You are on page 1of 6

BUỔI 55: MẪU ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 10 NĂM 2023 – 2024 (đề số 16)

I. Trắc nghiệm khách quan: 7,0 điểm


Câu 1: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương
A. chỉ có electron. B. gồm neutron và electron.
C. gồm proton và neutron. D. chỉ có proton.
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là ls22s22p4. Số electron độc thân của M là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 3: Lớp M có số phân lớp electron là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều
A. tăng dần của nguyên tử khối. B. giảm dần của điện tích hạt nhân.
C. tăng dần của số khối. D. tăng dần của điện tích hạt nhân.
Câu 5: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân biến đổi nào sau đây đúng?
A. Độ âm điện tăng. B. Tính phi kim tăng.
C. Bán kính nguyên tử giảm. D. Tính kim loại tăng.
Câu 6: Hóa trị của nguyên tố R trong hợp chất R2O là: A. 1. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 7: Nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất?
A. S (Z=16). B. F (Z=9). C. Cl (Z=17). D. O (Z=8).
Câu 8: Biết số thứ tự chu kì của nguyên tố có thể biết được thông tin nào sau đây?
A. Tính kim loại hoặc tính phi kim. B. Số lớp electron của nguyên tử.
C. Số electron hóa trị của nguyên tử. D. Số electron của nguyên tử.
Câu 9: Để thỏa mãn quy tắc octet, nguyên tử chlorine (Z=17) có xu hướng
A. nhường 1 electron. B. nhận 1 electron. C. nhường 3 electron. D. nhận 3 electron.
Câu 10: Phân tử nào sau đây có chứa ion đa nguyên tử?
A. K2S. B. NH4Cl. C. AlBr3. D. ZnO.
Câu 11: Oxide của nguyên tố nào sau đây có liên kết ion?
A. Nitrogen. B. Carbon. C. Sulfur. D. Calcium.
Câu 12: Tính chat nao sau đay không đung vơi hơp chat ion?
A. Nhiệt độ nóng chảy cao. B. Tan tốt trong nước.
C. Không dẫn điện khi nóng chảy. D. Rắn chắc nhưng khá giòn.
Câu 13: Liên kết cộng hóa trị là liên kết: A. chỉ được hình thành giữa các phi kim với nhau.
B. được hình thành giữa kim loại và phi kim điển hình. C. được hình thành do sự cho và nhận electron.
D. được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 14: Hiệu độ âm điện của liên kết cộng hóa trị phân cực có giá trị
A. bằng 0. B. nhỏ hơn 0,4. C. từ 0,4 đến dưới 1,7. D. từ 1,7 trở lên.
Câu 15: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị? A. CaCl2. B. Na2O. C. KF. D. CO2.
Câu 16: Những chất tạo được liên kết hydrogen thường có tính chất nào sau đây?
A. Nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Nhiệt độ sôi thấp. C. Tan nhiều trong nước. D. Tan ít trong nước.
Câu 17: Phat bieu nao sau đay không đung?
A. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử.
B. Số khối của hạt nhân bằng tổng số proton và số neutron.
C. Trong nguyên tử, số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số neutron.
D. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
Câu 18: Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây đúng?
A. 1s22s22p63s23p54s2. B. 1s22s22p63s13p6. C. 1s22s22p63s23p64s1. D. 1s22s22p43s23p6.
Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố X có 16 hạt mang điện. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 2, nhóm VIA. B. chu kì 3, nhóm VIA.
C. chu kì 2, nhóm IVA. D. chu kì 4, nhóm VIB.
Câu 20: Cho các nguyên tố sau: 3Li, 37Cs, 19K, 11Na. Nguyên tố có độ âm điện bé nhất là
A. Li. B. Cs. C. K. D. Na.
Câu 21: Cho các nguyên tố: 6C, 9F, 8O. Thứ tự tính phi kim tăng dần từ trái sang phải của các nguyên tố là:
A. C, O, F. B. C, F, O. C. O, C, F. D. F, C, O.
Câu 22: Nguyên tố calcium ở chu kỳ 4, nhóm IIA. Phát biểu nào sau đây về calcium là sai?
A. Nguyên tử có 20 proton. B. Có 2 electron lớp ngoài cùng.
C. Là nguyên tố phi kim. D. Oxide cao nhất có tính base.
Câu 23: Quy tac octet không đung vơi phan tư nao sau đay?
A. H2O. B. NH3. C. CO2. D. PCl5.
Câu 24: Quá trình tạo thành ion nào sau đây được viết đúng?
A. K + 1e → K+. B. Cl2 → 2Cl- + 2e. C. O2 + 2e → 2O2-. D. Al → Al3+ + 3e.
Câu 25: Cho các chất sau: NH3, NaCl, CO2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cả ba chất đều có liên kết ion. B. Cả ba chất đều phân cực.
C. NH3 có nhiệt độ nóng chảy cao nhất. D. Dung dịch NaCl có tính dẫn điện.
Câu 26: Cho các nguyên tử: 1H, 6C, 7N, 8O. Cặp chất nào sau đây đều có liên kết đôi trong phân tử?
A. O2, C2H6. B. O2, N2. C. CO2, O2. D. CO2, N2.
Câu 27: Cho các nguyên tử và giá trị độ âm điện tương ứng như sau: H (2,2), C (2,55), Mg (1,31), Ca
(1,00), Al (1,61), Cl (3,16). Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. CaCl2. B. MgCl2. C. CH4. D. AlCl3.
Câu 28: Chat nao sau đay không tao đươc lien ket hydrogen?
A. HF. B. CH4. D. NH3. D. HCl.
II. Tự luận: 3,0 điểm
Câu 29: (1,0 điểm) Trong tự nhiên, nguyên tố R có hai đồng vị là R1 (chiếm 19%) và R2. Tổng số khối của
hai đồng vị là 21. Số neutron trong nguyên tử R2 nhiều hơn số neutron trong nguyên tử R1 là 1 hạt. Tính số
khối của mỗi đồng vị và nguyên tử khối trung bình của R.
Câu 30: (1,0 điểm) Cho nguyen to Na (Z = 11), O (Z = 8). Hay viet:
1. Cấu hình electron nguyên tử Na, O và sơ đồ tạo thành các ion tương ứng từ các nguyên tử.
2. Công thức phân tử của hợp chất tạo bởi Na và O.
Câu 31: (0,5 điểm) X, Y là hai kim loại kế tiếp trong nhóm IIA (MX < MY). Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn
hợp gồm X và Y bằng dung dịch HCl dư thu được 1,792 Lít H2 (đktc). Xác định X, Y và tính số mol của X, Y
trong hỗn hợp đầu.
Câu 32: (0,5 điểm) Vận dụng kiến thức về liên kết hóa học, giải thích tại sao H2S tan ít trong nước.

BUỔI 55: MẪU ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 10 NĂM 2023 – 2024 (đề số 17)
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM)
Câu 1: Trong nguyen tư, quan he giưa so hat electron va proton la
A. Bang nhau B. So hat electron lơn hơn so hat proton
C. So hat electron nho hơn so hat proton D. Khong the so sanh đươc cac hat nay
Câu 2: Cac nguyen to p thuoc nhom nao trong bang tuan hoan?
A. IVA, VA. B. IA, IA. C. VIA, VIIA, VIIIA. D. IIIA, IVA, VA, VIA, VIIA, VIIIA.
Câu 3: Bang tuan hoan hien nay không ap dung nguyen tac sap xep nao sau đay?
A. Moi nguyen to hoa hoc đươc xep vao mot o trong bang tuan hoan.
B. Cac nguyen to đươc sap xep theo chieu tang dan khoi lương nguyen tư.
C. Cac nguyen to co cung so lơp electron tren nguyen tư đươc xep thanh mot hang.
D. Cac nguyen to co cung so electron hoa tri trong nguyen tư đươc xep thanh mot cot.
Câu 4: Trong mot chu kí, tư trai sang phai, hoa tri cao nhat cua cac nguyen to đoi vơi oxygen:
A. Giam dan B. Tang dan C. Khong đoi D. Bien đoi khong co qui luat
Câu 5: Cac nguyen to nao sau đay co tính chat tương tư sodium
A. Potassium. B. Chlorine. C. Oxygen. D. Aluminium.
Câu 6: Khi nguyen tư nhan (thu) electron se tao thanh
A. Tinh the. B. ion. C. cation. D. anion.
Câu 7: Hơp nao sau đay co không chưa lien ket ion trong phan tư?
A. BaCl2. B. KI. C. H2O. D. NaF.
Câu 8: Trong mot lien ket ba co chưa:
A. 3 lien ket σ. B. 2 lien ket σ va 1 lien ket π. C. 3 lien ket π. D. 1 lien ket σ va 2 lien ket π.
Câu 9: Lien ket hoa hoc giưa cac nguyen tư trong phan tư H2O la lien ket:
A. Lien ket ion. B. Lien ket cong hoa tri co cưc. C. Lien ket hydrogen. D. Lien ket cong hoa tri khong cưc.
Câu 10. Ban chat hính thanh lien ket hydrogen va tương tac van der Waals đeu do
A. sư gop chung electron B. sư nhương – nhan electron
C. tương tac hut tính đien D. Ca A, B va C đeu sai
Câu 11. Lien ket hydrogen xuat hien giưa nhưng phan tư cung loai nao sau đay
A. CH4 B. NH3 C. H3C – O – CH3 D. PH3
Câu 12. Phat bieu nao sau đay không đúng?
A. Con tac ke co the di chuyen tren mat kính trơn nhan, thang đưng do co tương tac Van der Waals giưa cac
phan tư tren be mat ban chan tac ke vơi cac phan tư tren be mat cua tương.
B. Ion Li+ co cau hính eletron giong cau hính electron cua khí hiem Ne.
C. So hieu nguyen tư Z đac trưng cho cho nguyen to.
D. Nguyen to Cl (Z = 17) thuoc nhom VIIA, co so electron hoa tri la 7.
Câu 13: Nguyen tư cua mot nguyen to A co tong so hat proton, neutron, electron la 48, trong đo so hat mang
đien gap hai lan so hat khong mang đien. So đơn vi đien tích hat nhan cua A la:
A.32 B. 16 C. 12 D. 18
63
Cu 1383
Câu 14: Copper (Cu) trong thien nhien gom hai đong vi 63Cu va 65Cu co tí so nguyen tư 65
= . Khoi
Cu 617
lương nguyen tư trung bính cua Cu la A. 64 B. 63,9 C. 63,6 D. 64,4
Câu 15: Nguyen tư nguyen to X co so đơn vi đien tích hat nhan bang 13, so khoi bang 27 thí so electron lơp
ngoai cung la A. 13. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 18: Nguyen to X ơ chu kí 3, nhom IIA cua bang tuan hoan. Cau hính electron cua nguyen tư nguyen to
X la A. 1s²2s²2p6. B. 1s²2s²2p3s²3p¹. C. 1s²2s²2p3s³. D. 1s²2s²2p63s².
Câu 16: Hydroxide nao co tính base manh nhat trong cac hydroxide sau đay? Cho biet hơp chat nay đươc
sư dung lam chat phu gia cho dau boi trơn cua đong cơ đot trong.
A. Calcium hydroxide. B. Barium hydroxide.
C. Strontium hydroxide. D. Magnesium hydroxide.
Câu 17: Cau hính electron nao sau đay ưng vơi nguyen to co đo am đien lơn nhat?
A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 18: Nguyen to R nam ơ nhom VA, trong hơp chat khí vơi hydrogen nguyen to nay chiem 91,18% ve
khoi lương. Thanh phan phan tram ve khoi lương cua R trong oxide cao nhat la:
A. 25,93%. B. 74,07%. C. 43,66%. D. 56,34%.
Câu 19: Khi tham gia hính thanh lien ket hoa hoc, cac nguyen tư lithium va chlorine co khuynh hương đat
cau hính electron ben cua lan lươt cac khí hiem nao dươi đay?
A. Hellum va argon. B. Helium va neon. C. Neon va argon. D. Argon va helium.
Câu 20: ZnO la hơp chat đươc sư dung nhieu trong kem chong nang. Ban kính cua nguyen tư O như the nao
so vơi ban kính cua anion O2– trong tinh the ZnO?
A. Bang nhau B. Ban kính cua O lơn hơn O2–.
C. Ban kính cua O nho hơn O . 2– D. Khong dư đoan đươc.
Câu 21. Cong thưc Lewis cua BF3 la:

A. B. . C. D.
Câu 22: Day cac chat nao sau đay xep theo thư tư nhiet đo soi tang dan?
A. Cl2, F2, I2, Br2. B. I2, Br2, Cl2, F2. C. F2, I2, Br2, Cl2 D. F2, Cl2, Br2, I2.
Câu 23. Phat bieu nao sau đay đúng?
A. Cac hơp chat cong hoa tri co the ơ the ran, long hoac khí trong đieu kien thương.
B. Đien hoa tri cua Na va O trong phan tư Na2O lan lươt la : Na2+ va O-.
C. Anion X2- co cau hính electron [Ne]3s23p6 thí guyen to X co tính chat cua mot phi kim.
D. Tong so p va so e đươc goi la so khoi.
Câu 24: Cau hính electron cua nguyen tư 39X la 1s22s22p63s23p64s1. Nguyen tư 39X co đac điem: (a)
Nguyen to thuoc chu kí 4, nhom IA; (b) So neutron trong hat nhan nguyen tư X la 20; (c) X la nguyen
to kim loai manh; (d) X co the tao thanh ion X+ co cau hính electron la 1s22s22p63s23p6;
(e) X la nguyen to mơ đau cua chu kí 4; So phat bieu đung: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 25: Cho cac phat bieu sau ve nguyen to S va Na: (a) Na va S nam ơ cung mot chu kí. (b) Na va S co
so lơp electron bang nhau. (c) Đo am đien cua Na lơn hơn S. (d) So hat mang đien trong nguyen tư
Na va S lan lươt la 11 va 16. (e) Na thuoc nhom IA va S thuoc nhom VIA (g) So electron đoc than
trong orbital (AO) cua Na va S lan lươt la 1 va 2. So phat bieu đung la
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 26: Trong tư nhien copper co 2 đong vi la 63Cu va 65Cu, trong đo 65Cu chiem 27% ve so nguyen tư.
Hoi % ve khoi lương cua 63Cu trong Cu2S la bao nhieu (cho S=32)?
A. 57,82 B. 75,32 C. 79,21 D. 79,88
Câu 27: Nguyen to X đươc sư dung rong rai đe chong đong bang va khư bang như mot chat bao quan.
Nguyen to Y đong vai tro quan trong đoi vơi cơ the, đac biet la xương va rang. Nguyen tư cua nguyen to
X co electron ơ mưc nang lương cao nhat la 3p. Nguyen tư cua nguyen to Y co hai electron ơ lơp ngoai
cung 4s. Nguyen tư X va Y co so electron hơn kem nhau la 4. Nguyen tư X va Y lan lươt la
A. Khí hiem va kim loai. B. Kim loai va khí hiem.
C. Kim loai va kim loai. D. Phi kim va kim loai.
Câu 28: Nguyen to X ơ o thư 17 cua bang tuan hoan. Cho cac phat bieu sau: (1) X co đo am đien lơn va la
mot phi kim manh. (2) X co the tao thanh ion ben co dang X+. (3) Oxide cao nhat cua X co cong thưc
X2O5 va la acidic oxide. (4) Hydroxide cua X co cong thưc HXO4 va la acid manh
So phat bieu đung la A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
Câu 29: Neu giưa phan tư chat tan va dung moi co the tao thanh lien ket hydrogen hoac co tương tac van
der Waals cang manh vơi nhau thí cang tan tot vao nhau. Lí do nao sau đay la phu hơp đe giai thích dau
hoa (thanh phan chính la hydrocabon) khong tan trong nươc?
A. Ca nươc va dau đeu la cac phan tư co cưc.
B. Nươc la phan tư phan cưc va dau la khong/ ít phan cưc.
C. Nươc la phan tư khong phan cưc va dau la phan cưc. D. Ca nươc va dau đeu khong cac phan cưc.
Câu 30: Cho cac phat bieu sau: (1) So lien ket σ va π co trong phan tư C2H4 lan lươt la 5 va 1. (2) Ion S2-
co chưa 18 proton. (3) Nguyen to hoa hoc la tap hơp cac nguyen tư co cung đien tích hat nhan. (4)
Day cac ion, nguyen tư sau đươc sap xep theo chieu ban kính tang dan: Cl–, Ar, Ca2+. (5) Trong phan
tư H2O, cap electron dung chung trong lien ket H-O phan bo đeu giưa hai nguyen tư. (6) Khoi lương
nguyen tư tap trung chu yeu ơ hat nhan nguyen tư. So phat bieu đúng la:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
II/ TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1: Cong thưc cau tao cua phan tư cafein, mot chat gay đang tím thay nhieu trong cafe va tra đuơc bieu
dien ơ hính ben dươi:
(a) Nêu vị trí của các nguyên tố tạo nên cafein trong bảng tuần hoàn.
(b) So sánh tính phi kim, bán kính nguyên tử và độ âm điện của các nguyên tố
đó và giải thích.

Câu 2: Cho mot so hơp chat sau : NaCl, CH4, H2O va bang gia tri đo am đien dươi đay :
Nguyên tố Độ âm điện Nguyên tố Độ âm điện Nguyên tố Độ âm điện
Na 0,93 Cl 3,16 O 3,44
H 2,20 C 2,55
a) Dưa vao gia tri hieu đo am đien, hay xac đinh hơp chat nao chưa lien ket ion, lien ket cong hoa tri
phan cưc va lien ket cong hoa tri khong phan cưc.
b) Bieu dien cong thưc electron va cong thưc Lewis cua chat chưa lien cong hoa tri.
c) Hơp chat nao co the tao đươc lien ket hydrogen?
d) So sanh nhiet đo nong chay cua cac hơp tren theo chieu tang dan? Giai thích?

BUỔI 55: MẪU ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 10 NĂM 2023 – 2024 (đề số 18)
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Loai lien ket co trong phan tư muoi an la
A. lien ket hydrogen. B. lien ket ion. C. lien ket cong hoa tri. D. lien ket kim loai.
Câu 2: Đac điem cua electron la
A. mang đien tích dương va co khoi lương. B. mang đien tích am va co khoi lương.
C. khong mang đien va co khoi lương. D. mang đien tích am va khong co khoi lương.
Câu 3: So proton trong mot hat nhan nguyen tư con goi la
A. so khoi. B. nguyen tư khoi. C. so hieu nguyen tư. D. so neutron.
Câu 4: So neutron trong nguyen tư 73𝐿𝑖 la: A. 3. B. 7. C. 11. D. 4.
Câu 5: Cho cac phat bieu sau: (a) Orbital 1s co dang hính cau, orbital 2s co dang hính so tam noi. (b)
Trong mot nguyen tư, nang lương cua electron thuoc AO 1s thap hơn nang lương cua electron thuoc AO
2s. (c) Mot AO chí chưa toi đa 2 electron, 2 electron nay đươc goi la cap electron ghep đoi. (d) Neu AO
khong chưa electron nao thí đươc goi la AO trong. So phat bieu đung la: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: So electron toi đa trong lơp N la: A. 2. B. 8. C. 18. D. 32.
Câu 7: Kí hieu phan lơp nao sau đay không đung? A. 1s. B. 2p. C. 3s. D. 2d.
Câu 8: Phat bieu nao đung khi noi ve cac orbital trong mot phan lơp electron?
A. Co sư đinh hương khong gian. B. Co cung mưc nang lương.
C. Khac nhau ve mưc nang lương. D. Co hính dang khong phu thuoc vao đac điem moi phan lơp.
Câu 9: Nguyen tư cua nguyen to X co electron cuoi cung đien vao phan lơp 3p 1. Nguyen tư cua nguyen to
Y co electron cuoi cung đien vao phan lơp 3p3. So proton cua X va Y lan lươt la
A. 13 va 15. B. 12 va 14. C. 13 va 14. D. 12 va 15.
Câu 10: So chu kí trong bang he thong tuan hoan la: A. 8. B. 18. C. 7. D. 16.
Câu 11: Nguyen tư X co cau hính electron [Ne]3s23p5. Vi trí cua X trong bang he thong tuan hoan la
A. so thư tư 17, chu kí 3, nhom VA. B. so thư tư 15, chu kí 3, nhom VIIA.
C. so thư tư 17, chu kí 3, nhom VIIA. D. so thư tư 15, chu kí 4, nhom VA.
Câu 12: Đo am đien đac trưng cho kha nang
A. hut electron cua nguyen tư trong phan tư. B. nhương electron cua nguyen tư nay cho nguyen tư khac.
C. tham gia phan ưng manh hay yeu. D. nhương proton cua nguyen tư nay cho nguyen tư khac.
Câu 13: Nguyen tư cua nguyen to nao co ban kính lơn nhat trong cac nguyen tư sau đay?
A. Al (Z = 13). B. P (Z = 15). C. S (Z = 16). D. K (Z = 19).
Câu 14: Cho cac nguyen to X, Y, Z co so hieu nguyen tư lan lươt la 6, 9, 14. Thư tư tính phi kim tang dan
cua cac nguyen to đo la: A. X < Z < Y. B. Z < X < Y. C. Z < Y < X. D. Y < X < Z.
Câu 15: Trong cac hydroxide cua cac nguyen to chu ky 3, acid manh nhat la
A. H2SO4. B. HClO4. C. H2SiO3. D. H3PO4.
Câu 16: X, Y la 2 nguyen to ke tiep nhau, thuoc cung mot chu kí trong bang tuan hoan cac nguyen to hoa
hoc. Tong so hieu nguyen tư cua X, Y la 29. X, Y lan lươt thuoc nhom
A. IVA va VA. B. IIA va IIIA. C. IIIA va IVA. D. VA va VIA.
Câu 17: Trong oxide tương ưng vơi hoa tri cao nhat cua nguyen to R, oxygen chiem 56,338 % khoi lương.
Nguyen to R la: A. N. B. P. C. C. D. S.
Câu 18: Theo quy tac octet, khi hính thanh lien ket hoa hoc cac nguyen tư co xu hương nhương, nhan hoac
gop chung electron đe đat tơi cau hính electron ben vưng giong như
A. kim loai kiem gan ke. B. kim loai kiem tho gan ke.
C. nguyen tư halogen gan ke. D. nguyen tư khí hiem gan ke.
Câu 19: Nguyen tư nguyen to nao sau đay co xu hương nhan 1 electron khi hính thanh lien ket hoa hoc?
A. Boron. B. Potassium. C. Helium. D. Fluorine.
Câu 20: Khoi nguyen to nao sau đay đeu la kim loai? A. s. B. p. C. p va d. D. d va f.
Câu 21: Cho day cac ion: K , Al , SO4 , NH4 , NO3 , Br , Ca . So cation trong day tren la
+ 3+ 2- + - - 2+

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 22: Lien ket ion co ban chat la
A. sư dung chung cac electron. B. lưc hut tính đien cua cac ion mang đien tích trai dau.
C. lưc hut tính đien giưa cation kim loai vơi cac electron tư do. D. lưc hut giưa cac phan tư.
Câu 23: Hơp chat nao sau đay thuoc loai hơp chat ion? A. KCl. B. H2S. C. CO2. D. Cl2.
Câu 24: Lien ket cong hoa tri la lien ket hoa hoc đươc hính thanh giưa hai nguyen tư bang
A. mot electron chung. B. sư cho - nhan electron.
C. mot cap electron gop chung. D. mot hay nhieu cap electron dung chung.
Câu 25: Lien ket π la lien ket đươc hính thanh do
A. sư xen phu ben cua 2 orbital. B. cap electron chung.
C. lưc hut tính đien giưa hai ion. D. sư xen phu truc cua hai orbital.
Câu 26: Cho cac phat bieu sau: (a) Neu cap electron chung bi lech ve phía mot nguyen tư thí đo la lien
ket ion. (b) Neu cap electron chung khong bi lech ve phía mot nguyen tư thí đo la lien ket cong hoa tri co
cưc. (c) Cap electron chung luon đươc tao nen tư 2 electron cua cung mot nguyen tư. (d) Cap electron
chung đươc tao nen tư 2 electron hoa tri. So phat bieu đung la:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 27: Chat nao sau đay không the tao đươc lien ket hydrogen?
A. H2O. B. CH4. C. CH3OH. D. NH3.
Câu 28: Tương tac van der Waals xuat hien la do sư hính thanh cac lương cưc tam thơi cung như cac lương
cưc cam ưng. Cac lương cưc tam thơi xuat hien la do sư chuyen đong cua
A. cac nguyen tư trong phan tư. B. cac electron trong phan tư.
C. cac proton trong hat nhan. D. cac neutron va proton trong hat nhan.
Phần II: Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Viet cong thưc cau tao va cong thưc Lewis cua cac phan tư sau: NH3, H2O, C2H6.
Câu 2 (1 điểm): Viet hai giai đoan cua sư hính thanh LiF tư cac nguyen tư tương ưng (kem theo cau hính
electron). Biet Li (Z = 3); F (Z = 9).
Câu 3 (1 điểm): Bieu dien cac kha nang tao thanh lien ket hydrogen trong hon hơp rươu (C 2H5OH) vơi
nươc.

You might also like