Professional Documents
Culture Documents
(123doc) - De-Thi-Mon-Hoa-Hoc-Dai-Cuong-1-Pps
(123doc) - De-Thi-Mon-Hoa-Hoc-Dai-Cuong-1-Pps
Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất trong các câu hỏi trắc nghiệm dưới đây:
Câu 1.
Xét các bộ số lượng tử sau của các nguyên tử đa điện tử:
(1): n = 1; l = 0; m = 0 (2): n = 3; l = 2; m = -3 (3) n = 10; l = 8; m = +7
(4): n = 4; l = 4; m = 0 (5): n = 2; l = 0; m = +1/2 (6) n = 8; l = 5; m = -8
Bộ số lượng tử nào không phù hợp?
a) (3); (5); (6) b) (2); (4); (6)
c) (2); (5); (6) d) (2); (4); (5); (6) e) (2); (3); (4); (5); (6)
Câu 2.
Trạng thái lai hóa của nguyên tố trung tâm Xe trong ion XeF4 là:
a) sp3 b) sp3d c) sp3d2 d) sp2 e) sp
Câu 3.
Phân tử CO2 và anion I3- có gì giống nhau?
a) Nguyên tố trung tâm đều ở trạng thái lai hóa sp
b) Nguyên tố trung tâm đều ở trạng thái lai hoá sp3d
c) Đều là hợp chất cộng hoá trị
d) Đều có cơ cấu góc
e) Đều có trị số góc liên kết bằng nhau
Câu 4.
Xem các chất: (I): CS2; (II): SiCl4; (III): SO2; (IV): H2O; (V): C2H2; (VI): NH4+. Trị số góc
các chất tăng dần như sau:
a) (II) < (VI) < (III) < (IV) < (I) < (V) b) (IV) < (II) = (VI) < (III) < (I) = (V)
c) (IV) = (III) = (VI) < (III) < (II) < (V) d) (I) < (II) < (III) < (IV) < (V) < (VI)
e) (IV) < (VI) < (II) < III) < (I) = (V)
Câu 5.
Xem các ion và nguyên tử: (I): O2-; (II): F-; (III): Na+; (IV): Mg2+; (V): Al3+; (VI): N3-; (VII):
Ne. Thứ tự tăng dần bán kính các ion và nguyên tử trên là:
a) (V), (IV), (III), (VII), (II), (I), (VI) b) (VI), (I), (II), (VII), (III), (IV), (V)
c) (I), (II), (III), (IV), (V), (VI), (VII) d) (VII), (VI), (V), (IV), (III), (II), (I)
e) (V), ((IV), (III), (II), (I), (VI), (VII)
Câu 6.
Số điện tử tối đa ứng với ký hiệu Ψ3, 2, +1 là:
a) 18 b) 10 c) 6 d) 1 e) Tất cả đều sai
Câu 7.
Bốn số lượng tử của điện tử cuối của nguyên tố X là:
Đề thi hoá đại cương 1 2
n = 3; l = 1; m = 0; ms = -1/2
X ở vị trí nào trong bảng phân loại tuần hoàn?
a) X ở chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm VIII
b) X ở ô thứ 17, chu kỳ 3, phân nhóm phụ nhóm VII
c) X ở ô thứ 18, chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm VIII
d) X ở chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm VII e) X ớ chu kỳ 3, phân nhóm VIA
Câu 8.
Số orbital nhiều nhất ứng với ký hiệu 3d là:
a) 9 b) 5 c) 10 d) 1 e) 3
Câu 9.
Xét các phân lớp của nguyên tử đa điện tử: 5g; 6f; 8p; 9s; 6d. Thứ tự tăng dần năng lượng của
các phân lớp là:
a) 6d, 5g, 6f, 8p, 9s b) 5g, 6d, 6f, 8p, 9s c) 9s, 8p, 6d, 6f, 5g
d) 6d, 6f, 8p, 9s, 5g e) 5g, 6f, 8p, 9s, 6d
Câu 10.
Xét các chất: SiH4, SiF4, SiCl4, SiBr4, SiI4
Nhiệt độ sôi giảm dần các chất theo thứ tự là:
a) SiH4, SiF4, SiCl4, SiBr4, SiI4 b) SiH4, SiI4, SiBr4, SiCl4, SiF4
c) SiI4, SiBr4, SiCl4, SiF4, SiH4 d) SiF4, SiI4, SiBr4, SiCl4, SiH4
e) SiF4, SiH4, SiI4, SiBr4, SiCl4
Câu 11.
Với phân tử CH2=CH-CH2-CO-C≡CH
Các trị số góc liên kết CCC theo chiều từ trái sang phải của phân tử trên là:
a) 180º, 120º, 109º, 120º b) 120º, 120º, 120º, 180º
c) 109º, 120º, 120º, 180º d) 120º, 109º, 180º, 180º
e) 120º, 109º, 120º, 180º
Câu 12.
Chọn kết luận đúng giữa hai ion NO2+ và NO2- (Trong hai ion này, N đều là nguyên tố trung
tâm)
a) Cả hai ion này đều có cơ cấu thẳng
b) Nguyên tố trung tâm N của cả hai ion này đều ở trạng thái lai hoá sp2
c) Cả hai ion đều có tính thuận từ
d) Ion NO2+ có cơ cấu góc, còn ion NO2- có cơ cấu thẳng
e) Tất cả đều không đúng
Câu 13.
So sánh giữa hai khí CO2 và SO2
a) CO2 có nhiệt độ sôi cao hơn SO2
b) SO2 dễ hoá lỏng hơn CO2
c) SO2 lỏng dễ bay hơi hơn CO2 lỏng
d) CO2 vừa có khối lượng phân tử nhỏ vừa không phân cực nên dễ hoá lỏng hơn SO2
e) Cả C trong CO2 và S trong SO2 đều ở trạng thái lai hoá sp
Câu 14.
Có gì khác nhau hay giống nhau giữa hai phân tử PCl5 và NCl5?
Đề thi hoá đại cương 1 3
Câu 15.
Chọn phát biểu không đúng về NH3:
a) Nguyên tố trung tâm N ở trạng thái lai hoá sp3
b) NH3 có cơ cấu tứ diện, mà N nằm ở tâm tứ diện đó
c) Góc liên kết trong NH3 khoảng 109º
d) NH3 là một baz yếu, nó có mùi khai đặc trưng
e) Theo thuyết đẩy các đôi điện tử ở lớp hoá trị, bốn nhị liên quanh nguyên tố trung tâm
N của NH3 hướng từ tâm tứ diện ra bốn đỉnh của nó mà N là tâm của tứ diện
Câu 16.
Với các chất: (I): KCl, (II): MgBr2, (III): KF, (IV): NaBr, (V): AlBr3
Thứ tự nhiệt độ nóng chảy tăng dần của các chất trên là:
a) (I) < (II) < (III) < (IV) < (V) b) (V) < (IV) < (III) < (II) < (I)
c) (II) < (IV) < (I) < (III) < (V) d) (V) < (II) < (IV) < (I) < (III)
e) (III) < (I) < (V) < II) < (IV)
Câu 17.
Trong các phân tử và ion sau đây: (I): XeF2, (II): SiO2, (III): HCN, (IV): NO2+, (V): SO2,
(VI): ICl2-
Phân tử hay ion nào có nguyên tố trung tâm ở trạng thái lai hoá sp?
a) (I), (II), (III) b) (II), (III), (IV) c) (III), (IV), (V)
d) (IV), (V), (VI) e) (II), (IV)
Câu 18.
Trị số góc liên kết trong phân tử ClF3 là:
a) 90º, 180º b) 90º, 120º, 180º c) 109º
d) 120º e) Tất cả đều sai
Câu 19.
Xem các phân tử và ion: (I): CO; (II): O2, (III): F2, (IV): B2, (V): NO+, (VI): NO
Phân tử hay ion nào có tính thuận từ?
a) (I), (II), (III) b) (II), (III), (IV) c) (II), (VI)
d) (IV), (V), (VI) e) (II), (IV), (VI)
Câu 20.
Trị số bốn số lượng tử của điện tử cuối của ion Mn2+ là:
a) n = 4, l = 0, m = 0, ms = -1/2 b) n = 3, l = 2, m = 0, ms = +1/2
c) n = 3, l = 2, m = +2, ms = +1/2 d) n = 4, l = 2, m = +2, ms = +1/2
a) n = 3, l = 2, m = +2, ms = -1/2
Câu 21.
Phân tử hay ion nào không tồn tại (không hiện diện)?
a) H2+, Be2 b) O2, N2 c) F2, F2-
d) Be2, F3- d) B2, O2+
Đề thi hoá đại cương 1 4
Câu 22.
Số điện tử tối đa trong phân lớp g (l = 4) là:
a) 32 b) 50 c) 16 d) 25 e) 18
Câu 23.
Với các ký hiệu: (I): 3dyz, (II): 2p, (III): Ψ5,3, +3 , (IV): 3s, (V): 4d; (VI): n = 2
Ký hiệu nào cho biết đó là 1 orbital?
a) (I), (III), (IV) b) (II), (III), (IV), (V) c) (I), (III)
d) (II), (III), (V) e) (III), (VI)
Câu 24.
Các chất: (I): CH3CH2COOH, (II): CH3CH2CH2OH, (III): CH3CH2CH2NH2, (IV):
CH3CHN(CH3)2, (V): CH3CH2COONa
Nhiệt độ sôi tăng dần các chất là:
a) (V) < (IV) < (III) < (II) < (I) b) (IV) < (III) < (II) < (I) < (V)
c) (IV) = (III) < (II) < (I) < (V) d) (V) < (I) < (II) < (III) < (IV)
e) (III) < (IV) < (II) < (I) < (V)
Câu 25.
So sánh giữa O2 với O2+:
a) Một chất có tính thuận từ, một chất có tính phản từ
b) Bậc nối của O2 lớn hơn so với O2+
c) Độ dài liên kết giữa O với O trong O2 dài hơn so với trong O2+
d) Năng lượng liên kết giữa O với O trong O2 lớn hơn so với O2+
e) Tất cả đều không đúng
Câu 26.
Xem hai phân tử: (I): formaldehid (HCHO) và (II): alcol metyl (metanol, CH3OH)
a) Góc liên kết HCO trong (I) lớn hơn so với (II)
b) Nguyên tố trung tâm C đều ở trạng thái lai hoá sp3
c) Trong cả hai phân tử trên đều không có điện tử π
d) (I) chỉ gồm liên kết cộng hoá trị còn trong (II) còn có liên kết ion
e) Cả hai đều tạo được liên kết hidro liên phân tử với nhau giữa các phân tử của chúng
Câu 27.
Xem ba chất:
OH OH OH
OH
OH OH OH
(I) (II) (III)
Hết
Ghi chú: Sinh viên được phép sử dụng bảng phân loại tuần hoàn để làm bài
Đề thi hoá đại cương 1 5
ĐÁP ÁN
1 d 8 b 15 b 22 e
2 c 9 a 16 d 23 a
3 e 10 c 17 b 24 b
4 b 11 e 18 a 25 c
5 a 12 e 19 e 26 a
6 e 13 b 20 c 27 c
7 d 14 a 21 d 28 d