You are on page 1of 114

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

BÀI GIẢNG
TOÁN CAO CẤP

Giảng viên: PGS.TS. Đỗ Xuân Tùng


1
Bộ môn Toán kinh tế và Khoa học dữ liệu-
Khoa Kinh tế phát triển
Mobile: 0984.468.136
Email: tungdx2783@gmail.com
Chương 1. MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
2

1 Ma trận và các phép toán tuyến tính

2 Định thức

3 Phương pháp tính định thức

4 Nhân ma trận - Ma trận nghịch đảo

5 Hạng của ma trận

8/10/2022
Bài 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MA TRẬN
3
I. Các khái niệm cơ bản về ma trận
1. Khái niệm ma trận
2. Đẳng thức ma trận
3. Ma trận không và ma trận đối
II. Các dạng ma trận
1. Ma trận vuông
2. Ma trận tam giác
3. Ma trận đường
III. chéo
Các phép và tuyến
toán ma trậntính trên các ma trận
đơn vị
1. Định nghĩa phép toán
2. Các tính chất
III. Các phép biến đổi ma trận
1. Các phép biến đổi sơ cấp
8/10/2022
2. Phép chuyển vị ma trận
I. Các khái niệm cơ bản về ma trận
1. Khái niệm ma trận
4
ĐN: Một bảng số gồm mxn số được sắp xếp thành m dòng và n
cột được gọi là một ma trận cấp mxn (cỡ mxn) .
Đặt tên cho ma trận bằng các chữ cái in hoa: A, B, C, D …
Cho A là một ma trận cấp mxn tổng quát, ta ký hiệu:
 a11 a12 ...  a 11 a12 ...
a a1n  a a1n 
21 a 22 ... a  21 a 22 ... a 
A= 2n  hay A =  2n  m
... ... ... ...
 ... ...   ... ... 
 a m1 
am2 ... amn  am1 am2 ... mn

 n a
trong đó aij là phần tử nằm ở dòng i, cột j của
ma trận A.
Ký hiệu dạng thu gọn:

A = aij m×n hay A = aij m×n 8/10/2022


I. Các khái niệm cơ bản về ma trận
2. Đẳng thức ma trận
5
ĐN: Hai ma trận được coi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng có
cùng cấp và các phần tử ở vị trí tương ứng của chúng đôi
một bằng nhau.
VD1 :
3
Cho  2 3 0  0
A và B  thì A  B
 2   1 2 

 1 2
4
3 4
 2 1
còn C    thì A  C
 1 2 
VD2 4
x  1
:
 x y  1 2 y  2

 z t    3 4  z  3
 t 

4
NX: Sự bằng nhau của 2 ma trận cấp mxn tương đương với một hệ mxn 8/10/2022

phương trình.
I. Các khái niệm cơ bản về ma trận
3. Ma trận không và ma trận đối
6
ĐN: Ma trận không là ma trận có tất cả các phần tử bằng
0
Ký hiệu Omxn hay  0 0 ... 0
O 
Om n =  0
x
... 
 ...
0 0 ...
 0 0 
...
ĐN: Ma trận đối của một ma trận A là ma trận cùng cấp mà
... tử tương ứng của
mỗi phần tử của nó là số đối của các phần
ma trận A. 0
...
Ký hiệu: Ma trận đối của A được ký hiệu là -A
Ví dụ: Ma trận đối của ma trận

 -4 4 0
là - A = - 2 
 
8/10/2022

0 5  -7 -4
I. Các khái niệm cơ bản về ma trận
7 4. Hệ vectơ dòng và hệ vectơ cột của ma trận:
KN: Cho A là một ma trận cấp mxn.
Coi mỗi dòng của A như một véc tơ (n
chiều ) tacủa
có ma trận A. Kí hiệu: A1 , A2 ,...,
hệ vectơ d d d
dòng m

A

Coi mỗi cột của A như một véc tơ (m chiều ) ta có hệ vectơ
cột của ma trận A. Kí hiệu:  1 2 ,...,
A c
, Ac c
n
A
1 2 -3

VD : Cho mt A=
 - 4 
 A1d = 2, -
 Hệ vectơ dòng của0ma trận A là 1,d
3 A2 =- 3
3, 0,
 Hệ vectơ cột của ma trận A 
1  2 -
là A =  , A2 =  , A
c c c
=
3 
4 0
8/10/2022
 -3
1
4
3
II. Các dạng ma trận
1. Ma trận vuông
8
ĐN: Ma trận vuông là ma trận có số dòng bằng số cột. Một ma
trận có số dòng và số cột đều bằng n được gọi là ma trận
vuông cấp n.
Ma trận vuông cấp n có dạng tổng quát:
 a11 a12 ...
a a1n 
21 a 22 ... a 
2n 
A= ... ...
 ... ... 

 a n1 a n2 ... nn 
Các phần tử nằm trên
a
đường chéo chính
3 -1
 8 
6 VD
9 : 5  là một ma trận vuông cấp 3 và 3, 2, 5 là 8/10/2022

 các phần tử nằm trên đường chéo chính


II. Các dạng ma trận
2. Ma trận tam giác
9
ĐN: Ma trận tam giác là ma trận vuông có các phần tử nằm về
một phía của đường chéo chính bằng 0.
...
 a 11 a12 a1n 
 0 a22 ... a  Ma trận tam
... a 
2n 
a 11 a 12 1n
... ... giác trên
   ... ... 
 a 21 a22 ... a2n   0 0 ... ann 
... ...  0 ... 0
 ... a... ann   aa11
 a n1 ... 0 
n2
 21  Ma trận tam
 ... a ... ...  giác dưới

22

 a n1 ...n2 ... nn 
3 a ... a
 8  là một ma trận tam giác trên
-1  0 6  0  8/10/2022
II. Các dạng ma trận
3. Ma trận đường chéo và ma trận đơn vị
10
ĐN: Ma trận đường chéo là ma trận vuông có tất cả các phần
tử nằm ngoài đường chéo chính bằng 0. Ma trận đường
chéo cấp n có dạng:
0 ... 0
 a 11
 0 22 0   -7 0

 ... a... ...


... ...  0 VD :
 0 9 
 0 0 ... a nn   04
A =có
ĐN: Ma trận đơn vị là ma trận đường chéo tất cả các phần tử
trên đường chéo chính bằng 1.
0 
Ma trận đơn vị được ký hiệu là I (E)
1
0 0 ... 0
1 0 Mt đơn vị
0
Mt đơn vị
cấp n là:
0  I = 
cấp 3 là:
 0
 0 1 
0 1 ...  8/10/2022

 
III. Các phép toán tuyến tính trên các ma trận
1. Định nghĩa phép
11 toán
Ví dụ: Thông tin về lợi nhuận của 3 siêu thị (A, B, C) kinh doanh 4 mặt
hàng (1, 2, 3, 4) trong 6 tháng đầu năm được cho thành một bảng
như sau:
MH
Siêu thị 1 2 3 4
A 12 -2 13 27
B 23 31 14 22
C 3 12 47 29

Lợi nhuận trong 6 tháng cuối năm có sự thay đổi, cụ thể như sau:
MH
Siêu thị 1 2 3 4
A 30 17 -1 11
B 20 23 16 5
8/10/2022
C 13 -9 37 19
III. Các phép toán tuyến tính trên các ma trận
1. Định nghĩa phép toán
12 Hãy đưa ra bảng kê về lợi nhuận trong cả năm:
MH
Siêu thị 1 2 3 4
-2 13 27
A 12 -2 13 27  12

B 23 31 14 22 A=
 3 
C 3 12 47 29 23 31 14 22

MH 12 47 29
Siêu thị 1 2 3 4 
17 -1
A 30 17 -1 11  30

B 20 23 16 5 B= 11
 
C 13 -9 37 19 20
23 16 5
MH
Siêu thị 1 2 3 4
 13 -9 37 19 
15 12
A 42 15 12 38  42
38
B 43 54 30 27 A +B =  
 
. 8/10/2022

C 16 3 84 48 43

III. Các phép toán tuyến tính trên các ma trận
1. Định nghĩa phép
13 toán
Ví dụ: Thông tin về doanh thu của 2 doanh nghiệp (A, B) kinh doanh 3
mặt hàng (1, 2, 3) trong được cho thành một bảng như sau:
MH
Siêu thị 1 2 3
A 12 32 13  12 32 13 
A=
 23 31 
B 23 31 14

Nếu đánh thuế 10% số doanh thu thu được thì doanh thu 14 
sau thuế của các doanh nghiệp sẽ là:
MH
Siêu thị 1 2 3
28,8 11,7
A 10,8 28,8 11,7 0,9*A =  10,8
 20,7 27,9 12,6
 
B 20,7 27,9 12,6

8/10/2022
III. Các phép toán tuyến tính trên các ma trận
1. Định nghĩa phép toán
14
Cho hai ma trận cùng cấp mxn :

A = aij m n ;x
B = bij m n x

Tổng của hai ma trận A và B là một ma trận cấp mxn, ký hiệu


là A + B và được xác định như sau:
 
A + B = a ij + bij 
mx n

Tích của ma trận A với một số α là một ma trận cấp mxn, ký


hiệu là αA và

được xác định như sau:


α A = α .aij 
mx n

Chú ý:
 Phép cộng ma trận chỉ áp dụng cho các ma trận cùng cấp; 8/10/2022
trận với số được thực hiện như đối với vectơ.
III. Các phép toán tuyến tính trên các ma trận
15 1. Định nghĩa phép toán

Ví dụ: Cho các ma trận

3 -2 5   -6 2 -4 
A =  
 ; B = 
-4 1 7 7 9
Khi đó: 3
 -3 0 1
A +B = 
- 8
6 1 -4 18 -6
  16 (-3)B =
10   -27
2A = 12 
 -8 2
 24 -10 22 -9
 -21
14 2A + (-3B) = 
-19 -13 
8/10/2022
-
III. Các phép toán tuyến tính trên các ma trận
2. Các tính chất cơ bản
16 Với A, B, C là các ma trận cùng cấp và α, β là các số bất kỳ:
TC1: A+B=B+A
TC2: (A + B) + C = A + (B +
TC3: C)
A+O=A
TC4: A + (-A) = O
Như vectơ
TC5: 1A = A
α(A + B) = αA + αB
TC6: (α + β)A = αA + βA
(αβ)A = α(βA) = β(αA)
TC7:trừ ma trận là A – B = A +(–B)
- Phép
- Ta có thể biến đổi trên đẳng thức ma trận như trên đẳng thức số
TC8: 3 5
Vd: 3(A  X)  5B  X  O  X   A 8/10/2022

B
Chú
IV. Các phép biến đổi trên ma trận
1. Các phép biến đổi sơ cấp
17
Các phép biến đổi trên hàng
1 Đổi chỗ hai hàng,
2 Nhân một hàng với một số khác 0,
3 Biến đổi một hàng bằng cách cộng vào nó bội của hàng khác

Ta cũng có các phép biến đổi sơ cấp trên các cột của ma trận:

ĐN: Các phép biến đổi sau đây trên các cột của ma trận được gọi
là các phép biến đổi sơ cấp trên cột.

Phép 1: Đổi chỗ hai cột của ma trận;


Phép 2: Nhân một cột với số khác 0
8/10/2022
Phép 3: Biến đổi một cột bằng cách
cộng vào nó bội của cột khác;
IV. Các phép biến đổi trên ma trận
2. Phép chuyển vị ma trận
18
Cho ma trận A cấp mxn
...
 a11 a12 a1n 
 a 21 a22 ... a 
2n 
A =  ... ... ... ... 
a
 m1 am2 ... a mn
 mn
 a 11 am1 
a21
 a 12 a22 a 
Ta có mt A  = m2
 ... ... ... 
 
 a 1n a2n n m

ĐN: Ma trận A‘ nhận được


amn bằng cách đổi các dòng ( cột ) của A
thành các cột (dòng) tương ứng được gọi ma trận chuyển
vị của ma trận A. Phép biến đổi ma trận A thành ma trận A' 8/10/2022

được gọi phép chuyển vị ma trận.


IV. Các phép biến đổi trên ma trận
19 2. Phép chuyển vị ma trận

Ví dụ: Với ma trận


 -3 1 5
 
A = 3 5 -2
-5 
1
 7 5 
1
9 4x3

3 1
 -3 7
5 5 9
Ta có A  =  1 
-2 - 5
5 1  3x4

8/10/2022
Chương 1. MA TR ẬN VÀ ĐỊNH TH
20 ỨC

1 Ma trận và các pphhéépp ttooáánn


tuyến tính
2 Định thức

3 Phương pháp tính định thức

4 Nhân ma trận - Ma trận nghịch đảo

5 Hạng của ma trận

8/10/2022
Bài 2. ĐỊNH THỨC
21

I. Hoán vị của n số tự nhiên đầu

II. Định nghĩa định thức cấp n

III. Tính các định thức cấp thấp (n = 1, 2, 3)

IV Các tính chất cơ bản của định thức


.

8/10/2022
I. Hoán vị của n số tự nhiên đầu
ĐN: Một hoán vị của tập hợp n phần tử là một cách sắp xếp n
22 phần tử của tập hợp đó theo một thứ tự nhất định;
Một tập hợp với n phần tử sẽ có n! hoán vị khác nhau.
Xét tập hợp n số tự nhiên đầu tiên {1, 2, … , n}
Ký hiệu một hoán vị của n số tự nhiên đầu tiên là
α 1,α 2 ,… ,α n 
> α j thì
ĐN:Trong hoán vị α 1,α 2 ,… ,α n  nếu i < j như ng α
nói hai số α và α tạo thành một nghịch thế.ta
i j
i

Một hoán vị được gọi là hoán vị chẵn nếu nó có số nghịch thế là số


chẵn, và được gọi là hoán vị lẻ nếu nó có số nghịch thế là số lẻ.
Ví dụ: Xét hoán vị của 5 số tự nhiên đầu
5 1 4 2 3
Vị trí 1 2 3 4 5
Các cặp tạo thành n/thế (5, 1); (5, 4); (5, 2); (5, 3); (4, 2); (4, 3) 8/10/2022

Số nghịch thế là 6; Hoán vị đã cho là chẵn


I. Hoán vị của n số tự nhiên đầu

23 ĐL: Nếu trong một hoán vị ta đổi chỗ hai số và giữ nguyên vị trí của
những số còn lại thì hoán vị thay đổi tính chẵn lẻ.
HQ1: Nếu n ≥ 2 thì trong số n! hoán vị của n số tự nhiên đầu có một
nửa là hoán vị chẵn và một nửa là hoán vị lẻ.

HQ2: Với α 1,α 2,...,α n  là một hoán vị của n số tự nhiên đầu,


bằng cách đổi chỗ các cột ta đưa ma trận
 1 2 ... n 
 α 1 α 2 
... α n 
về dạng:
β 1 β 2 ... β n 
 1 
2 ... n 

Thì hai hoán vị α 1,α 2 ,...,α n ; β 1,β 2 ,...,β n  có cùng tính chẵn lẻ
8/10/2022
I. Hoán vị của n số tự nhiên đầu
Bài toán: Có bao nhiêu cách xếp 8 con
24 xe trên bàn cờ vua để không con nào ăn
được con nào?

A1;B2;C3;D4;E5;F6;G7;H8
A2;B1;C3;D4;E5;F6;G7;H8
•••

=> Một cách xếp thỏa mãn là: Aα1 ;Bα2 ;Cα3 ;Dα4 ;Eα5 ;Fα6 ;Gα7 ;Hα8
Trong đó α1α2α3α4α5α6α7α8 là một hoán vị của 8 số tự nhiên đầu. 8/10/2022

Vậy có tất cả 8! cách xếp.


II. Định nghĩa định thức cấp ...
n  a11 a12 a1n 
25  a 21 a22 ... a 
Xét ma trận vuông cấp n: A= 2n 
... ...
 ... ... 

 a n1 a n2 ...
a nn n n
x

Với mỗi hoán vị α 1,α 2 ,...,α  ta lập tích


-1 a1α a 2α ...a nα
h n

1 2 n
(*)
Trong đó
aiαi
 tử nằm ở dòng i, cột
là phần α i của

A
 h là số nghich thế của hoán vị α 1,α 2 ,...,α n 
Với n! hoán vị α 1,α 2,...,α n  , ta có n! tích khác nhau dạng
(*). Xét D là tổng tất cả các tích này
a 2α ...a nα
 -1
h 1α
D = n! hoán 1 2 n

ĐN: Số D được vÞ
a xác định như ở trên được gọi là
định thức của ma trận A. Ký hiệu là |A| hoặc det(A)
Mỗi tích có dạng (*) được gọi là một thành phần của định thức. 8/10/2022
II. Định nghĩa định thức cấp
n
Xác định 1 thành phần của định thức:  Tích của các phần tử
26
nào?
  Được gán dấu gì?
VD: Hãy tìm các thành phần của định thức cấp 3 chứa phần tử a12
Theo định nghĩa, một thành phần của định thức cấp 3 phải có dạng:
(-1) a1i a2j a
h

3k
Trong đó (i, j, k ) là một hoán vị của 3 số tự nhiên đầu { 1, 2, 3 }
h là số nghịch thế của hoán vị (i, j, k ).
Do có một nhân tử là a12 nên i = 2
Vậy (j = 1, k = 3) hoặc ( j = 3, k = 1)
Xét (j = 1, k = 3), khi đó hoán vị là (2, 1, 3) có h = 1 nên ta
được

-a12a21a33
Xét (j = 3, k = 1), khi đó hoán vị là (2, 3, 1) có h = 2 nên ta được

8/10/2022

Vậy có 2 thành phần cần tìm là


+a a a-a
12 21 33 12 23 31
a a ; +a a a
Xét đa thức P(x) được cho dưới dạng một định thức
27 1
Hệ số của lũy thừa cao
2x nhất của P(x) là:
x 2 3x
Mỗi số hạng là tích của 3-2phần tử (nằm trên các dòng và cột
khác nhau) nên bậc cao nhất ≤ 3. Thành phần duy nhất chứa
Px = -x 3 1
x3 là (-)a12a21a33 = (-)(2x)(-x)(3x) = 6x3

50:50

A: - B: 4
6

D: 6 8/10/2022

C: 5
III. Tính các định thức cấp thấp (n = 1, 2, 3)

28 1. Định thức cấp 1


A = a11 ; 1×
n=
 1 1

Hoán vị Số nghịch thế T.P tương ứng


1 0 +a11

det A  = a11

Định thức cấp 1 bằng phần tử duy nhất của nó

VD : det 2  = 2; det -2  = -2

8/10/2022
III. Tính các định thức cấp thấp (n = 1, 2,
3) 2. Định thức cấp 2
29 12 
A = 1a1
 ; n=
a
 a21 a22 2×2 2

Hoán vị Số nghịch thế T.P tương ứng

(1, 2) 0
+a11a22

(2, 1) 1
-a12a21

a12  a12
det A  = a 21 a22 hay A = a
2 2
=a11
22
a - a
12
21
 a11 
a11 a1 a2
det
8/10/2022
III. Tính các định thức cấp thấp (n = 1, 2,
3)
30
2. Định thức cấp 2
a12   a11 a12
det A  = a 21 a22 hay A = a21 =a11
22
a - a
12
21
 a11  a 22
det 2 -4 11 0
VD : = 2 + 20 = = 22 - 0 =
22; 22
5 1 3 2
Xác định tính đúng sai của các hệ thức sau:

2 -4 11 Đ 2 -4 11 0 S
 
5 1   3 
0
25 -41 3 11 2
2 S 2 -4 11 0  Đ
det  = det 
0 5 
  2
8/10/2022
1
det = det
III. Tính các định thức cấp thấp (n = 1, 2, 3)
3. Định thức cấp 3
31  a11
a12 a13 
Cho A là một ma trận vuông cấp A =  a21 a 22 a23 
3:  
 a 31 a32 a33 3×3

Hoán vị Số nghịch thế T.P tương ứng

(123) 0 + a11a22a33

(231) 2 + a12a 23a31

(312) 2
+ a13a21a32

(321) 3 - a13a22a31

(213) 1
- a12a21a33 8/10/2022
III. Tính các định thức cấp thấp (n = 1, 2, 3)
3. Định thức cấp 3
32

Gán dấu + Gán dấu -

a11 a12 a13


A=
a22
a21
a23
a31 a32
 (a11a22 a33  a12 a23 a31  a13a21a32 )  (a13 a22 a31  a11 a23 a32  a12 a21a33 )
a33
8/10/2022
III. Tính các định thức cấp thấp (n = 1, 2,
3)
33
3. Định thức cấp 3

Ví dụ: Tính định thức

-2 6 1
3 2 -
(-12)  (-24)  (6)   (2)   (16) 
4
(54)
1 2
3 - 3 0  - 7 2 
-102 8/10/2022
III. Tính các định thức cấp thấp (n = 1, 2,
3)
34
3. Định thức cấp 3
Chú ý:
Cho A là một ma trận vuông cấp 3:
 a11 a12 a13 

A =  a a
21 22 23

a  a 31 32 33 

Ta có thể tính định thức của A theo


a cách sau:
cột 1 cột 2
a
a11 a12 a13 a11
det(A) hay A = a21
a 22 a12
a 23 a31 a32
a21 a22
a33
 (a11a22a33   a13a21a32 )  (a13a22a31  a11a23a32 
a31 a32 8/10/2022
Giá trị của định thức sau là:
35

4 -1 5
3 9 -7
3 4 1

50:50

A: 43 B: - 72

C: 58 D: 97 8/10/2022
4 -1 5
36 3 9 -7 = 36 + 21+ 60 - (135 -112 - 3)
= 97
3 4 1
4 3 3
-1 9 4 = 36 + 60 + 21- (135 - 112 - 3)
= 97
5 -7 1
50:50

A: 43 B: - 72

C:58 D: 97 8/10/2022
Giá trị của định thức
37 9 4 5
-1 3 6
-1 3 6
3 6 -
9 4 5 = 389 2
3 6 -
2
50:50

A: - 389 B: 206

C:715 D: - 122 8/10/2022


Giá trị của định thức sau là
38

2 0 -
4
1 4 6
3 -5 k
50:50

A: 8k+128 B: - 8k+128

C: -8k-128 D: 8k - 128 8/10/2022


2 0 -4
39 1 4
6 = 8k + 0 + 20 - (- 48 - 60 + 0) = 8k
3 -5 k
+128
2 0 -4
3 12 = 24k + 0 + 60 - (-144 -180 + 0) = 24k
18 + 384
3 -5 k
50:50

A: 8k+128 B: - 8k+128

C: -8k - 128 D: 8k - 128 8/10/2022


Không cần tính, hãy cho biết giá trị các định thức
40
0 0 0
a b c =0

d e f
-3 4 5
a b c =0
a b c

d e f
ka kb kc =
a b c 8/10/2022
0
IV. Các tính chất cơ bản của định thức
41 Tính chất 1:
Định thức của một ma trận vuông bằng định thức của ma
trận chuyển vị của nó.
det A  = det A 
Từ tính chất 1 cho thấy tất cả các tính chất của định thức
đúng với dòng đều đúng với cột.

Ví dụ:
2 1 4
2 -1
= -4 5 1 = -175
3 5 13
3 5 -2
2 3 2 -4 3
-1 5 1 5 5 = -175
=
13 4 1 -2 8/10/2022
IV. Các tính chất cơ bản của định
thứcTính chất 2:
42
Nếu tất cả các phần tử nào đó của một dòng của định thức
bằng 0 thì định thức bằng 0.
Tính chất 3:
Nếu trong định thức ta đổi chỗ hai dòng và giữ nguyên vị trí
của các dòng còn lại thì định thức đổi dấu.
Ví dụ: 1 -2
3 =
44

đổi dấu
4 3
1
1 -2 3
-2 1 1
-2 1 1 = -44
4 3 1
Hệ quả:
8/10/2022
Định thức bằng 0 nếu có hai dòng giống nhau.
IV. Các tính chất cơ bản của định thức
43
Tính chất 4:
Nếu nhân một dòng nào đó của định thức d với một số α
(nghĩa là nhân mỗi phần tử của dòng đó với số α) thì định thức
mới nhận được bằng định thức cũ nhân với α.

a11 a12 ... a1n a11 a12 ... a1n


... ... ... ... ... ... ... ...
α ai1 α ai2 ... α ...
ain
... ... a...
in ...
= α ai1
...
ai2
... ...
an1 an2 ... ann ...
an1 an2 ... ann
NX : Ta có thể đưa bội của một dòng ra ngoài dấu định thức.
Hệ quả: Định thức bằng 0 nếu có hai dòng tỷ lệ.
8/10/2022
Giả sử A là ma trận vuông cấp n, khi đó giá trị của
44
tính theo A là:
det kA  =
kA

50:50

A: k.|A| B: nk.|A|

D: Đ.A 8/10/2022
C: kn.|A|
U
khác
IV. Các tính chất cơ bản của định thức
Tính chất 5: Nếu định thức d có dạng:
45 a12 ... a1n
a11
... ... ...
d= ... ...
bi1 + ci1 bi2 +ci2 bin +cin
... ... ...
...
an1
Dòng thứ i được viết adưới
n2 dạng... tổng của hai dòng:
ai1,ai2 ,...,a in  = abnni1,bi2 ,...,b in  + c i1,c i2 ,...,c in 
Thì ta có thể tách định thức d thành tổng của hai định
thức: d = d1 +
Trong đó
a 11 a 12
... d2 a 1n a 11 a 12
... a 1n
... ...
... ... ... ... ... ...
d1 = b i1 b i2 b in d2 = c i1 c i2 ... c in
...
... ... ... ... ... ... ... ... 8/10/2022

a n1 a n2 ... a nn
a a a
IV. Các tính chất cơ bản của định thức
46 Tính chất 6:
Nếu ta cộng vào một dòng của định thức tích của một dòng
khác với một số k tùy ý thì định thức không thay đổi.

X1 X1 X1 X1
... ... ... ...
Xi Xi + Xi kX j
kX j tách dòng i
... = ... + ...
+ ...
Xj x k Xj Xj
Xj
... ... ...
...
Xn Xn Xn
Xn

0
8/10/2022
IV. Các tính chất cơ bản của định thức
Tính chất 7:
47
Định thức bằng 0 nếu hệ vectơ dòng của nó phụ thuộc tuyến tính.
Do hệ vectơ dòng {X1, X 2 ,…, Xn} phụ thuộc tuyến tính, nên có ít
nhất 1 dòng bdtt qua các dòng còn lại. Không mất tính tổng quát
có thể giả sử:
X n = α1X1 + α2 X 2 +...+ αn-1X n-1

X 1 (-α X1
) (-α
1

X2 2) = X2 =0
... (-α ...
n-1)

X n- X n-1
Chú ý: Tính chất1 7 có thể phát biểu tương0đương:
Xn 8/10/2022

“Nếu định thức khác 0 thì hệ vtơ dòng của nó độc lập tuyến tính"
Bài 2. Định thức
48

Ngày nay, khi định nghĩa định thức bao giờ ta cũng nói: “định
thức của một ma trận vuông nào đó”. Vì thế, một cách tự nhiên,
ai cũng nghĩ rằng khái niệm định thức phải ra đời sau khái
niệm ma trận. Nhưng thực tế, khái niệm định thức ra đời trước
khái niệm ma trận 150 năm. Người đầu tiên đưa ra khái niệm
định thức là Leibnitz, nhà Toán học Đức, (1646 – 1716) và nhà
Toán học Seki Kova, người Nhật Bản. Nó đã được xuất hiện
trong công trình của một nhà toán học Nhật Bản khác, là
Takakazu (1642 – 1708).

8/10/2022
Chương 1. MA TR ẬN VÀ ĐỊNH TH ỨC
49

1 Ma trận và các phép toán tuyến tính

2 Định thức

3 Phương pháp tính định thức

4 Nhân ma trận - Ma trận nghịch đảo

5 Hạng của ma trận

8/10/2022
Bài 3. PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐỊNH THỨC
50

I. Phương pháp khai triển

1. Khái niệm phần bù đại số

2. Quy tắc khai triển định thức

II. Phương pháp biến đổi về dạng tam giác

8/10/2022
I. Phương pháp khai triển
51 1. Khái niệm phần bù đại số
Xét định thức cấp n: a11 ... a1j ... a1n
... ... ... ... ...
... ...
d= ai1 aij ain
... ... ... ...
... ... ann
an1 và
Xóa đi dòng thứ i và cột thứ j (dòng ... cộtanjchứa phần tử a ) của
ij

định thức d, ta được định thức cấp n – 1, ký hiệu là Mij.

ĐN: Định thức Mij được gọi là phần bù và Aij = (-1)i+j Mij
được gọi là phần bù đại số của phần tử aij trong định thức
d. i+ j
+M ij, nếu i + j là số chẵn

Chú ý:
A = -1 ij
.M =  -M ij , nếu i + j là số lẻ
8/10/2022
I. Phương pháp khai triển
52 1. Khái niệm phần bù đại số
Ví dụ 1: Xét định thức
-4 1 3
d= 2 -5 3
2 4 -1
Các phần bù đại số lần
lượt là: -5 3
A11 =+ =-
4 -1
7
2 3
A12 = - 2 -1 = 8

2
-5
A13 =+ 2 4 =
18 8/10/2022
I. Phương pháp khai triển
2. Quy tắc khai triển định thức
53 Quy tắc khai triển định thức cấp n:
a11 ... a1n
a1j
... ... ... = ai1Ai1 +a i2 A i2 +...+a ij A ij +...+a in A in
...
... ... ... ain (Công thức khai triển định thức theo dòng i)
ai1 aij
...
... ... ... ... = a1j A1j +a 2 j A2j +...+a ij A ij +...+a nj Anj
... ...
anj ann (Công thức khai triển định thức theo cột j)
an1
...
NX: Định thức cấp n bằng tổng các tích số của mỗi phần tử của
một dòng (hoặc cột) bất kỳ với phần bù đại số của phần tử đó.

Quy tắc trên cho phép ta thay vì tính một định thức cấp n bởi tính
cùng lắm là n định thức cấp n – 1 (không phải lúc nào cũng tính
8/10/2022

nhiều đến thế).


I. Phương pháp khai triển
2. Quy tắc khai triển định thức
54
2 1 0 -
Ví dụ 3: Tính định thức cấp 4
3
d= 3 -2 1 2
6 4 0 5
1 2 0 -1
Chú ý: Theo QUY TẮC KHAI TRIỂN, ta có thể chọn dòng hay cột
bất kỳ để khai triển, nhưng nên chọn dòng hay cột nào mà
số lượng tính toán là ít nhất
(Một gợi ý là dòng hoặc cột có nhiều số 0)
Khai triển định thức theo cột 3:
d = 0.A13 +1.A 23 + 0.A 33 + 0.A 43
Trong đó
2 1
-3
A 23 = - 6 4 5 = 8/10/2022

41 Suy ra d = 41
I. Phương pháp khai triển
2. Quy tắc khai triển định
55 thức
2 1 -2 3
Ví dụ 4: Tính định thức cấp 4 3 -2 1 5
d=
-2 3 1 4
4 -2 3 2
NX: Trong trường hợp này, chọn dòng hay cột nào khai triển thì
cũng phải tính 4 định thức cấp 3 (các phần bù đại số).
Để giảm khối lượng tính toán ta sẽ biến đổi định thức trước.

Chú ý tác động của phép biến đổi sơ cấp lên giá trị của định thức:
 Đổi chỗ hai dòng (cột) của định thức; Định thức đổi dấu
 Nhân một dòng (cột) của d với số k; Định thức bằng k.d

 Cộng vào một dòng (cột) bội của


Định thức không đổi 8/10/2022

dòng (cột) khác trong định thức.


I. Phương pháp khai triển
2. Quy tắc khai triển định thức
56
Ví dụ 4: Tính định thức cấp 4

2 1 -2 3 2 (-3) 2 2 1 -2 3
3 -2 1 5 7 0 -3 11
d= =
-2 3 1 4 -8 0 7 -5
4 -2 3 2 8 0 -1 8

Khai triển định thức theo cột thứ 2 ta được:

7 -3 11
d= = - -8 7 -5 =
1.A12 8 -1 243
8
8/10/2022
Giá trị của định thức sau là:
57
-2 1 3 -2 1 3
4 -1 7 13
43 -2 1 5
-1 0 7 = 12 = - -11 -17
2 5 4 3 13 1A 12
= 5 -3 -4
1 2 3 12 0 -11 -
4 17 =5
5 0 -3
-4
50:50

A: - B: 5
5

C: 15 D: - 15 8/10/2022
Giá trị của định thức sau là:
58
6 -1 3 -2 -4 -5 -3 0
2 m+ 2 1 0 -4 -5 -3
-3 m -2 1
= = - 2 m+ 2 1
3 6 -4 -3 -12 0 -13 0 = (- 44
1)A -12 0 -13
5 2 3 -1 5 2 3 -1

= -16m + 38

50:50

A: 16m -38 B: 384m - 912

D: -384m + 912 8/10/2022


C: -16m+38
Khi biết giá trị của định thức
59
2 -1 3 2
4 m -3 1
= 42m – 414
2 6 -4 3
2 1 3 -1
Phần bù đại số của phần tử m trong định thức là:

50:50

A: - 42 B: 414

C:42 D: -414 8/10/2022


II. Phương pháp biến đổi về dạng tam giác

60 Xét định thức của ma trận dạng tam giác trên:


a12 ...
a11
a1n 0
= a11a22 ...ann
d= a22
... ...
a2ntam giác bằng tích các phần tử trên đường chéo
Định thức của ma trận dạng
chính. ...
Phương pháp thực hành: ...
...
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp trên các dòng (tương tự khử Gauss), đưa định
thức về định thức dạng0 tam 0giác...trên (lưu ý các biến đổi kèm theo sẽ biến đổi về
ann
dấu và giá trị của định thức).

Ví dụ:
1 (-
d= = 1 2 = 1x(-2) = -
2 3) 8/10/2022

4 1
2
0 -2
II. Phương pháp biến đổi về dạng tam
giác

61
CHÚ Ý:
(?)1 2
2 3 (-3)
= 3
20 5 =
3 7
5
2

12 3
B: 10
2 A6: -
D: - 10
514
8/10/2022
II. Phương pháp biến đổi về dạng tam giác
Ví dụ: Tính định thức cấp 4 sau bằng phương pháp biến đổi
62

2 -1 4 3 (-3) 2 (-5) 2 -1 4 3
1 1 0 7 -10 -1
d= 3 2 1 4 2 = x x
1
2 1 2 0 1 7 8
-4 3 -1 2 1
5 4 3 2 2 1 0 13 -14
2 -1 4 3 2 -11
-1 4 3
4 7 -10 -1
10 7 -10 -1 (-1) (-13) 1 1 10
= = x x
7 7 4 0 0 59 57
4 00 1 7 -11
8 7 0 0 32 -64
2 13
-1 -14
4 3 7 2 -1 4 3
7 -10 -1 7 -10 -1
1 0 1
1 0 =-
= = x
196 0 0 59 57 (-32) 59 196 0 0 59 57 400
0 0 8/10/2022
0 0 0
32 -64 59
Phương pháp tính định thức

63
Tính định thức của ma trận A:
3 -2 3 -4
5 
A =  3
2 3 -1
 5
0 m 
3 -2 -4   9
3 7 0 -511 -4
2 5  2 3 -1-m -2
3 -1
 5
A= 
 0 -5 -4 3   -8 -17 0 -17 
 5 -m -2 m   1 -m - 6 0 m-10

9 7 0 11 B: 24m -
2 3 -1 5 441
A
-8 -17 0 -17 = ...
= - 414 8/10/2022

1 -m - 6 0 m-
Phương pháp tính định thức
Tính định thức của ma trận A:
64
3 -2 3 -4
5 
A =  3
2 3 -1
0 5 m 
-5 -4
3 -2 3 -4
7 0
-m
11 -2 9 7
A=9 = 11
0 -5 -4 3 3
-8 -17 -1
0 -17 = -8 -17
-17
2 3 -1 5 5
5 -m -2 m 1 -m - 6 0 m-10 1 -m - 6 m-10
2

= -153(m-10)-119 + 88(m+ 6)-[-187 +153(m+ 6)- 56(m-


10)]
8/10/2022
- 414= -162m +
Pierre-Simon Laplace
65
(1749-1827)
Pierre-Simon Laplace (23/3/1749 – 5/3/1827)
là một nhà toán học và nhà thiên văn học
người Pháp, đã có công xây dựng nền tảng
của ngành thiên văn học bằng cách tóm tắt và
mở rộng các công trình nghiên cứu của những
người đi trước trong cuốn sách 5 tập với tựa
đề Mécanique Céleste
(Cơ học
Thiên thể)
(1799-1825).
Cuốn sách này đã chuyển đổi các nghiên cứu về cơ học cổ điển
mang tính hình học bởi Isaac Newton thành một nghiên cứu dựa trên
vi tích phân. Ông cũng là người đầu tiên đưa ra phương trình
Laplace. Biến đổi Laplace xuất hiện trong tất cả các ngành toán lý
một ngành mà ông là một trong những người sáng lập. Toán tử
Laplace được sử dụng nhiều trong toán học ứng dụng, được đặt theo 8/10/2022

tên ông. Ông trở thành bá tước của Đế chế Pháp thứ nhất vào năm
Chương 1. MA TRẬN VÀ ĐỊNH
66 THỨC

1 Ma trận và các phép toán tuyến tính

2 Định thức

3 Phương pháp tính định thức

4 Nhân ma trận - Ma trận nghịch đảo

5 Hạng của ma trận

8/10/2022
Bài 4. PHÉP NHÂN MA TRẬN – MA TRẬN NGHỊCH
67 ĐẢO

I. Phép nhân ma trận với ma trận


1. Khái niệm phép nhân ma trận với ma trận
2. Các tính chất cơ bản của phép toán

II. Ma trận nghịch đảo

1. Khái niệm ma trận nghịch đảo


2. Ma trận phụ hợp của ma trận vuông
3. Điều kiện tồn tại và công thức tìm ma trận nghịch đảo
4. Tìm ma trận nghịch đảo bằng phương pháp biến đổi ma trận
5. Ứng dụng ma trận nghịch đảo để giải phương trình ma trận
8/10/2022
I. Phép nhân ma trận với ma trận
1. Định nghĩa phép toán
68
Cho hai ma trận: ...  b 11 b12 ...
 a11 a12 a1n  b b1p 
 a 21 a 22 ... 
21 b22 ... b 
A= a B=  2n   2p
... ...
 ... ...   ... ... 

... ...   b ... b
 a m1 m2  b n1
... amn mxn
np  n p
a n2 x

trong đó ma trận A có số cột bằng số dòng của ma trận B


ĐN: Tích của ma trận A và ma trận B là một ma trận cấp mxp ,

hiệu là AB và được xác
 c11địnhcnhư
12
sau:
...
c c1p 

c 22 ...
21
AB = C = c 2p 

  ... ... 

 c m1 ... m2
...
trong đó:
c ... cmp m p x

b +a b +...+a b = A d
xBjc 8/10/2022
c =
ij i1
TS. LÊ T 1j
HỊ HUi2 2j
Ệ- in nj i
j
I. Phép nhân ma trận với ma trận
69 Chú ý:
(1) Tích AB có nghĩa (thực hiện được) khi và chỉ khi số cột của ma
trận đứng trước (A) bằng số dòng của ma trận đứng sau (B);

(2) Cấp của ma trận tích AB (khi có nghĩa): Ma trận AB có


số dòng bằng số dòng của ma trận đứng trước và số cột bằng
số cột của ma trận đứng sau; (Xem sơ đồ sau)

A
m n
x
x B
n p x
AB
m p
x

(3) Các phần tử của AB được tính theo quy tắc: Phần tử cij
(nằm ở dòng i, cột j của AB) là tích vô hướng của dòng i của ma
trận A (ma trận đứng trước) và cột j của ma trận B (ma trận
đứng sau). 8/10/2022

d c
I. Phép nhân ma trận với ma trận
1. Định nghĩa phép toán
70  -3 1 1 3
Ví dụ 1: Cho hai ma trận 2
; B = - 3 
A =  9 -4 2 
2x3 2  5 -13x2
Tính AB và BA
số cột của A = số dòng của B =
Giải: 3 số cột của B = số dòng của A
Giả sử AB = C = [cij]2x2 =2
; Ta có:
 1
c11 1 2  x  - = -3 - 2 +10 =
= -3  5 5
2  
c12 = -9 + 3 - 2 = -8 Tương tự cho BA = D = [dij]3x3;
ta được:
c21 = 9 + 8 +10 = 27
c 22 = 27 -12 - 2 = 13  24 -
5 11 8
AB =  
-8    8/10/2022

  
Cho 2 ma trận:

71
 2 -2 4 1   -2 1 4 3 2
5 -1 3

4 4
A=  ; B = 
2 4 7 3

5 -3 1 4
 
5   3 1 
 -6 4 1  5 -3 1 2 3
Phần tử nằm ở dòng 2, cột 3 của ma trận tích A'.B là:

4 -1
50:50 3

A: - B: - 23
5

C: 15 D: - 15 8/10/2022
4 3 2
 2 4 2 -6  -2 1
 4 5
 -2 5  -3  4 
72 
A'  4 ; B 
1 1 ;  A'B = C = c ij4X5
= 4  4 -1 7 1  =  5 -3 3
 1
3 3 5
  3 4 -1 2 1 
P/tử ở dòng 2 cột 3 của mtrận A’B là: 3
4 
 - 3 
c23 = ( -2 5 4)  = -8 -15 + 4 - 4 = -
4  1
23
 - 1 

50:50

A: - B: - 23
5

C:15 D: - 15 8/10/2022
I. Phép nhân ma trận với ma trận
1. Định nghĩa phép toán -2 1 3
73 2 -4 1 3
Ví dụ 2: Cho hai ma trận A= m 
2
2 -3 5 ;
4  8  2 6-1
5 4
B
 =
a) Tính các phần tử trên dòng 3 của ma trận 5
3
AB
b) Tính các phần tử trên cột 2 của ma trận
Giải:
AB Ta có AB  C  c 
ij 3 x 4
a) Các phần tử trên dòng 3 của ma trận AB lần lượt là:
c31 = 24 + 10 – 6 = 28 c32 = – 16 + 2m –15 = 2m –31
c33 = 8 + 8 – 9 = 7 c34 = 24 – 2 –18 = 4
b) Các phần tử trên cột 2 của ma trận AB lần lượt là:
c = -4 - 4m + 5 = -
4m + 1;
c 22 = -8 + 2m + 25 = 2m +
12

8/10/2022
17;
c 32 = -16 + 2m - 15 = 2m -
I. Phép nhân ma trận với ma trận
1. Định nghĩa phép toán
74
Nhận xét:
Nếu A có cấp mxn; B có
cấp nxp và
AB = C

Thì
 Ai dB  Cd ; i  1, 2,...,
m i
j j
 AB  C ; j  1,
c c

2,...,p
8/10/2022
I. Phép nhân ma trận với ma trận
2. Các tính chất (với điều kiện các phép toán thực hiện được)
75
TC1: Tính kết hợp (AB)C = A(BC)
TC2: Tính phân phối đối với phép cộng: A(B + C) = AB + AC
(B + C)D = BD + CD
TC3: Với A, B là ma trận sao cho tích AB tồn tại, k là một số
bất
kỳ thì k(AB) = (kA)B = A(kB)
TC4: Mọi ma trận đều không thay đổi khi nhân với ma trận đơn vị
AE = A; EB = B
TC5: Nếu tích AB tồn tại thì (AB)' = B'A'
TC6: Cho A, B là 2 ma trận vuông cùng cấp. Nói chung AB ≠ BA.
Nhưng ta lại có det(AB) = det(A)det(B) = det(BA) và ký
hiệu:
A.A...A  A k  Ak = A . A … A = A 8/10/2022
k k lần k
Giả sử A là ma trận vuông cấp n, khi đó giá trị của
76

det α A k
 =α tính theo A là:
A k

50:50

A: α.|A|k B: αn.|A|k

C: αk.|A| D: n.α.|A|k 8/10/2022


I. Phép nhân ma trận với ma trận
77 2. Các tính chất cơ bản

4 4 2 1
Ví dụ: Tính A  với 4
det  3   

2A = 1-4 4 2 5
Ta có A = -4 2 5 = -
23
7 17 3 1
3
4 3
17909824
. -23
4
4
 3 A4 =
 3   27
= 

8/10/2022
I. Phép nhân ma trận với ma trận
VD: Cho 3 ma trận:
78
-2 1
 -3 2 1 1 2 3
6 -2 
3
 7 4   -2  5 1 7 
A =  5 -6 1  ; B =  8 -4 1  ; C =  5 BC + 1
1) Tìm phần tử nằm ở dòng 2, cột 3 của ma trận: 4A  C - A
3 3 2 4
-2  -3 6
Giải:
 1 5 4 
Phần tử ở dòng 2 cột 3 của ma trận 4A’C là: 4(2 + 12 – 14) = 0
7
Phần tử ở dòng 2 cột 3 của ma trận (5/2)BC là: (5/2) (8 + 8 + 7) = 115/2
Phần tử ở dòngTacó2 cột  2 ma
A'3=của -6trận 
-2(1/4)A là: (1/4) (1) = 1/4
1 5 1
 là:
Phần tử ở dòng 2 cột 3 của ma trận 4A C -2 BC + 4 A
8/10/2022

0 – 115/2 + 1/4 = –229/4


2) Tìm phần tử nằm ở dòng 3 cột 1 của ma trận
BA’C
Cách 1: Lấy dòng 3 của BA’ nhân với cột 1 của C
79
Cách 2: Lấy dòng 3 của B nhân với cột 1 của
A’C
Giải: (theo cách 1)  -3 2 1   2 3  -2 1 
-6 1 3
 6 -
A =  5 -2  3 6 -2 5 
7 4 
1 ; B= -4 1 ; C = 2  7
8 3 1
 -3 5 7
  
Tacó A' = 2 -6 -2  BA' = D = d  3x3 
ij

Các phần tử trên dòng 13 của


1 ma4trận
 BA’ lần lượt là:
d = -9 + 12 - 2 = d = 15 - 36 - 2 = - d = 21- 12 - 8 =
1;31 23;
32
133
 Phần tử ở dòng 3 cột 1 của ma trận BA’C là:
1. 3 + (– 23). 3 + 1. 5 = 3 – 69 + 5 = –61 8/10/2022
Cho 2 ma trận:

80 2 -2 4 1 
4 5  1 0 2 -3
A  3
-1 ; B =
=
1 2 50 3 0
 -1 -2 12 
 2 
Phần tử nằm ở -3
dòng43 cột 2 của ma trận
-3 – 2B’B4là:
3A’A
1

50:50

A: 1 B: -
1

C:41 D: - 41 8/10/2022
2 2 -3 
4 1 3 0
4  0 -3
 -2 5
1 B' =  -1 
81
A' =  ;
 4 -1 2 1   2 -2 4 
 1 3 0 5   -3 1
2
Phần tử ở dòng 3 cột 2 của ma trận 3A’A là: 3(– 8 – 5 + 2 + 4) = –21
Phần tử ở dòng 3 cột 2 của ma trận 2B’B là: 2(0 + 2 –12) = –20
Phần tử ở dòng 3 cột 2 của ma trận 3A’A – 2B’B là: –21 –(–20) = – 1

50:50

A: 1 B: -1

C: 41 D: - 41 8/10/2022
Giả sử A là ma trận vuông cấp n, khi đó giá trị của
82
 k
k

det  AA'   = AA'  tính theo A là:

50:50

a: |A|k+1 b: |A|2k

c: |A|k+2 d: |A|k+3 8/10/2022


I. Phép nhân ma trận với ma trận
83 3. Dạng ma trận của hệ pt tuyến tính
Xét hệ phương trình tuyến tính với m phương trình, n ẩn số:

+ + ... +
a11x1 a12 x 2 a1nxn
= b1
a 21 x1 a 22 x 2 2
+ ... +
+ ... ... a2n xn = b
am1x1 am2 x 2 amnxn
...
Với ma trận hệ số là A, cột số hạng tự do là B, cột ẩn là X
 a11 a12 ... ...
a a1n 
  x1   b1 
21 a 22 ... ...  x 2  b 
A= a 2n 
; X =   ; B =  2 ;
 ... + ... + ... + ...  = b...m 

 a m1 ...m2 ... mn   x n   b m 
a ... a 8/10/2022
I. Phép nhân ma trận với ma trận
84 3. Dạng ma trận của hệ pt tuyến tính
Khi đó ma trận AX có dạng:
  b1 
 a11x1 + a12 x 2 +...+ a1n x n  b 
 a 21x1 + a21x 2 +...+ a 2n x n 
= 2
AX =  ...   ...  = B
b 
 a m1x 1 + am2 x 2 +...+ mnx n   m 
a
Hệ phương trình được viết dưới dạng ma trận:
AX = B
Chú ý:
Từ đẳng thức XY = O không thể suy ra hoặc X = O hoặc Y =
O
VD: 1 0 0 0
0 0 8/10/2022
II. Ma trận nghịch đảo
1. Khái niệm ma trận nghịch đảo
85
ĐN: Ma trận nghịch đảo của một ma trận vuông A là một ma trận
vuông X (cùng cấp với A) thỏa mãn điều kiện:
AX = XA = E
Ma trận nghịch đảo của ma trận A được ký hiệu là A-1

Chú ý:
 Khái niệm ma trận nghịch đảo chỉ áp dụng cho ma trận vuông;
 Ma trận nghịch đảo (nếu có) của một ma trận vuông là duy nhất.
Giả sử A có 2 ma trận nghịch đảo là X, Y:
AX = XA = E
Y AX  = YE =

=
Y
AY = YA = E 8/10/2022

YAX =EX = X
II. Ma trận nghịch đảo
1. Khái niệm ma trận nghịch
86
đảo Ví dụ: Cho 2 ma trận

 2 5  3 -5 
A= ; B=
 1 3  -1 2 
Ta
có 
AB 1 0  =E 2 
=  0 1 
  AB = BA =
1 2

0  E
BA =  0 1 = E
2 


Suy ra, ma trận A có ma trận nghịch đảo – chính là ma trận
B: 5
-5 
3 = và B-1 =  2 =A
A -1 =  1 3
 -1 2  B; 8/10/2022
II. Ma trận nghịch đảo
Các tính chất cơ bản của ma trận nghịch đảo
87
Tính chất 1:
Nếu ma trận A có ma trận nghịch đảo thì
-1
A  = A A-1 = A
-1 -1

Ta có
và -1
A.A = E  A.A-1 = E
-1
 A . A -1 = 1 A -1 = A
Tính chất 2: 
Nếu hai ma trận vuông cùng cấp A, B đều có ma nghịch đảo
thì ma trận tích AB cũng có ma trận nghịch đảo và:

Ta AB -1 = B-1A -1



B-1A -1 AB  = B-1 A -1A B = B-1 EB = B-1B =E
= AE A -1 = AA-1 = E
AB B-1A -1  = A -1BB-1 A -1 -1
-1 -1 8/10/2022

 AB B A  = B A AB  =


II. Ma trận nghịch
đảo2. Ma trận phụ hợp của ma trận vuông
88
ĐN: Cho A là ma trận vuông cấp
n: Xét ma trận vuông cấp n được ký hiệu và xác định như sau:
ij nxn
A = a

A 21 ... A n1 
A
 11  
 A12 A ...
A n2 
A =  ...
* 22
... 
... ...  Aij là phần bù đại số của aij
 A 1n A ... A
2n nn nxn trong det(A).
Ma trận A* được gọi là MA TRẬN PHỤ HỢP của ma trận A.
Chú ý:
 P/tử nằm ở dòng i cột j của ma trận A* là A ji (phần bù đại số của aji)
 Việc lập ma trận A* được thực hiện như sau:
 Các phần bù đại số trên dòng 1 của A được viết là cột 1 trên A*;
 Các phần bù đại số trên dòng 2 của A được viết là cột 2 trên A*;
....
 Các phần bù đại số trên dòng n của A được viết là cột n trên A*; 8/10/2022
II. Ma trận nghịch đảo
2. Ma trận phụ hợp của ma trận
89
vuông Ví dụ 1: Lập ma trận phụ hợp
của ma trận A 2 1 -4
  A11 A21

A= -5 2  ; Ta có 12 22 32
3  A31 
6 
1  A13 A23 A33 
 1 -4 A = A 1 A -4 A
*
-5 2 =-
A 11 = =- 3A 21 = - A 31 = 18
17; =- -5 2
36 1 2 25; 6 1 2 -4
=- = A 22 =
2 -4 A 32 = - =-
A 12 3; 3 1 = 14; 16 3 2
3 -5 3 2 1 1 2 1
A 13 = = A2 3 =- =- A 33 = =-
33; 3 6 9; 13
3 6 3 -5
-25
 -17

 A* =  3 -18
8/10/2022

 -13 
II. Ma trận nghịch
đảo2. Ma trận phụ hợp của ma trận vuông
90 Ví dụ 2: Cho ma trận 4
2
 4 -2 1
A: 
5 -1 3 
A= 
2
2 1 0
 1 5 
 -3
Phần tử nằm ở dòng 3 cột 2 4 2 -2
của ma trận phụ hợp A* là: 1
A =- 2 1 0=-
4123
Định lý: Cho A là ma trận vuông cấp n, ta
-3 4
có:
5
 d 0 ... 0
0 
AA = A A =
* *

n =  ;
d.E  ... ... 
d = A
 0 d ...
 0 d 
...  8/10/2022

NX: Với A là ma trận vuông cấp n thì det(A)det(A*) = [det(A)]n.


...
II. Ma trận nghịch đảo
91 3. Điều kiện tồn tại và công thức tìm ma trận nghịch
đảo Định lý: Điều kiện cần và đủ để một ma trận vuông A có
ma trận nghịch đảo là: d = A  0

Khi A có ma trận nghịch đảo thì ma trận nghịch đảo được xác
định theo công thức:
1
A -1 = A*
Chứng minh: d
1 * 1 *
AA * = A * A =  A A = A A=
d.E  d   dE 
-1
 -1
Định nghĩa: A A

Ma trận vuông có định thức khác 0 được gọi là ma trận không suy biến.
Ma trận có ma trận nghịch đảo còn được gọi là ma trận khả nghịch.
8/10/2022
II. Ma trận nghịch đảo
3. Điều kiện tồn tại và công thức tìm ma trận nghịch
92
đảo
Các bước tìm ma trận nghịch đảo bằng ma trận phụ hợp
Bước
Bước 1:2:Tính định thức của ma trận A
● Nếu d = A = 0 thì A không có ma trận nghịch
đảo;
● Nếu d = A  0 thì A có ma trận nghịch
đảo;
 Lập ma trận phụ hợp
A* 1
A -1 = A *
 Trả lời : d
Ví dụ 1: Xét ma trận

2 5  ; A = 1  A-1;  3 -5 
 ta có A =  *
A= 0  -1 2 
1 3 -5   3 -5 
-1 1 3 =
A = 8/10/2022

 1 -1 2   -1 2 
II. Ma trận nghịch đảo
3. Điều kiện tồn tại và công thức tìm ma trận nghịch đảo
93 Kết quả tổng quát:
Với A là một ma trận vuông cấp a b 
A  
2: c d 
-b
Nếu ad – bc ≠ 0 thì A có mt nghịch đảo 1 d
A -1 =
và ad - bc -c a 

Ví dụ 2: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận:

4 2
3 
-3 
 5 4 
Giải: A=1 4
4 2 -3
-1
 Ta A = 1 4 3 = 64 + 30 + 3 - (-60 -12 + 8) =
có: 161  0 8/10/2022

5 -1 4
II. Ma trận nghịch
đảo3. Điều kiện tồn tại và công thức tìm ma trận nghịch đảo
94 4
 Lập ma trận phụ hợp A* của A: 1 4 3
A =2
 5 -1 4  2 -3
4 2 -3 -3  =
A1 1 = = =- A =
3 A2 1 = - 5; 3 1 18
19; -1 4 3
-1 4 4 -3
1 34 4 -3
= A 22 = = A 32 = - =-
A1 2 = - 11; 31; 15 1 3
5 5 4
1 44 4 2
4 2 =
A 13 = =- = A 33 = 14
21; A2 3 = - 14;
5 -1 5 1 4
-1
19 -5 18



 A = 11
*

 -21 31 -15
  19 -5 18 
 M/trận nghịch đảo của A là: 1 1 
A -1 = A A* 11 31  8/10/2022

161 
14 14=  -21 14
II. Ma trận nghịch đảo
3. Điều kiện tồn tại và công thức tìm ma trận nghịch
95 đảo
Ví dụ 3: Cho ma trận vuông cấp 4 Chú ý:
 A11 
4 3 -2 5 A 21 A 41
3 A3112 A 22 A32 A 
 
A =A
* 42
A =  -5 -5 1 2  A13 A 23 A33 A 43 
A -4  
 2 2 -1 k 
 4 0   14 A24 A34 A 44 
Với giá trị nào của k thì A có ma trận nghịch đảo? Khi đó tìm
phần tử ở dòng 1 cột 4 của ma trận nghịch đảo A-1.
Lời giải tóm tắt:
 (Tính định thức của A để có kết quả): A = ... = -5k
A có ma trận nghịch đảo  A ≠ 0  -5k +15+ 15 ≠ 0  k ≠
3
 Ta lại có: A -1 = 1 A * 3 -2 5
A
- -5 1 2
Phần tử nằm ở dòng 1 cột 4 A 41
củ a m a t r ậ n nghịch 4 0 -4 8 8/10/2022
= =
TS . LÊ THỊ H UỆ - U EB

đảo A-1 là: A -5k -5k


II. Ma trận nghịch
đảo4. Tìm ma trận nghịch đảo bằng phương pháp biến đổi Gauss-Jordan
96
Để tìm ma trận nghịch đảo của A ta làm như sau:

 Bước 1: Viết ma trận đơn vị I cùng cấp với A bên cạnh ma trận A như sau ( A | I )
 Bước 2: Áp dụng các phép biến đổi sơ cấp trên hàng đưa dần phần ma trận A về ma trận
tam giác trên  ma trận chéo  ma trận đơn vị. Tác động đồng thời các phép biến đổi đó
vào phần ma trận I.
 Bước 3: Khi ở phần ma trận A (ban đầu) xuất hiện dạng ma trận đơn vị I thì ở phần ma
(ban
trận I đầu) xuất hiện ma trận
(tức là: (A | I )  ...  (I |
Ví Adụ: Tìm nghịch đảo của
-1

A1)  2 5
A=
 -3 1 
(3)
 2 5 1 0 2 5 0  17
A I =  -3 1 0 1 2  1
 0 2(-5)
 341  1 1717 -5 /
0 1/

 34
 
0 2 -10
 17  2 / 17 1  1 -5 
 0 17 3   1
17
3 A = 
-1
 8/10/2022
2   17  3 2 
 0 1 3 / 17 A
-1
II. Ma trận nghịch
đảo4. Tìm ma trận nghịch đảo bằng phương pháp Gauss-Jordan
97
Hàng thứ 1 1 2 3 1 0 0
Hàng thứ 2 [A | I ]   2 5 3 0 1 0
  Ví dụ : Tìm ma trận nghịch đảo của A
Hàng thứ 3  1 0 8 0 0 1
theo phương pháp Gauss –Jordan.

1 2 3 1 0 0 1
(-2 ) * hàng 1 + hàng 2   0 1 3 2 1 0
  2 3
( -1 ) * hàng 1 + hàng 3  0 2 5 1 0 1 3 A  2 5

1
1 2 3 1 0 0
  0 1 3 2 1 0 0
  8 
( 2 ) * hàng 2 + hàng 3
 0 0 1 5 2 1

1 2 3 1 0 0
( 1/-1 ) * hàng 3   0 1 3 2 1 0
 
 0 0 1 5 2 1

( -3 ) * hàng 3 + hàng 1 1 2 0 14 6 3


  0 1 0 13 5 3  40 16
1
( 3 ) * hàng 3 + hàng 2  
 0 0 1 5 2 1
Vậy 
9A 
1 0 0 40 16 9   131

( -2 ) * hàng 2 + hàng 1   0 1 0 13 5 3
  5
 0 0 1 5 2 1
 3 
8/10/2022

 5 
II. Ma trận nghịch đảo
98 4. Tìm ma trận nghịch đảo bằng phương pháp Gauss-Jordan Chú ý:
Phương pháp dùng ma trận phụ hợp phù hợp với những ma trận
cấp thấp (n =1, 2,3), phương pháp biến đổi Gauss-Jordan phù hợp với những ma
trận cấp lớn hơn và sẽ thuận lợi với những ma trận có dạng gần như ma trận I.

Khi thực hiện phương pháp biến đổi thì việc tính toán khá dài dòng và dễ nhầm
lẫn (do phải làm việc với nhiều số thập phân). Do đó, khi cấp thấp, ta nên dùng
phương pháp MA TRẬN PHỤ HỢP.
Đặc biệt với phương pháp ma trận phụ hợp ta có thể tìm một cách nhanh
chóng một số phần tử của ma trận nghịch đảo theo “ địa chỉ”

8/10/2022
II. Ma trận nghịch đảo
99 5. Ứng dụng ma trận nghịch đảo để giải phương trình ma
trận
Xét phương trình ma trận:
AX = B
Trong đó A là ma trậnAX
vuông
= Bkhông suy
do biến
A - 1  A  0

A -1 AX  = A -1B

X = A-1B
Tương tự, với phương trình
YA = B
với A là ma trận vuông không suy biến
A 
Thì nghiệm của nó sẽ là
Y = BA -1 0
8/10/2022
II. Ma trận nghịch đảo

100
5. Ứng dụng ma trận nghịch đảo để giải phương trình ma trận
Ví dụ 1: Giải phương trình ma trận

 2 -4 
 X =  2 -1 3 
5 -4
 3 3 2
 
Đặt A
B
2 -4 1  5 4
Ta có A = 3 5 = 22  0 A -1 =
22  -3 2 

Phương trình trên có nghiệm là:

3 1  -6
5 4  2 - 7 23 
 X = A -1B = 1  =
22  -3 1   2  22  -14 
9 -5
2   -4 3 8/10/2022
II. Ma trận nghịch đảo
101
5. Ứng dụng ma trận nghịch đảo để giải phương trình ma trận
Ví dụ 2: Giải phương trình ma trận
3 -6 1 3 4
4 7 2 X =  2 5
 2   -3 2 

B
 -3 1 4 119 75 
 12 13 -19   3
1
Đáp số: 1 A 5  = 145  -
X= 9   -15 
 -14  18 265
2  -30
145  
A 1
2-2  
Chú ý: Khi gặp phương trình ma trận AX = B, trong đó A không
25 15nhưng
vuông hoặc Avuông 45  lại
 -3không có ma trận nghịch đảo
thì ta phải đưa phương trình đó về hệ phương trình tuyến tính 8/10/2022

với các ẩn là các phần tử của X để giải.


Chương 1. MA TRẬN VÀ ĐỊNH
THỨC
102

1 Ma trận và các phép toán tuyến tính

2 Định thức

3 Phương pháp tính định thức

4 Nhân ma trận - Ma trận nghịch đảo

5 Hạng của ma trận

8/10/2022
Bài 5. HẠNG CỦA MA
103 TRẬN
I. Định nghĩa hạng của ma trận

II. Ma trận bậc thang

III. Phương pháp tìm hạng của ma trận

8/10/2022
I. Định nghĩa.
104

Cho ma trận A cỡ m × n:

a12 ... a
 a11 1n 

 a 21
a22 ... a 2n 
A
 ... ... ... ... 
 a m1 m2 ... mn 
a
Hạng của ma trận A là cấp cao nhất của định thức
a
con khác không có mặt trong A.

Ký hiệu hạng của A là r(A), hay  ( A) . 8/10/2022


Nhận xét : Nếu A có cỡ m × n thì
105
 r( A) ≤ min (m ,
n)
 Sẽ có C kmC kn định thức con cấp k

Ví dụ : Tìm hạng của ma trận A với

1 3 2 4
A  2 2 0

1
3 
3 
r ( A) ≤ min (3 , 4 ) = 3
1 2
8/10/2022
Xét các ma trận vuông con cấp 3 của A :

106
1 3 2 1 3
A1   2 2 0 2  4 
,  3 2 3 1
A   2 2 3  ,
 1
A  
3 3 , A 4 = 1 .
3
2  3 1 2  1 1 

Ta có detA
 11
= detA
2 2 = detA3 = detA4 = 0
Như vậy, hạng của A không thể bằng 3.  3 2
4
1 4
3
0 thức con cấp 2:
Xét đến các định 2 2  8 0
2
2
8/10/2022
Vậy r(A)=2
II. Ma
107
trận
Định nghĩa: Ma trận bậc thang là ma trận thoả mãn 2 tính chất sau:
Các hàng khác không luôn ở trên các hàng không (hàng không
là hàng có tất cả các phần tử đều bằng không)

Ma trận bậc thang có dạng :


 
 
 
 
 
 
  8/10/2022
 
Ví dụ
108
1 0 0 6
A  0  - Không là ma trận bậc thang
0
 0 0
0 0 0  0 
2 3 3  4 x 4
0
0 1 0 2 3
B 4
- Không là ma trận bậc thang
 0 2 1 1
 0 0
0 0 3 0 0  8/10/2022
109 1 4 1 2

 0 5 
C  0 - Là ma trận bậc thang
 0 0 3
1
0 

2 3 0 0
0 2 1 
D 0 - Là ma trận bậc thang
0 1 8
 0
0 0 0 0
8/10/2022
Ví dụ:
1 3 5 7
11 
0   1 2 5
A   0 1 1  
20 1  7
,  0 
 0 

0 1 B 0 3 0 1
là các ma trận bậc thang
0 0
0 0 0 0 
1 25 7
 
C   0 1 2 1
không là ma trận bậc thang
 0 2 1 

1
Tính chất: Hạng của ma trận bậc thang bằng số
hàng khác không của nó. 8/10/2022
3. Phương pháp tìm hạng của ma trận.
111 Các phép biến đổi sơ cấp không làm thay đổi tính bằng
không hay khác không của định thức do đó không làm
thay đổi hạng của ma trận.

Vì vậy để tìm hạng của ma trận A ta làm như sau:


 Dùng các phép biến đổi sơ cấp, đưa ma trận A
về dạng ma trận bậc thang.
 Khi đó hạng của ma trận A sẽ bằng hạng ma trận
bậc thang và bằng số
hàng khác không của ma trận
bậc thang.
8/10/2022
Ví dụ 1: Tìm hạng của ma trận sau:
11
2  1 3 4
2

A   2 1 1 4
 2 
 1 2 1

 1 2   1 3 4 2 
 2 . h1  h2  h

3 4 4  2 
 0 7 7 0 
 h1  h 3  h 3
  2   0 5 5 0 
A  2 1 1
 1  1 3 4
5.h 2  7.h 3 0 
2 13  2 
 0 0 
 h  0 7 7
 r( A)  2
0 0
8/10/2022
Ví dụ 2: Tìm hạng của ma trận sau:
11
3  1 5 6
 7 9 
 2 
A 1 6 8
5 6 7
 1 5  17  3 4 1
1.h1  h 2  h 2 
 6 9    2 
 h1  h3  h3
 2   0 1 2 9 
A 1 6 8 0
 1 5 6 7 
8 2
 1 3
8.h 2  h3  h3  0 
1 2 2 
 0 7 
4 r ( A)  3
8/10/2022

0 14
114
Sử dụng máy tính cầm tay để tính định
thức
• Bước 1: Nhập ma trận: MODE – 6 – 1 (Chọn ma trận A) – chọn cấp
(3*3 4*4) – nhập số liệu cho ma trận;

• Bước 2: SHIFT – 4 – 7 (Chức năng det) - SHIFT – 4 – 3 (gọi ma trận


A) + “ = “ để cho ra kết quả

Sử dụng máy tính cầm tay để tính ma trận nghịch


đảo
• Bước 1: Nhập ma trận: MODE – 6 – 1 (Chọn ma trận A) – chọn cấp
(3*3, 4*4) – nhập số liệu cho ma trận;

• Bư ớc 2: SHIFT – 4 – 3 (gọi ma trậnA) – x^(-1) -- “ = “ để cho ra kết quả

8/10/2022

You might also like