You are on page 1of 4

Bài 18: Đường và mặt bậc hai

 a1 
a 
Cho ma trận thực A   aij  là ma trận đối xứng khác không, cột a   2  và số thực a .
nn   0

 
 an 
 x1 
x 
Tập hợp các bộ x    thỏa mãn xT Ax  aT x  a0  0 được gọi là một siêu mặt trong
2

 
 
 xn 
không gian n . Dạng tường minh của phương trình là :
n n

 aij xi x j   ai xi  a0  0(*) .
i , j 1 i 1

Khi n  2 , ta gọi siêu mặt bậc hai là một đường bậc hai. Khi n  3 , ta gọi siêu mặt bậc hai là
một mặt bậc hai.
Dùng phương pháp chéo hóa trực giao ta có ma trận trực giao C để D  C T AC chéo. Ta dùng
phép biến đổi trực giao x  Cy  y  CT x . Ta có phương trình (*) về dạng
n n

 i xi 2   bi xi  b0  0(*)
i 1 i 1

b 2 b 2  ac
Với việc sử dụng ax  bx  c  a ( x  ) 
2
kết hợp với phép tịnh tiến
2a 4a
 x1  1  y1
x    y
 2 2 2
 ta sẽ đưa phương trình về dạng chính tắc và nhận dạng các đường mặt bậc hai.

 xn   n  yn

18.1. Đường bậc hai


Có 9 dạng đường bậc hai cơ bản như sau:
STT Phương trình đường Tên gọi
1 x2 y2 Elip
 1
a 2 b2
2 x2 y2 Elip ảo
  1
a 2 b2
3 x2 y 2 Hai đường thẳng ảo cắt nhau
 0
a 2 b2
4 x2 y 2 Hypebol
 1
a 2 b2
5 x2 y 2 Hai đường thẳng cắt nhau
 0
a 2 b2
6 x2  py Parabol

7 x2  a2 Hai đường thẳng song song


8 x2  0 Hai đường thẳng trùng nhau
9 x 2  a 2 Hai đường thẳng ảo song song

Ví dụ: Nhận diện đường bậc hai (C) sau 5 x12  8 x2 2  4 x1 x2  36(*)
Lời giải
 5 2 
Ta có dạng toàn phương h  5 x12  8 x2 2  4 x1 x2 có ma trận A   
 2 8 
5 2   4
Phương trình đặc trưng 0 1
2 8 2  9
2 1
+) Với 1  4  cơ sở trực chuẩn của không gian riêng là u1  ( ; ).
5 5
1 2
+) Với 1  9  cơ sở trực chuẩn của không gian riêng là u2  ( ; ).
5 5
 2 1   2 1 
 5 5  x   5 5   y1 
Chọn ma trận trực giao C    và đặt  1    
2   y2 
.
 1 2   x2   1
   5 
 5 5  5
y12 y2 2
Ta có phương trình của đường (C) 4 y  9 y2  36 
1
2 2
  1.
9 4
Do đó (C) là elip với 2 bán trục là 3 và 2.

18.1. Mặt bậc hai


Có 17 dạng đường bậc hai cơ bản như sau:
STT Phương trình mặt Tên gọi
1 x2 y 2 z 2 Elipsoid
  1
a 2 b2 c2
2 x2 y 2 z 2 Elipsoid ảo
   1
a 2 b2 c2
3 x2 y 2 z 2 Nón ảo
  0
a 2 b2 c2
4 x2 y 2 z 2 Hypeboloid 1 tầng
  1
a 2 b2 c2
5 x2 y 2 z 2 Nón
  0
a 2 b2 c2
6 x2 y 2 z 2 Hypeboloid 2 tầng
   1
a 2 b2 c2
7 x2 y 2 Paraboloid eliptic (mặt chảo)
  pz
a 2 b2
8 x2 y 2 Paraboloid hypebolic (mặt yên
  pz ngựa)
a 2 b2
9 x2 y2 Trụ eliptic
 1
a 2 b2
10 x2 y 2 Trụ hypebolic
 1
a 2 b2
11 x2  py Trụ parabolic

12 x2 y2 Trụ eliptic ảo
  1
a 2 b2
13 x2 y 2 Hai mặt phẳng ảo cắt nhau
 0
a 2 b2
14 x2 y 2 Hai mặt phẳng cắt nhau
 0
a 2 b2
15 x2  a2 Hai mặt phẳng song song
16 x 2  a 2 Hai mặt phẳng ảo song song
17 x2  0 Hai mặt phẳng trùng nhau

Ví dụ: Nhận diện mặt bậc hai (S) sau 2 x12  2 x2 2  3x32  2 x1 x3  2 x2 x3  10(*)
Lời giải
 2 0 1
2 2 2 
Ta có dạng toàn phương h  2 x  2 x2  3x3  2 x1 x3  2 x2 x3 có ma trận A   0 2 1

1

 1 1 3 
2 0  1  1
1
Phương trình đặc trưng 0 2   1  0  2  2
1 1 3    3  4
1 1 1
+) Với 1  1  cơ sở trực chuẩn của không gian riêng là u1  ( ; ; ).
3 3 3
1 1
+) Với 1  2  cơ sở trực chuẩn của không gian riêng là u2  ( ; ;0) .
2 2
1 1 2
+) Với 1  4  cơ sở trực chuẩn của không gian riêng là u3  ( ; ; ).
6 6 6
 1 1 1   1 1 1 
   
 3 2 6 3 2 6 y
 1 
x  1
 1 1 1  x    1 1 1  
Chọn ma trận trực giao C   và đặt y2 .
 3 2 6   2  3 2 6   
 x3   y 
 1 2   1 2   3 
 0 0
 3 6  
 3 6 
y12 y2 2 y32
Ta có phương trình của đường (C) y  2 y2  4 y3  10 
1
2 2
 2
  1.
10 5 5/ 2
5
Do đó (C) là elipsoid với 3 bán trục là 10; 5 và .
2

You might also like