2  40 8 2
Lấy    q3  q
 * u1 1  q  q 2  135 27 3

135 1215
 u1   .
1 q  q 2
19

2 1215
Kết luận có công bội q  và số hạng đầu tiên u1  .
3 19

u2  6 u1q  6 u1q  6


c)   
 S3  43 u1  u2  u3  43 u1  u1q  u1q  43
2

u1q  6 * *  u1q 6


 . Lấy 
 
u1 1  q  q  43 **
2

** u1 1  q  q 2 43 


 43q  6 1  q  q 2   6q 2  37 q  6  0  q  6  q 
1
6

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Với q  6  u1  1 . Với q   u1  36.
6

 1
q  6 q 
Kết luận  hoặc  6
u1  1 u1  36

u  u  51
Ví dụ 2: Cho CSN  un  có các số hạng thỏa:  1 5
u2  u6  102
a). Tìm số hạng đầu và công bội của CSN.

b). Hỏi tổng bao nhiêu số hạng đầu tiên bằng 3069?

c). Số 12288 là số hạng thứ mấy?

Lời giải

u1  u5  51 u1  u1q 4  51 u1 (1  q 4 )  51 (*)


a). Ta có   
u2  u6  102 u1q  u1q  102 u1q(1  q )  102 (**)
5 4

(**) u q (1  q 4 ) 102
Lấy  1   q  2  u1  3 .
(*) u1 (1  q 4 ) 51

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 59


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

1  qn 1  2n
b). Có S n  3069  u1.  3069  3.  3069  2n  1024  n  10 . Kết luận
1 q 1 2
tổng của 10 số hạng đầu tiên bằng 3069.
c).Có uk  12288  u1.q k 1  12288  3.2k 1  12288  2k 1  4096  212
 k  1  12  k  13 . Kết luận số 12288 là số hạng thứ 13.

Ví dụ 3: Cho cấp số nhân  un  . Tìm u1 và q, biết rằng:


 35
u2  u3  u4  2
 u1  u3  u5  65 u2  u4  u6  42
1) u1u5  25 2)  3) 
u  0 i  1,...,5 u1  u7  325. u3  u5  20
 i  

u1  u2  u3  u4  15
4) u1  u6  165; u3  u4  60. 5).  2
u1  u2  u3  u4  85.
2 2 2

u1  u2  u3  13 8u  5 5u  0
6)  7)  32 3 5
u4  u5  u6  351 u1  u3  189

u1u2 u3  1728 u1  u3  3


8)  9).  2
u1  u2  u3  63 u1  u3  5
2

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


u1  u2  u3  7
10).  2
u1  u2  u3  21
2 2

Lời giải

 35
u2  u3  u4  2  35
 u1.q  u1.q  u1.q 
2 3
1
1). u1u5  25  2
u  0 i  1,,,5 u1.u1.q  25  2 
 
4

 i 

5
 2    u1.q 2   52  u1.q 2  5  u1  thay vào (1) được:
q2

5 35 1
2 
q  q2  q3    2 1  q  q 2   79  2q 2  5q  2  0  q  2  q .
q 2 2

5 1
Với q  2  u1  . Với q   u1  20.
4 2

u1  u1q 2  u1q 4  65 u1 1  q  q   65 1


2 4
u1  u3  u5  65
2).   
u1  u7  325. u1  u1q  325. u1 1  q   325  2
6 6

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 60


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

 2  1  q6  325  1  q 2 1  q2  q4   5
Lấy:
1 1  q 2  q 4 65 1  q2  q4
vi 1+q  1   q  
6 2 3

 1  q 2  5  q 2  4  q  2.

65 65
Với q  2  u1   5 . Với q  2  u1   5.
1   2    2 
2 4
1 2  2
2 4

u1.q  u1.q 3  u1.q 5  42. u1.q 1  q  q   42 1


2 4
u2  u4  u6  42
3).   
u3  u5  20 u1.q  u1.q  20 u1.q 1  q   20  2
2 4 2

Lấy:
1  1  q 2  q 4 
21
 10  10q 2  10q 4  21q  21q3
 2  q 1  q 2  10

21 10
 10q 4  21q3  10q 2  21q  10  0  10q 2  21q  10    10
q q2

 1   1
 10  q 2  2   211    10  0  
 q   q
2
1  1 1
Đặt: t  q   t 2   q    q 2  2  t 2  2. Điều kiện t  2
q  q q

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


5 2
   10  t 2  2   21t  10  0  10t 2  21t  10  0  t=   t  (loại).
2 5

5 1 5 1
Với t    q     2 q 2  5q  2  0  q    q  2
2 q 2 2

1 20 20
 Nếu q    u1    64
2 q q24 2
 1  1
4

   
 2  2

20 20
 Nếu q  2  u1   2  1.
q q24
2  24

4). u1  u6  165; u3  u4  60.

u1 1  q   165 1


5
u1  u1q 5  165
 2 
u1q  u1q  60 u1q 1  q   60  2 
3 2

1  1  q5  11  1  q  1  q  q2  q3  q4   11
Lấy
 2 q2 1  q  4 q 2 1  q  4

 4 1  q  q 2  q3  q 4   11q 2  4q 4  4q3  7q 2  4q  4  0

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 61


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

4q 4 4q 3 7 q 2 4 q 4  1   1
 2  2  2  2  2  0  4  q2  2   4  q    7  0  
q q q q q  q   q

2
1  1 1
Đặt: t  q   t 2   q    q 2  2  t 2  2. Điều kiện: t  2.
q  q q

5 3
   4  t 2  2   4t  7  0  4t 2  4t  15  0  t   t   (loại).
2 2

5 1 5 1
Với t   q    2 q 2  5q  2  0  q  2  q =
2 q 2 2

165 165 1 165 165


 với q  2  u1   2  5  với q   u1    160.
1 q 1  2
5 5
2 1  q2 1
5

1  
2

u1  u2  u3  u4  15 u1  u1q  u1q 2  u1q3  15


5).  2  2
u1  u2  u3  u4  85.
2 2 2
u1  u1 q  u1 q  u1q  85.
2 2 2 4 6

u1 1  q  q 2  q 3   15 u 2 1  q  q 2  q 3 2  152 1


  1
 
u1 1  q  q  q   85. u1 1  q  q  q   85  2.
2 2 4 6 2 2 4 6

1  1  q  q 2  q3 

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


2
1  q   q 2 1  q  
2
45 45
Lấy   
 2 1  q2  q4  q6 17 1  q   q 1  q  17
2 4 2

1  q  1  q 2   1  q  1  q 2  45
2

   
45

2

 
1  2q  q 2 1  q 2  45

1  q2   1  q4  17 1  q4 17 1  q4 17

 17 1  q 2  2q  2q3  q 2  q 4   45 1  q 4 

28q 4 34q 3 34q 2 34q 28


 28q 4  34q 3  34q 2  34q  28  0   2  2  2  2  0 (vì dễ dàng
q2 q q q q
thấy q  0 )

34  1   1
 28q 2  34q  34   28  0  14  q 2  2   17  q    17  0  
q  q   q

2
1  1 1
Đặt t  q   t 2   q    q 2  2  t 2  2 . Điều kiện: t  2.
q  q q

5 9
   14  t 2  2 17t  17  0  14t 2  17t  45  0 t   t   (loại)
2 7

5 1 5 1
Với t   q    2 q 2  5q  2  0  q  2  q =
2 q 2 2

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 62


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

1 15
 với q  2  u1  1.  với q   u1   8.
2 1  q  q 2  q3

u1  u2  u3  13 u1 1  q  q 2   13  

6).  
u4  u5  u6  351 u1q 1  q  q   351  
3 2

   q3  27  q  3  u  13 13
Lấy   1.
  1
1  q  q2 1 3  9

8u  5 5u  0
7).  32 3 5 1
u1  u3  189.

 8  2 
3
2
8  5 5q  q   q
3 3
8u1q  5 5u1q 4  0 
1   3 
 5 5  5 5
u1   u1q   189.
2 3
u 3 1  q 6  189  u 3  189  125  u  5.
 1   1
1  q6
1

u1u2u3  1728
8).  1
u1  u2  u3  63

u1.u1.q.u1.q 2  1728  u1q 3  123 u1q  12


1      
u1 1  q  q   63 u1 1  q  q   63

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


2
u1  u1q  u1q  3
2 2

 12
 u   12 q  4  u1  3
u1  q
1
 q 
   1
12 1  q  q 2   63 12q 2  51q  12  0 q  4  u1  48.
 q 

u1  u3  3 u1 1  q 2   3 u 2 1  q 2 2  9   
  1
9).  2  
u1  u3  5 u2 1  q   5 u1 1  q   5  
2 4 2 4

  1  q 2 
2
9
Lấy  . Đặt: t  q 2 , t  0.
 1  q4 5

1
 5 1  t   9 1  t 2   4t 2  10t  4  0  t  2  t =
2

Với t  2  q   2

3 3
q  2  u1   1 q   2  u1  1
1 q 2
1  q2

1 2
Với t  q
2 2

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 63


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

2 3 2 3
q   u1   2 q    u1   2.
2 1 q 2
2 1  q2

u1  u2  u3  7 u1  u1q  u1q 2  7


10).  2 
u1  u2  u3  21 u12   u1q    u1q 2   21
2 2 2 2

u1 1  q  q 2   7 u 2 1  q  q 2 2  49    
  1
  . Lấy được:
   
 1    
u
 1
2
1  q 2
 q 4
 21 u 2
1  q 2
 q 4
 21  

1  q  q 2 2


49
 211  q 2  q 4  2q  2q 2  2q 3   49 1  q 2  q 4 
1 q  q
2 4
21

 211  2q  3q 2  2q3  q 4   49 1  q 2  q 4   28q 4  42q3 14q 2  42q  28  0.

28q 4 42q 3 14q 2 42q 28 42 28


 2
 2  2  2  2  0  28q 2  42q  14   2  0
q q q q q q q

 1   1
 28  q 2  2   42  q    14  0  2
 q   q

2
1  1 1
Đặt: t  q   t 2   q    q 2  2  t 2  2 . Điều kiện: t  2

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


q  q q

5
 2   28  t 2  2   42t  14  0  28t 2  42t  70  0  t   t  1 (loại)
2

5 1 5 1
Với t   q    2 q 2  5q  2  0  q  2  q =
2 q 2 2

7 1 7
 q  2  u1   1  q   u1  4
1 q  q 2
2 1 q  q2

Ví dụ 3: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết:


u4  u2  72 u1  u3  u5  65 u3  u5  90
a)  b)  c) 
u5  u3  144  u1  u7  325 u2  u6  240

u1  u2  u3  21
u1  u2  u3  14  u1  u2  u3  u4  30
d)  e)  1 1 1 7 f)  2
 u1 .u2 .u3  64  u  u  u  12 u1  u2  u3  u4  340
2 2 2

 1 2 3

Lời giải

u1q  q  1  72
u4  u2  72 u1q 3  u1q  72  2
(1)
a)   4  
u5  u3  144 u1q  u1q  144 u1q  q  1  144 (2)
2 2 2

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 64


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Lấy (2):(1) được: q  2 , thay q  2 vào (1) được u1  12

u1q 1  q   90 (1)
u3  u5  90 u1q 2  u1q 4  90  2 2

c)   
u2  u6  240 u1q  u1q  240 u1q 1  q   240 (2)
5 4

(2) u1q 1  q 4  240 1  q 2 1  q 2   8  1  q 2  8


Lấy   
(1) u1q 2 1  q 2  90 q 1  q 2  3 q 3

1
 3q 2  8q  3  0  q   q  3
3

1
Với q  thay vào (1) được u1  729 .
3

Với q  3 thay vào (1) được u1  1 .

u1  u1q  u1q 2  14 u1 1  q  q   14


2
u1  u2  u3  14 (1)
d)   
 u1.u2 .u3  64 u1u1qu1q  64  u1q   64
2 3
(2)

4 4
(2)  u1q  4  u1  , thay vào (1) được 1  q  q 2   14
q q

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


1
 2q 2  5q  2  0  q  2  q 
2

1
Với q  2  u1  2 . Với q   u1  8 .
2

u1  u2  u3  21 u1  u1q  u1q 2  21 u1 1  q  q 2   21 (1)


  
e)  1 1 1 7 1 1 1 7   q2  q 1 7
 u  u  u  12    2
   (2)
 1 2 3  u1 u1q u1q 12  u1q
2
12

21 21 1 7
 2    u1q   36  u1q  6
2
(1)  1  q  q 2  , thay vào (2):
u1 u1 u1q 12

6 6 1
Với u1  thay vào (1): 1  q  q 2   21  2q 2  5q  2  0  q  2  q 
q q 2

1
Nếu q  2  u1  3 . Nếu q   u1  12
2

6
Với u1   thay vào (1):
q
6 9  65 9  65

q
1  q  q 2   21  2q 2  9q  2  0  q 
4
q 
4

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 65


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

9  65 27  3 65 9  65 27  3 65
Nếu q   u1  . Nếu q   u1 
4 2 4 2

u1  u2  u3  u4  30 u1  u1q  u1q 2  u1q3  30


f)  2  2
u1  u2  u3  u4  340 u1  u1 q  u1 q  u1 q  340
2 2 2 2 2 2 4 2 6

u1 1  q  q 2  q 3   30 u1 1  q  1  q 2   30
 
 
u1 1  q  q  q   340 u1 1  q 1  q   340
2 2 4 6 2 4 2

u 2 1  q 2 1  q 2 2  900 (1)
 1

u1 1  q 1  q   340 (2)
2 4 2

1  q  1  q 2  45
2
(1)
Lấy   , quy đồng rút gọn được: 14q 4  17 q 3  17q 2  17q  14  0
(2) 1 q 4
17
17 14
 14q 2  17 q  17   0
q q2

 1   1 1
 14  q 2  2   17  q    17  0 . Đặt t  q  , điều kiện t  2
 q   q q

5 9
 14t 2  17t  45  0  t   t   (loại).

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


2 7

5 1 5 1
Với t   q    2 q 2  5q  2  0  q  2  q 
2 q 2 2

1
Với q  2  u1  2 . Với q   u1  16
2

Ví dụ 4: Tìm a, b biết rằng: 1, a, b là 3 số hạng liên tiếp của cấp số cộng và 1, a 2 , b 2 là 3 số hạng
liên tiếp của một cấp số nhân.
Lời giải
1  b  2a 1  b  2a 1
Theo đề bài ta có hệ phương trình:  2  
b  a
4
b   a
2

Với b  a 2 thay vào (1) được 1  a 2  2a  a 2  2a  1  0  a  1  b  1

Với b  a 2 thay vào (1) được 1  a 2  2a  a 2  2a  1  0  a  1  2  a  1  2

 
2
 a  1  2  b   1  2  b  3  2 2

 
2
 a  1  2  b   1  2  b  3  2 2

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 66


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

a  1 a  1  2 a  1  2
Kết luận    thỏa yêu cầu đề bài.
b  1 b  3  2 2 b  3  2 2

Ví dụ 5: Tìm số hạng đầu của CSN biết công bội bằng 3, tổng số các số hạng là 728 và số hạng
cuối bằng 486.
Lời giải

 S n  728
Theo đề bài ta có: 
un  486

 u1 1  q n 
u  u q  728(1  q)
n
  728
  1 q  1 n 1  u1  486q  728(1  q)  u1  2
 n 1 u
 1 q  486 q
u1q  486

Ví dụ 6: Cho 3 số tạo thành một cấp số cộng có tổng 21.Nếu thêm 2, 3, 9 lần lượt vào số thứ nhất,
số thứ hai, số thứ ba tạo thành một cấp số nhân. Tìm 3 số đó.
Lời giải
Gọi u1 , u2 , u3 thành lập cấp số cộng.

Theo đề bài: u1  2; u2  3; u3  9 là ba số liên tiếp tạo thành cấp số nhân.

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


u  u  u  21 3u  21
 1 2 3  2
Theo đề bài: u1  u3  2u2  u1  u3  2u2
 
 u1  2  u3  9    u2  3  u1  2  u3  9    u2  3
2 2

u2  7

 u1  14  u3
 14  u  2 u  9  100 
 3  3   
Giải   : 16  u3  u3  9   100  u32  7u3  44  0  u3  11  u3  4

Với u3  11  u1  3 . Với u3  4  u1  18.

Ví dụ 7: Cho 3 số dương có tổng là 65 lập thành một cấp số nhân tăng, nếu bớt một đơn vị ở số
hạng thứ nhất và 19 đơn vị ở số hạng thứ ba ta được một cấp số cộng. Tìm 3 số đó.
Lời giải
Gọi u1 , u2 , u3 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.

Theo đề: u1  1; u3  19 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.

u1  u2  u3  65
Ta có: 
u1  1  u3  19  2u2

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 67


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

u1  u2  u3  65 u1  u1.q  u1.q  65


2 u1 1  q  q 2   65 1

  
u1  2u2  u3  20 u1  2u1.q  u1.q  20 u1 1  2q  q   20  2 
2 2

1  1  q  q 2  65  13
Lấy  4 1  q  q 2   13 1  2q  q 2 
 2 1  2q  q 2 20 4
1
 9q 2  30q  9  0  q  3  q 
3

Vì u1 , u2 , u3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân tăng dần nên chọn q  3  u1  5

Vậy u1  5; u2  15; u3  45.

Ví dụ 8: Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết tổng của chúng là 19 và tích là 216.
Lời giải
Gọi ba số hạng liên tiếp của cấp số nhân là u1 , u2 , u3 với công bội là q. Theo đề bài ta có
u1 1  q  q 2   19 ()

 1 2 3
u u  u  19  u
 1 1 u q  u 1q 2
 19 
hệ phương trình:    6
u1.u2 .u3  216  u1q   6
3
u1q  6  u1 
3

 q

6 3 2
Thay u1  vào () được: 6q 2  13q  6  0  q  hoặc q  .

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


q 2 3

3
Với q   u1  4, u2  6, u3  9 .
2

2
Với q   u1  9, u2  6, u3  4 .
3

Ví dụ 9: Tìm công bội của một cấp số nhân có số hạng đầu là 7, số hạng cuối là 448 và tổng số
các số hạng là 889.
Lời giải
 u1  q n  1
 n
S  889   889 u1q n  u1  889(q  1) (1)
Theo đề bài ta có    q 1  n
un  448  n 1 u1q  448q (2)
u
 1 q  448

Thay (2) vào (1) được: 448q  7  889q  889  q  2

Ví dụ 10: Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, trong đó số hạng thứ hai nhỏ hơn số
hạng thứ nhất 35, còn số hạng thứ ba lớn hơn số hạng thứ tư 560.
Lời giải
Theo đề bài ta có hệ phương trình:
u1  u2  35 u1  u1q  35 u1 (1  q )  35 (1)
  2  2
u3  u4  560 u1q  u1q  560 u1q (1  q )  560 (2)
3

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 68


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Thay (1) vào (2) ta được q 2  16  q  4

35 140 560 2240


Với q  4 thay vào (1) được u1   , u2  u1q   , u3   , u3  
3 3 3 3

Tìm 3 số hạng đầu của một cấp số nhân, biết rằng khi tăng số thứ hai thêm 2 thì các số
đó tạo thành một cấp số cộng, còn nếu sau đó tăng số cuối thêm 9 thì chúng lại lập
thành một cấp số nhân.

Ví dụ 11: Tìm các số dương a và b sao cho a, a + 2b, 2a + b lập thành một cấp số cộng và (b +
1)2, ab + 5, (a + 1)2 lập thành một cấp số nhân.
Lời giải
Theo tính chất của CSC ta có: a  (2a  b)  2(a  2b) (1)

Theo tính chất của CSN ta có: (b  1)2 (a  1) 2  (ab  5) 2 (2)

Từ (1) khai triển rút gọn ta được: a  3b , thay vào (2):

(b  1)2 (3b  1) 2  (3b 2  5)2  (b  1)(3b  1)   (3b2  5)

Với  b  1 3b  1  3b 2  5  b  1  a  3

Với  b  1 3b  1  3b 2  5  6b 2  4b  6  0 (vô nghiệm).

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Kết luận a  3, b  1

Ví dụ 12: Tính các tổng sau:


a). Sn  2  22  23    2n
1 1 1 1
b). Sn   2  3    n
2 2 2 2
2 2 2
 1  1  1
c). Sn   3     9       3n  n 
 3  9  3 
d). S n  6  66  666    666...6

n so 6

Lời giải
a). Ta có dãy số 2, 22 , 23 , , 2 n là một cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu
22 1  qn 1  2n
u1  2 và công bội q   2 . Do đó S n  u1.  2.  2  2n  1 .
2 1 q 1 2

1 1 1 1
b). Ta có dãy số , 2 , 3 , , n là một cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu
2 2 2 2
n
1 1
1  
1 1 1 q n
1 2 1
 .    1 n .
2
u1  và công bội q  2  . Do đó S n  u1.
2 1 2 1 q 2 1 1 2
2 2

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 69


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

2 2 2
 1  1  1
c). Sn   3     9       3n  n 
 3  9  3 
1 1 1
 32  2  2  34  2  4    32 n  2  2 n
3 3 3

1 1 1 
 
 32  34    32 n   2  4    2 n
3 3 3
  2

 2  
2   2
n

• Có dãy số 32 ,34 , ,32 n là cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu u1  32 và công
34 1  qn 1  9n 9 n
bội q   9 . Do đó S1  u1 .  9.   9  1 .
32 1 q 1 9 8

1 1 1 1
• Có dãy số 2
, 4 , , 2 n là cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu u1  2 và công
3 3 3 3
1
1 n
1 1 q n
1 9 1 1  9n  1
bội q  . Do đó S1  u1.  .  1    .
9 1  q 9 1  1 8  9 n  8.9n
9

9 n 9n  1 
9n  1 9n 1  1 
8

Vậy Sn  9  1 
8.9n
  2n 
8.9n
 2n .

6 

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


d). S n  6  66  666    666...6
 9   9  99  999    999...9
 
n so 6  n 
2
 (10  1)  (100  1)  (1000  1)    (10n  1) 
3
2 2  10n  1  20 2n

3
10  102  103    10n  n   10.
3  10  1
 n  
10n  1  
 27 3

Dạng 3. Các bài toán thực tế

Câu 1. Với hình vuông A1 B1C1 D1 như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi là
cách tô màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình
bên, theo quy trình sau:

Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A1 B1C1 D1 .


Bước 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A2 B2C2 D2 là hình vuông ở chính giữa khi chia
hình vuông A1 B1C1 D1 thành 9 phần bằng nhau như hình vẽ.

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 70


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Bước 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A3 B3C3 D3 là hình vuông ở chính giữa khi chia
hình vuông A2 B2C2 D2 thành 9 phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất
bao nhiêu bước để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49, 99% .
Lời giải
Gọi diện tích được tô màu ở mỗi bước là un , n  * . Dễ thấy dãy các giá trị un là một
4 1
cấp số nhân với số hạng đầu u1  và công bội q  .
9 9
u1  q k  1
Gọi S k là tổng của k số hạng đầu trong cấp số nhân đang xét thì Sk  .
q 1
u1  q k  1
Để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49, 99% thì  0, 4999  k  3,8 .
q 1
Vậy cần ít nhất 4 bước.

Câu 2. Cho hình vuông  C1  có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn
phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông  C2  (Hình
vẽ).

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Từ hình vuông  C2  lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C1 , C2
, C3 ,., Cn . Gọi Si là diện tích của hình vuông Ci  i  1, 2,3,..... . Đặt
32
T  S1  S 2  S3  ...Sn  ... . Biết T  , tính a ?
3

Lời giải
2 2
3  1  a 10 5
Cạnh của hình vuông  C2  là: a2   a    a   . Do đó diện tích S2  a 2
4  4  4 8
5
 S1 .
8

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 71


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

2
2
3  1 
2
a 10  10 
Cạnh của hình vuông  C3  là: a3   a2    a2   2  a   . Do đó diện
4  4  4  4 
2
5 5
tích S3    a 2  S 2 . Lý luận tương tự ta có các S1 , S 2 , S3 ,...Sn ... . tạo thành một dãy
8 8
5
cấp số nhân lùi vô hạn có u1  S1 và công bội q  .
8

S1 8a 2 32
T  . Với T  ta có a 2  4  a  2 .
1 q 3 3

C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA


Bài 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? Vì sao?
a) 5; 0,5;0, 05; 0, 005;0, 0005
1 1
b) 9, 3, 1, ,  ;
3 9
c) 2,8,32, 64, 256 .
Lời giải
1
a) Từ số hạng thứ hai của dãy số ta thấy số hạng sau gấp  lần số hạng trước của dãy.
10
Vì vậy dãy trên là cấp số nhân với số hạng đầu u1  5 và công bội q  0,5.

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


1
b) Từ số hạng thứ hai của dãy số ta thấy số hạng sau gấp  số hạng trước của dãy.
3
1
Vì vậy dãy trên là cấp số nhân với số hạng đầu u1  9 và công bội q   .
3
8 32 256 64
c) Ta có:   
2 8 64 32
Vì vậy dãy trên không là cấp số nhân.
Bài 2. Chứng minh mỗi dãy số  un  với số hạng tổng quát như sau là cấp số nhân:
3 n 5
a) un  2 b) un  c)
4 3n
un  (0,75)n
Lời giải
3
a) Ta có: un 1    2n 1
4
un 1  3 n1   3 n 
Xét   2 : 2   2
un  4   4 
Vì vậy dãy số đã cho là một cấp số nhân.
5
b) Ta có: un 1  n 1
3
u 5 5 1
Xét n 1  n 1 : n  .
un 3 3 3
Vì vậy dãy số đã cho là một cấp số nhân.
c) Ta có: un1  (0, 75)n1 .

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 72


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

un 1
Xét  ( 0, 75)n 1 : ( 0, 75)n  0, 75 .
un
Vì vậy dãy số đã cho là một cấp số nhân.
Bài 3. Cho cấp số nhân  un  với số hạng đầu u1  5 , công bội q  2 .
a) Tìm u9 .
b) Số 320 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân trên?
c) Số 160 có phải là một số hạng của cấp số nhân trên không?
Lời giải
a) Ta có un là cấp số nhân có số hạng đầu u1  5 và công bội q  2 có số hạng tổng quát là:
un  5.2n1  n   *  .
b) Xét un  5.2n1  320
 2n1  64
 n 1  6
 n 7.
Vậy số  320 là số hạng thứ 7 của cấp số nhân.
c) Xét un  5.2n1  160
 2n1  32
 n  1  5
 n  4  N 
Vậy số 160 không phải là một số hạng của cấp số nhân.

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


27
Bài 4. Cho cấp số nhân  un  với u1  3, u3  .
4
a) Tìm công bội q và viết năm số hạng đầu của cấp số nhân trên.
b) Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân trên.
Lời giải
a) Ta có u3  u1  q 2
 3
 q
u 27 9 2.
Xét q 2  3   
u1 3 4 q  3
 2
3
+) Với q   ta có năm số hạng đầu của cấp số nhân là:
2
4
27  3 243
u1  3; u3  ; u5  3    
4  2 16
3
 3 9  3 81
u 2  3       ; u4  3       ;
 2 4  2 8
3
+) Với q= ta có năm số hạng đầu của cấp số nhân là:
2

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 73


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

4
27 3 243
u1  3; u3  ; u5  3     .
4 2 16
3
3 9  3  81
u2  3     ; u4  3     ;
2 4 2 8
3
b) Tổng của 10 số hạng đầu của cấp số nhân với số hạng đầu u1  3 và công bội q   là:
2
  3 10 
3 1     
  2 
S10     68 .
 3
1   
 2
3
Tổng của 10 số hạng đầu của cấp số nhân với số hạng đầu u1  3 và công bội q  là:
2
  3 10 
3 1    
 2 
S10     340 .
3
1  
2
Bài 5. Một tỉnh có 2 triệu dân vào năm 2020 với tỉ lệ tăng dân số là 1% / năm. Gọi un là số dân
của tỉnh đó sau n năm. Giả sử tỉ lệ tăng dân số là không đổi.
a) Viết công thức tính số dân của tỉnh đó sau n năm kể từ năm 2020.
b) Tính số dân của tỉnh đó sau 10 năm kể từ năm 2020.

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Lời giải
a) Ta có dãy un lập thành một cấp số nhân có số hạng đầu là uo  2 triệu dân và công sai
q  1% .
Khi đó số hạng tổng quát của un  2  (1  1%)n1 (triệu dân).
b) Số dân của tỉnh đó sau 10 năm kể từ năm 2020 là:

u10  2  (1  1%)101  2,19 (triệu dân).


Bài 6. Một gia đình mua một chiếc ô tô giá 800 triệu đồng. Trung bình sau mỗi năm sử dụng,
giá trị còn lại của ô tô giảm đi 4% (so với năm trước đó).
a) Viết công thức tính giá trị của ô tô sau 1 năm, 2 năm sử dụng.
b) Viết công thức tính giá trị của ô tô sau n năm sử dụng.
c) Sau 10 năm, giá trị của ô tô ước tính còn bao nhiêu triệu đồng?
Lời giải
a) Sau 1 năm giá trị của ô tô còn lại là: u1  800  800.4%  800. 1  4%   768 (triệu đồng).
Sau 2 năm giá trị của ô tô còn lại là:
u1  800. 1  4%   800. 1  4%  .4%  800.(1  4%) 2  737, 28 (triệu
đồng).
b) Gọi un là giá trị của ô tô sau n năm sử dụng.
Dãy số un tạo thành một cấp số nhân với số hạng đầu là giá trị đầu
của ô tô là u0  800 triệu đồng và công bội q  1  4% .

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 74


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Khi đó công thức tổng quát để tính un  800.(1  4%)n .


c) Sau 10 năm sử dụng giá trị của ô tô còn lại là: u10  800  (1  4%)10  531,87 (triệu đồng).
Bài 7. Một người nhảy bungee (một trò chơi mạo hiểm mà người chơi nhảy từ một nơi có địa thế
cao xuống với dây đai an toàn buộc xung quanh người) từ một cây cầu và căng một sợi dây dài
100 m . Sau mỗi lần rơi xuống, nhờ sự đàn hồi của dây, người nhảy được kéo lên một quãng đường
có độ dài bằng 75% so với lần rơi trước đó và lại bị rơi xuống đúng bằng quãng đường vừa được
kéo lên (Hình 3). Tính tổng quãng đường người đó đi được sau 10 lần kéo lên và lại rơi xuống.
Lời giải
Gọi un là độ dài dây kéo sau n lần rơi xuống (n  )
Ta có: u 0  100  m  .
Sau lần rơi đầu tiên độ dài dây kéo còn lại là: u1  100.75%  m  .
Sau cú nhảy tiếp theo độ dài dây kéo còn lại là: u2  100.75%.75%  100 . (75%)2  m  .

Dãy số này lập thành một cấp số nhân có số hạng đầu là 100 và công bội q  0, 75% , có công thức
tổng quát un  100  (0, 75%) n 1  m  .
Tổng quãng đường người đó đi được sau 10 lần kéo lên và lại rơi xuống là:

S10 

100 1  (75%)10   377,5  m  .
1  75%

D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
A. 2; 4; 8; 16;  B. 1;  1; 1;  1; 
C. 12 ; 2 2 ; 32 ; 4 2 ;  D. a; a 3 ; a 5 ; a 7 ;  a  0 .

Lời giải

Chọn C
u2 9 u
Xét đáp án C: 12 ; 22 ; 32 ; 42 ;  
 4
  3
u1 4 u2

Các đáp án A, B, D đều là các cấp số nhân.

Nhận xét: Dãy un  với un 


 0 là cấp số nhân  un  a.q n , tức là các số hạng của nó đều

được biểu diễn dưới dạng lũy thừa của cùng một cơ số q (công bội), các số hạng liên
tiếp (kể từ số hạng thứ hai) thì số mũ của chúng cách đều nhau. Ví dụ

 là
2; 4; 8; 16;   cấp số nhân và un  2n.

 là cấp số nhân và un  1 .


n
1; 1; 1; 1;  

1
 là cấp số nhân và un  a 2n1  .a 2  .
n
a; a 3 ; a 5 ; a 7 ;   a  0 
a

Câu 2: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 75


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

1 1 1 1 1 1
A. 1; 2; 4; 8;  B. 3; 32 ; 33 ; 34 ;  C. 4; 2; ; ;  D. ; 2; 4; 6; 
2 4    

Lời giải

Chọn D
1
Các đáp án A, B, C đều là các cấp số nhân công bội lần lượt là 2;3; .
2

1 1 1 1 u 1 1 u
Xét đáp án D: ; 2 ; 4 ; 6 ;  
 2   2 3
    u1   u2

Câu 3: Dãy số 1; 2; 4; 8; 16; 32;  là một cấp số nhân với:


A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.

Lời giải

Chọn B
u1  1

Cấp số nhân: 1; 2; 4; 8; 16; 32; 
  u
q  2  2
 u1

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Câu 4: Cho cấp số nhân un  với u1  2 và q  5. Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
A. 2; 10; 50;  250. B. 2; 10;  50; 250.
C. 2;  10;  50;  250. D. 2; 10; 50; 250.

Lời giải.

Chọn B
u1  2

u1  2 u2  u1q  10
 

q  5 u3  u2 q  50
u  u q  250
 4 3

Câu 5: Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 16 và 36. Số hạng tiếp theo là:
A. 720. B. 81. C. 64. D. 56.

Lời giải

Chọn B

Ta có cấp số nhân un  có:

uk  16 u 9
  q  k 1  
 uk  2  uk 1q  81
uk 1  36 uk 4

Câu 6: Tìm x để các số 2; 8; x ; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 76


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

A. x  14. B. x  32. C. x  64. D. x  68.

Lời giải

Chọn B

Cấp số nhân 2; 8; x ; 128 theo thứ tự đó sẽ là u1 ; u2 ; u3 ; u4 , ta có


 u2 u3 
 8 x
    
 x  32
 u1 u2 
2 8 
 x  32 


 
  2   x  32  x  32

 u3 u4 
128 x 
 x  1024  

  

   x  32


 u2 u3  x
 8

Câu 7: Tìm tất cả giá trị của x để ba số 2 x  1; x ; 2 x  1 theo thứ tự đó lập thành một cấp số
nhân.
1 1
A. x   . B. x   . C. x   3. D. x  3.
3 3

Lời giải

Chọn A
1
Cấp số nhân 2 x 1; x; 2 x  1 
 2 x 12 x  1  x 2  3 x 2  1  x   .
3

Câu 8: Tìm x để ba số 1  x ; 9  x ; 33  x theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


A. x  1. B. x  3. C. x  7. D. x  3; x  7.

Lời giải

Chọn B

Cấp số nhân 1  x; 9  x; 33  x 
2
 1  x33  x  9  x  x  3.

Câu 9: Với giá trị x, y nào dưới đây thì các số hạng lần lượt là 2; x; 18; y theo thứ tự đó lập
thành cấp số nhân?
 x  6  x  10  x  6  x  6
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  54  y  26  y  54  y  54

Lời giải

Chọn C

 x 18

   x  6
  2 x 
Cấp số nhân: 2; x; 18; y 
   324 . Vậy

  18 y 
 y  54
   x

 x
 18

 x; y   6;54 hoặc  x; y   6; 54

Câu 10: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là x ; 12; y; 192. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. x  1; y  144. B. x  2; y  72. C. x  3; y  48. D. x  4; y  36.

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 77


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Lời giải

Chọn C
12
  y  144
 x 12 x   x  3
Câp số nhân: x; 12; y; 192 
 
 y   .
 y 192  2  y  48
   y  2304
12 y

Câu 11: Thêm hai số thực dương x và y vào giữa hai số 5 và 320 để được bốn số 5; x ; y; 320 theo
thứ tự đó lập thành cấp số nhận. Khẳng định nào sau đây là đúng?
 x  25  x  20  x  15  x  30
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  125  y  80  y  45  y  90

Lời giải

Chọn B
u1  5




 x

 q

 5 
 x  20
Cấp số nhân: 
5; x; y; 320   x 2 
 .

 y  u  u q 2
 

 y  80


3 1
5


 x3

320  u4  u1q 3 

 25

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Câu 12: Ba số hạng đầu của một cấp số nhân là x  6; x và y. Tìm y , biết rằng công bội của
cấp số nhân là 6.
324 1296
A. y  216. B. y  . C. y  . D. y  12.
5 5

Lời giải

Chọn C

Cấp số nhân x  6; x và y có công bội q  6 nên ta có


u1  x  6, q  6 
 36
 
 x
 
 x  u  u q  6  x  6   5
 


2 1

 36 1296
 2  y  36. 
 y  u3  u2 q  36 x
 

 5 5

Câu 13: Hai số hạng đầu của của một cấp số nhân là 2 x  1 và 4 x 2 1. Số hạng thứ ba của cấp
số nhân là:
A. 2 x 1. B. 2 x  1. C. 8 x 3  4 x 2  2 x  1. D. 8 x 3  4 x 2  2 x  1.

Lời giải

Chọn C
4 x 2 1
Công bội của cấp số nhân là: q   2 x 1. Vậy số hạng thứ ba của cấp số nhân là:
2 x 1
4 x 2 12 x 1  8x3  4 x2  2 x 1

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 78


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Câu 14: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?


u  1 u  1
A.  1 . B.  1 .
un 1  un  1, n  1 un 1  3un , n  1


 

u1 
u1  2  2
C.  . D. 
 .
un 1  2un  3, n  1 
   
u  sin 
  , n  1



n
 n 1

Lời giải

Chọn B

un  là cấp số nhân  un1  qun

3
Câu 15: Cho dãy số un  với un  .5n. Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. un  không phải là cấp số nhân.
3
B. un  là cấp số nhân có công bội q  5 và số hạng đầu u1  .
2
15
C. un  là cấp số nhân có công bội q  5 và số hạng đầu u1  .
2
5
D. un  là cấp số nhân có công bội q  và số hạng đầu u1  3.
2

Lời giải

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Chọn C
3 15
un  .5n là cấp số nhân công bội q  5 và u1 
2 2

Câu 16: Trong các dãy số un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
1 1 1 1
A. un  n 2
. B. un  1. C. un  n  . D. un  n 2  .
3 3n 3 3

Lời giải

Chọn A
n u1  3
1 1
Dãy un   9.  là cấp số nhân có 
3n  2  3  q  1
 3

Câu 17: Trong các dãy số un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
7
A. un  7  3n. B. un  7  3n. C. un  . D. un  7.3n.
3n

Lời giải

Chọn D
u  21
Dãy un  7.3n là cấp số nhân có  1
q  3

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 79


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Câu 18: Cho dãy số un  là một cấp số nhân với un  0, n  * . Dãy số nào sau đây không phải là
cấp số nhân?
A. u1 ; u3 ; u5 ; ... B. 3u1 ; 3u2 ; 3u3 ; ...
1 1 1
C. ; ; ; ... D. u1  2; u2  2; u3  2; ...
u1 u2 u3

Lời giải

Chọn D

Giả sử un  là cấp số nhân công bội q, thì

Dãy u1 ; u3 ; u5 ; ... là cấp số nhân công bội q 2 .

Dãy 3u1 ; 3u2 ; 3u3 ; ... là cấp số nhân công bội 2q.

1 1 1 1
Dãy ; ; ; ... là cấp số nhân công bội .
u1 u2 u3 q

Dãy u1  2; u2  2; u3  2; ... không phải là cấp số nhân.

Nhận xét: Có thể lấy một cấp số nhân cụ thể để kiểm tra, ví dụ un  2n.

Câu 19: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3; 9; 27; 81; ... . Tìm số hạng tổng quát un của
cấp số nhân đã cho.

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


A. un  3n1. B. un  3n. C. un  3n 1. D. un  3  3n.

Lời giải

Chọn B
u1  3
 
Câp số nhân 3; 9; 27; 81; ...   un  u1q n1  3.3n1  3n .
q  9  3
 3

Câu 20: Một cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Tìm
công bội q của cấp số nhân đã cho.
A. q  3. B. q  3. C. q  2. D. q  2.

Lời giải

Chọn A
u  2
Theo giải thiết ta có:  1  486  u6  u1q5  2q 5  q 5  243  q  3.

u6  486

2
Câu 21: Cho cấp số nhân un  có u1  3 và q  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3
27 16 16 27
A. u5   . B. u5   . C. u5  . D. u5  .
16 27 27 16

Lời giải

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 80


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Chọn B
u1  3 4
  2 16 16
 2  u5  u1q 4  3.   3.   .

q   3  81 27
 3

Câu 22: Cho cấp số nhân un  có u1  2 và u2  8 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S6  130. B. u5  256. C. S5  256. D. q  4.

Lời giải

Chọn D


u  2
 1
q  4

u1  2  1 q 5 1 4
5

 
 S  u1 .  2.  410
u2  8  u1q  2q  5 1 q 1 4

 1 4
6

S6  2.  1638
 1 4
 4
u5  u1q 4  2.4  512.

Câu 23: Cho cấp số nhân un  có u1  3 và q  2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã
cho?

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


A. Số hạng thứ 5. B. Số hạng thứ 6.
C. Số hạng thứ 7. D. Không là số hạng của cấp số đã cho.

Lời giải

Chọn C
n1 n1 6
192  un  u1q n1  3.2  1 .2n1  64  1 .26  n  7.

1 1
Câu 24: Cho cấp số nhân un  có u1  1 và q   . Số 103 là số hạng thứ mấy của cấp số
10 10
nhân đã cho?
A. Số hạng thứ 103. B. Số hạng thứ 104.
C. Số hạng thứ 105. D. Không là số hạng của cấp số đã cho.

Lời giải

Chọn B
n
1  1
n1
1 n chan
 un  u1q n1  1.      n  104.
10103  10  10 n1
n 1  103

Câu 25: Một cấp số nhân có công bội bằng 3 và số hạng đầu bằng 5. Biết số hạng chính giữa là
32805. Hỏi cấp số nhân đã cho có bao nhiêu số hạng?
A. 18. B. 17. C. 16. D. 9.

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 81


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Lời giải

Chọn B

32805  un  u1q n1  5.3n1  3n1  6561  38  n  9. Vậy u9 là số hạng chính giữa của cấp số

nhân, nên cấp số nhân đã cho có 17 số hạng.

Câu 26: Cho cấp số nhân un  có un  81 và un 1  9. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1
A. q  . B. q  9. C. q  9. D. q   .
9 9

Lời giải

Chọn A
un1 9 1
Công bội q   
un 81 9

1
Câu 27: Một dãy số được xác định bởi u1  4 và un   un1 , n  2. Số hạng tổng quát un của dãy
2
số đó là:
n 1
 1
A. un  2n1. B. un  2 . C. un  4 2n 1 . D. un  4   .
n1

 2

Lời giải

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Chọn D
u1  4 u1  4 n1
   1 
 
 n1 
 un  u1q  4.  .
un1   1 un q   1  2 
 2 
 2

Câu 28: Cho cấp số nhân un  có u1  3 và q  2. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số
nhân đã cho.
A. S10  511. B. S10  1025. C. S10  1025. D. S10  1023.

Lời giải

Chọn D
10
u1  3 1 q10 1 2
 
 S10  u1 .  3.  1023.
q  2 1 q 1 2

Câu 29: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 1; 4; 16; 64;  Gọi Sn là tổng của n số hạng
đầu tiên của cấp số nhân đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n 1  4 n1  4 n 1 4  4 n  1
A. Sn  4 n1. B. Sn  . C. S n  . D. Sn  .
2 3 3

Lời giải

Chọn C

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 82


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

u  1 1 q n 1 4n 4n 1
Cấp số nhân đã cho có  1   Sn  u1 .  1.  .
q  4 1 q 1 4 3

Câu 30: Một cấp số nhân có 6 số hạng với công bội bằng 2 và tổng số các số hạng bằng 189. Tìm
số hạng cuối u6 của cấp số nhân đã cho.
A. u6  32. B. u6  104. C. u6  48. D. u6  96.

Lời giải

Chọn D
q  2
 q  2
Theo giả thiết:  1 q 6 1  26    u6  u1q 5  3.25  96.
S6  189  u1  u1 . u
 1  3
 1 q 1 2

Câu 31: Cho cấp số nhân un  có u1  6 và q  2. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã
cho bằng 2046. Tìm n.
A. n  9. B. n  10. C. n  11. D. n  12.

Lời giải

Chọn B
n
1 q n 1 2
Ta có 2046  Sn  u1 .
1 q
 6.
1 2
n
 n

 2 2 1  2  1024  n  10.

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Câu 32: Cho cấp số nhân un  có tổng n số hạng đầu tiên là Sn  5n 1. Tìm số hạng thứ 4 của
cấp số nhân đã cho.
A. u4  100. B. u4  124. C. u4  500. D. u4  624.

Lời giải

Chọn C
1 q n u u  q 1 u1  4
Ta có 5n1 1  Sn  u1 .  1 q n 1   1  . Khi đó
1 q q 1 q  5 q  5

u4  u1q3  4.53  50

3n  1
Câu 33: Cho cấp số nhân un  có tổng n số hạng đầu tiên là Sn  . Tìm số hạng thứ 5 của
3n1
cấp số nhân đã cho.
2 1 5
A. u5  . B. u5  . C. u5  35. D. u5  .
34 35 35

Lời giải

Chọn A

  1 n  u1  31 q u1  2


3n 1  u1  
Ta có   
 31     S n  1 q   
n
  . Khi đó
3n1  
  3   1 q 
q 
1 q  1
 3   3

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 83


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

2
u5  u1 q 4 
34

1 1
Câu 34: Một cấp số nhân có số hạng thứ bảy bằng , công bội bằng . Hỏi số hạng đầu tiên của
2 4
cấp số nhân bằng bào nhiêu?
1
A. 4096. B. 2048. C. 1024. D. .
512

Lời giải

Chọn B

q  1
 4 46
Ta có   u1   2048
 1 6 u 2
  u7  u1q  16
 2 4

Câu 35: Cho cấp số nhân un  có u2  6 và u6  486. Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho,
biết rằng u3  0.
1 1
A. q  3. B. q   . C. q  . D. q  3.
3 3

Lời giải

Chọn D

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


6  u2  u1q
  q 4  81  34  q  3.
486  u6  u1q 5  u1q.q 4  6.q 4

Câu 36: Cho cấp số nhân u1 ; u2 ; u3 ;  với u1  1. Tìm công bội q để 4u2 + 5u3 đạt giá trị nhỏ
nhất?
2 2
A. q   . B. q  0. C. q  . D. q  1.
5 5

Lời giải

Chọn A
2
 2 4 4
Ta có 4u2  5u3  4u1q  5u1q 2  5q 2  4q  5q      . Vậy
 5 5 5

4 2
min 4u2  5u3    khi q  
5 5

Câu 37: Một cấp số nhân có số hạng thứ hai bằng 4 và số hạng thứ sáu bằng 64, thì số hạng
tổng quát của cấp số nhân đó có thể tính theo công thức nào dưới đây?
A. un  2n1. B. un  2n C. un  2n 1. D. un  2n.

Lời giải

Chọn B

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 84


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

4  u2  u1q
 u  2
Ta có    1  un  u1q n1  2.2n1  2n.

64  u  u q5
 u q.q 4
 4 q 
4
 q  2
 6 1 1

Câu 38: Cho cấp số nhân un  có công bội q. Mệnh đề nào sau đây đúng?
uk 1  uk 1
A. uk  u1 .q k 1. B. uk  . C. uk  uk 1 .uk 2 . D. uk  u1  k – 1 q.
2

Lời giải

Chọn A

Câu 39: Cho cấp số nhân un  có u1  0 và q  0. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. u7  u4 .q 3 . B. u7  u4 .q 4 . C. u7  u4 .q5 . D. u7  u4 .q 6 .

Lời giải

Chọn A

 3
u4  u1q   u7  u1q 3 .q 3  u4 q 3


u  u q 6
 7 1

Câu 40: Cho cấp số nhân un  có u1  0 và q  0. Với 1  k  m, đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A. um  uk .q k . B. um  uk .q m . C. um  uk .q mk . D. um  uk .q mk .

Lời giải

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Chọn C

 um  u1q m1  u1q k 1 .q mk  uk q mk


uk  u1q k 1 

Câu 41: Cho một cấp số nhân có n số hạng n  k  55. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. u1 .un  u2 .un1. B. u1.un  u5 .un4 . C. u1.un  u55 .un55 . D. u1 .un  uk .unk 1.

Lời giải

Chọn C

u1un  u1 .u1q n1  u1q k 1 .u1q m1   uk .um với k  m  n 1.

u  192
Câu 42: Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân un , biết  6 .
u7  384
u  5 u  6 u  6 u  5
A.  1 . B.  1 . C.  1 . D.  1 .
q  2 q  2 q  3 q  3

Lời giải

Chọn B

192  u6  u1q 5 q  2


 
  192 .
384  u7  u1q 6  u1q 5  q  192q u1  5  6
  q

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 85


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

u  u  36
Câu 43: Cho cấp số nhân un  thỏa mãn  4 2 . Chọn khẳng định đúng?
u5  u3  72

u  4 u  6 u  9 u  9


A.  1 . B.  1 . C.  1 . D.  1 .
q  2 q  2 q  2 q  3

Lời giải

Chọn B

36  u  u  u q  q 2 1 
 q2
 4 2 1


  36 .
72  u  u  u q 2  q 2 1  u q q 2 1 q  36q  u1  6
 5 3 1  1  
 q q 2 1

u  8u17
Câu 44: Cho cấp số nhân un  thỏa mãn  20 . Chọn khẳng định đúng?
u1  u5  272

A. q  2. B. q  4. C. q  4. D. q  2.

Lời giải

Chọn A

u1q19  8u1q16 q 3  8


u20  8u17  q  2
  
 272   .
u1  u5  272 u1 1  q   272 
 u1  1  q 4 u1  16
4



Câu 45: Một cấp số nhân có năm số hạng mà hai số hạng đầu tiên là các số dương, tích của số

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


1
hạng đầu và số hạng thứ ba bằng 1, tích của số hạng thứ ba và số hạng cuối bằng .
16
Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân đã cho.

u  1  u1  2 u1  2 
u   1
A.  1 2 . B.  . C.  . D.  1 2.
 q  1 q   1 
q  2  2  2 q  2

Lời giải

Chọn B
u1 , u1  0,
   1
u2  0 q  0 q 
  2
u1 .u3  1  u12 q 2  1   .
   1
 1  1  1 u   2
u3 .u5    u12 q 6  u12 q 2  q 4  q 4  q
 16 16

Câu 46: Cho cấp số nhân un  có công bội q và thỏa

  
u  u  u  u  u  49  1  1  1  1  1 

  u1 u2 u3 u4 u5  .
1 2 3 4 5


u1  u3  35

Tính P  u1  4q 2 .

A. P  24. B. P  29. C. P  34. D. P  39.

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 86


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Lời giải

Chọn B
1 1 1 1 1
Nhận xét: Nếu u1 , u2 , u3 , u4 , u5 là một cấp số nhân với công bội q thì , , , ,
u1 u2 u3 u4 u5
1
cũng tạo thành cấp số nhân với công bội .
q

  1 
  1
 q 1 5
1 q 5

u1 .  49  .  1
Do đó từ giả thiết ta có  q  1  1u 1
1  .
 
 
 q 
u  u q 2  35
 1 1 2 

q 5  1 49  q 5  1 
Phương trình 1  u1.   4   u1 q  49  u1q  7 .
2 4 2

q 1 u1  q q  1

7
Với u1q 2  7 . Thay vào 2  , ta được u1  7  35  u1  42 . Suy ra q 2   : vô lý.
42

u1  28 u1  28
 
Với u1q  7 . Thay vào 2  , ta được u1  7  35  u1  28 . Vậy  1 hoặc 
2
. Khi đó
q  q   1
 2  2
u1  4q 2  29.

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


u  u  u  26
Câu 47: Cho cấp số nhân un  có công bội q và thỏa  12 22 32 . Tìm q biết rằng q  1.
u1  u2  u3  364

5 4
A. q  . B. q  4. C. q  . D. q  3.
4 3

Lời giải

Chọn D
u 2 1  q  q 2 2  26 2 1
u1 1  q  q   26
u1  u2  u3  26 
 2
 1  
Ta có  2 2 2
    .
u1  u2  u3  364 u 2 1  q 2  q 4   364 u 2 1  q 2  q 4  364 2
 
 1  1  

Lấy 1 chia 2  , ta

1  q  q 2 
2
26 2  1  1
được   3q 4  7q 3  4 q 2  7 q  3  0  3 q 2  2   7 q    4  0 .
2
1 q  q 4
364  q   q 

 t  1  loaïi
1 
Đặt t q , t  2 . Phương trình trở thành 3t  7t 10  0  
2
 t   10
.
q  3

10 1 10 1
Với t   , suy ra q     3q 2 10q  3  0  q  3 hoặc q  . Vì q  1 nên q  3.
3 q 3 3

Câu 48: Các số x  6 y, 5 x  2 y, 8 x  y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số
x 1, y  2, x  3 y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tính x 2  y 2 .

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 87


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

A. x 2  y 2  40. B. x 2  y 2  25. C. x 2  y 2  100. D. x 2  y 2  10.

Lời giải

Chọn A
 x  6 y   8 x  y   2 5 x  2 y 
Theo giả thiết ta có 
 x 1 x  3 y    y  22


x  3 y
  x  3 y  x  6

 2  2  .

3 y 13 y  3 y    y  2  0   y  2   y  2
 

Suy ra x 2  y 2  40.

Câu 49: Ba số x ; y; z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1; đồng thời các
số x ; 2 y; 3z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm giá trị của q
.
1 1 1
A. q  . B. q  . C. q   . D. q  3.
3 9 3

Lời giải

Chọn A
 y  xq; z  xq 2
 x  0
  x  3 xq 2  4 xq  x 3q 2  4q  1  0   2

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


 .
 3q  4q  1  0
 x  3z  2 2 y 
 

Nếu x  0  y  z  0  công sai của cấp số cộng: x; 2 y; 3 z bằng 0 (vô lí).


q  1
 1
Nếu 3q  4q 1  0  
2
1  q  q 
 1.
q  3
 3

Câu 50: Cho dãy số tăng a, b, c c   theo thứ tự lập thành cấp số nhân; đồng thời a, b  8, c
theo thứ tự lập thành cấp số cộng và a, b  8, c  64 theo thứ tự lập thành cấp số nhân.
Tính giá trị biểu thức P  a  b  2c.
184 92
A. P  . B. P  64. C. P  . D. P  32.
9 9

Lời giải

Chọn B

 ac  b 2 ac  b 2 1

 
 
Ta có 
a  c  2 b  8  a  2b  16  c  2 .

 
 2  2
a c  64  b  8

 ac  64a  b  8 3

Thay (1) vào (3) ta được: b 2  64a  b 2  16b  64  4a  b  4 4.

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 88


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

 c 8

 a  2 b  16  c a 
7
Kết hợp (2) với (4) ta được:    5


 4 a  b  4 
 4c  60
 b 
 7

Thay (5) vào (1) ta được:


 c  36
2 
7 c  8 c   4c  60  9c  424c  3600  0  
2
100  c  36 c  .
c 
 9

Với c  36  a  4, b  12  P  4 12  72  64.

Câu 51: Số hạng thứ hai, số hạng đầu và số hạng thứ ba của một cấp số cộng với công sai khác 0
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q . Tìm q.
3 3
A. q  2. B. q  2. C. q   . D. q  .
2 2

Lời giải

Chọn B

Giả sử ba số hạng a; b; c lập thành cấp số cộng thỏa yêu cầu, khi đó b; a; c theo thứ tự đó
lập thành cấp số nhân công bội q. Ta có

a  c  2b b  0
  bq  bq 2  2b   2 .

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


a  bq; c  bq 2 
q  q  2  0

Nếu b  0  a  b  c  0 nên a; b; c là cấp số cộng công sai d  0 (vô lí).

Nếu q 2  q  2  0  q  1 hoặc q  2. Nếu q  1  a  b  c (vô lí), do đó q  2.

Câu 52: Cho bố số a, b, c, d biết rằng a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân công bội
q 1 ; còn b, c, d theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Tìm q biết rằng a  d  14 và
b  c  12.
18  73 19  73 20  73 21  73
A. q  . B. q  . C. q  . D. q  .
24 24 24 24

Lời giải

Chọn B

Giả sử a, b, c lập thành cấp số cộng công bội q. Khi đó theo giả thiết ta có:
b  aq, c  aq 2 
 aq  d  2aq
2
1
b  d  2c 
  a  d  14  2
a  d  14 
 a q  q 2   12 3
b  c  12 

Nếu q  0  b  c  0  d (vô lí)

Nếu q  1  b  a; c  a  b  c  0 (vô lí).

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 89


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

12
Vậy q   1, từ (2) và (3) ta có: d  14  a và a 
 0, q  thay vào (1) ta được:
q  q2

12q 14q 2  14q 12 24q 3


2
 2
  12q 3  7q 2 13q  6  0
qq qq q  q2
19  73
 q  112q 2 19q  6  0  q 
24

19  73
Vì q  1 nên q  .
24

Câu 53: Gọi S  1  11  111  ...  111...1 ( n số 1) thì S nhận giá trị nào sau đây?
10 n  1 10n 1
A. S  . B. S  10  .
81  81 

10n 1 1  10 n 1 


C. S  10    n. D. S  10   n .
 81  9   9  
 

Lời giải

Chọn D

1  1 
1 10 n 
Ta có S  9  99  999  ...  99...9
   . 10.  n .

9 n so 9  9  1 10 

21.3b b
Câu 54: Biết rằng S  1  2.3  3.32  ... 11.310  a  . Tính P  a  .
4 4

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


A. P  1. B. P  2. C. P  3. D. P  4.

Lời giải

Chọn C

Từ giả thiết suy ra 3S  3  2.32  3.33  ...  11.311 . Do đó


1 311 1 21.311 1 21
2 S  S  3S  1  3  32  ...  310 10.311  11.311     S   .311.
1 3 2 2 4 4

1 21.311 21.3b 1 1 11
Vì S    a  a  , b  11 
 P    3.
4 4 4 4 4 4

Câu 55: Một cấp số nhân có ba số hạng là a, b, c (theo thứ tự đó) trong đó các số hạng đều khác
0 và công bội q  0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 1 1 1 1 1 1 1 2
A. 2
 . B. 2
 . C. 2
 . D.   .
a bc b ac c ba a b c

Lời giải

Chọn B
1 1
Ta có ac  b2  2

b ac

Câu 56: Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất.
Tổng của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng:

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 90


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

A. 56 0. B. 102 0. C. 252 0. D. 1680.

Lời giải

Chọn C

Giả sử 4 góc A, B, C, D (với A  B  C  D ) theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thỏa
yêu cầu với công bội q. Ta có

q  3
 A  B  C  D  360  A1  q  q  q   360 
2 3

   A  9  A  D  252.
 D  27 A  Aq 3  27 A 

 3
 D  Aq  243

Câu 57: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa
diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa
diện tích của đế tháp (có diện tích là 12 288 m2 ). Tính diện tích mặt trên cùng.
A. 6 m2 . B. 8 m2 . C. 10 m2 . D. 12 m2 .

Lời giải

Chọn A
1
Diện tích bề mặt của mỗi tầng (kể từ 1) lập thành một cấp số nhân có công bội q 
2
12 288
và u1  Khi đó diện tích mặt trên cùng là

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


 6 144.
2

6144
u11  u1q10  6
210

Câu 58: Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền
đặt gấp đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10.
Hỏi du khác trên thắng hay thua bao nhiêu?
A. Hòa vốn. B. Thua 20000 đồng.
C. Thắng 20000 đồng. D. Thua 40000 đồng.

Lời giải

Chọn C

Số tiền du khác đặt trong mỗi lần (kể từ lần đầu) là một cấp số nhân có u1  20 000 và
công bội q  2.

Du khách thua trong 9 lần đầu tiên nên tổng số tiền thua là:

u1 1  p 9 
S 9  u1  u2  ...  u9   10220000
1 p

Số tiền mà du khách thắng trong lần thứ 10 là u10  u1. p9  10240000

Ta có u10  S9  20 000  0 nên du khách thắng 20 000.

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 91


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

ÔN TẬP CHƯƠNG 2
PHẦN 1: GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
1
Bài 1: Cho dãy số  un  được xác định bởi: u1  và un  3un 1 với mọi n  2 . Số hạng thứ năm
3
của dãy số  un  là:
A. 27. B. 9. C. 81. D. 243.
Lời giải
Chọn A
un 1
Ta có:  3 . Do đó dãy số  un  là một cấp số nhân với số hạng đầu u1  và công
un 1 3
1
bội q  3 nên ta có số hạng tổng quát là: un   3n 1  3n  2 với n  * .
3
Do đó số hạng thứ năm của dãy số  un  là: u5  352  27 .

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Bài 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
1 5 11 15
A. 21, 3, 27, 51, 75 . B. , , 2, , .
2 4 4 4
1 1 1 1 1
C. 1, 2, 3, 4, 5 . D. , , , , .
20 30 40 50 60
Lời giải
Chọn A
Dãy số 21; 3; 27; 51; 75 lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu là u1  21 và
công sai d  24 .

Bài 3: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  5 , công sai d  4 . Công thức của số hạng
tổng quát un là:
A. un  5  4n . B. un  1  4n .
C. un  5  4n2 . D. un  9  4n .

Lời giải
Chọn D
Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng un  5   n  1 4  4n  9 .

Bài 4: Tổng 100 số tự nhiên lẻ đầu tiên tính từ 1 là:

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 92


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

A. 10000. B. 10100. C. 20000. D. 20200.


Lời giải
Chọn A
Các số tự nhiên lẻ lập thành một cấp số cộng với số hạng đầu u1  1 và công sai d  2 .

Do đó tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là:
100. 1  1  99.2 
S100   10000.
2

Bài 5: Trong các dãy số  un  cho bằng phương pháp truy hồi sau, dãy số nào là cấp số nhân?
A. Dãy số  un  được xác định bởi: u1  1 và un  un 1  n  1 với mọi n  2 .
B. Dãy số  un  được xác định bởi: u1  1 và un  2un 1  1 với mọi n  2 .
C. Dãy số  un  được xác định bởi: u1  1 và un  un21 với mọi n  2 .
1
D. Dãy số  un  được xác định bởi: u1  3 và un  un 1 với mọi n  2 .
3
Lời giải
Chọn D
1
Dãy số  un  được xác định bởi: u1  3 và un  un 1 với mọi n  2 là cấp số nhân với
3

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


1
số hạng đầu u1  3 và q  .
3
1 1
Bài 6: Cho cấp số nhân  un  có u1  1 , công bội q   . Khi đó 2017 là số hạng thứ:
10 10
A. 2016. B. 2017. C. 2018. D. 2019
Lời giải
Chọn C
n 1
 1 
Số hạng tổng quát của cấp số nhân là: u n   1     .
 10 
n 1
 1 1
Xét un   1     
 10  102017
n 1 2017
 1  1
     
 10   10 
 n  1  2017
 n  2018.

Bài 7: Trong các dãy số  un  sau đây, dãy số nào là dãy số tăng?
1
A. un  sinn . B. un  n(1)n . C. u n  . D. un  2n1 .
n
Lời giải

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 93


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Chọn D
Ta có: un1  2n11  2n2

Xét hiệu un1  un  2n2  2n  3.2n  0 với mọi n  *

Vậy dãy số đã cho là dãy số tăng.

Bài 8: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của mỗi dãy số  un  sau, biết số hạng tổng quát:

n2 2
a) un  ; b) un  n c) un  (1)n  n2
n 1 5
Lời giải
( n  1) 2 ( n  1) 2
a) Ta có: un 1  
n 11 n2
Xét hiệu
(n  1) 2 n2 (n  1)3  n 2  n  2  n 3  3n 2  3n  1  n3  2n 2
u n 1  u n    
n2 n 1  n  2  n  1  n  2  n  1
n 2  3n  1

 n  2  n  1
 0 n  N *  
Vì vậy dãy số đã cho là dãy số tăng.
2
b) Ta có: un 1 

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


n 1
5
2 2 4 2 8
Xét hiệu un 1  un  n 1
 n
   n   n 1  0
5 5 5 5 5
Vì vậy dãy số đã cho là dãy số giảm.

Bài 9: Cho cấp số cộng  un  . Tìm số hạng đầu u1 , công sai d trong mỗi trường hợp sau:

a) u2  u5  42 và u4  u9  66 ; b) u2  u4  22 và u1  u5  21 .

Lời giải
a) Ta có: u2  u5  u1  d  u1  3d  42
 2u1  4 d  42

Ta lại có: u 4  u 9  u1  3 d  u1  8 d  2u1  11 d  66

Khi đó ta có hệ phương trình:


  99
2u1  4d  42 u1  7
 
2u1  11d  66  d  24
  7
99 24
Vậy số hạng đầu của cấp số cộng là: u1  và công sai d  .
7 7
b) Ta có: u2  u4  u1  d  u1  3d  22

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 94


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

 2u1  4 d  22
 u1  2 d  11
 u1  11  2 d

Ta lại có: u1.u5  u1  u1  4d   21 .

Thay u1  11  2d vào biểu thức trên ra được:

11  2d 11  2d  4d   21
 11  2d 11  2d   21
 121  4d 2  21
 d  5 hoặc d  5 .
Với d  5 thì u1  1 .

Với d  5 thì u1  21 .

Bài 10: Cho cấp số nhân  un  . Tìm số hạng đầu u1 , công bội q trong mỗi trường hợp sau:

a) u6  192 và u7  384 b) u1  u2  u3  7 và u5  u2  14 .

Lời giải
a) Ta có u6  u1  q5  192 và u7  u1  q6  384

u6 u1q 5 1 192 1

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Xét:    
u7 u1  q 6
q 384 2
5
1
Suy ra: u1  192 :    6144 .
2
1
Vậy cấp số nhân có số hạng đầu u u1  6144 và công bội q  .
2
b) Ta có: u1  u2  u3  u1  u1  q  u1  q2  7


 u1 1  q  q 2  7 
Và u5  u2  u1  q 4  u1  q  14


 u1q q3  1  14 
Suy ra:

u1 1  q  q 2  7

u1q q  1 3
 14



u1 1  q  q 2  
7

u1q  q  1 1  q  q 2
 14

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 95


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

 2  q  q  1
 q2  q  2  0
q  2
 
 q  1
q  2 thì u1  1
q  1 thì u1  7

Bài 11: Tứ giác ABCD có số đo bốn góc A, B, C , D theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Biết số đo
góc C gấp 5 lần số đo góc A . Tính số đo các góc của tứ giác ABCD theo đơn vị độ.
Lời giải
Do A, B, C, D theo thứ tự lập thành một cấp số cộng nên ta có:
B  A  d ; C  A  2d ; D  A  3d
Mặt khác:
A  B  C  D  360
 A  A  d  A  2d  A  3d  360
 4 A  6d  360
 2 A  3d  180
Ta lại có:

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


A  2d  5 A  d  2 A
 8 A  180
 A  22,5 và d  45
 B  67,5 , C  112,5 , D  157, 5

Bài 12: Người ta trồng cây theo các hàng ngang với quy luật: ở hàng thứ nhất có 1 cây, ở hàng
thứ hai có 2 cây, ở hàng thứ ba có 3 cây,. ở hàng thứ n có n cây. Biết rằng người ta
trồng hết 4950 cây. Hỏi số hàng cây được trồng theo cách trên là bao nhiêu?
Lời giải
Giải sử người ta đã trồng được n hàng.
Số cây ở mỗi hàng lập thành một cấp số cộng với u1  1 , công sai d  1

Tổng số cây ở n hàng cây là:


n 1  n  n  n  1
Sn    4950
2 2
 n  n  9900  0
2

 n  99 ( thảo mãn )

 n  100 ( không thảo mãn )
Vậy có 99 hàng cây được trồng theo cách trên.

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 96


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Bài 13: Một cái tháp có 11 tầng. Diện tích của mặt sàn tầng 2 bằng nửa diện tích của mặt đáy
tháp và diện tích của mặt sàn mỗi tầng bằng nửa diện tích của mặt sàn mỗi tầng ngay
bên dưới. Biết mặt đáy tháp có diện tích là 12288 m 2 . Tính diện tích của mặt sàn tầng
trên cùng của tháp theo đơn vị mét vuông.
Lời giải
Diện tích mặt đáy tháp là u1  12288 m 2 .  
1
Diện tích mặt sàn tầng 2 là: u2  12 288.
2

 6144 m 2 . 
.
Gọi diện tích mặt sàn tầng n là un với n  * .
1
Dãy un lập thành một cấp số nhân là u1  12288 và công bội q  , có số hạng tổng
2
n 1
1
quát là: un  12288.   .
2
Diện tích mặt tháp trên cùng chính là mặt tháp thứ 11 nên ta có:
111
1
u11  12 288.  
2

 12 m 2 . 

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Bài 14: Một khay nước có nhiệt độ 23  C được đặt vào ngăn đá của tủ lạnh. Biết sau mỗi giờ,
nhiệt độ của nước giảm 20%. Tính nhiệt độ của khay nước đó sau 6 giờ theo đơn vị độ
C.
Lời giải
Gọi un là nhiệt độ của khay nước đó sau n giờ (đơn vị độ C ) với n  N* .

Ta có: u1  23; u2  23  23.20%  23. 1  20%   23.80%; u3  23.80%.80%  23.(80%) 2 ;

Suy ra dãy un lập thành một cấp số nhân với số hạng đầu u1  23 và công bội
q  80% có số hạng tổng quát un  23.(80%)n1 độ C

Vậy sau 6 giờ thì nhiệt độ của khay là u6  23  (80%)5  7,5 C .

Bài 15: Cho hình vuông C1 có cạnh bằng 4. Người ta chia mỗi cạnh hình
vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách
thích hợp để có hình vuông C2 (Hình 4). Từ hình vuông C2 lại
làm tiếp tục như trên để có hình vuông C3 . Cứ tiếp tục quá trình
như trên, ta nhận được dãy các hình vuông C1 , C2 , C3 , , Cn , 
Gọi an là độ dài cạnh hình vuông Cn . Chứng minh rằng dãy số
 an  là cấp số nhân.

Lời giải

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 97


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Độ dài cạnh của hình vuông đầu tiên là: a1  4 .

Độ dài cạnh của hình vuông thứ n là: a n .

 10 
Độ dài cạnh của hình vuông thứ n  1 là: an 1     an .
 4 
an 1 10
Suy ra: 
an 4

10
Vậy  an  là một cấp số nhân với số hạng đầu a1  4 và công bội q  .
4

Bài 16: Ông An vay ngân hàng 1 tỉ đồng với lãi suất 12% / năm. Ông đã trả nợ theo cách: Bắt
đầu từ tháng thứ nhất sau khi vay, cuối mỗi tháng ông trả ngân hàng cùng số tiền là a
(đồng) và đã trả hết nợ sau đúng 2 năm kể từ ngày vay. Hỏi số tiền mỗi tháng mà ông
An phải trả là bao nhiêu đồng (làm tròn kết quả đến hàng nghìn)?
Lời giải
Gọi un là số tiền sau mỗi tháng ông An còn nợ ngân hàng.

Lãi suất mỗi tháng là 1% .


Ta có:
u1  1000000000 đồng.

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


u 2  u1  u1 1%  a  u1 1  1%   a (đồng)

u3  u1 1  1%   a  u1 1  1%   a  .1%  a

 u1 (1  1%) 2  a 1  1%   a


un  u1 (1  1%)n1  a(1  1%)n2  a(1  1%)n3  a(1  1%)n4  a .

Ta thấy dãy a (1  1%) n 2 ; a(1  1%) n3 ; a(1  1%) n 4 ;; a lập thành một cấp số nhân với
số hạng đầu a1  a và công bội q  1  1%  99% có tổng n  2 số hạng đầu là:

Sn2 

a 1  (%) n  2   100a 1  (99%)
n2
 .
1  99% 
Suy ra u n  u1 (1  1%) n1  100a 1  (99%) n 2 

Vì sau 2 năm = 24 tháng thì ông An trả xong số tiền nên n  24 và u 24  0 . Do đó ta


có:
u24  u1 (1  1%) 23  100a 1  (99%) 22   0
 1000000000.(99%) 23  100a 1  (99%) 22   0 .
 a  40006888, 25
Vậy mỗi tháng ông An phải trả 40006888,25 đồng.

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 98


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 99


 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

PHẦN 2: BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG 2

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai?


A. Dãy số có un 1  a.3n 1 . B. Hiệu số un 1  un  3.a .
C. Với a  0 thì dãy số tăng. D. Với a  0 thì dãy số giảm.
Lời giải
Chọn B
Ta có un 1  un  a.3n1  a.3n  a.3n  3  1  2a.3n .

Câu 2: Cho dãy số  un  với un  2n  1 . Dãy số  un  là dãy số


A. Bị chặn trên bởi 1. B. Giảm. C. Bị chặn dưới bởi 2. D. Tăng.

Lời giải

Chọn D

n  * ta có: un 1  un  2  n  1  1   2n  1  2  0 nên un 1  un vậy dãy số  un  tăng.

Câu 3: Cho cấp số cộng  un  có u1  3 và công sai d  7 . Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi thì
các số hạng của  un  đều lớn hơn 2018 ?

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


A. 287 . B. 289 . C. 288 . D. 286 .
Lời giải
Chọn B
2022
Ta có: un  u1   n  1 d  3  7  n  1  7 n  4 ; un  2018  7 n  4  2018  n 
7
Vậy n  289 .

Câu 4: Xác định số hàng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng  un  có u9  5u2 và u13  2u6  5
.
A. u1  3 và d  4 . B. u1  3 và d  5 . C. u1  4 và d  5 . D. u1  4 và d  3 .
Lời giải
Chọn A
u1  8d  5  u1  d 
Ta có: un  u1   n  1 d . Theo đầu bài ta có hpt: 
u1  12d  2  u1  5d   5
4u  3d  0 u  3
 1  1 .
u1  2d  5 d  4
Câu 5: Cho cấp số cộng  un  có u4  12 , u14  18 . Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số
cộng này.
A. S16  24 . B. S16  26 . C. S16  25 . D. S16  24 .

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133


100
 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Lời giải
Chọn D
u  3d  12 u  21
Gọi d là công sai của cấp số cộng. Theo giả thiết, ta có  1  1 .
u
 1  13d  18  d  3

Khi đó, S16 


 2u1  15d  .16  8  42  45   24 .
2
Câu 6: Cho cấp số cộng  un  biết u5  18 và 4 Sn S2 n . Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của
cấp số cộng.
A. u1  2 ; d  4 . B. u1  2 ; d  3 . C. u1  2 ; d  2 . D. u1  3 ; d  2 .
Lời giải

Chọn A
Ta có: u5  18  u1  4d  18 1 .

 n  n  1 d   2n  2n  1 d 
4Sn S2 n  4  nu1     2nu1    4u1  2nd  2d  2u1  2nd  d
 2   2 
 2u1  d  0  2 .
Từ 1 và  2  suy ra u1  2 ; d  4 .

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Câu 7: Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng 28 và tổng các bình phương của chúng
bằng 276 . Tích của bốn số đó là :
A. 585 . B. 161 . C. 404 . D. 276 .

Lời giải

Chọn A

Gọi 4 số cần tìm là a  3r , a  r , a  r , a  3r .

a  3r  a  r  a  r  a  3r  28 a  7 a  7
Ta có:    2  .
 a  3r    a  r    a  r    a  3r   276
2 2 2 2
r  4  r  2

Bốn số cần tìm là 1 , 5 , 9 , 13 có tích bằng 585 .

u5  3u3  u2  21


Câu 8: Cho cấp số cộng  un  thỏa  . Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng
3u 7  2u 4  34
là.
A. 244 . B.  274 . C.  253 . D.  285 .
Lời giải

Chọn D

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133


101
 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Giả sử cấp số cộng có số hạng đầu là u1 và công sai là d .

u5  3u3  u2  21 u1  4d  3  u1  2d    u1  d   21 3u1  9d  21


Khi đó,   
3u7  2u4  34 3  u1  6d   2  u1  3d   34 u1  12d  34
u  2
 1 .
 d  3
15
Từ đó suy ra S15  .  2.2  15  1 .  3    285 .
2 
u1  3
Câu 9: Cho dãy số un biết  , n  * . Tìm số hạng tổng quát của dãy số  un  .
u
 n 1  3u n

A. un  3n . B. un  3n 1 . C. un  3n 1 . D. un  n n 1 .
Lời giải
Chọn A

un 1
Ta có  3.
un

Do đó dãy số  un  là một cấp số nhân với u1  3 , công bội q  3 .

Vậy số hạng tổng quát của cấp số nhân là: un  u1 .q n 1  3.3n1  3n .

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


u1  u2  u3  13
Câu 10: Cho cấp số nhân  un  thỏa mãn:  . Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân
u4  u1  26
 un  là
A. S8  3280 . B. S8  9841 . C. S8  3820 . D. S8  1093 .
Lời giải

Chọn A

u1  u2  u3  13 u1 1  q  q 2   13  q 3  1
 26
Ta có :      q 1  2  q  3
u4  u1  26 u1  q  1  26
3
1  q  q  13
2

 u1  1 .

11  38 
S8   3280 .
1 3

PHẦN 2 : TỰ LUẬN

Câu 11: Tìm giá trị x dương nhỏ nhất thỏa mãn ba số sin x,sin 2 x, 3 cos x lập thành cấp số cộng.
Lời giải
Theo bài ra, ba số sin x,sin 2 x, 3 cos x lập thành cấp số cộng nên suy ra

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133


102
 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

1 3  
sin x  3 cos x  2sin 2 x  sin x  cos x  sin x.cos  sin .cos x  sin 2 x
2 2 3 3
   
 2 x  x   k 2  x   k 2
  3 3
 sin  x    sin 2 x    k  Z 
 3  
 2 x    x   k 2  x    k 2
2
 3  9 3
 2
Nghiệm dương x nhỏ nhất sẽ ứng với k  0 . Vậy x  hoặc x  .
3 9

Câu 12: Chứng minh rằng ba số dương a,b,c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi
1 1 1
các số , , theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
b c c a a b
Lời giải
1 1 1
Ba số , , lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi
b c c a a b
1 1 1 1
  
c a b c a b b c
b a c b
 
 c a  b c   a b  c  a 

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


 b a  b a c b  c  b 

 b  a  c  b  a, b, c lập thành cấp số cộng.

Câu 13: Chu vi của một đa giác là 45 cm, số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với
công sai d  3cm . Biết cạnh lớn nhất là 15 cm, tính số cạnh của đa giác đó.
Lời giải
Gọi cạnh nhỏ nhất của đa giác là u1 và số cạnh của đa giác là n.

Ta có 15  u1   n  1 .3 hay u1  18  3n  0  n  6 .

Tổng các cạnh là 45 cm, ta có


n 15  18  3n 
45  hay 3n 2  33n  90  0 .
2
Giải phương trình với n  N * ; n  6 , ta được n  5 .
Câu 14: Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết rằng:
a) Tổng của chúng bằng 15 và tích của chúng bằng 105.
b) Tổng của chúng bằng 21 và tổng bình phương của chúng bằng 155.
Lời giải
Gọi ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng là a, b, c  a  c  2b * .

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133


103
 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

a  b  c  15
a  b  c  15 
a) Theo bài ra, ta có  , kết hợp với * , ta được a  c  2b
abc  105 abc  105

3b  15 b  5 a  3 a  7
   
 a  c  2b  c  10  a  b  5 hoặc b  5 .
abc  105 5a 10  a  105 c  7 c  3
     
a  b  c  21
a  b  c  21 
b) Theo bài ra, ta có  2 , kết hợp với * , ta được a  c  2b
a  b  c  155
2 2
a 2  b 2  c 2  155

3b  21 b  7 a  5 a  9
   
 a  c  2b  c  14  a  b  7 hoặc b  7 .
a 2  b 2  c 2  155  2  c  5
a  14  a   7  155 c  9
2

2

Câu 15: Cho ba số a,b,c theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Chứng minh rằng
a 2  2bc  c 2  2ab và a 2  8bc   2b  c  .
2

Lời giải
Vì a,b,c theo thứ tự lập thành cấp số cộng suy ra a  c  2b .

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Ta có a 2  2bc  c 2  2ab   a  c  a  c   2b  c  a    a  c  a  c  2b   0

Suy ra a 2  2bc  c 2  2ab  0  a 2  2bc  c 2  2ab  điều phải chứng minh.


Lại có a 2  8bc   2b  c   a 2  4  a  c  c   a  2c   a 2  4ac  4c 2  a 2  4ac  4c 2
2 2

Suy ra a 2  8bc   2b  c   0  a 2  8bc   2b  c   điều phải chứng minh.


2 2

u1  2
Câu 16: Cho dãy số  un  xác định bởi  .
un 1  4un  9,  n  1
a) Chứng minh dãy số  vn  với vn  un  3 , n  1 là một cấp số nhân.

b) Tìm công thức tổng quát của dãy số  un  .

Lời giải
a) Ta có vn  un  3 , suy ra vn 1  un 1  3   4un  9   3 . Do đó

vn 1  4un  9   3 4  un  3
   4.
vn un  3 un  3

Vậy  vn  là cấp số nhân với số hạng đầu v1  u1  3  2  3  5 và công bội q  4 .

v1  5
b) Do  vn  là cấp số nhân với  nên số hạng tổng quát của vn  v1 .q n 1  5.4n 1 .
q  4

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133


104
 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Suy ra công thức tổng quát của dãy số  un  là un  vn  3  5.4 n 1  3 .

u1  u5  51
Câu 17: Cho cấp số nhân có  .
u2  u6  102
a) Tìm số hạng đầu tiên và công bội

b) Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên.

c) Tổng của bao nhiêu số hạng đầu sẽ bằng 765.

d) Số 12288 là số hạng thứ mấy?

Lời giải

u1 1  q   51
4
u1  u5  51 u1  u1q 4  51 u1  3
Ta có       .
u2  u6  102 u1q  u1q  102 u1q 1  q   102 q  2
5 4

a) Vậy số hạng đầu u1  3 và công bội q  2 .

1  q10 1  210
b) Tổng của 10 số hạng đầu tiên S10  u1.  3.  3069 .
1 q 1 2

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


1  qn 1  2n
c) Ta có Sn  u1.  3.  765  n  8 . Vậy tổng của 8 số hạng đầu tiên
1 q 1 2
bằng 765.

d) Giả sử un  12288 . Theo công thức tổng quát của cấp số nhân, ta có

un  u1.q n 1  12288  3.2 n 1  n  13 .

Vậy 12288 là số hạng thứ 13 của cấp số nhân.

Câu 18: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp sống nhân un  , biết

u  u  15 u  8u17
a)  5 1 . b)  20 .
 u3  u5  240
u4  u2  6
 


u  u  u  65 u  u  u  10
c)  1 3 5 . d)  2 4 5 .
 u3  u5  u6  20
u1  u7  325
 

Lời giải

u5  u1  15 u1q 4  u1  15 
a) Ta có   

 1

 
u q 4  1  15
1
.

u4  u2  6
 3
u1q  u1q  6 


 1

u q q 2  1  6
 2

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133


105
 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

q 2  1 15 1 u1  1
Lấy 1 chia 2 , ta được   2 q 2  5q  2  0  q  2 hoặc q  . Vậy  hoặc

q 6 2 q  2
u  16
 1
 .
q  1
 2

u  8u u q19  8u q16 q 3  8 u  12


b) Ta có  20 17
 1 1
   1 .
u3  u5  240 u q 2  u q 4  240 u q 2  u q 4  240 q  2
  1 1  1 1

c) Ta có   
u 1  q 2  q 4  65
u1  u3  u5  65 u1  u1q 2  u1q 4  65 

 1

  1
.
u1  u7  325

 6
u1  u1q  325




u 1  q6  325
 1
  2

1  q6 325 u  5 u  5


Lấy 2 chia 1 , ta được   1  q2  5  q  2 . Vậy  1 hoặc  1 .
1  q 2  q4 65 q  2 q  2
 

u2  u4  u5  10 u q  u q 3  u q 4  10
d) Ta có   1 1 1





u q 1  q 2  q 3  10
 1  1
.
u3  u5  u6  20 u q 2  u q 4  u q 5  20 
  1 1 1 


u q 2 1  q 2  q 3  20
 1
  2

u  1
Lấy 2 chia 1 , ta được q  2 . Vậy  1 .
q  2

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133


Câu 19: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp sống nhân un  , biết

u1  1

 S  40
a)  3 8
 1 . b)  4 .

S8  S8  680
 

 2

Lời giải

u1  1 u1  1
  u  1
a) Ta có 
3 8
 1  
q 8
 1 3 8
 1   1 .
S  u .  q  3
 

1
8
2 q 1 2

 q 4  1

S4  40 u1 . q  1  40 1
b) Ta có    .
S8  680  q8  1
 u .
 1 q  1
 680  2


u  8 u  8
Lấy 2 chia cho 1 , ta được q 4  1  17  q 4  16  q  2 . Vậy  1
3 hoặc  1 .
 q  2

q  2

Câu 20: Tìm ba số khác nhau tạo thành cấp số cộng có tổng bằng 6, biết rằng nếu hoán đổi vị trí
số hạng thứ nhất và số hạng thứ hai đồng thời giữ nguyên số hạng thứ ba ta được cấp số
nhân.
Lời giải

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133


106
 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU  WEB: Toanthaycu.com

Gọi ba số cần tìm là u1 , u2 , u3 với u1  u2  u3  u1 .

● u1 , u2 , u3 tạo thành cấp số cộng với công sai d  0 nên u1 , u2  u1  d , u3  u1  2d .

Hơn nữa, u1  u2  u3  6  u1  u1  d  u1  2d  6  u1  d  2 .

● u2 , u1 , u3 tạo thành cấp số nhân hay u1  d, u1 , u1  2d tạo thành cấp số nhân


 u1  du1  2d  u12

u  2
 u1  du1  d  d  u12  2 2  2  u1   u12  u12  2u1  8  0   1 .
u1  4

Với u1  2 , suy ra d  0 : không thỏa mãn.

Với u1  4 , suy ra d  6 . Vậy ba số cần tìm là 4, 2, 8 .

GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133

Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133


107

You might also like