Professional Documents
Culture Documents
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 A 11 B 21 D 31 B 41 C
2 A 12 A 22 A 32 C 42 D
3 B 13 C 23 A 33 A 43 C
4 D 14 A 24 C 34 D 44 A
5 C 15 B 25 D 35 D 45 C
6 B 16 A 26 C 36 C 46 C
7 A 17 B 27 D 37 D 47 A
8 C 18 A 28 A 38 D 48 B
9 B 19 D 29 A 39 B 49 B
10 D 20 D 30 A 40 B 50 A
x 1 t x t x 1 3t x t
A. y 2 6t . B. y 6t . C. y 2 2t . D. y 2t .
z 3 t z 3 t z 4 t
z 4 t
Hướng dẫn
Chọn D. Giả sử đường thẳng Δ cắt trục Oz tại B 0;0; a . Ta có AB 1; 2; a 3 .
x t
AB.nP 0 1.2 2.1 4. a 3 0 a 4 B 0;0; 4 . Khi đó AB 1; 2;1 Δ : y 2t .
z 4 t
Câu 38. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f 6 0 và có bảng xét dấu
đạo hàm như sau:
A. 7 B. 4. C. 6. D.5.
Hướng dẫn
Trang 1
Xét hàm số y g x 3 f x4 4 x2 6 2 x6 3x4 12 x2 thì y h x g x .
12 x ( x 2 2). f ( x 4 4 x 2 6) x 2 1 .
x 0 x 0
Khi đó g ' x 0 f ( x 4 x 6) ( x 1) 0 x 2
4 2 2
.
x 2 0
f ( x 4 x 6) x 1
2 4 2 2
Mà x 1 1, x
2
. Do đó phương trình f '( x 4 x 6) x 1 vô nghiệm.
4 2 2
2
6 4 2
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số y g x 3 f x 4x 6 2x 3x 12x có 3 điểm cực trị
4
đồng thời đồ thị hàm số y g x cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
x 4 x 2 2022
g x có đúng 8 đường tiệm
f 2 x 2 m 1 f x 5 2m 3
cận (bao gồm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang)
A. 5. B. 1. C. 3 D. 0
Hướng dẫn
f x 5
Điều kiện : f x 2 m 1 f x 5 2m 3 0
2
f x 2m 3
Trang 2
Suy ra tập xác định của hàm số g x có chứa khoảng vô hạn ;b và a; .
x 4 x 2 2020
bậc 6 , do đó lim 0
x f 2 x 2 m 1 f x 5 2m 3
Dựa vào đồ thị hàm số y f x , phương trình f x 5 có 2 nghiệm phân biêt và phương trình
f x 5 có 1 nghiệm duy nhất. Để đồ thị hàm số có đúng 7 tiệm cận đứng thì phương trình
f x 2m 3 có 4 nghiệm phân biệt 1 2m 3 5 2 m 4 m 3 (vì m là số nguyên).
Câu 40. Tìm m để bất phương trình m.9 x (2m 1).6 x m.4 x 0 nghiệm đúng với mọi x 0;1 .
A. 0 m 6 B. m 6 . C. m 6 . D. m 0 .
Hướng dẫn
x x
9 3
Ta có m.9 2m 1 .6 m.4 0 m. 2m 1 m 0 .
x x x
4 2
x
3 3
Đặt t . Vì x 0;1 nên 1 t
2 2
t
Khi đó bất phương trình trở thành m.t 2 2m 1 t m 0 m .
t 1
2
t t 1
Đặt f t . Ta có f t , f t 0 t 1 .
t 1 t 1
2 3
1 1 3
t
2
f t 0
f t
6
Hướng dẫn
Trang 3
Đặt t x 2 t 2 x 2 x t 2 2 dx 2tdt . Đổi cận x 2 t 2 , x 7 t 3 .
3 3 3
t.2tdt 2t 2 dt 4 2t
Ta có I 2 2 2 2 dt .
2
t 2t 2 t t 2 2 t t 2
2 8
3
3 2 8 3
Khi đó I 2 3 dt 2t ln t 1 ln t 2
2
t 1 t 2 3 3 2
2 8 2 8 8
I 6 ln 2 ln 5 4 ln1 ln 4 2 6 ln 2 ln 5 .
3 3 3 3 3
8
Suy ra a 2; b 6; c . Vậy 2a b 3c 2 .
3
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 3i 3 . Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp điểm biểu
diễn số phức w 2 z 1 i là hình tròn có diện tích
A. S 25 . B. S 16 . C. S 9 . D. S 36 .
Hướng dẫn
Chọn D Gọi M x; y là điểm biểu diễn cho số phức w .
Ta có w 2 z 2 3i 4 6i 1 i w 5 7i 2 z 2 3i .
Khi đó w 5 7i 2 z 2 3i 6 x 5 y 7 36 .
2 2
tập hợp các điểm M trên mặt phẳng Oxy là hình tròn tâm I 5; 7 bán kính R 6 .
Vậy diện tích hình tròn là S R 2 36 .
Câu 43. Xét các số phức z thoả mãn z 3 2i z 3 i 3 5 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của P z 2 z 1 3i . Tìm M , m .
A. M 17 5; m 3 2 . B. M 26 2 5; m 2 .
C. M 26 2 5; m 3 2 . D. M 17 5; m 3 .
Hướng dẫn
Chọn C
x 3 y 2 x 3 y 1 1 .
2 2 2 2
Ta có: z 3 2i z 3 i 3 5 3 5
Đặt A 3; 2 ; B 3; 1 , thì từ 1 ta có: AN BN 3 5 2 .
Mặt khác AB 6; 3 AB 3 5 3 .
Nên từ 2 và 3 suy ra N thuộc đoạn thẳng AB . Phương trình đường thẳng AB : x 2 y 1 0
Gọi D 2;0 ; E 1;3 , ta có 2 0 11 6 1 0 nên D; E ở khác phía so với đường thẳng AB .
Trang 4
Lại có: P z 2 z 1 3i ND NE DE .
Vậy Pmin DE 3 2 . Khi đó N là giao điểm của hai đường thẳng AB; DE .
Do N thuộc đoạn AB nên ND NE BD BE 26 2 5 . Vậy Pmax 26 2 5
Câu 44. Một khối gỗ hình trụ có chiều cao 2 m người ta xẻ bớt phần vỏ của khối gỗ đó theo bốn mặt
phẳng song song với trục để tạo thành một khối gỗ hình hộp chữ nhật có thể tích lớn nhất bằng 1 m 3 .
Đường kính của khối gỗ hình trụ đã cho là
A. 100 cm . B. 60 cm . C. 120 cm . D. 50 cm .
Hướng dẫn
Gọi R là bán kính đường tròn đáy của khối trụ hình gỗ.
Và khối gỗ hình hộp chữ nhật có đáy là hình chữ nhật nội tiếp đường tròn.
Gọi x, y là độ dài hai cạnh của hình chữ nhật x 2 y 2 4 R 2 .
1 1
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x y 4 R 2 1 R m R 50 cm .
2 2
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2; 2;1 , A 1; 2; 3 và đường thẳng
x 1 y 5 z
d: . Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng Δ đi qua M , vuông góc với
2 2 1
đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
A. u 2; 2; 1 . B. u 1;7; 1 . C. u 1;0; 2 . D. u 3; 4; 4 .
Hướng dẫn
Xét P là mặt phẳng qua M và P d . Mặt phẳng P qua M 2; 2;1 và có vectơ pháp tuyến
nP ud 2; 2; 1 nên có phương trình: P : 2 x 2 y z 9 0 .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên P và Δ . Khi đó: AK AH const nên AK min
khi và chỉ khi K H . Đường thẳng AH đi qua A 1, 2, 3 và có vectơ chỉ phương ud 2; 2; 1 nên
x 1 2t
AH có phương trình tham số: y 2 2t . Vì H AH H 1 2t ; 2 2t ; 3 t .
z 3 t
Trang 5
Lại H P 2 1 2t 2 2 2t 3 t 9 0 t 2 H 3; 2; 1 . Vậy u HM 1;0; 2 .
Câu 48. Trường ĐHBK Hà Nội có cổng là hình dáng của một parabol có khoảng cách 2 chân cổng là
10m, chiều cao cổng là 12,5m. Để chuẩn bị trang trí cổng chào mừng năm mới, nhà trường muốn làm
cánh cửa cổng hình chữ nhật có 2 đỉnh nằm trên parabol còn 2 đỉnh dưới mặt đất như hình vẽ, phần diện
tích không làm cánh cổng nhà trường dùng để trang trí hoa (tham khảo hình vẽ). Biết chi phí để trang trí
1m 2 hoa là 300.000 đồng. Nhà trường mua hoa với chi phí thấp nhất gần đúng với giá trị nào sau đây?
1
a
25a c 0 2 1 25
Vì ( P ) đi qua B 5;0 ; I 0;12,5 nên ta cóhệphươngtrình y x2
c 12,5 c 25 2 2
2
1 25
Giả sử cánh cổng là hình chữ nhật CDFE . Gọi F x;0 ; 0 x 5 , khi đó D x; x 2 .
2 2
1 25
Diện tích hình chữ nhật CDFE là SCDFE EF CE 2 x x 2 x 3 25 x
2 2
Trang 6
5
1 25 250 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P ) và trục Ox là S 2 x 2 dx m
0
2 2 3
250
Diện tích phần trang trí hoa là S1 S SCDFE x 3 25 x
3
Để chi phí trang trí hoa là thấp nhất thì S1 phải có diện tích nhỏ nhất.
5 3
250 x
3
Xét hàm số f x x 3 25 x ; 0 x 5 . Ta có f x 3x 2 25 ; f x 0
3 5 3
x
3
250 250 5 3
Dựa vào BBT ta thấy min f x , đạt được khi x
0;5 3 3 3 3
250 250
Vậy diện tích trang trí hoa nhỏ nhất là S1 35, 2 m 2
3 3 3
Khi đó chi phí để mua hoa trang trí là: 35, 2 300.000 10.560.000 đồng
. Biết rằng hàm số y f x 2 x có đồ thị trên
2
của đạo hàm như hình vẽ dưới đây. Số điểm cực trị
của hàm số y f x 4 x 6 x 4 x
4 2 3
bằng
A. 3 . B. 5 .
C. 7 . D. 9 .
Hướng dẫn
x 1
Chọn C Ta có: f x 2 x
2
0 2 x 2 . f x 2
2x 0
f x 2 x 0
2
f 8 0
+) Dựa vào đồ thị, suy ra phương trình f x 2 x 0 có hai nghiệm bội lẻ là 2 và 5
2
f 35 0
4 3 2
Cách 1 Xét hàm số y g x f x 4 x 6 x 4 x liên tục trên có
f x 4
4 x3 6 x 2 4 x 0 4 x3 12 x 2 12 x 4 . f x 4 4 x3 6 x 2 4 x 0
Trang 7
4 x 13 0 x 1
4 x 12 x 12 x 4 0
3 2
x 4 4 x3 6 x 2 4 x 8 x 1 3 .
f x 4 x 6 x 4 x 0
4 3 2
4 x 1 6
x 4 x 6 x 4 x 35
3 2
Cả 5 nghiệm này đều là bội lẻ trong đó có đúng 3 nghiệm dương hay hàm số
y g x f x 4 4 x3 6 x 2 4 x có 5 điểm cực trị trong đó có đúng 3 cực trị dương. Suy ra hàm
số y g x f x4 4 x 6x2 4 x có 2.3 1 7 điểm cực trị.
3
Cách 2: Có thể tìm nghiệm của phương trình f ' x 4 4 x 3 6 x 2 4 x 0 như sau:
Vậy hàm số y g x f x 4 4 x3 6 x 2 4 x có 5 điểm cực trị trong đó có đúng 3 điểm cực trị
dương là x 1, x 1 3, x 1 6.
Suy ra hàm số y g x f x4 4 x 6x2 4 x có 2.3 1 7 điểm cực trị.Chọn C
3
x 2 2021
Câu 47. Cho 0 x, y 1 thỏa mãn 20201 x y . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất,
y 2 2 y 2022
giá trị nhỏ nhất của biểu thức S 4 x 2 3 y 4 y 2 3 x 25 xy. Khi đó M m bằng bao nhiêu?
136 391 383 25
A. . B. . C. . D. .
3 16 16 2
Hướng dẫn
Lại có P 4 x 2 3 y 4 y 2 3 x 25 xy 16 x 2 y 2 12 x 3 12 y 3 34 xy
16 x 2 y 2 12 x y 3xy x y 34 xy 16 x 2 y 2 12 1 3xy 34 xy 16 x 2 y 2 2 xy 12
3
Trang 8
1 1
Mà 1 x y 2 xy xy nên đặt t xy 0; khi đó P f t 16t 2 2t 12
4 4
1 191
m min f t f
1
0; 4 16 16
1 191 25 391
Xét f t 16t 2 2t 12 trên 0;
ta được Suy ra M m .
4 M max f t f 1 25 16 16 16
1
0; 4 4 2
Câu 49. Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6, AD 3, AC 3
và mặt phẳng AAC C vuông góc với đáy. Biết mặt phẳng AAC C và AABB tạo với nhau góc
3
, thỏa mãn tan . Thể tích khối lăng trụ ABCD. ABC D bằng
4
A. V = 10. B. V = 8. C. V = 12. D. V = 6.
Hướng dẫn
Dựng AE AC , do AAC C vuông góc với đáy nên AE ABCD .
EF 3 4
Ta có: tan EGF EG EF , mà
EG 4 3
EF BC 3
tan EAF EA 2 EF .
EA AB 6
4
EF
GE 3 2 2 MC
Từ đó suy ra: sin GAE MC 2 2.
AE 2 EF 3 AC
AM AC 2 MC 2 9 8 1 AA 2.
2 2 AE AE 4 2
Ta có: sin GAE AE .
3 AA 2 3
4 2
Vậy thể tích khối lăng trụ ABCD. ABC D là V AE. AB.BC . 6. 3 8.
3
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 2;6 , B 0;1;0 và mặt cầu
S : x 1 y 2 z 3 25 . Mặt phẳng P : ax by cz 2 0 đi qua A, B và cắt S theo
2 2 2
A P 3a 2b 6c 2 0 a 2 2c
Ta có
B P b 2 0 b 2
Bán kính của đường tròn giao tuyến nhỏ nhất khi và chỉ khi d I ; P lớn nhất
c 4
2
a 2b 3c 2 2 2c 4 3c 2
Ta có d I , P
a 2 b2 c 2 2 2c
2
22 c 2 5c 2 8c 8
c 4
2
48c 2 144c 192 c 1
Xét f c f c , f c 0
5c 8c 8 c 4
2
c 4
2
5c 8c 8
2 2
5c 2 8c 8
Bảng biến thiên
x - ¥ - 4 1 +¥
y ' - 0 + 0 -
1 5
y
5
0 1
5
---------------HẾT-----------------
Trang 10