You are on page 1of 6

Part 1-Chapter 1: ATOMIC STRUCTURE

Câu 1. Orbital 3 px được xác định bởi các số lượng tử sau:


a) Chỉ cần n, l, m b) Chỉ cần n, ml
c) Chỉ cần l, ml d) n, l, ml, ms

Câu 2. Có bao nhiêu phân lớp AO tương ứng với n + l = 5?

Câu 3. Tổng số electron tối đa trên lớp N

Câu 4. Số lượng tử chính n và số lượng tử phụ l lần lượt xác định:


a) Sự định hướng và hình dạng của orbital nguyên tử.
b) Hình dạng và sự định hướng của orbital nguyên tử.
c) Năng lượng của electron và sự định hướng của orbital nguyên tử.
d) Năng lượng của electron và hình dạng của orbital
Part 1-Chapter 1: ATOMIC STRUCTURE
Câu 5. Cho biết tên các orbital ứng với n = 5, l = 2; n = 4, l = 3; n = 3, l = 0, lần lượt
là:
a) 5d, 4f, 3s b) 5p, 4d, 3s c) 5s, 4d, 3p d) 5d, 4p, 3s

Câu 6. Chọn những số lượng tử được chấp nhận trong các bộ sau:
1. n = 4, l = 3, ml = -3 2. n = 4, l = 2, ml = +3 3. n = 4, l = 1, ml = 2
4. n = 4, l = 0, ml = 0
a) 1, 3, 4 b) 1,4 c) 2, 3, 4 d) 3,4

Câu 7. Chọn bộ ba số lượng nào dưới đây là những bộ được chấp nhận:
1. n = 4, l = 3, ml = -3 2. n = 4, l = 2, ml = +3 3. n = 4, l = 1, ml = 0
4. n = 4, l = 0, ml = 0
a) 1,3,4 b) 1,4 c) 2,3,4 d) 3,4

Câu 8. Chọn số lượng tử từ ml thích hợp cho 1 electron trong nguyên tử có n =


4, l = 2, ms = -1/2
a) -2 b) 3 c) -3 d) -4
Part 1-Chapter 1: Configuration
Câu 9. Chọn các phân lớp đúng: 2p5, 2d6, 3s3, 3p7, 3f4, 5s2, 4d5, 3d7

Câu 10. Chọn phát biểu sai:


1. Các AO ở lớp n bao giờ cũng có năng lượng lớn hơn AO ở lớp (n-1)
2. Số lượng tử phụ l xác định hình dạng và định hướng của AO
3. Số lượng tử từ ml có giá trị từ -n đến n.
4. Sô lượng tử phụ có các giá trị từ 0 đến n-1.
a) 1,2 b) 1,3 c) 2,3 d) 3,4

Câu 11. Viết cấu hình electron của các nguyên tố có Z = 8, 11, 15, 16, 19, 20, 25,
26, 35. Cho biết 4 số lượng tử của electron cuối cùng của các nguyên tố trên? Xác
định cấu hình electron hóa trị, các nguyên tố thuộc họ s, p, d?

Câu 12. Viết cấu hình electron của Ca, Ca2+ (Z = 20); Al, Al3+(Z= 13); Cl và Cl-(Z = 17);
S và S2- (Z = 16); Fe, Fe2+, Fe3+ (Z = 26); Co, Co2+, Co3+ (Z = 27).

Câu 13. Viết cấu hình của nguyên tố với electron cuối cùng có 4 số lượng tử:
a. n = 3, l = 2, ml = 0, ms=1/2 b. n = 3, l = 2, ml = 0, ms = -1/2
c. n = 4, l = 1, ml = -1, ms = ½ d. n = 4, l = 1, ml = +1, ms = ½
e. n = 3, l = 0, ml = 0, ms = ½ f. n = 3, l = 2, ml = -1, ms = 1/2
Part 1-Chapter 1
Câu 14. Vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn của nguyên tố có cấu hình
1s22s22p63s23p63d54s2
a) Chu kỳ 4, nhóm VIIB, ô 23 b) Chu kỳ 4, nhóm VIIB, ô 25
c) Chu kỳ 4, nhóm VIIA, ô 25 d) Chu kỳ 4, nhóm VB, ô 25

Câu 15. Chọn phát biểu đúng. Cấu hình electron của hai nguyên tố thuộc phân
nhóm chính VIB và VIA của chu kỳ 4 là:
1) 1s22s22p63s23p63d44s2 2) 1s22s22p63s23p63d54s1
3) 1s22s22p63s23p63d104s24p4 4) 1s22s22p63s23p63d104s14p5
a. 1,3 b. 2,3 c. 1,4 d. 2,4

Câu 16. Dựa vào cấu hình electron ngoài cùng là 4d105s2. Xác định vị trí của
nguyên tố:
a) Chu kỳ 5, phân nhóm IIA, ô 50 b) Chu kỳ 4, phân nhóm IIB, ô 48
c) Chu kỳ 5, phân nhóm IIB, ô 48 d) Chu kỳ 5, phân nhóm IIB, ô 50

Câu 17. Nguyên tố X ở chu kỳ 4, phân nhóm VIA, nguyên tố X có:


a) Z = 34, là phi kim b) Z = 24, là kim loại
c) Z = 24, là phi kim d) Z = 34, là kim loại
Part 1-Chapter 1
Câu 18. Nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 4p3, X phải:
a. Thuộc phân nhóm IIIA, có số oxy hóa dương cao nhất +3 và không có số oxy
hóa âm.
b. Thuộc phân nhóm IIIB, có số oxy hóa dương cao nhất +3 và có số oxy hóa âm
thấp nhất là -3.
c. Thuộc phân nhóm VB, có số oxy hóa dương cao nhất +5 và có số oxy hóa âm
thấp nhất là -3.
d. Thuộc phân nhóm VA, có số oxy hóa dương cao nhất +5 và có số oxy hóa âm
thấp nhất là -3.
Câu 19. Công thức electron của Cu2+ (Z=29) ở trạng thái bình thường là:
1) 1s22s22p63s23p63d94s0 2) 1s22s22p63s23p63d74s2
3) 1s22s22p63s23p63d84s1 4) 1s22s22p63s23p63d104s0

Câu 20. Viết cấu hình e, xác định vị trí trong bảng HTTH của nguyên tố X có hợp
chất với H là H2X và thuộc chu kỳ 3.

Câu 21. Cho biết vị trí trong bảng HTTH của các nguyên tố có cấu hình electron ở
lớp ngoài cùng là 4d105s2, 4s24p4, 3d84s2, 4s24p5
Part 1-Chapter 1
Câu 22. Tìm các nguyên tử và ion đẳng điện tử với Ar (Z = 18), Na+ (Z = 11)

Câu 23. Viết cấu hình electron của các ion sau: Na+ (Z = 11), Br- (Z=35), Al3+(Z=13),
S2- (Z= 16), Co3+ (Z=27), Fe2+ (Z = 26)

You might also like