You are on page 1of 3

Câu 1.

Cho phương trình x3 y 0 = y(x2 + y 2 ) (1)

Phương trình (1) là phương trình vi phân cấp 1 dạng ...............................................


Đặt ............................... ta thu được phương trình dạng tách biến
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 2.
y
Nghiêm của phương trình xyy 0 − y 2 + xe− x = 0 thoả điều kiện đầu y(1) = 0 là
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 3.
Một thùng chứa 200 lít nước, người ta bơm vào thùng nước muối với nồng độ 0.5 kg/lít với tốc độ 10
lít/phút, đồng thời xả dung dịch trong thùng ra với tốc độ 12 lít/phút, dung dich trong thùng luôn đảm
bảo đồng nhất bằng cách khuấy liên tục.Sau .................phút thì nồng độ dung dịch trong thùng đạt 0.1
kg/lít.
Câu 4.
Một thùng chứa 100 lít nước muối nồng độ 0.5 kg/lít, người ta bơm nước vào thùng và đồng thời xả
dung dịch trong thùng ra ngoài với tốc độ lần lượt là 10 lít/phút, đồng thời xả dung dịch trong thùng
ra với tốc độ 5 lít/phút, dung dich trong thùng luôn đảm bảo đồng nhất bằng cách khuấy liên tục.Sau
.................phút thì nồng độ dung dịch trong thùng còn 0.4 kg/lít.
Câu 5.
Nghiệm tổng quát của phương trình y 00 + 3y 0 − 4y = 0 là
................................................................................................................................................................
Nghiệm tổng quát của phương trình y 00 + 3y 0 − 4y − 3e2x + 2x − 3 = 0 là
................................................................................................................................................................
Câu 6. Z 2
dt
Chứng tỏ I = −t
√3
hội tụ.
1 (1 + te ) 2 − t
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 7.
Tìm họ đường cong trực giao với họ đường cong y 2 − kx3 = 9
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 8. (
x0 (t) = 3x(t) + 2y(t) + te2t
Tìm nghiệm của hệ .
y 0 (t) = 2x(t) + 6y(t) − 6e2t
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Trang 1/2- Đề 0
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM ĐỀ BÀI TẬP
Khoa Khoa học ứng dụng - Toán ứng dụng Môn: Giải tích 1
..... Thời gian làm bài
(Đề thi 10 câu / 2 trang)

Đề 1

Câu 1. x2 lnx
Tính chiều dài của đoạn cung L thuộc đường cong y = − với x ∈ [1; 2].
2 4
3 √ 3 √ 3 √ 3 √
4 4
A

2 + ln 2 B

2 + ln 2 C

2 − ln 2 D

2 + ln 4
Câu 2. Xác định họ đường cong trực giao với họ đường cong x2 = ky 3
x2 y2 3x2 y2 x2 y2 3x2 y2
A

4 − = C B

4 − = C C

4 + = C D

4 + =C
2 2 2 2

Câu 3. Cho S = b πex 4 + 4e2x dx là diện tích xung quanh khi quay đoạn đường cong (C) quanh Ox.
R
a
Nếu đoạn đường cong (C) được xác định bởi hàm y = f (x) và x ∈ [a; b] thì f (x) là.
  ex  
x x

A f (x) = 2e B

f (x) = C

f (x) = e
D f (x) = 4ex
2
Câu 4. Giả sử một vật nặng có hàm mật độ ρ(x) = 1 + 0, 01.x2 (kg/m),vơi x ∈ [0; 10](m). Xác định điểm
cân bằng của vật nặng.
42 50 45 55
A

8 (m) B

8 (m) C (m)


D (m)
8 8
Z +∞ 2
Câu 5. t dt
Tìm tất cả các giá trị m để tích phân √ hội tụ.
tm + 3 − sint
  1  

A m>2 B

m<3 C

m≥3
D m>3
Câu 6. Giả sử đơn vị khoảng cách là mm xoay diện tích A quanh Ox như hình bên dưới.


Thể tích khối tròn xoay thu đươc là.
 
−8
A


64π(1 − 9e )mm3
B

64π(1 − 9e−8 )mm C

64π(1 − 9e8 )mm3
−8
D

64π(1 + 9e )mm
Câu 7. Hàm nào là nghiêm của phương trình xy 0 = 2y + 3 , với C là hằng số bất kỳ.
x
 1  1  1  C
2 2 2
A

y = C(t − ) B

y = Ct − C

y = Ct +
D y = t2 −
t t t t

Trang 2/2- Đề 1
Đề 1 ĐÁP ÁN

   
Câu 1.

B Câu 3.

C Câu 4.

C Câu 6.

A
  
Câu 2.

D Câu 5.

D Câu 7.

Trang 1/2- Đề 1

You might also like