Professional Documents
Culture Documents
Câu 4: e cuối của A: n=4;l=2;m=0;m=-1/2. Hãy chọn công thức đúng của A
A) 5s24d3
B) 5s24d8
C) 5s24d105p4
D) 5s24p6
Câu 10: Cho các phân tử: (1) MgO; (2) Al 2O3; (3) SiO2; (4) P2O5. Độ phân cực của chúng được sắp xếp
theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:
A) (3), (2), (4), (1)
B) (1), (2), (3), (4)
C) (4), (3), (2), (1)
D) (2), (3), (1), (4)
Câu 11: Cho các phân tử : H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2.
Bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử?
A) 1
B) 2
C) 3
D) 4
Câu 12: Phân tử H2O có góc liên kết bằng 104,5o do nguyên tử Oxi ở trạng thái lai hoá:
A) sp
B) sp2
C) sp3
D) không xác định
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố
Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A) Kim loại.
B) Cộng hóa trị.
C) Ion.
D) Cho – nhận.
Câu 14: Biết góc liên kết giữa các nguyên tử HCH trong phân tử CH4 là 109o28', phân tử CH4 có kiểu
lai hóa nào dưới đây:
A) sp
B) sp3
C) sp2
D) Không lai hóa
Câu 15: Phân tử BCl3 có góc liên kết bằng 120o do nguyên tử B ở trạng thái lai hoá:
A) sp
B) sp2
C) sp3
D) không xác định
Mã đề 1. Trang 2 / 6
Câu 16: Nguyên tử cacbon, lưu huỳnh trong phân tử C2H4, H2S lần lượt có sự lai hóa gì?
A) sp2, sp3
B) sp2, sp
C) sp3, sp
D) sp3, sp3
Câu 17: Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (MA= 92) vào 100gam nước tạo thành dung dịch
(X). Tính nhiệt độ sôi của dung dịch (X). Biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52.
A) 100,5oC
B) 100,26oC
C. 100,6oC
D. 101,26oC
Câu 18: CH3COOH có pKa= 4,74. Vậy pH của dung dịch CH3COOH 0,15M là:
A) 2,3
B) 2,78
C) 3,24
D) 5,56
Câu 19: Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 100 gam nước để hạ nhiê ̣t đô ̣ đông đă ̣c của
dung dịch thu được xuống 0,93oC. Biết Kđ của nước bằng 1,86.
A) 12 gam
B) 14 gam
C) 9 gam
D) 18 gam
Câu 20: Nguyên tử M có cấu hình electron ngoài cùng là 3d74s2. Số hiệu nguyên tử của M
A) 24
B) 25
C) 27
D) 29
Câu 21: Chọn câu đúng khi nói về nguyên tử trong các câu sau :
A) Mg có 12 electron
B) Mg có 24 proton
C) Mg có 24 electron
D) Mg có 24 nơtron
Câu 23: Liên kết trong hợp chất nào dưới đây thuộc loại liên kết ion (biết độ âm điện của Cl(3,16),
Al(1,61), Ca(1), S (2,58)
A) AlCl3
B) CaCl2
C) CaS
D) Al2S3
Mã đề 1. Trang 3 / 6
Câu 24: Cho cân bằng hóa học sau:
CaCO3 (r) ⇋ CaO(r) + CO2 (k); ΔH > 0
Cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nghịch khi:
A) Tăng áp suất
B) Tăng nhiệt độ
C) Liên tục đẩy CO2 ra khỏi lò
D)Thêm chất xúc tác
Câu 25: Có một bộ bốn số lượng tử thích hợp cho nguyên tử A như sau:
A) n=3 , l= 0 , m=1 , ms = + 1/2
B) n=3 , l= 0 , m= 0 , ms = + 1/2
C) n=3 , l= 3 , m=1 , ms = + 1/2
D) n=3 , l= 0 , m=2 , ms = + ½
Câu 26: Ở cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất.
A) Al + dung dịch NaOH ở 25oC
B) Al + dung dịch NaOH ở 30oC
C) Al + dung dịch NaOH ở 40oC
D) Al + dung dịch NaOH ở 50oC
Câu 28: Cấu hình electron của Cl (Z = 17).1s22s22p63s23p5. Cho biết vị trí (chu kỳ và phân nhóm) trong
bảng hệ thống tuần hoàn.
A) Chu kỳ 3, phân nhóm VA.
B) Chu kỳ 3, phân nhóm IIA.
C) Chu kỳ 3, phân nhóm VIIA.
D) Chu kỳ 2, phân nhóm VIIA
Câu 29: NH3 có pKb = 4,74. Vậy pH của dung dịch NH3 0,12M là:
A) 11,24
B) 11,71
C) 11,17
D) 8,29
Câu 30: Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000đvC. Nếu hòa tan 40 gam hemoglobin vào
nước thành 1 lít dung dịch ở 4oC thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo thành là: Cho R= 0,082
atm.lít/oK.
A) 0,026 atm
B) 0,013 atm
C) 0,15 atm
D) 0,2 atm
Câu 31: C6H5NH2 có pKb = 9,42. Vậy pH của 100ml dung dịch C6H5NH2 0,01M là:
A) 8,00
B) 5,71
C) 9
D) 8,29
Mã đề 1. Trang 4 / 6
Câu 32: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Ca (Z = 20).
A) 1s22s22p63s23p64s2
B) 1s22s22p63s23p63d2
C) 1s22s22p63s23p63d14s1
D) 1s22s22p63s23p43d4
Câu 34: Chọn phát biểu đúng:Tính So (J/K) ở 25oC của phản ứng: SO2 (k) + ½ O2 (k) = SO3 (k).
Cho biết entropi tiêu chuẩn ở 25oC của các chất SO2(k), O2(k) và SO3(k) lần lượt bằng : 248 , 205 và
257 (J/mol.K)
A) 196
B) – 93,5
C) – 196
D) 93,5
Câu 35: Tính khối lượng của NaOH có trong 200g dung dịch NaOH 15%?
A) 30g
B) 40g
C) 50g
D) 60g
Câu 36: Hãy tính khối lượng H2SO4 có trong 50 ml dung dịch H2SO4 2M
A) 9,8g
B) 10,5g
C) 11g
D) 11,5g
Câu 37: Tính nồng độ mol của dung dịch khi hòa tan 15,8g KMnO4 trong 7,2 lít nước.
A) 0,05M
B) 0,0139M
C) 0,1M
D) 0,03M
Câu 38: Hòa tan 0,546g thyroxin (một loại hocmon động vật) vào 15g benzene. Dung dịch thu được có
độ hạ nhiệt độ đông đặc là 0,240oC. Xác định phân tử lượng của thyroxin.
A) 900đvC
B) 1000đvC
C) 860đvC
D) 776đvC
80
Câu 39: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử 35 Br là:
A) 115
B) 80
C) 35
D) 60
Mã đề 1. Trang 5 / 6
Câu 40: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98), O (3,44), C (2,55), H(2,20), Na(0,93), Hợp
chất nào sau đây là hợp chất ion:
A) NaF
B) CH4
C) H2O
D) CO2
Mã đề 1. Trang 6 / 6