You are on page 1of 4

TỔNG ÔN TẬP CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA

Thầy giáo: Vũ Hoàng Hiệp – THCS Chu Văn An


---------------------------------

Bài 1. Cho các biểu thức A  2 20  3 45  4 80 : 5 
x 2 x x 6 x 9
và B   x  0, x  9.
x x 3
a) Rút gọn các biểu thức A, B.
b) Tìm các giá trị của x để giá trị của biểu thức A lớn hơn giá trị của biểu thức B.
 3  12 2  2  1
Bài 2. Cho hai biểu thức A     
 3 
2  1  3 2

1  x   4
2
x
và B  x  0, x  1.
1 x
a) Rút gọn các biểu thức A, B. b) Tìm các giá trị của x để A  B  4.
2
Bài 3. Cho hai biểu thức A  12  27 
3 1
 x x  1

và B      :
 x  2 x x  4  x  2
x  0, x  4.
a) Rút gọn các biểu thức A, B. b) Tìm các giá trị của x để B  A  1.
7 7
 
2
Bài 4. Cho hai biểu thức A  28  63   7 1
7
 1 1  4 x  12
và B  

  . x  0, x  9.
x 3 x  3  x
a) Rút gọn các biểu thức A, B. b) Tìm các giá trị của x để A  7  B
 
Bài 5. Cho các biểu thức A  

1
3 2

3 6
1 2
 3  2  3

 
 x 1  x  1
và B    . x  0, x  1.
 x  1 x  1 x  1
A
a) Rút gọn các biểu thức A, B. b) Tìm các giá trị của x để B  .
2
3 3
1  3 
2
Bài 6. Cho các biểu thức A  
3 1
 x 1  x
và B     : x  0, x  1.
 x  x x  1  x  2 x  1
a) Rút gọn các biểu thức A, B.
b) Tìm các giá trị của x để giá trị của biểu thức A lớn hơn giá trị của biểu thức B.
3
 
2
Bài 7. Cho các biểu thức A   7 3
7 2
 x x  x  1
và B    : x  0, x  1.
 x  1 x  x  x  1
a) Rút gọn các biểu thức A, B.
b) Tìm các giá trị của x để giá trị của biểu thức A bằng giá trị của biểu thức B.

52 5
 
2
Bài 8. Cho các biểu thức A   5  1  20
5
 x x  x  1

và B    : (với x  0; x  1 ).
 x  1 x  x  x  1
a) Rút gọn các biểu thức A, B . b) Tìm các giá trị của x để B  A.
32 3 1 2 2
Bài 9. Cho các biểu thức A   
3 3 2 2 1
x 2 x 3x  9
và B   
x 9
x  0, x  9.
x 3 x 3
a) Rút gọn các biểu thức A, B.
b) Tìm các giá trị của x để ba lần giá trị của biểu thức A bằng giá trị của biểu thức B.
42 2
 
2
Bài 10. Cho các biểu thức A  18   1 2
2 1
 1 1  2 x
và B     : x  0.
 x x  2  x  2 x
a) Rút gọn các biểu thức A, B.
b) Tìm các giá trị của x để B  3A.

  5 5
2
Bài 11. Cho các biểu thức A  1 3 5  20 
5

 
2
 1 x 2
1  .
và B   
 x  4 x  4 x  4  x  0, x  4.
x
a) Rút gọn các biểu thức A, B.
b) Tìm các giá trị của x để giá trị của biểu thức B gấp hai lần giá trị của biểu thức A.
1
Bài 12. Cho các biểu thức A   4 2 3
2 3
3 1 x 6
và B   
x 4
x  0, x  4.
x 2 x 2
a) Rút gọn các biểu thức A, B.
1
b) Tìm các giá trị của x để B  .
A
2  7  3
2
Bài 13. Cho các biểu thức A    72 : 2
7 2
 1 1  x
và B  
 x  3
  : x  0, x  9.
x  3  x  3
a) Rút gọn các biểu thức A, B.
b) Tìm các giá trị của x để giá trị của biểu thức A bằng giá trị của biểu thức B.
3
Bài 14. Cho các biểu thức A  16  6 7 
7 2
 x x  x  1
và B    : x  0, x  1.
 x  1 x  x  x  1
a) Rút gọn các biểu thức A, B.
b) Tìm các giá trị của x để giá trị của biểu thức B nhỏ hơn giá trị của biểu thức A.
1
3  3 3  2
2
Bài 15. Cho các biểu thức A  12  
3 3 1
2 x 1  x  3
và B    : x  0, x  9.
 x  9 x  3  x  3
1
a) Rút gọn biểu thức A, B . b) Tìm các giá trị của x để  B.
A

  3
2
Bài 16. Cho các biểu thức A  7 1   28
2 7
6  x 2  x  1
và B    : x  0, x  4.
 x  4 x  2  x  2
a) Rút gọn biểu thức A, B .
b) Tìm các giá trị của x để giá trị của A lớn hơn hai lần giá trị của B .


Bài 17. Cho các biểu thức A  3 32  2 18  50 : 2 
x 1 2 x 5 x 2
và B   
4 x
x  0, x  4.
x 2 x 2
a) Rút gọn các biểu thức A, B.
b) Tìm các giá trị của x để giá trị của biểu thức A lớn hơn giá trị của biểu thức B.
 5 
Bài 18. Cho các biểu thức A   50  32  200  : 8
 4 
 x 1 1 4  1


và B  
 x  2
   : x  0, x  4.
x  2 4  x  x  2
A
a) Rút gọn các biểu thức A, B. b) Tìm các giá trị của x để B  .
2
Bài 19. Cho các biểu thức A  3 8. 5  3 27. 5  6  2 5
x  9 x  2 x  2
và B    : x  0, x  9.
 x  9 x  3  x  3 x
a) Rút gọn các biểu thức A, B. b) Tìm các giá trị của nguyên của x để B  A.

Bài 20. Cho các biểu thức A 


42 3  3 1 
62 5  5
 1 1  x 1
và B     : x  0, x  1.
 x  x x  1
 
2
x 1
a) Rút gọn các biểu thức A, B. b) Tìm các giá trị của x để A  B  0.
1
Bài 21. Cho các biểu thức A  1 9  4 5
5 2
x 2 x 1
và B   x  0, x  1.
x 1 x x
1
a) Rút gọn các biểu thức A, B b) Tìm các giá trị của x để (A  1)  B.
6
 5 
Bài 22. Cho các biểu thức A   50  32  200  : 8
 4 
 x 1 1 4  1
và B      : x  0, x  4
 x  2 x  2 4  x  x  2
A
a) Rút gọn các biểu thức A, B. b) Tìm giá trị của x để B  .
2
2
Bài 23. Cho các biểu thức A  12  27 
3 1
 x x  1
và B     : x  0, x  4
 x  2 x x  4  x  2
a) Rút gọn các biểu thức A, B. b) Tìm các giá trị của x để B  A  2.
5 5
Bài 24. Cho các biểu thức A   6 2 5
5 1
 1  x 1  x  1
và B     : x  0, x  1
1  x 1  x  1  x  x x
a) Rút gọn các biểu thức A, B. b) Tìm các giá trị của x để B  6A  2x .
1 2
Bài 25. Cho các biểu thức A    42 3 
(3) 2
1 3
 x 4 x  x  2 x
và B    : x  0, x  1, x  4
 x  1 1  x  x  1
a) Rút gọn các biểu thức A, B. b) Tìm các giá trị của x để B  3A  0.
----------------Hết----------------

You might also like