Professional Documents
Culture Documents
(1 2) log 3 4 (1 2) log 3 4
2
x
2
, * .
Do đó có hai số nguyên x 0 và x 1 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x 2)2 ( y 3)2 ( z 1) 2 1 . Có bao nhiêu điểm M
thuộc (S ) sao cho tiếp diện của mặt cầu (S ) tại điểm M cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các
điểm A(a; 0;0), B(0; b; 0) mà a, b là các số nguyên dương và AMB 90 ?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn D.
Gọi K là tâm mặt cầu và I là trung điểm AB
1
Ta có tam giác AMB vuông tại M và I là trung điểm AB suy ra MI AB OI ( O là gốc
2
tọa độ )
OI 2 MI 2 OI 2 KI 2 MK 2 KI 2 OI 2 MK 2
xI 2 2 yI 32 z 12 xI2 yI2 z I2 1 6 xI 4 y I 2 z I 13 6 xI 4 yI 13 do z I 0
3 x A 2 y B 13 3a 2b 13
Mà a, b nguyên dương suy ra chỉ có hai cặp thỏa (1;5), (3; 2) . Ứng với mỗi cặp điểm (a; b) thì
có duy nhất một điểm M thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 50. Cho hàm số f ( x) x 4 12 x 3 30 x 2 (3 m) x , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số g ( x) f (| x |) có đúng 7 điểm cưc tri?
A. 27 B. 25 C. 26 D. 28
Lời giải
Chọn A.
Ta có f ( x) 4 x3 36 x 2 60 x 3 -m
Hàm số g ( x) f (| x |) có đúng 7 điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số y f ( x) có đúng 3 điểm
cực trị dương phân biệt, hay phương trình f ( x) 0 có ba nghiệm dương phân biệt.
Khi đó f ( x) 0 4 x 3 36 x2 60 x 3 m 0 4 x3 36 x 2 60 x 3 m (1).
Yêu cầu bài toán là phương trình (1) có ba nghiệm dương phân biệt.
Xét hàm số h( x) 4 x 3 36 x2 60 x 3
x 1
h ( x) 12 x 2 72 x 60 suy ra h ( x ) 0
x 5
Bảng biến thiên của hàm số y h ( x)
1
A. y x 4 2 x 2 3 . B. y x4 3x 2 3 . C. y x 4 2 x 2 3 . D. y x 4 3 x 2 3 .
4
Câu 4. Thể tích V của khối trụ có diện tích đáy bằng 2a 2 và chiều cao bằng 2a là
4a 3 4a 2 2a 3
A. V . B. V . C. V 4a3 . D. V .
3 3 3
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
x2
A. (e x x ) dx e x C . B. (e x x )dx e x 2 x C .
2
x2
C. (e x x ) dx e x C . D. (e x x )dx e x x 2 C .
2
Câu 6. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
A. 3 . B. 12 . C. 6 . D. 6 .
Câu 12. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z 1 i 3 3i bằng
2
A. 4 . B. 4 .C. 3 i . D. 10 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây nhận n 1; 2;3 làm vectơ pháp tuyến?
A. x 2 y 3z 1 0 . B. 2 x 4 y 6 z 1 0 .
C. 2 z 4 z 6 0 . D. x 2 y 3z 1 0 .
5 5 5
Câu 14. Cho f x dx 6
1
và g x dx 8 . Giá trị của 4 f x g x dx bằng
1 1
A. 10 . B. 16 . C. 14 . D. 12 .
Câu 15. Điểm M 0; 2 là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
1 i
A. z 1 i . B. z 1 i 1 i . C. z 1 i .
2 2
D. z .
1 i
x 1
Câu 16. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x3
A. x 1 . B. x 1 . C. x 3 . D. x 3 .
Câu 17. Biết a log 2 5, b log3 5 . Biểu diễn log 6 5 theo a, b ta được
1 ab
A. log 6 5 a b . B. log 6 5 . C. log 6 5 . D. log 6 5 a 2 b 2 .
ab a b
Câu 18. Hình vẽ bên dưới biểu diễn đồ thị hai hàm số y a , y log b x . Mệnh đề nào sau đây là mệnh
x
đề đúng?
y
1
O 1 x
x 2 t
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 t . Phương trình nào sau đây là phương
z t
trình chính tắc của d ?
x2 y z3 x 2 y 1 z x2 y z3 x 2 y z 3
A. . B. . C. . D. .
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Gv. Trần Quốc Nghĩa - Trang 2/6 – Mã đề thi 106
Câu 20. Cho tập A có 8 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của A là bao nhiêu?
A. 28. B. 8. C. 56. D. 70.
Câu 21. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
SA a 3 . Thể tích V của khối chóp là
a2 3a 3 a3 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 4 4 2
x 1
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y x là
4
1 2 x 1 ln 2 1 2( x 1) ln 2 1 2( x 1) ln 2 1 2( x 1) ln 2
A. y 2x
. B. y 2x
.C. y 2 . D. y 2 .
2 2 2x 2x
Câu 23. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. 36 . B. 4 . C. 2 . D. 6 .
2 2 2
Câu 26. Tổng vô hạn S 2 2 ... n ... có giá trị bằng
3 3 3
8
A. . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
3
Câu 27. Họ các nguyên hàm của hàm số f x cos 3x là
6
1
A. f x dx sin 3x C . B. f x dx 6sin 3 x C .
3 6 6
1
C. f x dx sin 3x C . D. f x dx 3sin 3 x C .
3 6 6
Câu 28. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình bên. Điểm cực tiểu của thị hàm số là
A. y 1 . B. 3; 1 . C. x 0 . D. 0; 1 .
f x dx
0
bằng
1
A. 2 . B. 2 . . C. D. 4 .
2
Câu 34. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A 0;1; 2 , B 1;3; 4 là
x t x 1 t
A. d : y 1 t ; t . B. d : y 3 2t ; t .
z 2 2t z 4 2t
x t x 1
C. d : y 1 3t ; t . D. d : y 3 2t ; t .
z 2 4t z 4 2t
Câu 35. Tìm các số thực x và y thỏa mãn 3 x 2 2 y 1 i x 1 y 5 i , với i là đơn vị ảo.
3 3 4 4 3 4
A. x , y 2 . B. x , y . C. x 1, y . D. x , y .
2 2 3 3 2 3
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a 3 , khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA và CD bằng 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
8a 3 3
A. a3 3 . B. 6a3 3 . C. 12a 3 . D. .
3
Câu 37. Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ
A . Xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước bằng
1 1 1 5
A. . B. . C. . D. .
72 18 36 36
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1;1 và mặt phẳng P : x y z 0 . Đường thẳng
qua M và vuông góc mặt phẳng P có phương trình tham số là
x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y 1 t . B. y 1 t . C. y 1 t . D. y 1 t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Câu 48. Cho M , N , P lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1 , z2 , z3 thỏa điều kiện 5 z1 9 3i 5 z1 ,
z2 2 z 2 3 i , z3 1 z3 3 4. Khi M , N , P không thẳng hàng, giá trị nhỏ nhất của nửa
chu vi p của tam giác MNP bằng
9 10 6 5 10 5 5 11
A. . B. . C. . D. .
10 5 9 13
x 1 2t x 3 t
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho 3 đường thẳng d1 : y 1 t , d 2 : y 1 2t ,
z 1 2t z 2 2t
x 4 2t
d3 : y 4 2t . Gọi S I , R là mặt cầu tâm I bán kính R tiếp xúc với cả ba đường thẳng đó.
z 1 t
Giá trị nhỏ nhất của R gần số nào nhất trong các số sau
A. 2,3 . B. 2, 2 . C. 2, 4 . D. 2,1 .
7
Câu 50. Cho hàm số f x với đồ thị là Parabol đỉnh I có tung độ bằng
và hàm số bậc ba g x .
12
Đồ thị hai hàm số đó cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thoả mãn
18 x1 x2 x3 55 (hình vẽ).
Diện tích miền tô đậm gần số nào nhất trong các số sau đây?
A. 5,9 . B. 6,3 . C. 6,1 . D. 5, 7.
---------------HẾT---------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D C C C D C B D C B B B B C C C B B C C B D A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C D A A A C B B D C C D D B D D C C A A C B D D
HƯỚNG DẪN CÂU VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
Câu 40: Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m S có đúng một số phức thỏa mãn z m 6
z
và là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S .
z4
A. 10. B. 0. C. 16. D. 8.
Lời giải
Chọn B.
Gọi z x iy với x, y ta có
z
x iy
x iy x 4 iy x x 4 y 2 4iy
z 4 x 4 iy x 4 y 2 x 4 y 2
2 2
là số thuần ảo khi x x 4 y 2 0 x 2 y 2 4
2
Mà z m 6 x m y 2 36
2
x 2 y 4 y 4 x 2 y 2 4 36 m 2
2 2 2 2 2
4 2m
2
36 m 2 36 m 2 36 m2
4 2 0 2 2 hoặc 2 2
4 2m 4 2m 4 2m
m 10 hoặc m 2 hoặc m 6
Khi 𝑚 10 𝑚 −2 thì hệ có nghiệm là 𝑥 4 𝑦 0⇒𝑧 4 Lúc này không xác định.
4
Do đó, hai giá trị 𝑚 10 𝑚 −2 bị loại.
Vậy tổng là 6 6 0 .