Professional Documents
Culture Documents
Bài 15. Xác định hệ số a, b của đường thẳng y ax b , biết đường thẳng này đi qua điểm M 1; 9 và
song song với đường thẳng y 3 x .
1
Bài 16. Viết phương trình đường thẳng d : y ax b a 0 , biết rằng đường thẳng d song song với
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính Cho Parabol P : y 2 x2 và đường thẳng
d : y x 6 . Biết d cắt P tại hai điểm phân biệt A x1 ; y1 , B x2 ; y2 với x1 x2 . Tính 4 x2 y1 .
1 1
Bài 28. Cho hàm số: y x2 có đồ thị (P) và đường thẳng (d): y x 2 . Vẽ đồ thị (P) và tìm tọa độ
4 2
giao điểm của (P) với đường thẳng (d) bằng phép tính.
Bài 29.
a) Vẽ đồ thị các hàm số y 2 x2 và y x 2 trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy .
2
b) Tìm a, b để đường thẳng d ' : y ax b đi qua điểm M 1; 2 và song song với đường thẳng
d : y x 2 .
Bài 30. Cho parabol ( P ) : y 2 x2 và đường thẳng ( d ) : y x 1 .
a) Vẽ parabol ( P ) và đường thẳng d trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy .
b) Tìm tọa độ giao điểm của ( P ) và ( d ) bằng phép tính.
Bài 31. Cho hàm số y x2 có đồ thị P .
a) Vẽ P .
b) Bằng phép tính, tìm tọa độ các giao điểm của P và đường thẳng
Bài 34. Tìm giá trị của tham số thực m để parabol P : y x2 và đường thẳng d : y 2 x 3m có đúng
một điểm chung.
Bài 35. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng d : y 2 x m và parabol P : y x2 . Tìm m để
b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 0; 1 và tiếp xúc với P .
a) Tìm toạ độ giao điểm của parabol P với đường thẳng d khi m 0 .
3
b) Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt P tại hai điểm phân biệt.
Bài 40.
1
a) Vẽ parabol P : y x2 trên hệ trục tọa độ Oxy .
2
1
b) Tìm tham số m để đường thẳng d : y 2 x m cắt P : y x2 tại hai điểm phân biệt.
2
1
Bài 41. Cho parabol là đồ thị hàm số y x2 và đường thẳng d là đồ thị hàm số y mx m 1 (với
2
m là tham số).
1
a) Vẽ parabol là đồ thị hàm số y x2 .
2
b) Chứng minh parabol luôn cắt đường thẳng d tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của tham số
m.
Bài 42.
1
a) Vẽ đồ thị P của hàm số y x2 .
4
b) Tìm điều kiện của m để đường thẳng d : y x m cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành
độ trái dấu.
Bài 43. Cho hai hàm số y 2 x2 và y 4 x m (với m là tham số). Tìm các giá trị của m để đồ thị của
hai hàm số trên cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Bài 44. Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy , cho parabol P : y x2 .
a) Vẽ P .
b) Tìm m để đường thẳng d : y m 1 x m 4 cắt P tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía
của trục tung.
Bài 45.
a) Cho hàm số y 2 x b . Tìm b biết rằng đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành
độ bằng 3.
b) Cho Parabol ( P ) : y x2 và đường thẳng d : y (m 1) x m 4 ( m là tham số). Tìm điều kiện
của tham số m để d cắt ( P ) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung.
Bài 46. Cho Parabol (P): y x và đường thẳng (d): y m 1 x m 4 ( m là tham số). Tìm m để (d)
2
b) Tìm m để d cắt P tại hai điểm phân biệt của hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn x1 x2 2 x1 x2 .
Bài 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình y = 2x2
và đường thẳng (d): y = 4x – m + 1. (với m là tham số). Tìm giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân
biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn hệ thức: x12 x22 4 x1 x2 .
4
Bài 49. Cho parabol P : y x2 và đường thẳng d : y 2m 1 x 2 m với m là tham số. Tìm m để
tất cả các giá trị của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho x1 x2 2 .
Bài 52. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol P : y x2 và đường thẳng d : y 2mx m 1 (với
m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa
mãn x1 x2 3 .
1
Bài 53. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số y x2 có đồ thị (P) và đường thẳng d có phương trình
2
1
y x m2 m 1, với m là tham số.
2
a) Vẽ đồ thị (P).
b) Tìm m để đường thẳng d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho x13 x23 68 .
Bài 54. Cho parabol ( P ) : y x2 và đường thẳng d : y 2 x m (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để đường thẳng d cắt parabol ( P ) tại hai điểm phân biệt có A x1 , y1 , B x2 , y2 sao cho
y1 y2 x12 x22 6 x1 x2 .
Bài 55. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol (P): y x2 và đường thẳng (d): y mx 3 ( m là tham
số).
a) Vẽ parabol (P).
b) Khi m 2 , tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.
c) Tìm m để đường thẳng (d) và parabol (P) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ,
1 1 3
x2 thỏa mãn .
x1 x2 2
Bài 56. Cho parabol P : y x2 và đường thẳng d : y 2 m 1 x 2m 5 (m là tham số). Tìm giá trị
của m để đường thẳng d cắt parabol P tại hai điểm phân biệt có hoành độ tương ứng là x1 , x2 dương
và x1 x2 2.
5
a) Vẽ đồ thị P trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): y 2 x 3m (với m là tham số) cắt đồ thị (P) tại hai
điểm phân biệt có hoành độ là x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1 x22 x2 3m 2 x1 12 .
Bài 59. Trên mặt phẳng tọa độ, cho parabol ( P ) : y x2 và đường thẳng (d ) : y 2 x m2 2m ( m là
tham số).
a) Biết A là một điểm thuộc ( P ) và có hoành độ xA 2 . Xác định tọa độ điểm A .
b) Tìm tất cả các giá trị của m để (d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt.
c) Xác định tất cả các giá trị của m để (d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
x1 và x2 thỏa mãn điều kiện x12 2 x2 3m .
Bài 60. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (1; 2) . Xác định vị trí tương đối của đường tròn ( M ; 1)
và các trục toạ độ.
Bài 61. Cho parabol ( P ) : y x 2 và hai điểm A(3; 9) , B (2; 4) . Tìm điểm M có hoành độ thuộc khoảng
(3; 2) trên ( P ) sao cho diện tích tam giác MAB lớn nhất.
Bài 62. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol P : y x2 và đường thẳng d : y 2 x . Gọi A, B là
hai giao điểm của đường thẳng d với parabol P . Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục hoành sao cho chu
vi tam giác MAB nhỏ nhất.
Bài 63. Cho parabol (P): y x2 và đường thẳng (d) y 2 2m x m ( m là tham số). Chứng minh rằng
1
(d) luôn cắt (P) tại hai điểm A, B sao cho M ; 1 là trung điểm của đoạn thẳng AB, hai điểm H, K lần
2
lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên trục hoành. Tính độ dài đoạn thẳng KH.
Bài 64. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): y = x và đường thẳng (d): y = 2mx + 3 (m ≠ 0).
Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt sao cho S = 6 (cm ) (Với
O là gốc tọa độ, đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm).
Bài 65. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol P : y x 2 và đường thẳng d : y mx m 1 (m
là tham số, m 0 ).
a) Với m 3, tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol P .
b) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d cắt parabol P tại hai điểm phân biệt có hoành
độ x1 , x2 sao cho biểu thức A 8 x1 x2 x12 x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
c) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d cắt hai trục tọa độ tạo thành một tam giác có
diện tích bằng 2.
Bài 66. Cho hàm số y x2 có đồ thị ( P ) và đường thẳng ( d ) : y kx 2k 4 .
a) Vẽ đồ thị ( P ) . Chứng minh rằng (d ) luôn đi qua điểm C (2; 4) .
b) Gọi H là hình chiếu của điểm B (4; 4) trên (d ) . Chứng minh rằng khi k thay đổi (k 0) thì
diện tích tam giác HBC không vượt quá 9 cm2 (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét).