You are on page 1of 28

if

ob
m
NHÓM SỐ 3

h@
an
.th
ng
ho
-p
AM
0
:2
13
, 9:
22
20
0/
/3
-8
n
.v
ne
ifo
ob
m
h@
an
th
ng.
ho
-p
AM
20
3:
:1
,9
0 22
0 /2
/3
-8
n
.v
ne
ifo
ob
m
@
a nh
.th
ng
ho
-p
AM
0
3 :2
:1
,9
0 22
0 /2
/3
-8
vn
n e.
ifo
ob
m
h@
an
if
ob
m
h@
an
.th
ng
ho
-p
PHƯƠNG HƯỚNG TIẾP THEO
AM
0
:2
13
, 9:
22
20
0/
/3
BÀI HỌC KINH NGHIỆM
-8
CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT

n
THỰC TIỄN TRIỂN KHAI

.v
ne
ifo
ob
PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH CỠ

m
h@
an
th
ng.
ho
-p
AM
20
3:
:1
,9
0 22
0 /2
/3
ĐẶT VẤN ĐỀ

-8
n
.v
ne
NỘI DUNG

ifo
ob
m
@
a nh
.th
ng

6
ho
-p

5
AM
0
:2

4
3
:1
,9

3
0 22

2
0 /2
/3

1
-8
vn
n e.
ifo
ob
m
h@
an
if
ob
m
h@
an
.th
ng
ĐẶT VẤN ĐỀ

ho
-p
AM
0
:2
13
, 9:
22
20
0/
/3
-8
n
.v
ne
ifo
ob
m
h@
an
th
ng.
ho
-p
AM
20
3:
:1
,9
0 22
0 /2
/3
-8
n
.v
ne
a nh
@
1
m
ob
ifo
.th
ng
ho
-p
AM
0
3 :2
:1
,9
0 22
0 /2
/3
-8
vn
n e.
ifo
ob
m
h@
an
an
h@
m
ob
ifo
1.1 ĐÁNH GIÁ VỀ TĂNG TRƯỞNG LƯU LƯỢNG VÀ THUÊ BAO 4G
n
e.
vn
-8
/3
0
/2
0 22
- Lưu lượng Data 4G có tốc độ tăng trưởng lớn từ năm
,9
:1
- Số thuê bao 4G tăng 4,9 lần từ 1/2019 đến 7/2022,
3
2019 đến hiện tại (tăng gấp 10 lần từ 1/2019 đến
:2
0
AM
7/2022), tỷ trọng lưu lượng 4G/tổng lưu lượng data tỷ trọng thuê bao 4G tăng từ 12% lên 53%.
-p
ho
cũng tăng từ 42% lên 90%.
ng
.th
a
nh
@
m
ob
ifo
ne
.v
n
-8
/3
0
/2
0 22
,9
:1
3:
20
AM
-p
ho
n
g.
th
an
h@
m
ob
ifo
ne
.v
n
-8
/3
0/
20
22
,
9:
13
:2
0
AM
-p
ho
ng
.th
an
h@
m
ob
if
an
h@
m
ob
ifo
1.2 ĐÁNH GIÁ SỐ LƯỢNG CELL CÓ TẢI PRB CAO
n
e.
vn
-8
/3
0
/2
- Số cell có tải PRB cao (>=80%) khoảng trên 11 nghìn cell, chiếm trên 10% tổng số cell 4G.
0 22
,9
- 5 tỉnh đứng đầu trong TOP 10 tỉnh có số cell PRB cao nhất gồm TP.Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Long
:1
3
:2
0
An, Hải Phòng
AM
-p
ho
ng
.th
a
nh
@
m
ob
ifo
ne
.v
n
-8
/3
0
/2
0 22
,9
:1
3:
20
AM
-p
ho
n
g.
PRB DL PRB DL PRB DL PRB DL Total cell PRB

th
PRB DL PRB DL 70% PRB DL 80% PRB DL Total cell PRB Province

an
Week <70% 70% to 80% 80% to 95% >=95% DL>=80%

h@
<70% to 80% to 95% >=95% DL >=80%

m
Tp Ho Chi Minh 17010 1935 2629 1224 3852

ob
ifo
Week 27 102766 6047 7614 2748 10362

ne
Binh duong 2234 303 603 534 1137

.v
n
Week 28 102626 6104 7605 2804 Dong nai 2548 257 424 224 649

-8
10409

/3
Long an 1654 225 375 202 577

0/
20
Week 29 102444 6146 7730 2900 10630

22
Hai Phong 1381 230 276 53 329

,
9:
Week 30 102339 6222 7789 3088 10877

13
Ba ria Vung tau 1582 167 236 85 321

:2
0
Week 31 101114 6370 8047 3237 11284 Ha Noi 9520 218 251 59 310

AM
-p
Kien Giang 1993 140 191 74 265

ho
Tỷ trọng

ng
85% 5% 7% 3% 10% Da Nang 2069 191 192 42 235

.th
tải PRB

an
Quang Ninh 2068 162 191 32 223

h@
m
ob
if
an
h@
m
ob
ifo
1.3 ĐÁNH GIÁ THROUGHPUT MỨC CELL
n
e.
vn
-8
/3
0
/2
0 22
,9
:1
3
:2
0
AM
-p
ho
ng
.th
a
nh
@
m
ob
ifo
ne
.v
n
-8
/3
0
/2
0 22
,9
:1
user DL user DL Tỷ cell có

3:
- Tỷ lệ cell có user DL user DL user DL

20
Throughp Throughpu user DL

AM
Province Throughput Throughput
throughput thấp ut 3 to t 5 to Throughpu

-p
<3Mbps >=10Mbps

ho
5Mbps 10Mbps t <3Mbps
(<3Mbps) chiếm
n
g.
th
an
Ho Chi
1,7%, ứng với
h@
Minh 939 1724 5389 14666 4.3%

m
khoảng 2000 cell.
ob
Hai Phong 90 182 625 1043 4.8%

ifo
ne
- HCM, Hải Phòng,
.v
Binh duong 82 627 843 2120 2.3%

n
-8
Bình Dương, Cần Can Tho 77 202 778 2363 2.3%

/3
0/
20
Nghe An 59 105 316 1672 2.8%
Thơ, Nghệ An là 5
22
,
Ha Tinh 52 81 278 874 4.2%

9:
tỉnh có số cell
13
:2
Kien Giang 42 134 375 1845 1.8%

0
AM
throughput thấp kém Hau Giang 41 132 542 1446 1.9%

-p
nhất
ho
Bac Giang 40 38 101 747 4.5%

ng
.th
Hung Yen 39 51 135 701 4.4%

an
h@
m
ob
if
an
h@
m
ob
ifo
1.4 CÁC KHU VỰC TẬP TRUNG NHIỀU THUÊ BAO
n
e.
vn
-8
/3
0
/2
0
Các khu vực tập trung nhiều thuê bao điển hình như sau:
22
,9
:1
3
:2
- Khu vực sự kiện, lễ hội lớn:
0
- Các KCN, chế xuất, ký
AM
SVĐ, Quảng trường, Khu du
-p
túc xá các Đại học lớn.
ho
lịch, điểm bắt pháo hoa…
ng
- Lượng thuê bao lớn và
.th
a
- Thuê bao biến động lớn trong
nh
thường xuyên
@
m
- Thuê bao chủ yếu sử khoảng thời gian nhất định
ob
ifo
- Thuê bao chủ yếu sử dụng các
ne
dụng các dịch vụ Data
.v
n
dịch vụ Data đường UL: live
-8
đường DL.
/3
0
stream
/2
0 22
,9
Số KCN lớn (>20ha) KCN có nghẽn PRB (>80%)

:1
TTML

3:
20
MLMB 155 43

AM
-p
MLMT 53 28

ho
n
MLMN 53 28

g.
th
MobiFone 264 99

an
h@
m
ob
ifo
ne
.v
n
-8
HÀNH VI THUÊ BAO
/3
0/
20
22
- Các dịch vụ Social Media và Streaming
,
9:
13
được sử dụng nhiều nhất, chiếm trên 60%
:2
0
AM
tổng lưu lượng.
-p
ho
- Các dịch vụ voice và video calls chiếm tỷ lệ
ng
.th
Nguồn: NOC rất nhỏ, dưới 2%.
an
h@
m
ob
if
PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH CỠ

if
ob
m
h@
an
.th
ng
ho
-p
AM
0
:2
13
, 9:
22
20
0/
/3
-8
n
.v
ne
ifo
ob
m
h@
an
th
ng.
ho
-p
AM
20
3:
:1
,9
0 22
0 /2
/3
-8
n
.v
ne
a nh
@
m2 ob
ifo
.th
ng
ho
-p
AM
0
3 :2
:1
,9
0 22
0 /2
/3
-8
vn
n e.
ifo
ob
m
h@
an
an
h@
m
ob
ifo
2.1 PHƯƠNG PHÁP
n
e.
vn
-8
/3
0
/2
Đầu vào
0
Đầu ra
22
Tính toán
,9
:1
3
:2
0
AM
1. Yêu cầu tốc độ dịch vụ

-p
✓ Tốc độ tối thiếu DL/UL: 3Mbps/2
ho
ng
.th
Mbps

a
nh
✓ Tải DL PRB <80%.
@
m
ob
2. Dữ liệu hiện trạng mạng lưới
ifo
ne
2.1 Định cỡ theo số thuê bao
.v
n
-8
✓ Tổng số người tham dự
/3
0
/2
✓ Thị phần thuê bao Mobifone
0 22
✓ Tỷ lệ thuê bao 4G trên tổng số Tính toán tổng lưu
,9
:1
lượng 4G dự đoán Tổng bandwidth cần đáp ứng
3:
thuê bao Mobifone
20
dựa trên mô hình theo lưu lượng→ Tính ra
AM
✓ Lưu lượng data 4G trung bình

-p
của 1 thuê bao trong giờ peak tham khảo từ các số cell cần đáp ứng
ho
n
g.
2.2 Định cỡ theo tăng trưởng lưu vendor

th
an
lượng
h@
m
✓ Tỷ lệ cell nghẽn
ob
Dung lượng cell Dung lượng cell Dung lượng Dung lượng

ifo
✓ Tổng lưu lượng traffic 4G giờ
ne
Tốc độ yêu DL (GB) Ericson- UL (GB) Ericson- cell DL (GB) cell UL (GB)

.v
Band

n
peak của nhóm cell trong khu
-8
width cầu Nokia Nokia Huawei Huawei

/3
vực định cỡ
0/
2TX 4TX 2RX 4RX 2TX 4TX 2RX 4RX

20
22
DL/UL:

,
9:
10 5.8 6.7 1.8 2.1 6.2 7.2 1.9 2.2

13
3. Dự đoán hệ số tăng trưởng 3Mbps/2Mbps

:2
0
✓ Tăng trưởng tự nhiên và tăng
AM
DL/UL:
15 8.7 10 2.7 3.1 9.5 10.9 2.9 3.4

-p
trưởng theo kinh doanh 3Mbps/2Mbps

ho
ng
DL/UL:

.th
20 11.6 13.3 3.6 4.2 12.6 14.4 3.9 4.6

an
3Mbps/2Mbps

h@
m
ob
if
2.2 MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA TRAFFIC, PRB, USER, THROUGHPUT
Huawei

if
ob
m
h@
an
.th
ng
ho
-p
AM
0
:2
13
, 9:
22
20
0/
/3
-8
n
.v
ne
ifo
ob
m
h@
an
th
n g.
ho
-p
AM
20
3:
:1
,9
0 22
0 /2
/3
-8
n
.v
ne
ifo
ob
m
@
a nh
.th
ng
ho
-p
AM

Ericsson
0
Nokia

3 :2
:1
,9
0 22
0 /2
/3
-8
vn
n e.
ifo
ob
m
h@
an
an
h@
m
ob
ifo
2.3 BẢNG ĐỊNH CỠ
n
e.
vn
-8
/3
0
/2
Định cỡ theo số thuê bao Định cỡ theo tăng trưởng lưu lượng
0 22
,9
:1
3
:2
Đơn vị Giá trị
0
Thông tin Đơn vị Giá trị Chú ý Thông tin Chú ý

AM
Lưu lượng data 4G vào giờ

-p
Tổng số người Người A Các cell phục vụ khu vực là

ho
peak của cell A1 trong khu MB A1

ng
A1,…,An

.th
Thị phần thuê bao Mobifone % B vực định cỡ

a
nh
@
Tỷ trọng thuê bao 4G/Tổng - Lưu lượng mất do nghẽn

m
Lưu lượng mất do nghẽn

ob
% C MB J1 RRC+RAB

ifo
số thuê bao Mobifone của cell A1

ne
- Lưu lượng mất do tải PRB >80%

.v
n
Số thuê bao 4G dự đoán
-8
Sub X=A*B*C Bao gồm:

/3
0/2
Hành vi thuê bao MB/sub E - Tỷ lệ tăng trưởng tự nhiên.

0
Tỷ lệ tăng trưởng
22
- Tỷ lệ tăng trưởng do thuê bao
,9
Tổng lưu lượng dự đoán # R
MB Y1=X*E (theo dự đoán)
:1
3:
chuyển từ 3G sang 4G.

20
Tỷ trọng lưu lượng UL/DL # N % Lưu lượng UL - Tỷ lệ tăng trưởng theo kinh doanh
AM
-p
Lưu lượng dự đoán - UL MB U1=Y1*N Tổng lưu lượng dự đoán Y2=σ𝑛𝑖=1(𝐴+J) *R
ho
MB

n
g.
Tỷ trọng lưu lượng UL/DL # N % Lưu lượng UL

th
Lưu lượng dự đoán - DL MB D1=Y1-U1

an
Lưu lượng dự đoán - UL
h@
MB U2=Y2*N
Bandwidth hiện tại Bandwidth hiện tại Lưu lượng dự đoán - DL
m
MHz I

ob
MB D2=Y2-U2

ifo
Theo bảng dung Bandwidth hiện tại Bandwidth hiện tại
ne
MHz I
Dung lượng UL của 1 cell
.v
MB F

n
lượng traffic Dung lượng UL của 1 cell MB F Theo bảng dung lượng traffic

-8
/3
Theo bảng dung Dung lượng DL của 1 cell MB G Theo bảng dung lượng traffic

0/
Dung lượng DL của 1 cell
20
MB G
lượng traffic Bandwidth cần theo UL
22
MHz H2=U2/F*I

,
9:
Bandwidth cần theo DL
13
Bandwidth cần theo UL MHz H1=U1/F*I MHz K2=D2/G*I

:2
0
Bandwidth cần đáp ứng MHz W2=max (H2,K2)

AM
Bandwidth cần theo DL MHz K1=D1/G*I
Số cell đáp ứng
-p
Cell S2=W2/I

ho
Bandwidth cần đáp ứng MHz W1=max(H1,K1)

ng
.th
Số cell đáp ứng
an
Cell S1=W1/I

h@
m
ob
if
CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT

if
ob
m
h@
an
.th
ng
ho
-p
AM
0
:2
13
, 9:
22
20
0/
/3
-8
n
.v
ne
ifo
ob
m
h@
an
th
ng.
ho
-p
AM
20
3:
:1
,9
0 22
0 /2
/3
-8
n
.v
ne
a nh
@
m 3 ob
ifo
.th
ng
ho
-p
AM
0
3 :2
:1
,9
0 22
0 /2
/3
-8
vn
n e.
ifo
ob
m
h@
an
an
h@
m
ob
3.1. CÁC GIẢI PHÁP TRIỂN KHAI
ifo
n
e.
vn
-8
/3
0
Cân bằng tải (vùng
/2
Tham
0 22
Cải thiện không đáng kể
,9
số phủ, tham số)
:1
3
:2
0
Mở rộng Giảm 3%-12% cell nghẽn
AM
-p
Bổ (PRB >80%)
ho
sector/twinbeam
ng
.th
sung
a
nh
CRAN/Trạm mới Giảm tải PRB, 50-100%
@
phần
m
ob
ifo
cứng Cải thiện throughput từ 6-
ne
.v
n
MIMO 4x4 20%, giảm 7% cell nghẽn PRB
-8
/3
0
/2
Bổ Giảm từ 10% đến 30% cell
0 22
ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG MẠNG
,9
CA LTE2100
:1
sung PRB >80%
3:
20
Băng Tăng dung lượng mạng theo
AM
CHỐNG NGHẼN PRB
-p
tần LTE2300/2600
ho
BW được cấp.
n
g.
th
Tăng 30% dung lượng so với
an
h@
Small cell
m
trạm hiện hữu.
ob
ifo
Công
ne
Wifi Tăng dung lượng mạng theo số
.v
nghệ
n
-8
Offload/MobiFiber lượng Wifi triển khai.
/3
0/
khác
20
22
DSS/ESS/Cloud
,
Tăng 10% dung lượng mạng
9:
13
Air
:2
0
AM
* Lưu ý: Việc triển khai một hay nhiều giải pháp cùng lúc và thứ tự ưu tiên triển khai phụ thuộc vào đặc thù
-p
ho
ng
từng KCN cụ thể.
.th
an
h@
m
ob
if
an
h@
m
ob
3.2 CHI TIẾT MỘT SỐ GIẢI PHÁP LỚN
ifo
n
e.
vn
-8
ADD SECTOR+ANTEN TWINBEAM: traffic tăng 8.5%- 19%, PRB giảm 3%-12% (PRB>80%).
/3
0
/2
0 22
,9
Nokia Tỷ lệ lưu lượng Data tăng sau add
:1
3
STT Vendor
:2
Sector+Twinbeam
0
AM
-p
1 Nokia 19.60%
ho
ng
.th
2 Ericsson 8.50%

a
nh
@
3 Huawei 10.10%
m
ob
ifo
ne
.v
n
-8
/3
0
/2
0 22
,9
:1
3:
20
AM
-p
ho
n
Nokia
g.
th
an
h@
m
ob
ifo
ne
.v
n
-8
HIỆU QUẢ GIẢM TẢI PRB
/3
0/
20
Before After

22
,
9:
Số cell Tỷ lệ % Số cell Tỷ lệ %
13
STT Vendor

:2
0
AM
1 Nokia 870 45.62 1119 37.24%

-p
ho
ng
2 Ericsson 197 23.91 356 21.48%

.th
an
h@
3 Huawei 873 35.9 747 23.26%

m
ob
if
an
h@
m
ob
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TRIỂN KHAI CA L2100
ifo
n
e.
vn
-8
/3
CA L2100 5Mhz Ericsson: Lưu lượng Data 4G tăng 39.4%, giảm 13% số cell có PRB > 80% (MLMN)
0
/2
0 22
,9
:1
3
:2
0
AM
-p
ho
ng
.th
a
nh
@
m
ob
ifo
ne
.v
n
-8
/3
0
/2
0 22
,9
:1
3:
20
AM
-p
CA L2100 10Mhz: Lưu lượng Data 4G tăng trung bình 15%, giảm 30% số cell có PRB > 80% (MLMT)
ho
n
g.
th
an
h@
m
ob
ifo
ne
.v
n
-8
/3
0/
20
22
,
9:
13
:2
0
AM
-p
ho
ng
.th
an
h@
m
ob
if
an
h@
m
ob
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TRIỂN KHAI MIMO 4X4
ifo
n
e.
vn
-8
/3
Triển khai tại MLMN: Traffic tăng 6%, Throughput tăng 15% so với Cell MIMO 2x2.
0
/2
0 22
,9
:1
3
:2
0
AM
-p
ho
ng
.th
a
nh
@
m
ob
ifo
ne
.v
n
-8
/3
0
/2
0 22
,9
:1
3:
20
AM
-p
ho
Triển khai tại MLMT: Traffic tăng 15-18%%, Throughput tăng 15-17% so với Cell MIMO 2x2.
n
g.
th
an
h@
m
DL PRB % MIMO4x4 MIMO2x2 # Cải thiện DL PRB % MIMO4x4 MIMO2x2 # Cải thiện

ob
ifo
10 948.2 854.91 93.29 10%

ne
.v
10 51.20 47.07 4.13 9%

n
20 2750.3 2467.41 282.89 10%

-8
20 37.38 34.15 3.22 9%

/3
30 4752.4 4079.91 672.49 14%

0/
30 29.29 26.60 2.69 10%

20
40 6754.5 5692.41 1062.09 16%

22
40 23.55 21.24 2.31 11%

,
50 8756.6 7304.91 1451.69 17%

9:
13
60 10758.7 8917.41 1841.29 17% 50 19.10 17.08 2.02 12%

:2
0
60 15.47 13.69 1.78 13%

AM
70 12760.8 10529.91 2230.89 17%

-p
80 14762.9 12142.41 2620.49 18% 70 12.40 10.82 1.58 15%

ho
ng
90 16765 13754.91 3010.09 18% 80 9.73 8.33 1.40 17%

.th
90 7.38 6.13 1.25 20%

an
100 18767.1 15367.41 3399.69 18%

h@
m
ob
if
THỰC TIỄN TRIỂN KHAI

if
ob
m
h@
an
.th
ng
ho
-p
AM
0
:2
13
, 9:
22
20
0/
/3
-8
n
.v
ne
ifo
ob
m
h@
an
th
ng.
ho
-p
AM
20
3:
:1
,9
0 22
0 /2
/3
-8
n
.v
ne
a nh
@
m 4 ob
ifo
.th
ng
ho
-p
AM
0
3 :2
:1
,9
0 22
0 /2
/3
-8
vn
n e.
ifo
ob
m
h@
an
an
h@
m
ob
ifo
4.1 TRIỂN KHAI CÁC GIẢI PHÁP ĐẢM BẢO DUNG LƯỢNG TẠI KCN
n
e.
vn
-8
/3
0
/2
0
❑ Tính toán định cỡ đảm bảo dung lượng mạng KCN Tràng Duệ
22
,9
:1
3
:2
0
AM
Thông tin Đơn vị Giá trị Chú ý

-p
ho
Tổng lưu lượng data 4G vào giờ 69

ng
.th
peak của cell A1 đến A69 trong MB 1,037,540 ෍𝐴

a
nh
khu vực định cỡ

@
𝑖=1

m
ob
69
Tổng lưu lượng mất do nghẽn
ifo
ne
MB ෍𝐽
của cell A1 đến A69
.v
n
311,262

-8
𝑖=1

/3
Tỷ lệ tăng trưởng thuê bao Số cell theo Số cell Số cell cần
0
/2
# 1.3 R
Định cỡ
0
(theo dự đoán)
22
định cỡ hiện tại mở rộng
,9
Y2= σ𝑛𝑖=1(𝐴 + 𝐽)*R
:1
Tổng lưu lượng dự đoán MB 1,348,802 KCN
3:
20
Tỷ trọng lưu lượng UL/DL # 25% N

AM
Tràng
-p
Lưu lượng dự đoán - UL MB 337,201 U2=Y2*N 94 69 25 (9 site)
ho
Duệ
n
Lưu lượng dự đoán - DL MB 1,011,602 D2=Y2-U2

g.
th
an
Bandwidth hiện tại MHz 20 I

h@
m
Dung lượng UL của 1 cell GB 3.9 F

ob
ifo
Dung lượng DL của 1 cell GB 12.6 G

ne
.v
Bandwidth cần theo UL
n
MHz 1873 H2=U2/F*I

-8
/3
Bandwidth cần theo DL MHz 1744 K2=D2/G*I

0/
20
Bandwidth cần đáp ứng
22
MHz 1873 W2=max (H2,K2)

,
9:
Số cell đáp ứng
13
Cell 94 S2=W2/I

:2
0
AM
-p
ho
ng
.th
an
h@
m
ob
if
an
h@
m
ob
ifo
CÁC GIẢI PHÁP CHI TIẾT TRIỂN KHAI TẠI KCN TRÀNG DUỆ
n
e.
vn
-8
/3
0
/2
0
❑ Triển khai các giải pháp đảm bảo dung lượng mạng KCN Tràng Duệ
22
,9
:1
3
:2
0
AM
-p
Cấu hình Số lượng Tổng
ho
ng
Giải pháp Unit Ghi chú
.th
trước mở rộng cộng
a
nh
@
m
ob
ifo
ne
Add sector dùng
.v
0 4 4 Cell Đã hoàn thành
n
-8
anten twinbeam

/3
0
/2
0 22
,9
CA LTE 2100
Đã hoàn thành
:1
0 3 3 Cell
3:
10MHz
20
AM
-p
MiMo 4*4 0 1 1 Cell Đang triển khai
ho
n g.
th
Đang triển khai
an
CRAN 0 6 6 Cell

h@
m
Đang triển khai
ob
IBC 30 2 32 Cell

ifo
ne
.v
Macro 39 9 48 Cell Đang triển khai
n
-8
/3
0/
Tổng Cell
20
69 25 94
22
,
9:
13
:2
0
AM
-p
ho
ng
.th
an
h@
m
ob
if
an
h@
m
ob
ifo
ĐÁNH GIÁ LƯU LƯỢNG & THROUGHPUT VÀ TẢI PRB SAU KHI TRIỂN KHAI
n
e.
vn
-8
/3
DL throughput trung bình tăng từ 15.7Mbps → 19.8Mbps,
0
/2
Cell có PRB cao giảm từ 35 cell → 20 cell
0 22
lượng ngày tăng khoảng 500GB từ 4400GB lên 4900 GB.
,9
:1
3
:2
0
AM
-p
ho
ng
.th
a
nh
@
m
ob
ifo
ne
.v
n
-8
/3
0
/2
0 22
,9
:1
3:
20
AM
-p
ho
n
g.
th
an
h@
m
ob
ifo
ne
.v
n
-8
/3
0/
20
22
,
9:
13
:2
0
AM
-p
ho
ng
.th
an
h@
m
ob
if
an
h@
m
ob
ifo
4.2 TRIỂN KHAI CÁC GIẢI PHÁP ĐẢM BẢO DUNG LƯỢNG TẠI SVĐ MỸ ĐÌNH
n
e.
vn
-8
/3
0
/2
0
❑ Tính toán định cỡ đảm bảo dung lượng mạng SVĐ Mỹ Đình
22
,9
:1
3
:2
0
AM
Thông tin Đơn vị Giá trị STT

-p
Tổng số người Người

ho
40192 1

ng
.th
Thị phần thuê bao Mobifone 15% 2

a
nh
@
Tỷ trọng thuê bao 4G/Tổng số

m
70% 3

ob
thuê bao Mobifone

ifo
ne
Số thuê bao 4G dự đoán Người 4243.07 (4)=(1)*(2)*(3)

.v
n
-8
Hành vi thuê bao MB/sub 70 5

/3
0
/2
Tổng lưu lượng dự đoán GB 290.05 (6)=(4)*(5)

0 22
Tính Số cell theo Số cell hiện Số cell cần
,9
Hệ số lưu lượng dự phòng 1.10

:1
toán định định cỡ tại mở rộng
3:
20
Tỷ trọng lưu lượng UL/DL 40% 7

AM
Lưu lượng dự đoán - UL GB 127.62 (8)=(6)*(7) cỡ SVĐ
-p
ho
Lưu lượng dự đoán - DL Mỹ Đình 35 13
n
GB 191.44 (9)=(6)-(8) 22
g.
th
Bandwidth hiện tại

an
MHz 20 10

h@
Dung lượng UL của 1 cell
m
GB 3.6 11

ob
ifo
Dung lượng DL của 1 cell GB 11.6 12

ne
.v
Bandwidth cần theo UL

n
MHz 709.02 (13)=(8)/(11)*(10)

-8
/3
Bandwidth cần theo DL MHz 330.06 (14)=(9)/(12)*(10)

0/
20
22
Bandwidth cần chốt MHz 709.02 (15)=Max((13),(14))

,
9:
13
Số cell đáp ứng Cell 35 (16)=(15)/(10)

:2
0
AM
-p
ho
ng
.th
an
h@
m
ob
if
an
h@
m
ob
ifo
CÁC GIẢI PHÁP CHI TIẾT và KẾT QUẢ TRIỂN KHAI TẠI SVĐ MỸ ĐÌNH
n
e.
vn
-8
/3
0
/2
0 22
,9
❖ Kết quả triển khai giai đoạn 1 (mở rộng từ 7→13 cell):
:1
3
:2
0
- Traffic tăng 15.49 lần từ 257.94GB→3995.84GB (so sánh
AM
-p
thời điểm từ 6/4→22/4/2022 với thời điểm diễn ra SEA
ho
ng
.th
a
games 31 6/5→22/5/2022)
nh
@
- Tuy nhiên có 9/13 cell có PRB>70%→ Cần bổ sung thêm
m
ob
ifo
19 cell theo định cỡ
ne
.v
n
-8
/3
0
/2
0 22
,9
:1
3:
20
AM
-p
ho
n
g.
th
an
h@
m
ob
ifo
ne
.v
n
-8
/3
0/
20
22
,
9:
13
:2
0
AM
-p
ho
ng
.th
an
h@
m
ob
if
an
h@
m
ob
ifo
4.3 KẾT QUẢ TRIỂN KHAI GIẢI PHÁP ĐẢM BẢO DUNG LƯỢNG 4G TẠI MLMN
n
e.
vn
-8
/3
0
/2
0
❖ Kết quả triển khai:
22
,9
:1
- Traffic tăng 2TB sau khi triển khai các giải pháp bổ sung 4 cell LTE2600,
3
:2
0
AM
02 CRAN tại KCN Hòa Phú.
-p
ho
ng
.th
a
nh
@
m
ob
ifo
ne
.v
n
-8
/3
0
/2
0 22
,9
:1
3:
20
AM
-p
ho
Tăng 2TB
n
g.
th
an
h@
m
ob
ifo
ne
.v
n
-8
/3
0/
20
22
,
9:
13
:2
0
AM
-p
ho
ng
.th
an
h@
m
ob
if
BÀI HỌC KINH NGHIỆM

if
ob
m
h@
an
.th
ng
ho
-p
AM
0
:2
13
, 9:
22
20
0/
/3
-8
n
.v
ne
ifo
ob
m
h@
an
th
ng.
ho
-p
AM
20
3:
:1
,9
0 22
0 /2
/3
-8
n
.v
ne
a nh
@
m5 ob
ifo
.th
ng
ho
-p
AM
0
3 :2
:1
,9
0 22
0 /2
/3
-8
vn
n e.
ifo
ob
m
h@
an
an
h@
m
ob
5. BÀI HỌC KINH NGHIỆM
ifo
ne.
vn
-8
/3
0
/2
0
• Đánh giá đúng hiện trạng đầu vào, dự đoán chính xác tăng trưởng lưu lượng/thuê
22
,9
:1
bao/dịch vụ tại các khu đặc thù và tổ chức sự kiện, lựa chọn giải phù hợp để triển khai kịp
3
:2
0
AM
1 thời.
-p
ho
ng
.th
a
nh
@
m
ob
• Đánh giá hiệu quả các giải pháp, tập trung vào việc tối ưu nguồn lực hiện hữu.
ifo
ne
.v
2
n
-8
BÀI HỌC

/3
0
/2
0 22
,9
:1
3:
ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG MẠNG
20
AM
• Thường
CHỐNG NGHẼN PRB xuyên phối hợp với các Công ty Kinh Doanh để tiếp nhận kịp thời thông tin về
-p
ho
các địa điểm tổ chức sự kiện/các khu CN có nhiều thuê bao phục vụ công tác thiết kế mở
n
3 g.
th
an
rộng dung lượng mạng đảm bảo chất lượng dịch vụ.
h@
m
ob
ifo
ne
.v
n
-8
/3
0/
20
22
• Tăng cường công tác công tác giám sát online biến động về traffic/thuê bao VLR/tải
,
9:
4
13
:2
PRB/throughput…để kịp thời triển khai các giải pháp chống nghẽn cục bộ và diện rộng.
0
AM
-p
ho
ng
.th
an
h@
m
ob
if
PHƯƠNG HƯỚNG TIẾP THEO

if
ob
m
h@
an
.th
ng
ho
-p
AM
0
:2
13
, 9:
22
20
0/
/3
-8
n
.v
ne
ifo
ob
m
h@
an
th
ng.
ho
-p
AM
20
3:
:1
,9
0 22
0 /2
/3
-8
n
.v
ne
a nh
@
m 6 ob
ifo
.th
ng
ho
-p
AM
0
3 :2
:1
,9
0 22
0 /2
/3
-8
vn
n e.
ifo
ob
m
h@
an
an
h@
m
ob
6. PHƯƠNG HƯỚNG TIẾP THEO
ifo
n
e.
vn
-8
/3
0
/2
0 22
,9
:1
✓ Xây dựng công cụ đánh giá tải, hiệu suất, tính an toàn
3
:2
0
AM
của các phần tử Core-Ps

-p
ho
✓ Hỗ trợ các TTML công cụ tự động tối ưu dịch vụ data ✓ Hỗ trợ các TTML phân tích và triển khai các tính
ng
.th
a
nh
theo hành vi người dùng năng mới để xử lý nghẽn data cục bộ
@
m
ob
ifo
ne
.v
n
-8
/3
0
/2
0 22
BAN
,9
TT.ĐKSC TT R&D
:1
TT.NOC TTML
3:
CNQLM
20
AM
CHỐNG NGHẼN PRB
-p
ho
n
g.
th
an
h@
m
✓ Đưa ra các định hướng phát triển công nghệ, quy
ob
✓ Tiếp tục đánh giá hiệu quả các giải pháp ✓ Nghiên cứu đánh giá tính khả thi của
ifo
ne
hoạch mạng 4G/5G đảm bảo dung lượng theo tăng
.v
giải pháp Small cell, Wifi offload trong
n
triển khai để áp dụng đại trà trên toàn
-8
/3
trưởng tốc độ, thuê bao…(Single RAN 4G/5G, DSS,
0/
mạng lưới việc áp dụng vào chống nghẽn 4G/5G
20
22
Cloud Air…)
,
9:
✓ Tổng hợp kết quả từ thực nghiệm để xây
13
:2
✓ Làm việc với Cục VT đấu giá bổ sung dải tần để triển
0
AM
dựng công thức định lượng tổng quát cho

-p
khai công nghệ CA hiệu quả
ho
mô hình định cỡ phần RAN 4G/5G
ng
.th
an
h@
m
ob
if
28

if
ob
m
h@
an
.th
ng
ho
-p
AM
0
:2
13
, 9:
22
20
0/
/3
-8
n
.v
ne
ifo
ob
m
h@
an
th
ng.
ho
-p
AM
20
3:
:1
,9
0 22
0 /2
/3
-8
n
.v
ne
ifo
ob
m
@
a nh
.th
ng
ho
-p
AM
0
3 :2
:1
,9
0 22
0 /2
/3
-8
vn
n e.
ifo
ob
m
h@
an

You might also like