Professional Documents
Culture Documents
SAI SỐ
I. Khái niệm.
+) Cho giá trị đúng A. Gọi a là giá trị gần đúng của A. Sai số tuyệt đối của a kí hiệu là:
| |
Khi đó ta viết: .
| |
Cho số thập phân a. Các chữ số có nghĩa của a là các chữ số: Tính từ chữ số khác 0 đầu tiên kể
từ trái sang phải.
Ví dụ 1: chữ số có nghĩa là
Ví dụ 2: Chữ số có nghĩa là
Khái niệm về biểu diễn một số về dạng chuỗi: Mọi số thập phân a đều biểu diễn được dưới
dạng:
a s .10s ( s 0;9 )
sZ
Trong đó:
Khái niệm: Cho chữ số được biểu diễn về dạng chuỗi; Chữ số được gọi là
chữ số đáng tin nếu:
a 0,5.10 s
Vậy chữ số 2;5;6;0 là đáng tin. Các chữ số còn lại là 9; 7; 3 là không đáng tin(đáng nghi).
Nhận xét:
Nếu chữ số là chữ số đáng tin thì mọi chữ số đứng trước nó đều đáng tin.
Nếu chữ số là chữ số đáng nghi thì mọi chữ số đứng sau nó đều đáng nghi.
Ví dụ 2: Cho và 21.539 với mọi chữ số có nghĩa đều đáng tin. Hãy xác định sai số
tuyệt đối và tương đối của a và b.
Tương tự:
Định lý 1. Nếu các hàm số f x và g x có đạo hàm tại x thì tổng, hiệu, tích, thương của
chúng cũng có đạo hàm tại x và
1) f x g x f x g ' x .
' '
2) f x g x f x g x f x g ' x .
' '
f x x g x f x g ' x ,
'
'
f
3) g x 0.
g x g 2 x
4 1 1 1 1
(log a x)' ; (ln x)' . (log a U )' .(U ); (ln U )' ..(U )
x ln a x U ln a U
5 (sin x)' cos x; (cos x)' sin x; (sin U )' (U ) cos U ; (cos U )' (U ) sin U ;
1 1 1 1
(tan x)' 2
; (cot x)' 2 . (tan U )' 2
.(U ); (cot U )' 2 .(U ) .
cos x sin x cos U sin U
6 1 1
(arcsin x)' ; (arcsin U )' .(U );
1 x2 1U 2
1 1
(arccos x)' (arccos U )' .(U )
1 x2 1U 2
7 1 1
(arctan x )' ; (arctan U )' .(U );
1 x2 1U 2
1 1
(arccot x)' . (arccot U )' .(U ) .
1 x2 1U 2
4. Cách xác định sai số .
b) u ux . x uy . y
x 0,01; y 0,003
+
) ux 2 xy3 sin y.e x sin y u x (2,12;1, 069) 0, 445
nghĩa đều đáng tin. Tính các sai số của hàm số: u, u, u
Giải:
Ta có
) có các chữ số đều đáng tin nên: cũng đáng tin nên ta có:
) có các chữ số đều đáng tin nên: cũng đáng tin nên ta có:
( )
(( )) ( )
( ) ( )
( )
+) ( ) ( )
Về làm nốt.