Professional Documents
Culture Documents
BÀI GIẢNG
TOÁN CAO CẤP
2 Định thức
8/10/2022
Bài 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MA TRẬN
3
I. Các khái niệm cơ bản về ma trận
1. Khái niệm ma trận
2. Đẳng thức ma trận
3. Ma trận không và ma trận đối
II. Các dạng ma trận
1. Ma trận vuông
2. Ma trận tam giác
3. Ma trận đường
III. chéo
Các phép và tuyến
toán ma trậntính trên các ma trận
đơn vị
1. Định nghĩa phép toán
2. Các tính chất
III. Các phép biến đổi ma trận
1. Các phép biến đổi sơ cấp
8/10/2022
2. Phép chuyển vị ma trận
I. Các khái niệm cơ bản về ma trận
1. Khái niệm ma trận
4
ĐN: Một bảng số gồm mxn số được sắp xếp thành m dòng và n
cột được gọi là một ma trận cấp mxn (cỡ mxn) .
Đặt tên cho ma trận bằng các chữ cái in hoa: A, B, C, D …
Cho A là một ma trận cấp mxn tổng quát, ta ký hiệu:
a11 a12 ... a 11 a12 ...
a a1n a a1n
21 a 22 ... a 21 a 22 ... a
A= 2n hay A = 2n m
... ... ... ...
... ... ... ...
a m1
am2 ... amn am1 am2 ... mn
n a
trong đó aij là phần tử nằm ở dòng i, cột j của
ma trận A.
Ký hiệu dạng thu gọn:
phương trình.
I. Các khái niệm cơ bản về ma trận
3. Ma trận không và ma trận đối
6
ĐN: Ma trận không là ma trận có tất cả các phần tử bằng
0
Ký hiệu Omxn hay 0 0 ... 0
O
Om n = 0
x
...
...
0 0 ...
0 0
...
ĐN: Ma trận đối của một ma trận A là ma trận cùng cấp mà
... tử tương ứng của
mỗi phần tử của nó là số đối của các phần
ma trận A. 0
...
Ký hiệu: Ma trận đối của A được ký hiệu là -A
Ví dụ: Ma trận đối của ma trận
-4 4 0
là - A = - 2
8/10/2022
0 5 -7 -4
I. Các khái niệm cơ bản về ma trận
7 4. Hệ vectơ dòng và hệ vectơ cột của ma trận:
KN: Cho A là một ma trận cấp mxn.
Coi mỗi dòng của A như một véc tơ (n
chiều ) tacủa
có ma trận A. Kí hiệu: A1 , A2 ,...,
hệ vectơ d d d
dòng m
A
Coi mỗi cột của A như một véc tơ (m chiều ) ta có hệ vectơ
cột của ma trận A. Kí hiệu: 1 2 ,...,
A c
, Ac c
n
A
1 2 -3
VD : Cho mt A=
- 4
A1d = 2, -
Hệ vectơ dòng của0ma trận A là 1,d
3 A2 =- 3
3, 0,
Hệ vectơ cột của ma trận A
1 2 -
là A = , A2 = , A
c c c
=
3
4 0
8/10/2022
-3
1
4
3
II. Các dạng ma trận
1. Ma trận vuông
8
ĐN: Ma trận vuông là ma trận có số dòng bằng số cột. Một ma
trận có số dòng và số cột đều bằng n được gọi là ma trận
vuông cấp n.
Ma trận vuông cấp n có dạng tổng quát:
a11 a12 ...
a a1n
21 a 22 ... a
2n
A= ... ...
... ...
a n1 a n2 ... nn
Các phần tử nằm trên
a
đường chéo chính
3 -1
8
6 VD
9 : 5 là một ma trận vuông cấp 3 và 3, 2, 5 là 8/10/2022
a n1 ...n2 ... nn
3 a ... a
8 là một ma trận tam giác trên
-1 0 6 0 8/10/2022
II. Các dạng ma trận
3. Ma trận đường chéo và ma trận đơn vị
10
ĐN: Ma trận đường chéo là ma trận vuông có tất cả các phần
tử nằm ngoài đường chéo chính bằng 0. Ma trận đường
chéo cấp n có dạng:
0 ... 0
a 11
0 22 0 -7 0
III. Các phép toán tuyến tính trên các ma trận
1. Định nghĩa phép
11 toán
Ví dụ: Thông tin về lợi nhuận của 3 siêu thị (A, B, C) kinh doanh 4 mặt
hàng (1, 2, 3, 4) trong 6 tháng đầu năm được cho thành một bảng
như sau:
MH
Siêu thị 1 2 3 4
A 12 -2 13 27
B 23 31 14 22
C 3 12 47 29
Lợi nhuận trong 6 tháng cuối năm có sự thay đổi, cụ thể như sau:
MH
Siêu thị 1 2 3 4
A 30 17 -1 11
B 20 23 16 5
8/10/2022
C 13 -9 37 19
III. Các phép toán tuyến tính trên các ma trận
1. Định nghĩa phép toán
12 Hãy đưa ra bảng kê về lợi nhuận trong cả năm:
MH
Siêu thị 1 2 3 4
-2 13 27
A 12 -2 13 27 12
B 23 31 14 22 A=
3
C 3 12 47 29 23 31 14 22
MH 12 47 29
Siêu thị 1 2 3 4
17 -1
A 30 17 -1 11 30
B 20 23 16 5 B= 11
C 13 -9 37 19 20
23 16 5
MH
Siêu thị 1 2 3 4
13 -9 37 19
15 12
A 42 15 12 38 42
38
B 43 54 30 27 A +B =
. 8/10/2022
C 16 3 84 48 43
III. Các phép toán tuyến tính trên các ma trận
1. Định nghĩa phép
13 toán
Ví dụ: Thông tin về doanh thu của 2 doanh nghiệp (A, B) kinh doanh 3
mặt hàng (1, 2, 3) trong được cho thành một bảng như sau:
MH
Siêu thị 1 2 3
A 12 32 13 12 32 13
A=
23 31
B 23 31 14
Nếu đánh thuế 10% số doanh thu thu được thì doanh thu 14
sau thuế của các doanh nghiệp sẽ là:
MH
Siêu thị 1 2 3
28,8 11,7
A 10,8 28,8 11,7 0,9*A = 10,8
20,7 27,9 12,6
B 20,7 27,9 12,6
8/10/2022
III. Các phép toán tuyến tính trên các ma trận
1. Định nghĩa phép toán
14
Cho hai ma trận cùng cấp mxn :
A = aij m n ;x
B = bij m n x
Chú ý:
Phép cộng ma trận chỉ áp dụng cho các ma trận cùng cấp; 8/10/2022
trận với số được thực hiện như đối với vectơ.
III. Các phép toán tuyến tính trên các ma trận
15 1. Định nghĩa phép toán
3 -2 5 -6 2 -4
A =
; B =
-4 1 7 7 9
Khi đó: 3
-3 0 1
A +B =
- 8
6 1 -4 18 -6
16 (-3)B =
10 -27
2A = 12
-8 2
24 -10 22 -9
-21
14 2A + (-3B) =
-19 -13
8/10/2022
-
III. Các phép toán tuyến tính trên các ma trận
2. Các tính chất cơ bản
16 Với A, B, C là các ma trận cùng cấp và α, β là các số bất kỳ:
TC1: A+B=B+A
TC2: (A + B) + C = A + (B +
TC3: C)
A+O=A
TC4: A + (-A) = O
Như vectơ
TC5: 1A = A
α(A + B) = αA + αB
TC6: (α + β)A = αA + βA
(αβ)A = α(βA) = β(αA)
TC7:trừ ma trận là A – B = A +(–B)
- Phép
- Ta có thể biến đổi trên đẳng thức ma trận như trên đẳng thức số
TC8: 3 5
Vd: 3(A X) 5B X O X A 8/10/2022
B
Chú
IV. Các phép biến đổi trên ma trận
1. Các phép biến đổi sơ cấp
17
Các phép biến đổi trên hàng
1 Đổi chỗ hai hàng,
2 Nhân một hàng với một số khác 0,
3 Biến đổi một hàng bằng cách cộng vào nó bội của hàng khác
Ta cũng có các phép biến đổi sơ cấp trên các cột của ma trận:
ĐN: Các phép biến đổi sau đây trên các cột của ma trận được gọi
là các phép biến đổi sơ cấp trên cột.
3 1
-3 7
5 5 9
Ta có A = 1
-2 - 5
5 1 3x4
8/10/2022
Chương 1. MA TR ẬN VÀ ĐỊNH TH
20 ỨC
8/10/2022
Bài 2. ĐỊNH THỨC
21
8/10/2022
I. Hoán vị của n số tự nhiên đầu
ĐN: Một hoán vị của tập hợp n phần tử là một cách sắp xếp n
22 phần tử của tập hợp đó theo một thứ tự nhất định;
Một tập hợp với n phần tử sẽ có n! hoán vị khác nhau.
Xét tập hợp n số tự nhiên đầu tiên {1, 2, … , n}
Ký hiệu một hoán vị của n số tự nhiên đầu tiên là
α 1,α 2 ,… ,α n
> α j thì
ĐN:Trong hoán vị α 1,α 2 ,… ,α n nếu i < j như ng α
nói hai số α và α tạo thành một nghịch thế.ta
i j
i
23 ĐL: Nếu trong một hoán vị ta đổi chỗ hai số và giữ nguyên vị trí của
những số còn lại thì hoán vị thay đổi tính chẵn lẻ.
HQ1: Nếu n ≥ 2 thì trong số n! hoán vị của n số tự nhiên đầu có một
nửa là hoán vị chẵn và một nửa là hoán vị lẻ.
Thì hai hoán vị α 1,α 2 ,...,α n ; β 1,β 2 ,...,β n có cùng tính chẵn lẻ
8/10/2022
I. Hoán vị của n số tự nhiên đầu
Bài toán: Có bao nhiêu cách xếp 8 con
24 xe trên bàn cờ vua để không con nào ăn
được con nào?
A1;B2;C3;D4;E5;F6;G7;H8
A2;B1;C3;D4;E5;F6;G7;H8
•••
=> Một cách xếp thỏa mãn là: Aα1 ;Bα2 ;Cα3 ;Dα4 ;Eα5 ;Fα6 ;Gα7 ;Hα8
Trong đó α1α2α3α4α5α6α7α8 là một hoán vị của 8 số tự nhiên đầu. 8/10/2022
1 2 n
(*)
Trong đó
aiαi
tử nằm ở dòng i, cột
là phần α i của
A
h là số nghich thế của hoán vị α 1,α 2 ,...,α n
Với n! hoán vị α 1,α 2,...,α n , ta có n! tích khác nhau dạng
(*). Xét D là tổng tất cả các tích này
a 2α ...a nα
-1
h 1α
D = n! hoán 1 2 n
ĐN: Số D được vÞ
a xác định như ở trên được gọi là
định thức của ma trận A. Ký hiệu là |A| hoặc det(A)
Mỗi tích có dạng (*) được gọi là một thành phần của định thức. 8/10/2022
II. Định nghĩa định thức cấp
n
Xác định 1 thành phần của định thức: Tích của các phần tử
26
nào?
Được gán dấu gì?
VD: Hãy tìm các thành phần của định thức cấp 3 chứa phần tử a12
Theo định nghĩa, một thành phần của định thức cấp 3 phải có dạng:
(-1) a1i a2j a
h
3k
Trong đó (i, j, k ) là một hoán vị của 3 số tự nhiên đầu { 1, 2, 3 }
h là số nghịch thế của hoán vị (i, j, k ).
Do có một nhân tử là a12 nên i = 2
Vậy (j = 1, k = 3) hoặc ( j = 3, k = 1)
Xét (j = 1, k = 3), khi đó hoán vị là (2, 1, 3) có h = 1 nên ta
được
-a12a21a33
Xét (j = 3, k = 1), khi đó hoán vị là (2, 3, 1) có h = 2 nên ta được
8/10/2022
50:50
A: - B: 4
6
D: 6 8/10/2022
C: 5
III. Tính các định thức cấp thấp (n = 1, 2, 3)
det A = a11
8/10/2022
III. Tính các định thức cấp thấp (n = 1, 2,
3) 2. Định thức cấp 2
29 12
A = 1a1
; n=
a
a21 a22 2×2 2
Hoán vị Số nghịch thế T.P tương ứng
(1, 2) 0
+a11a22
(2, 1) 1
-a12a21
a12 a12
det A = a 21 a22 hay A = a
2 2
=a11
22
a - a
12
21
a11
a11 a1 a2
det
8/10/2022
III. Tính các định thức cấp thấp (n = 1, 2,
3)
30
2. Định thức cấp 2
a12 a11 a12
det A = a 21 a22 hay A = a21 =a11
22
a - a
12
21
a11 a 22
det 2 -4 11 0
VD : = 2 + 20 = = 22 - 0 =
22; 22
5 1 3 2
Xác định tính đúng sai của các hệ thức sau:
2 -4 11 Đ 2 -4 11 0 S
5 1 3
0
25 -41 3 11 2
2 S 2 -4 11 0 Đ
det = det
0 5
2
8/10/2022
1
det = det
III. Tính các định thức cấp thấp (n = 1, 2, 3)
3. Định thức cấp 3
31 a11
a12 a13
Cho A là một ma trận vuông cấp A = a21 a 22 a23
3:
a 31 a32 a33 3×3
(123) 0 + a11a22a33
(312) 2
+ a13a21a32
(321) 3 - a13a22a31
(213) 1
- a12a21a33 8/10/2022
III. Tính các định thức cấp thấp (n = 1, 2, 3)
3. Định thức cấp 3
32
-2 6 1
3 2 -
(-12) (-24) (6) (2) (16)
4
(54)
1 2
3 - 3 0 - 7 2
-102 8/10/2022
III. Tính các định thức cấp thấp (n = 1, 2,
3)
34
3. Định thức cấp 3
Chú ý:
Cho A là một ma trận vuông cấp 3:
a11 a12 a13
A = a a
21 22 23
a a 31 32 33
4 -1 5
3 9 -7
3 4 1
50:50
A: 43 B: - 72
C: 58 D: 97 8/10/2022
4 -1 5
36 3 9 -7 = 36 + 21+ 60 - (135 -112 - 3)
= 97
3 4 1
4 3 3
-1 9 4 = 36 + 60 + 21- (135 - 112 - 3)
= 97
5 -7 1
50:50
A: 43 B: - 72
C:58 D: 97 8/10/2022
Giá trị của định thức
37 9 4 5
-1 3 6
-1 3 6
3 6 -
9 4 5 = 389 2
3 6 -
2
50:50
A: - 389 B: 206
2 0 -
4
1 4 6
3 -5 k
50:50
A: 8k+128 B: - 8k+128
A: 8k+128 B: - 8k+128
d e f
-3 4 5
a b c =0
a b c
d e f
ka kb kc =
a b c 8/10/2022
0
IV. Các tính chất cơ bản của định thức
41 Tính chất 1:
Định thức của một ma trận vuông bằng định thức của ma
trận chuyển vị của nó.
det A = det A
Từ tính chất 1 cho thấy tất cả các tính chất của định thức
đúng với dòng đều đúng với cột.
Ví dụ:
2 1 4
2 -1
= -4 5 1 = -175
3 5 13
3 5 -2
2 3 2 -4 3
-1 5 1 5 5 = -175
=
13 4 1 -2 8/10/2022
IV. Các tính chất cơ bản của định
thứcTính chất 2:
42
Nếu tất cả các phần tử nào đó của một dòng của định thức
bằng 0 thì định thức bằng 0.
Tính chất 3:
Nếu trong định thức ta đổi chỗ hai dòng và giữ nguyên vị trí
của các dòng còn lại thì định thức đổi dấu.
Ví dụ: 1 -2
3 =
44
đổi dấu
4 3
1
1 -2 3
-2 1 1
-2 1 1 = -44
4 3 1
Hệ quả:
8/10/2022
Định thức bằng 0 nếu có hai dòng giống nhau.
IV. Các tính chất cơ bản của định thức
43
Tính chất 4:
Nếu nhân một dòng nào đó của định thức d với một số α
(nghĩa là nhân mỗi phần tử của dòng đó với số α) thì định thức
mới nhận được bằng định thức cũ nhân với α.
50:50
A: k.|A| B: nk.|A|
D: Đ.A 8/10/2022
C: kn.|A|
U
khác
IV. Các tính chất cơ bản của định thức
Tính chất 5: Nếu định thức d có dạng:
45 a12 ... a1n
a11
... ... ...
d= ... ...
bi1 + ci1 bi2 +ci2 bin +cin
... ... ...
...
an1
Dòng thứ i được viết adưới
n2 dạng... tổng của hai dòng:
ai1,ai2 ,...,a in = abnni1,bi2 ,...,b in + c i1,c i2 ,...,c in
Thì ta có thể tách định thức d thành tổng của hai định
thức: d = d1 +
Trong đó
a 11 a 12
... d2 a 1n a 11 a 12
... a 1n
... ...
... ... ... ... ... ...
d1 = b i1 b i2 b in d2 = c i1 c i2 ... c in
...
... ... ... ... ... ... ... ... 8/10/2022
a n1 a n2 ... a nn
a a a
IV. Các tính chất cơ bản của định thức
46 Tính chất 6:
Nếu ta cộng vào một dòng của định thức tích của một dòng
khác với một số k tùy ý thì định thức không thay đổi.
X1 X1 X1 X1
... ... ... ...
Xi Xi + Xi kX j
kX j tách dòng i
... = ... + ...
+ ...
Xj x k Xj Xj
Xj
... ... ...
...
Xn Xn Xn
Xn
0
8/10/2022
IV. Các tính chất cơ bản của định thức
Tính chất 7:
47
Định thức bằng 0 nếu hệ vectơ dòng của nó phụ thuộc tuyến tính.
Do hệ vectơ dòng {X1, X 2 ,…, Xn} phụ thuộc tuyến tính, nên có ít
nhất 1 dòng bdtt qua các dòng còn lại. Không mất tính tổng quát
có thể giả sử:
X n = α1X1 + α2 X 2 +...+ αn-1X n-1
X 1 (-α X1
) (-α
1
X2 2) = X2 =0
... (-α ...
n-1)
X n- X n-1
Chú ý: Tính chất1 7 có thể phát biểu tương0đương:
Xn 8/10/2022
“Nếu định thức khác 0 thì hệ vtơ dòng của nó độc lập tuyến tính"
Bài 2. Định thức
48
Ngày nay, khi định nghĩa định thức bao giờ ta cũng nói: “định
thức của một ma trận vuông nào đó”. Vì thế, một cách tự nhiên,
ai cũng nghĩ rằng khái niệm định thức phải ra đời sau khái
niệm ma trận. Nhưng thực tế, khái niệm định thức ra đời trước
khái niệm ma trận 150 năm. Người đầu tiên đưa ra khái niệm
định thức là Leibnitz, nhà Toán học Đức, (1646 – 1716) và nhà
Toán học Seki Kova, người Nhật Bản. Nó đã được xuất hiện
trong công trình của một nhà toán học Nhật Bản khác, là
Takakazu (1642 – 1708).
8/10/2022
Chương 1. MA TR ẬN VÀ ĐỊNH TH ỨC
49
2 Định thức
8/10/2022
Bài 3. PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐỊNH THỨC
50
8/10/2022
I. Phương pháp khai triển
51 1. Khái niệm phần bù đại số
Xét định thức cấp n: a11 ... a1j ... a1n
... ... ... ... ...
... ...
d= ai1 aij ain
... ... ... ...
... ... ann
an1 và
Xóa đi dòng thứ i và cột thứ j (dòng ... cộtanjchứa phần tử a ) của
ij
ĐN: Định thức Mij được gọi là phần bù và Aij = (-1)i+j Mij
được gọi là phần bù đại số của phần tử aij trong định thức
d. i+ j
+M ij, nếu i + j là số chẵn
Chú ý:
A = -1 ij
.M = -M ij , nếu i + j là số lẻ
8/10/2022
I. Phương pháp khai triển
52 1. Khái niệm phần bù đại số
Ví dụ 1: Xét định thức
-4 1 3
d= 2 -5 3
2 4 -1
Các phần bù đại số lần
lượt là: -5 3
A11 =+ =-
4 -1
7
2 3
A12 = - 2 -1 = 8
2
-5
A13 =+ 2 4 =
18 8/10/2022
I. Phương pháp khai triển
2. Quy tắc khai triển định thức
53 Quy tắc khai triển định thức cấp n:
a11 ... a1n
a1j
... ... ... = ai1Ai1 +a i2 A i2 +...+a ij A ij +...+a in A in
...
... ... ... ain (Công thức khai triển định thức theo dòng i)
ai1 aij
...
... ... ... ... = a1j A1j +a 2 j A2j +...+a ij A ij +...+a nj Anj
... ...
anj ann (Công thức khai triển định thức theo cột j)
an1
...
NX: Định thức cấp n bằng tổng các tích số của mỗi phần tử của
một dòng (hoặc cột) bất kỳ với phần bù đại số của phần tử đó.
Quy tắc trên cho phép ta thay vì tính một định thức cấp n bởi tính
cùng lắm là n định thức cấp n – 1 (không phải lúc nào cũng tính
8/10/2022
41 Suy ra d = 41
I. Phương pháp khai triển
2. Quy tắc khai triển định
55 thức
2 1 -2 3
Ví dụ 4: Tính định thức cấp 4 3 -2 1 5
d=
-2 3 1 4
4 -2 3 2
NX: Trong trường hợp này, chọn dòng hay cột nào khai triển thì
cũng phải tính 4 định thức cấp 3 (các phần bù đại số).
Để giảm khối lượng tính toán ta sẽ biến đổi định thức trước.
Chú ý tác động của phép biến đổi sơ cấp lên giá trị của định thức:
Đổi chỗ hai dòng (cột) của định thức; Định thức đổi dấu
Nhân một dòng (cột) của d với số k; Định thức bằng k.d
2 1 -2 3 2 (-3) 2 2 1 -2 3
3 -2 1 5 7 0 -3 11
d= =
-2 3 1 4 -8 0 7 -5
4 -2 3 2 8 0 -1 8
7 -3 11
d= = - -8 7 -5 =
1.A12 8 -1 243
8
8/10/2022
Giá trị của định thức sau là:
57
-2 1 3 -2 1 3
4 -1 7 13
43 -2 1 5
-1 0 7 = 12 = - -11 -17
2 5 4 3 13 1A 12
= 5 -3 -4
1 2 3 12 0 -11 -
4 17 =5
5 0 -3
-4
50:50
A: - B: 5
5
C: 15 D: - 15 8/10/2022
Giá trị của định thức sau là:
58
6 -1 3 -2 -4 -5 -3 0
2 m+ 2 1 0 -4 -5 -3
-3 m -2 1
= = - 2 m+ 2 1
3 6 -4 -3 -12 0 -13 0 = (- 44
1)A -12 0 -13
5 2 3 -1 5 2 3 -1
= -16m + 38
50:50
50:50
A: - 42 B: 414
Ví dụ:
1 (-
d= = 1 2 = 1x(-2) = -
2 3) 8/10/2022
4 1
2
0 -2
II. Phương pháp biến đổi về dạng tam
giác
61
CHÚ Ý:
(?)1 2
2 3 (-3)
= 3
20 5 =
3 7
5
2
12 3
B: 10
2 A6: -
D: - 10
514
8/10/2022
II. Phương pháp biến đổi về dạng tam giác
Ví dụ: Tính định thức cấp 4 sau bằng phương pháp biến đổi
62
2 -1 4 3 (-3) 2 (-5) 2 -1 4 3
1 1 0 7 -10 -1
d= 3 2 1 4 2 = x x
1
2 1 2 0 1 7 8
-4 3 -1 2 1
5 4 3 2 2 1 0 13 -14
2 -1 4 3 2 -11
-1 4 3
4 7 -10 -1
10 7 -10 -1 (-1) (-13) 1 1 10
= = x x
7 7 4 0 0 59 57
4 00 1 7 -11
8 7 0 0 32 -64
2 13
-1 -14
4 3 7 2 -1 4 3
7 -10 -1 7 -10 -1
1 0 1
1 0 =-
= = x
196 0 0 59 57 (-32) 59 196 0 0 59 57 400
0 0 8/10/2022
0 0 0
32 -64 59
Phương pháp tính định thức
63
Tính định thức của ma trận A:
3 -2 3 -4
5
A = 3
2 3 -1
5
0 m
3 -2 -4 9
3 7 0 -511 -4
2 5 2 3 -1-m -2
3 -1
5
A=
0 -5 -4 3 -8 -17 0 -17
5 -m -2 m 1 -m - 6 0 m-10
9 7 0 11 B: 24m -
2 3 -1 5 441
A
-8 -17 0 -17 = ...
= - 414 8/10/2022
1 -m - 6 0 m-
Phương pháp tính định thức
Tính định thức của ma trận A:
64
3 -2 3 -4
5
A = 3
2 3 -1
0 5 m
-5 -4
3 -2 3 -4
7 0
-m
11 -2 9 7
A=9 = 11
0 -5 -4 3 3
-8 -17 -1
0 -17 = -8 -17
-17
2 3 -1 5 5
5 -m -2 m 1 -m - 6 0 m-10 1 -m - 6 m-10
2
tên ông. Ông trở thành bá tước của Đế chế Pháp thứ nhất vào năm
Chương 1. MA TRẬN VÀ ĐỊNH
66 THỨC
2 Định thức
8/10/2022
Bài 4. PHÉP NHÂN MA TRẬN – MA TRẬN NGHỊCH
67 ĐẢO
... ...
c m1 ... m2
...
trong đó:
c ... cmp m p x
b +a b +...+a b = A d
xBjc 8/10/2022
c =
ij i1
TS. LÊ T 1j
HỊ HUi2 2j
Ệ- in nj i
j
I. Phép nhân ma trận với ma trận
69 Chú ý:
(1) Tích AB có nghĩa (thực hiện được) khi và chỉ khi số cột của ma
trận đứng trước (A) bằng số dòng của ma trận đứng sau (B);
A
m n
x
x B
n p x
AB
m p
x
(3) Các phần tử của AB được tính theo quy tắc: Phần tử cij
(nằm ở dòng i, cột j của AB) là tích vô hướng của dòng i của ma
trận A (ma trận đứng trước) và cột j của ma trận B (ma trận
đứng sau). 8/10/2022
d c
I. Phép nhân ma trận với ma trận
1. Định nghĩa phép toán
70 -3 1 1 3
Ví dụ 1: Cho hai ma trận 2
; B = - 3
A = 9 -4 2
2x3 2 5 -13x2
Tính AB và BA
số cột của A = số dòng của B =
Giải: 3 số cột của B = số dòng của A
Giả sử AB = C = [cij]2x2 =2
; Ta có:
1
c11 1 2 x - = -3 - 2 +10 =
= -3 5 5
2
c12 = -9 + 3 - 2 = -8 Tương tự cho BA = D = [dij]3x3;
ta được:
c21 = 9 + 8 +10 = 27
c 22 = 27 -12 - 2 = 13 24 -
5 11 8
AB =
-8 8/10/2022
Cho 2 ma trận:
71
2 -2 4 1 -2 1 4 3 2
5 -1 3
4 4
A= ; B =
2 4 7 3
5 -3 1 4
5 3 1
-6 4 1 5 -3 1 2 3
Phần tử nằm ở dòng 2, cột 3 của ma trận tích A'.B là:
4 -1
50:50 3
A: - B: - 23
5
C: 15 D: - 15 8/10/2022
4 3 2
2 4 2 -6 -2 1
4 5
-2 5 -3 4
72
A' 4 ; B
1 1 ; A'B = C = c ij4X5
= 4 4 -1 7 1 = 5 -3 3
1
3 3 5
3 4 -1 2 1
P/tử ở dòng 2 cột 3 của mtrận A’B là: 3
4
- 3
c23 = ( -2 5 4) = -8 -15 + 4 - 4 = -
4 1
23
- 1
50:50
A: - B: - 23
5
C:15 D: - 15 8/10/2022
I. Phép nhân ma trận với ma trận
1. Định nghĩa phép toán -2 1 3
73 2 -4 1 3
Ví dụ 2: Cho hai ma trận A= m
2
2 -3 5 ;
4 8 2 6-1
5 4
B
=
a) Tính các phần tử trên dòng 3 của ma trận 5
3
AB
b) Tính các phần tử trên cột 2 của ma trận
Giải:
AB Ta có AB C c
ij 3 x 4
a) Các phần tử trên dòng 3 của ma trận AB lần lượt là:
c31 = 24 + 10 – 6 = 28 c32 = – 16 + 2m –15 = 2m –31
c33 = 8 + 8 – 9 = 7 c34 = 24 – 2 –18 = 4
b) Các phần tử trên cột 2 của ma trận AB lần lượt là:
c = -4 - 4m + 5 = -
4m + 1;
c 22 = -8 + 2m + 25 = 2m +
12
8/10/2022
17;
c 32 = -16 + 2m - 15 = 2m -
I. Phép nhân ma trận với ma trận
1. Định nghĩa phép toán
74
Nhận xét:
Nếu A có cấp mxn; B có
cấp nxp và
AB = C
Thì
Ai dB Cd ; i 1, 2,...,
m i
j j
AB C ; j 1,
c c
2,...,p
8/10/2022
I. Phép nhân ma trận với ma trận
2. Các tính chất (với điều kiện các phép toán thực hiện được)
75
TC1: Tính kết hợp (AB)C = A(BC)
TC2: Tính phân phối đối với phép cộng: A(B + C) = AB + AC
(B + C)D = BD + CD
TC3: Với A, B là ma trận sao cho tích AB tồn tại, k là một số
bất
kỳ thì k(AB) = (kA)B = A(kB)
TC4: Mọi ma trận đều không thay đổi khi nhân với ma trận đơn vị
AE = A; EB = B
TC5: Nếu tích AB tồn tại thì (AB)' = B'A'
TC6: Cho A, B là 2 ma trận vuông cùng cấp. Nói chung AB ≠ BA.
Nhưng ta lại có det(AB) = det(A)det(B) = det(BA) và ký
hiệu:
A.A...A A k Ak = A . A … A = A 8/10/2022
k k lần k
Giả sử A là ma trận vuông cấp n, khi đó giá trị của
76
det α A k
=α tính theo A là:
A k
50:50
A: α.|A|k B: αn.|A|k
4 4 2 1
Ví dụ: Tính A với 4
det 3
2A = 1-4 4 2 5
Ta có A = -4 2 5 = -
23
7 17 3 1
3
4 3
17909824
. -23
4
4
3 A4 =
3 27
=
8/10/2022
I. Phép nhân ma trận với ma trận
VD: Cho 3 ma trận:
78
-2 1
-3 2 1 1 2 3
6 -2
3
7 4 -2 5 1 7
A = 5 -6 1 ; B = 8 -4 1 ; C = 5 BC + 1
1) Tìm phần tử nằm ở dòng 2, cột 3 của ma trận: 4A C - A
3 3 2 4
-2 -3 6
Giải:
1 5 4
Phần tử ở dòng 2 cột 3 của ma trận 4A’C là: 4(2 + 12 – 14) = 0
7
Phần tử ở dòng 2 cột 3 của ma trận (5/2)BC là: (5/2) (8 + 8 + 7) = 115/2
Phần tử ở dòngTacó2 cột 2 ma
A'3=của -6trận
-2(1/4)A là: (1/4) (1) = 1/4
1 5 1
là:
Phần tử ở dòng 2 cột 3 của ma trận 4A C -2 BC + 4 A
8/10/2022
80 2 -2 4 1
4 5 1 0 2 -3
A 3
-1 ; B =
=
1 2 50 3 0
-1 -2 12
2
Phần tử nằm ở -3
dòng43 cột 2 của ma trận
-3 – 2B’B4là:
3A’A
1
50:50
A: 1 B: -
1
C:41 D: - 41 8/10/2022
2 2 -3
4 1 3 0
4 0 -3
-2 5
1 B' = -1
81
A' = ;
4 -1 2 1 2 -2 4
1 3 0 5 -3 1
2
Phần tử ở dòng 3 cột 2 của ma trận 3A’A là: 3(– 8 – 5 + 2 + 4) = –21
Phần tử ở dòng 3 cột 2 của ma trận 2B’B là: 2(0 + 2 –12) = –20
Phần tử ở dòng 3 cột 2 của ma trận 3A’A – 2B’B là: –21 –(–20) = – 1
50:50
A: 1 B: -1
C: 41 D: - 41 8/10/2022
Giả sử A là ma trận vuông cấp n, khi đó giá trị của
82
k
k
50:50
a: |A|k+1 b: |A|2k
+ + ... +
a11x1 a12 x 2 a1nxn
= b1
a 21 x1 a 22 x 2 2
+ ... +
+ ... ... a2n xn = b
am1x1 am2 x 2 amnxn
...
Với ma trận hệ số là A, cột số hạng tự do là B, cột ẩn là X
a11 a12 ... ...
a a1n
x1 b1
21 a 22 ... ... x 2 b
A= a 2n
; X = ; B = 2 ;
... + ... + ... + ... = b...m
a m1 ...m2 ... mn x n b m
a ... a 8/10/2022
I. Phép nhân ma trận với ma trận
84 3. Dạng ma trận của hệ pt tuyến tính
Khi đó ma trận AX có dạng:
b1
a11x1 + a12 x 2 +...+ a1n x n b
a 21x1 + a21x 2 +...+ a 2n x n
= 2
AX = ... ... = B
b
a m1x 1 + am2 x 2 +...+ mnx n m
a
Hệ phương trình được viết dưới dạng ma trận:
AX = B
Chú ý:
Từ đẳng thức XY = O không thể suy ra hoặc X = O hoặc Y =
O
VD: 1 0 0 0
0 0 8/10/2022
II. Ma trận nghịch đảo
1. Khái niệm ma trận nghịch đảo
85
ĐN: Ma trận nghịch đảo của một ma trận vuông A là một ma trận
vuông X (cùng cấp với A) thỏa mãn điều kiện:
AX = XA = E
Ma trận nghịch đảo của ma trận A được ký hiệu là A-1
Chú ý:
Khái niệm ma trận nghịch đảo chỉ áp dụng cho ma trận vuông;
Ma trận nghịch đảo (nếu có) của một ma trận vuông là duy nhất.
Giả sử A có 2 ma trận nghịch đảo là X, Y:
AX = XA = E
Y AX = YE =
=
Y
AY = YA = E 8/10/2022
YAX =EX = X
II. Ma trận nghịch đảo
1. Khái niệm ma trận nghịch
86
đảo Ví dụ: Cho 2 ma trận
2 5 3 -5
A= ; B=
1 3 -1 2
Ta
có
AB 1 0 =E 2
= 0 1
AB = BA =
1 2
0 E
BA = 0 1 = E
2
Suy ra, ma trận A có ma trận nghịch đảo – chính là ma trận
B: 5
-5
3 = và B-1 = 2 =A
A -1 = 1 3
-1 2 B; 8/10/2022
II. Ma trận nghịch đảo
Các tính chất cơ bản của ma trận nghịch đảo
87
Tính chất 1:
Nếu ma trận A có ma trận nghịch đảo thì
-1
A = A A-1 = A
-1 -1
Ta có
và -1
A.A = E A.A-1 = E
-1
A . A -1 = 1 A -1 = A
Tính chất 2:
Nếu hai ma trận vuông cùng cấp A, B đều có ma nghịch đảo
thì ma trận tích AB cũng có ma trận nghịch đảo và:
A 21 ... A n1
A
11
A12 A ...
A n2
A = ...
* 22
...
... ... Aij là phần bù đại số của aij
A 1n A ... A
2n nn nxn trong det(A).
Ma trận A* được gọi là MA TRẬN PHỤ HỢP của ma trận A.
Chú ý:
P/tử nằm ở dòng i cột j của ma trận A* là A ji (phần bù đại số của aji)
Việc lập ma trận A* được thực hiện như sau:
Các phần bù đại số trên dòng 1 của A được viết là cột 1 trên A*;
Các phần bù đại số trên dòng 2 của A được viết là cột 2 trên A*;
....
Các phần bù đại số trên dòng n của A được viết là cột n trên A*; 8/10/2022
II. Ma trận nghịch đảo
2. Ma trận phụ hợp của ma trận
89
vuông Ví dụ 1: Lập ma trận phụ hợp
của ma trận A 2 1 -4
A11 A21
A= -5 2 ; Ta có 12 22 32
3 A31
6
1 A13 A23 A33
1 -4 A = A 1 A -4 A
*
-5 2 =-
A 11 = =- 3A 21 = - A 31 = 18
17; =- -5 2
36 1 2 25; 6 1 2 -4
=- = A 22 =
2 -4 A 32 = - =-
A 12 3; 3 1 = 14; 16 3 2
3 -5 3 2 1 1 2 1
A 13 = = A2 3 =- =- A 33 = =-
33; 3 6 9; 13
3 6 3 -5
-25
-17
A* = 3 -18
8/10/2022
-13
II. Ma trận nghịch
đảo2. Ma trận phụ hợp của ma trận vuông
90 Ví dụ 2: Cho ma trận 4
2
4 -2 1
A:
5 -1 3
A=
2
2 1 0
1 5
-3
Phần tử nằm ở dòng 3 cột 2 4 2 -2
của ma trận phụ hợp A* là: 1
A =- 2 1 0=-
4123
Định lý: Cho A là ma trận vuông cấp n, ta
-3 4
có:
5
d 0 ... 0
0
AA = A A =
* *
n = ;
d.E ... ...
d = A
0 d ...
0 d
... 8/10/2022
Khi A có ma trận nghịch đảo thì ma trận nghịch đảo được xác
định theo công thức:
1
A -1 = A*
Chứng minh: d
1 * 1 *
AA * = A * A = A A = A A=
d.E d dE
-1
-1
Định nghĩa: A A
Ma trận vuông có định thức khác 0 được gọi là ma trận không suy biến.
Ma trận có ma trận nghịch đảo còn được gọi là ma trận khả nghịch.
8/10/2022
II. Ma trận nghịch đảo
3. Điều kiện tồn tại và công thức tìm ma trận nghịch
92
đảo
Các bước tìm ma trận nghịch đảo bằng ma trận phụ hợp
Bước
Bước 1:2:Tính định thức của ma trận A
● Nếu d = A = 0 thì A không có ma trận nghịch
đảo;
● Nếu d = A 0 thì A có ma trận nghịch
đảo;
Lập ma trận phụ hợp
A* 1
A -1 = A *
Trả lời : d
Ví dụ 1: Xét ma trận
2 5 ; A = 1 A-1; 3 -5
ta có A = *
A= 0 -1 2
1 3 -5 3 -5
-1 1 3 =
A = 8/10/2022
1 -1 2 -1 2
II. Ma trận nghịch đảo
3. Điều kiện tồn tại và công thức tìm ma trận nghịch đảo
93 Kết quả tổng quát:
Với A là một ma trận vuông cấp a b
A
2: c d
-b
Nếu ad – bc ≠ 0 thì A có mt nghịch đảo 1 d
A -1 =
và ad - bc -c a
4 2
3
-3
5 4
Giải: A=1 4
4 2 -3
-1
Ta A = 1 4 3 = 64 + 30 + 3 - (-60 -12 + 8) =
có: 161 0 8/10/2022
5 -1 4
II. Ma trận nghịch
đảo3. Điều kiện tồn tại và công thức tìm ma trận nghịch đảo
94 4
Lập ma trận phụ hợp A* của A: 1 4 3
A =2
5 -1 4 2 -3
4 2 -3 -3 =
A1 1 = = =- A =
3 A2 1 = - 5; 3 1 18
19; -1 4 3
-1 4 4 -3
1 34 4 -3
= A 22 = = A 32 = - =-
A1 2 = - 11; 31; 15 1 3
5 5 4
1 44 4 2
4 2 =
A 13 = =- = A 33 = 14
21; A2 3 = - 14;
5 -1 5 1 4
-1
19 -5 18
A = 11
*
-21 31 -15
19 -5 18
M/trận nghịch đảo của A là: 1 1
A -1 = A A* 11 31 8/10/2022
161
14 14= -21 14
II. Ma trận nghịch đảo
3. Điều kiện tồn tại và công thức tìm ma trận nghịch
95 đảo
Ví dụ 3: Cho ma trận vuông cấp 4 Chú ý:
A11
4 3 -2 5 A 21 A 41
3 A3112 A 22 A32 A
A =A
* 42
A = -5 -5 1 2 A13 A 23 A33 A 43
A -4
2 2 -1 k
4 0 14 A24 A34 A 44
Với giá trị nào của k thì A có ma trận nghịch đảo? Khi đó tìm
phần tử ở dòng 1 cột 4 của ma trận nghịch đảo A-1.
Lời giải tóm tắt:
(Tính định thức của A để có kết quả): A = ... = -5k
A có ma trận nghịch đảo A ≠ 0 -5k +15+ 15 ≠ 0 k ≠
3
Ta lại có: A -1 = 1 A * 3 -2 5
A
- -5 1 2
Phần tử nằm ở dòng 1 cột 4 A 41
củ a m a t r ậ n nghịch 4 0 -4 8 8/10/2022
= =
TS . LÊ THỊ H UỆ - U EB
Bước 1: Viết ma trận đơn vị I cùng cấp với A bên cạnh ma trận A như sau ( A | I )
Bước 2: Áp dụng các phép biến đổi sơ cấp trên hàng đưa dần phần ma trận A về ma trận
tam giác trên ma trận chéo ma trận đơn vị. Tác động đồng thời các phép biến đổi đó
vào phần ma trận I.
Bước 3: Khi ở phần ma trận A (ban đầu) xuất hiện dạng ma trận đơn vị I thì ở phần ma
(ban
trận I đầu) xuất hiện ma trận
(tức là: (A | I ) ... (I |
Ví Adụ: Tìm nghịch đảo của
-1
A1) 2 5
A=
-3 1
(3)
2 5 1 0 2 5 0 17
A I = -3 1 0 1 2 1
0 2(-5)
341 1 1717 -5 /
0 1/
34
0 2 -10
17 2 / 17 1 1 -5
0 17 3 1
17
3 A =
-1
8/10/2022
2 17 3 2
0 1 3 / 17 A
-1
II. Ma trận nghịch
đảo4. Tìm ma trận nghịch đảo bằng phương pháp Gauss-Jordan
97
Hàng thứ 1 1 2 3 1 0 0
Hàng thứ 2 [A | I ] 2 5 3 0 1 0
Ví dụ : Tìm ma trận nghịch đảo của A
Hàng thứ 3 1 0 8 0 0 1
theo phương pháp Gauss –Jordan.
1 2 3 1 0 0 1
(-2 ) * hàng 1 + hàng 2 0 1 3 2 1 0
2 3
( -1 ) * hàng 1 + hàng 3 0 2 5 1 0 1 3 A 2 5
1
1 2 3 1 0 0
0 1 3 2 1 0 0
8
( 2 ) * hàng 2 + hàng 3
0 0 1 5 2 1
1 2 3 1 0 0
( 1/-1 ) * hàng 3 0 1 3 2 1 0
0 0 1 5 2 1
5
II. Ma trận nghịch đảo
98 4. Tìm ma trận nghịch đảo bằng phương pháp Gauss-Jordan Chú ý:
Phương pháp dùng ma trận phụ hợp phù hợp với những ma trận
cấp thấp (n =1, 2,3), phương pháp biến đổi Gauss-Jordan phù hợp với những ma
trận cấp lớn hơn và sẽ thuận lợi với những ma trận có dạng gần như ma trận I.
Khi thực hiện phương pháp biến đổi thì việc tính toán khá dài dòng và dễ nhầm
lẫn (do phải làm việc với nhiều số thập phân). Do đó, khi cấp thấp, ta nên dùng
phương pháp MA TRẬN PHỤ HỢP.
Đặc biệt với phương pháp ma trận phụ hợp ta có thể tìm một cách nhanh
chóng một số phần tử của ma trận nghịch đảo theo “ địa chỉ”
8/10/2022
II. Ma trận nghịch đảo
99 5. Ứng dụng ma trận nghịch đảo để giải phương trình ma
trận
Xét phương trình ma trận:
AX = B
Trong đó A là ma trậnAX
vuông
= Bkhông suy
do biến
A - 1 A 0
A -1 AX = A -1B
X = A-1B
Tương tự, với phương trình
YA = B
với A là ma trận vuông không suy biến
A
Thì nghiệm của nó sẽ là
Y = BA -1 0
8/10/2022
II. Ma trận nghịch đảo
100
5. Ứng dụng ma trận nghịch đảo để giải phương trình ma trận
Ví dụ 1: Giải phương trình ma trận
2 -4
X = 2 -1 3
5 -4
3 3 2
Đặt A
B
2 -4 1 5 4
Ta có A = 3 5 = 22 0 A -1 =
22 -3 2
Phương trình trên có nghiệm là:
3 1 -6
5 4 2 - 7 23
X = A -1B = 1 =
22 -3 1 2 22 -14
9 -5
2 -4 3 8/10/2022
II. Ma trận nghịch đảo
101
5. Ứng dụng ma trận nghịch đảo để giải phương trình ma trận
Ví dụ 2: Giải phương trình ma trận
3 -6 1 3 4
4 7 2 X = 2 5
2 -3 2
B
-3 1 4 119 75
12 13 -19 3
1
Đáp số: 1 A 5 = 145 -
X= 9 -15
-14 18 265
2 -30
145
A 1
2-2
Chú ý: Khi gặp phương trình ma trận AX = B, trong đó A không
25 15nhưng
vuông hoặc Avuông 45 lại
-3không có ma trận nghịch đảo
thì ta phải đưa phương trình đó về hệ phương trình tuyến tính 8/10/2022
2 Định thức
8/10/2022
Bài 5. HẠNG CỦA MA
103 TRẬN
I. Định nghĩa hạng của ma trận
8/10/2022
I. Định nghĩa.
104
Cho ma trận A cỡ m × n:
a12 ... a
a11 1n
a 21
a22 ... a 2n
A
... ... ... ...
a m1 m2 ... mn
a
Hạng của ma trận A là cấp cao nhất của định thức
a
con khác không có mặt trong A.
1 3 2 4
A 2 2 0
1
3
3
r ( A) ≤ min (3 , 4 ) = 3
1 2
8/10/2022
Xét các ma trận vuông con cấp 3 của A :
106
1 3 2 1 3
A1 2 2 0 2 4
, 3 2 3 1
A 2 2 3 ,
1
A
3 3 , A 4 = 1 .
3
2 3 1 2 1 1
Ta có detA
11
= detA
2 2 = detA3 = detA4 = 0
Như vậy, hạng của A không thể bằng 3. 3 2
4
1 4
3
0 thức con cấp 2:
Xét đến các định 2 2 8 0
2
2
8/10/2022
Vậy r(A)=2
II. Ma
107
trận
Định nghĩa: Ma trận bậc thang là ma trận thoả mãn 2 tính chất sau:
Các hàng khác không luôn ở trên các hàng không (hàng không
là hàng có tất cả các phần tử đều bằng không)
2 3 0 0
0 2 1
D 0 - Là ma trận bậc thang
0 1 8
0
0 0 0 0
8/10/2022
Ví dụ:
1 3 5 7
11
0 1 2 5
A 0 1 1
20 1 7
, 0
0
0 1 B 0 3 0 1
là các ma trận bậc thang
0 0
0 0 0 0
1 25 7
C 0 1 2 1
không là ma trận bậc thang
0 2 1
1
Tính chất: Hạng của ma trận bậc thang bằng số
hàng khác không của nó. 8/10/2022
3. Phương pháp tìm hạng của ma trận.
111 Các phép biến đổi sơ cấp không làm thay đổi tính bằng
không hay khác không của định thức do đó không làm
thay đổi hạng của ma trận.
1 2 1 3 4 2
2 . h1 h2 h
3 4 4 2
0 7 7 0
h1 h 3 h 3
2 0 5 5 0
A 2 1 1
1 1 3 4
5.h 2 7.h 3 0
2 13 2
0 0
h 0 7 7
r( A) 2
0 0
8/10/2022
Ví dụ 2: Tìm hạng của ma trận sau:
11
3 1 5 6
7 9
2
A 1 6 8
5 6 7
1 5 17 3 4 1
1.h1 h 2 h 2
6 9 2
h1 h3 h3
2 0 1 2 9
A 1 6 8 0
1 5 6 7
8 2
1 3
8.h 2 h3 h3 0
1 2 2
0 7
4 r ( A) 3
8/10/2022
0 14
114
Sử dụng máy tính cầm tay để tính định
thức
• Bước 1: Nhập ma trận: MODE – 6 – 1 (Chọn ma trận A) – chọn cấp
(3*3 4*4) – nhập số liệu cho ma trận;
8/10/2022