Professional Documents
Culture Documents
Lời giải
Gọi bán kính đáy của khối nón là x . Theo giả thiết ta có thiết diện qua trục của khối nón là tam
1
giác vuông cân nên khối nón có chiều cao bằng x . Suy ra thể tích khối nón là VN x3 .
3
Gọi khối cầu là (S ) .
3
4 4 4 256 3
Theo giả thiết khối cầu có bán kính bằng x nên V( S ) x x .
3 3 3 81
Xét đáy của hình hộp chữ nhật có:
Tam giác IHK đều cạnh IH 2 x . Suy ra KM x 3 . Từ đó suy ra
AD 2 x x 3 x(2 3) và AB 2IH 4 x .
Ta có ba đỉnh của khối nón tạo thành một tam giác đều cạnh 2x nên bán kính đường tròn ngoại
2x 3
tiếp ba đỉnh khối nón là .
3
Suy ra khoảng cách từ tâm của khối cầu đến mặt phẳng tạo bởi ba đỉnh của khối nón bằng
2
4x 2x 3
2
2x
. Từ đó suy ra chiều cao của hình hộp chữ nhật là
3 3 3
4 2
h x x x 3x .
3 3
Suy ra thể tích khối hộp chữ nhật là V AB AD h 12(2 3) x 3 .
337 256 3 337
Theo giả thiết ta có 3V( N ) V( S ) x3 x x 3.
3 81 3
Vậy thể tích ban đầu ở trong bể là V 12(2 3) 33 1209, 2 (cm {^3} ).
m3 11m
Câu 49. Cho hàm số y mx 4 (m2 2) x2 có đồ thị (C ) và hàm số y x 2 có đồ thị (C ) cắt
9
nhau tại bốn điểm phân biệt. Biết rằng hình phẳng ( H ) giới hạn (C ) và (C ) là hợp của ba hình
phẳng ( H1 ) , ( H 2 ) , ( H 3 ) có diện tích tương ứng là S1 , S 2 , S3 trong đó 0 S1 S 2 S3 và các
15
hình phẳng ( H1 ) , ( H 2 ) , ( H 3 ) đôi một giao nhau tại không quá một điểm. Gọi T là tập hợp các
giá trị của m sao cho S3 S1 S2 . Tính tổng bình phương các phần tử của T .
A. 23 . B. 14 . C. 20 . D. 19 .
Lời giải
Nhận xét m 0 không thỏa mãn bài toán.
m3 11m
Với m 0 thì hàm số y mx 4 (m 2 2) x 2 là hàm bậc bốn trùng phương.
9
Hoành độ giao điểm của đồ thị (C ) và (C ) là nghiệm của phương trình:
m3 11m
mx ( m 2) x
4 2 2
x2
9
m 11m
3
mx 4 ( m 2 3) x 2 0. (*)
9
Gỉa sử x2 , x1 , x1 , x2 (0 x1 x2 ) là 4 nghiệm phân biệt của phương trình (*) .
m3 11m
Đặt g ( x ) mx 4 (m 2 3) x 2 .
9
Vì 0 S1 S 2 S3 và đồ thị hàm số g ( x) đối xứng qua trục Oy nên
x2
S1 S 2 g ( x )dx
x1
x1 x1
S3
x1
g ( x )dx 2 g ( x )dx
0
x1 x2 x2
Khi đó ta có:
mx25 (m 2 3) x23 ( m3 11m) x2
0
5 3 9
mx24 (m 2 3) x22 m3 11m
0( x2 0). (1)
5 3 9
m3 11m
Vì x2 là nghiệm của phương trình (*) nên ta có mx24 (m 2 3) x22 0 (2) .
9
Từ (1) và (2) suy ra
4mx24 2(m 2 3) x22
0
5 3
4mx22 2(m 2 3)
5 3
5( m 3)
2
x22 . (3)
6m
16
Từ (3) suy ra m 0 .
Thay (3) vào phương trình (1) ta được
5( m 2 3) 2 5(m 2 3) 2 m3 11m
0
36 m 18m 9
m 4 14m 2 45 0
m2 9
2
m 5.
Vì m 0 nên chỉ tồn tại 2 giá trị của m thỏa mãn bài toán là m 3 và m 5 .
Vậy tổng bình phương các phần tử của T bằng 14 .
Câu 50. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên và f (3) 0 , đồng thời có bảng xét dấu đạo
hàm như sau
Ta có h( x ) 12 ( x 1)5 ( x 1) ( x 3 3 x 2 2 x ) f ( x 4 4 x 3 4 x 2 2) .
h( x) 0 ( x 1)5 ( x 1) x ( x 1)( x 2) f x 2 ( x 2)2 2 0
( x 1) ( x 1) 4 1 x( x 2) f x 2 ( x 2)2 2 0
x 1
2
( x 1) 1 x( x 2) f x ( x 2) 2 0. (*)
4 2
Xét (*) , ta có
(*) ( x 1) 2 1 ( x 1) 2 1 x ( x 2) f x 2 ( x 2)2 2 0
x 2
2 x 2 x 2 2 x ( x 2 2 x) f x 2 ( x 2) 2 2 0
( x 2 2 x ) x 2 2 x 2 f x 2 ( x 2) 2 2 0
x 0, x 2
2
x 2 x 2 f x ( x 2) 2 0. (**)
2 2
17
Bảng biến thiên hàm số g ( x) | h( x) |
18
THI THỬ LẦN 2 KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Đề thi gồm 06 trang Bài thi môn: TOÁN
Ngày 1/6/2022 Thời gian làm bài: 90 phút
MÃ ĐỀ: 102 không kể thời gian phát đề
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số f x 3x cos x là
2
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 7 .
Câu 7: Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng ; ?
x2
A. y x 3 1 . B. y x 1 . C. y . D. y x5 x3 10 .
x 1
Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , SA vuông góc với đáy, SA a .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BC là
A. a 3 . B. a 2 . C. 2a . D. a .
Câu 9: Số phức liên hợp của số phức z 1 2i có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?
A. M 1; 2 . B. N 1; 2 . C. P 1; 2 . D. Q 0; 2 .
2 2
Câu 10: Cho hàm số y 3x x 2 có y ' (ax b)3 x x 2 ln c khi đó a b c bằng:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 11: Phần ảo của số phức z 1 i là
A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. i .
Câu 12: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ
nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y f x trên đoạn 2; 2 .
A. 30 . B. 45 .
C. 60 . D. 90 .
Câu 14: Một mặt cầu có diện tích S 180 . Bán kính R của mặt cầu đó bằng
A. R 2 3 . B. R 5 3 . C. R 3 5 . D. R 3 2 .
Câu 15: Hỏi bất phương trình log 2 ( x 21) log 2 (22 x) có bao nhiêu nghiệm nguyên âm ?
3 3
A. 22 . B. 21 . C. 20 . D. 43 .
e e
2
Câu 16: Cho f x dx 2 , khi đó ( f x x )dx bằng:
1 1
A. e . B. 2 . C. 4 . D. 0 .
Câu 17: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
y
1 1
O x
3
4
A. y x 4 x2 3 . B. y x 4 2 x 2 3 .
C. y x 4 2 x 2 3 . D. y x 4 2 x 2 3 .
Câu 18: Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu u1 2 và u4 16 . Công bội của cấp số nhân đó là:
A. 6 . B. 2 . C. 2 . D. 8 .
Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào sau dưới đây
A. 0; 2 . B. 2; . C. 0; . D. ; 2 .
Câu 20: Phương trình e x m có nghiệm khi
A. m e . B. m 1 . C. m 0 . D. m 0 .
x y 1 z
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ
2 1 1
phương của d ?
A. u 2;1; 1 . B. u 0; 1; 0 .
C. u 1; 1;2 . D. u 2;1;1 .
tọa độ là
A. 2; 4; 1 . B. 2; 4;1 . C. 2; 4;1 . D. 2; 4; 1 .
1 2021
A. y . B. y . C. y 0 . D. x 0 .
2022 2022
Câu 27: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1;3;5) và vuông góc với mặt phẳng
3 4 2 0 là
x 3 t x 1 3t
A. d : y 4 3t B. d : y 3 4t
z 1 5t z 5 t
x 1 3t x 1 3t
C. d : y 3 4t D. d : y 3 4t
z 5 t z 5 t
Câu 28: Cho hàm số có bảng biến thiên sau:
cho là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
x2 4 x
1
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình 8 là
2
A. . B. .
C. . D. .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 1; 2; 3), B (1;0; 2), C ( x; y; 2) thẳng hàng. Khi đó
tổng x y bằng bao nhiêu?
11 11
A. x y = 17 . B. x y = . C. x y = 1 . D. x y = .
5 5
Câu 39: Tìm để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt.
A. B. C. D.
Câu 40: Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f x là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất
/
1
của hàm số g x f 2 x 1 6 x trên đoạn ;1 bằng
2
Gọi S1 , S2 , S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m = a/b (dạng phân
số tối giản) để S1 S3 S2 . Khi đó 2a – b bằng
A. 5. B. 6. C. 8. D. 9.
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x log 3 x 1 log9 9 x 1 có
2m
hai nghiệm thực phân biệt.