You are on page 1of 2

Đề thi thử số 1

Họ và tên:…….………………………………………………………………….Lớp:……………………………………Điểm:
Câu 1: Bảng tuần hoàn không được xếp theo nguyên tắc nào sau đây
A. Mỗi nguyên tố được xếp vào một ô
B. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp thành một hàng
D. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị được xếp thành một cột
Câu 2: Nguyên tố X có Z = 15. X thuộc
A. Chu kì 2, nhóm VA B. Chu kỳ 2, nhóm IIIA
C. Chu kỳ 3, nhóm VA D. Chu kỳ 4, nhóm VA
Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm VI A là
A. ns2np6 B. ns2np4 C. ns2nd6 D. ns2nd4
Câu 4: Thứ tự tăng dần tính phi kim trong dãy F, Cl, Br, I là
A. F, Cl, Br, I B. Br, Cl, F, I C. I, Br, Cl, F D. Cl, Br, I, F
Câu 5: Cho các nguyên tố 12Mg, 13Al, 14Si, 20Ca. Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. Mg B. Al C. Si D. Ca
Câu 6: R là nguyên tố thuộc nhóm IIA. Công thức của oxide của R là
A. R2O B. RO C. RO2 D. R2O2
Câu 7: R là nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 17. Công thức oxide cao nhất và hợp chất khí với H của R là
A. R2O, HR B. R2O7, H7R C. R2O7, HR D. R2O5, RH3
Câu 8: 2 nguyên tố A, B cùng thuộc một chu kỳ và ở hai nhóm A liên tiếp (ZA<ZB). Tổng số hiệu nguyên tử
của A và B là 33. Phát biểu nào sau đây về A, B là sai
A. A, B cùng thuộc chu kỳ 3 B. A thuộc nhóm VIA
C. B thuộc nhóm VA D. A, B đều là phi kim
Câu 9: Nguyên tố A thuộc chu kỳ 4, nhóm IA. Cấu hình electron của A là?
A. 1s22s22p63s23p63d104s1 B. 1s22s22p63s23d64s1
C. 1s22s22p63s23p64s1 D. 1s22s22p63s1
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây dễ nhường 2 electron để thỏa mã qui tắc octet
A. 2X B. 5Y C. 19Z D. 20T
Câu 11: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của hợp chất ion?
A. Là chất lỏng ở nhiệt độ thường B. dẫn điện ở mọi trạng thái
C. Có nhiệt độ nóng chảy cao D. Dễ nóng chảy, dễ bay hơi
Câu 12: Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. BaCl2 B. CS2 C. PCl4 D. SiO2
Câu 13: Phương trình nào sau đây viết đúng?
A. Al + 3e  Al3+ B. Mg  Mg2+ + 2e C. Na  Na2+ + 2e D. S  S2- + 3e
Câu 14: Ion nào sau đây không có cấu hình của khí hiếm Ne?
A. F- B. O2- C. Na+ D. Cl-
Câu 15: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s2. Nguyên tử Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Công
thức hợp chất giữa X và Y là
A. XY B. X2Y7 C. XY2 D. X2Y
Câu 16: Liên kết trong phân tử O2 thuộc loại
A. Liên kết đơn, liên kết không phân cực B. Liên kết đôi, liên kết phân cực
C. Liên kết ion B. Liên kết đôi, liên kết không phân cực
Câu 17: Dãy nào sau đây chỉ chứa các phân tử có liên kết cộng hóa trị?
A. H2S, Na2O, HF B. H2O, NH3, CO2 C. SO2, KCl, NH4Cl D. CH4, CaCl2, Na3N
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong phân tử HF có một cặp electron dùng chung
B. Trong phân tử H2O có hai cặp electron dùng chung
C. Trong phân tử CO2 có hai cặp electron dùng chung
D. Trong phân tử CH4 có bốn cặp electron dùng chung
Câu 19: Liên kết ion là liên kết được tạo thành giữa 2 nguyên tử do
A. một hoặc nhiều cặp electron dùng chung
B. một hoặc nhiều cặp electron dùng chung, trong đó cặp electron dùng chung lệch về nguyên tử có độ
âm điện lớn hơn.
C. lực hút tĩnh điện giữa các cation và anion
D. lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron
Câu 20: Trong phân tử N2 có
A. một liên kết  và một liên kết  B. hai liên kết  và một liên kết 
C. một liên kết  và hai liên kết  D. hai liên kết 
Câu 21: Cho các chất: Cl2, O2, CO2, C2H4, H2O, CH4. Số chất có liên kết đôi là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22: Cho độ âm điện của các nguyên tố
Nguyên tố Na Al H C N O F
Độ âm điện 0,9 1,61 2,2 2,5 3,04 3,44 3,98
Hợp chất có liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. Al2O3 C. NaCl D. C2H2 D. NF3
Câu 23: Cho các chất: Cl2, O2, CO2, C2H4, H2O, CH4. Số chất có liên kết đôi là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Sắp xếp các chất theo thứ tự sự phân cực tăng dần
A. F2, NaF, HF B. HF, F2, NaF C. F2, HF, NaF D. HF, NaF, F2
Câu 25: Liên kết hydrogen là liên kết giữa
A. Nguyên tử phi kim và nguyên tử hydrogen trong một phân tử
B. Nguyên tử phi kim và nguyên tử hydrogen giữa hai phân tử
C. Cation hydrogen và anion phi kim
D. hydrogen linh động (hydrogen liên kết với nguyên tố có độ âm điện lớn) và nguyên tử có độ âm điện
lớn, có cặp electron hóa trị riêng như O, F, N)
Câu 26: Nhiệt độ nóng chảy của halogen F2, Cl2, Br2, I2 là một trong các giá trị sau -219,60C, - 1100C, -7,30C,
113,60C. Nhiệt độ nóng chảy của I2 là
A. -219,60C B. - 1100C C. -7,30 C D. 113,60C
Câu 27: Cho các chất: H2O, CH3OH, CH3-O-CH3, CH3-CH=O, HF, NH3, HCl. Số chất có liên kết hydrogen là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 28: Chưng cất hỗn hợp gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7-OH, C4H9-OH. Chất sôi đầu tiên là
A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7-OH D. C4H9-OH
Câu 29: Chất nào sau đây vừa có liên kết ion, vừa có liên kết cộng hóa trị, vừa có liên kết cho nhận?
A. NH4NO3 B. K2O C. HNO3 D. NH3
Câu 30: Cho các phát biểu
1. Chu kỳ 4 gồm 18 nguyên tố
2. Nhóm VIIIB gồm 3 cột
3. Liên kết giữa kim loại và phi kim đều là liên kết ion
4. Nguyên tố Florine là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất
5. Ancol ethylic tan vô hạn trong nước vì có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

You might also like