Professional Documents
Culture Documents
Câu 16. Cho các kí hiệu nguyên tử sau: và . Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. X và Y là đồng vị. B. X và Y đều có 19 neutron
C. X và Y có cùng số electron. D. X và Y có số khối khác nhau.
Câu 17. Chọn phát biểu đúng?
A. Phân lớp 4s có mức năng lượng cao hơn phân lớp 3d
B. Lớp thứ 4 có tối đa 18 eletron.
C. Lớp electron thứ 3 – lớp M – có 3 phân lớp
D. Số electron tối đa trong phân lớp 3d là 18
Câu 18. Nguyên tố X có số thứ tự Z = 14. Xác định chu kì, nhóm của X trong bảng HTTH?
A. Chu kì 2, nhóm IA. B. Chu kì 2, nhóm IVA.
C. Chu kì 3, nhóm IVA. D. Chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 19. Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tố khí hiếm?
A. 1s2. B. 1s22s22p63s23p63d54s2.
C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p5.
Câu 20. Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion?
A. H2S, Na2O. B. CH4, CO2. C. CaO, NaCl. D. SO2, KCl.
Câu 21. Cho Na (Z =11), Mg (Z=12), Al (Z =13), khi tham gia liên kết thì các nguyên tử Na, Mg, Al có xu
hướng tạo thành ion lần lượt là:
A. Na+, Mg+, Al+. B. Na+, Mg2+, Al4+. C. Na2+, Mg2+, Al3+. D. Na+, Mg2+, Al3+.
Câu 22. Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức là R 2O5. Trong hợp chất với hiđro, H chiếm 17,65%
về khối lượng. Nguyên tố R là (Cho biết nguyên tử khối của: H = 1, O = 16)
A. N (M = 14). B. P (M = 31). C. S (M = 32). D. Cl (M = 35,5).
37
Câu 23. Chlorine có hai đồng vị, trong đó đồng vị Cl chiếm 24,23%, còn lại là đồng vị 2. Tìm số khối của
đồng vị 2, Biết nguyên tử khối trung bình của X là 35,5.
A. 34. B. 35. C. 36. D. 33.
Câu 24. Hoà tan hoàn toàn 17,36 gam một oxit kim loại (chưa biết hoá trị) vào dung dịch HCl vừa đủ thu
được dung dịch X . Cô cạn dung dịch X thu được 34,41 gam muối khan. Xác định công thức oxit.
A. CaO. B. Fe2O3. C. BaO. D. MgO.
B. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Viết công thức Lewis và công thức cấu tạo các phân tử sau: N2, CO2.
Câu 2: (1 điểm) Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,4M vào 300 ml dung dịch Ca(OH) 2 0,2M. Tính
khối lượng các chất thu được sau phản ứng? (Cho biết nguyên tử khối của: Cl = 35,5 , Ca = 40, H = 1,
O = 16)
Câu 3: (1 điểm) Trong phân tử hợp chất M2X3 có tổng số hạt là 152. Trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 48. Số khối của X ít hơn của M là 11. Tổng số hạt trong M 3+
nhiều hơn trong X2– là 11. Tìm số khối của M?
N2
CO2 O=C=O
Chú ý: Viết đúng mỗi công thức được 0,25đ. Thiếu dấu “ . ” hoặc dấu “ – ” đều bị sai.
Câu 2: (1 điểm) Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,4M vào 300 ml dung dịch Ca(OH) 2 0,2M. Tính
khối lượng các chất thu được sau phản ứng? (Cho biết nguyên tử khối của: Cl = 35,5 , Ca = 40, H = 1,
O = 16)
Giải
2HCl + Ca(OH)2 CaCl2 + H2O (0,25đ)
Ban đầu: 0,08 0,06
Phản ứng: 0,08 0,04
Còn lại: 0 0,02 0,04
(0,25đ)
Sau phản ứng thu được: CaCl2 (0,04 mol), Ca(OH)2 dư (0,02 mol)
(0,25đ)
(0,25đ)
Câu 3: (1 điểm) Trong phân tử hợp chất M2X3 có tổng số hạt là 152. Trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 48. Số khối của X ít hơn của M là 11. Tổng số hạt trong M 3+
nhiều hơn trong X2– là 11. Tìm số khối của M?
Giải
Ta có hệ phương trình sau:
4p + 2n + 6p’ + 3n’ = 152
4p – 2n + 6p’ – 3n’ = 48
p + n – p’ – n’ = 11
2p + n – 2p’ – n’ = 16 (0,5đ)
Giải hệ phương trình trên => p = 13 , n = 14 , p’ = 8 , n’ = 8 (0,25đ)
Số khối của M = 13 + 14 = 27 (0,25đ)