Professional Documents
Culture Documents
Toán 8
Toán 8
Phương pháp giải: Sử dụng các hằng đẳng thức đã học để khai triển biểu thức.
( A B ) 2 A2 2 AB B 2
( A B ) 2 A2 2. A.B B 2
A2 B 2 ( A B )( A B )
( A B )3 A3 3 A2 B 3 AB 2 B 3
( A B )3 A3 3 A2 B 3 AB 2 B 3
A3 B 3 ( A B )( A2 AB B 2 )
A3 B 3 ( A B )( A2 AB B 2 )
Bài 1. Khai triển các biểu thức sau:
a, (x + 1) 2 b, (x - 2) 2 c, (x 5).( x 5)
c, 64 + a 3 d,
1 3
y
8
Bài 4. Khai triển các biểu thức sau:
a, (5x 2 y ) 2 1
2
b, 3 y
c, (3x y ).(3x y ) 2
1 x3 d , (x 2 3 y )3
e,
64 125 g, a 6 8b3
Bài 5. Khai triển các biểu thức sau:
1 4
2
1 1
a, x y b, ab 2 c3 . ab 2 c3
4 5 3 3
c, 2c 3d
3
3
3x 2 y
d,
y x
Trang1
Phương pháp giải:
Sử dụng trực tiếp các hằng đẳng thức đã học.
Bài 1. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a, x 2 2 x 1 b, x 2 16 8 x
c, 1 9a 2 6a d, y 2 4 y 4
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a, 16a 2 16ab 4b 2 b, 4 x 2 4 y 2 8 xy
1
c, 4 x 2 2 x d, 16u 2 v 4 8uv 2 1
4
Bài 3. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
a, 1+6x 12 x 2 8 x 3 b, x3 9 x 2 y 27 xy 2 27 y 3
c, a 3 6a 2b 12ab 2 8b3 d, 27 27 x 9 x 2 x 3
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
a, 27 x3 54 x 2 36 x 8 b, 343 294a 84a 2 8a 3 c, 64a 3 144a 2b 108ab 2 27b3
Bài 5. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
a, 8a 6 12a 4b 6a 2b 2 b3 b, (a b)3 .(a b)3
c,
1 3 1 2
x x x 1 d, x 6 9 x 4 y 27 x 2 y 2 27 y 3
27 3
c, 16a 2 9b 2 d, 1 4b 2
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:
a, 25x 2 y 2 1 b, 36x 2 25 y 2
a 4b 2 1 a2 1
c, d,
100 49 81 4
Bài 3. Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:
a, x 3 1 b, 125x 3 8 y 3
c, a 3b3 8 d, 1000x 3 27
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:
a, 64x 3 8 y 3 b, 27x 3 343 y 3
a 3b3 a3 1
c, 1 d,
1000 125 27
Bài 5. Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:
a, x 6 y 6 1 b, (3x 2 y ) 2 (3x 2 y ) 2
c, (2a b) 2 9b 2 d, z9 27t12
b, (3 x 2 y ).(9 x 2 6 xy 4 y 2 ) 8 y 3
b, ( xy 2)3 6( xy 2) 2 12( xy 2) 8
c, ( x 2 y )( x 2 2 xy 4 y 2 ) (2 y 3 x)(4 y 2 6 xy 9 x 2 )
b, B 6( x 2)( x 2 2 x 4) 6 x 3 2
c, C 2(3x 1)(9 x 2 3x 1) 54 x3
d, D (2 x 1)(4 x 2 2 x 1) 8( x 2)( x 2 2 x 4)
Dạng 5. Tính nhanh
Phương pháp giải: Áp dụng các hằng đẳng thức đã học để tính giá trị của biểu thức một cách
hợp lý.
Bài 1. Tính nhanh:
a, 2012 b, 1992
c, 499 2 d, 202 2
Bài 2. Tính nhanh:
a, 299.301 b, 1992 1
c, 62.58
d, 20242 20232
Bài 3. Tính nhanh:
a, 1013 b, 2993
c, 4993 d, 10013
Bài 4. Tính nhanh:
a, 473 9.47 2 27.47 27 b, 10083 24.10082 192.1008 29
c, 233 27 d, 183 8
b, 4(x 1) 2 4( x 1) 2 8( x 1)( x 1) 16
Bài 2. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a , ta có: (a 2) 2 a 2 chia hết cho 4 .
Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a, A x 2 4 x 10
b, B x 2 x 1
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a, A x 2 4 x 3
b, B 2 x x 2 5
Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P u 2 v 2 2u 3v 15 .