Professional Documents
Culture Documents
TÀI LIỆU DÀNH CHO HỌC SINH LỚP TOÁN THẦY CƯ-TP HUẾ
(Chiêu sinh thường xuyên, bổ trợ kiến thức kịp thời)
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Mục lục
BÀI 1: DÃY SỐ ................................................................................................................................ 3
2. Các ví dụ .......................................................................................................................... 4
Dạng 2. Tính tăng giảm của dãy số ....................................................................................................... 5
2. Các ví dụ .......................................................................................................................... 5
Dạng 3. Dãy số bị chặn ............................................................................................................................. 9
2. Các ví dụ .......................................................................................................................... 9
Dạng 5. Chứng minh một hệ thức trong cấp số cộng lập thành cấp số cộng, bài toán có sử dụng yếu
tố cấp số cộng ........................................................................................................................................... 39
BÀI 1: DÃY SỐ
- Liệt kê các số hạng (chỉ dùng cho các dãy hữu hạn và có ít số hạng);
2. Các ví dụ
n (1)n
Ví dụ 1. Cho dãy số ( un ) xác định bởi un . Tìm 5 số hạng đầu tiên của dãy số.
2n 1
Lời giải
n (1) n 3 2 5 4
Ta có un u1 0; u2 ; u3 ; u4 ; u5 .
2n 1 5 7 9 11
u1 5 u1 3
a) un : ; b) un :
b) Ta có
u1 3
u 2 3.4
u 3 3.42
u 4 3.43
...
u n 3.4n 1 *
Ví dụ 3. Cho dãy số un , từ đó dự đoán un
u1 1 u1 3
a) un : ; b) un :
u n 1 2un 3 2
un 1 1 u n
Lời giải
a) Ta có:
u1 1 2 2 3
u 2 5 23 3
u 3 13 24 3
u 4 29 25 3
...
u n 2n 1 3 *
b) Ta có
u1 3 32 0
u 2 10 32 1
u 3 11 32 2
u 4 12 32 3
...
u n 33 n 1 *
un1
un+1 – un< 0 , n N* 1 , n N* (un > 0).
un
2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Xét tính đơn điệu của dãy số sau:
n
a) un 2n 3 b) un
2n
Lời giải
a) Ta có: un 2n 3; un 1 2(n 1) 3 2n 5 un 1 un (2n 5) (2n 3) 0
n n 1 un 1 n 1 2n 1 n 1 1 n 1
b) Ta có: un n ; un 1 n1 n 1
2 2 un 2 n 2 n 2 n
un 1 1 n 1 1 n 1
Giả sử: 1 1 n 1 4n 3n 1 vô lý.
un 2 n 4 n
un 1
Vậy 1 un1 un dãy số đã cho là dãy số giảm.
un
Ví dụ 2. Xét tính đơn điệu của dãy số sau:
n n 1 n
a) un b) un
n 1
2
n
Lời giải
n n 1 n 1
a) Ta có: un ; un 1 2
n 1
2
(n 1) 1 n 2n 2
2
n 1 n (n 1) n 2 1 n n 2 2n 2
un 1 un 2
n 2n 2 n 2 1 n2 1 n2 2n 2
n 3 n 2 n 1 n 3 2n 2 2n n2 n 1
2 0n 1 un là dãy số giảm.
n2 1 n2 2n 2 n 1 n2 2n 2
n 1 n n 1 n2
b) un 1 un 1 1
n n n 1
Khi đó ta có:
n 2 n 1 n2 n 1 n n 2 (n 1) n 1
un1 un 1 1
n 1 2
b) un 1
n 1 n 1
2 2 2 2
Khi đó: un1 1 un 1 un 1 1 0 un 1 un
n2 n 2 n 1 n 1 n 2
Vậy dãy số un là dãy số tăng.
2n 1
a) un b) un 2n 2 5
5n 2
Lời giải
2n 1 2 1 2 1
a) un un 1
5n 2 3 5 5 n 2 5 5 5n 7
2 1 2 1 1
Khi đó: un1 un 0 un1 un .
5 5n 7 5 5 5n 2 5n 2 5n 7
5
Vậy un là dãy số giảm.
b) un 2n 2 5 un 1 2 n 1 5
2
un là dãy số tăng.
1 1
b) un n 1 n un1
n n 1 n 1 n 2
1 1
Do n * nên n 2 n 1 n 1 n un1 un
n 2 n 1 n 1 n
un 1 un un là dãy số giảm.
3n 2 2n 1 n 1 1
a) un b) un
n 1 n
Lời giải
3n 2 2n 1 6 6
a) un 3n 5 un 1 3n 2
n 1 n 1 n 1
6 6 6
Khi đó: un1 un 3n 2 3n 5 3
n2 n 1 ( n 1)(n 2)
n 1 6 6
Với (n 1)(n 2) 6 1 3 2 un 1 un
n N (n 1)(n 2) ( n 1)(n 2)
un là dãy số tăng.
n 1 1 n 1
b) Ta có: un
n n n 1 1 n 1 1
Khi n tăng thì dễ thấy mẫu số tăng, phân số giảm nên dãy số đã cho là dãy số giảm.
3n
Ví dụ 7. Xét tính tăng - giảm của dãy số un với un n 1 .
2
Lời giải
3n 1 un1 3n 1 2n 1 3
Ta có: un1 n 2 n 2 n 1
2 un 2 3 2
Do un 0, n * un1 un , n * un tăng.
n
Ví dụ 8. Xét tính tăng - giảm của dãy số un với un .
2n
Lời giải
n 1 un 1 n 1 2n 1 n 1 1 1
3n
Ví dụ 9. Xét tính tăng - giảm của dãy số un với un 2 .
n
Lời giải
2 2
3n 1 un 1 3n 1 n 2 n un 1 1
Ta có: un1 n 3 1
(n 1) 2
un (n 1) 3
2
n 1 un1 3 n
un 1 1 1
Khi đó: 1 1 3 3 1 n mà n * n 1 .
un 1 n n 3 1
un 1 1 1
1 1 3 3 1 n mà n * n 2 .
un 1 n n 3 1
un 1 un n 1
Hơn nữa un 0, n * nên
un 1 un n 2
Do đó u1 u2 và u2 u3 un un 1 un không tăng và cũng không giảm.
Lời giải
Ta có: un1 n 1 n un 1 un n 1 2 n n 1 .
2 2
Lại có: n 1 n 1 2 n 2n 2 n 2 1 4n 2 n 2 1 n 0, n *
n 1 n 1 2 n , n * un 1 un 0, n * un giảm.
na 2
Ví dụ 11. Với giá trị nào của a thì dãy số un , với un
n 1
a) là dãy số tăng.
b) là dãy số giảm
Lời giải
na 2 2a 2a a2
Ta có: un a un 1 2 un 1 un .
n 1 n 1 n2 n 1 n 2
a2
a) Để un là dãy số tăng thì un 1 un 0 a 2.
n 1 n 2
a2
b) Để un là dãy số giảm thì un 1 un 0a2
1
n 0 u0 3
Với n 1 u1 2 un 2
1
n 2 2n 2 3 0 un
2
un 1 (n 1) 2 1 2n 2 3
Xét:
un 2( n 1) 2 3 n 2 1
un 1
Nhận thấy un 0 thì 1 n 2 2n 2 2n 2 3 n 2 1 2n 2 4n 1
un
4n 4 3n 2 4n3 6n 4n 2 6 4n 4 4n3 n 2 2n 2 4n 1 n 2 6n 6 n 2 4n 1
0 10n 5 n *
Do đó: un 1 un u2 1
Vậy 2 un 1 un bị chặn.
7 24
(5n 7)
7n 5 5 5 7 24 7 5
b) Viết lại un dưới dạng un n un
5n 7 5n 7 5 5(5n 7) 5 7
5 7
Do đó, un un bị chặn
Lời giải
1
n 0 u0
3
a) Với n 1 u1 1 un 1
n 2 2n 2 3 0, u 0
n
un 1 2n 2 3
Xét 1 n n 1
un 2(n 1) 2 3
1 1
Do đó, suy ra: un un 1 u2 . Vậy 1 un un bị chặn.
5 5
b) Ta dễ dàng thấy:
un 0 do đó nó bị chặn dưới.
1
Vì n( n 1) 2 un do đó nó bị chặn trên.
2
1
Vậy ta được 0 un , do đó nó bị chặn.
2
Ví dụ 3. Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
1 n 1
a) un b) un
2n 1
2
n2 1
Lời giải
a) Với n 0 u0 1n N * : 2n 2 1 0 nên un 0
do đó: un 1 n
un 1 2n 2 1
Xét 1 n n 1
un 2(n 1) 2 1
Do đó, suy ra un un 1 u2 u1 1
Vậy 1 un 1 un bị chặn.
b) Với n 0 u0 1 n N * : n 1 0 và n 2 1 0 nên un 0
do đó un 1 n
n 1
Và n , 1 , vậy 1 un 1 un bị chặn.
n2 1
Mặt khác, un
2 n2 1 2 2
2
2. Vậy 0 un 2 un bị chặn.
n 1
2
n 1
2
2n2 2n 1 2 n 2 1 1 0
b) Vì
n N un 0
n 2
n 4 n ( n 1) 4 0
2n 2 2n 1 2 n n 4 7
Mặt khác, un 2
2
2 2
7
2
n n4 n n4
2
n n4
Vậy 0 un 2 un bị chặn.
3n ( 1) n
Ví dụ 5. Cho dãy số un , với un
4n ( 1) n 1
a) Tính 6 số hạng dầu tiên của dãy, nêu nhận xét về tính đơn điệu của dãy số.
3n 4
b) Tính u2n và u2 n 1 . Chứng minh rằng 0 un .
4n 1
Lời giải
2 8 13 16 19
a) Ta có: u1 ; u2 1; u3 ; u4 ; u5 ; u6 , nhận xét thấy dãy số không tăng cũng
5 13 15 21 23
không giảm.
6n 1
u 2 n 8n 1
b) Ta có
u 6n 2
2 n 1
8n 5
3n 1 3n 1
Tổng quát, với n 2k (k 1, k Z ) un 0 un
4n 1 4n 1
u 0
3n 1 n 3n 4
Vói n 2k 1(k 0, k Z ) un 3n 1 3n 4 3n 4 0 un
4n 1 un 4n 1
4n 1 4n 1 4 n 1
3n 4
Vậy với mọi n thì 0 un
4n 1
Ví dụ 6. Xét tính bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn của các dãy số ( un ) cho bởi:
Lời giải
2n 5 2 n 3 1
a) un 1 un 0 nên dãy là dãy tăng.
n3 n 2 (n 3)(n 2)
2n 3 2(n 2) 1 1 5
Hơn nữa un 2 1 un bị chặn trên bởi 2, chặn dưới bởi u1 .
n2 n2 n2 3
u n 1 n(n 1) n 1
b) 1 dãy là dãy giảm và bị chặn trên bởi u1 .
un (n 1)(n 2) n 2 2
Ví dụ 7. Xét tính bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn của các dãy số un cho bởi:
n 2 2n n
a) un b) un
n2 n 1 n 2n n
2
Lời giải
n 2 2n 1 2n 2 n 2 2n n 2 4n 3 n 2 2n
a) un 1 un 0 và
n 2 2n 1 n 1 1 n 2 n 1 n 2 3n 3 n 2 n 1
n 2 2n n2 n 1 n n
un 1 2 1
n n 1
2
n n 1
2
n n 1
n n( n 2 2 n n) n 2 2n n
b) Ta có un 0 . Lại có
n 2 2n n 2n 2
un 1 n 2 4n 3 n 1
1 n 2 4n 3 n 2 2 n 1
un n 2n n
2
n 2 4n 3 n 2 2n 1 2 n 2 2 n n 1 n 2 2n n 2 2n 1 n 2 2n (*)
1
Do (*) hiển nhiên đúng nên ta có dãy đã cho là dãy tăng, và bị chặn dưới bởi u1 .
3 1
n n
Hơn nữa un 1 un bị chặn trên bởi 1 . Vậy dãy đã cho bị chặn.
n 2 2n n n
n3
Ví dụ 8. Chứng minh rằng dãy số un giảm và bị chặn.
n 1
Lời giải
n 4 n 3 n 4 n 1 n 2 n 3
Xét: un 1 un
n 2 n 1 n 2 n 1
n 2 5 n 4 n 2 5n 6 2
=
2
Viết lại un dưới dạng un 1 1 un bị chặn dưới
n 1
1 1 1 1
Ví dụ 9. Chứng minh rằng dãy số un tăng và bị chặn trên.
1.2 2.3 3.4 n(n 1)
Lời giải
Viết lại un dưới dạng
2 1 3 2 4 3 (n 1) n 1 1 1 1 1 1 1 1
un 1 1
1.2 2.3 3.4 n(n 1) 2 2 3 3 4 n n 1 n 1
1 1 1 1
Xét hiệu: un 1 un 1 1 0 un tăng
n 2 n 1 n 1 n 2
1
Nhận thấy un 1 1 un bị chặn trên.
n 1
n2 1
Ví dụ 10. Chứng minh rằng dãy số un 2 là một dãy số bị chặn.
2n 3
Lời giải
3
n2
5 1 5
Viết lại un dưới dạng un 2 2
2 n 3 2 2n 3
2
2 2 2n 2 3
1
n 0 u0
3
Với n 1 u1 2 u n 2
1
n 2 2n 2 3 0 un
2
un 1 (n 1) 2 1 2n 2 3
Xét
un 2(n 1) 2 3 n 2 1
u n 1
Nhận thấy: với un 0 thì
un
1 n 2 2n 2 2n 2 3 n 2 1 2 n 2 4 n 1
4n 4 3n 2 4n3 6n 4n 2 6 4n 4 4n3 n 2 2n 2 4n 1 n 2 6n 6 n 2 4n 1
0 10n 5 n N
u1 0
Ví dụ 11. Chứng minh rằng dãy số 1
un 1 2 un 4
Lời giải
Như vậy nếu tồn tại un 8 thì un 1 8, cũng suy ra un 2 , un 3 u2 , u1 8 Vô lí do u1 0 8. Nên
điều giả sử là sai. Suy ra un 8
1 u 8 un
b) Xét un 1 un un 4 un 4 n 0 u n 1 u n
2 2 2
u1 1
Ví dụ 12. Chứng minh rằng dãy số un 2
un 1 u 1
n
3 7 17
2 2 2 41
1 2 3 2 7 5 17 12
a) u1 1; u2 ; u3 ; u4 ; u5
11 2 3 7 17
1 5 1 12 1 29
2 5 12
1
b) u1 1 0 un 0 suy ra un 1 1 1
un 1
v1 1 2
Đặt un vn 2 , ta có vn 2 2 v (1 2) 1 1 1 2
vn 1 2 vn 1 n
vn 2 1 vn 1 2 vn 1 1 2 vn
1 x 1 2
Đặt xn 1
vn xn 1 1 2 (1 2) xn
(1 2) 2
1 2 y
1
Đặt yn xn 2
2
yn 1 (1 2) yn
(1 2) 2 (1 2) n 1
Do yn là cấp số nhân công bội 1 2 yn (1 2)n 1
2 2
1 2 (1 2) n 1 2 2
Vậy ta có đpcm.
u1 2
Ví dụ 13. Chứng minh rằng dãy số tăng và bị chăn trên bởi 2.
u
n 1 u n 2
Lời giải
Ta có un 1
Như vậy, nếu tồn tại un 2 thì suy ra un 1 2 , từ đó cũng suy ra được un 2 , un 3 u2 , u1 2 vô
lý
Suy ra un 2
Xét un 1 un un 2 un
un 2 un2
2 un 1 un 0
un 2 u n u n 2 un
n
1
d) Ta có 5 số hạng đầu của dãy u n 1 là:
n
1 3 5
1 1 64 1 7776
u1 1 2; u3 1 ; u5 1
1 3 27 5 3125
2 4
1 9 1 625
u2 1 ; u4 1 ;
2 4 4 256
Bài 2.a) Gọi un là số chấm ở hàng thứ n trong Hình 1. Dự đoán công thức của số hạng tổng quát cho
dãy số un .
b) Gọi vn là tổng diện tích của các hình tô màu ở hàng thứ n trong Hình 2 (mỗi ô vuông nhỏ là một
đơn vị diện tích). Dự đoán công thức của số hạng tổng quát cho dãy số vn .
Lời giải
a)Số chấm ở hàng thứ nhất là: u1 1 ;
Số chấm ở hàng thứ hai là: u 2 2 ;
Số chấm ở hàng thứ ba là: u 3 3 ;
Số chấm ở hàng thứ tư là: u 4 4 ;
Vậy số chấm ở hàng thứ n là: u n n .
b) Diện tích của các ô màu ở hàng thứ nhất là: v vi = 1 = 13;
3 3
Vìn * nên suy ra un 1 un .
2 n 1 2
+) Nếu n chẵn thì un 1 2.2n 1 và un 2n 1 . Do đó un 1 un .
Lời giải
Chọn A
1 2 3 4 5
Ta có u1 ; u2 ; u3 ; u4 ; u5 .
2 3 4 5 6
Nhận xét: (i) Dùng MTCT chức năng CALC để kiểm tra (tính) nhanh.
n
Câu 2: Cho dãy số un , biết un . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những
3 1
n
Lời giải
Chọn B
1 2 2 1 3 3
u1 ; u2 2 ; u3 3 .
2 3 1 8 4 3 1 26
u1 1
Câu 3: Cho dãy số un , biết với n 0 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là lần
un1 un 3
lượt là những số nào dưới đây?
A. 1;2;5. B. 1;4;7. C. 4;7;10. D. 1;3; 7.
Lời giải
Chọn A
Ta có u1 1; u2 u1 3 2; u3 u2 3 5.
2n 2 1
Câu 4: Cho dãy số un , biết un 2 . Tìm số hạng u5 .
n 3
1 17 7 71
A. u5 . B. u5 . C. u5 . D. u5 .
4 12 4 39
Lời giải
Chọn C
2.52 1 49 7
Thế trực tiếp hoặc dùng chức năng CALC: u5 .
52 3 28 4
Lời giải
Chọn D
Nhận xét: Dễ thấy un 0 khi n chẵn và ngược lại nên đáp án D sai.
2n
Câu 6: Cho dãy số un , biết un 1 . . Tìm số hạng u3 .
n
n
8 8
A. u3 . B. u3 2. C. u3 2. D. u3 .
3 3
Lời giải
Chọn D
23 8
Thay trực tiếp hoặc dùng chức năng CALC: u3 13 . .
3 3
u1 2
Câu 7: Cho dãy số un xác định bởi 1 . Tìm số hạng u4 .
un 1 3 un 1
5 2 14
A. u4 . B. u4 1. C. u4 . D. u4 .
9 3 27
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 1 1 2 1 12 5
u2 u1 1 2 1 1; u3 u2 1 ; u4 u3 1 1 .
3 3 3 3 3 3 3 9
Nhận xét: Có thể dùng chức năng “lặp” trong MTCT để tính nhanh.
u1 3
Câu 8: Cho dãy un xác định bởi un . Mệnh đề nào sau đây sai?
un 1 2 2
5 15 31 63
A. u2 . B. u3 . C. u4 . D. u5 .
2 4 8 16
Lời giải
Chọn A
Nhận xét: Dùng chức năng “lặp” trong MTCT để tính nhanh.
n 1 8
Câu 9: Cho dãy số un , biết un . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
2n 1 15
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Lời giải
Chọn D
n 1 8
Ta cần tìm n sao cho un 15n 15 16n 8 n 7.
2n 1 15
Nhận xét: Có thể dùng chức năng CALC để kiểm tra nhanh.
2n 5 7
Câu 10: Cho dãy số un , biết un . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
5n 4 12
A. 8. B. 6. C. 9. D. 10.
Lời giải
Chọn A
Dùng chức năng “lặp” để kiểm tra đáp án. Hoặc giải cụ thể như sau:
2n 5 7
un 24n 60 35n 28 11n 88 n 8.
5n 4 12
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn B
Ta có un 3n
n 2 n1
u2 n1 32 n1 3n.3n1.
Chọn B
un 5n 1 un1 5n11 5n.
n n1
2 n 3
n 1
Câu 14: Cho dãy số un , với un . Tìm số hạng un 1.
n 1
2 n 1 3 2 n 1 3
n 1 n 1
A. un 1 . B. un 1 .
n 1 n 1
2 n 3 2 n 5
n n
C. un 1 . D. un 1 .
n2 n2
Lời giải
Chọn D
n 1 1
2 n 3 2 n 1 3 2 n5
n 1 n
un un1
n n 1
.
n 1 n 1 1
n 2
1 2 3 4
Câu 15: Dãy số có các số hạng cho bởi: 0; ; ; ; ;. có số hạng tổng quát là công thức nào
2 3 4 5
dưới đây?
n 1 n n 1 n2 n
A. un . B. un . C. un . D. un .
n n 1 n n 1
Lời giải
Chọn C
n 1 1
Xét đáp án C: un
u2
n 2
n2 n 2 1
Xét đáp án D: un
u2
loại
n 1 3 2
1 1 1 2 1 2 3 1 n 1
Nhận xét: u1 0 ; u2 ; u3 ,... nên đoán un .
1 2 2 3 3 n
Câu 16: Dãy số có các số hạnh cho bởi: 1;1; 1;1; 1;. có số hạng tổng quát là công thức nào dưới
đây?
C. un 1 . D. un 1
n n 1
A. un 1. B. un 1. .
Lời giải
Vì dãy số đa cho không phải là dãy hằng nên loại các đáp án A và B
Ta kiểm tra u1 1 ở các đáp án C, D:
Câu 17: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2;0; 2; 4;6;. Số hạng tổng quát của dãy số này là
công thức nào dưới đây?
A. un 2n. B. un n 2. C. un 2 n 1 . D. un 2n 4.
Lời giải
Chọn D
Nhận xét: Dãy 2; 4; 6;... có công thức là 2n n * nên dãy 2;0;2; 4;6;. có được bằng cách
“tịnh tiến” 2n sang trái 4 đớn vị, tức là 2n 4.
u1 2
Câu 18: Cho dãy số un , được xác định . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng
un 1 2un
nào dưới đây?
A. un n n 1. B. un 2n. C. un 2n 1. D. un 2.
Lời giải
Chọn B
u1 2
u1 2
Từ công thức u2 2u1 2.2 4 .
un 1 2un
u3 2u2 2.4 8
Lời giải
Chọn B
1
u1
2
1
u1 1 3
Từ công thức 2
u2 u1 2 2 .
2 2
un 1 un 2
3 7
u3 u2 2 2
2 2
1 5
Xét đáp án A với n 2 A loại.
u2 2 2 1
2 2
1 5
Xét đáp án D với n 1 D loại.
u1 2.1
2 2
u 2
Câu 20: Cho dãy số un , được xác định 1 . Số hạng tổng quát un của dãy số là số
un 1 un 2n 1
hạng nào dưới đây?
Lời giải
Chọn A
u 1
Câu 21: Cho dãy số un , được xác định 1 . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng
2
un 1 un n
nào dưới đây?
n (n 1)(2n 1) n (n 1)(2n 2)
A. un 1 . B. un 1 .
6 6
n (n 1)(2n 1) n (n 1)(2 n 2)
C. un 1 . D. un 1 .
Lời giải
Chọn C
u1 2
Câu 22: Cho dãy số un , được xác định 1 . Số hạng tổng quát un của dãy số là số
un 1 2
un
Lời giải
Chọn C
n 1 3
Xét đáp án C: un
u2
n 2
n 2
Xét đáp án D : un D
u2 loại.
n 1 3
u1 1
Câu 23: Cho dãy số un , được xác định . Số hạng tổng quát un của dãy số là số
2n
un 1 un 1
hạng nào dưới đây?
A. un 1 n. B. un 1 n. C. un 1 1 . D. un n.
2n
Lời giải
Chọn D
Câu 24: Cho dãy số un có số hạng tổng quát là un 2 3n với n * . Công thức truy hồi của dãy
số đó là:
u 6
u 6
u 3
u 3
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
un 6un1 , n 1
Lời giải
Chọn B
u 6
Xét đáp án B: 1
u2 3u1 3.6 18
un 3un1 , n 1
a1 3
Câu 25: Cho dãy số an , được xác định 1 . Mệnh đề nào sau đây sai?
an 1 an , n 1
2
93 3
A. a1 a2 a3 a4 a5 . B. a10 .
16 512
9 3
C. an 1 an . D. an .
2n 2n
Lời giải
Chọn D
u1 u u u u u 3
Ta có a1 3; a2 ; a3 2 12 ; a4 3 13 ,...
un n1 1 n1 nên suy ra đáp án D sai.
2 2 2 2 2 2 2
Xét đáp án A:
5
1
1
1 1 1 1 2 93
a1 a2 a3 a4 a5 31 2 3 4 3. A
đúng.
2 2 2 2 1 16
1
2
3 3
Xét đáp án B: a10 9
B đúng.
2 512
Xét đáp án C
3 3 3 3.2 9
an 1 an n
n1 n
C
n đúng.
2 2 2 2
Câu 26: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
1 1 1 1
A. 1; 1; 1; 1; 1; 1; B. 1; ; ; ; ;
2 4 8 16
1 1 1 1
C. 1; 3; 5; 7; 9; D. 1; ; ; ; ;
2 4 8 16
Lời giải
Chọn C
1 1 1 1
Xét đáp án D: 1; ; ; ; ; loại
u1 u2 u3 un D
2 4 8 16
Câu 27: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số tăng?
1 1 n 5 2n 1
A. un . B. un . C. un . D. un .
2n n 3n 1 n 1
Lời giải
Chọn D
1 1
Vì 2n ; n là các dãy dương và tăng nên ; là các dãy giảm, do đó loại A,B
2n n
u1 3
n5 2
Xét đáp án C: un
loại C
u1 u2
3n 1 7
u2
6
2n 1 3 1 1
Xét đáp án D: un 2 un1 un 3 0
n 1 n 1
n 1 n 2
Câu 28: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số tăng?
2 3
A. un B. un . C. un 2 n. D. un 2 .
n
.
3n n
Lời giải
Chọn C
Xét đáp án C: un 2n
u n1 un 2 n 1 2 n 2 n 0
1 1
Vì 2n ; n là các dãy dương và tăng nên ; là các dãy giảm, do đó loại các đáp án A và
2n n
B
u2 4
Xét đáp án D: un 2n
u2 u3
loại D
u3 8
Câu 29: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số giảm?
1 3n 1
A. un . B. un . C. un n 2 . D. un n 2.
2n n 1
Lời giải
Chọn A
1
Vì 2n là dãy dương và tăng nên là dãy giảm
u1 1
3n 1
Xét B: un
loại B
u1 u2
n 1 u2 5
3
Hoặc
3n 2 3n 1 4
un 1 un 0 nên un là dãy tăng.
n2 n 1 n 1 n 2
Xét C: un n 2 loại C
2
un 1 un n 1 n 2 2n 1 0
1
Xét D: un n 2
un 1 un n 3 n 2 loại
0 D
n3 n2
Câu 30: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số giảm?
n2 1
A. un sin n. B. un . C. un n n 1. D. un 1n .2 n 1.
n
Lời giải
Chọn C
1 1
A. un sin n un 1 un 2 cos n sin có thể dương hoặc âm phụ thuộc n nên đáp án A
2 2
sai. Hoặc dễ thấy sin n có dấu thay đổi trên * nên dãy sin n không tăng, không giảm.
n2 1 1 1 1 n 2 n 1
B. un n un 1 un 1 0 nên dãy đã cho tăng nên B sai.
n n n 1 n n n 1
1
C. un n n 1 , dãy n n 1 0 là dãy tăng nên suy ra un giảm.
n n 1
A. un sin n có dấu thay đổi trên * nên dãy này không tăng không giảm.
n 1 u1 2
n2 1 n2 1
B. un , ta có 5
u1 u2
un không giảm.
n n 2 u2 n
2
n 1 u1 1
C. un n n 1 , ta có
u1 u2 nên dự đoán dãy này giảm.
n 2 u2 2 1
Cách CASIO.
Các dãy sin n; 1n 2 n 1 có dấu thay đổi trên * nên các dãy này không tăng không
giảm nên loại các đáp án A, D
Còn lại các đáp án B, C ta chỉ cần kiểm tra một đáp án bằng chức năng TABLE.
Nếu thấy cột F X các giá trị tăng thì loại B và chọn C, nếu ngược lại nếu thấy cột
F X các giá trị giảm dần thị chọn B và loại C
Lời giải
Chọn D
1 1 1
Xét đáp án A: un 2
un 1 un loại
0 A
n n 1 n
Xét đáp án B: un 1n 2 n 1 là dãy có dấu thay đổi nên không giảm nên loại B
n 1 2 1 1
Xét đáp án C: un 1 un 1 un 2
n 1 n 2
loại
0 C
n 1 n 1
1 1 1
Xét đáp án D: un 2n cos
un1 un 2 cos
cos 0 nên
n n 1 n2
Lời giải
Chọn C
1 n 1 1 1
Xét A: un n
un 1 un n n 1 0 nên dãy un là dãy giảm
n n n 1 n
nên C đúng.
3n 1
Câu 33: Cho dãy số un , biết un . Dãy số un bị chặn trên bởi số nào dưới đây?
3n 1
Lời giải
Chọn B
3n 1 2 5 1 1
Ta có un 1 1. Mặt khác: u2 0 nên suy ra dãy un bị chặn
3n 1 3n 1 7 2 2
trên bởi số 1.
Câu 34: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào bị chặn trên?
1
A. un n 2 . B. un 2 n. C. un . D. un n 1.
n
Lời giải
Chọn C
Các dãy số n 2 ; 2n ; n 1 là các dãy tăng đến vô hạn khi n tăng lên vô hạn nên chúng
không bị chặn trên (có thể dùng chức năng TABLE của MTCT để kiểm tra).
1
Nhận xét: un 1 với mọi n * nên dãy un bị chặn trên bởi 1.
n
Câu 35: Cho dãy số un , biết un cos n sin n. Dãy số un bị chặn trên bởi số nào dưới đây?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Không bị chặn
trên.
Lời giải
Chọn C
Ta có un
MTCT
u1 sin1 cos1 1 0 nên loại các đáp án A và B (dùng TABLE của MTCT
để kiểm tra, chỉ cần 1 số hạn nào đó của dãy số lớn hơn thì dãy số đó không thể bị
chặn trên bởi . )
Ta có un cos n sin n 2 sin n 2
4
Câu 36: Cho dãy số un , biết un sin n cos n. Dãy số un bị chặn dưới bởi số nào dưới đây?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Không bị chặn
dưới.
Lời giải
Chọn C
MTCT
un loại A và B (dùng TABLE của MTCT để kiểm tra,
u5 sin 5 cos 5 1 0
chỉ cần có một số hạng nào đó của dãy số nhỏ hơn thì dãy số đó không thể bị chặn
dưới với số . )
Ta có un 2 sin n 2
4
Lời giải
Chọn A
1
un
MTCT TABLE
u1 3 1
loại C và D
2
1
loại B
MTCT TABLE
un u 4
2
Vậy
3 1
Nhận xét: un 2 sin n cos n 2sin n
2 un 2.
2 2 6
Câu 38: Cho dãy số un , biết un 1 .52 n 5. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n
Lời giải
Chọn D
Nếu n chẵn thì un 52 n1 0 tăng lên vô hạn (dương vô cùng) khi n tăng lên vô hạn nên
dãy un không bị chặn trên.
Nếu n lẻ thì un 52n1 0 giảm xuống vô hạn (âm vô cùng) khi n tăng lên vô hạn nên
dãy un không bị chặn dưới.
Lời giải
suy ra:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
un 1 1 1
1.2 2.3 3.4 n n 1 2 2 3 2 4 n n 1 n 1
1 1 1
Câu 40: Cho dãy số un , với un 2
2 ... 2 , n 2; 3; 4;. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 3 n
A. Dãy số un bị chặn trên và không bị chặn dưới.
B. Dãy số un bị chặn dưới và không bị chặn trên.
C. Dãy số un bị chặn.
D. Dãy số un không bị chặn.
Lời giải
Chọn C
1 1 1 1
Ta có un 0
un bị chặn dưới bởi 0. Mặt khác k * , k 2 nên
k 2
k 1 k k 1 k
suy ra:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
un 1 1 1
1.2 2.3 3.4 n n 1 2 2 3 2 4 n n 1 n 1
Câu 41: Trong các dãy số un sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn?
1 n
A. un n 2 1. B. un n . C. un 2n 1. D. un .
n n 1
Lời giải
Chọn D
Các dãy số n 2 ; n; 2n dương và tăng lên vô hạn (dương vô cùng) khi n tăng lên vô hạn, nên
1
các dãy n 2 1; n ; 2n 1 cũng tăng lên vô hạn (dương vô cùng), suy ra các dãy này
n
không bị chặn trên, do đó chúng không bị chặn.
n 1
Nhận xét: 0 un 1 1.
n 1 n 1
Câu 42: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào bị chặn?
Lời giải
Chọn A
Các dãy số n 2 ; n; 3n dương và tăng lên vô hạn (dương vô cùng) khi n tăng lên vô hạn
nên các dãy n 2 ; n 1; 3n cũng tăng lên vô hạn (dương vô cùng), suy ra các dãy này
không bị chặn trên, do đó chúng không bị chặn.
1 1
Nhận xét: 0 un n
.
2 2
u1 6
Câu 43: Cho dãy số un , xác định bởi . Mệnh đề nào sau đây đúng?
un 1 6 un , n
*
5
A. 6 un . B. 6 un 3. C. 6 un 2. D. 6 un 2 3.
2
Lời giải
Chọn D
5
Ta có u2 12 3 2 nên loại các đáp án A, B, C
2
Nhận xét: Ta có
u1 6
u1 6
u1 6
un 0
un 6.
un1 6 un
un1 0
un 1 6 un 6
u1 2 3; uk 2 3
uk 1 6 uk 1 6 2 3 6 6 2 3.
Câu 44: Cho dãy số un , với un sin . Khẳng định nào sau đây là đúng?
n 1
A. Số hạng thứ n 1 của dãy là un 1 sin .
n 1
B. Dãy số un là dãy số bị chặn.
C. Dãy số un là một dãy số tăng.
D. Dãy số un không tăng không giảm.
Lời giải
Chọn B
un sin
un1 sin sin A
sai.
n 1 n 1 1 n2
un sin B
1 un 1 đúng.
n 1
Câu 45: Cho dãy số un , với un 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n
Lời giải
Chọn C
Ta có un 1 un 2 n 1 5 2n 5 2.
Dạng 2. Xác định số hạng , công sai và số hạng tổng quát của cấp số cộng
1. Phương pháp
Xác định một cấp số cộng là xác định số hạng đầu u1 và công sai d
Từ những giải thiết ta thường lập hệ phương trình theo ẩn số u1 và d rồi giải hệ đó.
Lời giải.
15 u3 u1 2d u 19
Ta có 1 un u1 n 1 d 2n 21.
d 2 d 2
Ví dụ 2: Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai
d của cấp số cộng đó là bao nhiêu?
Lời giải.
u1 5
Ta có:
d 5
40 u8 u1 7d
Số nguyên dương chia hết cho 3 có dạng 3n n * nên chúng lập thành cấp số cộng
u1 3 50
un 3n
S50 u1 u50 3825
u50 150 2
n n n 1
Chú ý: S n u1 un nu1 d.
2 2
Ví dụ 3: Tính tổng S 1 2 3 4 5 ... 2n 1 2n với n 1 và n .
Lời giải
Với mọi n * thì 2n 1 2n 1 .
S 1 3 5 2n 1 2 4 6 2n
n n
2 2
1 2n 1 2 2n n2 n2 n n.
Ví dụ 4: Cho cấp số cộng un thỏa mãn u2 u8 u9 u15 100. Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của
cấp số cộng đã cho.
Lời giải
Ta có u2 u8 u9 u15 100 4u1 30d 100 2u1 15d 50.
16
Khi đó S16 u1 u16 8 2u1 15d 8.50 400
2
Ví dụ 5: Cho cấp số cộng un có công sai d 3 và u22 u32 u42 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
S100 của 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
Lời giải
Đặt a u1 thì
Lời giải.
Vì các số 4;1;6; x theo thứ tự u1 , u2 , u3 , u4 lập thành cấp số cộng nên
u4 u3 u3 u2
x 6 6 1 x 11
Ví dụ 2: Nếu các số 5 m; 7 2m; 17 m theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì m bằng bao nhiêu?
Lời giải.
Ba số 5 m; 7 2m; 17 m theo thứ tự u1 , u2 , u3 lập thành cấp số cộng nên
u1 u3 2u2 5 m 17 m 2 7 2m m 4
Ví dụ 3: Với giá trị nào của x và y thì các số 7; x; 11; y theo thứ tự đó lập thành một cấp số
công?
Lời giải.
Bốn số 7; x; 11; y theo thứ tự u1 , u2 , u3 , u4 lập thành cấp số cộng nên
u4 u3 u3 u2 y 11 11 x x y 22 x 2
u4 u3 u2 u1 y 11 x 7 x y 18 y 20
Dạng 5. Chứng minh một hệ thức trong cấp số cộng lập thành cấp số cộng, bài toán có sử
dụng yếu tố cấp số cộng
1. Phương pháp
Nếu un là một cấp số cộng thì kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng (trừ số hạng cuối cùng đối
= c2 2bc.
Vậy a 2 2ab c 2 2bc a 2 2bc c 2 2ab.
b) Ta có a 2 8bc 2b c 8bc 4b 2 4bc c 2 8bc
2
= 4b 2 4bc c 2 2b c .
2
Ví dụ 3. Một tam giác vuông có chu vi bằng 3a và ba cạnh lập thành một cấp số cộng. Tính độ
dài ba cạnh của tam giác theo a.
Hướng dẫn giải
Gọi x , y , z theo thứ tự là độ dài ba cạnh của tam giác x y z .
Ví dụ 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập
thành một cấp số cộng: x3 3mx 2 2m m 4 x 9m2 m 0 .
Lời giải
- Điều kiện cần: Giả sử phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 lập thành một cấp
số cộng. Theo định lý Vi-ét đối với phương trình bậc ba, ta có x1 x2 x3 3m . Vì x1 , x2 , x3 lập
thành cấp số cộng nên x1 x3 2 x2 . Suy ra 3x2 3m x2 m . Thay x2 m vào phương trình đã
cho, ta được
m 0
m3 3m.m 2 2m m 4 .m 9m 2 m 0 m 2 m 0
m 1
- Điều kiện đủ:
+ Với m 0 thì ta có phương trình x 3 0 x 0 (phương trình có nghiệm duy nhất). Do đó
m 0 không phải giá trị cần tìm.
1 2 2 1
Khi đó công thức tổng quát của cấp số cộng là: un n 1 n với mọi n N* .
3 3 3 3
2 1
b) Xét un n 67
3 3
2 202
n
3 3
n 101
Vậy số 67 là số hạng thứ 101 của dãy.
c) Xét un 7
2 1
n 7
3 3
2 20
n
3 3
n 10
Xét đáp án B:
15 2;12 2;9 2; 6 2;.... loại
3 3 u2 u1 u3 u2 u4 u3 B
4 7 9 11 1 2
Xét đáp án C: ;1; ; ; ;....
u2 u1 Chọn C
u3 u2
5 5 5 5 5 5
1 2 3 4 3 5 3
Xét đáp án D: ; ; 3; ; ;...
loại D
u2 u1 u3 u2 u4 u3
3 3 3 3 3
1
Bấm CALC: nhập (nhập u1 ).
2
Để tính 5 số hạng đầu ta bấm dấu “=” liên tiếp để ra kết quả 4 lần nữa!
Câu 3: Viết ba số hạng xen giữa các số 2 và 22 để được một cấp số cộng có năm số hạng.
A. 7; 12; 17, B. 6; 10; 14. C. 8; 13; 18. D. 6; 12; 18.
Lời giải
Chọn A
Giữa 2 và 22 có thêm ba số hạng nữa lập thành cấp số cộng, xem như ta có một cấp số
cộng có 5 số hạng với u1 2; u5 22; ta cần tìm u2 , u3 , u4 .
u2 u1 d 7
u5 u1 22 2
Ta có u5 u1 4d d u3 u1 2d 12
5
4 4
u4 u1 3d 17
Câu 4: Cho hai số 3 và 23. Xen kẽ giữa hai số đã cho n số hạng để tất cả các số đó tạo thành
cấp số cộng có công sai d 2. Tìm n.
A. n 12. B. n 13. C. n 14. D. n 15.
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết thì ta được một cấp số cộng có n 2 số hạng với u1 3, un 2 23.
Câu 5: Biết các số Cn1 ; Cn2 ; Cn3 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với n 3. Tìm n.
A. n 5. B. n 7. C. n 9. D. n 11.
Lời giải
Chọn B
Ba số C n1 ; C n2 ; C n3 theo thứ tự u1 , u2 , u3 lập thành cấp số cộng nên
n 2n 1 n n 1 n
u1 u3 2u2 Cn1 Cn3 2Cn2 n 3 n 2.
6 2
n 2 3n 2 n 2
1 n 1 n 2 9n 14 n 7 n 3.
6 n 7
Nhận xét: Nếu uk 1 , uk , uk 1 là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng thì ta có
uk 1 uk 1 2uk .
Câu 6: Cho cấp số cộng un có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17; . Tìm số hạng tổng
quát un của cấp số cộng.
A. un 5n 1. B. un 5n 1. C. un 4n 1. D. un 4n 1.
Lời giải
Chọn C
Các số 5; 9; 13; 17; theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng un nên
u1 5
CTTQ
un u1 n 1 d 5 4 n 1 4n 1
d u2 u1 4
1
Câu 7: Cho cấp số cộng un có u1 3 và d . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
1 1
A. un 3 n 1 . B. un 3 n 1.
2 2
1 1
C. un 3 n 1 . D. un 3 n 1 .
2 4
Lời giải
Chọn C
u1 3
1
Ta có CTTQ
un u1 n 1 d 3 n 1
d 1 2
2
Câu 8: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?
7
A. un 7 3n. B. un 7 3n. C. un . D. un 7.3n.
3n
Lời giải
Câu 9: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?
u 1 u 1
A. un 1 2n 1 .
n
B. un sin . C. 1 . D. 1 .
n un un 1 1 un 2un1
Lời giải
Chọn C
Dãy un là một cấp số cộng un un1 d ( d là hằng số).
Câu 10: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng?
A. un 4n 9. B. un 2n 19. C. un 2n 21. D. un 2n 15.
Lời giải
Chọn D
Dãy số un 2n 15 không có dạng an b nên có không phải là cấp số cộng.
Câu 11: Cho cấp số cộng un có u1 5 và d 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. u15 34. B. u15 45. C. u13 31. D. u10 35.
Lời giải
Chọn C
u15 37
u1 5
un 3n 8
u13 31
d 3
u10 22
1 1
Câu 12: Cho cấp số cộng un có u1 và d . Gọi S5 là tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp
4 4
số cộng đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng?
5 4 5 4
A. S5 . B. S5 . C. S5 . D. S5 .
4 5 4 5
Lời giải
Chọn A
1
u1
4 5.4 1 1 5
S5 5u1 d 5. 10.
1 2 4
4 4
d
5
Câu 13: Cho cấp số cộng un có d 2 và S8 72. Tìm số hạng đầu tiên u1.
1 1
A. u1 16. B. u1 16. C. u1 . D. u1 .
16 16
Lời giải
Câu 14: Một cấp số cộng có số hạng đầu là 1, công sai là 4, tổng của n số hạng đầu là 561. Khi
đó số hạng thứ n của cấp số cộng đó là un có giá trị là bao nhiêu?
A. un 57. B. un 61. C. un 65. D. un 69.
Lời giải
Chọn C
u1 1, d 4
n2 n
n n 1
561 n .4 2n 2 n 561 0 n 17.
561 S nu d 2
n 1
2
un u17 u1 16d 1 16.4 65
C
Câu 15: Một cấp số cộng có 12 số hạng. Biết rằng tổng của 12 số hạng đó bằng 144 và số hạng
thứ mười hai bằng 23. Khi đó công sai d của cấp số cộng đã cho là bao nhiêu?
A. d 2. B. d 3. C. d 4. D. d 5.
Lời giải
Chọn A
3n 2 19n
Câu 16: Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là Sn với n * . Tìm số hạng
4
đầu tiên u1 và công sai d của cấp số cộng đã cho.
1 3 3 5 1
A. u1 2; d . B. u1 4; d . C. u1 ; d 2. D. u1 ; d .
2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
3n 2 19n 3 2 19 n2 n d d
Ta có n n S n nu1 d n 2 u1 n
4 4 4 2 2 2
d 3
u1 4
2 4
3 .
d 19 d
u1 2
2 4
Câu 17: Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là Sn n2 4n với n * . Tìm số hạng
tổng quát un của cấp số cộng đã cho.
n 1
8
A. un 2n 3. B. un 3n 2. C. un 5.3 . n 1
D. un 5. .
5
Câu 18: Cho cấp số cộng un có u2 2001 và u5 1995 . Khi đó u1001 bằng:
A. u1001 4005. B. u1001 4003. C. u1001 3. D. u1001 1.
Lời giải
Chọn C
2001 u2 u1 d u 2003
1
u1001 u1 1000d 3
1995 u5 u1 4d d 2
Câu 19: Cho cấp số cộng un , biết: un 1, un1 8 . Tính công sai d cảu cấp số cộng đó.
A. d 9. B. d 7. C. d 7. D. d 9.
Lời giải
Chọn D
d un 1 un 8 1 9
Câu 20: Cho cấp số cộng n Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:
u .
Lời giải
Chọn B
u10 u30 u1 9d u1 29d
u1 19d
Xét đáp án A: 2 2
loại
u5 u10 u1 4d u1 9d 2u2 13d
Nhận xét: Có thể lấy một cấp số cộng cụ thể để kiểm tra, ví dụ un n n * .
Câu 21: Cho cấp số cộng un thỏa mãn u2 u23 60. Tính tổng S24 của $24$ số hạng đầu tiên
của cấp số cộng đã cho.
A. S 24 60. B. S 24 120. C. S24 720. D. S24 1440.
Lời giải
Chọn C
24
Khi đó S24 u1 u24 12 u1 u1 23d 12 2u1 23d 12.60 720.
2
Câu 22: Một cấp số cộng có 6 số hạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng
17; tổng của số hạng thứ hai và số hạng thứ tư bằng 14. Tìm công sai d của câp số
cộng đã cho.
A. d 2. B. d 3. C. d 4. D. d 5.
Lời giải
Chọn B
u1 u6 17 2u 5d 17 u1 16
1
u2 u4 14 2u1 6d 14 d 3
u7 u3 8
Câu 23: Cho cấp số cộng un thỏa mãn . Tìm công sai d của câp số cộng đã cho.
u2u7 75
1 1
A. d . B. d . C. d 2. D. d 3.
2 3
Lời giải
Chọn C
u7 u3 8 u1 6d u1 2d 8 d 2
u1 2u1 12 75
u2 u7 75 u1 d u1 6d 75
u1 u7 26
Câu 24: Cho cấp số cộng un thỏa mãn 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
u2 u6 466
2
u 13 u 10 u 1 u 13
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
d 3 d 3 d 4 d 4
Lời giải
Chọn C
u1 13 3d
u1 u7 26
Ta có 2u1 6d 26
(1)
.
u2 2 u6 2 466 u1 d u1 5d 466 u1 d u1 5d 466 2
2 2 2 2
d 4 u1 1
d 4 u1 25
u u u 15
Câu 25: Cho cấp số cộng un thỏa mãn 1 3 5 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
u1 u6 27
định sau?
u 21 u 21 u 18 u 21
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
u u u 36
Câu 26: Cho cấp số cộng un thỏa 2 4 6 . Tìm công sai d của cấp số cộng un biết
u2u3 54
d 10.
A. d 3. B. d 4. C. d 5. D. d 6.
Lời giải
Chọn A
u u u 36 u1 d u1 3d u1 5d 36
Ta có 2 4 6
u2 u3 54 u1 d u1 2d 54
u 3d 12 1
1 . Từ 1 suy ra u1 12 3d . Thay vào 2 , ta được
u1 d u1 2d 54 2
12 2d 12 d 54 d 2 18d 45 0 d 3 hoặc d 15 .
u1 u2 u3 27
Câu 27: Cho cấp số cộng un thỏa 2 . Tính u2 .
u1 u2 u3 275
2 2
A. u2 3. B. u2 6. C. u2 9. D. u2 12.
Lời giải
Chọn C
u u u 27
u1 u1 d u1 2d 27
Ta có 12 22 32 2
2 2
u1 u2 u3 275 u1 u1 d u1 2d 275
u1 d 9 1
2 .
2 2
u1 u1 d u1 2d 275 2
hoặc u1 5 .
2 2
u12 u1 9 u1 u1 2 9 u1 275 u12 18u1 65 0 u1 13
u 13 u1 5
Vậy 1 hoặc
u2 u1 d 9
d 4 d 4
Câu 29: Tính tổng T 10002 9992 9982 997 2 ... 22 12.
A. T 500500. B. T 500005. C. T 505000. D. T 500050.
Lời giải
Chọn A
Ta có T 1.1000 999 1.998 997 ... 1.2 1 1999 1995 ... 3.
Ta thấy các số hạng của tổng T tạo thành một cấp số cộng với số hạng đầu u1 1999
và công sai d 4.
Giả sử tổng trên có n số hạng thì
un 3 u1 n 1 d 3 1999 n 14 3 n 500.
Câu 30: Cho cấp số cộng u1 ; u2 ; u3 ; ; un có công sai $d,$ các số hạng của cấp số cộng đã cho
1 1 1 1
đều khác $0.$ Với giá trị nào của d thì dãy số ; ; ; ; là một cấp số cộng?
u1 u2 u3 un
A. d 1. B. d 0. C. d 1. D. d 2.
Lời giải
Chọn B
1 1 d
u2 u1 d u u u1u 2
Ta có 2 1
.
u3 u2 d 1 1 d
u3 u2
u 2 u3
1 1 1 1
Theo yêu cầu bài toán thì ta phải có
u2 u1 u3 u2
d 0
d 0
1 1 d 0
u1 u3 u1 2d
u1 u3
Câu 31: Ba góc của một tam giác vuông tạo thành cấp số cộng. Hai góc nhọn của tam giác có số
đo (độ) là:
A. 20 và 70. B. 45 và 45. C. 20 và 45. D. 30 và 60.
Lời giải
Câu 32: Ba góc A, B, C A B C của tam giác tạo thành cấp số cộng, biết góc lớn nhất gấp
đôi góc bé nhất. Hiệu số đo độ của góc lớn nhất với góc nhỏ nhất bằng:
A. 40. B. 45. C. 60. D. 80.
Lời giải
Chọn A
Ba góc A, B, C của một tam giác theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng thỏa yêu cầu, thì
C 2 A, C A 2 B . Ta có
A B C 180 0 3B 1800 B 600 A 40 0
A C 2 B A C 2 B A C 120 0
B 60 0 C A 40 0 .
C 2 A C 2 A C 2 A C 800
Câu 33: Một tam giác vuông có chu vi bằng 3 và độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Độ
dài các cạnh của tam giác đó là:
1 3 1 5 3 5 1 7
A. ; 1; . B. ; 1; . C. ; 1; . D. ; 1; .
2 2 3 3 4 4 4 4
Lời giải
Chọn C
Ba cạnh a, b, c a b c của một tam giác theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng thỏa
a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2
yêu cầu thì a b c 3 3b 3
b 1 .
a c 2b a c 2b
a 2b c 2 c
a 3
4
5
Ta có a 2 b 2 c 2 b 1
2 c
2
1 c 2
4 c 5 0 c b 1 .
a 2 c
4
5
c
4
Câu 34: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế.
Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125.
Lời giải
Chọn C
Số ghế của mỗi dãy (bắt đầu từ dãy đầu tiên) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng
Câu 35: Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây,
hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây,.Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây?
A. 73. B. 75. C. 77. D. 79.
Lời giải.
Chọn C
Số cây mỗi hàng (bắt đầu từ hàng thứ nhất) lập thành một cấp số cộng un có
u1 1, d 1. Giả sử có n hàng cây thì u1 u2 un 3003 Sn .
n n 1
Ta có 3003 Sn nu1 d n 2 n 6006 0 n 77
2
Câu 36: Một chiếc đồng hồ đánh chuông, kể từ thời điểm 0 (giờ) thì sau mỗi giờ thì số tiếng
chuông được đánh đúng bằng số giờ mà đồng hồ chỉ tại thời điểm đánh chuông. Hỏi một
ngày đồng hồ đó đánh bao nhiêu tiếng chuông?
A. 78. B. 156. C. 300. D. 48.
Lời giải
Chọn C
Kể từ lúc 1 (giờ) đến 24 (giời) số tiếng chuông được đánh lập thành cấp số cộng có 24 số
hạng với u1 1, công sai d 1. Vậy số tiếng chuông được đánh trong 1 ngày là:
24
S S24 u1 u24 12 1 24 300
2
Câu 37: Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt 7 hạt dẻ vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp
vào ô thứ hai số hạt nhiều hơn ô thứ nhất là 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt nhiều hơn
ô thứ hai là 5,… và cứ thế tiếp tục đến ô thứ n . Biết rằng đặt hết số ô trên bàn cờ người
ta phải sử dụng 25450 hạt. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô vuông?
A. 98. B. 100. C. 102. D. 104.
Lời giải
Chọn B
Số hạt dẻ trên mỗi ô (bắt đầu từ ô thứ nhất) theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng un
có u1 7, d 5. Gọi n là số ô trên bàn cờ thì u1 u2 un 25450 Sn . Ta có
n n 1 n2 n
25450 Sn nu1 d 7n .5
2 2
5n 2 9n 50900 0 n 100
Câu 38: Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước
đến để khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét
Cấp số nhân là một dãy số, trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng tích của
số hạng đứng ngay trước nó với một số không đổi q , tức là: un un 1.q n 2 .
Số q được gọi là công bội của cấp số nhân.
Nếu un là cấp số nhân với công bội q và un 0 với mọi n 1 thì với số tự nhiên n 2 , ta
un
có: q.
un 1
Chú ý:
Khi q 1 thì cấp số nhân là một dãy số không đổi.
II. SỐ HẠNG TỔNG QUÁT
Nếu cấp số nhân un có số hạng đầu u1 và công bội q thì số hạng tổng quát un được xác
định bởi công thức:
un u1 q n 1 n 2 .
III. TỔNG n SỐ HẠNG ĐẦU CỦA MỘT CẤP SỐ NHÂN
Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 và công bội q 1 .
Lời giải
v n 1 4un 9 3 4 un 3
a) Ta có vn un 3 , suy ra vn1 un1 3 4un 9 3 . Do đó 4.
vn un 3 un 3
v 5
b) Do vn là cấp số nhân với 1 nên số hạng tổng quát của vn v1 .q n1 5.4 n1 .
q 4
Ví dụ 2: Xét trong các dãy số số sau, dãy số nào là cấp số nhân, (nếu có) tìm công bối của cấp số
nhân đó:
a). un (3)2 n 1 b). un ( 1) n .53n 2
u1 3
u1 2
c). d). 9
un 1 un un 1 u
2
n
Lời giải
un 1 (3)2 n 3
a). Ta có 2 n 1
(3) 2 9 (không đổi). Kết luận un là cấp số nhân với công
un (3)
bội q 9 .
un 1 (1) n 1.53( n 1) 2
b). Ta có n 3n 2
1.53 125 (không đổi). Kết luận un là cấp số nhân
un (1) .5
với công bội q 125 .
u2 4 u 256
c). Ta có u2 u12 4 , u3 u22 16 , u4 u32 256 , suy ra 2 và 4 16
u1 2 u3 16
u2 u4
. Do đó un không là cấp số nhân.
u1 u3
9
un1 u u
d). n n 1 un 1 un 1 , n 2 . Do đó có:
u1 2
Ví dụ 3: Cho dãy số un được xác định bởi , n 1 . Chứng minh rằng dãy số vn
u
n 1 4u n 9
xác định bởi vn un 3, n 1 là một cấp số nhân. Hãy xác định số hạng đầu và công bội của cấp
số nhân đó.
Lời giải
Vì có vn un 3 (1) vn 1 un 1 3 (2) .
Theo đề un 1 4un 9 un 1 3 4 un 3 (3).
vn1
Thay (1) và (2) vào (3) được: vn1 4vn , n 1 4 (không đổi). Kết luận vn là
vn
cấp số nhân với công bội q 4 và số hạng đầu v1 u1 3 5 .
9
Ta có: x. y 9 y
x
9
3 . 3
4 5
Thay vào x 4 y 3 x 4 3 x5 3 x5 x 3
x
9 x 3
y 3 3. Kết luận
3 y 3 3
Dạng 2. Xác định các số hạng của cấp số nhân, tổng của cấp số nhân
1. Phương pháp
Dựa vào giả thuyết, ta lập một hệ phương trình chứa công bội q và số hạng đầu u1 , giải hệ
phương trình này tìm được q và u1 .
Để xác định số hạng thứ k, ta sử dụng công thức: uk u1.q k 1 .
1 qn
Để tính tổng của n số hạng, ta sử dụng công thức: S n u1. , q 1 . Nếu q 1 thì
1 q
u1 u2 u3 ... un , do đó S n nu1 .
Lời giải
Kết luận: u1 3 và q 2
b) 3
u4 u5 u6 40 u1.q u1q u1q 40
4 5
u1 1 q q 2 135 *
u1q 1 q q 40 **
3 2
** u1q 3 1 q q 2 40 8 2
Lấy q3 q
* u1 1 q q 2 135 27 3
135 1215
u1 .
1 q q 2
19
2 1215
Kết luận có công bội q và số hạng đầu tiên u1 .
3 19
43q 6 1 q q 2 6q 2 37 q 6 0 q 6 q
1
6
1
q 6 q
Kết luận hoặc 6
u1 1 u1 36
u u 51
Ví dụ 2: Cho CSN un có các số hạng thỏa: 1 5
u2 u6 102
a). Tìm số hạng đầu và công bội của CSN.
b). Hỏi tổng bao nhiêu số hạng đầu tiên bằng 3069?
Lời giải
(**) u q (1 q 4 ) 102
Lấy 1 q 2 u1 3 .
(*) u1 (1 q 4 ) 51
1 qn 1 2n
b). Có S n 3069 u1. 3069 3. 3069 2n 1024 n 10 . Kết luận
1 q 1 2
tổng của 10 số hạng đầu tiên bằng 3069.
c).Có uk 12288 u1.q k 1 12288 3.2k 1 12288 2k 1 4096 212
k 1 12 k 13 . Kết luận số 12288 là số hạng thứ 13.
u1 u2 u3 u4 15
4) u1 u6 165; u3 u4 60. 5). 2
u1 u2 u3 u4 85.
2 2 2
u1 u2 u3 13 8u 5 5u 0
6) 7) 32 3 5
u4 u5 u6 351 u1 u3 189
Lời giải
35
u2 u3 u4 2 35
u1.q u1.q u1.q
2 3
1
1). u1u5 25 2
u 0 i 1,,,5 u1.u1.q 25 2
4
i
5
2 u1.q 2 52 u1.q 2 5 u1 thay vào (1) được:
q2
5 35 1
2
q q2 q3 2 1 q q 2 79 2q 2 5q 2 0 q 2 q .
q 2 2
5 1
Với q 2 u1 . Với q u1 20.
4 2
2 1 q6 325 1 q 2 1 q2 q4 5
Lấy:
1 1 q 2 q 4 65 1 q2 q4
vi 1+q 1 q
6 2 3
1 q 2 5 q 2 4 q 2.
65 65
Với q 2 u1 5 . Với q 2 u1 5.
1 2 2
2 4
1 2 2
2 4
Lấy:
1 1 q 2 q 4
21
10 10q 2 10q 4 21q 21q3
2 q 1 q 2 10
21 10
10q 4 21q3 10q 2 21q 10 0 10q 2 21q 10 10
q q2
1 1
10 q 2 2 211 10 0
q q
2
1 1 1
Đặt: t q t 2 q q 2 2 t 2 2. Điều kiện t 2
q q q
5 1 5 1
Với t q 2 q 2 5q 2 0 q q 2
2 q 2 2
1 20 20
Nếu q u1 64
2 q q24 2
1 1
4
2 2
20 20
Nếu q 2 u1 2 1.
q q24
2 24
1 1 q5 11 1 q 1 q q2 q3 q4 11
Lấy
2 q2 1 q 4 q 2 1 q 4
4 1 q q 2 q3 q 4 11q 2 4q 4 4q3 7q 2 4q 4 0
4q 4 4q 3 7 q 2 4 q 4 1 1
2 2 2 2 2 0 4 q2 2 4 q 7 0
q q q q q q q
2
1 1 1
Đặt: t q t 2 q q 2 2 t 2 2. Điều kiện: t 2.
q q q
5 3
4 t 2 2 4t 7 0 4t 2 4t 15 0 t t (loại).
2 2
5 1 5 1
Với t q 2 q 2 5q 2 0 q 2 q =
2 q 2 2
1
2
1 1 q q 2 q3
1 q 1 q 2 1 q 1 q 2 45
2
45
2
1 2q q 2 1 q 2 45
1 q2 1 q4 17 1 q4 17 1 q4 17
17 1 q 2 2q 2q3 q 2 q 4 45 1 q 4
34 1 1
28q 2 34q 34 28 0 14 q 2 2 17 q 17 0
q q q
2
1 1 1
Đặt t q t 2 q q 2 2 t 2 2 . Điều kiện: t 2.
q q q
5 9
14 t 2 2 17t 17 0 14t 2 17t 45 0 t t (loại)
2 7
5 1 5 1
Với t q 2 q 2 5q 2 0 q 2 q =
2 q 2 2
1 15
với q 2 u1 1. với q u1 8.
2 1 q q 2 q3
u1 u2 u3 13 u1 1 q q 2 13
6).
u4 u5 u6 351 u1q 1 q q 351
3 2
q3 27 q 3 u 13 13
Lấy 1.
1
1 q q2 1 3 9
8u 5 5u 0
7). 32 3 5 1
u1 u3 189.
8 2
3
2
8 5 5q q q
3 3
8u1q 5 5u1q 4 0
1 3
5 5 5 5
u1 u1q 189.
2 3
u 3 1 q 6 189 u 3 189 125 u 5.
1 1
1 q6
1
u1u2u3 1728
8). 1
u1 u2 u3 63
12
u 12 q 4 u1 3
u1 q
1
q
1
12 1 q q 2 63 12q 2 51q 12 0 q 4 u1 48.
q
u1 u3 3 u1 1 q 2 3 u 2 1 q 2 2 9
1
9). 2
u1 u3 5 u2 1 q 5 u1 1 q 5
2 4 2 4
1 q 2
2
9
Lấy . Đặt: t q 2 , t 0.
1 q4 5
1
5 1 t 9 1 t 2 4t 2 10t 4 0 t 2 t =
2
Với t 2 q 2
3 3
q 2 u1 1 q 2 u1 1
1 q 2
1 q2
1 2
Với t q
2 2
2 3 2 3
q u1 2 q u1 2.
2 1 q 2
2 1 q2
u1 1 q q 2 7 u 2 1 q q 2 2 49
1
. Lấy được:
1
u
1
2
1 q 2
q 4
21 u 2
1 q 2
q 4
21
1 q q 2 2
49
211 q 2 q 4 2q 2q 2 2q 3 49 1 q 2 q 4
1 q q
2 4
21
1 1
28 q 2 2 42 q 14 0 2
q q
2
1 1 1
Đặt: t q t 2 q q 2 2 t 2 2 . Điều kiện: t 2
5
2 28 t 2 2 42t 14 0 28t 2 42t 70 0 t t 1 (loại)
2
5 1 5 1
Với t q 2 q 2 5q 2 0 q 2 q =
2 q 2 2
7 1 7
q 2 u1 1 q u1 4
1 q q 2
2 1 q q2
u1 u2 u3 21
u1 u2 u3 14 u1 u2 u3 u4 30
d) e) 1 1 1 7 f) 2
u1 .u2 .u3 64 u u u 12 u1 u2 u3 u4 340
2 2 2
1 2 3
Lời giải
u1q q 1 72
u4 u2 72 u1q 3 u1q 72 2
(1)
a) 4
u5 u3 144 u1q u1q 144 u1q q 1 144 (2)
2 2 2
u1q 1 q 90 (1)
u3 u5 90 u1q 2 u1q 4 90 2 2
c)
u2 u6 240 u1q u1q 240 u1q 1 q 240 (2)
5 4
1
3q 2 8q 3 0 q q 3
3
1
Với q thay vào (1) được u1 729 .
3
4 4
(2) u1q 4 u1 , thay vào (1) được 1 q q 2 14
q q
1
Với q 2 u1 2 . Với q u1 8 .
2
21 21 1 7
2 u1q 36 u1q 6
2
(1) 1 q q 2 , thay vào (2):
u1 u1 u1q 12
6 6 1
Với u1 thay vào (1): 1 q q 2 21 2q 2 5q 2 0 q 2 q
q q 2
1
Nếu q 2 u1 3 . Nếu q u1 12
2
6
Với u1 thay vào (1):
q
6 9 65 9 65
q
1 q q 2 21 2q 2 9q 2 0 q
4
q
4
9 65 27 3 65 9 65 27 3 65
Nếu q u1 . Nếu q u1
4 2 4 2
u1 1 q q 2 q 3 30 u1 1 q 1 q 2 30
u1 1 q q q 340 u1 1 q 1 q 340
2 2 4 6 2 4 2
u 2 1 q 2 1 q 2 2 900 (1)
1
u1 1 q 1 q 340 (2)
2 4 2
1 q 1 q 2 45
2
(1)
Lấy , quy đồng rút gọn được: 14q 4 17 q 3 17q 2 17q 14 0
(2) 1 q 4
17
17 14
14q 2 17 q 17 0
q q2
1 1 1
14 q 2 2 17 q 17 0 . Đặt t q , điều kiện t 2
q q q
5 9
14t 2 17t 45 0 t t (loại).
5 1 5 1
Với t q 2 q 2 5q 2 0 q 2 q
2 q 2 2
1
Với q 2 u1 2 . Với q u1 16
2
Ví dụ 4: Tìm a, b biết rằng: 1, a, b là 3 số hạng liên tiếp của cấp số cộng và 1, a 2 , b 2 là 3 số hạng
liên tiếp của một cấp số nhân.
Lời giải
1 b 2a 1 b 2a 1
Theo đề bài ta có hệ phương trình: 2
b a
4
b a
2
2
a 1 2 b 1 2 b 3 2 2
2
a 1 2 b 1 2 b 3 2 2
a 1 a 1 2 a 1 2
Kết luận thỏa yêu cầu đề bài.
b 1 b 3 2 2 b 3 2 2
Ví dụ 5: Tìm số hạng đầu của CSN biết công bội bằng 3, tổng số các số hạng là 728 và số hạng
cuối bằng 486.
Lời giải
S n 728
Theo đề bài ta có:
un 486
u1 1 q n
u u q 728(1 q)
n
728
1 q 1 n 1 u1 486q 728(1 q) u1 2
n 1 u
1 q 486 q
u1q 486
Ví dụ 6: Cho 3 số tạo thành một cấp số cộng có tổng 21.Nếu thêm 2, 3, 9 lần lượt vào số thứ nhất,
số thứ hai, số thứ ba tạo thành một cấp số nhân. Tìm 3 số đó.
Lời giải
Gọi u1 , u2 , u3 thành lập cấp số cộng.
u2 7
u1 14 u3
14 u 2 u 9 100
3 3
Giải : 16 u3 u3 9 100 u32 7u3 44 0 u3 11 u3 4
Ví dụ 7: Cho 3 số dương có tổng là 65 lập thành một cấp số nhân tăng, nếu bớt một đơn vị ở số
hạng thứ nhất và 19 đơn vị ở số hạng thứ ba ta được một cấp số cộng. Tìm 3 số đó.
Lời giải
Gọi u1 , u2 , u3 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
u1 u2 u3 65
Ta có:
u1 1 u3 19 2u2
1 1 q q 2 65 13
Lấy 4 1 q q 2 13 1 2q q 2
2 1 2q q 2 20 4
1
9q 2 30q 9 0 q 3 q
3
Vì u1 , u2 , u3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân tăng dần nên chọn q 3 u1 5
Ví dụ 8: Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết tổng của chúng là 19 và tích là 216.
Lời giải
Gọi ba số hạng liên tiếp của cấp số nhân là u1 , u2 , u3 với công bội là q. Theo đề bài ta có
u1 1 q q 2 19 ()
1 2 3
u u u 19 u
1 1 u q u 1q 2
19
hệ phương trình: 6
u1.u2 .u3 216 u1q 6
3
u1q 6 u1
3
q
6 3 2
Thay u1 vào () được: 6q 2 13q 6 0 q hoặc q .
3
Với q u1 4, u2 6, u3 9 .
2
2
Với q u1 9, u2 6, u3 4 .
3
Ví dụ 9: Tìm công bội của một cấp số nhân có số hạng đầu là 7, số hạng cuối là 448 và tổng số
các số hạng là 889.
Lời giải
u1 q n 1
n
S 889 889 u1q n u1 889(q 1) (1)
Theo đề bài ta có q 1 n
un 448 n 1 u1q 448q (2)
u
1 q 448
Ví dụ 10: Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, trong đó số hạng thứ hai nhỏ hơn số
hạng thứ nhất 35, còn số hạng thứ ba lớn hơn số hạng thứ tư 560.
Lời giải
Theo đề bài ta có hệ phương trình:
u1 u2 35 u1 u1q 35 u1 (1 q ) 35 (1)
2 2
u3 u4 560 u1q u1q 560 u1q (1 q ) 560 (2)
3
Tìm 3 số hạng đầu của một cấp số nhân, biết rằng khi tăng số thứ hai thêm 2 thì các số
đó tạo thành một cấp số cộng, còn nếu sau đó tăng số cuối thêm 9 thì chúng lại lập
thành một cấp số nhân.
Ví dụ 11: Tìm các số dương a và b sao cho a, a + 2b, 2a + b lập thành một cấp số cộng và (b +
1)2, ab + 5, (a + 1)2 lập thành một cấp số nhân.
Lời giải
Theo tính chất của CSC ta có: a (2a b) 2(a 2b) (1)
Với b 1 3b 1 3b 2 5 b 1 a 3
Lời giải
a). Ta có dãy số 2, 22 , 23 , , 2 n là một cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu
22 1 qn 1 2n
u1 2 và công bội q 2 . Do đó S n u1. 2. 2 2n 1 .
2 1 q 1 2
1 1 1 1
b). Ta có dãy số , 2 , 3 , , n là một cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu
2 2 2 2
n
1 1
1
1 1 1 q n
1 2 1
. 1 n .
2
u1 và công bội q 2 . Do đó S n u1.
2 1 2 1 q 2 1 1 2
2 2
2 2 2
1 1 1
c). Sn 3 9 3n n
3 9 3
1 1 1
32 2 2 34 2 4 32 n 2 2 n
3 3 3
1 1 1
32 34 32 n 2 4 2 n
3 3 3
2
2
2 2
n
• Có dãy số 32 ,34 , ,32 n là cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu u1 32 và công
34 1 qn 1 9n 9 n
bội q 9 . Do đó S1 u1 . 9. 9 1 .
32 1 q 1 9 8
1 1 1 1
• Có dãy số 2
, 4 , , 2 n là cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu u1 2 và công
3 3 3 3
1
1 n
1 1 q n
1 9 1 1 9n 1
bội q . Do đó S1 u1. . 1 .
9 1 q 9 1 1 8 9 n 8.9n
9
9 n 9n 1
9n 1 9n 1 1
8
Vậy Sn 9 1
8.9n
2n
8.9n
2n .
6
Câu 1. Với hình vuông A1 B1C1 D1 như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi là
cách tô màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình
bên, theo quy trình sau:
Bước 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A3 B3C3 D3 là hình vuông ở chính giữa khi chia
hình vuông A2 B2C2 D2 thành 9 phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất
bao nhiêu bước để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49, 99% .
Lời giải
Gọi diện tích được tô màu ở mỗi bước là un , n * . Dễ thấy dãy các giá trị un là một
4 1
cấp số nhân với số hạng đầu u1 và công bội q .
9 9
u1 q k 1
Gọi S k là tổng của k số hạng đầu trong cấp số nhân đang xét thì Sk .
q 1
u1 q k 1
Để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49, 99% thì 0, 4999 k 3,8 .
q 1
Vậy cần ít nhất 4 bước.
Câu 2. Cho hình vuông C1 có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn
phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông C2 (Hình
vẽ).
Lời giải
2 2
3 1 a 10 5
Cạnh của hình vuông C2 là: a2 a a . Do đó diện tích S2 a 2
4 4 4 8
5
S1 .
8
2
2
3 1
2
a 10 10
Cạnh của hình vuông C3 là: a3 a2 a2 2 a . Do đó diện
4 4 4 4
2
5 5
tích S3 a 2 S 2 . Lý luận tương tự ta có các S1 , S 2 , S3 ,...Sn ... . tạo thành một dãy
8 8
5
cấp số nhân lùi vô hạn có u1 S1 và công bội q .
8
S1 8a 2 32
T . Với T ta có a 2 4 a 2 .
1 q 3 3
un 1
Xét ( 0, 75)n 1 : ( 0, 75)n 0, 75 .
un
Vì vậy dãy số đã cho là một cấp số nhân.
Bài 3. Cho cấp số nhân un với số hạng đầu u1 5 , công bội q 2 .
a) Tìm u9 .
b) Số 320 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân trên?
c) Số 160 có phải là một số hạng của cấp số nhân trên không?
Lời giải
a) Ta có un là cấp số nhân có số hạng đầu u1 5 và công bội q 2 có số hạng tổng quát là:
un 5.2n1 n * .
b) Xét un 5.2n1 320
2n1 64
n 1 6
n 7.
Vậy số 320 là số hạng thứ 7 của cấp số nhân.
c) Xét un 5.2n1 160
2n1 32
n 1 5
n 4 N
Vậy số 160 không phải là một số hạng của cấp số nhân.
4
27 3 243
u1 3; u3 ; u5 3 .
4 2 16
3
3 9 3 81
u2 3 ; u4 3 ;
2 4 2 8
3
b) Tổng của 10 số hạng đầu của cấp số nhân với số hạng đầu u1 3 và công bội q là:
2
3 10
3 1
2
S10 68 .
3
1
2
3
Tổng của 10 số hạng đầu của cấp số nhân với số hạng đầu u1 3 và công bội q là:
2
3 10
3 1
2
S10 340 .
3
1
2
Bài 5. Một tỉnh có 2 triệu dân vào năm 2020 với tỉ lệ tăng dân số là 1% / năm. Gọi un là số dân
của tỉnh đó sau n năm. Giả sử tỉ lệ tăng dân số là không đổi.
a) Viết công thức tính số dân của tỉnh đó sau n năm kể từ năm 2020.
b) Tính số dân của tỉnh đó sau 10 năm kể từ năm 2020.
S10
100 1 (75%)10 377,5 m .
1 75%
Lời giải
Chọn C
u2 9 u
Xét đáp án C: 12 ; 22 ; 32 ; 42 ;
4
3
u1 4 u2
được biểu diễn dưới dạng lũy thừa của cùng một cơ số q (công bội), các số hạng liên
tiếp (kể từ số hạng thứ hai) thì số mũ của chúng cách đều nhau. Ví dụ
là
2; 4; 8; 16; cấp số nhân và un 2n.
1
là cấp số nhân và un a 2n1 .a 2 .
n
a; a 3 ; a 5 ; a 7 ; a 0
a
1 1 1 1 1 1
A. 1; 2; 4; 8; B. 3; 32 ; 33 ; 34 ; C. 4; 2; ; ; D. ; 2; 4; 6;
2 4
Lời giải
Chọn D
1
Các đáp án A, B, C đều là các cấp số nhân công bội lần lượt là 2;3; .
2
1 1 1 1 u 1 1 u
Xét đáp án D: ; 2 ; 4 ; 6 ;
2 2 3
u1 u2
Lời giải
Chọn B
u1 1
Cấp số nhân: 1; 2; 4; 8; 16; 32;
u
q 2 2
u1
Lời giải.
Chọn B
u1 2
u1 2 u2 u1q 10
q 5 u3 u2 q 50
u u q 250
4 3
Câu 5: Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 16 và 36. Số hạng tiếp theo là:
A. 720. B. 81. C. 64. D. 56.
Lời giải
Chọn B
uk 16 u 9
q k 1
uk 2 uk 1q 81
uk 1 36 uk 4
Câu 6: Tìm x để các số 2; 8; x ; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
Lời giải
Chọn B
Câu 7: Tìm tất cả giá trị của x để ba số 2 x 1; x ; 2 x 1 theo thứ tự đó lập thành một cấp số
nhân.
1 1
A. x . B. x . C. x 3. D. x 3.
3 3
Lời giải
Chọn A
1
Cấp số nhân 2 x 1; x; 2 x 1
2 x 12 x 1 x 2 3 x 2 1 x .
3
Lời giải
Chọn B
Cấp số nhân 1 x; 9 x; 33 x
2
1 x33 x 9 x x 3.
Câu 9: Với giá trị x, y nào dưới đây thì các số hạng lần lượt là 2; x; 18; y theo thứ tự đó lập
thành cấp số nhân?
x 6 x 10 x 6 x 6
A. . B. . C. . D. .
y 54 y 26 y 54 y 54
Lời giải
Chọn C
x 18
x 6
2 x
Cấp số nhân: 2; x; 18; y
324 . Vậy
18 y
y 54
x
x
18
Câu 10: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là x ; 12; y; 192. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. x 1; y 144. B. x 2; y 72. C. x 3; y 48. D. x 4; y 36.
Lời giải
Chọn C
12
y 144
x 12 x x 3
Câp số nhân: x; 12; y; 192
y .
y 192 2 y 48
y 2304
12 y
Câu 11: Thêm hai số thực dương x và y vào giữa hai số 5 và 320 để được bốn số 5; x ; y; 320 theo
thứ tự đó lập thành cấp số nhận. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x 25 x 20 x 15 x 30
A. . B. . C. . D. .
y 125 y 80 y 45 y 90
Lời giải
Chọn B
u1 5
x
q
5
x 20
Cấp số nhân:
5; x; y; 320 x 2
.
y u u q 2
y 80
3 1
5
x3
320 u4 u1q 3
25
Lời giải
Chọn C
u1 x 6, q 6
36
x
x u u q 6 x 6 5
2 1
36 1296
2 y 36.
y u3 u2 q 36 x
5 5
Câu 13: Hai số hạng đầu của của một cấp số nhân là 2 x 1 và 4 x 2 1. Số hạng thứ ba của cấp
số nhân là:
A. 2 x 1. B. 2 x 1. C. 8 x 3 4 x 2 2 x 1. D. 8 x 3 4 x 2 2 x 1.
Lời giải
Chọn C
4 x 2 1
Công bội của cấp số nhân là: q 2 x 1. Vậy số hạng thứ ba của cấp số nhân là:
2 x 1
4 x 2 12 x 1 8x3 4 x2 2 x 1
u1
u1 2 2
C. . D.
.
un 1 2un 3, n 1
u sin
, n 1
n
n 1
Lời giải
Chọn B
3
Câu 15: Cho dãy số un với un .5n. Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. un không phải là cấp số nhân.
3
B. un là cấp số nhân có công bội q 5 và số hạng đầu u1 .
2
15
C. un là cấp số nhân có công bội q 5 và số hạng đầu u1 .
2
5
D. un là cấp số nhân có công bội q và số hạng đầu u1 3.
2
Lời giải
Câu 16: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
1 1 1 1
A. un n 2
. B. un 1. C. un n . D. un n 2 .
3 3n 3 3
Lời giải
Chọn A
n u1 3
1 1
Dãy un 9. là cấp số nhân có
3n 2 3 q 1
3
Câu 17: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
7
A. un 7 3n. B. un 7 3n. C. un . D. un 7.3n.
3n
Lời giải
Chọn D
u 21
Dãy un 7.3n là cấp số nhân có 1
q 3
Câu 18: Cho dãy số un là một cấp số nhân với un 0, n * . Dãy số nào sau đây không phải là
cấp số nhân?
A. u1 ; u3 ; u5 ; ... B. 3u1 ; 3u2 ; 3u3 ; ...
1 1 1
C. ; ; ; ... D. u1 2; u2 2; u3 2; ...
u1 u2 u3
Lời giải
Chọn D
Dãy 3u1 ; 3u2 ; 3u3 ; ... là cấp số nhân công bội 2q.
1 1 1 1
Dãy ; ; ; ... là cấp số nhân công bội .
u1 u2 u3 q
Nhận xét: Có thể lấy một cấp số nhân cụ thể để kiểm tra, ví dụ un 2n.
Câu 19: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3; 9; 27; 81; ... . Tìm số hạng tổng quát un của
cấp số nhân đã cho.
Lời giải
Chọn B
u1 3
Câp số nhân 3; 9; 27; 81; ... un u1q n1 3.3n1 3n .
q 9 3
3
Câu 20: Một cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Tìm
công bội q của cấp số nhân đã cho.
A. q 3. B. q 3. C. q 2. D. q 2.
Lời giải
Chọn A
u 2
Theo giải thiết ta có: 1 486 u6 u1q5 2q 5 q 5 243 q 3.
u6 486
2
Câu 21: Cho cấp số nhân un có u1 3 và q . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3
27 16 16 27
A. u5 . B. u5 . C. u5 . D. u5 .
16 27 27 16
Lời giải
Chọn B
u1 3 4
2 16 16
2 u5 u1q 4 3. 3. .
q 3 81 27
3
Câu 22: Cho cấp số nhân un có u1 2 và u2 8 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S6 130. B. u5 256. C. S5 256. D. q 4.
Lời giải
Chọn D
u 2
1
q 4
u1 2 1 q 5 1 4
5
S u1 . 2. 410
u2 8 u1q 2q 5 1 q 1 4
1 4
6
S6 2. 1638
1 4
4
u5 u1q 4 2.4 512.
Câu 23: Cho cấp số nhân un có u1 3 và q 2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã
cho?
Lời giải
Chọn C
n1 n1 6
192 un u1q n1 3.2 1 .2n1 64 1 .26 n 7.
1 1
Câu 24: Cho cấp số nhân un có u1 1 và q . Số 103 là số hạng thứ mấy của cấp số
10 10
nhân đã cho?
A. Số hạng thứ 103. B. Số hạng thứ 104.
C. Số hạng thứ 105. D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
Lời giải
Chọn B
n
1 1
n1
1 n chan
un u1q n1 1. n 104.
10103 10 10 n1
n 1 103
Câu 25: Một cấp số nhân có công bội bằng 3 và số hạng đầu bằng 5. Biết số hạng chính giữa là
32805. Hỏi cấp số nhân đã cho có bao nhiêu số hạng?
A. 18. B. 17. C. 16. D. 9.
Lời giải
Chọn B
32805 un u1q n1 5.3n1 3n1 6561 38 n 9. Vậy u9 là số hạng chính giữa của cấp số
Câu 26: Cho cấp số nhân un có un 81 và un 1 9. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1
A. q . B. q 9. C. q 9. D. q .
9 9
Lời giải
Chọn A
un1 9 1
Công bội q
un 81 9
1
Câu 27: Một dãy số được xác định bởi u1 4 và un un1 , n 2. Số hạng tổng quát un của dãy
2
số đó là:
n 1
1
A. un 2n1. B. un 2 . C. un 4 2n 1 . D. un 4 .
n1
2
Lời giải
Câu 28: Cho cấp số nhân un có u1 3 và q 2. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số
nhân đã cho.
A. S10 511. B. S10 1025. C. S10 1025. D. S10 1023.
Lời giải
Chọn D
10
u1 3 1 q10 1 2
S10 u1 . 3. 1023.
q 2 1 q 1 2
Câu 29: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 1; 4; 16; 64; Gọi Sn là tổng của n số hạng
đầu tiên của cấp số nhân đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n 1 4 n1 4 n 1 4 4 n 1
A. Sn 4 n1. B. Sn . C. S n . D. Sn .
2 3 3
Lời giải
Chọn C
u 1 1 q n 1 4n 4n 1
Cấp số nhân đã cho có 1 Sn u1 . 1. .
q 4 1 q 1 4 3
Câu 30: Một cấp số nhân có 6 số hạng với công bội bằng 2 và tổng số các số hạng bằng 189. Tìm
số hạng cuối u6 của cấp số nhân đã cho.
A. u6 32. B. u6 104. C. u6 48. D. u6 96.
Lời giải
Chọn D
q 2
q 2
Theo giả thiết: 1 q 6 1 26 u6 u1q 5 3.25 96.
S6 189 u1 u1 . u
1 3
1 q 1 2
Câu 31: Cho cấp số nhân un có u1 6 và q 2. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã
cho bằng 2046. Tìm n.
A. n 9. B. n 10. C. n 11. D. n 12.
Lời giải
Chọn B
n
1 q n 1 2
Ta có 2046 Sn u1 .
1 q
6.
1 2
n
n
2 2 1 2 1024 n 10.
Lời giải
Chọn C
1 q n u u q 1 u1 4
Ta có 5n1 1 Sn u1 . 1 q n 1 1 . Khi đó
1 q q 1 q 5 q 5
u4 u1q3 4.53 50
3n 1
Câu 33: Cho cấp số nhân un có tổng n số hạng đầu tiên là Sn . Tìm số hạng thứ 5 của
3n1
cấp số nhân đã cho.
2 1 5
A. u5 . B. u5 . C. u5 35. D. u5 .
34 35 35
Lời giải
Chọn A
2
u5 u1 q 4
34
1 1
Câu 34: Một cấp số nhân có số hạng thứ bảy bằng , công bội bằng . Hỏi số hạng đầu tiên của
2 4
cấp số nhân bằng bào nhiêu?
1
A. 4096. B. 2048. C. 1024. D. .
512
Lời giải
Chọn B
q 1
4 46
Ta có u1 2048
1 6 u 2
u7 u1q 16
2 4
Câu 35: Cho cấp số nhân un có u2 6 và u6 486. Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho,
biết rằng u3 0.
1 1
A. q 3. B. q . C. q . D. q 3.
3 3
Lời giải
Chọn D
Câu 36: Cho cấp số nhân u1 ; u2 ; u3 ; với u1 1. Tìm công bội q để 4u2 + 5u3 đạt giá trị nhỏ
nhất?
2 2
A. q . B. q 0. C. q . D. q 1.
5 5
Lời giải
Chọn A
2
2 4 4
Ta có 4u2 5u3 4u1q 5u1q 2 5q 2 4q 5q . Vậy
5 5 5
4 2
min 4u2 5u3 khi q
5 5
Câu 37: Một cấp số nhân có số hạng thứ hai bằng 4 và số hạng thứ sáu bằng 64, thì số hạng
tổng quát của cấp số nhân đó có thể tính theo công thức nào dưới đây?
A. un 2n1. B. un 2n C. un 2n 1. D. un 2n.
Lời giải
Chọn B
4 u2 u1q
u 2
Ta có 1 un u1q n1 2.2n1 2n.
64 u u q5
u q.q 4
4 q
4
q 2
6 1 1
Câu 38: Cho cấp số nhân un có công bội q. Mệnh đề nào sau đây đúng?
uk 1 uk 1
A. uk u1 .q k 1. B. uk . C. uk uk 1 .uk 2 . D. uk u1 k – 1 q.
2
Lời giải
Chọn A
Câu 39: Cho cấp số nhân un có u1 0 và q 0. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. u7 u4 .q 3 . B. u7 u4 .q 4 . C. u7 u4 .q5 . D. u7 u4 .q 6 .
Lời giải
Chọn A
3
u4 u1q u7 u1q 3 .q 3 u4 q 3
u u q 6
7 1
Câu 40: Cho cấp số nhân un có u1 0 và q 0. Với 1 k m, đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A. um uk .q k . B. um uk .q m . C. um uk .q mk . D. um uk .q mk .
Lời giải
Câu 41: Cho một cấp số nhân có n số hạng n k 55. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. u1 .un u2 .un1. B. u1.un u5 .un4 . C. u1.un u55 .un55 . D. u1 .un uk .unk 1.
Lời giải
Chọn C
u 192
Câu 42: Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân un , biết 6 .
u7 384
u 5 u 6 u 6 u 5
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
q 2 q 2 q 3 q 3
Lời giải
Chọn B
u u 36
Câu 43: Cho cấp số nhân un thỏa mãn 4 2 . Chọn khẳng định đúng?
u5 u3 72
Lời giải
Chọn B
36 u u u q q 2 1
q2
4 2 1
36 .
72 u u u q 2 q 2 1 u q q 2 1 q 36q u1 6
5 3 1 1
q q 2 1
u 8u17
Câu 44: Cho cấp số nhân un thỏa mãn 20 . Chọn khẳng định đúng?
u1 u5 272
A. q 2. B. q 4. C. q 4. D. q 2.
Lời giải
Chọn A
Câu 45: Một cấp số nhân có năm số hạng mà hai số hạng đầu tiên là các số dương, tích của số
Lời giải
Chọn B
u1 , u1 0,
1
u2 0 q 0 q
2
u1 .u3 1 u12 q 2 1 .
1
1 1 1 u 2
u3 .u5 u12 q 6 u12 q 2 q 4 q 4 q
16 16
u u u u u 49 1 1 1 1 1
u1 u2 u3 u4 u5 .
1 2 3 4 5
u1 u3 35
Tính P u1 4q 2 .
Lời giải
Chọn B
1 1 1 1 1
Nhận xét: Nếu u1 , u2 , u3 , u4 , u5 là một cấp số nhân với công bội q thì , , , ,
u1 u2 u3 u4 u5
1
cũng tạo thành cấp số nhân với công bội .
q
1
1
q 1 5
1 q 5
u1 . 49 . 1
Do đó từ giả thiết ta có q 1 1u 1
1 .
q
u u q 2 35
1 1 2
q 5 1 49 q 5 1
Phương trình 1 u1. 4 u1 q 49 u1q 7 .
2 4 2
q 1 u1 q q 1
7
Với u1q 2 7 . Thay vào 2 , ta được u1 7 35 u1 42 . Suy ra q 2 : vô lý.
42
u1 28 u1 28
Với u1q 7 . Thay vào 2 , ta được u1 7 35 u1 28 . Vậy 1 hoặc
2
. Khi đó
q q 1
2 2
u1 4q 2 29.
Lời giải
Chọn D
u 2 1 q q 2 2 26 2 1
u1 1 q q 26
u1 u2 u3 26
2
1
Ta có 2 2 2
.
u1 u2 u3 364 u 2 1 q 2 q 4 364 u 2 1 q 2 q 4 364 2
1 1
1 q q 2
2
26 2 1 1
được 3q 4 7q 3 4 q 2 7 q 3 0 3 q 2 2 7 q 4 0 .
2
1 q q 4
364 q q
t 1 loaïi
1
Đặt t q , t 2 . Phương trình trở thành 3t 7t 10 0
2
t 10
.
q 3
10 1 10 1
Với t , suy ra q 3q 2 10q 3 0 q 3 hoặc q . Vì q 1 nên q 3.
3 q 3 3
Câu 48: Các số x 6 y, 5 x 2 y, 8 x y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số
x 1, y 2, x 3 y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tính x 2 y 2 .
Lời giải
Chọn A
x 6 y 8 x y 2 5 x 2 y
Theo giả thiết ta có
x 1 x 3 y y 22
x 3 y
x 3 y x 6
2 2 .
3 y 13 y 3 y y 2 0 y 2 y 2
Suy ra x 2 y 2 40.
Câu 49: Ba số x ; y; z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1; đồng thời các
số x ; 2 y; 3z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm giá trị của q
.
1 1 1
A. q . B. q . C. q . D. q 3.
3 9 3
Lời giải
Chọn A
y xq; z xq 2
x 0
x 3 xq 2 4 xq x 3q 2 4q 1 0 2
Câu 50: Cho dãy số tăng a, b, c c theo thứ tự lập thành cấp số nhân; đồng thời a, b 8, c
theo thứ tự lập thành cấp số cộng và a, b 8, c 64 theo thứ tự lập thành cấp số nhân.
Tính giá trị biểu thức P a b 2c.
184 92
A. P . B. P 64. C. P . D. P 32.
9 9
Lời giải
Chọn B
ac b 2 ac b 2 1
Ta có
a c 2 b 8 a 2b 16 c 2 .
2 2
a c 64 b 8
ac 64a b 8 3
c 8
a 2 b 16 c a
7
Kết hợp (2) với (4) ta được: 5
4 a b 4
4c 60
b
7
Câu 51: Số hạng thứ hai, số hạng đầu và số hạng thứ ba của một cấp số cộng với công sai khác 0
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q . Tìm q.
3 3
A. q 2. B. q 2. C. q . D. q .
2 2
Lời giải
Chọn B
Giả sử ba số hạng a; b; c lập thành cấp số cộng thỏa yêu cầu, khi đó b; a; c theo thứ tự đó
lập thành cấp số nhân công bội q. Ta có
a c 2b b 0
bq bq 2 2b 2 .
Câu 52: Cho bố số a, b, c, d biết rằng a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân công bội
q 1 ; còn b, c, d theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Tìm q biết rằng a d 14 và
b c 12.
18 73 19 73 20 73 21 73
A. q . B. q . C. q . D. q .
24 24 24 24
Lời giải
Chọn B
Giả sử a, b, c lập thành cấp số cộng công bội q. Khi đó theo giả thiết ta có:
b aq, c aq 2
aq d 2aq
2
1
b d 2c
a d 14 2
a d 14
a q q 2 12 3
b c 12
12
Vậy q 1, từ (2) và (3) ta có: d 14 a và a
0, q thay vào (1) ta được:
q q2
19 73
Vì q 1 nên q .
24
Câu 53: Gọi S 1 11 111 ... 111...1 ( n số 1) thì S nhận giá trị nào sau đây?
10 n 1 10n 1
A. S . B. S 10 .
81 81
Lời giải
Chọn D
1 1
1 10 n
Ta có S 9 99 999 ... 99...9
. 10. n .
9 n so 9 9 1 10
21.3b b
Câu 54: Biết rằng S 1 2.3 3.32 ... 11.310 a . Tính P a .
4 4
Lời giải
Chọn C
1 21.311 21.3b 1 1 11
Vì S a a , b 11
P 3.
4 4 4 4 4 4
Câu 55: Một cấp số nhân có ba số hạng là a, b, c (theo thứ tự đó) trong đó các số hạng đều khác
0 và công bội q 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 1 1 1 1 1 1 1 2
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. .
a bc b ac c ba a b c
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có ac b2 2
b ac
Câu 56: Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất.
Tổng của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng:
Lời giải
Chọn C
Giả sử 4 góc A, B, C, D (với A B C D ) theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thỏa
yêu cầu với công bội q. Ta có
q 3
A B C D 360 A1 q q q 360
2 3
A 9 A D 252.
D 27 A Aq 3 27 A
3
D Aq 243
Câu 57: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa
diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa
diện tích của đế tháp (có diện tích là 12 288 m2 ). Tính diện tích mặt trên cùng.
A. 6 m2 . B. 8 m2 . C. 10 m2 . D. 12 m2 .
Lời giải
Chọn A
1
Diện tích bề mặt của mỗi tầng (kể từ 1) lập thành một cấp số nhân có công bội q
2
12 288
và u1 Khi đó diện tích mặt trên cùng là
6144
u11 u1q10 6
210
Câu 58: Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền
đặt gấp đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10.
Hỏi du khác trên thắng hay thua bao nhiêu?
A. Hòa vốn. B. Thua 20000 đồng.
C. Thắng 20000 đồng. D. Thua 40000 đồng.
Lời giải
Chọn C
Số tiền du khác đặt trong mỗi lần (kể từ lần đầu) là một cấp số nhân có u1 20 000 và
công bội q 2.
Du khách thua trong 9 lần đầu tiên nên tổng số tiền thua là:
u1 1 p 9
S 9 u1 u2 ... u9 10220000
1 p
ÔN TẬP CHƯƠNG 2
PHẦN 1: GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
1
Bài 1: Cho dãy số un được xác định bởi: u1 và un 3un 1 với mọi n 2 . Số hạng thứ năm
3
của dãy số un là:
A. 27. B. 9. C. 81. D. 243.
Lời giải
Chọn A
un 1
Ta có: 3 . Do đó dãy số un là một cấp số nhân với số hạng đầu u1 và công
un 1 3
1
bội q 3 nên ta có số hạng tổng quát là: un 3n 1 3n 2 với n * .
3
Do đó số hạng thứ năm của dãy số un là: u5 352 27 .
Bài 3: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 5 , công sai d 4 . Công thức của số hạng
tổng quát un là:
A. un 5 4n . B. un 1 4n .
C. un 5 4n2 . D. un 9 4n .
Lời giải
Chọn D
Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng un 5 n 1 4 4n 9 .
Do đó tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là:
100. 1 1 99.2
S100 10000.
2
Bài 5: Trong các dãy số un cho bằng phương pháp truy hồi sau, dãy số nào là cấp số nhân?
A. Dãy số un được xác định bởi: u1 1 và un un 1 n 1 với mọi n 2 .
B. Dãy số un được xác định bởi: u1 1 và un 2un 1 1 với mọi n 2 .
C. Dãy số un được xác định bởi: u1 1 và un un21 với mọi n 2 .
1
D. Dãy số un được xác định bởi: u1 3 và un un 1 với mọi n 2 .
3
Lời giải
Chọn D
1
Dãy số un được xác định bởi: u1 3 và un un 1 với mọi n 2 là cấp số nhân với
3
Bài 7: Trong các dãy số un sau đây, dãy số nào là dãy số tăng?
1
A. un sinn . B. un n(1)n . C. u n . D. un 2n1 .
n
Lời giải
Chọn D
Ta có: un1 2n11 2n2
Bài 8: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của mỗi dãy số un sau, biết số hạng tổng quát:
n2 2
a) un ; b) un n c) un (1)n n2
n 1 5
Lời giải
( n 1) 2 ( n 1) 2
a) Ta có: un 1
n 11 n2
Xét hiệu
(n 1) 2 n2 (n 1)3 n 2 n 2 n 3 3n 2 3n 1 n3 2n 2
u n 1 u n
n2 n 1 n 2 n 1 n 2 n 1
n 2 3n 1
n 2 n 1
0 n N *
Vì vậy dãy số đã cho là dãy số tăng.
2
b) Ta có: un 1
Bài 9: Cho cấp số cộng un . Tìm số hạng đầu u1 , công sai d trong mỗi trường hợp sau:
a) u2 u5 42 và u4 u9 66 ; b) u2 u4 22 và u1 u5 21 .
Lời giải
a) Ta có: u2 u5 u1 d u1 3d 42
2u1 4 d 42
2u1 4 d 22
u1 2 d 11
u1 11 2 d
11 2d 11 2d 4d 21
11 2d 11 2d 21
121 4d 2 21
d 5 hoặc d 5 .
Với d 5 thì u1 1 .
Với d 5 thì u1 21 .
Bài 10: Cho cấp số nhân un . Tìm số hạng đầu u1 , công bội q trong mỗi trường hợp sau:
a) u6 192 và u7 384 b) u1 u2 u3 7 và u5 u2 14 .
Lời giải
a) Ta có u6 u1 q5 192 và u7 u1 q6 384
u6 u1q 5 1 192 1
u1 1 q q 2 7
Và u5 u2 u1 q 4 u1 q 14
u1q q3 1 14
Suy ra:
u1 1 q q 2 7
u1q q 1 3
14
u1 1 q q 2
7
u1q q 1 1 q q 2
14
2 q q 1
q2 q 2 0
q 2
q 1
q 2 thì u1 1
q 1 thì u1 7
Bài 11: Tứ giác ABCD có số đo bốn góc A, B, C , D theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Biết số đo
góc C gấp 5 lần số đo góc A . Tính số đo các góc của tứ giác ABCD theo đơn vị độ.
Lời giải
Do A, B, C, D theo thứ tự lập thành một cấp số cộng nên ta có:
B A d ; C A 2d ; D A 3d
Mặt khác:
A B C D 360
A A d A 2d A 3d 360
4 A 6d 360
2 A 3d 180
Ta lại có:
Bài 12: Người ta trồng cây theo các hàng ngang với quy luật: ở hàng thứ nhất có 1 cây, ở hàng
thứ hai có 2 cây, ở hàng thứ ba có 3 cây,. ở hàng thứ n có n cây. Biết rằng người ta
trồng hết 4950 cây. Hỏi số hàng cây được trồng theo cách trên là bao nhiêu?
Lời giải
Giải sử người ta đã trồng được n hàng.
Số cây ở mỗi hàng lập thành một cấp số cộng với u1 1 , công sai d 1
n 99 ( thảo mãn )
n 100 ( không thảo mãn )
Vậy có 99 hàng cây được trồng theo cách trên.
Bài 13: Một cái tháp có 11 tầng. Diện tích của mặt sàn tầng 2 bằng nửa diện tích của mặt đáy
tháp và diện tích của mặt sàn mỗi tầng bằng nửa diện tích của mặt sàn mỗi tầng ngay
bên dưới. Biết mặt đáy tháp có diện tích là 12288 m 2 . Tính diện tích của mặt sàn tầng
trên cùng của tháp theo đơn vị mét vuông.
Lời giải
Diện tích mặt đáy tháp là u1 12288 m 2 .
1
Diện tích mặt sàn tầng 2 là: u2 12 288.
2
6144 m 2 .
.
Gọi diện tích mặt sàn tầng n là un với n * .
1
Dãy un lập thành một cấp số nhân là u1 12288 và công bội q , có số hạng tổng
2
n 1
1
quát là: un 12288. .
2
Diện tích mặt tháp trên cùng chính là mặt tháp thứ 11 nên ta có:
111
1
u11 12 288.
2
12 m 2 .
Suy ra dãy un lập thành một cấp số nhân với số hạng đầu u1 23 và công bội
q 80% có số hạng tổng quát un 23.(80%)n1 độ C
Bài 15: Cho hình vuông C1 có cạnh bằng 4. Người ta chia mỗi cạnh hình
vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách
thích hợp để có hình vuông C2 (Hình 4). Từ hình vuông C2 lại
làm tiếp tục như trên để có hình vuông C3 . Cứ tiếp tục quá trình
như trên, ta nhận được dãy các hình vuông C1 , C2 , C3 , , Cn ,
Gọi an là độ dài cạnh hình vuông Cn . Chứng minh rằng dãy số
an là cấp số nhân.
Lời giải
10
Độ dài cạnh của hình vuông thứ n 1 là: an 1 an .
4
an 1 10
Suy ra:
an 4
10
Vậy an là một cấp số nhân với số hạng đầu a1 4 và công bội q .
4
Bài 16: Ông An vay ngân hàng 1 tỉ đồng với lãi suất 12% / năm. Ông đã trả nợ theo cách: Bắt
đầu từ tháng thứ nhất sau khi vay, cuối mỗi tháng ông trả ngân hàng cùng số tiền là a
(đồng) và đã trả hết nợ sau đúng 2 năm kể từ ngày vay. Hỏi số tiền mỗi tháng mà ông
An phải trả là bao nhiêu đồng (làm tròn kết quả đến hàng nghìn)?
Lời giải
Gọi un là số tiền sau mỗi tháng ông An còn nợ ngân hàng.
u3 u1 1 1% a u1 1 1% a .1% a
u1 (1 1%) 2 a 1 1% a
un u1 (1 1%)n1 a(1 1%)n2 a(1 1%)n3 a(1 1%)n4 a .
Ta thấy dãy a (1 1%) n 2 ; a(1 1%) n3 ; a(1 1%) n 4 ;; a lập thành một cấp số nhân với
số hạng đầu a1 a và công bội q 1 1% 99% có tổng n 2 số hạng đầu là:
Sn2
a 1 (%) n 2 100a 1 (99%)
n2
.
1 99%
Suy ra u n u1 (1 1%) n1 100a 1 (99%) n 2
Lời giải
Chọn D
Câu 3: Cho cấp số cộng un có u1 3 và công sai d 7 . Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi thì
các số hạng của un đều lớn hơn 2018 ?
Câu 4: Xác định số hàng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng un có u9 5u2 và u13 2u6 5
.
A. u1 3 và d 4 . B. u1 3 và d 5 . C. u1 4 và d 5 . D. u1 4 và d 3 .
Lời giải
Chọn A
u1 8d 5 u1 d
Ta có: un u1 n 1 d . Theo đầu bài ta có hpt:
u1 12d 2 u1 5d 5
4u 3d 0 u 3
1 1 .
u1 2d 5 d 4
Câu 5: Cho cấp số cộng un có u4 12 , u14 18 . Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số
cộng này.
A. S16 24 . B. S16 26 . C. S16 25 . D. S16 24 .
Lời giải
Chọn D
u 3d 12 u 21
Gọi d là công sai của cấp số cộng. Theo giả thiết, ta có 1 1 .
u
1 13d 18 d 3
Chọn A
Ta có: u5 18 u1 4d 18 1 .
n n 1 d 2n 2n 1 d
4Sn S2 n 4 nu1 2nu1 4u1 2nd 2d 2u1 2nd d
2 2
2u1 d 0 2 .
Từ 1 và 2 suy ra u1 2 ; d 4 .
Lời giải
Chọn A
a 3r a r a r a 3r 28 a 7 a 7
Ta có: 2 .
a 3r a r a r a 3r 276
2 2 2 2
r 4 r 2
Chọn D
A. un 3n . B. un 3n 1 . C. un 3n 1 . D. un n n 1 .
Lời giải
Chọn A
un 1
Ta có 3.
un
Chọn A
u1 u2 u3 13 u1 1 q q 2 13 q 3 1
26
Ta có : q 1 2 q 3
u4 u1 26 u1 q 1 26
3
1 q q 13
2
u1 1 .
11 38
S8 3280 .
1 3
PHẦN 2 : TỰ LUẬN
Câu 11: Tìm giá trị x dương nhỏ nhất thỏa mãn ba số sin x,sin 2 x, 3 cos x lập thành cấp số cộng.
Lời giải
Theo bài ra, ba số sin x,sin 2 x, 3 cos x lập thành cấp số cộng nên suy ra
1 3
sin x 3 cos x 2sin 2 x sin x cos x sin x.cos sin .cos x sin 2 x
2 2 3 3
2 x x k 2 x k 2
3 3
sin x sin 2 x k Z
3
2 x x k 2 x k 2
2
3 9 3
2
Nghiệm dương x nhỏ nhất sẽ ứng với k 0 . Vậy x hoặc x .
3 9
Câu 12: Chứng minh rằng ba số dương a,b,c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi
1 1 1
các số , , theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
b c c a a b
Lời giải
1 1 1
Ba số , , lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi
b c c a a b
1 1 1 1
c a b c a b b c
b a c b
c a b c a b c a
Câu 13: Chu vi của một đa giác là 45 cm, số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với
công sai d 3cm . Biết cạnh lớn nhất là 15 cm, tính số cạnh của đa giác đó.
Lời giải
Gọi cạnh nhỏ nhất của đa giác là u1 và số cạnh của đa giác là n.
Ta có 15 u1 n 1 .3 hay u1 18 3n 0 n 6 .
a b c 15
a b c 15
a) Theo bài ra, ta có , kết hợp với * , ta được a c 2b
abc 105 abc 105
3b 15 b 5 a 3 a 7
a c 2b c 10 a b 5 hoặc b 5 .
abc 105 5a 10 a 105 c 7 c 3
a b c 21
a b c 21
b) Theo bài ra, ta có 2 , kết hợp với * , ta được a c 2b
a b c 155
2 2
a 2 b 2 c 2 155
3b 21 b 7 a 5 a 9
a c 2b c 14 a b 7 hoặc b 7 .
a 2 b 2 c 2 155 2 c 5
a 14 a 7 155 c 9
2
2
Câu 15: Cho ba số a,b,c theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Chứng minh rằng
a 2 2bc c 2 2ab và a 2 8bc 2b c .
2
Lời giải
Vì a,b,c theo thứ tự lập thành cấp số cộng suy ra a c 2b .
u1 2
Câu 16: Cho dãy số un xác định bởi .
un 1 4un 9, n 1
a) Chứng minh dãy số vn với vn un 3 , n 1 là một cấp số nhân.
Lời giải
a) Ta có vn un 3 , suy ra vn 1 un 1 3 4un 9 3 . Do đó
vn 1 4un 9 3 4 un 3
4.
vn un 3 un 3
v1 5
b) Do vn là cấp số nhân với nên số hạng tổng quát của vn v1 .q n 1 5.4n 1 .
q 4
u1 u5 51
Câu 17: Cho cấp số nhân có .
u2 u6 102
a) Tìm số hạng đầu tiên và công bội
Lời giải
u1 1 q 51
4
u1 u5 51 u1 u1q 4 51 u1 3
Ta có .
u2 u6 102 u1q u1q 102 u1q 1 q 102 q 2
5 4
1 q10 1 210
b) Tổng của 10 số hạng đầu tiên S10 u1. 3. 3069 .
1 q 1 2
d) Giả sử un 12288 . Theo công thức tổng quát của cấp số nhân, ta có
Câu 18: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp sống nhân un , biết
u u 15 u 8u17
a) 5 1 . b) 20 .
u3 u5 240
u4 u2 6
u u u 65 u u u 10
c) 1 3 5 . d) 2 4 5 .
u3 u5 u6 20
u1 u7 325
Lời giải
u5 u1 15 u1q 4 u1 15
a) Ta có
1
u q 4 1 15
1
.
u4 u2 6
3
u1q u1q 6
1
u q q 2 1 6
2
q 2 1 15 1 u1 1
Lấy 1 chia 2 , ta được 2 q 2 5q 2 0 q 2 hoặc q . Vậy hoặc
q 6 2 q 2
u 16
1
.
q 1
2
c) Ta có
u 1 q 2 q 4 65
u1 u3 u5 65 u1 u1q 2 u1q 4 65
1
1
.
u1 u7 325
6
u1 u1q 325
u 1 q6 325
1
2
u2 u4 u5 10 u q u q 3 u q 4 10
d) Ta có 1 1 1
u q 1 q 2 q 3 10
1 1
.
u3 u5 u6 20 u q 2 u q 4 u q 5 20
1 1 1
u q 2 1 q 2 q 3 20
1
2
u 1
Lấy 2 chia 1 , ta được q 2 . Vậy 1 .
q 2
Lời giải
u1 1 u1 1
u 1
a) Ta có
3 8
1
q 8
1 3 8
1 1 .
S u . q 3
1
8
2 q 1 2
q 4 1
S4 40 u1 . q 1 40 1
b) Ta có .
S8 680 q8 1
u .
1 q 1
680 2
u 8 u 8
Lấy 2 chia cho 1 , ta được q 4 1 17 q 4 16 q 2 . Vậy 1
3 hoặc 1 .
q 2
q 2
Câu 20: Tìm ba số khác nhau tạo thành cấp số cộng có tổng bằng 6, biết rằng nếu hoán đổi vị trí
số hạng thứ nhất và số hạng thứ hai đồng thời giữ nguyên số hạng thứ ba ta được cấp số
nhân.
Lời giải
u 2
u1 du1 d d u12 2 2 2 u1 u12 u12 2u1 8 0 1 .
u1 4