You are on page 1of 8

ĐỀ 4

Câu 6. Chọn phương án đúng.

Trong ion ClO −2 , kiểu lai hóa của nguyên tử Cl và dạng hình học của ion ClO −2
và cực tính là:

a) sp2 , góc và có cực. c) sp , thẳng hàng và không cực.

b) sp3 , góc và có cực. d) sp3d , thẳng hàng và không cực.

Câu 8. Chọn phát biểu đúng:

1) Điện tích hạt nhân nguyên tử của bất kì nguyên tố nào về trị số bằng số thứ tự
của nguyên tố đó trong bảng hệ thống tuần hoàn.

2) Tính chất của đơn chất, thành phần và tính chất các hợp chất biến thiên tuần
hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

3) Trong bảng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm IIIB là phân nhóm chứa nhiều
nguyên tố nhất.

4) Chu kì (ngoại trừ chu kỳ 1) là một dãy các nguyên tố, mở đầu là một kim loại
kiềm và kết thúc là một khí hiếm.

a) Chỉ các câu 2,3 đúng c) Tất cả cùng đúng

b) Chỉ các câu 1,2 đúng d) Chỉ các câu 3,4 đúng

Câu 9. Chọn phương án đúng.

Cấu hình không gian và cực tính của các phân tử và ion (7N là nguyên tử trung
tâm):

1) NON – thẳng, có cực 2) NO2 – góc, không cực

3) NO +2 – góc, có cực 4) NO −2 – góc, có cực

a) 2,3 b) 1,4 c) 1,3 d) 2,4

Câu 10. Chọn phương án đúng.

Dự đoán nguyên tử số của nguyên tố kim loại kiềm (chưa phát hiện) ở chu kỳ 8
của bảng HTTH.

a) 137 b) 119 c) 105 d) 147


Câu 11. Chọn phát biểu sai:

1) Năng lượng của orbital 2px khác năng lượng của orbital 2pz vì chúng định
hướng trong không gian khác nhau.

2) Năng lượng của orbital 1s của oxy bằng năng lượng của orbital 1s của flor.

3) Năng lượng của các phân lớp trong cùng một lớp lượng tử của nguyên tử
Hydro thì khác nhau.

4) Năng lượng của các orbital trong cùng một phân lớp thì khác nhau.

a) Tất cả cùng sai. c) Chỉ 3,4 sai.

b) Chỉ 2,4 sai. d) Chỉ 1,2 sai.

Câu 13. Chọn phương án đúng.

Khi trộn lẫn hỗn hợp đồng mol của SbCl3 và GaCl3 trong dung môi SO2 lỏng
người ta thu được một hợp chất ion rắn có công thức GaSbCl6. Khảo sát cấu trúc
ion người ta thấy cation có dạng góc. Vậy công thức ion nào sau đây là phù hợp
nhất: (Cho 31Ga, 51Sb).

a) (GaCl2+)(SbCl4-) c) (SbCl2+)(GaCl4-)

b) (SbCl2+)(GaCl52-) d) (GaCl2+)(SbCl52-)

Câu 15. Chọn phương án sai.

Liên kết Cl – O trong dãy các ion ClO–, , , có độ dài (Ǻ) tương
ứng: 1,7; 1,64; 1,57 và 1,42. Từ đây suy ra theo dãy ion đã cho:

a) Năng lượng liên kết tăng dần. c) Độ bền ion tăng dần

b) Bậc liên kết tăng dần. d) Tính bền của các ion giảm dần.

Câu 18. Chọn phương án sai:

a) Số lượng tử phụ ℓ xác định sự định hướng trong không gian của ocbitan
nguyên tử.

b) Số lượng tử từ mℓ có các giá trị từ −ℓ đến + ℓ.

c) Số lượng tử chính n xác định kích thước của ocbitan nguyên tử.
d) Số lượng tử phụ ℓ có các giá trị từ 0 đến (n−1).

Câu 19. Chọn phát biểu đúng. Ion X2− có phân lớp electron ngoài cùng là 3p6.

1) Cấu hình electron hóa trị của X là 3s23p4.

2) X2− có điện tích hạt nhân Z = 18.

3) X thuộc chu kỳ 3, phân nhóm chính VIA trong bảng hệ thống tuần hoàn.

4) X có số oxy hóa −2.

a) Các câu 1,3,4. c) Tất cả cùng đúng.

b) Chỉ các câu 1,3 đúng. d) Chỉ các câu 2,4 đúng.

Câu 21. Chọn phương án đúng.

Cho 7N, 8O. Cấu hình electron hóa trị của phân tử NO+ là (x là trục liên kết ):
2
(
a) ( 2s )2 (*2s )  2 p  2 p
y z
) ( )
4
2px
2
(
c) ( 2s )2 (*2s )  2 p  2 p
2
y z
) ( ) ( )
4
2px
1 *
2py
1

( ) ( ) ( )
b) ( 2s )2 ( *2s )  2 p
2
y
2
2px
2
2pz
2
d) ( 2s )2 (*2s ) ( 2 p
2
x
) (
2
2py  2pz )
4

Câu 23. Chọn phương án đúng.

Orbital 5f có các số lượng tử n, ℓ và số electron tối đa lần lượt là:

a) n = 5; ℓ = 1; 7 c) n = 5; ℓ = 2; 10

b) n = 5; ℓ = 0; 18 d) n = 5; ℓ = 3; 14

Câu 24. Chọn phương án đúng.

Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử O và Q:

a) lớp O: 72e, n=6; lớp Q: 49e, n = 7 c) lớp O: 32e, n=4; lớp Q: 72e, n = 6

b) lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 36e, n = 6 d) lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 98e, n = 7

Câu 26. Chọn phương án đúng.

Khả năng tạo số liên kết cộng hóa trị cực đại của nguyên tố được quyết định bởi:

a) Số orbital nguyên tử ở lớp ngoài cùng.


b) Số electron hóa trị.
c) Số orbital nguyên tử hóa trị.
d) Số electron hóa trị độc thân ở trạng thái kích thích.

Câu 27. Chọn phương án đúng: 26Fe, 27Co và 28Ni thuộc phân nhóm VIIIB nên có:

a) Số electron của lớp electron ngoài cùng giống nhau.

b) Cấu hình electron hóa trị giống nhau.

c) Số electron hóa trị giống nhau.

d) Số electron hóa trị bằng số thứ tự nhóm.

Câu 28. Chọn phương án đúng. Các orbital lai hóa sp có đặc điểm:

a) Hình dạng và năng lượng giống nhau nhưng định hướng không gian khác
nhau và cùng nằm trên một đường thẳng

b) Hình dạng, năng lượng và định hướng không gian hoàn toàn giống nhau.

c) Hình dạng giống nhau nhưng năng lượng và định hướng không gian khác
nhau.

d) Năng lượng bằng nhau, hình dạng và định hướng không gian khác nhau.

Câu 33. Chọn phương án đúng.

Ion X4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử
của e cuối cùng của nguyên tử X là ( qui ước mℓ có giá trị từ -ℓ đến +ℓ)

a) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = +½ c) n = 3, ℓ = 2, mℓ =-1, ms = +½

b) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = -½ d) n = 4, ℓ = 1, mℓ =-1, ms = -½

Câu 34. Chọn phương án đúng.

Độ dài liên kết trong các tiểu phân NO, NO+ và NO– tăng dần theo thứ tự:

a) NO < NO+ < NO– c) NO < NO– < NO+

b) NO– < NO < NO+ d) NO+ < NO < NO–

Câu 35. Chọn phương án đúng.

Dựa trên cấu hình electron hóa trị dưới đây, cho biết vị trí (chu kỳ, phân nhóm)
của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn: 1) 4d105s1 2) 4f66s2 3) 4s1

a) 1: CK 5, PN: IB; 2: CK 6, PN: IIA; 3: CK 4, PN: IA


b) 1: CK 5, PN: IB; 2: CK 6, PN: IIIB; 3: CK 4, PN: IA

c) 1: CK 5, PN: IA; 2: CK 6, PN: IIIB; 3: CK 4, PN: IB

d) 1: CK 5, PN: IA; 2: CK 6, PN: VIIIB; 3: CK 4, PN: IA

Câu 36. Chọn phương án đúng.

Trong các liên kết sau, liên kết có thể tồn tại bền vững trong thực tế là (coi trục
liên nhân là trục x):

1)  1s − 2 p x
2)  2 p −2 p
x x
3)  2 p −2 p
z z

4)  2 p y −2 pz
5) 4p −4p
y y
6)  3 p y −3 d xy

a) 1,2,3,4,5,6 b) 1,2,5,6 c) 3,4,5,6 d) 1,2,6

Câu 40. Nguyên tố X họ d ở chu kỳ 6, phân nhóm IIIB. Nguyên tố X có:

a) Z = 71, là kim loại c) Z = 57, là kim loại

b) Z = 57, là phi kim loại d) Z = 71, là phi kim loại

Câu 41. Chọn phương án đúng.

Sắp xếp các hợp chất cộng hóa trị sau theo chiều tăng dần góc liên kết:

1) NO2 2) NO 2− 3) NO3−

a) 3, 1, 2 b) 2,3, 1 c) 1, 2, 3 d) 3, 2,1

Câu 43. Chọn phương án đúng.

Trong các nguyên tố hóa học sau: 3Li, 7N, 17Cl, 23V, 35Br, 37Rb, 47Ag, 57La, 58Ce
và 60Nd

1) Các nguyên tố s là: Li, Rb, V

2) Các nguyên tố p là: N, Cl, Br, Ce

3) Các nguyên tố họ f là: La, Ce, Nd

4) Các nguyên tố cùng chu kỳ 4 là: Rb, Br, V

5) La, Ce và Nd thuộc cùng chu kỳ 6 và phân nhóm phụ IIIB


6) Các nguyên tố d là: V, La, Ag

a) 2,3,5 b) 1,4,6 c) 1,2,3,4 d) 5,6

Câu 44. Chọn phương án đúng. Orbital nguyên tử là:

1) Hàm sóng mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử được xác định bởi ba
số lượng tử n, ℓ và mℓ.

2) Bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron.

3) Quỹ đạo chuyển động của electron trong nguyên tử.

4) Đặc trưng cho trạng thái năng lượng của electron trong nguyên tử.

5) Vùng không gian gần hạt nhân, trong đó xác suất có mặt của electron là
100%.

a) Chỉ phương án 1 đúng c) Các phương án 2, 3 và 4 đúng

b) Tất cả cùng đúng. d) Các phương án 1 và 5 đúng

Câu 46. Chọn phương án đúng.

Xét những nguyên tử có điện tích hạt nhân Z  10 ở trạng thái cơ bản. Các
nguyên tử nghịch từ có điện tích hạt nhân bằng:

a) 2,4,10 b) 3,5,9 c) 4,7,10 d) 4,6,8

Câu 47. Chọn phương án đúng.

Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 36, số hạt không mang
điện bằng nửa số hạt mang điện . Cấu hình e của nguyên tử X là:

a) 1s2 2s2 2p6 3s1 . c) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 .

b) 1s2 2s2 2p6. d) 1s22s22p63s2

Câu 50. Chọn phương án đúng.

Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau, ký hiệu nào đúng:

a) 1s, 7d, 2d c) 1s, 7d, 9s, 2d

b) 1p, 7d, 9s, 3f d) 1s, 7d, 9s, 4f


Câu 51. Chọn của H giống H luôn luôn chuyển tại
phương án đúng. nhau theo không đổi. vùng không
mọi hướng gian bên
Orbital 1s của c) Quỹ đạo
trong không trong hình
nguyên tử H có chuyển động
gian. cầu ấy.
dạng hình cầu, của e là hình
nghĩa là: b) Khoảng cách cầu.
của electron
a) Xác suất gặp d) Electron 1s
1s đến nhân
electron 1s chỉ di
Câu 53. Chọn phương án đúng.

Dựa vào các tính chất của liên kết cộng hóa trị theo phương pháp VB hãy dự
đoán phân tử không thể tồn tại trong số các phân tử sau: SF6, BrF7, IF7, ClF3,
OF6, I7F

a) OF6, I7F b) SF6, BrF7 c) BrF7, IF7 d) ClF3, OF6

Câu 55. Chọn phương án đúng. Hợp chất nào có momen lưỡng cực lớn nhất:

a) NH3

b) CCl4

c) CS2

d) NF3
--- Hết ---

You might also like