You are on page 1of 6

CÁC BÀI TẬP VỀ HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

TRONG ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM 2021

Bài 1. Dựa vào hình bên, hãy:


a) Viết ra tọa độ các điểm M và P.
b) Xác định hoành độ điểm N.
c) Xác định tung độ điểm Q.
Bài 2. Cho hàm số bậc nhất y  2021x  2022 . Hàm số đã cho là đồng
biến hay nghịch biến trên  ? Vì sao?
Bài 3. Cho hàm số y  ( m  1) x  2021. Tìm tất cả các giá trị của m để
hàm số đồng biến trên  .
Bài 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  6  7 m x  2
nghịch biến trên  .
Bài 5. Cho hàm số y  m  2 x  2 ( m là tham số ) có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Tìm điều kiện của m để hàm số đồng biến trên ℝ.
b) Tìm giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (d) bằng 1.
Bài 6. Tìm m để đồ thị hàm số y  (2m  1) x  m  4 đi qua điểm I (2; 3) .
Bài 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ( d ) có phương trình y  (2m  1) x  m ( m là tham
số). Tìm m để đường thẳng (d ) đi qua điểm A(1; 5) .
Bài 8. Cho hai đường thẳng d1  : y  3 x  2 và d2  : y  2 x  1 . Hãy cho biết vị trí tương đối của hai
đường thẳng trên? Vì sao?
Bài 9. Cho đường thẳng (d): y  5m  6 x  2021 với m là tham số.

a) Điểm O 0; 0 có thuộc (d) không? Vì sao?


b) Tìm các giá trị của m để (d) song song với đường thẳng: y  4 x  5 .
Bài 10. Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d  : y  mx  3m  2 và d1  : y  x 1 . Tìm giá trị

của m để hai đường thẳng d  và d1  song song với nhau.


Bài 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y  mx 1 ( m  0 ) và đường thẳng
y  9 x  2 song song.
Bài 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y  m2 x  m  1 ( m  0 ) và đường thẳng
y  9 x  2 song song.
Bài 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng () đi qua điểm A(1; 2) và song
song với đường thẳng y  2 x  1.
Bài 14. Cho hàm số y  ax  b . Xác định hệ số a, b biết đồ thị của hàm số đã cho là một đường thẳng
song song với đường thẳng y  3 x và đi qua điểm M 5; 1 .

Bài 15. Xác định hệ số a, b của đường thẳng y  ax  b , biết đường thẳng này đi qua điểm M 1; 9 và
song song với đường thẳng y  3 x .

1
Bài 16. Viết phương trình đường thẳng d  : y  ax  b a  0 , biết rằng đường thẳng d  song song với

đường thẳng d  : y  2 x  1 và đi qua điểm M 2; 3 .


Bài 17. Cho hàm số bậc nhất y  ax 4 . Xác định hệ số a, biết đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng (d):
y  3 x  2 tại điểm có tung độ bằng 5.
Bài 18. Tìm m để hai đường thẳng y  3 x  2m  1 và y  4 x  m  8 cắt nhau tại một điểm trên trục
tung.
Bài 19. Cho hàm số bậc nhất y  ax 4 . Xác định hệ số a, biết đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng (d):
y  3 x  2 tại điểm có tung độ bằng 5.
Bài 20. Tìm tất cả các giá trị m là số nguyên sao cho giao điểm của đồ thị hai hàm số y  m2 x  1 và
y  x 2m có tọa độ là các số nguyên dương.
Bài 21. Cho hàm số y  ( m  3) x2 , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của m để hàm
số đồng biến khi x  0.
Bài 22.
a) Vẽ đồ thị của hàm số y  x 2 .
b) Xác định hệ số a để đồ thị hàm số y  ax2 đi qua điểm M (2; 1) .
Bài 23. Tìm tọa độ của tất cả các điểm thuộc parabol y  2 x 2 có tung độ bằng 8 .
1
Bài 24. Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy cho parabol (P): y   x2 . Tìm tọa độ của những điểm
3
nằm trên parabol (P) và cách đều hai trục tọa độ.
Bài 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol ( P ) : y  2 x2 .
a) Vẽ đồ thị parabol ( P ) .
b) Bằng phép tính, tìm tất cả những điểm thuộc Parabol ( P ) (khác gốc tọa độ O ) có tung độ gấp
hai lần hoành độ.
Bài 26. Cho hai hàm số y  x2 có đồ thị là parabol  P  và y  x  2 có đồ thị là đường thẳng d  .

a) Vẽ đồ thị  P  và d  trên cùng một hệ trục tọa độ.

b) Bằng phép tính, tìm tọa độ giao điểm của  P  và d  .

Bài 27. Cho parabol  P  : y  x2 và đường thẳng d  : y  x 2 .

a) Vẽ  P  và d  trên cùng hệ trục tọa độ.

b) Tìm tọa độ giao điểm của  P  và d  bằng phép tính Cho Parabol  P  : y  2 x2 và đường thẳng
d  : y  x  6 . Biết  d  cắt  P tại hai điểm phân biệt A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2  với x1  x2 . Tính 4 x2  y1 .

1 1
Bài 28. Cho hàm số: y   x2 có đồ thị (P) và đường thẳng (d): y  x  2 . Vẽ đồ thị (P) và tìm tọa độ
4 2
giao điểm của (P) với đường thẳng (d) bằng phép tính.
Bài 29.
a) Vẽ đồ thị các hàm số y  2 x2 và y  x  2 trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy .

2
b) Tìm a, b để đường thẳng d ' : y  ax  b đi qua điểm M 1; 2 và song song với đường thẳng

d  : y  x  2 .
Bài 30. Cho parabol ( P ) : y  2 x2 và đường thẳng ( d ) : y  x 1 .
a) Vẽ parabol ( P ) và đường thẳng d trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy .
b) Tìm tọa độ giao điểm của ( P ) và ( d ) bằng phép tính.
Bài 31. Cho hàm số y  x2 có đồ thị  P  .

a) Vẽ  P  .

b) Bằng phép tính, tìm tọa độ các giao điểm của  P  và đường thẳng

Bài 32. Cho Parabol ( P ) : y  x 2 và đường thẳng ( d ) : y  5 x  6 .


a) Vẽ đồ thị ( P ) .
b) Tìm tọa độ các giao điểm của ( P ) và ( d ) bằng phép tính.
c) Viết phương trình đường thẳng (d ) biết (d ) song song (d ) và (d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân
biệt có hoành độ lần lượt là x1 , x2 sao cho x1 .x2  24 .
Bài 33. Cho đường thẳng d  : y  2mx  2m  3 và Parabol  P  : y  x2 .

a) Tìm m để đường thẳng d  đi qua A 1; 5 .

b) Tìm m để d  và  P  có một điểm chung.

Bài 34. Tìm giá trị của tham số thực m để parabol  P  : y  x2 và đường thẳng d  : y  2 x  3m có đúng
một điểm chung.
Bài 35. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng d  : y  2 x  m và parabol  P  : y  x2 . Tìm m để

d  và  P  có một điểm chung.


Bài 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): y  x2 và đường thẳng (d): y  x  m 2 ( m là
tham số).
a) Vẽ parabol (P).
b) Khi m  0 , tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.
c) Tìm giá trị của m dể (d) và (P) có một điểm chung duy nhất.
Bài 37.
a) Vẽ đồ thị  P  của hàm số y  x 2 .

b) Viết phương trình đường thẳng d  đi qua điểm A 0; 1 và tiếp xúc với  P  .

Bài 38. Cho hàm số y  1  m x2 .


a) Tìm điều kiện của m để hàm số (1) đồng biến khi x  0 .
b) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y  x  3 tại điểm có tung độ bằng
2?
Bài 39. Cho parabol  P  : y  x2 và đường thẳng d : y  m2  4 x  m2  3 ( m là tham số).

a) Tìm toạ độ giao điểm của parabol  P  với đường thẳng d khi m  0 .

3
b) Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt  P  tại hai điểm phân biệt.
Bài 40.
1
a) Vẽ parabol  P : y  x2 trên hệ trục tọa độ Oxy .
2
1
b) Tìm tham số m để đường thẳng d  : y  2 x  m cắt  P  : y  x2 tại hai điểm phân biệt.
2
1
Bài 41. Cho parabol là đồ thị hàm số y   x2 và đường thẳng d là đồ thị hàm số y  mx  m 1 (với
2
m là tham số).
1
a) Vẽ parabol là đồ thị hàm số y   x2 .
2
b) Chứng minh parabol luôn cắt đường thẳng d tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của tham số
m.
Bài 42.
1
a) Vẽ đồ thị  P  của hàm số y   x2 .
4
b) Tìm điều kiện của m để đường thẳng d  : y  x  m cắt  P  tại hai điểm phân biệt có hoành
độ trái dấu.
Bài 43. Cho hai hàm số y  2 x2 và y  4 x  m (với m là tham số). Tìm các giá trị của m để đồ thị của
hai hàm số trên cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Bài 44. Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy , cho parabol  P  : y  x2 .

a) Vẽ  P .

b) Tìm m để đường thẳng d  : y  m  1 x  m  4 cắt  P  tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía
của trục tung.
Bài 45.
a) Cho hàm số y  2 x  b . Tìm b biết rằng đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành
độ bằng 3.
b) Cho Parabol ( P ) : y  x2 và đường thẳng d : y  (m  1) x  m  4 ( m là tham số). Tìm điều kiện
của tham số m để d cắt ( P ) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung.
Bài 46. Cho Parabol (P): y  x và đường thẳng (d): y   m  1 x  m  4 ( m là tham số). Tìm m để (d)
2

cắt (P) tại 2 điểm nằm về 2 phía của trục tung.


Bài 47. Cho Parabol  P  : y  x 2 và đường thẳng d  : y  3mx  1  m2 ( m là tham số).

a) Tìm m để  d  đi qua điểm A 1; 9

b) Tìm m để d  cắt  P  tại hai điểm phân biệt của hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn x1  x2  2 x1 x2 .
Bài 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình y = 2x2
và đường thẳng (d): y = 4x – m + 1. (với m là tham số). Tìm giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân
biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn hệ thức: x12  x22  4 x1 x2 .

4
Bài 49. Cho parabol  P : y  x2 và đường thẳng d  : y  2m  1 x  2 m với m là tham số. Tìm m để

 P  cắt d  tại 2 điểm phân biệt A x1 , y1  ; B  x2 , y2  sao cho y1  y2  x1 x2  1 .


Bài 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol ( P) : y  x2 và đường thẳng
(d ) : y  2(m  1) x  m  3. Gọi x1 , x2 lần lượt là hoành độ giao điểm của đường thẳng (d ) và parabol
( P ). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  x12  x22 .
Bài 51. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol  P  : y  x2 và đường thẳng d  : y  2 x  m  2 . Tìm

tất cả các giá trị của m để d  cắt  P  tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho x1  x2  2 .

Bài 52. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol  P  : y  x2 và đường thẳng d  : y  2mx  m  1 (với

m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để d  cắt  P  tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa

mãn x1  x2  3 .
1
Bài 53. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số y  x2 có đồ thị (P) và đường thẳng d có phương trình
2
1
y  x  m2  m  1, với m là tham số.
2
a) Vẽ đồ thị (P).
b) Tìm m để đường thẳng d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho x13  x23  68 .
Bài 54. Cho parabol ( P ) : y  x2 và đường thẳng d : y  2 x  m (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để đường thẳng d cắt parabol ( P ) tại hai điểm phân biệt có A  x1 , y1  , B  x2 , y2  sao cho

y1  y2  x12 x22  6  x1  x2 .

Bài 55. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol (P): y  x2 và đường thẳng (d): y  mx  3 ( m là tham
số).
a) Vẽ parabol (P).
b) Khi m  2 , tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.
c) Tìm m để đường thẳng (d) và parabol (P) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ,
1 1 3
x2 thỏa mãn   .
x1 x2 2
Bài 56. Cho parabol  P : y  x2 và đường thẳng d  : y  2 m  1 x  2m  5 (m là tham số). Tìm giá trị

của m để đường thẳng d  cắt parabol  P  tại hai điểm phân biệt có hoành độ tương ứng là x1 , x2 dương

và x1  x2  2.

Bài 57. Cho hàm số y  2 x2 có đồ thị (P).


a) Vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng tọa độ Oxy
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d): y  2mx  1 cắt (P) tại hai điểm phân
biệt có hoành độ là x1 , x2 thỏa mãn x1  x2 và x2  x1  2021 .

Bài 58. Cho hàm số y  x2 có đồ thị  P  .

5
a) Vẽ đồ thị  P  trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): y  2 x  3m (với m là tham số) cắt đồ thị (P) tại hai
điểm phân biệt có hoành độ là x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1 x22  x2 3m  2 x1   12 .

Bài 59. Trên mặt phẳng tọa độ, cho parabol ( P ) : y  x2 và đường thẳng (d ) : y  2 x  m2  2m ( m là
tham số).
a) Biết A là một điểm thuộc ( P ) và có hoành độ xA  2 . Xác định tọa độ điểm A .
b) Tìm tất cả các giá trị của m để (d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt.
c) Xác định tất cả các giá trị của m để (d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
x1 và x2 thỏa mãn điều kiện x12  2 x2  3m .
Bài 60. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (1; 2) . Xác định vị trí tương đối của đường tròn ( M ; 1)
và các trục toạ độ.
Bài 61. Cho parabol ( P ) : y  x 2 và hai điểm A(3; 9) , B (2; 4) . Tìm điểm M có hoành độ thuộc khoảng
(3; 2) trên ( P ) sao cho diện tích tam giác MAB lớn nhất.
Bài 62. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol  P  : y  x2 và đường thẳng d  : y  2  x . Gọi A, B là

hai giao điểm của đường thẳng d  với parabol  P  . Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục hoành sao cho chu
vi tam giác MAB nhỏ nhất.
Bài 63. Cho parabol (P): y  x2 và đường thẳng (d) y  2  2m x  m ( m là tham số). Chứng minh rằng
1 
(d) luôn cắt (P) tại hai điểm A, B sao cho M  ; 1 là trung điểm của đoạn thẳng AB, hai điểm H, K lần
 2 
lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên trục hoành. Tính độ dài đoạn thẳng KH.
Bài 64. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): y = x và đường thẳng (d): y = 2mx + 3 (m ≠ 0).
Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt sao cho S = 6 (cm ) (Với
O là gốc tọa độ, đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm).
Bài 65. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol  P  : y  x 2 và đường thẳng d  : y  mx  m 1 (m
là tham số, m  0 ).
a) Với m  3, tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d  và parabol  P .

b) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d  cắt parabol  P  tại hai điểm phân biệt có hoành

độ x1 , x2 sao cho biểu thức A  8 x1 x2  x12  x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
c) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d  cắt hai trục tọa độ tạo thành một tam giác có
diện tích bằng 2.
Bài 66. Cho hàm số y  x2 có đồ thị ( P ) và đường thẳng ( d ) : y  kx  2k  4 .
a) Vẽ đồ thị ( P ) . Chứng minh rằng (d ) luôn đi qua điểm C (2; 4) .
b) Gọi H là hình chiếu của điểm B (4; 4) trên (d ) . Chứng minh rằng khi k thay đổi (k  0) thì
diện tích tam giác HBC không vượt quá 9 cm2 (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét).

You might also like