Professional Documents
Culture Documents
com
CHUYÊN ĐỀ
PHÉP DỜI HÌNH
v
2. Tính chất:
Tính chất 1: Nếu phép tịnh tiến biến hai điểm M , N thành hai điểm M ′, N ′ thì M ′N ′ = MN , từ đó suy
ra M ′N ′ = MN .
v
v
v
Tính chất 2:
Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến đoạn
thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến một tam giác thành một tam giác bằng nó, đường tròn
thành đường tròn có cùng bán kính.
STUDY TIP
Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự ba điểm
đó.
3. Biểu thức tọa độ:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v = ( a; b ) , M ( x; y ) . Khi đó phép tịnh tiến theo vectơ
x '= x + a
v : Tv ( M ) = M' ( x '; y ') có biểu thức tọa độ:
y =' y + b
B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHÉP TỊNH TIẾN
Theo tính chất của một phép tịnh tiến thì các đáp án A, B, C là đúng.
MNM ' N ' không theo thứ tự các đỉnh của hình bình hành nên D sai.
Ví dụ 3: Cho hai đường thẳng d1 và d 2 cắt nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d1 thành d 2
A. Không. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Đáp án A
Lời giải:
Do phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó nên
không có phép tịnh tiến nào biến d1 thành d 2 .
Ví dụ 4: Cho hình vuông ABCD tâm I . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD, DC . Phép tịnh tiến theo
vectơ nào sau đây biến tam giác AMI thành INC
Ta có T
ID
( I ) = I ' ⇔ II ' = ID ⇔ I ' ≡ D . Vậy D sai
Ví dụ 6: Trong các đối tượng: con cá (hình A), con bướm (hình B), con mèo (hình C), con ngựa (hình
D), hình nào có phép tịnh tiến?
A. B. C. D.
Lời giải:
Đáp án D
Trong hình D đối tượng con ngựa này là ảnh của con ngựa kia qua một phép tịnh tiến theo một
hướng xác định.
Ví dụ 7: Cho đường tròn ( C ) có tâm O và đường kính AB . Gọi ∆ là tiếp tuyến của ( C ) tại điểm A .
Phép tịnh tiến theo vectơ AB biến ∆ thành:
A. Đường kính của đường tròn ( C ) song song với ∆ .
B. Tiếp tuyến của ( C ) tại điểm B .
C. Tiếp tuyến của ( C ) song song với AB .
D. Đường thẳng song song với ∆ và đi qua O
Lời giải:
Đáp án B.
( C ) tại điểm B.
Ví dụ 8: Cho hai điểm B, C cố định trên đường tròn ( O, R ) và A thay đổi trên đường tròn đó, BD là
đường kính. Khi đó quỹ tích trực tâm H của ∆ABC là:
A. Đoạn thẳng nối từ A tới chân đường cao thuộc BC của ∆ABC .
B. Cung tròn của đường tròn đường kính BC .
C. Đường tròn tâm O′ bán kính R là ảnh của ( O, R ) qua T
HA
.
D. Đường tròn tâm O ' , bán kính R là ảnh của ( O, R ) qua T
DC
.
Lời giải:
Đáp án D.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Kẻ đường kính BD ⇒ ADCH là hình bình hành(Vì AD //CH và AH //DC cùng vuông góc
với một đường thẳng)
⇒ AH = DC ⇒ T ( A) = H .
DC
Vậy H thuộc đường tròn tâm O ' , bán kính R là ảnh của ( O, R ) qua T
DC
.
Ví dụ 9: Cho hình bình hành ABCD , hai điểm A, B cố định, tâm I di động trên đường tròn ( C ) . Khi
đó quỹ tích trung điểm M của cạnh DC :
A. là đường tròn ( C ′ ) là ảnh của ( C ) qua T
KI
, K là trung điểm của BC .
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH ẢNH CỦA MỘT ĐIỂM HOẶC MỘT HÌNH QUA PHÉP TỊNH TIẾN BẰNG
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
Phương pháp
1. Xác định ảnh của một điểm qua phép tịnh tiến
- Sử dụng biểu thức tọa độ.
2. Xác định ảnh ∆′ của đường thẳng ∆ qua phép tịnh tiến theo véctơ v .
Cách 1. Chọn hai điểm A, B phân biệt trên ∆ , xác định ảnh A′, B′ tương ứng. Đường thẳng ∆′ cần tìm
là đường thẳng qua hai ảnh A′, B′ .
Cách 2. Án dụng tính chất phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng cùng phương với nó.
Cách 3. Sử dụng quỹ tích.
Với mọi M ( x; y ) ∈ ∆, Tv ( M ) = M ′ ( x′; y′ ) thì M ′ ∈ ∆′ .
x′= x + a x= x′ − a
Từ biểu thức tọa độ ta được thế x, y và phương trình ∆ ta được phương trình ∆′ .
y′= y + b y= y′ − b
3. Xác định ảnh của một hình (đường tròn, elip, parabol…)
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A ( 3; −3) . Tìm tọa độ diểm A′ là ảnh của A qua phép
tịnh tiến theo véctơ v = ( −1;3) .
A. A′ ( 2; −6 ) . B. A′ ( 2;0 ) . C. A′ ( 4;0 ) . D. A′ ( −2;0 ) .
Lời giải:
Đáp án B.
x= x A + xv x ′ = 2
( A) A′ ( xA′ y A′ ) ⇔= ⇒ A′ ( 2;0 ) .
A′
Ta có Tv= AA′ v ⇔ ⇔ A
y=
A′ y A + yv y A′ = 0
STUDY TIP
x′= x + a
Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến:
y′= y + b
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M ′ ( −4; 2 ) , biết M ′ là ảnh của M qua phép tịnh tiến
theo véctơ v= (1; −5 ) . Tìm tọa độ điểm M .
A. M ( −3;5 ) . B. M ( 3;7 ) . C. M ( −5;7 ) . D. M ( −5; −3) .
Lời giải:
Đáp án C.
(M )
Ta có: T= M ′ ( x ; y ) ⇔=MM ′ v
v M ′ M ′
=xv xM ′ − xM x= xM ′ − xv xM = −5
⇔ ⇔ ⇔ ⇒ M ( −5;7 ) .
M
=yv yM ′ − yM yM = yM ′ − yv yM = 7
Ví dụ 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M ( −5; 2 ) và điểm M ′ ( −3; 2 ) là ảnh cảu M qua phép
tịnh tiến theo véctơ v . Tìm tọa độ véctơ v .
A. v = ( −2;0 ) . B. v = ( 0; 2 ) . C. v = ( −1;0 ) . D. v = ( 2;0 ) .
Lời giải:
Đáp án D.
=xv xM ′ − xM xv = 2
Ta có: T= v (M )
M ′ ( xM ′ ; yM ′ ) ⇔= MM ′ v ⇔ ⇔ ⇒v = ( 2;0 ) .
=yv yM ′ − yM yv = 0
Ví dụ 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M ( 0; 2 ) , N ( −2;1) và véctơ v = (1; 2 ) . Ơ. Phép tịnh
tiến theo véctơ v biến M , N thành hai điểm M ′, N ′ tương ứng. Tính độ dài M ′N ′ .
A. M ′N ′ = 5 . B. M ′N ′ = 7 . C. M ′N ′ = 1 . D. M ′N ′ = 3 .
Lời giải:
Đáp án A.
Tv ( M ) = M ′
⇒ MN = M ′N ′ = ( −2 − 0 ) + (1 − 2 ) = 5 .
2 2
Ta có
Tv ( N ) = N ′
STUDY TIP
Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm
Ví dụ 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ∆ABC biết A ( 2; 4 ) , B ( 5;1) , C ( −1; −2 ) . Phép tịnh tiến theo
véctơ BC biến ∆ABC thành ∆A′B′C ′ tương ứng các điểm. Tọa độ trọng tâm G′ của ∆A′B′C ′
là:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
A. G′ ( −4; −2 ) . B. G′ ( 4; 2 ) . C. G′ ( 4; −2 ) . D. G′ ( −4; 4 ) .
Lời giải:
Đáp án A.
Ta có tọa độ trọng tâm ∆ABC là G ( 2;1) ; BC =( −6; −3) .
xG=′ xG + x
xG′ = −4
=
T ( G ) G ′ ( x ′ ; y ′ ) ⇔=GG ′ BC ⇔
BC
⇔ ⇒ G′ ( −4; −2 ) .
= + = −
BC G G
G′
y yG y
BC G′
y 2
STUDY TIP
Phép tịnh tiến biến trọng tâm G của ∆ABC thành trọng tâm G′ của ∆A′B′C ′
Ví dụ 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đườn thẳng ∆′ là ảnh của đường thẳng
∆ : x + 2 y − 1 =0 qua phép tịnh tiến theo véctơ v= (1; −1) .
A. ∆′ : x + 2 y =0. B. ∆′ : x + 2 y − 3 = 0 . C. ∆′ : x + 2 y + 1 =0 . D. ∆′ : x + 2 y + 2 =0.
Lời giải:
Đáp án A.
Cách 1:
Chọn A (1;0 ) ∈ ∆ ⇒ Tv =
( A) A′ ( 2; −1) ∈ ∆′ .
Chọn B ( −1;1) ∈ ∆ ⇒ =
Tv ( B ) B′ ( 0;0 ) ∈ ∆′ .
⇒ đường thẳng ∆′ chính là đường thẳng A′B′ .
Đường thẳng ∆′ qua A′ ( 2; −1) và có một véctơ pháp tuyến n = (1; 2 ) có phương trình là:
∆′ :1( x − 2 ) + 2 ( y + 1) = 0 ⇔ x + 2 y = 0 .
STUDY TIP
Hai đường thẳng cùng phương thì có hai véctơ pháp tuyến cùng phương.
Cách 2.
Tv ( ∆ ) = ∆′ ⇒ ∆′, ∆ là hai đường thẳng cùng phương nên ∆′ có dạng x + 2 y + m =
0.
Chọn A (1;0 ) ∈ ∆ ⇒ Tv =
( A) A′ ( 2; −1) ∈ ∆′ ⇒=m 0.
Vậy phương trình ∆′ : x + 2 y =0.
Cách 3: Sử dụng quỹ tích
Lấy M ( xM ; yM ) ∈ ∆ ⇔ xM + 2 yM − 1 = 0 (1) .
x′ =
xM + 1 x =x′ − 1
Ta có= Tv ( M ) M ′ ( x′; y′ ) ∈ ∆′ ⇔ ⇔ M
y′ =
yM − 1 yM = y′ + 1
Thay vào (1) ta được ( x′ − 1) + 2 ( y′ + 1) − 1 =0 ⇔ x′ + 2 y′ = 0.
Vậy ∆′ : x + 2 y = 0.
Nhận xét: Độc giả sử dụng cách 3 tỏ ra có tính tư duy cao hơn, nhanh hơn và áp dụng cho
nhiều loại hình khác nhau.
Ví dụ 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn ( C ′ ) là ảnh cảu đường tròn
( C ) : x 2 + y 2 − 2x + 4 y − 1 =0 qua Tv với v = (1; 2 ) .
A. ( x + 2 ) + y 2 = B. ( x − 2 ) + y 2 =
2 2
6. 6.
C. x 2 + y 2 − 2x − 5 =0. D. 2 x 2 + 2 y 2 − 8 x + 4 =0.
Lời giải:
Đáp án B.
Cách 1: Theo tính chất của phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Ta có: đường tròn ( C ) có tâm I (1; −2 ) , bán kính R = 6 .
Suy ra: Tv ( I ) = I ′ ( 2;0 ) .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Vậy đường tròn ( C ′ ) có tâm I ′ ( 2;0 ) , bán kính R=′ R= 6 có phương trình:
( x − 2) + y2 =
2
6.
Cách 2: Sử dụng quỹ tích:
Gọi M ( x; y ) ∈ ( C ) ⇒ Tv ( M ) =
M ′ ( x′; y′ )
x′ =
x +1 x = x′ − 1
⇒ ⇔
y′ =y+2 y = y′ − 2
Thế x, y vào phương trình đường tròn ( C ) , ta có:
( x′ − 1) + ( y′ − 2 ) − 2 ( x′ − 1) + 4 ( y′ − 2 ) − 1 = 0 ⇔ ( x′ ) + ( y ′ ) − 4 x′ − 2 = 0
2 2 2 2
Vậy ( C ′ ) : ( x − 2 ) + y 2 =
2
6.
Study Tip
Phương trình đường tròn ( x − a ) + ( y − b ) =R 2 có tâm I ( a; b ) bán kính R.
2 2
a = 1
Đồng nhất thức ta được: ⇒ P = a +b = 3.
b = 2
Study Tip
Đồng nhất thức của 2 đa thức ⇔ các hệ số của các đa thức tương ứng bằng nhau.
Ví dụ 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( −5; 2 ) , C ( −1;0 )= . Biết B T= ( A) , C Tv ( B ) .
u
Tìm tọa độ của vectơ u + v để có thể thực hiện phép tịnh tiến Tu + v biến điểm A thành điểm C.
A. ( −6; 2 ) . B. ( 2; −4 ) . C. ( 4; −2 ) . D. ( 4; 2 ) .
Lời giải:
Đáp án C.
Ta có: Tu ( A ) =B ⇔ AB =u
Tv ( B ) =C ⇔ BC =v
Mà AC = AB + BC =+ u v
Do đó: Tu + v ( A ) = C ⇔ AC = u + v = ( 4; −2 ) .
Study Tip
Ta có sơ đồ tổng quát:
T T
u v
A B C
T
u+v
Ví dụ 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành OABC với điểm A ( −2;1) , điểm B thuộc
đường thẳng ∆ : 2 x − y − 5 =0 . Tìm quỹ tích đỉnh C ?
A. Là đường thẳng có phương trình 2 x − y − 10 = 0.
B. Là đường thẳng có phương trình x + 2 y − 7 = 0 .
C. Là đường thẳng có phương trình 2 x − y + 7 = 0.
D. Là đường tròn có phương trình x 2 + y 2 − 2 x + y =0.
Đáp án A.
Lời giải:
Vì OABC hình bình hành nên T
AO
( B) = C
Vậy quỹ tích điểm C là đường thẳng ∆ ' song song với ∆ . Ta tìm được phương trình
∆ ' : 2 x − y − 10 =0.
Ví dụ 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3 x + y − 9 = 0 . Tìm phép tịnh tiến theo véc tơ
v có giá song song với Oy biến d thành d ' đi qua A (1;1)
A. v = ( 0;5 ) . v (1; −5 ) .
B. = C. =v ( 2; −3) . v ( 0; −5 ) .
D. =
Đáp án D.
Lời giải:
Véc tơ v có giá song song với Oy =⇒ v ( 0; k ) , k ≠ 0
x ' = x
Gọi M ( x; y ) ∈ d ⇒ T
= (M ) M ' ( x '; y' ) ⇔
y =' y + k
v
Thế vào phương trình d ⇒ d ' : 3 x '+ y´−k − 9 = 0 mà d ' đi qua A (1;1) nên k = −5 .
Ví dụ 12. Ví dụ 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : 2 x − 3 y + 3 = 0 và
d' : 2 x − 3 y − 5 =0 . Tìm tọa độ v có phương vuông góc với d và Tv biến đường thẳng d thành
d '.
−6 4 −1 2 −16 −24 16 −24
A. v = ; . B. v = ; . C. v = ; . D. v = ; .
13 13 13 13 13 13 13 13
Đáp án D.
Lời giải:
x= x '− a
Tv ( M ) M ' ( x '; y') ∈ d ' ⇒
Gọi v = ( a; b ) , ta có=
y= y '− b
Thế vào phương trình đường thẳng d : 2 x '− 3 y '− 2a + 3b + 3 = 0
Từ giả thiết suy ra −2a + 3b + 3 =−5 ⇔ −2a + 3b = −8 (1)
Véc tơ chỉ phương của d là u = ( 3; 2 ) . Do u ⊥ v ⇒ u.v = 0 ⇔ 3a + 2b = 0 ( 2)
16 −24
Giải hệ (1) và ( 2 ) ta được
= a = ;b .
13 13
= BC
Câu 14: Cho tứ giác lồi ABCD có AB = CD = 75° và
= a , BAD ADC= 45° .Tính độ dài AD .
A. a 2 + 5 . B. a 3 . C. a 2 + 3 . D. a 5 .
Câu 15: Cho tứ giác ABCD= có AB 6= 3, CD 12 , A =60°, B =150°, D
=90° . Tính độ dài BC .
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 2 .
AC BD
Câu 16: Trên đoạn AD cố định dựng hình bình hành ABCD sao cho = . Tìm quỹ tích đỉnh C .
AD AB
A. Đường tròn tâm A , bán kính là AB 3 . B. Đường tròn tâm A , bán kính là AC .
C. Đường tròn tâm A , bán kính là AD . D. Đường tròn tâm A , bán kính là AD 2 .
DẠNG 2. XAC DỊNH ẢNH CỦA MỘT DIỂM HOẶC HINH QUA PHEP TỊNH TIẾN BẰNG
PHƯƠNG PHAP TỌA DỘ
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tọa độ điểm M ′ là ảnh của điểm M (1; 2 ) qua phép tịnh tiến
theo vectơ v = ( 3;1) .
A. M ′ ( 4; −2 ) . B. M ′ ( 4; 2 ) . C. M ′ ( 2;1) . D. M ′ ( 4; −1) .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ v = ( 2;1) và điểm A ( 4;5 ) . Hỏi A là ảnh của điểm nào
sau đây qua phép tịnh tiến theo vectơ v.
A. (1;6 ) . B. ( 2; 4 ) . C. ( 4;7 ) . D. ( 6;6 ) .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A ( 2; 2 ) , B ( 4;6 ) và Tv ( A ) = B . Tìm vectơ v.
A. (1; 2 ) . B. ( 2; 4 ) . C. ( 4; 2 ) . D. ( −2; −4 ) .
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , biết điểm M ′ ( −3;0 ) là ảnh của điểm M (1; −2 ) qua Tu và điểm
M ′′ ( 2;3) là ảnh của M ′ qua Tv . Tìm tọa độ vectơ u + v.
A. (1;5 ) . B. ( −2; −2 ) . C. (1; −1) . D. ( −1;5 ) .
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A′, B′ lần lượt là ảnh của các điểm A ( 2;3) , B (1;1)
qua phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 3;1) . Tính độ dài vectơ A′B′.
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có các điểm A ( 3;0 ) , B ( −2; 4 ) , C ( −4;5 ) . G
là trọng tâm tam giác ABC và phép tịnh tiến theo vectơ u ≠ 0 biến điểm A thành G . Tìm tọa
độ G′ biết G′ = Tu ( G ) .
A. G′ ( −5;6 ) . B. G′ ( 5;6 ) . C. G′ ( 3;1) . D. G′ ( −1;3) .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ : x + 5 y − 1 =0 và vectơ v = ( 4; 2 ) . Khi đó
ảnh của đường thẳng ∆ qua phép tịnh tiến theo vectơ v là
A. x + 5 y − 15 =
0 . B. x + 5 y + 15 =0. C. x + 5 y + 6 =0. D. − x − 5 y + 7 =0 .
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v = ( −4; 2 ) và đường thẳng ∆′ : 2 x + y − 5 = 0 . Hỏi ∆′ là ảnh
của đường thẳng ∆ nào sau đây qua Tv .
A. ∆ : 2 x + y + 5 =0. B. ∆ : 2 x + y − 9 =0. C. ∆ : 2 x + y − 15 = 0 . D. ∆ : 2 x + y − 11 =0.
x = 1 + 2t
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ : và đường thẳng
y =−1 − t
∆′ : x + 2 y − 1 =0 . Tìm tọa độ vectơ v biết Tv ( ∆ ) =∆′.
A. ( E ) : + =
1. B. ( E ) : + =
1.
16 9 16 9
x2 y 2 x2 − 2 y 2 −1
C. ( E ) :
+ =1. D. ( E ) : + =1.
4 9 16 9
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , với α , a, b là những số cho trước, xét phép biến hình F biến mỗi
x ' = x.cos α − y.sin α + a
điểm M ( x; y ) thành điểm M ' ( x '; y ') trong đó: . Cho hai điểm
y ' = x.sin α + y.cos α + b
M ( x1 ; y1 ) , N ( x2 ; y2 ) , gọi M ', N ' lần lượt là ảnh của M , N qua phép biến hình F . Khi đó
khoảng cách d giữa M ' và N ' bằng:
A. d = ( x2 − x1 ) + ( y2 − y1 ) B. d = ( x2 + x1 ) + ( y2 + y1 )
2 2 2 2
. .
C. d = ( x2 + x1 ) + ( y2 − y1 ) D. d = ( x2 − x1 ) + ( y2 + y1 )
2 2 2 2
. .
x2 − x + 1
Câu 18: Cho véc tơ v = ( a; b ) sao cho khi phép tịnh tiến đồ thị = y f=( )
x theo véc tơ v ta
x −1
2
x
nhận đồ thị hàm số = y g= ( x) . Khi đó tích a.b bằng:
x +1
A. 1 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v = ( −2;1) và đường thẳng d : 2 x − 3 y + 3 = 0,
d1 : 2 x − 3 y − 5 =0 . Tìm tọa độ w = ( a; b ) có phương vuông góc với đường thẳng d để d1 là
ảnh của d qua phép tịnh tiến Tw . Khi đó a + b bằng:
6 16 −8 5
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
mãn.
Câu 7. Đáp ánD.
Ta có AB + AD = AC ⇒ T AC
( A) = C .
Câu 8. Đáp án C.
Ta có T
AG
( G ) =M ⇔ AG =GM ⇒ BGCM là hình bình hành.
Câu 9. Đáp án B.
T ( A ) = B
AB
Ta có T (O ) = ( ∆AOF ) =
C ⇒ T ∆BCO .
AB AB
(F) = O
T
AB
( ∆AMI ) =
Từ hình vẽ ta có T ∆MDN .
AM
Từ hình vẽ ta có
Vậy tập hợp điểm M ′ là ảnh của đường tròn ( O ) qua T
AB
.
Xét T
BC
( A ) = A′.
= CD ⇒ ∆CA′D cân tại C .
Khi đó CA=′ BA
⇒ 150 và AA
A′DA = =′ BC
= CD ′D a
= A=
⇒ AA 1500
′D =
⇒ AD = a 2 + 3 .
Xét T
BC
( A=) M ⇒ ABCM là hình bình hành.
=300 ⇒ BCD
⇒ BCM =600 và MCD
= 300
(
⇔ x 2 + y2 )( x + y + 2 x ) =1 − 2 x
2 2
⇔ (x 2
+ y + 1)( x + y + 2 x ) − x − y − 2 x =1 − 2 x
2 2 2 2 2
⇔ x 2 + y 2 + 2 x − 1 = 0 ⇔ ( x + 1) + y 2 = 2 (1) .
2
Suy ra quỹ tích B là đường tròn tâm I , bán kính 2 ( I là điểm đối xứng của D qua A )
Ta có T
BC
(B) = C
Vậy quỹ tích của C là đường tròn tâm A , bán kính AD 2 .
Câu 17. Đáp án C.
Giả sử trung trực MN cắt ( O1 ) tại A , cắt ( O2 ) tại B ( O1 ở giữa A, B )
(Bạn đọc tự vẽ hình)
Thực hiện phép trịnh tiến theo vectơ O2O1 đường tròn ( O2 ) biến thành đường tròn ( O1 ) . vì
vậy B biến thành A , M biến trhành M1 , N biến thành N1 .
MNN1 M1 là hình bình hành nội tiếp nên là hình chữ nhật. Vậy
MN 2 + M1 M 2 = MN 2 + AB 2 = 4 R 2 .
Câu 18. Đáp án D.
(Bạn đọc tự vẽ hình).
Sử dụng phép tịnh tiến theo vectơ O1O2 thì K biến thành C , KA thành CB . Vì vậy AB = 2 R
.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Câu 19. Đáp án A.
B P C
H1 H
A D
K
Thực hiện phép tịnh tiến theo vectơ KD ta có :
K biến thành D , H1 biến thành H , B biến thành P
= 3, KP
Ta có ∆PHK vuông tại H và KH = 5 nên PH = 25 − 9 = 4 ⇒ BH1 = PH = 4 .
= BD
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH ẢNH CỦA MỘT ĐIỂM HOẶC MỘT HÌNH QUA PHÉP TỊNH TIẾN BẰNG
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ.
Câu 1. Đáp án B.
x′ = 4
Tv ( M =
) M ′ ( x′; y′) ⇔ y′ = 2 ⇒ M ′ ( 4;2 )
Câu 3. Đáp án B.
x = x + xv x = 2
Theo biểu thức tọa độ ⇒ A ⇔
y A =
y + yv y = 4
Câu 6. Đáp án B.
x = xB − x A x = 2
Ta có v ⇔ v
yv =
yB − y A 4
yv =
Chọn A (1; 0 ) ∈ ∆ :=
Tv ( A ) A′ ( x; y ) ∈ ∆′ ⇒ A′ ( 5;2 ) thế vào ∆′ : 5 + 10 + c =0 ⇒ c =−15
Ta có I=′ Tv ( I ) ⇒ I ′ ( 3; 4 ) ⇒ ( C ′ ) : ( x − 3) + ( y − 4 )= 4 .
2 2
( ) ( )
2 2
⇒ M ′N ′= x2′ − x1′ + y2′ − y1′
( ) ( ) ( ) ( ) cos α
2 2 2 2
= x2′ − x1′ cos2 α + y2′ − y1′ sin 2 α + x2′ − x1′ sin 2 α + y2′ − y1′ 2
(x − x1 ) + ( y2 − y1 ) ⇒ d = (x − x1 ) + ( y2 − y1 ) .
2 2 2 2
= 2 2
⇔ =
x +1 x − a −1
a = −2
⇒ ⇒ a.b = 6 .
b = −3
Câu 19. Đáp án C.
Đường thẳng d có vectơ pháp tuyến là = n ( 2; −3) ⇒ w= ( 2m; −3m )
Tw ( M ) M ′ ( 2m;1 − 3m ) , với M ∈ d
=
Tw ( d=
) d ′ ⇒ d ′ có dạng 2 x − 3y + β =
0
Vì d ′ qua M ⇒ 4m − 3 + 9m + β = 0 ⇔ β = 3 − 13m .
⇒ d ′ : 2 x − 3y + 3 − 13m =0
8 16 24 8
Để d1 ≡ d ′ ⇒ 3 − 13m =−5 ⇔ m = ⇒ w = ; − ⇒ a + b =− .
13 13 13 13
Câu 20. Đáp án C.
x′ = 2
x + a a =
Thật vậy theo biểu thức tọa độ của Tv ( M ) = M ′ ⇒ ⇒v= ( 2; −3) .
y′ = −3
y + b b =
Câu 21. Đáp án D.
Tv ( A =
) C ⇒ C ( 2;11)
Tv ( B=
) D ⇒ D ( 0;1)
AB =( −2; −10 ) , CD =( −2; −10 ) , BC =( 3;15)
AD =− ( 1; −5) ⇒ BC =−3 AD, AB =CD ⇒ A, B, C, D thẳng hàng.
Câu 22. Đáp án B.
Cách 1 : Thử các tọa độ M , N ta được kết quả AM + MN + NB nhỏ nhất với M ∈ d , N ∈ Ox và
MN ⊥ d .
Cách 2 :
A
d1 A1 M
H
d2 K
N
B
Phép đối xứng qua một đường thẳng a là phép biến hình biến điểm M thành điểm M ′ đối xứng với M
qua đường thẳng a .
Ña ( M ) = M ⇔ M ∈ a M0 a
Ña ( M ) =
M ′ ⇔ Ña ( M ′ ) =
M
M'
a là trung trực của đoạn MM ′ .
2. Tính chất
Tính chất 1 : Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
Tính chất 2 : Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng
bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
A
O R
d
B C
B' C'
A'
Phép đối xứng trục biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự ba
điểm đó.
3. Trục đối xứng của một hình
Đường thẳng a gọi là trục đối xứng của hình H nếu Ña biến hình H thành chính nó. Khi đó H được gọi
là hình có trục đối xứng.
4. Biểu thức tọa độ
x = x′
Nếu a ≡ Ox ⇒
y = − y′
Cho điểm I . Phép biến hình biến điểm I thành chính nó, biến mỗi điểm M khác I thành M ′ sao cho I
là trung điểm MM ′ được gọi là phép đối xứng tâm I .
M'
Nếu M ≡ I ⇔ M ′ ≡ I .
Nếu M ≠ I ⇔ I là trung điểm của MM ′ .
2. Tính chất
Tính chất 1 : Nếu ÑI ( M ) = M ′ và ÑI ( N ) = N ′ thì M ′N ′ = − MN , từ đó suy ra M ′N ′ = MN .
Tính chất 2 : Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến
đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nóm biến đường tròn thành
đường tròn có cùng bán kính.
Phép đối xứng tâm biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự ba
điểm đó.
Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
A B O
B C A
I
B' A' I
C' B' I
A'
A' O'
I
M(x;y) M'(x';y')
B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC, ĐỐI XỨNG TÂM
DẠNG 1. KHAI THÁC DỊNH NGHĨA, TINH CHẤT VA ỨNG DỤNG CỦA PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
VÀ ĐỐI XỨNG TÂM.
Phương pháp :
- Sử dụng định nghĩa hoặc tính chất của phép đối xứng trục, đối xứng tâm.
- Xác định ảnh của một điểm, một hình qua phép đối xứng trục, đối xứng tâm.
- Tìm quỹ tích điểm thông qua phép đối xứng trục, đối xứng tâm.
- Vận dụng đối xứng trục, đối xứng tâm để giải các bài toán hình học khác…
Ví dụ 10: Cho đường thẳng a . Qua phép đối xứng trục a , đường thẳng nào biến thành chính nó.
A. Các đường thẳng song song với a .
B. Các đường thẳng vuông góc với a .
C. Các đường thẳng hợp với a một góc 600 .
D. Các đường thẳng hợp với a một góc 300 .
Đáp án B.
Lời giải:
l
A
A'
Ví dụ 11: Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d ′ . có bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng
này thành đường thẳng kia?
A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Lời giải:
Đáp án C.
Có 2 phép đối xứng trục với các trục là hai đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng
cắt nhau d và d ′ .
a'
d'
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án C.
Hình C có một tâm đối xứng tại giao điểm của hai đường chéo.
Ví dụ 14: Giải sử phép đối xứng tâm O biến đường thẳng d thành d1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng?
d d'
A
O
B B'
A'
Thật vậy, A, B ∈ d . Qua phép đối xứng tâm O ∉ d ta được ảnh là A′, B′ ∈ d1 , AB A′B′ .
Ví dụ 16: Cho đường thẳng d và hai điểm A, B nằm cùng phía với d . Gọi A1 đối xứng với A , B1 đối
xứng với B qua d . M là điểm trên d thỏa mãn MA + MB nhỏ nhất. Chọn mệnh đề sai:
A. Góc giữa AM và d bằng góc giữa BM và d .
B. M là giao điểm của A1 B và d .
C. M là giao điểm của AB1 và d .
D. M là giao điểm của AB và d .
Lời giải:
Đáp án D
B
d
M
A1
B1
Với ∀N ∈ d : A1 N + BN ≥ A1 B = =
do A1 N AN , A1M AM
⇒ AN + BN = A1 N + BN ≥ A1 B = A1M + MB = AM + MB .
Ví dụ 17: Với mọi tứ giác ABCD , kí hiệu S là diện tích tứ giác ABCD . Chọn mệnh đề đúng:
1 1
= A. S ( AB.CD + BC. AD ) B. S ≤ ( AB.CD + BC. AD )
2 2
1
C. S > AB.CD + BC. AD D. S ≥ ( AB.CD + BC. AD ) .
2
Lời giải:
Đáp án B.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
B
A C
D D'
1
Sử dụng phép đối xứng trục qua đường trung trực AC ⇒ S ABC ≤ AB. AC . Gọi D′ đối xứng
2
với D qua trung trực của AC ⇒ S ABCD =S ABCD′ =S BAD′ + S BCD′
1 1
Do S ABD′ ≤ AB. AD′ , S BCD′ ≤ BC.CD′
2 2
1 1 1
⇒ S ABCD ≤ AB. AD′ + = BC.CD′ ( AB.CD + BC. AD )
2 2 2
Ví dụ 18: Cho hai điểm A, B phân biệt. Gọi S A , S B là phép đối xứng qua A, B . Với điểm M bất kì, gọi
M 1 = S A ( M ) , M 2 = S B ( M 1 ) . Gọi F là phép biến hình biến M thành M 2 . Chọn mệnh đề
đúng:
A. F không là phép dời hình B. F là phép đối xứng trục.
C. F là phép đối xứng tâm. D. F là phép tịnh tiến.
Lời giải:
Đáp án D
M1
A B
M M2
Ta có: MA = AM 1 , M 1 B = BM 2 .
MM 1 =MA + AM 1 + M 1 B + BM 2 = AM 1 + AM 1 + M 1 B + M 1 B = 2 AM 1 + 2 M 1 B = 2 AB . Vậy F
là phép tịnh tiến theo vectơ 2AB .
Ví dụ 19: Cho ∆ABC và đường tròn tâm O . Trên đoạn AB , lấy điểm E sao cho BE = 2 AE , F là
trung điểm của AC và I là đỉnh thứ tư của hình bình hành AEIF . Với mỗi điểm P trên ( O )
ta dựng điểm Q sao cho PA + 2 PB + 3PC = 6 IQ . Khi đó tập hợp điểm Q khi P thay đổi là:
A. Đường tròn tâm O′ là ảnh của đường tròn ( O ) qua ĐI .
B. Đường tròn tâm O′ là ảnh của đường tròn ( O ) qua ĐE
C. Đường tròn tâm O′ là ảnh của đường tròn ( O ) qua phép đối xứng tâm ĐF
D. Đường tròn tâm O′ là ảnh của đường tròn ( O ) qua phép đối xứng tâm ĐB .
Lời giải:
Đáp án A
Gọi K là điểm xác định bởi KA + 2 KB + 3KC =0.
1 1
( ) (
Khi đó KA + 2 KA + AB + 3 KA + AC = )
0 ⇔ AK =
3
AB + AC .
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
1 1
Mặt khác AEIF là hình bình hành nên AI = AE + AF = AB + AC nên K ≡ I .
3 2
(
Từ giả thiết ⇒ 6 PK + KA + 2 KB + 3KC = )
6 IQ ⇔ PK =
IQ hay PI = IQ
⇒ ĐI ( P ) =
Q ⇒ khi P di động trên ( O ) thì Q di động trên đường ( O′ ) là ảnh của ( O ) qua
phép đối xứng tâm I .
DẠNG 2. TÌM ẢNH CỦA ĐIỂM, ĐƯỜNG THẲNG QUA PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC, ĐỐI XỨNG
TÂM BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
Phương pháp:
1. Xác định ảnh của một điểm qua phép đối xứng trục, đối xứng tâm.
- Sử dụng biểu thức tọa độ.
2. Xác định ảnh ∆′ của đường thẳng ∆ qua hình qua phép đối xứng trục, đối xứng tâm.
Cách 1: Chọn hai điểm A, B phân biệt trên ∆ , xác định ảnh A′, B′ tương ứng qua phép đối xứng trục,
đối xứng tâm. Đường thẳng ∆′ cần tìm là đường thẳng qua hai ảnh A′, B′ .
Cách 2:
Dựa vào vị trí tương đối của đường thẳng ∆ và trục đối xứng để tìm ảnh ∆′ .
Áp dụng tính chất phép đối xứng tâm biến đường thẳng ∆ thành đường thẳng ∆′ song song hoặc trùng
với nó.
Cách 3: Sử dụng quỹ tích
Với mọi điểm M ( x; y ) ∈ ∆ qua phép đối xứng trục hoặc đối xứng tâm sẽ biến M thành M ′ ( x′; y′ ) ∈ ∆′ .
Từ biểu thức tọa độ rút x, y thế vào phương trình đường thẳng ∆ ta được phương trình đường thẳng ảnh
∆′ .
3. Xác định ảnh của một hình H (đường tròn, elips, parabol..)
Sử dụng quỹ tích: với mọi điểm M ( x; y ) thuộc hình H , qua phép đối xứng trục hoặc đối xứng tâm sẽ
biến M thành M ′ ( x′; y′ ) thì M ′ thuộc ảnh H ′ của hình H .
Với đường tròn áp dụng tính chất phép đối xứng trục hoặc đối xứng tâm biến đường tròn thành đường
tròn có cùng bán kính hoặc sử dụng quỹ tích.
y
M
O x
1
x' x
y
M
O x
1
x+2 y+2
Ta có § a ( A ) = A′ ( x; y ) . Gọi H là trung điểm AA′ ⇒ H ;
2 2
=
n ( 2; −1) là vectơ pháp tuyến của a , AA ' và n cùng phương và H ∈ a
( x − 2 ) .1 + 2 ( y − 2 ) = 2
0 x=
x + 2 y =6 5
⇒ x+2 y+2 ⇔ ⇔
2. − = 0 2 x − y =−2 y = 14
2 2 5
Ví dụ 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ( −1;3) . Tìm ảnh của A qua phép đối xứng tâm O .
A. A ' ( −1; −3) . B. A ' ( −1;3) . C. A ' (1; −3) . D. A ' (1;3) .
Lời giải:
Đáp án C
x ' = 1
Ta có: ĐO ( A ) =A' ⇒ ⇒ A ' (1; −3) .
y = −3
Ví dụ 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép đối xứng tâm I biến A (1;3) thành A ' ( 5;1) thì I có tọa độ
là:
A. I ( 6; 4 ) . B. I ( 4; −2 ) . C. I (12;8 ) . D. I ( 3; 2 ) .
Lời giải:
Đáp án D
xA' =
2 xI − x A x =3
Ta có: ⇒ I
yA' =
2 yI − y A yI =
2
Ví dụ 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M (1;3) và M ' ( −1;1) .Phép đối xứng trục Đa biến
điểm M thành M ' có trục a có phương trình:
A. x − y + 2 =0 . B. x − y − 2 =0 . C. x + y + 2 =0. D. x + y − 2 =0 .
Lời giải:
Đáp án D
M' M
⇔ ( x − 1) + ( y − 3) = ( x + 1) + ( y − 1) ⇔ x + y − 2 = 0
2 2 2 2
Ví dụ 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x − y − 2 =0 . Ảnh của d qua phép đối xứng
trục tung có phương trình:
A. x − y + 2 =0 . B. x + y + 2 =0. C. x + y − 2 =0 . D. x + 2 y − 2 =0.
Lời giải:
Đáp án B
Vậy ảnh của d qua phép đối xứng trục tung là:
−x − y − 2 = 0 ⇒ x + y + 2 = 0
Ví dụ 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng l : y − 2 = 0 , d : x + 2y + 2 = 0 . Gọi d ' là
ảnh của d qua phép đối xứng trục l . Phương trình của d ' là:
A. x − 2 y + 10 =0 . B. x + 2 y + 10 =
0 . C. x − 2 y − 10 =0 . D. x + 2 y − 10 =0 .
Lời giải:
Đáp án A
y
y M'
y=2
y1 M
1 x
O x1 x
= x1 x= x x1
Với ⇔
y1 =
4− y y =4 − y1
M ∈ d ⇔ x + 2 y + 2 = 0 ⇔ x1 − 2 y1 + 10 = 0
Ví dụ 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ : x + y − 2 = 0 . Tìm ảnh ∆ ' đối xứng với ∆
qua đường thẳng d : 3 x + y − 4 =0.
A. 7 x − y + 6 =0. B. x − 7 y + 5 =0. C. 7 x + y + 6 =0. D. 5 x − 2 y − 6 =0.
Lời giải:
Đáp án A
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
d
M
N'
'
x +=y−2 0 =x 1
Xét hệ phương trình: ⇔ ⇒ ∆ ∩ d = M (1;1)
3 x + =
y−4 0 =
y 1
4 2
Chọn N ( 2;0 ) ∈ ∆ . Gọi N ' là ảnh của N qua Đd ta tìm được N ' ; −
5 5
1 7
⇒ N 'M = ; ⇒ n = ( 7; −1) là vectơ pháp tuyến của ∆ ' .
5 5
Vậy phương trình đường thẳng ∆ ' là: 7 x − y − 6 =0
Ví dụ 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường thẳng d : x + 2 y − 3 =0 qua phép đối xứng tâm
I ( 4;3) là:
A. x + 2 y − 17 =
0. B. x + 2 y + 17 =
0. C. x + 2 y − 7 =0. D. x + 2 y − 15 =
0.
Lời giải:
Đáp án A.
Sử dụng phương pháp quỹ tích, ta có:
x′ =
8− x 8 − x′
x =
Ðd : M ( x; y ) → M ′ ( x′; y′ ) ⇒ ⇒
y′ =
6− y y =6 − y′
Thế vào phương trình d ta có: 8 − x′ + 2 ( 6 − y′ ) − 3 = 0 ⇔ − x′ − 2 y′ + 17 = 0 ⇔ x′ + 2 y − 17 = 0.
Ví dụ 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) có phương trình: x 2 + y 2 − 4 x + 5 y + 1 =0.
Tìm ảnh đường tròn ( C ′ ) của ( C ) qua phép đối xứng trục Oy .
A. x 2 + y 2 − 4 x − 5 y + 1 =0. B. x 2 + y 2 + 4 x + 5 y + 1 =0.
C. 2 x + 2 y + 8 x + 10 y − 2 =.
2 2
0 D. x + y + 4 x − 5 y + 1 =
2 2
0.
Lời giải:
Đáp án B.
Phương pháp quỹ tích: từ biểu thức tọa độ ÐOy : M ( x; y ) → M ′ ( x′; y′ ) ∈ ( C ′ )
x = − x′
⇒ ⇒ ( − x′ ) + ( y′ ) + 4 x′ + 5 y′ + 1 =0 .
2 2
y = y′
Vậy phương trình đường tròn ( C ′ ) là x 2 + y 2 + 4 x + 5 y + 1 =0.
x = − x′
Study tip: Phép đối xứng trục Oy : ÐOy : M ( x; y ) → M ′ ( x′; y′ ) ∈ ( C ′ ) ⇒
y = y′
Ví dụ 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) có phương trình: x 2 + y 2 − 4 x − 2 y − 4 =.
0
Tìm ảnh đường tròn ( C ′ ) của ( C ) qua phép đối xứng tâm I (1;3) .
A. x 2 + y 2 − 10 x − 16 =
0. B. x 2 + y 2 − 10 y − 16 =
0.
C. x + y − 10 y + 16 =
2 2
0. D. x + y − x − 10 y + 9 =.
2 2
0
Lời giải:
Đáp án C.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Cách 1: ÐI ( ( C ) ) = ( C ′ ) : Với mọi M ( x; y ) qua phép đối xứng tâm I ta được
x′ = 2 xI − x = 2 − x x= 2 − x′
M ′ ( x′; y′ ) ∈ ( C ′ ) ⇒ ⇔ . Thế vào ( C ) ta có:
y′ = 2 y I − y = 6 − y y = 6 − y′
( 2 − x′) + ( 6 − y′) − 4 ( 2 − x′) − 2 ( 6 − y′) − 4 = 0 ⇔ ( x′) + ( y′) − 10 y′ + 16 = 0
2 2 2 2
OM = OM ′
Q(O ,α ) ( M=) M ′ ⇔
( OM ′, OM ) = α
Nhận xét:
• Chiều dương của phép quay là chiều dương của đường tròn lượng giác (chiều kim đồng hồ).
• Với k ∈ ta luôn có:
Phép quay:
Q(O ,2 kπ ) là phép đồng nhất;
Q(O ,( 2 k +1)π ) là phép đối xứng tâm.
x′ = − y
Study tip: ϕ= 90° ⇒
y′ = x
2. Tính chất.
Tính chất 1: Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Tính chất 1: Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó,
biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Study tip. Phép quay biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự.
Nhận xét: Gọi α là góc của phép quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d ′ :
π π
Q(O ,α ) ( d ) = d ′ ⇒ Góc ( d , d ′ ) = α nếu 0 ≤ α ≤ ; góc ( d , d ′ )= π − α nếu <α <π .
2 2
= x′ x cos ϕ − y sin ϕ
Hay M ′ : (1)
= y′ x sin ϕ + y cos ϕ
Nếu Q( I ,−ϕ ) M ′ ( x; y ) → M ( x, y ) thì
= x x′ cos ϕ + y′ sin ϕ
M : ( 2)
y =− x′ sin ϕ + y′cos ϕ
Study tip:
x′ = − y
• Nếu ϕ= 90° ⇒
y′ = x
x′ = y
• Nếu ϕ = −90° ⇒
y′ = − x
x′ = − x
• Nếu ϕ
= 180° ⇒
y′ = − y
Trường hợp 2: Khi tâm quay I ( x0 ; y0 ) . Ta có:
x′ − x0 = ( x − x0 ) cos ϕ − ( y − y0 ) sin ϕ
( 3)
y′ − y0 = ( x − x0 ) sin ϕ + ( y − y0 ) cos ϕ
x − x0 = ( x′ − x0 ) cos ϕ + ( y′ − y0 ) sin ϕ
( 4)
y − y0 =− ( x − x0 ) sin ϕ + ( y − y0 ) cos ϕ
Study tip:
Q( I ,ϕ ) : M ( x; y ) → M ′ ( x′; y′ ) ⇒ ( 3)
Q( I ,−ϕ ) : M ′ ( x′; y′ ) → M ( x; y ) ⇒ ( 4 )
Ví dụ 5: Chọn 12 giờ làm mốc, khi kim giờ chỉ một giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc bao
nhiêu độ?
Ví dụ 8: Gọi I là tâm đối xứng của các hình A, B, C , D . Khi thực hiện phép quay tâm I góc quay 180°
thì hình nào luôn được phép đồng nhất?
A. B. C. D.
Lời giải:
Đáp án C.
Từ hình C ta có qua phép Q( I ,180°) ta luôn được một hình là chính nó.
d''
O
- 600
d'
M 600 N
1
DẠNG 2. Xác định ảnh của điểm, đường thẳng qua phép quay bằng phương pháp tọa độ
Phương pháp chung:
1.Xác định ảnh của một điểm qua phép quay.
- Sử dụng biểu thức tọa độ trong các biểu thức đã nêu.
2. Xác định ảnh ∆ ' của đường thẳng ∆ qua phép quay.
Cách 1: Chọn hai điểm A, B phân biệt trên ∆ , Xác định ảnh A ', B ' tương ứng. Đường thẳng ∆ ' cần tìm
là đường thẳng qua hai ảnh A ', B ' .
- Với mọi điểm M ( x; y ) ∈ ∆ : Q(O ,α ) ( M ) = M ' ( x '; y ') thì M ' ∈ ∆ '
- Từ biểu thức tọa độ rút x, y thế vào phương trình đường thẳng ∆ ta được phương trình ảnh ∆ '
3. Xác định ảnh của một hình H (đường tròn, elip, parabol…)
- Sử dụng quỹ tích: Với mọi điểm M ( x; y ) thuộc hình H , Q(O ,α ) ( M ) = M ' ( x '; y ') thì M ' ( x '; y ') thuộc
ảnh H' của hình H .
- Với đường tròn áp dụng tính chất phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính hoặc
sử dụng quỹ tích.
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Qua phép quay tâm O , góc quay 900 biến điểm M ( −3;5 )
thành điểm nào?
A. ( 3; 4 ) B. ( −5; −3) . C. ( 5; −3) . D. ( −3; −5 ) .
Lời giải:
Đáp án B
x ' = − y
Q O ,900 : M ( x; y ) → M ' ( x '; y ') ⇒
( ) y' = x
x ' = −5
Cách 1: Dùng biểu thức tọa độ ⇒ M ' :
y ' = −3
Cách 2: Vẽ biễu diễn tọa độ của điểm trên hệ trục Oxy ⇒ M ' ( −5;3) .
OM = OM ' =
34 x '2 + y '2 x ' = −5
Cách 3: Ta có Q O ;900 ( M ) =
M ' ⇔ ⇔ ⇒
( ) y ' = −3
OM OM ' = 0 −3 x '+ 5 y ' = 0
Nhận xét: Độc giả vận dụng cách 1 nhanh hơn, các cách 2 và cách 3 khá dễ hiểu nhưng dài
hơn.
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (1;1) . Hỏi điểm nào sau đây là ảnh của điểm M
qua phép quay tâm O ( 0;0 ) , góc quay 450 ?
(
A. M ' 0; 2 . ) B. M ' ( )
2; 0 . C. M ' ( 0;1) . D. M ' (1; −1) .
Lời giải:
Đáp án A
x ' = 0
Cách 1: Theo biểu thức tọa độ :
y ' = 2
⇒ M ' 0; 2 ( )
OM = OM '
Cách 2: Q O ;450 M ( x; y ) → M ' ( x '; y ') ⇔=
( ) ( OM , OM ') = 45
0
12 + 12 = x '2 + y '2
x '2 + y '2 =
2
⇔ x '+ y ' ⇔
cos45 =
0
x '+ y ' =2
2 x '2
+ y '2
d'
A'
B'
d
O A
B
Q O ,900 ( B=
) B ' ( 0; −3) ∈ d '
( )
Ví dụ 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn ( C’ ) là ảnh của
(C ) : x 2
+ y − 2x + 4 y − 4 =
2
0 qua phép quay Q π .
O ,−
2
A. ( x + 2 ) + ( y + 1) = B. ( x − 2 ) + ( y − 1) =
2 2 2 2
9. 9.
C. ( x − 2 ) 32 + ( y + 1) = D. ( x − 1) + ( y + 2 ) =
2 2 2
9. 9.
Lời giải:
Đáp án A
Đường ( C ') có
tròn tâm I ' ( −2; −1) , bán kính R=' R= 3 có phương trình:
( x + 2 ) + ( y + 1) =
2 2
9
x ' = y x = − y '
Từ biểu thức tọa độ ⇔
y' = −x y = x'
Ví dụ 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A ( −2;3) , A’ (1;5 ) và B ( 5; −3) , B’ ( 7; −2 ) . Phép
quay tâm I ( x; y ) biến A thành A’ và B thành B’ , ta có x + y bằng:
A. −1 . B. 2 C. 1 D. −3
Lời giải:
Đáp án D
( −2 − x ) + ( 3 − y )
2 2
= (1 − x ) + ( 5 − y )
2 2
Từ (1) và ( 2 ) ⇒
( 5 − x ) + ( −3 − y )= ( 7 − x ) + ( −2 − y )
2 2 2 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
25
x=
6 x + 4 y =
13 2
⇔ ⇔ ⇒ x + y =−3
4 x + 12 y =19 y = − 31
2
Câu 4: Cho hai đường tròn cùng bán kính ( O ) và ( O ') tiếp xúc ngoài nhau. Có bao nhiêu phép quay
góc 90° biến hình tròn ( O ) thành ( O ') ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 5: Cho hình lục giác đều ABCDE tâm O . Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O góc
quay 1200 .
A. ∆OAB . B. ∆BOC . C. ∆DOC . D. ∆EOD .
Câu 6: Chọn 12 giờ làm mốc, khi đồng hồ chỉ năm giờ đúng thì kim giờ đã quay được một góc bao
nhiêu độ ?
A. 2700 . B. −3600 . C. −1500 . D. 1350 .
Câu 7: Cho hai đường thẳng ∆1 và ∆ 2 biết Q O ;−1200 ( ∆1 ) =∆ 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
( )
A ( ∆1 , ∆ 2 ) = 0
120 . B. ∆1 // ∆ 2 . C. ( ∆1 , ∆ 2 ) =−1200 . D. ( ∆1 , ∆ 2 ) =600 .
Câu 8: Cho hai điểm phân biệt A, B và Q A;300 ( B ) = C . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
( )
A. ABC = 30 . 0
B. ABC = 90 . 0
C. ABC = 450 . D. ABC = 750 .
Câu 9: Cho hai điểm phân biệt I , M và Q( I;−32π ) ( M ) = N . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. M là trung điểm của đoạn IN . B. N là trung điểm của đoạn IM .
C. I là trung điểm của đoạn MN . D. M ≡ N .
Câu 10: Cho ∆ABC đều (thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào sau đây sai ?
A. Q π ( B ) = C . B. Q π ( C ) = B . C. Q 7π ( C ) = B . D. Q 7π ( A ) = C .
A, A, − A, A, −
3 3 3 3
Câu 11: Gọi I là tâm hình vuông ABCD (thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào
sau đây sai ?
Câu 12: Gọi I là tâm ngũ giác đều ABCDE (thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận
nào sau đây là sai ?
A. Q I,1440 ( CD ) = EA . B. Q I,720 ( AB ) = BC . C. Q I,1440 ( AB ) = DE . D. Q I,720 ( CD ) = BC .
( ) ( ) ( ) ( )
Câu 13: Gọi I là tâm lục giác đều ABCDEF (thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận
nào sau đây là sai ?
A. Q I ,−1200 ( ∆IED ) =
∆IBA . B. Q I ,−600 ( ∆IAB ) =
∆IBC .
( ) ( )
C. Q I ,600 ( AB ) = BC . D. Q I ,1800 ( ∆ICD ) =
∆IFA .
( ) ( )
Câu 14: Cho hai tam giác vuông cân OAB và OA’B’ có chung đỉnh O sao cho O nằm trên đoạn AB’
và nằm ngoài đoạn thẳng A’B . Gọi G và G’ lần lượt là trọng tâm các tam giác OAA’ và
OBB’ . Xác định dạng của tam giác GOG’
A. cân. B. vuông. C. vuông cân. D. đều.
Câu 15: Cho 3 điểm A , B , C , điểm B nằm giữa A và C . Dựng về phía đường thẳng AC các tam
giác đều ABE và BCF . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AF và EC . Xác định
dạng của ∆BMN .
A. cân. B. vuông. C. vuông cân. D. đều.
Câu 16: Cho đường thẳng d và điểm O cố định không thuộc d . M là điểm di động trên d . Xác định
quỹ tích điểm N sao cho ∆OMN đều.
A. N ∈ d ′ với d ′ = Q(O ,60°) ( d ) . B. N ∈ d ′ với d ′ = Q(O ,180°) ( d ) .
C. N ∈ d ′ với d ′ = Q(O ,120°) ( d ) . D. N ∈ d ′ với d ′ = Q(O ,−120°) ( d ) .
Câu 17: Cho hình vuông ABCD , M ∈ BC , K ∈ DC sao cho BAM = MAK . Khi đó mệnh đề nào sau
đây là đúng ?
= AK − KD .
A. AD B. =
AB AM + DK . C. AK = BM + KD . D. AM = BM + AB .
Câu 18: Cho ∆ABC . Dựng về phía ngoài tam giác các hình vuông BCIJ , ACMN . Gọi O, P lần lượt là
tâm đối xứng của chúng, D là trung điểm của AB . Xác định dạng của ∆DOP .
A. cân . B. vuông. C. vuông cân. D. đều.
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH ẢNH CỦA ĐIỂM, ĐƯỜNG QUA PHÉP QUAY BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA
ĐỘ
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A ( x; y ) . Biểu thức tọa độ của điểm A ' = Q O ,900 ( A )
( )
là:
x ' = y x ' = − y x ' = − y x ' = y
A. . B. . C. . D. .
y ' = −x y' = x y ' = −x y' = x
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A ( x; y ) . Biểu thức tọa độ của điểm A ' = Q O ,−900 ( A )
( )
là:
x ' = y x ' = − y x ' = − y x ' = y
A. . B. . C. . D. .
y ' = −x y' = x y ' = −x y' = x
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A ( x; y ) . Biểu thức tọa độ của điểm A ' = Q(O ,ϕ ) ( A ) là:
1 3 3 1 −3 1 3 3
A. A ' ; . B. A ' ; . C. A ' ; . D. A ' ; .
2 2 4 4 2 2 2 2
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phép quay Q biến điểm A ( −1;5 ) thành điểm A ' ( 5;1)
A. Q O ,−900 ( A ) = A ' . B. Q O ,900 ( A ) = A ' . C. Q O ,1800 ( A ) = A ' . D. Q O ,−2700 ( A ) = A ' .
( ) ( ) ( ) ( )
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép quay tâm O góc quay α biến điểm M ( x; y ) thành
1 3 3 1
điểm M ' x − y; x + y . Tìm α .
2 2 2 2
π π 2π 3π
A. α = . B. α = . C. α = . D. α = .
6 3 3 4
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho I ( 2;1) và đường thẳng d : 2 x + 3 y + 4 =0 . Tìm ảnh của d
qua Q I ,450
( )
A. − x + 5 y − 2 + 3 2 =0 . B. − x + 5 y − 3 + 10 2 =0 .
C. x − 5 y + 3 + 2 =0. D. − x + 5 y − 3 + 11 2 =0 .
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 + 6 x + 5 =0 . Tìm ảnh đường tròn
( C ′) của ( C ) qua Q O ,900 .
( )
A. x 2 + ( y − 3) = B. ( C ) : x 2 + y 2 + 6 y − 6 =
2
4. 0.
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình các cạnh AB, BC của ABC biết A1; 2 ,
2 3
B 3; 4 =
và cos A = , cos B .
5 10
A. AC : x −=y − 1 0, BC : x − =y + 5 0. B. AC :3 x − =
y − 2 0, BC : x − 2=y +3 0.
C. AC :3 x −=y − 1 0, BC : x − 2= y +5 0. D. AC :3 x − =
y − 4 0, BC : x − 2 =
y+2 0.
Câu 3: Đáp án D.
Khi ϕ = −π , phép quay trở thành phép đối xứng tâm I ⇒ d / / d ′ .
Câu 4: Đáp án B.
(O') O
I1
I2
Câu 5: Đáp án D.
Q O ,1200 ( A ) = E , Q O ,1200 ( F ) = D , Q O ,1200 ( O ) =
O ⇒ Q O ,1200 ( ∆AOF ) =
∆EOD .
( ) ( ) ( ) ( )
A'
G'
G
B' O A
Q O ,900 ( A ) = B
( )
⇒ Q O ,900 ( ∆OAA′ ) =
∆OBB′ ⇒ Q O ,900 ( G ) =
G′ . Do đó OG = OG′ và
( ′ ) = ′ ( ) ( )
(O ,90 )
Q 0 A B
′ = 900
GOG
Câu 15: Đáp án D.
F
E M
N
A B C
Phép quay tâm B góc quay 600 biến các điểm E , C lần lượt thành A, F biến đoạn EC thành
AF nên biến trung điểm N của EC thành trung điểm M của AF ⇒ BN = BM và
( BN , BM=) 60 ⇒ ∆BMN đều.
0
d 60o
M
N
Q O ,600 ( M ) .
Vì OMN đều và O cố định ⇒ N =
( )
A D
2
3 1
1
B C
M
M ′, D, K thẳng hàng.
=M
Ta có: Q A,900 : ∆ABM → ∆ADM ′ ⇒ M ′
1 .
( ) 1
Có: M ′AK +
A1 = 900 ⇒ M A3 = 900 (do
′AK + A1 =
A3 ) ⇒ M ′AK ⇒ ∆AKM cân tại K
= M 1
1 P
DP // BM , DP = 2 BM
A
DP và DO ⊥ DP
⇒ DO =
C
Mà D
1
DO // AI , DO = AI
2 B
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH ẢNH CỦA MỘT ĐIỂM HOẶC MỘT HÌNH QUA PHÉP QUAY BẰNG
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
Câu 19: Đáp án B.
Câu 20: Đáp án A.
Câu 21: Đáp án A.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Câu 22: Đáp án B.
Câu 23: Đáp án A.
Vận dụng biểu thức tọa độ của phép quay tâm O và góc quay ϕ ta được đáp án A .
⇒ xB .xC .xD =
16 .
(Do A nằm ở góc phần tư thứ hai, A′ nằm ở góc phần tư thứ nhất)
Câu 28: Đáp án B.
= x′ x.cos α − y.sin α π
Theo biểu thức tọa độ: . Do giá trị tọa độ M ′ ⇒ α =
y′ x.sin α + y.cos α
= 3
5 2 2
⇒ M ′N ′ =
;
2 2
Gọi d ′ Q I ,450 ( d ) ⇒ d ′ đi qua M ′, N ′ và có vtcp u = ( 5;1) ⇒ d ′ : − x + 5 y − 3 + 11 2 =
= 0.
( )
2
= x′ 1.cos
= 450
( ,450 ) ( )
I ′ ( x′; y′ ) ⇒
2
Q O= I .
= y′ 1.sin
= 450
2
2
2 2
2 2
Phương trình đường tròn: x − + y − =
4
2 2
Câu 32: Đáp án C.
Sử dụng tính chất của phép quay tâm I ( a; b ) ∈ d : Ax + By + C =
0 thành
d ′ : ( A − B tan ϕ )( x − a ) + ( A tan ϕ + B )( y − b ) = 0 . Khi đó ta được phương trình:
AC :3 x −=
y − 1 0, BC : x − 2=
y+5 0
Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
Nhận xét:
- Các phép Đồng nhất, tịnh tiến, đối xứng tâm, đối xứng trục và phép quay là những phép dời
hình
- Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép dời hình cũng là một phép dời
hình.
2. Tính chất.
Phép dời hình:
- Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bào toàn thứ tự giữa chúng
- Biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng
bằng nó
- Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến góc thành góc bằng nó
- Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính
3. Hai hình bằng nhau
Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia
F1 ( M ) = M ′ ( − yM ; xM ) ; F1 ( N ) = N ′ ( − y N ; xN ) ⇒ MN = M ′N ′ = ( xM − xN ) + ( yM − yN )
2 2
Xét tương tự với phép biến hình (II) không là phép dời hình.
Ví dụ 3: Cho hình vuông tâm O . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC , CD, DA
. Phép dời hình nào sau đây biến tam giác AMO thành tam giác CPO ?
A. Phép tịnh tiến theo véc tơ AM .
B. Phép đối xứng trục MP .
C. Phép quay tâm O góc quay 1800 .
D. Phép quay tâm O góc quay 1800 .
Lời giải:
Đáp án D
Q
(O ;−1800 ) ( )
A =C A
M
B
Ta có: Q O ;−1800 ( M )= P ⇒ Q O ;−1800 : ∆AMO → ∆CPO
( ) ( )
Q
Q O ;−1800 ( O ) = O O N
( )
D C
P
Ví dụ 4: Cho hai hình bình hành. Hãy chỉ ra một đường thẳng chia hai hình bình hành đó thành hai phần
bằng nhau.
A. Đường thẳng đi qua hai tâm của hai hình bình hành.
B. Đường thẳng đi qua hai đỉnh của hai hình bình hành.
C. Đường thẳng đi qua tâm của hình bình hành thứ nhất và một đỉnh của hình bình hành còn
lại.
D. Đường chéo của một trong hai hình bình hành đó.
Lời giải:
Đáp án A
Ví dụ 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A ( −3; 2 ) , B ( 4;5 ) , C ( −1;3) . Gọi ∆A1 B1C1 là ảnh
của ∆ABC qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc
900 và phép tịnh tiến theo véc tơ v = ( 0;1) . Khi đó tọa độ các đỉnh của ∆A1 B1C1 là:
A. A1 (1; 2 ) , B1 ( −1; 4 ) , C1 ( 3;5 ) . B. A1 ( 2; −3) , B1 ( 5; −4 ) , C1 ( 3; −1) .
C. A1 ( 5; −4 ) , B1 ( 2; −3) , C1 ( 3; −1) . D. A1 ( 2; 4 ) , B1 ( 5; −3) , C1 ( 3; 2 ) .
Lời giải:
Đáp án D
Q O ;900 : ∆ABC → ∆A′B′C ′ ⇒ A′ ( 2;3) , B′ ( 5; −4 ) , C ′ ( 3;1)
( )
Ví dụ 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :3 x + y + 3 = 0. Viết phương trình đường
thẳng d ′ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véc tơ v ( −2;1) và phép quay tâm O góc quay
1800 .
A. −6 x − 2 y − 7 = 0. B. −3 x − y + 8 = 0.
C. 3 x + y − 6 = 0. D. 6 x + 2 y − 15 =0.
Lời giải:
Đáp án B.
Tv ( d ) = d ′′ ⇒ d ′′ :3 x + y + 8 = 0 ;
Q O ;1800 ( d ′′=
) d ′ ⇒ d ′ là ảnh của d ′′ qua phép đối xứng tâm O .
( )
⇒ d ′ : − 3x − y + 8 =0
Lời giải:
T d d ', Q O,1800
d d ' d ' có dạng 3x y c 0 .
v
Chọn M 0; 3 d Tv M M '2; 2 d ' c 8 d ' : 3x y 8 0
Đường thẳng d '' : 3x y 8 0 .
Ví dụ 7: Nếu thực hiện liên tiếp hai phép quay cùng tâm QO,1 và phép QO,2 thì kết quả là:
A. một phép đồng nhất. B. phép tịnh tiến.
C. phép quay tâm O góc quay 1 2 . D. phép quay tâm O góc quay là 1 2 .
Lời giải::
Gọi M ' QO,1 M , M '' QO,2 M '
Ta có: OM ' OM, OM, OM ' 1 và OM '' OM ', OM ', OM '' 2
OM '' OM và OM '', OM 1 2 hay QO,1 2 M M '' .
C. x 4 y 3 2 . D. x 2 y 1 2 .
2 2 2 2
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho các phép dời hình: F1 :M x; y M ' x 2; y 4 và
F2 : M ( x; y ) → M ' ( − x; − y ) . Tìm tọa độ ảnh của điểm A 4; 1 qua F1 rồi đến F2 , nghĩa là
F2 F1 A .
A. 4;1 . B. 0;5 . C. 6;5 . D. 6;5 .
Câu 15: Mệnh đề nào sau đây là sai: Phép biến hình thực hiện:
A. qua hai phép đối xứng trục có các trục cắt nhau là một phép quay.
B. qua hai phép tịnh tiến ta được một phép tịnh tiến.
C. qua hai phép đối xứng tâm ta được phép tịnh tiến hoặc đối xứng tâm.
D. qua hai phép quay ta luôn được một phép đồng nhất.
AB A ' B' x B x A y B y A
2 2
Tương tự với phép biến hình F2 thì AB A ' B ' nên ta chọn đáp án C
Câu 4: Đáp án D
Nếu M f C ta có CA CM (do f A C ) 1
CE MB (do f E B ) 2
CD MA (do f D A ) 3
1 M thuộc đường tròn tâm C bán kính CA
2 M thuộc đường tròn tâm B bán kính CE BE
3 M thuộc đường tròn tâm A bán kính CD AE .
Vậy M E
Câu 5: Đáp án B
Theo giả thiết F : ABC BAD
F A B; F B A; F C D .
Ta xác định ảnh của D qua phép dời hình F.
Giả sử F D E , ta có
AD BE, BD AE, CD DE
Vậy điểm E là điểm chung của ba đường tròn. Đường
tròn tâm B bán kính AD, tâm A bán kính BD và tâm
D bán kính b.
Vậy E C hay F D C ADC BCD qua
F
Câu 6: Đáp án D.
Lấy O 0;0; A 2; 2 ta có: F O O; F A A '1; 2m
2. Tính chất.
Tính chất 1: Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M, N tùy ý theo thứ tự thành M ', N ' thì
M ' N ' kMN và M ' N ' k MN .
Tính chất 2: Phép vị tự tỉ số k:
a) Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa chúng.
b) Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng
thành đoạn thẳng.
c) Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó, biến góc thành góc bằng nó.
d) Biến đường tròn bán kính R thành đường tròn có bán kính k .R
M'' M''
Hình a Hình b Hình c
Cho hai đường tròn ( I ; R ) và ( I '; R ') các trường hợp:
R′
TH1: Nếu I ≡ I ' thì phép vị tự tâm I tỉ số − biến đường tròn ( I ; R ) thành đường tròn ( I '; R ') (
R
Hình a).
R′ R′
TH2: Nếu I ≠ I ' và R ≠ R ' thì phép vị tự tâm O tỉ số k = và phép vị tự tâm O1 tỉ số k1 = − sẽ
R R
biến ( I ; R ) thành ( I '; R ') ( Hình b) .
Ta gọi O là tâm vị tự ngoài, O1 là tâm vị tự trong của hai đường tròn.
R′
TH3: Nếu I ≠ I' và R = R ' thì có một phép vị tự tâm O1 tỉ số k = − = −1 biến đường tròn ( I; R ) thành
R
( I'; R ' ) hay phép đối xứng tâm (Hình c).
B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHÉP VỊ TỰ
DẠNG 1. KHAI THÁC ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA PHÉP VỊ TỰ
Phương pháp:
- Sử dụng định nghĩa hoặc tính chất của phép vị tự.
- Xác định ảnh của một điểm, một hình qua phép vị tự.
- Tìm quỹ tích điểm thông qua phép vị tự.
- Các yếu tố liên quan phép vị tự là thẳng hàng, tỉ số không đổi…từ đó ứng dụng phép vị tự
để giải các bài toán hình học khác…
Ví dụ 1: Cho điểm O và k ≠ 0 . Gọi M ′ là ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số k . Mệnh đề nào
sau đây là sai?
A. Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó. B. OM ′ = kOM .
C. Khi k = 1 phép vị tự là phép đối xứng tâm. D. M ′= V(O ,k ) ⇔ M= V 1 ( M ′ ) .
c,
k
Lời giải::
Đáp án C.
Khi k = 1 : phép vị tự V(O ,1) ( M ) = M ′ ⇔ M ≡ M ′
Ví dụ 2: Cho ∆ABC có trọng tâm G . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC , CA .
Phép vị tự nào sau đây biến ∆ABC thành ∆NPM ?
A. V 1 . B. V 1 . C. V( G,−2) . D. V 1 .
A, − M, G, −
2 2 2
Lời giải::
Đáp án D.
AI MM ′ AI 2 2
== 2⇒ = =
AM AA′ IM + AI 2 + 1 3
2 2
⇒ AI = AM . Vậy I là ảnh của M trong phép vị tự tâm A tỉ số .
3 3
DẠNG 2. TÌM ẢNH CỦA MỘT ĐIỂM HOẶC HÌNH QUA PHÉP VỊ TỰ BẰNG PHƯƠNG PHÁP
TỌA ĐỘ
Phương pháp:
1. Xác định ảnh của một điểm qua phép vị tự.
- Sử dụng biểu thức tọa độ của phép vị tự.
2. Xác định ảnh ∆′ của đường thẳng ∆ qua phép vị tự.
Cách 1: Chọn hai điểm A, B phân biệt trên ∆ , xác định ảnh A′, B′ tương ứng. Đường thẳng ∆′ cần
tìm là đường thẳng qua hai ảnh A′, B′ .
Cách 2: Áp dụng tính chất phép vị tự V(O ,k ) biến đường thẳng ∆ thành đường thẳng ∆′ song song
hoặc trùng với nó.
Cách 3: Sử dụng quỹ tích
- Với mọi điểm M ( x; y ) ∈ ∆ : V(O ,k ) ( M ) = M ′ ( x′; y′ ) thì M ′ ∈ ∆′ .
- Từ biểu thức tọa độ rút x, y thế vào phương trình đường thẳng ∆ ta được phương trình ảnh ∆′ .
3. Xác định ảnh của một hình H ( đường tròn, elip, parabol…)
- Sử dụng quỹ tích: Với mọi điểm M ( x; y ) thuộc hình H , V(O ,k ) ( M ) = M ′ ( x′; y′ ) thì M ′ thuộc ảnh
H ′ của hình H .
- Với đường tròn áp dụng tính chất phép vị tự biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán
kính k R hoặc sử dụng quỹ tích.
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A ( 3; 2 ) . Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số
k = −1 là:
A. ( 3; 2 ) . B. ( 2;3) . C. ( −2; −3) . D. ( −3; −2 ) .
Lời giải::
Đáp án D.
x′ = −3
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép vị tự: V(O ,−1) ( A=
) A′ ⇒ A′ : ′
y = −2
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 5 x + 2 y − 7 = 0 . Tìm ảnh d ′ của d qua
phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 .
A. 5 x + 2 y + 14 =
0. B. 5 x + 4 y + 28 =
0 . C. 5 x − 2 y − 7 = 0. D. 5 x + 2 y − 14 =
0.
Lời giải::
Đáp án A.
Cách 1: Chọn hai điểm A, B phân biệt trên d , xác định ảnh A′, B′ tương ứng. Đường thẳng
d ′ cần tìm là đường thẳng qua hai ảnh A′, B′ (học sinh tự làm).
Cách 2: Do d ′ song song hoặc trùng với d. Nên d ′ có dạng 5 x + 2 y + c = 0.
Lấy M (1;1) ∈ d . Khi đó: V(O ,−2) ( M ) =M ′ ( x′; y′ ) ⇔ OM ′ =−2OM ⇒ M ′ ( −2; −2 )
Thay vào d ′ ⇒ c =
14 . Vậy d ′ : 5 x + 2 y + 14 =
0
1
x′ = −2 x x = − 2 x′
Cách 3: Gọi M ( x; y ) ∈ d : V(O ,−=
2) (
M ) M ′ ( x′; y′ ) ⇒ = ⇔y
y′ = −2 y y = − 1 y′
2
5
Thế vào phương trình đường thẳng d : − x′ − y '− 7 = 0 ⇔ 5 x′ + 2 y′ + 14 = 0
2
Vậy d ′ : 5 x + 2 y + 14 =
0.
4 . Tìm ảnh ( C ′ ) của
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y − 1) =
2 2
M
R'
R
O I'
I O1
M''
1
Ví dụ 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép vị tự tâm O tỉ số k = . Tìm ảnh ( S ′ ) của đường
2
2x +1
cong ( S ) : y = qua phép vị tự trên.
1− x
4x +1 4x +1 2x +1 2x −1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
2 − 4x 1− 4x 1− 2x 1− 4x
Lời giải::
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Đáp án A.
V 1
: M ( x; y ) → M ′ ( x′; y′ )
O,
2
∀M ( x; y ) ∈ ( S ) ⇒ M ′ ( x′; y′ ) ∈ ( S ′ )
′ 1 1
x = 2 x x = 2 x′ 2.2 x′ + 1
2 x′ +
⇒ ⇔ y= thế vào ( S ) ⇒=
2 y′ ⇔
= y′ 2
y′ = 1 y y = 2y ′ 1− 2x ′ 1 − 2 x′
2
4x +1
Vậy ( S ′ ) : y =
2 − 4x
Câu 10: Cho đường tròn ( O; R ) đường kính AB . Một đường tròn ( O′ ) tiếp xúc với đường tròn ( O )
và đoạn AB lần lượt tại C và D . Đường thẳng CD cắt ( O; R ) tại I . Tính độ dài đoạn AI .
A. 2 R 3 . B. R 2 . C. R 3 . D. 2 R 2 .
Câu 11: Cho hai đường tròn ( O; R ) và ( O′; R′ ) tiếp xúc trong tại A ( R > R′) . Đường kính qua A cắt
( O; R ) tại B và cắt ( O′; R′) tại C . Một đường thẳng di động qua A cắt ( O; R ) tại M và cắt
( O′; R′) tại N . Gọi I là giao điểm của BN và CM . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp điểm I là đường tròn: ( O′′ ) = V R′ ( ( O, R ) ) .
C,
R + R′
DẠNG 2: TÌM ẢNH CỦA MỘT ĐIỂM HOẶC MỘT HÌNH QUA PHÉP VỊ TỰ BẰNG PHƯƠNG
PHÁP TỌA ĐỘ.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm ảnh A′ của điểm A (1; −3) qua phép vị tự tâm O tỉ số −2
A. A′ ( 2;6 ) . B. A′ (1;3) . C. A′ ( −2;6 ) . D. A′ ( −2; −6 ) .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A (1; 2 ) . Tìm ảnh A′ của A qua phép vị tự tâm I ( 3; −1) tỉ
số k = 2.
A. A′ ( 3; 4 ) . B. A′ (1;5 ) . C. A′ ( −5; −1) . D. A′ ( −1;5 ) .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho P ( −3; 2 ) , Q (1;1) , R ( 2; −4 ) . Gọi P′, Q′, R′ lần lượt là ảnh
1
của P, Q, R qua phép vị tự tâm O tỉ số k = − . Khi đó tọa độ trọng tâm của tam giác P′Q′R′
3
là:
1 1 1 2 1 2
A. ; . B. 0; . C. ; − . D. ;0 .
9 3 9 3 3 9
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A ( 0;3) , B ( 2; −1) , C ( −1;5 ) . Phép vị tự tâm A tỉ số
k biến B thành C . Khi đó giá trị k là:
1 1
A. k = − . B. k = −1 . C. k = . D. k = 2 .
2 2
36 27 13 32 24 13
A. ; . B. ;5 . C. ; . D. 5;
5 5 2 5 5 2
D. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Dạng 1: Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép vị tự.
Câu 1: Đáp án D.
Câu 2: Đáp án D.
Câu 3: Đáp án A
Theo tính chất phépv ị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nhay,
không có trường hợp d cắt d ′ .
Câu 4: Đáp án B.
Câu 5: Đáp án B.
Câu 6: Đáp án A
M M2
O I O'
Lấy điểm M bất kỳ: V(O ;k ) ( M ) = M 1 và V(O′;k ′) ( M 1 ) =M 2 ⇒ OM 1 =kOM và O′M 2 = k ′O′M 1
Khi đó phép hợp thành F ( M ) = M 2 . Gọi I là ảnh của O qua phép hợp V(O′;k ) ⇒ O′I = kO′O
Khi đó=IM 2 k=′OM 1 k .k ′OM nên: MM 2 =OI =OO′ + O′I =(1 − k ′ ) OO′
Vậy F là phép tịnh tiến theo vectơ u= (1 − k ′ ) OO′ .
Câu 7: Đáp án B
B'
B
6
A 8 C C'
3 3
V 3 ( B ) =( B′ ) ⇒ AB′ = AB =9;V 3 ( C ) =( C ′ ) ⇒ AC ′ = AC =12 ⇒ B′C ′ = 92 + 122 =15
A;
2
2 A;
2
2
.
Câu 8: Đáp án C
J
D 4 C
A 8 B
Ta có
AB 1 1 1
=;V 1 ( A ) =⇔C IC = − IA;V 1 ( B ) =⇔
D ID =− IB
CD 2 I , 2 2 I,
2
2
.
1 1
⇒ IC − ID = (
− IA − IB ⇔ CD =
2
) − AB
2
Câu 9: Đáp án A
A
G O
B
M C
Ta có: OM ⊥ BC ⇒ OM = (
R 2 − a 2 ⇒ M ∈ O; R 2 − a 2 )
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
2
=
Ta có: AG AM ⇒ =G V 2 ( M )
3 A,
3
Khi M di động trên đường tròn O; R 2 − a 2 ( ) thì G chạy trên đường tròn (O′) là ảnh của
đường tròn ( O ) qua phép vị tự V 2
.
A,
3
Câu 10: Đáp án B
C
O'
B A
D O
R′
Ta có: V R′ ( O ) =O′ ⇔ CO′ = CO (1)
C,
R
R
R′
V R′ ( I ) =D ⇔ CD = CI ( 2)
C,
R
R
CD′ CO
Từ (1) và ( 2 ) ⇒ = ⇒ OI€ O′D ⇒ OI ⊥ AB ⇒ I là điểm chính giữa của cung AB .
CD CI
Câu 11: Đáp án A
M
N
I
B A
C O O'
( O1 ) = V C ; CI ( O )
CM
CI
Ta cần chứng minh theo R và R′
CM
CM CI + IM IM IM IB BM AB R CI R′
Ta có = = 1+ mà = = = = ⇒ =
CI CI CI CI IN CN AC R′ CM R + R′
⇒ V R′ ( M ) = I
C,
R + R′
DẠNG 2: TÌM ẢNH CỦA ĐIỂM, ĐƯỜNG QUA PHÉ VỊ TỰ BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ.
Câu 1: Đáp án C
V(O ;−2) ( A ) =⇔
A′ OA′ =−2OA ⇒ A′ ( −2;6 ) .
Câu 2: Đáp án D
−2 1 1 2 4 1
P′ 1; ; Q′ − ; − ; R′ − ; . Nên tọa độ trọng tâm ∆P′Q′R′ là 0; .
3 3 3 3 3 9
Câu 4: Đáp án A
−1 =2k 1
Giả sử V( A,k ) ( B ) =C ⇔ AC = k AB ⇔ ⇒k = − .
2 k ( −4 )
= 2
Câu 5: Đáp án D
5
5 = k .4 k =
Giả sử V( A,k ) ( B ) =C ⇔ AC = k AB ⇔ ⇒ 4 ⇒ không thỏa mãn ⇒ k ∈∅ .
1 = −k k = −1
Câu 6: Đáp án C
V( I ,−2) ( d=
) d ′ ⇒ d€ d ′ nên d ′ có dạng 2 x + y + c =0
x′ = 5
Chọn điểm M ( 2;0 ) ∈ d ⇒ V( I ;−2=
) ( M ) M ′ ( x; y ) ∈ d ′ ⇒ thế vào
y ' = −2
d ′ :10 − 2 + c = 0 ⇒ c = 8
Vậy d ′ : 2 x + y + 8 =0.
Câu 7: Đáp án D
Tương tự câu 6 ⇒ d ′ : 9 x − 3 y + 10 = 0.
Câu 8: Đáp án A
d : 2 x − y − 4 = 0 ⇒ d€ d ′
x′ = 2 k
Chọn M ( 2;0 ) ∈ d ⇒ V(O= ,k ) (
M ) M ′ ( x′; y′ ) ⇒
y′ = 0
3
Do M ′ ∈ d ′ ⇒ 2.2k − 0 − 6 = 0 ⇔ k = .
2
Câu 9: Đáp án C
Đường tròn ( C ) có tâm I (1; −2 ) và bán kính R = 5
x′ = −2
⇒ V(O ,−2=
) ( I ) I ′ ( x ′; y ′ ) ⇒ ⇒ I ′ ( −2; 4 ) . Bán kính= R′ k= .R 2 5
y′ = 4
⇒ đường tròn ( C ′ ) : ( x + 2 ) + ( y − 4 ) =
2 2
20 .
Câu 10: Đáp án C
x′ = −3
Đường tròn ( C ) có tâm I ( 8;1) : V( I ,−2) ( J ) = J ′ ( x′; y′ ) ⇔ IJ ′ =−2 IJ ⇒ ⇒ J ′ ( −3;8 )
y′ = 8
Bán kính= R′ k= R 2 5 ⇒ phương trình ( C ′ ) : ( x − 3) + ( y − 8 ) =
2 2
20 .
Câu 11: Đáp án A
Đường tròn ( C1 ) có tâm I1 (1;3) và bán kính R1 = 1
Đường tròn ( C2 ) có tâm I 2 ( 4;3) và bán kính R2 = 2
Gọi I là tâm vị tự ngoài của phép vị tự
V( I ,k ) ( ( C1 ) ) =( C2 ) ⇒ V( I ,k ) ( I1 ) =I 2 , k = 2 =2 ⇔ II 2 =2 II1 ⇒ I ( −2;3) .
R
R1
Câu 12: Đáp án A
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Đường tròn ( C ) có tâm I ( 3;3) và bán kính R = 3
Đường tròn ( C ′ ) có tâm I ′ (10;7 ) và bán kính R′ = 2
2
⇒ I ≠ I ′, R ≠ R′ ⇒ tỉ số vị tự k = −
3
V(O1 ,k ) ( I ) =I ′ ⇔ O1 I ′ =kO1 I với O1 ( x; y ) là tâm vị tự trong
2 36
x − 10 =− ( x − 3) x =
3 5
⇔ ⇒
x − 7 =− 2 ( y − 3) y =27
3 5
36 27
Vậy O1 ;
5 5
M A'
Phép
đồng dạng
M'
A H D
4
φ
B 2 H C
Đáp án A
Lời giải:
Ta có: V(O ;−2) ( d=
) d′ ⇒ d′ d
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
′
⇒ d có dạng: 2 x − y + c = 0
Chọn N (1; 2 ) ∈ d : V(O ;−2) ( N ) = N ′ ( −2; −4 ) ∈ d ′ ⇒ −4 + 4 + c = 0 ⇒ c = 0
+ phương trình đường thẳng d ′ : 2 x − y = 0
Qua phép đối xứng trục Oy : Đ oy ( d ′ ) = d ′′
Suy ra phương trình ảnh d ′′ cần tìm là: −2 x − y =0
Ví dụ 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn ( C ) : ( x − 2 ) + ( y − 2 ) =
4 . Hỏi phép đồng dạng có
2 2
1
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = và phép quay tâm O góc quay
2
900 sẽ biến ( C ) thành đường tròn nào sau đây?
A. ( x − 2 ) + ( y − 2 ) = B. ( x − 1) + ( y − 1) =
2 2 2 2
1. 1.
C. ( x + 2 ) + ( y − 1) = 1 .D. ( x + 1) + ( y − 1) =
2 2 2 2
1
Đáp án D.
Lời giải:
Gọi V 1 ( ( C ) ) = ( C ) nên đường tròn ( C ′ ) có tâm I ′ (1;1) và bán kính R′ = 1 .
′
O;
2
) ((
Ta lại có Q O ;900 C ′ ) ) = ( C ′′ ) có bán kính R′′ = 1 và tâm I ′′ ( x′′; y′′ ) được xác định
(
x′′ =− y′ =−1
⇒ I ′′ ( −1;1)
′′ x=′ 1
y=
Vậy phương trình đường tròn ( C ′′ ) là: ( x + 1) + ( y − 1) =
2 2
1.
Câu 8: Phép đồng dạng với tỉ số k nào dưới đây thì được một hình bằng hình ban đầu?
1
A. 1. B. 0. C. 2. D. .
2
Câu 9: Phóng to một hình chữ nhật kích thước là 4 và 5 theo phép đồng dạng tỉ số k = 3 thì được hình
có diện tích là:
A. 60 đơn vị diện tích. B. 180 đơn vị diện tích.
C. 120 đơn vị diện tích. D. 20 đơn vị diện tích.
Câu 10: Cho ∆ABC và ∆A′B′C ′ đồng dạng với nhau theo tỉ số k . Chọn câu sai:
A. k là tỉ số hai trung tuyến tương ứng.
B. k là tỉ số hai đường cao tương ứng.
C. k là tỉ số hai góc tương ứng.
D. k là tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng.
Câu 11: Cho hình vuông ABCD , P thuộc cạnh AB , H là chân đường vuông góc hạ từ B đến PC .
Phép đồng dạng viến ∆BHC thành ∆PHB . Khi đó ảnh của B và D lần lượt là:
A. P và Q ( Q ∈ BC ; BQ = BH ) . B. C và Q ( Q ∈ BC ; BQ = BH ) .
C. H và Q ( Q ∈ BC ; BQ = BH ) . D. P và C .
Câu 12: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Mọi phép đồng dạng đều biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
B. Mọi phép đồng dạng biến hình vuông thành hình vuông.
C. Tồn tại phép đồng dạng biến hình chữ nhật (không phải hình vuông) thành hình vuông.
D. Phép đồng dạng biến tam giác thành tam giác có cùng diện tích.
Câu 13: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M (1; 2 ) . Phép đồng dạng là hợp thành của phép vị tự tâm
π
I (1; 2 ) tỉ số k = 2 và phép quay tâm O góc quay sẽ biến M thành điểm có tọa độ:
4
A. ( 2; −1) (
B. 2 2; 2 ) (
C. 2; 2 2 ) (
D. 2 2; − 2 )
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + 2 y =
0 . Phép đồng dạng là phép thực
π
hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm I (1; −2 ) tỉ số k = 3 và phép quay tâm O góc quay sẽ biến
2
đường thẳng d thành đường thẳng nào sau đây?
A. 2 x − y − 6 =0 B. x + 2 y − 6 =0 C. 2 x − y + 6 =0 D. 2 x − y − 3 =0
phép thực hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 và phép quay tâm O góc quay 1800
sẽ biến đường tròn ( C ) thành đường tròn nào sau đây? ( O là gốc tọa độ)
A. x 2 + y 2 − 4 x − 8 y − 2 =
0 B. x 2 + y 2 + 4 x + 8 y + 2 =
0
C. ( x + 2 ) + ( y + 4 ) = D. ( x − 2 ) + ( y − 4 ) =
2 2 2 2
16 16
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) =
9 . Phép đồng dạng là
2 2
1
phép thực hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm I (1; −1) tỉ số k = và phép tịnh tiến theo
3
v = ( 3; 4 ) sẽ biến đường tròn ( C ) thành đường tròn có phương trình:
A. ( x − 4 ) + ( y − 4 ) = B. ( x − 4 ) + ( y − 4 ) =
2 2 2 2
9 1
C. ( x + 4 ) + ( y + 4 ) = D. ( x − 1) + y 2 =
2 2 2
1 1
I
B C
B1
Câu 5: Đáp án A.
O
I I1 I'
Ta
= có: Đ d ( ( I ) ) I1 ) ;V(O ;2) ( ( I1 ) ) ( I ′ ) . Vậy
(= k =2
Câu 6. Đáp án C.
D' B'
O
D C' C
Ta có: Q π biến B′, D′ thành B1 , D1 : B1 D1 = B′D′ và B1 , D1 nằm trên đường thẳng qua AC
O;
4
G
O
D C
- Phép V 3 ( ∆AGI ) =
∆AOB
A;
2
H
Q
D C
Câu 12. Đáp án B.
Câu 13. Đáp án B.
x′ = 3
Ta có: V( I ;2) ( M ) = M ′ ( x; y ) ⇔ IM ′ = 2 IM ⇒ ⇒ M ′ ( 3; −1) .
y′ = −1
3 2 2
x′′ = + = 2 2
Q π ( M ′ ) =⇒
M ′′ ( x′′; y′′ )
2 2
(
⇒ M ′′ 2 2; 2 )
O;
4 y′′ = 3 2 − 2 = 2
2 2
Câu 14. Đáp án C.
Ta có: V( I ;3) ( d ) =⇔d ′ d ′ d ⇒ d ′ có dạng: x + 2 y + c = 0 .
Chọn M ( 2; −1) ∈ d ⇒ V( I ;3) ( M ) =M ′ ( x′; y′ ) ⇒ M ′ ( 4;1) ∈ d ′ ⇒ 4 + 2 + c =0 ⇒ c =−6
⇒ d′ : x + 2y − 6 =0.
x′′ = − y x = y′′
Gọi N ( x′; y′ ) ∈ d ′ ⇒ Q π= ( N ′ ) N ′′ ( x ′′; y ′′ ) ⇒ ⇒
y′′ = x y = − x′′
O;
2