Professional Documents
Culture Documents
§2 . Nguyên lý D’Alembert.
Định nghĩa
Khối tâm của cơ hệ là một điểm m2
z r
hình học G được xác định bởi 2
vectơ theo công thức: m1 rG mk
rG
mk rk
,
mk m
r1
rk y
mk O r
n
x mn
Trong hệ toạ độ Descarts:
xG
mx
k k
, yG
m y
k k
, zG
mz
k k
,
m m m
1. KHỐI TÂM CỦA CƠ HỆ
G C
G r r
G G
1. KHỐI TÂM CỦA CƠ HỆ
rG
m rk k
m k
G2
G2 Ξ
G1
O
1. KHỐI TÂM CỦA CƠ HỆ
Ví dụ 1
Con lắc gồm quả cầu 4-kg
gắn với một thanh mảnh
1.2kg. Xác định khối tâm
của con lắc.
1. KHỐI TÂM CỦA CƠ HỆ
dvG 1
aG mk ak
dt m
2. MÔMEN QUÁN TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA VẬT RẮN
F
F ma a Khối lượng, chống lại
m chuyển động tịnh tiến
Momen của lực gây ra chuyển động quay
M
M I Momen quán tính
I khối lượng, chống lại
chuyển động quay
Mass: absolute.
Mass moment of inertia: relative, different when calculated about different axis.
2. MÔMEN QUÁN TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA VẬT RẮN
Định nghĩa
Momen quán tính khối lượng
của vật rắn đối với trục a được
định nghĩa là:
I a r 2 dm ML2
V
Ia
ka I a mka2
m
2. MÔMEN QUÁN TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA VẬT RẮN
Momen quán tính khối lượng của một số vật đồng chất
Thanh mảnh Vành tròn
z
l /2
l /2
G
y
x
ml 2 mR 2
I y Iz Ix I y I z mR 2
12 2 10
2. MÔMEN QUÁN TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA VẬT RẮN
Momen quán tính khối lượng của một số vật đồng chất
Tấm tròn Khối trụ
z
y
G
R
mR 2 mR 2
Ix I y Iz
4 2 Ix I y
1
12
m 3R 2 h 2
mR 2
Iz
2
2. MÔMEN QUÁN TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA VẬT RẮN
Momen quán tính khối lượng của một số vật đồng chất
Tấm chữ nhật Khối hình hộp chữ nhật
1
I x m b2 c 2
12
1 1
1
I x m b2 c 2
12
I y mc I z mb 2
2
12 12
2. MÔMEN QUÁN TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA VẬT RẮN
Momen quán tính khối lượng của một số vật đồng chất
Khối cầu Khối nón
2mR 2
Ix I y Iz
5
3
I x I y m 4R 2 h2
80
3
I z mR 2
10
2. MÔMEN QUÁN TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA VẬT RẮN
I a I a md 2
Trong đó:
Ví dụ 1
Tính momen quán tính của Thanh mảnh
thanh mảnh đối với trục đi z
với thanh. l /2
G
y
Ta có:
x A
I Az ' I z m. AG 2
ml 2
I y Iz
2
l
2
ml
m 12
12 2
ml 2
3
2. MÔMEN QUÁN TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA VẬT RẮN
Momen quán tính khối lượng của vật thể phức hợp
Momen quán tính của vật thể đối với một trục cho trước
bằng tổng momen quán tính của các phần của vật đối với
trục đó.
I a I a 1 I a 2 I a 3 ...
0.4m
0.1m
2. MÔMEN QUÁN TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA VẬT RẮN
Momen quán tính khối lượng của vật thể phức hợp
= +
= –
2. MÔMEN QUÁN TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA VẬT RẮN
Ví dụ 2
Tính momen quán tính khối
lượng của con lắc đối với
trục x. Con lắc gồm quả cầu
4-kg gắn với một thanh
mảnh 1kg.
2. MÔMEN QUÁN TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA VẬT RẮN
Sample 3
Determine the mass
moment of inertia of the
thin plate about an axis
perpendicular to the page
and passing through point
O. The material has a
mass per unit area of
20kg/m2.
2. MÔMEN QUÁN TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA VẬT RẮN
Ví dụ 4
Nếu vành to, vành nhỏ và
mỗi nan hoa có khối lượng 0.4m
m m2 a2
MAD mk ak
của chất điểm
MAD
của vật bất kì
Cần phải thu gọn
hệ các véc tơ quán tính.
§2. PHƯƠNG PHÁP D’ALEMBERT
11 2 2
m a , m a ,..., m a
k k ,...
R qt
, C Rqt
mk ak
trong đó R qt C Rqt
Rqt RGqt mk ak maG
C Rqt M G mk ak G
MAD
1. Thu gọn hệ các véc tơ quán tính.
MAD của vật chuyển động phẳng
R qt
Thu gọn hệ các véc tơ quán tính C Rqt
về khối tâm G:
maG
I
G aGt r
maGn
aGn r 2
MAD của vật tịnh tiến
MAD của vật chuyển
động q.q trục cố định
§2. PHƯƠNG PHÁP D’ALEMBERT
G
F3
A A
FBD MAD
Định lý
chuyển động khối tâm
F k maG
A k A
M F M
R qt
A
M C
Rqt
2. PHƯƠNG PHÁP D’ALEMBERT
F2 maG
F1
y
I F kx maGx
G
F3
F ky maGy
d
A
A M F
A k I maG d
x FBD MAD
2. PHƯƠNG PHÁP D’ALEMBERT
Ví dụ 1
Ví dụ 2
Bài giải: y
Khảo sát chuyển động của đĩa
N
Vẽ FBD (phân tích lực) B
Lực tác dụng: W , Fms , N Fms
W
Vẽ MAD: R maB , C I
qt
B
Rqt
θ x
Chọn hệ tọa độ như hvẽ.
y
Cân bằng hai sơ đồ:
B
W sin Fms Rqt
B
RBqt
W cos N 0 C Rqt
Fms r C Rqt θ x
2. PHƯƠNG PHÁP D’ALEMBERT
W
W sin Fms aB
g
W cos N 0
W
Fms aB
2g
Fms s N
2. PHƯƠNG PHÁP D’ALEMBERT
W 2 g 2sin
W sin Fms g aB aB W sin 3W 3 g
W cos N 0 N W cos
W W W sin
Fms aB Fms 2 g aB
2g 3
W sin
Fms s N sW cos
3
Vậy điều kiện để vật lăn không trượt là: tan 3s
Và khi đó: 2sin
aB g
3
2. PHƯƠNG PHÁP D’ALEMBERT
W
W sin aB kW cos 0
g
W (sin k cos )
aB g (sin k cos ) g
W
2. PHƯƠNG PHÁP D’ALEMBERT
Ví dụ 3
Một thanh đồng chất khối lượng m = 2kg, chiều dài L =0.8m
có thể quay tự do quanh bản lề O trong mặt phẳng thẳng
đứng. Thanh được thả từ trạng thái nghỉ tại vị trí θ =0.
Hãy xác định gia
tốc góc của thanh
khi θ =60o.
Tìm phản lực tại O.
Ans: 9.197rad / s 2
2. PHƯƠNG PHÁP D’ALEMBERT
Ví dụ 4
Tấm mỏng đồng chất, khối lượng m = 60kg, có thể quay tự
do quanh bản lề A trong mặt phẳng thẳng đứng. Thanh
được thả từ trạng thái nghỉ tại vị trí θ =0.
Hãy xác định gia tốc
góc, và vận tốc góc
của tấm khi θ =45o.
2. PHƯƠNG PHÁP D’ALEMBERT
Ví dụ 5
Vật thể trong hình vẽ gồm thanh
đồng chất gắn chặt với một khối
cầu đồng chất. Vật có thể quay
quanh bản lề O trong mặt phẳng
thẳng đứng. Khi vật ở vị trí như
hình vẽ, vận tốc góc của nó là
ω=1.2rad/s cùng chiều KĐH. Tại
vị trí này, hãy xác định gia tốc
góc của vật và phản lực tại bản
lề O. 8.905rad / s 2
Ans:
RO 681.2 N
2. PHƯƠNG PHÁP D’ALEMBERT
FBD MAD
2. PHƯƠNG PHÁP D’ALEMBERT
Ví dụ 6:
Đĩa tròn đồng chất có khối lượng z
B
m =8kg và bán kính R =0.4m,
q.q trục thẳng đứng Oz, vuông ω
2h
góc với đĩa. Tìm giá trị của mô M
men quay M vào đĩa để cho đĩa d
y
có vận tốc góc ω = 3t rad/s. Tìm O
C R
phản lực tại A và B. Cho biết x h
trọng tâm C của điã cách trục A
quay một đoạn OC = d =0.1m,
OA = h, OB = 2h; h =0.5m.
2. PHƯƠNG PHÁP D’ALEMBERT
Ví dụ 6: z
YB z
B
B
XB
2h ω
M α 2h
d
C y d maCt
O n
ma O y
R C
W C R
x h
x h
ZA
A YA I
A
XA
FBD MAD
2. PHƯƠNG PHÁP D’ALEMBERT
Ví dụ 7
Tang trống trong hình vẽ có khối
lượng 60kg và bán kính quán
tính đối với trục qua O là 0.25m.
Một dây trọng lượng không đáng
kể được quấn quanh tang trống
và buộc vào vật có khối lượng
20kg. Ban đầu hệ đứng yên. Bỏ
qua ma sát. Hãy xác định gia tốc
góc của tang trống.
Ans: 11.3rad / s 2
2. PHƯƠNG PHÁP D’ALEMBERT
Cách 1 Cách 2
FBD MAD
Bài giải:
Cơ hệ khảo sát: Tang tời và vật nặng RO
Phân tích lực: M ms
Lực ngoài: P, Q, RO , M ms O
Q 2 P 2
Pr kO r
g g
d Pr
g
dt QkO Pr
2 2
d gdt
hay
Pr QkO2 Pr 2
d gdt
Pr QkO2 Pr 2
1 gt
ln( Pr ) ln C
QkO Pr
2 2
2. PHƯƠNG PHÁP D’ALEMBERT
1 gt
ln( Pr ) ln C
QkO Pr
2 2
g
t
Pr Ce QkO2 Pr 2
g
Pr 2 t
1 e QkO Pr
2
Nhận xét:
Pr
Khi t , thì
Ta gọi giá trị là vận tốc góc giới hạn của vật
2. PHƯƠNG PHÁP D’ALEMBERT
Ví dụ 10
Mô tơ truyền một momen M
=0.05N.m tới bánh răng A. Xác
định gia tốc góc của ba bánh
răng nhỏ (giống hệt nhau). Cơ
hệ chuyển động từ trạng thái
nghỉ, xác định vận tốc góc của
các bánh răng nhỏ khi t =3s.
Khối lượng, bán kính và bán
kính quán tính của các bánh
răng được cho trên hình vẽ.
Ans: B 63.34rad / s 2
3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG của vật
chuyển động phẳng tổng quát và vật q.q trục cố định
F2 maGy
F1
I maGx Fkx mxG
y F3
d1
G
Fky myG
A
A M F
A k I d1mxG d 2 myG
d2
FBD MAD
x
3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG của vật
chuyển động phẳng tổng quát và vật q.q trục cố định
PTVP chuyển động của vật chuyển động q.q trục cố định
Khảo sát chuyển động của vật q.q trục cố định ở vị trí bất kì. Áp dụng
nguyên lý D’alembert, viết PT momen đối với trục quay, ta sẽ thu
được PTVP chuyển động của vật:
F2
F1 maGt
M M
MAD
A
FBD
A
I G
y
A F3 M A Fk I mr r
A
Ax
Ay maGn
M A Fk I A
x
FBD MAD
3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG của vật
chuyển động phẳng tổng quát và vật q.q trục cố định
Ví dụ 11
Con lắc trong hình vẽ gồm thanh
đồng chất gắn chặt với một khối
cầu đồng chất. Con lắc có thể
quay quanh bản lề O trong mặt
phẳng thẳng đứng. Nó được thả
ra từ trạng thái nghỉ tại vị trí
θ=0o. Hãy viết PTVP chuyển
động của con lắc.
3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG của vật
chuyển động phẳng tổng quát và vật q.q trục cố định
Bài giải:
Khảo con lắc ở vị trí bất kì
Vẽ FBD và MAD
θ I1 θ
n
ma
1 G1
t θ
t m2 aGn 2
W1 ma
1 G1
W2 I 2
θ t
m2 a
G2
FBD MAD
3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG của vật
chuyển động phẳng tổng quát và vật q.q trục cố định
M M
MAD
Viết PT: A
FBD
A
W1 cos 0.4 W2 cos 1 I1 I 2 m1aGt 1 0.4 m2aGt 2 1
I I
1 2 0.4 2
m1 m2 0.4m1 m2 g cos aGt 1 0.4
10.29cos aGt 2 1
n
θ I1 θ
n
ma
1 G1
t θ
t m2 aGn 2
W1 ma
1 G1
W2 I 2
θ t
m2 a G2
FBD MAD
3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG của vật
chuyển động phẳng tổng quát và vật q.q trục cố định
Ví dụ 12: Thanh mảnh đồng chất AB có độ dài l trọng
lượng P được buộc đầu B vào sợi dây treo thẳng đứng
BD, đầu A tựa trên nền nhẵn nằm ngang, tạo với
phương ngang góc 45o. Tại một thời điểm nào đó, sợi
dây bị đứt làm thanh bắt đầu chuyển động. Xác định
phản lực của nền tại đầu A. Viết PT vi phân chuyển
động của thanh.
D
B
B
A 450 A
3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG của vật
chuyển động phẳng tổng quát và vật q.q trục cố định
Bài giải: y
Khảo sát thanh AB qt
RGy
Phân tích lực: P, N
B
N G0
Thu gọn hệ véc tơ quán tính: I qt
RGx
G
Chọn hệ tọa độ như hvẽ,
với trục y đi qua khối tâm A P x
G0 của thanh ở vị trí ban
đầu. qt
RGx maGx ; RGy
qt
maGy ;
ml 2
Viết PT chuyển động: I
12
3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG của vật
chuyển động phẳng tổng quát và vật q.q trục cố định
l ml 2 qt
N cos (3)
RGy B
2 12
G0
N I qt
RGx
G
P
A x
3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG của vật
chuyển động phẳng tổng quát và vật q.q trục cố định
mxG 0 (1)
myG N P 0 (2)
ml 2 l
N cos 0 (3)
12 2
l
trong đó ta có: yG sin (4)
2
Các điều kiện đầu: t 0, xG (0) 0, xG (0) 0;
Giải PT (1): (0) 450 , (0) 0.
xG C1t C2 ; C1 C2 0, xG (t ) 0.
3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG của vật
chuyển động phẳng tổng quát và vật q.q trục cố định
myG N P 0 (2)
2 myG N P 0
ml l 2
N cos 0 (3) ml l
N cos 0
12 2
l 12 2
yG 2 sin (4) l
G 2 cos
y
l l 2
yG cos sin , Pl 2
P sin
2 2 2g
Pl N
cos sin P N
2
1 3cos 2
2g
Pl P (2 g l 2
sin )
1
N cos ,
12 g 2
2 g 1 3cos 2
3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG của vật
chuyển động phẳng tổng quát và vật q.q trục cố định
Q mvG ,
1. ĐỊNH LÝ ĐỘNG LƯỢNG
Chứng minh:
ma F
d
m const (mv ) F ,
dt
1. ĐỊNH LÝ ĐỘNG LƯỢNG
Ví dụ 1:
Khối hộp 50kg chịu tác dụng của lực P có độ lớn thay
đổi P =(20t)N, t tính bằng giây. Hãy xác định vận tốc
của khối hộp khi t =2s. Biết khi t =0 nó có tốc độ
1.5m/s hướng xuống. Hệ số ma sát động giữa khối
hộp và mặt phẳng nghiêng là 0.3.
1. ĐỊNH LÝ ĐỘNG LƯỢNG
Đối với cơ hệ
Định lý: (dạng đạo hàm)
Đạo hàm động lượng của cơ hệ theo thời
gian bằng tổng các lực ngoài tác dụng lên các
chất điểm của cơ hệ.
dQ
Fke
1
dt
Chứng minh:
maG Fke
d
m const (mvG ) Fke ,
dt
1. ĐỊNH LÝ ĐỘNG LƯỢNG
dQ
Fke
1
dt
Trong tọa độ Descarts:
dQx
Fkxe
dt
dQy
Fkye
dt
dQz
Fkz
e
dt
1. ĐỊNH LÝ ĐỘNG LƯỢNG
dQ
Fke
dt
TH riêng: Bảo toàn động lượng
Nếu: k 0
F e
Q const Q0
Nếu: kx 0
F e
Qx const Qx0
1. ĐỊNH LÝ ĐỘNG LƯỢNG
Ví dụ 3:
Hai vật nặng A và B có cùng khối lượng 3kg được nối với
nhau bằng dây không giãn vắt qua ròng rọc. A và B được
đặt trên các mặt nghiêng của lăng trụ E, khối lượng 40kg.
Bỏ qua các ma sát, bỏ qua khối lượng của dây và ròng
rọc. Xác định vận tốc của lăng trụ E tại thời điểm vật B
trượt dọc theo mặt nghiêng của lăng trụ với tốc độ tương
đối là 0.2m/s.
o E o
30 60
1. ĐỊNH LÝ ĐỘNG LƯỢNG
dQ
Fke
dt
Dạng hữu hạn
t2
Q2 Q1 Fke dt 2
t1
1. ĐỊNH LÝ ĐỘNG LƯỢNG
y I
G
d
A mk vk
A
x Sơ đồ động Sơ đồ động
lượng lượng
LA M A mk vk I mvG d
LAz LA I mvG r mvG
r
I Az y
I G
x A
Sơ đồ động lượng
2. ĐỊNH LÝ MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG
Lz M z (mk vk )
vk
mk rk2 rk mk vk
( mk rk 2 )
I z
2. ĐỊNH LÝ MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG
LA M A mvG y
G
mvG d d
A
x Sơ đồ động
lượng
A là điểm cố định.
2. ĐỊNH LÝ MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG
Định lý:
Đạo hàm theo thời gian mômen động lượng của
cơ hệ đối với một tâm (hoặc đối với một trục) cố định
bằng tổng mômen của các ngoại lực đối với cùng tâm
(hoặc cùng trục ) đó.
dLz
M z ( Fk )
dLO
M O ( Fk )
e e
dt dt
2. ĐỊNH LÝ MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG
dLz
M z ( Fk )
dLO
M O ( Fk )
e e
dt dt
Nhận xét: Nội lực không làm biến đổi mômen động
lượng của cơ hệ mặc dù chúng làm biến đổi mômen
động lượng của các bộ phận thuộc cơ hệ.
2. ĐỊNH LÝ MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG
P
2. ĐỊNH LÝ MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG
Nếu thì
M O ( Fk ) 0 LO M O (mk vk ) const
e
Nếu thì
M ( Fk ) 0 L M (mk vk ) const
e
2. ĐỊNH LÝ MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG
Ví dụ :
A A
B R R
0 B
t=0 t0