You are on page 1of 10

A.  1209, 2 cm3 . B.  885, 2 cm3 . C.  1174, 2 cm3 . D.  1106, 2 cm3 .

Lời giải

Gọi bán kính đáy của khối nón là x . Theo giả thiết ta có thiết diện qua trục của khối nón là tam
1
giác vuông cân nên khối nón có chiều cao bằng x . Suy ra thể tích khối nón là VN   x3 .
3
Gọi khối cầu là (S ) .
3
4 4 4  256 3
Theo giả thiết khối cầu có bán kính bằng x nên V( S )    x   x .
3 3 3  81
Xét đáy của hình hộp chữ nhật có:
Tam giác IHK đều cạnh IH  2 x . Suy ra KM  x 3 . Từ đó suy ra
AD  2 x  x 3  x(2  3) và AB  2IH  4 x .
Ta có ba đỉnh của khối nón tạo thành một tam giác đều cạnh 2x nên bán kính đường tròn ngoại
2x 3
tiếp ba đỉnh khối nón là .
3
Suy ra khoảng cách từ tâm của khối cầu đến mặt phẳng tạo bởi ba đỉnh của khối nón bằng
2
 4x   2x 3 
2
2x
      . Từ đó suy ra chiều cao của hình hộp chữ nhật là
 3   3  3
4 2
h x  x  x  3x .
3 3
Suy ra thể tích khối hộp chữ nhật là V  AB  AD  h  12(2  3) x 3 .
337 256 3 337
Theo giả thiết ta có 3V( N )  V( S )    x3  x   x  3.
3 81 3
Vậy thể tích ban đầu ở trong bể là V  12(2  3)  33  1209, 2 (cm {^3} ).

m3  11m
Câu 49. Cho hàm số y  mx 4  (m2  2) x2  có đồ thị (C ) và hàm số y  x 2 có đồ thị (C ) cắt
9
nhau tại bốn điểm phân biệt. Biết rằng hình phẳng ( H ) giới hạn (C ) và (C ) là hợp của ba hình
phẳng ( H1 ) , ( H 2 ) , ( H 3 ) có diện tích tương ứng là S1 , S 2 , S3 trong đó 0  S1  S 2  S3 và các

15
hình phẳng ( H1 ) , ( H 2 ) , ( H 3 ) đôi một giao nhau tại không quá một điểm. Gọi T là tập hợp các
giá trị của m sao cho S3  S1  S2 . Tính tổng bình phương các phần tử của T .
A. 23 . B. 14 . C. 20 . D. 19 .
Lời giải
Nhận xét m  0 không thỏa mãn bài toán.

m3  11m
Với m  0 thì hàm số y  mx 4  (m 2  2) x 2  là hàm bậc bốn trùng phương.
9
Hoành độ giao điểm của đồ thị (C ) và (C ) là nghiệm của phương trình:
m3  11m
mx  ( m  2) x 
4 2 2
 x2
9
m  11m
3
 mx 4  ( m 2  3) x 2   0. (*)
9
Gỉa sử  x2 ,  x1 , x1 , x2 (0  x1  x2 ) là 4 nghiệm phân biệt của phương trình (*) .
m3  11m
Đặt g ( x )  mx 4  (m 2  3) x 2  .
9
Vì 0  S1  S 2  S3 và đồ thị hàm số g ( x) đối xứng qua trục Oy nên
x2

S1  S 2    g ( x )dx
x1
x1 x1

S3  
 x1
g ( x )dx  2  g ( x )dx
0

x1 x2 x2

Mà S3  S1  S2 nên suy ra 2  g ( x )dx  2  g ( x )dx hay


0 x1
 g ( x)dx  0 .
0

Khi đó ta có:
mx25 (m 2  3) x23 ( m3  11m) x2
  0
5 3 9
mx24 (m 2  3) x22 m3  11m
    0( x2  0). (1)
5 3 9
m3  11m
Vì x2 là nghiệm của phương trình (*) nên ta có mx24  (m 2  3) x22   0 (2) .
9
Từ (1) và (2) suy ra
4mx24 2(m 2  3) x22
 0
5 3
4mx22 2(m 2  3)
 
5 3
5( m  3)
2
 x22  . (3)
6m

16
Từ (3) suy ra m  0 .
Thay (3) vào phương trình (1) ta được
5( m 2  3) 2 5(m 2  3) 2 m3  11m
  0
36 m 18m 9
  m 4  14m 2  45  0
 m2  9
  2
 m  5.
Vì m  0 nên chỉ tồn tại 2 giá trị của m thỏa mãn bài toán là m  3 và m  5 .
Vậy tổng bình phương các phần tử của T bằng 14 .
Câu 50. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và f (3)  0 , đồng thời có bảng xét dấu đạo
hàm như sau

Hàm số g ( x )  2( x  1) 6  6( x  1)2  3 f   x 4  4 x 3  4 x 2  2  có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 7 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Đặt h( x)  2( x  1)  6( x  1)  3 f   x  4 x 3  4 x 2  2   h(  1)  0 .
6 2 4

Ta có h( x )  12  ( x  1)5  ( x  1)  ( x 3  3 x 2  2 x ) f (  x 4  4 x 3  4 x 2  2)  .
h( x)  0  ( x  1)5  ( x  1)  x ( x  1)( x  2) f    x 2 ( x  2)2  2   0

 ( x  1) ( x  1) 4 1  x( x  2) f    x 2 ( x  2)2  2    0
 x  1
 
 2 
( x  1)  1  x( x  2) f   x ( x  2)  2  0. (*)
4 2

Xét (*) , ta có
(*)   ( x  1) 2  1 ( x  1) 2  1  x ( x  2) f    x 2 ( x  2)2  2   0
 x 2
 2 x  2  x 2  2 x   ( x 2  2 x) f    x 2 ( x  2) 2  2   0

 ( x 2  2 x )  x 2  2 x  2  f    x 2 ( x  2) 2  2   0
 x  0, x  2
  2
 x  2 x  2  f    x ( x  2)  2   0. (**)
2 2

Xét (**) , ta có  x 2 ( x  2)2  2  2,   f    x 2 ( x  2)2  2   0 . Suy ra phương trình


(**) vô nghiệm.
Suy ra h( x)  0 có 3 nghiệm là x  0 , x  1 , x  2 .
Bảng biến thiên hàm số h( x)

17
Bảng biến thiên hàm số g ( x) | h( x) |

Vậy hàm số đã cho có 5 điểm cực trị.

18
THI THỬ LẦN 2 KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Đề thi gồm 06 trang Bài thi môn: TOÁN
Ngày 1/6/2022 Thời gian làm bài: 90 phút
MÃ ĐỀ: 102 không kể thời gian phát đề
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x  cos x là
2

A. x 3  sin x  C . B. 6 x  sin x  C . C. x 3  sin x  C . D. 6 x  sin x  C .


Câu 2: Mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm M  2;1;0  :
A. y  z  1  0 . B. x  y  z  3  0 .
C. 2 x  y  z  5  0 . D. 2 x  z  5  0 .
Câu 3: Cho a  0, m, n   . Khẳng định nào sau đây đúng?
am
A. a m  a n  a m n . B. a m .a n  a mn . C. (a m )n  (a n ) m . D.  a n m .
an
   
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a(1; 2; 2); b(1; 4;0) ,vectơ a  b có tọa độ là:
A. (2; 2;2) . B. (0; 6; 2) . C. (2; 8;0) . D. (1; 8; 0) .
Câu 5: Nghiệm của phương trình C9k  36 là
A. k  4 . B. k  2 . C. k  6 . D. k  9 .
2
Câu 6: Tích phân I    4 x  3 dx bằng
0

A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 7 .
Câu 7: Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng  ;    ?
x2
A. y  x 3  1 . B. y  x  1 . C. y  . D. y  x5  x3  10 .
x 1
Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , SA vuông góc với đáy, SA  a .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BC là
A. a 3 . B. a 2 . C. 2a . D. a .
Câu 9: Số phức liên hợp của số phức z  1  2i có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?
A. M 1; 2  . B. N  1; 2  . C. P 1; 2  . D. Q  0; 2  .
2 2
Câu 10: Cho hàm số y  3x  x  2 có y '  (ax  b)3 x  x  2 ln c khi đó a  b  c bằng:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 11: Phần ảo của số phức z  1  i là
A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. i .
Câu 12: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ
nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y  f  x  trên đoạn  2; 2  .

Trang 1/6 – Mã đề thi 102


A. m  5; M  1. B. m  2; M  2 . C. m  1; M  0 . D. m  5; M  0 .
Câu 13:
Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình
  1200 và AA  a 3 (tham khảo hình
thoi, AB  a , BAD
bên). Góc giữa đường thẳng AC và mặt phằng ( ABCD) bằng

A. 30 . B. 45 .
C. 60 . D. 90 .
Câu 14: Một mặt cầu có diện tích S  180 . Bán kính R của mặt cầu đó bằng

A. R  2 3 . B. R  5 3 . C. R  3 5 . D. R  3 2 .
Câu 15: Hỏi bất phương trình log 2 ( x  21)  log 2 (22  x) có bao nhiêu nghiệm nguyên âm ?
3 3
A. 22 . B. 21 . C. 20 . D. 43 .
e e
2
Câu 16: Cho  f  x  dx  2 , khi đó  ( f  x   x )dx bằng:
1 1
A. e . B. 2 . C. 4 . D. 0 .
Câu 17: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
y
1 1
O x

3

4
A. y   x 4  x2  3 . B. y   x 4  2 x 2  3 .
C. y  x 4  2 x 2  3 . D. y  x 4  2 x 2  3 .
Câu 18: Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu u1  2 và u4  16 . Công bội của cấp số nhân đó là:
A. 6 . B. 2 . C. 2 . D. 8 .
Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào sau dưới đây

A.  0; 2  . B.  2;   . C.  0;   . D.  ; 2  .
Câu 20: Phương trình e x  m có nghiệm khi
A. m  e . B. m  1 . C. m  0 . D. m  0 .
x y 1 z
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ
2 1 1
phương của d ?
 
A. u   2;1;  1 . B. u   0; 1; 0  .
 
C. u  1;  1;2  . D. u   2;1;1 .

Trang 2/6 – Mã đề thi 102


Câu 22: Cho khối nón có bán kính đáy r  2, chiều cao h  3. Thể tích của khối nón là
4 3 4 2 3
A. . . B. C. . D. 4 3.
3 3 3
Câu 23: Chọn ngẫu nhiên hai số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số lẻ
bằng
1 9 9 9
A. . B. . C. . D. .
2 38 76 19
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  4    z  1  9 . Tâm mặt cầu  S  có
2 2 2

tọa độ là
A.  2; 4; 1 . B.  2; 4;1 . C.  2; 4;1 . D.  2; 4; 1 .

Câu 25: Với a là số thực dương tùy ý, log 1  4a  bằng


2

A. 2  log 2 a . B. 2  log 2 a . C. 2  log 2 a . D. 2  log 2 a .


2021
Câu 26: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình là
2022 x  1

1 2021
A. y   . B. y  . C. y  0 . D. x  0 .
2022 2022
Câu 27: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1;3;5) và vuông góc với mặt phẳng
3  4   2  0 là
x  3  t  x  1  3t
 
A. d :  y  4  3t B. d :  y  3  4t
 z  1  5t z  5  t
 
 x  1  3t  x  1  3t
 
C. d :  y  3  4t D. d :  y  3  4t
 z  5  t z  5  t
 
Câu 28: Cho hàm số có bảng biến thiên sau:

Cực tiểu của hàm số là:


A.  B.  C. D.
Câu 29: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A 1;0;0  , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 3  có
phương trình:
A.     . B.    
C.     . D.   

Câu 30: Nếu   và   thì    


 bằng :

Trang 3/6 – Mã đề thi 102


A. B. C. D. 
Câu 31: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a là
a3 3 a3 3
A. V  . B. V  .
2 4
a3 3
C. V  a 3 3 . D. V  .
3
Câu 32: Biết phương trình : z 2  2 z  2  0 có hai nghiệm z1 , z2 . Tính z1  z2 .
A. 2 . B. 2
C. 2i . D. 2i .
Câu 33: Cho hình trụ có bán kính đáy 5 cm chiều cao 4 cm. Diện tích toàn phần của hình trụ này là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn: z  2  i   13i  1 . Tính mô đun của số phức z .
A. z  34 . B. z  34 .
5 34 34
C. z  . D. z  .
3 3
Câu 35: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2 a , BC  a , SA  a 3 và SA
vuông góc với mặt đáy  ABCD  . Thể tích V của khối chóp S .ABCD bằng
a3 3
A. V  a 3 3 . B. V  .
3
2a 3 3
C. V  . D. V  2a 3 3 .
3
Câu 36: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã
3

cho là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
x2 4 x
1
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình    8 là
2

A.     . B.   .
C.  . D.   .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 1; 2; 3), B (1;0; 2), C ( x; y; 2) thẳng hàng. Khi đó
tổng x  y bằng bao nhiêu?
11 11
A. x  y = 17 . B. x  y = . C. x  y = 1 . D. x  y =  .
5 5
Câu 39: Tìm để phương trình   có ba nghiệm thực phân biệt.
A.  B.  C.  D.  
Câu 40: Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f  x  là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất
/

 1 
của hàm số g  x   f  2 x  1  6 x trên đoạn   ;1 bằng
 2 

Trang 4/6 – Mã đề thi 102


A. f 1 . B. f 1  3 . C. f 1  6 . D. f  3  6 .
Câu 41: Hai điểm N , M trong hình vẽ bên dưới lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z 2 .

Biết ON  2OM  2 5 . Giá trị của z12  z22 bằng


A. 5 13 . B. 5 37 . C. 5 21 . D. 5 11 .
 x  3x khi x  2
2
e2
 f (ln 2 x) 1
Câu 42: Cho hàm số f  x    2 . Cho biết tích phân I   dx    ln b  ln c  ,
 khi x  2 e
x ln x a
 2x  5
với a, b, c  * , a, b, c là các số nguyên tố. Tính giá trị biểu thức S  a  b  c .
A. 14 . B. 10 . C. 15 . D. 12 .
Câu 43: Cho hàm số f  x  liên tục trên khoảng  0;   và f  x   0 với mọi x  0 . Tính tổng
1
f 1  f  2   ...  f  2021 biết rằng f   x    2 x  1 f 2  x  và f 1   .
2
2022 2021 2021 2022
A. . B. . C.  . D.  .
2021 2022 2022 2023
Câu 44: Cho hàm số y  x  3x  m có đồ thị  Cm  , với m là tham số thực. Giả sử  Cm  cắt trục Ox
4 2

tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ

Gọi S1 , S2 , S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m = a/b (dạng phân
số tối giản) để S1  S3  S2 . Khi đó 2a – b bằng
A. 5. B. 6. C. 8. D. 9.

Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x log 3  x  1  log9 9  x  1  có
2m
 
hai nghiệm thực phân biệt.

Trang 5/6 – Mã đề thi 102


A. m   1;0  . B. m  2; 0  . C. m   1;   . D. m   1;0  .
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 1;2;  1 , B  0; 4; 0  , mặt phẳng  P  có
phương trình 2 x  y  2 z  2017  0 . Mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A, B và tạo với  P  một

góc nhỏ nhất.  Q  có một véc tơ pháp tuyến là n Q   1; a; b  , khi đó a  b bằng
A. 4. B. 0. C. 1. D. -2.
Câu 47: Cho số phức z thay đổi thỏa z  i  2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  i  4  2 z  3i  3
bằng
A. 2 3 . B. 2. C. 4 2 . D. 6 .
Câu 48: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x  1 x  4  ; x   .Có tất cả bao nhiêu số
 2x 
nguyên m thoả mãn 0 < m  2004 để hàm số g  x   f   m  đồng biến trên  2;    .
 1 x 
A. 2004 . B. 2003 . C. 2002 . D. 4008
Câu 49: Cho hình lập phương ABCD. AB C D cạnh a . Gọi M , N là các điểm lần lượt di động trên
đoạn thẳng AC , B D  sao cho 2AM  D N . Khối tứ diện AMNB  có thể tích lớn nhất bằng
a3 a3 a3 2
A. . B.. C. . D. .
24 6 6
Câu 50: Cho hàm số f  x   2 x  2 x  2022 x 3 . Biết rằng tồn tại số thực m sao cho bất phương trình
f  4 x  mx  37 m   f   x  m  37  .2   0 nghiệm đúng với mọi x   . Hỏi m thuộc khoảng
x

nào dưới đây?


A.  30;50  . B. 10;30  . C.  50;70  . D.  10;10  .

----------- HẾT ----------

Trang 6/6 – Mã đề thi 102

You might also like