Professional Documents
Culture Documents
lời giải đề sức bền vật liệu 1
lời giải đề sức bền vật liệu 1
Đề 1
Câu 1 : Cho dầm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật chịu lực như hình vẽ :
1. Vẽ biểu đồ ứng lực cho dầm theo tải trọng q
2. Xác định tải trọng cho phép theo trạng thái ứng suất đơn.
Biết [σ ] = 1,2 kN/m2
BÀI LÀM :
1, Vẽ biểu đồ ứng lực cho dầm
B1: Xác định phản lực liên kết
∑ X= 0 → HA= 0
,
∑ mA= 0 → F.1+ q. 2,5. (1+ ) - VC . 3,5 = 0
→VC = 1,89q
∑ Y= 0 → VA+ VC = F+ q. 2,5= q+ 2,5q
→VA= 3,5q - 1,89q= 1,61q
B2: Chia đoạn: 2 đoạn AB, BC
B3: Viết biểu thức ứng lực cho từng đoạn
-Đoạn 1: AB với ( 0 ≤ z ≤ 1). Ta có q= 0 -> Mx : hàm bậc 1, Qy : hằng số
∑ X= 0 →NZ = 0
∑ Y= 0 →VA = Qy =1,61.q
∑ mO= 0 →Mx = VA. z
+) z= 0 → M x A = 0
+) z= 1 → M x B = VA. 1 = 1,61q
-Đoạn 2: BC với ( 0 ≤ z ≤ 2,5 ). Ta có q > 0 → Mx : hàm bậc 2, Qy : hàm bậc 1
Tham gia nhóm: “Góc học tập ĐHXD” để nhận tài liệu và chia sẻ kiến thức các môn từ đại cương đến chuyên ngành
Chủ nhiệm CLB: KS. Vũ Đồ Án – SĐT: 0849.224.888
∑ X= 0 → NZ = 0
∑ Y= 0 → Qy = VA – F – q.z
→Qy = 1,61.q – q – q.z
+) Tại B: z = 0 → Qy B = 1,61.q – q = 0,61.q
z2
∑ mO = 0 →Mx = VA.( 1+ z ) – F.z – q.
2
z2
→ Mx = 1,61q (1+z ) – q.z – q
2
z2
→ Mx = 1,61q + 0,61q.z – q
2
+) Tại B: z= 0 → M x B = 1,61.q
2,52
+) Tại C: z= 1 → M x C =1,61.q + 0,61.q.2,5 – q. =0
2
Tham gia nhóm: “Góc học tập ĐHXD” để nhận tài liệu và chia sẻ kiến thức các môn từ đại cương đến chuyên ngành
Chủ nhiệm CLB: KS. Vũ Đồ Án – SĐT: 0849.224.888
Kiểm tra:
Qph B Qtr B = - F = - q → 0,61q – 1,61q = - q (thỏa mãn)
3, Xác định tải trọng cho phép theo TTƯS đơn. Biết [σ ] = 1,2 kN/m2
Mx
max . ymax
Ix
Tham gia nhóm: “Góc học tập ĐHXD” để nhận tài liệu và chia sẻ kiến thức các môn từ đại cương đến chuyên ngành
Chủ nhiệm CLB: KS. Vũ Đồ Án – SĐT: 0849.224.888
10.203
Ix 6666, 667cm 4
12
M x max 1, 786q( KN .m) 178, 6.q ( KN .cm)
20
ymax 10cm
2
178, 6q
.10 1, 2 q 4,5( KN / cm)
6666, 667
Câu 2
Hình phẳng có dạng và kích thước như sau:
1, Xác định trọng tâm
2, Xác định momen quán tính chính trung tâm
Bài làm
1, Tìm trọng tâm của tiết diện
Chọn hệ trục Oxoyo như hình vẽ
Tham gia nhóm: “Góc học tập ĐHXD” để nhận tài liệu và chia sẻ kiến thức các môn từ đại cương đến chuyên ngành
Chủ nhiệm CLB: KS. Vũ Đồ Án – SĐT: 0849.224.888
102
Ai .xi 32.16.0 . .0
+ xc 4 0
Ai 102
32.16 .
4
102
Ai . yi 32.16.16 . .12
+ yc 4 16,73
Ai 102
32.16 .
4
Tâm C(0;16,73)
I x I xi ai 2 . Ai
16.323 .104 2 .10
2
Ix 0, 73 .32.16
2
4, 73 . 41715, 474(cm )
4
12 64 4
I y I yi bi 2 . Ai
163.32 .104
Ix 0 0 10431, 793(cm4 )
12 64
.102
I xy ai .bi . Ai 0, 73.0.16.32 4, 73.0. 0(cm4 )
4
2
Ix Iy I I 41715, 474 10431, 793
2
41715, 474 10431, 793
I max/ min x y I xy 2 0
2
2 2 2 2
ĐỀ 2
Câu 1:
Cho hệ có tiết diện thay đổi như hình
vẽ
1,Vẽ biểu đồ ứng lực cho thanh
2, Tính ứng suất lớn nhất trên tiết
diện
3,Chuyển vị dọc trục C và D
ABC 40cm 2 ; ACD 20cm 2
Bài làm
1, Vẽ biểu đồ ứng lực cho thanh
-Chia đoạn: 2 đoạn
+Đoạn CD: (0 z1 0,5m)
N Z 1 F2 20 KN
→ max 2 KN / cm 2
3, Chuyển vị dọc trục của C và D
Tham gia nhóm: “Góc học tập ĐHXD” để nhận tài liệu và chia sẻ kiến thức các môn từ đại cương đến chuyên ngành
Chủ nhiệm CLB: KS. Vũ Đồ Án – SĐT: 0849.224.888
S N Z BC
WC LBC
E. ABC
1 1
.80.1, 333 .10.16, 7
WC 2 3 0,13cm
103.40
S N Z CD 20.50
+ WD LBD LBC LCD WC 0,13 0,18cm
E. ACD 103.20
Câu 2 :
1, Tìm phản lực liên kết, ứng lực tại tiết diện M-M
2, Tính ứng suất pháp, ứng suất tiếp tại điểm K trên tiết diện M-M
3, Xác định góc xoay A, độ võng C
Bài Làm:
Tham gia nhóm: “Góc học tập ĐHXD” để nhận tài liệu và chia sẻ kiến thức các môn từ đại cương đến chuyên ngành
Chủ nhiệm CLB: KS. Vũ Đồ Án – SĐT: 0849.224.888
1, Xác định phản lực liên kết, ứng lực tại tiết diện M-M:
1 1
mC 0 VA .4 .60.3.(1 .3) 0 VA 45(kN )
2 3
'
q 2 2
Ta có q' .60 40(kN / m)
q 3 3
1
y 0 VA .40.2 Qy 0 Qy 45 40 5(kN )
2
1 1 80
mO 0 M x .40.2. .2 VA .2 M x 45.2 63,33(kN )
2 3 3
2, Tính ứng suất pháp, ứng suất tiếp tại điểm K trên tiết diện M-M
M > 0 → vùng tại K là vùng nén → yK = -8 (cm)
Q y . S xC
Ta có : xy với: bC = 10 (cm) ; Qy = 5 (kN)
I x .bC
Tham gia nhóm: “Góc học tập ĐHXD” để nhận tài liệu và chia sẻ kiến thức các môn từ đại cương đến chuyên ngành
Chủ nhiệm CLB: KS. Vũ Đồ Án – SĐT: 0849.224.888
bh3 10.243
Ix 11520(cm4 )
12 12
SxC 10.4.10 400(cm3 )
5.400
xy 0,02(kN / cm2 )
11520.10
Mx 63.33
-Ứng suất pháp: z( K ) . yK .(8) 0,04(kN / cm2 )
Ix 11520
+) Phương chính :
2 xy 2.0,02
tg(2o ) 0,009
(K )
z 4,4
o1 0,26o
o2 90o o1 90o 0,26o 90,26o
+) Ứng suất chính :
2 2
z(K)
z(K) 4,4 4,4
max (zy )
( K) 2
(0.02)
2
min 2 2 2 2
max 9.105(kN / cm2 )
min 4,4(kN / cm2 )
1 9.105 (kN / cm2 ); 2 0(kN / cm2 );3 4,4(kN / cm2 )
Tham gia nhóm: “Góc học tập ĐHXD” để nhận tài liệu và chia sẻ kiến thức các môn từ đại cương đến chuyên ngành
Chủ nhiệm CLB: KS. Vũ Đồ Án – SĐT: 0849.224.888
l 3
Bảng thông số ban đầu:
Tại A( z = 0 ) Tại B ( z = 3 )
0! yo = 0 yB = 0
1! φo = ? φB = 0
2! Mo = 0 MB= 0
3! Fo = VA = 45 QB = 0
4! qo = 0 qB = 0 – (-q) = 60
5! q q
q’o = = -20 q’B = 0 – (- ) = 20
3 3
Phương trình độ võng đoạn 1 (AB):
1 45 3 20 5
y1 o .z . .z .z
EI x 3! 5!
1 45 3 20 5 60 20 312
yC y2 z 4 o .4 . .4 .4 .(4 3)4 .(4 3)5 4.o 0
EI x 3! 5! 4! 5! EI x
78
o
EI x
78 1 45 3 20 5
y1 .z . .z .z
EI x EI x 3! 5!
78 1 45 2 20 4
1 y1' . .3.z .5.z
EI x EI x 3! 5!
78
)A 1 z 0
EI x
78 1 45 3 20 5
) yB y1 .3 . .3 .3
EI x 3!
z 3
EI x 5!
Có E 2.104 (kN / cm2 ) 2.104.104 (kN / m2 )
10.243
Ix 11520(cm4 ) 11520.108 (m4 )
12
78
A 4 4 8
3, 4.103 (rad )
2.10 .10 .11520.10
78 1 45 3 20 5
yB 4 4 8
.3 4 4
.
8
.3 .3 3,125.103 (m)
2.10 .10 .11520.10 2.10 .10 .11520.10 3! 5!
Tham gia nhóm: “Góc học tập ĐHXD” để nhận tài liệu và chia sẻ kiến thức các môn từ đại cương đến chuyên ngành
Chủ nhiệm CLB: KS. Vũ Đồ Án – SĐT: 0849.224.888
ĐỀ 3
CÂU 1:
Cho hệ thanh chịu lực như hình vẽ
ABC; FE tuyệt đối cứng
E 2.104 KN / cm 2 ; LBD LCE L 1, 2m
a 1m; b 2,5m; ABD ACE 4cm 2
1, Xác định Nz của BD và CE
2, Tính chuyển vị tại E
Bài làm
1, Xác định lực dọc
2,52
10.2,5 30.
2,52 2 47,5KN
mF 0 NZ CE .2,5 F.2,5 q. NZ CE
2 2,5
Tham gia nhóm: “Góc học tập ĐHXD” để nhận tài liệu và chia sẻ kiến thức các môn từ đại cương đến chuyên ngành
Chủ nhiệm CLB: KS. Vũ Đồ Án – SĐT: 0849.224.888
CÂU 2:
Cho phân tố ở trạng thái ứng suất phẳng
như hình vẽ
1, Tính ứng suất pháp trên mặt đứng AC
2, Xác định các phương chính, ứng suất
chính
3, Tính biến dạng dài tương đối theo
phương chính
E = 2. 104
μ = 0,25
Bài làm
1, Ta có: τ yx =3 τ xy = -3
σ y =6
σ u =8
α(x;u)=150o
σx + σy σx - σy
Ta có: σ u = + .cos2α - τ xy .sin2α
2 2
σx + 6 σx - 6
8 = + .cos2.150o + 3.sin2.150o
2 2
σ x =12,13(KN/m 2 )
Tham gia nhóm: “Góc học tập ĐHXD” để nhận tài liệu và chia sẻ kiến thức các môn từ đại cương đến chuyên ngành
Chủ nhiệm CLB: KS. Vũ Đồ Án – SĐT: 0849.224.888
-2τ xy -2.(-3)
2, Ta có: tg2α o = = = 0,98
σ x -σ y 12,13-6
α o = 22,2o
α o1 = α o = 22,2o
α o2 = 90 o + α o1 = 112,2o
2
σx + σy σ -σ
σ max/min = ± x y + τ xy 2
2 2
2
12,36 + 6 12,36 - 6 2
σ max/min = ± +3
2 2
σ max = 13,35 (KN/m 2 )
σ min = 4,78 (KN/m 2 )
Ứng suất chính: σ1 = 13,35 (KN/m 2 )
σ 2 = 4,78 (KN/m 2 )
σ3 = 0 (KN/m 2 )
1 1
ε1 = . α1 - μ(σ 2 + σ 3 ) = 4
. 13,35 - 0,25 . (4,78 + 0) 6, 078.104
E 2.10
1 1
ε 2 = . α 2 - μ(σ1 + σ3 ) = 4
. 4,78 - 0,25 . (13,35 + 0) 7, 21.105
E 2.10
1 1
ε 3 = . α3 - μ(σ 2 +σ1 ) = . 0 - 0,25 . (4,78 + 13,35) 2, 27.104
E 2.104
Tham gia nhóm: “Góc học tập ĐHXD” để nhận tài liệu và chia sẻ kiến thức các môn từ đại cương đến chuyên ngành
Chủ nhiệm CLB: KS. Vũ Đồ Án – SĐT: 0849.224.888
ĐỀ 4
CÂU 1 : Cho dầm chịu tải trọng như hình vẽ:
Vẽ biểu đồ nội lực cho dầm.
BÀI LÀM:
B1: Xác định phản lực liên kết
∑ X= 0 → HA= 0
∑ mA= 0 → M + VC.4 = q. 3. 2,25
. . ,
→ VC =
→ VC = 70 (kN)
Tham gia nhóm: “Góc học tập ĐHXD” để nhận tài liệu và chia sẻ kiến thức các môn từ đại cương đến chuyên ngành
Chủ nhiệm CLB: KS. Vũ Đồ Án – SĐT: 0849.224.888
∑ X= 0 → NZ = 0
∑ Y= 0 → Qy = VA – q.z
+) Tại B : z= 0 → Qy B = VA = 50 (kN)
z2
∑ mO= 0 → Mx = - M - q. + VA.( 1+ z )
2
Tham gia nhóm: “Góc học tập ĐHXD” để nhận tài liệu và chia sẻ kiến thức các môn từ đại cương đến chuyên ngành
Chủ nhiệm CLB: KS. Vũ Đồ Án – SĐT: 0849.224.888
z2
→ Mx = -20 – 40. + 50 .( 1+ z)
2
→ Mx = – 20.z2 + 50.z + 30
+) Tại B: z= 0 → M x B = 30 (kN.m)
+) Tại C: z= 1 → M x C = 0 (kN.m)
B4 : Vẽ biểu đồ nội lực
(Qy)
(Mx)
Kiểm tra:
+) M x B _ ph M x B _ tr = -M
→ 30 - 50 = -20 (thỏa mãn)
Tham gia nhóm: “Góc học tập ĐHXD” để nhận tài liệu và chia sẻ kiến thức các môn từ đại cương đến chuyên ngành
Chủ nhiệm CLB: KS. Vũ Đồ Án – SĐT: 0849.224.888
Câu2
A1 = A 2 = 6cm 2 ; A 3 10cm 2
E = 104 KN/cm 2 ; F = 30KN
L1 = L2 = 1,5m; L3 = 1,2m
q = 60KN/m; =30o
1, Xác định lực dọc trong các thanh
2, Tìm chuyển vị theo phương đứng
của D
Bài làm
1, Xác định lực dọc trong các thanh
Xét ngang qua thanh 3 ta xét phần dưới:
DD ' BD BD 3
DD ' .CC ' CC '
CC ' DC BC 2
N Z 3 .L3 L1 N .L N Z 1.L1
CC ' L3 KK ' Z3 3
E. A3 cos E. A3 E. A1.cos
120.120 69, 28.150
→ CC ' 4
4 0, 34cm
10.10 10 .6.cos 30o
3
→DD’= .0,34 0,52cm
2
Tham gia nhóm: “Góc học tập ĐHXD” để nhận tài liệu và chia sẻ kiến thức các môn từ đại cương đến chuyên ngành
Chủ nhiệm CLB: KS. Vũ Đồ Án – SĐT: 0849.224.888
ĐỀ 5
Câu1:
Cho hệ có tiết diện thay đổi như hình
vẽ
1,Vẽ biểu đồ ứng lực cho thanh
2, Tính ứng suất lớn nhất trên tiết
diện
3,Chuyển vị dọc trục C và D
ABC 40cm 2 ; ACD 20cm 2
Bài làm
1, Vẽ biểu đồ ứng lực cho thanh
-Chia đoạn: 2 đoạn
+Đoạn CD: (0 z1 0,5m)
N Z 1 F2 20 KN
→ max 2 KN / cm 2
3, Chuyển vị dọc trục của C và D
Tham gia nhóm: “Góc học tập ĐHXD” để nhận tài liệu và chia sẻ kiến thức các môn từ đại cương đến chuyên ngành
Chủ nhiệm CLB: KS. Vũ Đồ Án – SĐT: 0849.224.888
S N Z BC
WC LBC
E. ABC
1 1
.80.1, 333 .10.16, 7
WC 2 3 0,13cm
103.40
S N Z CD 20.50
+ WD LBD LBC LCD WC 0,13 0,18cm
E. ACD 103.20
Câu 2
Cho phân tố ở trạng thái ứng suất phẳng
1, Tính ứng suất σx; σy
2, Tính ứng suất pháp cực trị
3, Tính biến dạng dài tương đối theo ứng suất pháp
cực trị
E = 2.104
μ = 0,25
Bài làm
1,
Xét mặt phẳng nghiêng Xét mặt phẳng nghiêng Xét mặt phẳng BC ta có:
AB ta có: AC ta có:
σ u1 = 10 (KN/m 2 ) σ u 2 = 2 (KN/m 2 ) σ x = ? (KN/m 2 )
α1 = 135o α 2 = 60o σ y = ? (KN/m 2 )
τ u1v1 = ? τ u 2 v2 = ? τ xy = τ yx = -5
Tham gia nhóm: “Góc học tập ĐHXD” để nhận tài liệu và chia sẻ kiến thức các môn từ đại cương đến chuyên ngành
Chủ nhiệm CLB: KS. Vũ Đồ Án – SĐT: 0849.224.888
-Ta có:
⎧ 10 = σ x +σ y + σ x - σ y .cos270 - 5.sin270
σ +σ σ - σ ⎪ 2 2
σ u = x y + x y .cos2α - τ xy .sin2α →
2 2 ⎨ σ x +σ y σ -σ
⎪2 = + x y .cos120 - 5.sin120
⎩ 2 2
σ x = 2,34 (KN/m 2 )
→
σ y = 7,66 (KN/m2 )
3, Biến dạng dài theo phương ứng suất pháp cực trị
1 1
ε max = . max - μ min = 4 .10,66 - 0,25 . (-0,66) 1, 0825.103
E 10
Tham gia nhóm: “Góc học tập ĐHXD” để nhận tài liệu và chia sẻ kiến thức các môn từ đại cương đến chuyên ngành
Chủ nhiệm CLB: KS. Vũ Đồ Án – SĐT: 0849.224.888
1 1
ε min = . min - μ max = 4 . -0,66 - 0,25 . 10,66 3, 325.104
E 10
Đề 6
Câu1
A1 = A 2 = 6cm 2 ; A 3 10cm 2
E = 104 KN/cm 2 ; F = 30KN
L1 = L2 = 1,5m; L3 = 1,2m
q = 60KN/m; =30o
1, Xác định lực dọc trong các thanh
2, Tìm chuyển vị theo phương đứng
của D
Bài làm
1, Xác định lực dọc trong các thanh
Xét ngang qua thanh 3 ta xét phần dưới:
Tham gia nhóm: “Góc học tập ĐHXD” để nhận tài liệu và chia sẻ kiến thức các môn từ đại cương đến chuyên ngành
Chủ nhiệm CLB: KS. Vũ Đồ Án – SĐT: 0849.224.888
DD ' BD BD 3
DD ' .CC ' CC '
CC ' DC BC 2
N Z 3 .L3 L1 N .L N Z 1.L1
CC ' L3 KK ' Z3 3
E. A3 cos E. A3 E. A1.cos
120.120 69, 28.150
→ CC ' 4
4 0, 34cm
10.10 10 .6.cos 30o
3
→DD’= .0,34 0,52cm
2
Tham gia nhóm: “Góc học tập ĐHXD” để nhận tài liệu và chia sẻ kiến thức các môn từ đại cương đến chuyên ngành
Chủ nhiệm CLB: KS. Vũ Đồ Án – SĐT: 0849.224.888
Câu 2
Cho hệ thay đổi tiết diện
như hình vẽ
D = 16cm; d = 12cm;
G=8.103 kN/cm2
16KN / cm2 ; 2o / m
1, Vẽ biểu đồ nội lực
2, Xác định M theo
thuyết bền thế năng
Và theo điều kiện cứng
Bài làm
1, Vẽ biểu đồ
-PT cân bằng: M A M D 3M M 4M
S M Z AB S M Z BC S M Z CD
0
G.I P AB G.I P BC G.I P CD
.D 4 .164
I P AB I P BC 6433,982cm 4
32 32
.( D 4 d 4 ) .(164 124 )
I P CD 4398, 23cm 4
32 32
+Đoạn 1: M Z AB M A
+Đoạn 2: M Z BC M A 3M
Tham gia nhóm: “Góc học tập ĐHXD” để nhận tài liệu và chia sẻ kiến thức các môn từ đại cương đến chuyên ngành
Chủ nhiệm CLB: KS. Vũ Đồ Án – SĐT: 0849.224.888
+Đoạn 3: M Z CD 4 M M A
M A .100 (3M M A ).100 (4M M A ).100
0
G.6433,982 G.6433,982 G.4398, 23
M A 3M M A 1, 463.(4 M M A ) 0
3, 463M A 8,852M M A 2,556M
max
| MZ |
16 9, 24(kN / cm2 )
WP 3 3
M Z AB D 2,556M 16
AB . . 3,178.103 M
I P 2 6433,982 2
M Z BC D 0, 444 M 16
BC . . 5,52.104 M
IP 2 6433,982 2
M Z CD D 1, 444M 16
CD . . 2, 63.103 M
IP 2 4398, 23 2
Tham gia nhóm: “Góc học tập ĐHXD” để nhận tài liệu và chia sẻ kiến thức các môn từ đại cương đến chuyên ngành
Chủ nhiệm CLB: KS. Vũ Đồ Án – SĐT: 0849.224.888
16
max 3,178.103.M
3
M 2906, 74(kN .cm) 29, 0674(kN .m)
1
4, 79.108 M 2. .
180 100
M 7287, 4(kN .cm)