You are on page 1of 6

4/6/2020

Tương quan

Nhân Viên Số lần tiếp thị trực tiếp Số hộp mực bán được
Tương quan & hồi qui tuyến tính
Thông 20 30
Hùng 40 60
Bình 20 40
Giang 30 60
Sinh 10 30
Chương 6
Nam 10 40
Cao 20 40
Kha 20 50
Minh 20 30
Trần Tuấn Anh Toàn 30 70
171

Tương quan Hệ số tương quan mẫu

Hệ số tương quan mẫu


n

 (x i  x )( y i  y ) ss xy
r i 1 r
n
 x)2
n
 y)2
ss xx ss yy
 (x
i 1
i (y
i 1
i

n n

 (y  y)2
ss xx   ( xi  x ) 2
i 1
ss yy 
i 1
i

n
ss xy   (x
i 1
i  x )( y i  y )

172 173
4/6/2020

Đặc điểm của r Kiểm định mối quan hệ tương quan

 r nằm trong khoảng từ 1 đến 1. H0 :  = 0


 Hệ số r gần 0 cho biết 2 yếu tố x và y rất ít tương quan H1 :   0
với nhau. Nếu r = 0 thì x và y không có mối tương quan Giá trị thống kê kiểm định: n2
tr
với nhau. 1 r2
 Hệ số r gần 1 cho thấy có mối tương quan thuận mạnh. phân phối t với bậc tự do là n  2
Tức là 2 yếu tố này cùng tăng, cùng giảm (đồng biến) với
nhau. Mức ý nghĩa của kiểm định giả thuyết là .
 Hệ số r gần 1 cho thấy có mối tương quan nghịch Giả thuyết H0 bị bác bỏ khi t ≤ tn-2,/2 hoặc t > tn-2,/2 trong
mạnh. Tức là yếu tố này tăng thì yếu tố kia giảm và trường hợp kiểm định 2 đuôi.
ngược lại (nghịch biến).

174 175

Hồi qui tuyến tính

Biến độc lập là biến cung cấp cơ sở cho ước lượng, dự


báo. Nó còn được gọi là biến tiên đoán (thuật ngữ tiếng
anh là preditor).
Biến phụ thuộc là biến được ước lượng, dự báo. Nó
còn được gọi là biến đáp ứng (thuật ngữ tiếng anh là
response).

Thí dụ: Giờ ôn tập là biến độc lập, điểm thi là biến phụ
thuộc trong quan hệ hồi qui tuyến tính

176 177
4/6/2020

Thí dụ Phương trình hồi qui tuyến tính

Sinh viên Số giờ ôn tập Điểm thi


Thanh 1 53
Quang 5 74
Minh 7 59 Mối quan hệ
Kỳ 8 43 hồi qui tuyến
Thông 10 56 tính giữa số
Mẫn 11 84 giờ ôn tập và
Tuấn 14 96 điểm thi?
Thành 15 69
Công 15 84
Phong 19 83

178 179

Thí dụ

180 181
4/6/2020

Hệ số xác định

 Hệ số xác định được dùng để chỉ phần trăm sự


biến động của biến phụ thuộc được biến độc lập
giải thích n
SSR   ( yˆ i  y ) 2
i 1
Hệ số xác định
n
SSE   ( y i  yˆ i ) 2
SSE SSR
R2 1  i 1

SST SST n
SST   ( y i  y ) 2
i 1
SST = SSR + SSE
182 183

Khoảng tin cậy của 1

184 185
4/6/2020

Khoảng tin cậy của 0

186 187

Kiểm định giả thuyết về quan hệ hồi qui


tuyến tính

H0 : 1 = 0 (không có mối quan hệ hồi qui tuyến tính)


H1 : 1  0 (có mối quan hệ hồi qui tuyến tính)

Giá trị kiểm định:


b1
t
s b1
Giả thuyết H0 bị bác bỏ nếu t ≤ tn-2,/2 hoặc t  tn-2,/2

188 189
4/6/2020

Khoảng tin cậy của Y

Khoảng ước lượng giá trị của yi với độ tin cậy cho trước

1 ( x  x )2
yˆ i  t n  2 s e 1   n i
n
 ( xi  x ) 2
i 1

Khoảng ước lượng giá trị trung bình của yi với độ tin cậy
cho trước

1 (x  x )2
yˆ i  t n  2 s e  n i
n
 ( xi  x ) 2
i 1

190 191

You might also like