You are on page 1of 3

TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL CÁC MÔN THEO KHỐI THI ĐẠI HỌC

MÔN: TOÁN - LỚP 12 - Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1 Số phần tử của không gian mẫu là n()  A88  8! Gọi số cần lập có dạng
A  a1a2 a3  a8  ai  Z ; ai  a j i  j ) Do X có 8 phần tử và tổng các phần tử là 36 nên A chia hết cho 9, lại có
(9;11)  1 nên A chia hết cho 9999. Ta có:

A  a1a2 a3  a8  a1a2 a3 a4 .104  a5 a6 a7 a8  a1a2 a3 a4 .(9999  1)  a5 a6 a7 a8  a1a2 a3 a4 .9999  a1a2 a3 a4  a5 a6 a7 a8

Vì A chia hết cho 9999 nên a1a2 a3 a4  a5 a6 a7 a8


chia hết cho 9999. ai  X nên

a1a2 a3 a4  a5 a6 a7 a8  2.9999  a1a2 a3 a4  a5 a6 a7 a8  9999 a1  a5  9; a2  a6  9; a3  a7  9; a4  a8  9


Có 8 cách chọn a1. Với mỗi a1 sẽ cho 1 cách chọn a5. Có 6 cách chọn a2. Với mỗi a2 sẽ cho 1 cách chọn a6.
Có 4 cách chọn a3. Với mỗi a3 sẽ cho 1 cách chọn a7. Có 2 cách chọn a4. Với mỗi a4 sẽ cho 1 cách chọn a8.
 n( A)  8.6.4.2  384 n( A) 384
P( A)  
Vậy n() 8! .

Câu 2. Chọn D. Xét hình hộp chữ nhật AB ' C ' D '. A ' BCD .Ta có:+ BCD
蹷 蹷ABC  蹷
ADC  90
+ Vì BC / / A ' D  góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng góc giữa hai đường thẳng AD và A ' D bằng góc
蹷 AA '
ADA '  tan 蹷ADA '  tan 60   3  AA '  a 3
A' D .Do vậy mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD cũng là mặt
A ' A2  A ' B 2  A ' D 2 a 7 a 7
AB ' C ' D '. A ' BCD  R   R
cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật 2 2 Vậy 2 .

     x2  10x  m  8 x2  10x  m  6


2
 f x2  10x  m  9    2x  10 x2  10x  m  7
Câu 3: Ta có  

Để 
y  f x2  10x  m  9  có 5 điểm cực trị điều kiện là các phương trình:
x2  10x  m 
8 = 0 (1) và
2
x  10x  m  6 = 0 (2) đều có hai nghiệm phân biệt khác 5, hay điều kiện là:

 '1  0;25  50  m  8  0 17  m  0; m  17


   m  17.
 '2  0;25  50  m  6  0 19  m  0; m  19

Câu 4: Ta có y  f  x   ax  bx  cx  d  f   x   3ax  2bx  c Đồ thị hàm số y  f   x  đi qua các điểm


3 2 2

A(-2 ;0),O(0 ;0) và C(-1 ;-3) nên ta có y  f  x   x  3 x  d và f   x   3 x  6 x .Gọi tiếp điểm của đồ thị
3 2 2

hàm số y  f  x  và trục hoành là M  x0 ;0  với x0  0. Tiếp tuyến có hệ số góc


k  0  y '  x0   0  3 x0 2  6 x0  0  x0  0; x0  2 . Vì x0  0  x0  2 .M(-2 ;0)thuộc đồ thị hàm số
y  f  x   8  12  d  0  d  4. Khi đó y  f  x   x3  3 x 2  4. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có
tung độ là 4 .
x2
1
x2 a
f  x
 f  ax  b  dx 
a  f  ax  dx  f  x  dx  0
Câu 5: Sử dụng công thức: x1 x1 và tính chất  a với là hàm số lẻ
 a; a  2
1 4 1 2 2
4   f  2 x  dx    f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  8
trên đoạn . Ta có 1
2 2 2 4 4
0
0 2 2 4 2 0 4

.
2  f   x  dx   f  x    f  x    f  x   2;0   f  x  dx  
2
2 0 0 4 4
f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
2 0

 0  8 
2
2 2

f  x  dx   f  x  dx  I  0  8   0  2   I  I  6
0 .

Câu 6: *Gọi A là điểm biểu diễn z1  A thuộc đường tròn  C1  tâm J1  4;5 , R1  1 Gọi B là điểm biểu

diễn
z2 
B thuộc đường tròn
C  2
tâm
J2  1;0 , R2  1
z  4i  z  8  4i   d : y  4  x
* M thuộc


→ 
→  

→ →
đường thẳng
 d , z  x  yi
Ta có:
P  OM  OA  OM  OB  M A  M B C3 
Gọi có tâm
J3  4; 3 , R3  1

là đường tròn đối xứng của  C2  qua  d và B’ là điểm đối xứng của B qua  d , khi đó B'   C3  ;Khi
đó: P  M A  M B  M A  M B'  AB'  J1 J3  R1  R3  6 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi J1 , A , M , B', J3 thẳng
hàng

→ 1  →  xB'  4  0
 → 1  →  x A  4  0

J3 B'  J3 J1   1  B'  4; 2  B 2;0 J1 A  J1 J3   1  A  4;4
8  y B'  3  .8 8  y A  5   .8
Ta có  8 Lại có  8
Vậy z1  z2  4  4i  2  2 5
Câu 7: Gọi 1 2 lần lượt là điểm đối xứng của A qua  P và  Oxy  . A1  1;0; 5 A 2  1; 4; 3
A ,A

AA1B AA 2C
 AB  A1B ABC

Dễ thấy cân tại B và cân tại C nên  AC  A 2C . Vậy chu vi bằng:
CABC  AB  BC  CA  A1B  BC  A 2C  A1 A 2  4 5 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi A1 , B, C, A 2 thẳng
hàng

B  0; b;0  C  0;0; c  b, c  0 x y z
 P    ABC  :    1
Câu 8: Gọi , , khi đó .Phương trình mặt phẳng 2 b c .

M   P   1  1  1  1  1  1  1  bc  2  b  c   b  c   b  c   8b  c 
2 2

2 b c b c 2 bc  2  
b  c 
Mà .Do 4


→ 

→ 
→ →
bc 8 b, c  0 AB   2; b;0  , AC   2;0; c    AB, AC    bc;2c;2b 
(do ).Ta có:   .

1 

→ 

S ABC   AB, AC   1 b 2 c 2  4b 2  4c 2  b 2  c 2   b  c 2  1  b  c 2   b  c 2  6  b  c 
2  
Do đó 2 2 2 .

bc4
Vậy S ABC  4 6 . Dấu “=” xảy ra khi .

Câu 8:
S A
E D

M
H
N
B C
I

Q F

J
A
E
D

M P O

B N C

Dễ thấy thiết diện tạo bởi mặt phẳng  MNI  với hình chóp là hình ngũ giác
IMNJH MN // JI MN
với . Ta có ,
AD IH E 1 MN CD HJ F 1 E F
EA  ED FC  FD
, đồng qui tại với 3 và , , đồng qui tại với 3 , chú ý , cố
SAD HS ED IA HS HS 1
. . 1  .3.k  1  
định.Dùng định lí Menelaus với tam giác ta có HD EA SI HD HD 3k .Từ đó
d  H ,  ABCD   HD 3k VHJIAMNCD  VH .DFE  VI . AEM  VJ . NFC
 
d  S ,  ABCD   SD 3k  1 .Suy ra .

V  VS . ABCD S  S ABCD h  d  S ,  ABCD   1 d  I ,  ABCD   IA k


S AEM  S NFC  S  
và d  S ,  ABCD  
8 SA k  1
Đặt và , ta có

1 3k 9  1 k 1 1 21k 2  25k
VHJIAMNCD  . h.  S   2. . h. S  . V
3 3k  1  8  3 k 1 8 8  3k  1 k  1
Thay vào ta được .

13 1 21k 2  25k 13
VHJIAMNCD  V . 
nên ta có phương trình 8  3k  1 k  1 20 , giải phương trình này được
20
Theo giả thiết ta có
2
k
3.

You might also like