Professional Documents
Culture Documents
Marketing Cơ Bản Full - Khải Vinh Uni
Marketing Cơ Bản Full - Khải Vinh Uni
Các khái niệm mà cảm thấy khó hiểu nhất? Định giá
Insight
....
Gà
Bò ..
Ăn
Lúa
T ồn tại
....
Uống
Cung < cầu Chỉ cần sản xuất ra là có người mua hàng
Sau khi đi bán ==> T hấy rằng nhu cầu KH là khác nhau Sinh ra các dòng sản phẩm
Giá trị
Lý trí: 40%
BẢN CHẤT CỦA MARKET ING T rao đổi giá trị thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
T ừ trải nghiệm trong quá khứ
Mua tiếp
Cảm xúc: 60% Cái nhận được => kỳ vọng ==>T hỏa mãn
Giới thiệu
Hành vi sau mua
Cái nhận được < kỳ vọng ==> Bất mãn Cảnh báo, phốt ...
Cấp độ 1: Cấp độ bán hàng Ko định giá ==> Gợi ý cho nhà sản xuất về giá
Cấp độ 3: Cấp độ tích hợp T ác động đến kênh phân phối Phù hợp sản phẩm độc quyền, nhập hàng
Quảng cáo
Bộ phận sản xuất. Nếu cty không phải sx thì đây là bộ phận
thu mua
VAI T RÒ CỦA MARKET ING Bộ phận nhân sự (Bao nhiêu người để làm, làm ntn hiệu
Hỗ trợ, phục vụ MKT ==> Tìm khách hàng mục tiêu. ===> Lợi nhuận ===> Quá trình kinh doanh
quả)
Bao bì
T ính năng
Sản phẩm Giải quyết vấn đề gì?
Lợi ích
Giá phải nằm trong vùng chi trả của khách hàng
Giá (Price) Đáp ứng nhu cầu thanh toán của khách hàng
Luôn luôn ít hơn thứ mà họ nhận được
Giái đoạn đầu tiên (Giai đoạn tồn tại) Ít nhất phải hòa vốn Nhiệm vụ MA? Phát triển DT hu
1. Rút lui
Doanh nghiệp bắt đầu ở vị trí vững Doanh thu - Lợi nhuận
Bão hòa
ổn định. T hị phần, khách hàng hết
2. T rường tồn Giữ cho giai đoạn này được lâu.
T rường tồn
BHXH
Chính trị
Công đoàn
T huế ....
T ôn giáo
Văn Hóa (Văn hóa vùng miền)
Văn hóa vùng, miền, quốc gia ===>> T huyết phục khách
hàng
T ỷ lệ thất nghiệp
Kinh tế
Sức mua hàng hóa
Yếu tố vĩ mô Yếu tố tăng năng suất lao động , chi phí ban đầu cao
Công nghệ
Ngành phần mềm
Phải hiểu ngành đó có bị chi phối công nghệ nhiều ko?
Ngành làm web ...
Khách hàng
Công chúng
Nhân khẩu học (Địa lý, giới tính, tuổi ....)
Bước 1: Hiểu các yếu tố tác động (Môi trường tác động vào Ko đoán trước được và ko thay đổi được. Đây là yếu tố đầu
Yếu tố tác động vào doanh nghiệp (12 yếu tố lớn) Môi trường tự nhiên tiên phải nghiên cứu. Yếu tố môi trường tự nhiên tạo ra tính Miền Nam: Khí Hậu ôn hòa
doanh nghiệp)
cách, văn hóa của vùng miền
Áp lực, tác động ===> Gần như tác động phần cốt lõi nhất
của DN. Ko có KH thì DN ko tồn tại ==> Cặp phạm trù nguyên
nhân KQ
Có sản phẩm thay thế. KO trực tiếp tác động đến Dn nhưng
ông làm ra sản phẩm thay thế. Ví dụ: vé may bay - tàu hỏa.
Đối thủ (Chia làm 3 loại) Đối thủ gián tiếp
T hịt heo - T hịt bò ... Smartphone - Cùi Bắp ===> Bay màu
doanh nghiệp
Ông nào đó lấp ló ngoài kia nhảy vào ngành. ===> Nâng
Yếu tố vi mô Đối thủ tiềm ẩn
hàng rào cản gia nhập NGÀNH.
Bởi đối thủ trực tiếp là hệ quy chiếu để tham chiếu giá và
Đối thủ trực tiếp (Có lợi hơn là bất lợi )) A EM CHÚ Ý
khách hàng. A EM đừng nói xấu nhau nữa nhá...
Số lượng nhân sự
Phần thực (định lượng) Cân đo đong đếm được (25% tỷ ? xe ===> Đo bằng kết quả
trọng)
Đo lường tác động (12 biến chia làm 3 phần) Đo bằng hiệu suất lao động, năng suất LĐ, sự đoàn kết
thống nhất trong tập thể
Chất lượng đôi ngũ nhân sự
Văn hóa doanh nghiệp Văn hóa DN Là cái quần què gì?
Văn hóa DN phải phù hợp hoàn toàn vs sản phẩm dịch vụ
hoặc định vị DN
Bước 1
Định tính (nội lực)
Quy trình làm việc Khi vào làm việc bất cứ DN nào đó đều có quy trình Quy trình làm gì trước làm gì sau? Bước 2
Bước 3
Sản phẩm dịch vụ (Khả năng cải tiến SP dịch vụ) HIểu khách hàng để cải tiến sản phẩm dịch vụ
Yếu tố tổ chức bộ máy Yếu tố liên kết, sắp xếp phòng ban
22 quy luật của marketing nhưng khi làm phải dẫn đầu về 1
mặt nào đó, 1 điểm nào đó, 1 phân khúc nào đó ===> Dẫn
đầu
Giới tính
T hu nhập cao
Địa vị xã hội Vị dụ giáo sư, T S thu nhập trung bình ==> Địa vị xã hội cao Cần sự tôn trọng, công nhận, tôn vinh
Chủ động
Ý chí mạnh mẽ
T ự tin
Hướng ngoại
Nhiệt tình
I Lạc quan
Phân khúc thị trường (Dựa vào 4 yếu tố) Sáng tạo
T ính cách Nhóm 4 nhóm chính
Bình tĩnh
Có trách nhiệm
Khiêm tốn
C T hận trọng
Chính xác
T ính hệ thống
Mua hàng thường xuyên hay ko? Hay mua theo thời vụ
Lợi ích
Phân khúc theo hành vi T hói quen, hành vi mua sắm đã thành điểm chung
Mua để sử dụng
Ký túc xá
Địa lý Khu vực (Nơi ở) tập trung của khách Các khu dân cư Có nhu cầu chung
Chú ý về phân khúc T hống kê số liệu dân số T ổng số đám cưới 2020?
Dễ tiếp cận
Khách nào cũng nhận, cũng chơi ==> phù hợp cty lớn, sản
Phân khúc đại trà
phẩm phục vụ chung cho nhiều đối tượng, giá rẻ
Chọn các phân khúc hấp dẫn Chọn phân khúc ngon nhất để đánh :)) Kinh doanh là cuộc xâm lược mở rộng liên tục
NGUYÊN TẮC ===> DẪN ĐẦU (TOP 3)
Chỉ chọn 1 phân khúc để đánh ==> phù hợp DN nhỏ, sản
phẩm phải rất khác biệt
Chọn thị trường ngách
Có thể MIX các phân khúc với nhau ===> T ạo ra ngách Ví dụ: Mix chụp hình lớn + váy cưới
Định lượng phân khúc Mỗi 1 phân khúc phải có phân tích gọi là phân tích 3C
Chương trình truyền thông của họ đã làm? Kết quả ra sao? Rất quan trọng? T hang điểm 4 Xuất sắc
Doanh nghiệp
Dịch vụ
Giá cả
T hương hiệu
T hị phần
Đối thủ 2
N/c Khách hàng là N/c nhu cầu của họ ==> Nếu biết r thì k
cần Nc nữa.
Sản phẩm: Giải quyết nhu cầu của khách hàng
Dịch vụ Nghiên cứu thái độ, mong muốn từ cách phục vụ của DN
Khách hàng Giá T hu nhập của KH ntn (sẵn sàng trả bao nhiêu)
Họ ở đâu?
Sex
Du lịch
Sức khỏe
Kỹ năng
....
T hế thao
Con người còn 1 nhu cầu cấp bách nữa là nhu cầu KIẾM T IỀN
Nhu cầu của KH Giải trí Xem tivi
Được hiện thực hiện hóa nếu như có T IỀN.
...
DỰA VÀO T HU NHẬP CỦA KHÁCH HÀNG ===> T HỨ T Ự ƯU
T IÊN CỦA KHÁCH HÀNG NT N?
Xe
Đi lại
Nhu cầu cơ bản, ai cũng cần nhu cầu. Nhu cầu biểu
Máy bay
hiện ra ngoài, dễ nhìn thấy
Nhà hàng
T ự nấu
Ăn uống
Vỉa hè
Sang trọng
Gia đình
T ự học hỏi
Yếu tố kích thích vào nhu cầu mua hàng của KH (T ức là họ Không tác động được ==> Chỉ giúp cung cấp thông
Kích thức tự tồn tại (tự bản thân)
có nhu cầu nhưng họ sử dụng T IỀN đó ưu tiên vào nhu cầu tin để họ nhận thức ra được
nào) T ự nhận thức vấn đề
Bước 2: T hấu hiểu (Nhu cầu của KH) ==> Mức độ ưu tiên của Có thể quảng cáo trực tiếp vào nhóm nhỏ (Pr)
Các bước phân tích
KH ntn? Kích thích từ Quảng cáo, truyền thông Con uống sữa BÒ==> T hông minh
Hoặc tác động trực tiếp vào cá nhân có nhu cầu
Nhu cầu nói ra Đôi khi khách hàng k biết động cơ của họ :) T hấy đói thì ăn
Custumer
Nhu cầu nói ra: Ăn hải sản
Là nhu cầu Doanh nghiệp đáp ứng vượt mức mong đợi của Ví dụ: Ăn hải sản tươi ngon: ==> được khuyến mại, tươi ngon
Nhu cầu thích thú
họ thực sự, đánh bắt dưới biển tươi sống
Họ ăn hải sản ===> HỌ mong muốn ăn hải sản : tươi thật - rẻ DOanh nghiệp làm được điều này ===> CHẠM ĐÚNG INSIGHT
Nhu cầu AO ƯỚC Còn gọi nhu cầu tiềm ẩn
thật -- KHOE họ là người sành ăn, thông thái, có T IỀN khách hàng
Bước 3: Phân tích 3C (Mỗi 1 phân khúc sẽ có 1 phân tích
riêng cho từng phân khúc KH)
Nỗi đau
Ao ước
....
Báo mạng
Họ đọc gì?
Bước 3: T iếp cận khách hàng Chỉ cần trả lời câu hỏi: HỌ Ở ĐÂU Đọc báo giấy
T ivi
youtube
Họ xem gì?
T iếp cận gián tiếp Chỉ cần trả lời câu hỏi sau là biết họ ở đâu?
T iktok
.....
Phỏng vấn
Cách 2: Nghiên cứu sơ cấp Nghiên cứu trực tiếp Lấy mẫu tính xác suất
Quan sát
Khách hàng chỉ nhớ được người dẫn đầu thôi ko nhớ được
người T hứ 2, T hứ 3
Địnhnh vị quyết định tất cả các CHIẾN LƯỢC của công việc
truyền thông!
Để định vị không phải đem lại sự thỏa mãn Ví dụ: Bền nhất, đẹp nhất
Phụ thuộc hoàn toàn vào hệ giá trị của mình so với đối thủ Khác biệt hóa
Có thể có nhiều điểm hác biệt càng nhiều điểm khác biệt
càng tốt. T uy nhiên truyền thông thì chỉ nói 1 điểm khác
biệt lớn nhất.
Điểm tương đồng Ít nhất = hoặc ~ đối thủ Để thỏa mãn nhu cầu KH
T ính năng của Sản phẩm (Chức năng của sản phẩm) Ví dụ OPPO định vị = tính năng, chức năng chụp ảnh camera trước
Hình dạng
SP cao cấp
Giá cao
Khan hiếm
Khác biệt hóa Giá
TM
TK
T hanh toán Linh động
QUẸT T HẺ ...
T RẢ GÓP
T hứ 3: Điểm khác biệt có khả năng duy trì (Có đủ tiềm lực và
tiền để tạo sự khác biệt)
Định vị theo đối thủ Cho khách hàng thấy ta và đối thủ tương đương nhau
1. Giá thấp
Sinh ra sự nghi ngờ ===> Cần lý do chính đáng làm sao cho
Định vị theo giá trị Dịch vụ 3. Giá thấp - Cao
khách hàng thấy
Giá
4. Giá trung Bình - Cao
Hàng hóa
Dịch vụ
Du lịch
Địa điểm
T hu hút vốn đầu tư
T hông tin
Ý tưởng
T ínhứng dụng
Quyết định thiết kế
T ính thẩm mỹ
QUY TRÌNH LÀM MARKETING 3T
Lưu giữ
Dễ nhớ
Quyết định dòng sản phẩm Bán thêm sản phẩm --> UP SALE
Cao hơn
Đôi khi không phải là để lấy lợi nhuận mà để đối thủ
Mở rộng phân khúc
bận tay ở trong phân khúc
T hấp hơn
Chi phí cố định (12 tháng) Chi phí lương/nhân sự TỔNG CHI PHÍ CỐ ĐỊNH: TVC
Chi phí biến đổi (tính/đơn vị sản phẩm) Chi phí marketing, bán hàng CHI PHÍ BIẾN ĐỔI / SẢN PHẨM
Bước 2: Xác định Giá trần Dựa vào đối thủ Cao nhất của Đối thủ trong phân khúc
Bước 3: Dựa vào định vị thương hiệu Nhớ lại chiến lược định vị T H
Định vị theo đối thủ GIÁ SP ~ Giá đối thủ
Giá
Ví dụ giá sàn: 500K + Khác biệt: 200K = Giá sàn SP: 700K + %
Cộng thêm % lợi nhuận trung bình ngành
Lợi nhuận trung bình ngành
Bước 5: Quyết định giá = Sự thay đổi về giá Hoa hồng cho Sale
Nguyên VL 20%
CCDC 20%
Chú ý giá: Cơ cấu giá
MKT 20% ==> Chi phí marketing trung bình của ngành
Nhân sự 20%
T rao đổi thông tin khách hàng, thông tin thị trường
T ính hiệu quả của phân phối T ính chất lượng của kênh PP
T iêu chí chọn kênh
T hương hiệu
T ổng đại lý
T rung tâm T M
Siêu thị
Bán lẻ
Cửa hàng chuyên dụng
Mục tiêu truyền thông Cung cấp thông tin cho khách hàng
T hương hiệu
Đa dạng CT KM
Hình ảnh
Mẫu
MÔ HÌNH NHẬN T HỨC CỦA KHÁCH HÀNG Muốn tăng con số SALE có 2 cách
Đa dạng thông tin, mẫu thử, sản phẩm
Chúng ta là ai?
1. Sản phẩm dịch vụ mà khách hàng vừa nhìn thấy có giải
T hông điệp phải làm là? T hông báo cho khách hàng hiểu
quyết được nhu cầu của khách hàng ko?
Chúng ta có gì?
3. Rủi ro mà khách hàng khi mua/sử dụng Sản phẩm? T hông điệp phải làm? Đưa ra các chính sách bảo đảm bảo hành. Ví dụ:
Mẫu thử
6. Đến đây khách hàng vẫn chưa tin? ==> Cần sự thúc đẩy T rải nghiệm thử
Chương trình khuyến mại được đưa ra?
mạnh mẽ hơn.
Cho khách thấy được cái họ nhận rất rẻ so vs cái nhận được.
Giảm giá.
Hoặc cho khách hàng thấy được sự khan hiếm.
T rực tiếp: phù hợp các SP mang tính kỹ thuật, khó hiểu Nói về bằng chứng
7. Khi truyền đạt thông tin = trực tiếp hoặc gián tiếp khách
hàng vẫn còn xem vấn đề cuối cùng: XEM CÁCH NÓI CỦA
Quá trình làm ra sản phẩm
MÌNH NT N? hay mình nói ntn để thu phục khách hàng??
Cách nói:
Cách chúng ta nói có phù hợp quan điểm của khách hàng
ko? AEM T ham khảo 4 nhóm tính cách: DISC hoặc T ính cách
theo T HẦN SỐ HỌC PYT AGO Cách so sánh, ẩn dụ Quảng cáo sữa: hình ảnh hươu cao cổ
Gián tiếp: Nói 1 cách so sánh, ẩn dụ, lợi ích. Nguyên lý: sử
dụng hình ảnh, vấn đề đã biết ===> Giải thích cho vấn đề
chưa biết
Lợi ích T rị gàu ===> T ự tin hơn
T RUYỀN T HÔNG
Chi phí
Uy tín
Zalo
Báo mạng
Internet
Gmail
T iktok
Chi phí:
T iêu chí chọn kênh Định vị: Trên thực tế sẽ chọn kết hợp các kênh để làm.
Khách hàng: Khách hàng đang ở đâu ===> Lên đó để show hàng
Độ phủ cao.
Khắc phục: Đưa người nổi tiếng để tăng uy tín lên KOL, KOC,
Độ uy tín thấp.
CELEBs ...
1. Quảng cáo đại chúng (Chúng ta tự nói về mình khách Sử dụng kênh nào nhiều người xem, người đọc nhất ==>
hàng k phản hồi được) Chúng ta quảng cáo
Điểm yếu Chi phí cao
Khắc phục Chọn kênh trên internet như FB, GG, T IKT OK
Khuyến mại không đứng độc lập được mà đi luôn đi cùng kênh PP
Đối tác
Khách hàng
Đối tác
Khách hàng
4. Direct Marketing (Quảng cáo tương tác) trên internet. Google ...
Direct tức là thuyết phục khách hàng trực tiếp.
Bán hàng
Nhiệm vụ
Có thể cả CSKH
Doanh số
T hị phần
Giai đoạn 2: Giai đoạn bán hàng (6 tháng) Sử dụng kênh Direct
Giai đoạn truyền thông Giai đoạn này tập trung Quảng cáo vào định vị, vào sự khác
biệt
Giai đoạn 3: Giữ khách hàng (3 tháng)
Đẩy mạnh kênh Direct về bằng chứng của người đã sử dụng
dịch vụ
Giai đoạn này có thể làm PR được Khách hàng cảm thấy tự hào khi sử dụng dịch vụ của mình
Doanh số
T hị phần
Lên kế hoạch cho năm sau Quan trọng nhất là: Cần thay đổi gì cho hiệu quả
Bắt buộc phải tập hợp được Phản hồi của khách hàng
T ải hệ giá trị Kết quả Nhiệm vụ 3: Phân biệt giữa T a và đối thủ
Nếu doanh nghiệp đang dở dang ===> Cần phải test lại thị
trường.