You are on page 1of 10

ĐÁP ÁN

Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 A 11 B 21 D 31 B 41 C
2 A 12 A 22 A 32 C 42 D
3 B 13 C 23 A 33 A 43 C
4 D 14 A 24 C 34 D 44 A
5 C 15 B 25 D 35 D 45 C
6 B 16 A 26 C 36 C 46 C
7 A 17 B 27 D 37 D 47 A
8 C 18 A 28 A 38 D 48 B
9 B 19 D 29 A 39 B 49 B
10 D 20 D 30 A 40 B 50 A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  4 z  1  0 và điểm
A  1;  2;3 . Đường thẳng Δ đi qua điểm A , song song với mặt phẳng  P  và đồng thời cắt trục Oz
có phương trình tham số là

 x  1  t  x  t  x  1  3t x  t
   
A.  y  2  6t . B.  y  6t . C.  y  2  2t . D.  y  2t .
z  3  t  z  3  t z  4  t
 z  4  t  
Hướng dẫn

Chọn D. Giả sử đường thẳng Δ cắt trục Oz tại B  0;0; a  . Ta có AB  1; 2; a  3 .

Vì Δ song song với mặt phẳng  P  nên ta có:

x  t
   
AB.nP  0  1.2  2.1  4.  a  3  0  a  4  B  0;0; 4  . Khi đó AB  1; 2;1   Δ  :  y  2t .
z  4  t

Câu 38. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f  6   0 và có bảng xét dấu
đạo hàm như sau:

Tìm số cực trị của hàm số y  h  x   3 f   x 4  4 x 2  6   2 x 6  3 x 4  12 x 2

A. 7 B. 4. C. 6. D.5.
Hướng dẫn
Trang 1
 
Xét hàm số y  g  x   3 f  x4  4 x2  6  2 x6  3x4 12 x2 thì y  h  x   g  x  .

Có g '  x   (12 x  24 x). f ( x  4 x  6)  12 x  12 x  24 x


3 4 2 5 3

 12 x( x 2  2). f ( x 4  4 x 2  6)  12 x  x 4  x 2  2 


 12 x ( x 2  2). f (  x 4  4 x 2  6)   x 2  1 . 
x  0 x  0
 
Khi đó g '  x   0   f ( x  4 x  6)  ( x  1)  0   x   2
4 2 2
.
x  2  0 
 f ( x  4 x  6)  x  1
2 4 2 2

Ta có  x  4 x  6  ( x  2)  2  2, x  . Từ bảng xét dấu của đạo hàm f '  x  ta có


4 2 2 2

f '  x   0, x   ;  2  , suy ra f '   x4  4 x2  6  0, x  .

Mà x  1  1, x 
2
. Do đó phương trình f '( x  4 x  6)  x  1 vô nghiệm.
4 2 2

Hàm số y  g  x   3 f   x4  4 x2  6  2x6  3x4 12x2 có bảng biến thiên như sau :

2
 6 4 2

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số y  g  x   3 f  x  4x  6  2x  3x 12x có 3 điểm cực trị
4

đồng thời đồ thị hàm số y  g  x  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt

Câu 39: Cho hàm số f ( x )  ax  bx  cx  d , a  0 có đồ thị như


3 2

hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số

x 4  x 2  2022
g  x  có đúng 8 đường tiệm
f 2  x   2  m  1 f  x   5  2m  3
cận (bao gồm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang)

A. 5. B. 1. C. 3 D. 0
Hướng dẫn

 f  x   5
Điều kiện : f  x   2  m  1 f  x   5  2m  3   0  
2

 f  x   2m  3

Trang 2
Suy ra tập xác định của hàm số g  x  có chứa khoảng vô hạn  ;b  và  a;   .

+) Tiệm cận ngang: Vì f ( x )  ax  bx  cx  d , a  0 là đa thức bậc 3 nên f 2  x  là đa thức


3 2

x 4  x 2  2020
bậc 6 , do đó lim 0
x  f 2  x   2  m  1 f  x   5  2m  3

 Đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số g  x  .

+) Tiệm cận đứng: Ta cần tìm tham số m để đồ thị hàm số g  x  có đúng 7


đường tiệm cận đứng. Rõ ràng x  x  2020  0 ,x 
4 2
. Vậy ta tìm m để
phương trình f
2
 x   2  m  1 f  x   5  2m  3  0 có đúng 7 nghiệm
 f  x  5
phân biệt. f  x   2  m  1 f  x   5  2m  3  0  
2
.
 f  x   2m  3

Dựa vào đồ thị hàm số y  f  x  , phương trình f  x   5 có 2 nghiệm phân biêt và phương trình
f  x   5 có 1 nghiệm duy nhất. Để đồ thị hàm số có đúng 7 tiệm cận đứng thì phương trình
f  x   2m  3 có 4 nghiệm phân biệt  1  2m  3  5  2  m  4  m  3 (vì m là số nguyên).

Vậy có đúng 1 giá trị nguyên của tham số m. Chọn B

Câu 40. Tìm m để bất phương trình m.9 x  (2m  1).6 x  m.4 x  0 nghiệm đúng với mọi x   0;1 .
A. 0  m  6 B. m  6 . C. m  6 . D. m  0 .
Hướng dẫn

x x
9 3
Ta có m.9   2m  1 .6  m.4  0  m.     2m  1    m  0 .
x x x

4 2
x
3 3
Đặt t    . Vì x   0;1 nên 1  t 
2 2
t
Khi đó bất phương trình trở thành m.t 2   2m  1 t  m  0  m  .
 t  1
2

t t  1
Đặt f  t   . Ta có f   t   , f   t   0  t  1 .
 t  1  t  1
2 3

 
1 1 3
t
2
f  t   0  

f t 
6

Bảng biến thiên. Dựa vào bảng biến thiên ta có m  lim f  t   6 .


3
t
2
7
x2
Câu 41: Cho I   dx  a  b ln 2  c ln 5 . Trong đó a, b, c là những số hữu tỉ. Tính 2a  b  3c
2 x x2
.
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 1 .

Hướng dẫn
Trang 3
Đặt t  x  2  t 2  x  2  x  t 2  2  dx  2tdt . Đổi cận x  2  t  2 , x  7  t  3 .
3 3 3
t.2tdt 2t 2 dt  4  2t 
Ta có I   2  2  2 2 dt .
2
t 2t 2 t t 2 2 t t 2

 2 8 
 3
3   2 8 3
Khi đó I    2   3 dt   2t  ln t  1  ln t  2 
2
t 1 t  2   3 3 2
 

 2 8   2 8  8
I   6  ln 2  ln 5    4  ln1  ln 4   2  6 ln 2  ln 5 .
 3 3   3 3  3

8
Suy ra a  2; b  6; c  . Vậy 2a  b  3c  2 .
3

Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  3i  3 . Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp điểm biểu
diễn số phức w  2 z  1  i là hình tròn có diện tích
A. S  25 . B. S  16 . C. S  9 . D. S  36 .
Hướng dẫn
Chọn D Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn cho số phức w .
Ta có w  2  z  2  3i   4  6i  1  i  w  5  7i  2  z  2  3i  .
Khi đó w  5  7i  2 z  2  3i  6   x  5    y  7   36 .
2 2

 tập hợp các điểm M trên mặt phẳng Oxy là hình tròn tâm I  5; 7  bán kính R  6 .
Vậy diện tích hình tròn là S   R 2  36 .
Câu 43. Xét các số phức z thoả mãn z  3  2i  z  3  i  3 5 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của P  z  2  z  1  3i . Tìm M , m .
A. M  17  5; m  3 2 . B. M  26  2 5; m  2 .
C. M  26  2 5; m  3 2 . D. M  17  5; m  3 .
Hướng dẫn
Chọn C

Gọi z  x  yi ,  x, y   có điểm N  x; y  biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ.

 x  3   y  2   x  3   y  1 1 .
2 2 2 2
Ta có: z  3  2i  z  3  i  3 5   3 5
Đặt A  3; 2  ; B  3; 1 , thì từ 1 ta có: AN  BN  3 5  2 .

Mặt khác AB   6; 3  AB  3 5  3 .
Nên từ  2  và  3 suy ra N thuộc đoạn thẳng AB . Phương trình đường thẳng AB : x  2 y  1  0
Gọi D  2;0  ; E 1;3 , ta có  2  0  11  6  1  0 nên D; E ở khác phía so với đường thẳng AB .

Trang 4
Lại có: P  z  2  z  1  3i  ND  NE  DE .
Vậy Pmin  DE  3 2 . Khi đó N là giao điểm của hai đường thẳng AB; DE .
Do N thuộc đoạn AB nên ND  NE  BD  BE  26  2 5 . Vậy Pmax  26  2 5

Câu 44. Một khối gỗ hình trụ có chiều cao 2  m  người ta xẻ bớt phần vỏ của khối gỗ đó theo bốn mặt
phẳng song song với trục để tạo thành một khối gỗ hình hộp chữ nhật có thể tích lớn nhất bằng 1 m 3  .
Đường kính của khối gỗ hình trụ đã cho là

A. 100  cm  . B. 60  cm  . C. 120  cm  . D. 50  cm  .

Hướng dẫn
Gọi R là bán kính đường tròn đáy của khối trụ hình gỗ.
Và khối gỗ hình hộp chữ nhật có đáy là hình chữ nhật nội tiếp đường tròn.
Gọi x, y là độ dài hai cạnh của hình chữ nhật  x 2  y 2  4 R 2 .

Thể tích của hình hộp chữ nhật là V  S .h  2.S hcn  2 xy  x 2  y 2  1.

1 1
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi x  y   4 R 2  1  R   m   R  50  cm  .
2 2

Suy ra đường kính là 2 R  100  cm  .

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2; 2;1 , A 1; 2; 3 và đường thẳng
x 1 y  5 z 
d:   . Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng Δ đi qua M , vuông góc với
2 2 1
đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
   
A. u   2; 2; 1 . B. u  1;7; 1 . C. u  1;0; 2  . D. u   3; 4; 4  .

Hướng dẫn
Xét  P  là mặt phẳng qua M và  P   d . Mặt phẳng  P  qua M  2; 2;1 và có vectơ pháp tuyến
 
nP  ud   2; 2; 1 nên có phương trình:  P  : 2 x  2 y  z  9  0 .

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên  P  và Δ . Khi đó: AK  AH  const nên AK min

khi và chỉ khi K  H . Đường thẳng AH đi qua A 1, 2, 3 và có vectơ chỉ phương ud   2; 2; 1 nên
 x  1  2t

AH có phương trình tham số:  y  2  2t . Vì H  AH  H 1  2t ; 2  2t ; 3  t  .
 z  3  t

Trang 5
 
Lại H   P   2 1  2t   2  2  2t    3  t   9  0  t  2  H  3; 2; 1 . Vậy u  HM  1;0; 2  .

Câu 48. Trường ĐHBK Hà Nội có cổng là hình dáng của một parabol có khoảng cách 2 chân cổng là
10m, chiều cao cổng là 12,5m. Để chuẩn bị trang trí cổng chào mừng năm mới, nhà trường muốn làm
cánh cửa cổng hình chữ nhật có 2 đỉnh nằm trên parabol còn 2 đỉnh dưới mặt đất như hình vẽ, phần diện
tích không làm cánh cổng nhà trường dùng để trang trí hoa (tham khảo hình vẽ). Biết chi phí để trang trí
1m 2 hoa là 300.000 đồng. Nhà trường mua hoa với chi phí thấp nhất gần đúng với giá trị nào sau đây?

A. 11.200.000 . B. 10.560.000 . C. 10.600.000 . D. 12.000.000 .


Hướng dẫn
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ với A  5;0  ; B  5;0 

Vì ( P ) đối xứng nhau qua Oy nên ( P ) có dạng y  ax 2  c .

 1
 a
25a  c  0  2 1 25
Vì ( P ) đi qua B  5;0  ; I  0;12,5  nên ta cóhệphươngtrình    y   x2 
c  12,5 c  25 2 2
 2

 1 25 
Giả sử cánh cổng là hình chữ nhật CDFE . Gọi F  x;0  ;  0  x  5  , khi đó D  x;  x 2   .
 2 2 

 1 25 
Diện tích hình chữ nhật CDFE là SCDFE  EF  CE  2 x    x 2     x 3  25 x
 2 2 
Trang 6
5
 1 25  250 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P ) và trục Ox là S  2    x 2   dx  m
0
2 2  3

250
Diện tích phần trang trí hoa là S1  S  SCDFE   x 3  25 x
3

Để chi phí trang trí hoa là thấp nhất thì S1 phải có diện tích nhỏ nhất.

 5 3
250 x 
3
Xét hàm số f  x   x 3  25 x  ;  0  x  5  . Ta có f   x   3x 2  25 ; f   x   0  
3  5 3
x  
 3

250 250 5 3
Dựa vào BBT ta thấy min f  x   , đạt được khi x 
 0;5 3 3 3 3

250 250
Vậy diện tích trang trí hoa nhỏ nhất là S1    35, 2  m 2 
3 3 3

Khi đó chi phí để mua hoa trang trí là: 35, 2  300.000  10.560.000 đồng

Câu 46: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên


. Biết rằng hàm số y  f x  2 x có đồ thị trên
2

của đạo hàm như hình vẽ dưới đây. Số điểm cực trị


của hàm số y  f x  4 x  6 x  4 x
4 2 3
 bằng
A. 3 . B. 5 .

C. 7 . D. 9 .

Hướng dẫn

 x  1
Chọn C Ta có: f x  2 x
2
     0   2 x  2  . f   x 2
 2x  0  
 f   x  2 x   0
2

 f   8  0
 
+) Dựa vào đồ thị, suy ra phương trình f  x  2 x  0 có hai nghiệm bội lẻ là 2 và 5  
2

 f   35  0

Do đó phương trình f   x   0 có hai nghiệm bội lẻ là 8 và 35 . 1

4 3 2

Cách 1 Xét hàm số y  g  x   f x  4 x  6 x  4 x liên tục trên  có

 f x 4 

 4 x3  6 x 2  4 x   0   4 x3  12 x 2  12 x  4  . f   x 4  4 x3  6 x 2  4 x   0

Trang 7
 4  x  13  0 x  1
 4 x  12 x  12 x  4  0
3 2
 
   x 4  4 x3  6 x 2  4 x  8   x  1  3 .
 f   x  4 x  6 x  4 x   0
4 3 2
 4 x  1 6
 x  4 x  6 x  4 x  35
3 2

Cả 5 nghiệm này đều là bội lẻ trong đó có đúng 3 nghiệm dương hay hàm số
y  g  x   f  x 4  4 x3  6 x 2  4 x  có 5 điểm cực trị trong đó có đúng 3 cực trị dương. Suy ra hàm

 
số y  g  x   f x4  4 x  6x2  4 x có 2.3  1  7 điểm cực trị.
3

Cách 2: Có thể tìm nghiệm của phương trình f '  x 4  4 x 3  6 x 2  4 x   0 như sau:

Phương trình f   x 2  2 x   0 có hai nghiệm bội lẻ là 2 và 5 . Khi đó phương trình


 x  1 3

 x 2
 2 x  2  x 2
 2 x  2  0  x  1 3
f '  x  4x  6x  4x  0  f '  x  2x  2  x  2x   0   2
2
4 3 2 2 2
 2 
   x  2x  5  x  2x  5  0  x  1  6

 x  1 6

 
Vậy hàm số y  g  x   f x 4  4 x3  6 x 2  4 x có 5 điểm cực trị trong đó có đúng 3 điểm cực trị
dương là x  1, x  1  3, x  1  6.

 
Suy ra hàm số y  g  x   f x4  4 x  6x2  4 x có 2.3  1  7 điểm cực trị.Chọn C
3

x 2  2021
Câu 47. Cho 0  x, y  1 thỏa mãn 20201 x  y  . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất,
y 2  2 y  2022
giá trị nhỏ nhất của biểu thức S   4 x 2  3 y  4 y 2  3 x   25 xy. Khi đó M  m bằng bao nhiêu?
136 391 383 25
A. . B. . C. . D. .
3 16 16 2
Hướng dẫn

x 2  2021 20201 y x 2  2021


Ta có 20201 x  y   
y 2  2 y  2022 1  y   2021
2
2020 x

2020 x  x 2  2021  20201 y 1  y   2021  f  x   f 1  y 


2
 

Xét hàm số f  t   2020t  t 2  2021  t 2 .2020t  2021.2020t , có

f   t   2t.2020t  t 2 .2020t.ln 2020  2021.2020t.ln 2020  0; t  0

Suy ra f  t  là hàm đồng biến trên  0;   mà f  x   f 1  y   x  y  1

Lại có P   4 x 2  3 y  4 y 2  3 x   25 xy  16 x 2 y 2  12 x 3  12 y 3  34 xy

 16 x 2 y 2  12  x  y   3xy  x  y    34 xy  16 x 2 y 2  12 1  3xy   34 xy  16 x 2 y 2  2 xy  12
3
 

Trang 8
1  1
Mà 1  x  y  2 xy  xy  nên đặt t  xy   0;  khi đó P  f  t   16t 2  2t  12
4  4

  1  191
m  min f t   f   

 1
0; 4   16  16
 1 191 25 391
Xét f  t   16t 2  2t 12 trên  0; 
 
ta được  Suy ra M  m    .
 4 M  max f  t   f  1   25 16 16 16
  
 1
0; 4   4 2

Câu 49. Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  6, AD  3, AC  3

và mặt phẳng  AAC C  vuông góc với đáy. Biết mặt phẳng  AAC C  và  AABB  tạo với nhau góc

3
 , thỏa mãn tan   . Thể tích khối lăng trụ ABCD. ABC D bằng
4

A. V = 10. B. V = 8. C. V = 12. D. V = 6.
Hướng dẫn

Gọi M là trung điểm của AA. Ta có AC  AB 2  BC 2  6  3  3  AC.


Do đó tam giác AAC cân tại C.

Dựng AE  AC , do  AAC C  vuông góc với đáy nên AE   ABCD  .

Lấy F  AB sao cho FE  AC , mà FE  AE nên


FE   ACC A  , suy ra FE  AA.

Dựng EG  AA mà FE  AA nên FG  AA. Do đó


góc giữa mặt phẳng  AAC C  và  AABB  là góc EGF .

EF 3 4
Ta có: tan EGF    EG  EF , mà
EG 4 3
EF BC 3
tan EAF     EA  2 EF .
EA AB 6
4
EF
GE 3 2 2 MC
Từ đó suy ra: sin GAE      MC  2 2.
AE 2 EF 3 AC

AM  AC 2  MC 2  9  8  1  AA  2.

2 2 AE AE 4 2
Ta có: sin GAE     AE  .
3 AA 2 3

4 2
Vậy thể tích khối lăng trụ ABCD. ABC D là V  AE. AB.BC  . 6. 3  8.
3

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3; 2;6  , B  0;1;0  và mặt cầu
 S  :  x  1   y  2    z  3  25 . Mặt phẳng  P  : ax  by  cz  2  0 đi qua A, B và cắt  S  theo
2 2 2

giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c


Trang 9
A. T  3 B. T  4 C. T  5 D. T  2
Hướng dẫn
Chọn A. Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3 và bán kính R  5

 A   P  3a  2b  6c  2  0 a  2  2c
Ta có   
 B   P  b  2  0 b  2

Bán kính của đường tròn giao tuyến là r  R 2   d  I ;  P     25   d  I ;  P   


2 2

Bán kính của đường tròn giao tuyến nhỏ nhất khi và chỉ khi d  I ;  P   lớn nhất

 c  4
2
a  2b  3c  2 2  2c  4  3c  2
Ta có d  I ,  P     
a 2  b2  c 2  2  2c 
2
 22  c 2 5c 2  8c  8

 c  4
2
48c 2  144c  192 c  1
Xét f  c    f c  , f c  0  
5c  8c  8 c  4
2
 c  4
2

 5c  8c  8 
2 2

5c 2  8c  8
Bảng biến thiên

x  - ¥   - 4  1  +¥  
y '  -   0  + 0  -  
1 5 
y   
5
0  1
 
5

Vậy d  I ;  P   lớn nhất bằng 5 khi và chỉ khi c  1  a  0, b  2  a  b  c  3 .

---------------HẾT-----------------

Trang 10

You might also like