Professional Documents
Culture Documents
Mục tiêu:
Qua bài học này HS cần nắm được:
+ Khái niệm phép biến hình, ký hiệu, tên gọi của các yếu tố trong một phép biến hình
M'
Đáp số: Có duy nhất một điểm M’ thoả yêu cầu bài toán
§1. PHÉP BIẾN HÌNH
Định lý: Phép tịnh tiến biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng, và không làm thay đổi thứ tự 3
điểm đó.
Tức là: Giả sử có 3 điểm A,B,C thẳng hàng, và B nằm giữa AC. Qua phép tịnh tiến có ảnh lần lượt là
A’, B’, C’thì A’, B’, C’ thẳng hàng và B’ cũng nằm giữa A’C’.
▷ Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.Tức là: Phép tịnh tiến không làm thay đổi
khoảng cách giữa 2 điểm bất kì.
Hệ quả: Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nó, biến tia thành tia.
▷ Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
▷ Phép tịnh tiến biến góc thành góc bằng nó.
▷ Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
§2. PHÉP TỊNH TIẾN
𝑥′ − 𝑥 = 𝑎 𝑥′ = 𝑥 + 𝑎 M'(x';y')
⇔ቊ ⇔ቊ (*)
𝑦′ − 𝑦 = 𝑏 𝑦′ = 𝑦 + 𝑏 M(x;y)
Phương pháp:
• Sử dụng biểu thức tọa độ:
𝑥′ − 𝑥 = 𝑎 𝑥′ = 𝑥 + 𝑎
M ′ x ′ ; y ′ = Tu M 𝑥; 𝑦 ⇔ MM ′ = u ⇔ ቊ ⇔ቊ (*)
𝑦′ − 𝑦 = 𝑏 𝑦′ = 𝑦 + 𝑏
• Sử dụng tính chất của phép tịnh tiến: Biến đường thẳng thành đường thẳng
song song hoặc trùng nó, biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính…
• Lưu ý: Trong công thức (*) có 3 yếu tố đó là: toạ độ của: véctơ tịnh tiến 𝑢, tạo ảnh M
và ảnh M’.
⓷
⓷ Bài tập minh hoạ
Bài 1: Trong mp (Oxy) cho phép tịnh tiến theo véctơ: 𝑢 = 2; −3 .Tìm ảnh của:
a) Điểm M(−2; 4) b) Đường thẳng
2
∆:23𝑥 − 4𝑦 + 6 = 0
𝑥 𝑦
c) Đường tròn (C): 𝑥2 + 𝑦2 − 3𝑥 + 4𝑦 − 5 = 0 d) Elip (E): + =1
25 9
Bài giải:
′ ′ ′ 𝑥′ = 𝑥 + 𝑎 𝑥 ′ = −2 + 2 = 0
a) Ta có: M x ; y = Tu M ⇔ MM = u ⇔ ቊ ′ ⇒ቊ ′ .Vậy : M’ 0 ; 1 .
𝑦′ = 𝑦 + 𝑏 𝑦 =4−3=1
b) Cách 1: (Sử dụng tính chất của phép tịnh tiến)
Gọi ∆′ = 𝑇𝑢Ԧ ∆ ⟹ ∆′ // (hoặc ≡) với ∆ . Nên ∆′ có dạng: 3𝑥 − 4𝑦 + 𝑚 = 0 (*)
x ′ = 𝑥𝐴 + a = 2 + 2 = 4
Lấy A 2 ; 3 ∈ ∆ , gọi A’ = 𝑇𝑢Ԧ (A) ⟹ ൜ A ⟹ 𝐴′ 4 ; 0 ∈ ∆′
yA′ = 𝑦𝐴 + b = 3 − 3 = 0
thay toạ độ điểm A’ vào (*) ⟹ 𝑚 = −12. Vậy phương trình ∆′ : 3𝑥 − 4𝑦 − 12 = 0.
Cách 2: (Sử dụng biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến)
𝑥′ = 𝑥 + 2 𝑥 = 𝑥′ − 2
Ta có: Tu (M) = M′ x′; y′ ⇔ ቊ ⇔ቊ . Hay M 𝑥 ′ − 2; 𝑦 ′ + 3
𝑦′ = 𝑦 − 3 𝑦 = 𝑦′ + 3
Giả sử: M x; y ∈ ∆ ⇒ 3. (𝑥 ′ − 2) − 4 𝑦 ′ + 3 + 6 = 0 ⇔ 3𝑥′ − 4𝑦′ − 12 = 0.
Suy ra: M’(x’ ;y’) ∈ ∆′ ∶ 3. 𝑥 − 4𝑦 − 12 = 0. Vậy: ∆′ ∶ 3. 𝑥 − 4𝑦 − 12 = 0.
⓷
⓷ Bài tập minh hoạ
Bài 1: Trong mp (Oxy) cho phép tịnh tiến theo véctơ: 𝑢 = 2; −3 .Tìm ảnh của:
2 2
𝑥 𝑦
c) Đường tròn (C): 𝑥2 + 𝑦2 − 2𝑥 + 4𝑦 − 11 = 0 d) Elip (E): + =1
25 9
Bài giải:
c) Cách 1: (Sử dụng tính chất của phép tịnh tiến)
Đường tròn (C) có tâm I 1 ; −2 và bán kính R = 4
Gọi C′ = TuԦ C ⟹ C′ là đường tròn có bán kính R’ = R = 4 và tâm I’ = TuԦ I ⟹ I′ (3; −5)
Vậy phương trình đường tròn (C’): 𝑥 − 3 2 + 𝑦 + 5 2 = 16
Cách 2: (Sử dụng biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến)
𝑥′ = 𝑥 + 2 𝑥 = 𝑥′ − 2
Ta có: Tu (M) = M′ x′; y′ ⇔ ቊ ⇔ቊ . Hay: M 𝑥 ′ − 2; 𝑦 ′ + 3
𝑦′ = 𝑦 − 3 𝑦 = 𝑦′ + 3
Giả sử: M x; y ∈ C ⇒ (𝑥 ′ −2)2 + (y ′ + 3)2 − 2(x ′ − 2) + 4 𝑦 ′ + 3 − 11 = 0
⇔ 𝑥 ′ 2 + 𝑦 ′ 2 − 6𝑥′ + 10𝑦 ′ + 18 = 0. Suy ra: M’(x’ ;y’) ∈ C′ : x2 + 𝑦2 − 6𝑥 + 10y + 18 = 0.
Vậy ảnh của đường tròn (C) là đường tròn C′ : x2 + 𝑦2 − 6𝑥 + 10y + 18 = 0.
⓷
⓷ Bài tập minh hoạ
Bài 1: Trong mp (Oxy) cho phép tịnh tiến theo véctơ: 𝑢 = 2; −3 .Tìm ảnh của:
2
𝑥 𝑦2
d) Elip (E): + =1
25 9
Bài giải:
d) P.Pháp: Sử dụng biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến
𝑥′ = 𝑥 + 2 𝑥 = 𝑥′ − 2
Ta có: Tu (M) = M′ x′; y′ ⇔ ቊ ⇔ቊ ; hay ta có: M 𝑥 ′ − 2; 𝑦 ′ + 3
𝑦′ = 𝑦 − 3 𝑦 = 𝑦′ + 3
𝑥′−2 2 𝑦 ′ +3 2
Giả sử: M x; y ∈ E ⇒ + = 1.
25 9
𝑥−2 2 𝑦+3 2
Suy ra: M’(x’ ;y’) ∈ E′ : + = 1.
25 9
2 2
𝑥−2 𝑦+3
Vậy ảnh của Elip (E) qua phép tịnh tiến là Elip E′ : 25
+
9
= 1.
(Không phải dạng chính tắc)
⓷
⓷ Bài tập minh hoạ
Bài giải:
𝑥′ − 𝑥 = 𝑎 𝑥 = 𝑥′ − 𝑎 = 4 + 2 = 6
a) M′ x ′ ; y ′ ′
= Ta M ⇔ MM = a ⇔ ቊ ⇔൜ ⟹ M 6; −12
𝑦′ − 𝑦 = 𝑏 𝑦 = 𝑦 ′ − 𝑏 = −5 − 7 = −12
𝑥′ = 𝑥 − 2
b) Ta có: M′ x′; y′ = Ta M x; y ⇔ቊ ′ ; hay M’ 𝑥 − 2 ; 𝑦 + 7
𝑦 =𝑦+7
Giả sử M’(x’;y’)∈ ∆′ ⇔ 2 𝑥 − 2 + 3 𝑦 + 7 − 5 = 0 ⇔ 2𝑥 + 3𝑦 + 12 = 0.
Suy ra M(x;y) ∈ ∆ : 2x + 3y + 12 = 0. Vậy đường thẳng cần tìm là: ∆ : 2x + 3y + 12 = 0.
Cách khác: Do ∆ là tạo ảnh của ∆′ ; nên ∆ có dạng: 2𝑥 + 3𝑦 + 𝑚 = 0
Mặt khác A’ 1; 1 ∈ ∆′ có tạo ảnh A 3 ; −6 ∈ ∆ ⇔ 2.3 + 3. −6 + 𝑚 = 0 ⇔ 𝑚 = 12
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm ∆ : 2x + 3y + 12 = 0.
⓷
⓷ Bài tập minh hoạ
Bài 2: Qua phép tịnh tiến theo 𝑎Ԧ = −2 ; 7
c) Đường tròn (C’) : 𝑥2 + 𝑦2 + 6𝑥 − 2𝑦 − 15 = 0 là ảnh của (C) , tìm (C) ?
Bài giải:
c) Đường tròn (C’) có tâm I’ −3; 1 và bán kính R’ = 5.
Do C′ = TԦa C ⟹ C là đường tròn có bán kính R = R’ = 5 và tâm I là tạo ảnh của I’ −3; 1
qua phép TԦa ở trên ⟹ I (−1; −6)
Vậy phương trình đường tròn (C): 𝑥 + 1 2 + 𝑦+6 2 = 25
′ ′ ′ 𝑥′ = 𝑥 + 𝑎 𝑥′ = 𝑥 − 2
Cách khác: M x ; y = Ta [M 𝑥; 𝑦 ] ⇔ ቊ ′ ⇔ቊ ′ ; hay M’ 𝑥 − 2; 𝑦 + 7 .
𝑦 =𝑦+𝑏 𝑦 =𝑦+7
Giả sử M’(x’;y’)∈ C ′ ⇔ 𝑥 − 2 2
+ 𝑦 + 7 2 + 6 𝑥 − 2 − 2 𝑦 + 7 − 15 = 0
⇔ 𝑥2 + 𝑦2 + 2𝑥 + 12𝑦 + 12 = 0;
nói cách khác điểm tạo ảnh M(x;y) ∈ C : 𝑥2 + 𝑦2 + 2𝑥 + 12𝑦 + 12 = 0.
Vậy phương trình (C): 𝑥2 + 𝑦2 + 2𝑥 + 12𝑦 + 12 = 0.
⓷
⓷ Bài tập minh hoạ
Bài 3: Tìm toạ độ véctơ tịnh tiến: 𝑢. Biết rằng qua phép tịnh tiến T𝑢Ԧ
a) Điểm M 1; −3 biến thành M’ −3; 2
b) Đường tròn (C’): 𝑥2 + 𝑦2 − 6𝑥 − 4𝑦 − 3 = 0 là ảnh của (C): 𝑥2 + 𝑦2 = 16
c) Đường thẳng (d’):3𝑥 − 5𝑦 + 24 = 0 là ảnh của (d): 3𝑥 − 5𝑦 + 3 = 0
Bài giải:
′ ′ ′ 𝑥′ − 𝑥 = 𝑎 a=1+3=4
a) Theo định nghĩa ta có: M x ; y = Tu M ⇔ MM′ =u⇔ቊ ⇔ቊ
𝑦′ − 𝑦 = 𝑏 b = 1 − 2 = −1
Vậy toạ độ của véctơ tịnh tiến: 𝑢 = 4 ; −1 .
b) Đường tròn (C) có tâm là I 0; 0 trùng gốc toạ độ O và bán kính R = 4;
đường tròn (C’) có tâm I’( 3; 2 và bán kính R’ = 4.
𝑎 =3−0=3
Vì: C′ = TuԦ C ⟹ I′ 3; 2 = Tu I 0; 0 ⇔ II′ = u ⇔ ቊ ⟹ 𝑢 = 3; 2
𝑏 =2−0=2
Vậy toạ độ của véctơ tịnh tiến: 𝑢 = 3 ; 2
⓷
⓷ Bài tập minh hoạ
Bài 3: Tìm toạ độ véctơ tịnh tiến: 𝑢. Biết rằng qua phép tịnh tiến T𝑢Ԧ
c) Đường thẳng (d’):3𝑥 − 5𝑦 + 24 = 0 là ảnh của (d): 3𝑥 − 5𝑦 + 3 = 0
Bài giải:
c) Do (d) // (d’) , nên mọi phép tịnh tiến theo 𝑢 = AA′
A'(2; 6) (d'): 3x - 5y + 24 = 0
với A∈ 𝑑 và A’∈ 𝑑′ đều biến (d) thành (d’).
Ta có A(4; 3) ∈ 𝑑 và A’ 2; 6 ∈ 𝑑′ .
Vậy 𝑢 = AA′ = −2; 3 là một véctơ tịnh tiến cần tìm. A(4; 3) (d): 3x - 5y + 3 = 0
⓶ Phân dạng bài tập
.Dạng 2: Ứng dụng phép tịnh tiến CM tính chất hình học
Bài 4: (Bài toán 1/7 sgk) Cho 2 điểm B, C cố định trên đường tròn (O;R) và một điểm A thay đổi
trên đường tròn đó, BD là đường kính. Tìm quĩ tích trực tâm H của tam giác ABC.
A
Bài giải:
Ta dễ chứng minh được tứ giác AHCD là hbh, nên AH = DC . D
O
Vì C, D cố định nên DC cố định
H
Như vậy phép tịnh tiến theo véctơ DC biến điểm A thành điểm H C
B
(tức là: H = TDC(A)).
Vậy khi A thay đổi trên đường tròn (O;R) thì trực tâm H luôn nằm trên đường tròn(C) cố định
là ảnh của đường tròn (O;R) qua phép tịnh tiến theo véctơ 𝐷𝐶 nói trên.
⓷ Bài tập minh hoạ
.Dạng 2: Ứng dụng phép tịnh tiến CM tính chất hình học
Bài 5: Cho đường tròn (O) với đường kính AB cố định, một đường kính MN thay đổi. Các đường
thẳng AM và AN cắt tiếp tuyến tại B lần lượt tại P và Q.Tìm quĩ tích trức tâm H của tam giác
MPQ và trực tâm K của ∆ NPQ.
Bài giải:
▷ Tam giác MPQ có QA là đường cao (vì QA ⊥ MP) vậy nếu ta kẻ H
ME ⊥ PQ thì ME cắt QA tại trực tâm H của △ MPQ, vì OA là
đường trung bình của △ MNH nên MH = 2. OA = BA (cố định) . A
Vậy phép tịnh tiến theo 𝐵𝐴 biến điểm M thành H M
(tức là: H = TBA M ), do điểm M không trùng với A hoặc B O
nên quĩ tích H là ảnh của đường tròn (O) N
.Dạng 2: Ứng dụng phép tịnh tiến CM tính chất hình học
Bài số 6: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn(O; R) trong đó AD = R . Dựng các hình bình
hành DABM và DACN. Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ DNM nằm trên (O; R).
Bài giải:
Theo giả thiết ta có: AD = BM = CN. Vì vậy phép tịnh tiến theo
Suy ra nếu O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆DMN thì phép
Bài giải:
Lấy bất kì 2 điểm M(x1; y1) ; N(x2; y2) . Giả sử M’; N’ lần lượt là ảnh của M; N qua phép
biến hình F.
Khi đó M’(𝑎. 𝑥1 + 𝑏. 𝑦1 + 𝑝 ; 𝑐. 𝑥1 + 𝑑. 𝑦1 + 𝑞) ; N’(𝑎. 𝑥2 + 𝑏. 𝑦2 + 𝑝 ; 𝑐. 𝑥2 + 𝑑. 𝑦2 + 𝑞).
Ta có M’N’2 = 𝑎 𝑥2 − 𝑥1 + 𝑏 𝑦2 − 𝑦1 2 + 𝑐 𝑥2 − 𝑥1 + 𝑑 𝑦2 − 𝑦1 2(bằng cách khai triển)
= 𝑎2 + 𝑐2 𝑥2 − 𝑥1 2 + 𝑏2 + 𝑑2 𝑦2 − 𝑦1 2 + 2 𝑎𝑏 + 𝑐𝑑 𝑥2 − 𝑥1 𝑦2 − 𝑦1
= 𝑥2 − 𝑥1 2 + 𝑦2 − 𝑦1 2 = MN2
Như vậy: M’N’ = MN suy ra F là phép dời hình.
⓷
⓷ Bài tập minh hoạ
𝑥 ′ = 𝑥. 𝑐𝑜𝑠𝛼 − 𝑦. 𝑠𝑖𝑛𝛼 + 𝑎
Bài 8: Cho phép biến hình F: M(x; y) ⟼ M’(x’; y’) thoả ቊ ′ trong đó: 𝛼, 𝑎, 𝑏 ∈ ℝ .
𝑦 = 𝑥. 𝑠𝑖𝑛𝛼 + 𝑦. 𝑐𝑜𝑠𝛼 + 𝑏
a) Cho 2 điểm M(x1; y1) ;N(x2; y2). Gọi M’; N’ lần lượt là ảnh của M, N qua phép F. Tìm toạ độ M’và N’.
b) Tính MN và M’N’. F có phải là phép dời hình không ? Khi 𝛼 = 0. Chứng tỏ F là phép tịnh tiến.
Bài giải:
a) Ta có M’(𝑥1𝑐𝑜𝑠𝛼 − 𝑦1𝑠𝑖𝑛𝛼 + 𝑎 ; 𝑥1𝑠𝑖𝑛𝛼 + 𝑦1𝑐𝑜𝑠𝛼 + 𝑏)
N’(𝑥2𝑐𝑜𝑠𝛼 − 𝑦2𝑠𝑖𝑛𝛼 + 𝑎 ; 𝑥2𝑠𝑖𝑛𝛼 + 𝑦2𝑐𝑜𝑠𝛼 + 𝑏)
b) + M’N’2= 𝑥2 − 𝑥1 . 𝑐𝑜𝑠𝛼 − 𝑦2 − 𝑦1 𝑠𝑖𝑛𝛼 2 + 𝑥2 − 𝑥1 𝑠𝑖𝑛𝛼 + 𝑦2 − 𝑦1 𝑐𝑜𝑠𝛼 2
𝑥′ = 𝑥 + 𝑎
+ Khi 𝛼 = 0 thì phép biến hình F: M(x; y) ⟼ M’(x’; y’) thoả mãn hệ thức: ቊ ′
𝑦 =𝑦+𝑏
Giải quyết tốt các dạng toán liên quan đến phép tịnh tiến