You are on page 1of 14

BÀI 3: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

Dạng 1. Khai triển hằng đẳng thức

Phương pháp giải: Sử dụng các hằng đẳng thức đã học để khai triển biểu thức.
( A  B ) 2  A2  2 AB  B 2
( A  B ) 2  A2  2. A.B  B 2
A2  B 2  ( A  B )( A  B )
( A  B )3  A3  3 A2 B  3 AB 2  B 3
( A  B )3  A3  3 A2 B  3 AB 2  B 3
A3  B 3  ( A  B )( A2  AB  B 2 )
A3  B 3  ( A  B )( A2  AB  B 2 )
Bài 1. Khai triển các biểu thức sau:
a, (x + 1) 2 b, (x - 2) 2 c, (x  5).( x  5)

Bài 2. Khai triển các biểu thức sau:


a, (x + 3)3 b, (1 - y )3
3 3
1  1 
c,   x  d,  - y 
3  2 
Bài 3. Khai triển các biểu thức sau:
a, x3  27 b, y 3  1

c, 64 + a 3 d,
1 3
y
8
Bài 4. Khai triển các biểu thức sau:
a, (5x  2 y ) 2  1
2

b,  3 y  
c, (3x  y ).(3x  y )  2

1 x3 d , (x 2  3 y )3
e, 
64 125 g, a 6  8b3
Bài 5. Khai triển các biểu thức sau:

 1 4 
2
 1   1 
a,  x  y  b,  ab 2  c3  .  ab 2  c3 
 4 5   3  3 

c,  2c  3d 
3
3
 3x 2 y 
d,   
 y x 

Dạng 2. Đưa biểu thức về dạng hằng đẳng thức.

Trang1
Phương pháp giải:
 Sử dụng trực tiếp các hằng đẳng thức đã học.
Bài 1. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a, x 2  2 x  1 b, x 2  16  8 x

c, 1  9a 2  6a d, y 2  4 y  4
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a, 16a 2  16ab  4b 2 b, 4 x 2  4 y 2  8 xy
1
c, 4 x 2   2 x d, 16u 2 v 4  8uv 2  1
4
Bài 3. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
a, 1+6x  12 x 2  8 x 3 b, x3  9 x 2 y  27 xy 2  27 y 3

c, a 3  6a 2b  12ab 2  8b3 d, 27  27 x  9 x 2  x 3
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
a, 27 x3  54 x 2  36 x  8 b, 343  294a  84a 2  8a 3 c, 64a 3  144a 2b  108ab 2  27b3
Bài 5. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
a, 8a 6  12a 4b  6a 2b 2  b3 b, (a  b)3 .(a  b)3

c,
1 3 1 2
x  x  x 1 d, x 6  9 x 4 y  27 x 2 y 2  27 y 3
27 3

Dạng 3. Viết biểu thức dưới dạng tích.


Phương pháp giải: Sử dụng các hằng đẳng thức đã học.

Bài 1. Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:


a, x 2  9 b, 4x 2  y 2

c, 16a 2  9b 2 d, 1  4b 2
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:
a, 25x 2 y 2  1 b, 36x 2  25 y 2

a 4b 2 1 a2 1
c,  d, 
100 49 81 4
Bài 3. Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:
a, x 3  1 b, 125x 3  8 y 3

c, a 3b3  8 d, 1000x 3  27
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:
a, 64x 3  8 y 3 b, 27x 3  343 y 3

a 3b3 a3 1
c, 1 d, 
1000 125 27
Bài 5. Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:
a, x 6 y 6  1 b, (3x  2 y ) 2  (3x  2 y ) 2

c, (2a  b) 2  9b 2 d, z9  27t12

Dạng 4. Rút gọn biểu thức


Phương pháp giải:
- Khai triển các hằng đẳng thức có trong biểu thức.
- Rút gọn các đơn thức đồng dạng.

Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:


a, ( x  2 y ) 2  ( x  2 y ) 2 b, ( x  2 y ) 2  2 x 2  y 2

c, (4a  5b) 2  (5a  4b) 2 d, ( x  2 y ) 2  ( x  y )( x  y )


Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a, ( x  y )3  ( x  y )3 b, (3x  4 y )3  (3 x  4 y )3

c, (a  3b)3  (a  3b)3 d, (2x  y )3  8 x 3  y 3


Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau:
a, x.( x  2).( x  2)  ( x  1).( x 2  x  1)

b, (3 x  2 y ).(9 x 2  6 xy  4 y 2 )  8 y 3

c, (a  1)3  (a  3)(a 2  3a  9)  3.(a 2  4)


Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau:
a, ( x  2)3  ( x  2)3  2 x( x 2  12)

b, ( xy  2)3  6( xy  2) 2  12( xy  2)  8

c, ( x  2 y )( x 2  2 xy  4 y 2 )  (2 y  3 x)(4 y 2  6 xy  9 x 2 )

d, (a  1)3  (a  3)(a 2  3a  9)  3.(a 2  4)


Bài 5. Chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a, A= (3x  1) 2  (3x  1) 2  2(3x  1)(3x  1)

b, B  6( x  2)( x 2  2 x  4)  6 x 3  2

c, C  2(3x  1)(9 x 2  3x  1)  54 x3

d, D  (2 x  1)(4 x 2  2 x  1)  8( x  2)( x 2  2 x  4)
Dạng 5. Tính nhanh
Phương pháp giải: Áp dụng các hằng đẳng thức đã học để tính giá trị của biểu thức một cách
hợp lý.
Bài 1. Tính nhanh:
a, 2012 b, 1992

c, 499 2 d, 202 2
Bài 2. Tính nhanh:
a, 299.301 b, 1992  1
c, 62.58
d, 20242  20232
Bài 3. Tính nhanh:
a, 1013 b, 2993

c, 4993 d, 10013
Bài 4. Tính nhanh:
a, 473  9.47 2  27.47  27 b, 10083  24.10082  192.1008  29

c, 913  27.912  243.91  93 d, 1023  6.1022  12.102  8


Bài 5. Tính nhanh:
a, 993  1 b, 523  8

c, 233  27 d, 183  8

Dạng 6. Tính giá trị của biểu thức


Phương pháp giải: Áp dụng các hằng đẳng thức đã học để tính rút gọn biểu thức đã cho. Sau
đó, thay số vào tính và kết luận.
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức A  16 x 2  24 x  9 trong mỗi trường hợp sau:
a, x  0 3
b, x 
4
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức B  49 x 2  70 x  25 trong mỗi trường hợp sau:
a, x  5 1
b, x 
7
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức C  x3  12 x 2  48 x  64 tại x  4 .
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức D  y 3  9 y 2  27 y  27 tại y  5 .

Bài 5. Cho x  y  5. Tính giá trị của biểu thức E  3x 2  2 x  3 y 2  2 y  6 xy  100


Dạng 7. Tìm x
Phương pháp giải: Áp dụng các hằng đẳng thức đã học và nhân đa thức để rút gọn biểu thức
từ đó tìm được x
Bài 1. Tìm x biết:
a, (x  3) 2  x.( x  5)  13 b, (x  4) 2  ( x  1).( x  1)  1
Bài 2. Tìm x biết:
a, x 2  4  0 b, 9 x 2  1  5
Bài 3. Tìm x biết:
a, (x  1)3  (2  x).(4  2 x  x 2 )  3 x.( x  2)  16

b, (x  3)3  ( x  3).( x 2  3 x  9)  9.( x  1) 2  15


Bài 4. Tìm x biết:
a, (x  2)( x 2  2 x  4)  x( x 2  2)  15

b, x.(x  5).( x  5)  ( x  2).( x 2  2 x  4)  3


Bài 5. Tìm x biết:
a, (2x  1) 2  (2 x  1)(2 x  4)  ( x  2) 2  4

b, 4(x  1) 2  4( x  1) 2  8( x  1)( x  1)  16

Dạng 8. Các bài toán có nội dung số học


Phương pháp giải:
Áp dụng các hằng đẳng thức đã học và kiến thức về số học để giải toán.
Bài 1. Chứng minh:
a, x 2  4 x  5  0 với mọi x b,  x 2  6 x  10  0 với mọi x

Bài 2. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a , ta có: (a  2) 2  a 2 chia hết cho 4 .
Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a, A  x 2  4 x  10

b, B  x 2  x  1
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a, A   x 2  4 x  3

b, B  2 x  x 2  5
Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  u 2  v 2  2u  3v  15 .

You might also like