Professional Documents
Culture Documents
Khối Tâm 2. Chuyển Động Của Vật Rắn 3. Mômen Quán Tính 4. Mômen Động Lƣợng
Khối Tâm 2. Chuyển Động Của Vật Rắn 3. Mômen Quán Tính 4. Mômen Động Lƣợng
1
§1. Khối tâm
Định nghĩa: Cho một hệ chất điểm M1, M2, … Mn, “Khối
tâm” được định nghĩa là một điểm G và thỏa mãn điều
kiện sau:
n
m
i 1
i MiG 0
m Ag
M1 G M2
m Dg
mBg
m2g
m 1g mCg
m 1 m 2 g
2
§1. Khối tâm
Tọa độ của khối tâm
Đối với khối tâm của một hệ, ta có:
rG OG OMi Mi G
Nhân hai vế với mi lấy tổng cho tất cả các chất điểm
của hệ từ i = 1 tới n
n n n
mi OG mi OMi mi Mi G
i 1 i 1 i 1
n
=0
mi OMi
rG i 1
n
mi 1
i
3
§1. Khối tâm
Đối với vật rắn (Hệ chất điểm phân bố liên tục)
m m m m m
dt
i i i i i
i 1 i 1 i 1 i 1 i 1
n
vG mi p
i 1
Như vậy: “Tổng động lượng của hệ chất điểm bằng động
lượng của một chất điểm đặt tại khối tâm của hệ, có khối
lượng bằng tổng khối lượng của hệ và có vận tốc bằng vận
tốc khối tâm của hệ”. 5
§1. Khối tâm
Giả thiết mỗi chất điểm M1, M2, …, Mn chịu tác dụng của
một ngoại lực F1, F2, …, Fn và chuyển động với gia tốc
tương ứng a1, a2, …, an thỏa mãn các phương trình:
6
§1. Khối tâm
n n d n n
dvG d i 1
mi vi mi vi mi ai Fi
dt
aG n i 1
i 1
i 1
dt dt
n n n
i m mi mi mi
i 1 i 1 i 1 i 1
n n
mi aG Fi
i 1 i 1
“Khối tâm của hệ chuyển động như một chất điểm có khối
lượng bằng tổng khối lượng của hệ và chịu tác dụng của
một lực bằng tổng ngoại lực tác dụng lên hệ”.
7
§2. Chuyển động của vật rắn
I. Vật rắn và chuyển động của vật rắn
1. Vật rắn
Vật rắn là một hệ chất điểm mà khoảng cách giữa các
chất điểm thuộc vật rắn luôn luôn không đổi.
8
§2. Chuyển động của vật rắn
2. Chuyển động của vật rắn
Chuyển động tịnh tiến
Khi vật rắn chuyển động tịnh tiến,
mọi chất điểm của nó đều vạch
ra những quỹ đạo giống nhau và
đoạn nối hai điểm bất kỳ của vật
luôn // với chính nó.
→Tại một thời điểm các chất điểm có cùng véctơ vận tốc
và véctơ gia tốc.
→ Chỉ cần xét chuyển động tịnh tiến của một chất điểm
bất kỳ thuộc vật rắn.
9
§2. Chuyển động của vật rắn
10
§2. Chuyển động của vật rắn
→Tại một thời điểm, các chất điểm thuộc vật rắn có
cùng , ,
11
§2. Chuyển động của vật rắn
12
§2. Chuyển động của vật rắn
II. Phƣơng trình cơ bản của chuyển động quay
1. Mômen lực
Giả sử dưới tác dụng của lực F bất kỳ. Vật rắn quay
quanh trục cố định Δ .
F1
Phân tích lực F thành ba thành F
phần như hình vẽ
F F1 Fn Ft (1) Ft
F2
Fn
13
§2. Chuyển động của vật rắn
Nhận xét F1
F
F1 có phương song song với trục quay
→ chỉ làm vật rắn chuyển động
dọc trục quay Ft
F2
Fn có phương pháp tuyến với quỹ
đạo và nằm trong mặt phẳng Fn
quỹ đạo
→ chỉ kéo vật rắn dời xa trục quay
Ft có phương tiếp tuyến với quỹ đạo và nằm trong mặt
phẳng quỹ đạo
→ làm vật rắn quay quanh trục Δ 14
§2. Chuyển động của vật rắn
15
§2. Chuyển động của vật rắn
Xác định véctơ mômen lực M
+ Gốc đặt tại tâm quỹ đạo chuyển động quay.
+ Phương nằm trên trục quay.
+ Chiều thuận chiều quay từ ngọn r sang ngọn Ft
+ Độ lớn: M r.Ft (3)
Ft
M r
Ft
16
r
§2. Chuyển động của vật rắn
17
§2. Chuyển động của vật rắn
Mômen xoắn trong động cơ
Tuy nhiên, chiếc xe có đạt được tốc độ cao hay không thì
phụ thuộc vào công suất của động cơ. 19
§2. Chuyển động của vật rắn
2. Phƣơng trình chuyển động quay của vật rắn
+ Xét vật rắn (gồm n chất điểm).
+ Xét chất điểm thứ i, khối lượng mi
i
thuộc vật rắn và cách trục quay Δ
một khoảng ri . Fti
ri
+ Giả sử có lực tiếp tuyến Fti tác mi i
20
§2. Chuyển động của vật rắn
Theo định luật 2 Newton:
Fti mi ati (5)
M I . (9)
22
§2. Chuyển động của vật rắn
M
(9)
I
Phát biểu
Trong chuyển động quay của vật rắn, gia tốc góc mà vật
rắn thu được tỷ lệ thuận với mômen tổng hợp các ngoại
lực tác dụng lên vật rắn và tỷ lệ nghịch với mômen quán
tính của vật rắn đối với trục quay.
23
§3. Mômen quán tính
Cách tính mômen quán tính
Nếu ta có thể chia nhỏ vật thành từng yếu tố nhỏ có khối
lượng mi và cách trục quay một khoảng ri và có mômen
quán tính là Ii . Khi đó mômen quán tính của vật sẽ được
tính theo công thức:
n n
I I i mi ri 2
i 1 i 1
Nếu khối lượng của vật phân bố liên tục thì ta có thể chia
nhỏ vật tùy ý. Khi đó mi sẽ biến thành dm.
n
I lim mi ri I r dm r dV
2 2 2
mi 0
i 1 24
§3. Mômen quán tính
Đặc điểm
+ I phụ thuộc khối lượng của các chất điểm thuộc vật rắn
+ I phụ thuộc hình dạng, kích thước và vị trí của vật rắn
với trục quay.
Ý nghĩa
25
§3. Mômen quán tính
Ví dụ: Mômen quán tính của một mạng gồm 8 hạt
cùng có khối lƣợng m trên hình lập phƣơng cạnh a có
trục quay là trục ∆
Khoảng cách từ các hạt đến trục
quay là:
a
r
2
Mômen quán tính của hệ là:
2
a
I mi ri 8m
2
4 ma 2
2
26
§3. Mômen quán tính
Ví dụ: Mômen quán tính của thanh mảnh có tiết diện
không đổi S, chiều dài L, khối lƣợng m và có trục
quay đi qua một đầu thanh
Ta tính I của phần tử nhỏ có chiều
dx
dài dx và cách trục quay khoảng x. 0 L
Phần tử này có khối lượng là: dm Sdx x x dx
dI r 2 dm x 2 Sdx
Mômen quán tính của cả thanh:
L
L
x
3
1
I dI Sx dx S SL3
2
0 3 0 3
1 2
Với: m SL I mL
3 27
§3. Mômen quán tính
Ví dụ: Mômen quán tính của thanh mảnh có tiết diện
không đổi S, chiều dài L, khối lƣợng m và có trục
quay qua điểm giữa thanh
L
L 2
2
x 3
1 dx
I dI Sx 2 dx S SL3 0 L
L 3 L
12
2
2
1
Với: m SL I mL2
12
28
§3. Mômen quán tính
Mômen quán tính của một số vật rắn khác
+ Mômen quán tính của hình xuyến
1
I m( R12 R22 )
2
+ Mômen quán tính của hình trụ rỗng
I mR 2
1
+ Mômen quán tính của hình trụ đặc I mR 2
2
L mr v r P (1.1)
30
§4. Mômen động lƣợng
2. Định luật bảo toàn mômen động lƣợng
d d (I ) d L dL
+ Từ M I . M I Hay M (2)
dt dt dt dt
Khi mômen tổng hợp các ngoại lực tác dụng lên vật rắn
bằng 0:
dL
M 0 L const Hay I . const (3)
dt
Phát biểu
Nếu mômen tổng hợp các ngoại lực tác dụng lên vật rắn
bằng không thì mômen động lượng được bảo toàn
31
§4. Mômen động lƣợng
32
Hết chƣơng 3