You are on page 1of 110

Tailieumontoan.

com


Sưu tầm

TUYỂN TẬP
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 9

Tài liệu sưu tầm, ngày 15 tháng 11 năm 2020


1
Website:tailieumontoan.com

TÀI LIỆU MÔN TOÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2


Môn: Toán lớp 9
ĐỀ SỐ 1 (Thời gian làm bài: 45 phút)

3
Bài 1: (2,0 điểm) Cho hàm số y= f ( x)= 2 − x. Tính f (0), f (2a + 2)
2
Bài 2: (2,0 điểm): Xét tính chất biến thiên của hàm số sau:
a) y = ( )
3 − 2 x −1 b) y − 3 = x − 2

Bài 3: (6,0 điểm): Cho A(3;6) và hệ trục tọa độ Oxy


a).Viết phương trình đường thẳng OA vè vẽ đồ thị của đường thẳng OA ?
b).Viết phương trình đường thẳng (d ) song song với OA và cắt trục tung tại điểm
−2? Vẽ đường thẳng (d ).
c).Vẽ tia At vuông góc với OA và cắt trục tung tại điểm B. Tìm tọa độ của điểm
B?

HƯỚNG DẪN
3
Bài 1: (2,0 điểm) Cho hàm số y= f ( x)= 2 − x. Tính f (0), f (2a + 2)
2
Hướng dẫn
3 3
Có y= f ( x)= 2 − x. ⇒ f ( 0 ) =2, f (2a + 2) =2 − ( 2a + 2 ) =−1 − 3a .
2 2
Bài 2: (2,0 điểm): Xét tính chất biến thiên của hàm số sau:
a) y = ( )
3 − 2 x −1 b) y − 3 = x − 2

Hướng dẫn
a) y = ( )
3 − 2 x − 1 , tập xác đinh  .

Có a = 3 − 2 < 0 , nên hàm số y = ( )


3 − 2 x − 1 nghịch biến trên  .

b) y − 3 = x − 2 , tập xác đinh  .


Có a = 1 > 0 , nên hàm số y − 3 = x − 2 đồng biến trên  .
Bài 3: (6,0 điểm): Cho A(3;6) và hệ trục tọa độ Oxy
a).Viết phương trình đường thẳng OA vè vẽ đồ thị của đường thẳng OA ?
b).Viết phương trình đường thẳng (d ) song song với OA và cắt trục tung tại điểm
−2? Vẽ đường thẳng (d ).
c).Vẽ tia At vuông góc với OA và cắt trục tung tại điểm B. Tìm tọa độ của điểm
B?
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
Hướng dẫn
y
B
A
6

C
0 1 3 x

-2 M

a).Viết phương trình đường thẳng OA vè vẽ đồ thị của đường thẳng OA ?


Phương trình đường thẳng OA có dạng: =
y ax + b .
= b 0= a 2
Có O ( 0;0 ) , A ( 3;6 ) thuộc OA ⇔  ⇔ . Vậy phương trình OA : y = 2 x .
6 =
3a + b b =
0
Đồ thị OA : y = 2 x , OA đi qua O ( 0;0 ) , A ( 3;6 ) .
b).Viết phương trình đường thẳng (d ) song song với OA và cắt trục tung tại điểm
−2 ?.
a = 2
(d ) =
y ax + b , ( d ) // OA ⇔  .
b ≠ 0
Có M ( 0; − 2 ) ∈ ( d ) : y = 2 x + b ⇔ −2 =b . Vậy ( d ) :=
y 2x − 2
Vẽ đường thẳng (d ).
Đường thẳng ( d ) :=
y 2 x − 2 đi qua M ( 0; − 2 ) và C (1;0 )
c).Vẽ tia At vuông góc với OA và cắt trục tung tại điểm B. Tìm tọa độ của điểm
B?
Gọi đường thẳng vuông góc OA là =
y ax + b ( d ')
1
Vì ( d ') ⊥ OA : y =2x ⇒ a =−
2
Vì đường thẳng ( d ') đi qua điểm
1 15 1 15
A ( 3; 6 ) ⇒ 6 =− .3 + b ⇒ b = ⇒ ( d ') : y =− x +
2 2 2 2
 15 
Có ( d ') giao Oy tại B  0; 
 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com

TÀI LIỆU MÔN TOÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG


2
ĐỀ SỐ 2 Môn: Toán lớp 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Bài 1: (2,0 điểm) Các hàm số sau đồng biến hay nghịch biến trên R ? Tại sao?
a) y = ( )
5 −3 x+2 b) y= 2 + 3 x

Bài 2: (6,0 điểm): Cho hai hàm số: y = 3 x (d ) và y= 3 − x (d ')


a).Vẽ (d ) và (d ') trên cùng hệ trục tọa độ Oxy
b).Xác định tọa độ giao điểm của (d ) và (d ') bằng phép toán.
c).Tìm m để đường thẳng y = (2m − 1) x + 5 song song với đường thẳng (d ).
Bài 3: (2,0 điểm) Tìm giá trị của k để hai đường thẳng y =(k − 1) x + 2014 và
y =(3 − k ) x + 1 song song với nhau.

HƯỚNG DẪN
Bài 1: (2,0 điểm) Các hàm số sau đồng biến hay nghịch biến trên R ? Tại sao?
a) y = ( )
5 −3 x+2 b) y= 2 + 3 x

Hướng dẫn
a) y = ( )
5 −3 x+2

Có a= 5 − 3 < 0 ⇒ y= ( )
5 − 3 x + 2 nghịch biến trên  .

b) y= 2 + 3 x
Có a= 3 > 0 ⇒ y = 2 + 3 x đồng biến trên  .
Bài 2: (6,0 điểm): Cho hai hàm số: y = 3 x (d ) và y= 3 − x (d ')
a).Vẽ (d ) và (d ') trên cùng hệ trục tọa độ Oxy
b).Xác định tọa độ giao điểm của (d ) và (d ') bằng phép toán.
c).Tìm m để đường thẳng y = (2m − 1) x + 5 song song với đường thẳng (d ).
Hướng dẫn y
a).Vẽ (d ) và (d ') trên cùng hệ trục tọa độ Oxy
( d ) : y = 3x đi qua O ( 0;0 ) , A (1;3)
C A
( d ′ ) : y= 3 − x đi qua B ( 0;3) , C ( 3;0 ) 3
I
b).Xác định tọa độ giao điểm của (d ) và (d ′) bằng phép toán.
Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (d ′) . B
0 1 3 x

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
3 9
3 x= 3 − x ⇔ x =, có y = 3 x ⇒ y =
4 4
3 9
Vậy (d ) và (d ′) cắt nhau tại I  ;  .
4 4
c).Tìm m để đường thẳng y = (2m − 1) x + 5 song song với đường thẳng (d ).
Gọi ( D ) : y = (2m − 1) x + 5 .
2m − 1 =3
( D ) // ( d ) : y = 3x ⇔ 1.
⇔m=
5 ≠ 0
Vậy m = 1 .
Bài 3: (2,0 điểm) Tìm giá trị của k để hai đường thẳng y =(k − 1) x + 2014 và
y =(3 − k ) x + 1 song song với nhau.
Hướng dẫn
Gọi ( d1 ) : y =(k − 1) x + 2014 , ( d 2 ) : y =(3 − k ) x + 1 .
k − 1 = 3 − k
( d1 ) // ( d 2 ) ⇔  ⇔k=2
2014 ≠ 1
Vậy k = 2

TÀI LIỆU MÔN TOÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG


2
ĐỀ SỐ 3 Môn: Toán lớp 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Bài 1: (2,0 điểm)


m+2
a) Tìm m để hàm
= số y x + 3 là hàm số bậc nhất.
m−2
b) Các hàm số sau đồng biến hay nghịch biến:
1) y =−
(2 3) x + 1 2) y= 3 − 2 x
Bài 2: (5,0 điểm): Cho hai hàm số: y = 2 x (d1 ) và y =− x + 3 (d 2 )
a) Vẽ (d1 ) và (d 2 ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) bằng phép toán.
c) Viết phương trình đường thẳng (d 3 ) biết (d 3 ) song song với (d1 ) và (d 3 ) cắt
(d 2 ) tại N có hoành độ bằng 2.
Bài 3: (3,0 điểm) Cho hàm số: y =3 x − 2m + 1 (d1 ) và y = (2m − 3) x − 5 (d 2 )
a) Tìm m để (d1 ) song song (d 2 ) .
b) Tìm m để (d1 ) cắt (d 2 ) tại một điểm nằm trên trục hoành.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN
Bài 1: (2,0 điểm)
m+2
a) Tìm m để hàm
= số y x + 3 là hàm số bậc nhất.
m−2
b) Các hàm số sau đồng biến hay nghịch biến:
1) y =−
(2 3) x + 1 2) y= 3 − 2 x
Hướng dẫn
m+2 m+2
a) Hàm
= số y x + 3 là hàm số bậc nhất khi >0
m−2 m−2
m + 2 > 0 m > −2
TH1:  ⇔ ⇔m>2
m − 2 > 0 m > 2
m + 2 < 0 m < −2
TH2:  ⇔ ⇔ m < −2
m − 2 < 0 m < 2
Nên khi m > 2 hoặc m < −2 thì hàm số là hàm số bậc nhất .
b) Các hàm số sau đồng biến hay nghịch biến:
1) y =−
(2 3) x + 1 2) y= 3 − 2 x
1) Hàm số đồng biến vì a =2 − 3 > 0

2) Hàm số nghịch biến vì a =−2 < 0

Bài 2: (5,0 điểm): Cho hai hàm số: y = 2 x (d1 ) và y =− x + 3 (d 2 )


a) Vẽ (d1 ) và (d 2 ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) bằng phép toán.
c) Viết phương trình đường thẳng (d 3 ) biết (d 3 ) song song với (d1 ) và (d 3 ) cắt
(d 2 ) tại N có hoành độ bằng 2.
Hướng dẫn
a) Vẽ (d1 ) và (d 2 ) trên cùng hệ trục tọa độ. y

x 0 1
3
y = 2 x (d1 ) 0 2 2

x 0 1 0 1 3 x

y =− x + 3 (d 2 ) 3 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com

b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) bằng phép toán.
Phương trình hoành độ giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) là:
2 x = − x + 3 ⇔ 3x = 3 ⇔ x = 1
Nên = y 2.1= 2. Vậy tọa độ giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) là (1; 2)
c) Viết phương trình đường thẳng (d 3 ) biết (d 3 ) song song với (d1 ) và (d 3 ) cắt
(d 2 ) tại N có hoành độ bằng 2.
Phương trình đường thẳng (d 3 ) : =
y ax + b
(d3 ) song song với (d1 ) nên a= a=' 2, b ≠ 0
(d3 ) cắt (d 2 ) tại N có hoành độ bằng 2 nên thay x = 2 vào (d 2 ) ta được:
y =−2 + 3 =1
Thay=
a 2,=
x 2,=
y 1 vào (d3 ) ta được: 1 =2.2 + b ⇒ b =−3 (thỏa mãn). Vậy (d3 ) :
=
y 2x − 3
Bài 3: (3,0 điểm) Cho hàm số: y =3 x − 2m + 1 (d1 ) và y = (2m − 3) x − 5 (d 2 )
a) Tìm m để (d1 ) song song (d 2 ) .
b) Tìm m để (d1 ) cắt (d 2 ) tại một điểm nằm trên trục hoành
Hướng dẫn
a) Tìm m để (d1 ) song song (d 2 )
a = a ' 3 = 2m − 3 m = 3
(d1 ) song song (d 2 )  ⇔ ⇔ (Vô lý).
b ≠ b ' −2m + 1 ≠ −5 m ≠ 3
Vậy không có m nào để (d1 ) song song (d 2 )
b) Tìm m để (d1 ) cắt (d 2 ) tại một điểm nằm trên trục hoành
Hai đường thẳng cắt nhau khi: 2m − 3 ≠ 3 ⇔ m ≠ 3 .
 2m − 1 
(d1 ) giao Ox tại điểm A  ;0  .
 3 
 5 
(d 2 ) giao Ox tại điểm B  .
 2m − 3 
2m − 1 5
(d1 ) cắt (d 2 ) tại một điểm nằm trên Ox khi A ≡ B ⇔ =
3 2m − 3
⇔ ( 2m − 1)( 2m − 3) = 15 ⇔ 4m 2 − 8m + 3 − 15 = 0
⇔ 4m 2 − 8m − 12 = 0 ⇔ m 2 − 2m − 3 = 0
 m = −1( tm )
⇔ ( m + 1)( m − 3) =0 ⇔  . Vậy: .......................
 m = 3 ( L )

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com

TÀI LIỆU MÔN TOÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG


2
ĐỀ SỐ 4 Môn: Toán lớp 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Bài 1: (2,0 điểm) Với giá trị nào của m thì hàm số y =(m − 3) x + 5 đồng biến trên R.
Bài 2: (6,0 điểm) Cho hai hàm số: y = 2 x (d1 ) và y= x − 1 (d 2 )
Vẽ (d1 ) và (d 2 ) trên cùng hệ trục tọa độ.
a) Xác định tọa độ giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) bằng phép toán.
b) Tìm giá trị m để ba đường thẳng (d1 ),(d 2 ) và (d 3 ) : y = (2m + 1) x + 5 đồng
quy.
3
Bài 3: (2,0 điểm) Cho ( D ) : y = x + 2b − 1. Tìm a, b để đường thẳng ( D ') : =
y ax + b
2
cắt ( D ) tại một điểm trên trục tung có tung độ bằng −3.

HƯỚNG DẪN
Bài 1: (2,0 điểm) Với giá trị nào của m thì hàm số y =(m − 3) x + 5 đồng biến trên R.
Hướng dẫn
Hàm số y =(m − 3) x + 5 đồng biến trên R khi m − 3 > 0 ⇔ m > 3
Bài 2: (6,0 điểm) Cho hai hàm số: y = 2 x (d1 ) và y= x − 1 (d 2 )
a) Vẽ (d1 ) và (d 2 ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) bằng phép toán.
c) Tìm giá trị m để ba đường thẳng (d1 ),(d 2 ) và (d 3 ) : y = (2m + 1) x + 5 đồng quy.
Hướng dẫn
a) Vẽ (d1 ) và (d 2 ) trên cùng hệ trục tọa độ. y

x 0 1

y = 2 x (d1 ) 0 2 2

-1
0 1 x
x 0 1
-2
y= x − 1 (d 2 ) −1 0

b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) bằng phép toán.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
Phương trình hoành độ giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) là:
2 x =x − 1 ⇔ x =−1 Nên y =2. ( −1) =−2. Vậy giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) là (−1; −2)
c) Tìm giá trị m để ba đường thẳng (d1 ),(d 2 ) và (d 3 ) : y = (2m + 1) x + 5 đồng quy.
Ba đường thẳng (d1 ),(d 2 ) và (d 3 ) đồng quy khi (d 3 ) qua (−1; −2) nên
−2 =(2m + 1) ( −1) + 5 ⇔ −2 =−2m − 1 + 5 ⇔ 2m =6 ⇔ m =3

3
Bài 3: (2,0 điểm) Cho ( D ) : y = x + 2b − 1. Tìm a, b để đường thẳng ( D ') : =
y ax + b cắt
2
( D ) tại một điểm trên trục tung có tung độ bằng −3.
Hướng dẫn
 3
 3  a ≠
a ≠ 2
( D ') cắt ( D ) tại một điểm trên trục tung có tung độ bằng −3 ⇔  2 ⇔
2b − 1 =b b = 1
 3
TÀI LIỆU MÔN TOÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2
Môn: Toán lớp 9
ĐỀ SỐ 5 (Thời gian làm bài: 45 phút)

Bài 1 (2,0 điểm) Tìm m để:

( )
a) Hàm số y = m + 2 m + 1 x − 10 là hàm số đồng biến.

b) Hàm số y = ( )
m − 3 x + 2 là hàm số nghịch biến.
1
Bài 2 (5,0 điểm) Cho hai hàm số: y= x + 2 (d1 ) và y =
− x + 1 (d 2 ) .
2
a) Vẽ (d1 ) và (d 2 ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) bằng phép toán.
c) Viết phương trình đường thẳng (d3 ) qua O(0;0) và song song với (d1 ). Tìm tọa
độ giao điểm M của (d3 ) và (d1 ) .
Bài 3 (2,0 điểm) Cho y = (m + 1) x − 2 (d ) và =
y 2 x + 3 (d ')
a) Tìm m để (d ) cắt (d ') tại điểm có tung độ là −1. Lúc này vẽ đồ thị của hai
đường thẳng trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm của (d ) với
trục tung và với trục hoanh.
b) Viết phương trình ( D) song song với (d ) vừa tìm được và cắt trục hoành tại điểm
có hoành độ bằng 2. Tìm tọa độ giao điểm của (d ') và ( D).
1 ( m là tham số) luôn
Bài 4 (1,0 điểm) Chứng minh rằng đường thẳng (m − 2) x + (m − 1) y =
luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của m .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
Hết.

HƯỚNG DẪN
Bài 1 (2,0 điểm) Tìm m để:
a) Hàm số y = (m + 2 m + 1) x − 10 là hàm số đồng biến.
b) Hàm số y = ( m − 3) x + 2 là hàm số nghịch biến.
Hướng dẫn
a) Hàm số y = (m + 2 m + 1) x − 10 là hàm số đồng biến khi:

( )
2
m + 2 m +1 > 0 ⇔ m + 1 > 0 (luôn luôn đúng với mọi m ≥ 0 )

b) Hàm số y = ( m − 3) x + 2 là hàm số nghịch biến khi:


m −3 < 0 ⇔ m < 9.
1
Bài 2 (5,0 điểm) Cho hai hàm số: y= x + 2 (d1 ) và y =
− x + 1 (d 2 ) .
2
a) Vẽ (d1 ) và (d 2 ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) bằng phép toán.
c) Viết phương trình đường thẳng (d3 ) qua O(0;0) và song song với (d1 ). Tìm tọa
độ giao điểm M của (d3 ) và (d 2 ) .
Hướng dẫn
a) Vẽ (d1 ) và (d 2 ) trên cùng hệ trục tọa độ.

b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) bằng phép toán.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) ta có:
1 3 −2
x + 2 =− x + 1 ⇔ x =−1 ⇔ x =
2 2 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
2 2 4
Thay x = − vào công thức hàm số ( d1 ) ta có: y =− + 2 = .
3 3 3
 −2 4 
Vậy tọa độ giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) là A  ;  .
 3 3
c) Viết phương trình đường thẳng (d3 ) qua O(0;0) và song song với (d1 ). Tìm tọa
độ giao điểm M của (d3 ) và (d1 ) .
Gọi phương trình đường thẳng ( d3 ) : =
y ax + b .
a = 1
Vì ( d3 ) / / ( d1 ) ⇔  .
b ≠ 2
Khi đó, ( d3 ) trở thành: y= x + b đi qua O ( 0;0 ) nên b = 0 . Vậy ( d3 ) : y = x .
Xét phương trình hoành độ giao điểm của ( d3 ) và ( d1 ) :
1 3 2
x =− x + 1 ⇔ x =1 ⇔ x =
2 2 3
2 2
Thay x = vào công thức hàm số ( d3 ) ta có: y = .
3 3
2 2
Vậy tọa độ giao điểm của (d3 ) và (d 2 ) là A  ;  .
3 3
Bài 3 (2,0 điểm) Cho y = (m + 1) x − 2 (d ) và =
y 2 x + 3 (d ')
a) Tìm m để (d ) cắt (d ') tại điểm có tung độ là −1. Lúc này vẽ đồ thị của hai
đường thẳng trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm của (d ) với
trục tung và với trục hoành.
b) Viết phương trình ( D) song song với (d ) vừa tìm được ở trên và cắt trục hoành
tại điểm có hoành độ bằng 2. Tìm tọa độ giao điểm của (d ') và ( D).
Hướng dẫn
a) Tìm m để (d ) cắt (d ') tại điểm có tung độ là −1.
Vì ( d ) cắt ( d ′ ) tại điểm có tung độ là −1 nên y = −1 . Thay y = −1 vào công thức
hàm số ( d ′ ) ta có: x = −2 . Thay x = −1 vào công thức hàm số ( d ) ta có:
−2; y =
−3
−1 =( m + 1)( −2 ) − 2 ⇔ −2m − 4 =−1 ⇔ m =
2
3 −1
Khi m = − thì ( d )= : y x−2
2 2
+ Đồ thị:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com

+ Gọi A là giao điểm của ( d ) với Ox ⇒ y A =0 ⇒ x A =−4 ⇒ A ( −4;0 ) .


+ Gọi B là giao điểm của ( d ) với Oy ⇒ xB =0 ⇒ yB =−2 ⇒ B ( 0; −2 ) .
b) Viết phương trình ( D) song song với (d ) vừa tìm được ở trên và cắt trục hoành
tại điểm có hoành độ bằng 2. Tìm tọa độ giao điểm của (d ') và ( D).
3
( D) song song với (d ) nên có dạng: y = − x + b ( b ≠ −2 ) . (D) cắt trục hoành tại
2
điểm có hoành độ bằng 2 nên= x 2;= y 0 . Thay= x 2;= y 0 vào công thức hàm số
( D ) ta có:
3 −3
0 =− .2 + b ⇔ b =3 . Vậy ( D )=
:y x +3.
2 2
=
y 2 x + 3 (d ')
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d ') và ( D).
3 −7
− x + 3 = 2x + 3 ⇔ x= 0⇔ x= 0
2 2
Thay x = 0 vào công thức hàm số ( d ′ ) ta có: y = 3 .
Vậy tọa độ giao điểm của (d ') và ( D) là ( 0;3) .
1 ( m là tham số) luôn
Bài 4 (1,0 điểm) Chứng minh rằng đường thẳng (m − 2) x + (m − 1) y =
luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của m .
Hướng dẫn
Giả sử M ( x0 ; y0 ) là điểm cố định mà đường thẳng luôn qua với mọi m
1 m ⇔ ( x0 + y0 ) m − 2 x0 − y0 − 1 = 0 ∀m
(m − 2) x0 + (m − 1) y0 =∀
 x0 + y0 = 0  x0 =
−1
⇔ ⇔
−2 x0 −= y0 − 1 0 =
 y0 1
Vậy M ( −1;1) .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com

TÀI LIỆU MÔN TOÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG


2
ĐỀ SỐ 6 Môn: Toán lớp 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Bài 1 (4,0 điểm) Cho hàm số y= 2m − 1x − 4. Tìm m để:


a) Hàm số trên là hàm số bậc nhất.
b) Hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
Bài 2 (5,5 điểm) Cho hai hàm số: y= x − 4 (d1 ) và y =−3x + 4 (d 2 )
a) Vẽ (d1 ) và (d 2 ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) bằng phép toán.
c) Cho đường thẳng (d 3 ) : =
y ax + b. Xác định các hệ số a, b biết (d3 ) song
song với (d1 ) và (d 3 ) cắt (d 2 ) tại điểm có hoành độ bằng 3.
Bài 3 (0,5 điểm) (0,5 điểm) Cho y = x + m − 1 (d ) và y =−3 x + 2m − 5 (d ')
Tìm m để (d ) và (d ') cắt nhau tại điểm có hoành độ và tung độ đối nhau.
Hết.

HƯỚNG DẪN
Bài 1 (4,0 điểm) Cho hàm số y= 2m − 1x − 4. Tìm m để:
a) Hàm số trên là hàm số bậc nhất.
b) Hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
Hướng dẫn
1
a) Hàm số trên là hàm số bậc nhất khi 2m − 1 > 0 ⇔ m > .
2
b) Hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 ⇒ x= 2; y= 0 .
Thay= =
x 2; y 0 vào công thức hàm số ta có:
 1 5
0= 2m − 1.2 − 4  m >  ⇔ 2m − 1 = 4 ⇔ m =
 2 2
Bài 2 (5,5 điểm) Cho hai hàm số: y= x − 4 (d1 ) và y =−3x + 4 (d 2 )
a) Vẽ (d1 ) và (d 2 ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) bằng phép toán.
c) Cho đường thẳng (d 3 ) : =
y ax + b. Xác định các hệ số a, b biết (d3 ) song
song với (d1 ) và (d 3 ) cắt (d 2 ) tại điểm có hoành độ bằng 3.
Hướng dẫn
a) Vẽ (d1 ) và (d 2 ) trên cùng hệ trục tọa độ.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com

b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) bằng phép toán.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của ( d1 ) và ( d 2 ) :
x − 4 =−3x + 4 ⇔ 4 x =8 ⇔ x =2
Thay x = 2 vào công thức hàm số ( d1 ) ta có: y =2 − 4 =−2 .
Vậy tọa độ giao điểm của ( d1 ) và ( d 2 ) là ( 2; −2 ) .

c) Cho đường thẳng (d 3 ) : =


y ax + b. Xác định các hệ số a, b biết (d3 ) song
song với (d1 ) và (d 3 ) cắt (d 2 ) tại điểm có hoành độ bằng 3.
a = 1
( d3 ) song song với ( d1 ) nên  .
b ≠ −4
( d3 ) cắt ( d 2 ) tại điểm có hoành độ bằng 3 nên thay x = 3 vào công thức hàm số
( d 2 ) ta có: y =−3.3 + 4 =−5 .
Thay x = 3; y = −5 vào công thức hàm số ( d3 ) ta có: −5 =3 + b ⇔ b =−8 .
Vậy ( d3 ) : y= x − 8 .
Bài 3 (0,5 điểm) (0,5 điểm) Cho y = x + m − 1 (d ) và y =−3 x + 2m − 5 (d ')
Tìm m để (d ) và (d ') cắt nhau tại điểm có hoành độ và tung độ đối nhau.
Hướng dẫn
Xét hoành độ giao điểm của ( d ) và ( d ′ ) :

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
m−4
x + m − 1 =−3 x + 2m − 5 ⇔ 4 x =m − 4 ⇔ x =
4
m−4
Thay x = vào công thức hàm số ( d ) ta có:
4
m−4 m − 4 + 4m − 4 5m − 8
=
y + m=−1 = .
4 4 4
m − 4 5m − 8
Theo đề bài: x =− y ⇔ = ⇔ m − 4 =5m − 8 ⇔ m =4 .
4 4
Vậy m = 4 thì (d ) và (d ') cắt nhau tại điểm có hoành độ và tung độ đối nhau.

TÀI LIỆU MÔN TOÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG


2
ĐỀ SỐ 7 Môn: Toán lớp 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Bài 1 (2,0 điểm) Tìm m để:


m−2
a) Hàm=
số y x + 3 là hàm số bậc nhất.
m+2
b) Hàm số y =(5 − 2m) x + 3m − 4 là hàm số đồng biến.
x
Bài 2 (5,0 điểm) Cho hai hàm số y= − 3 (d1 ) và y =−3x + 4 (d 2 )
2
a) Vẽ (d1 ) và (d 2 ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm A của (d1 ) và (d 2 ) bằng phép toán.
c) Gọi B và C lần lượt là giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) với trục tung Oy. Tính chu
vi và diện tích ∆ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm)
 2 
Bài 3 (2,0 điểm) Viết phương trình đường thẳng (d ) đi qua điểm M  − ; 2  và song song
 3 
3
với đường thẳng y =
− x+5
4
 1
Bài 4 (1,0 điểm) Cho hai hàm số bậc nhất: y = k −  x + 1 và
 2
 1 
y =(2 − k ) x + 3  k ≠ , k ≠ 2 
 2 
Tìm giá trị k để 2 đồ thị hàm số trên cắt nhau tại điểm có hoành độ là 2.

HƯỚNG DẪN
Bài 1: (2,0 điểm) Tìm m để:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
m−2
a) Hàm=
số y x + 3 là hàm số bậc nhất.
m+2
b) Hàm số y =(5 − 2m) x + 3m − 4 là hàm số đồng biến.
Hướng dẫn
m−2
a) Hàm=
số y x + 3 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi
m+2
m−2 m − 2 ≠ 0
≠0⇔ ⇔ m ≠ ±2.
m+2 m + 2 ≠ 0
b) Hàm số y =(5 − 2m) x + 3m − 4 là hàm số đồng biến khi và chỉ khi
5
5 − 2m > 0 ⇔ m < .
2
x
Bài 2: (5,0 điểm) Cho hai hàm số y= − 3 (d1 ) và y =−3x + 4 (d 2 )
2
a) Vẽ (d1 ) và (d 2 ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm A của (d1 ) và (d 2 ) bằng phép toán.
c) Gọi B và C lần lượt là giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) với trục tung Oy. Tính chu
vi và diện tích ∆ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm)
Hướng dẫn
a) (d1 ) là đường thẳng đi qua (0; −3) và (6;0)
4 
(d 2 ) là đường thẳng đi qua (0; 4) và  ;0 
3 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
b) Hoành độ giao điểm là nghiệm phương trình:
x
− 3 =−3x + 4 ⇔ x =2
2
Với x = 2 ta có y = −2
Vậy toạ độ giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) là ( 2; −2 )
c) (d1 ) , (d 2 ) lần lượt cắt trục Oy tại B ( 0; −3) , C ( 4;0 )
1
Diện tích tam giác ABC =
là S =.7.2 7 (cm2)
2
 2 
Bài 3 (2,0 điểm) Viết phương trình đường thẳng (d ) đi qua điểm M  − ; 2  và song song
 3 
3
với đường thẳng y =
− x+5
4
Hướng dẫn
Gọi d : =
y ax + b
3 3
Vì (d ) / / y =
− x + 5 nên a = −
4 4
 2  3  2 3
Vì M  − ; 2  ∈ d nên ta có 2 =− .  −  + b ⇔ b =
 3  4  3 2
3 3
− x+ .
Vậy d : y =
4 2
 1
Bài 4 (1,0 điểm) Cho hai hàm số bậc nhất: y = k −  x + 1 và
 2
 1 
y =(2 − k ) x + 3  k ≠ , k ≠ 2 
 2 
Tìm giá trị k để 2 đồ thị hàm số trên cắt nhau tại điểm có hoành độ là 2.
Hướng dẫn
Vì 2 đồ thị hàm số cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 2 nên
 1 7
 k −  .2 + 1 = ( 2 − k ) .2 + 3 ⇔ k =
 2 4

TÀI LIỆU MÔN TOÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG


2
ĐỀ SỐ 8 Môn: Toán lớp 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Câu 1. (3 điểm) Cho hàm số y = (2m − 5) x + 3
a) Tìm điều kiện của m để hàm số là hàm số bậc nhất?
b) Tìm điều kiện của m để hàm số đồng biến? Nghịch biến?
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
c) Xác định hệ số góc biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;5)
Câu 2. (4 điểm) Cho hàm số y = (m − 1) x + 2m − 5 (m ≠ 1) (2)
a) Tìm giá trị của m biết rằng đồ thị của hàm số (2) đi qua điểm M (2;1) .
b) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số (2) song song với đường thẳng =
y 3x + 1 .
c) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số (2) cắt đường thẳng =
y 3x + 1 .
d) Cho hàm số bậc nhất y = (1 − 5) x + 2 . Không tính hãy so sánh f (1) và
f ( x) =
f ( 5) .
1
Câu 3. (3 điểm) Cho hai hàm số y= x + 3 (1) và y =
− x + 3 (2)
2
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi giao điểm đồ thị của hàm số (1) và hàm số (2) với trục hoành lần lượt là M và
N, giao điểm của hai đồ thị hàm số (1) và hàm số (2) là P. Xác định tọa độ các điểm
M ; N; P .
c) Tính diện tích của ∆MNP ? (với độ dài đoạn đơn vị trên mặt phẳng tọa độ là cm)
d) Tính góc tạo bởi đồ thị của hàm số y= x + 3 (1) và trục Ox.
...............Hết..............
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm!

HƯỚNG DẪN
Câu 1. (3 điểm) Cho hàm số y = (2m − 5) x + 3
a) Tìm điều kiện của m để hàm số là hàm số bậc nhất?
b) Tìm điều kiện của m để hàm số đồng biến? Nghịch biến?
c) Xác định hệ số góc biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;5)
Hướng dẫn
5
a) Hàm số đã cho làm hàm số bậc nhất thì 2m − 5 ≠ 0 ⇔ m ≠
2
5
b) Hàm số đồng biến khi 2m − 5 > 0 ⇔ m >
2
5
Hàm số nghịch biến khi 2m − 5 < 0 ⇔ m <
2
c) Vì đồ thị hàm số qua A(2;5) nên 5= (2m − 5).2 + 3 ⇔ m= 3
Vậy hệ số góc là a = 2.3 − 5= 1
Câu 2. (4 điểm) Cho hàm số y = (m − 1) x + 2m − 5 (m ≠ 1) (2)
a) Tìm giá trị của m biết rằng đồ thị của hàm số (2) đi qua điểm M (2;1) .
b) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số (2) song song với đường thẳng =
y 3x + 1 .
c) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số (2) cắt đường thẳng =
y 3x + 1 .
d) Cho hàm số bậc nhất y = (1 − 5) x + 2 . Không tính hãy so sánh f (1) và f ( 5)
f ( x) =
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
Hướng dẫn
a) Đồ thị hàm số (2) qua M (2;1) nên ta có 1 = (m − 1).2 + 2m − 5 ⇔ m = 2
b) Đồ thị của hàm số (2) song song với đường thẳng =
y 3 x + 1 nên
=
m − 1 3 = m 4
 ⇔ ⇔m=
4.
 2m − 5 ≠ 1  m ≠ 3
c) Đồ thị của hàm số (2) cắt đường thẳng =
y 3 x + 1 khi và chỉ khi
m − 1 ≠ 3 m ≠ 4
 ⇔
m − 1 ≠ 0 m ≠ 1
d) Ta có 1 − 5 < 0 nên hàm số y = (1 − 5) x + 2 nghịch biến. Vậy f (1) > f ( 5)
f ( x) =
1
Câu 3. (3 điểm) Cho hai hàm số y= x + 3 (1) và y =
− x + 3 (2)
2
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi giao điểm đồ thị của hàm số (1) và hàm số (2) với trục hoành lần lượt là M và N,
giao điểm của hai đồ thị hàm số (1) và hàm số (2) là P. Xác định tọa độ các điểm
M ; N; P .
c) Tính diện tích của ∆MNP ? (với độ dài đoạn đơn vị trên mặt phẳng tọa độ là cm)
d) Tính góc tạo bởi đồ thị của hàm số y= x + 3 (1) và trục Ox.
Hướng dẫn
a) HS tự trình bày cách vẽ.

b) Đồ thị hàm số (1) và (2) cắt Ox lần lượt tại M (−3;0), N (6;0)
Đồ thị hàm số (1) và (2) cắt nhau tại P(3;0)
1 1 27
c) Diện tích tam giác MNP là S=
MNP .MN=
.PO = .9.3 (cm2)
2 2 2
d) Gọi α là góc tạo bởi đồ thị hàm số (1) và trục Ox.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
OP 3
Ta có tan α =tan M = = =1 ⇒ α =450
OM 3

TÀI LIỆU MÔN TOÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2


Môn: Toán lớp 9
ĐỀ SỐ 9 (Thời gian làm bài: 45 phút)
Câu 1. ( 3.5 điểm)
a) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Hãy xác định hệ số a, b của
chúng và xét xem hàm số nào đồng biến, nghịch biến ? Giải thích vì sao ?

y=−3,5 x + x y= 3 + 2 x ; y = 5 − 3 x + 4 ; y=
3
x
(+2 ; =)y 5x2 − 1

b) Tìm m để hàm số y = ( 4m 2
− 1) x + 3 là hàm số bậc nhất và đồng biến trên 
3x
c) Tìm hệ số góc, tung độ gốc của đường thẳng y =5 − −1
4
Câu 2. ( 3 điểm)
a) Cho hàm số y =−3 x + 2b . Tìm b biết rằng khi x = −1 thì y = 1
b) Cho hai hàm số bậc nhất y= ( 3m + 3) x + m − 2 có đồ thị là ( d1 ) và y = ( 2m − 1) x − 3
có đồ thị là ( d 2 ) . Tìm điều kiện để ( d1 ) / / ( d 2 )
c) Cho đường thẳng ( d ) : =
y ( 3k 2
+ 1) x + k + 5 . Xác định k để ( d ) song song với
đường thẳng=
y 13 x + 3
−m + 2
Câu 3. ( 3,5 điểm) Cho đườn thẳng ( d ) là đồ thị của hàm số bậc =
nhất y x + 1 ( m là
m −1
tham số )
a) Vẽ đường thẳng ( d ) trên mặt phẳng tọa độ Oxy khi m = −1
b) Xác định m biết đường thẳng ( d ) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2
c) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa đọ O đến đường thẳng ( d ) là lớn nhất
...............Hết..............
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm!

HƯỚNG DẪN
Bài 1 (3.5 điểm):
a) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Hãy xác định hệ số a, b của
chúng và xét xem hàm số nào đồng biến, nghịch biến ? Giải thích vì sao ?

y=
−3,5 x + x y= 3 + 2 x ; y= ( )
5 −3 x+4 ; y=
3
x
+2 ; =
y 5x2 − 1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com

b) Tìm m để hàm số y= ( 4m 2
− 1) x + 3 là hàm số bậc nhất và đồng biến trên 
3x
c) Tìm hệ số góc, tung độ gốc của đường thẳng y =5 − −1
4
Hướng dẫn
a)
Xét hàm số y =−3,5 x + x ⇒ y =−2,5 x là hàm số bậc nhất với a = 0 , vì
−2,5 ; b =
−2,5 < 0 nên hàm số nghịch biến.
a=
Xét hàm số y= 3 + 2 x là hàm số bậc nhất với= b 3 , vì a= 2 > 0 nên hàm số đồng
a 2;=
biến
Xét hàm số y = ( )
5 − 3 x + 4 là hàm số bậc nhất với a = 5 − 3; b =4 , vì a= 5 − 3 < 0 nên
hàm số nghịch biến.
3
Các hàm số: y= + 2 và=
y 5 x 2 − 1 không phải là hàm số bậc nhất.
x

b) Để hàm số y= ( 4m 2
− 1) x + 3 là hàm số bậc nhất thì 4m 2 − 1 ≠ 0 ⇔ m 2 ≠
1
4
1
⇔m≠± .
2
Để hàm số y= ( 4m 2
− 1) x + 3 là hàm số đồng biến trên  thì

 1
 m > 2
  2m − 1 > 0 
  m > −1 
m>
1
  2 m + 1 > 0   2 
4m − 1 > 0 ⇔ ( 2m − 1)( 2m + 1) > 0 ⇔
2
2
⇔ ⇔ .
  2m − 1 < 0  m < −1
  m<
1
  

 2m + 1 < 0 
2 2
  m < −1
  2
3x 3
c) Ta có: y =5 −− 1 ⇒ y =− x + 4
4 4
3 3
Đường thẳng y = − x + 4 hệ số góc là − , tung độ gốc là 4 .
4 4
Câu 2. ( 3đ)
a) Cho hàm số y =−3 x + 2b . Tìm b biết rằng khi x = −1 thì y = 1
b) Cho hai hàm số bậc nhất y= ( 3m + 3) x + m − 2 có đồ thị là ( d1 ) và y = ( 2m − 1) x − 3
có đồ thị là ( d 2 ) . Tìm điều kiện để ( d1 ) / / ( d 2 )
c) Cho đường thẳng ( d ) : =
y ( 3k 2
+ 1) x + k + 5 . Xác định k để ( d ) song song với
đường thẳng=
y 13 x + 3
Hướng dẫn
a) Khi x = −1 thì y = 1 nên: −3. ( −1) + 2b =1 ⇔ b =−1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com

3m + 3= 2 m − 1 
 m = −4
m − 2 ≠ −3 
b) Để đồ thị hai hàm số bậc nhất ( d1 ) / / ( d 2 ) ⇔ ⇔ m ≠ −1 ⇔ m = −4
 3m + 3 ≠ 0  1
2 m − 1 ≠ 0 m ≠
 2
c) Để ( d ) song song với đường thẳng=
y 13 x + 3 thì
 2
3k + 1 = 13  k =±2
 ⇔ ⇔k=2
k + 5 ≠ 3
  k ≠ −2
−m + 2
Câu 3. ( 3,5đ) Cho đườn thẳng ( d ) là đồ thị của hàm số bậc =
nhất y x + 1 ( m là
m −1
tham số )
a) Vẽ đường thẳng ( d ) trên mặt phẳng tọa độ Oxy khi m = −1
b) Xác định m biết đường thẳng ( d ) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2
c) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng ( d ) là lớn nhất
Hướng dẫn
−m + 2 −m + 2 m ≠ 2
Điều kiện
= để y x + 1 là hàm số bậc nhất là : ≠0⇔ .
m −1 m −1 m ≠ 1
−3
a) Khi m = −1 ta được=y x +1
2
Cho x = 0 ⇒ y =
1
2
Cho y = 0 ⇒ x = , (cho x =2⇒ y =−2 ).
3
2 
Đồ thị hàm số đi qua các điểm ( 0;1) ,  ;0  , ( 2; −2 ) .
3 

b) Xác định m biết đường thẳng ( d ) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2
Đường thẳng ( d ) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2
⇒ Đồ thị hàm số đi qua điểm ( 2;0 ) , thay vào hàm số ta được

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
−m + 2
Cho y = 0 ta có .2 + 1 = 0 ⇒ ( −m + 2 ) .2 + m − 1 = 0 ⇒ m = 3 ( thỏa mãn điều kiện)
m −1
c) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng ( d ) là lớn nhất
Cho x = 0 ⇒ y =
1
m −1
Cho y = 0 ⇒ x =
m−2
 m −1 
Đồ thị cắt các trục lần lượt tại các điểm B  ;0  , A ( 0;1)
m−2 

Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm cố đình ( 0;1)


Kẻ OH ⊥ d ta có OH ≤ OA theo mối quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên
Nên OH lớn nhất khi OH = OA
Khi đó đường thẳng có dạng y = 1 với m = 2 .
Vậy m = 2 thì khoảng cách từ O đến đường thẳng là lớn nhất.

TRƯỜNG TRƯNG VƯƠNG KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2


THÀNH PHỐ HÀ ĐÔNG MÔN: ĐẠI SỐ
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ tên học sinh: …………………………………………………….Lớp 9…

Bài 1 (4.0 điểm):


a) Tìm m biết đồ thị hàm số y  2mx  m 1 đi qua điểm A2; 2 .
b) Tìm m để hàm số y  2m 1 x  2 luôn đồng biến

c) Tìm m để hai đường thẳng d1 : y  m 2 1 x  3; d 2 : y  3 x  1 cắt nhau

d)Tính góc giữa đường thẳng y  2 x  5 với trục Ox.


Bài 2 (1.0 điểm):

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M 2;3; N 1; 2
b) Tìm m để hai đường thẳng d1 : y  m 2 1 x  3; d 2 : y  2m 1 x  m  1
song song với nhau
Bài 3 (2.0 điểm):
1
Cho hai đường thẳng 1 : y  x  3; 2 : y  2 x  2 :
2
a) Vẽ hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng Oxy.
b) Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục hoành.
Bài 4 (2.0 điểm):
1
Cho hai điểm A0; 4; B 7;5 và đường thẳng d : y  x 1 .
2
a) Tìm trên d điểm M để tam giác MAB cân tại M
b) Tìm toạ độ trung điểm đoạn thẳng AB

HƯỚNG DẪN
Bài 1 (1 điểm):
a) Tìm m biết đồ thị hàm số y  2mx  m 1 đi qua điểm A2; 2
b) Tìm m để hàm số y  2m 1 x  2 luôn đồng biến

c) Tìm m để hai đường thẳng d1 : y  m 2 1 x  3; d 2 : y  3 x  1 cắt nhau

d)Tính góc giữa đường thẳng y  2 x  5 với trục Ox.


Hướng dẫn
a) Thay x =
−2; y =
2 vào y= 2mx + m − 1 ta được:
2 = 2m. ( −2 ) + m − 1 ⇔ −3m = 3 ⇔ m = −1 .
1
b) Để hàm số y  2m 1 x  2 đồng biến thì 2m 1  0  m 
2
c) Để hai đường thẳng cắt nhau thì m 2 1  3  m 2  4  m  2
d) Góc tạo bởi đường thẳng y  2 x  5

với trục Ox là góc BAx 
= 1800 − BAO .
Xét ∆OAB vuông tại O
= OB 5  ≈ 630 ⇒ BAx
=
tan BAO = =⇒ 2 BAO 1800 − 630 =
117 0
OA 5
2
Vậy góc giữa đường thẳng y  2 x  5 với trục Ox là là 117 0 .
Bài 2 (1.0 điểm):
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M 2;3; N 1; 2
b) Tìm m để hai đường thẳng d1 : y  m 2 1 x  3; d 2 : y  2m 1 x  m  1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com
song song với nhau
Hướng dẫn
y ax + b, ( d )
a) Gọi đường thẳng đi qua M, N có dạng =
Do d đi qua M ( −2;3) nên −2a + b =3, (1)
Do d đi qua M (1; 2 ) nên a + b =2, ( 2 )
1 7
1 a =− ⇒ b = ..
Lấy (2) – (1) vế theo vế ta được −3a =⇔
3 3
1 7
Vậy đường thẳng MN là y = − x+
3 3
b) để hai đường thẳng d1 : y  m 2 1 x  3; d 2 : y  2m 1 x  m  1 song song với

nhau thì

m 2 − 1= 2m − 1 m 2 − 2m= 0
 ⇔ ⇔m=
0
 3 ≠ m +1  m≠2
Bài 3 (3.0 điểm):
1
Cho hai đường thẳng 1 : y  x  3; 2 : y  2 x  2 :
2
a) Vẽ hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng Oxy.
b) Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục hoành.
Hướng dẫn
1
a) Đường thẳng 1 : y  x  3 đi qua điểm 0; 3; 6;0
2
Đường thẳng 2 : y  2 x  2 đi qua điểm 0; 2; 1;0
b) Gọi A, B lần lượt là tọa độ gia điểm của với 1 ; 2 Ox
Gọi C là tọa độ gia điểm của 1 ; 2
Khi đó hoành độ của C thỏa mãn phương trình
1
x  3  2 x  2  x  2  y  2 . Khi đó C 2; 2
2
1 1
Kẻ CH vuông góc với AB. CH  2; AB  5  S ACH  CH . AB  2.5  5 dvdt 
2 2
Bài 4 (2.0 điểm):
Cho hai điểm A(0 ;4), B(7 ;5) và đường thẳng d : y  1 x 1.
2
a) Tìm trên d điểm M để tam giác MAB cân tại M
b) Tìm toạ độ trung điểm đoạn thẳng AB

Hướng dẫn

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
 1 
a) Vì M  d nên M m; m 1 .Theo đề tam giác MAB vuông cân tại M nên :
 2 
 m  m
2 2

MB 2  m 2  5    7  m  6    5m  25  20m  85  m  4


2
 2  2
Vậy M 4;1
1
b) Phương trình đường thẳng đi qua AB có dạng y  x4
7
Phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc AB có
dạng y  7 x  29
7 9
Gọi N là tọa độ giao điểm của AB và MN. Khi đó N  ; 
 2 2 
Do tam giác AMN vuông cân nên N là trung điểm của AB.
7 9
Vậy N  ;  .
 2 2 

TRƯỜNG TRƯNG VƯƠNG KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2


THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ MÔN: ĐẠI SỐ

Họ tên học sinh: …………………………………………………….Lớp 9C

Bài 1: (4 điểm)
a) Tìm m biết đồ thị hàm số y = 2 x + m − 1 đi qua điểm A ( −2;1)
b) Tìm m để hàm số y  2m 1 x  2 luôn đồng biến

c) Tìm m để hai đường thẳng d1 : y  m 2 1 x  3; d 2 : y  3 x  1 song song

với nhau.
d)Tính góc giữa đường thẳng y  2 x  5 với trục Ox .
Bài 2 : (2 điểm)
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M ( −2;3) và N (1; 2 )
b) Cho điểm A ( 4;1) và đường thẳng d : y = 2x + 3. Tìm toạ độ điểm M trên đường
thẳng d để AM = 5
Bài 3: (3 điểm)
1
Cho hai đường thẳng 1 : y  x  3; 2 : y  2 x  2 :
2
c) Vẽ hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng Oxy .
d) Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục hoành.
e) Chứng tỏ hai đường thẳng đã cho vuông góc với nhau.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com

Bài 4 : (1 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm M ( 2;3) . Viết phương trình đường
thẳng đi qua A
cắt tia Ox tại A , cắt tia Oy tại B sao cho diện tích tam giác OAB là nhỏ nhất.

HƯỚNG DẪN
Bài 1: (4 điểm)
a) Tìm m biết đồ thị hàm số y = 2 x + m − 1 đi qua điểm A ( −2;1)
b) Tìm m để hàm số y  2m 1 x  2 luôn đồng biến

c) Tìm m để hai đường thẳng d1 : y  m 2 1 x  3; d 2 : y  3 x  1 song song

với nhau.
d)Tính góc giữa đường thẳng y  2 x  5 với trục Ox .
Hướng dẫn
a) Do đồ thị hàm số y = 2 x + m − 1 đi qua điểm A ( −2;1)
⇒ 1= 2. ( −2 ) + m − 1 ⇒ m= 6 .
1
b) Để hàm số y  2m 1 x  2 luôn đồng biến thì a= 2m − 1 > 0 ⇔ m > .
2
c) Để hai đường thẳng d1 : y  m 2 1 x  3; d 2 : y  3 x  1 song song với nhau thì :

m 2 − 1 =3 ⇔ m =±2
f) Đường thẳng y  2 x  5 có hệ số góc a =−2 ⇒ tan α =−2 với α là góc tạo bởi
đường thẳng ( d ) và chiều ( + ) của Ox
116o34 ' ( cách tính arctan ( −2 ) =
⇒α = −630 26 ' )
Bài 2 : (2 điểm)
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M ( −2;3) và N (1; 2 )
b) Cho điểm A ( 4;1) và đường thẳng d : y = 2x + 3. Tìm toạ độ điểm M trên đường
thẳng d để AM = 5
Hướng dẫn
a) Phương trình đường thẳng đi qua M ( −2;3) và N (1; 2 ) có dạng y =ax + b ( a ± 0 )
 1
 a= −
3 =−2a + b  3
⇒ ⇒
2= a + b b = 7
 3
1 7
Phương trình đường thẳng MN là y =
− x+
3 3
y 2 x + 3 ; M ∈ d ⇒ M ( x0 ; 2 x0 + 3) , A ( 4;1)
b) =
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com
Gọi H ( xo ;1) là chân đường cao của điểm M với đường thẳng qua x = 0 qua A

AH = 4 − x0 ⇒ AH 2 =( 4 − x0 )
2

MH= 2 x0 + 3 − 1 ⇒ MH 2= ( 2 x0 + 2 )
2

Áp dụng định lý Pytago tam giác vuông AHM ,vuông tại H


( 4 − x0 ) + ( 2 x0 + 2 ) ⇔ x0 =
52 = ±1
2 2

⇒ M (1;5 ) hoặc M = ( −1;1)

Bài 3: (3 điểm)
1
Cho hai đường thẳng 1 : y  x  3; 2 : y  2 x  2 :
2
a) Vẽ hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng Oxy .
b) Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục hoành.
c) Chứng tỏ hai đường thẳng đã cho vuông góc với nhau.
Hướng dẫn
a) Học sinh tự vẽ.
b) Ta có: (∆1 ) ∩ Ox = A ( x A ;0 ) ⇒ x A = 6 ⇒ A ( 6;0 )
( ∆ 2 ) ∩ Ox =b ( xB ;0 ) ⇒ xB =1 ⇒ B (1;0 )
Phương trình giao điểm của ( ∆1 ) và ( ∆ 2 ) là:
1 5
x − 3 =−2 x + 2 ⇔ x =5 ⇒ x =2 ⇒ y =−2
2 2
Kẻ CH ⊥ Ox ⇒ CH = yc = 2
AB = DA − OB = x A − xB = 5
1 1
⇒ S ACB = CH . AB = .2.5 = 5 ( dvdt )
2 2
1
c) Do a1.a2 = . ( −2 ) =−1 ⇒ ( ∆1 ) ⊥ ( ∆ 2 )
2
Bài 4 : (1 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm M ( 2;3) . Viết phương trình đường thẳng đi qua
M
cắt tia Ox tại A , cắt tia Oy tại B sao cho diện tích tam giác OAB là nhỏ nhất.
Hướng dẫn
Gọi A ( a;0 ) ; B ( 0; b ) với a > 2; b > 3
x y 2 3
⇒ Phương trình AB : + =1 . Ta có M ( 2;3) ∈ d ⇒ + =1
a b a b

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com

1 2 3 6 6
SOAB = a.b . Mà + ≥ 2 ⇒1≥ 2 ⇒ ab ≥ 24 ⇒ S ≥ 12
2 a b ab ab
−3
Dấu " = " xảy ra khi= b 6 . Vậy AB=
a 4;= :y x+6
2

TÀI LIỆU MÔN TOÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2


Môn: Toán lớp 9
ĐỀ SỐ 12 (Thời gian làm bài: 45 phút)

Bài 1 (4 điểm)
a) Tìm m biết đồ thị hàm số y = (2m + 1) x − 1 đi qua điềm A(−2;1)
b) Tìm m để hàm số y = (2m + 1) x + 2 luôn nghịch biến
1
c) Viết phương trình đường thẳng đi qua A(2;1) và vuông góc với d : y =
− x+3
2
d) Tính góc giữa đường thẳng =y 2 x + 5 với trục Ox
Bài 2 (2 điểm)
1
a) Tìm m để hai đường thẳng d1 : y = − x + 1 vuông góc với
( m 2 − 2) x − 3; d 2 : y =
2
nhau.
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(3; −1) và B(1; 2) .
Bài 3 (2 điểm)
1
Cho hai đường thẳng ∆1 : y =− x + 3; ∆ 2 : y =2x − 2
2
a) Vẽ hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng Oxy
b) Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục tung.
Bài 4 (1 điểm)
a) Tìm m để đường thẳng d : y =−mx + 1 − 2m cắt hai trục tọa độ tại A và B sao cho
tam giác OAB vuông cân.
b) Cho hai điểm A(−3;7) và B(5; 2) . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB

HƯỚNG DẪN
Bài 1 (4 điểm)
a) Tìm m biết đồ thị hàm số y = (2m + 1) x − 1 đi qua điềm A(−2;1)
b) Tìm m để hàm số y = (2m + 1) x + 2 luôn nghịch biến
1
c) Viết phương trình đường thẳng đi qua A(2;1) và vuông góc với d : y =
− x+3
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com
d) Tính góc giữa đường thẳng =
y 2 x + 5 với trục Ox
Hướng dẫn
a) Tìm m biết đồ thị hàm số y = (2m + 1) x − 1 đi qua điềm A(−2;1)
Để đồ thị hàm số y = (2m + 1) x − 1 đi qua điềm A(−2;1)
⇔1=
(2m + 1).( −2) − 1 ⇔ 2 =
(2m + 1).( −2) ⇔ (2m + 1) =
−1 ⇔ m =
−1
b) Tìm m để hàm số y = (2m + 1) x + 2 luôn nghịch biến
−1
Để hàm số y = (2m + 1) x + 2 luôn nghịch biến ⇔ (2m + 1) < 0 ⇔ m <
2
1
c) Viết phương trình đường thẳng đi qua A(2;1) và vuông góc với d : y =
− x+3
2
Gọi =
y ax + b là phương trình đường thẳng đi qua A(2;1) và vuông góc với
1
d: y =
− x+3
2
=
1 a.2 + b
 a = 2
Khi đó  −1 ⇔ ⇒ y = 2x − 3
 a. = −1 b = −3
 2
d) Tính góc giữa đường thẳng =
y 2 x + 5 với trục Ox
Gọi α là góc giữa đường thẳng =
y 2 x + 5 với trục Ox, khi đó ta có
tan α = 2 ⇒ α = 63026'
Bài 2 (2 điểm)
1
a) Tìm m để hai đường thẳng d1 : y = − x + 1 vuông góc với
( m 2 − 2) x − 3; d 2 : y =
2
nhau.
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(3; −1) và B(1; 2) .
Hướng dẫn
1
a) Tìm m để hai đường thẳng d1 : y = − x + 1 vuông góc với
( m 2 − 2) x − 3; d 2 : y =
2
nhau.
1
Để hai đường thẳng d1 : y = − x + 1 vuông góc với nhau
( m 2 − 2) x − 3; d 2 : y =
2
1
⇔ ( m 2 − 2).( − ) =
−1 ⇔ ( m 2 − 2) = 2 ⇔ m2 = 4⇔m= ±2
2
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(3; −1) và B(1; 2) .
Gọi =
y ax + b là phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(3; −1) và B(1; 2) .
 −1 =3a + b  a =−2
⇔ ⇔ ⇒y=−2 x + 5
1 = 2a + b b = 5
Bài 3 (2 điểm)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com
1
Cho hai đường thẳng ∆1 : y =− x + 3; ∆ 2 : y =2x − 2
2
a) Vẽ hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng Oxy
b) Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục tung.
Hướng dẫn
a) Vẽ hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng Oxy
1
+ Vẽ ∆1 : y =
− x+3
2
- Cho x = 0 ⇒ y =3 ⇒ đồ thị đi qua điểm B ( 0;3) . y
- Cho y = 0 ⇒ x = 6 ⇒ đồ thị đi qua điểm E ( 6;0 )
+ Vẽ ∆ 2 : y =2 x − 2
B
- Cho x =0 ⇒ y =−2 ⇒ đồ thị đi qua điểm C ( 0; −2 ) . 3
A
2
- Cho y =0 ⇒ x =1 ⇒ đồ thị đi qua điểm E (1;0 ) D

0 1 2
b) Gọi ∆1 giao ∆ 2 tại A ⇒ hoành độ điểm A thỏa mãn:
1 5
− x + 3 = 2 x − 2 ⇔ x = 5 ⇔ x = 2 ⇒ y = 2 ⇒ A ( 2; 2 ) -2 C
2 2
Tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục tung là ∆ABC .
Gọi D ( 0; 2 ) ⇒ Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục tung.
1 1
S=
ABC BC=
. AD = 5.2 5 ( đơn vị diện tích)
2 2
Bài 4 (1điểm)
a) Tìm m để đường thẳng d : y =−mx + 1 − 2m cắt hai trục tọa độ tại A và B sao cho tam
giác OAB vuông cân.
b) Cho hai điểm A(−3;7) và B(5; 2) . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB
Hướng dẫn
a) Tìm m để đường thẳng d : y =−mx + 1 − 2m cắt hai trục tọa độ tại A và B sao cho
tam giác OAB vuông cân.
Giả sử đường thẳng d : y =−mx + 1 − 2m cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A và
B,
1 − 2m 
khi đó A  ; 0  , B ( 0;1 − 2m )
 m 
Tam giác OAB vuông cân khi
1 − 2m = 0  1
1 − 2m   m=
OA =OB ⇔ =−
1 2m ⇔ ⇔ 2
m 1 − 2m ≠ 0 ⇔ 1 =
1 
 m  m = ±1
b) Cho hai điểm A(−3;7) và B(5; 2) . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com
Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là M ( xM ; yM )
−3 + 5 7+2
⇒ xM = = 1; y M = = 4,5
2 2
⇒ M ( xM ; yM ) = (1; 4,5)

TÀI LIỆU MÔN TOÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG


2
ĐỀ SỐ 13 Môn: Toán lớp 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Bài 1: (4điểm)
a) Tìm m biết đồ thị hàm số y = ( 2m + 1) x − 1 đi qua điểm A ( −2;1) .
b) Tìm m để hàm số y = ( 2m + 1) x + 2 luôn nghịch biến.
1
c) Viết phương trình đường thẳng đi qua A ( 2;1) và vuông góc với d : y =
− x+3.
2
y 2 x + 5 với trục Ox.
d) Tính góc giữa đường thẳng =
Bài 2: (2điểm)
a) Tìm m để góc giữa đồ thị hàm số y = m − 1x + 2 tạo với trục Ox một góc 450 .
b) Cho điểm A ( 4;1) và đường thẳng d :=
y 2 x + 3 . Tìm toạ độ điểm M trên đường
thẳng d để độ dài đoạn thẳng AM là nhỏ nhất.
1
Bài 3: (3điểm) Cho hai đường thẳng ∆1 : y = 2x − 2 :
− x + 3; ∆ 2 : y =
2
a) Vẽ hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng Oxy.
b) Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục tung.
c) Chứng tỏ hai đường thẳng đã cho vuông góc với nhau.
Bài 4: (1điểm) Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm M ( 2;3) . Viết phương trình đường thẳng
đi qua M
cắt tia Ox tại A, cắt tia Oy tại B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 12.
Hết.

HƯỚNG DẪN
Bài 1: (2điểm)
a) Tìm m biết đồ thị hàm số y = ( 2m + 1) x − 1 đi qua điểm A ( −2;1) .
b) Tìm m để hàm số y = ( 2m + 1) x + 2 luôn nghịch biến.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com
1
c) Viết phương trình đường thẳng đi qua A ( 2;1) và vuông góc với d : y =
− x+3.
2
y 2 x + 5 với trục Ox.
d) Tính góc giữa đường thẳng =
Hướng dẫn
a) Tìm m biết đồ thị hàm số y = ( 2m + 1) x − 1 đi qua điểm A ( −2;1) .
Vì đồ thị hàm số y = ( 2m + 1) x − 1 đi qua điểm A ( −2;1) nên thay x = 1 vào, ta
−2, y =
được:
1 =( 2m + 1) . ( −2 ) − 1 ⇔ m =−1 .
b) Tìm m để hàm số y = ( 2m + 1) x + 2 luôn nghịch biến.
−1
Để hàm số y = ( 2m + 1) x + 2 luôn nghịch biến thì 2m + 1 < 0 ⇔ m < .
2
1
c) Viết phương trình đường thẳng đi qua A ( 2;1) và vuông góc với d : y =
− x+3.
2
1
Đường thẳng đi vuông góc với d : y = − x + 3 có dạng = y 2x + k .
2
Thay A ( 2;1) vào =
y 2 x + k , ta được: 1 =2.2 + k ⇔ k =−3 .
1
Vậy phương trình đường thẳng đi qua A ( 2;1) và vuông góc với d : y =
− x + 3 là
2
y 2x − 3 .
=
y 2 x + 5 với trục Ox.
d) Tính góc giữa đường thẳng =
y 2 x + 5 với trục Ox là α .
Giả sử góc tạo bởi đường thẳng =
Khi đó tan α = 2 ⇔ α ≈ 630 26 ' .
Bài 2: (2điểm)
a) Tìm m để góc giữa đồ thị hàm số y = m − 1x + 2 tạo với trục Ox một góc 450 .
b) Cho điểm A ( 4;1) và đường thẳng d :=
y 2 x + 3 . Tìm toạ độ điểm M trên đường
thẳng d để độ dài đoạn thẳng AM là nhỏ nhất.
Hướng dẫn
a) Tìm m để góc giữa đồ thị hàm số y = m − 1x + 2 tạo với trục Ox một góc 450 .
Góc giữa đồ thị hàm số y = m − 1x + 2 tạo với trục Ox một góc 450 khi và chỉ khi
tan 450= m − 1 ⇔ m= 2 .
: y a ' x + b ' là đường thẳng đi qua A ( 4;1) và vuông góc với d.
b) Gọi d '=
−1 −1
Suy ra a.a ' =−1 ⇔ 2.a ' =−1 ⇔ a ' = . Khi đó d = ': y x + b ' , thay toạn độ điểm A
2 2
−1
vào d ' ta tìm được b ' = 3 . Vậy d =
': y x + 3.
2
Gọi H là giao điểm của d và d ' . Suy ra H ( 0;3) .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com
Để M thuộc d và AM nhỏ nhất thì M ≡ H . Vậy M ( 0;3) .
1
Bài 3: (3điểm) Cho hai đường thẳng ∆1 : y = 2x − 2 :
− x + 3; ∆ 2 : y =
2
a) Vẽ hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng Oxy.
b) Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục tung.
c) Chứng tỏ hai đường thẳng đã cho vuông góc với nhau.
Hướng dẫn
a) Vẽ hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng Oxy.

B
3
A
2 H

0 1 3 6 x

C -2

b) Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục tung.
Gọi tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trên là A, suy ra A ( 2; 2 ) .
Gọi tọa độ giao điểm của đường thẳng ∆1 với trục tung là B ( 0;3) .
Gọi tọa độ giao điểm của đường thẳng ∆ 2 với trục tung là C ( 0; − 2 ) .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên trục tung ⇒ H ( 0; 2 )
Suy ra AH = 2 , BC = OB + OC = 5 .
1 1
Diện tích tam giác ABC là . AH=
.BC = .2.5 5 đơn vị diện tích
2 2
Vậy diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục tung là 5 đơn vị diện tích
c) Chứng tỏ hai đường thẳng đã cho vuông góc với nhau.
 −1 
Ta có a.a ' = 2.   = −1 . Vậy hai đường thẳng đã cho vuông góc với nhau.
 2 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com
Bài 4: (1điểm) Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm M ( 2;3) . Viết phương trình đường thẳng
đi qua M
cắt tia Ox tại A, cắt tia Oy tại B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 12.
Hướng dẫn
y ax + b .
Giả sử đường thẳng thỏa yêu cầu bài toán có dạng: d : =
Vì M thuộc d nên thay= y 3 vào d ta được: 3 = 2a + b ⇔ b = 3 − 2a .
x 2;=
Khi đó d có dạng: y = ax + 3 − 2a .
 2a − 3 
Tọa độ giao điểm của d với tia Ox là A  ;0  , với trục Oy là B ( 0;3 − 2a ) .
 a 
2a − 3
Điều kiện > 0;3 − 2a > 0 ⇔ a < 0 .
a
Ta có diện tích tam giác OAB bằng 12
1 1 2a − 3
⇔ OA.OB = 12 ⇔ . 2a − 3 = 12 ⇔ ( 2a − 3) = 24 a
2
(*)
2 2 a
−3
−24a ⇔ ( 2a + 3) =
Vì a < 0 nên phương trình (*) ⇔ 4a 2 − 12a + 9 = 0⇔a=
2

2
(Nhận)
−3
Vậy đường thẳng d=
:y x + 6 thỏa yêu cầu bài toán.
2

PHÒNG GD & ĐT QUẬN BẮC TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ


TRƯỜNG THCS CỐ NHUẾ 2 NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: TOÁN 9
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1 (4 điểm):
a) Tìm m biết đồ thị hàm số y  2 x  m 1 cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2.
2
b) Tính góc giữa đồ thị hàm số y  x  4 với trục Ox.
3
1
c) Tìm m để hai đường thẳng d1  : y  m 2  3 x  3 và d 2  : y  x  1 vuông góc với
2
nhau.
d) Tìm m để hàm số y  2  3m x  1 luôn đồng biến.
Bài 2 (2.0 điểm):
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M 2;  3 và N 1; 2.
3
b) Chứng tỏ ba đường thẳng d1  : y  2 x  3; d 2  : y  x 1; d3  : y   x  4 đồng quy.
2
1
Bài 3 (2.0 điểm): Cho hai đường thẳng: 1  : y   x  3; 2  : y  2 x  2.
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com
a) Vẽ hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng Oxy.
b) Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục hoành.
Bài 4 (2.0 điểm):
1
a) Tìm m để đồ thị hàm số y   x  m  1 tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện
2
tích bằng 4.
b) Cho hai điểm M 3;  7 và N 2; 3. Tìm toạ độ trung điểm của đoạn thẳng MN .

Hết.

HƯỚNG DẪN
Bài 1 (4 điểm):
a) Tìm m biết đồ thị hàm số y  2 x  m 1 cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2.
2
b) Tính góc giữa đồ thị hàm số y  x  4 với trục Ox.
3
1
c) Tìm m để hai đường thẳng d1  : y  m 2  3 x  3 và d 2  : y  x  1 vuông góc với
2
nhau.
d) Tìm m để hàm số y  2  3m x  1 luôn đồng biến.
Hướng dẫn
a) Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2, tức là đồ thị hàm số đi qua điểm
2; 0.
Khi đó: 0  2.2  m 1  m  3.
Vậy hàm số cần tìm là: y  2 x  4.
2 2
b) Đồ thị hàm số y  x  4 có hệ số góc là a   0.
3 3
Gọi  là góc tạo bởi đồ thị hàm số và trục Ox.
2
Ta có: tan      3341 .
3
1
c) Hai đường thẳng d1  : y  m 2  3 x  3 và d 2  : y  x  1 vuông góc với nhau khi và
2
chỉ khi
1 m  1
m2  3. 2  1  m2  3  2  m2  1   m  1.

Vậy m  1 là giá trị cần tìm.
2
d) Để hàm số y  2  3m x  1 luôn đồng biến thì 2  3m  0  m  .
3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com
2
Vậy m  là giá trị cần tìm.
3
Bài 2 (2.0 điểm):
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M 2;  3 và N 1; 2.
3
b) Chứng tỏ ba đường thẳng d1  : y  2 x  3; d 2  : y  x 1; d3  : y   x  3 đồng quy.
2
Hướng dẫn
a) Đường thẳng đi qua hai điểm có dạng d  : y  ax  b a  0.
Vì hai điểm M 2;  3 và N 1; 2 thuộc d  nên ta có :


  2 a  2  a  3 
2 a  b  3   a  5 
 a  5
 
 
 
 .

a  b  2
 
b  2  a
 b  2  5 
 b  7


Vậy đường thẳng cần tìm là d  : y  5 x  7.
b) Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng d1  và d 2 .
Phương trình hoành độ giao điểm của d1  và d 2  là: 2 x  3  x 1  x  2.
Suy ra y  1. Do đó A2; 1.
3
Ta thấy  .2  4  1. Nên điểm A2; 1 thuộc đường thẳng d3 .
2
Vậy ba đường thẳng đã cho đồng quy.
1
Bài 3 (2.0 điểm): Cho hai đường thẳng: 1  : y   x  3; 2  : y  2 x  2.
2
a) Vẽ hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng Oxy.
b) Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục hoành.
Hướng dẫn
1
a) Ta có 1  : y   x  3. Cho x  0  y  3  0; 3  1 .
2
Cho x  2  y  2  2; 2  1 .
Ta có 2  : y  2 x  2. Cho x  0  y  2  0;  2  2 .
Cho x  1  y  0  1; 0  2 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website:tailieumontoan.com

b) Gọi A là giao điểm của 1  và 2 .


Gọi B, C lần lượt là giao điểm của 1  và 2  với trục hoành.
1 5
Phương trình hoành độ giao điểm của 1  và 2  là: x  3  2 x  2  x  5  x  2.
2 2
Suy ra y  2. Nên A2; 2.
1
Ta có:  x  3  0  x  6. Do đó B 6; 0.
2
Ta lại có: 2 x  2  0  x  1. Do đó C 1; 0.
Ta suy ra: BC  xB  xC  6 1  5.
Gọi AH là đường cao của tam giác ABC. Suy ra AH  y A  2.
1 1
Vậy diện tích của tam giác ABC là SABC  AH .BC  2.5  5 (đvdt).
2 2
Bài 4 (2.0 điểm):
1
a) Tìm m để đồ thị hàm số y   x  m  1 tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện
2
tích bằng 4.
b) Cho hai điểm M 3;  7 và N 2; 3. Tìm toạ độ trung điểm của đoạn thẳng MN .
Hướng dẫn
a) Gọi A và B là giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành và trục tung.
Ta thấy b  m  1 là tung độ góc của hàm số. Để đồ thị hàm số cắt trục tung thì
m  1  0  m  1.
Khi đó OB  m  1 .
1 1
Khi y  0 thì  x  m  1  0  x  m  1  x  2m  2.
2 2
Suy ra OA  2m  2  2 m  1 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website:tailieumontoan.com

1 1  m 1  2 m  1
Do đó: SOAB  OA.OB  . m  1 .2 m  1  m  1  4   
2
.
2 2  m  1  2  m  3

So với điều kiện, ta thấy m  1 và m  3 là giá trị cần tìm.


b) Đường thẳng MN có phương trình dạng y  ax  b a  0 lần lượt đi qua hai điểm
M 3;  7 và N 2; 3.
Ta được:


3a  b  7 b  3a  7 b  23

 
 
 .

2 a  b  3
 
2a  3a  7  3 
 a  10

Nên phương trình đường thẳng MN là y  10 x  23.
Ta gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của M , N lên trục
tung. Suy ra MPQN là hình thang vuông.
Gọi E và F là trung điểm của PQ và MN . Suy ra
EF // MP  EF  Oy.
Ta có PQ  y N  yM  3  7  10.
PQ 10
Khi đó QE    5.
2 2
 yE  OE  QE  OQ  5  3  2.
Do E nằm phía dưới trục hoành, tức là yE  0 nên
yE  2.
Mà EF  Oy  yF  yE  2.
5
Thay yF  2 vào phương trình MN ta được: 10.xF  23  2  xF  .
2
5 
Vậy tọa độ của điểm F là F  ;  2.
 2 

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2


MÔN: ĐẠI SỐ

Bài 1: (4 điểm)
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua A(2;1) và B(−3;5)
b) Tìm m để hàm số=y ( 2m + 1) x – 3 đồng biến
1
c) Tính góc giữa đường thẳng y =
− x + 2 với trục Ox
3
d) Viết phương trình đường thẳng đi qua M ( 2 ;3) và song song với d : y =− x + 2
Bài 2: (2 điểm)
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website:tailieumontoan.com
a) Tính khoảng cách giữa hai điểm A ( –2 ;1) và B ( 2 ; 4 )
b) Tìm m để hai đường thẳng d1 : y  2m  3 x  4; d 2 : y  x  2 vuông góc với nhau
Bài 3: (2 điểm)
1
Cho hai đường thẳng 1 : y  x  3; 2 : y  2 x  2 :
2
a) Vẽ hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng Oxy
b) Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục tung.
Bài 4: (2 điểm)
1
Cho hai điểm A ( 2 ;5 ) , B ( 0 ;1) và đường thẳng d : y  x 1 .
2
a) Tìm trên d điểm M để tam giác ABM cân tại A
b) Tìm toạ độ trung điểm của đoạn thẳng AB

HƯỚNG DẪN
Bài 1: (4 điểm)
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua A(2;1) và B (−3;5)
b) Tìm m để hàm số=y ( 2m + 1) x – 3 đồng biến
1
− x + 2 với trục Ox
c) Tính góc giữa đường thẳng y =
3
d) Viết phương trình đường thẳng đi qua M ( 2 ;3) và song song với d : y =− x + 2
Hướng dẫn
a) Phương trình đường thẳng đi qua A(2;1) và B (−3;5) có dạng: =
y ax + b .
Thay tọa độ điểm A(2;1) và B(−3;5) vào đường thẳng ta được :
2=
a+b 1 = b 3
 ⇔ ⇒ y =− x + 3
−2a + b =5 a =−1
1
b) Để hàm số=y ( 2m + 1) x – 3 đồng biến khi và chỉ khi 2m + 1 > 0 ⇔ m > −
2
1 1
c) Do a =− < 0 , gọi α là góc giữa đường thẳng y =
− x + 2 với trục Ox , ta có :
3 3
1
tan α =a =− ⇒ α = 161°34 '
3
d) Phương trình đường thẳng song song với d : y =− x + 2 có dạng y =− x + b
mà đường thẳng đi qua M ( 2 ;3) ⇒ 3 =−2 + b ⇔ b =5
Suy ra phương trình đường thẳng có dạng là y =− x + 5
Bài 2: (2 điểm)
a) Tính khoảng cách giữa hai điểm A ( –2 ;1) và B ( 2 ; 4 )
b) Tìm m để hai đường thẳng d1 : y  2m  3 x  4; d 2 : y  x  2 vuông góc với nhau
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website:tailieumontoan.com
Hướng dẫn
a) Khoảng cách giữa hai điểm A ( –2 ;1) và B ( 2 ; 4 ) là

= ( 2 − (−2) ) + (4 − 1)= 42 + 3=
2 2 2
AB 5
b) Để hai đường thẳng d1 : y  2m  3 x  4; d 2 : y  x  2 vuông góc với nhau khi và chỉ
khi
2m  3.1  1  2m  3  1  m  1
Bài 3: (2 điểm)
1
Cho hai đường thẳng 1 : y  x  3; 2 : y  2 x  2 :
2
a) Vẽ hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng Oxy
b) Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục tung.
Hướng dẫn
1
a) Đồ thị hàm số 1 : y  x  3 đi qua điểm A(6;0) và B(0; 3)
2
Đồ thị hàm số 2 : y  2 x  2 đi qua điểm C (1;0) và D(0; 2)

1
b) Gọi giao điểm của 2 hai đường thẳng 1 : y  x  3; 2 : y  2 x  2 là M ( x0 ; y0 )
2
 1
 y0  x0  3  x0  2
Ta có:  2  
 y  2 x  2  y0  2
 0 0

1 1
Vì .(2)  1  2 đường thẳng 1 : y  x  3; 2 : y  2 x  2 vuông góc với nhau
2 2
Suy ra ∆BMD vuông tại M
BM  (2  0) 2  (2  (3)) 2  5 ; DM  (2  0) 2  (2  2) 2  2 5
Diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục tung là
1 1
S ∆BMD  BM .DM  . 5.2 5  5 (đvdt)
2 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com
Bài 4: (2 điểm)
1
Cho hai điểm A ( 2 ;5 ) , B ( 0 ;1) và đường thẳng d : y  x 1 .
2
a) Tìm trên d điểm M để tam giác ABM cân tại A
b) Tìm toạ độ trung điểm của đoạn thẳng AB
Hướng dẫn
a) Gọi tọa độ điểm M là ( x0 ; y0 ) , để tam giác ABM cân tại A khi và chỉ khi
AM  AB  AM 2  AB 2  ( x0  2) 2  ( y0  5) 2  (0  2) 2  (1 5) 2  20 (1) và M , A, B
không thẳng hàng
1
Vì M ( x0 ; y0 )  d  y0  x0 1 (2)
2
1 
2
5
Thay (2) vào (1) ta được ( x0  2)   x0  6  20  x0 10 x0  20  0  x 0  4
2
 2  4
1
- Với x 0  4  y0  .4 1  1  M (4;1)
2
Phương trình đường thẳng AB là : = y 2 x + 1 ( học sinh tự làm)
- Vì 1  2.4  1  M (4;1)  AB : y0  2 x0  1  M , A, B không thẳng hàng
Vậy M (4;1) là điểm cần tìm
b) Gọi I ( xI ; yI ) là trung điểm của đoạn thẳng AB , ta có
 x A  xB 2  0
 xI  2

2
1
  I (1;3)
 y A  yB 1  5
 yI   3
 2 2
Vậy toạ độ trung điểm của đoạn thẳng AB là I (1;3)

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2


MÔN: ĐẠI SỐ

Họ tên học sinh: .................................................................................................. Lớp 9C


Bài 1: (4,0 điểm)
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua A2 ;1 và tạo với trục Ox một góc 450
b) Tìm m để hai đường thẳng d1 : y  2m  3 x  4; d 2 : y  x  2 cắt nhau
1
c) Tính góc giữa đường thẳng y   x  2 với trục Ox
3
d) Viết phương trình đường thẳng đi qua M 2;3 và vuông góc với d : y  x  2
Bài 2: (2,0 điểm)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A –2;3 và B 1; –2
b) Tính khoảng cách từ điểm A4;1 đến đường thẳng y  2 x  3
Bài 3: (3,0 điểm)
1
Cho hai đường thẳng 1 : y  x  3; 2 : y  2 x  2
2
g) Vẽ hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng Oxy.
h) Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục tung.
i) Chứng tỏ hai đường thẳng đã cho vuông góc với nhau.
Bài 4: (1,0 điểm)
Cho hai điểm A1;0, B 5;3 và đường thẳng d : y  x  2. Tìm toạ độ điểm M  d sao
cho tam giác AMB vuông tại M .

HƯỚNG DẪN
Bài 1: (4,0 điểm)
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua A2 ;1 và tạo với trục Ox một góc 450
b) Tìm m để hai đường thẳng d1 : y  2m  3 x  4; d 2 : y  x  2 cắt nhau
1
c) Tính góc giữa đường thẳng y   x  2 với trục Ox
3
d) Viết phương trình đường thẳng đi qua M 2;3 và vuông góc với d : y  x  2
Hướng dẫn
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua A2 ;1 và tạo với trục Ox một góc 450
Gọi phương trình đường thẳng d có dạng: y  ax  b
Vì d tạo với trục Ox một góc 450 nên a  tan 45  1 suy ra d có dạng: y  x  b
Vì d đường thẳng đi qua A2 ;1 nên ta có: 2  1  b  b  1
Vậy d có dạng: y  x  1
b) Tìm m để hai đường thẳng d1 : y  2m  3 x  4; d 2 : y  x  2 cắt nhau
Để hai đường thẳng d1 : y  2m  3 x  4; d 2 : y  x  2 cắt nhau thì
2 m  3  1  m  2
1
c) Tính góc giữa đường thẳng y   x  2 với trục Ox
3
1
Gọi α là góc tạo bởi đường thẳng y   x  2 với trục Ox
3
1
Gọi A, B là giao điểm của đường thẳng y   x  2 với trục Ox, Oy ta có
3
2 
A ;0 , B 0; 2
 3 
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website:tailieumontoan.com
2
Ta có OA  x A  ; OB  yB  2
3
 OB   72
Vì AOB vuông tại A nên tan BAO  3  BAO
OA
1   180  α  180  72  108
Vì a   0  α  BAO
3
d) Viết phương trình đường thẳng đi qua M 2;3 và vuông góc với d : y  x  2
Gọi phương trình đường thẳng d1 có dạng: y  ax  b
Vì d  d1 nên d1 có dạng: y  x  b
Vì đường thẳng d1 đi qua M 2;3 nên 3  2  b  b  1
Vậy phương trình đường thẳng d1 có dạng: y  x  1
Bài 2: (2,0 điểm)
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A –2;3 và B 1; –2
b) Tính khoảng cách từ điểm A4;1 đến đường thẳng y  2 x  3
Hướng dẫn
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A –2;3 và B 1; –2
Gọi phương trình đường thẳng d1 có dạng: y  ax  b
Vì đường thẳng d1 đi qua A –2;3 nên 2a  b  3  b  3  2a 1
Vì đường thẳng d1 đi qua B 1; –2 nên a  b  2  b  2  a  2
5 11
Từ (1) và (2) ta có: 3  2a  2  a  a    b 
3 3
5 11
Vậy phương trình đường thẳng d1 có dạng: y   x 
3 3
b) Tính khoảng cách từ điểm A4;1 đến đường thẳng  : y  2 x  3
Ta có: y  2 x  3  2 x  y  3  0
ax0  by0  c 2.4 1  3 4 4 5
d  A; ∆     
a b
2 2
2 1
2 2
5 5
Bài 3: (3,0 điểm)
1
Cho hai đường thẳng 1 : y  x  3; 2 : y  2 x  2
2
a) Vẽ hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng Oxy.
b) Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục tung.
y
c) Chứng tỏ hai đường thẳng đã cho vuông góc với nhau.
Hướng dẫn
a) Vẽ hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng Oxy.

2 C
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC

D N
0 1 6 x
44
Website:tailieumontoan.com
1
*Xét hàm số y  x  3 có:
2
- Cho x  0  y  3 ta được điểm M 0; 3
- Cho y  0  x  6 ta được điểm N 6;0
1
Vậy đồ thị hàm số y  x  3 là đường thẳng đi qua M và N .
2
*Xét hàm số y  2 x  2 có:
- Cho x  0  y  2 ta được điểm C 0; 2
- Cho y  0  x  1 ta được điểm D 1;0
Vậy đồ thị hàm số y  2 x  2 là đường thẳng đi qua C và D.
b) Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục tung.
Giao điểm của hàm số y  2 x  2 với Oy tại C 0; 2
1
Giao điểm của hàm số y  x  3 với Oy tại M 0; 3
2
1
Giao điểm của hàm số y  2 x  2 và y  x  3 tại E 2; 2
2
Ta có: EC  2 5; ME  5; MC  5 mà
MC 2  25; EC 2  EM 2  25  MC 2  EC 2  EM 2
Suy ra tam giác EMC vuông tại E.
1 1
Vậy SEMC  .EM .EC  .2.5  5 (đvdt)
2 2
c) Chứng tỏ hai đường thẳng đã cho vuông góc với nhau
1 1
Vì 2.  1 nên hai đường thẳng y  2 x  2 và y  x  3 vuông góc.
2 2
Bài 4: (1,0 điểm)
Cho hai điểm A1;0, B 5;3 và đường thẳng d : y  x  2. Tìm toạ độ điểm M  d sao
cho tam giác AMB vuông tại M .
Hướng dẫn
Vì M  d nên M  x; x  2

AM 2   x 1   x  2
2 2

AB 2  25
BM 2   x  5   x 1
2 2

Vì tam giác AMB vuông tại M nên


AB 2  AM 2  BM 2   x 1   x  2   x  5   x 1  25
2 2 2 2

3
 4 x 2 10 x  6  0  x  1; x 
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website:tailieumontoan.com
 3 16 
Vậy M 1;3 hoặc M  ; 
 2 3 

PHÒNG GDĐT NHA TRANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2


TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: TOÁN 9
Thời gian: 45 phút - Ngày kiểm tra: 14/12/2017
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu 1: Trong hàm số bậc nhất y = 2 – 3 x có các hệ số a và B là:
A.=
a 2,=
b 3 B. a = 2, b = −3 C. a =
−3, b =
2 D.=
a 3,=
b 2
Câu 2: Hàm số =
y ( k + 3) x –1 là hàm số bậc nhất khi:
A. k ≠ −3 B. k ≠ 3 C. k > −3 D. k < −3
Câu 3: Hàm số bậc nhất y =( 2 − m ) x + m − 1 đồng biến khi:
A. m ≥ 1 B. m < 2 C. 1 ≤ m < 2 D. 1 < m < 2
Câu 4: Đồ thị của hàm số y =−2 x + 3 là một đường thẳng song song với đường thẳng:
A. y = 3 B. x = 3 C. =
y 3x − 2 D. y =−2 x + 1
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , đồ thị của hàm số y =− x + 1 là một đường thẳng
song song với:
A. Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất ;
B. Đường phân giác của góc phần tư thứ hai ;
C. Đường thẳng y= x + 1 ;
D. Đường thẳng y = −1 .
Câu 6: Đồ thị của hai hàm số bậc nhất =
y 2 x + 3 và=y ( 2m + 1) x – 2 cắt nhau khi:
1 1 1
A. m = − B. m ≠ − C. m ≠ D. m ≠ 2
2 2 2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1: Cho hàm số y = ( 2m – 3) x – 3 . Tìm m để hàm số đồng biến trên  ?
Bài 2: Cho các hàm số y = 2 x – 3 và y = x – 2
a) Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng hệ trục toạ Oxy .
b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số trên bằng phương pháp đại số.
3
Bài 3: Cho đường thẳng =
y x+2
4
a) Tìm góc tạo bởi đường thẳng trên và trục Ox .
b) Xác định hàm số =
y ax + b biết đồ thị của nó song song với đường thẳng trên và
cắt đường thẳng trên một điểm có hoành độ bằng −4 .
HẾT

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website:tailieumontoan.com
HƯỚNG DẪN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu 1: Trong hàm số bậc nhất y = 2 – 3 x có các hệ số a và b là:
A.=
a 2,=
b 3 B. a = 2, b = −3 C. a =
−3, b =
2 D.=
a 3,=
b 2
Hướng dẫn
Chọn C.

Câu 2: Hàm số =
y ( k + 3) x –1 là hàm số bậc nhất khi:
A. k ≠ −3 B. k ≠ 3 C. k > −3 D. k < −3
Hướng dẫn
Chọn A.
Hàm số =
y ( k + 3) x –1 là hàm số bậc nhất khi: k + 3 ≠ 0 ⇔ k ≠ −3
Câu 3: Hàm số bậc nhất y =( 2 − m ) x + m − 1 đồng biến khi:
A. m ≥ 1 B. m < 2 C. 1 ≤ m < 2 D. 1 < m < 2
Hướng dẫn
Chọn B.
Hàm số bậc nhất y =( 2 − m ) x + m − 1 đồng biến khi: 2 − m > 0 ⇔ m < 2
Câu 4: Đồ thị của hàm số y =−2 x + 3 là một đường thẳng song song với đường thẳng:
A. y = 3 B. x = 3 C. =
y 3x − 2 D. y =−2 x + 1
Hướng dẫn
Chọn D.
a ==
a ' −2; b ≠ b '
Nên đồ thị của hàm số y =−2 x + 3 là một đường thẳng song song với đường
thẳng y =−2 x + 1
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , đồ thị của hàm số y =− x + 1 là một đường thẳng
song song với:
A. Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất ;
B. Đường phân giác của góc phần tư thứ hai ;
C. Đường thẳng y= x + 1 ;
D. Đường thẳng y = −1 .
Hướng dẫn
Chọn B.
Đường phân giác của góc phần tư thứ hai là: y = − x nên song song với đồ thị của
hàm số y =− x + 1
Câu 6: Đồ thị của hai hàm số bậc nhất =
y 2 x + 3 và=y ( 2m + 1) x – 2 cắt nhau khi:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website:tailieumontoan.com
1 1 1
A. m = − B. m ≠ − C. m ≠ D. m ≠ 2
2 2 2
Hướng dẫn
Chọn C.
Đồ thị của hai hàm số bậc nhất =
y 2 x + 3 và=y ( 2m + 1) x – 2 cắt nhau khi:
1
2m + 1 ≠ 2 ⇔ m ≠
2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1: Cho hàm số y = ( 2m – 3) x – 3 . Tìm m để hàm số đồng biến trên  ?
Hướng dẫn
Hàm số y = ( 2m – 3) x – 3 đồng biến trên 
3
⇔ 2m − 3 > 0 ⇔ m >
2
Bài 2: Cho các hàm số y = 2 x – 3 và y = x – 2
a) Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng hệ trục toạ Oxy .
b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số trên bằng phương pháp đại số.
Hướng dẫn
a) Xét hàm số: y = 2 x – 3
3
x 0
2
y = 2x – 3 −3 0
Xét hàm số: y = x – 2
x 0 2
y= x–2 −2 0

b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số 3


2
là nghiệm của hệ phương trình: 0 1 2 x

 y = 2 x − 3 2 x − 3 = x − 2 x = 1
 ⇔ ⇔
y = x−2 y = x−2 y = −1 -2

Vậy C (1; −1) là giao điểm của hai đồ thị hàm số trên. -3

3
Bài 3: Cho đường thẳng =
y x+2
4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website:tailieumontoan.com
a) Tìm góc tạo bởi đường thẳng trên và trục Ox .
y ax + b biết đồ thị của nó song song với đường thẳng trên
b) Xác định hàm số =
và cắt trục hoành trên một điểm có hoành độ bằng −4 .
Hướng dẫn
3 y
a) Xét hàm số: =
y x+2
4
−8 2
x 0 A
3
3 B
=
y .x + 2 2 0 -8 0 1 x
4
3

3
Gọi A và B lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số=
y .x + 2 với trục Oy;O x
4
 8  8
⇒ A(0; 2); B  − ;0  ⇒ OA= 2; OB=
 3  3
 là góc tạo bởi đồ thị hàm số =
Ta có: ABO y
3
x + 2 với trục hoành
4
= OA 2 3  ≈ 410
Xét ∆ABO vuông tại O : tan ABO ==⇒ ABO
OB 8 4
3
3
Vậy góc tạo bởi đồ thị hàm số =
y x + 2 với trục hoành xấp xỉ bằng 410
4
 3
3 a =
b) Đồ thị hàm số =
y ax + b song song với đường thẳng =
y x+2 ⇔  4
4 b ≠ 2

Đồ thị hàm số =
y ax + b cắt trục hoành trên một điểm có hoành độ bằng −4
Nên:
3
a. ( −4 ) + b = 0 ⇔ . ( −4 ) + b = 0 ⇔ b = 3
4
3
Vậy= a = ;b 3
4
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG II
Môn: ĐẠI SỐ 9
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Từ câu 1 đến câu 6; hãy khoanh tròn
chữ cái đứng đầu của phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49
Website:tailieumontoan.com

(
A. y = 3 − 2 x + 1 ) B. y = x +
2
x
C. y = 2x - 3 D. Không có hàm số nào.
Câu 2: Hàm số y =( m − 2 ) x + 3 (m là tham số) đồng biến trên  khi:
A. m ≥ 2 B. m ≤ 2 C. m > 2 D. m < 2
Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy ; điểm nào sau đây thuộc đường thẳng y =−4 x + 4 ?
A. ( 2;12 ) B. ( 0,5; 2 ) C. ( −3; −8 ) D. ( 4;0 )

Câu 4: Với x= 3 + 2 thì hàm số y =−


(3 2) x − 3 có giá trị là:
A. 8 B. −2 C. 14 D. 4
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng y= 2 − x song song với đường thẳng:
A. y = − x B. y =− x + 3
C. y =−1 − x D. Cả ba đường thẳng trên
y 2 x − 5 tạo với trục Ox một góc α :
Câu 6: Đường thẳng =
A. α < 900 B. α ≥ 900 C. α ≤ 900 D. α > 900
II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 1: (1,5 điểm) Xác định hàm số bậc nhất =
y ax + b biết đồ thị của nó song song với
đường thẳng =
y 2 x − 3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5.
Câu 2: (5,5 điểm) Cho hai hàm số bậc nhất y =−2 x + 5 ( d ) và y = 0,5 x ( d ’) :
a) Vẽ đồ thị ( d ) và ( d ’) của hai hàm số đã cho trên cùng một hệ tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ (bằng phép tính)
c) Tính góc α tạo bởi đường thẳng d với trục hoành Ox (làm tròn kết quả đến độ )
d) Gọi giao điểm của d với trục Oy là A , tính chu vi và diện tích tam giác MOA.
( đơn vị đo trên các trục toạ độ là centimet)

HƯỚNG DẪN
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Từ câu 1 đến câu 6; hãy khoanh tròn
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?

(
A. y = 3 − 2 x + 1 ) B. y = x +
2
x
C. y = 2x - 3 D. Không có hàm số nào.
Hướng dẫn
Hàm số bậc nhất có dạng y =ax + b, ( a ≠ 0 ) . Do đó, đáp án đúng là: A
Chọn A.
Câu 2: Hàm số y =( m − 2 ) x + 3 (m là tham số) đồng biến trên  khi:
A. m ≥ 2 B. m ≤ 2 C. m > 2 D. m < 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
50
Website:tailieumontoan.com
Hướng dẫn
Hàm số bậc nhất đồng biến khi a > 0 mà a= m − 2 nên ta có: m − 2 > 0 ⇔ m > 2
Chọn C.
Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy ; điểm nào sau đây thuộc đường thẳng y =−4 x + 4 ?
A. ( 2;12 ) B. ( 0,5; 2 ) C. ( −3; −8 ) D. ( 4;0 )
Hướng dẫn
Thay lần lượt các tung độ hoặc hoành độ ở các đáp án vào hàm số của đường
thẳng y=−4 x + 4 . Như vậy, khi thay hoành độ đáp án C, ta được:
( 4 ) . ( −3) + 4 =−8
y =−
Chọn C.
Câu 4: Với x= 3 + 2 thì hàm số y =−
(3 2) x − 3 có giá trị là:
A. 8 B. −2 C. 14 D. 4
Hướng dẫn
Thay giá trị x= 3 + 2 vào (3 2) x − 3 ,
y =− ta được:
y =(3 − 2)(3 + 2) − 3 =3 − 2 − 3 =−2
Chọn B.
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng y= 2 − x song song với đường thẳng:
A. y = − x B. y =− x + 3
C. y =−1 − x D. Cả ba đường thẳng trên
Hướng dẫn
Hai đường thẳng song song nếu hệ số góc của chúng bằng nhau. Do đó, ta thấy
đường thẳng y= 2 − x song song với cả 3 đường thẳng ở 3 đáp án.
Chọn D.
y 2 x − 5 tạo với trục Ox một góc α :
Câu 6: Đường thẳng =
A. α < 900 B. α ≥ 900 C. α ≤ 900 D. α > 900
Hướng dẫn
Ta thấy, hàm số =
y 2 x − 5 có hệ số a= 2 > 0 . Do đó, đồ thị của hàm số là đường
thẳng tạo với chiều dương của trục Ox một góc nhọn.
Chọn A.
II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 1: (1,5 điểm) Xác định hàm số bậc nhất =
y ax + b biết đồ thị của nó song song với
đường thẳng =
y 2 x − 3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5.
Hướng dẫn
Gọi dạng hàm số bậc nhất của đường thẳng là: ( d ) : y =ax + b, ( a ≠ 0 ) .
Ta có: ( d ) song song với =
y 2 x − 3 , nên a = 3 , ta được:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
Website:tailieumontoan.com

(d ) : =
y 3x + b .
Mặt khác, ( d ) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5, nên hoành độ của giao điểm giữa
(d ) và trục tung bằng 0:
Thay= y 5 vào (1), ta được: b = 5 .
x 0;=
Vậy hàm số bậc nhất cần tìm là: =
y 3x + 5

Câu 2: (5,5 điểm) Cho hai hàm số bậc nhất y =−2 x + 5 ( d ) và y = 0,5 x ( d ’) :
a) Vẽ đồ thị ( d ) và ( d ’) của hai hàm số đã cho trên cùng một hệ tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ (bằng phép tính)
c) Tính góc α tạo bởi đường thẳng d với trục hoành Ox (làm tròn kết quả đến độ )
d) Gọi giao điểm của d với trục Oy là A , tính chu vi và diện tích tam giác MOA.
( đơn vị đo trên các trục toạ độ là centimet)
Hướng dẫn
a) Vẽ đồ thị ( d ) và ( d ’) của hai hàm số đã cho trên cùng một hệ tọa độ Oxy.
Lấy các điểm có tọa độ thuộc các đường thẳng trong bảng sau:
+ Với y =−2 x + 5 ( d ) :

x 0 2,5
y 5 0
Điểm A ( 0;5 ) P ( 2,5;0 )

+ Với y = 0,5 x ( d ’) :

x 2 4
y 1 2
Điểm M ( 2;1) C ( 4; 2 )

b) Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ (bằng phép tính)
Gọi M ( x; y ) là giao điểm của hai đồ thị.
Hoành độ của M là nghiệm của phương trình :
1
−2 x + 5 = x ⇔ x = 2 ⇒ y =1 ⇒ M (2;1)
2
Vậy M (2;1) là giao của 2 đồ thị.
c) Tính góc α tạo bởi đường thẳng d với trục hoành Ox (làm tròn kết quả đến độ )
Vì hàm số của d có hệ số a =−2 < 0 nên d tạo với trục hoành góc tù.
Ta có: Xét tam giác OPA vuông tại O, với O ( 0;0 ) , A ( 0;5 ) , P ( 2,5;0 ) ,

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
52
Website:tailieumontoan.com
nên OP 2,5
= = cm; OA 5cm.
= OA 5 =
Ta có: tan OPA = = 2 ⇒ OPA 630 26 '
OP 2,5
Vậy góc tạo bởi d với trục hoành Ox là: 1800 − 630 26′ =
116034′.
d) Gọi giao điểm của d với trục Oy là A , tính chu vi và diện tích tam giác MOA.
Ta thấy: (d ) có a = −2 ; ( d ’) có a’ = 0,5
a.a’ =−1 ⇒ (d ) ⊥ (d ') ={M } ⇒ OM ⊥ AP ={M } ( vì M là giao điểm của 2 đường thẳng)
Xét tam giác OAP có OM là đường cao:
1 1 1 1 1 1
2
= 2+ 2
(htl ) ⇔ 2
=2 + ⇔ OM = 5(cm)
OM OA OP OM 5 2,52
Xét tam giác OAM vuông tại M :
OA2 = AM 2 + OM 2 ⇔ AM 2 = OA2 − OM 2 = 25 − 5 ⇔ AM = 2 5(cm)
Ta có:
1 1
Diện tích tam giác OAM=
là: SOMA =
OM . AM = 5.2 5 5(cm 2 )
2 2
Chu vi tam giác OAM là: COMA =OM + AM + OA =+
5 2 5 + 5 =+
5 3 5(cm)

Vậy diện tích và chu vi tam giác OAM lần lượt là: 5(cm 2 );5 + 3 5(cm)

PHÒNG GD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II


TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN 9
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Trắc nghiệm (1 điểm). (Chọn 1 đáp án đúng trong mỗi câu sau đây)
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
2
A. y= +1 B. y =
− 2x + 3 C.=y 3x − 2 D. Không hàm
x
số nào.
Câu 2: Hàm số y =( m + 3) x + 2 ( m là tham số ) đồng biến trên  khi:
A. m ≥ −3 B. m ≤ −3 C. m < −3 D. m > −3
Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy ; điểm nào sau đây thuộc đường thẳng =
y 4x − 4 ?
1 
A. ( 2; − 12 ) . B.  ; 2  . C. ( −3; − 8 ) . D. ( 0; − 4 ) .
2 
Câu 4: Với x= 3 − 2 thì hàm số y = ( )
3 + 2 x + 5 có giá trị là:

A. 12 B. 11 C. 16 D. 6
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy ; đường thẳng y= 2 − x song song với đường thẳng?

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
53
Website:tailieumontoan.com
A. y = − x . B. y= x + 1 . C. y= x + 2 . D. Cả ba đường
thẳng trên.
Câu 6: Đường thẳng y =−2 x + 5 tạo với trục Ox một góc α :
A. α < 90° . B. α ≥ 90° . C. α ≤ 90° . D. α > 90° .
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Xác định hàm số bậc nhất =
y ax + b biết đồ thị của nó song song với
−0,5 x + 3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 7 .
đường thẳng y =
1
Câu 2. (5,5 điểm) Cho hai hàm số bậc nhất ( d ) : =
y 2 x − 5 và ( d ') : y = − x
2
a) Vẽ đồ thị ( d ) và ( d ') của hai hàm số đã cho trên cùng một hệ tọa độ Oxy .
b) Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ (bằng phép tính)
c) Tính góc α tạo bởi đường thẳng d với trục hoành Ox (làm tròn kết quả đến độ )
d) Gọi giao điểm của d với trục Oy là A , tính chu vi và diện tích tam giác MOA .
(đơn vị đo trên các trục toạ độ là centimet)
Hết.

HƯỚNG DẪN
I. Trắc nghiệm (1 điểm). (Chọn 1 đáp án đúng trong mỗi câu sau đây)
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
2
A. y= +1 B. y =
− 2x + 3 C.=y 3x − 2 D. Không hàm
x
số nào.
Hướng dẫn
Chọn B
Đồ thị hàm số bậc nhất có dạng y =ax + b, a ≠ 0

Câu 2: Hàm số y =( m + 3) x + 2 ( m là tham số ) đồng biến trên  khi:


A. m ≥ −3 B. m ≤ −3 C. m < −3 D. m > −3
Hướng dẫn
Chọn D
Hàm số đồng biến trên  ⇔ m + 3 > 0 ⇔ m > −3 .
Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy ; điểm nào sau đây thuộc đường thẳng =
y 4x − 4 ?
1 
A. ( 2; − 12 ) . B.  ; 2  . C. ( −3; − 8 ) . D. ( 0; − 4 ) .
2 
Hướng dẫn
Chọn D

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
54
Website:tailieumontoan.com
Thay tọa độ điểm ( 0; − 4 ) vào đồ thị: −4= 4.0 − 4 ( luôn đúng)

Câu 4: Với x= 3 − 2 thì hàm số y = ( )


3 + 2 x + 5 có giá trị là:

A. 12 B. 11 C. 16 D. 6
Hướng dẫn
Chọn A
( )( )
Thay x = 3 − 2 ⇒ y = 3 + 2 3 − 2 + 5 = 9 − 2 + 5 = 12

Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy ; đường thẳng y= 2 − x song song với đường thẳng?
A. y = − x . B. y= x + 1 . C. y= x + 2 . D. Cả ba đường
thẳng trên.
Hướng dẫn
Chọn A
a = a '
Hai đường thẳng song song khi  .
b ≠ b '
Câu 6: Đường thẳng y =−2 x + 5 tạo với trục Ox một góc α :
A. α < 90° . B. α ≥ 90° . C. α ≤ 90° . D. α > 90° .
Hướng dẫn
Chọn D
Vì a =−2 < 0 ⇒ đường thẳng tạo với Ox một góc tù.

II. Tự luận (7 điểm)


Câu 1. (1,5 điểm) Xác định hàm số bậc nhất =
y ax + b biết đồ thị của nó song song với
−0,5 x + 3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 7 .
đường thẳng y =
Hướng dẫn
Hàm số bậc nhất =
y ax + b nó song song với đường thẳng
y =−0,5 x + 3 ⇒ a =−0,5; b ≠ 3
A ( 0;7 ) ∈ y = ax + b ⇒ b = 7 (thỏa mãn)
Vậy hàm số là y =
−0,5 x + 7
1
Câu 2. (5,5 điểm) Cho hai hàm số bậc nhất ( d ) : =
y 2 x − 5 và ( d ') : y = − x
2
a) Vẽ đồ thị ( d ) và ( d ') của hai hàm số đã cho trên cùng một hệ tọa độ Oxy .
b) Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ (bằng phép tính)
c) Tính góc α tạo bởi đường thẳng d với trục hoành Ox (làm tròn kết quả đến độ )
d) Gọi giao điểm của d với trục Oy là A , tính chu vi và diện tích tam giác MOA .
(đơn vị đo trên các trục toạ độ là centimet)
Hướng dẫn y
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC

5
55
Website:tailieumontoan.com
a) ( d ) : =
y 2x − 5
Cho x =0 ⇒ y =−5 ⇒ A ( 0; − 5 ) ;
5 5 
Cho y = 0 ⇒ x = ⇒ B  ;0 
2 2 
Đồ thị ( d ) : =
y 2 x − 5 là đường thẳng, đi qua A, B
1
+ Vẽ ( d ') : y = − x
2
Cho x = 0 ⇒ y = 0 ⇒ O ( 0;0 ) ;
Cho x =2 ⇒ y =−1 ⇒ M ( 2; − 1)
1
Đồ thị ( d ') : y = − x là đường thẳng, đi qua O, M .
2
b) Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình
1 5
2 x − 5 =− x ⇔ x =5 ⇔ x =2 ⇒ y =−1
2 2
Vậy tọa độ giao điểm là M ( 2; − 1)
OA
c) Ta có tan α = =2 ⇒ α =63°26 '
OB

.2.5 5 ( cm 2 )
1 1
d) =
SOMA MH=
.OA =
2 2
5 5  5 5
Chu vi: OB + OA + AB= 2,5 + 5 + =  7,5 +  cm
2  2 

Đề số: 3
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Từ câu 1 đến câu 6, hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu của
phương án mà em cho là đúng
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
2
A. y= +1 B .=y 3x − 2
x
C. =
y 3 − 2.x D . Không có hàm số nào.
Câu 2: Hàm số y =( m + 2 ) x + 3 (m là tham số) nghịch biến trên  khi:
A. m > 2 B. m > −2 C. m < −2 D. m < 2
Câu 3: Đồ thị hàm số y= 2 + x song song với đường thẳng nào dưới đây?

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
56
Website:tailieumontoan.com
A. y= 2 − x B. y =− x + 1 C. y =− x − 3 D. y= x − 2
Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy ; điểm nào sau đây thuộc đường thẳng =
y 2x − 4 ?
A. ( 2;0 ) ; B. ( 0,5; − 2) ; C. ( −2;8 ) ; D. ( 0; 4 )

Câu 5: Với x= 3 − 2 thì hàm số y = (


3 + 2 x + 3 có giá trị là: )
A . 14 B. 10 C. 4 D. 8
Câu 6: Đường thẳng y =−2 x + 5 tạo với trục Ox một góc α :
A . α < 90o B . α ≥ 90o C . α ≤ 90o D . α > 90o
II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 1: (1,5 điểm) Xác định hàm số bậc nhất =
y ax + b biết đồ thị của nó song
song với đường thẳng y =−3 x + 3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −2
Câu 2: (5,5 điểm) Cho hai hàm số bậc nhất =
y 2 x − 4 (d ) và y = x (d ')
a) Vẽ đồ thị ( d ) và ( d ') của hai hàm số đã cho trên cùng một hệ tọa độ Oxy .
b) Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ (bằng phép tính).
c) Tính góc α tạo bởi đường thẳng ( d ) với trục hoành Ox (làm tròn kết quả đến độ)
d) Gọi giao điểm của ( d ) với trục Oy là A , tính chu vi và diện tích tam giác MOA .
( đơn vị đo trên các trục toạ độ là centimet)

HƯỚNG DẪN
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
2
A. y= +1 B .=y 3x − 2
x
C. =
y 3 − 2.x D . Không có hàm số nào.
Hướng dẫn
Chọn C.
Câu 2: Hàm số y =( m + 2 ) x + 3 (m là tham số) nghịch biến trên  khi:
A. m > 2 B. m > −2 C. m < −2 D. m < 2
Hướng dẫn
Chọn B.
Hàm số đồng biến  a= m + 2 > 0 ⇔ m > −2
Câu 3: Đồ thị hàm số y= 2 + x song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. y= 2 − x B. y =− x + 1 C. y =− x − 3 D. y= x − 2
Hướng dẫn
Chọn D.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
57
Website:tailieumontoan.com

a = a ' ( = −1)


Hai đường thẳng song song vì 
b ≠ b ' ( 2 ≠ −2 )
Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy ; điểm nào sau đây thuộc đường thẳng =
y 2x − 4 ?
A. ( 2;0 ) B. ( 0,5; − 2) C. ( −2;8 ) D. ( 0; 4 )
Hướng dẫn
Chọn A.
Vì thay tọa độ của điểm A vào đường thẳng =
y 2 x − 4 ta được :=
0 2.2 − 4 (luôn
đúng)
Câu 5: Với x= 3 − 2 thì hàm số y = (
3 + 2 x + 3 có giá trị là: )
A . 14 B. 10 C. 4 D. 8
Hướng dẫn
Chọn B.
Thay x= 3 − 2 vào hàm số y = (
3 + 2 x + 3 , ta được )

( )( )
y = 3 + 2 3 − 2 + 3 = 9 − 2 + 3 = 10

Câu 6: Đường thẳng y =−2 x + 5 tạo với trục Ox một góc α :


A . α < 90o B . α ≥ 90o C . α ≤ 90o D . α > 90o
Hướng dẫn
Chọn D.
Vì a =−2 < 0 nên góc tạo bởi đường thẳng y =−2 x + 5 với trục Ox là một góc tù.
II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 1: (1,5 điểm) Xác định hàm số bậc nhất =
y ax + b biết đồ thị của nó song
song với đường thẳng y =−3 x + 3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −2
Hướng dẫn
ĐKXĐ: a ≠ 0
a = −3 ( tm )
Vì đường thẳng =
y ax + b song song với đường thẳng y =−3 x + 3 nên 
b ≠ 3
Vì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −2 nên x =
−2; y =
0
Thay a =
−3; x = 0 vào hàm số, ta được: b = −6 (tm)
−2; y =
Vậy hàm số có dạng: y =−3 x − 6
Câu 2: (5,5 điểm) Cho hai hàm số bậc nhất =
y 2 x − 4 (d ) và y = x (d ')
a) Vẽ đồ thị ( d ) và ( d ') của hai hàm số đã cho trên cùng một hệ tọa độ Oxy .
b) Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ (bằng phép tính).

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
58
Website:tailieumontoan.com
c) Tính góc α tạo bởi đường thẳng ( d ) với trục hoành Ox (làm tròn kết quả đến độ)
d) Gọi giao điểm của ( d ) với trục Oy là A , tính chu vi và diện tích tam giác MOA .
( đơn vị đo trên các trục toạ độ là centimet)
Hướng dẫn
a)

x 0 2
=
y 2x − 4 −4 0
y 2 x − 4 là một đường thẳng đi qua 2 điểm ( 0; − 4 ) ; ( 2; 0 )
Đồ thị hàm số =
x 0 1
y=x 0 1
Đồ thị hàm số y = x là một đường thẳng đi qua 2 điểm ( 0; 0 ) ; (1; 1)

y
4 M

1
B
0 1 2 4 x

d'

-4 A

b) Hoành độ giao điểm của ( d ) và ( d ') là nghiệm của phương trình


2x − 4 = x ⇔ x = 4
Tung độ giao điểm ( d ) và ( d ') là: y=4
Vậy tọa độ của điểm M ( 4; 4 )
=
c) tan OBA
4
= 2 ⇒ OBA ≈ 63o ⇒ MBx
 ≈ 63o . Vậy góc tạo bởi đường thẳng ( d ) với
2
trục hoành Ox là 63o
d) Gọi H là hình chiếu của M trên Oy . Khi
= ( cm ) ; OH 4 ( cm )
đó: MH 4=

Áp dụng định lý Pitago, ta có: OM = 42 + 42 = 4 2 ≈ 5, 66 (cm)


OA =−4 =4 ( cm )

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
59
Website:tailieumontoan.com

AM = 4 2 + 82 = 16 + 64 = 80 ≈ 8,94 ( cm )
Vậy chu vi tam giác MOA là: 5, 66 + 4 + 8,94 ≈ 18, 6 ( cm )

.4.4 = 8 ( cm 2 )
1
Diện tích tam giác MOA là:
2

ĐỀ 05
Họ và Tên : . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG II
Lớp 9A. . Thời gian : 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 2điểm) Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
A. y = x 2 − 3 x + 2 B. y =−2 x + 1 C. y = 1 D.=y 3x + 1
Câu 2. Với giá trị nào của m thì hàm số y = 3 − m . x + 5 đồng biến :
A. m ≠ 3 B. m ≥ 3 C. m ≤ 3 D. m < 3
Câu 3. Đường thẳng y= x − 2 song song với đường thẳng nào sau đây:
A. y= x − 2 B. y= x + 2 C. y = − x D. y =− x + 2
Câu 4. Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm nào là hàm nghịch biến:
A. y = 1 − 3 x B. =
y 5x − 1
C. y = (
2− 3 x− 5 ) D. y =
− 7 + 2x

Câu 5. Nếu điểm B (1; − 2 ) thuộc đường thẳng y= x − b thì b bằng:


A. −3 B. −1 C. 3 D. 1
Câu 6. Hệ số góc của đường thẳng y =−4 x + 9 là :
A.4 B. 4x C. −4 D.9
Câu 7. Cho hai đường thẳng: ( d ) y = 2 x + m − 2 và ( d ') : y = kx + 4 − m ; ( d ) và ( d ') trùng
nhau nếu :
A. k = 2 và m = 3 B. k = −1 và m = 3
C. k = −2 và m = 3 D. k = 2 và m = −3
Câu 8. Góc tạo bởi đường thẳng y = − x + 1 và trục Ox có số đo là:
A. 45° B. 30° C. 60° D. 135°
II/ TỰ LUẬN: ( 8điểm)
Bài 1: (3điểm) Cho hàm số : y= x + 2 ( d )
Vẽ đồ thị của hàm số trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
a) Gọi A, B là giao điểm của đồ thị với hai trục toạ độ. Xác định toạ độ của A, B và tính
diện tích của tam giác AOB ( Đơn vị đo trên các trục toạ độ là xentimet).
b) Tính góc tạo bởi đường thẳng với trục Ox .
Bài 2: (4điểm) Cho hàm số : y = ( m + 1) x + m − 1 ( d ) ( (m ≠ −1; m là tham số).

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
60
Website:tailieumontoan.com
a) Xác đinh m để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm ( 7; 2 ) .
b) Xác định m để đồ thị cắt đường =
y 3 x − 4 tại điểm có hoành độ bằng 2
c) Xác dịnh m để đồ thị đồng qui với 2 đường d1 : d1 :=
y 2 x + 1 và d 2 : y =− x − 8
Bài 3: (1điểm) Tìm m để 3 điểm A ( 2; − 1) , B (1;1) và C ( 3; m + 1) thẳng hàng
Hết

Hướng dẫn
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 2điểm) Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
A. y = x 2 − 3 x + 2 B. y =−2 z + 1 C. y = 1 D.=y 3x + 1

Hướng dẫn
Chọn B.
Câu 2. Với giá trị nào của m thì hàm số y = 3 − m . x + 5 đồng biến :
A. m ≠ 3 B. m ≥ 3 C. m ≤ 3 D. m < 3
Hướng dẫn
Chọn D.
Để hàm số đồng biến thì hệ số trước x phải lớn hơn không: 3−m > 0 ⇔ 3 > m
Câu 3. Đường thẳng y= x − 2 song song với đường thẳng nào sau đây:
A. y= x − 2 B. y= x + 2 C. y = − x D. y =− x + 2
Hướng dẫn
Chọn B.
Để hai đồ thị song song với nhau thì hệ số trước x phải bằng nhau.
Câu 4. Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm nào là hàm nghịch biến:
A. y = 1 − 3 x B. =
y 5x − 1
C. y = (
2− 3 x− 5 ) D. y =
− 7 + 2x

Hướng dẫn
Chọn A.
Hàm số đồng biến khi hệ số trước x nhỏ hơn không.
Câu 5. Nếu điểm B (1; − 2 ) thuộc đường thẳng y= x − b thì b bằng:
A. −3 B. −1 C. 3 D. 1
Hướng dẫn
Chọn B.
B ∈ ( d ) ⇒ −2 = 1 − b ⇔ b = 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
61
Website:tailieumontoan.com
Câu 6. Hệ số góc của đường thẳng: y =−4 x + 9 là :
A.4 B. −4x C. -4 D.9
Hướng dẫn
Chọn C.
Câu 7. Cho hai đường thẳng: ( d ) y = 2 x + m − 2 và ( d ') : y = kx + 4 − m ; ( d ) và ( d ') trùng
nhau nếu :
A. k = 2 và m = 3 B. k = −1 và m = 3
C. k = −2 và m = 3 D. k = 2 và m = −3
Hướng dẫn
Chọn A.
2 = k
( d ) ≡ ( d ') ⇔ 
m − 2 = 4 − m ⇒ m = 3
Câu 8. Góc tạo bởi đường thẳng y = − x + 1 và trục Ox có số đo là:
A. 45° B. 30° C. 60° D. 135°

Hướng dẫn
Chọn D.
Hệ số góc của đường thẳng là −1 : Ta có: tan α =−1 ⇔ α =135°
II/ TỰ LUẬN: ( 8 điểm)
Bài 1: (3điểm) Cho hàm số : y= x + 2 ( d )
Vẽ đồ thị của hàm số trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
a) Gọi A, B là giao điểm của đồ thị với hai trục toạ độ. Xác định toạ độ của A, B và tính
điện tích của tam giác AOB ( Đơn vị đo trên các trục toạ độ là xentimet).
b) Tính góc tạo bởi đường thẳng với trục Ox .
Hướng dẫn
a)
Gọi A, B là giao điểm của đồ thị với hai trục toạ độ
Ox , Oy
x = 0 ⇒ y = 2 ⇒ A ( 0; 2 ) ⇒ OA = 2cm
y =0 ⇒ x =−2 ⇒ B ( −2;0 ) ⇒ OB =2cm
OA.OB 2.2
=
SOAB = = 2 ( cm )
2 2
b) Hệ số góc của đường thẳng là 1: Ta có:
tan α =1 ⇔ α =45°
Bài 2: (4điểm) Cho hàm số : y = ( m + 1) x + m − 1 ( d ) (
(m ≠ −1; m là tham số).

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
62
Website:tailieumontoan.com
a) Xác đinh m để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm ( 7; 2 ) .
b) Xác định m để đồ thị cắt đường =
y 3 x − 4 tại điểm có hoành độ bằng 2
c) Xác dịnh m để đồ thị đồng qui với 2 đường d1 : d1 :=
y 2 x + 1 và d 2 : y =− x − 8
Hướng dẫn
−1
a) ( 7; 2 ) ∈ ( d ) ⇒ 2 = ( m + 1) .7 + m − 1 ⇒ 8m + 6 = 2 ⇒ m = .
2
b) Đồ thị ( d ) cắt đường =
y 3 x − 4 tại điểm có hoành độ bằng 2 :
1
y = 3.2 − 4 = 2 ⇒ 2 = ( m + 1) .2 + m − 1 ⇒ 2 = 3m + 1 ⇒ =m
3
c) Đồ thị ( d ) đồng qui với 2 đường d1 : d1 :=
y 2 x + 1 và d 2 : y =− x − 8
Phương trình hoành độ giao điểm của ( d1 ) và ( d 2 ) là:
2 x + 1 =− x − 8 ⇒ 3 x =−9 ⇒ x =−3 ⇒ y =3 − 8 =−5
Do ba đường thẳng đông quy nên giao điểm của ( d1 ) và ( d 2 ) cũng thuộc đường
thẳng ( d ) :
1
−5 =( m + 1) . ( −3) + m − 1 ⇒ −5 =−2m − 4 ⇒ m =
2
Bài 3: (1điểm) Tìm m để 3 điểm A ( 2; − 1) , B (1;1) và C ( 3; m + 1) thẳng hàng

Hướng dẫn
Gọi đường thẳng đi qua ba điểm A, B, C có dạng là : y =a x + b ( a ≠ 0 ) (d )
Ta có:
A ∈ ( d ) : −1= a.2 + b
B ∈ ( d ) :1 =
a+b
a + b =1 a + b =1 a =−2
⇒ ⇒ ⇒
2a + b =−1 a =−2 b =3
C ∈ ( d ) ⇒ m + 1 =3. ( −2 ) + 3 ⇒ m + 1 =−3 ⇒ m =−4

PHÒNG GD & ĐT QUẬN BẮC TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


TRƯỜNG THCS CỐ NHUẾ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN 9
Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1 (3đ): Cho hàm số =
y 2 x + 1 có đồ thị là đường thẳng (d).
a/ Tìm tọa độ điểm A thuộc (d) biết rằng A có hoành độ bằng 2.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
63
Website:tailieumontoan.com
b/ Tìm tọa độ điểm B thuộc (d) biết rằng B có tung độ bằng – 7.
c/ Điểm C (4 ; 9) có thuộc (d) không?
Câu 2 (3đ): Cho hàm số y = ( 2m − 5 ) x + 3 .
a/ Tìm điều kiện của m để hàm số là hàm số bậc nhất.
b/ Tìm điều kiện của m để hàm số đồng biến? Nghịch biến?
c/ Tìm điều kiện của m để đồ thị của hàm số song song với đường thẳng =
y 3x − 1 .
Câu 3 (3đ): Cho hàm số bậc nhất =
y ax + 2 .
a/ Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm M (1 ; 3).
b/ Vẽ đồ thị của hàm số.
c/ Tính góc tạo bởi đồ thị của hàm số và trục Ox.
f ( x) =
Câu 4: (1đ) Cho hàm số bậc nhất y = ( )
1 − 5 x + 2 . Không tính hãy so sánh f (1)

và f ( 5).
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1 (3đ): Cho hàm số =
y 2 x + 1 có đồ thị là đường thẳng (d).
a/ Tìm tọa độ điểm A thuộc (d) biết rằng A có hoành độ bằng 2.
b/ Tìm tọa độ điểm B thuộc (d) biết rằng B có tung độ bằng – 7.
c/ Điểm C(4;9) có thuộc (d) không?
Hướng dẫn:
a) Thay x = 2 vào =
y 2 x + 1 ta có y= 2.2 + 1 ⇔ y= 5
Vậy A(2;5).
b) Thay y = −7 vào =
y 2 x + 1 ta có 2.x + 1 =−7 ⇔ x =−4
Vậy B(-4;-7).
c) Thay x =4 và y = 9 vào =
y 2 x + 1 ta có:
9= 2.4 + 1 ⇔ 9= 9 ( dóng )
Vậy C(4;9) có thuộc (d).

Câu 2 (3đ): Cho hàm số y = ( 2m − 5 ) x + 3 .


a/ Tìm điều kiện của m để hàm số là hàm số bậc nhất.
b/ Tìm điều kiện của m để hàm số đồng biến? Nghịch biến?
c/ Tìm điều kiện của m để đồ thị của hàm số song song với đường thẳng =
y 3x − 1 .
Hướng dẫn:
a) Để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất thì:
5
2m − 5 ≠ 0 ⇔ 2m ≠ 5 ⇔ m ≠
2
5
Vậy m ≠ thì hàm số đã cho là hàm số bậc nhât.
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
64
Website:tailieumontoan.com
b) Để hàm số đồng biến trên R thì:
5
2m − 5 > 0 ⇔ 2m > 5 ⇔ m >
2
5
Vậy m > thì hàm số đồng biến trên R.
2
Để hàm số nghịch biến trên R thì:
5
2m − 5 < 0 ⇔ 2m < 5 ⇔ m <
2
5
Vậy m < thì hàm số nghịch biến trên R.
2
c) Để đồ thị của hàm số song song với đường thẳng =
y 3x − 1 thì:
2m − 5 =3
 ⇔ 2m =8 ⇔ m =4
3 ≠ −1
Vậy m = 4 thì đồ thị của hàm số song song với đường thẳng =
y 3x − 1 .

y ax + 2 .
Câu 3 (3đ): Cho hàm số bậc nhất =
a/ Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm M(1;3).
b/ Vẽ đồ thị của hàm số.
c/ Tính góc tạo bởi đồ thị của hàm số và trục Ox.
Hướng dẫn:
a) Vì đồ thị của hàm số đi qua M(1;3) nên ta có:
3 = a.1 + 2 ⇔ a + 2 = 3 ⇔ a = 1
Vậy a=1 nên ta có hàm số y= x + 2
b)
a) Ta có y

x 0 -2 y=x+2
y= x + 2 2 0 2
Đồ thị hàm số như hình vẽ

-2 0 1 x

c) Gọi α là góc tạo bởi đồ thị của hàm số và trục Ox. Ta có:
tan α =a (vì a = 1 > 0) hay tan α = 1 ⇒ α = 450

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
65
Website:tailieumontoan.com

f ( x) =
Câu 4: (1đ) Cho hàm số bậc nhất y = ( )
1 − 5 x + 2 . Không tính hãy so sánh f (1)

và f ( 5).
Hướng dẫn:
f ( x) =
Ta có: 1 < 5 ⇔ 1 < 5 ⇔ 1 − 5 < 0 nên hàm số y = ( )
1 − 5 x + 2 nghịch biến trên R.

Do đó f (1) < f ( 5).


ĐỀ 7
Thời gian: 45’ (Không kể phát đề)
Câu 1 (3 điểm): Cho hàm số y =−2 x + 2 có đồ thị là đường thẳng ( d ) .
a) Tìm tọa độ điểm A thuộc ( d ) biết rằng A có hoành độ bằng −3 .
b) Tìm tọa độ điểm B thuộc ( d ) biết rằng B có tung độ bằng 4.
c) Điểm C ( –1;5 ) có thuộc ( d ) không?
Câu 2 (3 điểm): Cho hàm số y = ( 3m − 2 ) x + 1
a) Tìm điều kiện của m để hàm số là hàm số bậc nhất.
b) Tìm điều kiện của m để hàm số đồng biến? Nghịch biến?
c) Tìm điều kiện của m để đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y= x − 3 .
Câu 3 (3 điểm): Cho hàm số bậc nhất =
y ax + 3 .
a) Xác định hệ số góc a , biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm N ( –1; 2 ) .
b) Vẽ đồ thị của hàm số.
c) Tính góc tạo bởi đồ thị của hàm số và trục Ox .
f ( x ) =−
Câu 4 (1 điểm): Cho hàm số bậc nhất y = 3 ( )
7 x − 5 . Không tính hãy so sánh

f ( 3) và f ( 7).
HƯỚNG DẪN
Câu 1 (3 điểm): Cho hàm số y =−2 x + 2 có đồ thị là đường thẳng ( d ) .
a) Tìm tọa độ điểm A thuộc ( d ) biết rằng A có hoành độ bằng −3 .
b) Tìm tọa độ điểm B thuộc ( d ) biết rằng B có tung độ bằng 4.
c) Điểm C ( –1;5 ) có thuộc ( d ) không?
Hướng dẫn
a) Điểm A thuộc đồ thị có hoành độ x =−3 ⇒ y =−2 ( −3) + 2 =⇒
8 A ( −3;8 ) .
b) Điểm B thuộc đồ thị có tung độ y =4 ⇒ 4 =−2 x + 2 ⇔ x =−1 ⇒ B ( −1; 4 )
c) Thay tọa độ điểm C ( –1;5 ) vào hàm số y =−2 x + 2 ta được:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
66
Website:tailieumontoan.com
5 =−2. ( −1) + 2 ⇔ 5 =4 ( vô lí). Suy ra điểm C ( –1;5 ) không nằm trên đường thẳng
y=−2 x + 2

Câu 2 (3 điểm): Cho hàm số y = ( 3m − 2 ) x + 1


a) Tìm điều kiện của m để hàm số là hàm số bậc nhất.
b) Tìm điều kiện của m để hàm số đồng biến? Nghịch biến?
c) Tìm điều kiện của m để đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y= x − 3 .
Hướng dẫn
2
a) Hàm số là hàm số bậc nhất khi 3m − 2 ≠ 0 ⇔ m ≠ .
3
2
b) Hàm số đồng biến khi 3m − 2 > 0 ⇔ m > .
3
2
Hàm số nghịch biến khi 3m − 2 < 0 ⇔ m < .
3
( 3m − 2 ) =
1
c) Hàm số y = ( 3m − 2 ) x + 1 song song với y= x − 3 khi:  ⇒m=
1
1 ≠ −3
Vậy: ...........................

Câu 3 (3 điểm): Cho hàm số bậc nhất =


y ax + 3 .
a) Xác định hệ số góc a , biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm N ( –1; 2 ) .
b) Vẽ đồ thị của hàm số.
c) Tính góc tạo bởi đồ thị của hàm số và trục Ox .
Hướng dẫn
a) Thay tọa độ điểm N ( –1; 2 ) vào đường thẳng =
y ax + 3 ta được:
2 = a. ( −1) + 3 ⇔ a = 1 . Vậy a = 1 thì đồ thị hàm số qua N ( –1; 2 ) .
b) Với a =1 ⇒ y =x + 3 .
Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm có tung độ y =0⇒ x=−3 .
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có hoành độ x = 0 ⇒ y = 3 .
Đồ thị hàm số y= x + 3 là đường thẳng đi qua hai điểm có tọa độ A ( −3;0 ) ; B ( 0;3) .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
67
Website:tailieumontoan.com

3 B

-3 α
A 0 1 x

c) Gọi α là góc tạo bởi đường thẳng với trục Ox ⇒ α =.


OAB
OB 3
Trong tam giác vuông OAB ta có: tan α = = =1 ⇒ α =450 .
OA 3
Vậy góc tạo bởi đường thẳng với trục Ox là 450 .

f ( x ) =−
Câu 4 (1 điểm): Cho hàm số bậc nhất y = 3 ( )
7 x − 5 . Không tính hãy so sánh

f ( 3) và f ( 7).
Hướng dẫn
Vì 3 − 7 = 9 − 7 > 0 ⇒ hàm số đồng biến.
Mà 3 > 7 ⇒ f ( 3) > f ( 7).

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
68
Website:tailieumontoan.com
Đề số 8
1
Bài 1 (2 điểm): Cho các hàm số sau: = y 2 x 2 + 1 ; y=
y 2 x + 3; y =− x + 2; = −2
x
a) Trong các hàm số trên, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
b) Trong các hàm số bậc nhất tìm được ở câu a, hàm số nào đồng biến, hàm số nào
nghịch biến trên tập  ? Vì sao?
Bài 2 (3.0 điểm): Cho hàm số y = (m − 1) x + 2 (m ≠ 1) . Xác định m để:
a) Hàm số đã cho đồng biến, nghịch biến trên  .
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm A (1, 4) .
c) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 3 x .
Bài 3 (4.0 điểm): Cho hàm số y= x + 1 có đồ thị là (d) và hàm số y =− x + 3 có đồ thị là (d ' )
.
a) Vẽ (d) và (d ' ) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Hai đường thẳng (d) và (d ' ) cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B .
Tìm tọa độ các điểm A, B, C . (Tìm toạ độ điểm C bằng phương pháp đại số)
c) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC (Với đơn vị đo trên các trục tọa độ là
xentimét).
d) Tính góc tạo bởi đường thẳng y= x + 1 với trục Ox .
Bài 4 (1 điểm): Cho hàm số: y =x − 2m − 1 ; với m tham số.
Tính theo m tọa độ các giao điểm A, B của đồ thị hàm số với các trục Ox, Oy . H là hình
2
chiếu của O trên AB . Xác định giá trị của m để OH = .
2
Hết.

HƯỚNG DẪN
1
Bài 1 (2 điểm): Cho các hàm số sau: = y 2 x 2 + 1 ; y=
y 2 x + 3; y =− x + 2; = −2
x
a) Trong các hàm số trên, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
b) Trong các hàm số bậc nhất tìm được ở câu a, hàm số nào đồng biến, hàm số nào
nghịch biến trên tập  ? Vì sao?
Hướng dẫn
a) Các hàm bậc nhất là: =
y 2 x + 3; y =− x + 2 .
b) Hàm số đồng biến trên tập  là: =
y 2 x + 3 vì a= 2 > 0 .
- Hàm số nghịch biến trên tập  là: y =− x + 2 vì a =−1 < 0 .
Bài 2 (3.0 điểm): Cho hàm số y = (m − 1) x + 2 (m ≠ 1) . Xác định m để:
a) Hàm số đã cho đồng biến, nghịch biến trên  .
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm A (1, 4) .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
69
Website:tailieumontoan.com
c) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 3 x .
Hướng dẫn
a) Để hàm số đã cho đồng biến trên  thì: m − 1 > 0 ⇔ m > 1
Để hàm số đã cho nghịch biến trên  thì: m − 1 < 0 ⇔ m < 1
b) Đề đồ thị hàm số đi qua điểm A (1, 4) thì:
4 = (m − 1).1 + 2 ⇔ 4 = m − 1 + 2 ⇔ 4 = m + 1 ⇔ m = 3 .
Vậy với m = 3 thì đồ thị hàm số đi qua điểm A (1, 4) .
c) Vì 2 ≠ 0 nên đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 3 x nên:
m −1 = 3 ⇔ m = 4 .
Vậy với m = 4 thì đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 3 x .

Bài 3 (4.0 điểm): Cho hàm số y= x + 1 có đồ thị là (d) và hàm số y =− x + 3 có đồ thị là (d ' )
.
a) Vẽ (d) và (d ' ) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Hai đường thẳng (d) và (d ' ) cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B .
Tìm tọa độ các điểm A, B, C . (Tìm toạ độ điểm C bằng phương pháp đại số)
c) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC (Với đơn vị đo trên các trục tọa độ là
xentimét).
d) Tính góc tạo bởi đường thẳng y= x + 1 với trục Ox .
Hướng dẫn
a) – Vẽ đồ thị y= x + 1 :
+ Cho x = 0 ⇒ y =1 ta được P(0,1) .
+ Cho y =0⇒ x=−1 ta được Q(−1, 0) .
Đồ thị hàm số y= x + 1 là đường thẳng đi qua hai điểm P, Q .
- Vẽ đồ thị y =− x + 3 :
+ Cho x = 0 ⇒ y = 3 ta được M (0,3) .
+ Cho y = 0 ⇒ x = 3 ta được N (3, 0) .
Đồ thị hàm số y =− x + 3 là đường thẳng đi qua hai điểm M , N .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
70
Website:tailieumontoan.com

3
C
2

1
A B
-1 0 1 3 x

+ Theo bài ta có d ∩ Ox tại A nên A(−1, 0) , d '∩ Oy tại B nên B (3, 0) .


+ Phương trình hoành độ giao điểm của d và d ' là:
x + 1 =− x + 3 ⇔ 2 x =2 ⇔ x =1
Với x = 1 ⇒ y = x + 1 = 1 + 1 = 2
Vậy C (1, 2)
b) + Ta có PABC =AB + AC + BC =+
4 2 2 + 2 2 ≈ 9, 7cm
CH . AB 2.4
+ S ABC
= = = 4cm 2
2 2
c) Gọi góc tạo bởi đường thẳng y= x + 1 và trục Ox là α ta có: tan α =1 ⇒ α =45°
Vậy góc tạo bởi đường thẳng y= x + 1 và trục Ox có số đo là 45° .

Bài 4 (1 điểm): Cho hàm số: y =x − 2m − 1 ; với m tham số.


Tính theo m tọa độ các giao điểm A, B của đồ thị hàm số với các trục Ox, Oy . H là hình
2
chiếu của O trên AB . Xác định giá trị của m để OH = .
2
Hướng dẫn
- Đồ thị giao với Ox ⇒ y = 0 ⇒ x = 2m + 1 ⇒ A(2m + 1, 0)
- Đồ thị giao với Oy ⇒ x = −2m − 1 ⇒ B (0, −2m − 1) .
0⇒ y =
- Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông AOB ta có:
1 1 1 1 1 1 2
= + ⇒ = + ⇔=
2
OH 2 2
OA OB 2
 2
2
(2m + 1) (−2m − 1)
2 2
(2m + 1) 2
 
 2 
=2m + 1 1 =  2m 0 = m 0
⇔ (2m + 1) 2 =⇔
1  ⇔ ⇔
 2m + 1 =−1  2m =−2  m =−1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
71
Website:tailieumontoan.com

2
Vậy với m = 0 hoặc m = −1 thì OH = .
2

ĐỀ 9
Tiết 32 - Đề kiểm tra 1 tiết chương II – Đại số 9
Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng
Câu 1: Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = 2 x – 5 là:
A. ( −2; −1) B. ( 3; 2 ) C. (1; −3) D. (1;5 )
1
Câu 2: Cho 2 hàm số: y= x + 2 (1) ; =
y x+5 ( 2 ) , đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại
2
điểm .
A. ( 2;5 ) B. ( −1; −5 ) C. ( 6; −2 ) D. ( 6;8 )
Câu 3: Cho hàm số: y =( m + 3) x + 5 , hàm số đồng biến khi:
A. m < 3 B. m > 3 C. m > −3 D. m > −5
Câu 4: Nối mỗi dòng ở cột A với 1 dòng ở cột B để được khẳng định đúng.
Cột A Nối ghép Cột B
1. Hai đường thẳng y =
ax + b, (a ≠ 0) và y =
a’x + b’, (a’ ≠ 0)
1 - a) a  ’
≠a
song song với nhau khi và chỉ khi
2. Hai đường thẳng y =
ax + b, (a ≠ 0) và y =
a’x + b’, (a’ ≠ 0) a = a '
2 - b) 
cắt nhau khi và chỉ khi b = b '
3. Hai đường thẳng y =
ax + b, (a ≠ 0) và y =
a’x + b’, (a’ ≠ 0) a ≠ a '
3 - c) 
trùng nhau khi và chỉ khi b ≠ b '
a = a '
d) 
b ≠ b '

Câu 5: Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các câu sau:
Câu Đúng Sai
a) Để đường thẳng y =( m − 2 ) x + 3 tạo với trục Ox một góc tù
⇔m<2 .
⇔ m − < 0 
 2
b) Với a > 0 , góc tạo bởi đường thẳng =
y ax + b và tia Ox là góc tù.
c) Với a < 0 , góc tạo bởi đường thẳng =
y ax + b và tia Ox là góc nhọn.

Phần II. Tự luận: (7 điểm).

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
72
Website:tailieumontoan.com
Câu 6: Cho hai hàm số bậc nhất =
y mx + 5 và =
y ( m + 1) x – 7 . Tìm giá trị của m để đồ thị
hai hàm số đã cho là:
a) Hai đường thẳng song song
b) Hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 7: Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc toạ độ và đi qua điểm A ( 2;1)
1
Câu 8: Cho hai hàm số y= x + 3 (1) và y =
− x + 3 (2)
2
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) Gọi giao điểm đồ thị của hàm số (1) và hàm số (2) với trục hoành lần lượt là M và N ,
giao điểm của hai đồ thị hàm số (1) và hàm số (2) là P . Xác định toạ độ các điểm M ; N ; P
c) Tính diện tích và chu vi của ∆MNP ? (với độ dài đoạn đơn vị trên mp tọa độ là cm)

HƯỚNG DẪN
Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng
Câu 1: Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = 2 x – 5 là:
A. ( −2; −1) B. ( 3; 2 ) C. (1; −3) D. (1;5 )
Hướng dẫn
Chọn C
Thay điểm có tọa độ (1; −3) vào đồ thị ta được:
−3 =2.1 – 5 ( luôn đúng) nên điểm có tọa độ (1; −3) thuộc y = 2 x – 5
1
Câu 2: Cho 2 hàm số: y= x + 2 (1) ; =
y x+5 ( 2 ) , đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại
2
điểm .
A. ( 2;5 ) B. ( −1; −5 ) C. ( 6; −2 ) D. ( 6;8 )
Hướng dẫn
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị:
1
x+2= x +5 ⇔ x =6 ⇒ y = 8
2
Câu 3: Cho hàm số: y =( m + 3) x + 5 , hàm số đồng biến khi:
A. m < 3 B. m > 3 C. m > −3 D. m > −5
Hướng dẫn
Chọn C
Hàm số đồng biến khi m + 3 > 0 ⇔ m > −3 .
Câu 4: Nối mỗi dòng ở cột A với 1 dòng ở cột B để được khẳng định đúng.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
73
Website:tailieumontoan.com

Cột A Nối ghép Cột B


1. Hai đường thẳng y =
ax + b, (a ≠ 0) và y =
a’x + b’, (a’ ≠ 0)
1 - a) a  ’
≠a
song song với nhau khi và chỉ khi
2. Hai đường thẳng y =
ax + b, (a ≠ 0) và y =
a’x + b’, (a’ ≠ 0) a = a '
2 - b) 
cắt nhau khi và chỉ khi b = b '
3. Hai đường thẳng y =
ax + b, (a ≠ 0) và y =
a’x + b’, (a’ ≠ 0) a ≠ a '
3 - c) 
trùng nhau khi và chỉ khi b ≠ b '
a = a '
d) 
b ≠ b '
Hướng dẫn
1–d ; 2–a ; 3-b

Câu 5: Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các câu sau:
Câu Đúng Sai
a) Để đường thẳng y =( m − 2 ) x + 3 tạo với trục Ox một góc tù
⇔m<2 .
⇔ m − < 0 
 2
b) Với a > 0 , góc tạo bởi đường thẳng =
y ax + b và tia Ox là góc tù.
c) Với a < 0 , góc tạo bởi đường thẳng =
y ax + b và tia Ox là góc nhọn.
Hướng dẫn
a – Đúng b – Sai c – Sai

Phần II. Tự luận: (7 điểm).


Câu 6: Cho hai hàm số bậc nhất =
y mx + 5 và =
y ( m + 1) x – 7 . Tìm giá trị của m để đồ thị
hai hàm số đã cho là:
a) Hai đường thẳng song song
b) Hai đường thẳng cắt nhau.
Hướng dẫn
m ≠ 0 m ≠ 0
Hàm số là hàm số bậc nhất nên  ⇔ .
m + 1 ≠ m ≠ −1
a) Hai đường thẳng song song khi m + 1= m ⇒ m ∈ ∅ . Vậy không tồn tại m để hai đường
thẳng song song.
m ≠ 0 m ≠ 0
b) Vì m + 1 ≠ m với mọi  nên hai đồ thị cắt nhau với mọi  .
m ≠ −1 m ≠ −1

Câu 7: Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc toạ độ và đi qua điểm A ( 2;1)
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
74
Website:tailieumontoan.com
Hướng dẫn
Đường thẳng đi qua gốc tọa độ có dạng y = ax (d ) .
1
Vì điểm A ( 2;1) nằm trên đường thẳng ( d ) nên 1= 2.a ⇒ a = .
2
1
Vậy hệ số góc của đường thẳng cần tìm là a = .
2

1
Câu 8: Cho hai hàm số y= x + 3 (1) và y =
− x + 3 (2)
2
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) Gọi giao điểm đồ thị của hàm số (1) và hàm số (2) với trục hoành lần lượt là M và N ,
giao điểm của hai đồ thị hàm số (1) và hàm số (2) là P . Xác định toạ độ các điểm M ; N ; P
c) Tính diện tích và chu vi của ∆MNP ? (với độ dài đoạn đơn vị trên mp tọa độ là cm)
Hướng dẫn
a) Vẽ đồ thị y= x + 3 :
+ Đồ thị là đường thẳng, cắt trục Ox tại điểm có tọa độ ( −3;0 ) , cắt trục Oy tại điểm có tọa
độ ( 0;3) .
1
− x+3:
Vẽ đồ thị y =
2
+ Đồ thị là đường thẳng, cắt trục Ox tại điểm có tọa độ ( 6;0 ) , cắt trục Oy tại điểm có tọa
độ ( 0;3) .
y

3 N

-3 P
M 0 1 6 x

b) Theo câu a suy ra M ( −3;0 ) ; N ( 6;0 ) ; P ( 0;3) .


c) Ta có:=
OM 3;=
ON 6;=
OP 3;=
MP 9
Áp dụng định lí Pytago cho tam giác vuông OMN và ONP ta có:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
75
Website:tailieumontoan.com

 MN = OM 2 + ON 2 = 3 2
 .
 NP = ON 2 + OP 2 = 3 5

Chu vi tam giác MNP là: MN + MP + PN = 3 2 + 9 + 3 5 ( đơn vị độ dài)


1 1 27
Diện tích tam giác MNP là:
= S ON=
.MP = .3.9 ( đơn vị diện tích)
2 2 2

ĐỀ 10
A. Phần Trắc nghiệm: ( 3,0 điểm) Khoanh tròn phương án mà em cho là đúng:
Câu 1. Hàm số nào sau đây hàm số bậc nhất:
A. y = x 2 − 3x + 2 B. y =−2x + 1 C. y = 1 =
D. y 3x + 1
Câu 2. Hàm số bậc nhất y =( k − 3) x − 6 là hàm số đồng biến khi:
A. k ≠ 3 B. k ≠ −3 C. k > −3 D. k > 3
y 3 x + b đi qua điểm ( −2; 2 ) thì hệ số b của nó bằng:
Câu 3. Đường thẳng =
A. −8 B. 8 C. 4 D. −4
Câu 4. Hai đường thẳng y = ( k − 2 ) x + m + 2 và =
y 2 x + 3 – m   song song với nhau khi:
k = −4 k = 4 k = 4 k = −4
   
A.  5 B.  5 C.  1 D.  5
m = 2 m = 2 m ≠ 2 m ≠ 2

Câu 5. Hai đường thẳng  y =− x + 2 và y= x +  2 có vị trí tương đối là:


A. Song song B. Cắt nhau tại một điểm có tung độ
bằng 2
C. Trùng nhau D. Cắt nhau tại một điểm có hoành độ
bằng 2
Câu 6. Góc tạo bởi đường thẳng y= x + 1 và trục hoành Ox có số đo là:
A. 450 B. 300 C. 600 D. 1350 .
II.Phần Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 7 (2,5 điểm)
a. Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau: y =−2 x + 5 ( d1 ) ;
y= x + 2 ( d2 )
b.Tìm tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng ( d1 ) và ( d 2 ) .
c.Tính góc α tạo bởi đường thẳng ( d 2 ) và trục hoành Ox .
Câu 8) (3,0 điểm)
Viết phương trình của đường thẳng =
y ax + b thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a. Có hệ số góc bằng −2 và đi qua điểm A ( −1; 2 ) .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
76
Website:tailieumontoan.com
b. Có tung độ gốc bằng 3 và đi qua một điểm trên trục hoành có hoành độ bằng −1 .
c. Đi qua hai điểm B (1; 2 ) và C ( 3; 6 ) .
Câu 9) (1,5 điểm)
Cho hàm số bậc nhất
= y ( m –1) x + 2m – 5  ( d1 ) .
a. Tính giá trị của m để đường thẳng ( d1 ) song song với đường thẳng = y 3x + 1 ( d 2 ) .
b. Với giá trị nào của m thì đường thẳng ( d1 ) và ( d 2 ) cắt nhau tại một điểm trên trục
hoành.

HƯỚNG DẪN
A. Phần Trắc nghiệm: ( 3,0 điểm) Khoanh tròn phương án mà em cho là đúng:
Câu 1. Hàm số nào sau đây hàm số bậc nhất:
A. y = x 2 − 3x + 2 B. y =−2x + 1 C. y = 1 =
D. y 3x + 1
Hướng dẫn
Chọn B
Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng =
y ax + b với a ≠ 0
Câu 2. Hàm số bậc nhất y =( k − 3) x − 6 là hàm số đồng biến khi:
A. k ≠ 3 B. k ≠ −3 C. k > −3 D. k > 3
Hướng dẫn
Chọn D
Hàm số đồng biến khi k − 3 > 0 ⇔ k > 3 .

y 3 x + b đi qua điểm ( −2; 2 ) thì hệ số b của nó bằng:


Câu 3. Đường thẳng =
A. −8 B. 8 C. 4 D. −4
Hướng dẫn
Chọn B
Thay x = 2 vào đường thẳng ta được :
−2; y =
2 = 3. ( −2 ) + b ⇒ b = 8
Câu 4. Hai đường thẳng y = ( k − 2 ) x + m + 2 và =
y 2 x + 3 – m   song song với nhau khi:
k = −4 k = 4 k = 4 k = −4
   
A.  5 B.  5 C.  1 D.  5
m = 2 m = 2 m ≠ 2 m ≠ 2

Hướng dẫn
Chọn C

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
77
Website:tailieumontoan.com

( k − 2 ) = 2 k = 4

Hai đường thẳng song song nhau khi :  ⇔ 1
m + 2 ≠ 3 – m  m ≠ 2

Câu 5. Hai đường thẳng  y =− x + 2 và y= x +  2 có vị trí tương đối là:


A. Song song B. Cắt nhau tại một điểm có tung độ
bằng 2
C. Trùng nhau D. Cắt nhau tại một điểm có hoành độ
bằng 2
Hướng dẫn
Chọn B
a1 = −1
Vì  ⇒ a1 ≠ a2 ⇒ hai đường thẳng cắt nhau.
a2 = 1
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng:
  − x + 2 
= x+ 2 ⇔ x =0⇒ y = 2

Câu 6. Góc tạo bởi đường thẳng y= x + 1 và trục hoành Ox có số đo là:


A. 450 B. 300 C. 600 D. 1350 .
Hướng dẫn
Chọn A
Gọi α là góc tạo bởi đường thẳng với trục Ox ⇒ tan α =1 ⇒ α =450 .

II.Phần Tự luận: (7,0 điểm)


Câu 7: (2,5 điểm)
a. Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau: y =−2 x + 5 ( d1 ) ;
y= x + 2 ( d2 )
b.Tìm tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng ( d1 ) và ( d 2 ) .
c.Tính góc α tạo bởi đường thẳng ( d 2 ) và trục hoành Ox .
Hướng dẫn
a. Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau: y =−2 x + 5 (d1); y= x + 2
(d2)
5 
+)Đồ thị hàm số là đường thẳng (d1) đi qua 2 điểm ( 0;5 ) ;  ;0  .
2 
+)Đồ thị hàm số là đường thẳng (d2)đi qua 2 điểm ( 0; 2 ) ; ( −2;0 ) .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
78
Website:tailieumontoan.com

b.Tìm tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng (d1) và (d2).
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2).
−2 x + 5 = x + 2 ⇔ −2 x − x = 2 − 5 ⇔ −3 x = −3 ⇔ x = 1
Thay x = 1 vào (d2) ta có: y =1 + 2 =3
Vậy tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng trên là M (1;3) .
c.Tính góc α tạo bởi đường thẳng (d2) và trục hoành Ox .
Kẻ MB ⊥ Ox Ta có: ∆MAB vuông tại B
MB 3
tan α = = =1 ⇒ α =450
AB 3
Vậy góc α tạo bởi đường thẳng (d2) và trục hoành Ox là 450 .

Câu 8: (3,0 điểm)


Viết phương trình của đường thẳng =
y ax + b thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a. Có hệ số góc bằng −2 và đi qua điểm A ( −1; 2 ) .
b. Có tung độ gốc bằng 3 và đi qua một điểm trên trục hoành có hoành độ bằng −1 .
c. Đi qua hai điểm B (1; 2 ) và C ( 3; 6 ) .
Hướng dẫn
Gọi =
y ax + b có đồ thị là d
− nên a = 2 và (d) đi qua điểm A ( −1; 2 ) .
a. Vì đường thẳng d có hệ số góc bằng  2
Nên thay x =
−1; y = 2 vào (d) ta được: 2 = 2.(−1) + b ⇒ b = 4 .
2; a =
Vậy phương trình đường thẳng (d) cần tìm là: =
y 2x + 4 .
b.Đường thẳng (d) Có tung độ gốc bằng 3 nên b = 3
và (d) đi qua một điểm trên trục hoành có hoành độ bằng −1 ⇒ x =−1; y =0

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
79
Website:tailieumontoan.com
Ta có: a. ( −1) + 3 = 0 ⇒ a = 3
Vậy đường thẳng (d) cần tìm là =
y 3x + 3
c. Đường thẳng (d) Đi qua hai điểm B (1; 2 ) và C ( 3; 6 ) nên tọa độ 2 điểm A, B thỏa mãn
phương trình đường thẳng (d) :
a.1 + b =2
 ⇒ 3a + b − a − b = 6 − 2 ⇒ a = 2 ⇒ b = 0
a.3 + b =6
Vậy đường thẳng (d) cần tìm là y = 2 x .

Câu 9: (1,5 điểm)


Cho hàm số bậc nhất
= y ( m –1) x + 2m – 5  ( d1 ) .
a. Tính giá trị của m để đường thẳng ( d1 ) song song với đường thẳng = y 3x + 1 ( d 2 ) .
b. Với giá trị nào của m thì đường thẳng ( d1 ) và ( d 2 ) cắt nhau tại một điểm trên trục
hoành.
Hướng dẫn
Cho hàm số bậc nhất
= y ( m –1) x + 2m – 5  ( d1 ) .
y 3 x + 1 ( d 2 ) Ta có :
a) Để đường thẳng (d1) song song với đường thẳng =
m − 1 = 3
 ⇒m=
4
 2m − 5 ≠ 1
Vậy m = 4 thì d1 / / d 2 .
b. +)Xét ( d1 ) :ĐK : m ≠ 1
5 − 2m 5 − 2m
Khi y = 0 ⇒ x = nên ( d1 ) cắt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ là x =
m −1 m −1
+ Xét ( d 2 ) :
−1 −1
Khi y = 0 ⇒ x = nên ( d 2 ) cắt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ là x =
3 3
Để đường thẳng (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục hoành ta có :
5 − 2m −1 14
= ⇔ 15 − 6m =−m + 1 ⇔ 5m =14 ⇒ m =
m −1 3 3
14
Vậy khi m = thì đường thẳng (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục hoành.
3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Mỗi câu dưới đây có kèm theo các ý trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh tròn ý đúng
nhất.
Câu 1: Hàm
= số y (m –1) x + 3 là hàm số bậc nhất khi:
A. m ≠ 0 B. m ≠ 1 C. m > 1 D. m > 0

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
80
Website:tailieumontoan.com
Câu 2: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2 x – 5 là:
A. ( −2; −1) B. ( 3; 2 ) C. ( 4; −3) D. (1; −3)
Câu 3: Hàm số bậc nhất y = ( 3 – –
k ) x 6 đồng biến khi:
A. k < 3 B. k ≠ 3 C. k > −3 D. k > 3
Câu 4: Hàm số y =− x + b đi qua điểm M (1; 2 ) thì b bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. −2
Câu 5: Hai đường thẳng y = 2 x –1 và =
y 2 x + 1 có vị trí tương đối là:
A. Song song B. Trùng nhau C. Cắt nhau D. Vuông góc
Câu 6: Hệ số góc của đường thẳng y= 2 − 3 x là:
2 3
A. −2 B. − C. −3 D.
3 2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Bài 1: (3,5 điểm)
a) Vẽ trên cùng mặt tọa độ Oxy đồ thị hai hàm số sau:
y = 2 x         ( d1 ) và y – x + 3    ( d 2 )
=
b) Gọi A là giao điểm của hai đồ thị nói trên, tìm tọa độ điểm A .
c) Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng ( d1 ) , ( d 2 ) và đường thẳng
( d3 ) : y= x + m đồng qui tại một điểm.
Bài 2: (2,5 điểm)
Cho hai hàm số bậc nhất
= y ( k –1) x + 4 y 3 x + ( k – 2 ) có đồ thị là các đường
và =
thẳng tương ứng ( d ) và ( d ’) . Hãy xác định tham số k để:
a) (d ) cắt ( d ’) b) ( d ) / / ( d ’)
Bài 3: (1 điểm )
Cho đường thẳng có phương trình y = ( m − 1) x + 2 (m là tham số). Xác định m để
khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng là lớn nhất.

HƯỚNG DẪN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Mỗi câu dưới đây có kèm theo các ý trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh tròn ý đúng
nhất.
Câu 1: Hàm
= số y (m –1) x + 3 là hàm số bậc nhất khi:
A. m ≠ 0 B. m ≠ 1 C. m > 1 D. m > 0
Hướng dẫn
Chọn B

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
81
Website:tailieumontoan.com
Hàm số là hàm số bậc nhất khi m − 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1 .

Câu 2: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2 x – 5 là:


A. ( −2; −1) B. ( 3; 2 ) C. ( 4; −3) D. (1; −3)
Hướng dẫn
Chọn D
Thay x =1 ⇒ y =2.1 − 5 =−3 ⇒ điểm có tọa độ (1; −3) thuộc y = 2 x – 5
Câu 3: Hàm số bậc nhất y = ( 3 – –
k ) x 6 đồng biến khi:
A. k < 3 B. k ≠ 3 C. k > −3 D. k > 3
Hướng dẫn
Chọn A
Hàm số đồng biến khi 3 − k > 0 ⇔ k < 3
Câu 4: Hàm số y =− x + b đi qua điểm M (1; 2 ) thì b bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. −2
Hướng dẫn
Chọn C
Thay= y 2 vào y =− x + b ta được:
x 1;=
2 =−1 + b ⇒ b =3
Câu 5: Hai đường thẳng y = 2 x –1 và =
y 2 x + 1 có vị trí tương đối là:
A. Song song B. Trùng nhau C. Cắt nhau D. Vuông góc
Hướng dẫn
Chọn A
a= a= 2
Vì  ⇒ hai đường thẳng song song.
1 2

b1 =−1 ≠ b2 =1
Câu 6: Hệ số góc của đường thẳng y= 2 − 3 x là:
2 3
A. −2 B. − C. −3 D.
3 2
Hướng dẫn
Chọn C
Hệ số góc của đường thẳng =
y ax + b là a
Nên hệ số góc của đường thẳng y= 2 − 3 x là a = −3

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm)


Bài 1: (3,5 điểm)
a) Vẽ trên cùng mặt tọa độ Oxy đồ thị hai hàm số sau:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
82
Website:tailieumontoan.com
y = 2 x         ( d1 ) và y – x + 3    ( d 2 )
=
b) Gọi A là giao điểm của hai đồ thị nói trên, tìm tọa độ điểm A .
c) Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng ( d1 ) , ( d 2 ) và đường thẳng
( d3 ) : y= x + m đồng qui tại một điểm.
Hướng dẫn
a) Vẽ y = 2 x         ( d1 )
Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm (1; 2 ) .
y – x + 3    ( d 2 )
+ Vẽ =
Đồ thị hàm số là đường thẳng, cắt trục Ox tại điểm C ( 3;0 ) , cắt trục Oy tại D ( 0;3)

3
D
A

C
0 1 3 x

b) Hoành độ điểm A thỏa mãn phương trình: 2 x =− x + 3 ⇔ x =1 ⇒ y =2 ⇒ A (1; 2 )


c) Để 3 đường thẳng đồng quy tại một điểm thì A (1; 2 ) ∈ ( d3 ) ⇒ 2 =1 + m ⇔ m =1

Bài 2: (2,5 điểm)


Cho hai hàm số bậc nhất
= y ( k –1) x + 4 y 3 x + ( k – 2 ) có đồ thị là các đường
và =
thẳng tương ứng ( d ) và ( d ’) . Hãy xác định tham số k để:
a) (d ) cắt ( d ’) b) ( d ) / / ( d ’)
Hướng dẫn
Hàm
= số y ( k –1) x + 4 là hàm số bậc nhất khi k − 1 ≠ 0 ⇔ k ≠ 1 .
a) Để hai đồ thị ( d ) và ( d ’) cắt nhau thì k − 1 ≠ 3 ⇔ k ≠ 4 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
83
Website:tailieumontoan.com
k ≠ 1
Kết hợp điều kiện suy ra  .
k ≠ 4
=
k − 1 3 = k 4
b) Để hai đồ thị ( d ) và ( d ’) song song thì  ⇔ ⇒k =4 ( thỏa mãn)
k − 2 ≠ 4 k ≠ 6
Bài 3 : (1 điểm )
Cho đường thẳng có phương trình y = ( m − 1) x + 2 (m là tham số). Xác định m để
khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng là lớn nhất.
Hướng dẫn
Xét m =1 ⇒ y =2 ⇒ khoảng cách từ O đến đường thẳng bằng 2 . (*)
Với m ≠ 1 :
 2 
Đường thẳng y = ( m − 1) x + 2 giao Ox tại A  − ;0  và giao Oy tại B ( 0; 2 ) .
 m −1 
Kẻ OH ⊥ AB ⇒ khoảng cách từ O đến đường thẳng là OH .
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông AOB ta có:
( m − 1)
2
1 1 1 1 1 1
=
2 2
+ 2
⇔ = + > với mọi m ≠ 1
OH OA OB OH 2 4 4 4
Suy ra OH < 2 với mọi m ≠ 1 (**)
Từ (*) và (**) suy ra khoảng cách từ O đến đường thẳng lớn nhất bằng 2 khi m = 1 .

Đề 12:
I. Trắc nghiệm (5 điểm). (Chọn 1 đáp án đúng trong mỗi câu sau đây)
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất:
3
A. y x 2 – 3 x + 1
= B.=y 5x + 1 C.=
y –3 x + 1 D. y= −5
x
Câu 2: Cho hàm số bậc nhất y = ax – 5 . Tìm hệ số a biết khi=x 4;=y 3
1 1
A. 2 B. − C. -2 D.
2 2
Câu 3: Biết x = –1 thì hàm số y =−3 x + b có giá trị là 4 , xác định hệ số b
A. –1 B. 11 C. 7 D. 1
Câu 4: Hàm số y = (1 – 5 ) x –1 là hàm số đồng biến đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 5: Điều kiện của m để hàm số y = (m + 1)x – 7 là hàm số bậc nhất là?
A. m > –1 B. m ≠ −1 C. m = –1 D. m ≠ 1
Câu 6: Tìm k để hàm=
số y ( 2 – k ) x + 3 là hàm số nghịch biến
A. k ≥ −2 B. k < 2 C. k > 2 D. k ≤ −2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
84
Website:tailieumontoan.com
Câu 7: Xác định giá trị của a biết đường thẳng =
y ( a + 2) x – 9 song song với đường
thẳng =
y –5 x + 7
A. a = –7 B. a = –3 C. a = 7 D. a = 3
Câu 8: Điều kiện của m để hai đường thẳng=y ( 2m + 1) x –1
= và y ( m – 4 ) x + 5 cắt nhau
là?
A. m = –5 B. m = –1 C. m ≠ −1 D. m ≠ −5
Câu 9: Hệ số góc của đường thẳng=y (  3 + 1) x – 3 là
A. 3 B. 1 C. 3 +1 D. −3
Câu 10: Cho hai đường thẳng ( d ) :  
y =ax + b (a ≠ 0) và ( d ’) : y =a’x + b’ (a’ ≠ 0). Tìm câu
đúng trong các câu sau?
A. (d) cắt (d’) khi a =  ’
a
B. (d) song song với (d’) khi a  ’
≠a
C. (d) trùng (d’) khi
= a a '; b ≠ b '
D. ( d ) cắt ( d ’) tại 1 điểm trên trục tung khi a ≠ a '; b =
b'
II. Tự luận (5 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Cho hàm
= số y ( 3m – 2 ) x + 5 . Tìm m để hàm số đồng biến trên  ?
Bài 2 (2 điểm): Cho hai hàm số=
y –2 x + 5 và y= x + 2
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của hai hàm số trên ?
b) Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng trên tìm tọa độ của điểm M ?
Bài 3 (1 điểm): Xác định hàm số bậc nhất =
y ax + b biết đồ thị hàm số song song với
y –2 x + 3 và đi qua điểm A ( 2; –3)
đường thẳng=
Bài 4 (1,5 điểm):
a) Vẽ đồ thị hàm số =
y 3x + 6
b) Tính góc tạo bởi đường thẳng =
y 3 x + 6 và trục Ox (làm tròn đến phút).
c) Tính diện tích tam giác OAB với A, B là giao điểm của đồ thị với hai trục tọa độ.

HƯỚNG DẪN
I. Trắc Nghiệm: (5 điểm)
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất:
3
A. y x 2 – 3 x + 1
= B.=y 5x + 1 C.=
y –3 x + 1 D. y= −5
x
Hướng dẫn
Chọn C.
Hàm số bậc nhất có dạng: y =ax + b ( a ≠ 0 ) đáp án thỏa mãn là cấu C
Câu 2: Cho hàm số bậc nhất y = ax – 5 . Tìm hệ số a biết khi=x 4;=y 3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
85
Website:tailieumontoan.com
1 1
A. 2 B. − C. -2 D.
2 2
Hướng dẫn
Chọn A.
Thay=x 4;=y 3 vào ham số y = ax – 5 ta được : 4 a − 5 = 3 ⇔ a = 2
Câu 3: Biết x = –1 thì hàm số y =−3 x + b có giá trị là 4 , xác định hệ số b
A. –1 B. 11 C. 7 D. 1
Hướng dẫn
Chọn D.
Theo đề ta có x = −1 và y = 4 thế vào hàm số
ta thu được : 3 + b =4 ⇔b=
1
Câu 4: Hàm số y = (1 – 5 ) x –1 là hàm số đồng biến đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Hướng dẫn
Chọn B.
Xét hệ số a của ham số ta thu được: a =−
1 5 <0
⇒ Hàm số đã cho nghịch biến.

Câu 5: Điều kiện của m để hàm số =


y ( m + 1) x – 7 là hàm số bậc nhất là?
A. m > –1 B. m ≠ −1 C. m = –1 D. m ≠ 1
Hướng dẫn
Chọn D.
Để hàm số trên là hàm số bậc nhất thì : m + 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ −1
Câu 6: Tìm k để hàm=
số y ( 2 – k ) x + 3 là hàm số nghịch biến
A. k ≥ −2 B. k < 2 C. k > 2 D. k ≤ −2
Hướng dẫn
Chọn C.
Để hàm số trên nghịch biến thì : 2 − k < 0 ⇔ k > 2
Câu 7: Xác định giá trị của a biết đường thẳng =
y ( a + 2) x – 9 song song với đường
thẳng =
y –5 x + 7
A. a = –7 B. a = –3 C. a = 7 D. a = 3
Hướng dẫn
Chọn A.
Để hai đường thẳng trên song song với nhau thì: a + 2 =−5 ⇔ a =−7

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
86
Website:tailieumontoan.com
Câu 8: Điều kiện của m để hai đường thẳng=y ( 2m + 1) x –1
= và y ( m – 4 ) x + 5 cắt nhau
là?
A. m = –5 B. m = –1 C. m ≠ −1 D. m ≠ −5
Hướng dẫn
Chọn D.
Để hai hàm số trên cắt nhau thì : 2 m + 1 ≠ m − 4 ⇔ m ≠ −5
Câu 9: Hệ số góc của đường thẳng y = ( 3 + 1) x – 3 là
A. 3 B. 1 C. 3 +1 D. −3
Hướng dẫn
Chọn C.
Hệ số góc của đường thẳng chính là giá trị hệ số a của hàm số trên
⇒k= 3 +1
Câu 10: Cho hai đường thẳng ( d ) :  
y =ax + b (a ≠ 0) và ( d ’) : y =a’x + b’ (a’ ≠ 0). Tìm câu
đúng trong các câu sau?
A. (d) cắt (d’) khi a =  ’
a
B. (d) song song với (d’) khi a  ’
≠a
C. (d) trùng (d’) khi
= a a '; b ≠ b '
D. ( d ) cắt ( d ’) tại 1 điểm trên trục tung khi a ≠ a '; b =
b'
Hướng dẫn
Chọn D.
( d ) cắt Oy ⇒ tọa độ giao điểm là A (0; b )
( d ’) cắt Oy ⇒ tọa dộ giao điểm là B (0; b' )
Để ( d ) cắt ( d ’) tại 1 điểm trên trục tung thì a ≠ a ' và A ≡ B

a ≠ a '
⇒
b ≠ b '
II. Tự luận (5 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Cho hàm
= số y ( 3m – 2 ) x + 5 . Tìm m để hàm số đồng biến trên  ?
Hướng dẫn
2
Để hàm
= số y ( 3m – 2 ) x + 5 nghịch biến trên  thì: 3m − 2 < 0 ⇔ m <
3
Bài 2 (2 điểm): Cho hai hàm số=
y –2 x + 5 và y= x + 2
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của hai hàm số trên ?
b) Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng trên tìm tọa độ của điểm M ?
Hướng dẫn
a)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
87
Website:tailieumontoan.com

y
x 1 2

y= -2x+ 5 3 1
3 M

1
x 0 1
O 1 2 x
y= x+ 2 2 3 y= x+ 2
y= -2x+ 5

b) Dựa vào đồ thị ta kết luận giao điểm hai đồ thị trên là M và tọa độ là : M ( 1; 3 )
Bài 3 (1 điểm): Xác định hàm số bậc nhất =
y ax + b biết đồ thị hàm số song song với
y –2 x + 3 và đi qua điểm A ( 2; –3)
đường thẳng=
Hướng dẫn
Hai đường thẳng trên sông song với nhau nên ⇒ a =−2
Thế tọa độ điểm A ( 2; −3 ) vào hàm số mới có dạng y =−2 x + b
⇒ −4 + b = −3 ⇔ b = 1
Vậy hàm số cần tìm có dạng : y =−2 x + 1
Bài 4 (1,5 điểm):
a) Vẽ đồ thị hàm số =
y 3x + 6
b) Tính góc tạo bởi đường thẳng =
y 3 x + 6 và trục Ox (làm tròn đến phút).
c) Tính diện tích tam giác OAB với A, B là giao điểm của đồ thị với hai trục tọa độ.

Hướng dẫn
a)

y
x -2 -1
B

y= 3x+ 6 0 3

1
A
-2 -1 O x

b) Đồ thị hàm số giao với trục hoành tại A và trục tung tại B
⇒ tọa độ điểm B là: B ( 0;6 ) ⇒ OB =6 =6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
88
Website:tailieumontoan.com
⇒ tọa độ điểm A là: A ( −2;0 ) ⇒ OA =−2 =2
Áp dụng tính chất tỉ số lượng giác ta thu được góc tạo bởi đường thẳng

y 3 x + 6 và trục hoành chính là góc OAB
=
=
⇒ tgOAB
OB 3   56 018'
=⇒ OAB
OA 2
1 1
c) Diện tích tam giác OAB là : S=
∆OAB =
OA.OB = .2.6 6 (đvdt)
2 2

Đề 1
Bài 1 (1 điểm): Cho hàm số : y =( m − 2 ) .x + 3
Với giá trị nào của m thì hàm số sau đây là hàm số bậc nhất , đồng biến ?
Bài 2 ( 3 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số : =
y 2x − 3
b) Tính góc tạo bởi đồ thị trên với trục Ox (làm tròn đến phút)
c) Tính diện tích tam giác tạo bởi đồ thị với hai trục tọa độ .
Bài 3 ( 2 điểm) :
Cho hai hàm số bậc nhất =
y 2 x + 3k và=
y ( 2k + 1) x  –3
Với giá trị nào của k thì đồ thị hai hàm số trên :
a) Cắt nhau ;
b) Song song nhau .
Bài 4 ( 2 điểm) :
Xác định hàm số y =ax + b ( a ≠ 0 ) biết đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ
là 5 và đi qua điểm A ( −1 ;3) .
Bài 5 ( 2 điểm) :
Với những giá trị nào của m thì đồ thị của các hàm số y = 12 x + ( 5 − m )  và
y = 3 x + ( 3 + m ) cắt nhau tại một điểm trên trục tung .

HƯỚNG DẪN
Bài 1 (1 điểm): Cho hàm số : y =( m − 2 ) .x + 3
Với giá trị nào của m thì hàm số sau đây là hàm số bậc nhất , đồng biến ?
Hướng dẫn
Điều kiện để hàm số trên là hàm số bậc nhất: m − 2 ≠ 0 ⇔ m ≠ 2
Để hàm số để hàm số trên đồng biến là : m − 2 > 0 ⇔ m > 2
Bài 2 ( 3 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số : =
y 2x − 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
89
Website:tailieumontoan.com
b) Tính góc tạo bởi đồ thị trên với trục Ox (làm tròn đến phút)
c) Tính diện tích tam giác tạo bởi đồ thị với hai trục tọa độ .
Hướng dẫn
a) Vẽ đồ thị hàm số: =
y 2x − 3

b) Gọi góc tạo bởi đồ thị trên với trục Ox là: α


Ta có: tan α = 2 ⇔ α = 630 26 '
y 2 x − 3 là đường thẳng (d )
c) Gọi đồ thị của hàm số =
Ta có:
3 
(d ) ∩ Ox =
A  ;0 
2 
(d ) ∩ Oy = B(0; −3)
3
Ta có: OA
= x=
A ; OB
= y=
B 3
2
1 1 3 9
Ta có: =
S ∆OAB = =
.OA.OB . .3
2 2 2 4
Bài 3 ( 2 điểm) :
Cho hai hàm số bậc nhất =
y 2 x + 3k và=
y ( 2k + 1) x  –3
Với giá trị nào của k thì đồ thị hai hàm số trên :
a) Cắt nhau b) Song song nhau .
Hướng dẫn
1
a) Để đồ thị hai hàm số trên cắt nhau: a ≠ a ' ⇔ 2 ≠ 2k + 1 ⇔ k ≠
2
1
Vậy để hai đồ thị hàm số trên cắt nhau thì k ≠
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com

 1
a = a ' k = (t/m)
b) Để đồ thị hai hàm số trên song song nhau:  ⇔ 2
b ≠ b '  k ≠ −1

1
Vậy k = thì đồ thị hai hàm số trên song song với nhau
2
Bài 4 ( 2 điểm) :
Xác định hàm số y =ax + b ( a ≠ 0 ) biết đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ
là 5 và đi qua điểm A ( −1 ;3) .
Hướng dẫn
Ta có: đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5
Ta thay:= y 5 vào hàm số:
x 0;=
=
5 a.0 + b ⇔ b = 5
Ta có: Hàm số có dạng: =
y ax + 5
Ta có: Đồ thị hàm số đi qua điểm A(−1;3)
Ta thay: x = 3 vào hàm số:
−1; y =
3 = a.(−1) + 5 ⇔ a = 2
Vậy hàm số cần tìm có dạng: =
y 2x + 5
Bài 5 ( 2 điểm) :
Với những giá trị nào của m thì đồ thị của các hàm số y = 12 x + ( 5 − m )  và
y = 3 x + ( 3 + m ) cắt nhau tại một điểm trên trục tung .
Hướng dẫn
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số:
2m − 2
12 x + 5 − m = 3 x + 3 + m ⇔ 9=
x 2m − 2 ⇔ x =
9
2m − 2
Muốn đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại một điểm trên trục tung=
⇔ x = 0
9
⇔ m =1
Vậy m = 1 thì đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại một điểm trên trục tung.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
91
Website:tailieumontoan.com
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG II
Môn: Đại số 9
I. Trắc nghiệm (3 điểm). (Chọn 1 đáp án đúng trong mỗi câu sau đây)
1
1. Cho hàm số f (=
x) x + 4 . Khi đó f ( –2 ) bằng:
2
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
2. Cho hàm số y = ( 3 − 1) x + 5 . Khi =
x 3 + 1 thì y nhận giá trị là:
A. 5 B. 7 C. 9 D. 9+2 3
3. Hàm số y = ( 5a + 3) x + 3 luôn nghịch biến khi:
3 3 3
A. a > − B. a < − C. a = D. Cả ba câu
5 5 5
trên đều sai.
y kx + ( m – 2 ) (với k ≠ 0=
4. Hai đường thẳng = ) và y ( 2 – k ) x + ( 4 – m) (với k ≠ 2 ) sẽ
song song với nhau khi:
A. k ≠ 1, m ≠ 3 B. k ≠ 1, m =
3 C.=k 1, m ≠ 3 D.=k 1,=
m 3
5. Cho hàm số =
bậc nhất y ( m –1) x – m + 1 . Đồ thị của hàm số là đường thẳng cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng 1 khi:
A. m = 0 B. m = 1  C. m = 3 D. m = –1
6. Gọi α và β lần lượt là góc tạo bởi các đường thẳng y = 3 x – 2 và =
y 5 x + 1 với trục
Ox. Khi đó:
A. 90o < α < β B. α = β C. α > β D. α < β < 90o
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1. (3.0 điểm)
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số sau:
y= x + 5  (1) và =
y –2 x + 2  ( 2)
b) Tìm toạ độ giao điểm A của hai đường thẳng trên bằng đồ thị và bằng phép toán.
c) Tính góc tạo bởi các đường thẳng (1) và (2) với trục Ox ( làm tròn đến phút)
Bài 2. (3.0 điểm)
Viết phương trình của đường thẳng thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
1 5
a) Có hệ số góc bằng 3 và đi qua điểm P  ; 
2 2
b) Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 và đi qua điểm B (1;3)
Bài 3. (1.0 điểm)
Xác định hàm số f ( x ) biết: f ( x –1) = 2 x – 5
HƯỚNG DẪN
I. Phần trắc nghiệm
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
92
Website:tailieumontoan.com

1. A 2.B 3.B 4.C 5.A 6.D

II. Phần tự luận


Bài 1. (3.0 điểm)
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số sau:
y= x + 5  (1) và =
y –2 x + 2  ( 2)
b) Tìm toạ độ giao điểm A của hai đường thẳng trên bằng đồ thị và bằng phép toán.
c) Tính góc tạo bởi các đường thẳng (1) và (2) với trục Ox ( làm tròn đến phút)
Hướng dẫn
a)

b) Phương pháp tìm tọa độ điểm A bằng đồ thị


Tìm được tọa độ giao điểm A trên đồ thị A(−1; 4)
- Phương pháp tìm tọa độ điểm A bằng phép toán:
Xét phương trình hoành độ giao điểm
x + 5 =−2 x + 2 ⇔ x = −1 . Thay x = 1 vào hàm số (1) ta có: y =−1 + 5 =4

Vậy hai đường thẳng trên giao nhau tại điểm A(−1; 4)
c) Gọi góc tạo bởi đường thẳng (1) với trục Ox là α
Ta có: tan α = 1 ⇔ α = 45
0

Gọi góc tạo bởi đường thẳng (2) với trục Ox là β


−2 ⇔ β = 116033'
tan(1800 − β ) =
Bài 2. (3.0 điểm)
Viết phương trình của đường thẳng thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
93
Website:tailieumontoan.com
1 5
a)/ Có hệ số góc bằng 3 và đi qua điểm P  ; 
2 2
b) Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 và đi qua điểm B (1;3)
Hướng dẫn
a) Phương trình đường thẳng có hệ số góc 3 có dạng: =
y 3x + b
1 5
Ta có đường thẳng đi qua điểm P  ; 
2 2
5 1
⇒ = 3. + b ⇔ b = 1
2 2
b) Gọi phương trình đường thẳng cần tìm có dạng: =
y ax + b
Ta có: Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5
Ta thay=
x 0;=
y 5 vào phương trình đường thẳng:
=
5 a.0 + b ⇔ b = 5
Phương trình đường thẳng có dạng: =
y ax + 5
3 a.1 + 5 ⇔ a = (−2)
Ta có: Đồ thị hàm số đi qua điểm B(1;3) nên: =
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là : y =−2 x + 5
Bài 3. (1.0 điểm)
Xác định hàm số f ( x ) biết: f ( x –1) = 2 x – 5
Hướng dẫn
Đặt x − 1 =t . Ta có: g (t )= 2.(t + 1) − 5 ⇔ g (t=
) 2t − 3
Vậy hàm số cần tìm là: f ( x=
) 2x − 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
94
Website:tailieumontoan.com
Đề 3
Bài 1. Chọn kết quả đúng :
1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số =
y 2x − 5 :
A ( −2;1) ; B ( 3; −2 ) ; C (1; −3) ;
2. Các khẳng định sau đây đúng hay sai ( Đ hoặc S )
a. Hệ số góc của đường thẳng y =ax + b ( a ≠ 0 ) là độ lớn của góc tạo bởi đường thẳng
đó với tia Ox.
b. Với a > 0 góc α tạo với đường thẳng =
y ax + b với tia Ox là góc nhọn có tan α  = a .
Bài 2.
a. Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau :
y= x + 3 và y=−2 x − 3 .
b.Hai đường thẳng trên cắt nhau tại M , xác định tọa độ điểm M .
Bài 3.
Cho hàm số y =ax + b ( a ≠ 0 ) xác định hàm số đó với các điều kiện sau :
3
a. Đồ thị của hàm số trên song song với đường thẳng y = x và đi qua điểm A ( −4;1)
2
b. Đồ thị của hàm số trên cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3 và đi qua điểm B ( 2;1)
.
Bài 4.
 2
Cho hai hàm số bậc nhất : y = m −  x + 1 y =( 2 − m) x − 3
 3 và
Với giá trị nào của m thì :
a. Hai đường thẳng cắt nhau .
b. Hai đường thẳng song song với nhau .
c. Hai đường thẳng cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 4 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
95
Website:tailieumontoan.com
HƯỚNG DẪN
Bài 1. Chọn kết quả đúng :
1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số =
y 2x − 5 :
A ( −2;1) ; B ( 3; −2 ) ; C (1; −3) ;
2. Các khẳng định sau đây đúng hay sai ( Đ hoặc S )
a. Hệ số góc của đường thẳng y =ax + b ( a ≠ 0 ) là độ lớn của góc tạo bởi đường thẳng
đó với tia Ox.
b. Với a > 0 góc α tạo với đường thẳng =
y ax + b với tia Ox là góc nhọn có tan α  = a .
Hướng dẫn
1. Điểm thuộc đồ thị hàm số là: C (1; −3)
2.
a. S
b. Đ
Bài 2.
a. Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau :
y= x + 3 và y=−2 x − 3 .
b.Hai đường thẳng trên cắt nhau tại M , xác định tọa độ điểm M .
Hướng dẫn

a.
b. Xét phương trình hoành độ giao điểm: x + 3 =−2 x − 3 ⇔ x = −2
Thay x = −2 vào y= x + 3 . Ta có: y =−2 + 3 =1
Vậy hai đồ thị giao nhau tại điểm M (−2;1)
Bài 3.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
96
Website:tailieumontoan.com
Cho hàm số y =ax + b ( a ≠ 0 ) xác định hàm số đó với các điều kiện sau :
3
a. Đồ thị của hàm số trên song song với đường thẳng y = x và đi qua điểm A ( −4;1)
2
b. Đồ thị của hàm số trên cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3 và đi qua điểm B ( 2;1)
.
Hướng dẫn
3
a. Ta có: Đồ thị của hàm số trên song song với đường thẳng y = x.
2
 3
a =
⇒ 2
 b ≠ 0

3
Ta có hàm số có dạng: =
y x+b
2
3
Ta có: Đồ thị của hàm số trên đi qua điểm A ( −4 ;1) nên: 1 = .(−4) + b ⇔ b = 7
2
3
Vậy hàm số có dạng =
y x+7
2
b. Ta có: Đồ thị của hàm số trên cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3
⇒=
3 a.0 + b ⇔ b = 3
Vậy hàm số có dạng =
y ax + 3
Ta có đồ thị hàm số đi qua điểm B(2;1) . Thay tọa độ điểm B vào hàm số ta có:
1 a.2 + 3 ⇔ a = −1 .
=
Vậy hàm số cần tìm có dạng: y =− x + 3
Bài 4.
 2
Cho hai hàm số bậc nhất : y = m −  x + 1 y =( 2 − m) x − 3
 3 và
Với giá trị nào của m thì :
a. Hai đường thẳng cắt nhau .
b. Hai đường thẳng song song với nhau .
c. Hai đường thẳng cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 4 .

Hướng dẫn
2 4
a. Để hai đường thẳng cắt nhau ta có: m − ≠ 2−m ⇔ m ≠
3 3
 2
m − = 2 − m 4
b. Để hai đường thẳng song song với nhau ta có:  3 ⇔ m=
 1 ≠ −3 (ld) 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
97
Website:tailieumontoan.com
2
c. = ( − m ) .x − 3
Xét phương trình hoành độ giao điểm (m − ). x + 1 2
3
Ta có giao điểm có hoành độ bằng 4 nên:
 2 5
 m −  .4 + 1 = ( 2 − m ) .4 − 3 ⇔ m =
 3 6
5
Vậy m = là giá trị cần tìm.
6

BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG II


Môn: Đại số 9
I. Trắc nghiệm (3 điểm). (Chọn 1 đáp án đúng trong mỗi câu sau đây)
1
1. Cho hàm số f (=
x) x + 4 . Khi đó f ( –2 ) bằng:
2
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
2. Cho hàm số y = ( 3 − 1) x + 5 . Khi =
x 3 + 1 thì y nhận giá trị là:
A. 5 B. 7 C. 9 D. 9+2 3
3. Hàm số y = ( 5a + 3) x + 3 luôn nghịch biến khi:
3 3 3
A. a > − B. a < − C. a = D. Cả ba câu
5 5 5
trên đều sai.
y kx + ( m – 2 ) (với k ≠ 0=
4. Hai đường thẳng = ) và y ( 2 – k ) x + ( 4 – m) (với k ≠ 2 ) sẽ
song song với nhau khi:
A. k ≠ 1, m ≠ 3 B. k ≠ 1, m =
3 C.=k 1, m ≠ 3 D.=k 1,=
m 3
5. Cho hàm số =
bậc nhất y ( m –1) x – m + 1 . Đồ thị của hàm số là đường thẳng cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng 1 khi:
A. m = 0 B. m = 1  C. m = 3 D. m = –1
6. Gọi α và β lần lượt là góc tạo bởi các đường thẳng y = 3 x – 2 và =
y 5 x + 1 với trục
Ox. Khi đó:
A. 90o < α < β B. α = β C. α > β D. α < β < 90o
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1. (3.0 điểm)
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số sau:
y= x + 5  (1) và =
y –2 x + 2  ( 2)
b) Tìm toạ độ giao điểm A của hai đường thẳng trên bằng đồ thị và bằng phép toán.
c) Tính góc tạo bởi các đường thẳng (1) và (2) với trục Ox ( làm tròn đến phút)
Bài 2. (3.0 điểm)
Viết phương trình của đường thẳng thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
98
Website:tailieumontoan.com
1 5
a) Có hệ số góc bằng 3 và đi qua điểm P  ; 
2 2
b) Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 và đi qua điểm B (1;3)
Bài 3. (1.0 điểm)
Xác định hàm số f ( x ) biết: f ( x –1) = 2 x – 5
HƯỚNG DẪN
I. Phần trắc nghiệm
1. A 2.B 3.B 4.C 5.A 6.D

II. Phần tự luận


Bài 1. (3.0 điểm)
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số sau:
y= x + 5  (1) và =
y –2 x + 2  ( 2)
b) Tìm toạ độ giao điểm A của hai đường thẳng trên bằng đồ thị và bằng phép toán.
c) Tính góc tạo bởi các đường thẳng (1) và (2) với trục Ox ( làm tròn đến phút)
Hướng dẫn
a)

b) Phương pháp tìm tọa độ điểm A bằng đồ thị


Tìm được tọa độ giao điểm A trên đồ thị A(−1; 4)
- Phương pháp tìm tọa độ điểm A bằng phép toán:
Xét phương trình hoành độ giao điểm
x + 5 =−2 x + 2 ⇔ x = −1 . Thay x = 1 vào hàm số (1) ta có: y =−1 + 5 =4

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
99
Website:tailieumontoan.com

Vậy hai đường thẳng trên giao nhau tại điểm A(−1; 4)
c) Gọi góc tạo bởi đường thẳng (1) với trục Ox là α
Ta có: tan α = 1 ⇔ α = 45
0

Gọi góc tạo bởi đường thẳng (2) với trục Ox là β


−2 ⇔ β = 116033'
tan(1800 − β ) =
Bài 2. (3.0 điểm)
Viết phương trình của đường thẳng thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
1 5
a)/ Có hệ số góc bằng 3 và đi qua điểm P  ; 
2 2
b) Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 và đi qua điểm B (1;3)
Hướng dẫn
a) Phương trình đường thẳng có hệ số góc 3 có dạng: =
y 3x + b
1 5
Ta có đường thẳng đi qua điểm P  ; 
2 2
5 1
⇒ = 3. + b ⇔ b = 1
2 2
b) Gọi phương trình đường thẳng cần tìm có dạng: =
y ax + b
Ta có: Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5
Ta thay=
x 0;=
y 5 vào phương trình đường thẳng:
=
5 a.0 + b ⇔ b = 5
Phương trình đường thẳng có dạng: =
y ax + 5
3 a.1 + 5 ⇔ a = (−2)
Ta có: Đồ thị hàm số đi qua điểm B(1;3) nên: =
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là : y =−2 x + 5
Bài 3. (1.0 điểm)
Xác định hàm số f ( x ) biết: f ( x –1) = 2 x – 5
Hướng dẫn
Đặt x − 1 =t . Ta có: g (t )= 2.(t + 1) − 5 ⇔ g (t=
) 2t − 3
Vậy hàm số cần tìm là: f ( x=
) 2x − 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
100
Website:tailieumontoan.com
Đề 3
Bài 1. Chọn kết quả đúng :
1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số =
y 2x − 5 :
A ( −2;1) ; B ( 3; −2 ) ; C (1; −3) ;
2. Các khẳng định sau đây đúng hay sai ( Đ hoặc S )
a. Hệ số góc của đường thẳng y =ax + b ( a ≠ 0 ) là độ lớn của góc tạo bởi đường thẳng
đó với tia Ox.
b. Với a > 0 góc α tạo với đường thẳng =
y ax + b với tia Ox là góc nhọn có tan α  = a .
Bài 2.
a. Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau :
y= x + 3 và y=−2 x − 3 .
b.Hai đường thẳng trên cắt nhau tại M , xác định tọa độ điểm M .
Bài 3.
Cho hàm số y =ax + b ( a ≠ 0 ) xác định hàm số đó với các điều kiện sau :
3
a. Đồ thị của hàm số trên song song với đường thẳng y = x và đi qua điểm A ( −4;1)
2
b. Đồ thị của hàm số trên cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3 và đi qua điểm B ( 2;1)
.
Bài 4.
 2
Cho hai hàm số bậc nhất : y = m −  x + 1 y =( 2 − m) x − 3
 3 và
Với giá trị nào của m thì :
a. Hai đường thẳng cắt nhau .
b. Hai đường thẳng song song với nhau .
c. Hai đường thẳng cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 4 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
101
Website:tailieumontoan.com
HƯỚNG DẪN
Bài 1. Chọn kết quả đúng :
1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số =
y 2x − 5 :
A ( −2;1) ; B ( 3; −2 ) ; C (1; −3) ;
2. Các khẳng định sau đây đúng hay sai ( Đ hoặc S )
a. Hệ số góc của đường thẳng y =ax + b ( a ≠ 0 ) là độ lớn của góc tạo bởi đường thẳng
đó với tia Ox.
b. Với a > 0 góc α tạo với đường thẳng =
y ax + b với tia Ox là góc nhọn có tan α  = a .
Hướng dẫn
1. Điểm thuộc đồ thị hàm số là: C (1; −3)
2.
a. S
b. Đ
Bài 2.
a. Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau :
y= x + 3 và y=−2 x − 3 .
b.Hai đường thẳng trên cắt nhau tại M , xác định tọa độ điểm M .
Hướng dẫn

a.
b. Xét phương trình hoành độ giao điểm: x + 3 =−2 x − 3 ⇔ x = −2
Thay x = −2 vào y= x + 3 . Ta có: y =−2 + 3 =1
Vậy hai đồ thị giao nhau tại điểm M (−2;1)
Bài 3.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
102
Website:tailieumontoan.com
Cho hàm số y =ax + b ( a ≠ 0 ) xác định hàm số đó với các điều kiện sau :
3
a. Đồ thị của hàm số trên song song với đường thẳng y = x và đi qua điểm A ( −4;1)
2
b. Đồ thị của hàm số trên cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3 và đi qua điểm B ( 2;1)
.
Hướng dẫn
3
a. Ta có: Đồ thị của hàm số trên song song với đường thẳng y = x.
2
 3
a =
⇒ 2
 b ≠ 0

3
Ta có hàm số có dạng: =
y x+b
2
3
Ta có: Đồ thị của hàm số trên đi qua điểm A ( −4 ;1) nên: 1 = .(−4) + b ⇔ b = 7
2
3
Vậy hàm số có dạng =
y x+7
2
b. Ta có: Đồ thị của hàm số trên cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3
⇒=
3 a.0 + b ⇔ b = 3
Vậy hàm số có dạng =
y ax + 3
Ta có đồ thị hàm số đi qua điểm B(2;1) . Thay tọa độ điểm B vào hàm số ta có:
1 a.2 + 3 ⇔ a = −1 .
=
Vậy hàm số cần tìm có dạng: y =− x + 3
Bài 4.
 2
Cho hai hàm số bậc nhất : y = m −  x + 1 y =( 2 − m) x − 3
 3 và
Với giá trị nào của m thì :
a. Hai đường thẳng cắt nhau .
b. Hai đường thẳng song song với nhau .
c. Hai đường thẳng cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 4 .

Hướng dẫn
2 4
a. Để hai đường thẳng cắt nhau ta có: m − ≠ 2−m ⇔ m ≠
3 3
 2
m − = 2 − m 4
b. Để hai đường thẳng song song với nhau ta có:  3 ⇔ m=
 1 ≠ −3 (ld) 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
103
Website:tailieumontoan.com
2
c. = ( − m ) .x − 3
Xét phương trình hoành độ giao điểm (m − ). x + 1 2
3
Ta có giao điểm có hoành độ bằng 4 nên:
 2 5
 m −  .4 + 1 = ( 2 − m ) .4 − 3 ⇔ m =
 3 6
5
Vậy m = là giá trị cần tìm.
6

Đề 3
Bài 1. Chọn kết quả đúng :
1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số =
y 2x − 5 :
A ( −2;1) ; B ( 3; −2 ) ; C (1; −3) ;
2. Các khẳng định sau đây đúng hay sai ( Đ hoặc S )
a. Hệ số góc của đường thẳng y =ax + b ( a ≠ 0 ) là độ lớn của góc tạo bởi đường thẳng
đó với tia Ox.
b. Với a > 0 góc α tạo với đường thẳng =
y ax + b với tia Ox là góc nhọn có tan α  = a .
Bài 2.
a. Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau :
y= x + 3 và y=−2 x − 3 .
b.Hai đường thẳng trên cắt nhau tại M , xác định tọa độ điểm M .
Bài 3.
Cho hàm số y =ax + b ( a ≠ 0 ) xác định hàm số đó với các điều kiện sau :
3
a. Đồ thị của hàm số trên song song với đường thẳng y = x và đi qua điểm A ( −4;1)
2
b. Đồ thị của hàm số trên cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3 và đi qua điểm B ( 2;1)
.
Bài 4.
 2
Cho hai hàm số bậc nhất : y = m −  x + 1 y =( 2 − m) x − 3
 3 và
Với giá trị nào của m thì :
a. Hai đường thẳng cắt nhau .
b. Hai đường thẳng song song với nhau .
c. Hai đường thẳng cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 4 .

HƯỚNG DẪN
Bài 1. Chọn kết quả đúng :
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
104
Website:tailieumontoan.com
1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số =
y 2x − 5 :
A ( −2;1) ; B ( 3; −2 ) ; C (1; −3) ;
2. Các khẳng định sau đây đúng hay sai ( Đ hoặc S )
a. Hệ số góc của đường thẳng y =ax + b ( a ≠ 0 ) là độ lớn của góc tạo bởi đường thẳng
đó với tia Ox.
b. Với a > 0 góc α tạo với đường thẳng =
y ax + b với tia Ox là góc nhọn có tan α  = a .
Hướng dẫn
1. Điểm thuộc đồ thị hàm số là: C (1; −3)
2.
a. S
b. Đ
Bài 2.
a. Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau :
y= x + 3 và y=−2 x − 3 .
b.Hai đường thẳng trên cắt nhau tại M , xác định tọa độ điểm M .
Hướng dẫn

a.
b. Xét phương trình hoành độ giao điểm: x + 3 =−2 x − 3 ⇔ x = −2
Thay x = −2 vào y= x + 3 . Ta có: y =−2 + 3 =1
Vậy hai đồ thị giao nhau tại điểm M (−2;1)
Bài 3.
Cho hàm số y =ax + b ( a ≠ 0 ) xác định hàm số đó với các điều kiện sau :

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
105
Website:tailieumontoan.com
3
a. Đồ thị của hàm số trên song song với đường thẳng y = x và đi qua điểm A ( −4;1)
2
b. Đồ thị của hàm số trên cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3 và đi qua điểm B ( 2;1)
.
Hướng dẫn
3
a. Ta có: Đồ thị của hàm số trên song song với đường thẳng y = x.
2
 3
a =
⇒ 2
 b ≠ 0
3
Ta có hàm số có dạng: =
y x+b
2
3
Ta có: Đồ thị của hàm số trên đi qua điểm A ( −4 ;1) nên: 1 = .(−4) + b ⇔ b = 7
2
3
Vậy hàm số có dạng =
y x+7
2
b. Ta có: Đồ thị của hàm số trên cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3
3 a.0 + b ⇔ b = 3
⇒=
Vậy hàm số có dạng =
y ax + 3
Ta có đồ thị hàm số đi qua điểm B(2;1) . Thay tọa độ điểm B vào hàm số ta có:
1 a.2 + 3 ⇔ a = −1 .
=
Vậy hàm số cần tìm có dạng: y =− x + 3
Bài 4.
 2
Cho hai hàm số bậc nhất : y = m −  x + 1 y =( 2 − m) x − 3
 3 và
Với giá trị nào của m thì :
a. Hai đường thẳng cắt nhau .
b. Hai đường thẳng song song với nhau .
c. Hai đường thẳng cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 4 .

Hướng dẫn
2 4
a. Để hai đường thẳng cắt nhau ta có: m − ≠ 2−m ⇔ m ≠
3 3
 2
m − = 2 − m 4
b. Để hai đường thẳng song song với nhau ta có:  3 ⇔ m=
 1 ≠ −3 (ld) 3

2
= ( − m ) .x − 3
c. Xét phương trình hoành độ giao điểm (m − ). x + 1 2
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
106
Website:tailieumontoan.com
Ta có giao điểm có hoành độ bằng 4 nên:
 2 5 5
 m −  .4 + 1 = ( 2 − m ) .4 − 3 ⇔ m = . Vậy m = là giá trị cần tìm.
 3 6 6
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG II (LỚP 9A2)
I Trắc nghiệm (2điểm). ( Chọn 1 đáp án đúng trong mỗi câu sau đây)
Câu 1: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
3 3
A. y = 3 ( x – 1) . B.=
y 2 x2 + 1. C. y =  – 2 
. D. y = .
x x−5
Câu 2: Đồ thị hàm số =
y 3 x − 4 cắt trục tung tại điểm có tọa độ
A. ( −6;0 ) . B. ( 0; −4 ) . C. ( 4;0 ) . D. ( −2; 4 ) .
1
Câu 3: Vị trí tương đối của đường thẳng y =−2 x + 2 và đường thẳng =
y x − 3 là :
2
A. Song song. B. Cắt nhau. C. Trùng nhau. D. Vuông góc.
Câu 4: y ax + 2 đi qua điểm A (1; −1) thì hệ số góc của đường thẳng đó là
Đồ thị hàm số =
A. 1 . B. −1 . C. −2 . D. −3 .
Câu 5: Cho đường thẳng y = ( 2m − 1) x + 5 . Góc tạo bởi đường thẳng này và trục Ox là
góc tù khi:
1 1 1 1
A. m < . B. m > . C. m = . D. m ≤ .
2 2 2 2
Câu 6: ( 4 2m ) x + 3 nghịch biến khi
Hàm số y =−
A. m > 2 . B. m < 2 C. m ≥ 2 D. m ≤ 2 .
Câu 7: Điểm thuộc đồ thị hàm số =
y 3 x − 2 là:
A. (1; −1) . B. ( 2; 4 ) . C. ( −1;1) . D. ( −2; 4 ) .
Câu 8: Hàm số y =( m + 2 )( m − 5 ) x + 3 là hàm bậc nhất khi:
A. m ≠ −2; m ≠ 5 . B. m ≠ 2; m ≠ 5 .
C. m = 5.
−2; m = D. m ≠ −2; m ≠ −5
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (4 điểm) : Cho hàm số y= ( 2m − 3) x + m − 1 có đồ thị là đường thẳng ( d ) .
a. Tìm m để hàm số là hàm bậc nhất.
b. Tìm m để đường thẳng ( d ) tạo với trục Ox một góc nhọn.
c. Vẽ đồ thị với m = 3 .
Bài 2 (3 điểm):
y ax + b biết đồ thị ( d ) của nó đi qua điểm M (1; −3) và song
a. Tìm hàm số =
song với đường thẳng =
y 2x + 1.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
107
Website:tailieumontoan.com
y 5 x + 1 và đường thẳng ( d ) bằng
b. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng =
phép tính.
Bài 3 (1 điểm) : Chứng minh rằng họ các đường thẳng y = ( 2m − 3) x + 4m − 1 đi qua điểm
cố định với mọi giá trị của m . Tìm điểm cố định ấy.
HƯỚNG DẪN
I Trắc nghiệm (2điểm).
Câu 1: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
3 3
A. y = 3 ( x – 1) . B.=
y 2 x2 + 1. C. y =  – 2 
. D. y = .
x x−5
Hướng dẫn
Chọn A.
Hàm số là hàm số bậc nhất là y = 3 ( x – 1) .
Câu 2: Đồ thị hàm số =
y 3 x − 4 cắt trục tung tại điểm có tọa độ
A. ( −6;0 ) . B. ( 0; −4 ) . C. ( 4;0 ) . D. ( −2; 4 ) .
Hướng dẫn
Chọn B.
Đồ thị hàm số =
y 3 x − 4 cắt trục tung nên hoành độ giao điểm là 0 .
Thay x = 0 vào =
y 3 x − 4 ta có y = −4 .
Tọa độ giao điểm là ( 0; −4 ) .
1
Câu 3: Vị trí tương đối của đường thẳng y =−2 x + 2 và đường thẳng =
y x − 3 là :
2
A. Song song. B. Cắt nhau. C. Trùng nhau. D. Vuông góc.
Hướng dẫn
Chọn D.
1
Ta có −2. =−1 nên hai đường thẳng vuông góc.
2
Câu 4: y ax + 2 đi qua điểm A (1; −1) thì hệ số góc của đường thẳng đó là
Đồ thị hàm số =
A. 1 . B. −1 . C. −2 . D. −3 .
Hướng dẫn
Chọn D.
Thay A (1; −1) vào =
y ax + 2 ta có: −1 =a + 2 ⇔ a =−3 .
Hệ số góc của đường thẳng đó là : −3 .
Câu 5: Cho đường thẳng y = ( 2m − 1) x + 5 . Góc tạo bởi đường thẳng này và trục Ox là
góc tù khi:
1 1 1 1
A. m < . B. m > . C. m = . D. m ≤ .
2 2 2 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
108
Website:tailieumontoan.com
Hướng dẫn
Chọn A.
1
Góc tạo bởi đường thẳng này và trục Ox là góc tù khi 2m − 1 < 0 ⇔ m < .
2
Câu 6: ( 4 2m ) x + 3 nghịch biến khi
Hàm số y =−
A. m > 2 . B. m < 2 C. m ≥ 2 D. m ≤ 2 .
Hướng dẫn
Chọn A.
( 4 2m ) x + 3 nghịch biến khi 4 − 2m < 0 ⇔ m > 2 .
Hàm số y =−
Câu 7: Điểm thuộc đồ thị hàm số =
y 3 x − 2 là:
A. (1; −1) . B. ( 2; 4 ) . C. ( −1;1) . D. ( −2; 4 ) .
Hướng dẫn
Chọn B.
y 3 x − 2 ta thấy ( 2; 4 ) thuộc đồ thị hàm số.
Thay lần lượt tọa độ từng điểm vào =
Câu 8: Hàm số y =( m + 2 )( m − 5 ) x + 3 là hàm bậc nhất khi
A. m ≠ −2; m ≠ 5 . B. m ≠ 2; m ≠ 5 .
C. m = 5.
−2; m = D. m ≠ −2; m ≠ −5
Hướng dẫn
Chọn A.
Câu 9: Hàm số y =( m + 2 )( m − 5 ) x + 3 là hàm
bậc nhất khi
( m + 2 )( m − 5) ≠ 0 ⇔ m ≠ −2; m ≠ 5 .
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (4 điểm) : Cho hàm số y= ( 2m − 3 ) x + m − 1
có đồ thị là đường thẳng ( d ) .
a. Tìm m để hàm số là hàm bậc nhất.
b. Tìm m để đường thẳng ( d ) tạo với
trục Ox một góc nhọn.
c. Vẽ đồ thị với m = 3 .
Hướng dẫn
3
a. Để hàm số y= ( 2m − 3) x + m − 1 là hàm bậc nhất thì 2m − 3 ≠ 0 ⇔ m ≠ .
2
3
b. Để đường thẳng ( d ) tạo với trục Ox một góc nhọn thì 2m − 3 > 0 ⇔ m > .
2
c. Với m = 3 thì =
y 3x + 2 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
109
Website:tailieumontoan.com
Bảng giá trị
x 0 −1
y 2 −1

Bài 2 (3 điểm):
y ax + b biết đồ thị ( d ) của nó đi qua điểm M (1; −3) và song
a. Tìm hàm số =
song với đường thẳng =
y 2x + 1.
y 5 x + 1 và đường thẳng ( d ) bằng
b. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng =
phép tính.
Hướng dẫn
a. ( d ) đi qua điểm M (1; −3) nên −3 = a +b.

( d ) song song với đường thẳng = y 2 x + 1 nên a =2 ⇒ b =−5 .


⇒ ( d ) : y =−
2x 5 .
b. Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2 x − 5 =5 x + 1 ⇔ x =−2 ⇒ y =−9 .
Tọa độ giao điểm là: ( −2; −9 ) .
Bài 3 (1 điểm): Chứng minh rằng họ các đường thẳng y = ( 2m − 3) x + 4m − 1 đi qua điểm
cố định với mọi giá trị của m . Tìm điểm cố định ấy.
Hướng dẫn
Giả sử M ( x0 ; y 0 ) là điểm cố định mà đường thẳng y = ( 2m − 3) x + 4m − 1 đi qua ;
Khi đó y0= ( 2m − 3) x0 + 4m − 1 ∀m
⇔ ( 2 x0 + 4 ) m − 3 x0 − y0 − 1 = 0 ∀m

2 x0 + 4 =0  x0 =−2
⇔ ⇔ ⇒ M ( −2;5 )
−3 x0 −=y0 − 1 0 =
 y0 5
Vậy : Họ các đường thẳng y = ( 2m − 3) x + 4m − 1 đi qua điểm cố định M ( −2;5 ) với
mọi giá trị của m .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC

You might also like