You are on page 1of 3

BÀI TẬP TRỊ RIÊNG, VECTO RIÊNG, CHÉO HÓA MA TRẬN

I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:


1. Cách tìm trị riêng – vecto riêng:
- Bước 1: Tìm giá trị riêng
Tìm đa thức đặc trưng:
 p     det  A   I   0

 Phương trình đặc trưng đối với ma trận cấp 3:


 3  tr ( A). 2   A11  A22  A33    det  A  0

 Nghiệm phương trình đặc trưng chính là trị riêng của ma trận A
- Bước 2: Tìm vecto riêng
Tương ứng với mỗi giá trị riêng => giải hệ pt  A  i I  X  0 tìm vecto riêng

2. Chéo hóa ma trận A


- Bước 1: Tìm giá trị riêng của A
 Lập phương trình đặc trưng
 Nếu nghiệm đơn => BĐS = 1 => BHH = 1
 Nếu nghiệm kép => BĐS = 2…..
(BĐS là bội nghiệm của i trong phương trình đặc trưng)

- Bước 2: Tìm cơ sở của không gian con riêng


(Không gian con riêng của trị riêng i là tập nghiệm của hệ  A  i I  X  0 . K/h: E )
i

 BHH = dim( E ) i

 Chú ý: 1  BHH  BDS


- Bước 3: Kết luận
 Ma trận A chéo hóa được nếu BHH = BĐS (đúng với từng trường hợp ứng với i )

 KL: A chéo hóa được  A  PDP1

 TR 0 
 
 TR  và P = (VTR ứng với TR  )
Với ma trận chéo D 
 ...  i

 
 0 TR 
 TR n 0 
 n 
TR
- CHú ý: An  PDn P 1 với D n   
 ... 
 
 0 TR n 

3. Chéo hóa trực giao ma trận đối xứng thực:


- Bước 1: Tìm TR
- Bước 2: Tìm VTR và trực chuẩn VTR
- Bước 3: Thành lập ma trận P và D
 Ma trận A luôn chéo hóa trực giao được , tức là A  PDPT
Với D là ma trận chéo, P là ma trận VTR trực chuẩn.

II. BÀI TẬP:


 1 2 1 
1. Cho ma trận A   2 2 2  . Chéo hóa ma trận A (nếu được)
 3 6 1
 

 4 1 2 
2. Cho ma trận A   1 6 3  . Tìm m để A có hai trị riêng dương và một trị riêng âm
 2 3 m 
 

1 3 3
3. Cho ma trận A   3 m 3  có một trị riêng là   1 . Chéo hóa ma trận A(nếu được)
3 3 1
 

 5 1 2 
4. Cho ma trận A   6 4 4  , m  . Tìm m để   1 là một trị riêng của A. Với m vừa tìm được,
9 3 m 
 
hãy chéo hóa ma trận A(nếu được).
 3 2 4 
5. Cho ma trận A   2 6 2  . Chéo hóa ma trận A và chéo hóa trực giao ma trận A
 4 2 3
 

6. Tìm tất cả giá trị thực m để 2 ma trận sau có cùng đa thức đặc trưng
 2 1 1   1 1 3 
   
A   1 0 1  , B   1 0 3 
 1 1 2   1 m 4 
   
 15 16 7 
7. Tìm ma trận thực, vuông cấp 3 sao cho A   7 8 7 
3

 16 16 8 
 

 30 33 95 
8. Tìm ma trạn thực, vuông cấp 3 sao cho A   31 34 97 
5

 31 33 96 
 

You might also like