Professional Documents
Culture Documents
1.1. SỐ THỰC
1.2. SỐ PHỨC
10/29/2023 1
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
1.1. SỐ THỰC
Tập số hữu tỉ với phép cộng và phép nhân và quan hệ có cấu trúc trường sắp thứ tự toàn phần nhưng không đầy đủ,
nghĩa là một tập bị chặn trên chưa chắc tồn tại suprimum, tương tự tập bị chặn dưới chưa chắc tồn tại infrimum.
2
Chẳng hạn
{ q Q bịqchặn
0; q 2}
nhưng không tồn tại suprimum.
10/29/2023 2
9 CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Do nhu cầu đòi hỏi của cuộc sống, tập các số tự nhiên , cơ sở của phép đếm đã được mở rộng sang tập các số
nguyên .
Sau đó, do trong không có các phần tử mà tích với 2 hoặc 3 bằng 1, nên nguời ta đã xây dựng tập các số hữu tỉ , đó
là tập gồm các số có thể được biểu diễn bởi tỉ số của hai số nguyên, tức là số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn.
Nếu chỉ dừng lại trên tập số hữu tỉ thì trong toán học gặp phải nhiều điều hạn chế, đặc biệt là gặp khó khăn trong việc
Chẳng hạn, việc tính đường chéo của hình vuông có kích thước đơn vị. Đường chéo đó là không thể mô tả bởi
2
số hữu tỉ.
10/29/2023 3
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
B. Số vô tỉ
p
x= ; p, q Î Z, q ¹ 0
Số hữu tỉ x có dạng q hiện phép chia p cho q ta có thể đồng nhất dưới dạng sau và gọi là số thập
. Thực
phân
Có hai dạng số thập phân: số thập phân hữu hạn hoặc só thập phân vô hạn tuần hoàn.
Ngược lại, mọi số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn đều được biểu diễn dưới dạng một số hữu tỷ. Như vậy,
ta có thể đồng nhất tập các số hữu tỷ với tập các số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn.
Số thập phân vô hạn không tuần hoàn không biểu diễn được dưới dạng . Ta gọi các số dạng này là số vô
p
; p, q Z
tỷ. q
(R , , ) là một trường
10/29/2023 5
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
2) Với mọi a,b,c : (a+b)+c a+(b+c); (ab)c a(bc). (tính kết hợp)
3) Với mọi a,b : a+b b+a; ab ba. (tính giao hoán)
6) Mọi số thực tồn tại phần tử đối của phép cộng: a , (a) : a (a) 0.
Mọi số thực khác 0 tồn tại phần tử nghịch đảo của phép nhân:
1 1
a *, a * : aa 1; *\0.
10/29/2023 6
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Tính chất 2: Tập là trường sắp thứ tự toàn phần. Đóng kín với tập các số thực dương.
7) * *
Với mọi a,b +: a b + và ab +.
*
*
+ là tập các số thực dương.
10/29/2023 7
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Tính chất 3: Tập , sắp thứ tự toàn phần, đầy đủ.
ìï " x Î X : x £ q ìï " x Î X : x £ q
q = sup X Û ïí Û ï
í
ïï ( " x Î X : x £ q ¢) Þ q £ q ¢ ïï " e > 0, $ x 0 Î X : q - e < x 0
î î
ìï " x Î X : x ³ q ìï " x Î X : x ³ q
q = inf X Û ïí Û ï
í
¢
ïï ( " x Î X : x ³ q ) Þ q ³ q ¢ ïï " e > 0, $ x 0 Î X : q + e > x 0
î î
Mọi tập con X khác rỗng của R bị chặn trên trong R đều có một cận trên đúng thuộc R và mọi tập con X khác rỗng của R
10/29/2023 8
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Nếu M supXX thì M được gọi là phần tử lớn nhất của X, ký hiệu M maxX:
ìï " x Î X : x £ M
M = ma x X Û ïí
ïï M Î X
î
Nếu m infXX thì m được gọi là phần tử nhỏ nhất của X, ký hiệu m minX:
ìï " x Î X : x ³ m
m = min X Û ïí
ïï m Î X
î
10/29/2023 9
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Bổ sung vào tập số thực hai phần tử ký hiệu và nhận được tập số thực mở rộng ký hiệu
R, R = R È {- ¥ ,+ ¥ }
.
Các phép toán cộng (+), nhân (.) và quan hệ thứ tự của tập số thực mở rộng .
R
1. " x Î R : x + (+ ¥ ) = (+ ¥ ) + x = + ¥ ; x + (- ¥ ) = (- ¥ ) + x = - ¥ .
2. (+ ¥ ) + (+ ¥ ) = + ¥ ;(- ¥ ) + (- ¥ ) = - ¥ .
3. " x Î R *+ 8: x (+ ¥ ) = (+ ¥ )x = + ¥ ; x (- ¥ ) = (- ¥ )x = - ¥
" x Î R -* 8: x (+ ¥ ) = (+ ¥ )x = - ¥ ; x (- ¥ ) = (- ¥ )x = + ¥ .
4. (+ ¥ )(+ ¥ ) = (- ¥ )(- ¥ ) = + ¥ ;(+ ¥ )(- ¥ ) = (- ¥ )(+ ¥ ) = - ¥ .
5. " x Î R : - ¥ < x < + ¥ ; + ¥ £ + ¥ ; - ¥ £ - ¥ .
¥ 0
0.¥ ; ¥ - ¥ ; ;
Các trường hợp sau phép toán không thực hiện được:
¥ 0
Trong đó bao gồm cả hai trường hợp hoặc .
10/29/2023 10
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Cho a,b và a b, ta xét và ký hiệu các tập con sau đây của
(- ¥ , a ]= {x Î R : x £ a }
hạn)
(- ¥ , a )= {x Î R : x < a }
10/29/2023 11
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của số thực x ký hiệu |x| là số thực không âm xác định như sau:
x khi x 0
x
Tính chất:
x khi x 0
1. x R :| x | max{x , x }= x 2 2. " x Î R :| x | = 0 Û x = 0
n n
3. " x , y Î R : xy = x y ; " n Î N*, " x 1,..., x n Î R : Õ xk = Õ xk
k= 1 k= 1
1 1
4. x R * : 5. x , y R : x y x y
x x
n n
6. " x , y Î R : x + y £ x + y ; " n Î N*, " x 1,..., x n Î R : å xk £ å xk
k= 1 k= 1
Đó là hình ảnh trực quan về khoảng cách giữa 2 điểm x và y trên trục số thực
Tính chất:
1. d x, y 0 x y .
2. x, y , d x, y d y , x .
3. x, y, z ; d x, z d x, y d y , z .
4. x, y, z ; d x, y d x, z d y , z .
10/29/2023 13
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
1.2.1. Các dạng của số phức và các phép toán của số phức
z x iy ; x , y R, i 2 1
10/29/2023 14
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Phép cộng
(x 1 iy 1 ) (x 2 iy 2 ) (x 1 x 2 ) i (y 1 y 2 )
Phép trừ
(x 1 iy 1 ) (x 2 iy 2 ) (x 1 x 2 ) i (y 1 y 2 )
Phép nhân
(x 1 iy 1 )(x 2 iy 2 ) (x 1x 2 y 1y 2 ) i (x 1y 2 y 1x 2 )
1 x y
Phép chia i
x iy x y
2 2
x2 y2
số phức nghịch đảo
z1 1 x 1 iy 1 x 1x 2 y 1y 2 y 1x 2 x 1y 2
z1 ; i
z2 z 2 x 2 iy 2 x 22 y 22 x 22 y 22
10/29/2023 15
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
z 1 z 2 z 2 z 1 ; z 1z 2 z 2z 1
z 1 (z 2 z 3 ) (z 1 z 2 ) z 3 ; z 1(z 2z 3 ) (z 1z 2 )z 3
z 1(z 2 z 3 ) z 1z 2 z 1z 3
éz = 0
z 1z 2 = 0 Û êê 1 zz Î R, zz ³ 0; zz = 0 Û z = 0
êëz 2 = 0
1 z z1 z1 z 2
;
z zz z 2 z z
2 2
z1 z1
z 1 z 2 z 1 z 2 ; z 1z 2 z 1 z 2 ;
z z
2 2
z z z z
Re z ; Im z z Î RÛ z = z
2 2i
10/29/2023 16
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Ví dụ 1.1: z = x + iy Þ z 2 = (x + iy )2 = (x 2 - y 2 ) + i (2xy )
zz (x iy )(x iy ) x 2 y 2
Ví dụ 1.2:
(3 2i )(1 3i ) 3 6 i ( 2 9) 9 7i
5 5i
5(1 i )(4 3i ) 5 (4 3) i ( 4 3)
7 i
4 3i 16 9 25 5 5
i i2 i 3 i 4 i5 i 1 i 1 i i i (1 i ) i (1 i ) 1 i
1i 1i 1 i (1 i )(1 i ) 2 2 2
10/29/2023 17
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
z iw 1
Ví dụ 1.4: Giải hệ phương trình
2z w 1 i
Nhân i vào phương trình thứ nhất, cộng vào phương trình thứ hai ta được
1 2i (1 2i )(2 i ) 4 3i
(2 i )z 1 2i z
2i 5 5
1- z i (1 - z ) æ- 1 + 3i ÷
ö 3+ i
Þ w= = = i (z - 1) = ç
iç ÷= -
i i 2 çè 5 ÷ ÷
ø 5
ìï
ïï z = 2 - i = 4 + 3i
1 i 1 i 1 1
D= = 1 - 2i ; Dz = = 2 - i ; Dw = = - 1 + i Þ ïí 1 - 2i 5
2 1 1+ i 1 2 1+ i ïï - 1+ i 3+ i
ïï w = = -
î 1 - 2i 5
Ví dụ 1.5: Giải phương trình z 2 2z 10 0
Þ z 1 = - 1 + 3i , z 2 = - 1 - 3i
10/29/2023 18
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
n = 0 (2n ) ! n = 0 (2n + 1) !
¥
(i j )n ¥
(i )2n ¥
(i )2n
e ij = å = å (2n ) ! j 2n
+ iå j 2n + 1
n= 0 n ! n= 0 n = 0 (2n + 1) !
¥
(- 1)n ¥
(- 1)n
= å j 2n
+ iå j 2n + 1
= cos j + i sin j
n = 0 (2n ) ! n = 0 (2n + 1) !
ìï e ij
+ e - ij
ìï e i j = cos j + i sin j ïï cos j =
ï ïï 2
í - ij Þ í
ïï e = cos j - i sin j ïï e ij - e - ij
ïî ïï sin j =
ïî 2i
10/29/2023 19
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
y M
j
O
i x x
10/29/2023 20
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
z r OM x 2 y 2
y M
j r Argument của số phức z
Arg z = j + k 2 , k Î Z
O i x x
10/29/2023 21
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
10/29/2023 22
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
ij ij i (j 1 + j 2 )
Ví dụ 1.7
e e 1 2
= e = cos(j 1 + j 2 ) + i sin(j 1 + j 2 )
Mặt khác
ij ij écos j
e 1e 2
= êë 1
+ i sin j 1 ùé
ûëcos j
úê 2
+ i sin j 2 ù
ú
û
= (cos j 1 cos j 2
- sin j 1sin j 2 ) + i (cos j 1sin j 2 + sin j 1 cos j 2 )
Đồng nhất phần thực và phần ảo ta được
Đặc biệt
cos 2j = cos2 j - sin 2j = 2 cos2 j - 1 = 1 - 2sin 2j
sin2j = 2sin j cos j
10/29/2023 24
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
z n zz
z
Lũy thừa bậc n
n lÇn
n
n
z = z (cos n j + i sin n j ), Arg z = j + k 2p
Þ (- 1 + i 3)9 = 29
10/29/2023 25
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
= å C n2m cosn - 2m q.(- 1)m sin 2m q + i å C n2m + 1 cosn - 2m - 1 q.(- 1)m sin 2m + 1 q
0£ 2m £ n 1£ 2m + 1£ n
sin n q
1 3 3
sin n q cosn
q C n
t an q - C n
t an q+ L
t an n q = = =
cos n q cos n q 1 - C n2 t an 2 q + C n4 t an 4 q - L
cosn q
10/29/2023 26
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
ìï æ ön
ìï ï
ïï 2n cosn q = ççw + ÷ 1
ïï 2 cos q = w + w = w + 1 ÷
÷
ï ï
ï ç
è w ÷
ø
* iq
q Î R, n Î N , w = e Þ í w Þ í
ïï 1 ïï æ ön
ïï 2i sin q = w - w = w - ïï (2i ) sin n q = ççw - 1 ÷
n
÷
ïî w ïï çè w ÷
÷
î ø
æ 2m 1 ö ÷ æ 1 ö ÷
2m 2m
2 cos q = çw +ç ÷ + C 1 ç 2m - 2
çw + ÷ + L + C m
çè ÷
÷ 2m ç ÷
÷ 2m
w2m ø è w2m - 2 ø
= 2 cos 2m q + 2C 21m cos 2(m - 1)q`+ L + 2C 2mm- 1 cos 2q + C 2mm
1 æ m -1 ö
2m
Þ cos q = ççC 2m + 2å C 2m cos 2(m - k )q÷
ç m k ÷
÷
2m ç
2 è ÷
÷
ø
k= 0
æ 2m 1 ÷ö æ 1 ÷ ö
2m m 2m
2 (- 1) sin q = çw +ç ÷ - C 1 ç 2m - 2
çw + ÷ + L + (- 1)m m
C 2m
çè 2m ÷ ç ÷
w ÷ ÷
2m 2m - 2
ø è w ø
= 2 cos 2m q - 2C 21m cos 2(m - 1)q + L + (- 1)m C 2mm
1 æç
m- 1 ö
÷
Þ sin 2m
q= ççC 2m + 2 å (- 1)
m
C 2m cos 2(m - k )q÷
m+k k
÷
2m ç
2 è ÷
÷
ø
k= 0
10/29/2023 27
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Nếu b 2 Z thì
( n + 1)b
n+1 i n+1 n+1
C n + iS n = e ia
(e ) ib
- 1
= e ia
e 2 2i sin
2
b
=e
æ nb ö÷
ç
i .çça + ÷
ç
è 2 ÷
÷
ø
.
sin
2
.b
ib b b
e - 1 i b sin
e 2 2i sin 2
2
n+1 n+1
æ nb ö sin b æ ö sin b
÷ 2 n b ÷ 2
Þ C n = cos çça + ÷
÷ , S = sin çça + ÷
÷
çè ÷
2ø b n çè 2ø ÷ b
sin sin
2 2
10/29/2023 29
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
n
n+1 1
Chứng minh: "n Î N , *
å sin k ³
2
-
2 sin 1
.
k= 1
n n n n
1
å sin k = å sin k ³ å sin 2 k = .å (1 - cos 2k )
2 k= 0
k= 1 k= 0 k= 0
n+1 1 n n + 1 1 sin(n + 1)
= - .å cos 2k = - . . cos n
2 2 k= 0 2 2 sin 1
sin(n + 1) 1
Vì rằng . cos n £
sin 1 sin 1
n
n+1 1
Vậy ta có å sin k ³
2
-
2 sin 1
k= 1
10/29/2023 30
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
n
Căn bậc n của số phức z là số phức thỏa mãn z
n
Ký hiệu w= z
z = r (cos j + i sin j ), w = r (cos q + i sin q)
ìï r n = r
ï
z = wn Û r (cos j + i sin j ) = r n (cos n q + i sin n q) Û í
ïï n q = j + k 2p
ïî
ìï r = n r
n ïï
w= z Û í j 2p
ïï q = +k , k = 0, 1, ..., n - 1
ïî n n
Vậy có n căn bậc n của z tạo thành đỉnh của n giác đều nằm trên đường tròn tâm O bán kính
n r.
10/29/2023 31
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
4
Ví dụ 1.11: Tính
1i
æ p p ö÷
1+ i = ç
2 ççcos + i sin ÷ ÷
è 4 4 ø÷
æ p p÷ ö
w0 = 8 ç
2 çcos + i sin ÷
çè 16 16 ÷
÷
ø
æ p p p p ö÷
w1 = 8
2 ççcos( + ) + i sin( + )÷ ÷ = i w0
çè 16 2 16 2 ø÷
æ p p ö÷ 2
w2 = 8
2 ççcos( + p ) + i sin( + p )÷÷ = i w0 = - w0
çè 16 16 ø÷
æ p 3p p 3p ö÷ 3
w3 = 8 ç
2 çcos( + ) + i sin( + )÷ = i w0 = - i w0
çè 16 2 16 ÷
2 ø÷
10/29/2023 32
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
2p i
k
wk = e n ; k = 0, 1, 2, ..., n - 1
Căn bậc n của đơn vị có dạng:
n 1 n 1
n
1
3. n N \ 0,1; k 1k 1
0.
k 0 k 0 1 1
4. Các số phức k biểu diễn trên mặt phẳng phức bởi các đỉnh của một đa
giác đều n cạnh nội tiếp trong đường tròn lượng giác và một trong các đỉnh là
điểm có toạ vị bằng 1. Đa giác này nhận Ox làm trục đối xứng, chẳng hạn với
n 2 , n 3 , n 4 , biểu diễn hình học các số k được cho trên hình sau
10/29/2023 33
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
y y y
1 3
i
2 2
1 1 x -1 1 x -1 1 x
1 3
i
2 2
10/29/2023 34
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
A. Định nghĩa
Dãy số thực kí hiệu un n1 là các số thực un R được đánh chỉ số theo thứ
tự tăng dần n N . un là phần tử tổng quát thứ n của dãy. Như vậy một dãy
số thực là một ánh xạ từ N vào R , có dạng u : N R ; u ( n) un .
Khi không quan tâm đến các phần tử ban đầu người ta thường viết dãy dưới
dạng un .
a (gọi là dãy số hằng),
1
(gọi là dãy điều hoà),
n
1
n
,
(1
1 n
) , ….
n
10/29/2023 35
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Dãy không hội tụ được gọi là dãy phân kỳ. Vậy un phân kì nếu:
10/29/2023 36
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
1
Ví dụ 1.13: Chứng minh lim 0.
n n
1 1 1 1
" e > 0, $ n 0 > ; " n ³ n 0 Þ - 0 = £ < e.
e n n n0
C. Dãy số bị chặn
Vậy dãy bị chặn khi và chỉ khi vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới.
Các dãy ,
1
n
1 , arctan n , sin n bị chặn.
n
10/29/2023 37
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Định lí 1.1: Giới hạn của mỗi dãy nếu tồn tại là duy nhất.
1
Giả sử lim u n a1, lim u n a 2, a1 a 2 Ta lấy
e = a1 - a 2
n n 3
ìï $ n Î N:; " n > n Þ u - a < e
Theo định nghĩa thì ï 1 1 n 1
í
ïï $ n 2 Î N:; " n > n 2 Þ u n - a2 < e
ïî
Xét n 0 = max(n 1, n 2 ) khi đó với n > n0
2
a1 - a2 = (a1 - un ) + (un - a2 ) £ un - a1 + un - a2 < 2e = a1 - a2
3 Vô lí.
Vậy a1 a 2
10/29/2023 38
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
B. Tính bị chặn
Chú ý:
Tồn tại dãy số bị chặn nhưng chưa chắc hội tụ, chẳng hạn dãy {(- 1)n }
Mọi dãy không bị chặn sẽ phân kỳ (không tồn tại giới hạn hoặc có giới hạn bằng vô cùng).
10/29/2023 39
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
lim u n = a Þ lim u n = a
n® ¥ n® ¥
Ü Các tính chất này vẫn còn đúng với
lim u n = a, lim vn = b Þ lim (un + vn ) = a + b phép toán thực hiện đươc trong tập
n® ¥ n® ¥ n® ¥
số thực mở rộng
lim u n = a Þ lim l u n = l a; l là hằng số
n® ¥ n® ¥
lim u n = 0, vn £ M Þ lim u n vn = 0
n® ¥ n® ¥
10/29/2023 40
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Nguyên lý kẹp:
n0 , n n0 : un vn wn
Giả sử 3 dãy un , vn , wn thoả mãn .
lim un lim wn a
n n
Khi đó lim vn a .
n
10/29/2023 41
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
arct an n 2 n
n
Ví dụ 1.14: Tìm lim , lim .
n 2
k 1 n k
n n
arct an n 2 p arct an n 2
0£ £ ® 0Þ ¾¾
n ®
¾¥
¾
®0
n 2n n
n n n
n n n n n n
" k = 1, ..., n :
2
n +n
£
2
n +k
£
2
n +1
Þ å 2
£ å 2
£ å 2
k= 1 n + n k= 1 n + k k= 1 n +1
n
n n n2 n
n n2
vn = å = = ; wn = å = Þ vn £ u n £ wn
2 2 n+1 2 2
k= 1 n + n n +n k= 1 n +1 n +1
1 1
lim vn = lim = 1; lim wn = lim = 1 Þ lim u n = 1
n® ¥ n® ¥ 1 n® ¥ n® ¥ 1 n® ¥
1+ 1+
n n2
10/29/2023 42
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
ìï 0 khi a < 1
ïï
Ví dụ 1.15: lim a n = ïí 1 khi a = 1
n® ¥ ïï
ïï + ¥ khi a > 1
î
n
để a 1 h . Ta có a 1 h nh 1 nh .
n
Xét a 1, sẽ tồn tại h R * n
C i i
i 0
n
lim (nh ) = + ¥ Þ lim (1 + nh ) = + ¥ Þ lim a = + ¥
n® ¥ n® ¥ n® ¥
n
1 1 n
Xét a 1, a 0 1 lim lim a 0 lim a n 0 .
a n a
n n
Ví dụ 1.16: a 0, lim n a 1
n
n n 1
( a ) = {1 + ( )}
n k k
a > 1: a = n n
a- 1 = å
k= 0
(
C nk n )
a- 1 ³ å
k= 0
(
C nk n a- 1 ) = 1+ n ( n
a- 1 )
n a- 1 n 1 1 n
Þ 0£ a - 1£ Þ lim a = 1 a < 1: > 1 Þ lim n = 1 Þ lim a = 1
n n® ¥ a n® ¥ a n® ¥
10/29/2023 43
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
a n
a 1, k N* : lim
n n k
Ví dụ 1.17:
n æ 1 ö÷n n
çç k ÷ n (n - 1) 2 n (n - 1) 2
ak = ça ÷
çç ÷
= (1 + h )n
= å C ni h i ³ 1 + nh + h ³ h
è ø÷
÷ i= 0 2 2
n n æn ö÷k
çç k ÷
ak n- 1 2 ak an ç a ÷
÷
Þ ³ h Þ lim = + ¥ Þ lim = lim çç ÷
÷ = +¥
n 2 n® ¥ n n® ¥ n k n® ¥ ç n ÷
çç ÷
è ø÷
an
Ví dụ 1.18: a R, lim 0
n n !
æa a a ÷öæ a ö
a÷ æa a öa
a ÷
an çç ç çç
Chän n 0 ³ a , " n > n 0 : = ç . ... ÷ ÷
÷
çç ... ÷
÷
÷ £ çç . ... ÷
÷ ® 0
÷n
ç
n ! çè 1 2 n 0 ÷ ç
øèçn 0 + 1 n ÷ ø çè 1 2 n 0 ÷ø
10/29/2023 44
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Dãy un đơn điệu ngặt nếu nó tăng ngặt hoặc giảm ngặt.
Định lí 1.2:
10/29/2023 45
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Định lí 1.3:
Chú ý:
10/29/2023 46
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Ví dụ 1.20: Tìm giới hạn của dãy số cho dưới dạng ẩn:
5 x n2 1
xn , x 1 5.
2x n 1
Chứng minh qui nạp n, xn 0
10/29/2023 47
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
1 n
Ví dụ 1.22: Ta chứng minh dãy en 1 tăng bị chặn trên, do dó hội tụ.
n n
1
Đặt e lim 1 , số e là cơ số của logarit tự nhiên
n n
n
n!
Sử dụng nhị thức Newton
n
(a b) C nk a k bn k ;C nk
k !(n k ) !
k 0
n
1 1 n (n 1) 1 n (n 1) (n k 1) 1 n (n 1)...(n n 1) 1
en 1 1 n
n n 1.2 n 2 k! nk 1.2...n nn
1æ ç 1 ö÷ 1æ ç 1 öæ
÷ ç 2 ö÷ æçç1 - k - 1ö÷ 1æ ç 1 ö÷ æçç1 - n - 1ö÷
= 1 + 1 + ç1 - ÷ + L + ç1 - ÷ ç1 - ÷L ÷+ L + ç1 - ÷L ÷
2 ! çè n ø÷
÷ k ! èç n ø÷ ÷èç n ø÷ ÷ èç n ÷
ø÷ n ! èç n ø÷ ÷ èç n ÷
ø÷
æ 1 ö÷n + 1 1æ ö
1 ÷ 1æ ö æ n - 1 ö÷
1 ÷ 1 æ ö æ
1 ÷ n ö
÷
en + 1 ç
= ç1 + ÷ = 1 + 1 + ç
ç1 - ÷ + L + ç
ç1 - ÷L ç
ç1 - ÷+ ç
ç1 - ÷L ç1 - ÷
çè n + 1÷ 2! çè n + 1÷ n ! çè n + 1÷ ÷ ÷ çç n + 1ø÷
÷
ø ÷
ø ø èç n + 1ø÷ (n + 1) ! çè n + 1÷
÷ ø è ÷
1æ ç 1 ÷ö 1æ ç 1 ö÷ æç n- 1 ö÷
> 1 + 1 + ç1 - ÷ + L + ç1 - ÷L ç1 - ÷ > en
2 ! çè n + 1÷
÷
ø n ! èç n + 1ø÷
÷ èç n + 1ø ÷
÷
1 1 1 1 1 1 1 1
en 2 2 2 3, n
2! 3! n! 2 22 n 1 2 1
2 1
2
10/29/2023 48
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
n
1 1 1 1
Xét dãy tăng
en : en k ! 2 2 ! 3 ! n ! en
k 0
1 1 1 1 2 k 1 1 1 n 1
en 1 1 1 1 1 1 1 1
2! n k ! n n n n ! n n
1 1 1 1 2 k 1
11 1 1 1
1
2! n k ! n n n
1 1 1
Cho n suy ra e 2 ek
2! 3! k!
Như vậy e en en .Theo định lí kẹp suy ra en e .
n
1
Xét dãy vn
: vn en
n .n !
1 1 1 1 1 1
vn 1 vn en 1 en
(n 1)(n 1) ! n ..n ! (n 1) ! (n 1)(n 1) ! n .n ! n (n 1)(n 1) !
1
lim (vn - en¢) = lim = 0 Þ lim vn = e
n® ¥ n® ¥ n .n ! n® ¥
p *
Giả sử e = ; p, q Î N
q
q
1 1 1 a
eq¢ = å = 2+ +L + = , a Î N*
k= 0 k ! 2! q! q!
a p a 1
eq¢ < e < vq Û < < +
q ! q q ! q.q !
1
Þ a < p(q - 1) ! < a + £ a + 1
q
10/29/2023 50
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Ví dụ 1.23: (Định lý Stolz)
nlim u n lim vn 0
n
un
Cho 2 dãy { }{ }
u n , vn vn gi¶m ngÆt lim
n v
l
u n 1 u n n
lim l
n vn 1 vn
un + 1 - un un + 1 - un
lim = l Þ " e > 0, $ N : " n > N Þ - l < e
n® ¥ v - vn vn + 1 - vn
n+1
10/29/2023 51
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
lim v
Ví dụ 1.23: (Định lý Stolz) n n
Cho 2 dãy { }{ }
u n
, v n
vn t¨ ng ngÆt lim
un
n v
l
u n 1 u n n
lim l
n vn 1 vn
un + 1 - un un + 1 - un
lim = l Þ " e > 0, $ N : " n > N Þ - l < e
n® ¥ v - vn vn + 1 - vn
n+1
m N : u e
( N + 1 N + 1 ) ( N N ) 2 (vN + 1 - vN ) Þ (um -
- lv - u - lv < e
l.vm ) - (u N - l.vN ) < . (vm - vN )
2
..........................................................
æu ö÷ æu - l.v ö÷ e æ v ö÷ e
e Þ ççç m - l÷÷- ççç N N ÷
÷ < . ççç1 - N ÷ ÷ <
(um - lvm ) - (um - 1 - lvm - 1 ) < 2 (vm - vm - 1 ) çèvm ÷
ø çè vm ÷
ø 2 çè vm ø 2 ÷
u N - l.vN e
Chọn
N 0 sao cho
đủ lớn "m > N0 : <
vm 2
um
Þ " m > max {N , N 0 } : - l < e
vm
10/29/2023 52
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
ìï u t¨ ng
ïï { n }
B. Dãy kề nhau
ï
Hai dãy un , vn gọi là kề nhau nếu thỏa mãn í {v } gi¶m
ïï n
ïï lim (vn - u n ) = 0
ïî n ® ¥
Định lí 1.4:
Hai dãy un , vn kề nhau thì hội tụ và có chung một giới hạn l , ngoài ra
u n £ u n + 1 £ l £ vn + 1 £ vn
10/29/2023 53
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Cho un , từ các phần tử của nó lập một dãy mới unk với n1 n2 ... nk ...
Người ta gọi dãy mới unk là một dãy con của dãy un .
Ta xét thấy u2n , u2 n1 và un2 là các dãy con của un .
Tuy nhiên un2 n không phải là dãy con của un vì n 2 n không thỏa mãn
điều kiện n1 n2 ... nk ... vì số hạng u0 xuất hiện 2 lần ứng với n = 0, n = 1
Định lí 1.5:
Nếu un có giới hạn là l R thì mọi dãy con của nó cũng có giới hạn là l .
Từ định lí trên, chúng ta nhận được điều kiện đủ cho dãy số phân kì: Nếu tồn tại hai dãy con hội tụ về hai số khác nhau thì dãy số phân kì.
10/29/2023 54
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
( 1)2n 1; ( 1)2n 1 1
Hệ quả:
Dãy un có giới hạn là l R khi và chỉ khi hai dãy con u2n và u2 n1
cùng có giới hạn là l .
ìï ( " p > n Þ u - l < e)
ïï 1 2p
( " e > 0) ( $ n 1, n 2 ) í ;
ïï ( " p > n Þ u - l < e)
ïî 2 2 p + 1
Đặt
N 0 max 2n 1, 2n 2 1 . Khi đó n N 0
n = 2p Þ p > n 1 Þ u n - l = u 2 p - l < e
n = 2p + 1 Þ p > n 2 Þ u n - l = u 2 p + 1 - l < e
10/29/2023 55
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Ví dụ 1.25:
mn
Cho dãy un thoả mãn điều kiện: 0 um n .
mn
2n
0 £ u 2n £ ® 0 khi n ® ¥
2
n
2n + 1
0 £ u 2n + 1 £ ® 0 khi n ® ¥
n (n + 1)
Þ lim u n = 0
n® ¥
10/29/2023 56
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
3
Ví dụ 1.25: Cho dãy un thoả mãn điều kiện: un1 2, n N; u0 1 .
un
3 l 3
Giả sử tồn tại lim un l thì l 2 vì un 0 theo quy nạp
n l l 1(lo¹ i)
3 3 3u n
un 2 2 2 2, n N
un 1 3 2un 3
2
un
ìï 3u 4u - 2u 2
+ 6 2(un + 1)(3 - un )
ïï n n n
ïï u n + 2 - u n = 2u + 3 + 2 - un = 2un + 3
=
2un + 3
Þ ïí n , "n Î N
ïï un - 3
ïï u n + 2 - 3 =
ïïî 2u n + 3
u0 1 u2 n 3, n và u2 n u2 n 2 , n . Vậy dãy con u2 n 3 .
u1 5 u2 n1 3, n và u2 n1 u2 n1 , n . Vậy dãy con u2 n1 3 .
Þ lim u n = 3
n® ¥
10/29/2023 57
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Từ mọi dãy bị chặn đều có thể lấy ra một dãy con hội tụ.
Định lí 1.7:
10/29/2023 58
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Ví dụ 1.25:
Sử dụng tiêu chuẩn Cauchy ta chứng minh dãy un xác định như sau
không hội tụ.
1 1 1
un = 1 + + +L +
2 3 n
1
Chọn , m 2n
2
1 1 1 1 1
u n - u 2n = + +L + > n = ³ e
n+1 n+2 n+n n+n 2
10/29/2023 59