You are on page 1of 22

CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

3.1 MA TRẬN 3.1.1 KHÁI NIỆM MA TRẬN


 Lý thuyết ma trận thực sự ra đời từ đầu thế kỷ 19, mặc dù  Một bảng số có m hàng n cột
nhiều loại bảng số có tính chất đặc biệt đã được biết đến từ
hàng trăm năm nay.  a11 a12 ... a1n 
 
 Các ma trận vuông xuất hiện đầu tiên ở đầu thế kỷ 19 trong các a a22 ... a 2n 
công trình về dạng toàn phương và về các phép thế tuyến tính. A   21
     
 Phép nhân hai ma trận vuông cấp 3 được Gauss (Gau-xơ) đưa  
a a ... amn 
ra vào năm 1801.  m 1 m 2 
 Tên gọi ma trận (Matrix) được nhà toán học Anh Sylvester được gọi là một ma trận cỡ m  n
(Synvét) đưa ra năm 1850. aij là phần tử ở hàng thứ i và cột j.
 Cayley (Kê-li) là người đầu tiên mô tả một cách tổng quát các
 Tùy theo tính chất các phần tử aij ta có ma trận tương ứng.
phép tính với các ma trận bất kỳ và ma trận nghịch đảo (1858).
 Peano là người đầu tiên đưa ra cách biểu diễn một ánh xạ tuyến  Ma trận A được gọi là ma trận nguyên (thực, phức) nếu các
tính qua các ma trận. Còn Gauss là người đầu tiên sử dụng ma phần tử aij là các số nguyên (số thực, số phức).
trận để nghiên cứu các dạng toàn phương.  Nếu không chỉ rõ cụ thể thì ta xem A là ma trận thực.
1 2

CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

 Ma trận A cỡ m  n có thể được viết tắt dạng  Hai ma trận bằng nhau khi cùng cỡ và có các phần tử tương
ứng đều bằng nhau
i 1,m m  m '
A  aij 
  j 1,n
hoặc A  aij  
m n a   
 ij m n  bij m 'n '  n  n '

aij  bij , i  1, m ; j  1, n
 Khi m  n ta nói A là ma trận vuông cấp n

 Tập hợp tất cả các ma trận cỡ m  n được ký hiệu Mm  n Ví dụ 3.2 3x 3 y   x  4 x  y  6


 3 z 3w   z  w  1 2 w  3 
   
 Tập hợp tất cả các ma trận vuông cấp n được ký hiệu M n
3 x  x  4 2 x  4 x  2
3 y  x  y  6 2 y  x  6 y  4
Ví dụ 3.1  0 1  





  là một ma trận cỡ 2 3     
 3 z z w 1  2 z w 1 z  1
 3 2 5 
3w  2w  3  w  3  w  3

3 4

1
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

3.1.2 CÁC PHÉP TOÁN MA TRẬN Ví dụ 3.5 Tìm x, y, z và w thỏa mãn


3.1.2.1. Phép cộng ma trận x y   x 6  4 x  y
a 
3    1 2 w   z  w 3 
 ij m n  bij m n  cij m n , cij  aij  bij ; i  1, m ; j  1, n
     z w    
Thực hiện phép cộng ma trận và nhân một số với ma trận ta được
Ví dụ 3.3  2  3 0   0 8 5   2 5 5
    3x 3 y   x  4 x  y  6
9 4  1  3 1 7 6 5 6  3z 3w    z  w  1 2w  3 
   
3.1.2.2. Phép nhân một số với ma trận
3 x  x  4 2 x  4 x  2
k aij   kaij  3 y  x  y  6

2 y  x  6

y  4

m n m n   
 3 z  z  w  1  2 z  w  1 z  1
Ví dụ 3.4 1 1 2  1 0  1 4  1 2 0
   3w  2w  3  w  3  w  3
2  3  8 10 3 2  4 5
5 6

CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Ta cũng kiểm chứng được các tính chất sau đúng với mọi số thực
Tính chất 3.1
k, h với mọi ma trận cỡ m  n
Các tính chất sau đây đúng đối với các ma trận cùng cỡ m  n
5) k ( A  B )  kA  kB
1) A  ( B  C )  ( A  B)  C 6) ( k  h) A  kA  hA
2) Ma trận có các phần tử đều bằng 0 gọi là ma trận không và ký 7) k (hA)  (kh) A
hiệu 0 thỏa mãn
8) 1A  A
A0  0 A  A  Với 8 tính chất này tập M m  n là một không gian véc tơ.
3) A  (  A )  0, trong đó  A   a ij m  n  Ký hiệu Eij là ma trận cỡ m  n có các phần tử đều bằng 0 ngoại
trừ phần tử ở hàng i cột j bằng 1.
A B  B  A
4)
 Hệ các ma trận E ij 
i  1, m ; j  1, n là một cơ sở của Mm  n
dim M m  n = m.n
7 8

2
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Ví dụ 3.6 3.1.2.3 Phép nhân ma trận


Tích hai ma trận A   aij  và B  bij 
Ma trận cỡ 2  3 bất kỳ có thể biểu diễn duy nhất thành tổ hợp tuyến   m p   pn
tính các ma trận Eij
là ma trận cỡ m  n được ký hiệu và định nghĩa bởi AB   cij 
mn
13   a11 1 0 0 0 0   0 a12
 a11 a12 a13 0 10  0 0 0  0a130 1 
p
a   a11     a12      a13   
 21 a22 a23   0  0 0 0 0 0   0 00 00  0  0 0  0 0 0 0  cij   aikbkj víi mäi i  1, m ; j  1, n
k 1
 00 00 00  0 0 00 0 0 0 0 0 0 0
 a21    a22    a23     Tồn tại ma trận tích AB khi số cột của ma trận A bằng số
 a211 00 00   0 a022 10  0 0 0 0a230 1 
hàng của ma trận B.
 a11E11  a12 E12  a13 E13  a21E21  a22 E22  a23 E23  Phần tử ở hàng thứ i cột thứ j của ma trận tích AB bằng tổng
của tích các phần tử hàng thứ i của ma trận A với các phần
dim M 2 3 = 6 tử tương ứng cột thứ j của ma trận B.
9 10

CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

j Ví dụ 3.7  1 3
    b1 j   1  2 3   9 15
    b2 j
    1 0   
      1 2 5   7 17
i  cij   ai1 ai 2 aip     2 4
    
      2  2 8 4 
     bpj   3 1 4 2   3 12 6 
   

 Vậy phần tử ở hàng thứ i cột thứ j của AB bằng tổng của tích  1 3  x  3z y  3w 
 1 0   x y    x y 
các phần tử hàng thứ i của A với các phần tử tương ứng cột
   z w  
thứ j của B  2 4   2 x  4 z 2 y  4 w 

11 12

3
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Chẳng hạn, xét


 Ta thấy rằng tích của hai ma trận A và B định nghĩa được khi
 1 0 0  0 1 2 0  0
số cột của A bằng số hàng của B. 2 3 0  0 3 0 0  0
   
A 0 0 0  0 B  0 0 0  0
 Vì vậy có thể định nghĩa AB nhưng không định nghĩa được 
      
     
BA nếu số cột của B không bằng số hàng của A.
 0 0 0 0 0  0 0 0 0 0 
 1 2 0  0 3 6 0  0
 Khi A, B là hai ma trận vuông cùng cấp thì ta có đồng thời AB
11 4 0  0  3 0 0  0
và BA. Mặc dầu vậy chưa chắc có đẳng thức AB  BA.    
AB   0 0 0  0   BA   0 0 0  0
   
 Nói cách khác tích ma trận không có tính giao hoán.          
 0 0 0 0 0   0 0 0 0 0 

13 14

CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Tính chất 3.2 5) Với mọi số tự nhiên dương n ta xét ma trận In vuông cấp n
có các phần tử trên đường chéo bằng 1 và các phần tử ở vị
Giả sử A, B, C là các ma trận với số cột số hàng thích hợp để
trí khác đều bằng 0.
các phép toán sau xác định được, khi đó ta có các đẳng thức:
1 0  0 
 
1) A(BC)  (AB)C tính kết hợp. 0 1  
In  
    0
2) A(B  C)  AB  AC tính phân phối bên trái phép nhân ma  
trận với phép cộng.  0  0 1 
3) (B  C)A  BA  CA tính phân phối bên phải phép nhân  Khi đó với mọi ma trận A cỡ m  n ta có.
ma trận với phép cộng.
I m A  A  AI n
4) Với mọi k  , k(AB)  (kA)B  A(kB).
 Ma trận In được gọi là ma trận đơn vị cấp n.

15 16

4
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Chẳng hạn Khác với phép nhân các số: tích hai số khác 0 là một số khác 0.
a a a 
Xét ma trận A cỡ 2  3 A   11 12 13  Tuy nhiên ta có thể tìm được hai ma trận khác 0 có tích là ma
 a21 a22 a23  trận 0.

1 0 0  Chẳng hạn
a a a  a a a 
AI3   11 12 13  0 1 0    11 12 13   A 1 2 0  0  2 6 0  0
a a  
 21 22 23  0 0 1  21 22 a23 
a a a 2
  4 0  0  1 3 0  0
   
A  0 0 0  0 B0 0 0  0
1 0   a11 a12 a13   a11 a12 a13     
I2 A     A          
0 1   a21 a22 a23   a21 a22 a23   0 0 0 0 0   0 0 0 0 0 

A, B  0 nhưng AB  0.
17 18

CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

3.1.2.4 Đa thức ma trận vuông 3.1.2.5 Ma trận chuyển vị


Giả sử p(t)  a0  a1t    ak t k là một đa thức bậc k. Cho ma trận A cỡ m  n, nếu ta đổi các hàng của ma trận A
Với mọi ma trận A vuông cấp n, ta định nghĩa đa thức của ma thành các cột (và do đó các cột thành các hàng) thì ta được ma
trận A như sau: trận mới cỡ n  m, gọi là ma trận chuyển vị của ma trận trên A,
k ký hiệu A t
p(A)  a 0I  a1A    ak A .
Ví dụ 3.8 At  cij  , cij  a ji ; i  1, n ; j  1, m
n m
1 2  3
Cho ma trận A    và đa thức p (t )  5  4t  2t . Ví dụ 3.9
 4 3   4 1
 4 2 5
A   2 0  At  
3
1 0  1 2  1 2   13 52 
p ( A)  5    4  4 3  2  4 3  104 117  .   
0 1  1 0 9
         5 9 

19 20

5
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Tính chất 3.3 3.1.3 MA TRẬN CỦA MỘT HỆ VÉC TƠ


 aij    3.1.3.1 Định nghĩa ma trận của một hệ véc tơ
1) ( A  B ) t  A t  B t     
  Giả sử V là không gian n chiều với một cơ sở B  {e1, … , en}
  
2) ( kA) t  kA t       {v1, … , vm} là một hệ véc tơ của V có tọa độ trong cơ sở B:
   aij  n
3) ( AB ) t  B t A t
A At v j   aij ei , j  1,..., m
i 1

 Nếu A  At thì A được gọi là ma trận đối xứng (A là ma trận  Khi đó ma trận A   aij 
nm
vuông có các phần tử đối xứng nhau qua đường chéo thứ nhất). có các cột là tọa độ của các véc tơ {v1, … , vm} trong cơ sở B
 A   At thì A được gọi là phản đối xứng (A là ma trận vuông gọi là ma trận của hệ véc tơ {v1, … , vm} trong cơ sở B.
có các phần tử đối xứng và trái dấu qua đường chéo thứ nhất,
 Ngược lại, với ma trận A cỡ n  m cho trước thì ta có hệ m véc
các phần tử trên đường chéo thứ nhất bằng 0).
tơ mà toạ độ của nó trong cơ sở B là các cột của A.
21 22

CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Nói riêng, nếu u  x1e1  ...  xn en 3.1.3.2 Ma trận chuyển cơ sở

ta ký hiệu x   Giả sử B  {e1, … , en}, B  {e 1, … , e n} là hai cơ sở của V.


1
 
u  (x1,..., x n ) u     
B  B  Ma trận của hệ véc tơ B  trong cơ sở B được gọi là ma trận
x 
 n chuyển từ cơ sở B sang cơ sở B  .
Ví dụ 3.10
n B
Xét hệ véc tơ v1  (4,1,3, 2), v2  (1, 2, 3,2), v3  ( x, y, z , t ) Nghĩa là nếu e ' j   tijei , j  1,..., n thì T  tij 
 B '
i 1
 4 1 x
Có ma trận trong cơ sở chính tắc  1 2 y là ma trận chuyển từ cơ sở B sang cơ sở B  .
 
 3 3 z 
n n n  n  n  n 
  u  V : u   xi ei   x ' j e ' j   x ' j   tij ei      tij x ' j  ei .
 
 2 2 t  i 1 j 1 j 1  i 1  i 1  j 1 

23 24

6
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

 Ta có công thức đổi tọa độ Ví dụ 3.11

x i   tij  x ' j  Hai hệ véc tơ B e1, e2, B ’  e’1, e’2


n 1   n n  n 1
B B' với e1  (1, 0) , e2  (0, 1) và e1  (1,1) , e2  (4,3)
u   tij  u  u    pij  u 
B   B' B' B'   B B là hai cơ sở của không gian véc tơ 2 (Xem ví dụ 2.16 Chương 2)

u  ( x, y )  xe1  ye2  (4 y  3 x )e '1  ( x  y )e '2


 Nếu A, A  lần lượt là ma trận của {v1, … , vn} trong cơ sở B

và B  thì  u  B  ( x, y )
B B'  u  B '  (4 y  3x, x  y )
A  tij  A ' Hoặc A '   pij  A
 B '  B

25 26

CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

B e1  (1, 0), e2  (0, 1) B’ e1  (1,1), e2  (4,3)} B e1  (1, 0), e2  (0, 1) B’ e1  (1,1), e2  (4,3)}
1 4   u  B '  (4 y  3x, x  y)   e1  B '  (3,1);  e2  B '  (4, 1)
 Ma trận chuyển từ cơ sở B sang cơ sở B  là T   
1 3  Ma trận chuyển từ cơ sở B  sang cơ sở B là
1 4   x  1 4   4 y  3x   x   3 4 
1 3   y  1 3   x  y    y 
do đó
P 
         1 1
 u  B '  (4 y  3 x, x  y)   e1  B '  (3,1);  e2  B '  (4, 1) Gọi A, A lần lượt là ma trận của hệ véc tơ sau trong cơ sở B, B’

 3 4  v1  (4, 3), v2  (5,8); v3  ( x, y )


 Ma trận chuyển từ cơ sở B  sang cơ sở B là P   
 1 1  4 5 x  24 17 4 y  3 x 
A   A '  PA   
do đó  3 4   x   x   4 y  3x   3 8 y   7 3 x  y 
 1 1  y    y   x  y 
      
27 28

7
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

3.1.4 HẠNG CỦA MA TRẬN  Vì vậy khi ta thực hiện liên tiếp các phép biến đổi sau, gọi là
các phép biến đổi sơ cấp, thì spanS không đổi do đó hạng của
Ta gọi hạng của hệ các véc tơ cột của A là hạng của ma trận A
hệ không thay đổi:
ký hiệu r(A).
1) Đổi chỗ cho nhau hai véc tơ của hệ

3.1.4.1 Tìm hạng của ma trận bằng phép biến đổi sơ cấp 2) Nhân vào một véc tơ của hệ một số khác 0

 Ta tìm hạng của ma trận A thông qua tìm hạng của hệ véc 3) Cộng vào một véc tơ của hệ một tổ hợp tuyến tính các véc
tơ cột và sử dụng các kết quả sau. tơ khác của hệ
 Vì vậy để tìm hạng của một ma trận ta thực hiện các biến đổi
 Hạng r(S) của một hệ véc tơ S của không gian V là số véc tơ
sơ cấp lên các cột (sau này ta sẽ chứng minh được rằng ta
của một hệ con độc lập tuyến tính tối đại của S hay là chiều cũng có thể biến đổi theo các hàng) để đưa ma trận về dạng
của spanS (xem Định lý 2.16). hình bậc thang, từ đó suy ra hạng của ma trận cần tìm.

29 30

CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Ví dụ 3.12  1 2 1 1 1  c1  c4  1 1 1 1 2 
c1  c1
 a 1 1 1 1 cc2  c5 
1 1 1 a 1 c1c cc2  c
B  3  c1   1 3  c23
c1  c4  c4
 1 3 4 2  3c1  c2  c2  1 0 0 0  1 a 0 1 1 4 c  c 2 0 1 1 1 a  2 c  c  c
A   2 1 1 4  4c1  c3  c3  2 7 7 0    c5  c3   1 5 5
1 2 2 1 1   2 1 1 1 2 
 
 1 2 1 2  2c1  c4  c4  1 5 5 0  1 0 0 0 0 c1  c1 1 0 0 0 0 
1 0 2 a1 3  c2  c3 1 2 0 0 0 
  c3  c2  
c1  c1  1 0 0 0 0 1 1 1 a  (a  3)c2  (a  1)c3  2c4  c4 0 1 1 0 0 
2 (3  2a)c2  3c3  2c5  c5  
c2  c2  2 7 0 0  1 1 3 2  2 1 1 2  2a 2  2a 
 
c2  c3  c3  1 5 0 0  1 0 0 0 0
1 2 0

0 0
 4 nÕu a  1
Vậy r(A)  2
Vậy r ( B)  
0 1 1 0 0
  3 nÕu a  1
 2 1 1 2  2a 0

31 32

8
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

3.1.4.2 Các ma trận tương ứng với các phép biến đổi sơ cấp
1) Nếu nhân R(k,) vào bên phải của ma trận A thì ma trận tích
Xét các ma trận vuông cấp n sau:
AR(k,) có được bằng cách nhân thêm  vào cột k của ma
trận A.

 a1 b1 c1 d1  1 0 0 0  a1 b1 c1 d1 
a b2 c2 d2  0  0 0 a b2 c2 d 2 
 2    2 
 a3 b3 c3 d3   0 0 1 0  a3 b3 c3 d3 
a d 4   0 0 0 1  a b4 c4 d 4 
1 0 0 0
0 i  j 0  4 b4 c4  4
aij  1 i  j  k Chẳng  0 0
hạn R (2,  )  
 i  j  k 0 0 1 0
 
0 0 0 1

33 34

CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

2) Nếu nhân P(i,j) vào bên phải của ma trận A thì ma trận tích
AP(i,j) có được bằng cách đổi chỗ hai cột i và j của A cho
nhau.

 a1 b1 c1 d1  0 0 1 0   c1 b1 a1 d1 
a b2 c2 d 2  0 1 0 0  c2 b2 a2 d2 
 2   
1 k  l  i; j  a3 b3 c3 d3  1 0 0 0   c3 b3 a3 d3 
a  d 4 
d 4  0 0 0 1  c4 b4
Chẳng hạn  0 0 1 0
0 k  l vµ b»ng i hay j b4 c4 a4
akl  1 k  i, l  j 0 1 0 0  4
P (1,3)   
1 k  j , l  i 1 0 0 0
0 trong c¸c tr­êng hîp kh¸c 
0

0 0 1

35 36

9
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

3) Nếu nhân Q(i, j, ) vào bên phải của ma trận A thì ma trận
tích AQ(i, j, ) có được bằng cách nhân  vào cột i và cộng
vào cột j của ma trận A

 a1 b1 c1 d1   1 0 0 0   a1   c1 b1 c1 d1 
a b  d2 
c2 d2   0 1 0 0   a2   c2 b2 c2

 2 2  
Chẳng hạn
1 0 0 0  a3 b3 c3 d3   0 1 0   a3   c3 b3 c3 d3 
0 1 0 0 
1 k  l Q(3,1;  )   
a b
 4 4 c4 d 4   0 0 0 1   a4   c4 b4 c4 d 4 
akl   k  i, l  j  0 1 0
0 trong c¸c tr­êng hîp kh¸c 
0

0 0 1

37 38

CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

4) Nếu nhân P, Q, R vào bên trái của ma trận A thì ta có các 3.2 ĐỊNH THỨC
 Định thức của ma trận vuông cấp 2 bằng tích đường chéo
kết quả tương tự như trên, trong đó các tác động lên cột đổi
thứ nhất trừ tích đường chéo thứ hai
thành tác động lên hàng
a11 a12
Chẳng hạn  a11a 22  a12 a21
1 0 0   a b c   a b c  a21 a22
 0  0   a ' b ' c '     a '  b '  c '  Định thức của ma trận vuông cấp n tổng quát được xét trong
     chương này.
0 0 1   a " b " c "  a " b " c "   Ma trận và định thức ngày nay luôn đi liền với nhau và hầu
như mọi người đều cho rằng khái niệm định thức phải ra đời
1 0 0   a b c   a b c  sau khái niệm ma trận, nhưng sự thực ngược lại.
0 1 0  a ' b ' c '    a ' b' c'   Định thức hình thành là nhằm để giải các hệ phương trình
     tuyến tính mà việc làm này đã có một lịch sử lâu đời trước đó.
0  1   a " b " c "  a ' a " b ' b "  c ' c "
 Khái niệm định thức lần đầu tiên được Leibniz (Lépnít) đưa ra
vào năm 1693 khi bàn đến việc giải hệ phương trình tuyến tính.
39 40

10
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

 Định thức được tiếp tục phát triển và nghiên cứu qua các 3.2.1 HOÁN VỊ VÀ PHÉP THẾ
công trình của Cramer (Cờrame) (Thụy sĩ), Jacobi (ia-cô-bi)
 Mỗi song ánh  : {1, 2, … , n}  {1, 2, … , n} được gọi là
(Đức), Laplace (Pháp), Vandermonde (Vănđécmông) (Hà Lan).
một phép thế bậc n.
 ...
Cauchy (Cô-si) (Pháp) là người đầu tiên nghiên cứu khái
niệm định thức một cách hệ thống.  Ta thường ký hiệu một phép thế bằng một ma trận có hàng
thứ nhất là các số 1, 2, … , n sắp theo thứ tự tăng dần còn
 Ngoài ứng dụng để giải hệ phương trình tuyến tính, định thức
hàng thứ hai là ảnh của nó
còn được sử dụng để nghiên cứu những vấn đề của ma trận
như: ma trận nghịch đảo, hạng của ma trận, tìm giá trị riêng...  1 2 ... n 
  .
 Khảo sát tính chất độc lập của một hệ véc tơ.  (1)  (2) ...  ( n) 
 Ảnh của một phép thế được gọi là hoán vị. Với phép thế  ta
 Định thức Jacobi được sử dụng trong phép đổi biến số của có hoán vị tương ứng
tích phân nhiều lớp.
 (1)  (2) ...  (n) .
 Định thức Wronsky (vrông-xki) dùng để kiểm tra tính chất độc
 Tập các phép thế bậc n ký hiệu Sn .Tập Sn có đúng n! phần tử.
lập tuyến tính của các nghiệm của phương trình vi phân tuyến
tính thuần nhất.  Chẳng hạn S2 có 2 phần tử, S3 có 6 phần tử ...
41 42

CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Cách tìm số các nghịch thế của phép thế 


Dấu của phép thế
 Mỗi cặp i < j mà (i) > (j) được gọi là một nghịch thế của  Gọi k1 là số các số trong [ (1)  (2) …  (n)] đứng trước
phép thế  .  (i1)  1; (k1 là số các nghịch thế ứng với 1).
 Giả sử k là số các nghịch thế của , ta định nghĩa và ký hiệu  Xóa  (i1)  1, tồn tại i2 sao cho  (i2)  2, gọi k2 là số các
dấu của phép thế  là
số còn lại trong [ (1)  (2) …  (n)] đứng trước  (i2);
sgn   (1)k . (k2 là số các nghịch thế ứng với 2).
 Phép thế nhận dấu  nếu số các nghịch thế chẵn và nhận
 Xóa  (i2)  2 và tiếp tục đếm như thế ...
dấu  nếu số các nghịch thế lẻ.
Cuối cùng số các nghịch thế của  là: k  k1  k2  ...  kn 1.
1 2 3
Ví dụ 3.13 Hoán vị [1 3 2] ứng với phép thế    
1 3 2
Ví dụ 3.14 Hoán vị 4 3 1 2 có k1  2, k2  2, k3  1.
có một nghịch thế. 1
Vậy sgn   ( 1)  1.
Vậy k  5 và sgn   ( 1)5  1.

43 44

11
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Tính chất 3.4 3) Với mọi ,   Sn sgn(   )  sgn  sgn 


1) Cặp (i,j) là một nghịch thế của phép thế  khi và chỉ khi Thật vậy, khi (i,j) chạy khắp tập
dấu của i  j và  (i)   (j) trái dấu. Vậy 1, 2, ..., n1, 2, ..., n \(1,1), (2,2) ..., (n,n)
sgn   
1 i  j  n
 i j 
dÊu  (i ) ( j ) . thì ((i), (j)) cũng chạy khắp tập này
 (i )  ( j )   ((i ))  (( j ))   ((i))  (( j )) 
sgn    dÊu    dÊu  (i)  ( j)    dÊu  (i )  ( j) 
 i j
2) Phép thế chuyển vị   [i0 j0] là phép thế chỉ biến đổi hai 1i  j  n  1(i )  ( j )  n   1i  j  n  

phần tử i0, j0 cho nhau và giữ nguyên các phần tử còn lại  ((i ))  (( j ))   (i)  ( j ) 
 sgn  sgn    dÊu     dÊu  
 (i)  ( j )  1i  j  n  i j 
1 2 ... i0 ... j0 ... n  1i  j  n
 .  ((i ))  (( j )) 
1 2 ... j0 ... i0 ... n    dÊu 
i j
  sgn     
1 i  j  n  
k1  ...  ki0 1  0 ki  j0  i0 ki0 1  ...  k j 1  1 4) Với mọi chuyển vị [i0 j0] và phép thế 
0 0
sgn   i0 j0    sgn 
k
k j  ...  kn  0  k  2( j0  i0 )  1  sgn   (1)  1.
0

45 46

CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

3.2.2 ĐỊNH NGHĨA ĐỊNH THỨC  Định thức của ma trận vuông cấp 2 có thể biểu diễn như sau:

Khi giải hệ phương trình tuyến tính 


ax  by  c Xét nhóm đối xứng S2 có 2 phần tử

 a ' x  b' y  c'
1 2   1 2
ta tính các định thức 1   và  2 
 2 1  có dấu sgn1  1, sgn 2  1
1 2 
a b c b a c
D  ab'ba ' Dx   cb'bc' D y   ac 'ca' a11 a12
a' b' c' b' a' c' A  a11 a 22  a12 a 21
 a11 a12  a 21 a 22
Như vậy định thức của ma trận vuông cấp 2: A     sgn 1 a11 (1) a21 ( 2 )  sgn 2 a1 2 (1) a2 2 ( 2 )
a11 a12  a 21 a 22 
A
a 21 a 22
 a11 a 22  a12 a 21   sgn a1 (1)a2 (2)
 S 2

47 48

12
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Định thức của ma trận vuông cấp n bất kỳ được mở rộng như sau Ví dụ 3.15 Nhóm đối xứng S3 có 6 phần tử là

 Định thức của ma trận vuông A   aij 


1 2 3 1 2 3  1 2 3
  1    2   3  
nn
1 2 3  1 3 2 
 2 1 3
được ký hiệu là det A hay |A| và xác định bởi biểu thức
 1 2 3 1 2 3  1 2 3
4    5    6  
 2 3 1   3 1 2  3 2 1
det A   sgn   a1 (1)a2 (2)...an (n )
sgn 1  sgn 4  sgn 5  1 sgn 2  sgn 3  sgn 6  1
 Sn
Vậy a11 a12 a13
 Như vậy định thức của ma trận vuông là tổng của n! số hạng, a21 a22 a23   sgn a1 (1) a2 (2) a3 (3)
 S3
mỗi số hạng là tích gồm n phần tử trên n hàng ở trên n cột khác a31 a32 a33
nhau của ma trận và nhân với dấu của hoán vị tương ứng.
 a11a22 a33  a11a23 a32  a12 a21a33  a12 a23a31  a13 a21a32  a13 a22 a31

49 50

CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Ví dụ 3.16 Ví dụ 3.17 1 2 ... n 


Tính định thức Xét phép thế 0   
1 2 ... n 
2 5 x a11 a12 a13 ... a1n
có sgn  0   1  1
0
3 y 4  2. y.6  5.4.z  x.3.1  x. y. z  5.3.6  2.4.1 a 22 a 23 ... a 2 n
Với mọi   Sn
z 1 6
Dn  a 33 ... a 3n nếu    0 thì tồn tại k sao cho
 12 y  20 z  3 x  xyz  90  8
   (k )  k
do đó tồn tại k  sao cho  ( k ')  k '
 3 x  12 y  20 z  xyz  98. a nn

 ak ' ( k ')  0  a1 (1) ...an ( n )  0


Vậy
Dn   sgn   a1 (1)...an (n )  sgn  0  a11...ann  a11...ann .
 Sn
51 52

13
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Tương tự Ví dụ 3.19 Tính định thức


a11 Xét phép thế
a1n
a21 a22 1 2 ... n 
1  
D 'n  a31 a32 a33  a11... ann a 2, n 1 a 2n  n n  1 ... 1 
    D" n     thoả mãn 1(k )  k  n  1
an1 an 2 an 3 ... ann a n 1, 2 ... ... a n 1n k1  n  1, k 2  n  2,..., k n 1  1

Ví dụ 3.18  k  1  ...  ( n  1)  n ( n  1) 2
a n1 an2 ... ... a nn n (n 1) 2
2 a b c  sgn  1  (1)
0 7 d e Với mọi   S n , nếu    1 thì tồn tại k sao cho  ( k )  k  n  1
 2  (7)  (1)  3  42
0 0 1 f  ak ( k )  0  a1 (1) ...an ( n)  0
0 0 0 3 D "n   sgn   a1 (1)...an (n )  sgn  1  an 1...ak ,n k ...a1n
 Sn
53 54

CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Tương tự  Định thức của ma trận A  [ aij ]nn của hệ véc tơ {v1, … , vn}

a11 a12 ... a1n1 a1n trong cơ sở B của không gian véc tơ V cũng được gọi là định
a21 a22 ... a2n 1 thức của hệ véc tơ {v1, … , vn} và ký hiệu DB{v1, … , vn}. Vậy
D "'n      ( 1) n( n1) 2 an1...ak ,n  k ...a1n
 

D B v1,..., vn  det A 
Ví dụ 3.21
an1 Hệ véc tơ v1  (2,4,1), v2  (3,6, 2), v3  (1,5,2)

Ví dụ 3.20 có ma trận trong cơ sở chính tắc B cùa 3 là


a b x 3.2
c y 0 (1) 2 xyz   xyz  2 3 1
z 0 0 A  4 6 5  Vậy DB v1, v2 , v3  det A  49
 
1 2 2 
55 56

14
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

2) Định thức có tính chất tuyến tính đối với mỗi hàng .
3.3.3 CÁC TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA ĐỊNH THỨC
Ma trận C   cij  có hàng thứ k là tổ hợp tuyến tính của
1) Nếu đổi chỗ hai hàng của ma trận thì định thức đổi dấu.   nn

 aij nÕu i  k , m hàng thứ k của A   aij  và B  bij 


Đổi chỗ nn   nn
 hai hàng cij  aij  bij nÕu i  k
   
A   aij  , A '   a 'ij  , a 'ij   akj nÕu i  m Nghĩa là
nn nn
 m và k 
ckj   akj   bkj ; víi mäi j  1,..., n.
 amj nÕu i  k cho nhau
thì det A '   det A thì detC   det A   det B
Ví dụ 3.23
a b c a" b" c"
Ví dụ 3.22 a b c a b c a b c
a' b' c'   a' b' c'
a' b' c'   a ' b' c'   a ' b' c'
a" b" c" a b c
 a1   a2  b1   b2  c1   c2 a1 b1 c1 a2 b2 c2
57 58

CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

3) Từ 1) và 2) suy ra rằng trong một ma trận có hai hàng tỷ lệ thì 5) Định thức của ma trận chuyển vị bằng định thức của ma trận đó
định thức bằng 0.
det At  det A.
Ví dụ 3.24 a b c a b c a b c Ví dụ 3.25
a b c a a ' a"
a ' b ' c '  k a ' b ' c '  k a ' b ' c '
a' b' c '  b b ' b"
ka kb kc a b c a b c
a " b" c" c c ' c"
4) Nếu ta cộng vào một hàng một tổ hợp tuyến tính các hàng
6) Từ 5) suy ra rằng các tính chất của định thức đúng với hàng
khác thì định thức không thay đổi .
thì cũng đúng với cột và ngược lại. Vì vậy ta chỉ cần chứng
a b c a b c a b c a b c minh các định lý về định thức đúng với hàng. Chẳng hạn, từ 4)
a' b' c'  a ' b' c'   a ' b' c'   a' b' c ' suy ra nếu ta cộng vào một cột một tổ hợp tuyến tính các cột
a "  a   a ' b "  b   b ' c "  c   c ' a " b " c" a b c a' b' c' khác thì định thức không thay đổi.

59 60

15
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Ví dụ 3.26 a 1 1 ... 1 a  n 1 1 1 ... 1 7) Định thức của mọi hệ n véc tơ phụ thuộc tuyến tính của không
1 a 1 ... 1 a  n 1 a 1 ... 1 gian véc tơ n chiều đều bằng 0.
Nếu hệ véc tơ v1 ,..., vn  phụ thuộc tuyến tính thì có một véc tơ là tổ hợp tuyến tính của
Dn  1 1 a ... 1  a  n  1 1 a ... 1 các véc tơ còn lại. Chẳng hạn vn  1v1   2 v2     n 1vn 1
           det A  DB v1,..., vn 1, vn   DB v1,..., vn 1, 1v1   2v2     n 1vn 1
1 1 1 ... a Tách cột cuối thành tổng của n  1 định thức ta được
a  n  1 1 1 ... a
det A  DB v1,..., vn 1, 1v1    DB v1,..., vn 1,  n 1vn 1  0    0  0
1 1 1 ... 1
1 0 0 ... 0 a11 ... a1n
1 a 1 ... 1 1 a 1
 (a  n  1) 1 1 a ...
0 ...
1  ( a  n  1) 1 0 a  1 ...
0
0
8) det( A)(mod p )   sgn  a1 (1)...an (n)     .
 Sn
an1 ... ann
         
Ví dụ 3.27

1 1 1 ... a 1 0 0 ... a  1 A   aij  1 ... 1


nn
n 1 aij  1 det( A)(mod 2)      0(mod 2)  det A chẵn
 Dn  ( a  n  1)(a  1)
1 ... 1
61 62

CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Công thức khai triển định thức của A theo cột thứ j
3.2.4 CÁC CÁCH TÍNH ĐỊNH THỨC
det A  a1 j A1 j  ...  anj Anj
3.2.4.1 Khai triển theo hàng, theo cột

Cho ma trận A  [ aij ]nn a11 a12 ... a1 j a1n a11 a12 ... a1 j a1n
         
Ký hiệu Mij là định thức của ma trận cấp n  1 có được bằng 1 j a
ai1 ai 2 ... aij ain  a1 j (  1) i1 ai 2 ... aij ain
cách xoá hàng i cột j của ma trận A
         
a11 a12 ... a1 j a1n a n1 an 2 ... a nj a nn
an1 an 2 ... anj ann
     a11 a12 ... a1 j a1n
i j
M ij  ai1 ai 2 ... aij ain Hàng i Aij  (1) M ij     
n j a
      ...  anj ( 1) i1 ai 2 ... aij ain
an1 an 2 ... anj ann được gọi là phần bù đại số của aij     
Cột j an1 an 2 ... anj ann

63 64

16
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
 c1  c3  c3
Công thức khai triển định thức của A theo hàng thứ i Ví dụ 3.28 1 2 3 4 1 2 2 2
2 c1  c4  c4
det A  ai1Ai1  ...  ain Ain D
1 0 1 2 1 0 0 0

Nhận xét 3.5 3 1 1 0 3 1 4 6
Công thức khai triển theo cột thứ j và công thức khai triển theo 1 2 0 5 1 2  1 7
hàng thứ i (trong đó việc chọn hàng thứ i và cột thứ j là tùy ý) cho Khai triển theo hàng thứ 2 ta được
    2 2 2
phép tính định thức cấp n theo tổng các số hạng dạng aijAij. Nếu
ở hàng thứ i hoặc cột j có số hạng aij  0 thì aijAij  0. Vì vậy để
    D  (1) 21  1  1 4 6
tính định thức ta thức hiện các bước sau:     2 1 7
Chọn hàng i hoặc cột j có nhiều phần tử bằng 0 hoặc dễ triệt tiêu.    
Tiếp tục triệt tiêu hàng thứ nhất của định thức trên ta có
Thực hiện các phép biến đổi để triệt tiêu các phần tử trên hàng 2 0 0
(hoặc cột) đã chọn, cuối cùng trên hàng hoặc cột này chỉ có một 3 5 1 5
phần tử khác 0. D   1 3 5  2  (2)(3)  6(9  5)  24
3 9 1 9
Khai triển theo hàng hoặc cột đã triệt tiêu. 2 3 9
65 66

CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

3.2.4.2 Định lý khai triển Laplace (theo k hàng k cột) Ví dụ 3.29


 a11 a12 a13 a14 a15  Hàng 1
Chọn hàng 1, 3 a a25 
Từ ma trận A   aij  ta để ý k hàng: i1 ,..., i k và k cột: j1 ,..., j k  21
a22 a23 a24

nn
Chọn cột 2, 5 A   a31 a32 a33 a34 a35  Hàng 3
Giao của k hàng k cột này là một ma trận cấp k a
 41 a42 a43 a44 a45 
j ,..., jk
Định thức của ma trận này được ký hiệu là M i 1,...,i  a51 a52 a53 a54 a55 
1 k

Nếu từ ma trận A ta xoá đi k hàng i1 ,..., i k và k cột j1 ,..., j k thì ta Cột 2 Cột 5
có ma trận con cấp n  k . Định thức của ma trận này được ký hiệu 25 a12 a15
j1 ,..., jk M13 
là M i1 ,...,ik a32 a35
j ,..., j i1 ... ik  j1 ... jk j1 ,..., jk
Ai 1,...,i k  (1) M i ,...,i a21 a23 a24 a21 a23 a24
1 k 1 k 25
A13  (1)13 25 a41 a43 a44   a41 a43 a44
j ,..., j
được gọi là phần bù đại số của M i11,...,ik k a51 a53 a54 a51 a53 a54

67 68

17
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Định lý 3.4 (Khai triển Laplace) Ví dụ 3.30


1) Khai triển k hàng i1, … , ik a11 ... a1k 0 ... 0
j ,..., j j ,..., j      
det A   M i 1,...,i k Ai 1,...,i k
1 k 1 k ak 1 ... akk 0 ... 0
1 j1 ... jk n Dn 
ak 11 ... ak 1k ak 1k 1 ... ak 1n
Định thức của A bằng tổng tất cả các định thức con cấp k nằm
     
trên k hàng i1, … , ik nhân với phần bù đại số tương ứng của nó
an1 ... ank akk 1 ... ann
2) Khai triển k cột j1, … , jk
Khai triển k hàng đầu i1  1, … , ik  k
j ,..., j j ,..., j
det A   M i 1,...,i k Ai 1,...,i k
1 k 1 k Từ điều kiện 1  j1  ...  jk  n  k  jk  n
1i1 ...ik n

69 70

CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Ví dụ 2.31

a b 0 0 0
c d 0 0 0 2 2 2
a b
D e f 2 2 2  1 4 6  24( ad  bc )
c d
ak 1k 1 ... ak 1n g h 1 4 6 2 1 7
1 k 1 k 2 1 7
và A 1,..., k
1,...,k  ( 1)    i j
ank 1 ... ann Ví dụ 3.32 Với mọi ma trận cùng cấp A, B luôn có
a11 ... a1k ak 1k 1 ... ak 1n det AB  det A det B
Vậy Dn       
n
ak 1 ... akk ank 1 ... ann Giả sử A   aij  B  bij  C  AB  cij  c ij   aik bkj
nn nn nn
k 1

71 72

18
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Xét định thức cấp 2n Nhân b11 với cột 1 cộng vào cột n  1 thì định thức D2n trở thành:
Tiếp tục nhân b21 với cột 2, …. bn1 với cột n của D2n xong cộng
0  0 tất cả vào cột n  1 thì định thức D2n trở thành:
aij    a11 ... a1n a11b11a11...
b11 a1nbn1 0 0 00
0  0      
D2 n 
1 0 0 a ... ann an1b11an1...
b11 annbn1 0 0 00
D2n  n1
0  0 bij 1 00 b12b12 b1bn1n
0 0 1 1   
1 bn01 bnb2n 2 bnn
bnn
Khai triển Laplace theo n hàng đầu ta có D2n  det A det B
a11b11  ...  a1nbn1  c11 … an1b11  ...  annbn1  cn1

73 74

CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Tiếp tục biến đổi tương tự như trên cuối cùng được 3.2.5 ỨNG DỤNG ĐỊNH THỨC ĐỂ TÌM MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
a11 ... a1n c11 ... c1n
 Ma trận vuông A được gọi là khả nghịch nếu tồn tại ma trận
     
an1 ... ann cn1 ... cnn vuông cùng cấp B sao cho
D2 n 
1 0 0
AB  BA  I .
1
 Phép nhân ma trận có tính kết hợp nên ma trận B ở định
1 0 0
Khai triển Laplace theo n hàng cuối ta được nghĩa trên nếu tồn tại thì duy nhất, ta gọi ma trận này là

1 c11 ... c1n ma trận nghịch đảo của A.


1 2... n  n 1... 2 n
D2 n  ( 1) 1     det C
 Ma trận nghịch đảo của A, ký hiệu A1.
1 cn1 ... cnn

75 76

19
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Điều kiện cần và đủ để ma trận A tồn tại ma trận nghịch đảo là a11 a12   a1n Khai triển theo hàng thứ k
det A  0. Hàng k ak1 ak 2   akn
 Điều kiện cần
      ak1 Ak1  ...  akn Akn  det A
det A det A1  det AA1  det I  1  det A  0. Hàng i ai1 ai 2   ain
 Điều kiện đủ an1 an 2   ann
Ma trận nghịch đảo A1 của ma trận A có dạng a11 a12   a1n Khai triển theo hàng thứ k
1 ai 2   ain
A1
 Bt Hàng k ai1
det A
      ai1 Ak1  ...  ain Akn  0
B  Aij  được gọi là ma trận phụ hợp của A
n n Hàng i ai1 ai 2   ain
Aij là phần bù đại số của phần tử aij của ma trận A  [aij]nn . an1 an 2   ann
77 78

CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

det A nÕu i  k 1 2 3
ai1 Ak1  ...  ain Akn    ABt  (det A) I Ví dụ 3.34  
 0 nÕu i  k A  2 5 3 có det A  1
 
 1  1 1 0 8
 A Bt   I  A1  Bt 5 3 2 3 2 5
 det A  det A
A11  (1)11  40 A12  ( 1) 1 2  13 A13  ( 1)
1 3
 5
a b  0 8 1 8 1 0
Ma trận A    vuông cấp 2 với định thức A  ad - bc  0 có 2 3 1 3 1 2
c d  A21  ( 1) 2 1  16 A22  ( 1) 2 2 5 A23  ( 1) 2 3 2
ma trận nghịch đảo là 0 8 1 8 1 0
t 2 3 1 3 1 2
1 d c  1  d b  3 2 3 3
A1  A31  ( 1) 31  9 A32  ( 1) 3 A33  ( 1) 1
     2 3 2 5
ad  bc b a ad  bc  c a  5 3
  t
 40 13 5  40 16 9   40 16 9 
Ví dụ 3.33 1 
5 7  1  9 7  A 1
 16 5 2    13 5
 3    13 5 3
1      
1
A  có ma trận nghịch đảo A  24  3 5 
3 9     9 3 1   5 2 1   5 2 1
79 80

20
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Ví dụ 3.35 2 5 1  Tìm ma trận nghịch đảo theo phương pháp Gauss-Jordan


A  7 3 2  có det A  56
  Để tìm ma trận nghịch đảo A1 ta thực hiện các bước sau:
 4 1 3 
3 2 7 2 7 3
A11  ( 1)11  7, A12  (1)1 2  13, A13  (1)13  5 1) Viết ma trận đơn vị I bên phải ma trận A: A|I
1 3 4 3 4 1
5 1 2 1 2 5 2) Thực hiện các phép biến đổi sơ cấp đồng thời lên các hàng
A21  ( 1)21  14, A22  (1) 2 2  2, A23  (1) 23  18
1 3 4 3 4 1
của A | I để đưa ma trận A ở vế trái về ma trận đơn vị
31 5 1 3 2 2 1 2 5
A31  ( 1)  7, A32  ( 1)  3, A33  ( 1)33  29
3 2 7 2 7 3 3) Khi vế trái trở thành ma trận đơn vị thì vế phải là ma trận A1
t
 7 13 5   7 14 7 
A1 
1 
14 2
1
18    13 2 3  A I  ..........  I A1
56   56  
 7 3 29   5 18 29
81 82

CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Ví dụ 3.36 1 2 3 3.2.6 TÌM HẠNG CỦA MA TRẬN BẰNG ĐỊNH THỨC


Tìm A1 với A   2 5 3  Định thức của một hệ phụ thuộc tuyến tính bằng 0. Do đó nếu
 
1 0 8  định thức DB{v1, ... , vn}  0 thì hệ {v1, ... , vn} độc lập tuyến tính.
1 2 31 0 0 h1h1 1 2 3 1 0 0  Ngược lại, giả sử hệ {v1, ... , vn} độc lập tuyến tính, ta chứng
2 5 30 1 0 2 h1  h2 h2 0 1 3 2 1 0 minh DB{v1, ... , vn}  0.
1 0 80 0 1  h1 h3 h3 0 2 5 1 0 1
 Vậy hệ {v1, ... , vn} trong không gian véc tơ n chiều là độc lập
h1  h1 1 2 3 1 0 0 h1  h1 1 2 3 1 0 0 tuyến tính khi và chỉ khi DB{v1, ... , vn}  0.
h2  h2 0 1 3 2 1 0  h2  h2 0 1 3 2 1 0 B'
Ta cũng chứng minh được nếu T  tij  là ma trận chuyển từ cơ
2 h2  h3  h3 0 0 1 5 2 1  h3  h3
0 0 1 5 2 1 B
3h3  h1  h1 1 2 0 14 6 3 3 h2  h1  h1 1 0 0 40 16 9 sở B sang B B
' thì ma trận chuyển từ cơ sở ' sang Blà T
1

0 1 0 13 5 3 5 3 B' B
 t 'ij   T 1.
0 1 0 13
T  tij 
3 h3  h2  h2 h2  h2
h3  h3
0 0 1 5 2 1 h3  h3
0 0 1 5 2 1 B B'
83 84

21
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Định lý 3.12 Ví dụ 3.38 2 1 0 4


Giả sử A  [ aij ] là một ma trận cỡ m  n. Nếu có định thức con  4 2 1 7 
cấp p khác 0 và mọi định thức con cấp p  1 bao quanh nó đều
B 
 3 1 1 4 
bằng 0 thì r(A)  p.  
 1 4 3 4 
Hệ quả 3.13 Giả sử A là một ma trận cỡ m  n thì
2 1 1 0
r ( A )  r (At )  min(m , n).  0 nhưng 1
4 2 2 1
Ví dụ 3.37
2 1 0
 2 1 2 3  2 1 2 2 1 3 Bao định thức này bởi định thức cấp 3 4 2 1  1
A   2 9 4 7  2 9 4  2 9 7 0 3 1 1
  Định thức cấp 4 duy nhất | B |  0.
 4 3 1 1 4 3 1 4 3 1
2 1 Vậy r(B)  3.
 20. Vậy r (A)  2.
2 9
85 86

CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Ví dụ 3.39 a31 111 11 111 1 


 11 3 11 111 1 
a1
1
Tìm hạng của ma trận A 
A
A  
 111 111 a1 311 1 
 1 
111 11 1a1 3
A  (a  3)(a  1) 3  11

 Khi a  3, a  1 thì r ( A)  4 ;

 Khi a 1  r(A) 1
3 1 1 1 1 1 1 0 0
 Khi a  3, 1 3 1  1 3 1  1 4 0  16
1 1 3 1 1 3 1 0 4
 r ( A)  3.
87

22

You might also like