You are on page 1of 25

Câu 1: Chọn phát biểu đúng:

a) Cấu trúc của vật liệu là cấu tạo của vật liệu
b) Cấu trúc của vật liệu bao hàm các thành phần cấu tạo nên vật liệu
c) Cấu trúc của vật liệu được hiểu sự sắp xếp của các thành phần nội tại cấu tạo nên vật liệu
d) Cấu trúc của vật liệu là sự sắp xếp theo một trật tự nhất định các thành phần của vật vật
Câu 2: Các nhóm vật liệu ceramic (gốm), kim loại, polymer và composite thường được phân loại dựa
trên cơ sở nào:
a) Theo qui trình chế tạo d) Theo thành phần và công nghệ sản xuất
b) Theo công nghệ e) Cả a, b, c, d đều sai.
c) Theo cấu trúc, thành phần và tính chất
Câu 3: Ceramic (gốm) thường dòn hơn vật liệu kim loại vì
a) Liên kết cộng hóa trị và liên kết ion trong gốm yếu hơn trong kim loại (cứng)
b) Do sự dịch chuyển sai sót trong gốm khó hơn trong kim loại (dòn)
c) Do modul đàn hồi (modul Young) của gốm nhỏ hơn kim loại
d) Gốm có nhiệt độ nó chảy cao hơn
Câu 4: So sánh khối lượng riêng của cùng một vật liệu polymer (cùng công thức hóa học và khối
lượng phân tử) có cấu trúc tinh thể và vô định hình
a) Khối lượng riêng của polymer tinh thể > khối lượng riêng của polymer vô định hình
b) Khối lượng riêng của polymer tinh thể < khối lượng riêng của polymer vô định hình
c) Khối lượng riêng của polymer tinh thể = khối lượng riêng của polymer vô định hình
d) cả a, b, c đều sai
Câu 5: According to Miller- Bravais, how many unit cells exist:
a) 2 b) 14 c) 7 d) 5
Câu 6: Hệ số xếp chặt của trong ô cơ sở của mạng lập phương tâm khối (BCC) là:
a) 0.78 b) 0.74 c) 0.64 d) 0.68 e) 0.86
Câu 7: How many atoms exist in a BCC unit cell
a) 2 b) 4 c) 6 d) 8 e) 1
Câu 8: Hình bên cạnh biểu diễn hệ tinh thể nào:

a) Lập phương
b) lập phương tâm mặt
c) Lập phương tâm khối
d) Lập phương tâm mặt

1 | Page
Câu 9: Vật liệu nào dưới đây không thuộc nhóm composite:( gạch ko nung là composite)
a) Giấy b) Bê tông c) Ván ép d) Thạch anh
Câu 10: Vật liệu nào sau đây không thuộc nhóm vật liệu kim loại:
a) Thép b) Nhôm c) Kim cương d) Kẹp giấy
Câu 11: Cho độ âm điện của Mg là O lần lượt là χMg = 1.3; χO = 3.5. Phần trăm liên kết mang tính chất
ion của MgO (C2
)
a) 70.2%
b) 26.6%
c) 100%
d) 87.5% Nếu tính phi kim lấy
100-%ion

Câu 12: Tính chất nào không phải là tính chất của liên kết cộng hóa trị
a) Tính bão hòa d) Cả a, b, c đều đúng
b) Tính định hướng
c) Tính không định hướng( của ion)
Câu 13: Chọn phát biểu sai
a) Liên kết ion được hình thành do lực hút tĩnh điện của các ion trái dấu
b) Lực liên kết giữa hai ion càng lớn, độ dài liên kết càng lớn
c) Năng lượng của liên kết ion bằng tổng giá trị năng lượng hút giữa các ion trái dấu và năng
lượng đẩy của các electron
d) Sự chênh lệch về độ âm điện của các ion trái dấu quyết định tính ion của liên kết ion
Câu 14: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trưng của vật liệu kim loại:
a) Khả năng dãn dài tốt d) Khả năng biến dạng cao
b) Khả năng dẫn điện cao e) Cả a, b, c, d đều sai
c) Khả năng dãn nở nhiệt tốt

2 | Page
Câu 15: Trong vật liệu rắn, mối liên hệ giữa năng lượng liên kết (Elk) và năng lượng do dao động nhiệt
(Enh) giữa các phần tử cấu tạo nên vật liệu:
a) Elk = Enh
b) Elk = 2Enh/3
c) Elk > Enh
d) Elk ≤ Enh

Câu 16: Ô cơ sở được định nghĩa


a) Ô có thể tích nhỏ nhất, có cách sắp xếp các phần tử đặc trưng cho mạng tinh thể
b) Khối thể tích nhỏ nhất của mạng tinh thể
c) Đơn vị thể tích của mạng tinh thể
d) Dùng để mô tả mạng tinh thể
Dữ liệu cho câu 17 và 18: cho độ âm điện của Ti và O lần lượt là 1.5 và 3.5.
Câu 17: Phần trăm liên kết cộng hóa trị trong liên kết Ti-O:
a) 36.7% c) 39.3% d) 60.7%
b) 63.2%
Câu 18: Liên kết trong phân tử TiO2:
a) Cộng hóa trị d) Cả a, b, c đều sai
b) Iôn
c) Hỗn hợp giữa cộng hóa trị và Iôn
Câu 19: Liên kết cộng hóa trị không xuất hiện ở nhóm vật liệu nào
a) Ceramics- thủy tinh d) Composite giữ kim loại và polymers
b) Kim loại
c) Polymers
Câu 20: Theo quan điểm về độ nhớt (ν), chất rắn được định nghĩa có:
a) ν > e 12 Pa.s d) ν> 10×e 12 poise
b) ν > 10 12 Pa.s(chương 1) e) Cả a, b, c, d đều sai
c) ν> 10 12 poise
Câu 21: Mạng tinh thể:
a) Là sự sắp xếp các phần tử trong không gian 3 chiều
b) Là sự sắp xếp một của các ô cơ sở theo một trật tự nhất định trong không gian 3 chiều
3 | Page
c) Là sự sắp xếp theo qui luật của các nút trong không gian 3 chiều
d) Cả b và c đều đúng
e) Cả a, b, c đều đúng
Câu 22: Chọn phát biểu đúng
a) Mặt tinh thể không vượt quá không gian của ô cơ sở
b) Chỉ số Miller được dùng để biểu diễn mặt của tinh thể
c) Họ mặt là tập hợp của nhiều mặt có cùng mật độ các phân tử (mật độ và diện tích)
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 23: what is crystal system whose lattice parameters have relationships following rules: a # b # c
and α=β =γ
a) Tetragonal c) Monoclinic e) Orthorhombic
b) Rhombohedral d) Simple cubic

Câu 24: Số nguyên tử trong một ô cơ sở của hệ lục giác xếp chặt:
a) 2
b) 4
c) 6
d) 8
e) 1

Hình dưới được sử dụng cho các câu 25, 26, 27, 28, 29, 30. Biết a=b=c=1.5 nm; α = β = γ = 90°

4 | Page
Câu 25: Phương OE:
a) (112) c) [221] e) {221}
b) [112] d) <221>
Câu 26: Phương OG:
a) (112) c) [121] e) {221}
b) [112] d) <221>
Câu 27: Mặt OCHD(xác định giao điểm với 3 mặt, nếu mặt đi qua gốc toạ độ phải dời đến 2 mặt song
song để xác định)
a) (001) d) Cả a và b đúng
b)
c) [001]
Câu 28: Mặt ABCD
a) (110) c) [111] e) [101]
b) (111) d) (101)

Câu 29: Mặt ABH


a) (222) c) (111) e) [100)
b) [222] d) (100)
Câu 30: Khoảng cách giữa hai mặt (d) giữa 2 mặt ABCD trong hệ cubic:
a) 1.50 nm c) 1.26 nm e) 1.12 nm
b) 1.06 nm d) 1.22 nm
Câu 31: How many nearest neighbors are in the FCC unit cell?
a) 6 c) 4 e) 2
b) 8 d) 12
Câu 32: Ở trạng thái nhiệt độ phòng, Fe có cấu trúc ô mạng kiểu BBC. Bán kính nguyên tử của Fe là
1.241A°. Mật độ nguyên tử Fe trên (100)
a) 1.2×1019 ntử/ m2 d) 0.7×1019 n tử/m2 e) Cả 4 đáp án trên đều
19
b) 0.7×10 n tử/m sai
19
c) 1.2×10 n tử/m
Dữ liệu cho câu 33 và 34, Kim loại Al có ô cơ sở thuộc FCC. Biết bán kính nguyên tử của Al là 1.43
A°, khối lượng nguyên tử của Al là 26.98g/mol.
Câu 33: Ô cơ sở của Al có kích thước cạnh là:
a) 0.286 nm c) 0.404 nm d) 0.247nm
b) 0.330 nm
Câu 34: Biết số Avogadro NA =6.023×1023ntử/mol. Khối lượng riêng (g/cm3) theo lí thuyết của Al:
a) 2.710 c) 2.699 e) 2.695
b) 2.697 d) 2.712
5 | Page
Câu 35: Chọn phát biểu đúng
a) Cùng một hệ tinh thể, khối lượng riêng của vật liệu tỉ lệ với số nguyên tử chứa trong 1 ô cô sở
b) Hệ số xếp (APF) của ô cơ sở lập phương tâm mặt là cao nhất
c) Trong ô cơ sở lập phương tâm khối, mặt (111) là mặt có mật độ xếp chặt các nguyên tử cao
nhất
d) Số phối trí của một nguyên tử trong ô lập phương đơn giản là 8
e) Cả a, b, c, d đều sai
Câu 36: Số phối trí của một nguyên tử trong ô cơ sở lúc giác xếp chặt
a) 12 c) 6 e) 2
b) 8 d) 4
Câu 37: Cho điểm A có tọa độ trong hệ trục oxyz là (1, ½,1). Trong hệ trục tọa độ của hệ lục giác xếp
chặt, tọa độ điểm A được biểu diễn:
a) (0, 1/2, -1, 3/2) c) (0, ½, -1/2, 1) e) (2/3, -1/3, 0, 1)
b) (½, 0, -1/2, 1) d) (-1/2, ½, 1, 1)
Câu 38: Titan (Ti) có mạng tinh thể dạng lập phim xếp chặt (HCP), khối lượng phân tử MTi = 47.9
g/mol. Khối lượng riêng của Titan ρTi = 4.51 g/cm3, NA = 6.023×1023. Thể tích của một ô cơ sở Titan:
a) 1.023×10-28 m3/unit cell c) 1.411×10-28 m3/unit cell
b) 0.705×10-28 m3/ unit cell d) 1.058×10-28 m3/unit cell
Câu 39: Hệ số xếp chặt (APF) của ô lập phương tâm khối
a) 0.52 c) 0.72 d) 0.74
b) 0.68
Câu 40: Tính chất nào sau đây không phụ thuộc nhiều vào trạng thái của electron hóa trị:

6 | Page
a) Tính chất về điện học
b) Tính chất về hóa học
c) Tính chất quang học
d) Tính chất cơ học

Dữ liệu sử dụng cho câu 41, 42, 43. Barium có dạng ô cơ sở thuộc lập phương tâm khối, với khối
lượng nguyên tử của barium là 137.33 g/mol. Kích thước ô cở sở của barium a = 0.5011nm.

Câu 41: Bán kính nguyên tử (A°) của Barium


a) 1.085
b) 1.772
c) 2.172
d) 2.893
e) Tất cả các câu trên đều sai
Câu 42: Biết số Avogadro NA =6.023×1023. Khối lượng riêng theo lí thuyết của của Barium:
a) 3.623 g/cm3
b) 3623 kg/cm3
c) 7.247 g/cm3
d) Cả a và b đều đúng
Câu 43: Hệ số xếp chặt trong ô cơ sở của Barium
a) 0.72
b) 0.68
c) 0.74
d) 0.64
e) Tất cả các câu trên đều sai
Câu 44: Chọn phát biểu sai:
a) Đơn tinh thể có tính dị hướng.
b) Tính chất của vật liệu đơn tinh thể theo các phương, mặt khác nhau là khác nhau.
c) Trong vật liệu đơn tinh thể Polonium, các mặt tinh thể khác nhau có tính chất như nhau.
d) Trong tinh thể Quarzt, tính chất cơ học theo các mặt khác nhau là khác nhau
Câu 45: Amorphous material is one:
a) in which atoms align themselves in a geometric pattern upon solidification
b) in which there is no define atomic structure and atom exist in a random pattern just as in a
liquid
c) which is not attacked by phosphorous
d) which emits fumes on melting
e) none of above
Câu 46: Vật liệu nào sau đây có cấu trúc vô định hình

Trang | 7
a) Kẽm
b) Bạc
c) Chì
d) Hợp kim đồng
e) Thủy tinh
Câu 47: Coordination number for Hexagonal closest packing crystal structure:
a) 6
b) 8
c) 12
d) 16
Câu 48: A family of direction of is represented by:
a) <u v w>
b) [u v w]
c) (h k l)
d) {h k l}
e) None of above
Câu 49: Trong ô cơ sở BCC, kích thước nguyên tử liên hệ với kích thước ô cơ sở:
a) a
b) a/2
c) a/(4/√2)
d) a/(4/√3)
e) cả 4 câu trên đều sai
Câu 50: Hệ số xếp chặt (APF) được định nghĩa
a) Khoảng cách giữa hai nguyên tử trong ô cơ sở
b) Tỉ lệ nguyên tử sắp xếp trên một phương
c) Tỉ lệ nguyên tử sắp xếp trên một mặt
d) Tỉ lệ thể tích số nguyên tử chiếm chỗ trên thể tích ô cơ sở
e) Tất cả các câu trên đều sai.

Trang | 8
CÂU HỎI VẬT LIỆU (phần 2)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây CHƯA CHÍNH XÁC?
A. Chất bán dẫn loại P được tạo thành khi pha tạp các nguyên tố nhóm V vào trong ô mạng
của Si
B. Chất bán dẫn loại N được tạo thành khi pha tạp các nguyên tố nhóm V vào trong ô mạng
của Si
C. Dòng dịch chuyển trong bán dẫn loại P là dòng dịch chuyển của các hạt mang điện tích
dương
D. Bán dẫn là các vật liệu có khả năng điều chỉnh từ cách điện sang dẫn điện dưới tác dụng
xủa dòng điện bên ngoài.

Câu 2: Nếu chọn mô hình khuếch tán của cấu tử A vào rắn B là khuếch tán ổn định, tốc độ khuếch tán
của cấu tử A trong rắn B KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào:
A. Cấu trúc mạng của cấu tử B
B. Bán kính của cấu tử A
C. Thời gian khuếch tán
D. Nhiệt độ xử lý

Câu 3: Hình sau minh họa cho quá trình khuếch tán ổn định:
A. Đúng B. Sai

Câu 4: Cho giản đồ hệ hai cấu tử như hình vẽ bên dưới:


Xét điểm hệ chứ 5% Ag, hệ tồn tại 2 pha gồm lỏng và alpha ở nhiệt độ 1000oC

A. Đúng B. Sai

Trang | 9
Câu 5: Cho giản đồ pha 2 cấu tử như hình vẽ, phát biểu nào sau đây sai:
A. Với điểm hệ 97% Ag, hệ chỉ tồn tại pha
rắn beta ở 850oC
B. Điểm eutectic là điểm mà tại nhiệt độ TE
pha lỏng sẽ chuyển thành 2 pha rắn
C. Với điểm hệ chiếm 8,0% Ag, pha rắn
alpha không xuất hiện ở nhiệt độ 1110oC
D. Rắn alpha chỉ chứa 1 cấu tử duy nhất

Câu 6: Xác định hệ số khuếch tán ở 550oC của quá trình khuếch tán Mg vào Al. Biết năng lượng hoạt
hóa Qd=131 kJ/mol, hằng số khuếch tán D0= 1,2x10-4 m2/s và hằng số khí R =8,31 J/mol K-1
A. 4,3x10-17 m2/s C. 5,8x10-13 m2/s
B. 1,17x10-4 m2/s D. 4,3x10-13 m2/s

Câu 7: Để làm tăng độ cứng bề mặt của thép, người ta khuếch tán C vào bề mặt thép. Quá trình khuếch
tán của C vào bề mặt thép:
(a) Khuếch tán xen kẽ
(b) Khuếch tán lỗ trống
(c) Ảnh hưởng bởi nhiệt độ
(d) Hàm lượng carbon trong thép phụ thuộc vào vị trí đang xét
Chọn số phát biểu đúng:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 8: Nguyên tố nào sau đây có thể khuếch tán nhanh nhất trong ô mạng của Fe:
A. H B. Ni C. W D. C

Câu 9: A solid phase results in a solid plus another solid phase up on cooling during _____ reaction.
A. Peritectic B. Eutectoid C. Eutectic D. Peritectoid

Câu 10: Có bao nhiêu phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
(a) Kết quả của quá trình tự khuếch tán không có sự thay đổi của thành phần
(b) Để có thể xảy ra quá trình tự khuếch tán pha rắn thì cần có không gian trống trong cấu trúc
mạng chủ
(c) Trong khuếch tán không ổn định, sự thay đổi nồng độ khuếch tán của cấu tử A váo rắn B tuân
theo định luật Fick II
Trang | 10
(d) Hệ số khuếch tán (D) phụ thuộc vào nhiệt độ
A. 2 B. 0 C. 4 D. 3 E. 1

Câu 11: Chọn phát biểu sai về hình sau đây:


A. Tại điểm 3, hệ tồn tại pha rắn beta và pha
lỏng
B. Pha rắn alpha có nhiệt độ nóng chảy thấp
hơn pha rắn beta
C. Tại điểm 4, hệ hoàn toàn ở pha rắn
D. Hệ có tồn tại điểm eutectic

Câu 12: Chọn phát biểu sai:


(a) Trên đường cong ứng suất – biến dạng của vật liệu polimer (hoặc kim loại), giá trị biến dạng tại
σy luôn luôn nhỏ hơn giá trị biến dạng tại tensile strength (TS)
(b) Tại điểm có ứng suất đạt giá trị TS, vật liệu sẽ bị phá vỡ
(c) Tại giá trị TS thì vật liệu ngừng biến dạng
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3

Câu 13: Trong các mục đích sau của ủ, mục đích nào không đúng?
A. Làm nhỏ hạt
B. Làm giảm độ cứng để dễ gia công cắt
C. Làm tăng độ dẻo dai, do đó tăng giới hạn đàn hồi
D. Làm đồng đều thành phần hóa học.

Câu 14: Trong các dạng thù hình của Fe, khối lượng riêng của dạng thù hình nào lớn nhất?
A. Feδ B. Feγ
C. Cả ba dạng bằng nhau D. Feα

Câu 15: So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát(KC) và khuôn kim loại
(KKL)?
A. Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiết
B. KKL < KC
C. KKL > KC
D. Không so sánh được, tùy thuộc vào nhiều yếu tố

Câu 16: Trong các phát biểu sau về biến dạng, phát biểu nào là sai?
A. Mẫu thử bắt đầu biến dạng dẻo khi tải trọng gây ra ứng suất σ ≥ σđh
B. Biến dạng dẻo là biến dạng còn lại sau khi thôi tác dụng tải trọng
C. Biến dạng đàn hồi sẽ mất đi sau khi bỏ tải trọng
D. Khi tác dụng tải trọng, biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi xảy ra song song nhau

Câu 17: Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai?
Trang | 11
A. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn
B. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và
nguyên tố dung môi sai khác nhau không quá 15%
C. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2, …
D. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi
thì tạo thành dung dịch rắn thay thế.

Câu 18: Trong các phát biểu sau về biến dạng dẻo (trượt) đơn tinh thể, phát biểu nào là sai?
A. Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt trên
đó, gọi là hệ trượt.
B. Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻo
C. Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơn
D. Chỉ có thành phần ứng suất vuông góc với mặt trượt mới gây ra trượt

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây là sai đối với pha trung gian?
A. Luôn luôn có tỷ lệ chính xác giữa các nguyên tố và được biểu diễn bằng công thức hóa học
B. Tính chất khác hẳn các nguyên tố thành phần với đặc điểm là cứng và giòn
C. Có nhiệt độ nóng chảy thay đổi trong phạm vi nhất định
D. Mạng tinh thể phức tạp và khác hẳn kiểu mạng của các nguyên tố thành phần
Câu 20: Cr có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
B. Dung dịch rắn xen kẽ
C. Dung dịch rắn thay thế
D. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ

Câu 21: Austenit là:


A. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feδ B. Sắt nguyên chất kỹ thuật
C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feγ D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feα

Câu 21: C có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Dung dịch rắn thay thế
B. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
C. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
D. Dung dịch rắn xen kẽ

Câu 22: Pearlite là:


A. Hỗn hợp cơ học cùng tích của cementit và Ferite
B. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của cementit và austenite
C. Hỗn hợp cơ học cùng tích của cementit và austenite
D. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của cementit và ferite

Trang | 12
Kiểm tra vật liệu lần 1
1. Hình sau đây mô tả loại khuyết tật nào?
A. Lỗ trống
B. Frenkel
C. Thay thế
D. Xen kẽ

2. Chọn phát biểu đúng về phương xếp chặt trong cấu trúc tinh thể
FCC
A. [100]
B. <100>
C. [011]
D. <011>
3. Chọn phát biểu sai
A. Hệ số dãn nỡ nhiệt (a) tỉ lệ thuận với độ dài liên kết r giữa các nguyên tử/ ion
B. Vật liệu có hệ số dãn nở nhiệt (a) càng lớn thì khả năng chịu nhiệt càng bé
C. Vật liệu ceramics thường có hệ số dãn nở nhiệt rất bé
D. Vật liệu có hệ số dãn nở nhiệt (a) càng lớn càng khó bị biến dạng và phá hủy vì nhiệt
4. Khi một anion và 1 cation bị trống trong ô mạng tinh thế, khuyết tật này được gọi là
A. Khuyết tật Frenkel
B. Khuyết tật đường
C. Khuyết tật Schottky
D. Khuyết tật lỗ trống
5. Ở nhiệt độ phòng, sắt tồn tại ở dạng hình thù alpha
A. Đúng
B. Sai
6. Chọn phát biểu đúng theo hình mô tả dưới đây
A. Nhiệt độ nóng chảy là một hằng số và không phụ thuộc vào
năng lượng liên kết
B. Không có mối liên hệ giữa năng lượng liên kết, độ dài liên
kết và nhiệt độ nóng chảy.
C. Cùng một độ dài liên kết, năng lượng liên kết càng lớn thì
nhiệt độ nóng chảy Tm càng nhỏ
D. Cùng một độ dài liên kết, năng lượng liên kết càng lớn thì
nhiệt độ nóng chảy Tm càng lớn
7. According to Miller-Bravais, how many unit cells can exits
in cubic system.
A. 14

Trang | 13
B. 3
C. 7
D. 5
8. Chọn phát biểu đúng
A. Cáu trúc của vật liệu là hình dáng của vật liệu
B. Cấu trúc của vật liệu được hiểu sự sắp xếp của các thành phần nội tại cấu tạo nên vật liệu
C. Cấu trúc của vật liệu bao hàm các thành phần cấu tạo nên vật liệu
D. Cấu trúc của vật liệu là sự sắp xếp theo một trật tự nhất định các thành phần của vật liệu
9. Chọn phát biểu sai về liên kết ion
A. Lực lk giữa 2 ion càng lớn thì độ dài lk càng lớn
B. Được hình thành do lực hút tĩnh điện của các ion trái dấu.
C. Năng lượng của lk ion bằng tổng giá trj năng lượng hút giữa các ion trái dấu và năng lượng
đẩy của các electron/
10. Cho phương trình sau bên dưới, chọn phát biểu sai
VX* + V’M = 0
A. Đây là phương trình biểu diễn cho sai sót Schotkky
B. VX* là lỗ trống ở vị trí X mang điện tích -1
C. VX*được hiểu là lỗ trống ở vị trí X mang điện tích dương +1
D. Phương trình trên biểu diễn cho sai sót điểm trong chất rắn
11. Tính chất nào không phải là tính chất của lk cộng hóa trị
A. Không định hướng
B. bão hòa
C. Có năng lượng lk dao động trong khoảng rất rộng
D. Định hướng
12. Strong and ductile materials (vật liệu cứng và dẻo)
A. Metals
B. Polymers
C. Ceramics
D, Semiconductors
13. Khi một nguyên tử thêm vào xuất hiện trong lỗ trống giữa các nguyên tử trong mạng tinh thể,
nguyên tử này được gọi là lỗ trống
A. Đúng
B. Sai
14. Thạch anh tinh khiết (100% SiO2) chứa lk nào
A. ion
B. Kim loại
C. Cộng hóa trị
D. Lk liên phân tử
15. Xác định mặt EDC như hình
A. (111)
B. {111}
C. {121}
D. (110)
16. Họ mặt tinh thể được biểu diễn
A. [u v w]
B. (h k l)
C. <u v w>
D. {h k l}
Trang | 14
17. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trưng của vật liệu KL.
A. Khả năng biến dạng cao
B. Khả năng cách nhiệt tốt
C. Khả năng dãn nở nhiệt tốt
D. Khả năng dẫn điện cao
18. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác về hệ lập phương
A. Hệ số lấp đầy của ô cơ sở lập phương tâm khối nhỏ hơn hệ số lắp đầy của ô lập phương tâm
mặt.
B. Giá trị hệ số lấp đầy của ô lặp phương tâm mặt là 0.68
C. Hệ số lắp đầy của nguyên tử trong ô lập phương đơn giản là bé nhất.
D. Hệ số lắp đầy của ô lập phương tâm mặt là lớn nhất
19. Nhóm tính chất nào sau đây của vật liệu không phụ thuộc nhiều vào trạng thái của electron
hóa trị
A. Tính chất về điện
B. Tính chất về hóa
C, Tính chất quang
D. Tính chất cơ
20. Cho độ âm điện của Ti và O lần lượt là 1.5 và 3.5. Phần trăm lk CHT trong lk Ti-O
A. 39.3%
B. 36.7%
C. 60.7%
D. 63.2%
21. Cho các phát biểu sau:
a) Chỉ số Miller được dùng để biểu diễn phương của tinh thể.
b) Mặt tinh thể đi qua tâm các nguyên tử và không vượt quá không gian của ô cơ sở
c) Họ mặt là tập hợp của nhiều mặt có cùng mật độ các phân tử.
d) Cả a,b,c đều đúng
Chọn số phát biểu đúng
A. 3
B. 4
C. 2 chú thích: ý b,c đúng
D. 1
22. Vật liệu nào sau không phải là vật liệu kim loại
A. Kim cương
B. La tông
C. Gang
D. Thiếc
23. Vacancy defects in solids is a sub type of….
A. Point imperfections
B. Surface imperfections
C. Volume imperfections
D. Line imperfections
24. Trong kỹ thuật chế tạo vật liệu hạt bằng pp đông đặc vật liệu từ pha lỏng. Để tạo các hạt vật
liệu có kích thước nhỏ mịn người ta thường sử dụng biện pháp kỹ thuật nào.
A. Làm nguội với tốc độ chậm
B. Làm nguội với tốc độ nhanh
C. Gia cường bằng cung cấp nhiệt
D. Tất cả lựa chọn trên đều sai
Trang | 15
25. Hệ số xếp chặt của mạng lập phương tâm khối (BCC)
A. 0.68
B. 0.78
C. 0.74
D. 0.64
26. Chọn phát biểu đúng về đơn tinh thể.
A. Vật liệu sử dụng trong kỹ thuật thường là các đơn tinh thể
B. Có tính dị hướng
C. Có tính đẳng hướng hay dị hướng phụ thuộc vào sự sắp xếp của các hạt
D. Có tính đẳng hướng
27. Titan có mạng HCP, MTi=47.9 g/mol. Khối lượng riêng của Titan rTi = 4.51 g/cm3, NA =
6.023x10-23 nguyên tử/mol. Tính V của một ô cơ sở Titan (m3/unit cell)
A. 1.058*10-28
B. 0.705*10-28
C. 1.411*10-28
D. 1.023*10-28
28. Chọn phát biểu đúng về hình dưới:
1) Khuyết tật điểm
2) Khuyết tật Frenkel
3) Khuyết tật Shottky
4) Khuyết tật thay thế
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
29. Hình bên dưới đây mô tả dạng hình học của ô cơ sở của hệ tinh thể nào
A. Trigonal
B. Monoclinic
C. Tetragonal
D. Triclinic

30. Xác định phương sai OG trong hình sau:


A. (112)
B. <121>
C. [121]
D. [112]

31. Cho năng lượng lk của Mg-O, Al-O, Ca-O và Si-O trong các hợp chất MgO, Al2O3, CaO và
SiO2 lần lượt có giá trị là 1000; 783; 849 và 574 KJ/mol. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần hệ số dãn
nở nhiệt (theo lý thuyết) của vật liệu làm từ các hợp chất trên.
A. Al2O3 < MgO < SiO2 < CaO
B. Al2O3 > CaO > MgO > SiO2
Trang | 16
C. SiO2 > Al2O3 > CaO > MgO
D. Al2O3 > CaO > MgO > SiO2
32. what is crystal system whose lattice parameters have relationships following rules: a#b#c
and…
A. Monoclinc
B. Rhombohedral
C. Tetragonal
D. Orthorhombic
33. How many nearest neighbors around an atom are in the SC unit cell?
A. 12
B. 6
C. 4
D. 8
34. Mối liên hệ giữa KLR của một vật liệu polymer (cùng công thức hóa học và KL phân tử) có
cấu trúc tinh thể và vô định hình.
A. KLR của Polymer tinh thể > KLR của polymer vô định hình
B. Không thể so sánh
C. KLR của Polymer tinh thể = KLR của polymer vô định hình
D. KLR của Polymer tinh thể < KLR của polymer vô định hình
35. Cho độ âm điện của các nguyên tố Mg, Al, O lần lượt là 1.2; 1.5 và 3.5. Chọn phát biểu đúng
A. Các đáp án trên đều sai
B. Phần trăn lk ion trong hợp chất MgO nhỏ hơn phần trăm lk ion trong hợp chất Al2O3
C. Phần trăn lk CHT trong hợp chất MgO nhỏ hơn phần trăm lk CHT trong hợp chất Al2O3
D. Phần trăn lk CHT trong hợp chất MgO lớn hơn phần trăm lk ion trong chính bản thân nó
36. Cho các phát biểu về mật độ xếp chặt (APF)
1) Biểu diễn cho độ đặc của ô cơ sở
2) Mật độ xếp chặt có giá trị càng lớn, độ rỗng của ô cơ sở càng bé
3) Tỉ lệ nguyên tử sắp xếp trên một mặt
4) Tỉ lệ thể tích của các nguyên tử chiếm chỗ trên thể tích ô cơ sở
A 3 (1,2,4)
B. 2
C. 4
D. 1
37. Amorphous solids have…Structure ( chất rắn vô định hình)
A. Linear
B. Irregular ( không trật tự)
C. Dendritic
D. Ordered and regular
38, Which of the following elements is a covalently bonded crystal? (ng. tố nào chứa liên kết
CHT)
A. Sodium chloride
B. Germanium
C. Lead
D. Aluminium
39. Khi tạo hình bằng pp đông đặc từ pha lỏng sang rắn. Yếu tố nào sau đây quyết định kích
thước hạt.
1. Tốc độ làm nguội
2. Tốc độ năng nhiệt
Trang | 17
3. Tăng tốc độ năng nhiệt
4. Điều chỉnh tốc độ đổ khuôn mẫu
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
40. Số phối trí của 1 nguyên tử trong ô cơ sở sáu phương xếp chặt
A. 6
B. 12
C. 4
D. 8
41. Thuật ngữ Polymorphism được hiểu là
A. Cùng loại vật liệu (thành phần) nhưng khác nhau về cấu trúc tinh thể
B. Cùng kiểu cấu trúc tinh thể nhưng khác nhau về thành phần cấu tạo
C. Cùng cấu trúc tinh thể lẫn thành phần cấu tạo
D. Tất cả đều sai

BÀI KIỂM TRA LẦN 2 VẬT LIỆU HỌC


1. A liquid phase produces two solid phases during reaction up on cooling
A. Peritectic
B. Eutectoid
C. Peritectoid
D. Eutectic
2. Xác định nhiệt độ để tốc độ khuếch tán của C trong mạng FCC Fe là giá trị D=2,6x
10-11 m2/s. Biết rằng năng lượng hoạt hóa Qd = 148 kJ/mol và hằng số D0 = 2,3 x 10-5
m2/s và hằng số khí R= 8,314 J/(mol K)
A. Không xác định được
B. 13000C
C. 10270C
D. 1027K
3. Vật liệu nào sau đây KHÔNG dùng làm ceramic khoan cắt
A. Kim cương
B. Corundum
C. Thạch anh
D. SiC
4. Oxit nào chiếm hàm lượng chủ yếu trong sản phẩm thủy tinh
A. Al2O3
B. Na2O
C. CaO
D. SiO2

Trang | 18
5. Một loại thép có modul đàn hồi Young là 210 GPa. Xác định đường kính tối thiểu
(cm) của thanh thép khi nó chịu lực kéo 200KN. Biết biết loại thép này ứng xử đàn
hồi trong vùng biến dạng 1% và hệ số an toàn N=4
A. 9,8
B. 4,4
C. 4,9
D. 2,2
6. Cho các phát biểu sau về PHA, chọn số phát biểu ĐÚNG
a.Pha là vùng cấu trúc mà tính chất hóa lý giống như nhau tại mọi điểm
b. Trong hệ hai cấu tử, thành phần và tính chất của pha biến đổi theo nhiệt độ
c. Số lượng pha trong một hệ phụ thuộc vào bậc tự do
d. Huyền phù là hệ đồng thể chỉ tồn tại 1 pha duy nhất
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2

7. Thuật ngữ nào chỉ hiện tượng biến dạng vĩnh viễn của vật liệu do thời gian:
A. Rão
B. Biến dạng dị hướng
C. Biến dạng dẻo
D. Biến dạng đàn hồi
8. Bán kính của ion Al3+ và O2- lần lượt là 0,053 và 0,140nm. Cho các phát biểu sau về
Al2O3
a) O2- nằm trong lỗ trống tứ diện của Al3+
b) 1 ô cơ sở của Al2O3 chứa 4 phân tử Al2O3
c) Số phối trí của ion Al3+ là 6
d) O2- tạo thành các khung
cấu trúc kiểu FCC Số phát
biểu ĐÚNG là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
9. Cho các phát biểu sau về hình bên dưới
Trang | 19
a. giản đồ pha 2 cấu tử hòa tan không giới hạn
b. Nhiệt độ nóng chảy của cấu tử A nhỏ hơn cấu tử B
c. Tại điểm hệ O, hàm lượng pha lỏng lớn hơn pha rắn
d. Cấu trúc mạng tinh thể

của cấu tử A và B tương tự

nhau Số phát biểu ĐÚNG

A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
10. Chọn phát biểu chưa chính xác về giản đồ pha
A. Có thể xác định được nhiệt độ nóng chảy hoặc kết tinh của một hỗn hợp khi biết
được thành phần
B. Khi biết được nhiệt độ và thành phần hệ ban đầu có thể xác định được số lượng
pha của hệ
C. Khi biết được nhiệt độ và thành phần hệ ban đầu có thể xác định được thành phần
từng cấu tử của mỗi pha
D. Pha tinh khiết có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn pha có thành phần pha tạp
11. Cho các phát biểu sau:
a) Không thể xác định giá trị σY của vật liệu ceramic vì E của chúng rất lớn
b) Không thể xác định giá trị σY của vật liệu ceramic vì ceramic thường bị phá vỡ
trước giá trị σY

Trang | 20
c) Giá trị σY của vật liệu polymer thường bé hơn σY của vật liệu kim loại
d) Giá trị σY của vật liệu ceramic thường lớn hơn giá ứng ứng suất cực đại (TS) của

chúng

Số phát biểu ĐÚNG

A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
12. Cho các phát biểu sau về giản đồ pha 2 cấu tử như hình vẽ bên dưới:
a) Nhiệt độ nóng chảy thấp nhất của hệ tương ứng với điểm hệ có 57% Sn
b) Hàm lượng Sn thấp nhất trong pha ßSn là 79% (theo khối lượng)
c) Ở 1700C, với điểm hệ chứa 80% Bi, hệ tồn tại pha Lỏng và pha rắn là ßSn
d) Với điểm hệ chứa 90%Sn( theo khối lượng), ở

170 độ C, hệ chỉ chứa 1 pha duy nhất là pha lỏng Số

phát biểu ĐÚNG là:

A. 3
B. 0
C. 1
D. 2

Trang | 21
13. Cho giản đồ pha 2 của 2 kim loại P và Q như hình bên dưới. Một hợp kim X chứa
60%P được làm lạnh từ trạng thái lỏng sang trạng thái rắn. Hàm lượng pha rắn và lỏng
(về khối lượng) của hợp kim X ở 12500C lần lượt là:

A. 32,0 và 68,0
B. 77,8% và 22,2%
C. 22, 2% và 77,8%
D. 68,0 và 32,0

14. Cho giản đồ pha 3 cấu tử như hình. Phát biểu nào sau đây là CHƯA chính xác
A. Điểm P, Q và Y nằm trong vùng kết tinh của cấu
tử A
B. T được gọi là điểm eutecti
C. Khi thực hiện quá trình kết tinh với điểm hệ tại P,
cấu tử kết tinh đầu tiên là B
D. Khi thực hiện quá trình kết tinh với điểm hệ tại P,
cấu tử C là cấu tử cuối cùng xuất hiện trong pha
rắn tại T

15. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến giá trị ứng suất cực đại (TS)
A. Tốc độ tác dụng lực
B. E
C. Sự biến dạng
D. Kích thước mẫu
16. Tính dẻo của kaolinite khi trộn với nước do:
1) Cấu trúc lớp của kaolinite
2) Do gốc OH- phía [Al2(OH)4 ]2+ liên kết với nước
3) Do lực liên kết yếu giữa các
lớp
4) Do [Si2O5] 2-
Chọn đáp án đúng

Trang | 22
A. (1)+(2)
B. (1)+(2)+(3)
C. (1)+(2) +(3)+(4)
D. (2)+(3)
17. Trong giản đồ Fe-C (với hàm lượng C nhỏ hơn hoặc bằng 4% về khối lượng), cho
các phát biểu sau:
a) Ngay phía trên điểm Eutectiod có 2 pha rắn gồm pearlite và cementite
b) Ngay phía trên điểm Eutectiod có 2 pha rắn gồm α -Fe và cementite
c) Ngay phía trên điểm Eutectiod chỉ tồn tại cementite
d) Ngay phía trên điểm Eutectiod có 2 pha rắn gồm

pearlite Số phát biểu ĐÚNG

A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
18. Not a Hume-Ruthery condition for solid solution
A. Elements should form compounds with each other
B. Elements should have the same valence
C. Crystal structure of each element of solid solution must be the same
D. Size of atoms of each two elements must not differ by more than 15%.
19. Chọn phát biểu chưa chính xác về giản đồ pha (có thể nhiều hơn 1 phát biểu)
a. Cho biết được nhiệt độ nóng chảy của hệ với thành phần xác định
b. Giới hạn hòa tan của pha rắn được minh họa trên giản đồ pha
c. cho biết tỷ lệ pha rắn/ lỏng của một điểm hệ ở trạng thái cân bằng
d. Cho biết tốc độ chuyển pha từ lỏng sang rắn và ngược lại
20. Chọn phát biểu chính xác về khuếch tán ổn định
Select one:
A. Nồng độ khuếch tán tại một điểm cố định thay đổi theo thời gian
B. Dòng khuếch tán không phụ thuộc vào thời gian
C. Dòng khuếch tán không phụ thuộc vào vị trí
D. Dòng khuếch tán vừa phụ thuộc vào thời gian lẫn vị trí
21. Bán kính của Mg2+ và O2- lần lượt là 0,072 và 0,140nm. Tính khối lượng riêng
(g/cm3) của MgO biết rằng khối lượng nguyên tử của Mg và O lần lượt là 24,3 g/mol
và 16, g/mol và giả thiết rằng các ion trong ô cơ sở của MgO là xếp chặt
A. 1,24
B. 3,51

Trang | 23
C. 3,58
D. Không xác định được
22. Cho giản đồ pha hệ 2 cấu tử Ag-Cu như hình bên dưới,
nhiệt độ nào (độ C) hệ chứa 80% Cu bắt đầu nóng chảy

A. 1100
B. 950
C. 790
D. 1020

23. Biết E của nhựa HDPE có giá trị là 1,08GPa, xác định σY của loại nhựa này biết ứng
xử ứng suất và biến dạng của vật liệu này là đường thẳng trong vùng giá trị biến dạng
đến 2%
A. 2,16 MPa
B. Không thể xác định được
C. 216 MPa
D. 21,6 MPa
24. Có bao nhiêu phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
a. Kết quả của quá trình tự khuếch tán không có sự thay đổi của thành phần
b. Để có thể xảy ra quá trình khuếch tán pha rắn thì cần có không gian trống trong
cấu trúc mạng chủ
c. Trong khuếch tán không ổn định, sự thay đổi nồng độ khuếch tán của của cấu tử
A vào rắn B tuân theo định luật Fick II
d. Hệ số khuếch tán (D) phụ thuộc vào nhiệt độ

Select one:
A. 1
B. 2
C. 0
D. 4
25. Toughness of a material is equal to area under part of the stress-strain
A. Elastic
B. Both elastic and plastic
C. neither elastic nor plastic
D. Plastic
26. Xác định hệ số khuếch tán (m2/s) của α - Fe ở 900 0C, biết D0 của α - Fe là
6,2x10-7 m2/s; Qd = 0,83 eV/ atom và hằng số khí R = 8,314 J/(mol.K)

Trang | 24
A. 6,20 x10-7
B. 1,70 x10-10
C. 3,68 x10-9
D. 1,41x10-11
27. Trong công nghệ sản xuất ceramic từ nguyên liệu dạng bột, quá trình KẾT KHỐI
của vật liệu CERAMIC được tạo thành qua giai đoạn nào của quy trình công nghệ
A. Sấy
B. Nung
C. Tạo hình
D. Đổ rót
28. Not a characteristic property of ceramic material
A. high temperature stability
B. low hardness
C. low elongation
D. high mechanical strength
29. Qúa trình khuếch tán trong các hợp chất ion không tỷ lượng (non -stoichiometric
compound)
A. Có hệ số khuếch tán không thay đổi lớn
B. Năng lượng hoạt hóa của quá trình khuếch tán rất cao
C. Có tốc độ khuếch tán rất thấp
D. Chỉ có sự khuếch tán của các ion dương và ion âm
30. Chọn phát biểu SAI từ hình sau

A. Tốc độ khuếch tán phụ thuộc vào cấu trúc


mạng tinh thể
B. Nhiệt độ càng tăng thì quá trình tự khuếch
tán của Al vào trong mạng chính nó càng
tăng
C. Hệ số khuếch tán D của cacbon (C) vào
FCC- Fe ở 10000C nhỏ hơn BCC- Fe
D. Quá trình khuếch tán xen kẽ dễ thực hiện hơn khuếch tán thay thế

Trang | 25

You might also like