You are on page 1of 3

BÀI KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG 5

2 0 0
 
Bài 1. Tìm đa thức đặc trưng của ma trận A   6 3 0  .
 5 7 4
 

 1 3 
Bài 2. Tìm vectơ riêng ứng với trị riêng   2 của ma trận A   .
 2 4 

1 m 5 
 
Bài 3. Tìm m để ma trận A   0 2 m  1  chéo hóa được.
0 0 3 

Bài 4. Giả sử A là ma trận vuông cấp 3 có đa thức đặc trưng là

2
        5    2 

Khẳng định nào sau đây đúng

a) A luôn luôn chéo hóa được.

b) A không thể chéo hóa được.

c) A chỉ chéo hóa được khi ứng với   2 , A có hai vectơ riêng độc lập tuyến tính.

d) A chỉ chéo hóa được khi ứng với   5 , A có hai vectơ riêng độc lập tuyến
tính.

Bài 5. Giả sử A là ma trận vuông cấp 3 có ba vectơ riêng là  1, 2, 3  ;  1,  2, 5  ;  3, 2, 4 


lần lượt ứng với các trị riêng là 3,  4, 1 . Ta đặt ma trận làm chéo hóa A là
 1 1 3 
 
P   2 2 2  . Tìm ma trận chéo P 1 AP.
3 5 4 
 

---------------------------------- Hết ------------------------------


BÀI GIẢI CHI TIẾT

2 0 0
 
Bài 1. Tìm đa thức đặc trưng của ma trận A   6 3 0 .
5 7 4 

Bài giải
Đa thức đặc trưng của ma trận A là
2 0 0
 ( )  A   I 3  6 3 0   2    3    4    .
5 7 4
(định thức tam giác bằng tích các phần tử của đường chéo chính)

 1 3 
Bài 2. Tìm vectơ riêng ứng với trị riêng   2 của ma trận A   .
 2 4 
Bài giải
 x  0
Ta đi tìm vectơ riêng u   1     bằng cách giải hệ phương trình tuyến tính thuần
 x2   0 
nhất  A   I 2  u  0 (*).

 3 3   x1   0 
Khi   2 thì (*)       
 2 2   x2   0 

3x1  3x2  0 x  a
  1 , a  .
2 x1  2 x2  0  x2  a

Do đó ứng với trị riêng   2 ta được vectơ riêng có dạng

a
u    , a   \0 .
a

1 m 5 
 
Bài 3. Tìm m để ma trận A   0 2 m  1  chéo hóa được.
0 0 3 

Bài giải
Ta thấy A là ma trận tam giác, nên các trị riêng chính là các hệ số trên đường chéo
chính   1 ,   2 ,   3 .
Vì A là ma trận vuông cấp 3, có 3 trị riêng phân biệt.
Nên A luông luôn chéo hóa được với mọi m.

Bài 4. Giả sử A là ma trận vuông cấp 3 có đa thức đặc trưng là


2
        5    2 
Khẳng định nào sau đây đúng?
a) A luôn luôn chéo hóa được.
b) A không thể chéo hóa được.
c) A chỉ chéo hóa được khi ứng với   2 , A có hai vectơ riêng độc lập tuyến tính.
d) A chỉ chéo hóa được khi ứng với   5 , A có hai vectơ riêng độc lập tuyến tính.
Bài giải
Ta có phương trình đặc trưng của A là
2
     0     5    2   0
   2 (nghiệm bội 2),   5 (nghiệm đơn).
 Ta thấy A là ma trận vuông cấp 3, có 3 trị riêng (kể cả bội) nên A có thể chéo hóa
được. Vậy đáp án a) và b) sai.
 Với   5 (nghiệm đơn) thì A không thể có hai vectơ riêng độc lập tuyến tính nên
đáp án d) sai.
Vậy đáp án đúng là c).

Bài 5. Giả sử A là ma trận vuông cấp 3 có ba vectơ riêng là  1, 2, 3  ;  1,  2, 5  ;  3, 2, 4 


lần lượt ứng với các trị riêng là 3,  4, 1 . Ta đặt ma trận làm chéo hóa A là
 1 1 3 
 
P   2 2 2  . Tìm ma trận chéo P 1 AP.
3 5 4 
 
Bài giải
3 0 0
1  
Ma trận chéo P AP   0 4 0  .
0 0 1
 

You might also like