Professional Documents
Culture Documents
Câu 1 Số phần tử của không gian mẫu là n() A88 8! Gọi số cần lập có dạng
A a1a2 a3 a8 ai Z ; ai a j i j ) Do X có 8 phần tử và tổng các phần tử là 36 nên A chia hết cho 9, lại có
(9;11) 1 nên A chia hết cho 9999. Ta có:
Câu 2. Chọn D. Xét hình hộp chữ nhật AB ' C ' D '. A ' BCD .Ta có:+ BCD
蹷 蹷ABC 蹷
ADC 90
+ Vì BC / / A ' D góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng góc giữa hai đường thẳng AD và A ' D bằng góc
蹷 AA '
ADA ' tan 蹷ADA ' tan 60 3 AA ' a 3
A' D .Do vậy mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD cũng là mặt
A ' A2 A ' B 2 A ' D 2 a 7 a 7
AB ' C ' D '. A ' BCD R R
cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật 2 2 Vậy 2 .
Để
y f x2 10x m 9 có 5 điểm cực trị điều kiện là các phương trình:
x2 10x m
8 = 0 (1) và
2
x 10x m 6 = 0 (2) đều có hai nghiệm phân biệt khác 5, hay điều kiện là:
A(-2 ;0),O(0 ;0) và C(-1 ;-3) nên ta có y f x x 3 x d và f x 3 x 6 x .Gọi tiếp điểm của đồ thị
3 2 2
.
2 f x dx f x f x f x 2;0 f x dx
2
2 0 0 4 4
f x dx f x dx f x dx
2 0
0 8
2
2 2
f x dx f x dx I 0 8 0 2 I I 6
0 .
Câu 6: *Gọi A là điểm biểu diễn z1 A thuộc đường tròn C1 tâm J1 4;5 , R1 1 Gọi B là điểm biểu
diễn
z2
B thuộc đường tròn
C 2
tâm
J2 1;0 , R2 1
z 4i z 8 4i d : y 4 x
* M thuộc
→
→
→ →
đường thẳng
d , z x yi
Ta có:
P OM OA OM OB M A M B C3
Gọi có tâm
J3 4; 3 , R3 1
là đường tròn đối xứng của C2 qua d và B’ là điểm đối xứng của B qua d , khi đó B' C3 ;Khi
đó: P M A M B M A M B' AB' J1 J3 R1 R3 6 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi J1 , A , M , B', J3 thẳng
hàng
→ 1 → xB' 4 0
→ 1 → x A 4 0
J3 B' J3 J1 1 B' 4; 2 B 2;0 J1 A J1 J3 1 A 4;4
8 y B' 3 .8 8 y A 5 .8
Ta có 8 Lại có 8
Vậy z1 z2 4 4i 2 2 5
Câu 7: Gọi 1 2 lần lượt là điểm đối xứng của A qua P và Oxy . A1 1;0; 5 A 2 1; 4; 3
A ,A
AA1B AA 2C
AB A1B ABC
Dễ thấy cân tại B và cân tại C nên AC A 2C . Vậy chu vi bằng:
CABC AB BC CA A1B BC A 2C A1 A 2 4 5 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi A1 , B, C, A 2 thẳng
hàng
B 0; b;0 C 0;0; c b, c 0 x y z
P ABC : 1
Câu 8: Gọi , , khi đó .Phương trình mặt phẳng 2 b c .
M P 1 1 1 1 1 1 1 bc 2 b c b c b c 8b c
2 2
2 b c b c 2 bc 2
b c
Mà .Do 4
→
→
→ →
bc 8 b, c 0 AB 2; b;0 , AC 2;0; c AB, AC bc;2c;2b
(do ).Ta có: .
1
→
→
S ABC AB, AC 1 b 2 c 2 4b 2 4c 2 b 2 c 2 b c 2 1 b c 2 b c 2 6 b c
2
Do đó 2 2 2 .
bc4
Vậy S ABC 4 6 . Dấu “=” xảy ra khi .
Câu 8:
S A
E D
M
H
N
B C
I
Q F
J
A
E
D
M P O
B N C
Dễ thấy thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNI với hình chóp là hình ngũ giác
IMNJH MN // JI MN
với . Ta có ,
AD IH E 1 MN CD HJ F 1 E F
EA ED FC FD
, đồng qui tại với 3 và , , đồng qui tại với 3 , chú ý , cố
SAD HS ED IA HS HS 1
. . 1 .3.k 1
định.Dùng định lí Menelaus với tam giác ta có HD EA SI HD HD 3k .Từ đó
d H , ABCD HD 3k VHJIAMNCD VH .DFE VI . AEM VJ . NFC
d S , ABCD SD 3k 1 .Suy ra .
1 3k 9 1 k 1 1 21k 2 25k
VHJIAMNCD . h. S 2. . h. S . V
3 3k 1 8 3 k 1 8 8 3k 1 k 1
Thay vào ta được .
13 1 21k 2 25k 13
VHJIAMNCD V .
nên ta có phương trình 8 3k 1 k 1 20 , giải phương trình này được
20
Theo giả thiết ta có
2
k
3.