You are on page 1of 1

Bài tập bài 2 : Ma trận

2.1. Thực hiện các phép tính sau:


1 3   −1 3  1 1 
a)   + 3 + 
 2 7   −3 9   2 2 
Page | 1 1 2  1 0 
2.2. a) Hãy chứng minh ( A + B)2  A2 + 2 AB + B 2 , khi A =   và B =  .
0 0  3 0 
b) Hãy viết quy tắc đúng cho ( A + B)( A + B) = A2 + _______ + B 2 .

c) Tìm ma trận khác ma trận không A vuông cấp 2 sao cho A2 = 0 .


1 1
2.3. Cho A =  2 3
 . Tìm A , A .
1 1
2.4. (a) Nếu A khả nghịch và AB = AC , CMR B = C .
1 1
(b) Nếu A =   , tìm hai ma trận B, C sao cho B  C và AB = AC .
1 1
1 3 1 4
2.5. Tìm ma trận nghịch đảo của: a) A =   b) A =  
2 7 3 9 
2.6. a) Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A bằng cách thực hiện biến đổi Gauss
1 0 0  1 1 1 
A =  2 1 3 B = 1 2 2  .
 0 0 1  1 2 3 
1 2 3
b) Với A , B ở ý a) tìm ma trận X thỏa mãn phương trình AX = 1 2 0 
1 0 0 
 1 2 3
Tìm ma trận Y thỏa mãn phương trình YB = 0 2 3
0 0 3
Gợi ý ý b): AX = C mà có A−1 thì X = A−1C . Tương tự XA = C tương đương X = CA−1 .
2.7. Các mệnh đề sau đúng hay sai (giải thích nếu đúng và cho phản ví dụ nếu sai):
(a) Một ma trận 4  4 có một hàng toàn số 0 thì không khả nghịch.
(b) Nếu A khả nghịch thì A−1 cũng khả nghịch.
(c) Nếu A khả nghịch thì A2 cũng khả nghịch.
2 1 
2.8. Tìm ma trận 𝑋 thỏa mãn AX = XA , với A =  
 3 −4
1 1  1 − 2   2 1 
2.9. Tìm ma trận X thỏa mãn  X = .
3 4  3 − 5  0 − 1
1 1 1 
2.10. Tìm ma trận X thỏa mãn 3X-2I+A=O với A = 1 2 2  .
1 2 3 
2 1 1 
2.11. Tìm ma trận A biết ma trận nghịch đảo của nó là A = 1 2 1  .
−1
Chú ý ( A−1 )−1 = A .
1 1 2 

You might also like