Professional Documents
Culture Documents
PHẦN ĐẠI SỐ
Chương III. HỆ HAI PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
§ 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là hệ thức dạng ax by c ( a 0 hoặc b 0 )
Cặp số x0 , y0 là một nghiệm của phương trình ax by c ax0 by0 c
Tập nghiệm của phương trình ax by c được biểu diễn bởi một đường thẳng:
a c
+ a 0 và b 0 : y x
b a
c
+ a 0; b 0 : y
b
c
+ a 0; b 0 : x
a
B. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
ĐỀ SỐ 1
1. Viết công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình: 3x y 6
2. Cho hai phương trình: 2x 3y 1 và x y 1
Vẽ hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của mỗi phương trình trên cùng một hệ trục tọa độ. Xác định
tọa độ giao điểm của hai đường thẳng đó.
Giải
1. Ta có: y 3x 6
x
Vậy công thức nghiệm tổng quát là
y 3x 6
Bảng giá trị:
x 0 2
y −6 0
Đường thẳng y 3x 6 qua hai điểm:
A 0; 6 và B 2;0
2 1
2. * Vẽ đường thẳng 2x 3y 1 y x
3 3
Bảng giá trị:
x 0 2
1
y 1
3
Đường thẳng (d) qua hai điểm:
Trang 2
1
0; và 2;1
3
* Vẽ đường thẳng x y 1 y x 1
Bảng giá trị:
x 0 1
y 1 0
Đường thẳng (d ) qua hai điểm: 0; 1 và 1; 0
* Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (d ) :
2 1
x x 1 2x 1 3x 3 x 2
3 3
Thế x 2 vào phương trình: y x 1 y 1
Tọa độ giao điểm: 2;1
ĐỀ SỐ 2
1. Viết công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình
x 2y 4
2. Cho phương trình x y 2
a) Xác định m để cặp số 1; m 2 là một nghiệm của phương trình
b) Cặp số
2 1; 2 1 có phải là một nghiệm của phương trình hay không?
Giải
1
1. * Ta có: x 2y 4 y x 2
2
x
Vậy công thức nghiệm tổng quát là: 1
y 2 x 2
1
* Vẽ đường thẳng y x 2
2
Bảng giá trị:
x 0 4
y 2 0
Đường thẳng qua hai điểm 0; 2 và 4; 0
2. a) Thế x 1; y m 2 vào phương trình x y 2 , ta được:
1 m 2 2 m 3
Trang 3
2 1 ( 2 1) 2 2 2 (đúng)
Vậy cặp số
2 1; 2 1 là một nghiệm của phương trình.
ĐỀ SỐ 3
1. Cho phương trình: m 1 x m 1 y 1
1 1
b) Cặp số ; có phải là một nghiệm của phương trình hay không?
2 2
2. Cho phương trình 3x 2y 2
a) Viết công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình.
b) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình.
Giải
1. a) Thế x 1; y 1 vào phương trình, ta được:
1
m 1 m 1 1 m
2
1 1
b) Thế x ; y vào phương trình ta được:
2 2
1 1
m 1 m 1 1
2 2
1 1 1 1
m m 1 (luôn đúng với mọi m)
2 2 2 2
1 1
Vậy cặp số ; là một nghiệm của phương trình.
2 2
1 1
Nhận xét: Điểm ; là điểm cố định mà học đường thẳng m 1 x m 1 y 1 luôn đi qua khi
2 2
m thay đổi.
3
2. a) Ta có: 3x 2y 2 y x 1
2
x
Công thức nghiệm tổng quát: 3
y 2 x 1
3
Vẽ đường thẳng y x 1
2
Bảng giá trị:
x 0 2
y 1 2
Trang 4
Đường thẳng qua hai điểm: 0; 1 và 2; 2
3 x
b) Ta có: 3x 2y 2 y x 1 y x 1
2 2
x
Ta tìm x sao cho (khi đó y );
2
x
x 2k; k
2
Khi đó nghiệm nguyên là cặp số 2k;3k 1 ; k
ĐỀ SỐ 4
1. Viết công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình:
2x 0.y 4
2. Xác định một phương trình bậc nhất hai ẩn số, biết hai nghiệm là 3;5 và 0; 2
Giải
1. Ta có: x 2
y
Công thức nghiệm tổng quát:
x 2
Đường thẳng x 2 song song với Oy cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 (xem
hình vẽ)
2. Phương trình có dạng: ax by c
Nếu a 0; b 0, ta có: by c
c c
3;5 và 0; 2 là hai nghiệm 5 và 2 (vô nghiệm)
b b
Nếu a 0 và b 0 , ta đưa về bài toán viết phương trình đường thẳng d : y mx n qua hai
điểm 3;5 và 0; 2
ĐỀ SỐ 5
1. Cho hai phương trình: x y 2 và x 2y 1 . Tìm một cặp số x; y là nghiệm chung của hai
phương trình.
2. Xác định hệ số góc và tung độ gốc của đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình
3x 2y 6
Trang 5
3. Tìm m để cặp số 1; 2 là một nghiệm của phương trình: 2.x my m 1 . Viết công thức nghiệm tổng
quát của phương trình với m vừa tìm được.
Giải
1. Nghiệm chung x; y của hai phương trình chính là tọa độ giao điểm (nếu có) của hai đường thẳng
x y 2 và x 2y 1 .
Viết lại: x 2 y và x 2y 1
Phương trình tung độ giao điểm của hai đường thẳng:
2 y 2y 1 y 1
Từ đó tìm được x 1
Vậy nghiệm chung là cặp số 1;1
3
2. Viết lại: y x 3
2
3
Ta có hệ số góc a ; tung độ gốc b 3
2
3. Cặp số 1; 2 là nghiệm của phương trình, nên ta có:
2.1 2m m 1 m 1
Vậy, ta có: 2x y 0 y 2x
x
Công thức nghiệm tổng quát:
y 2x
C. BÀI TẬP TƢƠNG TỰ VÀ NÂNG CAO
1. Viết công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của mỗi phương trình:
a) 2x 3y 6
b) 0x 2y 4
c) 3x 0y 3
2. a) Tìm m sao cho cặp số 2; 3 là nghiệm của phương trình: mx 2y 3
x
b)
y 2
y
c)
x 1
3
2. a) m
2
b) m 3
3. Tọa độ giao điểm: 2; 1
3
Hệ có nghiệm duy nhất Hai đường thẳng y x 3 và y mx 3 cắt nhau
2
3 3
m m
2 2
Trang 7
2. a) Vẽ đường thẳng d1 : y 3x 5
Bảng giá trị:
x 0 2
y 5 1
Đường thẳng d1 qua hai điểm:
A 0;5 và B 2; 1
Vẽ đường thẳng d 2 : y 5x 11
Bảng giá trị
x 1 2
y 6 1
Đường thẳng d 2 qua hai điểm:
C 1; 6 và B 2; 1
ĐỀ SỐ 2
4x y 3
1. Tìm m để hệ phương trình sau vô nghiệm:
mx 3y 5
mx y 5
2. Tìm m và n để hệ phương trình: có một nghiệm là 2; 1
nx my 4
3. Hai hệ phương trình sau có tương đương không?
x y 1 2x y 1
A và B
2x 2y 2 4x 2y 2
Giải
y 4x 3 (d1 )
1. Viết lại hệ: m 5
y 3 x 3 d 2
Trang 8
m
3 4
m 12
3 5
3
2m 1 5 m 2
2. Thế x 2 và y 1 vào hệ đã cho, ta được:
2n m 4 n 3
3. Xét hệ (A). Hệ có vô số nghiệm.
x
Công thức nghiệm tổng quát:
y x 1
Xét hệ (B). Hệ có vô số nghiệm.
x
Công thức nghiệm tổng quát:
y 2x 1
Dễ thấy hai đường thẳng y x 1 và y 2x 1 không trùng nhau. Vậy tập nghiệm của hai hệ khác nhau
nên hai hệ không tương đương (có thể chỉ ra một nghiệm 2;1 thỏa mãn (A) mà không thỏa mãn (B)).
Chú ý: Hai hệ cùng vô nghiệm thì tương đương với nhau.
ĐỀ SỐ 3
1. Cho phương trình 3x y 5 . Hãy cho thêm một phương trình để được một hệ có nghiệm duy nhất.
2. Hai hệ phương trình sau có tương đương không?
x y 2 x y 1
A và B
2x 2y 1 x y 2
4x y 3
3. Tìm m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm:
mx y 3
Giải
1. Ta có: 3x y 5 y 3x 5
Chẳng hạn y x . Khi đó hai đường thẳng y 3x 5 và y x có hệ số góc khác nhau nên chúng cắt
nhau.
3x y 5
Vậy hệ: có nghiệm duy nhất.
x y 0
1
2. Hệ (A) vô nghiệm vì hai đường thẳng y x 2 và y x song song với nhau
2
Tương tự hệ (B) vô nghiệm.Vậy hai hệ tương đương
y 4x 3 (d1 )
3. Viết lại hệ:
y mx 3 d 2
Hệ phương trình có vô số nghiệm khi và chỉ khi hai đường thẳng d1 và d 2 trùng nhau
4 m m 4
Trang 9
ĐỀ SỐ 4
mx 4y 2
1. Tìm m, n để cặp số 2; 1 là nghiệm của hệ:
mx ny 5
mx 3y 5
2. Tìm m để hệ sau vô nghiệm:
4x y 3
x y 3
3. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình sau và tìm nghiệm của hệ:
x y 1
Giải
2m 4 2 m 3
1. Thế x 2; y 1 vào hệ, ta được:
2m n 5 n 1
m 5
y x (d1 )
2. Viết lại hệ: 3 3
y 4x 3
d2
Hai đường thẳng d1 và d2 song song
m
3 4
m 12
5 3
3
y x 3
3. Viết lại hệ:
y x 1
Đường thẳng d1 : y x 3 qua hai điểm A 0; 3
và B 3;0
ĐỀ SỐ 5
ax y 1
1. Tìm a, b để: có nghiệm 1; 1
bx ay 5
2. Đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình sau, giải thích vì sao?
Trang 10
2x 2y 4
1
x y 2
ax 2y 4
3. Tìm a, b, c biết rằng hệ phương trình: có hai nghiệm 4;0 và 2; 3
bx y c
Giải
a 1 1 a 2
1. Thế x 1; y 1 vào hệ, ta được:
b a 5 b 3
x y 2 y x 2 d1
2. Viết lại hệ: 1 1
x y 2 y x d2
2
Hai đường thẳng d1 và d 2 song song. Vậy hệ vô nghiệm
3. Thế x 4; y 0 vào phương trình thứ nhất, ta có: 4a 4 a 1
Thế x 4; y 0 vào phương trình thứ hai, ta có: 4b c 1
Thế x 2; y 3 vào phương trình thứ hai, ta có: 2b 3 c 2
1
Từ (1) và (2) 4b 2b 3 c b
2
Từ đó, tìm được: c 2
1
Đáp số: a 1; b ;c 2
2
Cách giải khác: Hệ có hai nghiệm phân biệt nên hệ sẽ có vô số nghiệm vì qua hai điểm phân biệt chỉ có
một đường thẳng hay nói cách khác hai đường thẳng biểu diễn bởi mỗi phương trình là trùng nhau. Từ đó,
tìm được b; c sau khi đã có a 1
C. BÀI TẬP TƢƠNG TỰ VÀ NÂNG CAO
x y 1
1. Minh họa tập nghiệm của mỗi phương trình của hệ sau:
x y 3
Tìm nghiệm của hệ
2. Đoán nhận số nghiệm của hệ sau bằng hình học:
6x 2y 4
a)
3x y 2
2x y 5
b)
3x 2y 4
x y 1
3. a) Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất:
mx y m 2
x y 1
b) Tìm m để hệ sau vô nghiệm:
mx y m 2
Trang 11
4. Tìm m để ba đường thẳng sau đây đồng quy:
d1 : x y 2 d 2 : 2x 3y 0 d3 : mx y 2
5. Hai hệ sau có tương đương không:
x y 1 x y 1
và
2x 2y 2 2x 2y 2
Hướng dẫn
1. Nghiệm: 2; 1
2. a) Hai đường thẳng trùng nhau nên hệ có vô số nghiệm.
b) Hai đường thẳng cắt nhau nên hệ có nghiệm duy nhất.
3. a) m 1
b) m 1
4. d1 và d 2 cắt nhau tại điểm M 6; 4 . Thế tọa độ M vào phương trình của d 3 . Đáp số: m 1
5. Hai hệ cùng vô số nghiệm nhưng không tương đương vì hai tập nghiệm của mỗi hệ khác nhau.
ĐỀ SỐ 2
Trang 12
x 1
1. Giải hệ phương trình: y 3
x y 12
2. Tìm các hệ số a, b biết rằng hệ phương trình:
ax by 5
có nghiệm là 1; 2
bx ay 5
Giải
1. Điều kiện: y 0 . Hệ được đưa về dạng:
3x y 0 y 3x y 3x x 3
x y 12 x 3x 12 x 3 y 9
Hệ có nghiệm duy nhất 3;9
a 2b 5 a 2b 5 a 2b 5 a 3
b 2a 5 b 2 2b 5 5 b 1 b 1
ĐỀ SỐ 3
2x y 1
1. Giải hệ phương trình:
x y 2
3x 2y 6 1
2. Tìm các giá trị m để hệ sau có vô số nghiệm:
mx y 3 2
Giải
2x y 1 y x 2
1. Ta có:
x y 2 2x y 1
y x 2 x 1
2x x 2 1 y 1 2
Hệ có nghiệm duy nhất: 1;1 2
2. Từ (2) y mx 3 . Thế y vào phương trình (1), ta được:
3x 2 mx 3 6 x(3 2 m) 0 *
Hệ có vô số nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) có vô số nghiệm
3
3 2m 0 m
2
Chú ý: Có thể xét điều kiện để hai đường thẳng trùng nhau.
Trang 13
ĐỀ SỐ 4
2x 3y 1
1. Giải hệ phương trình sau:
x 3y 2
x my 1 1
2. Tìm m để hệ phương trình sau vô nghiệm:
mx 3my 2m 3 2
Giải
2x 3y 1 2x 3y 1
1. Ta có:
x 3y 2 x 3y 2
2 3y 2 3y 1 x 1
6 3
x 3y 2 y
3
6 3
Hệ có nghiệm duy nhất 1;
3
2. Từ (1) x 1 my . Thế x vào phương trình (2), ta được:
m 1 my 3my 2m 3 m 2 3m y m 3 *
Hệ vô nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) vô nghiệm
m 2 3m 0 m m 3 0
m0
m 3 0
m 3 0
C. BÀI TẬP TƢƠNG TỰ VÀ NÂNG CAO
1. Giải hệ phương trình:
2x y 3
a)
x y 6
2 1 x y 2
b)
x 2 1 y 1
3 2
x y 2x y 2
c)
4 10 2
x y 2x y
2. Giải và biện luận hệ phương trình:
2mx y 5
a)
mx 3y 1
mx y m
b)
x my 1
Trang 14
ax y b
c)
x y 2
x 2y 3
3. a) Tìm m để hệ phương trình sau vô nghiệm:
mx 4y 5
m 2 x y 3
b) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:
x y 1
4. Tìm m để ba đường thẳng sau đây đồng quy:
d1 : 2x 3y 7; d 2 : x y 6; d3 : 3x my 13
3x y 2 m
5. Tìm các giá trị của m để hệ phương trình: có nghiệm x 0 ; y 0 sao cho x 0 2 y0 2 đạt
x 2y m 1
giá trị nhỏ nhất.
6. Giải hệ phương trình:
x y 1
a)
x y 1
m x y m
b)
x my 1
Hướng dẫn
1. a) 3; 3
3 2 1
b) ;
2 2
1 2 33 11
c) Đặt u ;v . Đáp số: ;
xy 2x y 8 4
2. a) Ta có: 2mx y 5 y 2mx 5
Thế vào phương trình mx 3y 1 , ta được:
mx 3 2mx 5 1 7mx 14 *
Nếu m 0 : (*) vô nghiệm, khi đó hệ vô nghiệm
2 2
Nếu m 0 : (*) x . Hệ có nghiệm: ;1
m m
Đáp số: m 0 : hệ vô nghiệm
2
m 0 : hệ có nghiệm duy nhất: ;1
m
b) Ta có: mx y m y mx m
Thế y vào phương trình x my 1 , ta được:
x m mx m 1 1 m 2 x 1 m 2
Trang 15
Nếu 1 m 2 0 m 2 1 m 1 m 1
x x
Hệ có vô số nghiệm: m 1: ; m 1:
y 1 x y x 1
Nếu 1 m 2 0 m 1
Hệ có nghiệm duy nhất 1; 0
c)
b 2 b 2a
a 1 . Hệ có nghiệm: ;
a 1 a 1
a 1 x
. Hệ có vô số nghiệm:
b 2 y x 2
a 1
. Hệ vô nghiệm
b 2
3. a) m 2
b) m 3
4. m 2
1
5. m
17
6. a) Xét hai trường hợp: y 0 và y 0 . Đáp số: 0;1
ĐỀ SỐ 2
x 2 2y 5
1. Giải hệ phương trình:
2x y 1 10
ax by 3
2. Tìm a, b để hệ phương trình: có nghiệm là 3; 2
2ax 3by 6
Giải
x 2 2y 5 2x 4y 10
1. Ta có:
2x y 1 10 2x y 1 10
1 2 10
5y 1 2 10 y
5
x 2 2y 5 x 2 2 3 5
5
2 2 3 5 1 2 10
Hệ có nghiệm: ;
5 5
2. Thế x 3; y 2 vào hệ đã cho, ta được:
3a 2b 3 6a 4b 6 10b 0 b 0
6a 6b 6 6a 6b 6 3a 2b 3 a 1
ĐỀ SỐ 3
2x 2 3y 5
1. Giải hệ phương trình: 9
3 2x 3y
2
mx 3y 1
2. Tìm m để hệ phương trình sau vô nghiệm:
2mx y 5
Giải
2x 2 3y 5 2x 2 3y 5
1. Ta có: 9
3 2x 3y 6 2x 2 3y 9
2
Trang 17
x 2
7 2x 14
3
2x 2 3y 5 y
2
3
Hệ có nghiệm: 2;
2
ĐỀ SỐ 4
1 2 x 1 2 y 5
1. Giải hệ phương trình:
1 2 x 1 2 y 3
2. Tìm giá trị của m để đường thẳng y mx 2 đi qua giao điểm của hai đường thẳng: d1 : 2x 3y 7
và d 2 : 3x 2y 13
Giải
1. Ta có:
1 2 x 1 2 y 5
2 2y 2
1 2 x 1 2 y 3
1 2 x 1 2 y 5
1
y 2
x 7 2 6
2
2. Tọa độ giao điểm của d1 và d 2 thỏa mãn hệ:
ĐỀ SỐ 5
Trang 18
3 2
x y 2x y 2
1. Giải hệ phương trình:
4 10 2
x y 2x y
2x y 3
2. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:
mx 3y 4
Giải
1 2 3u v 2
1. Đặt u ;v . Ta có hệ:
xy 2x y 4u 5v 2
8
u
15u 5v 10 11u 8 11
4u 5v 2 3u v 2 v 2
11
1 8 x y 0 33
x y 11 2x y 0 x
8
Vậy:
2 2 8x 8y 11 y 11
2x y 11 2x y 11 4
y 2x 3
2. Viết lại hệ: m 4
y 3 x 3
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi hai đường thẳng cắt nhau
m
2 m 6
3
C. BÀI TẬP TƢƠNG TỰ VÀ NÂNG CAO
1. Giải hệ phương trình:
2x 7y 1
a)
21x 6y 3
2x 3y 3
b)
7x 5y 16
1 1
x 2 y 1
1
c)
2 3
1
x 2 y 1
4 1
x 2y x 2y 1
d)
20 3 1
x 2y x 2y
2. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:
Trang 19
2mx y 5
a)
mx 3y 1
4x my 2
b)
mx y 1
2x my 3
3. a) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm x; y và x 0; y 0
mx 3y 4
3x 6y 1
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm x 0; y 0
5x my 2
Hướng dẫn
1 1
1. a) ;
5 5
b) 3; 1
13
c) ;6
4
5
d) 3;
2
2. a) m 0
b) m 2 (Xét trường hợp hệ có nghiệm duy nhất và có vô số nghiệm).
8 9
3. a) m
3 4
b) 10 m 12
Trang 20
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước 4 giờ 48 phút sẽ đầy bể. Nếu mở vòi thứ nhất trong 3
3
giờ và vòi thứ hai trong 4 giờ thì được bể nước. Hỏi mỗi vòi chảy một mình thì trong bao lâu mới đầy
4
bể?
Giải
Gọi x là thời gian để vòi thứ nhất chảy một mình thì đầy bể x 0
y là thời gian để vòi thứ hai chảy một mình thì đầy bể y 0
1 1
Một giờ, mỗi vòi chảy được và (phần nước trong bể)
x y
24 5
Vì cả hai vòi chảy cùng một lúc thì mất 4 giờ 48 phút hay giờ nên 1 giờ cả hai cùng chảy được
5 24
1 1 5
Ta có phương trình:
x y 24
3 1 1 3
Vòi thứ nhất chảy 3 giờ, vòi thứ hai chảy 4 giờ sẽ được bể, nên ta còn có: 3. 4.
4 x y 4
1 1 5
x
y 24
Vậy ta có hệ phương trình:
3 4 3
x y 4
1 1
Đặt u ; v u, v 0 , ta có hệ:
x y
5 5 1
u v 24 3u 3v 8 u 12
3u 4v 3 3u 4v 3 v 1
4 4 8
Ta tìm được x 12; y 8 (thỏa mãn điều kiện x 0; y 0 )
Trả lời: Vòi thứ nhất chảy một mình đầy bể trong 12 giờ, vòi thứ hai chảy một mình đầy bể trong 8 giờ.
ĐỀ SỐ 2
Tìm một số có hai chữ số, biết rằng tổng của hai chữ số ấy bằng 12 và khi thay đổi thứ tự hai chữ số thì
được một số lớn hơn số cũ là 18.
Giải
Gọi x, y là các chữ số hàng chục và hàng đơn vị của số đã cho; 0 x; y 9; x, y . Khi đó hai số có
dạng xy 10x y và yx 10y x .
Ta có hệ phương trình:
x y 12 x y 12 x 5
10y x 18 10x y x y 2 y 7
Trả lời: Số cần tìm là 57.
Trang 21
ĐỀ SỐ 3
Hai xe cùng khởi hành một lúc ở hai tỉnh A và tỉnh B cách nhau 60km. Nếu đi ngược chiều thì gặp nhau
sau 1 giờ; nếu đi cùng chiều thì xe đi nhanh sẽ đuổi kịp xe kia sau 3 giờ. Tìm vận tốc mỗi xe
Giải
Gọi x là vận tốc của xe đi nhanh, y là vận tốc của xe đi chậm ( x, y 0; x y và x, y tính bằng km/h)
Sau 1 giờ hai xe gặp nhau, nên ta có phương trình: x y 60
Sau 3 giờ mỗi xe đi được 3x; 3y (km) và gặp nhau, nên ta có phương trình: 3x 3y 60
Vậy, ta có hệ phương trình:
x y 60 3x 3y 180 x 40
3x 3y 60 3x 3y 60 y 20
( x 40; y 20 thỏa mãn các điều kiện đã nêu)
Trả lời: Xe đi nhanh có vận tốc 40 (km/h), xe đi chậm có vận tốc 20 (km/h).
ĐỀ SỐ 4
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 34m, nếu tăng chiều dài thêm 3m và tăng chiều rộng thêm 2m thì
diện tích tăng thêm 45m2. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn.
Giải
Gọi x, y lần lượt là chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn x, y 0 .
2 x y 34 x y 17
Diện tích của vườn lúc đầu là xy (m2); diện tích của vườn lúc sau là x 3 y 2 (m2)
x y 17 2x 2y 34 y 5 x 12
2x 3y 39 2x 3y 39 x y 17 y 5
Trả lời: Chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn là 12 (m) và 5 (m)
ĐỀ SỐ 5
Hai loại quặng chứa 75% và 50% sắt. Tính khối lượng của mỗi loại quặng đem trộn để được 25 tấn quặng
có chứa 66% sắt.
Giải
Gọi x, y là khối lượng của mỗi loại quặng chứa 75% và 50% sắt ( x 0; y 0; x, y tính bằng tấn)
Ta có hệ phương trình:
x y 25
x y 25 x y 25
3 1 33
75%x 50%y 25.66% 4 x 2 y 2 3x 2y 66
Trang 22
2x 2y 50 x 16 x 16
3x 2y 66 x y 25 y 9
Trả lời: Loại quặng 75% sắt cần 16 (tấn);
Loại quặng 50% sắt cần 9 (tấn).
C. BÀI TẬP TƢƠNG TỰ VÀ NÂNG CAO
1. Một vật có khối lượng 124g và thể tích 15cm3 là hợp kim của đồng và kẽm. Tính xem trong đó có bao
nhiêu gam đồng và kẽm, biết rằng 89g đồng có thể tích 10cm3 và 7g kẽm có thể tích 1cm3
2. Hai người cùng làm chung một công việc trong 4 ngày thì xong. Nếu người thứ nhất làm một mình
trong 9 ngày, rồi người thứ hai đến cùng làm trong 1 ngày nữa mới xog. Hỏi mỗi người làm một mình thì
trong bao lâu sẽ xong công việc?
3. Một ô tô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy mỗi giờ nhanh hơn dự định
10km thì đến nơi sớm hơn dự định 3 giờ; nếu xe chạy chậm lại mỗi giờ 10km thì đến nơi chậm 5 giờ.
Tính vận tốc của xe lúc đầu, thời gian dự định và quãng đường AB.
Hướng dẫn
1. Gọi số gam đồng và kẽm là x và y
x y 124
Ta có hệ phương trình: 10 1
89 x 7 y 15
Trang 23
1
4. Hai người cùng làm việc trong 15 giờ thì được công việc. Nếu người thứ nhất làm một mình trong
6
1
12 giờ, người thứ hai làm trong 20 giờ thì cả hai làm được công việc. Hỏi mỗi người làm riêng thì
5
trong bao lâu sẽ làm xong.
Giải
kx y 1 kx y 1 1
1. Ta có:
x y 1 y x 1 2
Thế y từ (2) vào (1), ta được: kx x 0 k 1 x 0 *
Hệ có nghiệm duy nhất phương trình (*) có nghiệm duy nhất
k 1 0 k 1
2x 5y 13 10x 25y 65 37y 111
2. a)
5x 6y 23 10x 12y 46 2x 5y 13
y 3 x 1
2x 5y 13 y 3
19
x 2y 4 x 2y 4 y
b) Ta có: 7
y 3x 7 y 3 2y 4 7 x 2y 4
10
x 7
y 19
7
3x my 3 1
3. Ta xét hệ:
mx 3y 3 2
3 my
Từ (1) x . Thế x vào (2), ta được:
3
3 my
m. 3y 3 9 m 2 y 9 3m *
3
Hệ vô nghiệm Phương trình (*) vô nghiệm
9 m 2 0
m 3
9 3m 0
Vậy hai đường thẳng song song m 3
4. Gọi x, y là thời gian để người thứ nhất và thứ hai làm một mình xong công việc x, y 0
Trang 24
1 1
Mỗi giờ người thứ nhất làm được công việc; người thứ hai làm được công việc. Ta có hệ phương
x y
1 1 1
15. x 15. y 6
trình:
12. 1 20. 1 1
x y 5
1 1
Đặt u ;v u 0, v 0 . Ta có hệ phương trình:
x y
1 1 1
15u 15v 6
60u 60v
2
40v
3
v
120
3
12u 20v 1 60u 100v 1 12u 20v 1 u 1
5 5 360
Vậy x 360; y 120
Trả lời: Người thứ nhất làm xong công việc trong 360 giờ, người thứ hai làm xong công việc trong 120
giờ.
ĐỀ SỐ 2
1. Giải hệ phương trình
2x 3y 4
a)
x 2y 5
2x y 4
b)
6x y 7
ax y a
2. Tìm a để hệ sau có nghiệm duy nhất:
x ay 1
3. Hai hệ phương trình sau có tương đương với nhau không?
2x y 1 x y 3
và
2x y 2 x y 1
4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 140m. Ba lần chiều rộng lớn hơn chiều dài là 10m. Tính chiều
dài và chiều rộng của mảnh vườn.
Giải
2x 3y 4 2 5 2y 3y 4 y 6 x 7
1. a)
x 2y 5 x 5 2y x 5 2y y 6
Hệ có nghiệm duy nhất: 7; 6
3
x
2x y 4 8x 3 8
b)
6x y 7 2x y 4 y 19
4
Trang 25
3 19
Hệ có nghiệm duy nhất: ;
8 4
2. Ta có: x ay 1 x 1 ay
Thế x vào phương trình thứ nhất, ta được:
a 1 ay y a 1 a 2 y 0 *
1 a 1 a 0 a 1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất a 1
3. Ta thấy mỗi hệ đã cho đều vô nghiệm vì trong mỗi hệ biểu thị cho hai đường thẳng song song, vậy hai
hệ tương đương với nhau.
4. Gọi x, y lần lượt là chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn ( x 0; y 0; x, y tính bằng m). Chu vi là
140m, nên ta có phương trình:
2 x y 140 x y 70
Ba lần chiều rộng lớn hơn chiều dài 10m, nên ta có phương trình:
3y x 10
Vậy, ta có hệ:
x y 70 4y 80 y 20 x 50
3y x 10 x y 70 x 70 y y 20
Trả lời: Chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn lần lượt là 50m và 20m.
ĐỀ SỐ 3
1. Giải hệ phương trình
x y 3
a)
x 3y 1
3x 2y 13
b)
2x 5y 4
2. Tìm a, b để đường thẳng (d): y ax b, đi qua hai điểm A 2; 3 và B 1; 4
x my 1 1
3. Tìm m để hệ sau vô nghiệm:
mx y 2m 2
4. Tổng hai số bằng 30. Hai lần số này nhỏ hơn bốn lần số kia là 12. Tìm hai số đó.
Giải
x y 3
1. a)
1 3 y 1 3
x 3y 1
x y 3
Trang 26
y 1 x 1 3
x y 3 y 1
Hệ có nghiệm duy nhất 1 3; 1
3x 2y 13 6x 4y 26 19y 38
b)
2x 5y 4 6x 15y 12 3x 2y 13
y 2 x 3
3x 2y 13 y 2
Hệ có nghiệm duy nhất 3; 2
2. Thế tọa độ của A, B vào phương trình y ax b, ta có
7
a
2a b 3 3a 7 3
a b 4 a b 4 b 5
3
3. Ta có: 1 x 1 my. Thế x vào (2), ta được:
m 1 my y 2m 1 m 2 y m *
Hệ vô nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) vô nghiệm
1 m 2 0
m 1
m 0
4. Gọi hai số lần lượt là x, y. Ta có hệ phương trình:
x y 30 x y 30 x y 30
2x 12 4y 2x 4y 12 x 2y 6
3y 36 x 18
x y 30 y 12
Trả lời: Hai số cần tìm là 12 và 18
ĐỀ SỐ 4
1. Giải hệ phương trình
2x 3y 1
a)
1 3 x 2y 2
4x 3y 10
b) x 5y
2 4 2
Trang 27
2x 3 0
2. Tìm a để hệ phương trình 3 có nghiệm duy nhất.
ax a 1 y 2
3. Hai người cùng làm một công việc trong 7 giờ 12 phút thì xong. Nếu nguời thứ nhất làm trong 6 giờ,
2
người thứ hai làm trong 3 giờ thì cả hai người làm được công việc. Hỏi nếu mỗi người làm một mình
3
thì trong bao lâu sẽ xog.
Giải
2x 3y 1 2x 6 2
1. a) Ta có:
1 3 x 2y 2
3 3 x 6y 6
1 3 x 6 2 x 2
2x 3y 1 y 3
3
2x 3 0 x
2
2. Ta có: 3
ax a 1 y 2 ax a 1 y 3
2
3
x 2
a 1 y 3 3 a *
2 2
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm duy nhất a 1 0 a 1
36
3. 7 giờ 12 phút giờ
5
Gọi x, y là thời gian để người thứ nhất và người thứ hai làm một mình xong công việc ( x 0; y 0 ; x, y
tính theo giờ)
1 1
Một giờ người thứ nhất làm được công việc, một giờ người thứ hai làm được công việc
x y
Trang 28
1 1 5
x y 36
Ta có hệ phương trình:
6 3 2
x y 3
1 1
Đặt u ;v u 0, v 0 . Ta có hệ phương trình:
x y
5 15 1 1
u v 3u 3v 3u u
36 36 4 12
6u 3v 2 6u 3v 2 u v 5 v 1
3 3 36 18
Vậy x 12; y 18
Trả lời: Người thứ nhất làm một mình trong 12 giờ, người thứ hai làm một mình trong 18 giờ
ĐỀ SỐ 5
1. Giải hệ phương trình:
a)
3x 1 2 y 3
1 3 x 1 2 y 2 3
3x 5y 7
b)
2x 3y 8
2. Tìm m, n để hai phương trình sau tương đương:
x 3y 1 2mx 5y 1
và
2x 3y 7 2x ny 4
mx y 1
3. Tìm m để hệ sau có vô số nghiệm:
x y m
4. Một ô tô đi trên quãng đường AB với vận tốc 50 km/h rồi tiếp tục đi từ B đến C với vận tốc 45 km/h.
Biết rằng quãng đường từ A đến C là 165 km và thời gian đi từ A đến B ít hơn thời gian đi từ B đến C là
1
giờ. Tính thời gian ô tô đi trên hai quãng đường AB và BC.
2
Giải
1. a)
3x 1 2 y 3 x 2
1 3 x 1 2 y 2 3
3x 1 2 y 3
x 2
y 3
Trang 29
3x 5y 7 6x 10y 14
b)
2x 3y 8 6x 9y 24
19y 38 y 2
3x 5y 7 x 1
Hệ có nghiệm duy nhất 1; 2
x 3y 1 x 3y 1
2. Giải hệ:
2x 3y 7 2(3y 1) 3y 7
x 3y 1 x 2
9y 9 y 1
Thế x 2 và y 1 vào hệ thứ hai, ta được:
4m 5.1 1 m 1
2 .2 n.1 4 n 8
2x 5y 1
Thử lại: m 1 và n 8 , ta có hệ:
2x 8y 4
Hệ có nghiệm (2;1)
Vậy với m= -1 và n = 8 thì hai hệ phương trình tương đương.
3. Từ phương trình x y m y x m
Thế y vào phương trình thứ nhất, ta được:
mx x m 1 m 1 x 1 m *
Hệ có vô số nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) có vô số nghiệm
m 1 0
m 1
1 m 0
4. Gọi x là thời gian ô tô đi từ A đến B ( x 0 ; x tính bằng giờ)
y là thời gian ô tô đi từ B đến C ( y 0 ; y tính bằng giờ)
Quãng đường AB bằng 50x (km); quãng đường BC bằng 45y (km)
Ta có hệ phương trình:
50x 45y 165
50x 45y 165
1
y x 2 50x 50y 25
95y 190 y 2
1 3
y x 2 x 2
3
Trả lời: Thời gian ô tô đi trên quãng đường AB là giờ; thời gian ô tô đi trên quãng đường BC là 2 giờ.
2
B. BÀI TẬP TƢƠNG TỰ VÀ NÂNG CAO
1. Giải hệ phương trình:
Trang 30
2x 3y 3
a)
7x 5y 16
x 3 2 y 1 2
b)
2 x 3 y 1 4
4 3 13
x y 36
c)
6 10
1
x y
2. Giải và biện luận hệ phương trình:
ax y a 2
a)
x ay 1
3x 6y 1
b)
5x ay 2
ax ay a 2
3. a) Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất:
x ay 2
x 2ay 1
b) Tìm a để hệ sau có vô số nghiệm:
a 1 x 4y 2a 3
2x 9a 2 2 y 3a
c) Tìm a để hệ sau vô nghiệm:
x y 1
x y 2
d)
ax y b
2x 3y 5
e) x y 2
x 4y a
x 2y 3
f) x y 1
ax 4y 6
Hướng dẫn
1. a) 3; 1
Trang 31
ax y a 2 1
2. a)
x ay 1 2
Từ (2) x 1 ay
Thế vào (1): a a 2 y y a 2 1 a 2 y a 2 a *
a a2 a 1
Nếu a 1, ta có: y . Khi đó x
a 1 a 1
a2 a 1 a
Hệ có nghiệm duy nhất: ;
a 1 a 1
Nếu a 1: * 0y 0
x
Vậy hệ có vô số nghiệm:
y 1 x
Nếu a 1: * 0y 2 (vô nghiệm)
Vậy a 1: hệ vô nghiệm
b) a 10 : hệ vô nghiệm
12 a 1
a 10 : hệ có nghiệm duy nhất: ;
3 10 a 3 10 a
3. a) a 0 và a 1
b) a 2
2
c) a
3
Trang 32
Chƣơng IV. HÀM SỐ y ax 2 a 0
Giải
1. a) A (P) 4 a . 2 a 1
2
Ta có: y x 2 .
b) Vẽ đồ thị y x 2
Bảng giá trị:
x -2 -1 0 1 2
y -4 -1 0 -1 -4
Đồ thị (P) của hàm số là 1 Parabol có
đỉnh là O và trục Oy là trục đối xứng. (Xem hình vẽ).
3
2. Nếu a 0 thì hàm số nghịch biến khi x 0
2
2 5 2 6 2 5 2 6
Vậy 0 f f .
4 4 4 4
3. Ta có: m 2 1 0 , với mọi m thuộc . Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 0, khi x 0 .
Trang 33
ĐỀ SỐ 2
1. Cho hàm số y f x x . 2
3. Cho hàm số y m 1 x 2 . Tìm giá trị của m biết đồ thị (P) của hàm số đi qua điểm A 2; 4 .
Giải
1. a) Bảng giá trị:
x -2 -1 0 1 2
y 4 1 0 1 4
Đồ thị của hàm số là một Parabol có đỉnh là O
và nhận trục Oy làm trục đối xứng (hình vẽ)
b) Ta có: a 1 0 nên hàm số đồng biến khi x 0
Vậy 0 x 2 f 0 f x f 2 0 x 2 4 .
Vậy giá tri nhỏ nhất của hàm số bằng 0, khi x 0 ; giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4 khi x 2 .
2. Hàm số đồng biến khi x 0 1 m 0 m 1 .
3. Ta có A P 4 m 1 .22 m 1 1 m 0 .
ĐỀ SỐ 3
1. Cho đồ thị hàm số y x 2 P và y 2x d .
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
1
2. Cho hàm số y x 2 . Biết rằng điểm M m; 1 thuộc đồ thị của hàm số. Tìm m
4
3. a) Vẽ đồ thị của hàm số y 2x 2 .
b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng y m không cắt đồ thị của hàm số y 2x 2 .
Giải
1. Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d)
x 0
x 2 2x x 2 2x 0 x x 2 0
x 2
Ta có các giao điểm: O 0; 0 và M 2; 4 .
1
2. a) M m; 1 thuộc đồ thi nên 1 m 2 m 2 4 m 2 .
4
3. a) Bảng giá trị:
Trang 34
x -1 −1 0 1 1
2 2
y 2 1 0 1 2
2 2
Đồ thị của hàm số là parabol có đỉnh là O
và nhận trục Oy làm trục đối xứng.
b) Đồ thị (P) của hàm số y 2x 2 nằm phía trên của trục Ox.
Đường thẳng (d) : y m là đường thẳng song song với trục Ox.
Vậy m 0 thì (d) và (P) không cắt nhau.
ĐỀ SỐ 4
1. Cho hai hàm số y x 2 và y 2x 1 .
a) Vẽ đồ thị hàm số (P) và (d) của hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) (nếu có)
2. Cho hàm số y f x m 2 2m 3 x 2 . Chứng tỏ rằng hàm số đồng biến khi x 0 , từ đó hãy so
sánh f 2 và f 5 .
Giải
1. a) Bảng giá trị ( y x 2 )
x -2 -1 0 1 2
y 4 1 0 1 4
Đồ thị của hàm số là một parabol (P)
Bảng giá trị ( y 2x 1 )
x 0 1
y -1 1
Đồ thị của hàm số là đường thẳng (d) qua hai điểm
0; 1 ; 1;1
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d)
x 2 2x 1 x 2 2x 1 0 x 1 0 x 1
2
2. Ta có: m 2 2m 3 m 2 2m 1 2
m 1 2 0 , với mọi m (vì m 1 0 )
2 2
Giải
a) Bảng giá trị
x -2 -1 0 1 2
y 2 1 0 1 2
2 2
Đồ thị của hàm số là một parabol (P).
b) Những điểm cách đều hai trục
tọạ độ nằm trên hai đường phân giác y x hoặc y x .
1 2 x 0
Xét phương trình: x x x 2 2x 0 x x 2 0
2 x 2
Ta có hai điểm: O 0; 0 ; M 2; 2 . Tương tự, ta có: N 2; 2 .
9 9 1
c) Gọi A x 0 ; P x 02 x 02 9 x 0 3
2 2 2
x 0 3 .
9 9
Ta có hai điểm: A1 3; và A 2 3; .
2 2
C. BÀI TẬP TƢƠNG TỰ VÀ NÂNG CAO
1. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số:
1 2
a) y 2x 2 và y 2 b) y x và y x .
4
2. Cho hai hàm số y m 1 x 2 và y 2x 1 .
Tìm m biết rằng đồ thị của 2 hàm số cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 2.
3. Cho hàm số y
m 1 2 x 2 . Tìm các giá trị m để hàm số đồng biến khi x 0 .
Trang 36
1. a) Xét phương trình: 2x 2 2 . Đáp số: 1; 2 .
1 2
b) Xét phương trình: x x . Đáp số: 0;0 , 4; 4 .
4
2. Khi x 2 y 3 .
1
Thế x 2 và y 3 vào phương trình y m 1 x 2 . Ta có: m .
4
3. Xét m 1 2 0 m 3 .
4. a) Ta có: y x x
x 2
neu x 0
2
x neu x 0.
Đồ thị (Xem hình bên)
b) Tương tự câu a).
Giải
1. a) a 1; b 2; c 0 .
b) Ta có: 2x 2 x 2 2x 1 2x 2 1 2 x 2 1 0
Vậy: a 2; b 1 2; c 2 1 .
x 0
2. a) x 2 2x 0 x x 2 0
x 2
Trang 37
b) x 2 6x 5 0 x 2 2x.3 9 9 5 0
x 3 4 x 3 2
2
x 3 2 x 5
x 3 2 x 1
x 0
3. Ta có: (1) x x m 0
x m
(2) x 2 x 2
Hai phương trình có ít nhất một nghiệm chung m 2 .
ĐỀ SỐ 2
1. Tìm a, b, c trong mỗi phương trình sau:
a) x 2 x 3 0 b) 2x 3 x 1 0 .
x2 x 6 0
Vậy: a 1; b 1; c 6 .
b) Ta có: 2x 3 x 1 0 2x 2 2x 3x 3 0
2x 2 x 3 0
Vậy a 2; b 1; c 3 .
2. a) Vì x 7 là một nghiệm của phương trình nên ta có:
7 2 7m 35 0 m 2 .
b) Với m 2 phương trình có dạng: x 2 2x 35 0
x 2 2x 1 36 0 x 1 36
2
x 1 6 x 7
x 1 6
x 1 6 x 5
Vậy phương trình có hai nghiệm: x1 7; x 2 5 .
Trang 38
Tìm p và q, biết rằng phương trình có hai nghiệm x 3 và x 4 .
2. Giải phương trình: x 1 x 2 2 0 .
3. Tìm tọa độ giao điểm của các đồ thị hai hàm số sau:
y x2 và y 4x 3 .
Giải
1. Thế x 3 ; y 4 vào phương trình đã cho, ta có hệ:
9 3p q 0 p 7 p 7
16 4p q 0 9 3p q 0 q 12
2. x 1 x 2 2 0 x 2 x 0
x 0
x x 1 0
x 1
3. Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị (nếu có)
x 2 4x 3 x 2 4x 3 0 x 2 4x 4 1 0
x 2 1 x 2 1
2
x 2 1 x 3
x 2 1 x 1
ĐỀ SỐ 4
1. Tìm m để phương trình sau vô nghiệm: x 2 2x m 0 .
2. Giải phương trình: x 2 5x 6 0 .
3. Tìm p, q để hai phương trình sau tương đương:
x2 4 0 và x 2 px q 0 .
Giải
1. Ta có: x 2 2x m 0 x 2 2x 1 1 m 0
x 1 m 1
2
Trang 39
Nếu x 2 là nghiệm của phương trình x 2 px q 0 (*), ta có hệ:
4 2p q 0 p 0
4 2p q 0 q 4
Vậy phương trình (*) trở thành x 2 4 0 (đó chính là phương trình thứ nhất và hiển nhiên có hai
nghiệm x 2 ).
Ta có thể xét bài toán sau:
Tìm p, q để hai phương trình 4x 2 4x 3 0 và x 2 px q 0 tương đương.
3
Đáp số: p 1; q .
4
ĐỀ SỐ 5
1. Cho phương trình x 2 1 3 x 3 0
1 3 3
2
(Chẳng hạn: Với x 3 , ta có: 3 30
3
2x 1 2 x 2
2x 1 2 x 1
2
3 1
Vậy tọa độ giao điểm là: ;9 và ;1 .
2 2
Trang 40
C. BÀI TẬP TƢƠNG TỰ VÀ NÂNG CAO
1. Cho phương trình x 2 1 2 x 2 0 .
2. Tìm m để phương trình x 2 2m 1 x m 2 0 có nghiệm kép và tính nghiệm kép với m vừa tìm
được.
3. Tìm m để phương trình x 2 2x m 2 0 có hai nghiệm phân biệt.
Giải
1. a) a 2; b 5;c 2 b2 4ac 25 16 9
5 9 5 9
Phương trình có hai nghiệm: x1 và x 2
4 4
1
Hay x1 2 và x 2
2
b) a 1;b 1 2 ;c 2
2
1 2 4. 2 1 2 2 2 1 2
2
Phương trình có hai nghiệm:
x1
1 2 1 2 và x
1 2 1 2
2
2 2
Hay x1 1 và x 2 2
1
4m 1 0 m
4
b 2m 1
Nghiệm kép x x
2a 2
1 1
Khi m x
4 4
3. Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 0
4 4 m 2 0 12 4m 0 m 3
Trang 42
ĐỀ SỐ 2
1. Giải phương trình:
a) 2x 2 7x 2 0 b) 2x 2 9x 7 0
2. Tìm m để phương trình x 2 x m 0 có hai nghiệm phân biệt.
3. Tìm m để phương trình x 2 3x m 0 vô nghiệm.
4. Giải và biện luận phương trình: x 2 2mx m 2 1 0
Giải
1. a) a 2; b 7;c 2 7 4.2.2 49 16 33
2
7 33 7 33
Phương trình có hai nghiệm: x1 và x 2
4 4
b) a 2; b 9;c 7 92 4.2.7 81 56 25
9 25 9 25
c) Phương trình có hai nghiệm: x1 và x 2
4 4
7
Hay x1 1 và x 2
2
2. Phương trình có hai nghiệm phân biệt 0 1 4m 0
1
m
4
9
3. Phương trình vô nghiệm: 0 9 4m 0 m
4
4. Ta có: a 1; b 2m;c m2 1
2m 4.1. m2 1 4 0
2
ĐỀ SỐ 3
1. Chứng minh rằng phương trình x 2 ax 2 0 luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi a.
2. Tìm m để đồ thị hai hàm số y x 2 và y 2mx 4 cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức y x 2 4x 3
Giải
1. Ta có: a 2 8 0 , với mọi a (vì a 2 0 , với mọi a). Vậy phương trình luôn có hai nghiệm
phân biệt.
2. Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị (nếu có)
x 2 2mx 4 x 2 2mx 4 0 (*)
Hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
0 4m 2 16 0 (luôn đúng với mọi m )
Trang 43
3. Ta có: y x 2 4x 3 x 2 4x y 3 0
Ta xem đây là phương trình bậc hai của x và y là tham số.
Phương trình có nghiệm 0 16 4 y 3 0
28 4y 0 y 7
Vậy giá trị lớn nhất của y bằng 7. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
x 2 4x 7 3 0 x 2 4x 4 0 x 2
ĐỀ SỐ 4
1. Tìm m để phương trình mx 2m 1 x m 2 0 có nghiệm
2
và đường thẳng y 5x 3 d
1
12m 1 0 m
12
Nếu m 0 : Ta có phương trình: x 2 0 (có nghiệm x 2 )
2. Xét phương trình hoành độ giao điểm (nếu có) của (P) và (d):
1
x
2x 5x 3 2x 5x 3 0
2 2
2
x 3
1 1
x y
2 2
x 3 y 18
1 1
Tọa độ giao điểm: ; , 3;18
2 2
3. Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
x 2 x m x 2 x m 0 *
(P) và (d) tiếp xúc nhau khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm kép:
1
0 1 4m 0 m
4
ĐỀ SỐ 5
1. Tìm m để phương trình x 2 m 2 m x 2 0 có nghiệm.
Trang 44
2. Viết phương trình đường thẳng qua điểm 0; 2 và tiếp xúc với parabol y 2x 2 P
x
3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức y
x 1
2
Giải
2
1. Ta có các hệ số: a 1; c 2 . Vì vậy a.c 2 0 b 2 4ac 0 hay m2 m 8 0 , với mọi
m.
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
2. Phương trình đường thẳng qua điểm 0; 2 có tung độ bằng -2 là: y kx 2 d
Xét phương trình hoành độ giao điểm (nếu có) của (P) và (d):
2x 2 kx 2 2x 2 kx 2 0 *
(P) và (d) tiếp xúc nhau khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm kép:
0 k 2 16 0 k 4
Phương trình đường thẳng qua điểm 0; 2 và tiếp xúc với (P) là:
y 4x 2
3. Mẫu số: x 2 1 0 , với mọi x.
x
Vậy: y yx 2 y x yx 2 x y 0 *
x 1
2
Ta xem phương trình (*) là phương trình bậc 2 của x, còn y là tham số.
Nếu y 0 , Phương trình (*) có nghiệm x 0
Nếu y 0 , phương trình (*) có nghiệm 0
1 1 1 1
1 4y 2 0 y 2 y y
4 2 2 2
1
Vậy giá trị lớn nhất của y là 2 , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
1 2 1
x x 0 x 1
2 2
ĐỀ SỐ 6
1. Tìm m để phương trình m 1 x 2 m 4 x m 7 0 có nghiệm duy nhất.
1
2. Tìm m để parabol y x 2 P và đường thẳng y mx 1 d tiếp xúc với nhau.
4
3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: y x 1 x
Giải
1.
Nếu m 1 0 m 1
Trang 45
8
Phương trình có dạng: 5x 8 0 x (nghiệm duy nhất)
5
Nếu m 1 0 m 1
Phương trình có nghiệm kép 0 3m 2 16m 44 0
m 2
m 22
3
22
Đáp số: m 1; m 2; m .
3
2. Phương trình hoành độ giao điểm (nếu có) của (P) và (d):
1
x 2 mx 1 x 2 4mx 4 0 (*)
4
(P) và (d) tiếp xúc nhau khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm kép:
0 16m 2 16 0 m 1
3. Đặt u x 1; x 1 u 0
Ta có: u 2 x 1 x u 2 1
Vậy: y u u 2 1 y u 2 u 1 u 2 u 1 y 0
5
Phương trình ẩn u có nghiệm 0 5 4y 0 y
4
5
Vậy giá trị lớn nhất của y bằng 4
1 3
Dấu “=” xảy ra u hay x
2 4
Trang 46
5. a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức y 2x 1 x
1
b) Cho a b 1. Chứng minh rằng; a 2 b 2
2
1
c) Cho a b 1 . Chứng minh rằng; a 3 b3
4
d) Cho 2a 3b 5 . Chứng minh rằng; 2a 2 3b 2 5
2x
e) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức y
x2 1
Hƣớng dẫn
1. a) Xét m 0 và m 0
m 0
0
Khi m 0 , phương trình có nghiệm 1
m 0 m
12
1
Đáp số: m
12
b) Đáp số: m 0; m 4
c) Đáp số: m 4
2. a) Phương trình hoành độ giao điểm:
x2 1
x x 2 2x 1 0 có nghiệm kép x 1
2 2
Vậy hai đồ thị luôn tiếp xúc nhau
b) Đáp số: m 2
3. a) Đáp số: 1; 1 và 2; 4
b) Đáp số: m 1
2 2
1
2a 2 2a 1 4a 2 4a 1 0
2
2a 1 0 (luôn đúng)
1
Trang 47
1
8m 4 0 m dpcm
2
c) a 3 b3 a b a 2 ab b 2 a 2 ab b 2
a 2 a 1 a 1 a 3a 2 3a 1
2
Đặt m 3a 2 3a 1 3a 2 3a 1 m 0
Phương trình bậc 2 (ẩn số là a) có nghiệm 0
1
4m 1 0 m
4
d) Tương tự bài b)
2x
e) Ta có: y yx 2 2x y 0
x2 1
Nếu y 0 , Phương trình (*) có nghiệm x 0
Nếu y 0 , phương trình (*) có nghiệm 0 4 4y2 0
1 y 2 0 y 1 1 y 1
Trang 48
b) a 1; b 2 3 b ' 3;c 6 . Vậy ' 9 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 3 3; x 2 3 3
2. Phương trình có hai nghiệm phân biệt ' 0
m 2
m2 4 0 m 2
m 2
3. Phương trình hoành độ giao điểm (nếu có) của (P) và (d):
x 2 2x 3 x 2 2x 3 0
' 4 0 . Phương trình có hai nghiệm x1 3; x 2 1
x1 3 y1 9 ; x 2 1 y2 1
Vậy tọa độ hai giao điểm là: 3;9 , 1;1
ĐỀ SỐ 2
1. Tìm m để phương trình x 2 2 m 1 x m 5 0 có nghiệm kép.
2. Tìm tọa độ giao điểm của Parabol (P): y x 2 và đường thẳng (d): y 2x 3
3. Cho 4x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức m 4x 2 y2
Giải
1. Phương trình có nghiệm kép: ' 0
m 4
m 1 m 5 0 m 2 3m 4 0
2
m 1
2. Phương trình hoành độ giao điểm (nếu có) của (P) và (d):
x 2 2x 3 x 2 2x 3 0
' 4 0 . Phương trình có hai nghiệm x1 1; x 2 3
x1 1 y1 1; x1 3 y2 9
Vậy tọa độ hai giao điểm là 1; 1 , 3; 9
3. Ta có: 4x y 1 y 1 4x
Khi đó: m 4x 2 1 4x 2 20x 2 8x 1 m 0
1
Phương trình có nghiệm ' 0 20m 4 0 m
5
1 1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của m bằng 5 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x và y
5 5
ĐỀ SỐ 3
1. Tìm m để phương trình x 2 2 m 1 x m 3 0 có hai nghiệm phân biệt.
Trang 49
3. Cho x 2 y 2 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức m x y
Giải
1. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt ' 0
m 1 m 3 0 m 2 3m 4 0
2
2 2
3 7 3
m 0 , với mọi m (vì m 0 , với mọi m)
2 4 2
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m
2.
3
● m 0 , ta có phương trình 2x 3 0 x
2
Vậy m 0 , phương trình có nghiệm
m 0 m 0
● m 0 , phương trình có nghiệm
' 0 m 1 0
m 0
m 1
Đáp số: Phương trình có nghiệm m 1
3. Ta có: m x y y m x
Vậy x 2 y2 1 x 2 m x 1
2
2x 2 2mx m 2 1 0
Phương trình có nghiệm ' 0 m 2 2 0
m 2 2m 2
1
Vậy giá trị lớn nhất của m là 2 . Dấu “=” xảy ra x y
2
ĐỀ SỐ 4
1. Chứng minh rằng phương trình x 2 2mx 1 0 luôn luôn có hai nghiệm phân biệt
1 2
2. Chứng tỏ rằng parabol (P) y x và đường thẳng (d) y x 1 luôn luôn tiếp xúc nhau. Tìm
4
tiếp điểm.
3. Tìm m để parabol (P): y mx 2 m 0 và đường thẳng (d) y 2x 1 tiếp xúc với nhau.
Giải
1. Ta có: ' m 1 0 , với mọi m vì m 0 với mọi m
2 2
Vậy phương trình đã cho luôn luôn có hai nghiệm phân biệt.
2. Xét phương trình hoành độ điểm chung (nếu có) của (P) và (d):
1 2
x x 1 x 2 4x 4 0
4
Phương trình có nghiệm kép x 2
Trang 50
Vậy (P) và (d) tiếp xúc nhau tại điểm 2,1
3. Xét phương trình hoành độ giao điểm (nếu có) của (P) và (d):
mx 2 2x 1 m 0 mx 2 2x 1 0 m 0 *
(P) và (d) tiếp xúc nhau khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm kép
m 0 m 0
m 1
' 0 1 m 0
ĐỀ SỐ 5
1. Giải phương trình: 1 3 x 2 2 3x 3 1 0
3 1 3
2
1. ' 3 1 1 0
3 1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 ; x 2 1
3 1
m 0
2. Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
' 0
m 0 m 0 1
m
m 1 m m 1 0 3m 1 0
2
3
3. Xét phương trình hoành độ giao điểm chung (nếu có) của (P) và (d):
1
x 2 mx 2m 1 x 2 4mx 8m 4 0 *
4
(P) và (d) tiếp xúc nhau khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm kép
' 0 4m 2 8m 4 0 m 1
C. BÀI TẬP TƢƠNG TỰ VÀ NÂNG CAO
1. Giải phương trình:
a) x 2 2 2x 2 2 1 0 b) 2x 2 2
2 1 x 2 2 0
b) x 2 2 m 3 x m 2 3 0
3. Tìm m để mỗi phương tình sau có nghiệm kép:
a) m 1 x 2 2 m 1 x m 0
Trang 51
b) m 2 x 2 2 m 3 x m 5 0
4. a) Tìm m để parabol (P): y x 2 và đường thẳng (d): y 2mx 2m 3 tiếp xúc với nhau.
1 2
b) Cho parabol (P): y x và đường thẳng (d) y x .
2
Viết phương trình của đường thẳng d ' song song với đường thẳng (d) và tiếp xúc với parabol
(P).
Hƣớng dẫn
1. a) x1 1; x 2 2 2 1 b) x1 1; x 2 1 2
2. a) m 2 b) m 1
1
3. a) Không có giá trị của m b) m
13
4. a) Phương trình x 2 2mx 2m 3 có nghiệm kép m 1; m 3
1
c) Phương trình đường thẳng y x
2
b
x1 x 2 a
Thì
x .x c
1 2 a
Ứng dụng
1. ● Nếu phương trình ax 2 bx c 0 a 0 có a b c 0 thì phương trình có hai nghiệm
c
x1 1; x 2 .
a
● Nếu phương trình ax 2 bx c 0 a 0 có a b c 0 thì phương trình có hai nghiệm
c
x1 1; x 2 .
a
2. Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là nghiệm của phương trình
x 2 Sx P 0 . (điều kiện S2 4P 0 )
B. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
ĐỀ SỐ 1
1. Tìm m để phương trình có nghiệm và tính tổng cà tích các nghiệm theo m:
x 2 2 m 1 x m 3 0
Trang 52
2. Cho phương trình: x 2 x 10 0 . Chứng tỏ phương trình có hai nghiệm x1, x2 và tính
x12 x 22
3. Tìm m để phương trình x 2 4x m 0 có hai nghiệm khác dấu.
Giải
1. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi ' 0 m 2 3m 4 0
2
3 7
m 0 (luôn đúng với mọi m)
2 4
Phương trình có hai nghiệm x1, x2 . Theo đinh lí Vi-ét, ta có:
x1 x 2 2m 2; x1.x 2 m 3
2. Ta có các hệ số: a 1; b 1; c 10 nên ac 0 b 2 4ac 0 .
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm x1, x2 và
x1 x 2 1, x1.x 2 10
8
2. Phương trình có hai nghiệm phân biệt và cùng dương
' 0 1 m 0
P 0 m 0 0 m 1
S 0 2 0
3. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi ' 0 1 m 0 m 1
Theo định lý Vi-ét, ta có: x1 x 2 2 và x1.x 2 m
Trang 53
x x 2 2 x 5
Xét hệ: 1 1
3x1 2x 2 1 x 2 7
Vậy x1x 2 m 5. 7 m
m 35 (thỏa mãn điều kiện m 1 )
ĐỀ SỐ 3
1. Tìm m để phương trình x 2 m 1 x 2m 5 0 có hai nghiệm cùng dương
2
x x 2 4 x1 4
Xét hệ: 1 . Vậy m = 0
x1 x 2 4 x 2 0
3. Nếu a b 1 và ab 6 thì a, b là nghiệm của phương trình:
x 3
x2 x 6 0
x 2
Vậy hai số cần tìm là -3 và 2
ĐỀ SỐ 4
1. Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là -1 và 2
2. Cho phương trình x 2 2 m 1 x m 3 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm khác dấu và
bằng nhau về giá trị tuyệt đối.
Giải
1. Ta có: 1 2 1 S; 1 .2 2 P
Trang 54
x1 x 2 x12 x 22 x1 x 2 x1 x 2 0
x1 x 2 0
x1 x 2 0
x1 x 2 0
(vì x1 x 2 0 x1 x 2 không xảy ra vì x1, x2 khác dấu)
Vậy: x1 x 2 0 2 m 1 0
m 1 (thỏa mãn điều kiện m < 3)
ĐỀ SỐ 5
1. Cho phương trình x 2 x 3 0 có hai nghiệm là x1, x2. Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm
1 1
là và
x1 x2
2. Cho phương trình x 2 2mx 2m 3 0 .
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x12 x 22 , ở đó x1, x2 là hai nghiệm của phương trình.
Giải
1. Phương trình x x 3 0 có a 1;c 3 ac 3 0 nên luôn có hai nghiệm (khác dấu) x1,
2
x2 x1 x 2 1; x1.x 2 3
1 1 x1 x 2 1 1 1 1 1
Ta có: ; .
x1 x 2 x1.x 2 3 x1 x 2 x1.x 2 3
1 1
Vậy ; là hai nghiệm của phương trình sau:
x1 x 2
1 1
X 2 X 0 3X 2 X 1 0
3 3
2. a) Ta có: ' m2 2m 3 m 1 2 0 , với mọi m vì m 1 0 với mọi m.
2 2
b) Vì ' 0 , với mọi m nên phương trình có hai nghiệm x1, x2.
Theo định lí Vi-ét, ta có: x1 x 2 2m; x1.x 2 2m 3
2m 1 5 5
2
1
Giá trị nhỏ nhất của A bằng 5. Dấy “+” xảy ra m
2
ĐỀ SỐ 6
1. Cho phương trình x 2 2mx m 2 m 1 0
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
b) Với điều kiện m tìm được ở câu a), tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x1.x 2 x1 x 2
Trang 55
2. Cho phương trình x 2 2mx 1 0 . Tìm m để x12 x 22 x1.x 2 7 , ở đó x1, x2 là hai nghiệm của
phương trình.
Giải
1. a) Phương trình có hai nghiệm phân biệt ' 0 m 1 0 m 1
b) Với m > 1, phương trình có hai nghiệm x1, x2
x1 x 2 2m
Theo định lí Vi-ét, ta có:
x1 x 2 m m 1
2
3 3
Dấu “=” xảy ra m 0m
2 2
2. Vì a 1;c 1 ac 0 , nên phương trình luôn luôn có hai nghiệm. Theo đinh lí Vi-ét, ta có:
x1 x 2 2m; x1.x 2 2m 3
4m 2 3 7 4m 2 4 m 1
ĐỀ SỐ 7
1. Cho phương trình x 2 2x m 2 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 và
x12 x 22 10
2. Tìm m để phương trình x 2 2x m 0 có hai nghiệm khác dấu
3. Tìm m để hai phương trình sau tương đương
x 2 mx 2 0 và x 2 2x m 0
Giải
1. Giả sử phương trình có hai nghiệm x1, x2. Theo đinh lí Vi-ét, ta có:
x1 x 2 2
x1 x 2 m 2
4 2 m 2 10 m 5
Trang 56
3. Trường hợp 1: Hai phương trình cùng vô nghiệm (điều này không xảy ra vì phương trình
x 2 mx 2 0 có a 1;c 2 ac 0 nên luôn có nghiệm).
Trường hợp 2: Hai phương trình có nghiệm
0 m 2 8 0
1 m 1
2 0 1 m 0
S S2 m 2
Khi đó hai phương trình tương đương 1 m 2
P1 P2 2 m
Đáp số: m = -2
C. BÀI TẬP TƢƠNG TỰ VÀ NÂNG CAO
1. Tìm m để phương trình x 2 2m 1 x 2m 0 có hai nghiệm x1, x2 và x12 x 22 9
Điều kiện của bài toán được thỏa mãn khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm khác dấu
P 0 m3 0 m 3
1
6. m 2 (xem đề số 7)
4
16
t
9t 2t 32 0
2
9
t 2
16 16 4
Vì t 0 nên ta chọn t . Vậy x 2 x
9 9 3
2. Đặt t x 2 ; t 0 . Ta có phương trình: t 2 2t 5 0
a 1;c 5 ac 0 . Vậy phương trình có hai nghiệm khác dấu t1 0 t 2 . Khi đó phương trình
trùng phương đã cho có hai nghiệm x1 t 2 ; x 2 t1 . Ta có x1 và x2 khác dấu.
x 0
4x x 3
3. Ta có: 6 x 1
x 1 x 4x 2 x 3 x 1 6x x 1
x 0
x 1
x 1
x 2 2x 3 0 x 3
ĐỀ SỐ 2
1. Không giải phương trình, hãy cho biết số nghiệm của phương trình x 4 5x 2 4 0
2. Giải phương trình
a) x 2 x 2 x b) x 1 x 3
Giải
1. Đặt t x 2 ; t 0 . Ta có phương trình t 2 5t 4 0 (*)
Trang 58
9 0
Ta có: P 4 0
S 5 0
Vậy phuong trình (*) có hai nghiệm phân biệt dương, nên phương trình đã cho có 4 nghiệm phân
biệt.
2. a) x 2 x 2 x (*)
x 3 0 x 3
b) x 1 x 3 2 2
x 1 x 3 x 7x 10 0
x 3
x 2 x 5
x 5
ĐỀ SỐ 3
1. Tìm m để phương trình x 4 2x 2 m 1 0 có bốn nghiệm phân biệt.
2. Giải phương trình”
a) 4 6x x 2 x 4 b) x 2 3x 2 x
Giải
1. Đặt t x 2 , t 0 . Ta có phương trình t 2 2t m 1 0 *
Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân
biệt dương
' 0 2 m 0
P 0 m 1 0 1 m 2
S 0 2 0
x 4 0
2. a) 4 6x x 2 x 4
4 6x x x 8x 16
2 2
x 4
x 4
2 x 1 x 1
2x 14x 12 0 x 6
b) Ta có: x 2 3x 2 x
Trang 59
x 0 x 0
2 2
x 3x 2 x x 4x 2 x 1
2 2
x 3x 2 x x 2x 2 x 2
Ta có: (1) x 2 2 (thỏa điều kiện x 0 )
(2) vô nghiệm vì ' 1 0
ĐỀ SỐ 4
1. Tìm m để phương trình x 4 3x 2 m 1 0 có đúng ba nghiệm.
2. Giải phương trình:
3x 2 9x 1 2 x b) x 1 x 1 2 0
2
a)
Giải
1. Đặt t x , t 0 . Ta có phương trình t 3t m 1 0
2 2
t 1 nh â n
t t20
2
t 2 lo a i
x 1 1 x 0
Vậy x 1 1
x 1 1 x 2
ĐỀ SỐ 5
1 2
1. Giải phương trình: 1
x 1 x 2
2. Giải phương trình: x 2 4x 3 x 2 6 0
Trang 60
3. Giải phương trình: 2x 2 6x x 2 3x 6 2 0
Giải
x 1
1 2
1. 1 x 2
x 1 x 2 x 2 2 x 1 x 1 x 2
x 1
x 2 x 2 6
x 2 4x 2 0
2. Đặt t x 2 ; t 0 t 2 x 2 4x 4 x 2 4x t 2 4
t 1
Ta có phương trình: t 2 3t 2 0 (vô nghiệm vì t 0 )
t 2
3. Đặt t x 2 3x 6; t 0 t 2 x 2 3x 6
2t 2 2x 2 6x 12 2x 2 6x 2t 2 12
t 2 nh â n
Ta có phương trình: 2t 2 t 10 0
5
t lo a i
2
x 1
Vậy: x 2 3x 6 4 x 2 3x 2 0
x 2
C. BÀI TẬP TỰ GIẢI VÀ NÂNG CAO
1. Giải phương trình:
a) 9x 4 5x 2 4 0 b) x 4 17x 2 52 0
2. Giải phương trình:
a) x 2 5x 4 x 4 b) x 2 5 x 6 0
Hướng dẫn
2
1. a) x b) Vô nghiệm
3
2. a) Điều kiện: x 4 0 . Ta có: x 2 5x 4 x 4
Đáp số: x 0; x 6
b) Đặt x t; t 0 . Đáp số: x 2; x 3
Trang 61
2 2
x x x x
3. a) x
2
8 x 2x
2
2x 8
x 1 x 1 x 1 x 1
2
x x2
x 2 8
x 1 x 1
2
x2 x2
2 8 0
x 1 x 1
x2
Đặt y . Đáp số: x 2; x 1 3
x 1
b) Chia tử, mẫu của hai phân thức ở vê strasi cho x, ta được:
2 7
1 ( x = 0 không thỏa phương trình)
2 2
3x 1 3x 5
x x
2 11 97
Đặt y 3x . Đáp số: x
x 6
§7. Giải bài toán bằng cách lập phƣơng trình
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Lập phương trình: Chọn ẩn số và tìm điểu kiện thích hợp của ẩn số. Biểu thị các đại lượng khác
qua ẩn số. Lập phương trình
Giải phương trình
Đối chiếu kết quả
B. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
ĐỀ SỐ 1
Một đội xe chở 36 tấn hàng. Trước khi làm việc đội được bổ sung thêm 3 xe nữa nên mỗi xe
chở ít hơn 1 tấn so với dự định. Hỏi đội xe ban đầu có bao nhiêu chiếc? Biết rằng số hàng chở trên tất
cả các xe có trọng lượng như nhau.
Giải
Gọi x (xe) là số xe ban đầu (x nguyên, x > 3)
36
Khi đó mỗi xe phải chở: x (tấn)
36
Vì có thêm 3 xe, nên số xe hiện có là x + 3, nên mỗi xe lúc này phải chở là : (tấn). Ta có
x3
phương trình:
36 36
1 36 x 3 36x x x 3
x x 3
x 9 nh â n
x 2 3x 108 0
x 12 lo a i
Trang 62
Trả lời: Số xe lúc đầu là 9 xe
ĐỀ SỐ 2
Hai vòi nước cùng chảy vào 1 bể thì 6 giờ đầy bể. Nếu mỗi vòi chảy một mình cho đầy bể thì vòi thứ
hai cần nhiều hơn vòi thứ nhất 5 giờ. Tính thời gian mỗi vòi chảy 1 mình đầy bể.
Giải
Gọi thời gian để vòi thứ nhất chảy đầy bể là x (giờ) (x > 0) thì thời gian để vòi thứ hai chảy
đầy bể là x 5 (giờ)
1 1
Khi đó, mỗi giờ vòi thứ nhất chảy được x bể; vòi thứ hai chảy được bể và cả hai vòi chảy được
x5
1
6 bể.
1 1 1
Vậy ta có phương trình:
x x 5 6
6 x 5 6x x x 5 x 2 7x 30 0
x 10 nh â n
x 3 lo a i
Trả lời: Vòi thứ nhất chảy đày bể trong 10 giờ
Vòi thứ hai chảy đầy bể trong 15 giờ
ĐỀ SỐ 3
Quãng đường AB dài 90km, có hai ô tô khởi hành cùng một lúc. Ô tô thứ nhất đi từ A đến B, ô tô
thứ 2 đi từ B đến A. Sau 1 giờ hai xe gặp nhau và tiếp tục đi. Xe ô tô thứ 2 tới A trước xe thứ nhất tới
B là 27 phút. Tính vận tốc mỗi xe.
Giải
9
Ta có: 27 phút = 20 (giờ)
Sau 1 giờ hai xe gặp nhau nên tổng vận tốc của hai xe bằng 90 (km/h)
Gọi x là vận tốc của xe thứ nhất (x > 0; x tính bằng km/h) thì vận tốc của xe thứ 2 là 90 x (km/h)
x 90
90
Thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B là: (giờ)
x
90
Thời gian của xe thứ hai là: (giờ)
90 x
Trang 63
x 40 nh â n
x 2 490 x 18000 0
x 500 lo a i
Trả lời: Vân tốc của xe thứ nhất là 40 km/h; vận tốc của xe thứ hai là 50 km/h.
ĐỀ SỐ 4
Một số học sinh chuyển 105 bó sách về thư viện. Đến buổi lao động có 2 học sinh bị ốm không
tham gia được, vì vậy mỗi người phải chuyển thêm 6 bó nữa mới hết số sách trên. Hỏi số học sinh
trong tổ là bao nhiêu?
Giải
Gọi số học sinh trong tổ là x (người) x *
105
Mỗi người cần chuyển (bó sách)
x
105
Vì vắng hai người nên còn x – 2 người (x > 2) và mỗi người cần chuyển (bó sách)
x2
105 105
Theo bài ra ta có phương trình: 6
x2 x
6x 2 12x 210 0 x 2 2x 35 0
x 7 nh â n
x 5 lo a i
Trả lời: Số học sinh trong tổ lúc đầu là 7 người.
ĐỀ SỐ 5
Người ta hòa tan 4 gam chất lỏng thứ nhất với 3 gam chất lỏng thứ hai để được hỗn hợp dung dịch có
khối lượng riêng là 70 g / cm3 . Biết rằng khối lượng riêng của chất lỏng thứ nhất lớn hơn khối lượng
riêng của chất lỏng thứ hai là 20 g / cm3 . Tính khối lượng riêng của chất lỏng thứ hai.
Giải
Gọi khối lượng riêng của chất lỏng thứ hai là x g / cm3 (x > 0)
Khi đó khối lượng riêng của chất lỏng thứ nhất là x 20 g / cm3
cm3
7 1
Thể tích của hỗn hợp là:
70 10
Trang 64
4 3 1
Ta có phương trình:
x 20 x 10
x 60 nh â n
x 2 50x 600 0
x 10 lo a i
Trả lời: Khối lượng riêng của chất lỏng thứ hai là 60 g / cm3
ÔN TẬP CHƢƠNG IV
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 1
1. Cho phương trình: x 2 5x 7 0
a) Chứng tỏ phương trình có hai nghiệm khác dấu x1,x2
x12 x 22 x1 x 2 2x1x 2
2
b) Tính 1 1
2
2
x1 x 2
2. Giải phương trình
a) x 4 3x 2 10 0 b) 2x 1 x 2
1
3. Cho hàm số y x 2 có đồ thị (P) và đường thẳng y 2x m d . Tìm m để (d) cắt (P) tại hai
2
điểm phân biệt.
4. Một ô tô đi từ A đến B cách nhau 150km và trở về cả thảy hết 5 giờ, biết rằng vận tốc lúc về hơn
vận tốc lúc đi là 25 km/h. Tính vận tốc lúc đi của ô tô.
Giải
1. a) Ta có: a 1;c 7 ac 7 0 b 2 4ac 0
Trang 65
Phương trình có hai nghiệm khác dấu x1,x2
b) Ta có: x12 x 22 x1 x 2 2x1x 2
2
Vậy: x12 x 22 52 2. 7 39
1 1 x12 x 22 39
Tương tự:
x12 x 22 x1x 2 2 49
x 5 nh â n
t 2 3t 10 0
x 2 lo a i
Vậy: x 2 5 x 5
x 2 0 x 2
b) 2x 1 x 2 2
2x 1 x 4x 4 x 6x 5 0
2
x 2
x 1 x 5
x 5
3. Phương trình hoành độ giao điểm (nếu có) của (P) và (d)
1
x 2 2x m x 2 4x 2m 0 (*)
2
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
' 0 4 2m 0 m 2
4. Gọi x là vận tốc của ô tô lúc đi (x > 0; x tính bằng km/h), thì vận tốc lúc về sẽ là x 25 km / h
150 150
Thời gian lúc đi là (giờ), thời hian lúc về là (giờ)
x x 25
Ta có phương trình:
150 150
x 50 nh â n
5 x 35x 750 0
2
x x 25 x 15 lo a i
Trả lời: Vân tốc của ô tô lúc đi là 50 (km/h)
ĐỀ SỐ 2
1. Cho phương trình x 2 2 m 1 x m 2 1 0
t 5 nh â n
3
t lo a i
2
Vậy x = 25
3. Phương trình hoành độ giao điểm (nếu có) của (P) và (d):
1 1 x 2
x 2 x 2 x 2 2x 8 0
4 2 x 4
Với x 2 y 1
Với x 4 y 4
Vậy tọa độ hai giao điểm là 2; 1 và 4; 4
4. Gọi x là thời gian vòi thứ nhất chảy đầy bể (x > 0, x tính bằng giờ) thì thời gian vòi thứ hai chảy
đầy bể là x 4 .
1 1
Một giờ vòi thứ nhất chảy được (bể), vòi thứ hai chảy được (bể)
x x4
Trang 67
35
Ta có: 5 giờ 50 phút = giờ
6
6
Khi đó cả vòi chảy 1 giờ được 35 (bể)
1 1 6
Ta có phương trình:
x x 4 35
x 10 nh â n
3x 2 23x 70 0
7
x lo a i
3
Trả lời: Vòi thứ nhất chảy đầy bể trong 10 giờ, vòi thứ hai chảy đầy bể trong 14 giờ.
ĐỀ SỐ 3
1. Giải phương trình
a) x 2
1 . 2x 1 0 b) 25x 4 21x 2 4 0
c) 4x 4 9 0
1
2. Cho parabol (P): y x 2 và đường thẳng (d) y 2x m . Tìm m để (d) và (P) tiếp xúc nhau.
2
3. Cho phương trình: 2x 2 2x m 3 0
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn x12 x 22 x1x 2 8
4. Một ca nô chạy từ A đến B và trở về hết tất cả 3 giờ. Tính vận tốc của ca nô khi đi từ A đến B,
biết vận tốc lúc đi hơn lúc về là 15km/h và đoạn sông dài 30 km.
Giải
1. a) Ta có: x 2 1 2x 1 0
1
x
2x 1 0 2 x 1
2
x 1 0 x 1
2x 1 0 x 1
x
1 2
2
b) Đặt t x 2 ; t 0 . Ta có phương trình:
25t 2 21t 4 0
x 1 lo a i
x
4
25
nh â n
4 2
Vậy x 2 x
25 5
9 3 3 6
c) 4x 4 9 0 x 4 x2 x x
4 2 2 2
Trang 68
2. Phương trình hoành độ điểm chung (nếu có) của (P) và (d):
1
x 2 2x m x 2 4x 2m 0
2
(P) và (d) tiếp xúc nhau khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm kép:
' 0 4 2m 0 m 2
3. Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x 2 ' 0
10 2m 0 m 5
m3
Theo định lí Vi-ét, ta có: x1 x 2 2; x1x 2
2
Khi đó: x12 x 22 x1x 2 8 x1 x 2 x1x 2 8
2
m3
4 8 m 5 (nhận)
2
4. Gọi x là vận tốc lúc đi của ca nô (x > 0, x tính bằng km/h), vận tốc lúc về sẽ là
x 15 km / h x 15
30 30
Ta có phương trình: 3
x x 15
x 30 nh â n
x 2 35x 150 0
x 5 lo a i
Trả lời: Vân tốc lúc đi cuẩ ca nô là 30 (km/h)
ĐỀ SỐ 4
1. Giải phương trình
a) x 2 2 5 x 2 2 6 b) 1 4x x 2 x 1
2. Tìm m để phương trình x 2 2x m 8 0 có hai nghiệm x1‚ x2 và thỏa mãn 3x1 x 2 0 .
3. Tìm m để phương trình x 2 2mx m 1 0 có hai nghiệm x1‚ x2 và x12 x 22 đạt giá trị nhỏ nhất.
1
4. Cho parabol (P): y x 2 . Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm M 1;1 và (d) tiếp
2
xúc với (P).
1
5. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3 chiều dài và có diện tích bằng 507m2 . Tính
chu vi của khu vườn.
Giải
x 2
1. a) Đặt u x 2 2 , điều kiện ; u 0 u2 x2 2
x 2
Ta có phương trình: u 2 5u 6 u 2 5u 6 0
Trang 69
u 2 nh â n
u 3 nh â n
x2 2 4 x 6
x 2 2 9 x 11
x 1 0
b) 1 4x x 2 x 1
1 4x x
2
x 1
x 1
2 x 0 x 3
2x 6x 0 x 3
2. Phương trình có nghiệm x1, x2 ' 0 9 m 0 m 9
Theo định lí Vi-ét, ta có: x1 x 2 2; x1x 2 m 8
1
3x1 x 2 0 x1 2
Xét hệ:
x1 x 2 2 x 3
2 2
1 3 3 3 3
Khi đó: x1x 2 . m 8 m 8 (nhận)
2 2 4 4 4
3. Phương trình có nghiệm ' 0 m2 m 1 0 (luôn đúng với mọi m vì
2
1 3 3
m m 1 m 0 )
2
2 4 4
2
1 7 7
Ta có: x x x1 x 2 2x1x 2 4m 2m 2 2m
2 2 2 2
1 2
2 4 4
7
Vậy giá trị nhỏ nhất của x12 x 22 bằng
4
1 1
Dấu “=” xảy ra 2m 0m
2 4
4. Phương trình đường thẳng (d) có dạng: y ax b a 0
M d 1 a b b 1 a . Vậy y ax a 1
Phương trình hoành độ giao điểm (nếu có) của (P) và (d):
1
x 2 ax a 1 x 2 2ax 2a 2 0 *
2
(P) và (d) tiếp xúc với nhau khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm kép
' 0 a 2 2a 2 0 a 1 3
Phương trình đường thẳng (d): y 1 3 x 2 3
Trang 70
1
5. Gọi x là chiều dài của khu vườn (x > 0; x tính bằng m), thì chiều rộng bằng x. Ta có phương
3
trình:
1
x.x 507 x 2 1521 x 39
3
1
Vì x > 0, nên ta lấy x = 39. Khi đó chu vi là: 2 39 .39 104 m
3
Trả lời: Chu vi là 104 (m)
ĐỀ SỐ 5
1. Giải phương trình:
a) 9 x . 2
2x 0 b) x 1. x 4 6
1
2. Tìm m để parabol (P): y x 2 và đường thẳng (d): y mx 2m 1 tiếp xúc với nhau. Tìm tọa
4
độ tiếp điểm.
x1 x 2
3. Tìm m để phương trình x 2 mx 1 0 có hai nghiệm x1, x2 và thỏa mãn 7
x 2 x1
4. Một xe ô tô đi từ A đến B cách nhau 80km. Vì khởi hành chậm 16 phút so với dự định nên phải
tăng vận tốc thêm 10km/h so với dự định, vì vậy ô tô đến đúng giờ. Tính vận tốc dự định của ô tô.
Giải
2 x 0 x 2
x 2
1. a) 9 x . 2 x 0 2 x 0 x 2
2
9 x 2 0 x 3 x 3
x 1 x 1
b) x 1. x 4 6 2
x 1 x 4 6 x 3x 4 36
x 1
x 1
2 x 8 x 5
x 3x 40 0 x 5
2. Phương trình hoành độ điểm chung (nếu có) cua r(P) và (d):
1
x 2 mx 2m 1 x 2 4mx 8m 4 0 *
4
(P) và (d) tiếp xúc nhau khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm kép:
' 0 4m 2 8m 4 0 m 1
Khi m 1: * x 2 4x 4 0 x 2
Trang 71
3. Phương trình có nghiệm x1 , x 2 0 m 2 4 0 m 2
x x 2 2x1x 2 7
2
x x x 2 x 22
Vậy: 1 2 7 1 7 1
x 2 x1 x1 x 2 x1 x 2
m 2 2 7 m 2 9 m 3 (nhận)
4. Gọi x là vận tốc dự định của xe (x > 0; x tính bằng km/h)
80 80
Thời gian dự định là (giờ). Khi tăng thêm 10 km/h thì thời gian đi hết quãng đường là
x x 10
(giờ). Ta có phương trình:
80 80 4 4
(16 phút = 15 giờ)
x x 10 15
x 10x 3000 0
2
x 50 nh â n
x 60 lo a i
Trả lời : Vận tốc dự định là 50km/h
Trang 72
BÀI TẬP TƢƠNG TỰ VÀ NÂNG CAO
1. Giải phương trình:
a) 2x 4 5x 2 7 0 b) x 3 5x 2 4x 0
3x 2
1 3x x 1 2x 1
3
c) d)
2x 1
2 1 4
e)
2 x 2 2 x x
2. Cho phương trình: x 2 2x m 2 0
a) Tìm m để phương trình có nghiệm
b) Tìm m sao cho phương trình có hai nghiệm x1 ; x 2 và x12 x 22 10
b) Tìm m để biểu thức A x12 x 22 6x1x 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Trang 73
c) x 0; x 1
1
d) Điều kiện: x . Quy đồng mẫu số, ta có: 4x 2 7x 3 0
2
3
x 1; x
4
e) x 16
2. a) m 3 b) m 1
3. a) với mọi m b) m 3
b) x1 x 2 x12 2x1x 2 x 22 x1 x1 4x1x 2 4m 2 8m 21
2
4.
4 m 1 17 17
2
x1 x 2 17
Ta có hai nghiệm x1 2m 6; x 2 m 3
x1 0 2m 6 0
m 3
Điều kiện: x 2 0 m 3 0
x x 2m 6 m 3 m 9
1 2
b) 14 m 4
7. m 3 (xem bài 6)
8. Giả sử x 0 là một nghiệm chung của hai phương trình
x 02 x 0 m 0
Ta có: 2
x 0 mx 1 0
Trừ vế cho vế hai phương trình, ta được:
x 1
x 0 m mx 0 1 0 0
m 1
x 0 1 m 2
Ta có hai phương trình: x 2 x 2 0 và x 2 2x 1 0
Dễ thấy hai phương trình này có nghiệm chung là x 1
m 1 . Ta có hai phương trình thành: x 2 x 1 0 (vô nghiệm)
Đáp số: m 2
Trang 74
9. Gọi x là một cạnh góc vuông (x > 0 và x < 25), thì cạnh góc vuông kia là 35 x . Theo định lí Pi–
ta–go, ta có phương trình: x 2 35 x 625
2
Trang 75
PHẦN HÌNH HỌC
CHƢƠNG III. GÓC VỚI ĐƢỜNG TRÒN
§1. GÓC Ở TÂM – SỐ ĐO CUNG
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
• Góc ở tâm là góc có đỉnh là tâm đường tròn.
• Số đo của cung nhỏ AB (kí hiệu sđ AB ) bằng số đo độ của góc ở tâm chắn cung đó.
• Số đo độ của cung lớn AB bằng hiệu giữa 360° và số đo cung nhỏ.
• Số đo độ của nửa đường tròn bằng 180°
Trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau
• Hai cung được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng số đo độ.
• Trong hai cung, cung nào có sổ đo lớn hơn thì gọi là cung lớn hơn.
Định lí : Nếu C là một điểm nằm trên cung AB và chia cung AB thành hai cung AC và CB thì:
sñAB sñAC sñCB .
B. MỘT SỐ ĐỀ KIẾM TRA 15 PHÚT
ĐỀ SỐ 1
Cho đường tròn (O) dây cung AB. Tiếp tuyến của (O) tại A và B cắt nhau tại M. Biết AMB 50 .
a) Tính số đo cung AB.
b) Trên nửa mặt phẳng bờ OB (không chứa điểm A), kẻ đường thẳng d qua O và song song với BM, d cắt
(O) tại D. Tính số đo cung AD.
Giải
a) MA, MB là hai tiếp tuyến của (O) nên MA OA và MB OB .
Xét tứ giác AOBM có :
AOB 360 MAO MBO AMB
360 90 90 50 130 .
2. Cho ∆ABC có A : B: C 3 : 4 : 5 . Vẽ đường tròn (A; AC) và đường tròn (B; BC) chúng cắt nhau ở D.
Tính góc ở tâm CAD và CBD .
Hƣớng dẫn :
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
A B C A B C 180
15
3 4 5 3 45 12
A 45, B 60, C 75
4. Cho hai đường tròn (O), (O') cắt nhau tại A và B. Phân giác của góc OBO' cắt các đường tròn (O) và
(O') tại các điểm tương ứng C, D. Hãy so sánh các góc BOC và BO'D .
Hƣớng dẫn : Sử dụng các tam giác cân OBC và O'BD.
5. Cho đường tròn (O; R) dây cung AB R 3 , C là điểm di động trên cung lớn AB. Xác định số đo (độ)
cung BC lúc độ dài AC lớn nhất.
Trang 78
Hƣớng dẫn : AC lớn nhất sñBC 60 .
§2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
a) Đối với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau: Hai cung bằng nhau căng
hai dây bằng nhau.
Đảo lại : Hai dây bằng nhau trương hai cung bằng nhau.
b) Đối với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau:
• Cung lớn hơn cổng dây lớn hơn,
• Dây lớn hơn trương cung lớn hơn.
B. MỘT SỐ ĐỂ KIỂM TRA 15 PHỦT
ĐỀ SỐ 1
Cho ∆ABC đều. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A. Vẽ nửa đường tròn đường kính BC. Lấy
D, E trên nửa đường tròn sao cho BD DE EC . Gọi I, J lần lượt là
giao điểm của AD, AE với BC. Chứng minh rằng : BI = IJ = JC.
Giải
Ta có : BD DE EC (gt)
Trang 79
BC AB AC AB AD BD vì AC AD
OH OK (định lí liên hệ giữa dây cung và khoảng cách đến tâm).
b) Vì BC BD(cmt) BC BD
ĐỂ SỐ 3
Trên dây cung AB của một đường tròn (O), có hai điểm C và D chia dây này ba đoạn bằng nhau: AC =
CD = DB. Các bán kính qua C và D cắt cung nhỏ AB lần lượt tại E và F. Chứng minh rằng các điểm E và
F chia cung nhỏ AB thành ba cung AE, EF, FB thỏa mãn điều
kiện : AE FB EF .
Giải
AOC BOD và OC = OD AE BF
Vì D nằm trong đường tròn OA OD .
Từ C vẽ CC' // OD. Khi đó CC' là đường trung bình của ∆AOD
OD AO
CC ' và C'O
2 2
AE EF .
ĐẾ SỐ 4
Cho hai đường tròn (O) và (O') bằng nhau và cắt nhau tại hai
điểm phân biệt A và B. Kẻ các đường kính AOC và AO’D. Hãy
so sánh các cung BC và BD của (O) và (O').
Giải
AC, AD lần lượt là đường kính của đường tròn (O) và (O') nên AC = AD. Xét các tam giác vuông ABC
và ABD, ta có: AB chung, AC = AD. Do dó ∆ABC = ∆ABD
(cạnh huyền - cạnh góc vuông)
BC BD BC BD và CAB DAB .
ĐỀ SỐ 5
Cho hai đường tròn đồng tâm (O; R) và (O; R'). Lấy điểm p trên
(O: R) kẻ hai tia Px và Py không đi qua O và cắt hai đường tròn
lần lượt tại A, B, C A,B O;R' và D, E, F E,D O;R' .
Trang 80
Giải
Kẻ OH AB tại H và OK DE tại K. Ta có : AB < DE (gt)
OH > OK (định lí liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm)
Trong đường tròn O; R có OH > OK
PC PF . Do đó PC PF .
C. BÀI TẬP TƢƠNG TỰ VÀ NÂNG CAO
1. Cho đường tròn (O; R) và cung AB bằng 120°. Trên cung AB lấy các điểm C, D, E sao cho
AC CD DE EB , các tia OC, OD, OE lần lượt cắt AB theo thứ tự tại F, H, G: Tính độ dài AF, FH,
HG, GB.
2. Cho đường tròn (O; R) dây AB không qua O. C là điểm chính giữa của cung nhỏ AB . Vẽ đường kính
vuông góc với AB, cắt AB tại I. Từ điểm M bất kì trên cung nhỏ AB, vẽ dây MN qua I. So sánh các cung
ACB và MCN .
Hƣớng dẫn: Vẽ OH MN có OH OI MN AB
MCN ACB .
3. Cho đường tròn (O) và dây cung AB không qua O. Lấy M bất kì trên AB sao cho MA < MB. Đường
vuông góc với AB tại M cắt cung AB tại C. Chứng minh: AC CB .
Hƣớng dẫn : MA MB AC CB (đường xiên, hình chiếu)
AC CB .
4. Chứng minh rằng hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
Hƣớng dẫn :
+ Trường hợp 1 : Tâm O nằm ngoài hai dây song song AB, CD.
Vẽ đường kính EF // AB và CD, ta có:
Trang 81
OAB AOE và OBA BOF OAB cân OAB = OBA
AOE BOF
AE BF . Tương tự: CE DF
Do đó: AE CE BF DF hay AC BD .
+ Trường hợp 2 : Tâm O nằm giữa hai đường thẳng song song (các bạn tự chứng minh).
5. Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R và dây CD không qua O sao cho C ở giữa A và D và AC =
CD = DB. Chứng minh ACDB là hình thang và tính diện tích hình thang đó.
Hƣớng dẫn : AC CD DB AC CD DB
Vậy SACDB
AB CD .CH 3R .
2 3
2 4
§3. GÓC NỘI TIẾP
A. KIÊN THỨC CẦN NHỚ
1. Định nghĩa : Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường
tròn đó. Cung nằm bên trong gọi là cung bị chắn.
2. Định lí : Trong một đường tròn số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn.
3. Hệ quả : Trong một đường tròn :
a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
b) Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.
c) Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 90°) có sổ đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
d) Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
B. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
ĐỀ SỐ 1
Cho ∆ABC (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O). Lấy D trên cạnh BC,
AD cắt cung BC ở E. Chứng minh rằng :
a) Ta có AEC ABC (góc nội tiếp cùng chắn AC ) và AEB ACB (góc
nội tiếp cùng chắn AB ) mà ABC ACB (vì AB < AC)
Do đó AEC AEB .
Trang 82
b) Xét ∆ABD và ∆CED có : ABD DEC (cmt)
BAE CAE BE CE
Lại có ABC AEC (góc nội tiếp cùng chắn AC )
Do đó ∆ABD ~ ∆AEC (g.g)
AB AD
AB.AC AD.AE
AE AC
b) Xét ∆ABE và ∆BDE có: AEB chung, BAE EBC (góc nội tiếp cùng chắn hai cung bằng nhau
BE CE )
BE AE
Do đó ∆ABE ~ ∆BDE (g.g) BE2 AE.DE
DE BE
ĐỀ SỐ 3
Từ một điểm P nằm ngoài đường tròn (O; R), kẻ hai tiếp tuyến
PA, PB đến (O) (A, B là hai tiếp điểm). Trên dây AB lấy M bất kì.
Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với OM cắt PA tại S và PB tại
Q. Chứng minh rằng : MS = MQ.
Giải
Ta có PA OA
hay SA OA (tính chất tiếp tuyến)
SAO 90
nên A thuộc đường tròn đường kính SO.
OM SQ (gt) SMO 90
nên M thuộc đường tròn đường kính SO.
Do đó bốn điểm A, O, M, S cùng nằm trên một đường tròn.
Trang 83
∆AOB cân tại O (OA = OB = R) MAO MBO MSO MQO
Chứng tỏ ∆SOQ cân tại O nên đường cao OM đồng thời là đường trung tuyến hay SM = QM.
ĐỀ SỐ 4
Từ điểm P nằm ngoài đường tròn (O), kẻ cát tuyến PAB. Gọi
D là điểm chính giữa của cung AB. Kẻ đường kính DE. PE cắt
(O) tại I, ID cắt AB tại K. Chứng minh rằng : PA.KB =
PB.KA.
Giải
MDO 2MBA .
ĐỀ SỐ 6
Cho ∆ABC nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD. Kẻ đường cao AH.
a) Chứng minh ∆BAH và ∆CAD đồng dạng.
b) Gọi I là điểm chính giữa cung BC (không chứa điểm A). Chứng minh
Trang 84
rằng AI là tia phân giác của HAD .
Giải
a) Ta có ∆ACD vuông tại C (AD là đường kính)
Xét ∆BAH và ∆DAC có:
b) I là điểm chính giữa cung BC BAI CAI mà BAH CAD (do ∆BAH ~ ∆DAC)
B1 B3
Lại có : BK = BD = DK (cmt)
Xét ∆AKB và ∆CDB có :
B1 B3 (cmt)
AB = CB (gt)
Trang 86
a) Ta có CAO 90 (CO là đường kính)
CA OA
Chứng tỏ CA là tiếp tuyến của (O).
b) Gọi bán kính của đường tròn (O) là R, ta có OA = OB (= R)
OA OB .
Do đó ADO BDO hay OD là tia phân giác của ADB .
C. BÀI TẬP TƢƠNG TỰ VÀ NÂNG CAO
1. ∆ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O; R). Qua A kẻ đường thẳng cắt cạnh BC tại D và cắt (O) tại E.
Thay (I) và (2) vào (3), ta có : MA.MB R2 OH2 OM2 OH2
R 2 OH 2 OM 2 OH 2
R 2 OM 2 (dpcm)
Trang 87
4. Cho đường tròn (O). Một điểm O cố định bên trong đường tròn ( P O ). Hai dây AB và CD thay đổi
qua P và AB CD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Chứng minh rằng MN luôn đi qua
một điểm cố định.
Hƣớng dẫn : Ta chứng minh cho tứ giác PMON là hình bình hành và I là giao điểm hai đường chéo OP
và MN. Ta có I cố định (vì O, P cố định).
§4. GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG
A. KIẾN THỨC CẨN NHỚ
I. Khái niệm
xy là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A.
Ax, Ay là hai tiếp tuyến.
BAx, BAy là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
2. Định lí
Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây bằng nửa số đo của cung
bị chắn.
3. Hệ quả
Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc
nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
B. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
ĐỂ SỐ 1
Cho ∆ABC nội tiếp đường tròn (O). Một đường thẳng song song với tiếp tuyến tại A của đường tròn (O)
cắt các cạnh AB, AC lần lượt ở D và E. Chứng tỏ ∆ABC và ∆ADE đồng dạng và AB.AD = AC.AE.
Giải
Ta có : DE // xAy
Ta có : ABT ATP (góc nội tiếp bằng góc giữa tiếp tuyến và một dây cùng chắn
AT )
Trang 88
Do đó ∆PAT ~ ∆PTB (g.g)
PA PT
PT2 PA.PB
PT PB
∆PTO vuông (PT là tiếp tuyến của (O))
Theo định lí Py-ta-go : PT2 PO2 OT2 PO2 R 2
ĐỀ SỐ 3
Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài nhau tại P.
Dây cung AB của một đường tròn kéo dài tiếp xúc với đường tròn kia tại C, AP cắt đường tròn (O’) tại P
và D. Chứng minh : BPC CPD .
Giải
Kẻ tiếp tuyến chung tại P của hai đường tròn cắt AC tại Q.
Trong đó BPQ PAB (góc giữa tiếp tuyến và một dây bằng góc nội tiếp cùng chắn BP )
1
QPC ACP sñCP
2
Mặt khác : PAB ACP CPD (góc ngoài của tam giác)
Giải
và ANB MAB (góc giữa tiếp tuyến và một dây bằng góc
nội tiếp cùng chắn AB )
∆ABM ~ ∆NBA (g.g)
AB MB
AB2 MB.NB và có MBA NBA .
NB AB
ĐỂ SỐ 5
Cho góc nhọn AMB nội tiếp trong đường tròn (O). Trên nửa mặt
phẳng bờ AB không chứa M, vẽ tia Ax sao cho
xAB AMB . Chứng tỏ Ax là tiếp tuyến của (O).
Giải
Vẽ đường kính AC của (O), ta phải chứng minh Ax AC
Thật vậy, ta có :
Trang 89
ACB AMB (1)
(góc nội tiếp cùng chắn AB )
(góc giữa tiếp tuyến và một dây bằng góc nội tiếp cùng chắn AC )
Trong đó PAB PBA (góc giữa tiếp tuyến và một dây cùng chắn cung nhỏ AB ).
Trang 90
Trong đường tròn (O), ta có ; CBE CAB (góc giữa tiếp
tuyến và một dây và góc nội tiếp cùng chắn CB ).
C1 MBP (góc nội tiếp bằng góc giữa tiếp tuyến và một dây cùng chắn BE )
Do đó ∆PME ~ ∆BMP (g.g)
PM ME
PM2 BM.ME (1)
BM PM
b) Tương tự ta có hai tam giác AME và BMA đồng dạng (g.g)
vì có :
AM ME
AM2 BM.ME (2)
BM AM
Từ (1) và (2) PM2 AM2
PM AM hay M là trung điểm của PA.
ĐỂ SỐ 9
Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; R') với R > R' cắt nhau ở A và B sao cho O và O' ở về hai phía của AB.
Vẽ tiếp tuyến AD với đường tròn (O). Qua B vẽ đường thẳng song song với AD cắt đường tròn (O') tại E
và cắt (O) tại F. Chứng minh ADEF là hình bình hành.
Giải
BAD BFA (góc giữa tiếp tuyến và một dây bằng góc nội tiếp cùng chắn AB )
Do đó : BED BFA
AF / /ED (đồng vị)
Lại có : BF // AD (gt)
Trang 91
Vậy tứ giác ADEF là hình bình hành
ĐỀ SỐ 10
Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại hai điểm A và B. Qua B vẽ cát tuyến cắt (O) tại C và (O') tại
D sao cho B nằm giữa C và D.
a) Chứng tỏ góc CAD có số đo không đổi khi cát tuyến quay quanh B,
b) Tiếp tuyến tại C của (O) và tại D của (O') cắt nhau tại E. Chứng minh góc E của tam giác ECD có số
đo không đổi,
Giải
1
a) Ta có : sñACB sñAB
2
1
sñADB sñAB
2
A, B cố định nên các góc ACB, ADB không đổi
CAD 180 ACB ADB không đổi.
mà CAB ECB và BAD EDC (góc nội tiếp bằng góc giữa tiếp tuyến và một dây)
Do đó ECD EDC không đổi E 180 ECD EDC không đổi.
Trang 92
góc ngoài nên bằng tổng hai góc trong không kề) mà
EAB ECA BAM CAM .
4. Từ điểm P ở ngoài đường tròn (O), kẻ tiếp tuyến PA. Từ trung điểm B
của AP kẻ cát tuyến BCD (C nằm giữa B và D). Các đường thẳng PC và
sñBnC sñAmD
BEC (*)
2
• Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số
đo hai cung bị chắn.
sñBD sñAC
BED (**)
2
Lƣu ý : Trong trường hợp mà một cạnh hoặc cả hai cạnh của góc trở thành tia tiếp tuyến của đường tròn
(**) vẫn đúng.
B. MỘT SỔ ĐỂ KIỂM TRA 15 PHÚT
ĐỂ SỐ 1
Từ một điểm P nằm ngoài đường tròn (O) kẻ tiếp tuyến PT và cát tuyến PAB đến (O) (A nằm giữa P và
B), phân giác góc ATB cắt AB tại C và (O) tại D.
a) Chứng minh : PT = PC b) Chứng minh : BD2 = DC.DT.
Giải
sñTA sñBD
PCT
2
(góc có đỉnh bên trong đường tròn) mà AD BD (vì TD là phân giác)
BD DC
Do đó ∆DBC ~ ∆DTB (g.g) BD2 DC.DT .
DT BD
ĐỀ SỐ 2
Lấy các điểm A, B, C, D theo thứ tự đó trên đường tròn (O) sao cho số đo các cung AB, CD lần lượt là
60°, 120°.
a) Chứng minh rằng : AC BD .
b) Gọi I là giao điểm của đường thẳng AD và BC. Tính góc AIB.
Giải
a) Gọi E là giao điểm của AC và BD. Ta có :
sñAN sñBM
Ta có : AEN
2
sñAM sñCN
AFM
2
Trong đó AN CN, BM AM (gt)
Trường hợp MN cắt AB, AC ở E và F nằm ngoài đường tròn hoặc một điểm ở bên trong, một điểm ở bên
ngoài (xin các bạn tự giải).
ĐỀ SỐ 4
Cho đường tròn (O) đường kính AB, Một điểm C trên cung
AB. Lấy trên dây AC một điểm D. Vẽ DE AB tại E cắt
đường tròn (O) tại P, Q (D nằm giữa E và P). Tiếp tuyến tại C
của đường tròn cắt ED tại F. Chứng minh ∆CDF cân.
Giải
Trang 94
Gọi giao điểm của DE với đường tròn là P, Q
sñAQ sñPC
CDF
2
( góc có đỉnh bên trong đường tròn)
mà AP AQ (vì AB PQ )
sñAC sñMB
a) APC (góc có đỉnh bên ngoài đường tròn)
2
ACM )
Vậy ∆AMB ~ ∆ABP (g.g).
ĐỀ SỐ 6
Tam giác ABC đều nội tiếp trong đường tròn (O), D là một điểm trên cung BC. Các đường thẳng AB và
CD cắt nhau tại E, AC và BD cắt nhau tại F. Chứng minh rằng : AB2 = BE.CF.
Giải
sñDC
(góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn)
2
sñDC
CBF (góc nội tiếp)
2
BED CBF
Trang 95
Tương tự ta chứng minh được CFD BCE.
Vậy ∆BCE ~ ∆CFB (g.g)
BC BE
CF BC
BC2 BE.CF mà BC = AB (gt)
AB2 BE.CF .
ĐỀ SỐ 7
Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Kẻ hai cát tuyến ABC (B nằm giữa A và C) và AEF (E nằm giữa
A và F). Gọi I là giao điểm của BF và CE.
sñCF sñBE
a) Ta có : A (góc có đỉnh bên ngoài đường tròn)
2
sñCF sñBE
BIE (góc có đỉnh bên trong đường tròn)
2
Do đó : A BIE sñCF
1
Lại có : CBF sñCF
2
(góc nội tiếp và cung bị chắn)
Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Lấy C thuộc đường tròn sao cho COB 60 . Gọi I là điểm chính
giữa của cung CB và M là giao điểm của OB và CI.
a) Tính CMO .
b) Kẻ đường cao AH của ∆COM. Tính độ dài OM theo R.
Giải
sñCB 60
Do đó sñAC 180 60 120
I là điểm chính giữa cung CB nên
Trang 96
sñCB
sñIC sñIB 30
2
b) ∆OCB cân có COB 60 nên là tam giác đều. Do đó đường cao
CH đồng thời là đường trung tuyến
R R 3
hay HO HB và CH OC.sin60 .
2 2
R 3
Tam giác CHM vuông có CMO 45 (cmt) nên là tam giác vuông cân HM CH .
2
Do đó OM OH HM
R R 3 R 1 3
.
2 2 2
ĐỂ SỐ 9
Cho đường tròn (O). Từ điểm P bên ngoài đường tròn kẻ cát tuyến PAB và hai tiếp tuyến PM, PN với (O)
(M thuộc cung nhỏ AB). Lấy D là điểm chính giữa của cung lớn AB, DM cắt AB tại I.
a) Chứng minh : PM = PI. b) Chứng minh : IA.NB = IB.NA.
Giải
sñDB sñMA
PIM
2
(góc có đỉnh bên trong đường tròn)
mà PNI PNA ANI và PIN INB B (góc ngoài của ∆NIB) mà B PNA (góc nội tiếp bằng góc
giữa tiếp tuyến và một dây) ANI INB hay NI là phân giác của ∆ANB.
Theo tính chất đường phân giác, ta có :
IA NA
IA.NB IB.NA .
IB NB
ĐỀ SỐ 10
Cho đường tròn (O; R) đường kính BC. Lấy A là điểm chính giữa của cung BC. D là điểm di động trên
cung AC, AD cắt BC tại E. Xác định vị trí điểm D để 2AD + AE nhỏ nhất.
Trang 97
Giải
sñAD
Lại có ACD AEC ACD
2
∆ACD và ∆AEC đồng dạng (g.g)
AD AC
AC2 AD.AE
AC AE
∆ABC vuông cân (chắn nửa đường tròn) có BC = 2R.
Đặt AB = AC = x.
x2 2R2 x R 2
sñAC sñAD
Có MCE (D là giao điểm của CE với (O))
2
sñAC sñAD
MEC (góc có đỉnh bên trong đường tròn)
2
a) Tính BPC .
b) Gọi E là giao điểm của AB và CM. Tính AEM.
Trang 98
sñBC sñAM 90 60
AEM 75 (góc có đỉnh bên trong đường tròn).
2 2
3. Cho đường tròn (O) và hai dây cung bằng nhau AB = AC. Trên cung nhỏ AC lấy một điểm M. Gọi s là
giao điểm của hai đường thẳng AM và BC. Chứng minh : ASC MCA .
sñAB sñMC
Hướng dẫn : ASC
2
sñAC sñMC 1
AB AC nên ASC sñAM ACM
2 2
ASC MCA .
4. Cho ∆ABC cân (AB = AC) nội tiếp đường tròn (O). Đường phân giác của hai góc B và C cắt nhau tại
E và cắt đường tròn ở F và D. Chứng minh rằng tứ giác EDAF là hình thoi.
- Kết luận : Quỹ tích (hay tập hợp) các điểm M có tính chất là hình .
Ta có : A 90 B C 90
B C
45
2 2
Vậy ∆ABM = ∆DAN (c.g.c) DNA AMB 90 (AB là đường kính). Do
A, D cố định nên N thuộc đường tròn đường kính AD.
Giới hạn : Khi M trùng A thì N trùng D.
Khi M trùng B thì N trùng A.
Do đó N chuyển động trên nửa đường tròn đường kính AD (loại điểm A).
b) Phần đảo : Lấy điểm N bất kì thuộc nửa đường tròn đường kính AD. Nối N
với A, đường AN cắt nửa đường tròn (O) tại M. Ta phải chứng minh AN' =
BM'.
Thật vậy : Xét ∆AM'B và ∆DNA có :
AM' B DN ' A 90, AB AD, ABM' DAN '
Vậy ∆AM'B = ∆DN’A (cạnh huyền - góc nhọn) BM' AN' .
c) Kết luận : Quỹ tích các điểm N là nửa đường tròn đường kính AD (loại điểm A).
ĐỀ SỐ 3
Cho đường tròn (O) đường kính AB cố định. M là một điểm di động trên đường tròn. Nối MA, MB, trên
tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = 2MB. Tìm tập hợp các điểm I.
Giải
Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh BC, CD lần lượt lấy các điểm E và F sao cho EAF 45 . Gọi P
và Q theo thứ tự là giao điểm của các đoạn thẳng AE, AF với đường chéo BD. Chứng minh rằng ∆AQE
vuông cân.
Trang 101
Giải
Ta có EBQ EAQ 45 nên A, B cùng nằm trên cung chứa góc 45 vẽ trên đoạn EQ hay bốn điểm A,
B, E, Q cùng nằm trên một đường tròn.
a) Ta có : DK = DB nên ∆BDK cân có BDK BCA 60 (góc nội tiếp cùng chắn AB ) nên ∆BDK
đều.
b) ∆BDK luôn là tam giác đều
Do đó K thuộc cung chứa góc 120 dựng trên đoạn AB (cung AKB ).
C. BÀI TẬP TƢƠNG TỰ VÀ NÂNG CAO
l. ∆ABC có A không đối, cạnh BC cố định. Tìm tập hợp các giao điểm của ba tia phân giác trong của
tam giác.
Hướng dẫn : Gọi I là giao điểm của các tia phân giác trong của góc B và C, ta có BIC 90 không
2
đổi. Vậy I nằm trên cung chứa góc 90 vẽ trên đoạn BC (trừ B và C). Hai cung đối xứng nhau qua
2
BC.
Phần đảo (bạn tự làm).
2. Cho nửa đường tròn tâm (O) đường kính AB. Điểm M di động trên
nửa đường tròn. Trên tia đối của tia MA lấy điểm C sao cho MC =
MB. Chứng minh điểm C di động trên một cung tròn cố định.
Trang 102
tiếp tuyến tại A và cung chứa góc 45° vẽ trên đoạn AB).
3. Cho hai điểm A, B cố định trên đường tròn (O) sao cho AOB 120 . Điểm C di động trên cung lớn
AB. Trên tia đối của tia CA lấy D sao cho CD = CB. Tìm quỹ tích các điểm D.
Trang 103
Bài 7: Tứ giác nội tiếp
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tứ giác nội tiếp có bốn đỉnh cùng nằm trên một đường tròn được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn đó.
Đường tròn được gọi là đường tròn ngoại tiếp.
Định lý: Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng nhau, bằng hai góc vuông.
Định lý đảo: Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng nhau, bằng hai góc vuông thì tứ diện
đó nội tiếp được một đường tròn.
B. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
ĐỀ SỐ 1
Cho đường tròn O đường kính AB . Từ A kẻ hai đường thẳng cắt đường tròn tại C và D , cắt tiếp
tuyến của đường tròn vẽ qua B tại E và F .
a) Chứng minh các điểm C , E , F , D cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh: FB 2 FA.FD .
Giải
a) Nối B với D có:
C1 B1 (góc nội tiếp cùng chắn AD )
C1 F1
Do tứ giác CEFD nội tiếp hay bốn điểm C , E , F , D cùng
thuộc một đường tròn.
Cách giải khác:
sd AB sd BD sd AD
F (góc có đỉnh bên ngoài)
2 2
sd AD
C1 (góc nội tiếp) F C1 .
2
b) ABF vuông (tính chất tiếp tuyến) có BD là đường cao nên
FB 2 FA.FD (hệ thức lượng trong tam giác vuông).
ĐỀ SỐ 2
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn O , xy là tiếp tuyến tại A của đường tròn. Một đường
thẳng song song với xy cắt AB, AC lần lượt tại D và E . Chứng minh tứ giác BDEC nội tiếp.
Giải
Trang 104
Ta có: A1 C (góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung và góc nội tiếp
cùng chắn AB )
xy / / DE A1 D1 (so le trong)
Do đó D1 C .
Vậy tứ giác BDEC nội tiếp.
ĐỀ SỐ 3
Tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn O . Đường tròn đường kính BC cắt
AB, AC lần lượt tại E và F . BF , CE cắt nhau tại H .
a) Chứng minh H là trực tâm của tam giác ABC .
b) Gọi K là điểm đối xứng với H qua BC . Chứng minh tứ giác ABKC nội tiếp.
Giải
a) Ta có: BEC 90 ( BC là đường kính)
hay CE AB .
Tương tự : BFC 90 BF AC .
Mà BF và CE cắt nhau tại H .
H là trực tâm của ABC .
b) H và H là đối xứng qua BC .
BH BK , CH CK
Từ đó hai tam giác BHC và BKC bằng nhau (c.c.c)
BKC BHC
BKC EHF
ma BHC EHF doi dinh
Mặt khác ta có tứ giác AEHF nội tiếp AEH AFH 180 .
A EHF 180
Do đó A BKC 180 . Vậy tứ giác ABKC nội tiếp.
ĐỀ SỐ 4
Cho tam giác ABC . Gọi I là giao điểm của các đường phân giác trong của hai góc B và C và J là giao
điểm của các phân giác ngoài của hai góc đó.
a) Chứng minh BICJ là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh rằng ba điểm A, I , J thẳng hàng.
Giải
a) Ta có BI và BJ là phân giác của hai góc kề bù nên BI BJ hay IBJ 90 .
Trang 105
Tương tự ICJ 90
IBJ ICJ 180 .
Tứ giác BICJ nội tiếp.
Hạ JH , JK , JP lần lượt vuông góc với BC , AB, AC ta có:
JH JK (tính chất phân giác)
JH JP (tính chất phân giác)
JK JP chứng tỏ J thuộc phân giác góc A . Do đó ba
điểm A, I , J thẳng hàng.
ĐỀ SỐ 5
Từ điểm M ở ngoài đường tròn O , kẻ cát tuyến MAB ( A nằm giữa hai điểm M và B ) và các tiếp
tuyến MC , MD . Gọi H là giao điểm của OM và CD .
a) Chứng minh: MC 2 MA.MB .
b) Chứng minh tứ giác AHOB nội tiếp.
Giải
a) Xét MAC và MCB có:
M chung, MCA MBC (góc giữa tiếp tuyến một dây và góc nội tiếp cùng chắn AC )
Do đó MAC ∽ MCB g .g .
MA MC
MA.MB MC 2 1
MC MB
b) Dễ thấy MO là đường trung trực của đoạn CD
(vì OC OD R, MC MD ) nên MO CD tại H .
Trong tam giác vuông MCO có CH là đường cao.
Ta có: MO.MH MC 2 2 (hệ thức lượng trong
vuông)
Từ (1) và (2) MA.MB MO.MH .
Do đó MAH ∽ MOB g.g MHA MBO chứng tỏ tứ giác AHOB nội tiếp.
ĐỀ SỐ 6
Cho hai đường tròn O và O cắt nhau tại hai điểm A và B . Gọi M là điểm tùy ý trên đường thẳng
AB , nằm ngoài đoạn AB . Vẽ qua M hai cát tuyến MCD và MCD với O và O . Chứng minh tứ
giác CDDC nội tiếp.
Giải
Ta có tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn O nên CDA CBM (cùng bù với ABC )
Trang 106
Do đó MBC ∽ MDA g .g .
MA MD
MC MB
MA.MB MC.MD .
Chứng minh tương tự:
MA.MB MC.MD .
MC.MD MC.MD .
Do đó MCC ∽ MDD g.g MCC MDD .
Vậy tứ giác CDDC nội tiếp.
ĐỀ SỐ 7
Cho góc xAy và đường tròn O tiếp xúc với Ax và Ay tại B và C . Trên đoạn thẳng BC lấy điểm
M (khác B và C ). Đường thẳng vuông góc với OM tại M cắt Ax, Ay lần lượt tại D và E . Chứng
minh các điểm A, D, O, E cùng nằm trên một đường tròn.
Giải
Ax OB (tính chất tiếp tuyến) OBD 90 .
DMO 90 nên tứ giác OMBD nội tiếp.
ODM OBM (góc nội tiếp cùng chắn cung OM của
đường tròn qua O, M , B, D )
ĐỀ SỐ 8
Trên các cạnh BC và CD của hình vuông ABCD lấy các điểm E và F sao cho EAF 45 . Các đoạn
thẳng AE , AF cắt BD theo thứ tự ở H và K . Chứng minh tứ giác EHKF nội tiếp.
Giải
Ta có EAF BDC 45 .
Hai điểm A và D ở cùng một phía với HF nên AD thuộc cung
chứa vẽ trên đoạn HF .
Hay bốn điểm A, D, F , H cùng thuộc một đường tròn nên tứ giác
ADFH nội tiếp.
ADF AHF 180 mà ADF 90 AHF 90 FHE 90 .
Trang 107
Chứng minh tương tự ta có FKE 90 . Do đó EHKF là tứ giác nội tiếp.
ĐỀ SỐ 9
Cho đường tròn O . Từ điểm A nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến AB, AC . Gọi M là một điểm
thuộc cung nhỏ BC . Tiếp tuyến tại M cắt AB, AC lần lượt ở D và E . Gọi I và K lần lượt là giao
điểm của OD, OE với BC . Chứng minh rằng tứ giác OBDK nội tiếp.
Giải
Dễ thấy tứ giác ABOC nội tiếp (vì ABO ACO 90 tính chất tiếp tuyến)
BAC BOC 180 . Do đó BOC 180 A .
Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có OD, OE lần lượt là phân giác của hai góc kề
BOM và MOC .
180 A
Nên DOE 1
2
Mặt khác: ABC cân AB AC .
180 A
Nên ABC ACB 2 .
2
Từ (1) và (2) DOE ABC hay DOK DBK .
Do đó bốn điểm O, B, K , D cùng nằm trên một đường tròn, hay tứ giác OBDK nội tiếp.
ĐỀ SỐ 10
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn O . Từ một điểm bất kì trên đường tròn hạ các đường
vuông góc xuống các cạnh. Chứng minh rằng chân ba đường vuông góc này thẳng hàng ( đường thẳng
Sim – Sơn).
Giải
Gọi chân các đường vuông góc hạ từ M lần lượt xuống các cạnh AB, BC , CA là H , K , I .
Trang 108
Trường hợp M thuộc các cung còn lại chứng minh tương tự.
5. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn O . Hai đường thẳng AD, BC cắt nhau tại E và hai đường
thẳng AB, DC cắt nhau tại F . Chứng minh EA.ED FA.FB EF 2 .
Trang 109
Hướng dẫn:
Vẽ đường tròn nội tiếp AEB cắt EF tại M .
Chứng minh EA.ED EF .EM ; FA.FB EF .MF .
6. Hai đường tròn O và O cắt nhau tại A và B . Một đường thẳng qua B cắt O và O tại C và
D.
a) Chứng tỏ CAD có số đo không đổi.
b) Tiếp tuyến của O tại C và O tại D cắt nhau tại E . Chứng tỏ
Hướng dẫn:
a) Ta có ACB và ADB không đổi (chắn AB cố định).
CAD 180 ACB ADB không đổi.
Trang 110
Vậy cạnh của hình vuông nội tiếp đường tròn O; R là R 2 .
ĐỀ SỐ 2
Cho đường tròn O; R . Vẽ tam giác đều nội tiếp và hãy tính cạnh của tam giác theo R .
Giải
(Xem hình bên). Trên đường tròn O; R lấy lần lượt dây các cung
AB BC CD DE EF FA R .
Nối A với C , C với E , E với A , ta được AC CE EA . Do đó ACE đều.
Ta đã biết : Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều trùng với
trọng tâm của tam giác. Ta có :
R
CH CO OH R (tính chất trọng tâm)
2
3R
2
AHC vuông ta có :
3R 3R 1 R 3
AH CH .cot A .cot 60 . .
2 2 3 2
AE R 3 .
Vậy cạnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn O; R là R 3 .
ĐỀ SỐ 3
Cho tam giác đều ngoại tiếp đường tròn I ; r 2cm .
a) Tính cạnh của tam giác đều.
b) Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
Giải
a) (Xem hình bên).
Ta có BM , BP là hai tiếp tuyến với đường tròn I ; r nên BI là phân giác của ABC .
IBP 30
Xét tam giác vuông IBP , ta có :
BP IP.cot 30 r 3
Do đó : BC 2r 3 4 3 cm .
Vậy cạnh của tam giác đều ngoại tiếp đường
tròn I ; r 2cm là 4 3 cm .
Trang 111
b) IBP vuông tại P có IBP 30 nên BI 2 IP 2r 2.2 4 cm .
ĐỀ SỐ 4
Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn O; R . Hãy xác định tâm và bán kính của đường tròn
nội tiếp lục giác trên theo R .
Giải
(Xem hình bên).
Ta có cạnh của lục giác đều bằng R .
R 3
AOB đều cạnh R OH .
2
Chứng minh tương tự : O cách đều các cạnh của lục giác.
Vậy O là tâm đường tròn nội tiếp lục giác đều và OH là bán
R 3
kính OH r .
2
ĐỀ SỐ 5
Tính cạnh bát giác đều nội tiếp trong đường tròn O; R .
Giải
Gọi cạnh của hình bát giác đều là AB .
Kẻ BH AO . Ta có BHO vuông cân BH OH .
Đặt BH OH x . Theo định lý Py-ta-go :
R2
x2 x2 R2 2x2 R2 x2
2
R 2
x .
2
R 2
Hay BH OH .
2
R 2 2 2
Do đó AH R OH R R .
2 2
Xét tam giác vuông AHB có:
Trang 112
2
2 2 R 2
2
AB AH HB R
2 2 2
2 2
R2
4
44 2 2
2R2 R2
4
4
44 2 22
R2
4
.4 2 2 R 2 2 2
AB R 2 2 .
AH AO OH R
2 3 .
2
Xét tam giác vuông BHA , ta có :
2
R R 2 3
2
AB BH AH
2 2 2
2 2
R2 2 3 .
AB R 2 3 .
2. Cho góc nhọn xOy , một điểm A cố định trên tia Ox , xét tất cả các đường tròn tiếp xúc với Ox tại A
và cắt cạnh kia tại hai điểm M và N . Chứng minh rằng tâm các đường tròn nội tiếp các tam giác AMN
nằm trên một đường cố định.
Hướng dẫn:
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp AMN , ta có :
MAI NAI mà AMN nội tiếp đường tròn AMN .
Trang 113
Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Công thức tính độ dài đường tròn :
C 2 R ( C : độ dài đường tròn, R : bán kính đường tròn).
C d ( d : đường kính).
Công thức tính độ dài cung tròn :
Rn
l ( R : bán kính, l : độ dài cung n 0 ).
180
B. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
ĐỀ SỐ 1
Cho tam giác cân ABC có B 120, AC 6 cm . Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Giải
180 120
Ta có : BA BC gt A1 C1 30 .
2
Vẽ đường cao BH ta có BH đồng thời là trung tuyến hay HA HC 3 cm .
Trong tam giác vuông ABH ta có :
AH 3
AB AB 2 3 cm .
cos 30 3
2
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ta có :
BOC 2 BAC 60
Vậy tam giác BOC đều AB BC OB 2 3 cm .
Độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là :
C 2 R 2 2 3 4 3 cm .
ĐỀ SỐ 2
Cho đường tròn O và dây cung AB 6 cm . Gọi D là trung điểm của dây AB , đường kính CE qua D
biết CD 9 cm . Tính độ dài đường tròn O .
Giải
Ta có CBE 90 (chắn nửa đường tròn).
D là trung điểm của AB .
OD AB (định lý đường kính dây cung).
Tam giác vuông CBE có đường cao BD nên
BD 2 CD.DE .
32 9.DE DE 1 cm
Trang 114
Do đó :
CE CD DE 9 1 10 cm .
Độ dài đường tròn : .CE 10 .
ĐỀ SỐ 3
Cho ba điểm A, B, C liên tiếp trên một đường thẳng. Chứng minh rằng độ dài của nửa đường tròn đường
kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn có đường kính AB và BC .
Giải
Gọi C1 là độ dài đường tròn đường kính AC , C2 , C3 lần lượt là độ dài các đường tròn đường kính AB
và BC .
Ta có : C1 . AC;
C2 . AB;
C3 .BC .
Vì B nằm giữa A và C nên AC AB BC .
Vậy C2 C3 AB BC AB BC AC .
C1 C2 C3
.
2 2
Nghĩa là độ dài của nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính AB và BC .
ĐỀ SỐ 4
Cho đường tròn O; R .
5 R
a) Tính AOB biết độ dài cung AB là .
6
b) Lấy một điểm C trên cung lớn AB sao cho BAC 45 . Tính độ dài các cung nhỏ AC và BC .
Giải
R
a) Đặt AOB l AB .
180
5 R R
150 .
6 180
b) Ta có : sdCB 90 .
sd AC 360 150 90 120
R120 2 R R90 R
Vậy l AC ; lBC .
180 3 180 2
Trang 115
ĐỀ SỐ 5
Gọi M là một điểm nằm trên đường tròn O . Vẽ đường tròn O đường kính OM . Bán kính OA
của O cắt O tại B . Chứng minh rằng hai cung MA và MB bằng nhau.
Giải
Đặt MOA .
MOB 2 (góc ngoài của OOB ).
Gọi l1 là độ dài cung MA của đường
.OM .
tròn O , l1 .
180
OM
Độ dài cung MB của đường tròn O bán kính :
2
OM
. .2
.OM .
Có l2 2 . Vậy l1 l2 (đpcm).
180 180
Trang 116
R Rx
x 45 AOB 45 .
4 180
b) sd AC 60 số đo cũng lớn AC là 300 .
R3005
sd BC 60 45 15; l AC R.
180 3
R345 23
Do đó sd BC 360 15 345 lBC R.
180 12
4. Cho nửa đường tròn đường kính AB . Trên AB lấy hai điểm C và D ( C nằm giữa A và D ). Vẽ các
nửa đường tròn đường kính AC , CD, DB . Chứng minh tổng độ dài của ba nửa đường tròn này bằng độ
dài của nửa đường tròn đường kính AB .
Hướng dẫn:
Tổng độ dài ba nửa đường tròn đường kính AC , CD, DB là :
AC CD DB AC CD DB . AB .
ĐỀ SỐ 2
Tính theo a diện tích hình tròn O .
a) Biết độ dài cạnh của hình vuông nội tiếp đường tròn O là a .
Trang 117
b) Biết độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn O là a .
Giải
a a2
2
ĐỀ SỐ 3
Hình viên phân là phần hình tròn bao gồm giữa một cung và dây trương cung ấy. Hãy tính diện tích hình
viên phân AmB theo R . Biết góc ở tâm AOB 120 và bán kính hình tròn là R .
Giải
Kẻ đường cao OH .
Ta có AOB 120 OAB OBA 30 .
Nên trong tam giác vuông AHO , ta có:
R R 3
OH và AH AB R 3 .
2 2
1 1 R R2 3
Vậy S AOB AB.OH R 3. (đvdt).
2 2 2 4
R2n R 2120 R2
Sq (đvdt).
360 360 3
Do đó : S S q S AOB
R 2 3 R 4 3 3
R2
2
(đtdt).
3 4 12
ĐỀ SỐ 4
Cho ABC đều cạnh a , trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A , vẽ nửa đường tròn đường kính BC .
Hãy tính diện tích phần hình tròn nằm ở miền ngoài của tam giác.
Trang 118
Giải
Gọi M , N lần lượt là giao điểm của nửa đường tròn đường kính BC với hai cạnh AB và AC .
Vậy S1 Sq S BOM
a 2 3 a 2 3 3
a2
2
.
24 16 48
Dễ thấy S1 S2 . Vậy diện tích phần hình tròn nằm ngoài của tam giác là :
S
2.a 2 2 3 3 a 2 3 3 .
2
48 24
ĐỀ SỐ 5
Cho hình tròn O; R hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Dựng cung tròn tâm A bán
kính AC . Tính diện tích hình quạt ACD và hình « trăng khuyết » (tô đậm).
Giải
Ta có AOC vuông cân có cạnh R AC AD R 2 .
Và CAD 90 (chắn nửa đường tròn).
Do đó diện tích hình quạt ACD là :
2
R 2 .90 R2
Lại
360 2
1
có S ACD R 2.R 2 R 2 .
2
Diện tích hình viên phân CmD là :
R2 R 2 2
Squat S ACD R 2
.
2 2
R2
Diện tích O; R là R 2 diện tích nửa đường tròn O; R là .
2
R2 R 2 2
Từ đó diện tích hình trăng khuyết CBDm là : R2 .
2 2
Trang 119
C. BÀI TẬP TƢƠNG TỰ VÀ NÂNG CAO
1. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH , biết BC 8 cm và BH 2 cm . Vẽ đường tròn tâm O
đường kính AB . Tính :
a) Diện tích hình tròn O .
b) Diện tích hình quạt tròn AOH (ứng với cung nhỏ AH ).
Hướng dẫn:
a) Ta có AB 2 BC.BH , ta được AB 4 cm , vậy R 2 cm .
S R 2 4 cm2 ,
2. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Vẽ các đường tròn tâm A, B, C bán kính bằng a . Tính diện tích phần
chung của ba hình tròn.
Hướng dẫn:
1 a2
Mỗi hình quạt (chẳng hạn tâm A , cung BC ) có diện tích bằng diện tích hình tròn, tức là bằng .
6 6
Vậy diện tích phần chung của ba hình tròn chính là ba phần diện tích một hình quạt trừ đi 2 lần diện tích
tam giác ABC .
Đáp án:
a2
2
3 .
3. Trên đường tròn O lấy cung AC có số đo 120 . Vẽ các tiếp tuyến với đường tròn tại A và C cắt
nhau tại D . Gọi P là tâm đường tròn tiếp xúc với O tại B và tiếp xúc với DA, AC . Chứng minh rằng
độ dài của đường tròn P bằng độ dài cung ABC của đường tròn O .
Hướng dẫn:
ACD có DA DB và ADC 60 nên là tam giác đều. Vẽ tiếp tuyến chung EG tại B , ta có tam giác
DEC đều nên P là tâm đường tròn nội tiếp đồng thời là trọng tâm DEG .
OA 1 R
Mặt khác: OD 2 R DB R PB DB .
sin 30 3 3
2 R
Độ dài đường tròn P : .
3
R.120 2 R
Độ dài cung ABC : .
180 3
4. Cho đường tròn O và điểm A sao cho OA 2R . Vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến O ( B, C là hai
tiếp điểm). Tính diện tích phần của tứ giác OBAC nằm ngoài hình tròn O .
Hướng dẫn:
Trang 120
ABO vuông có OA 2R nên là nửa tam giác đều nên BOA 60 và AB R 3 BOC 120 .
OB. AB R 2 .120 R 2
S BOAC 2SOBA 2. R 2 3 và Sq .
2 180 3
R2
Do đó: S S BOAC Sq R 2
3
3
R2
3
3 3 .
B ). Tia phân giác của xAC cắt đường tròn O tại D, AD và BC cắt nhau tại E . Gọi K và F lần lượt
là giao điểm của BD với AC và Ax .
a) Chứng minh ABE cân.
b) Chứng minh tứ giác AKEF là hình thoi và EK AB .
c) Cho xAC 60 .
Chứng minh DB.DK R 2 và ba điểm O, K , E thẳng hàng.
Tính diện tích tứ giác ACEF phần nằm ngoài đường tròn.
Giải
a) Ta có AD là phân giác của xAC gt DA DC .
Trang 121
Dễ thấy K , E thuộc trung trực của AB nên O, K , E thẳng hàng.
Do đó AC AB 2 BC 2 2R R 2 3R 2 R 3 .
2
AK AO
Lại có AOK ∽ ACB g.g .
AB AC
AB. AO 2 R.R 2 R 3
AK .
AC R 3 3
2R 3
Mặt khác AFK đều (cân có AFK 60 ) : AF AK .
3
3 2 R 3. 3
Kẻ FH AC có FH AF . R.
2 6
Dễ thấy tứ giác ACEF là hình thang AC / / EF nên
2R 3
R 3 R
S ACEF
AC EF .FH
3
5R 2 3
.
2 2 6
Ta có BAC 30 BOC 60 COA 120 .
R 2 .120 R2
Khi đó hình quạt OAC có diện tích là: .
360 3
Kẻ đường cao OI của tam giác AOC , ta có :
1 R
OI OA (vì AOI là nửa tam giác đều)
2 2
1 1 R R2 3
Do đó S AOC AC.OI R 3. .
2 2 2 4
.
3 4 12
Gọi diện tích hình cần tính là S , ta có :
S S ACEF Svp
2
5R 2 3 R 4 3 3
R 2 13 3 4
.
6 12 12
ĐỀ SỐ 2
1. Cho điểm M nằm ngoài đường tròn O; R . Vẽ tiếp tuyến MA ( A là tiếp điểm), cát tuyến MBC ( B
nằm giữa M và C ) và O nằm trong góc AMC . Lấy I là trung điểm của BC . Tia OI cắt cung nhỏ BC
tại N , AN cắt BC tại D .
a) Chứng minh AD là phân giác của góc BAC .
b) Chứng minh : MD 2 MB.MC .
Trang 122
c) Gọi H , K là hình chiếu của N lên AB và AC . Chứng tỏ ba điểm H , I , K thẳng hàng (đường thẳng
Sim-Sơn).
2. Cho đường tròn O; R và O; R tiếp xúc ngoài tại A . Qua A vẽ đường thẳng cắt O tại B và
cắt O tại C .
a) Chứng tỏ OB / /OC .
b) Chứng tỏ tỉ số diện tích hai hình quạt nằm trong góc ở tâm AOB và AOC của hai hình tròn không đổi
khi cát tuyến BAC quạt quanh A .
Giải
1. a) I là trung điểm BC OI BC NB NC .
Do đó BAN CAN hay AD là phân giác của góc BAC .
b) Xét MAB và MCA có M chung, MAB MCA (góc giữa tiếp tuyến và một dây bằng góc nội tiếp
cùng chắn cung AB )
Do đó MAB ∽ MCA g .g .
MA MB
MC MA
MA2 MB.MC 1 .
sd AB sd NC
lại có MDA .
2
(góc có đỉnh bên trong đường tròn).
sd AB sd BN
MAN .
2
Mà NC NB MDA MAN hay MAD cân tại M .
MA MD 2 .
Thay (2) vào (1), ta có : MD 2 MB.MC .
c) Tứ giác HBIN nội tiếp NHB NIB 180 .
HBN HIN 1 (các góc nội tiếp cùng chắn cung HN )
Mặt khác tứ giác NIKC nội tiếp NIC NKC 90 .
ACN NIK 180 3 .
Từ (1), (2) và (3) HIN NIK 180 chứng tỏ ba điểm H , I , K thẳng hàng.
2. a) Ta có A1 A2 (đối đỉnh).
Trang 123
BOA cân A1 B . Tương tự A2 C B C .
Do đó OB / /OC (cặp góc so le trong bằng nhau).
R2n
b) Ta có: S AOB
360
R 2 n
S AOC
360
SOAB R2
(không đổi).
S AOC R2
ĐỀ SỐ 3
1. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O đường kính BC . Tia phân giác của góc BAC cắt đường
tròn tại D .
a) Chứng tỏ OD BC .
b) Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp ABC . Tính góc BIC .
2. Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn O , vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn ( B và C là
các tiếp điểm). Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với AB cắt AB tại D và cắt O tại E . Từ E vẽ EF
vuông góc với BC ( F thuộc BC ) và EH vuông góc với AC ( H thuộc AC ).
a) Chứng minh DEF FEH .
b) Chứng minh EF 2 ED.EH .
c) Gọi N là giao điểm của DF và EB, M là giao điểm của FH và EC . Chứng tỏ rằng tứ giác MENF
nội tiếp.
d) Cho BAC 30 . Tính độ dài cung nhỏ BC và diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OB
và OC .
Giải
1. a) Ta có: A1 A2 gt DB DC .
OD BC (đường kính đi qua điểm chính giữa của dây cung).
b) Ta có A B C 180 .
B C 180 A 180 90 ( A 90 vì BC là đường
kính).
90 .
B C
45 hay B1 C1 45 .
2 2
Trong BIC có :
BIC 180 B1 C1 .
180 45 135 .
Trang 124
2. a) Ta có tứ giác BDEF nội tiếp (vì BDE DFE 180 ).
DBF DEF 180 .
Tương tự tứ giác CHEF nội tiếp HCF FEH 180 .
Mà DBF HCF (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Do đó DEF FEH 1 .
b) Ta có EDF EBF (góc nội tiếp cùng chắn cung EF )
EBF ECH (góc nội tiếp bằng góc giữa tiếp tuyến và một dây cùng chắn cung EC )
ECH EFH (góc nội tiếp cùng chắn cung EH )
Do đó EDF EFH 2 .
Từ (1) và (2), ta có :
EFD ∽ EHF g .g
EF ED
EH 2 ED.EH .
EH EH
c) Ta có EFM EBC cmt
Mà NEM BCE EBC 180 (tổng ba góc của một tam giác).
NEM NFE EFM 180 hay NEM NFM 180 .
Do đó tứ giác MENF nội tiếp.
d) Dễ thấy tam giác ABOC nội tiếp ABO ACO 180 .
BAC BOC 180 mà BAC 30 BOC 150 .
R.150 5 R R 2 .150 5 R 2
Vậy lBC và Sq .
180 6 360 12
ĐỀ SỐ 4
1. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Lấy M thuộc cạnh AB, N thuộc cạnh AD sao cho MCN 45 . Gọi
E , F lần lượt là giao điểm của CM và CN với BD .
a) Chứng minh tứ giác DCEN nội tiếp.
b) Gọi H là giao điểm của MF và NE . Chứng minh CH vuông góc với MN tại I .
c) Chứng minh MN là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp DIB .
2. Cho đường tròn O; R và ba điểm A, B, C sao cho sd AC 30 , dây cung AB R 3 và AB, AC ở
về hai phía AO .
a) Tính độ dài cung CAB theo R .
b) Chứng minh OC / / AB .
Trang 125
Giải
1. a) Ta có: ECN EDN 45 bốn điểm D, C , E , N cùng thuộc một đường tròn hay tứ giác DCEN
nội tiếp.
b) Tứ giác DCEN nội tiếp (cmt).
Mà CDN 90 gt .
tiếp MBF MCF 45 .
MFC MBC 90 hay MF CN .
Mà MF và NE giao nhau tại H nên H là trực tâm CMN .
CH là đường cao hay CH MN .
c) Ta có tứ giác MEFN nội tiếp MEN MFN 90 .
CMI CFB (cùng bù với NFE )
Lại có tứ giác BCFM nội tiếp (cmt).
CMB CFB (góc nội tiếp cùng chắn cung BC ) CMI CMB .
Do đó CBM CIM (cạnh huyền – góc nhọn).
CI CB a mà MN CH tại I (cmt) nên MN là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp DIB có
tâm C và bán kính bằng a .
2. a) Ta có : AB R 3 AOB 120 .
ĐỀ SỐ 5
1. Trên tiếp tuyến tại A của đường tròn O; R , lấy đoạn AI R 3 .
a) Tính độ dài OI theo R .
b) Đường cao AH của OAI cắt đường tròn O tại B . Chứng tỏ IB là tiếp tuyến của O .
Trang 126
2. Cho đường tròn O; R và một điểm A ở ngoài đường tròn sao cho OA 3R . Từ A vẽ hai tiếp tuyến
AB, AC đến đường tròn ( B, C là hai tiếp điểm). Từ B vẽ đường thẳng song song với AC cắt O tại
D ( D khác B ). Đường thẳng AD cắt O tại E (khác D ).
2
Ta có: OI OA2 AI 2 R 2 R 3 2R .
OB OA R .
2. a) Ta có : ABE BDE (góc giữa tiếp tuyến và một dây bằng góc nội tiếp cùng chắn cung EB )
Do đó ABE ∽ ADB g .g .
AD AB
AB AE
AB 2 AE. AD .
b) Nối CD .
Khi đó DCx CED (góc giữa tiếp tuyến và một dây
bằng góc nội tiếp cùng chắn cung CD ).
BD / / AC DCx BDC (so le trong).
Do đó BDC CED mà CED CEA 180 .
Và BDC BEC 180 (tổng hai góc đối của tứ giác BECD nội tiếp) CEA BEC .
Lại có EBC ECA (góc nội tiếp bằng góc giữa tiếp tuyến và một dây cùng chắn cung EC )
BC BE
Do đó BEC ∽ CEA g.g BC.EC AC.BE .
AC EC
c) Gọi BH là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song BD và AC .
Trang 127
Xét tam giác vuông ACO , ta có:
AC AO 2 CO 2 3R R2 R 8 .
2
Gọi I là giao điểm của AO và BC ta có AO là đường trung trực của đoạn BC nên AO BC tại I
hay CI là đường cao của tam giác vuông ACO ta có : CI . AO CACO
. (hệ thức lượng).
CA.CO R 8.R R 8 2R 8
CI BC .
AO 3R 3 3
Xét tam giác vuông AIC ta có :
2
R 8
R 8 8R
2
AI AC CI
2 2
.
3 3
Trang 128
ĐỀ SỐ 6
1. Cho đường tròn O; R dây AB R 2 . Từ A và B vẽ hai tiếp tuyến cắt nhau tại C. Đường thẳng OC
cắt cung nhỏ AB tại I. Chứng minh rằng I là tâm đường tròn nội tiếp ABC .
2. Cho hình bình hành ABCD A 90 . Đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác ABC cắt DC tại M và cắt
BD tại N.
a) Chứng tỏ: AM = AD.
b) Tính độ dài cung nhỏ AB theo R nếu góc ADC bằng 60 và OA = R.
c) Gọi I là giao điểm của AC và BD. Chứng tỏ: IA2 IN .IB
d) Chứng tỏ IA là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp AND .
Giải
1. Ta có: AB R 2 AOB 90
Dễ thấy tứ giác ACBO là hình chữ nhật (ba góc vuông)
Lại có OA OB R nên ACBO là hình vuông OC là tia
Trang 129
NAI NBC (góc nội tiếp chắn cung NC)
IA IN
Do đó AIN ∽ BIC g.g IA.IC IN .IB
IB IC
(mà IC IA ) IA2 IN .IB
d) Gọi IA là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp AND , ta dễ dàng chứng minh được IA2 IN .IB mà
IA2 IN .IB (cmt) IA2 IA2 IA IA hay A trùng với A.
Vậy IA là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp AND .
C. BÀI TẬP TƢƠNG TỰ VÀ NÂNG CAO
1. Cho đường tròn O; R và hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Trên cung nhỏ BC lấy điểm M
bất kì. Trên tia đối của tia MA lấy E sao cho MB = ME.
a) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?
b) Tính số đo góc CMB.
c) Chứng minh: CM BE .
Hướng dẫn: b) CMB CMA AMB 45 90 135
c) EMB vuông cân MEB 45
Gọi H là giao điểm của CM và BE, ta có HME CMA 45 (đối đỉnh).
Trong MHE có MEB HME 90 MHE 90 .
2. Cho đường tròn O; R và đường kính AB. C là điểm bất kì trên (O) (C khác A và B). Tiếp tuyến tại A
của (O) cắt BC tại D. Gọi M là trung điểm của AD.
a) Chứng minh MC là tiếp tuyến của (O).
b) OM cắt AC tại I, chứng tỏ khi C di chuyển, I thuộc về đường tròn cố định tiếp xúc trong với (O).
c) Biết BC = R. Tính diện tích phần giới hạn bởi cung nhỏ AC và các đoạn AD, CD.
Hướng dẫn:
a) ACD có MC là đường trung tuyến nên MC = MA.
Vậy MCO MAO c .c .c MCO MAO 90
b) Có OM là đường trung trực của AC OM AC.
Do đó AIO 90 .Vậy I thuộc đường tròn đường kính AO.
c) Gọi diện tích hình cần tính là S.
S q là diện tích hình quạt chắn cung AC, ta có:
S S ABD S q S BOC 2 R 2
3
R2
R 2 3 R 21 3 4
2
.
3 4 12
3. Cho đường tròn O; R và O ; R tiếp xúc ngoài nhau tại A. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC của hai
đường tròn B O , C O . Tiếp tuyến tại A của hai đường tròn cắt BC tại M.
a) Chứng minh M là trung điểm của MC.
Trang 130
b) Chứng minh: BAC OMO
c) Tia CA cắt (O) tại D. Chứng minh: DA.DC 4 R 2 .
d) Tia BA cắt O tại E. Chứng minh: S ABC S ADE .
Hướng dẫn:
c) DA.DC DB 2
b) Tương tự ta có CE cũng là đường kính của O nên CE // BD (cùng vuông góc với BC do tính chất
tiếp tuyến) D1 C 2
AD AB
AD. AE AB. AC
AC AE
1 1
AD. AE AB. AC S ABC S ADE .
2 2
4. Tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R. Kẻ đường cao BD và CE
của tam giác, hai đường này cắt nhau tại H. Đường thẳng DE cắt đường tròn (O) tại M, N và cắt BC tại K.
a) Chứng minh: AED ACB .
b) Chứng minh: AM = AN.
c) Chứng minh: KE.KD = KB.KC.
d) Cho A 60 . Tính diện tích tứ giác ADOE theo R.
Hướng dẫn:
R 3
d) Ta chứng minh ED OA , tính được ED
2
1 R2 3
S AEOD OA.ED .
2 4
5. Theo cùng chiều trên đường tròn (O; R) lấy các điểm A, B, C theo thứ tự sao cho dây cung
AB R 2 , cung BC có số đo 30 .
a) Tính số đo của cung AB và độ dài cung AC.
b) Từ A vẽ đường thẳng vuông góc với BC tại D. Tính độ dài AD, BD và BC theo R.
c) M là điểm di động trên cung lớn AC. Chứng tỏ tâm đường tròn nội tiếp tam giác MAC di động trên
đường tròn cố định có giới hạn.
Hướng dẫn:
c) Gọi I là tâm của đường tròn nội tiếp MAC thì I là giao điểm ba đường phân giác trong của tam giác.
1
Ta có AOC 120 cmt AMC AOC 60
2
MAC MCA 180 AMC 120
Trang 131
1 1
Vậy MAC MCA 60
2 2
hay IAC IAC 60 AIC 120
Hai điểm A, C cố dịnh, AIC 120 không đổi. Do đó I thuộc cung chứa góc 120 dựng trên đoạn AC.
Giới hạn: Vì M chỉ di động trên cung lớn AC nên I chỉ di động trên cung AOC (trừ hai điểm A, C).
CHƢƠNG IV. HÌNH TRỤ. HÌNH NÓN. HÌNH CẦU
Bài 1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Hình trụ
Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố
định ta được một hình trụ.
DA và CB quét nên hai đáy hình trụ là hai hình tròn bằng
nhau có tâm D và C nằm trong hai mặt phẳng song song.
Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ mỗi vị trí
AB được gọi là một đường sinh.
Độ dài đường sinh là chiều cao của hình trụ.
DC là trục.
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
Khi cắt hình trụ bởi một phẳng song song với đáy thì mặt cắt là một hình trụ tròn bằng hình tròn đáy.
Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là một hình chữ nhật.
3. Công thức tính diện tích và thể tích
Diện tích xung quanh: S xq 2 rh
(r: bán kính đáy, h: chiều cao)
Diện tích toàn phần: Stp S xq S day 2 rh 2 r 2
Thể tích: V S .h r 2 .h
(S là diện tích đáy, h là chiều cao)
B. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
ĐỀ SỐ 1
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, AD = 4cm quay một vòng quanh BC.
a) Xác định tên gọi, hình được sinh ra và các yếu tố.
b) Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình ấy.
Trang 132
Giải
a) Hình được sinh ra là hình trụ
(B; 3) và (C; 3) là hai đường tròn đáy.
BC là trục của hình trụ.
AD là đường sinh cũng là đường cao AD = BC.
b) S xq 2 Rh 2 . AB. AC 2 .3.4 24 cm2
Sd R2 .33 9
Diện tích toàn phần:
Stp Sxq 2 Sd 24 2.9 42 cm 2
ĐỀ SỐ 2
Cho biết diện tích xung quanh của hình trụ 160 cm2 và hình trụ có đường sinh là h = 10cm. Tính diện
tích toàn phần và thể tích của hình trụ.
Giải
S xq 160
Ta có: S xq 2 Rh R 8 cm
2 h 2 .10
Diện tích đáy: Sd R 2 .82 64 cm2
Diện tích toàn phần: Stp S xq 2Sd 160 2.64 288 cm2
ĐỀ SỐ 3
Một hình trụ có bán kính đáy là R và một mặt phẳng qua trục OO bị giới hạn bởi hình trụ là một hình
vuông. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ.
Giải
Mặt phẳng qua OO bị giới hạn bởi hình trụ là hình vuông nên
đường sinh là đường cao và bằng 2R.
Vậy: S xq 2 Rh 2 .R.2 R 4 R 2 (đvdt)
V R 2 .h R 2 .2 R 2 R 3 (đvdt)
ĐỀ SỐ 4
Người ta muốn làm một chiếc thùng hình trụ bằng tôn có đường kính đáy là 28cm và chiều cao là 50cm.
a) Tính diện tích xung quanh và thể tích của thùng.
b) Tính diện tích miếng tôn cho đủ làm thùng hình trụ đó (không kể chỗ nối nhau giữa hai mép tôn và
thùng chỉ có một đáy dưới).
Giải
a) Diện tích xung quanh: S xq 2 Rh 2 .14.50 .1400 cm2 4396 cm2
Trang 133
Thể tích thùng: V R 2 .h .142.50 9800 cm3 30772 cm3
ĐỀ SỐ 5
Để bơm nước vào một thùng hình trụ có chiều cao 1,2m và đường kính đáy là 1m. Người ta dùng một
2
máy bơm có công suất 1320 lít trong 1 giờ. Hỏi sau khi bơm được giờ người ta tắt máy bơm thì lúc
3
này nước đã tràn ra ngoài chưa?
Giải
Bán kính đáy của thùng là: 1 : 2 0,5 m
Thể tích của thùng hình trụ là: V R 2 .h . 0,5 .1, 2 0,942 m3 942 l
2
2 2
Sau giờ số lít nước được bơm vào thùng là: .1320 880 l
3 3
Vì 880l 942l nên nước chưa bị tràn ra ngoài.
C. BÀI TẬP TƢƠNG TỰ VÀ NÂNG CAO
1. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, đường chéo BD = 5cm quay một vòng quanh cạnh AB.
a) Xác định tên gọi hình được sinh ra và các yếu tố.
b) Tính diện tích xung quanh và thể tích.
Hướng dẫn: Hình được sinh ra là hình trụ, hai đáy là hai đường tròn tâm A và B có bán kính 3 (cm). Trục
là AB, đường sinh CD, chiều cao = CD.
S xq 24 cm2 ; V 36 cm3 .
2. Diện tích xung quanh của một hình trụ bằng 24 cm 2 . Diện tích toàn phần bằng 42 cm 2 . Tính bán
kính của đường tròn đáy và chiều cao của hình trụ.
Hướng dẫn: Ta có: 2Sd Stp S xq
Trang 134
Ta có: V V 240 hay 3V V 240
V 60 cm3 và V 180 cm3 .
4. Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính của đường tròn đáy và diện tích xung quanh của hình trụ là
50 cm 2 . Tính bán kính đường tròn đáy và thể tích hình trụ.
Hướng dẫn: Vì r h nên S xq 2 r 2
S xq 50
r2 25 r h 5 cm
2 2
V r 2 h 125 cm3 .
Bài 2. Hình nón. Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Hình nón
a) Khi quay tam giác vuông AOC một vòng quanh cạnh góc vuông OA cố định thì được một hình nón.
Cạnh OC quét nên đáy của hình nón là một hình tròn tâm
O.
Cạnh AC quét nên mặt xung quanh của hình nón:
AC: đường sinh
A: đỉnh
AO: đường cao
b) Diện tích và thể tích
Diện tích xung quanh:
S xq rl ( r: bán kính đáy; l: đường sinh)
Trang 135
B. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
ĐỀ SỐ 1
Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh huyền BC = 5 (đvđd), cạnh góc vuông AB = 4 (đvđd) quay một
vòng quanh AB.
a) Hình được sinh ra là hình gì? Hãy chỉ rõ các phần tử đặc biệt của hình.
b) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình.
Giải
a) Hình được sinh ra là hình nón.
Đáy là hình tròn tâm A, bán kính
AC BC 2 AB 2 52 42 3 (đvđd)
Đỉnh B.
Đường sinh BC.
Đường cao AB.
b) Diện tích xung quanh: S xq Rl . AC.BC .3.5 15 (đvdt)
1 1
Thể tích: V R 2 h . 3 .4 12 (đvtt).
2
3 3
ĐỀ SỐ 2
Biết diện tích xung quanh của hình nón là 90 cm 2 , độ dài đường sinh bằng 15cm.
a) Tính bán kính đáy.
b) Tính diện tích toàn phần và thể tích.
Giải
S xq 90
a) Ta có: S xq Rl R 6 cm
l 15
b) Sd R 2 .62 36 cm2
Trang 136
a) Theo bài ta chiều cao hình nón SH R 3 , đường kính đáy là 2R bán kính đáy là R.
Thể tích hình nón:
1 1 R3 3
V R 2 h R 2 .R 3 .
3 3 3
b) Gọi I là trung điểm của dây AB, ta có:
AB R 3
HI AB (định lí đường kính dây cung) và IA IB
2 2
2
R 3 R
Do đó HIA vuông tại I HI HA AI R
2 2
2 2 2
Mặt khác SHI vuông tại H
2
R 3 R R2 13R 2 R 13
2
SI SH HI
2 2
3R 2
2 4 4 2
HI AB cmt SI AB
Vậy diện tích của tam giác SAB là:
1 1 R 13 R 2 39
AB.SI R 3. (đvdt)
2 2 2 4
ĐỀ SỐ 4
Cho hình nón cụt với hai bán kính đáy lần lượt bằng 6cm và 10cm, đường sinh bằng 16cm.
a) Tính diện tích xung quanh.
b) Tính đường cao và thể tích hình nón cụt.
Giải
a) Diện tích xung quanh của hình nón cụt:
S xq R1 R2 .l 10 6 .16 804 cm2
b) Cắt hình nón cụt bằng một mặt phẳng tâm hai đáy ta
được phần giới hạn bởi hình nón cụt là một hình thang
cân ABCD (hình bên) với AB = 12cm; CD = 20cm;
BC = 16cm.
Vẽ BB CD; AA CD , ta có:
20 12
B C AD 4 cm
2
BB BC 2 BC 2 162 42 4 15 cm
Vậy thể tích hình nón cụt:
Trang 137
ĐỀ SỐ 5
Một xô đựng nước có dạng hình nón cụt. Đáy xô có đường kính là 28cm. Miệng xô là đáy lớn của hình
nón cụt có đường kính là 36cm. Hỏi xô có thể chứa được bao nhiêu lít nước nếu chiều cao của xô là là
32cm?
Giải
Bán kính hai đáy lần lượt là 14cm và 18cm, chiều cao h = 32cm.
Vậy thể tích hình nón cụt:
V h R12 R22 R1 R2
1
3
3. Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh góc vuông AC = 3cm và C 60 quay một vòng quanh AB.
a) Tính thể tích hình nón tạo thành.
b) Cắt hình nón trên bởi một mặt phẳng song song với đáy và đi qua trung điểm AB. Tính thể tích hình
nón cụt sinh ra.
Hướng dẫn:
a) Tính AB 62 32 3 3 cm ; V 9 3 cm3 .
b) Gọi I là trung điểm của AB và K là giao điểm của mặt phẳng (P) (mặt phẳng qua I và song song với
đáy hình chóp) với BC có
AC 3
IK // AC và IK cm và KC 3 cm , ta được:
2 2
Trang 138
63 3
V h. R12 R22 R1 R2 cm3 .
1
3 8
Bài 3. Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Hình cầu
Khi quay nửa hình tròn tâm O bán kính R một vòng
quanh đường kính AB cố định thì được một hình
cầu.
2. Cắt một hình cầu bởi một mặt phẳng
Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng thì phần mặt
phẳng nằm trong hình đó (mặt cắt) là một hình
tròn.
3. Diện tích mặt cầu
S 4 R 2 hay S d 2
(R : bán kính; d: đường kính)
4. Thể tích hình cầu
4
V R3
3
B. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
ĐỀ SỐ 1
Cho một nửa hình tròn có đường kính AB quay một vòng quanh AB.
a) Gọi tên hình được sinh ra và các phần tử của nó.
b) Cho AB = 8cm. Tính diện tích và thể tích.
Giải
a) Khi quay nửa hình tròn tâm O đường kính AB một
vòng quanh AB ta được hình cầu. Tâm O là trung điểm
AB
của đoạn AB và bán kính bằng .
2
b)
4 cm S 4 R 2 4 42 64 cm2
AB
R
2
256
4 4
V R3 4
3 3
3
3
cm3 .
ĐỀ SỐ 2
a) Một hình cầu có diện tích mặt cầu là 100 cm 2 . Tính thể tích.
Trang 139
b) Một hình cầu có thể tích là 288 dm3 . Tính diện tích mặt cầu.
Giải
100
a) S 4 R 2 100 R 2 25 R 5 cm
4
500
4
3
4
Vậy V R3 5
3
3
3
cm3 .
4 288
b) V R 3 288 R 3 216 R 6 dm
3 4
3
Vậy S 4 R 2 4 .6 2 144 dm 2 .
ĐỀ SỐ 3
Cho đường tròn (O; R) nội tiếp trong một tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH, quay một vòng
quanh AH. Tính diện tích toàn phần, thể tích hình cầu, hình nón sinh ra.
Giải
Tam giác ABC đều cạnh a nên đường cao AH đồng thời cũng là đường trung tuyến. Gọi O là trọng tâm,
ta có:
1 a 3 1 a 3 a 3
OH AH và AH OH .
3 2 3 2 6
OH là bán kính hình cầu tạo thành nên:
2
a 3 a 2
Sc 4R 4.OH 4
2 2
6 3
3
4 4 a 3 a 3 3
Vc R 3 (đvtt)
3 3 6 54
a
Hình chóp sinh ra có bán kính đáy là HB
2
Stp S xq S d rl r 2 .HB. AB .HB 2
3 a 2
2
a a
. .a . (đvdt)
2 2 4
1 a a 3 a3 3
2
1 1
Vn R 2 h .HB 2 . AH . . (đvtt).
3 3 3 2 2 24
ĐỀ SỐ 4
Cho tam giác đều nội tiếp (O; R). Gọi D là điểm đối xứng của A qua tâm O, quay một vòng quanh AD.
a) Tính diện tích toàn phần của hình cầu và hình nón sinh ra. So sánh hai diện tích này.
b) Tính thể tích hình cầu và hình nón trên và so sánh hai thể tích.
Giải
a) ScÇu 4 R .
2
Trang 140
Diện tích toàn phần của hình nón:
Stp Rl R 2
Tam giác ABC đều nội tiếp trong (O; R) nên
AB AC BC R 3
R 3
IB IC
2
R 3. 3 3R
Và đường cao AI
2 2
3R
Vậy hình nón có đường cao AI , bán kính đáy
2
R 3
IB và đường sinh AB R 3 .
2
R 3 3 R 2
S xq Rl .IB. AB . .R 3
2 2
2
R 3 3 R 2
S d R .
2
2 4
3 R 2 3 R 2 9 R 2
Vậy Stp Sxq Sd
2 4 4
ScÇu 4 R2 16
Do đó: .
Sxq 9 R 2 9
4
2
4 1 1 1 R 3 3R 3 R 3
b) Vc R3 ; Vn R 2 h .IB 2 . AI .
3 3 3 3 2 2 8
4
R3
Vc 3 32
Vậy .
Vn 3 R 3
9
8
ĐỀ SỐ 5
Một khối gỗ dạng hình trụ đứng bán kính đường tròn đáy là r (cm),
chiều cao 2r (cm), người ta khoét rỗng hai nửa hình cầu (hình bên).
Tình diện tích bề mặt của khối gỗ còn lại (diện tích cả ngoài lẫn
trong).
Giải
Diện tích bề mặt của khối gỗ còn lại là hai nửa mặt cầu có bán kính đáy là r và diện tích xung quanh của
mặt trụ có cùng bán r và đường cao 2r.
Ta có: ScÇu 4 R2 (là diện tích hai nửa mặt cầu)
Trang 141
Sxp trô 2 rh 2 .r.2 r 4 r 2
Vậy diện tích bề mặt của khối gỗ còn lại là:
S Sc Sxp trô 4 r 2 4 r 2 8 r 2
3 3
4
R3
V1 1
3 .
V2 36 R 3
27
ÔN TẬP CHƢƠNG IV
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 1
1. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, BC = 2a. Tính diện tích toàn phần và thể tích hình tạo ra khi
quay tam giác ABC một vòng quanh AD.
2. Chi tiết máy có dạng như hình vẽ
Tính diện tích bề mặt và thể tích của chi tiết đó.
Giải
Trang 142
1. ADC vuông tại D, có: AD BC 2a và DC AB a
AC AD 2 DC 2 2a a
2 2
a 5
Diện tích toàn phần của hình được tạo ra bằng tổng của diện tích hình
tròn bán kính AB với diện tích xung quanh hình trụ có đường sinh
BC và diện tích xung quanh hình nón có đường sinh AC.
Stp AB 2 2 AB.BC DC. AC
a 2 4 a 2 a.a 5 a 2 5 5
Vì ABC ACD nên hình tạo ra bởi ABC khi quay xung quanh AD có cùng thể tích với hình tạo bởi
ACD khi quay xung quanh AD. Đó là một hình nón và có thể tích:
1 1 2 2 a3
Vn R h a .2a
2
.
3 3 3
2. Chi tiết máy gồm hai hình:
Hình trụ có chiều cao 1m và bán kính đáy là 0,2m : 2 = 0,1m. Hai hình nón bằng nhau có bán kính đáy là
0,1m và có chiều cao là 0,2m, đường sinh AB = l.
Ta có: l AB AI 2 IB 2 0, 2 0,1 0, 05 m
2 2
0, 2 1 0,05 m2 0,768 m2
1 1
và thể tích hình nón: Vn R 2 h 0,1 .0, 2
2
3 3
2
2Vn 0,1 .0, 2
2
3
Vậy thể tích của chi tiết máy:
0, 4
0, 036 m
2
V Vt 2Vn 0,1 0,1 .0, 2 0, 01 1
2 2 3
3 3
ĐỀ SỐ 2
1. Cho tam giác ABC có B 60, C 45 nội tiếp đường tròn (O; R). Từ A vẽ đường thẳng vuông góc
với BC ở H và cắt đường tròn ở điểm thứ hai D.
Trang 143
a) Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC theo R.
b) Chứng minh tứ giác ABDC là hình thang cân và tính diện tích của tứ giác ấy theo R.
c) Quay hình thang cân ABCD một vòng xung quanh trục đối xứng của nó, hình được sinh ra là hình gì?
Tính thể tích của hình được sinh ra.
2. Chi tiết máy có dạng như hình vẽ.
Tính diện tích bề mặt và thể tích của chi tiết đó.
Giải
1. a) C 45 gt AOB 90 . Do đó AB R 2
B 60 gt AC R 3
2
hay x 2 x 2 R 3
R 3 R 6
2 x 2 3R 2 x
2 2
Do đó BC BH HC
R 2 R 6 R 2 1 3
.
2 2 2
b) Ta có AHC vuông tại H, có ACH 45 gt AHC vuông cân
Mặt khác DBC DAC 45 (góc nội tiếp cùng chắn CD )
Do đó AC // BD (cặp góc so le trong bằng nhau)
Vậy ABDC là hình thang có bốn đỉnh A, B, C, D thuộc đường tròn nên ABDC là hình thang cân.
Ta có AHB vuông tại H, có B 60 BAD 30
Do đó BOD 60 (góc nội tiếp bằng nửa góc ở tâm cùng chắn một cung) BOD đều.
BD = R. Gọi IK là trục đối xứng của hình thang cân ABDC, ta có
Trang 144
R 3 R
OI , OK (vì AOC cân có AOC 120
2 2
Do đó IK IO OK
R 3 R R
3 1
2 2 2
R 3 1
AC BD .IK R 3R . 2
R2 2 3 .
Vậy S ABDC
2 2 2
c) Đường IK là trục đối xứng của hình thang ABDC. Khi quay hình thang cân ABDC một vòng quanh IK
AC R 3 BD R
ta được hình sinh ra là hình nón cụt có bán kính đáy lớn là , đáy nhỏ là và đường
2 2 2 2
cao IK
R 3 1 .
2
Vậy thể tích của hình là:
AC 2 BD 2 AC BD
V h. R12 R22 R1 R2 .IK
1 1
.
3 3 2 2 2 2
1 R
.
.
3 1 R 3 2 R 2 R 3 R
.
3 2 2 2 2 2
1 R
.
3 1 3R 2 R 2 R 2 3
3 2 4
R2 4 3
1
R
6
3 1 . 4
1
24
R3 3 1 4 3 .
2. Chi tiết máy gồm hai hình trụ:
Hình trụ thứ nhất có chiều cao là 2 (đvđd), bán kính đáy là 10 : 2 = 5 (đvđd).
Hình trụ thứ hai có chiều cao là 5 (đvđd), bán kính đáy là 4 : 2 = 2 (đvđd).
Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích bể mặt của hình trụ thứ nhất và hình trụ thứ hai, ta có:
Trang 145
Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Vẽ dây CD sao cho CD // AB và CD R 3 .
a) Tính diện tích hình thang ABDC
b) Tính thể tích của hình được sinh ra khi quay hình thang ABDC quanh AB.
Giải
a) Ta có: CD R 3 gt COD 120
AB CD .CH 2R R 3 . R2
R2 2 3 .
Vậy S ABDC
2 2 4
b) Khi quay hình thang ABDC quanh cạnh đáy AB ta được hình sinh ra gồm một hình trụ có bán kính đáy
R R
là CH , chiều cao CD R 3 và hai hình nón bằng nhau có bán kính đáy là CH và chiều cao
2 2
AH.
Trong tam giác vuông CHO, ta có:
2
R R 3
HO CO CH R
2 2 2
2 2
AH AO HO R
R 3 R 2 3
2 2
Vậy ta gọi Vn là thể tích hình nón.
1 1 1 R R 2 3
2
Vn R h .CH . AH .
2 2
R3 2 3
3 3 3 2 2 24
R3 3
2
R
Vt R h .CH .CD .R 3
2 2
2 4
Vậy thể tích của hình sinh ra là:
V Vt 2Vn
R3 3
R3 2 3
4 12
Trang 146
3 R 3 3 2 R 3 R 3 3 2 R 3 3 2 R 3 R
3 1
3
.
12 12 6
ĐỀ SỐ 4
Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Từ điểm M trên nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt hai
tiếp tuyến Ax và By tại C và D.
a) Chứng minh rằng tích AC.BD không đổi, không phụ thuộc vào vị trí của điểm M.
R
b) Cho AC .
2
Tính tỉ số diện tích của hai tam giác COD và AMB.
Chứng minh rằng tứ giác ACDB là hình thang vuông. Khi cho hình thang ACDB quay quanh cạnh đáy
AB. Hãy tính thể tích hình được sinh ra do diện tích giới hạn bởi nửa đường tròn đường kính AB và
hình thang vuông ACDB.
Giải
a) Ta có CO là phân giác AOM (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Tương tự OD là phân giác của MOB mà AOM MOB 180
COD 90 nên COD vuông tại O có đường cao OM ta có
MC.MD MO 2 R 2
Mà MC = AC, MD = BD (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
AC.BD R 2 (1) không đổi.
b)
Dễ thấy tứ giác ACMO nội tiếp (vì CAO CMO 180 )
MCO MAO (góc nội tiếp cùng chắn MO )
Tương tự ta có tứ giác BDMO nội tiếp MDO MBO
2
S CD
Do đo COD ∽ AMB g .c.g COD
S AMB AB
R2 R2
Ta tính CD theo R: Từ (1) BD 2R
AC R
2
Do đó DM BD 2R.
R 5R
Ta có CD CM DM 2R
2 2
2
S 5R 25
Vậy COD : 2R .
2
S AMB 2 16
Do Ax, By là hai tiếp tuyến của (O) nên Ax / / By AB nên ACDB là hình thang vuông.
Trang 147
Khi đó hình thang quay quanh cạnh đáy AB thì thể tích của hình được sinh ra do giới hạn bởi nửa đường
tròn đường kính AB và hình thang ACDB là hiệu giữa thể tích hình nón cụt có đáy lớn BD = 2R, đáy nhỏ
R
AC , chiều cao AB = 2R và thể tích hình cầu tâm O bán kính R.
2
Gọi Vn là thể tích của hình nón cụ.
Vn R 2 r R.r .h BD 2 AC 2 BD. AC . AB
1 1
3 3
1 R 7 R3
2
R 2 R2
2 R 2 R. .2 R R 4 R 2 R2
2
3 2 2 3 4 2
4
Gọi Vc là thể tích của hình cầu: Vc R3
3
7 R3 4 13 R3
và V là thể tích cần tìm: V Vn Vc R
3
.
2 3 6
ĐỀ SỐ 5
AB và CD là hai đường kính vuông góc của đường tròn (O; R). Kẻ dây CE qua trung điểm I của bán kính
OB, kẻ đường cao AH của ACE .
a) Tính CE, AH và diện tích ACE theo R.
b) Chứng minh đường tròn qua ba điểm A, I, E tiếp xúc với đường thẳng AC.
c) Gọi K là giao điểm của AE và BD. Chứng minh: AK . AE BK .BD 4 R 2 .
d) Tính thể tích của hình khối sinh ra do CID quay quanh CD.
Giải
a) COI vuông tại O (gt), ta có:
2
R R 5
CI CO 2 OI 2 R 2
2 2
OC R 2 5
cos OCI
CI R 5 5
2
Lại có CED vuông (CD là đường kính) nên
2 5 4R 5
CE CD.cos OCI 2 R.
5 5
Xét hai tam giác vuông AHI và COI có HAI OCI (cùng phụ với OIC )
AH AI
Do đó AHI ∽ COI g.g
CO CI
CO. AI 3R R 5 3 5R
AH R. :
CI 2 2 5
1 1 3 5R 4R 5 6 R2
Vậy S ACE AH .CE . . .
2 2 5 5 5
Trang 148
b) Ta có AB CD gt CA CB CAB CBA
R3 R3
2
1 1 R
Vn R 2 h . R 2V
3 3 2 12 6
R3
Vậy thể tích của hình khối sinh ra do CID quay quanh CD là .
6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 1
1. Giải phương trình:
a) 2 x 2 2 3x 3 0 b) 9 x 4 8 x 2 1 0
c) x x 1 3 0
x2
2. Tìm tọa độ giao điểm của parabol P : y và đường thẳng d : y 3 x 4.
2
3. Tìm m để phương trình x 2 2m 3 x m 2 2m 3 0 có nghiệm.
4. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 360m2. Nếu tăng chiều rộng 2m và giảm chiều dài 6m thì diện
tích mảnh đất không đổi. Tính chu vi của mảnh đất lúc ban đầu.
5. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên (O) lấy D khác A và B. Trên đường kính AB lấy điểm C, kẻ
CH AD H AD . Đường phân giác trong các góc DAB cắt đường tròn tai E và cắt CH tại F, đường
thẳng DF cắt đường tròn tại N. Chứng minh rằng:
a) ANF ACF
b) Tứ giác AFCN là tứ giác nội tiếp đường tròn.
c) Ba điểm C,N, E thẳng hàng.
Giải
Trang 149
3 2 3 3 6 9;
2
1. a) 3
33 3 3
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 ; x2 .
2 2
b) Đặt t x 2 t 0 . Ta có phương trình: 9t 2 8t 1 0 .
Vì a b c 9 8 1 0 , nên phương trình có hai nghiệm:
1 1
t1 1 (loại) và t2 . Vậy x .
9 3
c) Đặt t x 1; t 0 t 2 x 1 x t 2 1
t 1 nhËn
Ta có phương trình: t 2 t 2 0
t 2 lo¹i
Vậy x 2 .
2. Phương trình hoành độ giao điểm (nếu có) của (P) và (d):
x2 x 2
3x 4 x 2 6 x 8 0
2 x 4
x 2 y 2
x 4 y 8
Tọa độ giao điểm: 2; 2 , 4; 8 .
3. Phương trình có nghiệm 0
2m 3 4 m2 2m 3 0
2
3
4m 3 0 m .
4
360
4. Gọi chiều rộng của mảnh đất lúc ban đầu là x (x > 0, x tính bằng m). Chiều dài lúc đầu sẽ là m.
x
360
Nếu tăng chiều rộng thêm 2m ta được: x 2 m ; chiều dài giảm đi 6m, ta có: 6 m
x
360
Ta có phương trình: x 2 6 360
x
x 10 nhËn
x 2 2 x 120 0
x 12 lo¹i
Chiều rộng là 10 (m) và chiều dài 36 (m).
Ta có chu vi 2 10 36 92 m .
Trang 150
Lại có CH AD gt CH / / BD . Do đó ACF ABD (đồng vị)
Mặt khác ABD ANF (góc nội tiếp cung chắn AD)
ANF ACF
b) Ta có N và C nằm cùng phía đối với AF mà ANF ACF (cmt) nên bốn điểm A, F, C, N cùng
thuộc một đường tròn hay tứ giác AFCN nội tiếp.
c) Ta có FNC FAC (góc nội tiếp cùng chắn cung FC) hay FNC EAB
Lại có AE là phân giác của góc DAB gt ED EB EAB EAD
Mặt khác EAD DNE (góc nội tiếp cùng chắn cung DE)
Vậy FNC DNE . Do đó hai tia NC và NE phải trùng nhau hay ba điểm C, N, E thẳng hàng.
ĐỀ SỐ 2
1. Giải phương trình:
a) x 2 2 3 x 2 3 0 b) x
2
x
1.
x y 13
2. Giải hệ phương trình:
xy 36
mx y 4
3. Tìm m để hệ có ngiệm duy nhất.
x y 1
1 2
4. Cho parabol P : y x . Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A trên trục tung có tung độ
2
là -2 và tiếp xúc với (P).
5. Tìm m để tích hai nghiệm của phương trình:
4 x 2 2 3 2m x m 2 3m 2 0 đạt giá trị nhỏ nhất.
6. Từ điểm S ở ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến SA, SB đến (O) (A, B là các tiếp điểm). Gọi M
là một điểm tùy ý thuộc cung nhỏ AB (M khác A và B). Tiếp tuyến tại M của (O) cắt SA, SB lần lượt tại
C và D.
a) Chứng minh rằng chu vi SCD không đổi.
b) AB cắt OC, OD theo thứ tự tại K và I. Chứng minh rằng OM, CI, DK đồng quy.
c) Trường hợp SO = 2R. Chứng tỏ rằng diện tích tam giác COD bằng 4 lần diện tích tam giác OKI.
Giải
2 2
1. a) 2 3 8 3 2 3 0
2 32 3 2 32 3
Phương trình có hai nghiệm: x1 ; x2
2 2
hay x1 2; x2 3.
Trang 151
2 t 1 lo¹i
b) Đặt t x ; t 0 t 2 x . Ta có phương trình: t 1 t2 t 2 0
t t 2 nhËn
Vậy x 4
2. Theo định lí Vi – ét x, y là nghiệm phương trình :
X 4
X 2 13 X 36 0
X 9
Vậy hệ có hai nghiệm: 4;9 , 9; 4 .
3. Từ phương trình x y 1 y x 1 . Thế vào phương trình thứ nhất, ta được:
mx x 1 4 m 1 x 3 *
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m 1 0 m 1.
4. Tung độ gốc bằng -2 nên phương trình đường thẳng (d) có dạng: y ax 2 .
Xét phương trình hoành độ điểm chung (nếu có) của (P) và (d):
1 2
x ax 2 x 2 2ax 4 0 *
2
(P) và (d) tiếp xúc nhau khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm kép
0 a 2 4 0 a 2.
Vậy phương trình đường thẳng (d) là: y 2 x 2.
5. Phương trình có nghiệm 0
3 2m 4 m2 3m 2 0
2
1 0 (luôn đúng m R ).
2
3 1
m
m 3m 2
2
2 4 1
Khi đó, ta có: x1 x2
4 4 16
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của x1 x2 bằng .
16
3
Dấu " " xảy ra m .
2
6. a) Ta có: CM = CA, DM = DB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Gọi p là chu vi SCD , ta có:
p SC CM MD DS
hay SC CA DB DS
SA SB
2.SA (không đổi)
1
b) Ta có SAB AOB (góc giữa tiếp tuyến một dây và góc
2
ở tâm cùng chắn cung AB)
Trang 152
1
OC, OD lần lượt là phân giác của hai góc kề bù AOM và MOB nên COD AOB SAB COD hay
2
CAD COI .
Do đó tứ giác ACIO nội tiếp CIO CAO 90 hay CI OD .
Chứng minh tương tự ta có DK OC . Vậy OM, CI và DK ba đường cao của COD nên chúng đồng
quy.
c) SO 2 R, OA R gt nên vuông SAO là nửa tam giác đều ASO 30 COD 60
Dễ thấy tứ giác SAOB nội tiếp SAO SBO 90 AOB 120 COD 60
OK 1
DKO vuông(cmt) có DOK 60 .
OD 2
Ta có tứ giác CKID nội tiếp CKD CID 90 KIO KCD (cùng bù với KID )
2 2
SOKI OK 1 1
Do đó OKI ∽ ODC g .g SODC 4SOKI .
SODC OD 2 4
ĐỀ SỐ 3
1. Giải phương trình:
x x 1
a) 12 x x b) 2 0.
x 1 x
2. Giải hệ phương trình:
x 3
x2 y2 5
a) y 5 b)
x y 16 xy 2
3. Tìm m để phương trình x 2 2mx 2m 1 0 có hai nghiệm khác dấu.
4. Tìm m để phương trình x 2 2 m 2 x 2m 5 0 có hai nghiệm x1 , x2 và x12 x22 18 .
5. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn (O; R) ba đường cao AD, BE, CF cắt
nhau tại H. Gọi K là điểm đối xứng với H qua BC.
a) Chứng minh tứ giác ACKB nội tiếp.
b) Kẻ đường kính AA của (O). Chứng minh rằng AA EF .
c) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh ba điểm H, I, A thẳng hàng.
d) Gọi G là trọng tâm ABC . Chứng minh rằng: AAHG 2S AOG
Giải
x 0 x 0
1. a) 12 x x 2
12 x x x x 12 0
2
x 0
x 4 x 3.
x 3
Trang 153
x
b) Điều kiện: x 0; x 1 . Đặt t ;t 0
x 1
1
Ta có phương trình: t 2 0 t 2 2t 1 0 t 1
t
1
x x 1
Vậy 1 2x .
x 1 x 1 2
x 3
2. a) Ta có: 5x 3 y y 0
y 5
5 x 3 y 0 1
Hệ trở thành:
x y 16 2
Hệ có nghiệm: 6;10 .
x2 y2 5 x y 2 2 xy 5 x y 2 9 x y 3
b) Ta có:
xy 2 xy 2 xy 2 xy 2
x y 3
Theo định lí Vi –ét x, y là nghiệm của phương trình:
xy 2
X 1
X 2 3X 2 0
X 2
Hệ có hai nghiệm: 1; 2 , 2;1 .
x y 3
Tương tự, ta có nghiệm của hệ: 1; 2 , 2; 1 .
xy 2
5
3. Phương trình có 2 nghiệm khác dấu khi: a.c 0 2m 5 0 m
2
4. Phương trình có nghiệm
0 m 2 2m 5 0
2
m 2 6m 9 0
m 3 0 (luôn đúng với mọi m)
2
2 m 2 2 2m 5 18
2
m 1
m2 3m 2 0
m 2
5. a) Ta có K đối xứng với H qua BC nên KB = HB và KC = HC.
Trang 154
Do đó BKC BHC c.c.c BKC BHC (1)
Mặt khác ta có tứ giác AEHF nội tiếp AFH AEH 90
BAC FHE 180 (3)
Từ 1 , 2 , 3 BAC BKC 180
b) Ta có tứ giác BFEC nội tiếp BFC BEC 90
AFE ACB (cùng bù với BFE ) (4)
Kẻ tiếp tuyến xy qua A (như hình vẽ).
Ta có xy OA
Trang 155
mx y 2
3. Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất:
x y 3
4. Cho phương trình: x 2 2 m 1 x m 2 m 0 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của x12 x22 ( x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình).
5. Cho đường tròn (O; R), M là diểm nằm ngoài đường tròn sao cho OM = 2R. Từ M kẻ hai tiếp tuyến
MC, MD đến đường tròn (C, D là các tiếp điểm) và cát tuyến MAB.
a) Chứng minh: MC 2 MA.MB
b) Gọi K là trung điểm của AB, chứng minh năm điểm M, C, K, O, D cùng thuộc một đường tròn.
c) Cho AB R 3 . Tính MA theo R.
d) Gọi H là giao điểm của OM và CD. Chứng minh rằng tứ giác ABOH nội tiếp.
Giải
x 2 0
1. a) 4 2x x2 x 2
4 2 x x x 4 x 4
2 2
x 2
x 2 x 2
2 2 x 0 x 3.
2 x 6 x 0 2 x 6 x 0 x 3
x 0
1 1 2
b) 0 x 2
x x 2 15 15 x 2 15 x 2 x x 2 0
x 0 x 0
x 5
x 2 x 2 x 3
x 2 2 x 15 0 x5
x 3
2. Áp dụng định lí Vi –ét x, y là nghiệm phương trình bậc hai:
X 3
X2 X 6 0
X 2
Vậy hệ có nghiệm: 3; 2 , 2; 3 .
3. Ta có: x y 3 y x 3
Thế y vào phương trình thứ nhất, ta được: mx x 3 2 m 1 x 5 *
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm duy nhất m 1 0 m 1 .
4.
Phương trình có nghiệm 0 m 1 0 m 1
Ta có: x12 x22 x1 x2 2 x1 x2 2 m 1 2 m2 m
2 2
Trang 156
2
3 1
2m 6m 4 2 m 3m 4 2 m
2 2
2 2
3 1
Đặt t m , ta có x12 x22 2t 2 ;
2 2
3 1 1 1 1
vì m 1 m t t 2 2t 2
2 2 2 4 2
1 1 1 1
2t 2 0 hay x12 x22 2t 2 0
2 2 2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của x12 x22 bằng 0
1
Dấu " " xảy ra khi t 2 m 1.
4
5. a) Ta có MCA MBC (góc nội tiếp và góc giữa tiếp tuyến môt dây cùng chắn cung CA)
Do đó MAC ∽ MCB g .g
MC MA
MB MC
MC 2 MA.MB
b) K là trung điểm của AB nên OK AB (định
lí đường kính dây cung) nên MKO 90
K thuộc đường tròn đường kính MO.
Dễ thấy bốn điểm M, C, O, D cũng thuộc đường tròn đường kính MO (vì MCO MDO 90 ).
Vậy năm điểm M, C, K, O, D cùng thuộc đường tròn đường kính MO.
AB R 3
c) K là trung điểm của AB nên AK .
2 2
Xét tam giác vuông AKO có
2
R 3 R
OK OA AK R
2 2
2
2 2
2 2
Do đó MA MK AK
R 15 R 3 R
15 3 .
2 2 2
d) Ta có MO là đường trung trực của đoạn CD (vì MC = MD và OC = OD).
Xét tam giác vuông MCO có CH là đường cao:
MC 2 MO.MH (hệ thức lượng)
Lại có MC 2 MA.MB cmt MO.MH MA.MB
Trang 157
Do đó MHA ∽ MBO c.g.c MHA MBO
Trang 158
5
x 2
5 x 1 2x 5
25 x 1 2 x 5 2
5
x
5 2
x
2 x 10 x 10.
4 x 45 x 50 0
2
x
5
4
2. Ta có: x y 3 y x 3 . Thế y vào phương trình thứ hai:
x 5
x x 3 10 x 2 3x 10 0
x 2
Ta được nghiệm của hệ: 5; 2 , 2; 5 .
P và (d) tiếp xúc nhau khi và chỉ khi phương trình 2 x 2 ax 2 có nghiệm kép
2 x 2 ax 2 0 có nghiệm kép
0 a 2 16 0 a 4.
15
4. Ta có: 3 giờ 45 phút giờ.
4
Gọi x là thời gian để vòi thứ nhất chảy đầy bể ( x 0 , x tính bằng giờ), thời gian để vòi thứ hai chảy đầy
bể sẽ là x 4 x 4 .
1 1
Một giờ vòi thứ nhất chảy được (bể), vòi thứ hai chảy được (bể).
x x4
x 10 nhËn
2 x 23x 30 0
1 1 4
Ta có phương trình: 2
x x 4 15 x 3 lo¹i
2
Trả lời: Vòi thứ nhất chảy đầy bể trong 10 giờ, vòi thứ hai chảy đầy bể trong 6 giờ.
5. a) DE AB M là trung điểm của DE (định lí đường kính dây cung) lại có M là trung điểm AB (gt)
nên AEBD là hình thoi.
Trang 159
b) Ta có CFB 90 (CB là đường kính)
CF BF hay DF BF 1
Lại có ADC 90 (AC là đường kính) hay AD DF
mà AD / / EB cmt BE DF 2
Từ (1) và (2) BF và BE phải trùng nhau. Vậy ba điểm B, F, E thẳng hàng.
c) Ta có tứ giác DMCG nội tiếp (vì DMC DGC 180 )
MDC MGC (góc nội tiếp cùng chắn cung MC)
Mà MDC MBE (cùng phụ với DEB )
mà MBE CGF (góc nội tiếp cùng chắn cung CF)
MGC CGF chứng tỏ GC là phân giác của MGF .
Chứng minh tương tự ta có FC cũng là phân giác. Do đó C là giao điểm các đường phân giác hay C là
tâm của đường tròn nội tiếp MGF .
d) Ta có MDC MCD 90 (vì DMC 90 ) (1)
mà MCD FCB (đối đỉnh)
FCB CFO (vì COF cân) MCD CFO (2)
Xét DCE có đường cao CM đồng thời là trung tuyến của DCE cân tại C MEC MDC
Mặt khác: Tứ giác MCFE nội tiếp ( EMC EFC 90 )
nên MEC MFC (góc nội tiếp cùng chắn cung MC)
MFC MDC (3)
Từ (1), (2) và (3) MFC CFO 90 hay MF OF
Chứng tỏ MF là tiếp tuyến của O .
Trang 160