Professional Documents
Culture Documents
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. B.
C. D.
Câu 10: Hợp hất nào sau đây có không chứa liên kết ion trong phân tử ?
A. NaBr. B. PH3. C. KF. D. Al2O3.
Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất? Cho biết
nguyên tố này được sử dụng trong đồng hồ nguyên tử, với độ chính xác ở mức
giây trong hàng nghìn năm.
A. Hydrogen. B. Berylium.
C. Caesium. D. Phosphorus.
Câu 12: Trong một liên kết đôi có chứa :
A. 1 liên kết và 1 liên kết π. B. 2 liên kết π.
C. 2 liên kết . D. Tất cả đều sai.
Câu 13: Tương tác van der Waals được hình thành do
A. tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các nguyên tử.
B. tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các phân tử.
C. tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các nguyên tử hay phân tử.
D. lực hút tĩnh điện giữa các phân tử phân cực.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Chu kỳ mở đầu là một kim loại điển hình và kết thúc là một phi kim điển hình.
B. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
C. Để thỏa mãn quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố F (Z = 9) phải nhận thêm 2 electron.
Vũ Ngọc Lâm – 0942600126 Luyện thi hóa 10,11,12.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
D. Electron thuộc lớp K (n =1) liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân.
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt là 40. Trong đó, số hạt không mang điện
nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1 hạt. Số hạt không mang điện trong A là :
A.1 B. 14 C. 13 D. 27
Câu 16: Hãy ghép mỗ i cấ u hiǹ h electron ở cô ̣t A với mô tả thić h hơ ̣p về vi ̣trí nguyên tố trong
bảng tuầ n hoàn ở cô ̣t B.
Cô ̣t A Cô ̣t B
2 2 6
(a) 1s 2s 2p (1) Nguyên tố nhó m IIIA.
(b) [Ar]3d104s1 (2) Nguyên tố ở ô thứ 11.
2 1
(c) [He]2s 2p (3) Nguyên tố nhó m IB.
(d) 1s22s22p63s1 (4) Nguyên tố chu kì 2.
A. (a) với (3); (b) với (4); (c) với (2) và (d) với (1).
B. (a) với (3); (b) với (1); (c) với (4) và (d) với (2).
C. (a) với (4); (b) với (3); (c) với (1) và (d) với (2).
D. (a) với (3); (b) với (4); (c) với (1) và (d) với (2).
Câu 17. Công thức Lewis của H2O là :
A. B. . C. D.
Câu 18: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại ?
A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s1 D.
2 2 6
1s 2s 2p
Câu 19: Krypton là một trong những khí hiếm được ứng dụng trong chiếu sáng và nhiếp ảnh.
Ánh sáng của Krypton có nhiều dải phổ, do đó nó được sử dụng nhiều làm tia laser có mức
năng lượng cao. Quan sát biểu thị phổ khối của Krypton
A. . B. . C. D.
Câu 21: Nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3. Công thức hợp chất oxide ứng với hóa
trị cao nhất của R và hydride (hợp chất của R với hydrogen) tương ứng là. Lưu ý: Hóa trị
của nguyên tố R trong hợp chất khí với hydrogen = 8 – số nhóm (nhóm IVA → VIIA)
Vũ Ngọc Lâm – 0942600126 Luyện thi hóa 10,11,12.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. R2O5, RH5. B. R2O3, RH. C. R2O7, RH. D. R2O5,
RH3.
Câu 22: Nhiệt độ của từng chất methane (CH4), ethane (C2H6), propane (C3H8) và butane
(C4H10) là một trong bốn nhiệt độ sau: 0 oC; – 164 oC; – 42 oC và – 88 oC. Nhiệt độ sôi –
88 oC là của chất nào sau đây?
A. methane. B. propane. C. ethane. D. butane.
Câu 23: Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron lần lượt: X: 1s 2s 2p 3s ; Q: 1s 2s 2p63s2; Z:
2 2 6 1 2 2
A. 3+ B. 5+ C. 3- D. 5-
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Một số phân tử như : PCl5, SF6, BeH2, BF3, NO, NO2… không tuân theo quy tắc octet.
B. Oribtal (AO) p có các dạng là AO px; AO py và AO pz
C. Tất cả nguyên tử trong tự nhiên đều được cấu tạo từ 3 loại hạt proton, neutron và
electron.
D. Hợp chất ion có nhiệt độ sôi không xác định.
Câu 28: Số nguyên tố mà nguyên tử của nó có phân lớp electron lớp ngoài cùng là 4s 1 và 4s2
lần lượt là :
A. 3 và 8. B. 1 và 1. C. 3 và 9. D. 9 và 3
Câu 29: Hiǹ h bên dưới mô tả ô nguyên tố của Chlorine trong bảng tuầ n hoàn các nguyên tố
hóa ho ̣c: 17 Cl
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chlorine có ký hiêụ là Cl, nguyên tử có 17 neutron, nguyên tử khố i trung biǹ h là Chlorine
35,45. 35,45
B. Chlorine thuộc ô số 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
C. Chlorine có thể tạo thành ion Cl- có cấu hình electron giống với khí hiếm Ar.
D. Chlorine thuộc nhóm có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn.
Câu 30: Ion M3+ có cấu hình electron được biểu diễn dưới dạng orbital (AO) như sau :
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Vũ Ngọc Lâm – 0942600126 Luyện thi hóa 10,11,12.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. M là nguyên tố d.
B. Cấu hình electron bền nhất của nguyên tử M là : 1s22s22p63s23p63d44s1
C. Ở dạng bền nhất, nguyên tử M có 1 electron lớp ngoài cùng.
D. Ở dạng bền nhất, nguyên tử M có 6 orbital (AO) chứa electron độc thân.
Câu 31: Trong tự nhiên hydrogen có 3 đồng vị bền : 11 H, 12 H, 13 H ; oxygen có 3 đồng vị bền:
8 O, 8 O còn chlorine có 2 đồng vị bền 17 Cl, 17 Cl . Số lượng phân tử HClO2 tạo thành
16
8O, 17 18 35 37
Câu 3: Hợp chất A được mệnh danh là “máu” của ngành công nghiệp… A có
khối lượng mol bằng 98 g/mol, chứa ba nguyên tố, trong đó nguyên tố X có 1 electron s,
nguyên tố Y có 10 electron p và nguyên tố Z có 4 electron p. Thành phần phần trăm khối
lượng nguyên tố có Y trong A bằng 32,65%.
Vũ Ngọc Lâm – 0942600126 Luyện thi hóa 10,11,12.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(a) Xác định công thức phân tử của A.
(b) Viết công thức Lewis, chỉ rõ loại liên kết có trong A.