You are on page 1of 8

Câu 1: Chọn trường hợp đúng:

Xác định cấu hình electron hóa trị của nguyên tố có số thứ tự 31 trong bảng hệ
thống tuần hoàn các nguyên tố.

a) b) c) d) 3d104s24p1

Câu 2: Chọn phương án đúng:

Trong bảng hê ̣ thống tuần hoàn, các nguyên tố nằm trong phân nhóm phụ có các
đă ̣c điểm sau:

(1) Chỉ có số oxy hóa dương.


(2) Đều là nguyên tố d.
(3) Cation tương ứng đều có cấu hình e khác khí trơ.
(4) Đều là kim loại.
a) 1,2,4 b) 2,3 c) 1,2,3,4 d) 1,4

Câu 3: Chọn trường hợp đúng:

So sánh năng lượng ion hóa thứ nhất I 1 của 11Na(1); 12Mg(2); 13Al(3); 15P(4) và
16S(5):

a) (1) < (3) < (4) < (5) < (2) c) (1) < (3) < (2) < (5) < (4)

b) (5) < (4) < (3) < (2) < (1) d) (1) < (2) < (3) < (4) < (5)

Câu 4: Độ dài liên kết trong các tiểu phân NO, NO+ và NO- tăng dần theo thứ tự:

a) NO < NO- < NO+ c) NO- < NO < NO+

b) NO+ < NO < NO- d) NO < NO+ < NO-

Câu 5: Chọn câu sai trong các phát biểu sau về hợp chất ion:

a) Dẫn điện ở trạng thái tinh thể. c) Dẫn điện ở trạng thái nóng chảy.

b) Phân ly thành ion khi tan trong d) Nhiệt độ nóng chảy cao.
nước.

Câu 6: Chọn câu đúng.

Sự thêm electron vào ocbitan phân tử phản liên kết dẫn đến hệ quả:

a) Giảm độ dài và tăng năng lượng liên kết.

b) Tăng độ dài và giảm năng lượng liên kết.

c) Giảm độ dài và giảm năng lượng liên kết.


d) Tăng độ dài và tăng năng lượng liên kết.

Câu 7: Chọn phương án đúng:


Trong dãy các chất sau: HF, HCl, HBr, HI, chất bị ion hóa nhiều nhất khi cho
vào nước là:

a) b) c) d)

Câu 8: Chọn phát biểu sai:

a) Kim cương không dẫn điện vì miền cấm có năng lượng lớn hơn
3eV.

b) Chất dẫn điện là chất có miền dẫn và miền hóa trị che phủ nhau
hoặc tiếp xúc nhau.

c) Dung dịch NaCl dẫn điện vì nó có chứa các ion.

d) Cacbon graphit không dẫn điện vì nó là một phi kim loại

Câu 9: Chọn các orbital có hình dạng giống nhau:

4d
(1) 2px ; 3py ; 4pz. (2) 3dxy ; 3dyz ; 3dzx ; x 2− y2

3d z 2
(3) 1s ; 2s ; 3s. (4) ; 3pz .

a) 1,2,3,4. b) 1,2,3. c) 3. d) 4.

Câu 10: Chọn phát biểu sai:


(1) Độ dài liên kết là khoảng cách giữa hai hạt nhân nguyên tử liên kết (đơn vị
angstrom ).
(2) Góc hóa trị là một đại lượng đặc trưng cho tất cả các loại phân tử.
(3) Chỉ có liên kết ion mới có bản chất điện.
a) 1 b) 1,3 c) 2 d) 2,3

Câu 11: Chọn phương án đúng:

Số liên kết cộng hóa trị tối đa một nguyên tố có thể đạt được:

a) Bằng số electron hóa trị

b) Bằng số orbitan hóa trị

c) Bằng số orbitan hóa trị có thể lai


hóa
d) Bằng số orbitan hóa trị chứa
electron

Câu 12
Cho hai nguyên tử với các phân lớp e ngoài cùng là: X(3s 23p1) và Y(2s22p4).
Công thức phân tử của hợp chất giữa X và Y có dạng:

a) XY2 b) X2Y3 c) XY3 d) X3Y

Câu 13: Chọn phương án đúng:

Chọn các phân tử và ion có cấu hình không gian là tứ diện đều:
2−
+
a) CH4 , SiH4, CCl4, NH 4 , SO 4 . c) BF3, CO2, SO2, CH2O.

b) SF4, NH3, H2O, COCl2. d) CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2.

Câu 14: Chọn trường hợp đúng:

Nguyên tố A có 4 lượng tử của electron cuối cùng là n = 3 ; ℓ = 2 ; mℓ = -1 ; ms =


+1/2. (Quy ước các ocbitan được sắp xếp m ℓ theo thứ tự từ -ℓ đến +ℓ ; điền spin
dương trước âm sau). Nguyên tố A có:

a) Z = 23 và là phi kim c) Z = 21 và là kim loại

b) Z = 20 và là phi kim d) Z = 22 và là kim loại

Câu 15: Chọn phương án đúng:

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về bán kính của các ion sau: O2-, Al3+, F-, Mg2+,
Na+ (biết rằng 8O, 13Al, 9F, 12Mg, 11Na)

a) Al3+ < Mg2+ < Na+ < F- < O2- c) Na+ < Al3+ < Mg2+ < O2- < F-

b) Al3+ < Na+ < F- < O2- < Mg2+ d) O2- < F- < Na+ < Mg2+ < Al3+

Câu 16: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

a) Các liên kết cộng hóa trị và ion có bản chất điện.

b) Các liên kết Hidro và Van der Waals là liên kết yếu, nội phân tử.

c) Liên kết hidro liên phân tử sẽ làm tăng nhiệt độ sôi của chất lỏng.

d) Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ.

Câu 17: Chọn phương án đúng: Liên kết ion có các đặc trưng cơ bản là:

a) Có tính định hướng mạnh.


b) Chỉ có tính ion.

c) Là loại liên kết tồn tại trong tất cả chất rắn.

d) Tính không bão hòa và không định hướng.

Câu 18: Chọn phương án đúng:

Ion M3+ và ion X2- có phân lớp cuối cùng lần lượt là 2p 6 và 4p6. Hãy xác định vị
trí của các nguyên tử M và X trong bảng phân loại tuần hoàn và có tính kim loại
hay phi kim.

a) M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân
nhóm VIA, là phi kim;

b) M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIB, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm
VIA, là phi kim;

c) M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIB, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm
VA, là phi kim;

d) M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, là kim loại; X thuộc chu kỳ 3, phân
nhóm VA, là phi kim;

Câu 19: Chọn phương án đúng: Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết cộng hóa trị:

(1) NH4Cl ; (2) H2S ; (3) NF3 ; (4) CCl4

a) 1,3,4 b) 1,2,3 c) 1,2,4 d) 2,3,4

Câu 20: Chọn trường hợp đúng:

Gọi trục liên nhân là trục x .Liên kết tạo thành giữa các AO hóa trị của các
nguyên tử tương tác:

3d z 2 3d z 2
(1) và sẽ là  (2) 3dxz và 3dxz sẽ là  (3) 3dyz và 3dyz sẽ là 

3d x 2  y 2 3d x 2  y 2
(4) 3dxy và 3dxy sẽ là  (5) và sẽ là σ

a) 2,3,4 b) 3,4,5 c) 1,5 d) 1,2,3,4,5

Câu 21: Chọn phương án đúng: Chuỗi nào sau đây gọi là hydrogenoid:

a) H ; He+ ; Li2+ ; Be3+. c) H ; Li ; Na ; K ; Rb ; Cs.

b) H ; F ; Cl ; Br ; I. d) H+ ; Li+ ; Na+ ; K+ ; Rb+ ; Cs+.

Câu 22
+
Biết 8O, áp dụng phương pháp MO để xác định cấu hình electron của ion O2
(chọn z làm trục liên nhân)
2 2
( σ 1s )2 ( σ ¿1 s ) ( σ 2 s ) 2 ( σ ¿2s ) ( σ 2 p )2 ( π 2 p
1
π 2 p y )4 ( π ¿2 px )
a) z x

2 2
( σ 1s )2 ( σ ¿1 s ) ( σ 2 s ) 2 ( σ ¿2s ) ( π 2 p π 2 p )4 ( σ 2 p )1 ( π ¿2 p )
2

b) x y z x

2 2
( σ 1s )2 ( σ ¿1 s ) ( σ 2 s ) 2 ( σ ¿2s ) ( σ 2 p )2 ( π 2 p
2
π 4 π¿ π ¿
c) z x 2 p y ) ( 2 px 2 p y )

2 2
( σ 1s )2 ( σ ¿1 s ) ( σ 2 s ) 2 (σ ¿2s ) ( π 2 p )2 ( σ 2 p )2 ( π ¿2 p ) ( π 2 p )2
1

d) x z x y

Câu 23: Chọn so sánh đúng về góc liên kết:

a) CH4 > NH3 > H2O > NF3. c) NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3.

b) C2H6 > C2H4 > C2H2 (góc CĈH) d) CO2 > SO2 > NO2.

Câu 24: Chọn phương án đúng:


4 3 2 
Sự lai hóa sp3 của nguyên tử trung tâm trong dãy ion: SiO 4  PO 4  SO 4  ClO 4
giảm dần do:

a) Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s và 3p tăng dần.

b) Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần.

c) Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hóa tăng dần.

d) Năng lượng các ocbitan nguyên tử (AO) tham gia lai hóa tăng dần.

Câu 25: Chọn phát biểu sai:

a) Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện.

b) Liên kết cộng hóa trị kiểu  là kiểu liên kết cộng hóa trị bền nhất.

c) Liên kết cộng hóa trị được hình thành trên 2 cơ chế: Cho nhận và ghép
đôi.

d) Liên kết  có thể được hình thành do sự che phủ của ocbitan s và ocbitan
p.

Câu 26:
Ion X3- có cấu hình lớp ngoài cùng là 2p 6. Vậy nguyên tố X có vị trí trong bảng
hệ thống tuần hoàn và các tính chất đặc trưng như sau:
a) Chu kì 2, phân nhóm VA , ô số 7, phi kim, số oxy hóa dương cao nhất +5, số
oxy hóa âm thấp nhất -3.

b) Chu kì 2, phân nhóm VIA , ô 8, phi kim, số oxy hóa dương cao nhất 6+, số
oxy hóa âm thấp nhất -3.

c) Chu kì 2, phân nhóm VIIIB, ô 10, khí hiếm.

d) Chu kì 2, phân nhóm IVA, ô 6, phi kim, số oxy hóa dương cao nhất 4+,
không có số oxy hóa âm.

Câu 27: Chọn phương án đúng:

Ion X2+ có phân lớp e cuối cùng là 3d5. Electron cuối cùng được xếp vào nguyên
tử X có bộ 4 số lượng tử là: (Qui ước mℓ từ -ℓ đến +ℓ)

a) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½. c) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = -½.

b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = +½. d) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -½.

Câu 28: Chọn câu đúng.

(1) Ái lực electron là năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp electron vào nguyên tử
ở thể khí không bị kích thích.
(2) Trong một chu kỳ từ trái qua phải, thế ion hóa thứ nhất của nguyên tố đứng
sau luôn cao hơn thế ion hóa của nguyên tố đứng trước.
(3) Trong một phân nhóm chính độ âm điện giảm dần từ trên xuống.
(4) Sự sai biệt giữa hai độ âm điện của A và B càng lớn thì liên kết A – B càng
có cực.
a) 1, 3 và 4 b) 1 và 4 c) 3 và 4 d) 2, 3 và 4

Câu 29
Electron cuối cùng của nguyên tử 17Cl có bộ các số lượng tử sau (quy ước
electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ –ℓ đến +ℓ)

a) n = 3, ℓ = 2, mℓ = 1, ms = +1/2 c) n = 3, ℓ = 1, mℓ = 0, ms = 1/2

b) n = 3, ℓ = 1, mℓ = 1, ms = 1/2 d) n = 3, ℓ = 2, mℓ = 0, ms = 1/2

Câu 30: Chọn phát biểu sai về phương pháp MO:

a) Ngoài MO liên kết và phản liên kết còn có MO không liên kết.

b) MO phản liên kết có năng lượng nhỏ hơn AO ban đầu.


c) Các electron trong phân tử chịu ảnh hưởng của tất cả các hạt nhân nguyên tử
trong phân tử.

d) Các electron phân bố trong phân tử theo các quy tắc như trong nguyên tử đa
electron (trừ quy tắc Cleskovxki).

Câu 31: Chọn trường hợp đúng:

Các electron có cùng số lượng tử chính bị chắn yếu nhất là:

a) Các electron f c) Các electron d

b) Các electron p d) Các electron s

Câu 32:
Ion A4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p 6. Vị trí của A trong bảng hệ thống
tuần hoàn là:

a) Chu kỳ 4, phân nhóm VIIB , ô 25 c) Chu kỳ 3, phân nhóm IVA , ô 14


b) Chu kỳ 4, phân nhóm IVB , ô 22 d) Chu kỳ 4, phân nhóm VIB , ô 24

Câu 33: Chọn phương án sai:


a) Phần góc của hàm sóng AO của electron có giá trị ℓ = 0 là một hằng số.

b) Khả năng xâm nhập tăng dần của các electron sắp theo thứ tự ns < np < nd
< nf.

c) AO được xác định bởi tổ hợp các số lượng tử n, ℓ và mℓ.

d) Tác dụng chắn của các electron giảm dần sắp theo thứ tự ns > np > nd > nf.

Câu 34: Chọn trường hợp đúng.


Năng lượng ion hóa thứ nhất (I 1) của các nguyên tố có cấu trúc electron:
1s22s22p4 (1) , 1s22s22p3 (2), 1s22s22p6 (3) và 1s22s22p63s1 (4) tăng theo chiều:

a) 4321 c) 3214

b) 1234 d) 4123

Câu 35: Chọn đáp án đúng. So sánh bán kính (R) nguyên tử và ion sau:

(1) Fe > Fe2+ > Fe3+ (2) N3- > O2- > F-

(3) K+ > Ca2+ > Sr2+ (4) Fe2+ > Co3+ > Ni4+
a) 1,2,3 b) 1,2,4 c) 1,2,3,4 d) 1,2

You might also like