Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 Đại số PTIT
Chương 3 Đại số PTIT
Ma trận A cỡ m n có thể được viết tắt dạng Hai ma trận bằng nhau khi cùng cỡ và có các phần tử tương
ứng đều bằng nhau
i 1,m m m '
A aij
j 1,n
hoặc A aij
m n a
ij m n bij m 'n ' n n '
aij bij , i 1, m ; j 1, n
Khi m n ta nói A là ma trận vuông cấp n
3 4
1
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ta cũng kiểm chứng được các tính chất sau đúng với mọi số thực
Tính chất 3.1
k, h với mọi ma trận cỡ m n
Các tính chất sau đây đúng đối với các ma trận cùng cỡ m n
5) k ( A B ) kA kB
1) A ( B C ) ( A B) C 6) ( k h) A kA hA
2) Ma trận có các phần tử đều bằng 0 gọi là ma trận không và ký 7) k (hA) (kh) A
hiệu 0 thỏa mãn
8) 1A A
A0 0 A A Với 8 tính chất này tập M m n là một không gian véc tơ.
3) A ( A ) 0, trong đó A a ij m n Ký hiệu Eij là ma trận cỡ m n có các phần tử đều bằng 0 ngoại
trừ phần tử ở hàng i cột j bằng 1.
A B B A
4)
Hệ các ma trận E ij
i 1, m ; j 1, n là một cơ sở của Mm n
dim M m n = m.n
7 8
2
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
j Ví dụ 3.7 1 3
b1 j 1 2 3 9 15
b2 j
1 0
1 2 5 7 17
i cij ai1 ai 2 aip 2 4
2 2 8 4
bpj 3 1 4 2 3 12 6
Vậy phần tử ở hàng thứ i cột thứ j của AB bằng tổng của tích 1 3 x 3z y 3w
1 0 x y x y
các phần tử hàng thứ i của A với các phần tử tương ứng cột
z w
thứ j của B 2 4 2 x 4 z 2 y 4 w
11 12
3
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
13 14
Tính chất 3.2 5) Với mọi số tự nhiên dương n ta xét ma trận In vuông cấp n
có các phần tử trên đường chéo bằng 1 và các phần tử ở vị
Giả sử A, B, C là các ma trận với số cột số hàng thích hợp để
trí khác đều bằng 0.
các phép toán sau xác định được, khi đó ta có các đẳng thức:
1 0 0
1) A(BC) (AB)C tính kết hợp. 0 1
In
0
2) A(B C) AB AC tính phân phối bên trái phép nhân ma
trận với phép cộng. 0 0 1
3) (B C)A BA CA tính phân phối bên phải phép nhân Khi đó với mọi ma trận A cỡ m n ta có.
ma trận với phép cộng.
I m A A AI n
4) Với mọi k , k(AB) (kA)B A(kB).
Ma trận In được gọi là ma trận đơn vị cấp n.
15 16
4
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Chẳng hạn Khác với phép nhân các số: tích hai số khác 0 là một số khác 0.
a a a
Xét ma trận A cỡ 2 3 A 11 12 13 Tuy nhiên ta có thể tìm được hai ma trận khác 0 có tích là ma
a21 a22 a23 trận 0.
1 0 0 Chẳng hạn
a a a a a a
AI3 11 12 13 0 1 0 11 12 13 A 1 2 0 0 2 6 0 0
a a
21 22 23 0 0 1 21 22 a23
a a a 2
4 0 0 1 3 0 0
A 0 0 0 0 B0 0 0 0
1 0 a11 a12 a13 a11 a12 a13
I2 A A
0 1 a21 a22 a23 a21 a22 a23 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
A, B 0 nhưng AB 0.
17 18
19 20
5
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Nếu A At thì A được gọi là ma trận đối xứng (A là ma trận Khi đó ma trận A aij
nm
vuông có các phần tử đối xứng nhau qua đường chéo thứ nhất). có các cột là tọa độ của các véc tơ {v1, … , vm} trong cơ sở B
A At thì A được gọi là phản đối xứng (A là ma trận vuông gọi là ma trận của hệ véc tơ {v1, … , vm} trong cơ sở B.
có các phần tử đối xứng và trái dấu qua đường chéo thứ nhất,
Ngược lại, với ma trận A cỡ n m cho trước thì ta có hệ m véc
các phần tử trên đường chéo thứ nhất bằng 0).
tơ mà toạ độ của nó trong cơ sở B là các cột của A.
21 22
6
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
và B thì u B ( x, y )
B B' u B ' (4 y 3x, x y )
A tij A ' Hoặc A ' pij A
B ' B
25 26
B e1 (1, 0), e2 (0, 1) B’ e1 (1,1), e2 (4,3)} B e1 (1, 0), e2 (0, 1) B’ e1 (1,1), e2 (4,3)}
1 4 u B ' (4 y 3x, x y) e1 B ' (3,1); e2 B ' (4, 1)
Ma trận chuyển từ cơ sở B sang cơ sở B là T
1 3 Ma trận chuyển từ cơ sở B sang cơ sở B là
1 4 x 1 4 4 y 3x x 3 4
1 3 y 1 3 x y y
do đó
P
1 1
u B ' (4 y 3 x, x y) e1 B ' (3,1); e2 B ' (4, 1) Gọi A, A lần lượt là ma trận của hệ véc tơ sau trong cơ sở B, B’
7
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3.1.4 HẠNG CỦA MA TRẬN Vì vậy khi ta thực hiện liên tiếp các phép biến đổi sau, gọi là
các phép biến đổi sơ cấp, thì spanS không đổi do đó hạng của
Ta gọi hạng của hệ các véc tơ cột của A là hạng của ma trận A
hệ không thay đổi:
ký hiệu r(A).
1) Đổi chỗ cho nhau hai véc tơ của hệ
3.1.4.1 Tìm hạng của ma trận bằng phép biến đổi sơ cấp 2) Nhân vào một véc tơ của hệ một số khác 0
Ta tìm hạng của ma trận A thông qua tìm hạng của hệ véc 3) Cộng vào một véc tơ của hệ một tổ hợp tuyến tính các véc
tơ cột và sử dụng các kết quả sau. tơ khác của hệ
Vì vậy để tìm hạng của một ma trận ta thực hiện các biến đổi
Hạng r(S) của một hệ véc tơ S của không gian V là số véc tơ
sơ cấp lên các cột (sau này ta sẽ chứng minh được rằng ta
của một hệ con độc lập tuyến tính tối đại của S hay là chiều cũng có thể biến đổi theo các hàng) để đưa ma trận về dạng
của spanS (xem Định lý 2.16). hình bậc thang, từ đó suy ra hạng của ma trận cần tìm.
29 30
Ví dụ 3.12 1 2 1 1 1 c1 c4 1 1 1 1 2
c1 c1
a 1 1 1 1 cc2 c5
1 1 1 a 1 c1c cc2 c
B 3 c1 1 3 c23
c1 c4 c4
1 3 4 2 3c1 c2 c2 1 0 0 0 1 a 0 1 1 4 c c 2 0 1 1 1 a 2 c c c
A 2 1 1 4 4c1 c3 c3 2 7 7 0 c5 c3 1 5 5
1 2 2 1 1 2 1 1 1 2
1 2 1 2 2c1 c4 c4 1 5 5 0 1 0 0 0 0 c1 c1 1 0 0 0 0
1 0 2 a1 3 c2 c3 1 2 0 0 0
c3 c2
c1 c1 1 0 0 0 0 1 1 1 a (a 3)c2 (a 1)c3 2c4 c4 0 1 1 0 0
2 (3 2a)c2 3c3 2c5 c5
c2 c2 2 7 0 0 1 1 3 2 2 1 1 2 2a 2 2a
c2 c3 c3 1 5 0 0 1 0 0 0 0
1 2 0
0 0
4 nÕu a 1
Vậy r(A) 2
Vậy r ( B)
0 1 1 0 0
3 nÕu a 1
2 1 1 2 2a 0
31 32
8
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3.1.4.2 Các ma trận tương ứng với các phép biến đổi sơ cấp
1) Nếu nhân R(k,) vào bên phải của ma trận A thì ma trận tích
Xét các ma trận vuông cấp n sau:
AR(k,) có được bằng cách nhân thêm vào cột k của ma
trận A.
a1 b1 c1 d1 1 0 0 0 a1 b1 c1 d1
a b2 c2 d2 0 0 0 a b2 c2 d 2
2 2
a3 b3 c3 d3 0 0 1 0 a3 b3 c3 d3
a d 4 0 0 0 1 a b4 c4 d 4
1 0 0 0
0 i j 0 4 b4 c4 4
aij 1 i j k Chẳng 0 0
hạn R (2, )
i j k 0 0 1 0
0 0 0 1
33 34
2) Nếu nhân P(i,j) vào bên phải của ma trận A thì ma trận tích
AP(i,j) có được bằng cách đổi chỗ hai cột i và j của A cho
nhau.
a1 b1 c1 d1 0 0 1 0 c1 b1 a1 d1
a b2 c2 d 2 0 1 0 0 c2 b2 a2 d2
2
1 k l i; j a3 b3 c3 d3 1 0 0 0 c3 b3 a3 d3
a d 4
d 4 0 0 0 1 c4 b4
Chẳng hạn 0 0 1 0
0 k l vµ b»ng i hay j b4 c4 a4
akl 1 k i, l j 0 1 0 0 4
P (1,3)
1 k j , l i 1 0 0 0
0 trong c¸c trêng hîp kh¸c
0
0 0 1
35 36
9
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3) Nếu nhân Q(i, j, ) vào bên phải của ma trận A thì ma trận
tích AQ(i, j, ) có được bằng cách nhân vào cột i và cộng
vào cột j của ma trận A
a1 b1 c1 d1 1 0 0 0 a1 c1 b1 c1 d1
a b d2
c2 d2 0 1 0 0 a2 c2 b2 c2
2 2
Chẳng hạn
1 0 0 0 a3 b3 c3 d3 0 1 0 a3 c3 b3 c3 d3
0 1 0 0
1 k l Q(3,1; )
a b
4 4 c4 d 4 0 0 0 1 a4 c4 b4 c4 d 4
akl k i, l j 0 1 0
0 trong c¸c trêng hîp kh¸c
0
0 0 1
37 38
4) Nếu nhân P, Q, R vào bên trái của ma trận A thì ta có các 3.2 ĐỊNH THỨC
Định thức của ma trận vuông cấp 2 bằng tích đường chéo
kết quả tương tự như trên, trong đó các tác động lên cột đổi
thứ nhất trừ tích đường chéo thứ hai
thành tác động lên hàng
a11 a12
Chẳng hạn a11a 22 a12 a21
1 0 0 a b c a b c a21 a22
0 0 a ' b ' c ' a ' b ' c ' Định thức của ma trận vuông cấp n tổng quát được xét trong
chương này.
0 0 1 a " b " c " a " b " c " Ma trận và định thức ngày nay luôn đi liền với nhau và hầu
như mọi người đều cho rằng khái niệm định thức phải ra đời
1 0 0 a b c a b c sau khái niệm ma trận, nhưng sự thực ngược lại.
0 1 0 a ' b ' c ' a ' b' c' Định thức hình thành là nhằm để giải các hệ phương trình
tuyến tính mà việc làm này đã có một lịch sử lâu đời trước đó.
0 1 a " b " c " a ' a " b ' b " c ' c "
Khái niệm định thức lần đầu tiên được Leibniz (Lépnít) đưa ra
vào năm 1693 khi bàn đến việc giải hệ phương trình tuyến tính.
39 40
10
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Định thức được tiếp tục phát triển và nghiên cứu qua các 3.2.1 HOÁN VỊ VÀ PHÉP THẾ
công trình của Cramer (Cờrame) (Thụy sĩ), Jacobi (ia-cô-bi)
Mỗi song ánh : {1, 2, … , n} {1, 2, … , n} được gọi là
(Đức), Laplace (Pháp), Vandermonde (Vănđécmông) (Hà Lan).
một phép thế bậc n.
...
Cauchy (Cô-si) (Pháp) là người đầu tiên nghiên cứu khái
niệm định thức một cách hệ thống. Ta thường ký hiệu một phép thế bằng một ma trận có hàng
thứ nhất là các số 1, 2, … , n sắp theo thứ tự tăng dần còn
Ngoài ứng dụng để giải hệ phương trình tuyến tính, định thức
hàng thứ hai là ảnh của nó
còn được sử dụng để nghiên cứu những vấn đề của ma trận
như: ma trận nghịch đảo, hạng của ma trận, tìm giá trị riêng... 1 2 ... n
.
Khảo sát tính chất độc lập của một hệ véc tơ. (1) (2) ... ( n)
Ảnh của một phép thế được gọi là hoán vị. Với phép thế ta
Định thức Jacobi được sử dụng trong phép đổi biến số của có hoán vị tương ứng
tích phân nhiều lớp.
(1) (2) ... (n) .
Định thức Wronsky (vrông-xki) dùng để kiểm tra tính chất độc
Tập các phép thế bậc n ký hiệu Sn .Tập Sn có đúng n! phần tử.
lập tuyến tính của các nghiệm của phương trình vi phân tuyến
tính thuần nhất. Chẳng hạn S2 có 2 phần tử, S3 có 6 phần tử ...
41 42
43 44
11
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
phần tử i0, j0 cho nhau và giữ nguyên các phần tử còn lại ((i )) (( j )) (i) ( j )
sgn sgn dÊu dÊu
(i) ( j ) 1i j n i j
1 2 ... i0 ... j0 ... n 1i j n
. ((i )) (( j ))
1 2 ... j0 ... i0 ... n dÊu
i j
sgn
1 i j n
k1 ... ki0 1 0 ki j0 i0 ki0 1 ... k j 1 1 4) Với mọi chuyển vị [i0 j0] và phép thế
0 0
sgn i0 j0 sgn
k
k j ... kn 0 k 2( j0 i0 ) 1 sgn (1) 1.
0
45 46
3.2.2 ĐỊNH NGHĨA ĐỊNH THỨC Định thức của ma trận vuông cấp 2 có thể biểu diễn như sau:
47 48
12
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Định thức của ma trận vuông cấp n bất kỳ được mở rộng như sau Ví dụ 3.15 Nhóm đối xứng S3 có 6 phần tử là
49 50
13
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ví dụ 3.18 k 1 ... ( n 1) n ( n 1) 2
a n1 an2 ... ... a nn n (n 1) 2
2 a b c sgn 1 (1)
0 7 d e Với mọi S n , nếu 1 thì tồn tại k sao cho ( k ) k n 1
2 (7) (1) 3 42
0 0 1 f ak ( k ) 0 a1 (1) ...an ( n) 0
0 0 0 3 D "n sgn a1 (1)...an (n ) sgn 1 an 1...ak ,n k ...a1n
Sn
53 54
Tương tự Định thức của ma trận A [ aij ]nn của hệ véc tơ {v1, … , vn}
a11 a12 ... a1n1 a1n trong cơ sở B của không gian véc tơ V cũng được gọi là định
a21 a22 ... a2n 1 thức của hệ véc tơ {v1, … , vn} và ký hiệu DB{v1, … , vn}. Vậy
D "'n ( 1) n( n1) 2 an1...ak ,n k ...a1n
D B v1,..., vn det A
Ví dụ 3.21
an1 Hệ véc tơ v1 (2,4,1), v2 (3,6, 2), v3 (1,5,2)
14
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
2) Định thức có tính chất tuyến tính đối với mỗi hàng .
3.3.3 CÁC TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA ĐỊNH THỨC
Ma trận C cij có hàng thứ k là tổ hợp tuyến tính của
1) Nếu đổi chỗ hai hàng của ma trận thì định thức đổi dấu. nn
3) Từ 1) và 2) suy ra rằng trong một ma trận có hai hàng tỷ lệ thì 5) Định thức của ma trận chuyển vị bằng định thức của ma trận đó
định thức bằng 0.
det At det A.
Ví dụ 3.24 a b c a b c a b c Ví dụ 3.25
a b c a a ' a"
a ' b ' c ' k a ' b ' c ' k a ' b ' c '
a' b' c ' b b ' b"
ka kb kc a b c a b c
a " b" c" c c ' c"
4) Nếu ta cộng vào một hàng một tổ hợp tuyến tính các hàng
6) Từ 5) suy ra rằng các tính chất của định thức đúng với hàng
khác thì định thức không thay đổi .
thì cũng đúng với cột và ngược lại. Vì vậy ta chỉ cần chứng
a b c a b c a b c a b c minh các định lý về định thức đúng với hàng. Chẳng hạn, từ 4)
a' b' c' a ' b' c' a ' b' c' a' b' c ' suy ra nếu ta cộng vào một cột một tổ hợp tuyến tính các cột
a " a a ' b " b b ' c " c c ' a " b " c" a b c a' b' c' khác thì định thức không thay đổi.
59 60
15
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ví dụ 3.26 a 1 1 ... 1 a n 1 1 1 ... 1 7) Định thức của mọi hệ n véc tơ phụ thuộc tuyến tính của không
1 a 1 ... 1 a n 1 a 1 ... 1 gian véc tơ n chiều đều bằng 0.
Nếu hệ véc tơ v1 ,..., vn phụ thuộc tuyến tính thì có một véc tơ là tổ hợp tuyến tính của
Dn 1 1 a ... 1 a n 1 1 a ... 1 các véc tơ còn lại. Chẳng hạn vn 1v1 2 v2 n 1vn 1
det A DB v1,..., vn 1, vn DB v1,..., vn 1, 1v1 2v2 n 1vn 1
1 1 1 ... a Tách cột cuối thành tổng của n 1 định thức ta được
a n 1 1 1 ... a
det A DB v1,..., vn 1, 1v1 DB v1,..., vn 1, n 1vn 1 0 0 0
1 1 1 ... 1
1 0 0 ... 0 a11 ... a1n
1 a 1 ... 1 1 a 1
(a n 1) 1 1 a ...
0 ...
1 ( a n 1) 1 0 a 1 ...
0
0
8) det( A)(mod p ) sgn a1 (1)...an (n) .
Sn
an1 ... ann
Ví dụ 3.27
Công thức khai triển định thức của A theo cột thứ j
3.2.4 CÁC CÁCH TÍNH ĐỊNH THỨC
det A a1 j A1 j ... anj Anj
3.2.4.1 Khai triển theo hàng, theo cột
Cho ma trận A [ aij ]nn a11 a12 ... a1 j a1n a11 a12 ... a1 j a1n
Ký hiệu Mij là định thức của ma trận cấp n 1 có được bằng 1 j a
ai1 ai 2 ... aij ain a1 j ( 1) i1 ai 2 ... aij ain
cách xoá hàng i cột j của ma trận A
a11 a12 ... a1 j a1n a n1 an 2 ... a nj a nn
an1 an 2 ... anj ann
a11 a12 ... a1 j a1n
i j
M ij ai1 ai 2 ... aij ain Hàng i Aij (1) M ij
n j a
... anj ( 1) i1 ai 2 ... aij ain
an1 an 2 ... anj ann được gọi là phần bù đại số của aij
Cột j an1 an 2 ... anj ann
63 64
16
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
c1 c3 c3
Công thức khai triển định thức của A theo hàng thứ i Ví dụ 3.28 1 2 3 4 1 2 2 2
2 c1 c4 c4
det A ai1Ai1 ... ain Ain D
1 0 1 2 1 0 0 0
Nhận xét 3.5 3 1 1 0 3 1 4 6
Công thức khai triển theo cột thứ j và công thức khai triển theo 1 2 0 5 1 2 1 7
hàng thứ i (trong đó việc chọn hàng thứ i và cột thứ j là tùy ý) cho Khai triển theo hàng thứ 2 ta được
2 2 2
phép tính định thức cấp n theo tổng các số hạng dạng aijAij. Nếu
ở hàng thứ i hoặc cột j có số hạng aij 0 thì aijAij 0. Vì vậy để
D (1) 21 1 1 4 6
tính định thức ta thức hiện các bước sau: 2 1 7
Chọn hàng i hoặc cột j có nhiều phần tử bằng 0 hoặc dễ triệt tiêu.
Tiếp tục triệt tiêu hàng thứ nhất của định thức trên ta có
Thực hiện các phép biến đổi để triệt tiêu các phần tử trên hàng 2 0 0
(hoặc cột) đã chọn, cuối cùng trên hàng hoặc cột này chỉ có một 3 5 1 5
phần tử khác 0. D 1 3 5 2 (2)(3) 6(9 5) 24
3 9 1 9
Khai triển theo hàng hoặc cột đã triệt tiêu. 2 3 9
65 66
Nếu từ ma trận A ta xoá đi k hàng i1 ,..., i k và k cột j1 ,..., j k thì ta Cột 2 Cột 5
có ma trận con cấp n k . Định thức của ma trận này được ký hiệu 25 a12 a15
j1 ,..., jk M13
là M i1 ,...,ik a32 a35
j ,..., j i1 ... ik j1 ... jk j1 ,..., jk
Ai 1,...,i k (1) M i ,...,i a21 a23 a24 a21 a23 a24
1 k 1 k 25
A13 (1)13 25 a41 a43 a44 a41 a43 a44
j ,..., j
được gọi là phần bù đại số của M i11,...,ik k a51 a53 a54 a51 a53 a54
67 68
17
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
69 70
Ví dụ 2.31
a b 0 0 0
c d 0 0 0 2 2 2
a b
D e f 2 2 2 1 4 6 24( ad bc )
c d
ak 1k 1 ... ak 1n g h 1 4 6 2 1 7
1 k 1 k 2 1 7
và A 1,..., k
1,...,k ( 1) i j
ank 1 ... ann Ví dụ 3.32 Với mọi ma trận cùng cấp A, B luôn có
a11 ... a1k ak 1k 1 ... ak 1n det AB det A det B
Vậy Dn
n
ak 1 ... akk ank 1 ... ann Giả sử A aij B bij C AB cij c ij aik bkj
nn nn nn
k 1
71 72
18
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Xét định thức cấp 2n Nhân b11 với cột 1 cộng vào cột n 1 thì định thức D2n trở thành:
Tiếp tục nhân b21 với cột 2, …. bn1 với cột n của D2n xong cộng
0 0 tất cả vào cột n 1 thì định thức D2n trở thành:
aij a11 ... a1n a11b11a11...
b11 a1nbn1 0 0 00
0 0
D2 n
1 0 0 a ... ann an1b11an1...
b11 annbn1 0 0 00
D2n n1
0 0 bij 1 00 b12b12 b1bn1n
0 0 1 1
1 bn01 bnb2n 2 bnn
bnn
Khai triển Laplace theo n hàng đầu ta có D2n det A det B
a11b11 ... a1nbn1 c11 … an1b11 ... annbn1 cn1
73 74
Tiếp tục biến đổi tương tự như trên cuối cùng được 3.2.5 ỨNG DỤNG ĐỊNH THỨC ĐỂ TÌM MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
a11 ... a1n c11 ... c1n
Ma trận vuông A được gọi là khả nghịch nếu tồn tại ma trận
an1 ... ann cn1 ... cnn vuông cùng cấp B sao cho
D2 n
1 0 0
AB BA I .
1
Phép nhân ma trận có tính kết hợp nên ma trận B ở định
1 0 0
Khai triển Laplace theo n hàng cuối ta được nghĩa trên nếu tồn tại thì duy nhất, ta gọi ma trận này là
75 76
19
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Điều kiện cần và đủ để ma trận A tồn tại ma trận nghịch đảo là a11 a12 a1n Khai triển theo hàng thứ k
det A 0. Hàng k ak1 ak 2 akn
Điều kiện cần
ak1 Ak1 ... akn Akn det A
det A det A1 det AA1 det I 1 det A 0. Hàng i ai1 ai 2 ain
Điều kiện đủ an1 an 2 ann
Ma trận nghịch đảo A1 của ma trận A có dạng a11 a12 a1n Khai triển theo hàng thứ k
1 ai 2 ain
A1
Bt Hàng k ai1
det A
ai1 Ak1 ... ain Akn 0
B Aij được gọi là ma trận phụ hợp của A
n n Hàng i ai1 ai 2 ain
Aij là phần bù đại số của phần tử aij của ma trận A [aij]nn . an1 an 2 ann
77 78
det A nÕu i k 1 2 3
ai1 Ak1 ... ain Akn ABt (det A) I Ví dụ 3.34
0 nÕu i k A 2 5 3 có det A 1
1 1 1 0 8
A Bt I A1 Bt 5 3 2 3 2 5
det A det A
A11 (1)11 40 A12 ( 1) 1 2 13 A13 ( 1)
1 3
5
a b 0 8 1 8 1 0
Ma trận A vuông cấp 2 với định thức A ad - bc 0 có 2 3 1 3 1 2
c d A21 ( 1) 2 1 16 A22 ( 1) 2 2 5 A23 ( 1) 2 3 2
ma trận nghịch đảo là 0 8 1 8 1 0
t 2 3 1 3 1 2
1 d c 1 d b 3 2 3 3
A1 A31 ( 1) 31 9 A32 ( 1) 3 A33 ( 1) 1
2 3 2 5
ad bc b a ad bc c a 5 3
t
40 13 5 40 16 9 40 16 9
Ví dụ 3.33 1
5 7 1 9 7 A 1
16 5 2 13 5
3 13 5 3
1
1
A có ma trận nghịch đảo A 24 3 5
3 9 9 3 1 5 2 1 5 2 1
79 80
20
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
0 1 0 13 5 3 5 3 B' B
t 'ij T 1.
0 1 0 13
T tij
3 h3 h2 h2 h2 h2
h3 h3
0 0 1 5 2 1 h3 h3
0 0 1 5 2 1 B B'
83 84
21
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Khi a 1 r(A) 1
3 1 1 1 1 1 1 0 0
Khi a 3, 1 3 1 1 3 1 1 4 0 16
1 1 3 1 1 3 1 0 4
r ( A) 3.
87
22