Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Ma Tran
Bai Tap Ma Tran
MA TRẬN
Kiến thức cần nhớ
Các phép toán với ma trận
Các phép toán tuyến tính (Các ma trận cùng kích thước)
Phép nhân ma trận (Chỉ thực hiện đối với các ma trận tương thích- Ma trận A
được gọi là tương thích với ma trận B nếu số cột của ma trận A bằng số hàng của
ma trận B).
Nhân ma trận không có tính chất giao hoán
Tích hai ma trận khác 0 có thể bằng ma trận không
Phép chuyển vị ma trận: Phép toán chuyển hàng thành cột và cột thành hàng. Ma
trận thu được qua phép chuyển vị đối với ma trận Amxn được gọi là ma trận chuyển
vị và ký hiệu là (AT)nxm .
Ma trận đối xứng: = → =
Ma trận phản đối xứng: = − → =− (Các phần tử trên đường
chéo chính bằng =0)
Tìm hạng của ma trận A thông qua phép biến đổi sơ cấp theo hàng đưa ma trận A về
ma trận bậc thang B.
( ) =số hàng khác không của B
Ma trận vuông A được gọi là ma trận khả nghịch nếu = = (I là ma trận đơn
vị). Khi đó B được gọi là ma trận nghịch đảo của ma trận A, ký hiệu .
Ma trận nghịch đảo của ma trận A thông qua phép biến đổi sơ cấp theo hàng
(phương pháp Gauss-Jordan).
é đ à
[ | ] ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ [ | ]
Bài tập
Sinh viên làm các bài tập trong Bài tập toán cao cấp Tập 1 – Nguyễn Đình Trí sau:
Trang 80: 3.1
Trang 83-88: 3.13(c,d,e); 3.14(a,c); 3.15; 3.17(a,c); 3.23; 3.24; 3.25(2,7,9,10,11);
3.31(3,4,5); 3.34.
a 1/ 2 0
Bài 1. Cho A 2 a 0
0 0 1
a. Tìm a để ( ) < 3.
b. Tính .
c. Tìm tất cả các giá trị của a để = ( là ma trận đơn vị cấp 3).
1 2 1
2 3 1
Bài 2. Cho A
0 1 0
1 4 2
4 2 1
Bài 3. Cho ma trận A
0 2 1
0
Bài 4. Cho ma trận A 2 2
2 2
m 1 1
Bài 5. Cho ma trận A 3
0 m m
a. Tìm m để ( ) < 2.
b. Tính .
c. Tìm tất cả các giá trị của a để =