Professional Documents
Culture Documents
HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
TP.HCM, 5/2022
1
Bảng phân chia công việc làm báo cáo bài tập lớn
nhóm 01- Lớp L06
ii
Đề bài
I. Cho khối V trong không gian Oxyz giới hạn bởi 3 mặt phẳng cong: z=x 2 + y 2
, z=2 , y=x 2; phần ứng với y ≥ x 2. Gọi S là mặt biên phía trong của khối V
1. Vẽ hình khối V
❑
II. Trình bày cách tính diện tích mặt trụ song song với trục Oz, đường chuẩn là
cung AB có phương trình f ( x , y )=0 ; phần nằm giữa hai mặt cong
z=z 1 ( x , y ) , z=z 2 ( x , y )
Áp dụng: Tính diện tích mặt trụ y=x 2, phần thuộc khối V ở câu 1
Bài làm
I. Cho khối V trong không gian Oxyz giới hạn bởi 3 mặt phẳng cong: z=x 2 + y 2, z=2
, y=x 2; phần ứng với y ≥ x 2. Gọi S là mặt biên phía trong của khối V
1. Vẽ hình khối V:
3
a.Vẽ mặt Paraboloid Eliptic
Lệnh: z= x^2+y^2
Enter
b.Vẽ mặt phẳng
Lệnh: z= 2
Enter
c.Vẽ mặt parabol
Lệnh: y= x^2
Enter
Vậy là ta được kết quả như hình trên.
2.
❑ ❑
I =∬ ( xy −z ) dy dz + ( 2 xz + y ) dz dx + z dx=∬ ( y +1+2 z ) dxdydz
2
s S
Do đó I =∬ ( y+1+2 z ) dxdydz
S
π √2 2 π √2 π
4
II. Trình bày cách tính diện tích mặt trụ song song với trục Oz, đường chuẩn là
cung AB có phương trình f ( x , y )=0 ; phần nằm giữa hai mặt cong
z=z 1 ( x , y ) , z=z 2 ( x , y )
1. Định nghĩa:
Đầu tiên ta sẽ tiến hành định nghĩa lại đề bài như sau: Cho hàm f(x,y) xác định
trên phần đường cong C từ điểm A đến điểm B. Sau đó chia cung AB thành n phần
tùy ý bới các điểm chia A=P0 , P1 , P 2 , … , Pn=B
Độ dài của những cung nhỏ Pk−1 P k được ký hiệu là ∆ l k và λ=max ∆l k. Ta chọn
4.5
4 Pn≡B
3.5 Pk
3 Mk
2.5 P1
2 Pk-1
1.5
1 P0
0.5
0
P0 P1 Pk-1 Mk Pk Pn≡B
điểm bất kỳ tương ứng trên cung Pk−1 P k , kí hiệu là M k ( x k , y k ).
n
Ta tiến hành lập tổng: Sn=∑ f ( x k , y k ) ∆ l k. Đây là tổng Riemann và khi lấy giới hạn
k=1
Khi đó, ta nói hàm f(x,y) khả tích trên cung AB. Từ định nghĩa ta suy ra được
công thức tính độ dài cung:
5
❑
L AB=∫ dl
AB
2. Ý nghĩa hình học của tp đường loại 1 khi hàm f(x,y)≥0 trên C:
Ta tìm hiểu về ý nghĩa hình học của tích phân đường loại 1 khi hàm f(x,y)≥0
trên C như sau:Đầu tiên là vẽ mặt trụ, đường chuẩn là C, song song với trục Oz.
Sau đó vẽ giao tuyến của mặt trụ với mặt cong z=f(x,y).Với mỗi cung nhỏ Pk−1 P k
, độ dài ∆ s k, ta lấy 1 mảnh trụ nhỏ chiều cao là f ( M k ) > 0 thì diện tích của mảnh là
f ( M k) . ∆ sk
n
Suy ra tổng tích phân: Sn=∑ f (M k )∆ sk là tổng diện tích của các mảnh nhỏ ghép
k=1
lại. Khi ta tăng số phần chia cung AB lên càng nhiều thì các phần đường cong
nhỏ f ( M k ) chặn phía trên dải mặt trụ càng gần với giao tuyến. Khi đó tổng Sn xấp
xỉ với diện tích dải mặt trụ.
n
là diện tích của dải mặt trụ (đường chuẩn là đường cong C, đường sinh song song
với trục Oz) nằm giữa mp z=0 và mặt cong z=f (x , y )với x A ≤ x ≤ x B. Đó cũng chính
là tp đường loại 1 của hàm f(x,y)≥0 trên phần đường cong C từ A đến B
Để hiểu thêm ý nghĩa của tích phân đường loại 1, ta có công thức và hình vẽ như
sau đây:
❑
S=∫|f 2 ( x , y )−f 1 (x , y)|dl
C
Qua đây tổng quát hóa lên và thấy rằng diện tích của dải mặt trụ (đường chuẩn là
đường cong C, đường sinh song song với trục Oz) nằm giữa 2 mặt cong z=f 1 (x , y )
và mặt cong z=f 2 (x , y ) được tính nhờ tp đường loại 1.
3.Cách tính:
6
Ta chia thành 2 trường hợp:
- Trường hợp 1: Cung AB trong mặt phẳng Oxy có phương trình y=y(x), x 1 ≤ x ≤ x 2
thì:
❑ x2
∫ f ( x , y ) dS=∫ f ( x , y ( x ) ) √ 1+ y '2 dx
AB x1
Trường hợp 2: Cung AB trong mặt phẳng Oxy hoặc trong không gian Oxyz có
phương trình tham số
❑ t2
Áp dụng: Tính diện tích mặt trụ y=x 2, phần thuộc khối V ở câu I
Bài làm
Theo đề bài yêu cầu ta có khối V bị giới hạn bởi 3 mặt phẳng:
z=x + y , z=2 , y=x
2 2 2
→
Ta có véc tơ pháp tuyến n hợp với trục Oz một góc nhỏ hơn 90° nên cả khối V sẽ di
chuyển theo chiều ngược chiều kim đồng hồ là chiều dương.
Từ đây, ta tiếp tục xét đến miền D trên mặt phẳng Oxy :
D=Pr ( Oxy ) S=¿
Thu được 2 miền D1 và D2: D1 :0 ≤ y ≤ 1, √ y ≤ x ≤2− y 2
D2 :0 ≤ y ≤ 1;−√ 2− y 2 ≤ x ≤−√ y
Suy ra được: y=x 2=¿ x=± √ y
2 2 2 4
x + y =2 → x + x =2
→ x=±1
x + y =2=¿ x=± √ 2− y
2 2 2
7
1 √ 2− y 2
I 2=∫ ∫ (−2 x 2 y +4 x −8 xy−2 y 2+ 4 ) dxdy
0 √y
( ) √2−√ y y dy = 105
1
94 8 √ 2 3 π
3
−2 x y 2
¿∫
2 2 2
+2 x −4 x y−2 y x +4 x − + ≈ 2,4972
0 3 15 4