You are on page 1of 365

LÊ THỊ KIM DUNG

(B i ê n s o ạ n )

CHUYÊN ĐỀ
SINH HỌC 11-12
(LUYỆN THI THCN - CAO ĐANG - ĐẠI HỌC)

Ế •

SÊn
V \ Ị % V* •*.*

Tóm tắ t lý thuyết
'Z Giải các câu hỏi SGK và bài tập
V Chuyên đề cơ bản và nâng cao
'Z Hỏi và trả lời m ột sô câu hỏi trắc nghiệm

FSfl

NHÀ XUẤT BẢN TRẺ THÀNH PHỐ Hồ CHÍ MINH


«# *
LÊ THỊ KIM DUNG
(Biên soạn)

CHUYÊN ĐỀ c d BẢN VÀ NÂNG CAO

CẢCQUĨUlịĩOImử
SINH 11, 12 - LUYỆN THI THCN - CAO ĐANG - ĐẠI HỌC

I-0 1 4 3 0 - ^
TVJTỈVOT|n m ỪM ttASĩE Í.IÍRÍC-

THƯ VIỆN
L

- Tóm tắ t lý thuyết
- G iải các câu hỏi SGK và b à i tậ p
- Chuyên đề cơ bản và nâng c a o
- Hỏi và tr ả lời m ột s ố câu hỏi trắ c nghiệm

NHÀ XUẤT BẢN TRẺ


i
i

s:: * ,.!i ■'; ' .« r


■ iV /'n rr
LỜI NÓI ĐẨU

Các em học sinh thân mến!


Bên cạnh những kiến thức cơ bản mà các em đã được thầy cô
giáo giảng ở lớp, chúng tôi trân trọng gởi đến các em cuốn:

CHUYÊN ĐỀ C ơ BẢN & NÂNG CAO


CÁC QUY LUẬT DI TRUYEN

Cuốn sách gồm 6 phần:


• Phần I Các quy luật di truyền của Mendel
• Phần II Quy luật liên kết gen và quy luật hoán vị
gen
• Phần III Tương tác gert
• Phần r v Di truyền giới tính
• Phần V Sự di truyền qua tê bào chút
• Phần VI B ài tập tông hợp và đáp án các câu trắc
nghiệm
Đế tiếp nhận tốt những phần trong cuốn sách này, các em cần
xem kỹ mục lục. Để giải được bài tập, các em nén xem kỹ lại lý
thuvết mà chúng tôi đã tóm tắt.
Cuốn sách này nhằm giúp các em lấy lại những kiến thức cơ
bản và nâng cao để các em tự tin khi giải những bài tập sinh học về
“Các quy luật di truyền”.
Chúc các em dạt kết quả tốt trong các kỳ thi THCN - Cao
đẳng - Đại học.

Tp. Hồ Chí Minh, đầu hạ 2001


Tác giả
Lê Thị Kim Dung
PHÂN I

CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN CỦA MENDEL

Gồm bốn bài:


Bài 1. Một số các khái niệm
Bài 2. Mendel và di truyền học
Bài 3. Lai một cặp tính trạng
Bài 4. Lai hai cặp tính trạng

A. TÓM TẮT LÝ THUYỀT CĂN BẢN

B ài s ố 1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM

1. Cặp tính trạ n g tương phản: Là hai dạng trái ngược


nhau của cùng một tính trạng.
vàng

< lục
cao

< lùn
a. T ính trạn g trội: Là tính trạng biểu hiện ở cơ thể
mang cặp gen đồng hợp hay dị hợp (gen trội hoàn toàn)
Ví dụ: Kiểu gen AA, Aa —> đậu Hòa Lan h ạt vàng.
b. Tính trạn g lặn: Là tính trạn g chỉ biểu hiện ớ cơ thê
mang cập gen đồng hợp.

3
V’; dụ: Kiêu gen aa -> đậu Hòa Lan hạt lục.
c. T ín h tr ạ n g tr u n g g ian : Là tính trạng biếu hiện 0' co'
thê mang kiêu gen dị hợp (do gen trội không hoàn toàn át chế
gen lăn).
Ví dụ.
- AA quy định hoa dạ lan màu đỏ.
- Aa quy định hoa dạ lan màu hồng: tính trạn g trung
gian.
- aa quy định hoa dạ lan màu trắng.
2. Cặp gen alen:
- Gồm hai gen alen cùng quy định một loại tính trạng.
- Cặp alen gồm hai gen nằm ở vị trí tương ứng trên cặp
nhiễm sác thế (NST) tương đồng.
Ví dụ:
- Gen A quy định h ạt đậu màu vàng.
- Gen a quy định h ạt đậu màu lục.
Vậy cặp gen Aa là cặp gen alen.
3. T h ể đ ồ n g hợ p: v ề một tính tran g nào đó là cá thế
mang hai alen giống nhau của một gen, còn gọi là thuần
chủng.
Ví dụ: Đậu h ạ t vàng đồng hợp mang cặp gen alen AA,
đậu h ạt lục đồng hợp mang cặp gen alen aa.
4. T h ể d ị hợp: Về một tính trạng nào đó là cá thế
mang cặp gen alen gồm hai alen khác nhau của gen đó.
Ví dụ: Đậu h ạt vàng dị hợp, mang cặp gen alen Aa.
5. K iể u gen: Là toàn bộ các gen nằm trong tế bào. Trên
thực tế kiểu gen là các cặp gen liên quan đến các tính trạng
đang nghiên cứu.
Ví dụ: Đậu h ạt vàng vỏ trơn, có kiểu gen Aa Bb.
6. K iể u h ìn h : Là toàn bộ các tính trạn g và đặc tính của
cơ thể. Trên thực tế kiểu hình là những tính trạng đang được

4
nghiên cứu.
Vỉ' dụ:
Kiểu hình: Đậu Hòa Lan hạt vàng, vỏ trơn, thân cao.
7. Các ký h iệu thường được dùng:
- P: th ế hệ xuất phát (th ế hệ cha mẹ)
- F 1? F2... thê hệ con
- G: giao tử
- X: sự giao phối
- đ : giống dực
- 9 : giống cái

B. HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC CÂU HỎI SGK


Tra lời câu hói, câu ‘2, 3 trang 100 SGK lớp 11.

C âu h ỏ i s ố 2
Thế nào là cặp tính trạng tương phản? Thế nào là
alen và cặp alen? Cho ví dụ minh họa.

Hướng dẫn giải


a. Cặp tính trạn g tương phản là hai trạng thái khác
nhau của cùng một loại tín h trạng, thường biểu hiện trái
ngược nhau.
Ví dụ: ơ đậu Hòa Lan, cặp tính trạng tương phản hạt
vàng - hạt lục.
Thân cao - thân lùn. vỏ trơn - vỏ nhăn.
b. Alen: Khi bị đột biến ví dụ như gen A quy định hạt
vàng chuyên sang th àn h gen a quy định h ạt lục.
A là alen của a và ngược lại, a là alen của A.
- Mỗi trạng thái của một gen gọi là alen.
- Thông thường một gen có hai alen.
Ví dụ: Gen quy định vỏ h ạt đậu có hai alen: B quy định
vỏ trơn, b quy định vỏ nhăn.
- Trường hợp một gen có nhiều alen.
Vỉ' dụ: Gen quy định nhóm máu ở người có ba alen: Alen
A quy định nhóm máu A„ alen B quy định nhóm máu B, alen
o quy định nhóm máu o .
alen A và B trội hoàn toàn so với alen o !
alen A là trội không hoàn toàn so với alen B
nên kiểu gen AB quy định nhóm máu AB
c. Cặp alen:
- Gen quy định tính trạn g xuất hiện th ành từng cặp gọi
là cặp alen.
- Cập alen gồm hai alen cùng quy định một loại tính
trạng.
- Cặp alen gồm hai gen nằm ờ vị tri tương ứng trên
nhiễm sắc thề tương đồng.
- Cặp alen gồm một alen có nguồn gốc từ cha và một
alen có nguồn gôc từ mẹ.
- Cặp alen có th ể ở trạn g thái đồng hợp hay dị hợp.
Ví dụ: (Vẽ cặp nhiễm sắc th ể tương đồng mang cặp alen)

A>< X A aX X a

Cặp alen đồng hợp, trội Cặp alen đồng hợp lặn
Cặp alen dị hợp

AX >< a

6
C âu h ỏ i s ô 3
Phân biệt các khái niệm kiêu gen và kiêu hình, thê
đồng hợp và dị hợp.

Hướng dẫn giải


a. Kiêu ẹen (KG): Kiểu gen còn gọi là kiểu di truyền. Là
toàn bộ các gen nằm trong tế bào của sinh vật. Trên thực tế,
kiểu gen là một vài các gen liên quan đến các tính trạng được
nghiên cứu.
Ví dụ: Đậu Hòa Lan h ạ t vàng vỏ trơn có thê có 4 kiêu
gen: AABB, AaBB, AABb, AaBb.
b. Kiểu hình (KH): Kiểu hình là toàn bộ các tính trạng
và đặc tính cua co' thệ. Trên thực tè kiểu hình gồm các tính
trạng được nghièn cứu.
Ví dụ: Đậu Hòa Lan vàng, vỏ nhăn, thân cao.
c. Thế đồng hợp (cơ th ể thuần chủng): về một tín h trạng
nào đó là th ể mang hai alen giống nhau của một gen.
Ví dụ: Đậu h ạt vàng đồng hợp mang cặp alen AA.
Đậu hạt trơn đồng hợp mang cặp alen BB.
d. Thê dị hợp: v ề một tính trạng nào đó là cơ thế mang
cặp gen alen gồm 2 alen khác nhau.
Ví dụ: Đậu h ạ t vàng dị hợp mang cặp gen alen Aa.

7
Bài sò 2 MENDEL VÀ DI TRUYÉN HỌC

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT CĂN BẢN

I. Sơ lược tiể u sử M endeỉ:


- Sinh ngày 22-7-1822 tại nước Áo, trong một gia đình
nông dân ơ xử Moravia.
- 1843 học trung học (1843), do nhà nghèo ông phải vào
viện th án h Fomas tại th àn h phố Bruno.
- Từ năm 1851 đến 1853 ở Đại học Tổng hợp Vienna.
- Sau đó ông dạy học và làm việc ở trường Cao đẳng
Thực hành trong 14 năm.
- Từ năm 1856 - 1863 làm thí nghiệm trên đậu Hòa Lan.
' Năm 1865 ông công bố kết quả “thí nghiệm về co' thể
thực vật”. Tuy nhiên, phát m inh của Mendel không được người
đương thời hiểu thấu nên không công nhận.
- Mendel qua đời ngày 06-01-1884 do viêm thận nặng.
II. Phư ơng pháp p h ân tích cơ th ể la i củ a M endeỉ:
' Đối tượng nghiên cứu: Đậu Hòa Lan, bắp, chuột.
' Trong nhiều tính trạng của sinh vật, Mendel chỉ theo
dõi sự di truyền của một hay vài tính trạng.
' Kiểm tra và chọn lọc để tạo các dòng thuần chủng.
- Mỗi thí nghiệm được làm đi làm lại nhiều lần trên
nhiều đối tượng khác nhau.
- Dùng toán học để thống kê các kết quả thu được rồi rút
ra kết luận. Ngoài ra, ông còn dùng phép lai phân tích (lai cá
thê trội với cá thế lặn đồng hợp) đế nhằm xác định kiểu gen
của cá thề trội.

8
+ Trường hợp 1: Nếu két quá đò'1 con đồng tính, thì cá
thê trội co KG đồng hợp (đồng chúng).
+ Trường hợp 2: Nếu thê hệ lai phán tích, thì cá thế trội
có KG dị hợp.
Nhờ phương pháp phân tích di truyền giống lai mà
Mendel đã phát hiện ra ba định luật cơ bản đầu tiên của hiện
tượng di truyền và được tôn làm ông tổ của ngành di truyền
học.

B. HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU HỎI SGK

Câu hỏi số 1 SGK lớp 11 - trang 100 (đồng dạng với câu số
1 đề 23, của bộ đề tuyển sinh đại học).
C ău hỏi: Trình bày nội dung phương pháp phân tích cơ thể
lai của Mendel.

Hướng dẫn giải


- Mendel đã áp dụng phương pháp lai giống và phân tích
sự di truyền các tính trạn g của cha mẹ ở cơ thể lai nên gọi là
phương pháp phân tích di truyền giống lai.
- Đặc điểm của phương pháp: Đối tượng nghiên cứu là
đậu Hòa Lan, bắp, chuột.
*" - Kiếm tra và chọn lọc đế tạo các dòng thuần chủng.
Ví dụ: P tc: vàng X lục
PT<> cao X lùn
- Mỗi thí nghiệm được làm đi làm lại nhiều lần trên
nhiều đôi tượng khác nhau. Ngoàira ông còndùng phép lai
phân tích (lai cá thể với cáth ể lặn đồng hợp) để nhằm xác

9
định KG của cá th ế trội.
+ Nếu kết quả đời con đồng tính hoàn toàn giống nhau
thì cá thế có KG đồng hợp (thuần chủng).
+ Nêu kết quả đời con phân tính thì cơ thế đó có KG dị
hợp.
Nhò' phương pháp này mà Mendel đã phát hiện ra các
định luật cơ bản đầu tiên của hiện tượng di truyền và được
tôn làm ông tổ của ngành di truyền học.

Đ ề 49.2
Phân biệt phép lai phân tích với phương pháp phân tích cơ
thế của Mendel.

Hướng dẫn giải


a. Lai phân tích: Là cá thê mang tính trạng trội chưa
biết KG với cá thê có KG đồng họp lặn, nhằm xác định KG
của cá thế trội.
- Nếu Fi đồng tính, thì cá thề đem lai có KG đồng hợp
(thuần chủng).
Ví dụ: p dậu Hòa Lan h ạt vàng AA X h ạt lục aa
Fi 100% h ạt vàng Aa
- Nếu Fi phân tích, thì cá thề đem lai có KG dị hợp.
Ví dụ: p h ạt vàng Aa X h ạ t lục aa
Fi 50% h ạ t vàng Aa : 50% h ạt lục aa.
b. Phương pháp phân tích cơ th ể lai của Mendel:
- Tạo dòng thuần chủng bằng cách tự thụ phấn liên tiếp
qua nhiều thê hệ.
- Tiến hành lai các dòng thuần khác nhau.
- Mendel chỉ theo dõi một hay vài cặp tính trạng tương
phản.

10
- Sô cá thê đem lai rất lớn nên ông dùng toán hoc đê
thông kê các kết quá thu dươc.
* K ế t quả: Mendel đã phát hiện ra 3 định luật cơ bản
của hiện tượng di truyền.

C âu h ỏ i
Mendel đã có những cống hiến gì cho di truyền học?

Hướng dẫn giải


- Biết dùng phương pháp lai giông đê phát hiện ra các
quy luật di truyền.
- Đối tượng nghiên cứu: Đậu Hòa Lan... Vì thê dùng
phương pháp tự thụ phấn đế kiêm tra chặt chẽ về kiêu di
truyền của bô mẹ.
- Cho lai 2 giống thuần chủng khác nhau để theo dõi sự
di truyền của từng cặp, theo dõi sự di truyền của 2 hay nhiều
cặp tính trạ n g khác nhau trong vô số các tính trạng của sinh
vật.
- Dòng thuần chủng là khi cho tự thụ phấn con lai có
hiện tượng đồng tính và giống bố mẹ.
- Mỗi thí nghiệm được lặp đi lặp lại nhiều lần trên một
số lớn cá thế rồi dùng toán học thống kê đế theo dõi sự di
truyền qua nhiều th ế hệ. Nhờ đó, ông đã phát hiện ra 3 quy
luật cơ bản của hiện tượng di truyền làm nền tảng cho sự
** nghiên cứu di truyền về sau.
Đ ịn h lu ậ t 1: (“Định luật đồng tín h ” hay gọi là “Định
luật tính trộ i”)
Khi lại 1 cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp
tính trạn g tương phản, thì Fi đồng tính và mang tính trội.
Đ ịn h lu ậ t 2: (“Định luật phân li” hay gọi “Định luật

11
phân tín h ”)
Khi lai một cặp PTC khác nhau bới một cập tính trạng
tương phán thì F 2 phân tính với ti lệ 3T : 1L (3 trội 1 lặn)
Đ ịn h lu ậ t 3: (“Định luật phân li độc lập”)
Khi lai 1 cặp P tc khác nhau bó'i 2 hay nhiều cặp tính
trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng nầy độc
lập với cặp tính trạn g khác.
Ngoài 3 định luật trên, Mendel còn phát hiện ra phương
pháp lai phân tích dùng đề kiếm tra di truyền của co' thế lai.

Bài S Ồ 3 LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

I. K h á i n iệm : Là lai một cặp cha mẹ thuần chủng mang


một cặp tính trạng tương phản.
II. Đ ịn h lu ậ t 1 & 2 M en del:
1. T h í n g h iệm : Lai một cặp tính trạng (trội hoàn toàn)
P tc đậu Hòa Lan h ạt vàng X h ạ t lục
Fi 100% h ạt vàng
F, X F,
F2 3/4 vàng : 1/4 lục
2. N hận xét:
- Fj đồng tính mang toàn h ạt vàng.
Vậy h ạt vàng là trội hoàn toàn so với h ạt lục.
- F 2 phân tính với tỉ lệ 3/4 mang tính trội, 1/4 mang
tính lặn.
3. Đ ịn h lu ậ t 1 (“Định luật đồng tín h ” hay “Định luật
tính trội”)
Khi lai một cặp bô mẹ thuần chung mang một cặp tính
trạng tương phản thì các cơ thê lai Fi đều đồng tính và mang
tính trạn g trội.
4. Đ ịn h lu ậ t 2 (“Định luật phân tín h ” hay “Định luật
phân li”)
Khi lai một cặp bô' mẹ thuần chủng mang cặp tính trạng
tương phán đời F2phân tính với tỉ lệ: 3 trội : 1 lặn.
* Mendel đã giải thích đúng kết quả nghièn cứu của
m ình bằng các nhân tố di truyền và bằng hiện -tượng giao tử
thuần khiết.
5. G iải th ích th í n gh iệm lai m ột tín h b ằn g cơ sở t ế
b ào học:
- Giả sử p có 2n = 2NST chứa một cặp gen quy định màu
sắc hạt đậu vàng thuần chủng mang một cặp NST chứa cặp
gen AA, lục mang một cặp NST chứa cặp gen aa.
P tc giảm phân chỉ sinh một loại giao tử có n = 1NST:
cây h ạ t vàng sinh giao tử A, cây h ạt lục sinh giao tử a.
- Một loại giao tử đực gặp một loại giao tử cái tạo ra một
kiểu tồ hợp giao tử duy n h ất ở F ị mang cặp gen Aa (2n =
2NST), nên Fi có hiện tượng đồng tính và hạt vàng.
- F x dị hợp một cặp gen Aa khi giảm phân sinh ra 2 loại
giao tử: giao tử A và giao tử a.
- Hai loại giao tử đực gặp hai loại giao tử cái tạo ra F2 có
4 kiểu tố hợp giao tử không cùng loại nên F2 có hiện tượng
phân tính: về KH với tỉ lệ 3 trội: 1 lặn, về KG với tỉ lệ: 1AA :
i, 2Aa : la a
Sơ đồ lai:
P tc vàng AA X lục aa 2n = 2NST
Gp A x a In = 1NST
Fi 100% Aa vàng 2n = 2NST
F 1 X F 1 Aa X Aa

13
Gp A, a X A, a In = INST
F, 1AA : 2Aa : la a
3 vàng llục
6. Đ iều k iện n gh iệm đ ú n g ĐL 1 & 2:
- Ptc mang tính trạng tương phản
- Tính trội hoàn toàn
- 1 gen quv định 1 tính trạn g nằm trên NST thường
- Sô ca thê iớn
III. LcU p h â n tích:
- Mục đích lai phân tích: Nhằm xác định kiểu gen của cá
th ể mang tính trạn g trội.
Nội dung: Lai phân tích là đem cá thế trội mà kiểu gen
chưa biết lai với cá th ể mang gen lặn tương ứng.
Thí nghiệm 1:
p vàng AA X lục aa
Fi 100% Aa vàng
Vậy, Fi đồng tính => vàng p thuần chủng
Thí nghiệm 2.
p vàng Aa X lục aa
Fì 50% Aa vàng : 50% aa ỉục
Vậy, Fi phân tích => vàng p dị hợp
IV. Thí nghiệm lai 1 tính với tín h trộ i không hoàn
toàn (bổ sung cho th í nghiệm của Mendel)
1. Thí nghiệm :
PTC hoa dạ lan đỏ X trắng
Fj 100% hồng
F x X Fi hồng X hồng
F2 1/4 dỏ 2/4 hồng 1/4 trắng
2. N hận xét:
- Hoa đỏ là trội không hoàn toàn so với hoa trắng

14
- Fj đồng tính: Hoa hồng là tính trạng trung gian
- F 2 phân tích với tỉ lệ: 1 trội 2 trung gian 1 lặn
3. G ỉảỉ thích:
- Gọi gen AA quy định hoa đỏ
- Gen Aa quy định hoa hồng
- Gen aa quy định hoa trắng
* Sơ đồ lai:
Prc đỏ AA X trắn g aa
Gp A x a
Fi X F] hồng Aa X hồng Aa
G ị?! A,a X A, a
F2 1AA đỏ : 2Aa hồng : la a trắng

Bài sồ 4 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG

I. K h á i n iệm : Lai cặp cha mẹ thuần chủng có hai hay


nhiều cặp tính trạn g tương phản.
II. Đ ịn h l u ậ t 3 (Định luật phân ỉi độc lập):
1. T hí nghiệm:
P tc đậu h ạ t vàng, vỏ trơn X đậu h ạ t lục^vỏ nhăn
Fi 100% vàng, trơn
Fi X F, vàng, trơn X vàng, trơn
F2 9/16 vàng, trơn : 3/16 vàng, nhăn
3/16 lục, trơn : 1/16 lục, nhăn
2. N hận xét:
- F ! đồng tính: Vàng, trơn là tính trạng trội; lục, nhăn
là tính trạn g lặn.
- F2 phân tính với tỉ lệ: 9 : 3 : 3 : 1

15
- F-> xuất hiện 2 kiểu hình mới: Vàng, nhăn và lục, trơn
là biến dị tỏ hợp.
- Xét sự phân li của từng cặp tính trạng
vàng : lục =3:1
trơn nhàn = 3 : 1 .
Vậy, mỗi cặp tính trạn g đã phân li độc lập với nhau, tỉ
lệ 3 trội 1 lặn vẫn được giữ nguyên.
3. Định luật phân li độc lập:
Khi lai cặp bố mẹ thuần chủng có hai hay nhiều cặp tính
trạng tương phán, thì sự di truyền của mỗi cập tính trạng
diễn ra hoàn toàn độc lập với sự di truyền của các cặp tính
trạn g khác.
1. G iải thích:
- Giả sử p có 2n = 4 NST chứa 2 cặp gen quy định 2 tính
trạng: vàng, trơn AABB, lục, nhăn aabb.
- p thuần chủng giảm phân cho một loại giao tử: Vàng,
trơn sinh giao tử có n = 2 NST mang gen AB. Lục, nhăn sinh
giao tử có n = 2 NST mang gen ab.
- p X P: 1 loại giao tứ AB X 1 loại giao tử ab, tạo ra
1 kiểu tổ hợp giao tử duy n h ất ờ đời F; nèn Fi dồng tính, có
2n = 4 NST mang gen AaBb và có kiểu hình vàng, trơn.
- Fi dị hợp 2 cặp alen nên sinh ra 4 loại giao tứ: AB, Ab,
aB, ab.
- F I X F l: 4 loại giao tử X 4 giao tử tạo ra 16 kiêu tổ
hợp giao tử không cùng loại ở F2 nên F 2 có hiện tượng phân
tính xuất hiện 4 kiểu hình tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1 và 9 kiểu gen
tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1 : 2 : 2 : 2 : 2 : 4
* Sơ đồ lai:
PTC vàng, trơn AABB i X lục, nhăn aabb 2n = 4NST
GP AB X ab n = 2NST
Fi 100% AaBb vàng, trơn
Fi X Fi AaBb X AaBb 2n = 4NST
GFi AB, Ab, aB, ab X AB, Ab, aB, ab
f2 1 AB Ab aB ab
1AB AABB AABb AaBB AaBb
1Ab AABb AAbb AaBb Aabb
Ị AB AaBB AaBb aaBB aaBb
1Ab AaBb Aabb aaBb • aabb
F2 phân tính về KH và KG:
9 vàng, trơn : 1AABB : 2AaBB 2AABb 4AaBb
3 vàng, nhăn : lAAbb : 2Aabb
3 lục, trơn : laaBB : 2aaBb
1 lục, nhăn : laabb
2. Đ iều k iện n g h iệm đ úng củ a định lu ật 3
- Ngoài các điều kiện của định luật 1 và 2
- Mỗi gen quy định một tính trạn g
- Mỗi gen nằm trên 1 NST riêng biệt
3. Ý n g h ĩa củ a đ ịn h lu ật 3
- Phân li độc lập tạo ra nhiều biến dị tố hợp làm cho
sinh vật đa dạng và phong phú.
- Biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu quan trọng cho
tiến hóa và chọn giống.
- Sử dụng nhiều giống khác nhau đế tập trung tính trạng
trội của mẹ nhằm tạo ưu th ế lai ở Fi.
- Sinh vật bậc cao có sô gen lớn cho nên số tổ hợp gen
càng lớn do đó khó tìm được 2 sinh vật hoàn toàn giống nhau.

— —

I T H Ư v iệ ịv ị 17
L___________ • Ị
III. Công th ứ c p h â n tính:
\ f 2
Phép l a ì ' ' \ SỐ K H tỉ lê KH SỐ K G tỉ lê KG
1 tính 21 C3:1 í1 31 (1:2:1)x
2 tính 22 (3:1)2 32 (1:2:1)2
n tính 2“ (3:1)" 3“ (1:2:1)“

HƯỚNG OẪN GIẢI CÁC CÂU


GIÁO KHOA VÀ BÀI TẬP

Đ ề 33.1
Những nguyên nhân và cơ chế nào dẫn đến sự giống nhau
và khác nhau trong phân li theo kiểu gen hoặc kiểu hình ở
Fi và F2 trong trường hợp lai 1 cặp tính trạng, khi có hiện
tượng trội hoàn toàn hoặc trội không hoàn toàn? Cho ví dụ,
minh họa.

Hướng dẫn giải


- Nêu thí nghiệm: Lai một cặp tính trạng (trội hoàn
toàn)
- Nêu thí nghiệm: Lai một cặp tính trạng (trội không
hoàn toàn)
- So sánh:
+ Sự giống nhau
+ Nguyên nhân và cơ chế của sự giống nhau
+ Sự khác nhau

18
Bài giải
a. Thí nghiệm: Lai một cặp tính trạn g (trội hoàn toàn).
PTC đậu Hòa Lan h ạt vàng AA X h ạt lục aa
GT A X a
Fx 100% Aa h ạ t vàng
X F r Aa X Aa
g F) A,a X A,a
f2 1AA : 2Aa : la a
3 vàng 1 lục
b. T hí nghiệm: Lai m ột cặp tính trạng (trội không hoán
toàn)
P tc hoa dạ lan đỏ AA X hoa trắng aa
Gp A X a
Fi 100% Aa hoa hồng
Fj Fj Aa X Aa
GFi A,a X A,a
f2 1/4 AA đỏ : 2/4 Aa hồng: 1/4 aa trắng
c. S ự giống nhau:
- Fj đều đồng tính và có một kiểu gen Aa
- F 2 đều phân tính về kiểu hình và phân tính về kiểu
gen với tỉ lệ 1AA : 2Aa : la a
- Nguyên nhân và cơ chế của sự giống nhau: Do gen nằm
trê n NST thường, 1 cặp gen quy định 1 cặp tính trạng, sự
phân li và tổ hợp của các gen trong giảm phân và trong thụ
tinh đều giống nhau.
d . S ự khác nhau:
Trôi hoàn toàn Trội không hoàn toàn
- F 1 mang tín h trạn g trội - Fi mang tính trạng trung
gian.

19
- F2 phân tích về KH với tỉ -F2 phân tích về KH với ti lệ
lệ 3 trội : 1 lặn 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn
- F 2 có ti lệ KH 3 : 1 khác - F2 có tỉ lệ KH giống tỉ lệ
- Ti lệ KG 1 : 2 : 1 KG 1 : 2 : 1
• Nguyên nhân và cơ chế cứa sự khác nhau:
- Gen trội A lấn át hoàn - Gen trội A không lấn át
toàn gen lặn a hoàn toàn gen lặn a

Đ ề 46.1
Tại sao hiện tượng phân li trong các định luật di truyền của
Mendel lại liên quan đến sự phàn li cúa các nhiềm sắc thể
trong quá trìn h giảm phân?

Hướng dẫn giải


Chứng minh sự phân li của các gen trong giảm phân,
cũng chính là sự phân li của các NST trong 3định luật của
Mendel:
- Trong định luật đồng tính
- Trong định luật phân tính
- Trong định luật phân li độc lập

Bài giải
Vì trong 3 định luật của Mendel, mỗi cặp gen quy định
một cặp tính trạn g vồ nằm trên một cặp NST riêng biệt.
n cặp gen quy định n cặp tính trạng nằm trên n cặp
NST tương đồng.
a. Trong định luật dồng tính:

20
P tc đậu h ạt vàng X h ạ t lục
AA X aa 2n = 2NST
Gp A x a n = 1NST
Fi 100% Aa vàng 2n = 2NST
* Giải thích:
Gen A quy định h ạt vàng, gen a quy định đậu h ạt lục
- p thuần chủng đậu h ạ t vàng có 1 cặp NST m ang cặp
gen AA, đậu h ạ t lục có 1 cặp NST tương đồng mang cặp gen
aa.
- Khi giảm phân h ạt đậu vàng thuần chủng chỉ sinh một
loại giao tử m ang bộ NST đơn bội n = 1 chứa gen A, đậu hạt
lục cũng sinh 1 loại giao tử mang 1 NST chứa gen a.
- 1 loại giao tử A X 1 loại giao tử a tạo 1 loại tổ hợp duy
nhất, mang 1 bộ NST 2n = 2, chứa gen A và gen a nên Fi
đồng tín h và có h ạt màu vàng.
b. Trong định luật phân tích:
Fi X Fi vàng Aa X vàng Aa 2n = 2NST
GF A,a X A,a n = 1NST
F2 1AA : 2Aa : la a 2n = 2NST
3 vàng 1 lục
* Giải thích:
- Fi có 1 cặp NST tương đồng mang 1 cập gen dị hợp,
nên khi giảm phân sinh ra 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau:
Giao tử mang 1 NST chứa gen A và giao tử mang 1 NST chứa
gen a
- Hai loại giao tử đực A và a gặp hai loại giao tử cái A và
a tạo ra 4 kiểu tồ hợp gi ao tử không cùng loại ở Fz nên F2
phân tín h về kiểu hình với tỉ lệ 3 vàng: 1 lục, về kiểu gen với
tỉ lệ 1AA : 2Aa : la a
c. Định luật phân lì độc lập

21
P tc đậu h ạt vàng, trơn X đậu h ạ t lục, nhăn
AABB X aabb 2n = 4NST
G AB X ab n = 1NST
Fi 100% vàng, trơn AaBb 2n = 4NST
Fi X Fi AaBb X AaBb 2n = 4NST
GFi AB, Ab, aB, ab X AB, Ab, aB, ab n = 2NST
F2 có 16 tổ hợp không cùng loại, phân tính:
KH và KG:
9 vàng, trơn : 1AABB
2AaBB
2AABb
4AaBb
3 vàng, nhăn : lAAbb
2Aabb
3 lục, trơn laaBB
2aaBb
1 lục, nhăn : laabb
* Giải thích:
- Gen A quy định h ạt vàng, nằm trên 1 NST.
- Gen a quy định h ạt luc, nằm trên 1 NST tương đồng
khác.
- Gen B quy định vỏ trơn, nằm trên 1 NST khác.
- Gen b quy định vỏ nhăn, nằm trên NST tương đồng với
NST cho gen B.
- PTC: cây vàng, trơn, có 2 cặp NST chứa 2 cặp gen
AABB, cây h ạ t nhăn cũng có 2 cặp NST tương ứng, chứa 2 cặp
gen aabb.
- Vì P tc nên mỗi cây chỉ sinh ra một loại giao tử: Vàng,
trơn sinh loại giao tử mang bộ NST đơn bội n = 2, chứa gen
AB. Lục, nhăn sinh 1 loại giao tử mang bộ NST đơn bội n = 2,
chứa gen ab.

22
- 1 loại giao tử AB gặp 1 loại giao tử ab tạo ra 1 kiêu tô
hợp duy n h ất AaBb ở Fi nên Fi đống tính có kiểu vàng, trơn.
- Fi mang 2 cập NST chứa 2 cặp gen dị hợp, khi giảm
phân hình th àn h 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau: AB, Ab,
aB và ab.
- 4 loại giao tử đực gặp 4 loại giao tử cái tạo nên 16 kiểu
tổ hợp giao tử không cùng loại ở F 2, nên F2 có hiện tượng
phân tín h xuất hiện 4 kiểu hình và 9 kiểu gen.

Đ ề 64.1
P h át biểu 3 định luật của Mendel. Những điều kiện nào
nghiệm đúng của 3 định luật đó. Ý nghĩa của mỗi định luật?

Bài giải
a. Đ ịn h lu ậ t 1 (“Định luật đồng tín h ” hay “Định luật
tính trội”): Khi lai một cặp bố mẹ thuần chủng, mang một cặp
tính trạn g tương phản, thì các cơ thê lai đồng tín h và
mang tính trạn g trội.
b. Đ ịn h lu ậ t 2 (“Định luật phân tín h ” hay “Định luật
phân li”): Khi lai một cặp bố mẹ thuần chủng mang một cặp
tín h trạn g tương phản, thì đời F 2 có hiện tượng phân tín h với
tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn.
c. Đ ịnh lu ậ t 3 (Định luật phân li độc lập): Khi lai một
cặp bố mẹ thuần chủng, có hai hay nhiều cặp tính trạng tương
phản, thì sự di truyền của mỗi cặp tính trạng độc lập với di
truyền của các cặp tính trạn g khác.
d. Đ iều k iệ n n gh iệm đ ú n g đ ịn h luật 1 và 2:
- P tc, các cặp tính trạng tương phản.
- Tính trội hoàn toàn.

23
- Sô lượng cá th ể lớn.
- Một gen quy định một tính trạn g nằm trên NST
thường -
e. Đ iều k iện n gh iệm đ ú n g đ ịn h lu ậ t 3:
- 4 điều kiện nêu trên.
- Một gen quy định một tín h trạn g và nằm trên một
NST riêng biệt.
f. Ý n gh ĩa của đ ịn h lu ậ t 1 và 2:
- Tập trung lai nhiều cá thế thuần chủng khác nhau
nhằm tập trung tín h trạn g trội vào đời lai F] tạo ra ưu th ế
lai.
- Ưu th ế lai ở Fi được tận dụng ngay làm sản phẩm, Fi
không được dùng làm giống vì sẽ tạo ra sự phân tính ỗ đời F2.
- Xác định được tính trội, tính lặn. *
- Dự đoán được kết quả của đời con khi biết được tính
trội tính lặn.
g. Ý n g h ĩa đ ịn h lu ậ t 3
- Tạo ra nhiều biến dị -tổ hợp, là nguồn nguyên liệu quý
cho tiến hóa và chọn giống, tạo nên sự đa dạng của sinh giới.
- Giải thích dược tính đa dạng của sinh giới (khó tìm
được hai cá thế giống nhau, do số lượng gen rấ t lớn nên số tổ
hợp gen càng lớn).

Đ ề 65.2
Tại sao cá thể dị hợp lại tạo ra những kiểu giao tử khác
nhau?

Bài giải
- Trong tế bào 2 alen khác nhau của cùng 1 gen tạo ra
trạng thái dị hợp.

24
- Trong một cơ th ể có rấ t nhiều gen dị hợp.
- Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST trong
giảm phần tạo nên giao tử, mỗi giao tử chỉ chứa một NST của
1 cặp NST đồng dạng, từ đó làm phát sinh nhiều loại giao tử
khác nhau. Nếu mỗi cặp gen dị hợp nằm trên một cặp NST
đồng dạng tạo ra 2n loại giao tử khác khau.
- Tuy nhiên, trên thực tế, trên một NST đồng dạng chứa
nhiều cặp gen đồng hợp hay dị hợp, trong giảm phân có hiện
tượng bắt chéo và trao đổi đoạn hay có hiện tượng đột biến
nên số loại giao tử tạo ra lớn hơn 2n rất nhiều.
Ví dụ: Xét 1 cap NST đồng dạng chứa 2 căp gen dị hợp:
AB
k có thê tạo ra 4 loại giao tử: AB, ab, Ab, aB

Đ ề 67.2
Khi Fi gồm các cặp gen dị hợp thì có th ể căn cứ vào con số
có trong các tỉ lệ phân li kiểu hình, đề xác định số tổ hợp
giao tử có trong các phệp lai hay không? Có hoặc không, thì
sao? Cho ví dụ minh họa.

Hướng dẫn giải


Trình bày các khái niệm:
- Cặp gen dị họp.
- Tỉ lệ kiểu hình.
- Số tổ hợp giao tử.
1. Trường hợp tống số tỉ lệ kiểu hình bằng số tổ hợp
giao tử
- Di truyền đúng với định luật phân li độc lập hay quy
luật liên kết hoàn toàn.

25
- Giải thích mỗi giới có tỉ lệ, mỗi loại có giao tử bằng
nhau.
- Ví dụ. minh họa.
a. Liên kết hoàn toàn:
AB AB
ab ab
Ab' Ab
aB aB
AB Ab
ab aB
b. Phân li độc lập
AaBb X AaBb
+ 1 gen quy định 1 tính trạn g
Trội hoàn toàn
1 trội hoàn toàn và 1 trội không hoàn to
Cả 2 gen trội không hoàn toàn
+ Nhiều gen quy định một tín h trạng: Có 3 kiểu tương
tác:
Tương tác bổ trợ
Tương tác á t chế
Tương tác cộng gộp
Với mỗi trường hợp đều phải lập sơ đồ lai, nêu rõ tỉ lệ
KH và nhận xét kết quả.
2. Trường hợp tổng sô' tỉ lệ KH khác số tồ hợp giao tử:
Trường hợp nầy là không đúng
- Hoán vị gen
- ,T.,'
Viet sơ.. đô lai (ớ* ruoi
á.- giam):^ ----
AB X —-AB
ab ab
- Giải thích: Phụ thuộc vào tầng số hoán vị gen
- N hận xét

26
Bài giải
- Cặp gen dị hợp gồm 2 alen khác nhau của cùng 1 gen
a. Được, trong trường họ'p 1 gen quy định 1 tính trạng
và nằm trê n 1 NST riêng biệt (phân li độc lập và tổ hợp tự
do).
Ví dụ 1:
Fi X Fi vàng, trơn X vàng, trơn (tính trội hoàn toàn)
AaBb A AaBb
F2 9 vàng, trơn (A-B-) :
3 vàng, nhăn (A-bb) :
3 lục, trơn (aab-) :
1 lục, nhăn (aabb).
Ví dụ 2:
1 tín h trội hoàn toàn, 1 tính trội không hoàn toàn
Fi X Fi hoa dạ lan hồng, câv cao X hồng, cao
AaBb X AaBb
F2 3 đỏ, cao (AABB, 2AABb) :
1 đỏ, thấp (AAbb):
6 hồng, cao (4AaBb, 2AaBB):
2 hồng, thấp (2Aabb) :
3 trắng, cao (aaBB, 2aaBb):
1 trắng, thấp (aabb).
Ví dụ 3: Cả 2 tín h trội không hoàn toàn
Fi X Fi gà lông xám, hơi quăn X xám, hơi quăn
Aabb X AaBb
F2 1 đen, quăn: AABB 1 đen, thẳng: AAbb
1 trắng, quăn: aaBB 1 trắng, thẳng: aabb
2 xám, quăn: 2AaBB 2 xám, trắng: 2Aabb
2 đen, hơi quăn: 2AABb 2 trắng, hơi quăn: 2aaBb
4 xám, hơi quăn: 4AaBb

27
Trong cả 3 ví dụ F2 đều có 16 kiểu tố hợp giao tử, căn cứ
trên tỉ lệ cúa kiểu hình.
b. Được, trong trường hợp 2 gen tương tác quy định 1
tính trạng, nếu gen nàm trên 1 NST riêng biệt.
Vi dụ 1:
Fi XFi AaBb X AaBb (gà mào hồ đào)
F2 9 hồ đào (A_B_) :
3 hoa hồng (A_bb) :
3 h ạ t đậu (aaB_) :
1 đưn (aabb).
Ví dụ 2:
Fj XFi AaBb X AaBb (bí, dẹp)
F2 9 bí, dẹp (A_B_) :
6 bí, tròn (A_bb) :
1 bí, dài (aabb).
Ví dụ 3:
Fi X Fi AaBb X AaBb (chuột xám)
F2 9 chuột lông xám (A_B_) :
4 chuột lông đen (aaB_, aabb) :
3 chuột lông nâu (A_bb).
Ví dụ 4:
F ị X Fi AaBb X AaBb (bắp cao)
F2 9 cao (A_B_) 7 lùn (A_bb, aaB_, aabb)
Ví dụ 5:
Fi X Fi AaBb X AaBb (thỏ lông trắng)
F2 12 trắn g (A_B_, A_bb) :
3 xám (aaB_) :
1 đen (aabb).
Ví dụ 6:
F1 X Fi AaBb X AaBb (gà lông trắng)
F2 13 trắn g (A_B_, A_bb, aabb) :
3 nâu (aaB_)

28
Ví dụ 7:
Fi X Fj AaBb X AaBb (cây thân cao)
F2 15 cao (A_B_, A_bb, aaB_) :
1 thấp (aabb)
Trong tấ t cả 7 ví dụ, tỉ lệ KH ở đời F2 = tố hợp giao tử = 16.
c. Được, trong trường hợp 1 gen quy định 1 tính trạng, 2
gen cùng nằm trê n 1 NST liên kết hoàn toàn.
Ví dụ 1.
Fi X Fi ruồi giấm xám, dài X xám, dài
AB AB
ab ab
F2 3 xám, dài : 1 đen, ngắn
F2 = 3 + 1 = 4 tổ hợp giao tử
Ví dụ 2:

Fi X Fi ruồi giấm xám, dài X xám, dài


AB Ab
aB aB
F2 1 xám, ngắn : 2 xám, dài : 1 đen, ngắn
F2 = 1+ 2 + 1 = 4 tổ hợp giao tử
d. Không được, trong trường hợp có hoán vị gen.
Ví dụ:
Fi X Fi cái xám, dài X đực xám, dài
AB AB
ab x ab
G p1 AB = ab = 41%, Ạb = aB = 9% X AB = ab = 50%
F2 70,5% xám, dài : 20,5% đen, ngắn :
4,5% xám, ngắn : 4,5% đen, dài
Như vậy, không th ể căn cứ vào tỉ lệ KH của F2 để tính
HƯỚNG DẪN VÀ GIẢI BÀI TẬP

B à i tậ p s ố 1
Khi lai 2 dòng chuột thuần chủng lông xám với 1ông trắng.
a. Đấu tiên cần làm thê nào đê kháng định dòng thuần
chung.
b . Fi toàn lông xám, từ đó rú t ra kết luận gì.
c. Fi X Fi, tìm tỉ lệ KG, KH ở F2.
d . Có cần phải kiểm tra tính thuần chủng của chuột lông
trắ n g không? Vì sao?
e. Làm th ế nào để biết chuột lông xám có thuần chủng
không? Biết rằng 1 gen quy định 1 tính trạng.

Bài giải
a. Cho chuột xám giao phối chuột xám qua nhiều th ế hệ
liên tiếp mà các đời con đều là chuột xám => chuột xám đời p
thuần chủng.
Tương tự cho chuột trắn g giao phối chuột trắng qua
nhiều th ế hệ liên tiếp, các đời con đều là chuột trắng. Vậy
chuột trắn g p thuần chủng.
b. Pt c xám X trắng
Fi 100% xám
Kết luận: Xám là trội hoàn toàn so với trắng.
c. Gọi gen A quy định lông xám.
gen a quy định lông trắng
PTC AA X aa
Gp A x a '

30
Fi 100% Aa lông xám
Fi X F] Aa X Aa
G p( A ,a X A ,a

F2 1AA : 2Aa : la a
3 xam 1 trắng
d. Khòng cần kiềm tra tính thuần chủng cua chuột lông
trắng vì lỏng trắn g là tính trạng lặn luôn luôn thuần chung,
kiểu gen aa.
e. Muốn biết chuột lông xám có thuần chủng không ta
dùng phép lai phân tích: Đem chuột lông xám lai với chuột
lông trắng.
- Nếu F1 đồng tính toàn lông xám => chuột Pxc
P tc xám X trắng
AA X aa
Gp A x a
Fi 100% Aa xám
- Nếu F 1 phân tính thì xám p không thuấn chùng
p xám X tr ắ n g
Aa X aa
Gp A ,a X a
Fi 50% Aa xám : 50% aa trắng

B à i tậ p s ố 2
Khi lai gà trống trắng với gà mái đen đều thuần chủng,
người ta thu được con lai đồng loạt có lông xanh.
a. Tính trạn g màu của lông gà được di truyền theo kiêu
nào?
b. Cho gà lông xanh giao phối với nhau th ì kết quả như
thê nào?
c. Cho gà trống lông xanh lai vởi gà mái lông tráng, gà

31
1

con có màu lông như th ế nào? Có cân kiêm tra tính


thuần chủng của gà trắn g và đen ban đầu không, tại sao?
Biết rằng 1 gen quy định 1 tính trạng.

Bài giải
a . P tclông trắn g X lông đen
Fi .lOQty iỏng xanh
Kết luận: Lông xanh là tính trạng trung gian.
Lông đen là tính trạng trội không hoàn toàn so với lòng
trắng. Vậy tín h trạn g màu lòng gà di truyền theo kiểu tính
trội không hoàn toàn.
b . Gọi gen AA quy định lông đen
Aa quy định lông xanh
aa quy định lông trắng
PTC AA X aa
Gp A x a
Fi 100% Aa lông.xanh
Fi X Fi Aa X Aa
Gp! A,a X A,a
F2 1AA lông đen :
2Aa lông xanh :
la a lông trắng.
c. p trống lông xanh X mái lông trắng
Aa X aa
Grp A,a X a
F1 50% lông xanh : 50% lông trắng
• Không cần kiểm tra tính thuần chủng của gà lông đen
và gà lông trắng th ế hệ ban đầu, vì trong trường hợp tính trội
không hoàn toàn, mồi kiểu hình chỉ có 1 kiểu gen tương ứng.

32
AA quv đinh lỏng đen
Aa quv định lòng xanh
aa quy định lông trắng

B à i tậ p s ố 3
Ở đậu Hòa Lan. hạt xám là trội hoàn toàn so với h ạt trắng.
Hãy xác định kiểu gen của đời p, trong các trường hợp sau:
FK
a. H ạt xám h ạt trắng 82 xám : 79 trắng
b. H ạt xám h ạt xám 118 xám : 39 trắng
c. H ạt trắn g h ạt xám 74 xám
a. H ạt xám h ạt xám 90 xám

Bài giải
a. Quy định:
Gọi gen A quy định màu xám
a quv đinh màu trắng
p xám X trắng
Fi có tỉ lệ = 1 xám : 1 trắng
F] = 2 kiểu tổ hợp giao tử, mà trắng p có kiểu gen
aa chỉ sinh 1 loại giao tử a.
p xám X trắn g = 2 giao tử X 1 giao tử
Vậy, p xám sinh ra 2 loại giao tử có kiểu gen Aa.
Sơ đồ kiểm chứng:
p Aa X aa
Gp A,a X a
F 1 1/2 Aa xám : 1/2 aa trắng
b. p xám X xám
F 2 có tỉ lệ 3 xám : 1 trắng
Fi = 4 kiểu tố hợp giao tử

33
:=> p X p = 2 giao tư X 2 giao tư.
Kiêu gen xám p di hop i cáp aỉen.
Sơ đô kiếm chưng:
p Aa X Aa
Gp A ,a X A ,a
Fi lA a : 2Aa : la a
3 xám 1 trắn g
c. p xậm X trắng
Fi 100% xám
Fi đồng tín h theo đúng định luật đồng tín h của Mendeì.
Vậy p phải thuần chủng.
Sơ đồ kiểm chứng:
P tc AA X aa
Gp A X a
Fi 100% Aa xám
d. p xám X xám
Fi 100% xám, không có trắng, kiểu gen aa.Vậy p không
th ể đồng thời sinh ra giao tử a (P chỉ cóthể sinh tối đa 1 loại
giao tử a đực hay cái).
• Trường hợp 1: p AA X AA
• Trường hợp 2: p AA X Aa
Sơ đồ kiểm chứng:
Trường hợp 1:
p AA X AA
Gp A X A
Pi 100% AA xám
Trường hợp 2:
p AA X Aa
Grp A X A ,a
Fi 1AA : lA a 100% xám

34
B à i tậ p s ố 4
Ở bò gen D quy định lông đen, d quy định lông vàng. Hãy
tìm kiểu hình cua bò bố me trong trường hợp F ,:
a. 3 đen : 1 vàng
b. 1 đen : 1 vàng
c. 100% vàng
d. 100% đen

Bài giải
a. p X p ? X ?
Fi cótí lệ 3đen 1 vàng = 4 kiêu tố hợp giao tử.
Vậy, p X p = 2 giao tử X 2 giao tử
Kiểu gen của p dị hợp 1 cặp alen: Dd - kiểu lông đen.
Sơ đồ kiểm chứng:
p X p đen Dd X đen Dd
GP D,d X D,d
Fi 1DD : 2Dd : ldd
3 đen 1 vàng
b. p X p ? X ?
Fi có tỉ lệ 1 đen 1 vàng = 2 kiểu tồ hợp giao tử
Vậy, p X p = 2 giao tử X 1 giao tử mang gen lặn, đây là
phép lai phân tích.
Kiểu gen của p X p = Dd X dd
Kiểu hình p X p = đen X vàng
Sơ đồ kiểm chứng:
p X p đen Dd X vàng dd
Gp D,d X d
Fi 1 Dd đen : 1 dd vàng
c . p X p ? X ?

35
F; 100% vàng kiểu gen dd.
Vặv p p = vàng - vãng
Sơ dó kiếm chưng:
p X p vàng dd X vảng dd
Fi 100% dd vàng
d. p X p ? X ?
Fi 100% đen D_, không có vàng, kiểu gen dd. Vậy p
không th ể đồỊig thời sinh giao tử đ, p chỉ có thế’ sinh tối đa
một loại giao tử đực hay cái mang gen d.
Có 3 trường hợp xảv ra:
P) DD X DD kiều hình lóng đen
p 2 DD X Dd kiểu hình lỏng đen
p 3 DD X dd kiêu hình long đen X lông vàng
(Học sinh tự lập sơ đồ kiểm chứngì

B à i tậ p sô 5
ơ bò gen D quy định lông đen là trội hoàn toàn so với gen d
quy định lông vàng. Cho 1 con bò đực đem giao phối với 1
con bò cái vàng (số 1), sinh ra 1 con bê đen. Cũng bò đen đó
giao phối với 1 bò cái đen (số 2) , sinh ra 1 con bê đen. Nó
(bò đực) tiếp tục giao phối với bò cái (số 3) sinh ra 1 con bê
vàng. Hãy tìm kiểu gen của tấ t cả các con bò nói trên.

Bài giải
- Đực đen X cái số 3, sinh ra bê vàng, kiểu gen dd đã
nhận giao tứ d từ bô". Vậy đực đen kiểu gen Dd và nhận giao
tử d từ mẹ sô* 3. Vậy cái số 3 có 2 khá năng:
+ Kiểu gen cái sô' 3 Dd kiểu hình lông đen
+ Kiểu gen cái số 3 dd kiểu hình lông vàng
- Đực đen X cái vằng số 1 (dd)

36
Con là bê đen, phải nhận giao tử d từ mẹ. Vậy bê đen có
kiểu gen Dd
- Đực den Dd X cái sô 2 đen D - sinh ra 1 bê đen D -
có kha nàng xay ra;
+ Bê đen. kiểu gen DD hay Dd.
+ Bê mẹ đen sô 2 có kiêu gen DD hay Dd.

Bài tập số 6
Khi lại chuột lông đen ngắn với chuột lông trắng dài, thu
được đồng loạt đen ngắn.
a. Có thế rú t ra kết luận gì? Nếu biết rằng 1 gen quy
định tín h trạng, các gen phân li độc lập.
b. Fi X F ị . Hãy xác định kiêu hình và kiêu gen cùa F2.
c. Làm th ế nào để xác định chuột lòng đen ngắn là
thuần chùng.

Bài giải
a. p đen, ngắn X trắng, dài
Fi 100% đen ngắn
Kết luận:
- p thuần chủng
- Đen, ngắn trội hoàn toàn so với trắng, đài
- F! dị hợp 2 cặp alen
Gọi gen D quy dịnh lông đen
d quy định lông trắng
N quy định lông ngắn
n quy định lông dài
b. Prc DDNN X dđnn
Gp DN X dn
Fi 100% DdNn đen, ngắn

37
Fi X F I DdNn X DdNn
G p, DN. Dn, dN, dn
F2 (học sinh tự lập báng;
Két quá:
Kiếu hình và kiểu gen F2:
9 đen, ngắn : 1DDNN, 2DdNN, 2DDNn, 4DdNd
3 đen, dài : lD Dnn, 2Ddnn
3 trắng, ngắn: lddNN. 2ddNn
1 trắng, dài : lddnn
c. Để xác định chuột lông đen, ngắn có thuần chủng hay
không, ta dùng phép lai phân tích. Đem chuột lông đen, ngắn
lai với chuột lông trắng, dài.
Trường hợp 1: Nêu Fi đồng tính thì chuôt lỏng đen.
ngắn thuần chủng.
Sơ dô lai:
PTC đen, ngắn X trắng, dài
DDNN X ddnn .
Gp DN X dn
Fi 100% DdNn đen, ngắn
Trường hợp 2: Nếu lai phân tích thì chuột lông đen,
ngắn không thuần chủng.
Sơ đồ lai:
p đen, ngắn X trắng, dài
DdNn X ddnn
Gp DN, Dn, dN, dn X dn
lD dN n : lD dnn : ldđN n : 1 ddnn
1 đen, ngắn : 1 đen, dài : 1 trắng, ngắn : 1 trắng, dài

38

B à i tậ p s ố 7
Khỉ lai 2 dòng ngô thuần chủng, có h ạt xanh trơn với hạt
vàng nhăn, thì được Fj đồng loạt có hạt tim trơn.
’ a. Nêu kết ìuận.
I b. F; X F ị , tìm hiếu kiểu hình của kiêu gen F;>.
c. F2 thuần chủng về 1 hay 2 tính trạng, được biếu hiện

Í bằng những kiểu hình nào?


d. Nếu giao phấn nhăn tím với nhăn tím, thì kết quả ra
sao? Biết rằng 1 gen quy định 1 tính trạng phân li độc
lập._____________ ___________________________________

Bài giải
a. P tc xanh, trơn X vàng, nhàn
Fi 100% tím, trơn
Kết luận:
- Tím là tính trạn g trung gian
- Xanh là trội không hoàn toàn so với vàng
Quy định gen;
Gọi gen AA quy định màu xanh
Aa auv định màu tím
Aa quy định màu vàng
- Trơn là trội hoàn toàn so với nhăn
Quy định geti:
Gọi gen B quy định vỏ trơn
b quy định vỏ nhăn
b . Sơ đồ lai:
P tc AABB X aabb
Gp AB X ab
Fi 100% AaBb tím, trơn
Fi ■: Fi AaBb X AaBb
Gp1! AB, Ab, aB, ab

39
\
F, (học sinh tự lập bảng)
K ết quở'
Kiéu hình va kiếu gen F2:
3 xanh, trơn . 1AABB 2AABb
6 Um, trơn '2AaBB 4AaBb
1 xanh, nhăn lAAbb
2 tím. nhăn 2Aabb
3 -vàng, ư ơn : laaBB, 2aaBb
1 vàng, nhăn : laabb
c. F2 thuần chủng về tính trạn g màu sắc: Xanh và vàng
có các kiểu hình sau:
3 xanh, trơn 1AABB, 2AABb
1 xanh, nhăn lAAbb
3 vàng, trơn laaBB : 2aaBb
1 vàng, nhăn laabb
F2 có hạt trơn và h ạt nhăn thuần chủng, gồm các kiểu
hình sau đây:
1 xanh, trơn 1AABB
2 tím, trơn 2AaBB
1 vàng, trơn aaBB
1 xanh, nhăn lAAbb
2 tím. nhăn 2Aabb
1 vàng, nhăn laabb
d. p tím, nhãn Aabb X tím, nhăn Aabb
Gp Ab, ab X Ab, ab
F, lAAbb xanh, nhăn :
‘2 Aabh lím, nhăn :
1 aabb vàng, nhăn.

40
B à i tậ p sô 8
Ở bò lông đen, không sừng là trội hoàn toàn so với lông
vàng có sừng, 1 gen quy định 1 tính trạng và phân li độc
lập. Hãy xác định kiểu gen của p, trong các phép lai sau
đây:
a. Đen khỏng sừng X đen không sừng
Fì. 89 con bo đen khòng sừng :
31 bò đen có sừng .
29 bò vàng khóng sừng :
10 bò vàng có sừng.
b. Đen không sừng X đen có sừng, thu được
F :: 20 bò đen không sừng :
21 bò đen có sừng.
c. Đen không sừng X vàng không sừng, thu được
Fi 20 đen không sừng, 19 vàng không sừng.
d. Vàng không sừng X vàng không sừng, thu được
Fi: 30 vàng không sừng :
9 vàng có sừng.
e. Đen có sừng X đen có sừng, thu được
Fx: 31 đen có sừng :
10 vàng có sừng.
f. Đen không sừng X đen có sừng, thu được
Fi: 29 đen không sừng :
30 đen có sừng :
10 vàng không sừng :
9 vàng có sừng.

Bài giải
a. *Qi/ỵ định gen: Gọi gen A quy định lông đen
gen a quy định lông vàng
Gọi gen B quy định không sừng
b quy định có sừng

41
Theo đề:
p đen không sừng X đen không sừng
Fi có tỉ lệ: 9 đen không : 3 đen có : 3 vàng không : 1
vàng có, nghiệm đúng định luật phân li độc lập của Mendel =>
den không sừng p dị hợp 2 cặp alen: AaBb
Sơ đồ kiểm chứng:
p AaBb ,x AaBb
Gp AB, Ab, aB. ab
Fi: (hoc sinh tự lặp bảng)
Kết quả: KH và KG F ;:
9 đen, không sừng : 1AABB :
2AaBB :
2A ABb:
4AaBb.
3 đen, có sừng: lAAbb :
2Aabb
3 vàng, không sừng: laaBB :
2aaBb.
1 vàng, có sừng: laabb
b. p đen, không sừng X đen, có sừng
F] có tỉ lệ 1 đen, không : 1đen, có.
* Xét Ft về màu lông:
Fj 100% đen, không có vàng, kiểu gen aa nên p không
thế đồng thời sinh ra giao tử a, p chỉ có thế sinh tối đa một
loại giao tử a đực hay cái. Vậy, kiểu gen
p AA đen X Aa đen.
* Xét Fi về tính trạng sừng:
Fi có tỉ lệ 1 không sừng : 1 có sừng (đây là tỉ lệ cùa phép
lai phân tích). Vậy p không sừng kiểu gen Bb.
Sơ đồ kiểm chứng:

42
p, AABb đen, không sừng X Aabb đen, có sừng.
p 2 AaBb đen, không sừng X AAbb đen, có sừng.
(Học sinh tự lập sơ đồ kiếm chứng)

B à i tậ p s ố 9
ơ loài cây gen A, B, c là trội hoàn toàn so với gen a, b, c,
các gen này phân ỉi độc lặp.
1. Cho thử cây dị hợp 3 cặp gen lai với đồng hợp trội gen A
dị hợp gen B và đồng hợp lặn gen d. Không lập bảng.
Hãy xác định ở đời Fi-
a. Sô" loại kiểu gen và tỉ lệ phân li kiểu gen ở Fj.
b. Số loại kiểu hình và tỉ lệ phân li kiểu hình ở Fi.
c. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp cả 3 cặp gen ở F ị .
d. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội ở Fi.
e. Tỉ lệ loại kiểu hình của 2 trội : 1 lặn.
f. Tỉ lệ loại kiểu hình của 1 trội : 2 lặn
2. Lai thử cây có kiểu hình trội cả 3 tính trạng với câv lặn
3 tín h trạn g thì kết quả ra sao?

Bài giải
la . p AaBbDd X AABbdd
p Aa X AA Fi 2 kiểu gen (KG)
Bb X Bb -> F i 3 KG
Dd X d d -> Fi 2 KG
Vậy F, có 2 X 3 X 2 = 12 KG
* T i lệ KG ở F ị
p Aa X AA = tỉ lệ Fi (1 : 1)
Bb X Bb = tỉ lệ KG F i ( l : 2 : 1)
Dd X dd = tỉ lệ KG Fi (1 : 1)
Vậy F : có tỉ lệ KG là:
2 :2 :2 :2 :1: 1: 1: 1: 1: 1: 1: 1

43
b. Sô ỉtiếu hình ở Fj
p Aa X AA -> Fj 1 kiểu hình (KFD
Bb X Bb -> Fj 2 KH
Dd X dd -> Fi 2 KH
Vậy Fi có 1 KH X 2 KH X 2 KH = 4 KH
* Tỉ lệ KH ở Fj
p Aa X AA —} Fi 1 KH trội
Bb V B b -> F 2 KH tí lệ 13 trôi : 1 lặn)
Dd X dá —* F, 2 KH tỉ iệ í 1 trội : 1 lặn)
Vây tí le KH ò' F-, = (1) (3 : 1Ml 1‘
Ti ié KH o F = 3 '4 : 1 : 1
c. Ti lệ KG dị hợp 3 cặp ớ F ị
Ft (lA a : 1AA) (1BB : 2Bb : lbb) (lD d : ldd)
Fi KG dị hợp 3 cặp do:
(lAa) (2Bb) (lDd) = 2AaBbDd
p AaBbDd X AABbdd
Gp 8 giao từ X 2 giao tứ
Vậy Fi có 8 giao tứ X 2 giao tử = 16 kiêu tô hợp.
Nên KG có 2 AaBbDd có tỉ lệ = -— = -
16 8
d. T í lệ K H đồng hợp trội:
Fi (1AA : lAa) (1BB : 2Bb : lbb) (lD d : ldd)
Fi cặp gen thứ 3 (lD d : ldd) không có đồng hợp trội.
Nên tỉ lệ KH đồng hợp trội 3 cặp gen ớ Fi là 0%.
e. Tỉ lệ KH 2 trội : 1 lặn ở F t:
Fi (1AA : lAa) (1BB : 2Bb : lbb) (lD d : ldd)
Fi (AA) (BB) (dd) =1
(AA) (bb) (Dd) = 1
(AA) (2Bb) (ldd) = 2
(Aa) (BB) (dd) = 1
(Aa) (2Bb) (dd) =2
(Aa) (bb) (Dd) =1

44
* So Khỉ 2 trói 1 lặn ớ F ! là:
i +• 1 + 2 -t- 1 + 2 + 1 = 3
T í Lệ: — = -
16 2
f. T í lệ K H 1 trội : 2 lặn ở F h
Fi (1AA : lAa) (1BB : 2Bb : lbb) (lD d :ldd)
(AA) (bb) ídd) = 1
(Aa) (bb) (dd) = 1
Sô KH 2 lặn : 1 trội ỏ' F] = 1 +1 = 2
Tỉ lè: — = -
16 8
2. Kiêu hình có 3 tính trạng trội có thê có 8kiểu gen;
đem lai với cây có 3 tính trạng lặn. Vậy có 8 phép lạisau đâv:
AABBDD X aabbdd
AABBDd X aabbdd
AABbDD X aabbdd
AaBBDD X aabbdd
AABbDd X aabbdd
AaBbDD X aabbdd
AaBBDd X aabbdd
AaBbDd X aabbdd

B à i t ậ p s ố 10
Mỗi gen quy định 1 tính trạng: A, B, D là trội hoàn toàn so
với a, b, d, các gen này phân li độc lập.
a. Tỉ lệ giao tử ABD từ cá thế AaBbDd.
b. Tỉ lệ giao tử Abd từ cá thế AABBDd.
c. Tỉ lệ hợp- tử AABBDD từ phép lai AaBbDd X
AaBbDd.
d. Tỉ lệ hợp tử AaBBDd từ phép lai aaBBdd X AAbbDD.
e. Tỉ lệ KH A_B_D_ từ phép lai AaBbDD X AaBbdd.

45
f. Tỉ lệ KH A_B_D_ từ phép lai aabbDD X AABBdd.
g. Ti lệ KH aaB_D_ từ phép lai AaBbDD X AaBbdd.
h. Tỉ lệ KH aabbdd từ phép lai AaBbDđ X AaBbDd.

k. Tỉ lệ KH aabbdd từ phép lai AaBbDđ X aabbDd.


1. Tỉ lệ KH aabbdd từ phép lai aaBbDd X AABbdd.

Bài giải
a. Cá thề có KG AaBbDđ sinh ra 23 loại giao tử = 8 loại

giao tứ trong đó chi có 1 loại giao tư ABD nên ti lệ = “ .


b. Cá thẻ AABBDd sinh ra 2’ loại phân tử trong đó 1

loại giao tử ABD nên ti lệ = 2 .

c. Phép lai P: AaBbDd X AaBbDd


Giao tứ 23 X 23
Fx có 23 X 2 ' = 64 kiêu tô hợp trong

đó chỉ có 1 tồ hợp AABBDĐ nên tỉ lệ = ^ .


d. Phép lai P: AabbDD X aaBBdd
Gp AbD X aBd
Fi 100% AaBdDd nên hợp tử AABBdd không có.
e. Phép lai P: AaBbDD X AaBddd
p Aa X Aa —> F] KH A_ chiếm 3/4
Bb X Bb Fi KH B_ chiếm 3/4
DD X dd —> Fj KH D_ chiếm 100%
* Xét chung Fj KH A_B_C_= - X - X1 = —
_ _ 4 4 1 6
f. Phép lai P: AABBdd X aabbDD
Gp Abd X abD
Fi 100% AaBbDd
Vạy KH: A_B_D_: 100%

46
g. P h á p lai P: AaBbD D 'Á A aBbdd
_ 1
p Aâ •* Aâ —^ F í K H H3 -
4J

Bb X Bb —> F 1KH B_ = 3^
DD X dd -> Fi KH D_ =100%
* Vậy xét chung KH F 1 .
1 3 3
aaB_D_ = Ị >< Ị V 1 = ^
h. Phép lai P: AaBbDd X AaBbDd
. . 11 1 _L
aabbdd * 4 -4 - 4 =64

k. Phép lai P: AaBbDd X aabbDd


1
p Aa X aa -> Fi KH aa = 2

1
Bb X bb -»■ Fi KH bb =2

Dd X Dd -> Fi KH dd = "■
4
* Vậy xét chung KH Fi-
ỉ 1 1 JL
aabbdd 0 X= X =
2 2 4 16
1. Phép lai P: aaBbDd X AABbdd
p AA X aa -> Fi KH aa = 0
Vậy KH F 1 aabbdd = không có

Bài tập số 11
Một người phụ nữ dị hợp 4 cặp gen và đồng hợp 6 cặp gen
các gen phân li độc lập.
a. Số loại trứng có thề có?____________________________

47
b. Nếu người chồng cũng có kiểu gen tương tự thì ở đời con
có thè có bao nhiêu loại kiểu gen?

Bài giải
a. Sô loại trứng được tính theo công thức 2“. Với n là số
cặp NST chứa gen dị hợp.
Trong bậi này n = 4.
Vậy số loại trứng có th ể là 24 = 16 loại trứng.
b. Sô loại KG có ở đời con được tính theo công thức 3n
với n = số cặp NST chứa gen dị hợp. Vậy số KG: 34 = 81.

Ị Bàỉ tập sô 12
; Ớ cà chua cây cao, quả đó là trội hoàn toàn so với cây lùn,
quả vàng.
a. Hãy tìm KH và KG của đờip khi F 1 phân li về 2 tính
trạn g với tỉ lệ 3 : 3 : 1 :1.
b. Hãy tìm KG và KH đời p khi Fj phân li về 2 tính
_____trạn g với tỉ lệ 3 : 1._____________________________

Bài giải
a. Quy định gen:
Gọi gen A -> cây cao
a —> cây lùn
B -» quả đỏ
b quả vàng
Fi = 3 : 3 : 1 : 1 = (3 : 1) (1 : 1)
= (1 : 1) (3 : 1)
• Trường hợp 1:
Fj = (3 : 1)(1 :
- Tính trạn g thân cây: Để Fi phân li với tỉ lệ 3 : 1

48
Fj = 3 : 1 = 4 kiểu tố hợp giao tử
-> p X p = 2gt X2gt
p sinh 2 loại giao tử thì kiểu gen p phải dị hợp 1 cặp
alen: Aa - kiểu hình cây cao.
- Tinh trạng màu sác quả: Để F 1 phân li với tỉ lệ 1 : 1
p X p = 2gt X2gt (đây íà phép lai phân tích)
p V p = Bb X bb
* Xét chung cả 2 tính trạng:
p X p AaBb X Aabb
KH cao, đỏ cao, vàng
Gp AB, Ab, aB, bb X Ab, ab
Fi AABb, AAbb, 2AaBb, 2Aabb, aaBb, aabb
• Trường hựp 2:
Fi KH 3 cao đỏ : 3 cao, vàng : 1 thấp, đỏ : 1 thấp, vàng
Fi = (1 : 1)(3 : 1)
+ Tính trạng chiều cao cây: Để F} phân li với tỉ lệ = 1:1.
Fi = 1 : 1 -> đây là tỉ lệ của phép lai phân tích.
Fi = 1 + 1 = 2 kiểu tổ hợp giao tử
p X p = 2gt X gt lặn
-> KG p X p = Aa X aa
+ Tính trạng màu sắc quả:
Fi = 3 : 1 = 4 kiểu tổ hợp giao tử
p X p = 2gt X 2gt
KG p X p = Bb X Bb
* Xét chung cả hai tính trạng:
p X p = AaBb X aaBb
KH cao, đỏ X lùn, đỏ
Sơ đồ kiểm chứng:
p X p AaBb X aaBb
Gp AB, Ab, aB, ab X aB, ab
Fi AaBB, 2AaBb, aaBB, 2aaBb, Aabb, aabb

49
i
KH Fi 3 cao, đỏ : 3 lùn, đỏ : 1 cao, vàng : 1 lùn, vàng
b. Fi = 3 : 1 về cả hai tính trạng
Fi = (3 : 1) (1)
= (1) (3 : 1)
* Trường hợp 1:
p = i 3 ỉ I (11
- Xet F ; vé chiếu cao cây:
Fi = 3 : i = 4 kiểu tổ hợp giao tử
-*■ p X p = 2gt X 2gt
-)• KG p dị hợp 1 cặp alen Aa
p X p = Aa X Aa
- Xét FỊ về màu sác quả: Có 2trường hợp
* Trường hợp 1: Fj = 100% đo, không có vàng KG bb ->
p. chỉ có thể sinh tối đa là 1 loại giao tử b (gt đ hay gt 9), p
không thế đồng thời sinh giao tử b.
—> Pi BB X BB
p2 BB X Bb
p3 BB X bb
* Trường hợp 2: Fị 100% vàng aa -> p không được sinh
ra giao tử A
-» p 4 b b X b b

Xét chung cả 2 tính trạng:


px AaBB X AaBB KH cao, đỏ
p2 AaBB X AaBb KH cao, đỏ
p3 AaBB X Aabb KH cao, đỏ X cao, vàng
p4 Aabb X Aabb KH cao, vàng
(Học sinh tự lập sơ đồ kiếm chứng)
* Trường hợp 2:
Fi = (1)(3 : 1)
* Xét Fi về chiều cao cây:
- Trường hợp 2: Fj 100% cao, Fi không có lùn KG aa

50
p không thế đồng thời sinh ra giao tử a : p chỉ có thê sinh tối
đa 1 loại giao tử a (gt C?hay gt 9)
Vậy Pi AA X AA
p2 AA >' Aa
p3 AA X aa
- Trường hợp 1:
Fi 100% lùn : aa
-> p 4 aa X aa
* Xét F I vế màu sắc quá:
Fj = 3 : 1 = 4 kiểu tồ hợp giao tử
p X p = 2gt X 2gt
-► KG p Xp = Bb X Bb
* Xét chung sự di truyền của hai tính trạng:
Pl AABb X AABb
cao, đỏ X cao, đỏ
p2 AaBb X AABb
cao, đỏ X cao, đỏ
p3 AABb X aaBb
cao, đỏ X lùn, đỏ
p4 aaBb X aaBb
lùn, đỏ X lùn, đỏ
(Học sinh tự lập sơ đồ kiếm chứng)

B à i t ậ p s ố 13
(Câu 4 đề 24)
Cho biết ở bò: lông đen trội so với lông vàng, lang trắn g
đen là kết quả lai giữa lông đen thuần chủng với lông vàng,
không sừng trội so với có sừng, chân cao trội so với chân
thấp, mỗi gen quy định 1 tính trạn g nằm trên 1 nhiễm sắc
th ể thường.
a. Lai bò cái lỏng vàng, không sừng,chân thấp so vứi bò
đực chưa biết kiểu gen. Năm đầu sinh được 1 bê đực lỏng
vàng, có sừng, chân thấp. Năm sau sinh được 1 bê cái
lang trắn g đen, không sừng,chân cao. Xác định kiểu gen
của bôn con vật trên.
b. Kiều gen (KG) và kiêu hình (KH) của bò bô mẹ phải
như th ế nào đề ngay ở Fi có tỉ lệ phân li KH = 28,125% :
14,0625% : 14,0625% : 9,375% : 9,375% : 4,6875% :
4,6875% : 4,6875% : 4,6875% : 3,125% : 1,5625% :
1.562-5%
c. Một trại giống có 2 con bò thuần chủng: bò cái đen,
không sừng, chân thấp và bò đực vàng, có sừng, chân
cao. Cần tiến hành lai như th ế nào đế F3 có toàn giống
bò thuần chủng về tín h trạn g là vàng, không sừng, chân
cao.

Bài giải
a. Quy định gen:
Gọi gen ÀA -» đen
Aa -> lang
aa -» vàng
Gọi gen B ->• không sừng
b có sừng
D —>• chân cao
d ->• chân thấp
p cái vàng, không sừng, thấp X đực
aa B_ dd ?
+ Fi đ vàng, sừng, thấp aabbdd đã nhận giao tử abd từ
bỏ mẹ —> KG mẹ aaBbdd và nhận giao tử abd từ bô .
+ Fi 9 lang, không sừng, cao
KG AaB_D_ phải nhận giao tử cớ gen A_D từ bô vì mẹ

52
khô n g có cae gen này, vặv bỏ co KG Aa_bDd.
Bo bò có hai k h a n ăn g : AaBbDd; AabbDd
—> í F i lang, không sừng, cao phai nhận giao từ gen d
của mẹ.
-> đ F1 lang, không sừng, cao có hai khả năng:
AaBBDd: AaBbDd
b. p ? X ?
Fi có tỉ lệ: (dùng số 1,5625% làm số đơn giản) 18 : 9 : 9 :
6 :6 :3 :3 :3 :3 :2ĩ 1 : 1
Fi = 64 kiểu tổ hợp giao tử
p X p = 8gt X 8gt = 23gt X 23gt
Vậy KG của p phải dị hợp 3 căp alen AaBbDd KHlang,
không sưng, cao
p X p A aBbD đ X A aBbD d
c.
* Bước 1: Đem bò 9 đen, không sừng, chân thấp lai với
bò đ vàng, có sừng, chân cao.
Ptc 9 AABBdd X đ aabbDD
Cìp Abd V abD
F 1 AaBdDd 100% lang, không sừng, cao.
* Bươc 2 Cho bò d Fi lai bò V Fi
F, > Fj AaBbDd X AaBbDd
Gp! ABD, Abd, AbD, Abd, aBD, aBd, abD, abd
F 2 có 64 kiểu tổ hợp giao tử trong đó có bò vàng, không
sừng, cao
* Bước 3:
+ Ta chọn các con bò đ , Ỹ F 2 : Vàng, không sừng, cao.
+ Ta chọn tiếp các con bò đ , 9 F2 : Có KH vàng, có sừng,
thấp.
* Bước 4:

53
+ Lai phân tích bò F 9 vàng, không sừng, cao với bò Fa
vàng, có sừng, thấp -» F3.
+ Nếu F3 đồng tính qua nhiều đợt lai phân tích thì con
bò vàng, không sừng, cao F2 là thuần chủng.
* Bước 5: Cho các con bò 9 và (ỉ F 2 vàng, không sừng,
cao thuần chủng giao phối với nhau ta sẽ thu được đời F3 toàn
giống bò vàng, không' sừng, chân cao thuần chủng.

B à i tậ p s ố 14
(Câu 4 đề 35)
Ớ ruồi giấm gen b -» thân xám, gen B —> thân đen. gen s ->
lông ngắn, gen s -» lông dài. Hai cặp gen này nằm trên 2
cặp nhiễm sắc thế thường khác nhau.
Cho hai ruồi đ giao phối 2 ruồi 9 tấ t cả 4 ruồi này đều có
KG khác nhau KH đều là thân xám, lông ngắn. Kết quả
giao phối cho KH phân li theo 4 trường hợp dưới đây:
- TH 1: Fi 75% x á m , ngắn : 25%xám,dài
- TH 2: Fi 75% xám, ngắn : 25%đen .ngắn
- TH 3: Fi 100% xám, ngắn
- TH 4: Fi 100% xám, ngắn do phép lai khác
Hãy xác định KG của 4 ruồi giấm trên và của các cá th ể F ị .

Bài giải
- Gọi ruồi giấm đ : sô' 1 và sô 2
- Gọi ruồi giấm 9 : số 3 và số 4
Có 4 phép lai xảy ra: Vậy mỗi con ruồi này sẽ tham gia
vào hai phép lai.
Ví dụ: đ l X 9 3
đ l X 94

54
■Ò2 X 9.3
c'2 X 94
• X ét F I ở T H 1 :
p đ xám, ngắn X 9xám, ngắn
Fj 75% xám, ngắn : 25% xám, dài
+ X ét F ị về m àu thân:
F, 100% xám. không có đen KG bb -» p không thê’ đồng
t h ờ i s i n h g ia o tử b , p c h ỉ có t h ê s i n h tố i đ a 1 lo ạ i g ia o tử b ( ổ
'hãy 2 >.
p X p xá m X xám
BB X Bb hav BB X BB
+ X ét F ị về kích thước lông:
F t có tỉ lệ = 3 ngắn : 1 dài =4 kiểu tố hợp
—> p X p = 2gt X 2gt —> KG p dịhợp
---> p X p = Ss X Ss
Xét chung hai tính trạng:
p; Xám, ngắn X Xám, ngắn
BBSs X BbSs
p 2BBSs X BBSs
(Loại vì 4 con ruồi đ và $ có KG khác nhau theo đề)
* Sơ đồ lai:
p B BSs X BbSs
Gp BS, Bs X BS, Bs, bS, bs
Fi
BS Bs bS bs
BS BBSS BBSs BbSS BbSs
Bs BBSs BBss BbSs Bbss
KH và KG Fi:
3 xám, ngan : BBSS : 2BBSs : lBbSS : 2BbSs
1 xám, dài : lBBss : lBbss
• X ét T H 2:

55
p đ xám , n g ắn > i xam . n g ắn
F, 759( xám , n g ắ n : 25% đen, n g ắn
+ X et F 1 về màu thân:
F1 = 3 xám : 1 đen = 4 kiêu tô hợp
-> p X p = 2gt X 2gt -> KG p dị hợp
-> p X p = Bb X Bb
+ Xét Fi về chiều, dài lông:
F; = 100% ngắn, không có dài KG ss -> p không thế’
đồng thòi sinh giao tử s, p chỉ có thế sinh tối đa 1 loại giao tử
(đ1hav V) —
> p Xp = ss Xss ; ss XSs
* Két chung hai tính trạng:
p ' p xám, ngán X xám, ngắn
BbSS X B bSs(nhận)
BbSS X BbSS
(Loại vì đ p giông 9 p không phù hợp đề)
* Sơ đồ lai: "
■p BbSS X BbSs
Gp BS, b s X BS, Bs, bS, bs
F>
i : BS Bs • bS 1 bs
1 BS BBSS BBSs 1 BbSS ! BbSs
bS BbSS BbSs bbSS bbSs
KH và KG Fj:
3 xám, ngắn : 1BBSS : lBBSs : 2 BbSS : 2BbSs
1 đen ngắn : lb b s s : lbbSs
* X ét TH 3 và T H 4:
p đ xám, ngắn X 9 xám, ngắn
Fj 100% xám, ngắn
+ X ét Fi ưề màu thân:
F) 100% xám, không có đen KG bb -> p không thế đồng
thời sinh giao tử B, p chỉ có thế sinh tô đ'a 1 loại giao tử b.

56
-► p X p BB X BB
BB X Bb
+ Xét F 1 về chiều dài lông:
Fi 100% ngắn, không có dài KG ss -> p không th ế đồng
thời sinh giao tứ s. p chỉ có thê’ sinh tối đa 1 ỉoại giao tử b (đ
hay 2 ).
p X p ss X ss
ss X Ss
* Xét chung:
p X p xám, ngắn xám, ngắn
BBSS BBSS (loại)
BBSS BBSs -* TH 3
BBSS BbSS -> TH 4
BBSS BbSs (loại)
* Sơ đồ lai:
• T H 3:
p X p xám, ngắn X xám, ngắn
BBSS X BBSs
GP BS BS, Bs
Fi BBSS BBSs
100% xám ngắn
. T H 4:
p X xám, ngắn xám, ngắn
BBSS BbSS
Gp BS BS, bS
F, BBSS BbSS
100% xám, ngắn

57
Bài tập sô 15
(Câu 4 đế 57)
Cho F] tự thụ phấn được F 2 gồm 4 loại kiểu hình. Do sơ
xuất của việc thống kê, người ta chỉ còn ghi được số liệu của
một loại kiểu hình là cây cao h ạt dài chiếm tỉ lệ 18,75%.
Cho biết mỗi gen trên 1 nhiễm sắc thê quy định 1 tính
trạng, tương phản với cây cao, h ạt dài là tính trạng cây
tháp, h ạt tròn.
Xác định tính chất của tỉ lệ trên và viết sơ đồ lai để nhận
biết ti lệ KG. KH ở F 2 .

Bài giải

F. X Fi F2 18.75í7<r cao, dà'. =


16
—» F2 có 16 kiểu tổ hợp giao tử
- > F j x F i = 4gt X 4gt
— > Fi dị hợp 2 cặp alen ẠaBb
Fi X Fi AaBb X AaBb
3
F2 có cao, dài (trôi, lăn hay lăn, trôi)
16
+ TH 1: Cao là tính trạn g trội thì dài là tính trạng lặn.
+ TH 2: Dài là tính trạn g trội thì cao là tính trạng lặn.
• T rư ờ n g h ợ p 1:
Cao là trội, thấp là lặn
Tròn là trội, dài là lặn
Gọi gen A -> cao , a "-> thấp
B -> tròn, b -> dài
F] X Fi AaBb X AaBb
Gpj AB, Ab, aB, ab X AB, Ab, aB, ab

58
F-> 9 cao, trò n : 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4AaBb
3 cao, dài : lAAbb : 2Aabb
2 thấp, tròn : laaBB : 2aaBb
1 tháp, dài : laabb
» T rư ờ n g hỢp 2:
Thấp ỉà trội so V Ơ I cao
Dài là trội, so với tròn
Gọi gen A -» thấp, a -> cao
B -> dài, b tròn
G p, AB, Ab, aB, ab X AB, Ab, aB, ab
F2 9 tháp, dài : 1AABB : 2AaBB :2AABb : 4AaBb
3 thấp, tròn: lAAbb : 2Aabb
2 cao, dài : laaBB : 2aaBb
1 cao, tròn : laabb

Bài tập số 16
(Câu 4 đề 64)
Cho một cá thê Fi lai với 1 cá thế khác:
+ Với cá th ể thứ n h ất được th ế hệ lai, trong đó có 6,25%
kiểu hình cây thấp h ạ t dài.
+ Với cá th ể thứ hai được th ế hệ lai, trong đó có 12,5% kiểu
hình cây thấp h ạt dài.
+ Với cá thế thứ ba được th ế hệ lai, trong đó có 25% cây
thấp h ạ t dài. Cho biết mỗi gen trên 1 nhiễm sắc thể quy
định một tính trạn g tương phản với tính trạng cây thấp hạt
dài là các tính trạn g cây cao h ạt tròn.
Biện luận và viết sơ đồ lai ba trường hợp nêu trên.

59
Bài giải
• X é t t h í n g h i ệ m 1:
Fi X cây thứ nhất
-* Fỳ 6.25C/( thấp, dài = —
16
—>• Thấp, dài là tính trạn g lận và cao, tròn là tính trạng

Gọi gen A -> Cao . a —> Thấp 1


B -> Tròn, b -> Dài
F2 có 16 kiêu tổ hợp giao tử
Fj X F) = 4 g t X 4 g t
-> KG Fi dị hợp 2 cặp alen AaBb
Sơ đồ lai:
F- X F ị AaBb X AaBb
G p; AB, Ab, aB, ab X AB, Ab, aB, ab
F2 9 cao, tròn : 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4AaBb
3 cao, dài : lAAbb : 2Aabb
3 thấp, tròn: laàBB : 2aaBb
1 thấp, dài : laabb
• X ét th í n g h iệm 2:
Fi X cây thứ hai AaBb X 2
„ ỉ
F2 12,5% thấp, dài g
F2 có 8 kiểu tổ họp giao tử
-» Fi X 2 = 4gt X 2gt
F 2 có thấp, dài đã nhận giao tử ab từ cây 2.
Cây 2 sinh hai loại giao tử có KG Aabb hay aaBb
• Sơ đồ lai:
+ Fi X 2 AaBb X , Aabb
Gp AB, Ab, aB, ab X Ab, ab

60
F2 AABb. 2A aBb. AAhb, 2A abb. aaB b, aabb
F> CâO, trò n : 3 cao, dài : 1 th ấp , trò n : 1 th ấ p , dài
+ Fi X 2 A aBb X aaB b
G p: AB, Ab, aB, ab X aB, ab
F2 AaBB, 2AaBb, Aabb, 2aaBb, aaBB, aabb
F2 3 cao, tròn : 3 thấp, tròn: 1 cao, dài: 1 thấp, dài
• X ét t.hí n gh iệm 3:
F' * cây thứ ba
AaBb X 3
, thấp,
-» F? có 25% câv ‘ hat
: dài = i^

F2 có 4 kiểu tổ hợp giao tứ


-» F, X 3 = 4gt X lgt
- Cây 3 sinh 1 loại giao tử
Mà F 2 có thấp, dài KG aabb đã nhận giao tử từ cây số 3
=> cây 3 có KG aabb
* Sơ đồ lai:
Fi X 3 AaBb X aabb
Gp, AB, Ab, aB, ab X ab
F2 lAaBb : lAabb : aaBb : aabb
1 cao, tròn : 1 cao, dài : 1 thấp, tròn : 1 thấp, dài

Bài tập số 17
(Câu 4 đề số 73)
** ơ người gen A quy định tóc xoăn là trội hoàn toàn sovới
gen a quy định tóc thắng. Gen B quy định tầm vócthấp là
trội hoàn toàn so với gen b quy định tầm vóc cao. Liên quan
đến th ế hệ thống nhóm máu có 4 kiểu hình:
- Nhóm máu A do gen IA quy định
- Nhổm máu B do gen IB quy định______________________

61
- Nhóm máu o do gen I°IỮquy định
- Nhóm máu AB do gen IAIB quy đinh
Biết rằng IA và IB trội hoàn toàn so với 1°; các cặp tính
trạn g trên nằm trên các cặp NST thường khác nhau.
1. Với các cặp tính trạn g nói trên thì ở loài người có thê
có bao nhiêu kiêu gen?
2. Tìm kiểu gen của bố mẹ và các con trong trường hợp
bô tóc xoăn nhóm máu A, mẹ tóc thẳng nhóm máu A, các
con sinh ra đồng loạt tóc xoăn, trong đó có đứa máu A có
đứa máu o.
3. Nếu bố mẹ đều có tầm vóc thấp và mang nhóm máu B,
trong sô các con sinh ra có đứa tầm vóc thấp, mang
nhóm máu B, có đứa tầm vóc cao, mang nhóm máu o thì
kiểu gen của bố mẹ và các con khác còn lại có thế như
thê nào? Xác định kiểu hình của các con còn lại.
4. Nếu bố tóc xoăn, tầm vóc cao, mang nhóm máu A, mẹ tóc
thẳng, tầm vóc thấp, mang nhóm máu B, trong số các con
sinh ra có đứa tóc thẳng, tầm vóc cao. mang nhóm máu
o , kiểu gen của bố mẹ và các con khác còn lại như th ế
nào? Kiều hình của các con còn lại là bao nhiêu?_________

Bài giải
1. Sô kiểu gen có th ể có:
+ Về tính trạn g tóc: có 3 kiểu gen
+ Về tín h trạn g tầm vóc: có 3 kiểu gen
+ Về tính trạng nhóm máu: có 6 kiểu gen
Vậy sô kiểu gen có thê có đôi với cả 3 tính trạng là:
3 KG X 3 KG X 6 KG = 54 KG
2. Bô tóc xoăn, máu A X mẹ tóc thẳng, máu A con 100%
tóc xoăn, máu A, máu o

62
+ vế tính trạng tóc:
Fi 100% tóc xoăn nên theo quy đinh luật đồng tính của
Mendel -> p phải thuẫn chung.
Vậy bố mẹ thuản chủng: AA X aa
+ Về tính trạng nhóm máu:
F] có con mang nhóm máu o kiểu gen I°I° đã nhận giao
tử 1° từ bố và giạo tử 1° từ mẹ.
Bố me có nhóm máu A có kiểu gen IAI°
* Xet chung ca '2 tinh trạng:
p AA1aI'j X a a ỉAr '
Gp AT\ AI° X aIA. al°
F: A alAĩA : 2AaĩA[° : A al°[°
3 1
. tóc xoăn . tóc xoăn
4 4
máu A máu o
3 .P cf thấp,máu B X 9thấp, máu B
B_IbI B_IbI
Fi có đứa cao, máu o KG b b l°l° đã nhận giao tử bl° từ
bố và giao tử b l° từ mẹ.
Bố có kipu gen BbIBI°
Mẹ có kiêu gen BbIuI°
* Sơ đồ lai:
p BbIBI° - BbIBI°
Gp BIb, Bl°, bi , bl°
KG và KH:

^ tầm vóc thấp, máu B: BBIbI b : 2BbIBIB


2BBI bI° : 4 B b lT

~ tầm vóc thấp, máu O: BBI°I° : 2BbI°I°

63
” tâm vóc cao, máu B : bbIBIB : 2bbIEI
16

tâm vóc cao, máu o : bbIL’I°


lo
4. p xoàn, cao, máu A
9 thăng, thấp, máu B
F 1 có đứa tóc thẳng, cao, máu o có KG aabbl°l° đã nhận
giao tử ab l° từ bố và giao tử abl° từ mẹ
-> Bố có kiểu gen AabbIAI°
Mẹ có kiếu gen aaBbIBI°
•* Sơ đồ ỉai '
p AabbIAI° ■ ỉ aaBbIbr
Gp A b r\ Abl°, abIA, abl° X aBI8, aBI°, abIB, abl°
Fị _ ____ _____ _

o
ĩ
AbIA Abl° abIA

1
aBI8 AaBbIAIB AaBbIBI° aaBbIAIB aaBbIBI°
aBI° AaBbIAI° AaBbI°I° aaBbIAI° aaBbI°I°
abIB AabbIAIB AabbIBI° aabbIAIB aabbIBI°
abl° AabbIAI° AabbI°I° aabbIAI° aabbl°l°
* Kiểu hình và kiểu gen của các con:
- Tóc xoăn, thấp, máu AB AaBbIAIB
- Tóc xoàn, thấp, máu A AaBbIAI°
- Tóc xoăn, thấp, máu B AaBbIBI°
- Tóc xoăn, thấp, máu 0 AaBbI°I°
- Tóc xoăn, cao, máu AB AabbIAIB
- Tóc xoăn, cao, máu A AabbIAl°
- Tóc xoàn, cao, máu B AabbIBI°
- Tóc xoăn, cao, máu 0 AabbI°I°
- Tóc thẳng, thấp, máu AB aaBbIAIB
-T óc thẳng, thấp, máu A aaBbIAI°

64
Tóc thẳng, tháp, máu B: aaBbIBI°
Tóc thẩng, thấp, máu o : aaBbI°I°
Tóc thẳng, cao, máu AB : aabbIAIB
Tóe thảng, cao. máu A : a a b b ỉT '
Toe thắng, cao, máu B : aabbíbĩ '
Tóc thẳng, cao, máu o : aabbl°l°
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. T h ế nào là cặp tínìi trạng tương phản?
aJ Là hai trạnp thái trái n^ược nhau của hai tính trạng.
b/ Là tính trạn g câv cao : hạt ngắn.
c/ Là hai trạn g th ái trái ngược nhau của một tính trạng.
dJ Là hai tính tràng: h ạt vàng - h ạt lục.
e / Là hai tính trạng: tóc vàng - da đen.
'2. Thô nào lờ gen aÌPììị
sJ Là nhửng gen cùng nằm ỏ' vị trí tương ứng trên cặp
NST tương đống.
b / Là những gen cùng nằm trên 1 NST.
c/ Là những gen cùng tương tác đế quy định một tính
trạng.
d / Là những gen có chiều dài bằng nhau,
e / Là những gen có cấu trúc giống nhau.
3. T hế nào lả gen kỉiỏng aien?
a / Là những gen cùng nằm trên 1 NST.
b / Là những gen không nằm ở vị trí đối xứng trên cặp
NST tương đồng.
c/ Là những gen có chiều dài khác nhau.
d / Là những gen có thành phần NST khác nhau.
e/ T ất cả đều sai.
4. Kiểu gen nào là đồng hợp?
BV bv Bv
a / AAbb, k y b / AABB, -ỊỊỤ c/ aaBB,
BV Bv
d / Aabb, g y e / AABB, k

66
5. Kiếu gen nào dị hơp?
bv By b\
a / AABB và j“ b/ aaBb và BV c/ aabb vá bv
bv Bv
d / aaBb, k y e/ AaBb, g

6. Tính trạng trội biểu hiện ở:


a/ Crt th ể có kiêu gen đồng hợp trội,
b/ Cơ tbp có kiêu gen đông hơp lận.
c/ Oo thẻ co kiẻu gen thuán chung.
dư Có th ế cỏ kiêu gen trội,
e/ Co thè cỏ kiêu gen dị hợp.
7. Tính trạng lặn biểu hiện ở:
a/ Cơ thế có gen lặn.
b / Cơ thế có kiểu gen đồng hợp.
c/ Cơ thế thuần chủng,
d/ Cơ thế có kiểu gen dị hợp.
e/ Cơ thẻ có kiếu £en đồng hợp lặn.
8. Tinh trang trung sin.iì xuất hiên ở cá thế có kiểu gen
dị hợp do:
a/ Gen lặn át chế gen trội.
b / Gen nằm trên nhiễm sắc thế X không có alen trên Y.
c/ Gen trội không át chê hoàn toàn gen lặn.
d / Gen trội gây chết khi đồng hợp.
e / Gen nằm trên Y không có alen trên X.
9. Cá th ế thuần chủng vố một tính trạng là:
a / ơ Fi có hiện tượng đồng tính,
b / Ở Fi có hiện tượng phân tính,
c/ Là cá thê mang một cặp gen đồng hợp.

67
d/ Khi lai phản tích Ki giống nó
e/ Mang hai cặp gen đống hop.
10. Kiểu gcn lò gỉ ị
ad Là toàn bộ các NST nằm trong nhân và trong tê bào
chất.
b/ Là toàn bộ các gen nằm trong tế bào.
c/ Là toàn bộ các đặc tính nằm trong nhân tế bào.
d / Trên thực tê là các tính trạng đang nghiên cứu.
e / Là A aBhđdEe.
l ì Kiờũ huiỉi lõ gì?
a / 1-íí íoãr: bo các đàc tin h va tin h tr a n g n ằ m tro n g
n h a n tẻ bno.
b / Là toàn bộ các tính trạng nằm trong tê bào chất,
c/ Trên thực tê là toàn bộ các gen đang nghiên cứu.
d / Là toàn bộ các đặc tính và tính trạng cùa co' thể.
e/ Tất cả đúng.
12. Phương pỉiúp ngìiiêìi cứu của Mendel gọi là:
a/ Phương pháp tạp giao.
b/ Phương pháp tự thụ phán tạo dòng thuần chủng,
c/ Phương pháp lai phân tích,
d1 Phương pháp lai thuận nghịch,
e/ Phương pháp phân tích di truyền giống lai.
13. Mendel dược xem là ông tổ cua ngành di truyềìì học
vì:
a/ Tạo phương pháp lai khác dòng,
b/ Tạo phương pháp lai phân tích,
c/ P hát hiện 3 định luật cơ bản về di truyền,
d i Tạo dòng thuần chúng,
e / Tất cả đều đúng.

68
r
14. Để tạo các dòng đậu Hòa Lan thuần chủng, Mendel
đỡ tiến hành:
b J Cho lai trỏ' lại các cây Fị với p.
b / Lai phân tích các cây mang tinh trạng trội.
ei Tạp eiao các cav đau (le t i m các cây có tính trạn g ốn

d/ tư thu phân liên t u ‘ D aua nhiéu thè hệ tìm cây có


biêu hiện tinh trạ n ẹ ón đinh.
e / Lai thuận và lai nghịch đê kiêm tra tính thuần chủng.
15. Mục đích của phép lai Ịìhảii tích là:
a / Tìm cá thế thuần chủng.
b / Xác định tính trội, tính lặn.
c/ Kiểm tra kiểu gen của cá thề mang tính trội.
d / Xác định quy luật di truyền.
e/ Tất cả đúng.
76. ĩjCii phân tícìi In:
a / Lai cá th ê m a n g tín h trạ n g trộ i chưa b iế t kiêu g en với
cá thê mang gen lặn tương ứng.
b / Lai giữa cá thê có kiểu gen dị hợp với cá thê mang
gen lặn tương ứng.
c/ Lai cặp bố mẹ thuần chủng mang cặp tín h trạng
tương phán.
; d / Tạp giao các cá thê dị hợp.
** e / Lai cá thê đồng hợp trội với cá thê mang gen lặn
tương ứng.
17. Phép lai nào là lai phá lì tích?
1) AA X aa 2) Aa X Aa
3) Aa ' aa 4) aa .< aa
5) AA X AA

69
a/ 1 và 2. b/ 3 và 4. c/ 4 và 5.
d/ 3 và 5. e / 1 và 3.
18. Lai thuận vù lai nghịch là:
sú Lúc dùng dạng nàv làm bố. lúc dùng dạng khác làm
mẹ.
b/ Lúc dùng rpột dạng làm cả bô và mẹ.
c/ Lúc đùng dạng này làm bố. lúc dùng nó làm me.
d/ Cho tạp giao bò me.
e/ Cho iai trớ lai F ị với bó mẹ.
19. Phép lai nào là lai thuận nghịch:
a/ đ AA X 9aa và ĩA a X đaa.
b/ đaa X 9AA và 9Aa X cfAa.
c/ đAa X 9AA và 9Aa X đaa.
d/ đA A X 9aa và - 9 AA X c?aa.
e/ đẢ A X 9aa và 9aa X đPiA.
20. T ự thụ phấn là:
a/ Xảy ra trên cùng một hoa.
b/ H ạt phấn cây đực thụ cho noãn cây cái.
c/ Cho F 2 X F 2
d/ Tất cả đúng.
e / T ấ t cả sa i.

21. Tạp giao là :


ad Giao phối lung tung,
b/ Giao phấn trên cùng một cây.
c/ Giao phấn giữa các cây cùng loài,
d / Tất cả sai.
e / Tất cả đúng.
22. Đặc điểm nào là không đúng trong phương pháp

70
nghiên cứu di truyền của Men del Ị
a/ Tao dòng thuần chung,
b/ Dùng phép lai thuận và lai nghic’h.
c/ Tiến hành lai trên số lớn cá thê.
d / Các thí nghiệm được tiến hành trên ruồi giấm,
e/ Dùng phép lai phân tích.
23. Với hai gen D và d trong quần thể có các kiều gen
bình thường:
a/ DD và dd. b/ Dd và DD.
c/ DDdd. Dddd và DDDd. đJ DD, dd và Dd.
e/ X°XD. XđY và x ° x d.
24. Từ 3 alen A , B. o quy đình nhỏm máu ớ người đã
hình thành bao nhiêu liic.il gen iKG).
sJ 3 KG b/ 4 KG c/ 5 KG
ă l 6 KG e/ 7 KG
25. Với một gen có 2 alen D và d nằm trên N S T thường,
trong quần th ể có bao nhiêu phép lai?
a/ 2 b/ 3 c/ 4
d/ 5 e/ 6
26. Cặp bô mẹ nào sẽ sinh ra con cóđủ các nhóm máu:
sd BO X AO b / AA X AB c/ BO X AB
d /A O X AB e/A B X oo
27. Với các kiểu gen quy định nhóm máu, ở người có bao
nhiêu kiểu lai?
a/ 6 b/ 12 c/ 20
d / 36 e/ 21
28. Với m ột gen có 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc
th ể giới tính X, không có alen trên Y. Trong quần thề có bao

71
niueu phép lat '
sJ 6 b/ 5 c/ 4
Ai 'ó e/ 2
29. iVộ/ c/MHg ífị;?/? luật 1 của Mendel: Khi lai một cặp bô
mẹ thuần chủng có một cặp tính trạng (1. Tương ứng; 2.
Tương đồng; 3. Tương phản) thi F ị đồng loạt mang tính trạng
(4. Trung gian; 5. Giống bố hay mẹ; 6. Trội).
a/ 3, 4 b/ 1, 5 c/ 3, 5
d /4 , 6 e /1 .6
30. Nội dung định iuât 2 của Mendel: Khi cho F ! (1. Tạp
giao; 2. Lai phân tích; 3. Tự thụ) thì F-: có sự phân ti vệ (4.
KG; 5. KH) l ới tí lê (6. 3 : 1:7. 1 : 2 : ỉ; 8. ỉ . If.
a/ 1 hav 3 và 5, 6 b / 3 và 4 và 6
c/ 1, 5 và 7 d / 2, 4 và 8 e/ 3, 5 và 6
31. Điều kiện nghiệm đúng định luật 1 và 2 của Mendel:
1) p thuần chủng, tính trạn g tương phản.
2) Gen trội hoàn toàn nằm trên NST thường.
3) Một cặp gen nằm trên 1 cặp NST thường.
4) F ị đồng' tín h , F , p h â n tín h , sô cá th ê lớn.
5) Số cá thê lớn, gen trội lấn át gen lặn.
a/ 1, 3, 5 b/ 1, 2, 5 c/ 1, 3, 4
d / 1, 4, 5 e /1 ,2 , 3
32. Khi gen trội gây chết - gen trội không hoàn toàn: Fi
X Fj (kiều gen F ị: Aa) Fj có tí lệ về kiểu hình:
a / 1 : 2 : 1 b / 2 : 1 c / 3 : 1

d/ 1 :1 e/ 100%
33. Nêu gen trội không hoàn toàn, tí lệ phân tính ở F> là
1 : 1 trong phép lai nàoỉ

72
a/ AA X Aa b / Aa X Aa c/ aa X Aa
d / a và b đúng. e/ a và c đúng.
34. Mendel đã giải thicìi định luật 1 và đinh luật 2
bằng:
aJ Sư phân li độc lập và tố hop tư do cua các nhiềm sắc
thè.
b/ Gen trội hoàn toan,
c/ Tac đong bò trợ cua ẹen cung aien.
d/ Gia thuyết giao tứ thuần khiết,
e/ Giao phối tự do.
35. Cơ sở tể bào học của đinh luật 1 và của Mendel:
a / Sự p h â n li độc lập v à tô hợp tự do tro n g giảm p h â n và
th ụ tỉn h .
b / Một cặp gen quy định một cặp tính trạng nằm trên
nhiễm sắc thê thường.
c/ Cơ chế tự nhân đôi ciìa nhiễm sắc thể trong giảm
phân.
d/ Cả 3 câu đúng,
e/ Cá 3 câu sai.
36. Đc xác định kiếu ẹe/ỉ cùa cá th ể mang gen người ta
thường dừng:
aI Tự thụ phấn. b / Lai thuận nghịch.
c/ Lai xa. d / Lai phân tích. e / Lai tống hợp.
37. Để xác định tính trội hay lặn hoàn toàn thì dùng:
sd Cho tự thụ phấn -* F] đồng tính -> tính trạng trội,
b / Lai phân tích -> F] đồng tính -> tính trạng lặn.
c/ Lai hai cá thể mang cặp tính trạng tương phản -> Fi
đồng tính -> tính trạn g trội.
d / Cho tạp giao Fi đồng tính -> tính trạn g trội.

73
38. Tinh tru u s trội iihong hoan toan là:
a/ Xuất hiện 3 trạn g thái về kiẽu hình.
b / Hai cá thế có kiểu gen dị hợp giao phối -> F ị có tỉ lệ
kiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình.
c/ Lai phân tích cho tỉ ỉệ 1 • 1
d/ Cả 3 đúng. e/ Ca 3 sai.
39. Việc dùng F ị làm giốìiq dẩn đến kết quả:
a/ Cải thiện phẩm chất giống.
b / Duy trì tính trạn p tốt.
c/ Tạo ưu thê lai.
d / Tạo sự phản tính làm m ất phẩm chất giông,
e/ Gây thoái hóa giống.
40. ơ bò gen A —>lông đen trội hoàn toàn so với gen a
lông vàng. Kiểu gen của p như thế nào đ ề F ị đồng tính lông
đen:
a/ AA X AA v à AA X aa
b / AA XAa và Aa X aa
c/ AA X Aa và AA X aa
d/ a và c đúng. e / b và a đúng.
41. Với quy định như cáu 40, kiểu hình của p phải như
thế nào đ ể F, đồng tính lông vùng?
a/ V àng Xđ e n t h u ầ n c h ủ n g ,
b/ V àng Xv à n g t h u ầ n c h ủ n g ,
c/ Đ en Xđ e n t h u ầ n c h ủ n g ,
d/ a và b đúng. e/ b và c đúng.
42. Muốn F ị có bò đen lẫn bò vàng thì p phải như thế
nào với quy định như câu 40?
a/ Đen X đen b / Vàng. X vàng

74
r
c/ Đ en X vàng d / a v à b đúng,
e/ a và c đúng.
43. ơ người có 3 alen A, B và o quy định nhóm máu: A
là trôi không hoàn toàn so vơi B.
A và B là trội hoàn toàn so với 0. Đẽ sink con có mau
AB thi bó mẹ có.
a/ Máu AB cá bố và me. b/ Bố máu AB. me máu A.
c/ Me máu (). bô máu AB. dJ ia 3 đúne. ta 3 sai.
44. Bố C.Ó máu o , mẹ máu B, sinh con có:
ad Máu o và máu B. b / 100% máu o.
c/ 100% máu A. éU 100% máu B. e/ a và b đúng.
45. Cập bố mẹ nào sinh con 100% có nhóm máu không
giống mình?
a /A và máu B. b/ Máu A và AB.
c/ Máu B và AB. d / Máu o và AB. e/ Máu AB và AB.
46. Có 2 cặp bổ mẹ: cặp 1 có máu B và A, cặp 2 có máu
A và AB, sinh 2 đứa con: 1 đứa máu o và 1 đứa máu A. Hãy
giúp 2 bé nhận bố mẹ.
a/ Bé máu o là con cặp 2. b/ Bé máu o là con cặp 1.
c/ Bé máu A là con cặp 2. d / Bé máu A là con cặp 1.
e/ Không thê biết.
47. Có th ể dựa vào nhóm máu đ ể xác định chắc chắn
t con và bô mẹ không? Tại sao?
a / Có, vì mỗi cặp bố mẹ về nhóm máu sẽ sinh ra những
con riêng biệt.
b / Không, vì có những cặp bô’ mẹ về nhóm máu khác
nhau sinh ra những đứa con giống nhau.
c/ Có thể xác định được nhưng không chắc lắm.

75
d/ Tát ca sai.
e/ Tất cá đúng.
48. Trường hợp nào có th ể xác định con chỉ dựa vào mẹ
mù không cần dựa vào bố?
sd Một người mẹ có máu o và môt người me có máu AB
-> con có nhóm máu giống mẹ là o và AB.
b/ Môt người mẹ có máu A và nẹười kia có máu B -» con
giống mt- máu A và B
c/ Mót ngươi mẹ mau B. người kia máu o —> con giống
mẹ máu o va B.
d / Một người mẹ máu A và người kia máu o —> con giống
mẹ máu A và o.
e/ Không có trường hợp nào hết.
49. ơ cá chép kính AA -> trứng không nở, Aa -> chép
kinh, aa —>chép vtíy. p chép kính X chép kính —>F ị có ti lệ
kiếu hình:
sd 1OfKf cht'p kính.,
b / 2 kính : 1 vay.
c/ 3 kính : 1 váy.
50. Với quy định như câu 49, để có sản lượng cá cao
nhất phải chọn cặp bố mẹ nào? .
a / K ín h X k ín h . b / K ín h X vảy. c / V ả y X vảy.
d / a và b đúng. e/ b và c đúng.
51. Ngoài các diều kiện nghiệm đúng định luật 1 và
định luật 2 thì định luật 3 còn phải có những điều kiện nào
nữa?
sJ Sỏ lượng cá thế phái lớn thì tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1 mới
nghiệm đúng.
b / Mỗi cặp gen nam trên một cập nhiễm sắc thể riêng

76
biệt-
c/ p thuần chung mang 2 hay nhiếti cập tinh trang
tương phán.
di F 1 phai dị hợp tấ t cả cáceãp aỉen.
e/ F 2 phân tính với tỉ lệ (3 : l)n.
52. Theo quy luật phân li độc lập cứa Mendel: N ếu p
thuần chủng có n cặp tinh trạng tương phản thì Fọ sẽ phân
tính về kiểu hình với công thức:
a / u : 2 : I V b / í 3 : 11“ c / 9 : 3 : 3 : 1

d1 3 trội : 1 lăn. e/ Tất ca đúng.


54. Với quy định như cảu 52 số loai kiêu hình ở Fo là:
a/ 64 b / 16 c/ 3n
d/ (3 : l)n e/ 2"
55. Với quy định như câu 52, số loại kiểu gen ở Fj.
a /2 n b/ 16 c/ 3
d/ (1 : 2 : 1)" e /9
56. Với quy định như câu 52, sô kiểu hình đồng hợp lặn
ở F2 :
a/ 1 b/ 2 c/ 3
d/ 4 e/ 5
57. Sô kiểu gen đồng hợp ở Fọ
a / 3" b / 4" c/ 2“
d/ (1 : l)n e /(l:2 :l)n
58. Sô Zoạỉ ^ỉ'ao tó được tạo ra ở Fi với kiểu gen
** AaBBDdEe:
a/ 4 b/ 8 c/ 16
d/ 32 e/ 64
59. Định luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện
tượng:

77
a/ Sự phản li độc lặp và tô hợp tự do.
b/ Biên dị di truvến ớ loài giao phôi,
c / B iế n dị tố hợp phong phú ở lo à i giao phối,
d/ Tạo ra nhiếu loại giao tử.
e/ Tao ra 16 kiêu tô hợp giao tử.
60. ơ cà chua, gen A Quy định thân cao là trội hoàn
toàn so nới ge.n a quy định thân lùn. Gen B quy định quả đỏ
là trội hoàn toàn so với gen b quy định quả vàng. Hai gen
này phân li độc lập. Kiểu gen cửa p phải như th ế nào đ ề F]
phân li về kiểu hình với tí lè 3 : 1 về cả hai tính trang trẽn.
sJ AaBb Xaabb và Aabb XaaBb.
b / AaBb XAabb và AaBb X aaBb.
c/ AaBb X aabb và Aabb X Aabb.
dJ aaBb X aaBb và AaBB X Aabb.
e/ AaBB XAaBb và AaBb X AABB.
61. Với quy định như cáu 60, kiểu gen p phải như thế
nào d ể F ị phân li về kiểu hình với tỉ lệ: 3 : 3 : 1 : 1.
a / A abb X a a B b và A abb X A abb.
b / AaBb X Aabb và aaBb X AaBb.
c/ AaBb XAaBB và aaBb XAabb.
d / AaBb X aaBb và Aabb XAaBB.
e/ AaBb XAabb và aaBb XAabb.
62. Với quy định như câu 60, kiểu gen p phải như thế
nào d ế F ị phân li I'ề 2 tinh trạng với tỉ lệ: l : 1.
a / Aabb X AaBb và AABb Xaabb.
b / AaBb X aabb và aaBb X aaBb.
c/ Aabb X aaBb và aabb X Aabb.
àJ AaBb X aaBb và AaBb X Aabb.
e/ AaBb X aaBB và Aabb X aabb.

78
63. Với quy định như câu 60, kiểu gen p phải như thế
nào để Fj phân li về 2 tính trạng với ti lệ: 1 : 1 : 1 : 1.
sd AaBb X aabb và Aabb X aaBb.
b/ AaBb X aabb và aaBb X AaBB.
c/ Aabb X aaBb và Aabb X AaBb.
d / AaBb X aaBb và aaBb X AaBb.
e / aabb X aaBb và Aabb X AABb.
64. ơ lúc gen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so
với gen a quy định thân thấp, gen B quy định chín sớm là trội
hoàn toàn so với gen b quy định chín muộn. Gen D quy định
hạt dài là trội hoàn toàn so với gen d. quy định hạt tròn. Các
gen phân li độc lập cho th ứ lúa dị hợp về cả 3 tính trạng thân
cao, chín sớm, hạt dài lai với thứ lúa thân cao dị hạp chín
muộn và hạt dài đồng Hợp số loại kiều hình và kiểu gen ở Fj:
a / 6 kiểu gen (KG) và 4 kiểu h ìn h (KH)
b / 12 KG và 6 KH c / 8 KG và 4 KH
d / 12 KG và 4 KH e / 6 KG và 6 KH
65. Với đề bài câu 64 thì số loại K H và tỉ lệ phân li KH
ở F ị là :
a / 4 KH - tỉ lệ = 3 : 1 : 1 :1
b / 4 KH - tỉ lệ = 3 : 1 : 3 :1 : 3 : 1
c/ 6 KH - tỉ lệ = 3 : 2 : 1
á! 2 KH - tỉ lệ = 3 : 1
e/ 4 KH - tỉ lệ = 3 : 3 : 1 :1
66. Với đề bài câu 64 - tỉ lệ kiểu gen dị hợp 3 cặp alen ở
F ị là bao nhiêu?
2 1 1
a/ c/ d/ e/
6 »“"' 5ĩ 8 ” 16 * "8

67. Với đề bài câu 64 - tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội ở F ị

79
là bao nhiêu?
1
a/ ~ b/ Q
1 , 1c/ , d/ không có
JL
e/ , c
0 0 4 lo

ỔS. v7ới đề bài câu 64 - tỉ lệ kiểu hình của 2 gen trội và


1 gen lặn ở FỊ là bao nhiêu?
1 1 1 1
^ 2 h/ 4 c/ 8 ^ 16 e/ 6
69. Với để bài câu 64 - tỉ lệ kiểu hình của 1 gen trội và
2 gen lặn ở F] là bao nhiêu?
1 1 I J _ _ L
a / 2 b / 4 c / 8 d / 1 6 e / 1 6

70. Với q u \ định gen như câu 64 cho lai phân tích thử
lúa có KH trội vế 3 tính trạng trên. Có thể có bao nhiêu phép
lai:
ad 4 b/ 6 c/ 8 d / 10 e / 12
71. Ở người mắt nâu do gen A quy định là trội hoàn
toàn so với m ắt xanh do gen a quy định, gen B quy định tóc
xoăn là trội hoàn toàn so với gen b quy định tóc thẳng, 2 gen
phân li độc lập. Một cặp vợ chồng sinh được một người có
kiểu hình hoàn toàn khác họ về hai tính trạng trển. Vậy kiểu
hình của cặp vợ chồng, đó phải là.
a / M ắ t nâu, tóc xoăn X x a n h , xoăn,
b / M ắ t x a n h , tóc th ẳ n g X m ắ t nâu, tóc xoăn,
c / M ắ t nâu, tóc xoăn X m ắ t nâu, tóc xoăn,
d / M ắ t x a n h , tóc xo ăn X m ắ t x a n h , tóc xoăn,
e / M ắ t nâu, tóc th ẳ n g X m ắ t nâu, tóc th ẳ n g .

72. Với quy định như câu 71. Hãy cho biết kiểu gen của
bô mẹ và con.

80
r

a/ AaBb X AaBb con aabb


b / AaBb X Aabb con aaBb
c/ A abb X aaBb con aaBB
d / aaBB * AaBb con aabb
e / AaBb aabb con aaBB
73. Với quv định như cáu 71 cặp bố mẹ mang tính trạng
trội có kiểu gen dị hợp khả năng họ sinh ra con giống m ình
về cả 2 tính trạng với tí lệ là bao nhiêuĩ
A A -L JL JL
^ 16 b / 16 c/ 16 ^ 16 e/ 16
74. Ở người với quỵ định gen về màu m ắt và tính trạng
tóc như ở câu 71. Xét thèm tính trạng nhóm máu, ở người có 4
nhóm máu. Gen quy định nhóm máu cò 3 aỉen.
Alen A quy định máu A
Alen B quy định máu B
Alen o quy định máu o
Alen A và B là trội hoàn toàn so với alen o. Còn A là
trội không hoàn toàn so với B. Nên kiểu gen dị hợp A A ->
nhóm máu AB.
Với 3 tính trạng nêu trên ở loài người có thể tạo ra bao
nhiêu loại kiểu hình khác nhau:
sJ 4 b / 8 c / 1 6 d / 3 2 e / 6 4

75. Với quy định như câu 74 thì sô loại kiểu gen có thể
có về 3 tính trạng nói trên ở loài người là bao nhiêu?
a/ 16 b / 22 c/ 32 d/ 54 e / 64
76. Ớ cà chua quy định gen A quy định quả đỏ là trội
hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng. Cho 2 cây cà quả
đỏ tự thụ phấn đời con thu dược có tí lệ 7 đỏ : 1 vàng.
Hãy tìm kiều gen của đời bô mẹ:

81
aJ AA và Aa b/ Aa và Aa
c/ AA và AA d/ cả 3 sai e/ cả 3 đúng
77. Với diều kiện như câu 76. Có 3 cây cà quă đỏ tự thụ
phẩn. Đời con thu được tỉ lệ 11 đỏ : 1 vàng thì kiều geti của
đời bô mẹ là:
a / AA, Aa và Aa b / AA, AA và Aa
c/ Aa, Aa và Aa d/ AA. AA và AA
e/ cả 4 đúng
78. Với điều kiện như câu 76. Có 3 cây cà quả dỏ tự thụ
phấn. Đời con thu dược tỉ lệ 5 đồ : 1 vàng thì kiểu gen của đời
bô mẹ ra sao?
a / AA, AA và Aa b/ AA. AA và AA
c/ Aa, Aa và Aa d / AA, Aa và Aa
e/ cá 4 đung

82
PHẢN II

QUY LUẬT LIÊN KỀT GEN VÀ QUY LUẬT


HOÁN VỊ GEN
I. Thí n g h iệm của M organ v ề liê n k ế t gen
1. Đối tượng của thí nghiệm:
Ruồi giấm vì các lý do sau:
- Dễ nuôi, ít tốn kém
- Đẻ nhiều: số lượng con lớn
- Vòng đời ngắn: 10 - 14 ngày cho 1 th ế hệ
- Xuất hiện nhiều biên dị
- Số lượng nhiễm sắc thế ít 2n = 8
- Con đ liên kết hoàn toàn, con 9 có hoán vị gen
- Bộ nhiễm sắc thế 2n = 8 NST gồm:
+ 3 cặp NST thường: Gồm 2 cặp NST hình chữ V, 1 cặp
NST hình hạt.
+ 1 cặp NST giới tính: ơ con đ mang cặp XY, con 9 '
mang cặp XX.
2. Thí nghiệm:
P tc ruồi th â n x á m , cán h d ài X đen, ngắn
Fi 100% thân xám, cánh dài
Lai phân tích ruồi đ Fi
Ruồi đ Fi xám, dài X 9 đen, ngắn
F 2 50% xám, dài : 50% đen, ngắn
3. N hận xét thí nghiệm:
- F i đồng tín h : x á m , dài là trộ i hoàn toàn so với đen,
ngắn.
- F 2 phân tích giống như lai 1 tính.
4. Giải thích thí nghiệm:

83
Gọi gen B quy định thân xám
b quv định thân đen
V quy định th ân cánh dài
V quy định thân cánh ngắn
- p th u ầ n chủng và tương p h ả n 2 cặp t ín h tr ạ n g -> n ên
Fi dị hợp 2 cặp alen Bb, Vv.
- Lai phân tích ruồi đ Fi - 9 đen, ngắn kiểu gen bb, w
-> sinh 1 loại giao tử bv.
- F2 = 2 kiểu tổ hợp giao tử.
-* đ F-, X 9 đen, ngắn = 2gt X lg t
-» đ Fi Bb, Vv -» chỉ sinh 2 loại giao tử -> 2 cặp gen
Bb, Vv phái cùng nằm trên 1 cặp NST ->cóhiện tượng liên
kết hoàn toàn.
bv
- F2 có 50% đen, ngăn kiêu gen k đã nhận bỵ từ đ Fi.
-> b liên kết V và B liên kết V
BV
-> kiểu gen Fi d ^
* Sơ đồ lai:
BV bv
i xc ~ — x
BV bv
Gpb y X bv
BV
Fi 100% ^ xám, dài
BV bv
Lai phân tích đ F! — X 9
bv bv
G BV, bv X bv
BV bv
F 2 T ~ 50% : 50%
bv bv
xám, dài đen, ngắn

84
5. Kết luận:
- Các gen cùng nằm trên 1 NST —> tạo ra nhóm gen liên
kết.
- Số nhóm liên kết ở mỗi loài thường ứng với số nhiễm
sắc th ể đơn bội của loài.
- Liên kết gen hạn chế biến dị tổ hợp.
- Vị trí cúa gen trên nhiễm sẩc th ể gọi là lô cút.
- Trên 1 nhiễm sắc th ê có nhiều lô cút.
II. H oán vị g en
1. T hí nghiệm: Lai phân tích ruồi 9 Fi xám, dài với ruồi
đ đen, ngắn.
F2 41% xám, dài : 41% đen, ngắn
9% xám, ngắn 9ữ/( đen, dài
2. N hận xét thí nghiệm:
- F2 phân tính xuất hiện 4 kiểu hình nhưng không theo
tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1
- F 2 có 2 kiểu hình giống cha mẹ chiếm tỉ lệ cao 41% +
41% = 82% và 2 kiểu hình khác cha mẹ có tỉ lệ thấp 9% + 9%
= 18 %.
3. Giải thích:
- đ đen, ngắn -» chỉ sinh 1 loại giao tử bỵ
- F 2 xám, dài = đen, ngắn = 41% phải nhận giao tử từ 9
Fj: BV = bỵ = 41% đây là giao tử liên kết gen.
- F 2 xám, ngắn = đen, dài = 9% phải nhận giao tử từ 9
Fi: Bv = bV = 9% đây là giao tử sinh ra do hoán vị gen.
- V ậ y 9 F i k h i g iả m p h ân tạo giao tử có h iệ n tượng b ắ t
chéo và trao đổi đoạn giữa các crôm atít trong cặp NST tương
đồng kép gây ra hoán vị gen.
Với tần số hoán vị = 9% + 9% = 18%

85
* Sơ đồ:
BY bv
9 Flbv * đ bv
G BV = bv = 41% X bv = 100%
Bv = b v = 9%
BV bv
F ‘ to = b , - 41 9
Xám, dài Đen, ngắn
BY bv
^ = ^ =^
Xám, ngắn Đen, dài
4. Kết luận:
- Tần số hoán vị gen = Tổng tỉ lệ của các giao tử sinh ra
do hoán vị gen.
* Trong lai phân tích:
+ Có liên kết đều
- SỐ cá th ể CÓ KH khác p
lo r iV C i = — ------------------- :---------------
Tông sô c'á thê thu được
+ Cố liên kết chéo
TSHVG = Sô cá th ể cỏ KH giống p
Tổng số cá thề thu được
- Tần số hoán vị gen (TSHVG):
Không vượt quá 50%
TSHVG < 50%
TSHVG = 50% khi 100% tế bào sinh dục đều có hoán vị
gen.
- Hoán vị gen chỉ xảy ra ở con 9 (ruồi giấm), con đ
(tằm), cả đ và 9 (người, 'đậu Hòa Lan).
- Gen nằm càng xa nhau trên NST TSHVG càng lớn.
- Đôi khi hoán vị gen xảy ra ở nguyên phân, còn thông
thường hoán vị gen xảy ra ở kỳ đầu của giảm phân I.

86
- Hoan V Ị gen làm xuất hiện nhiều biẽn di tô hơp, làm
xuất hiện các nhóm liên kết mới. quý.
5. Bán dồ gen:
- Là sơ đồ sắp xếp vị trí tương đối của các gen trong
nhóm liên kết.
- Khoảng cách trê n bận đồ gen được tính từ đầu m út của
NST hay từ tâm động.
- Đơn vị là 1% hoán vị gen = lcenti Morgan (lcM).
- Bản đồ di truyền giúp dự đoán tính di truyền của các
tín h trạn g được áp dụng trong chọn giống.

HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC CÂU HỎI


GIÁO KHOA

Câu 2 đề 1
Cho ví dụ m inh họa và giải thích bằng cơ sở tế bào học hiện
tượng di truyền của mỗi cặp tính trạn g không phụ thuộc vào
nhau.
Có thê coi sự hoán vị gen với tần sô trao đổi chéo = 50% là
hiện tượng các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do được
không? Giải thích.

Bài giải
a. Ví dụ minh họa về hiện tượng phân li độc lập và giải
thích bằng cơ sở tế bào học:
P tc Đậu Hòa Lan
H ạt vàng, v ỏ trơn X H ạt lục, nhăn
Fj 100% vàng, trơn

87
F, - Fi .
9
F2 vàng, trơn:
_3_
i r vàng, nhăn :
_3_
^ iuc trơn :
16

luc, nhăn.
16 •

* Xét sự phân tích của từng cặp tính trạng ở F2:


F2 = 12 vàng : 4 lục = 3 vàng : 1 lục
F 2 = 12 trơn : 4 nhăn = 3 trơn : 1 nhăn
-> Vẫn phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
Trong trường hợp này sự di truyền của mỗi cặp tính
trạn g không phụ thuộc vào nhau, tỉ lệ 3 trội : 1 lặn vẫn giữ
nguyên.
* Giải thích bằng cơ sở tể bào học:
+ Vàng, trơn là tín h ,trạn g trội.
+ Lục, nhăn ]à tính trạn g lặn.
+ Quy định gen:
Gọi gen A -» vàng, a -» lục
B trơn, b -> nhăn
Mỗi gen nằm trên 1 NST riêng biệt.
P tc AABB X aabb 2n = 4NST
Gp AB X ab n = 2NST
Fi 100% AaBb 2n = NST
Fi X Fi AaBb X AaBb
G F| AB, Ab, aB, ab n = 2NST
F2 9 vàng, trơn : 1AABB : 2AaBB
2AABb : 4AaBb

88
3 vàng, nhãn : lAAbb ' 2Aabb
3 lục, trơn : laaBB : 2aaBb
1 lục nhăn : laabb
b. Hoán vị gen: Với tần số = 50%
* Quy định gen:
Gọi gen A -» Tính trội, a Lặn
B -» Tính trội, b Lặn
AB
F. > Ali
ab ab
G p AB = ab = 25% X AB = ab = 25%
Ab = aB = 25% Ab = aB = 25%
AB AB
F 2 9 trọi, trội
1 AB : 2 aB
AB A AB-
2 Ab : ab
Ab Ab
3 trội, lặn
1Ab ab
aB ạB
3 lặn, trội
1 aB : ab
ab
1 lặ n ,lặ n
1àb
c. Kết quả lai cũng cho tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1 như phân li độc
lập nhưng các gen đã không phân li độc lập và tổ hợp tự do
vì:
PLĐL HVG = 50%
- Mỗi gen nằm trên 1 NST - Hai gen cùng nằm trê n 1
riêng. NST.
- Fi hình thành 4 giao tử như - Fi hình thành 4 loại giao tử
nhau. Mỗi giao tử mang 2 gen gồm: 2 ioại giao tử do liên kết
trê n 2NST. và 2 loại giao tử do hoán vị.

89
Mỗi giao tứ mang 2 gen cùng
nằm trên 1 NST
- Cho ti iệ KH ơ F2 cơ bổn - Ti lệ KH ở F2 phụ thuộc vào
tính theo công thức (3 : l )n tần số hoán vị gen: 2 KH do
liên kết và 2 KH do hoán vị -
TSHVG = 50% rấ t hiếm xảy
ra.

C âu 2 đề 5
Các gen cùng nằm trên một NST được di truyền theo những
quy luật nào? Với mỗi quy luật di truvền cho thí dụ, giải
thích, viết sơ đố lai và nèu ý nghĩa.

Bài giải
Các gen cùng nằm trê n 1 NST được di truyền theo 2 quy
luật:
a. Quy luật liên kết gen
Ví dụ:
P tc Xám, dài X Đen, ngắn : Ruồi giấm
Fi 100% xám, dài
- Lai phân tích ruồi đ F !
đFi Xám, dài X 9 Đen, ngắn
F2 50% Xám, dài : 50% Đen, ngắn
- Giải thích:
Xám, dài là trội hoàn toàn so với đen, ngắn.
Gọi gen B -> Xám, b -» Đen
V -> Dài, V -» Ngắn
- p thuần chủng mang 2 cặp tính trạng tương phản -» F ị
dị hợp 2 cặp alen Bb, Vv.
- đ Fi lai phân tích

90
-> F 2 = 2 kiêu tô’ họ'p giao tử
-> F ' đ" X 9 đen, n gắn = 2gt X lg t
—►C? Fị sinh ra 2 loại giao tử.
Vậy 2 cặp gen Bb và Vv phải liên kết hoàn toàn trê n 1
cặp NST.
bv
F 2 có đen, ngán kiêu gen k
-> đ ã n h ậ n g ia o tử b v từ F Ị
—►b liên kết V và B liên kết V
* Sơ đồ lai.
T) MY bv
* TC BV < bv
BV
F, 100% xám, dài
bv
* Lai phân tích đ Fi
BV
â Fi < $ ^
bv bv
G BV, bv * bv
BV bv
F2 50% — 50% —
bv bv
Xám, dài Đen, ngắn
* Ý nghĩa:
+ Liên kết gen hạn chê sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
+ Bảo đảm sự đi truyền bền vững của từng nhóm tính
trạn g liên kết.
b. Quy luật hoán vị gen:
Ví dụ:
Lai phân tích ruồi 9 Fi
9 Fi xám, dài X đ đen, ngắn
F2 41% xám, dài : 41% đen, ngắn
9% xám, ngắn : 9% đen, dài

91
* Giai tkich:
fc) V
- đ đen, ngắn “ -> sinh 1 loại giao tứ bỵ -> F2 phải
nhận giao tứ này.
- F2 xuất hiện 4 kiểu hình với tỉ lệ không bằng nhau.
—> 5 Fi phải sinh 4 loại giao tử với tỉ lệ không bằng
nhau, chứng tỏ 9 có hoán vị gen.
+ F2 41% xám, dài : 41% đen, ngắn phải nhận giao tử 9
F:
BV = bỵ = 41% -> Đây là giao tử liên kết.
+ F? 9% xám. ngắn : 9% đen, dài phải nhận giao tử 9 Fj
Bv = bV = 9% -> đây là giao tứ hoán vị gen.
-> Tần số HVG = 9% + 9% = 18%
* Sơ đồ lai:
Bv bv
bv bv
G BV = bỵ = 41% X bv
Bv = b v = 9%

Xám, dài
BV
bv
Xám, ngắn Đen, dài
* Y nghĩa:
+ Hoán vị gen làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp, gây
nên sự đa dạng của sinh giới.
+ Làm xuất hiện nhóm liên kết mới.

92
C â u 2 đ ề 11
Vì sao việc sứ dụng phép lai phân tích lại cho phép
phán biệt được hiện tượng liên kết gen hoàn toàn với hiện
tượng hoán V Ị genv Nêu t h í du minh họa.

Bài giải
* Lai phân tích: Là lai cá thế chưa biết kiểu gen với cá
th ể mang gen lặn tương ứng nhằm xác định k iểugen của nó.
* Cá th ể có kiểu gen đồng hợp lặn chỉ sinh 1loạigiao tử
m ang gen lặn nên dựa vào kết quả của phép lai có th ể phân
biệt được liên kết hoàn toàn hay hoán vị gen.
a. Liên kết hoàn toàn
* ơ ruồi giấm
Gọi gen B Thán xám
b -» Thân đen
V -> Cánh dài
V -» Cánh ngắn
Ví dụ m inh họa: Lai phân tích ruồi
đ F 1 xám, dài có kiểu gen dị hợp
BV bv
Fl đ bv 9 bv
F2 50% xám, dài
50% đen, ngắn
bv
+ Ruôi 9 kchỉ sinh 1 ếiao tử bỵ
+ F2 xuất hiện 2 kiểu tồ hợp xám, dài = đen, ngắn -» đ
Fi phải sinh ra 2 loại giao tử BV = bv.
Vậy có hiện tượng liên kết hoàn toàn.
b. Hoán vị gen:
Ví du:

93
Lai phân tích ruồi 9 Fi xám, dài dị hợp

Xám, dài
Bv
bv
Xám, ngắn Đen, dài
* Khi giảm phân 9 F, có hoán vị gen nên sinh ra 4 l
giao tử có tỉ lệ không bằng nhau:
2 loại giao tử chiếm tỉ lệ cao —> Giao tử do liên kết.
2 loại giao tử có tỉ lệ thấp -> Giao tử có hoán vị gen.

Câu 2 đề 14
Kết quả lai đều cho tỉ lệ 3 : 1
1. Nêu thí dụ về kiểu hình và viết sơ đồ lai phù hợp với 2
hiện tượng: “1 gen quy định nhiều tính trạng” và “các
gen liên kết hoàn toàn với nhau”.
2. Cho điều kiện đề có th ể phân biệt 2 hiện tượng đó bằng
các phép lai.

Bài giải
la. Thí dụ về kiểu hình và sơ dồ lai: “1 gen quy định
nhiều tính trạn g ”.
* Ớ ruồi giấm
+ Gen B quy định: Cánh dài, đốt. thân dài, lông tơ dài.

94
V + Gen b quv định: Cánh ngắn, đốt thân ngắn, lông tơ
ngắn.
Ruồi giấm Fi có kiểu gen dị hợp giao phối với nhau
Fi X F, Bb X Bb
G Bb X B,b
F2 1BB 2Bb lbb
3/4 ruồi cánh dài, đốt 1/4 ruồi cánh ngắn, đốt
thân dài, lông tơ dài thân ngắn, lông tơ ngắn

b. Ví dụ về kiểu hình và sơ đồ lai “1 gen quy định 1 tín h


trạn g ” các gen liên kết hoàn toàn.
* ơ ruồi giấm
Gen B -> Thân xám
b Thân đen
V -> Cánh dài
V -> Cánh ngắn

Gen B liên kết gen V trên 1 NST


BV BV
Fi
bv bv
G BV, bỵ BV, bỵ
BV BV bv
F2 BV bv
3/4 ruồi thân xám, 1/4 ruồi thân đen,
cánh dài cánh ngắn
2. Đ iề u k iệ n
1 gen -» Nhiều tính trạng Các gen liên kết
- Các tín h trạn g luôn đi - Có hoán vị xảy ra ->• Những
chung với nhau trong giảm tính trạn g đó sẽ tổ hợp lại
phân và thụ tinh theo cách khác

95
C â u 3 đ ề 14
Trong loài thấy có 2 loại tinh trùng với ký hiệu gen và
nhiễm sắc thê giới tính là AB DE HI X và ab de hi Y.
1. Bộ NST ỉưỡng bội cua loài bảng bao nhièu?
2. Nếu khòng có hiện tương trao đ ô i giữá các cặD NST' kép
tương đồng thì những loại tinh trùng X được viết như th ế
nào?
3. Nếu có 'hiện tượng trao đổi đoạn trong cặp NST tương
* M , í
đổng k , điếm trao đổi đoạn xay ra giữa 2 cặp gen Aa,
Bb, kí hiệu các loại tinh trùng Y như th ế nào?

Bàỉ giải
1. Bộ 2n = 8 NST
AB DE Hĩ
gen ab de h i x *
2. Nếu liên kết hoàn toàn thì sô loại tinh trùng được tạo
ra = 24 = 16 gồm 8 loại tinh trùng mang X được viết:

/D E HI X
AB\ Ịị Ị X
hay (ab) \ de HI X
hi X
AB DE HI X, AB DE hi X
ABdeHIX, ABdehiX
ạb DE HI X, ạb DE hi X
ab de HI X. ab de hi X
3. Nếu có hoán vị gen ở 1 chỗ thì sô loại tinh trùng được
tính bằng công thức:
24 +1 = 32 loại

96
32 loại tinh trùng trong đó có 16 loại tinh trùng mang
Y:
/D E HI _Y
AB<f \ hl _Y
hay (ab) \ de HI _Y
\ hi _Y
Theo cặp phân nhánh -» viết ra kiểu gen của 16 loại
tinh trùng:
AB DE HI Y. AB DE hi Y, AB de HI Y, AB de hi Y
ab de HI Y, ab de hi Y. a b de HI Y. ab de hi Y
Thay AB bằng Ab -> 4gt có hoán vị
Ab DE HI Y, Ab DE hi Y, Ab de HI Y, Ab de hi Y
Thay AB bằng aB -> 4gt có hoán vị
aB DE HI Y, aB DE hi Y, aB de HI Y, aB de hi Y

C â u 1 đ ề 18
Lai phân tích là gì? Nếu không dùng phép lai phân tích thì
có th ể xác định tần số hoán vị gen hay không? Cho một thí
dụ m inh họa.

Bài giải
a. Lai phân tích là lai giữa cá thể mang gen trội chưa
xác định được kiểu gen với cá thế đồng hợp mang gen lặn
nhằm xác định kiểu gen của cá th ể trội.
Ví dụ:
p Đậu h ạ t vàng X H ạt lục
AA aa
G A a
Fi 100% Aa vàng
V ỉ du:
p đậu hạt vàng X hat iục
Aa aa
G A, ã a
F ị 50% Aa vàng : 50% aa lục
* Kết luận:
+ Nếu Fi đồng tính thì cá th ể trội mang gen đồng hợp.
+ Nếu F ị phân tín h thì cá th ể trội mang gen dị hợp.
b. Nếu không dùng phép lai phân tích thì vẫn xác định
được tần sô hoán vị gen khi cho tự thụ phấn hay cho các cá
thể có cùng kiểu gen giao phối với nhau.
' Ví dụ:
* Ớ ruồi giấm
đ F1 X 9 Fi xám, dài di hợp
F2 70,5% xám, dài : 20,5% đen, ngắn
4,5% xám, ngắn: 4,5% đen, dài
, bv
Xét F2 20,5% đen, ngắn k đã nhận = gt cTF! bv (50%) X
gt 9 bv = 20,5%
-> 9 Fi đã sinh ra gt bỵ = 41% đây là giao tử liên kết.
+ Tần số liên kết 41% X 2 = 82%
+ Tần số hoán vị 100% - 82% = 18%
* Sơ đồ lai:
BV BV
đ Fj , đ X ? ,
bv bv
G BV = bỵ = 50% X . BV = bv = 41%
Bv = b v = 9%
BV _ BV _ BV bv
= 20,5%
BV ■ bv bv bv
xd xd xd đn

98
BV BV bv bv
Bv b v = Bv = bv
xd xd xn đn
Kết quả F2:
Xám, dài 70,5% : Đen, ngắn 20,5%
Xám, ngắn 45% : Đen, dài 4,5%

C â u 1 đ ề 28
, ; Ab
Loài thứ n h ất có kièu gen AaBb. loài thứ hai có kiêu gen k
1. Đặc điềm chung và đặc điếm riêng mỗi loại kiểu gen như
th ế nào?
2. Làm th ế nào để nhận biết được 2 kiểu gen nói trên.

Bài giải
l.a. Đặc điểm chung
- DỊ hợp 2 cặp alen
- Xuất hiện ưu th ế lai
- Một gen quy định 1 tính trạn g theo quan hệ trội hoàn
toàn hay trội không hoàn toàn.
- Hai gen cùng tương tác quy định 1 tính trạng,
b. Đặc điểm riêng
AaBb AB
ab
- Mỗi gen nằm trê n 1 NST - Hai gen cùng nằm trê n 1
riêng phân li độc lập và tổ NST, di truyền liên kết hay
hợp tự do. hoán vị gen.
- Kiểu hình phân li theo định - Tỉ lệ kiểu hình tuân theo
luật của Mendel hay theo quy quy luật liên kết gen hay
luật tương tác gen. hoán vị gen.

99
- Xuất hiện nhiều biến dị tổ - Chỉ xuất hiện biến dị tô hợp
hợp khi cổ hoán V Ị
2. Đẽ nhận biết được 2 kiêu gen trên:
a. Cho giao phôi những cá thê có kiểu gen với nhau:
+ Nếu xuất hiện kiểu hình với tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1 -> Là
kiểu gen AaBb.
+ Nếu xuất hiện kiểu hình với tĩ lệ 3 : 1 -> Là LKG hay
4 kiểu hình khác 9 : 3 : 3 : 1 do HVG
b . Cho lai phân tích: Lai nó với cá th ể mang gen lặn
tương ứng
AaBb aabb AB ab
X
ab ab
G AB,Ab, aB ab ab G AB. ab X ab
AB ab
F b AaBb : Aabb : aaBb, aabb F b ab : ab
Tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1 Tỉ lệ: 1 : 1

C â u 2 đ ề 33
Phương pháp xác định tần sô hoán vị gen sau đây:
TS HVG = S ế cà th ế giếng bế mạ phưững pháp
Tông sô cá thê trong lai phân tích
đó đúng trong trường hợp nào? Không đúng trong trường
hợp nào? Giải thích.

Bài giải
a. Phương pháp này đúng trong trường hợp liên kế
chéo: Gen trội liên kết gen lặn.
Ví dụ:
Lai phân tích ruồi giấm giống 9 Fi

100
F
đxám, dài X 9 đen, ngắn
Bv bv
p bV ' bv
G Bv = bV = Liên kết
by
BV = bv = Hoán vì
F JÈL • = = Liên kết
B bV bv
Xám, ngắn Đen, dài khác bô" mẹ
BY bv
~ = , = Hoán vị
bv bv
Xám, dài Đen, ngắn giống bố mẹ
TS HVG - Xãm ’ dài 2 ^gắn
Tống sô cá th ể thu được
b. Không đúng trong trường hợp liên kết đều: Gen trội
liên kết gen trội.
Ví dụ:
Lai phân tích ruồi 9 xám, dài
p 9 xám, dài X đ đen, ngắn
BV bv
bv bv
G BV = bv = Liên kết
bv
Bv = bV = Hoán vị
BV bv
= Liên kết
Ffi .
Xám, dài Đen, ngắn giống bố mẹ
Bv bV
ubv - ,bv = Hoán vịr
Xám, ngắn Đen, dài khác bố mẹ
TS HVG - Xầm’ ngắn + đen, dài (khác bố m ẹ)
Tổng số cá th ể thu được

101
C â u 2 đ ề 39
Fi chứa 3 cặp gen dị hợp. Khi Fi giảm phân thấy xuất hiện
8 loại giao tử với số liệu:
ABD = 10 aBD = 190
ABd = 10 aBd = 190
AbD = 190 abD = 10
Ạbd = 190 abd = 10
1. Biện luận và viết kiểu gen Fi.
2. Đã có hiện tượng gi xảy ra trong quá trìn h hình thành
giao tú? Nêu ý nghĩa của hiện tượng đó.

Bài giải
1. Xét sự phân li của cặp gen Aa, Bb thấy các loại giao
tử được hình thành có tỉ lệ như nhau:
20
AB = ab = = 2,5% đây là giao tử sinh ra do hoán vị
800
gen.
380
Ab = aB = —— = 47,5% đây là giao tử sinh ra do liên
800
kết gen.
Vậy đối với 2 cặp gen Aa, Bb thì A liên kết b và a liên
kết B —> Tần sô hoán vị gen = 5%.
Xét sự phân li của cặp gen Dd với Aa(hay Bb) thấy các
giao tử được tạo ra với tỉ lệ:
AD = Ad = aD = ad = 200
Vậy gen Dd đã phân li độc lập với cặp gen Aa (hay Bb)
Âb
=> Kiểu gen Fi g Dd

2. Đã có hiện tượng hoán vị gen xảy ra trong quá trìn h


hìn h th à n h giao tử.

102
* Ý nghĩa:
- Làm phát sinh nhiều loại giao tư mới.
- Gia tăng số kiểu tố hợp giao tử —> xuất hiện nhiều biến
dị tố hợp.
- Gây nên sự đa dạng của sinh giới.

C â u 2 đ ề 46
Sự di truyền của các cặp gen phụ thuộc vào nhau. Vậy đặc
điểm và ý nghĩa của những quy luật di truyền chịu sự tác
động cua hiên tượng trên như thê nào? Hãy cho thí dụ minh
họa và nêu cách nhận biết các quy luật di truvền đó?

Bài giải
Sự di truyền các cặp gen phụ thuộc vào nhau là do các
cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng nên có 2 quy
luật di truyên xay ra: quy luật liên kết gen và quy luật hoán
vị gen.
a. Quy luật liên kết gen:
- Các gen không alen cùng nằm trên 1 NST tạo nhóm
gen liên kết.
- 1 gen quy định tính trạng nên nhóm gen liên kết quy
định nhóm tính trạng liên kết.
- Nhóm gen liên kết này cùng phân li và tồ hợp trong
giảm phân và cùng di truyền qua các th ế hệ.
- Quy luật liên kết gen hạn chế biến dị tổ hợp bảo tồn
các nhóm tính trạn g tốt.
b. Quy luật hoán vị gen:
- Hoán vị gen xảy ra trong giảm phân.
- Trong kỳ đầu một của giảm phân: 2 crom atit của cặp
NST tương đồng kép có hiện tượng bắt chéo và trao đổi đoạn

103
gây ra hoán vị gen tạo ra 4 loại giao tử có tỉ iệ không bàng
nhau = 2 loại giao tử chứa nhóm gen liên kết có tỉ lệ thấp.
- Các gen càng nằm xa nhau trẽn NST càng có nhiều
khả năng hoán vị gen. tần số hoán VỊ gen lớn.
- Hoán vi gen làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hỢD là
nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.
- Hoán vị gen tạo nhóm liên kết mới.
- Hoán vị gen chì xay ra ở con 9 (ruồi giấm) con đ
(tằm) cả đ và ? (loài người, đậu Hòa Lan).
c. Thí dụ minh họa:
* Liên kết gen:
Lai phân tích ruồi đ F ] xám. dài
Fị đ xám, dài X 9 đen. ngắn
BV bv
bv bv
G BV, bv X bv
, 1Y bv
F2 50% Xám, dài k ■50% ^ Đen, ngắn
* Hoán vị gen:
Lai phân tích 9 Fj
Fi 9 Xám, dài X <s Đen, ngắn
BV bv
bv x bv
G BV, bv = 41% X bv
Bv. bV = 9%
BV
Fz bv
Xám, dài Đen,
Bv_ bV bV
bv~ bv bv
Xám, ngắn Đen, dài

104
7
d. Cách nhận biết:
* Có hai cách:
- Băng thực nghiệm: Định hình, nhuộm màu nhiễm sắc
thể rồi soi dưới kính hiển vi thì có thè phat hiện ra liên kết
gen hay hoán vị gen.
- Dùng phép lai phân tích: Căn cứ trên kết quả của phép
L lai phân tích có thể xác định liên kết gen hay hoán vị gen
K (với thí dụ đã minh hoạ ở trên).

C â u 2 đ ề 47
So sánh định luật di truyền về sự phân li độc lập của các
tín h trạ n g với quy luật di truyền liên kết các gen trên NST
thường

Bài giải
a. Giống nhau:
- Đều là sự di truyền của nhiều cặp tính trạng.
- Mỗi cặp gen quy định 1 cặp tính trạng và nằm trên
NST thường ở trong nhân tế bào.
- p thuần chủng mang các cặp tính trạng tương phản.
- F! đồng tính và F2 phân tính.
- P hân li độc lập và hoán vị gen sẽ làm xuất hiện nhiều
biến dị tố hợp là nguồn nguyên liệu quan trọng cho tiến hóa
*, và chọn giống.
b. Khác nhau:
Phân li độc lập Liên k ết gen
- Mỗi cặp gen nằm trên 1 cặp - Các cặp gen cùng nằm trên
NST tương đồng. 1 cặp NST tương đồng.
- Sự di truyền mỗi cặp tính - Các cặp tính trạng di truyền
trạ n g diễn ra độc lập với sự phụ thuộc vào nhau.

105
di truyền các tính trạng khác.
- Trong giảm phân có sự phân - Các gen nằm gần nhau trên
li độc lập và tố hợp tự do của NST sẽ phân li và tổ hợp
các cặp gen. chung với nhau theo quy luật
liên kết gen nằm xa nhau
trên 1 NST có nhiều khả
năng bắt chéo và trao đổi
đoạn gây ra hoán vị gen.
- p thuần chủng có n cặp tính - Liên kết gen thì Fj chỉ tạo
trạng tương phản thì ở Fi tạo ra 2 loại giao tử -> F2 có 4
2n loại giao tử, ở F2 có 2n kiểu kiểu tố hợp với 3 kiểu gen 2
hình và 3n kiểu gen (gen trội kiểu hình hay 3 kiểu hình.
hoàn toàn) Nếu có hoán vị gen thì số loại
giao tứ được tạo ra có %
khóng bằng nhau ,F 2 có nhiêu
tô hợp, xuất hiện nhiều kiểu
gen và kiểu hình hơn nhưng
không theo tỉ lệ như phân li
độc lập.
- Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp - Liên kết gen làm xuất hiện
gây nên sự đa dạng của sinh nhiều biến dị tổ hợp
vật.

Câu 2 đề 58
Hoán vị xảy ra trong điều kiện nào? Nêu các dấu hiệu nhận
biết có sự hoán vị gen.

Bài giải
a. Điểu kiện xảy ra hoán vị gen:
- Khi có sự bắt chéo và trao đổi đoạn giữa 2 NST đồng

106
dạng ở kỳ trước của giảm phàn.
- Hoán vị gen xảy ra tùy loài, tùy giới tính, tùy điều kiện
môi trường, tùy đặc tính sinh lý.
Ví dụ: ơ người hoán vị gen xảy ra ở đ và 9. Ớ ruồi
giấm HVG xảy ra ĩ . tãm d có HVG.
b, Cách nhãn biết:
* Bằng thực nghiêm: Quan sát bộ nhiểm sắc thê qua
định hình, nhuộm màu. phân tích cấu trúc của nhiễm sắc thề.
* Trên lý thuyết: Qua các phép lai khi có kiểu hình mới
khác bố mẹ xuất hiện (nhất là phép lai phân tích) với điều
kiện cá th ể đem lai có kiểu gen dị hợp.
Ví dụ:
F] xám. dài lai phán tích
BV bv
DV x đ bv
G BV = bv = LK Bv=bV =HVxbv
BY bv Bv bV
F’ “ = Ỉ Ĩ = LK Vv ■ “ = HV
Xám, ngắn đen, dài (HVG)

Câu 2 đề 73
Nêu rõ đặc điểm của 2 hiện tượng liên kết gen và
hoán vị gen. Phương pháp phát hiện hai hiện tượng đó như
thê nào? '

Hướng dẫn giải


a. Liên kết gen:
* Là những gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể tạo

107
nhóm gen liên két.
* Các gen trong nhóm liên kết di truyền cùng nhau
trong giảm phân và thụ tinh.
* Liên kết gen làm hạn chế tác dụng của phân li độc lập,
không xuất hiện biến di tô hợp.
* Liên kết gen bảo toàn các nhóm gen quý, liên kết gen
cho ra kiếu 'hình tối đa là 3 KH.
b. H o á n VỊ g e n :
* Các gen trong nhóm liên kết nằm xa nhau có nhiều
khả năng hoán VỊ gen
* Hoán vị gen xáy ra do sự bắt chéo và trao đổi đoạn
giữa các cromatic trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng ở
kỳ đầu của giảm phân.
* Hoán vị gen tạo ra nhiều biến dị tố hợp, gây nên sự đa
dạng của sinh giới.
c. Cách nhận biết:
* Bằng lai phân tích ruồi ổ và ruồi 9 F2 (như câu trên).

C â u 1 đ ề 76
Bản đồ di truyền là gì? Thế nào là 1 đơn vị bản đồ.
Một đơn vị Morgan?
Trong phép lai phân tích của ruồi giấm 9 chứa 2 cặp
gen dị họp thân xám cánh dài với 9 đ thân đen cánh ngắn
được th ế hệ lai gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 9% ruồi
đen, cánh cụt.
Tần số hoán vị gen giữa các gen quy định các tính
trạn g nói trên của ruồi ? là bao nhiêu?
Khoảng cách giữa các gen xảy ra sự trao đổi chéo là
bao nhiêu centi Morgan (cM.)?

108
Bài giải
a. Bản đồ di truyền hay bản đồ gen:
* Là sơ dồ chỉ vị trí tương dối của các gen trên một
nhiễm sắc thể.
* Bản đồ gen được thành lập cho từng căp nhiễm sắc
thê.
* Ban đố gen phải ghi kí hiệu của các gen trong nhóm
liên kết, khoảng cách của các gen được tính từ đầu nút hay từ
tâm động.
* Bản đồ gen giúp đoán dược tính chất di truyền của các
gen.
* Năm 2000 người ta đả lập được bản đồ gen của toàn bộ
nhiễm sắc thế ở người gồm từ 30.000 - 40.000 gen.
b . Một đơn vị bản đồ gen:
* 1 đơn vị bản đồ gen = 1 đơn vị M. = 100% hoán vị gen.
* Đơn vị của bản đồ gen được tính = 1% hoán vị gen = 1
centi Morgan (cM.).
Ví dụ: 10% hoán vị gen = 10 cM.
Bv
* Ví dụ: Trong phép lai phân tích ruôi Fi xám, dài k y
thì tần số hoán vị gen = 18%. Do đó gen B cách gen V 18
centi Morgan.
Bv bv
9 F l bV x ơ bv đen’ cụt
bv
F 2 có 9% đen, cụt kiểu gen k đã nhận giao tử đ bv và

giao tử 9 bv từ bố mẹ F 1
Giao tử c? bv (100%) X giao tử 9 bỵ = 9%

\
109
=> Vậy ruồi ? Fi đã sinh ra giao tử bỵ = 9% < 25% đây là
giao tử sinh ra do hoán vi gen => Tần số hoán vị gen = 9% X 2.
TS HVG = Tổng tỉ lệ các giao tử sinh ra do hoán vị gen.

C â u 2 d ề 79
So sánh quy luật phân li độc lập của các tính trạng với
quy luật hoán vị gen.

Bài giải
a. Giống nhau:
* 1 gen quy định 1 tính trạng.
* Tần số hoán vị gen = 50% thì với n cặp gen dị hợp sẽ
cho ra 2n loại giao tử, 4n kiểu tổ hợp, 2n kiểu hình (trội hoàn
toàn) th àn h phần gen của phép lai giống nhau.
* Đều tạo ra nhiều biến dị tố hợp có ý nghĩa trong tiến
hóa ' chọn giống, gây nên sự đa dạng của sinh giới.
b. Khác nhau:
PLĐL HVG
* 1 gen nằm trên 1 nhiễm sắc * 2 hav nhiều gen cùng nằm
th ể riêng biệt. trên 1 nhiễm sắc thể
* Tỉ lệ các loại giao tử bằng * Tỉ lệ các loại giao tử khác
nhau. nhau tùy tần số hoán vị gen
(trừ trường hợp TS HVG =
50%).
* Kiểu hình tín h theo công * Không theo công thức mà
thức ( 3: 1) " phụ thuộc vào tần số HVG.
* Tính trạn g phân li đồng đều * Tùy loài sinh vật.
ở đ và 2

110
T __________________ ______ _______________________________________
C âu 1 đ ề 84
Vì sao hiện tượng liên kết gen hoàn toàn làm hạn chế
sự xuất hiện biên dị tố hợp? Cho thí dụ minh họa.
Tại sao tần sô hoán vị gen không vượt quá 50%?

Bài giải
a. Liên kết gen hoàn toàn hạn chê biến dị tổ hợp vỉ:
* Nếu mổi gen nằm trên 1 nhiễm sắc th ể thì với n cặp
gen dị hợp tạo ra 2n loại giao tử do phân li độc lập và tổ hợp
tự do của các cặp nhiễm sắc thể trong giảm phân -> số kiểu tổ
hợp giao tử 4n tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
* Còn các cặp gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc th ể và
liên kết hoàn toàn khi giảm phân chỉ tạo ra 2 loại giao tử và
khi thụ tinh chỉ tạo có 4 kiểu tố hợp giao tử, không tạo ra
biến dị tổ hợp.
Ví dụ:
Sự phân li độc lập ở đậu Hòa Lan.
Fi X Fi v à n g , tr ơ n X v à n g , tr ơ n
AaBb X AaBb
Gpj AB, Ab, aB, ab X AB, Ab, aB, ab
F2 9 vàng, trơn : AABB : 2AaBB
2AABb : 4AaBb
biến dị tổ hợp
í3 vàng, nhăn : lAAbb : 2Aabb
(3 lục, trơn : laaBB : 2aaBb
1 lục, nhăn laabb
Ví dụ: Liên kết hoàn toàn ở ruồi giấm
Fi X Fi x á m , dài X xám , dài
BY BV
bv bv

111
Gp! Bv, bv X BY. bv
BV BV bv
F> ' b v : 2 b7 : 'b ỉ
3 xám, dài 1 đen, ngắn
Không có biến dị tô hop.
b. Tấn số hoán vi gen (T S HVG) không vượt qua 50% vì:
* TS HVG = Tôrig ti lệ gen giao tử sinh ra có hoán vị gen
BV
* Một tê bào sinh ra giao tử có kiếu gen k khi giảm
phân có hoán vị gen sinh ra 4 loại giao tử:
BV = bv = Bv = b v = 25%
Tần số hoán vị gen = 50%
* Nếu tấ t cả các tê bào sinh ra giao tử đều có hoán vị
gen như trê n thì TS HVG = 50%.
* Trong thực tê hoán vị gen đôi khi mới xảy ra và chỉ
xảy ra ớ một số ít tế bào sinh giao tử nên TS HVG luôn luôn
< 50% và tôi đa là = 509r. không thê hơn.

C â u 2 đ ề 85
Trình bày những cống hiến của Morgan trong di
truyền.
Phân biệt sự khác nhau trong các quy luật di truyền
của Mendel và Morgan.

Bài giải
a. Cống hiến của Morgan trong di truyền:
* Ông chọn ruồi giấm làm đối tượng để nghiên cứu các
quy luật di truyền vì:
- Sinh sản nhiều, nhanh, vòng đời ngắn: 10 - 14 ngày

112
cho một thê hệ.
- Dễ nuôi, ít tốn kém.
- Xuất hiện nhiều biên dị.
- Số nhiễm sắc thế ít: 2n = 8
Khi nghiên cứu tính di truyền ở ruồi giấm, Morgan đã
phát hiện:
1/ Quv luật liên kết gen:
Thí nghiệm:
Pxe xám, dai > đen, ngán
Fj 1 0 0 % xàm, dài

- Lai phân tích ruồi đ Fj


Fj đ xám. dài X 9đen, ngắn
F2 50% xám, dài : 50% đen. ngắn
- Giải thích:
+ Vì p thuần chủng -» F, đồng tính có kiểu hình xám,
dài. Vậy xám, dài là trội hoàn toàn so với đen, ngắn.
+ p thuần chủng và mang 2 cặp tín h trạn g tương phản
nên Fi dị hợp 2 cặp alen.
+ F2 có 2 kiểu tố hợp giao tử
-> C?F! X 9 đen, ngắn (tính lặn) = 2 giao tử X 1 giao tử
lặn.
-> d"Fi sinh ra 2 loại giao tử
Chứng tỏ 2 cặp gen dị hợp ở c?Fi phải liên kết hoàn
toàn trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
BV bv
p‘ đ bv * s bv
G BY = bv X bv
BV bv
F2 50% 7 ^ : 50% 7 7 -
bv bv
Xám, dài Đen, ngắn

113
2/ Quv luật hoán vị gen:
Lai phân tích ruồi 2 F 1
F: 2 xám. d à i X đđen. ngắn

F2 41% xám, dài : 41% đen, ngắn


9% xám, ngắn : 9% đen, dài
F 2 có 4 kiểu tổ hợp với tỉ lệ không bằng nhau.
Vậy phải sinh '4 loại giao tứ với tỉ lệ không bằng nhau
nên 9 F! khi giảm phân có hiện tượng hoán vị gen.
^ BV bv
X
* bv bv
BV = bỵ = 41%
X bv
Bv = bV = 9%
BV bv
41%
bv ~ bv
Xám, dài Đen, ngăn
Bv bỵ
9%
bv bv ~
Xám, ngắn Đen, dài
3. Quy luật di truyền liên kết giới tính
T hí nghiệm: Ruồi giấm
PXC1 9 mắt đỏ X đ mắt trắng
Fi 100% m ắt đỏ
P TC2 9 mắt đỏ X đ mắt trắng
50% 9 m ắt đỏ : 50% đ m ắt trắng
- Lai thuận và lai nghịch cho biết kết quả khác nhau.
- Có hiện tượng di truyền chéo 9 Fi giống bố : đ Fi
giống mẹ.
Gen quy định màu m ắt phải nằm trên NST giới tính
X không có alen trên Y.
* Sơ đồ lai:

114
P to XDXD X X 'Y
G XD X Xd.Y
Fị 100% XDXd : x dy
M ắt đỏ
P t C2 x dx d X X°Y
G xd x d,y
F, 50% XDXd : 507r X Y
2 đo C trắngr
4 .a. Tac d u n g đa hiêv của .
- Ge n V quy đin h cánh dài,
d à i T tèm .
- Gen V -> Cánh ngắn làm cho đốt thân ngắn, ỉông tơ
ngăn và cứng.
b. S ự khác n h a u g iữ a các q uy lu ậ t c ủ a M en del uà
M organ
Mendel Morgan
- 1 gen nằm trên 1 NST riêng - 2 hay nhiều gen cùng nằm
biệt nên các gen phân li độc trên 1 NST tạo thành nhóm
lập, tố hợp độc lập và tố hợp gen liên kết -> các gen di
tự do. truyền phụ thuộc vào nhau.
- Gen nằm trên NST thường - Gen nằm trên NST giới tính
nên kết quả lai không phụ nên sự di truyền tính trạng
thuộc vào vai trò bố hay mẹ. phụ thuộc vào vai trò bố hay
mẹ.
- Kết quả di truyền tuân theo - Tỉ lệ phân tính phụ thuộc
công thức chặt chẽ. vào tần sô" hoán vị gen
- p dị hợp n cặp gen. - Hoán vị gen cho số kiểu gen
Fi có tỉ lệ kiểu hình (3 : l)'1, lớn hơn 3n.
tỉ lệ kiểu gen ( 1 : 2 : 1 )" số - Gen nằm trên NST giởi tính
kiểu gen 3n không có alen
Vi dụ: XdY, XYa

115
C â u 1 đ ể 95
■Tại sao sự kham phá ra quy luật di truyền liên kết gen
hoàn toàn đã không bác bó mà còn bỏ sung cho quy luật
phân li độc lập các cập tính trạng? Nêu cơ sớ tế bào học và
ý nghĩa của 2 quy luật di truyền đó.

Bài giải
l.a . Sự khám phá ra hiện tượng di truyền liên kết
không bác bỏ mà còn bố sung cho quy luật phân li độc lập các
cặp tín h trạn g vì:
- Ớ mồi loài sinh vật sô iượng gen rấ t ỉớn„ nhưng số
lượng NST lại nhỏ hon rấ t nhiều, nên trèn mỗi NST phải
chứa rấ t nhiều gen.
Ví dụ: Ở người có 2n = 46 NST nhưng có đến 36.000 gen
nên 1 NST sẽ chứa nhiều gen.
- Bản đồ gen người và 1 số loài sinh vật khác vừa được
khám phá chứng tỏ trên mỗi NST có nhiều gen phân bố
thành hàng dọc tạo nhóm gen liên kết.
- Quy luật phân li độc lập chỉ đúng khi mỗi cặp gen quy
định 1 cặp tính trạng và nằm trên 1 cặp NST tương đồng, bên
các cặp gen sẽ phân li độc lập.
- Trên thực tế di truyền liên kết là phổ biến.
b. Cơ sở tê bào học và ý nghĩa của quy luật phân li độc
lập và quy luật liên kết gen.
- Hiện tượng phân li độc lập các cặp tính trạng do các
cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau.
* Sơ đồ lai:
Fi X Fi Đậu Hòa Lan vàng, trơn X Vàng, trơn
AaBb * AaBb

116
G p, AB, Ab, aB, ab X AB, Ab, aB, ab
F2 9 vàng, trơn : AABB : 2AaBB
1
2AABb : 4AaBb
3 vàng, nhăn : lAAbb : 2aabb
3 lục, tro'n : laaBB . 2aaBb
1 lục, nhăn : laabb
- Hiện tượng liên kết gen: Các cặp gen cùng nằm trê n 1
cặp 1 NST tương đồng.
* Sơ đồ lai:
Fi X Fi Xám, d à i X Xám, dài (ruồi giấm)
BV BV
bv bv
g f , BV, b v X BV, bỵ
BY BV bv
f 2
BV : 2 bv bv
3 xám, dài 1 đen, ngắn
■ Y nghĩa:
+ Hiện tượng phân li độc lập: Làm xuất hiện nhiều biến
dị tổ hợp tạo ra sự đa dạng của sinh giới, có ý nghĩa trong
tiến hóa, chọn giống.
+ Hiện tượng liên kết gen: Hạn chế biến dị tổ hợp, bảo
đảm sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.

C â u 2 đ ề 95
Trình bày các phương pháp nhận biết 2 gen không alen
phân li độc lập, liên kết, hoán vị, hay tương tác qua lại với
nhau trong việc quy định tính trạng. Mỗi phương pháp cho
một thí dụ minh họa.

117
Bài giải
Có hai phương pháp: Lai phân tích hay cho 2 cá thê có
kiểu gen dị hợp tạp giao.
a. Phương pháp lai phân tích:
a l. Trường hợp mỗi gen quy định 1 tính trạng:
- Nếu kết quả cho 4 kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau thì cá
th ể dị hợp 2 cặp alen đã phân li độc lập sinh ra 4 kiểu giao tử
với tỉ lệ bằng nhau.
* Sơ đồ lai m inh họa:
Fi Đậu Hòa Lan hạt vàng, trơn X Lục, nhăn
AaBb X aabb
G AB, Ab, aB, ab X ab
F2 lAaBb: Đậu vàng, trơn
lAabb: Đậu vàng, nhăn
laaBb: Đậu lục, trơn
laabb: Đậu lục, nhăn
- Nếu kết quả chỉ cho 2 kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau thì
cá th ể dị hợp 2 cặp alen chỉ sinh 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng
nhau. Vậy 2 cặp gen alen đã liên kết hoàn toàn trên 1 cặp
nhiễm sắc thể.
Ví dụ m inh họa:
Fi đ Ruồi giâm xám, dài X đen, ngắn 9
BV bv
X
bv bv
G BV = bv X bv
BV bv
1r?2 X
bv bv
Xám, dài Đen, ngắn
- Nếu kết quả cho 4 kiểu hình với tỉ lệ không bằng nhau
vậy cá th ể m ang 2 cặp gen alen dị hợp đã sinh 4 loại giao tử

118
với tỉ lệ không bằng nhau, chứng tỏ có hoán vị gen.
F, 5 xám, dài X d đen, ngắn
BV
bv
BV = bỵ
ov
Bv = bV
bv _ Bv
41%
bv = bv
Xám, dài Đ en, n g ắ n Xám, ngắn Đen, dài
a2. Trường hợp 2: Gen cùng tương tác quy định mỗi tính
trạng: Kết quả lai phân tích cá thê’ dị hợp 2 cặp alen cho tỉ lệ
1 : 1 : 1 : 1 hav 1 : 2 : 1 hay 3 : 1
*Ví dụ m inh họa:
Fi AaBb X aab b
G AB, Ab, aB, ab X ab
F 2A aBb : A abb : aaB b : aabb
Kiểu hình 1:
1 gà mào hồ đào : AaBb
1 gà m ào hoa h ồ n g : A abb
1 gà mào hạt đậu : aaBb
1 gà m ào đơn : aabb
Kiểu hình 2:
1 bí quả dẹp : AaBb
2 bí quả tròn : Aabb và aaBb
1 bí quả dài : aabb
Kiểu hình 3:
3 hoa trắn g : Aabb, aaBb và aabb
1 hoa đỏ : AaBb

119
b. Phương pháp tạp giao:
b l . Trường hợp mỗi gen quy định 1 tính trạng:
- Nếu kết quả cho ra 4 kiểu hình với tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1 =
16 kiểu tổ hợp giao tử, chứng tỏ cá th ể dị hợp 2 cặp alen đã
sinh ra 4 loại giao tử với sô lượng bằng nhau theo quy luật
p h â n li độc lập.
* Ví dụ m inh họa:
Fj 'XF, Đậu Hòa Lan vàng, trơn X Vàng, trơn
AaBb X AaBb
G AB, Ab, aB, ab X AB, Ab, aB, ab
F2 9 A_B_ : 3 A_bb : 3aaB_ : laabb
9 vàng, trơn
3 vàng, nhân
3 lục, trơn
1 lục, nhăn

- Nếu kết quả lai cho tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1 hay 1 : 2 : 1


tức là có 4 kiểu tồ hợp giao tử. Vậy cá th ể dị hợp 2 cặp alen
chỉ sinh có 2 loại giao tử -> đã có hiện tượng liên kết gen
hoàn toàn.
Ví dụ:
Ruổi giấm xám, dài X Xám, dài
BV
bv
G BV, bv X BV, bỵ
BV _ BV
1 BV : 2 bv

F2 3 xám, dài : 1 đen, ngắn

120
Ví du minh hoa:
Bv Bv
X
bV bV
G Bv, bV X Bv, bV
_ Bv Bv bV
F’ ^ : 2 bV
W :
1 xám, ngắn : 2 xám, dài : 1 đen, dài
- Nếu F 2 cho 4 kiểu hình với tỉlệ khác 9 : 3 : 3 : 1 chứng
tỏ có hoán vị gen.
* Vi dụ minh hoa:
BV BV
Fi X F,
bv x bv
G B V , bỵ = 41% X B V = bỵ = 50%
Bv, bV = 9%
* Kết quả kiểu hình:
70,5% xám, dài
20,5% đen, ngắn
4,5% xám, ngắn
4,5% đen, dài
b2. Trường hợp 2 gen không alen cùng tương tác quy
định 1 tính trạng.
- Kết quả lai cho 16 kiểu tổ hợp với tỉ lệ kiểu hình là 9 :
3 : 3 : 1 hay biến thế như 9 : 6 : 1 - 9 : 7 - 9 : 4 : 3 - 1 2 : 3 :
1 - 1 3 : 3 - 1 5 : 1 để quy định 1 loại kiểu hình -> chứng tỏ có
.t, hiện tượng tương tác gen.
Fi X Fi AaBb X AaBb
G AB, Ab, Ab, ab X AB, Ab, Ab, ab
KH F 2 9 gà mào hồ đào :
3 gà mào hoa hồng :
3 gà mào hạt đậu :
1 gà mào đơn.

121
* 9 bí qua dẹp :
6 bí quá tròn :
1 bí quả dài.
* 9 thỏ lông xám :
3 thỏ lông trắn g :
4 thỏ lông đen.
* 9 hoà đỏ :
7 hoa tráng.
* 1 2 chuột 'lỏng trắn g :
3 chuõt lòng xám :
I chuột lông đen.
* 13 gà lông trắng :
3 gà lông đỏ.
* 15 câv cao :
1 cây lùn.
KG F 2 9A_B_ : 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4AaBb
3A_bb : lA A bb : 2Aabb
3aaB_ : laaBB : 2aaBb :
laabb

122
HƯỚNG DẦN VÀ GlẦi BÀỈ TẬP

B ài 1
Xác định tỉ lệ giao tử của các cá thê có kiểu gen sau
đây trong trường hợp gen liên kết hoàn toàn:
BD AB De
a. Aa , J b. ab de
bd
Ab r. AB „ D
c- aB 'Y d*
— xp xị
ab

Hướng dẫn qíảỉ


- Tính số loại giao tử có thế sinh ra theo công thức:
2n với n = số cặp NST có cấu trúc khác nhau
- Sau đó viết kiểu gen của từng loại giao tử trên nguyên
tắc phân li của từng cặp NST tương đồng trong quá trìn h
giảm phân.

Bài giải
BD
a. Cá thê có kiêu gen Aa
BD
Có 2 cặp NST có câu trúc khác nhau là Aa và • Vậy
1
số loại giao tử = 2 2 = 4 loại A BD = a bb = a BD = a bd =
4
AB De
b. Kiểu gen ab dE

- Tạo ra 22 loại giao tứ

123
- Tỉ lệ các loại giao tử
AB Dd = ẠB dE = ab De = aa dE = 25%

c .
aB
- Tạo ra 2 2 loại giao tử
- Ti lệ Ab x £ = Ab Y = ạB x £ = aB Y = 25%
AB vB xr d
d.
ìB E
- Tạo ioại giao tứ
- Tỉ lệ AB Xe = ẠB X? = ạB x ị = aB xị = 25%

B àỉ 2
Xác định tỉ lệ :ác loại giao tử của các cá thể có kiểu gen sau
đây:
Ab
a. với tần số hoán vị gen (TS HVG) = 2 0 %
aB
Bd
b. Aa TS HVG = 10%
bD
AB DE
c. TS HVG (A/a) = 2 0 %
ab de
Ab
d. Y TS HVG (A/a) = 20%
aB
AB DE
e. TS HVG (D/d) = 20%
ad de

Hướng dẫn giải


- Bước 1: Tìm số loại giao tử được tạo ra theo công thức:
2n +m với n = số cặp NST có cấu trúc khác nhau
với m = sô lần có hoán vị gen

124
- Bước 2: Tính tỉ lệ từng loại giao tử.
+ Có TS HVG = tông tỉ lệ các giao tử đượctạo ra do
hoán vị gen.
+ TS LKG + TS HVG = 100%
-► TS LKG = 1 0 0 % - TS HVG
+ TS LKG = Tổng tỉ lệ các giao tử sinh ra do liên kết gen
, , TS HVG
+ Tỉ lệ từng loại giao tử HVG = ■■- 7
Tông sô gt có HVG
+ Tỉ lệ từng loại giao tử liên kết gen
TSLKG
Tổng số gt có LKG

Bài giảỉ
Ạb
a. o TS-HVG = 20%
aB
- Số loại giao tử 2 1 + 1 = 4 loại giao tử
- Tỉ lệ từng loại giao tử TS HVG = 2 0 %
-> TS LKG = 100% - 20% = 80%
2 loại giao tử liên kết

Ạb = aB = = 40%
2
20%
ab = ẠB = = ^~ = 40%
2
Bd
b. A a ^ TS HVG = 10%
- Số giao tử 2 2 + 1 = 8 loại giao tử
- TS HVG = 1 0 %
=> TS LKG = 100% - 1 0 % = 90%
- Tỉ lệ từng loại giao tử
+ Các giao tử liên kết:

125
90%
A Bb = A bD = a Bd = a bD = — = 22,5%
4
+ Các giao tử hoán vị:
__ 10 %
A BD = A bd = a BD = a bd = = 2,5%
4
AB D E
c. u A TS HVG A/a = 20%
ab 'de
=> TS LKG = 100% - 20% = 80%
- Số loại giao tử 2 2 + 1 = 8 loại giao tử
- Các giao tử liên kết:
AB DE = ẠB de = ab DE = ab de = 20%
- Các giao tư hoán vị:
Ab DE = Ab DE = aB DE = aB de = 5%
Ab n
d. ffx»Y
- SỐ loại giao tử 2 2 + 1 = 8 loại giao tử
TS LKG = 100% - 10% = 90%
TS HVG = 10%
- Các giao tử liên kết:
A b X eD = A bY = a B X ° = a B Y = 22,5%
Các giao tử hoán vị:
AB X[°eD = AB Y’í = ạb X eD = ạb Y = 2,5%
AB DE
, , TS HVG A/a = 1 0 %
ab de
TS HVG D/d = 2 0 %
- Số loại giao tử 2 2 +2 = 16 loại giao tử
AB
- Đối với cặp NST sô 1 k thì các loại giao tử được tạo
ra:

126
10 0 % -10 %
AB = ab = --- —- = 45%
— 2
10 %
Ab = aB = — = 5%
2
DE
- Đôi với cặp NST số 2 ~j~ thì các loại giao tử được tạo
ra:
__ , 10 0 % -2 0 %
DE = de = ----- --------- = 40%
2
De = dE = — = 10%
2
* Vậy 16 loại giao tử được tạo ra có tỉ lệ:
\ l AB ab Ạb aB
2 \ 45% 45% 5% 5%
DE
AB DE = 18% ab DE = 18% Ab DE = 2% aB DE = 2%
40%
de
AB De = 18% ab de = 18% Ạb de = 2 % aB de = 2%
40%
De
ẠB Dẹ = 4,5% ab De = 4,5% Ạb De = 0,5% aB De = 0,5%
10 %

dE
AB dE = 4,5% ab dE = 4,5% Ạb dE = 0,5% aB dE = 0,5%
10 %

B ài 3
■*< Ớ ớt cây cao là trội hoàn toàn so với cây thấp - quả đỏ là
trội hoàn toàn so với quả vàng - 2 cặp gen này cùng nằm
trên 1 cặp NST thường. Tìm kiểu gen và kiểu hình của đời
p để Fi có sự phân tính.
a. 3 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ
b. 3 cao, đỏ : 3 thấp, vàng : 1 cao, vàng : 1 thấp, đỏ______

127
c. 1 cao, vàng : 2 cao, đo : 1 thấp, đỏ
d. 1 cao, đỏ : 1 thấp, vàng

Bài giải
Quy định gen:
Gọi gen A —» cày cao
a —>cày thấp
B —> quả đô
b —>quả vàng
a . p X p ? X ?

Fi = 1 cao đỏ : 1 thấp đỏ
- X ét F ị về tính trạng chiểu cao cây:
Fj = 3 cao : 1 thấp = 4 kiểu tổ hợp.
-> p X p = 2gt X 2gt
-¥ KG P: Aa - KH: cây cao
- X ét Fj về màu sắc quả:
F ị = 100% quả đỏ
Fi không có quả vàng kiêu gen bb
p không th ể đồng thời sinh ra giao tử b - p chỉ có
th ể sinh tối đa 1 loại giao tử b ( 9 hay đ )
KG và KH P:
-> p BB X BB quả đỏ
BB X Bb quả đỏ
B B X bb quả đỏ X quả v à n g
- Xét chung 2 tính trạng:
AB AB
aB aB
AB AB
aB ab

128
AB Ab
p' —— *
aB aB
AB Ab
P: — X —
aB ab
Học sinh tự lập sơ đồ lai kiếm chứng kết quả Fj
p X p ? X ?

Fị. = 3 cao, đỏ : 3 thấp, vàng


1 cao. vàng : 1 thấp, đò
- Xét Fj về chiêu cao cây:
F'l = 1 cao : 1 thấp = 2 kiểu tô hợp
Đâv là tỉ lệ của lai phân tích
- > P x P = 2gt X lg t lặn
KG p = Aa X aa
- X ét về màu sắc quả:
Fi = 1 đỏ : 1 vàng = 2 kiểu tổ hợp
Đây là kết quả cùa phép lai phân tích.
-> p X p = 2gt X 1 gt lặn
KG p = Bb X bb
- X é t c h u n g p X p -> A a , B b X a a , b b
Fi = 3 : 3 : 1 : 1 -»• Đây là tỉ lệ của hoán vị g£EL trong
phép lai phân tích.
+ Cây p aa, bb —> Sinh 1 loại giao tử ab
3
+ Fj có — thấp, vàng aa, bb đã nhận = gt ab X gt ab
8
, ( 1 0 0 %) = -
8
3 1
-> Cây p dị hợp 2 cặp alen đã sinh giao tử ab = — > —

-> Đây là giao tử sinh ra do liên kết.


Vậy a liên kết b và A liên kết B

129
TSLK = ị X 2= -
8 8

TSHV = - - - = -
8 8 8
* Sơ đồ lai:
AB ab
p ---------- . X —
ab ab
3
li AB = ab = —X ab
8

Ab = aB = —
8
AB ab 3
F!
ab ~ ab ~ 8
Cao, đỏ Thấp, vàng
Ab aB _ 1
ab - -ab ~ 8
Cao, vàng Thấp, đỏ
c. p X p ? X ?

Fi 1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ


- X ét Fi về chiều cao cây:
Fi = 3 cao : 1 thấp = 4 kiểu tố hợp
-> p X p = 2gt X- 2gt
—>■KG p = Aa X Aa
- X ét F ị về màu sắc quả:
Fj = 3 đỏ : 1 vàng = 4 kiểu tổ hợp
-> p X p = 2gt X 2gt
p dị hợp 2 cặp alen Aa, Bbmà chỉ. sinh có 2loạigiao tử.
có hiện tượng 2 cặp alen liên kết hoàn toàn trên 1 cặp
NST.
, „ Ab
ơ Fị có cao, vàng kiêu gen v đâ nhận =
_
gt Ab >' gt _b Ab
\a b
Vậy A liên kết b
Ab Ab . AB
p - 3- X hay --—
aB aB ab
* Sơ đồ kiểm chứng:
Ab Ab
“ —— X
aB aB
G Ạb, aB X Ạb, aB

Ab Ab aB
Fl Ab : 2 aB aB
1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ

pr Ab AB
X
aB ab
G Ạb, aB X ẠB, .ab
T71 Ab Ab aB aB
Fi AB ’ ab ’ AB ’ ab
1 cao, đỏ : 1 cao, vàng : 1 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ

r jẶữ
- Với sơ đô lai theo kiêu này thì 1 bên p g liên kết
Ab AB
hoàn toàn còn bên p còn lai — hay ---- có hoán vi gen
1
aB ab
N
với TS HVG < 50% bất kỳ thì Fi đều có kêt quả 1 cao, vàng :
2 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ.

* Sơ đồ lai kiểm chứng:


Ab Ab
p n X ~ TSHVG = 20% •
aB aB

131
G Ab = aB = 50% X Ab = aB = 40%
AB = ab = 10%
F.________________________________ ______
đ ; Ab : aB AB 1 ab
ỹ \ 40% 1 40% 10 % ; 10 %

Ab Ab Ab Ab
■— KCSL Ab
^ 20 %
50% M 2ƠĨÍ aB AB A 5%
cao, vàng cao, đỏ cao, đỏ cao, vàng
aB Ab aB AB aB
50% ĩ i 20% 15 20% U
âB 5% U
a.b 5%
cao, đỏ thấp, đỏ thấp, đỏ thấp, đỏ
K ế t qua:
F] 25% cao. vàng :
50% cao, đỏ :
25% th ấ p , đỏ.
Ab AB
p B x b TSH V G = 30%
G Ạb = aB = 50% X AB = ab = 40%
Ạb = aB = 10%

AB Ị ab Ạb ! ẠB
9 \ 35% ! 35% 15% 15%
Ạb AB Ab Ab i Ab
~TT 1 7 ,5 'r 1 17,5%
50% Ab ’ ab Ab 7 '5% aB 7 ’5%
cao, đỏ ! cao, đỏ cao, đỏ ị cao, v àn g
AB AB aB Ab I aB
— 17,5 V ^ 17,5%
50% ĩs V * 1H w *

cao, đỏ i th ấ p , đỏ th ấ p , đỏ th ấ p , đỏ

132
Kết quả:
Fi 25% cao, vàng
50% cao, đỏ
25% thấp, đỏ
Học sinh viết thèm 1 sô so' đô kiêm chứng với TS HVG =
10%? TS HVG = 40% hay bất kỳ < 50%
d. p X p ?y?
Fi1 cao, đỏ : 1 thấp, vàng
- X ét F ị v ề c h iể u c a o c â y :
Fi = 1 cao : 1 thấp = 2 kiểu tổ hợp, đây là tỉ lệ của phép
lai phân tích.
p = 2gt X lg t lặn
KG p X p = Aa X aa
- X ét FỊ về màu săc quả:
Fi = 1 đỗ : 1 vàng = 2 kiều tô hợp, đây là tỉ lệ của phép
lai phân tích.
p X p = 2 gt X 1 gt lặn
p X p = B b X bb
- X ét chung 2 tính trạng:
p X p = A a, Bb X aa, bb
Fi = 1 cao, đỏ : 1 thấp, vàng = 2 kiểu tổ hợp
-> p cao, đỏ Aa, Bb -» Sinh ra 2 loại gt -»• Liên kết hoàn
toàn.

—» a liên kết b và A liên kêt B


* So đồ kiểm chứng:
p AB ab
ab
p
ab ab
ab
GẠB, ab X ab

133
AB
F , ] cao, đỏ
ab
ab
ab 1 thấp, vàng

Bài 4
Tạp giao 2 thứ lúa thuần chủng mang 2 cặp tính trạn g
tương phản: cây thấp hạt dài với cây cao h ạ t tròn thu được
Fi đồng loạt cây cao, h ạt tròn. Cho Fx tự thụ phấn được F2.
59% cao, tròn :
16% cao. dài :
16% thấp, tron :
9% thấp, da;
1. Hãy biện luận và lập sơ đồ lai từ p đến F 2.
2. Nếu Fi tự thụ phân mà F 2 có tỉ lệ
65% cao, tròn :
10 % cao, dài :
10 % thấp, tròn :
15% thấp, dài.
thì hiện tượng gì đã xáy ra với phép lai này? Viết sơ đồ lai.
Biết rằng không có đột biến xảy ra.

Bài giải
1. F i X F i —> F 2
- X ét F 2 về chiều cao cây:
F 2 = 3 cao : 1 thấp = 4 kiểu tổ hợp .

134
Cao là trội hoàn toàn so với thấp
Gọi gen A -> cao, a -» thấp
F] X F; = 2gt X 2gt
—* Kiểu gen F ; dì hợp 1 cặp aien Aa
■Xét Fỵ về tính chát hạt:
¥ '2 = 3 tròn : 1 dài = 4 kiêu tò hợp

Tròn là trội hoàn toàn so với dài. gọi gen B -> tròn, b -
dài.
Fi X Fi = 2gt X 2gt
Kiểu gen Fi dị hợp 1 cặp alen Bb
- Xét sự di truyền chung của 2 tính trạng:
Fi X F ị Aa, Bb X Aa, Bb
F 2 c ó 9% t h ấ p , dài a a , b b đ ã n h ậ n = g t a b X gt ab = 9%
—>• F, đã sinh ra gt ab = \l9% = 30%

gt ab = 30% > Đây là giao tử liên kết.

= 60%
co

OJ
0

TS LKG
X
II

TS HVG = 1 0 0 % - 60% = 40%


—> a liên kết b và A liên kết B
* Sơ đồ lai:
AB ab
P tc ab
AB x
Gp AB X ab
AB
Fi 10 0 % , cao, tròn
ab
AB AB
Fi X Fi
ab x ab
Gp AB = ab = 30% X AB = ab = 30%
Ạb = aB = 30% Ab = ạB = 20%

135
AB ab Ab aB
30% 30% 20 % 20 %
AB AB AB ■AB AB
m 9'"r m 6%
30ữ' AB ab : Ab aB
ab AB ah Ab aB
9V — 9% TT 6%
30^ ab ab ab ab
Ab AR ‘ 1 Ah Ab Ah
6% 6% 4% 4%
20% Ab 1 ab Ab aB
aB AR ; ab aB aR
6% 6% 4% 4%
20% aB 1 aB Ab aB
Kết quả F2:
59'v cao. tròn :
16rf cao, dài :
16(}r thấp, tròn :
9% thấp, dài.
AB AB
2 . Fj X Fi X
ab " ab
- X ét Fọ có 65% cao, tròn:
10% cao, dài :
1 0 c/c thấp, tròn :
15fY thấp, dài.
ab
- Xét F 2 15% thấp, dài đã nhận gt Fi ab X gt Fj =
15%.
N ếu F j cả đực và cái đều giảm p h â n giống n h au th ì:
+ gt ab Fj o có ti lệ = tỉ lệ gt ab Fj 9
+ thì gt ab đ X gt ab 9 = 1 số bình phương
+ và gt ab Fi = \ l 15% - lẻ
Loại trường hợp c< gt đ ab = % gt ,9 ab

136
-» C hứng to 1 hen Fi có h o án vị gen còn 1 b ên F i liên
k ế t h o àn toàn.
g t Fi ab X g t F ị ab (50%) = 15%
=> Fj ab = 1-5'r X 2 = 30%
gt ab = 30% > ‘2 5r'r là giao tứ ìiên k ế t
TS LKG = 30'«■ X 2 = 60%
TS HVG = 100% - 60% = 40%
* Sơ đổ lai:
AB AB
Fi X F]
ab x ab
G AB = ab = 50% X ẠB = ab = 30%
Ạb = aB = 2 0 %
f 2
AB ab Ạb aB
30% 30% 20% 20%

AB AB AB AB AB
15% TT 1 0 % D 10 %
50% Z S 15C' ab Ab aB
ab AB ab Ab aB
1 15‘V U 15% 10 %
50% ab ab ab “ 10%
Kết quả F2:
6 5 cí cao, trò n :
1 0 'í cao, dài :
1 0 ' r thấp, tròn :
15'r thấ p, dài.

C âu 4 đ ề 2
Tại m ụt cơ sơ .’vồng lúa, người ta thự c h iệ n g h é p lai Ị
giữa các cây F; có ki•'•ugen giống n h au và điều ch ỉn h 3 cặp l
gen dị hợp quy địn h 3 tín h tr ạ n g trồ n g cây cao, h ạ t trò n ,
chin sớm với cay chua b iế t kiểu gen được t h ế hệ lai gồm:

137 !
2250 cây cao, h ạ t tròn, chín sớm.
2250 cây cao, h ạt dài, chín muộn.
750 cây thấp, h ạ t tròn, chín sớm.
750 cây thấp, h ạ t dài, chín muộn.
750 cây cao. hạt tròn, chín muộn.
750 cây cao, h ạt dài, chín sớm.
250 cây thấp, h ạ t tròn, chín muộn.
250 cây thấp, h ạt dài, chín sớm.
Cho biết các tín h trạ n g lặn tương phản là cây thấp
h ạt dài, chín muộn.
1 . Kích thước cây được điều khiển bởi quy luật di
truyền nào?
2. Hình dạng và thời gian chín h ạ t được chi phối bởi
quy luật di truyền nào?
3. Viết so' đồ lai của Fi nói trên.

Bài giải
* Cao, tròn, sớm là trội.
Quy định gen:
Gọi gen A quy định cao, a -> thấp.
B —> hạt tròn, b -> hạt dài.
D —> chín sớm, d -» chín muộn.
Fi dị hợp 3 cặp alen Aa, Bb, Dd.
1 . Xét F2 về kích thước cây:
F 2 có tỷ lệ = 3 cao : 1 thấp = 4 kiều tố hợp giao tử.
F] X cây khác = 2 giao tử X 2 giao tử.
—> Kiểu gen Fi và cây khác dị hợp 1 cặp alen: Aa X Aa
Sơ đổ lai:
Fj X cây khác Aa X Aa
G A, a X A, a
F2 ÌAA 2Aa la a
3 cao 1 thấp

138
Vậy kích thước cây đả di truyến tuân theo quy luât phân
li cùa Mendel.
2 . * X ét F2 về hình dạng hạt
F 2 = 1 tròn : 1 dài = 2 kiểu tổ hợp giao tử
Đầy là tỉ lệ của phép lai phân tích.
F i X c â y k h á c = 2 g t X l g t lặ n
—> Vàv kiêu gen -cầv khác: bb
* Xet F ị về thời gian chín
Ft có ti lệ = 1 sớm : 1 muộn = 2 kiểu tổ hợp giao tử
—>Đây là tỉ lệ của phép lai phân tích.
F; X. eáy khác = 2gt X lg t ỉận
-> KG cây khác = dd
* X ét chung sự di truyền của hai tính trạng này:
Fi X cây khác Bb. Dd X bb, dd
F 2 có tỷ lệ 3 h ạ t tròn, chín sớm :
3 h ạt dài, chín muộn :
1 h ạt tròn, chín muộn :

1 h ạt dài, chín sớm.


* Mà cây khác: bb, dd chỉ sinh một loại giao tử bd —►cây
Fi phải sinh ra 4 loại giao tử với tỷ lệ không bằng nhau = 3 :
3 : 1 : 1 -> Fi có hoán vị gen.
* Ở F 2 có 3/8 h ạt dài, chín muộn bb,dd đã nhận = giao tử
Fj bd X gt cây khác bd (100%) = 3/8.
-» Fi sinh ra giao tử bd = 3/8 > 1/4 đây là giao tử liên
kết -> b liên kết d và B liên kết D.
TS LKG = 3 / 8 x 2 = 6 / 8 .
TS HVK = 8 / 8 - 6 / 8 = 2/8.
* Sơ đồ lai:
Fi X cây khác — X —
bd bd
G BD = bd = 3/8 X bd
Bd = bD = 1/8

139
p, Ẽ5 w , 3,8 M . bD M i/8
bd bd bd bd.
Tròn, sớm D ài. muộn Tròn, muộn Dài, sớm
3 . Xét sự di truyền chung cúa 3 tính trạng:
F 2 = (3 cao : 1 thấp) (3 tròn, sớm : 3 dài, muộn : 1
tròn, muộn : 1 dài, sớm)
2250 _ 9_
F2 = 9 cao, tròn, sớm =
8000 ~ 32
9 cao. đài. muộn = —
32
0 ^50 3
3 cao, tron, muộn = — - = —
.800 32
3 cao, dài, sớm = 3 —
32
3
3 thâp, tròn, sớm = —
32
' 3
3 thấp, dài, muôn = —-
32
11 thâp, ftròn,
^ muôn
* = —250— _= —1
8000 32
1 thấp, dài, sớm = —
32
Đúng với tỷ lệđề bài,vậy tính trạn g chiều cao cây đã di
truyền độclập với hai tính trạn g còn lại.
-» Kiêu gen „Fj X cây. khác
1 1 '
AAa----
B D A
X Aa —bd

bd bd
6 3
G ABD = Abd = aBD = abd = - : 4 = —■
8 16
A Bd = AbD = aBd = abD = - : 4 = — X Abd = abd = 50%
8 16

140
Fj ^'^'^Qav^khae Abd 50% abd 50%

ABD 3/16 AA— 3/32 A a“ 3/32


bd bd
Abd 3/16 AA— 3/32 Aa — 3/32
bd bd
BD
aBD 3/16 •3/32 aa — 3/32
bd bd
bd
abd 3/16 Aa — 3/32 aa — 3/32
bd bđ
Abd 1/16 Aa — 1/32 Aa — 1/32
bd bd
A bD
AbD 1/16 AA— 1/32 A a—— 1/32
bd bd
Bd
aBđ 1/16 Aa — 1/32 aa — 1/32
bd bd
bD
abD 1/16 A a ^ 1/32 a a — 1/32
bd bd
Kết quả kiểu lai ở F 2 nghiệm đúng tỷ ỉệ đề bài như trên.

C âu 4 đề 6
Cho Fi giao phấn với 3 cây khác:
- Với cây th ứ n h ất được th ế hệ lai:
15 cây quả tròn, ngọt :
15 cây quả bầu, chua :
5 cây quả tròn, chua :
5 cây quả bầu, ngọt.
- Với cây thứ hai được th ế hệ lai gồm:
2 1 cây quả tròn, ngọt :
______ 15 cây quả tròn, chua :__________

141
-3 câv qua bẩu, ngọt ;
9 eáv qua bầu, chua.
- Vờỉ cảy thứ ba được thê 'hệ iai:
2 1 cây quả tròn, ngọt :
15 cây quả bầu, ngọt :
3 cây quả tròn, chua :
9 eây quả bầu, chua.
Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng.
Biện luận và lập sơ đồ lai cho mồi trường hợp.

Bài giải
* Xét Fi X cây 2 -> F 2 về hình dạng quả.
Fo có tỷ lệ = 36 tròn : 12 bầu = 3 tròn :1 bầu
-> Tròn là trội hoàn toàn so với bầu.
Gọi gen A quy định tròn, a —> Quả bầu.
F 2 = 4 kiêu tổ hợp
Fi X cây 2 = 2 gt X 2 gt
->■ Kiểu gen F 1 và cây 2 dị hợp Aa.
* Xét Fi X cây 3 F2
F 2 có tỷ lệ = 3 ngọt : 1 chua
Vậy ngọt là trội hoàn toàn so với chua.
* Quy định gen:
Gọi gen B -» ngọt, b -> chua.
F 2 = 4 kiểu tổ hợp
-> F i X cây 3 = 2 gt X 2 gt
-> Kiểu gen Fi và cây 3 dị hợp Bb.
* Xét chung Fi và cây 3 dị hợp Bb
* X ét thí nghiệm: Fị X cây 1.
F 2 có tỷ lệ = 3 tròn, ngọt : 3 bầu, chua : 1 tròn, chua : 1
bầu, ngọt.

142
+ F2 về hình dạng quả:
F 2 có tỷ lệ = 1 tròn : 1 bầu = 2 kiêu tổ hợp, đây là tỷ lệ
của phép lai phân tích.
Mà F ị có kiểu gen Aa -» Cây 1 có kết quả Aa.
+ Fo ưề tính chất quả:
F 2 có tỷ lệ = 1 ngọt : 1 chua = 2 kiểu tổ hợp, đây là tỷ lệ
của phép lai phân tích.
Mà Fi có kiểu gen Bb -> Cây 1 có kết quả Bb.
* X ét chung 2 tính trạng:
F-. X í 1 ) = Ab, Bd Xaa. bb
+ F 2 có 3/8 bầu, chua kiêu gen aa, bb đã nhận
gt Fj ab X g t(l) ab = 3/8
Cây 2 chỉ sinh 1 loại giao tử ab
-► gt Fi ab = 3/8 > 25% đây là giao tử sinh ra do liên kết
gen
TSLK = 3/8 X 2 = 6 / 8 .
TS HVG = 8 / 8 - 6 / 8 = 2/8.
-> a liên kết b và A liên kết B.
* Sơ đồ lai:
„ AB ab
F i X ( 1) —- X
ab ab
G AB = ab = 3/8 Xdb
Ạb = ạB = 1 / 8
p2 AB = ab m 3 / 8 AB =ạ b = 1/8

ab ab ab ab
Tròn, ngọt Bầu, chua Tròn, chua Bầu, ngọt
* X ét thí nghiệm: Fi X cây 2.
+ Xét F 2 về tính chất quả.
F 2 = 1 ngọt : 1 chua = 2 kiểu tổ hợp, đây là tỷ lệ của
phép lai phân tích.
Fi X 2 = 2gt X lg t gen lặn

143
Mà Fi có kiểu gen Bb -» cây (2) kiểu gen bb.
* Xét chung:
_ AB ab
F ; X( 2 > = -------X —
ab ab
+ ơ F l có tv lệ 7 tròn, ngọt : 5 tròn, chua
3 bãu, chua : 1 bầu. Rgọt
3 ab
Xét F 2 — bầu, chua kiểu gen — đã nhân
16 ab
gt Fi ab X gt(2) ab = 3/16
Mà cây thứ (2) chỉ sinh 1 loại giao tử Ạb = ab = 1/2
•Ị 2 6
Vây gt F; ab = — X— = — đây là giao tử do liên
16 1 16

kết gen. Vậy tần số liên kết = TSLK = — X 2= —


16 8

=> TS HVG = - đúng


8
Như ở phép lai 1. '
* Sơ đồ lai:
„ fn . AB Aa
F i X ( 2) -— X -—
ab ab
G AB = ab = 3/8
X Ạb
Ạb = aB = 1 / 8
AB Ab _ Ab ab 3
Ab ab ab ab = 16
Ab Ab _ Ab _ aB
1

Ab aB ab ab ” 16
Kết quả F2: Tròn, ngọt 1/16
Tròn, chua 5/16
Bầu, chua 3/16
Bầu, ngọt 1/16
Đúng với đề bài.
AB _B
* Xét Fi X cây (3) = —— X —
ab ab
Ở F 2 có tỷ lệ 1 tròn : 1 bầu = 2 kiểu tổ hợp
-> Fi X (3) = 2 g t‘x lg t
-> Đây là tỷ lệ cúa phép lai phân tích mà Fj có kiểu gen
Aa -> Cây (3) có kiều gen aa.
AB âB
* Xét chung F) X (3) = ---- X —
ab ab
F -2 có tv lệ:
7 tròn, ngọt : 5 tròn, chua
3 bầu, chua : 1 tròn, chua
3 ab
Vây ở F 2 có — bầu, chua kiểu gen — đã nhân
16 ab
gt Fi ab X gt(3) ab = 3/16
Mà cây thứ (3) chỉ sinh 2 loại giao tử aB = ab = 1/2
3 2 6
Vậy gt Fj ab = — X — = —
16 1 16
Đây là giao tử do liên kết gen.
-> TS LKG = - x 2 = 6
16 8
2
TS HVG cũng là = - đúng với các th í nghiệm trên.
8
* Sơ đồ lai:
F l X (3) ~ X ^
ab ab
G ẠB
±— =—ab = 3/8 X AU = ab
Ab u _= 1 1/2
/o
Ab = ạB = 1/8
AB Ab _aB _ aB _ 1
Ab ab - ab ab 16

145
K ết quả F2:
7/16 tròn, ngọt
5/16 bầu, ngọt
3/16 bầu. chua
1/16 tròn, chua
Đúng với tỷ lệ đề bài.

C â u 4 đ ề 11
Khi lai thử lúa thuần chủng câv cao, h ạt tròn với thứ
lúa thuần chủng cây thấp, hạt dài người ta thu được Fi đồng
loạt cây cao h ạ t dài. Cho Fi tự thụ phấn ồ F 2 thu được 3000
cây, trong đó có 1 2 0 cây th ấp h ạ t tròn.
ơ phép lai thứ hai, người ta cho cây Fi nói trên lai với

Fi th ân cao, h ạ t dài (tạo ra từ tổ hợp lai giữa hai thứ lúa


thuần chủng khác), ở th ế hệ lai cũng được 3000 cây.
Giả th iết mỗi cặp gen quy định một cặp tín h trạn g và
mọi diễn biến của nhiễm sắc th ể trong quá trìn h giảm phân
ở tấ t cả các cây Fi trong cả hai phép lai đều giống nhau
hoặc xảy ra với tần sô như nhau (dù Fi dùng làm dạng bố
hay mẹ).
1. Viết sơ đồ lai và xác định sô cây của mỗi kiểu hình
ở F 2 trong phép lai 1 .
2. Viết sơ đồ lai và xác định số cây của mỗi kiểu hình
ở F 2 trong phép lai 2 .

Bài giải
1. Ptc Cao, tròn X Thấp, dài

Fi 100% cao, dài


—> Cao, dài là trội hoàn toàn so với thấp, tròn.
w

- Quy đinh gen:


Gọi gen A —> cây cao, a -> thấp
B -> h ạt dài, b -> h ạt tròn.
- Vì p thuần chủng, mang hai cặp tính trạng tương phản
Fi dị hợp hai cặp alen Aa, Bb.
Fj X Fi Aa, Bb X Aa, Bb
120
F 2 có ——— cây thấp, tròn (aa, bb) = 4%.
3000
Thấp, tròn aa,bb = grt ab X gt ab = 4%
G oi X là t ỷ lệ củ a g t a b ta có X2 = 4% .

=> X = 20% < 25% đây là giao tử hoán vị


-►TS HVG = 20% X 2 = 40%.
TS LKG = 100% - 40% = 60%.
—» a liên kết B và A liên kết b.
* Sơ đổ lai:

P tc Ab X —
aB
Gp Ạb X aB
Ab
Fi 100% — cao, dài
aB
Ab Ab
Fi X F1
aB aB
G F| Ạb = aB = 30% Ạb = aB = 30%
AB - ab = 20% x AB = ạb = 20%

147
Ab 30% aB 30% AB 20% ab 2 0 %
aB 30% AB Ab
— 30% — 9% 6% — 6%
Ab atí Ab ab
AB 30% aB
— 9% —- 9% ^ 6 % — 4%
aB aB aB ab
Ạb 30% Ab AB AB
— '6 % ---- 4% ---- 4%
aB aB AB ab
ab 30% AB aB AB ab
— 6% — 6% ---- 4% — 4%
ab ab ab ab
Kết quả F 2 cây cao, h ạt tròn 21% = 3000 X 21% = 630
cây.
. Cây cao, h ạ t dài 54% =—- —— = 1620 cây.
100
Cây thấp, h ạt dài 21% = 630 cây.
Cảv thấp, hạt tròn 4% =120 câv.
2 . F) khác có thân cao hạt dài được tạo ra từ tổ hợp lai
giữa 2 thứ lúa thuần chủng khác —> F] thân cao, h ạt dài này
có thể có 5 kiểu gen khác nhau (vì p thuần chủng mà không
kèm một điều kiện nào hết).
F AB AB AB AB Ab
1 AB ’ aB ’ Ab ’ ab ’ aB
Vậy có 5 phép lai có thế xảy ra.
„ AB AB Ab AB
Fi X F] * —— X —- , - X -—
aB AB aB Ab
Ab AB Ab AB Ab Ab
aB aB aB ab aB aB
Học sinh tự lâp sơ đồ lai với
TS HVG cá hai bên Fi = 40%
Và tự tính kết quả.

148
C â u 4 d ề 13
Cho F x có kiểu gen giống nhau lai với:
- Cây thứ hai được th ế hệ lai gồm:
25 cây cho quả tròn, hoa đỏ :
50 câv cho quả bầu, hoa hồng :
25 cây cho quả dài, hoa trắng.
- Cây thứ n h ất được th ế hệ lai gồm:
50 cây quả bầu dục, hoa hồng :
50 cây quả dài, hoa trắng.
- Cây thứ ba gồm: 100 cây, trong đó có 6 cây cho quả
u òn. hoa trắng, 6 cây cho quả dài, hoa đỏ, còn lại là các cây
cho k ê u hình khác.
Cho biết mỗi gen quy định một tín h trạng, quả tròn là
trội so vót quả dài, hoa đỏ là trội so với hoa trắng, cấu trúc
nhiễm sàc thế của cây thứ ba không thay đổi.
Biẹn luận và viết sơ đồ lai các trường hợp nêu trên.
Tính số lượng mỗi loại kiểu hình cây sinh ra trong phép lai
giữa F ị vói càv thứ ba.__________________________________

Bài giải
* Xét Fi X cây (2)
F 2 có tỷ lệ 1 tròn, đỏ : 2 bầu. hồng : 1 dài, trắng
* Xét F 2 về hình dạng quả:
F 2 có tỷ lệ = 1 tròn : 2 bầu : 1 dài = 4 kiêu tô hợp trắn g
—> Tròn là trội không hoàn toàn so với dài.
Bầu là tính trạng trung gian.
Gọi AA —> Quả tròn
-> Fi X (2) = 2gt * 2gt.
—>■Kiêu gen của Fi, (2) - dị hợp Aa
* Xét F; về màu sắc
F 2 = 1 đỏ : 2 hông : 1 trắng = 4 kiếu tô hợp
Đỏ là trội không hoàn toàn so với trắng.
Hồng là tín h trạ n g trung gian.
Ft X (2) = 2gt X 2gt.
Kiểu gen Fj và (2) dị hợp Bb
Gọi gen BB -» Màu đỏ
Bb -» Màu hồng
bb -> Màu trắn g
* Xét chung hai tính trạng:
Fj X (2) Aa, Bb X Aa, Bb
' Fa có tỷ lệ 1 2 1 = 4 kiêu tô hợp
F , X (2) = 2gt X 2 gt.
Fj. (2) dị hợp 2 cặp alen mà chĩ sinh 2 ioại giao từ,
chứng tỏ 2 cặp gen này phải liên kết hoàn toàn trê n một cặp
nhiễm sắc thể.
â.ỉ)
+ F 2 có dài, trắn g kiểu gen — đã nhân
ab
, _ , AB AB
fft ab X gt ab = — X-----
ab ab
gt ab X gt ab -> a liên kết b và A liên kết B
* Sơ đồ lai:
_ AB AB
F !X (2 ) — X—
ab ab
G AB = ab X AB = ab
F M 2 — —
2 AB ab ab
AB
* Xét Fi X cây (lj ---- X (1) ?
ab

150
F 2 có tv lệ = 1 hâu. hồng :1 dài, trắn g = 2 kiểu tố hợp
-> F ị X (1) = 2gt '< 2gt.

• Fi kiểu gen ---- sinh ra hai loai giao tử.


ab
• Câv í 1 >sinh ra 1 loại giao tứ
eó dàĩ. trắng kiêu gen — vậy đă nhận giao tư ab từ
ab
ab
cây thứ nhất -* Cây ( 1 ) có kiêu gen —
ab
• Sơ ổ ồ lai:
AB ab
Fi X (1) ------ X
ab ab
G Afì = a b y ab

F, 1 ^ : 1 -
ab ab
Két quả F2: 1 bầu, hồng : 1 dài, trắng.

AB
: Xét Fj X cây (3) - » ---- X (3) ?
ab
^ Ab . , ,
• F 2 có cây tròn, tră n g kiêu gen — đã phái nhân giao
Ab
IU Ạb từ cây (3)
_ . aB
• F 2 có cây dài, đổ kiểu gen — đã nhân giao tử aB từ
aB
cây (3)
Cây (3) có cấu trúc nhiễm sắc th ể không thay đổi -»
Kiểu gen cây (3) —
aB
„ ■ AB Ạb
F i X (3 ) —— X
ab aB

151
F? có — cây dài, đỏ — đã nhận
10 0 ab
gt Fi aB X gt(3) aB = 6% mà cây (3) chỉ sinh 2 loại gt
Ạb = aB = 50% (1/2)
Vậy gt F. aB = 6 % X 2 = 12% < 25%
Đây là giao tử hoán vị gen
TS HVG = 12% X 2 = 24%.
TS LKG =100% - 24% = 76%
* Sơ đồ lai:
T. AB Ab
F i X (3) ------ X ——
ab aB
G AB = ab = 8 %
Ab = aB = 50%
Ạb = aB = 1 2 % x
f 2 AB 38% ab 38% Ab 1 2 % aB 12%
1.3)
AB Ab
Ab 50% -— 19% — 19% — 6% ^ 6%
Ab ab Ab aB
AB aB
aB 50% — 19% — 19% — 6% — 6%
aB ab Ab ab
Kết quả F 2 19% tròn, hồng = 19 cây
19% bầu, trắng = 19 cây
19% bầu, đỏ = 19 cây
19% dài, hồng = 19 cây
1 2 % bầu, hồng = 1 2 cây
6 % tròn, trắng = 6 cây
6% dài, đỏ = 6 cây

152
C â u 4 d ề 15
Cho F1 tự thụ phấn được F 2 phân li theo tỷ lệ 3 quả
tròn, ngpt: 1 quá bầu, chua.
Cho F, đó lai phân tích đế xét một cặp gen khác quy
định màu cùa quà, thu được 50% cây cho quả màu xanh là
trội: 50% quả màu trắn g là lặn.
1 . Viết sơ đồ lai tự thụ phấn của F, nói trên.

2. Viết sơ đồ lai phản tích cua F ;.


3. Viết sơ đố lai của F) đê giải thích sự di truyền tấ t
cả các tính trạn g theo các điều kiện đă nêu.
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và cấu trúc
của nhiễm sắc th ể không thay đối trong giảm phân.

Bài giải
1. Fi X -> F 2 3 tròn, ngọt : 1 bầu, chua
* Xét F 2 về hình dạng quả:
F 2 có tỷ lệ 3 tròn : 1 bầu = 4 kiểu tổ hợp
F] X Fi = 2gt X 2gt
-> Tròn là trội hoàn toàn so với bầu
Gọi gen A quy định quả tròn
a quy định quả bầu
-> Kiểu gen F] dị hợp Bb
* Xét F 2 về tính chất quả
F 2 có tỷ lệ = 3 ngọt : 1 chua = 4 kiểu tồ hợp
-> Fi X Fi = 2gt X 2gt
—> N g ọ t là t r ộ i h o à n t o à n so v ớ i c h u a
* Quy định gen:
Gọi gen B -> ngọt
b —> chua
Kiểu gen F 1 dị hợp Aa

153
* Xét chung sự di truvền của hai tính trạng:
F ị X Fi : A a: Bb X Aa, Bb
Fo có tỷ lệ = 3TN : 1BC = 4 kiêu tổ hợp
Ft X Fi = 2 gt X 2 gí.
Fi dị hợp 2 cặp alen m à chỉ sinh 2 loại giao tử
2 cặp gen này phải liên kết hoàn toàn trên một cặp
nhiễm sảc thẻ.
+ Ớ Fo có bầu, chua kiêu gen — Fi sinh ra giao tử ab
ab
a liên kết b và A liên kết B
* Sơ đồ lai:
„ AB AB
Fi X F ’ ----- y ------
ab ab
G p, AB = ab XAB = ab
F Alị 2 AB ab
AB ab ab
Kết quả F 2 '
3 tròn, rígọt : 1 bầu, chua.
2 . F Xlai phân tích là lai với cá thể mang gen lặn
Fi lặn -» cá thể mang gen lặn chỉ sinh một loại giao tử.
F 2 có tỷ lệ = 1 xanh : 1 trắng = 2 kiểu tổ hợp.
-> F i Xlặ n = 2 g t X2 g t .
* Quy định gen:
Gọi gen D —> Màu xanh
d -» Màu trắng
—>■F 2 sinh 2 loại giao tử kiểu gen dị hợp Dd.
* Sơ đồ lai:
F 1 X lặn Dd X dd
G D, d X d
F2 Dd : dd
1 xanh : 1 trắng

154
3. S ơ đố íaỉ chutiỊi cho cá 3 tinh trang:
* ‘T r u ơ n g h ơ p l
Cập gen Dd phân li độc lập với 2 cặp gen còn ỉại.
F: — - Dd X — dd
ab ab
G ABD , ABd , ạbD, abd X ẠBd , abd
AB AB AB AB
Fo ——Dd , ——dd. -— Dd , ~— dd
AB \B ab ab
AB r , AB ab ab
- Đd dd, -f- Dd ; — dd
ab a'b ab ab
Két quá F2: 3 tron. ngọt, xanh : à tròn. ngọt, trâng :
1 bầu, chua, xanh : 1 bầu, chua, tráng.
* Trường hợp 2:
3 cặp gen cùng liên kết trê n 1 cặp nhiễm sắc thể
ABD ABd
F, -------- X --------
abd abd
G ABD , abd X ABd , ab d
F ABD ABD ABd abd
2 ABd Abd abd abd
Kết quả F2:
2 tròn, ngọt, xanh :
1 tròn, ngọt, trăn g :
1 bầu, chua, trắng.

ABd ABd
— - 1 X —— -
abD abd
G ABd , abD
X ABd , ab d

F ABd abD
2 ABd abd abD abd
Kết quả F 2 : 2 tròn, ngọt, trắng :
1 tròn, ngọt, xanh:
1 bầu, chua, xanh.

155
C â u 4 đ ề 17
Ở ruồi giấm, gen B quy định th ân xám, gen b quy định
th â n đen, gen V quy đ ịn h cánh d à i, g e n V quy đ ịn h cánh
ngắn. Đem giao phôi riêng rẽ 5 con ruồi cái đều có kiểu
hình th ân xám - cánh dài, nhưng có kiêu gen khác nhau,
với các con ruồi đực thán đen - cánh cụt.
Kết quả phân tích kiểu hình ở th ế hệ lai nhận được từ
5 phép lai:
- Phép lai 1: Chi một kiểu hình dạng mẹ
- Phép lai 2: Bên cạnh kiẽu hình dạng mẹ, xuất hiện
thêm th ân đen - cánh dài.
- Phép lai 3: Bên cạnh kiểu hình dạng mẹ, xuất hiện
thệm th ân xám - cánh cụt.
- Phép lai 4 và 5: Bên cạnh hai kiểu hình của bố, mẹ
xuất hiện thêm hai kiểu hình mới là xám - cụt với đen -
dài. Hai kiểu hình đó có tỷ lệ 9% ở phép lai 4, và 41% ở
phép lai 5.
1 . Viết sơ đồ lai của 5 phép lai.
2. Hiện tượng hoán vị gen không th ể hoặc chỉ có thể
được xác nhận từ kết quả của phép lai nào? Tại sao?
3. Từ câu 2, rút ra nhận xét gì về đặc điểm kiểu gen
của cá th ể có xảy ra hoán vị gen?

Bài giải
Có hai cách giải bải này.
* C á c h th ứ n h ấ t: Xét kết quả của phép lai 4 hay 5 để
suy ra kiểu gen và quy luật di truyền tính trạng màu thân và
độ dài cánh rồi lần lượt xét và lập sơ đồ lai từ P L l, PL 2 , PL3.
* C ách th ứ hai:
- 5 con ruồi cái đều có thân xám, cánh dài nếu các ge
phân li độc lập th ì chi có th ể có 4 kiểu gen B B W , BbVV,

156
BBVv và BbVv.
- Theo đề 5 con ruồi cái này có 5 kiểu gen khác nhau.
Vậy các cặp gen này pha] cùng ìiên kết trên một cặp nhiêm
sắc th ê và 5 kiểu gen.
BV BV BV BV Bv
B V ’ bV : Bv ’ bv bV
Theo cách này ta sẽ xét và lập sơ đồ lai theo thứ tự từ
PLi -> PLs
* X ét phép lai 1:
p 9 xám, dài X đ đen, cụt
bv
bv
-> Chỉ sinh một loại giao tử bv.
Fi chỉ một kiểu hình dạng mẹ p 9 chỉ sinh một loại
BV
giao tử BV -> Kiểu gen p 9 ——
BV
* Sơ đồ lai:
BV bv
rp
BV bv
G BV X bv
F, 10 0 % 5X
Bv
* X ét phép lai 2:
p 9 xám, dài X đ đen, cụt
■*»
? — Chỉ sinh 1 loại gt bỵ
bv
Fj Xám, dài : Đen, dài
Fx xám, dài phải nhận giao tử BV từ mẹ; đen, dài phấi
BV
nhận giao tử bV từ mẹ —>• Mẹ kiểu gen — -
bV

157
* Sơ đồ lai:
BV bv
p — X - p
bV bv
G BV. bV X bv
BV bV
F, —- : —
bv , bv
Kiểu h in h 'F j xám, dài : đen, dài
* X ét phép lai 3:
p 9 xám, dài X đ đen, cụt

? —
bv
-> Ch) sinh một loại giao tử bỵ.
Fị Xám. dài : Xám. cụt.
* Fi xám, dài nhận giao tử BV từ mẹ; xám, cụt nhận
~ BV
giao tử Bv từ me -> Kiêu gen me ----
Bv
* Sơ đồ lai:
BV bv
p X
Bv bv
G BV, Bỵ X bv
BV BV
bv bv
Kiểu hình Fi Xám, dài : Xám, cụt
* Xét PL1:
p 9 xám, dài X đ xám , cụt

? —
bv
-> Chỉ sinh một loại giao tử bỵ.
Fi xám, dài - đen, cụt - 9% xám, cụt - 9% đen, dài.
Vậy ruồi 9 p xám, dài phải sinh ra 4 loại giao tử với số

158
lượng không bằng nhau -> Kiểu gen p cái xám, dài phải di
hợp hai cặp gen alen và có hoán vị gen.
Bv
- Xét Fi 9% xám, cụt —- phải nhận giao tử = giao tử 9
- V

Bv X giao tử đ bỵ (100%) = 9%.


Vậy ruồi ? p sinh ra giao tử Bv = 9% < 25% đây là giao
tử hoán vi —> B liên kết V và b lién kết V .
TS HVG = 9% X 2 = 18%.
TS LKG = 1 0 (n - IbVc = Ồ2°r'
* S o đô lai '
BV
p * — đ —
bv bv
G BV = bỵ = il%
.bv
By = bV = 9%

BV bv Bv
Bv bV
bV
F1 —— = —— = 41% — = —— = 9%
bv bv bv bv
Kiểu hình F ị : 41% xám, dài :
41 r/o đen, cụt :
9Vr xám, cụt :
y°/r clen, dài.
* Xét phép lai 5:
bv
p 9 xám, dài X đ đen, cut —
bv
Ruồi đ chỉ sinh một loại giao tử bv.
Fi xám, dài - đen, cụt - xám, cụt 41% - đen, dài 41%
-> Ruồi 9 p sinh 4 loại giao tử với ’ lệ không bằng
nhau.
ruồi cái xám, dài p.
-> Ruồi $ p xám. dài có kiểu gen dị hợp 2 cặp alen.
_ Bv
* Xét Fi 41% xám, cụt —- đã nhận giao tử bằng giao tử
- V

cái Bv X giao tử ở bỵ (100%) = 41%.


-» Ruồi 9 p sinh ra giao tử Bv = 41% > 25% đây là giao
tử liên kết -> B liên kết V và b liên kết V.
TS LKG = 41% X 2 = 82%.
TS HVG = 100% - 82% = 18%.
* S ơ đồ lai:
_ n Bv bv
p 9 — X đ —
bV bv
G Bv = b v = 41%
BV = bỵ = 9% x —
Bv bV BV bv „
Fi — = — = 41% — = — = 9%
bv bv bv bv
Kiểu hình Fj: 41% xám, dài:
41% đen, dài:
9% xám, cụt:
9% đen cụt.
2. Hiện tượng hoán vị gen không thể xác nhận được từ
kết quả của phép lai 1, 2, 3 vì kiểu gen ruồi cái p xám, dài
đồng hợp hay dị hợp có 1 cặp alen nên liên kết hoàn toàn hay
hoán vị gen cũng chỉ sinh dược 2 ỉoại giao tử hay một loại
giao tử.
... • * Hoán vị gen dược xác định ồ phép lai 4 và 5 vì ruồi cái
'Ịp- c u i phẻp lai này dị hợp 2 cặp alen. Nếu liên kết hoàn toàn
thì sinh 2 loại giao tử còn nếu hoán vị gen sẽ sinh 4 loại gỉao tử.
3. Cá th ể có boán vị gen thì kiểu gen của nó phải dị hợp
hai cặp gen alen.

160
C â u 4 đ ề 19
Cho biết F n chứa hai cặp gen dị hợp quy định hai
tính trạn g tròn, màu xanh; hai tính trạng lặn tương phản là
quả đài, màu trắng.
F;.ị lĩu Fi .2 được thế hệ lai 4 loại kiểu hình, trong đó
kiểu hinh mang hai tính trạn g lận chiếm 0,49%.
Nêu mọi diễn biốn cũa nhiễm sắc thê trong giảm phân
của Fio và F i .2 giống nhau thì sơ đồ lai viết như th ế nào?

Bài giải
"■ Q u v đ ịtih g e n :
Goi gen A Quả tròn, a -> Quả dài.
B -> Màu xanh, b -* Màu trắng
• Trường hỢp 1:
Fj-i X F i .2 Aa. Bb X ?
F 2 quả dài, màu trắn g aa, bb = 0,49%.
- F u và F i .2 đều sinh ra giao tử ab với tỷ lệ bằng nhau,
gt ab X gt ab = 0,49%.
Gọi X là tỷ lệ giao tử ab ta có:
X2 = 0,49%
-> X = -Jo,49% = 1% < 25% đây là giao tử hoánvị gen.
-> TS HVG = 7% X 2 = 14%.
TSL K G = 1 0 0 % - 1 4 % = 8 6 %
-» A liên kết b và a liên kết B -> kiểu gen Fm và Fị .2
tr giống nhau - TS HVG = 14%.
* Sơ đồ lai:
„ „ Ab Ab
F i -2 X F 1-2
aB aB
Gj Ạb = aB = 43% X Ạb = aB = 43%

161
AB = ab = 7% X AB = ab = 7%
Ab 43% aB 43% AB 7% ab 7%
Ạb 43% Ab
— 18,49% — 18,49% — 3,01% — 3,01%
Ab aB AB ab
aB 43% ãB aB
— 18,49% — 18,49% — 3,01% — 3,01%
aB aB AB ab
AB 7% AB
— 3,01% — 3,01% — 0,49% ---- 0,49%
Ab aB AB ab
ab_7% ab
— 3,01% — 3,01% — 0,49% — 0,49%
Ab ab ab ab
Kết quả F2:
Tròn, xanh 50,49%
Tròn, trắn g 24,51%
Dài, xanh 24,51%
Dài, trắn g 0,49%
• Trường hựp 2:
Xét F2 0,49% Aa, bb = gt ab (49%) X gt ab (1%)
- Fm sinh ra giao tử ab = 1% đây là giao tử hoán vị
-» TSHV = 2% TSLK = 100% - 2% = 98%
A liên kết b và a liên kết B.
Ab
Kiểu gen Fm giống như trường hơp 1 ——
aB
- F 1.2 sinh ra giao tử ab = 49% > 25%
Đây là giao tử liên kết
-> TS LKG = 49% X 2 = 98%
TS HVG = 100% - 98% = 2%
Vậy cả Fi -1 và F 1_2 đều có TS HVG = 2% thỏa với điều
kiện của đề bài.
- Ở Fm X F 1-2 có a liên kết b và A liên kết B.

162
* Sơ đồ lai:
Ab AB
Fl-1 X Fl_2 —— X
aB ab
Gi Ạb = aB = 49% X ẠB = ạb = 49%
ab = AB = 1% X Ab = aB = 1%
lập bảng —> có kết quả .
A b = A b = a B = aB _ 24 %
AB ab AB ab
Ab Ab ’ Ab aB -
— = — = 0,49%
ab aB aB aB
AB AB AB ab Anfìf
-— = -— = -— = — = 0,49%
AB ab ab ab
ẠB = A b = ạB _ 0>01%
Ab aB ab ab
Kết quả kiểu hình F2:
50,49% tròn, xanh
24,51% tròn, trắng
24,51% dài, xanh
0,49% dài, trắng
• Trường hợp 3:
- Xét F 2 dài, trắng aa, bb = 0,49% do nhận = gt ab (49%)
X gt ab (100%)
- F 1.1 chỉ có 1 kiểu gen trong tấ t cả các trường hợp
gt ab = 0,49% phải do F m sinh ra, đây là giao tử
hoán vị gen.
TS HVG = 0,49% X 2 = 0,98%
TS LKG = 100% - 0,98% = 99,02%
Vậy A liên kết b và a liên kết B.
^ Ab
Kêt quá í 1_1 :----
aB

163
- Nên F 1-2 sinh ra giao tử ab = 100%
Kiểu gen F ị .2 ab TSHVG và
ab TSLKG giống như F 1.1
* Sơ đồ lai:
T? T? Ab ab
F i -1 x F i -2 X ~r
aB ab
G Ạb = aB = 49,51%
ab
ẠB = ab = 0,49% x
F A b = _ ^ l = 49 5 1%
ab AB
AB ab ^
-— = — = 0,49%
ab ab
Kết quả kiểu hình F2:
49,51% tròn, trắng
49,51% dài, xanh
0,49% tròn, xanh
0,49% dài, trắng
• Trường hợp 4:
- Xét F 2 dài, trắn g aa, bb = 0,49%
= gt ab (50%) X gt ab = 0,49%
gt ab = 0,49% X 2 = 0,98%
Đây là giao tử hoán vị gen
-►TS HVG = 0,98% X 2 = 1,96%
TS LKG = 100% - 1,98% = 98,04%
- Vậy A liên kết b và a liên kết B.
„ , , Ab ^
Kẽt quá — -» £ M
aB
- F i .2 sinh ra giao tử ab = 50% chứng tỏ có kiểu gen dị
íhơp 11 - alen
căp I Ab uhay -—
—- aB
ab ab

164
*
Với TS HVG và TS LKG giống như F m thì cũng chỉ sinh
ra hai loại giao tử.
* Sơ đồ lai:
Ab Ab , aB
Fi-1 X F 1-2 U hay
* * ab abU
G Ạb = aB = 49,02%
X Ạb = ab = 50%
AB = ab = 0,98%
Ab _ Ab Ab _ AB
í?
“ 2 = 24,51%
ab ab = aB “ ab
AB _ AB Ab _ ab
= 0,49%
Ab ab ab3 ab ab
Kết quả kiểu hình F 2 :
Dài, trắn g = 25,49%
Tròn, xanh = 0,49%
Tròn, trắn g = 49,51%
Dài, xanh = 24,51%

C â u 4 đ ề 23
p thuần chủng có các cặp tính trạng tương phản lai
với nhau được Fi đồng loạt th ân cao, h ạt tròn, màu trắng.
Cho các cây Fi lai với cá th ể khác được th ế hệ lai phân li
theo tỷ lệ:
3 cao, tròn, trắn g :
3 cao, dài, tím :
1 cao, tròn, tím :

1 cao, dài, trắn g :


3 thấp, tròn, trắn g :
3 thấp, dài, tím :
1 thấp, tròn, tím :
_________ 1 thấp, dài, trắng._____________________________

165
Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, không
xuất hiện tần số hoán vị gen 50%.
1. Biện luận và lập sơ đồ lai cùa p và của Fx.
2. Nếu cho Fi tự thụ phấn thì quy luật di truyền nào
đã điều khiển sự di truyền tín h trạn g th ân cây? Quy luật di
truyền nào làm xuất hiện các cây có h ạt tròn, màu tím và
h ạ t dài, màu trắng?

Bài giải
* p thuần chủng có các cặp tính trạng tương phản -> Fi
đồng loạt thân cao, hạt tròn, màu trắng.
—> Cao, tròn trắng là tính trạng trội so với thấp, dài. tím.
- Quy định gen:
Gọi gen A -» Cao, a -» Thấp
B -> Tròn, b -» Dài
D Trắng, b -» Tím
-» Fi dị hợp 3 cặp alen Ạa, Bb, Dd.
* Để xác định kiểu gen của cá thế khác, ta xét sự phân li
của từng cặp tính trạn g ở đời F 2.
- X ét tính trạng chiều cao cây:
F 2 có tỷ lệ = 1 cao : 1 thấp = 2 kiểu tổ hợp
-> Fi X cá thể khác = 2gt X lg t
Fx Aa sinh hai loại giao tử, vậy cá th ể khác sinh một
loại giao tử mà F 2 có cây thấp kiểu gen aa đã nhận giao tử từ
cá th ể khác -» Kiểu gen cá thế khác aa.
- Xét tính trạng hình dạng hạt:
F 2 = 1 tròn : 1 dài = 2 kiểu tô hợp tương tự như tính
trạn g th ân cây.
Fi X cây khác = Bb X bb
* Xét tính trạng màu sắc:

166
F* = 1 tím : 1 trắn g = 2 kiểu tồ hợp
Đáy ià tý ỉệ của phép lai phân tích.
-> F i X c â y k h á c = 2 g t X l g t
-> K iể u g e n F i X c â y k h á c = D d X d d
* Xét sự di truyền của tính trạng cây vái hình dạng hạt:
F 2 = 1 cao, tròn : 1 cao, dài : 1 thấp, tròn : 1 thấp, dài
-+ 2 tính trạn g này đã phân li độc lập với nhau.
* Xét sự di truyền của tính trạng chiều cao cây với màu
sắc hạt:
F 2 có tỷ lệ = 1 cao, trắn g : 1 cao, tím : 1 thấp, trắn g : 1
thấp, tím
—> 2 tính trạ n g này đã phân li độc lập với nhau.
* Xét sự di truyền của tính trạng hình dạng và màu hạt:
F 2 có tỷ lệ = 3 tròn, trắn g : 3 dài, tím = 1 tròn, tím : 1
dài, trắn g
2 tính trạn g này đã di truyền với nhau theo quy luật

hoán vị gen.
3 bd 3
F 2 có ^ dài, tím —— đã nhận = gt Fi ab X gt ab = -
8 bd 8

Cây khác có kiểu gen — chỉ sinh 1 loại gt bd


bd
3
-> F1 đã sinh ra giao tử bd = — > 25% đây là giao tử
8
liên kết
TS LKG = 3 / 8 x 2 = 6 /8
TS HVG = 8 / 8 - 6 / 8 =2/8
Vậy b liên kết d và B liên kết D.
Còn tín h trạn g chiều cao cây này thì phân li độc lập với
hai tín h trạn g hình dạng và màu sắc hạt.
BD
Kiểu gen Fi Aa ---- vì p thuần chủng và tương phản.
bd

167
Fi đã nhận giao tử p = A BD X a bd
hay = A bd x a BD
+ Trường hợp 1:
BD bd
P tc AA- aa-
_
BD bd
+ Trường hợp 2.;
P tc X aa —
bd BD
. BD bd
Fi A a ------- X aa —
bd bd
G A B D = A b d = a B D = a b d = 6 / 8 : 4 = 3/16
X a bd
A Bd = A bD = a B d = a b D = 2 / 8 : 4 = 1/16
BD
F2 3 cao, tròn, trắn g A a----
bd
3 cao, dài, tím Aa —
bd
BD
3 thấp, tròn, trắn g a a ----
bd
3 thấp, dài, tím aa —
bd
1 cao, tròn, tím
bd
1 cao, dài, trắn g A a ~
bd
, _ Bd
1 thâp, tròn, trăn g aa -—
bd
, _ bD
1 thâp, dài, trăn g aa —
bd

168
A BD A BD
2. Fi X Fi
A a---- X A a----
bd bd
* Sự di truyền của tính trạng thân cây:
Fi X Fi Aa X Aa
Gp( A,a X A,a

p2 3 cao : 1 AA : 2 Aa
1 thấp : 1 aa
Tính trạn g cây đã di truyền theo định lu ật phân li của
Mendel.
Fi X F™i BD
------ X BD
------
bd bd
Bd
p 2 có h a t tròn, tím kiểu gen ---- -> Đã nhân giao tử Bd
_d
từ Fi, đây là giao tử hoán vị gen.
F2 có h at dài, trắn g kiểu gen -» Đã nhân giao tử bD
d_
từ Fi, đây là giao tử hoán vị gen.
-> Vậy đế F 2 xuất hiện cây có h ạ t tròn, tím và cây có h ạ t
dài, trắn g đó là quy luật hoán vị gen.

C â u 4 đ ề 27
Từ 1 phép lai giữa hai thứ cà chua thuần chủng, ngưởi
ta được F ị đồng loạt là các cây cà chua thân cao, quả đỏ.
Cho Fi thụ phấn với nhau được F2 phân li theo tỷ lệ 1 cây
cao, quả vàng : 2 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả đỏ.
Cho Fi thụ phấn với cây cà th ân thấp, quả vàng được
thê hệ lai gồm 199 cây cao, quả đỏ : 201 cây thấp, quả vàng
: 1048 cây cao, quả vàng : 1052 cây thấp, quả đỏ.
Biện luận và lập sơ đồ lai cho mỗi trường họp. Biết
rằng mỗi gen quy định một tính trạng.

169
Bài giải
- Xét Fi X Fi -> F2 = 1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ
- Ở F -2 có = 3 cao : 1 thấp = 4 kiểu tổ hợp
—> Fi X Fi = 2gt X 2gt —> kiểu gen Fj dị hợp 1 cặp alen,
cao là trội hoàn toàn so với thấp.
- Quỵ định gen:
Gọi gen A -> cao, a —> thấp
-> Kiểu gen Fi Aa.
- Ớ F -2 có = 3 đỏ : 1 vàng = 4 kiểu tổ hợp
Fj X Fi = 2gt X 2gt —> Kiểu gen Fi dị hợp 1 cặp alen
—>■Đỏ là trội hoàn toàn so với vàng.
- Quy định gen:
Gọi gen B -> đò, b vàng
—> Kiểu gen Fi Bb
Xét chung hai tính trạng:
F x X Fi Aa, Bb X Aa, Bb
F 2 = 4 kiểu tổ hợp. .
F) X Fi = 2gt X 2gt -> 2 cặp gen này phải liên kết
hoàn toàn trên một cặp nhiễm sắc thể.
Ab
- ơ F2 có cao, vàng —— -» Đã nhận giao tử Ạb từ F],
- b
aB
- Ớ F2 thấp, đỏ —— -» Đã nhân giao tử aB từ Fx.
ba_
Ab
Kiêu gen Fi — - vây Fi đă nhân:
aB
gt bố Ạb gt mẹ aB
Sơ đồ lai:
Ab V
aB
P tc A
Ab aB
Gp Ab X aJB

170
Ab aB aB
Kết quả F2: 1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ
I* FT,i X. FĨT', Ab
~
_X Ab
^
aB aB
Với kiểu lai như th ế này: Một bên Fi liên kết hoàn toàn
- Một bên Fi còn lại hoán vị gen với tần số bất kỳ < 50% —»
Kết quả F 2 vẫn giữ nguyên tỉ lệ: 1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1
thấp, đỏ (đây là trường hợp đặc biệt).
—> Ta có sơ đồ lai: Một bên Fi hoán vị gen
Giả sử
TS HVG = 20% TS LKG = 80%
Ab Ab
aB aB
Ạb = aB = 50% Ab = aB = 40%
ẠB = ab = 10%

Ab 40% aB 40% AB 10% ab 10%


Ạb Ab 5% anr — Ab
— 20% ^ 2 0 % —— — 5%
50% Ab aB AB ab
aB AB aB
~ 20% — 20% -— 5% — 5%
50% aB aB ab ab
Kết quả Fọ có tỉ lệ: 1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ.
* Fj X cà th ân thấp, quả vàng —> Đây là phép lai phân
tích: Cây cà thấp, vàng kiểu gen: — chỉ sinh một loại giao tử

ab.
F 2 có 4 kiểu hình:
- 2 kiểu hình bằng nhau chiếm số lượng lớn:
1048 cao, vàng : 1052 thấp, đỏ.
- 2 kiểu hình số lượng nhỏ:
199 cao, đỏ : 201 thấp, vàng
—> Fj có hoán vị gen.
200
Ở F2 có thấp, vàng = 8% —
1048 + 1052 + 199 + 201 ab
Do gt Fi ab X gt ab (100%) = 8% —> gt Fị ab = 8%
Đây là giao tử hoán vị gen.
->• TS HVG = 8% X 2 = 16%
TS LKG = 100% - 16% = 84%
* Sơ đồ lai:
ab
Fi X thấp, vàng
ab
G Ab = aB = 42% X ab = 100%
AB = ab = 8%
—— 42% cao, vàng —— 8% cao, đỏ
ab ab
— 42% thấp, đỏ — 8% thấp, vàng
ab ab

172
C â u 4 đ ề 34
Cho 2 thứ cây hoa thuần chủng lai với nhau: hoa kép
màu trắn g với đơn màu đỏ, được F ị toàn là hoa kép màu
hồng, cho tiếp Fi giao phẩn với nhau, được F2 có tỉ lệ:
42% cây hoa kép, màu hồng :
24% cây hoa kép, màu trắn g :
16% cây hoa đơn, màu đỏ :
9% cây hoa kép, màu đỏ :
8% cây hoa đơn, màu hồng :
1% cây hoa đơn, màu trắng.
Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng và mọi diễn
biến nhiễm sắc th ể trong tế bào sinh h ạ t phấn và tế bào
sinh noãn đều giống nhau.
1. Biện luận và lập hồ sơ lai từ p đến F2.
2. Cho F : lai phân tích. Kết quả?

Bài giải
1. P tc Kép, trắng X Đơn, đỏ
Fj 100% kép, hồng
Kép trội hoàn toàn so với đơn.
* Quy định gen:
Gọi gen A -> Kép, a -» Đơn
-» Đỏ là trội không hoàn toàn so với trắng,
hồng là tính trạn g trung gian.
* Quy định gen:
Gọi gen BB -» Màu đỏ
Bb -> Màu hồng
Bb —> Màu trắng
* Vì p thuần chủng mang 2 cặp tín h trạng -» Fx dị hợp
2 cặp alen Aa, Bb
Fi X F! Aa,Bb X Aa,Bb
F 2 CÓ 1% đơn, trắn g aa,bb đã nhận
gt ab X gt ab = 1%
-» % gt ab = \1% = 10% < 25%
Đây là giao tử hoán vị
-> TS HVG = 1Ọ% X 2 = 20%
TS LKG = 100% - 20% = 80%
-> a liên kết B và A liên kết b.
* Sơ đồ lai:
Ab aB
p TC
Ab aB
Gp Ạb X aB
Ab
Fi —— 100% kép, hồng
aB
Ab Ab
Fi X Fi
aB aB
G Ạb = aB=40% Ab = aB = 40%
ẠB = ạb = 10°? x AB - ih = 10%
Ab _ Ab _ Ab _ aB ^
2 Ab aB - aB _ aC
Ab _ Ab _aB _ aB
= 4%
AR ab AR aB
AD AH Ab aB
= 4%
Ab aB ” ab ab
AB AB AB ab
= 1%
AB ab ab ab
Kết qua Fo:
Kép, hồng 42% : Kép, trắn g 2 4 ^
Đơn, đỏ 16% : Kép, đỏ 9% :
Đơn, hồng 8% : Đơn, trắng 1%.

174
C â u 4 đ ề 39
Cho một số chuột cái thuần chúng, kiểu hình là đuôi
ngắn cong, th ân có sọc sẫm, giao phối với chuột đực bình
thường được Fi. Cho các chuột giao phối với nhau được
F '2 . .

Trong số chuột thu được ỏ' F 2 có 203 chuột đuôi ngắn


cong, th ân có sọc sẫm - 53 chuột bình thường - 7 chuột
đuôi thường, th ân sọc sẫm và 7 chuột đuôi ngắn cong, th ân
thường.
1. Tính tần sô hoán vị gen ở cá th ể cái Fi
2. Nếu chỉ căn cứ vào số lượng các cá thê đực mang các
kiểu hình khác nhau ở F 2 thu được trong thí nghiệm mà
tính tần số hoán vị gen thì sai số là bao nhiêu?
Biết rằng gen B quy định đuôi ngắn cong, gen b quy
định đuôi thường - gen s quy định th ân có sọc sẫm, gen s
quy định th ân thường, các gen này liên kết với nhiễm sắc
thê giới tính X, một số chuột đực chứa cả hai gen lặn b và s
bị chết ở giai đoạn phôi.

Bài giải
* Sơ đồ lai:
P tc 9 cong, sọc X đ thường
X ^ X SB X sb Y

G p Xỉ X sb , Y
>
F i X sB X sb X ? Y .

Fi X Fì X sB X sb X ^ Y

G Fl X g = X sb = Liên kết

X!
X

II

XS
B= Xg= Hoán vị

175
Y
A sB -
- x sb X?
y B v B
X ^ X sb vB yb
xẵ As s As A s
1Ị ;11
1 !1

cong, sọc 9 cong, sọc 9 cong, sọc 9 cong, sọ
Y x fý X sbY X sb Y X^Y
1
11 ' 11 i 1 11

đ cọng, đ thường, đ thường, đ thường,


sọc sọc 53 con sọc 7 con sọc 7 con
- Gọi X là số chuột đ cong, sọc
3x + 7 + 7 = 203
„ 2 0 3 -1 4
X = — -------- = 63
3
TS HVG = -------—------- = 10%
203 + 63 + 14
Vậy sô chuột chết 63 - 53 = 10 con
2. Nếu dựa vào chuột đ thì:
TS HVG = ----- 4 ^ —— = 10,77%
63 + 53 + 7 + 7
Vậy sai số 10,77% - 10% = 0,77%

C â u 4 đ ề 45
Khi lai 2 thứ lúa thuần chủng th ân cao, h ạ t gạo trong
với thứ lúa th ân thấp, h ạ t gạo đục ở Fi thì được toàn thân
cao, h ạ t gạo đục. Cho các cây Fi tự thụ phấn được F2 18000
cây với 4 loại kiểu hình khác nhau trong đó có 4320 cao,
gạo trong.
Cho biết mỗi gen quy định 1 tín h trạng và mọi diễn
biến của nhiễm sắc th ể trong giảm phân của tế bào sinh hạt
phấn và tế bào sinh noãn giống nhau.
_____ 1. Tĩ lệ các cá th ể thuộc mỗi loại kiểu hình bàng bao

176
nhiêu?
2. Tìm sô" cá thể có kiều gen đồng hợp và dị hợp về 1
và 2 tính trạn g trội, số cá thế mang 1 và 2 tính
trạn g lặn ở F 2.

Bài giải
1. P tc cao, trong X thấp, đục
Fi 100% cao, đục
-» Cao, đục là trội hoàn toàn so với thâp, trong.
* Quy định gen:
Gọi gen A —»■cao, a -> thấp
B -» đục, b -> trong
Fi dị hợp 2 cặp alen vì p thuần chủng và tương phản
2 cặp tín h trạng
F j X Fi Aa, Bb X Aa, Bb
4320 3
F 2 có ——— cao, trong = 24% khác — chứng tỏ Fi có
18.000 & 16
hoán vị gen —» p thuần chủng có hiện tượng liên kết gen.
Ab aB
p TC
Ab aB
Grp Ab X aB
Ab
Fj —— 100% cao, đuc
aB
Ab Ab
aB aB
G P1 Ạb = aB = X Ab = aB = X
AB = ab = V x ẠB = ab = V
Gọi X là tỉ lệ của giao tử liên kết và gọi y là tỉ lệ của
giao tử hoán vị.
X + y = 50% -> y = 50% - X

177
F2 c ó cao, trong = (gt Ab X gt Ab) + (gt Ab X gt ab) 2
(x X x) + 2 [x X (0,5 - x)]= 0,24
X2+ 2x2 = 0,24
X -

X2 - X + 0,24 = 0

X = 40% - » y = 10%

=> TSHVG = 2y = 20% ; TSLK = 2x = 80%


* Sơ đổ lai:
Ab Ab
Fi X F i X
aB ẼB
G Fi Ạb = aB = 40% X Ạb
AB = ạb = 10% AB
F2:
Ab _ Ab _ Ab aB
= 16%
Ab aB aB aB
Ab Ab _ AB aB
= 4%
AB = ab ~ aB ab
AB _ AB _ Ab _ aB
= 4%
Ab aB ~ ab ~ ab
AB _ AB _ AB _ ab

(—
II

AB " ab ab ab
Kết quả F2:
24% cao, trong = 4320 cây
24% thấp, đục = 4320 cây
1% thấp, trong = 1 8 0 cây
51% cao, đục = 9180 cây
2. Từ kết quả F 2 học sinh tự lựa ra kết quả theo yêu cầu
của bài.

178
C â u 4 đ ề 74
Xét 1 cặp nhiễm sắc thê tương đồng chứa các cặp gen.
Cho p thuần chúng khác nhau bởi từng cặp tính trạng
tương phản lai với nhau được Fi đồng loạt có kết quả tròn,
ngọt, vàng.
Cho Fi lai với cá th ể khác được F2 có tỉ lệ 65% tròn,
ngọt, vàng : 15% bầu, chua, xanh : 10% tròn, ngọt, xanh :
10% bầu, chua, vàng,
Biện luận và viết sơ đồ lai.

Bài giải
a. Trường liợp 1: 1 gen -> 1 tính trạng
* Các tính trạn g chỉ thế hiện qua 2 trạng thái mà p
thuần chủng có 3 cặp tính trạng tương phản —> vậy Fi đồng
loạt tròn, ngọt, vàng.
-> Vậy tròn, ngọt, vàng là tính trạng trội
bầu, chua, xanh là tín h trạng lặn
Quy định gen:
Gọi gen A —» tròn, a —> bầu
B -> ngọt, b -» chua
D vàng, d -» xanh
* Các cặp gen này phải cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc
thê (theo đề)
-» Fi dị hợp 3 cặp alen
F; lai với cây khác được F2
,ị - Xét F2 về tính trạng dạng quả:
F2 có tỉ lệ = 3 tròn : 1 bầu = 4 kiểu tô hợp
- > F i X khác = 2gt X 2gt —» Kiểu gen
F 1 X khác = Aa X Aa
- X ét F2 vềtính chất quả:
F 2 cótỉ lệ = 3 ngọt : 1 chua = 4 kiểu tổ hợp

179
Fi X khác = 2gt X 2gt -» Kiêu gen
Fj X khác = Bb X Bb
- X ét F2 về màu sắc:
F 2 có tỉ lệ = 3 vàng : 1 xanh = 4 kiểu tổ hợp
Fi X khác = 2gt X 2gt -» kiểu gen
Fi X khác = D d X Dd
- Xét chung 3 tínlì trạng:
Ta thấy tròn luôn luôn đi chung với ngọt, bầu luôn luôn
đi chung với chua -»• 2 tính trạn g này liên kết hoàn toàn.
-» Fi X khác = Aa, Bb, Dd X Aa, Bb, Dd
F2 có 15% bầu, chua, xanh kiểu gen tách giao tử =
abd
. gt Fi abd X gt Fj abd = 15%
Nếu Fi và cây khác giảm phân với tần số hoán vị như
nhau thì:
Tỉ lệ gt Fi abd X gt Fi khác abd
Vậy tỉ lệ gt abd = Vl5% = lẻ (loại)
Vậy Fi và cây khác đã giảm phân khác nhau: Một bên
liên kết hoàn toàn sẽ chỉ sình 2 loại giao tử với tỉ lệ 50% và
một bên có hoán vị gen.
g t F i abd X g t F i a b d (50% ) = 15%
gt abd = 15% X 2 = 60% > 25% đây là giao tử liên kết.
TSLKG = 30% X2 = 60% ; TS HVG =100% - 60% = 40%
—» Gen a, b, d cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể.
Gen A, B, D cùng nằm trên 1 nhiễm sắc th ể tương đồng
* Sơ đồ lai:
ABD abd
P tc — X —
ABD abd
G ABD X abd
Pj ABD ỵQQ0/c t r òn| ngot, vàng
abd

180
w-

ABD ABD
Fi X khác
abd abd
a ABD = abd
a = 30
ABD = abd = 50% ABd = abD = 20%
p ABD _ ____
____ ABD _ ABD
____ — abd —15%
2 ABD abd abd abd
ABD _ ABD _ ABd abD
ABd ” abD ~ abd ~ abd -
Kết qua F 2:
65% tròn, ngọt, vàng : 15% bầu, chua, xanh :
10% tròn, ngọt, xanh : 10% bầu, chua, vàng,
b. Trường hợp 2: Có tác dụng của gen đa hiệu
* Ta thấy tròn luôn luôn đi chung với ngọt
bầu luôn luôn đi chung với chua
* Gen quy định quả tròn làm cho quả ngọt
Gen quy định quả bầu làm cho quả chua
* Vì P tc tương phản -> Fi tròn, ngọt, vàng -> Tròn, ngọt,
vàng là trội hoàn toàn so với bầu, chua, xanh.
* Quy định gen:
Gọi gen A —> Quả tròn, ngọt, a —> Quả bầu, chua
gen B Quả vàng, b -> Quả xanh
F I dị hợp Aa, Bb
* Xét F2 về quả: F2 = 3 tròn, ngọt : 1 bầu,chua
F 2 = 4 K T H -> F j X cây kh ác = 2 g t X 2gt
KG Fi, cây khác = dị hợp Aa
* Xét F2 về màu sắc: F2 = 3 vàng :1 xanh = 4 KTH
-» F i X câ y k h á c = 2 g t X 2 g t
KG cây khác dị hợp Bb
* X ét chung 2 tính trạng:
F i X cây kh ác A a, B b X A a ,B b
F 2 có 15% bầu, chua, xanh aa,bb đã nhận

181
gt ab gt ab = 15%
X

* Nếu F , và cây khác giảm phân giống nhau


gt aa = v'15% = lẻ (loại)
* Vậy một bên có HVG, một bên liên kết hoàn toàn sinh
2 loại giao tử với tỉ lệ 50%.
gt ab X gt ab (50%) = 15%
-* gt ab = 15% X 2 = 30% > 25%
TSLK = 30% X 2 = 60%; TSHV = 40%
Fi X
tv
k h,'á c
cây khác M
----- X
AB
---------
ab ab
G

AB 30% ab 30% Ab 20% ạB 20%

65% tròn, ngọt, vàng : 15% bầu, chua, xanh :


10% tròn, ngọt, xanh : 10% bầu, chua, vàng.

182
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
BD
ì. Cơ thể có kiểu gen Aa ---- sinh ra các loai giao từ:
bd
a. AaBD. aBD. Abd. abd
b. aBd. abd. ABD. Abd
c. ABd. Abd, aBD. abd
d. ABD. AbD. aBd. abD
e. a BD. Abd. abd, ABD

2. Cơ th ể có kiểu gen — sinh ra các loai giao tử:


aB de
a. Ạb de, ab DE. Ab DE, aB De
b. Ạb DE, AB dE. aB DE, aB de
c. Ạb DE, Ạb de, aD BE, aB de
d. Ạb DE, aB de, Ạb de, aB DE
e. Ạb de, Ad DE, aB DE, aB de
Ab
3. Cơ thể có kiểu gen —— Ẫ”|}Y sinh ra các loai giao tử:
aB
a. Ạb X ° , ạb Y, ẠB Y, ab xí.
b. ab Y, ẠB X E, ab X ° , ẠB Y
c. ẠB X ° , AB Y, ạB x ° , aB Y
d. AB Y . A b X ^ a B X ^ . a B Y
e. ẠB X eD, ẠB Y, ạb X ? , ạb Y

Ab
4. Cơ thể có kiểu gen —- XỊ.’ x ị sinh ra các loai giao tủ.
aB
a. A b X eD, Ạ b X ^ a b X eu , a b X^
b. ạb X e
D , Ạ b X ^ a b X ^ , Ạ b X eD

183
c. aB X eD, Ab X tD, a b X ed , Ab
d. ab Xf , aB x ° , Ab , Ab X j
e. Ab Xg , Ab X ^ , a b X ^ , a b X °

Ab
5. Môt tế bào có kiểu gen - khi giảm phân có hoán vi
ab
gen sẽ tạo ra bao nhicu loại tinh trùng?
a . 2 lo ạ i t in h trù n g b. 4 lo ạ i t in h trù n g
c. 6 loại tinh trùng d. 8 loại tinh trùng
e . 10 lo ạ i t in h trù n g

BD
6. Cơ thể có kiểu gen Aa ---- tạo ra các giao tử có tỉ lệ là
bd
bao nhiêu khi tần số hoán vị gen = 20%.
a 20% , 5%, 20% , 5%, 20% , 5%, 20% , 5%
b. 40%, 40%, 10%, 10%
c. 2 5% , 2 5% , 25% , 25%
d. 5%, 5%, 20% , 20%
e. 15%, 15%, 15%, 15%, 10%, 10%, 10%, 10%

_ . v. . , s AB De .
7. Môt loài sinh ưât có kiẽu g e n --------- có hoán vi gen
ab dE
giữa Ả Ia với tần sô hoán vị = 16% tạo ra các giao tử có tỷ lệ:
a. 20,5 % , 20,5% , 20,5% , 20,5 % , 4 ,5% , 4,5% , 4,5% , 4 ,5%
b. 8%, 8%, 8%, 8%, 17%, 17%, 17%, 17%
c. 20%, 20%, 20%, 20%, 5%, 5%, 5%, 5%,
d. 4%, 4%, 4%, 4%, 21%, 21%, 21%, 21%
e. 15%, 15%, 15%, 15%, 10%, 10%, 10%, 10%
„ . , . . , „, , AB DE . . . . ,
8. Mot Loài sinh, vãt có kiẽu g e n ----------khi hoán vi gen
ab . de
xảy ra ở A /a và D /d sẽ tạo ra bao nhiêu loại giao tử:

184
a. 4 b. 8 c . 16
d. 32 e. 64
9. Di truyền liên kết xảy ra khi:
a. Di truyền gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác
nhau.
b. Gen quy định tính trạn g ở ruồi giấm nằm trên nhiễm
sắc th ể giới tính Y
c. p thuần chủng mang 2 hay nhiều cặp tín h trạng
tương phản.
đ. Các gen không aleri nằm trên 1 nhiễm sắc thể.
e. Gen trội hoàn toàn, sô lượng cá thê lớn.
10. Những đặc điểm nào sau đây không phải là thuộc
tính của ruồi giấm.
a. Dễ nuôi và dễ thí nghiệm, b. Ruồi cái có hoán vị gen.
c. Số nhiễm sắc thế ít. d. It biến dị.
e. Vòng đời ngắn.
11. Khi lai phân tích ruồi giấm cái Fj Morgan thu được:
a. 50% xám, dài : 50% đen, ngắn
b. 75% xám, dài : 25% đen, ngắn
c. 41% xám, dài : 9% xám, ngắn : 41% đen, ngắn : 9%
đen, dài
d. 25% xám, dài : 25% xám, ngắn : 25% đen, ngắn :
25% đen, dài
e. 100% đen, n g ắn
12. Kiểu gen nào không đúng:
AB Ab
a. ---- c.
ab aB ab
Aa aB
d. —— e. —
aB ab

185
13. Ở lúa gen D —>thân cao, d —>thán thấp, gert E -t hạt
dài, e —>hat tron, hai cặp gen này cùng nám trẽn 1 cặp nhiễm
sắc thể thì có th ể có bao nhièu kiểu gen khác nhau?
a. 4 b. 6 c. 8
d . 10 e. 12

14. Với điều kiện quy định gen như câu 13, trong loài có
thể có bao nhiêu kiểu gen đồng hợp.
a. 4 b. 6 c. 8
d. 10 e. 12

15. Vời điểu kiện như câu 13 trong quấn thề sinh vât có
bao nhiêu kiều gen dị hợp 2 cặp alen.
a. 1 b. 2 'C. 3
d. 4 e. 6
16. Phép lai giữa 2 thứ lúa cao hạt dài dị hợp thì ở thế hệ
lai có tỉ lệ kiểu hình:
a. 3 : 1 và 1 : 2 : 1 b. 3 : 1 hay 1 : 2 : 1
c. 3 : 3 : 1 : 1 d. 9 : 3 : 3 : 1
e. 1 : 1 : 1 :1 : 1

17. Phép lai nào dưới đây chokết quả 1 :1 :1 :1


AB Ab , Ab Ab AB AB
a. ---- X — b. — X — c. ---- X ----
ab aB aB aB ab ab
, aB Ab AB Ab
d. — X— e. ----- X ——
ab ab aB ab
18. Phép lai nào dưới đây cho kết quả 1 : 2 : 1
AB Ab AB Ab AB ab
a . X — b . ------------- X — - c . --- X
ab ab ab aB ab ab
- AB AB Ab Ab
d . -------- X ------ e . — X ——
ab ab aB ab

186
, ., ABD , , . .,
19. Môt loài sinh vât có kiẽu gen —— khi giảm phân có
abd
h o á n VỊ g e n g iữ a A ỉ a ưà D i d t h ỉ s ẽ tạo r a bao n ỉu é u Lo ai g ia o
tử ?
a. '2 b. 4 c. 6
d . 8 e. 10

20. Khi các gen đều trội hoàn toàn, 1 gen quy định 1 tính
. . ABE abe , ... _ ,
trang lai ------ X ----- . Cho kết qua giông như:
abe abe
a. Lai 1 cặp tính trạng. b. Lai 2 cặp tín h trạng.
c. Tác dụng đa hiệu. d. Tương tác gen.
e. Liên kết giới tính.

21. Khi các gen trôi hoàn toàn phép lai ---- X — . Tần số
ab ab
hoán vị gen = 25% cho kết quả kiểu hình với tỷ lệ:
a. 3 : 1 b. 1 : 2 : 1 C. 3 : 3 : 1 : 1
d. 4 : 4 : 1 : 1 e. a và b đúng
AB
22. Ở 1 loài sinh vât có kiểu gen ---- dã sinh ra 1 giao tử
ab
Ab với tỉ lệ 10%. Vậy khoảng cách giữa 2 gen này trên nhiễm
sắc th ể là:
a. 10 centi Morgan b. 90 centi Morgan
c. 80 centi Morgan d. 30 centi Morgan
e. 20 centi Morgan
23. Hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là:
a. Các gen nằm trê n 1 cặp nhiễm sắe thể thường.
b. Các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do.
c. Số loại giao tử được hình th àn h theo công thức 2n.

187
d. Làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp.
e. Bảo tồn các kiểụ gen quý.
24. Ở người số nhóm gen liên kết bằng:
a. 23 b . 46 c. 22
d 24 e. 26
25. Khi nào tần số hoán vị gen = 50%?
a. Khi có 50% số tê bào sinh dục có hoán vị gen
b. Khi có 25% số tê bào sinh dục có hoán vị gen
c. Khi có 100% số tế bào sinh dục có hoán vị gen
d. Khi có 75% số tê bào sinh dục có hoán vị gen
e. Không có trường hợp này
^ N . Ab Ab . ,„
26. Các gen trôi hoàn toàn phép lai — X — mõt bèn có
aB aB
hoán vị gen với tần số 20% thì kết quả phân li về kiểu hình ở
đời con là:
a. 1 : 2 : 1 b. 4 : 4 : 1 : 1
c. 3 : 3 :1: 1 d. 3 : 1
e. 1 : 1 :1: 1
Ab AB
27. Các gen trôi hoàn toàn phép lai - X ---- có hoán vi
aB ab
gen ở cá thể liên kết đều với tần số 30% thì kết quả phân li về
kiểu hình ở đời con là:
a. 1 : 2 :1 b. 4 :4 : 1 :1
c 3 : 3 :1: 1 d. 3 : 1
e 1 : 1 :1 : 1

28. Ớ 1 loài sinh vật có 2n = 78 nhiễm sắc th ể thì sô


nhóm gen lièn kết là:
a. 39 b. 78 c. 38

188
d. 76 e. Không có câu đúng
Ab ab
29. Trong phép lai — - X —— các gen trôi hoàn toàn thi
aB ab
tần số hoán vị gen được tính:
a. TS HVG = Tổng tỉ lệ các cá thể đời con có kiểu hình
khác bố mẹ.
b. TS HVG = Tổng tỉ lệ con có kiểu hình giống bố mẹ 1
tín h trạng.
c. TS HVG = Tổng tỉ lệ các giao tử liên k ết chéo.
d. TS HVG = Tổng tỉ lệ con có kiểu hình giống bố mẹ.
e. Cả 4 câu đúng.
30. Với tấn số hoán vị gen là 30% thì phép lai nào cho tỉ
lệ phân tích là 3 :1 gen trội hoàn toàn
Ab AB ’ Ab Ab AB AB
a. — X —— b. - X— c. — X ----
aB Ab aB aB ab ab
, AB Ab Ab aB
d . ----- X — e. — X —
ab ab aB aB
31. Ở ruồi giấm gen B quỵ định màu thân, gen V quy
định chiều dài cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể. Khoảng cách
của gen này trên bản đồ gen trong các thí nghiệm của Morgan
là:
a. 9 cM b. 16 cM c. 18 cM
d . 21 c M e . 24 cM

32. Với tần số hoán vị gen là 10%, phép lai nào có hiện
tượng đồng tính ở đời con ?
AB AB Ab AB Ab Ab
a. X— b. —— X —— c. ----- X
ab Ab aB aB ab aB
, AB AB AB ab
d. X ----- e. —— X —
Ab aB ab ab

189
33. Cho lai hai thứ lúa, phép lai nào cho tỉ lệ: 25% : 25% :
25% : 25%. Với tần sô hoán vị gen là 25%.
Ab aB . AB ab Ab aB
a. 1— X— b. ----- X — c. — X —
ab ab ab ab aB ab
, Ab Ab Ab AB
d ' —- X—- e. X —
aB aB aB ab
34. Cho lai phân tích lúa có thân cao, hạt dài dị hợp, thu
được F 1 80 cao tròn : 80 thấp dài : 20 cao dài : 20 thấp tròn thì
tần số hoán vị gen và kiểu gen của thứ lúa thân cao hạt dài đời
p ra sao?
AR Ah
a. — TS HVG = 20% b. — TS HVG = 40%
ab aB
AR Ah
c. — TS HVG = 20% d. — TS HVG = 20%
ab aB
e. ~ TS HVG = 40%
ab
35. Fi có kiểu gen d ị hợp 2 cặp alen cho F ị X F ị ở F s có
1% mang 2 tính trạng lặn - Tần số hoán vị gen là bao nhiêu
(cho biết gen trội hoàn toàn).
a. 1% b . 2% c. 4%
d 5% ■ e. 20%

36. Morgan đã có những đóng góp nào cho di truyền học:


a. Liên kết gen, hoán vị gen, liên kết giới tính.
b. Liên kết gen, hoán vị gen, lai phân tích, liên kết giới tính.
c. Liên kết gen, hoán vị gen, tác dụng đa hiệu của gen
liên k ết giới tính.
d. Liên kết gen, hoán vị gen, tính trạng đa gen liên kết
giới tính.
e . T ất cả đúng.

190
37. Lai phân tích một cá thể có kiểu gen liên kết đồng thì
tẩn số hoán vị gen được tính:
a. TS HVG = Tông tỉ lệ các con có kiểu hình giống p.
b. TS HVG = Tổng tỉ lệ các con có kiểu hình giống p
một tính trạng.
c. TS HVG = Tổng tỉ lệ các con có kiểu hình khác bố mẹ
một tính trạng.
d. TS HVG = Tổng ti lệ các con có kiểu hình khác bố mẹ.
e. Cả 4 câu đúng.
38. Cho ruổi giấm F/ X FỊ, cá th ể cái và đực đều có thân
xám, cánh dài dị hợp. Tàn số hoán vị gen ở ruồi đực là 18%
thỉ F 2 phân tính với ti ỉệ:
a. 70,5% xám, dài : 20,5% đen, ngắn : 4,5% xám, ngắn :
4,5% đen, dài.
b. 1 xám, dài : 2 xám, ngắn : 1 đen, dài.
c. 41% xám, dài : 41% đen, ngắn : 9% xám, ngắn : 9%
đen, dài.
d. 3 xám, dài : 1 đen, ngắn.
e. 25% xám, dài : 25% đen, ngắn : 25% xám, ngắn : 25%
đen, dài.

39. Phép lai Fj X Fị X -------, gen trôi không á t chế


-------
ab ab
được gen lặn thì tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F2 là bao nhiêu
(biết Fj có hiện tượng liên kết hoàn toàn).
a. 3 : 1 b. 1 : 1 : 1 : 1 c. 4 : 4 : 1 : 1
d. 1 : 2 : 1 e. 3 : 3 : 1 : 1
40. F : có kiêu gen dị hợp 2 cặp aỉcii cho Fj X Fj
F 2 có 9% mang 2 tính trang lận gen trội hoàn toàn -
tần số hoán vị gen là:

191
a. 18% b. 9% c. 40%
d. 30% e. 20%
41. Những kiểu gen nào dưới đây sinh ra 4 loại giao tử:
a. AaBb và b. AaBb và c. AaBb và
aB ab ab
AB AB
d . ÂaBb và —— e. AaBb và ——
Ab ab
42. M ột gen quy định 1 tính trạng, 2 gen liên kết hoàn
toàn, trên một nhiễm sắc thể thì số kiểu hình và tỉ lệ kiểu hình
được sinh ra tối đa là:
a . 2 kiểu hình - tỉ lệ 3 :1
b . 3 kiểu hình - tỉ lệ 1 :2 :1
c. 4 kiểu hình - tỉ lệ 9 :3 :3 : 1
d. 4 kiểu hình - tỉ lệ 1 :1 :1 : 1
e . 4 kiểu hình - tỉ lệ 4 :4 :1 : 1

192
PHẨN III

TƯƠNG TÁC GEN


I. K hái niệm :
Tương tác gen là hiện tượng các gen không alen (thuộc
các lôcút khác nhau) tác dộng qua lại để cùng quy định 1 loại
tính trạng.
Có 3 kiểu tương tác gen:
- Tương tác bổ trợ
- Tương tác át chế
- Tương tác cộng gộp
II. C ác k iể u tư ơng tá c gen:
A. Tương tác bồ trợ:
1. P hân li với tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1
a. T hí nghiệm:
P TC gà m ào h oa h ồ n g X gà m ào h ạ t đậu
Fi 100% gà mào hồ đào
Fj X Fi hồ đào X hồ đào

F2 9/16 hồ đào :
3/16 hoa hồng :
3/16 hạt đậu :
1/16 đơn.
b. N hận xét thí nghiệm:
- Đây là phép lai 1 tính
■ - Fi xuất hiện tính trạng mới
- F2 phân tính với tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1
(Giống như lai 2 tính).
c. Giải thích thí nghiệm:
- F2 xuất hiện 9 + 3 + 3 + 1= 16 kiểu tổ hợp

193
-> Fi Fi = 4gt 4gt -» Gà mào hồ đào
Fi dị hợp 2 cặp alen: AaBb
* Tính trạn g mào hồ đào là kết quả của sự tương tác bổ
trợ của 2 gen trội không alen A_B_.
* Vì ở p thuần chủng không có gà mào hồ đào (A_B_)
nên Fi đã nhận giao tử Ab và giao tử aB từ p thuần chủng.
* p sinh giao tử Ab có kiểu gen AAbb -> Mào hoa hồng
p sinh giao, tử aB có kiểu gen aaBB -> Mào hạt đậu hay
ngược lại.
* Vậy mào gà hoa hồng do gen A đứng riêng quy định
A_bb.
* Gà mào h ạt đậu do gen B đứng riêng quy định aaB_
* Sơ đồ lai:
TC Hoa hồng H ạt đậu
AAbb aB
Fi 100% AaBb mào hồ đào
Fi AaBb Aaổb
G AB, Ab, aB, aa AB, Ab, aB, aa
Fa 9/16 hồ đào 1AABB : 2AaBB
2AABb : 4AaBb
3/16 hoa hồng: lAAbb ; aAabb
3/16 h ạ t đậu : lAAbb : 2aaBb
1/16 mào đơn: laabb
Quy định gen:
9 hồ đào 9A_B_
3 hoa hồng 3A_bb
3 h ạt đậu 3aaB_
1 mào đơn laabb
Mào đơn do sự tương tác bổ trợ của 2 gen lặn không
alen a và b.
2. Phân li với tỉ lệ 9 : 6 : 1
* Thí nghiệm và quy định gen:

194
P tc Bí quả tròn Bí quả
AAbb aaBB
Fi 100% bí quả dẹt AaBb
Fl Fx AaBb AaBb
G AB, Ab, aB, ab
f2 9 bí dẹt : 9A_B_
6 bí tròn : 3A_bb
3aaB_
1 bí dài : laabb
* Quv định gen:
- Bí quá dẹt: Do sự tương tác bô trợ cua 2 gen trội không
alen: A_B_
- Bí quả tròn: Do gen A đứng riêng quy định, do gen b
đứng riêng quy định: A_bb : aaB_
- Bí quả dài: Do tương tác bồ trọ' của gen lặn a và b:
aabb
3. Phân li với tỉ lệ 9 : 3 : 4
P tc Thỏ lông đen Thỏ lông trắng
AAbb AaBb
100% AaBb lông xám
Fj AaBb AaBb
AB, Ab, aB, aa
9 lông xám 9A_B_
3 lông trắn g : 3aaB_
4 lông đen : 3A_bb
> laabb
* Quy định gen:
- Thỏ lông xám: Do tương tác bố trọ' của 2 gen trội
không alen: A_B_
- Thỏ lông trắng: Do gen B đứng riêng quy định.
- Thỏ lô n g đen: Do gen b quy định: A_bb và a a b b

195
4. Phân li với tỉ lệ 9 : 7
* Thí nghiệm và quy định gen:
PTC Bắp lùn X Bắp lùn
AAbb X aaBB
Fi 100% AaBb bắp cao
Fj X Fi AaBb X AaBb
G p( AB, Ab, aB, ab
F2 9 bắp cao : 9A_B_
7 bắp lùn : 3A_bb
3aaB_
laabb
- Bắp cao: Do tương tác bổ trợ của 2 gen trội không alen
A_B.
- Bắp lùn: Do A và B đứng riêng quy định: A_bb - aaB
và do sự tương tác bổ trợ của 2 gen lặn a và b: aabb
B. T ư ơ n g tá c á t ch ế:
1. Phân li với tỷ lệ 12 : 3 : 1
* Thí nghiệm và quy định gen:
PTC Chuột lông trắn g X Chuột lông xám
AAbb aaBB
Fx 100% AaBb lông trắng
Fj X Fi AbBb X AaBb
AB, Abj aB, ab
12 lông trắng: 9A_B_
3A_bb
3 lông xám : 3aaB_
1 lông đen : laabb
* Quy định gen:
- Lông trắng: Do sự át chế của gen trội A
A_B_, A_bb

-I
- Lông xám: Do gen B quy định khi không bị á t chế
aaB_
- Lông đen: Do gen b quy định khi không bị á t chế aabb
2. Phân li với tỉ lệ 13 : 3
* T hí nghiệm:
P tc G à lô n g trắ n g X L ô n g trắ n g
AABB aabb
Fi 100% AaBb lông trắng
Fi X Fi AaBb X AaBb
Gp AB, Ab, aB, ab
F -2 13 lông trắng: 9A_B_
3A_bb
laabb
3 lông nâu : 3aaB_
Quy định gen:
*
- Lông trắng: Do A át chế quy định, do b khi k h ô n g bị át
chê quy định: A_B_, A_bb, aabb
- Lông nâu: Do B quy định khí không bị á t chế: aaB_
c. Tương tá c cộ n g gộp:
Mỗi gen trội làm gia tàng chất lượng của tính trạng.
1. Phân li với tỉ lệ 15 : 1
* Thí nghiệm:
PTC Lúa mì h ạ t đỏ X H ạt trắng
AABB aabb
Fi 100% AaBb đỏ nhạt
** F 'l X Fi A aB b X A aB b
Gp AB, Ab, aB, ab
F2 1 đỏ đậm : 1AABB
4 đỏ : 2AABb
2AABb
6 đỏ n h ạt 4AABb
lAAbb

197
laaBB
4 hồng n h ạt : 2Aabb
2aaBb
1 trắng : laabb
* Quy định,

Màu đỏ của h ạt lúa mì giảm dần theo sự giảm dần của


gen trội.
- Đỏ đậm : Kiểu gen có 4 gen trội AABB
- Đỏ Kiểu gen có 3 gen trội 2AaBB, 2AABb
- Đỏ n h ạt : Kiểu gen có 2 gen trội 4AaBb : lAAbb :
laaBB
- Đỏ n h ạt hơn : Kiểu gen có 1 gen trội 2Aabb : 2aaBb
- Trắng : Kiểu gen không còn gen trội aabb.
III. K ết quả la i p h ân tích các k iểu tương tác gen:

Các kiểu tư ơng tác gen K ết quả lai p h ân tích Fi


9 : 3 : 3 : 1 1 : 1 : 1 : 1
9 :6 :1 1:2:1
9 :4 :3 1:2:1
12 : 3 : 1 2 : 1 : 1
13 : 3 3 : 1
15 : 1 3 : 1
9: 7 1 : 3

198
HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC CÂU GIÁO KHOA
Câu 2 đề 16
Cho Fi của mỗi loài tự thụ phấn:
- Ở loài thứ n h ấ t F 2 phân li về kiểu hình là 9 : 7
- Ở lo à i th ứ hai F 2 phân li về kiểu hình 12 : 3 : 1
1. Viết sơ đồ lai từ đến F 2.
2. Nêu th í dụ và giải thích sự hình thành mỗi ỉoại tỉ ỉệ kiểu
hình nói trên.

Bài giải
1. Viết sơ đồ lai:
- Ở lo à i thứ n h ất F 2 = 9 : 7 = 16 kiểu tổ hợp.
- Ở loài thứ hai F2= 12 : 3 : 1 = 16 kiểu tổ hợp.
Ớ cả 2 loài F 2 đều có 16 kiểu tổ hợp
-» Fi X Fi = 4gt X 4gt
-> Kiểu gen của Fi ở cả hai loài: dị hợp 2 cặp alen - giả
sử AaBb.
* Sơ đồ lai:
F 1 X Fi AaBb X AaBb
Gp( AB, Ab, aB, aa X AB, Ab, aB, ab
F2 9A_B_ : 1AABB : 2AaBB
2AABb : 4AaBb
3A_bb lAAbb : 2Aabb
3aaB_ laaBB : 2aaBb
laaB_
2 . Thí dụ về kiểu hình:
* Ớ loài thứ nhất:
F2 = 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng
+ 9 hoa đỏ: 9A_B_ do sự tương tác bổ trợ của 2 gen trội

199
không alen.
+ 7 hoa trắng: Các kiểu gen còn lại đều quy định 1 kiểu
hình là hoa trắn g 3A_bb - 3aaB_ - laabb.
* ơ loài thứ hai:
F 2 = 12 chuột lông trắng
3 chuột lông xám
1 chuột lông đen
+ 12 chuột lông trắng: Do sự á t chế của gen trội A quy
định: 9AJB_, 3A_bb
+ 3 chuột lông xám: Do gen B quy định khi không bị át
chế: 3aaB_
+ 1 chuột lông đen: Do gen b quy định khi không bị át
chế: laabb

C â u 1 đ ề 17
Fi của 1 loài có 2 cặp gen dị hợp nằm trên 2 cặp nhiễm sắc
thể thường. Cho chuột Fi lai với nhau được F 2.
1. Hãy viết sơ đồ lai từ Fi đến F2.
2. Cho thí dụ về kiểu hình đế chứng minh: Đối với mỗi kiểu
hình tương tác gen (tương tác bổ trợ và tương tác á t chế do
gen trội) F2 có bao nhiêu kiểu hình thì kết quả lai phân tích
Fi cũng cho bấy nhiêu kiểu hình.

Bài giải
1. Sơ đồ lai từ FỊ đến F2:
F] X Fi AaBb X AaBb
G ịTị AB, Ab, aB, ab X AB, Ab, aB, ab
F2 9A_B_ : 1AABB 2AaBB
2AABb 4AaBb
3A_bb : lAAbb 2Aabb
3aaB_ : laaBB : 2aaBb
laaB_
2. Thí dụ về kiểu hình:
* Đói với tương tác bổ trợ:

F 2 có kiểu hình:
9 bí quả dẹt : 9A_B_
6 bí quả tròn : 3A_bb,3aaB_
1 bí quả dài : laabb
Lai phân tích:
Fi AaBb X aabb
G p: AB, Ab, aB, ab X ab
F2 AaBb : Aabb : aaBb : aabb
Kiếu hình của F2: 1 bí dẹt : 2 bí tròn : 1 bí dài
*' Đôi với kiểu tương tác át chế do gen trội:
F -2 13 gà lông trắn g : 9A_B_
3A_bb
lA _ b b

3 gà lông nâu : 3aabb


Lai phân tích:
FX AaBb X aabb
G AB, Ab, aB, ab X ab
F2 AaBb Aabb aaBb aabb
F2 có 3 lông trắng : 1 lông nâu

C âu 1 đ ề 30
Viết sơ đồ lai Fj để‘so sánh 2 hiện tượng di truyền chi phối
tỉ lệ kiểu hình 9 : 6 : 1 và 15 : 1.
Bài giải
a. Sơ đồ lai:
Fi X F2 = 9 : 6 : 1 = 16 kiểu tổ hợp
F2 = 15 : 1 = 16 kiểu tồ’ hợp
F, X F t = 4gt X 4gt
-> Kiểu gen Fi dị hợp 2 cặp alen AaBb
* Sơ đồ lai:
Fi X F, AaBb X AaBb
Gp AB, Ab, aB, ab X AB, Ab, aB
F2 9A_B_ 1AABB : 2AaBB
2AABb : 4AaBb
3A_bb lAAbb : 2Aabb
3aaB_ laaBB : 2aaBb
la a b b
* Thí dụ về kiểu hình
F2 9 : 6 : 1
9 bí dẹt 9A_B_
6 bí tròn 3A_bb - 3aaB_
1 bí dài laabb
* F2 = 15 : 1
15 cây cao 9A_B_
3A_bb
3aaB_
1 cây lùn laabb
b. So sánh:
* Giống nhau:
- Fi đều dị hợp 2 cặp alen và sinh 4 loại giao tử.
- F2 đều có 16 kiểu tồ’ họ'p - 9 kiểu gen
- Các gen trội A và B có vai trò như nhau trong việc góp
phần quan trọng việc quy định kiểu hình.

202
- Sự tương tác cua 2 gen lặn aabb cho 1 kiểu hình mới.
* Khác nhau:
9 : 6 : 1 15 : 1
+ F 2 có 3 kiều hình + F2 có 2 kiểu hình
+ Sự tương tác bồ trợ của A_ + Sự tương tác cộng gộp của
và B_ cho 1 kiểu hình gen trội A và B cho 1 kiểu
Còn A đứng riêng và B đứng hình nên các kiêu gen có gen
riêng cũng cho 1 kiểu hình trội A, B đều cho 1 kiêu hình
khác với A_B_ đứng chung. là cây cao.
+ Lai phàn tích cho ti lệ 1 : + Lai phân tích cho ti' lệ 3 : 1
2:1.

C âu 2 đ ề 34
Fi chứa cặp gen dị hợp, mỗi gen trôn 1 nhiễm sắc thô, cho
Fi tự thụ phấn:
1. Viết sơ đồ lai của Fi.
2. So sánh 2 quy luật di truyền: phân li độc lập của các cặp
tín h trạn g và tác động qua lại của các gen theo kiểu bổ trợ.

Bài giải
1. Viết sơ đồ lai:
Fi X F] AaBb X AaBb
AB, Ab, aB, ab X AB, Ab, aB, ab
F2 9A_B_ 1AABB : 2AaBB
2AABb : 4AaBb
3A_bblAAbb : 2Aabb
3aaB_ laaBB : 2aaBb
laabb

203
a. Kiểu hình của phần li độc lập:
F2 9 đậu Hòa Lan vàng trơn : 9A_B_
3 đậu Hòa Lan vàng nhăn : 3A_bb
3 đậu Hòa Lan lục trơn : 3aaB_
1 đậu Hòa Lan lục nhăn : laabb
b. Kiểu hình của tương tác gen:
F2 9 bí dẹt 9A_B_
6 bi tròn 3A_bb, 3aaB_
1 bí dài laabb
2. So sánh:
a. Giống nhau:
- Mỗi gen nằm trên 1 nhiễm sắc th ể riêng b i ệ t .
- F 2 có 16 k iể u tồ hợp với 9 kiểu gen.
- Fi sinh 4 loại giao tử.
- Gen phân li độc lập và tổ hợp tự do theo các nhiễm sắc
th ể trong giảm phân và thụ tinh.
- X u ấ t h iệ n nhiều b iế n d ị tổ hợp là m tă n g tín h đ a d ạ n g
của sinh giới.
b . Khác nhau:
Phân li độc lập Tương tác gen
* 1 cặp gen 1 cặp tính * 2 cặp gen cùng tương tác bổ
trạng. Fi tự thụ phấn sẽ cho trợ quy định 1 loại tín h trạng
F2 4 kiểu hình với tỉ lệ 9 : 3 - Fi tự thụ phấn tạo F2 phân
- . 3 : 1 (về 2 cặp tính trạng). tính về 1 loại tính trạn g với
tỉ lệ 9 : 6 ỉ 1, 9 : 7, 9 :
4 : 3.
* Có gen trội át chế gen lặn * Không có át chế.
cùng alen (trội hoàn toàn).
* Kiểu hình ở đời con là sự * Đời con có thế xuất hiện
sắp xếp lại các tính trạng ỏ' kiểu hình mới.
cha mẹ.

204
C â u 1 d ề 58
So sánh hai trường hợp tương tác bố trợ giữa các gen không
alen với nhau cho tỉ ỉệ kiểu hình Ở F 2 9 : 7 và 9 : 6 : 1.

Bài giải
* Thí nghiệm trường hợp F2 có tỉ lệ 9 :
F, Pi Bắp cao Bắp cao
f2 9 bắp cao : 7 bắp lùn
Trường hợp F-> có tỳ lệ 9 : 6 : 1
F. Fị Bí dẹp Bí dẹp
f2 9 bí dẹp : 6 bí tròn
a. Giống nhau:
F] Fx AaBb AaBb
G AB, Ab, aB, ab AB, Ab,
f2 9A_B_ 1AABB : 2AABb
2AaBB : 4Aabb
3A_bb lAAbb : 2Aabb
3aaB_ laaBB : 2aaBb
laabb
- F2 có 16 kiểu tố hợp, 9 kiểu gen.
- F] đều dị họp 2 cặp alen, sinh 4 loại giao tử.
- Sự tương tác bô trọ' A_B_ quy đ ịn h 1 kiểu hình.
b. Khác nhau:
9 : 6 : 1 9 : 7
* Có 3 kiểu hình. * Có 2 kiểu hình.
* A_bb, aaB_ cùng quy định 1 * A_bb, aaB_ và cả aabb cùng
kiểu hình. quy định 1 kiểu hình.
aa tương tác bổ trợ quy định
1 kiểu hình

205
* Lai phân tích cho tỉ lệ: * Lai phân tích cho tỉ lệ:
1 :2 :1 1 : 3

C âu 4 đề 3
Cho 1 cá thế F, thực hiện 3 phép lai:
- Với phép lai 1: Được th ế hệ lai phân li theo tỉ lệ:
3 cây cao : 1 cây thấp.
- Với phép lai 2: Được th ế hệ lai p h â n li theo tỉ lệ:
3 thấp : 1 cao
- Với phép lai 3: Được th ế hệ lai phân li theo tỉ lệ:
37,5% cây cao : 62,5% cây thấp.
1. Hãy biện luận và viết so' đồ lai cho từng trường hợp.
2. Cho F ị tự thụ phấn, kết quả? Các gen trội trong kiểu gen
đều có vai trò nhú nhau.

Bài giải
1.Xét phép lai 3:
F -2 = 37,5% cao : 62,5% thấp = 3 cao : 5thấp
F 2 = 3 cao : 5 thấp = 8 kiểu tổ hợp F[ ® = 4gt 2gt
-+ Fi © AaBb Aabb hay aaBb
* Sơ đồ lai:
Fi © AaBb Aabb
G AB, Ab, aB, ab Ab, ab
F2AABb : 2AaBb : AAbb : 2Aabb
aaBb aabb
. Fj © AaBb aaBb
G AB, Ab, aB, ab aB,ab
F2 AaBB 2AaBb Aabb aaBB
2aaBb aabb

206
K ết quá F 2 -
3 cao I A_B_
ị A_bb,aaB_
5 thấp ị
Ị aabb
Vậy t ín h trạng chiều cao cây cho sự tương tác bố trọ'
theo kiểu: 9 cao : 7 thấp
+ Cao: A_B_
+ Thâp: A_bb. aaB_, aabb
* Xét thi nghiệm 1:
F, X

F2 3 cao : 1 thấp
Nếu Fj: AaBb thì G p 1: AB, Ab, aB, ab
- Cây T phải sinh giao tử AB mà F2 có cây thấp (aa, ~bb)
vậy cày phải có chứa nhiều nhất 1 gen lặn a hay b.
—» KG cây D AaBB hay AABb
+ Kiếm chứng:
Fj AaBb X AaBB
G AB, Ab, aB, ab X AB, aB
F, AABB, AaBB AABb 2AaBb
AaBB, aaBB, aaBb
F, AaBb X AABb
G AB, Ab, aB, ab X AB, Ab
F2 AABB, 2AABb, Aabb, AaBB
2AaBb Aabb
Kết quả F2 đều cho tỉ lệ 3 cao : 1 thấp
* Nếu Fi Aabb —> Giao tử Fi Ab, ab
- Vậy cây © phải sinh giao tử AB mà F2 có cây thấp (aa
hay bb), vậy cây ® phải có chứa nhiều n hất 1 gen a —> Kiểu
gen Xì AaBB.

207
Sơ đồ lai:
Fj Aabb X AaBB
G Ab, ab X AB, aB
F2 AABb 2AaBb aaBb
3 cao 1 thấp
* Nếu Fj aaBb -> giao tử aB, ab
- Vậy cây (ĩ) —> giao tử AB mà F 2 có thấp (aa hay bb)
Vậy cây ® có chứa gen b -» Kiểu gen cây ® AABb
Sơ đồ lai:
p , X d) AÁBb X aaB b

G AB, Ab X aB, ab
F2 AaBB 2AaBb Aabb
3 cao 1 thấp
* X ét thí nghiệm: F i X ©

F2 3 th ấp : 1 cao
+ Nếu Fi AaBb -> gt AB, Ab, aB, ab
Vậy cây © phải sinh giao tử ab -» Kiểu gen aabb
Sơ dồ lai:
Fi X © A aB b X aabb

G AB, Ab, aB, ab X ab


F -2 AaBb Aabb aaBb aabb
1 cao : 3 thấp
+ Nếu Fj: Aabb -> giao tử Fị Ab, ab -> cây @ phải sinh
ra giao tứ aB và ab -> Kiểu gen cây © aaBb
Sơ đồ lai:
Fi X © Aabb X aaBb
G Ab, ab X aB, ab
F2 AaBb Aabb aaBb aabb
1 cao : 3 thấp
+ Nếu Fi: aaBb ngược lại cây ® phải có kiểu gen Aabb

208
Sơ đồ lai:
Fj X ■£■■ Aabb X aaBb
G Ab, ab X aB, ab
Fọ AaBb Aabb aaBb aabb
1 cao : 3 thấp
2. Cho F ị tư thụ p h ấ n : có 3 trường hợp:
* Fj V F, AaBb X AaBb
G AB, Ab, aB, ab X AB, Ab, aB, ab
F2 9 cao 9A_B_ : 1AABB 2AaBB
2AABb 4AaBb
7 thấp A_bb : lAabb 2Aabb
aaB_ laaBB 2aaBb
aabb laabb
* F; > F; Aabb X Aabb
G Ab, ab X Ab, ab
F2 Aabb 2Aabb aabb
100% cây thấp
Fi X Fi aaBb X aaBb
G aB, ab X aB, ab
F2 aaBB 2aaBb aabb
100% cây thấp

C â u 4 đ ề 10
Cho chuột F ị tạp giao với chuột khác trong 3 phép lai sau:
- Phép lai 1: Được t h ế h ệ la i phân li t h e o t ỉ lệ:
6 chuột trắng : 1 chuột nâu : 1 chuột xám
- Phép lai 2: Được th ế hệ lai phân li theo tỉ lệ:
4 chuột trắng : 3 chuột nâu : 1 chuột xám.
- Phép lai 3: Được t h ế hệ la i phân li t h e o tỉ lệ:
12 chuột trắng : 3 chuột nâu : 1 chuột xám.
Cho biết gen quỵ định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thế

209
thường.
Hãy biện luận và viết sơ đồ lai các trường hợp trên.

Bài giải
* Xét phép lai 3: Fi X © —> F2 có ti lệ
12 trắn g : 3 nâư : 1 xám = 16 kiểu tố hợp
—> Ft X ® = 4gt X 4gt Kiểu gen Fx, dị hợp 2 cặp alen:
AaBb.
- Sơ đồ phép lai 3:
F1 X lì AaBb X AaBb

G AB, Ab, aB, ab X AB, Ab, aB, ab


, F2 12 trắng : 9 A_B_ : 1AABB : 2AaBB
3 A_bb: lAabb : 2Aabb
3 nâu : 3aaB_ : laaBB : 2aaBb
1 xám •- laabb
* Xét phép lai CD
F] X ® AaBb X ©

F2 6 trắng : 1 nâu : 1 xám


F2 8 kiểu tổ hợp giao tử
Fị X © 4 gt X 2gt
Chuột CD sinh 2 loại gt -> Kiểu gen dị hợp 1 cặp alen.
F2 có chuột xám aabb phải nhận giao tử ab từ chuột ® ->
Kiều gen: Aabb hay aaBb.
- Sơ đồ lải:
Fi X s AaBb X Aabb
G AB, Ab, aB, ab X Ab, ab
F2AABb : 2AaBb : Aabb : 2Aabb : aaBb : aabb
Kết quả F2:
6 trắn g : 1 nâu : 1 xám
G AB, Ab, aB, ab X aB, ab

210
F2 AaBB : 2AaBb : Aabb : 2aaBb : aabb
Kết qua F2 :
4 trắng : 3 nâu : 1 xám phù hợp với phép lai 3)
-> Chuột lì' có kiêu gen aaBb.

C â u 4 đ ề 29
Một loài hoa có 4 kiểu: 3 thứ hoa trắn g : 1 thứ hoa đỏ.
- Cho cây đỏ ® tự thụ phấn, ở Fi thu được:
165 cây hoa đỏ : 55 cây hoa trắng.
- Cho cây đỏ © tự thụ phấn, ở Fi thu được:
135 cây hoa đỏ : 105 cây hoa trắng.
1. Hãy giải thích kết quả và từ đó rút ra đặc điếm di truyền
màu sắc hoa.
2. Hãy phân biệt kiểu gen của 3 thứ hoa trắng thuần chủng
nói trên. Cho cây hoa đỏ thứ hai lai với 3 cây hoa trắng
thuần chủng có kièu gen khác nhau. Kết quá?

Bài giải
1. Xét cây đỏ © tự thụ phấn
p ® ®
Fi 9 đỏ : 7 trắn g = 16 kiểu tố hợp giao tử.
= 4 giao tử X 4 giao tử
Kiểu gen cây đỏ © dị hợp 2 cặp alen AaBb
*'* * Sơ đồ lai:
p © © AaBb X AaBb
Gp AB, Ab, aB, ab X AB, Ab, aB, ab

Fi 9 đỏ

211
3A_bb : lAAbb, 2Aabb
7 trắn g < 3 aaB_ : laaBB, 2aaBb
laabb : laabb
* Vậv màu hoa là kết quả của tương tác bổ trợ theo kiều
9 :7
+ Hoa dỏ: Do sự tương tác bố trợ của 2 gen trội không
alen: A_B_
+ H o a trắ n g : D o các k iể u gen còn lạ i quy đ ịn h
A_bb, aaB_, aabb
* X ét câv X' tự thụ phấn:
p (T X 'D A_B_ X A_B_
F2 3 đỏ 1 trắn g = 4 kiểu tổ hợp
—►(D X ® = 2gt X 2gt
Ở F 2 có trắn g : aa hay bb
—> © phải có chứa 1 gen a hay b
Trường hợp 1:
p ®X ® AaBB X AaBB
G AB, aB X AB, aB
F2 AABB, 2AaBB aaBB
3đỏ 2trắng
Trường hợp 2:
p ®X ® AABb X AABb
G AB, Ab X AB, Ab
F2 AABB, 2AABb AAbb
3đỏ ltrắ n g
2. Ba thứ hoa trắng thuần chủng:
AAbb
aaBB
aabb

212
* Cho đỏ T p AaBb X AAbb
AaBb X aaBB
AaBb X aabb
Học sinh tự viết giao tử và tín h sô kiểu tồ hợp —» Kiểu
hình F x

Câu 4 đề 32
Cho thỏ Fi có kiểu gen giống nhau giao phối với các thỏ
khác được th ế hệ lai phân li theo những tỉ lệ:
- Tỉ lệ 1: 87,5% thỏ có màu lông trắ n g : 12,5% thỏ có màu
lông xám.
- Tỉ lệ 2: 62,5% thỏ có màu lông trắn g : 37,5% thỏ có màu
lông xám.
- Tỉ lệ 3: 81,25% thố có màu lông trắ n g : 18,75% thỏ có màu
lông xám.
Cho biết gen quy định tính trạn g nằm trên nhiễm sắc thể
thường..
Biện luận và viết sơ đồ lai các trường hợp nêu trên.

Bài giải
* Xét ti lệ 3: Fi X thỏ khác được F 2 có 13 trắn g : 3 xám =
16 kiểu tồ hợp giao tử.
3 F[ X thỏ khác = 4gt X 4gt => Kiểu gen của Fi và con
thỏ khác phải dị hợp 2 cặp alen.
Sơ đồ kiểm chứng:
Fi X thỏ khác AaBb X AaBb
Gp AB, Ab, aB, ab X AB, Ab, aB, ab

213
9 : A_B_ (1AABB, 2AABB, 2AaBb, 4AaBb)
13 tr ắ n g 3 : A_bb (lAAbb, 2Aabb)
1 : aabb
3 xám aaB_ (laaBB, 2aaBb)
Màu lông thỏ được quy định:
- Màu trắn g do tá,c dụng á t chê của gen A và gen b quy
định màu trắn g khi không bị át chế.
- B quy định màu lông xám khi không có sự át chê của
gen A.
* Xét tỉ lệ 1:
Fi X thỏ khác được F2:
7 trắng : 1 xám = 8 kiểu tố hợp giao tử = 2gt X 4gt.
' => Fi X thỏ khác: AaBb X aaBb

hay : AaBb XAabb


Sơ đổ kiềm chứng:
Fi X thỏ khác AaBb XaaBb
Gp AB, Ab, aB, ab X aB, ab
F2: AaBB, AaBb, AaBb, AaBB, aaBB, aaBb, aaBb, aabb
Kết quả F2: 5 trắn g : 3 xám (khác với đề bài)
Vậy loại phép lai 2
* Xét tỉ lệ 3: Fi X thỏ khác được F 2 có:
5 trắng : 3 xám = 8 kiểu tồ hợp giao tử = 4gt X 2gt
=> Fi X thỏ khác : AaBb X aaBb
(Đã kiểm chứng ở trên)


214
C â u 4 đ ề 58
Trong cu hành, gen I ức chế quá trình tạo sắc tô cua gen R,
trong khi alen i không có khả năng ức chê đó. Các gen nàv
nằm trên các cặp nhiễm sắc thế tương đồng khác nhau. Vì
hiện tượng ức chế như vậy nên kiêu gen iiRR cho củ hành
màu đỏ, kiêu gen IiRr cho củ hành màu trắng.
Cho hai dạng thuần chủng đều có củ màu trắng lai với nhau,
người ta thu được Fi đều có củ hành màu trắng, còn ỏ' F2 thu
được 234 củ hành màu trắng và 54 cu hành màư đỏ.
1. Sự hình thành màu sác cua cu hanh chịu sự chi phối cua
quy luật di truyền nào? Giai thích.
2. Viết so' đồ lai từ p đến F2

Bài giải
iiRR: Màu đó
ế r IiRr: Màu trắng
Trắng X Trắng
100% trắng
F] X Fi F2 có 234 trắng : 54 đỏ = 13 trắng : 3 đỏ = 16
kiểu tô hợp giao tử.
=> F] X Fx = 4gt X 4gt =5 Fi phải dị hợp 2 cặp alen: IiRr
* Kiểm ckứng:
IiRr X IiRr
IR, Ir, iR, ir X IR, Ir, iR, ir
F2 13 trắng :
IIRR, 2IÌRR, 2IIRr, 4IiRr, Ilrr, 2Iirr, iirr
3 đỏ :
iiRR, 2iiRr
1. Sự hình thành màu sắc của củ hành chịu sự chi phối
của quy luật di truyền tương tác át chế.
- Màu trắng là do tương tác át chế của gen trội I và gen
r khi không bị át chế quy định màu trắng.
- Màu đo do gen R quy định khi không bị át chế.
2. F Xtoàn trắng IiRr nhận giao tử:
Pi
TH p2 loại, vì PTC màu trắng mà p 2 có cây màu đỏ iiRR
TPI Pi đúng =5 PTC : IIRR X iirr

216
CÂU HỎI 'ỉ RẮC NGHIỆM
1. Trong chọn giống, tdện tượng nhiều gen chi phối 1
tính trạng cho phép:
a. Khả nàng tìm tính t ạng mới.
b. Tạo ưu th ế lai.
c. H ạn chế thoái hóa g : jng.
d. Rút ngắn thời gian c.iọn giống.
e. Khôi phục tín h hữu t ,iụ.
2. Ở bí quả dẹp là do ự cómặt của 2 gen trội A và B,
với kiểu gen vắng m ặt cả 2 £ 11trội cho bí quả dài. Tron
gen chỉ có m đt gen A hay ỉlàm cho quả tròn. Tính tr
hinh dạng bi là kết quả của iên tượng:
a. Tương tác á t chế.
b . Trội hoàn toàn.
c. Tương tác bổ trợ.
d. Tương tác cộng gộp.
e. Trội không hoàn toà i.
3. Với quy định gen /ỉ ỉ/ câu 2, Fỉ thu được toàn là bí
quả dẹp, kiểu gen của p là:
a . A ab b X aabb b . A ab b X a aB B
c. AaBB X aaBB d. Aabb X AABB
e. b và d đúng.
4. Với quy định gen nh.: câu 2:
p AABB X aabb cl .Ợc Fi có kiểu hình:
a . B í quả d à i. b. B quả trò n . c . B í quả bầu.
d. Bí quả dẹp. e. a ’à d đúng.
5. Cho F] trong càu 4 I ù phân tích thì F2 thu được có tỉ
lệ phân li về kiểu hình:

217
a. 1 : 1 b. 1 : 2 : 1 c. 3 : 1
d. 1 : 1 : 1 : 1 e. 4 : 4 : 1 : 1
6. Clio FiCiia câu 4 tự thụ phấn, kểt quả F2 về kiểu hình
cho tí lệ:
a. 9 : 4 : 3 b. 9 : 3 : 3 : 1 c. 9 : 6 : 1
d. 9 : 7 e. 12 -.3 :1
7. Cìio Ft câu 4 giao phấn với bí quà tron thì thu được
F ị phân li: 1 bi bẹp : 1 bí tròn. Kiểu gen bí tròn đem lai là:
a. AAbb b. Aabb c. aaBB
d. aaBb e. a và c đúng.
8. Phép lai nào dưới đây cho Fj đồng tính toàn bí dẹp
(với quv định như câu 2).
a. Aabb X aaBB b. AAbb X aaBb
c. aaBB X aaBB d. AaBB X AABb
e . AAbb X AAbb

9. C h o g à lô n g t r ắ n g X g à lô n g t r ắ n g F Ị -. 4 5 g à l ô ì ig
nâu và 195 gà lông trắng. Màu lông gà đã di truyền tuân
theo quy luật:
a. Tương tác bổ trợ. b. Tươngtác át chế.
c. Tương tác cộng gộp. d. Gen đa hiệu,
e. Trội hoàn toàn.
10. Với quy định gen nào sau đây làm cho gà có lông
trắng, phù hợp quy luật di truyền ở câu 9:
a. A_B_, A_bb và aabb b. A_bb và aaB_
c. AaBb, AAbb và Aabb d. Aabb, AABb và aabb
e. AaBB, AAbb và aabb
11. ơ một loài cây, chiều cao cây do 3, gen quy định, mỗi
gen gồm 2 alen phân li độc lập, tác động cộng gộp. Mỗi gen

218
trội làm cao thềm 10cm. Cho lai cây cao nhât với cây thấp
nhất được Fj cao 180cm. Chiều cao cây cao nhất và cây thấp
nhất là:
a. 200cm và 150cm b. 210cm và 160cm
c. 210cm và 150cm d. 220cm và 160cm
e. 210cm và 140cm
12. Với quy định như câu 11, cây cao 180cm có kiểu gen
r a sao ?
a. AABBdd, aaBbDD b. AaBbDd, AaBbDD
c. AaBBdd, aaBBdd d. AaBbDd, AABbDD
e. AaBbDd, aaBbDD
13. Với quy địnỉi như càu 11, cây cao 200cm có kiểu gen
ỉà:
a. AABBDd, aaBBDD b. AaBBDD. AaBBDd
c. AaBBDD AABbDD d. AaBbDD, AABBDd
e. AaBbDD, AABbDD
14. Quy luật phân li độc lập và quy luật tương tác gen
giống nhau ở những điểm nào?
a. Mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể, bảo tồn các
kiểu gen quý.
b. Các gen phân li độc lập, tạo nhiều biến dị tổ hợp.
c. Các gen phân li độc lập, tạo ra kiểu hình mới khác bố
mẹ.
*» d. Các gen phân li độc lập, kiêu hình ở đời con là sự sắp
xếp lại các tính trạn g của đời bố mẹ.
e. Cả 4 câu đúng.
15. Hai cặp gen không alen cùng tương tác quy định 1
loại tính trạng và làm xuất hiện 4 trạng thái của kiểu hình.
Đó là kiểu tương tác nào và tỉ lệ kiểu hình ra sao?

219
a. Tương tác át chế, tỉ ]ệ 9 : 3 : 3 : 1
b. Tương tác cộng gộp, tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1
c. Tương tác bổ trợ, tỉ lệ 9 : 3 : 3 • 1
d. Tương tác á t chế, tí lệ 12 : 3 : 1
e. Tương tác bổ trợ, tỉ lệ 9 : 6 : 1
16. Màu của hạt ngô chỉ xuất hiện khỉ có m ặt đồng thời
của gen A / nằm trên nhiễm sắc th ể sô' 3 và gen A? nằm trên
nhiễm sắc th ể số 9. Các tổ hợp khác của 2 alen này làm cho
hạt tráng. Màu hạt ngô di truyền theo quy luật nào?
a. Thê tư bội. b. Gen trội không hoàn toàn.
c. Tương tác gen bô trợ. d. Tương tác át chế.
e. Tương tác cộng gộp.
17. Với quy định ở câu 16, Fỉ 100% có màu là kết quă lai
của 2 dòng ngô thuần chủng có hạt không màu nào?
a. A 1 A 1 A9A2 X a 1 a 1 a 2 a 2 b. AiAia 2a 2 X a ia 1 A2A2
c. â i a ] A 2 A .9 X ã iã iA .2 Ấ .2 d . A 1A 1A 2 A 2 X a ] a i A 2A 2

©. a1a1A2A2 X ai&iA2A2
18. Cho F 1 ở câu 17 tạp giao với nhau thi F2 có tỉ lệ kiểu
hình là:
a. 9 : 7 b. 9 : 3 : 3 : 1 c. 12 : 3 : 1
d. 9 : 6 : 1 e. 9 : 4 : 3
19. Với điều kiện như câu 18, những cây có hạt không
màu thuần chủng có kiểu gen là:
a. A 1A 1 A2A2 , 8ii3.i3.2di2 >a ia 1A2A2
b. AiAia2a 2 , A 1 A 1A2A2
c. A]A]A2 A.2 , a 1aiA2A2
d. EiiciiEi2Si2 ) A!Aia2a2 , 3.iâiA2A2
e . a ia ia 2a 2 , A iA i32â2 , A 1A ỈA 2A 2

220
20. Với điều kiện ở câu 18, cây hạt có màu thuần chủng
có kiểu gen là:
a. aiaiA2A2 b. AiAja2 S2
c. aiaia2a2 d. AiA;A2a2
G. A 1A 1A 2A 9

221
PHẨN IV

DI TRUYỀN GIỚI TÍNH


Giới tính ở sinh vật được xác định bằng nhiễm sắc thể
giới tính.
I. N h iễm sắ c th ế giới tín h (NST)
* Trong nhân tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục
mang bộ nhiễm sắc thế lưỡng bội 2n được chia thành 2 loại:
+ NST thường: Tồn tại thành từng cặp tương đồng giống
nhau ớ cả 2 giới và gồm nhiều cặp.
+ NST giới tính: Chi gồm 1 cập, khác nhau ó' đực và cái.
* Cặp NST giới tính là cặp tương đồng ó' giới này và
không tương đồng ỏ' giới kia tùy loài sinh vật.
* Các gen trên NST giới tính không chỉ quy định các
tính trạng liên quan đến giói tính mà còn quy định các tính
H-ang thường. Sự di truyền các tính trạng này được gọi là sự
_ *"jyền liên kết với giới tính.
1. Cặp nhiễm sắc thể giới tính theo kiểu XX và XY.
a. ơ ruồi giấm:
* Con đực và cái đều có bộ NST 2n = 8 gồm
+ 3 cặp NST thường gồm: 2 cặp hình V và 1 cặp hình
hạt giống nhau ỏ' đực và cái.
+ 1 cặp NST giới tính khác nhau ở đực và cái.
Cặp NST giới tính gồm:
+ Con cái gồm 2 NST giống nhau gọi XX.
+ Con đực gồm 2 NST khác nhau gọi là XY.
b. ơ người.
* Nam và nữ đều có 2n = 46 NST gồm:
+ 22 cặp NST thường giống nhau ở nam và nữ.
+ 2 cặp NST giới tính: Nữ mang cặp NST giới tính tương

099
đồng gọi là XX - nam mang cặp NST giới tính gồm 2 NST
khác nhau gọi là cặp XY.
c. Ớ các loài khác:
Các loài động vật có vú và một số thực vật (gai, chua
me,...): Giống đực mang cặp XY - Giống cái mang cặp XX.
d. Ớ các loài như: Chim, bướm, một số loài cá, ếch nhái,
bò sát, dâu tây...
* Giông đực mang cặp NST giới tín h XX.
* Giống cái mang cặp NST giới tính XY..
2. Cặp NST giới tính theo kiểu XX và x o
* ơ bọ xít, châu chấu, rệp...
* Giống đực mang cặp NST giới tính x o .
* Giống cái m ang cặp NST giới tính XX.
* ơ bọ nhạy:
+ Con đực mang cặp XX.
+ Con cái mang cặp x o .
II. Cơ c h ế di tru y ền giới tính:
1. ơ người:
* Cơ chế giảm phân:
- Nữ: mang cặp XX được gọi là giói đồng giao tử nên khi
giảm phân chỉ tạo một loại trứng mang NST X.
- Nam: Mang cặp XY được gọi là giới dị. giao tử nên khi
giảm phân tạo ra 2 loại tin h trùng: Tinh trùng mang NST X
và tinh trùng mang NST Y với số lượng bằng nhau.
* Cơ chế thụ tinh:
> - Trứng X gặp tinh trùng X -* hợp tử XX phát triển
th àn h nữ.
- Trứng X gặp tinh trùng Y -> hợp tử XY phát triển
thành nam.
* Vì số lượng 2 loại tinh trùng X và Y bằng nhau, khả

223
năng sống và thụ tinh ngang nhau, sự phát triển cùa 2 loại
hợp tử XX và XY ngang nhau nên tỷ lệ nam và nữ = 1 : 1 trên
sô lượng lớn.
2. Ó các loài sinh vật khác (mang kiểu X X và XY) củng
có cơ chế tương tự.
3. ơ các loài mang cặp X X và x o
Ví dụ ó bọ xít:
* Cơ chê giảm phân:
+ Con đực tạo ra 1 loại tinh trùng mang X.
+ Con cái tạo ra 2 loại trứng: trứng X và trứng o.
* Co' chế thụ tinh:
+ Trứng X gặp tinh trùng X —> hợp tử XX tạo con 9 .
+ Trứng X gặp tinh trùng o —> hợp tử x o tạo con đ .
III. C ác y ế u tố ả n h hư ởng đ ế n sự p h ân h óa giới
tính:
* Ngoài NST giới tính, các nhân tố môi trường bên trong
và bên ngoài cũng ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính.
* Các hormone sinh dục:
- Có tác dụng m ạnh đối với sự phát triển của các cơ quan
sinh dục phụ ở cơ thể đã phát triển đầy đủ như việc thiến hay
ghép tuyến sinh dục có thê làm cho con cái mang một số đặc
điểm của con đực và ngược lại.
Ví dụ: dê đực tiết sữa, gà mái biết gáy.
- Hormone sinh dục đực testosteron tác dụng vào cá con
mới nở làm cho cá con mái (XY) sẽ bị đực hóa về kiểu hình.
- Chích hormore sinh dục oestrogen vào trứng gà trống
(XX) sẽ nở ra gà mái.
* Các yếu tố môi trường ngoài như nhiệt độ, ánh sáng,
chế độ dinh dưỡng... cũng ảnh hưởng đến tỷ lệ đực : cái
Ví dụ:

224
- Ớ heo nái động dục 12 giò' rồi mới cho thụ tinh sẽ cho
tỷ lệ đực cao hơn nái.
- Heo nái cho ăn uống đầy đủ sẽ sinh heo nái n h iề u hơn
đực.
- Dưa leo bị hun khói tỷ lệ hoa cái tăng lên.
I V . Ý n g h ĩa :
* Chủ động diều chỉnh tỷ lệ đực : cái đế phù hợp mục
đích sản xuất.
Ví dụ:
ơ tằm, viện sĩ Axtôrôp (Liên Xô) dùng phóng xạ làm
chết nhân của trứng và cho 2 tinh trùng X thụ tinh -> hợp tử
XX -> tằm đ cho nhiều tơ.
* Đối với y học:
+ Hiểu được nguyên nhân và phát hiện một số bệnh liên
quan đến NST giới tính như: hội chứng Turner (XO),
Klinefelter (XXY).
+ Góp phần trong việc sinh đẻ theo ý muốn.

225
PHẨN IV

DI TRUYỀN LIÊN KỀT GIỚI TÍNH


I. Đ ịnh nghĩa:
- Di truyền liên kết giới tính là hiện tượng di truyền của
các tính trạng thường mà các gen quy định chúng nằm trên
NST giới tính.
- NST X mang nhiều gen.
- NST Y ở đa sô' loài hầu như không m ang gen tuy nhiên
ồ một số loài Y cũng mang gen, ví dụ như ở người.
II. C ác g e n liê n k ế t tr ê n NST giới tín h X
1. Thí nghiệm của Morgan trên ruồi giấm.
a. Lai thuận:
PTC Ruồi đực m ắt đỏ X Cái m ắt trắng
Fi 100% m ắt đỏ
Fi X Fi đỏ X đỏ
F2 3/4 m ắt đỏ: 1/4 m ắt trắng (toàn đực)
b. Lai nghịch:
P tc ruồi cái mắt trắng X đực mắt đỏ
Fi 50% cái m ắt đỏ : 25% đực m ắt trắng
F] X Fi cái mắt đỏ X đực mắt trắng
F2 25% cái m ắt đỏ : 25% cái m ắt trắng
25% đực m ắt đỏ : 25% đực m ắt trắng
2. N hận xét thí nghiệm:
* Lai thuận:
+ Fi 100% m ắt đỏ, vậy m ắt đỏ là trội hoàn toàn so với

226
m ắt trắng.
+ F2: M ắt trắn g chỉ xuất hiện ỏ' con đ —> Tính trạng
màu m ắt phân li không đồng đều ở đực và cái.
* Lai nghịch:
- p thuần chủng mà Fi phân tích:
- Có hiện tượng di truyền chéo ở Fi.
Con cái mang tính trạng m ắt đỏ giông bố.
Con đực mang tính trạn g m ắt trắng giống mẹ.
* Lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác nhau.
3. Giải thích thí nghiệm
Gọi gen D -> M ắt đỏ
d —> M ắt trắng
* Với nhận xét: Lai thuận và lai nghịch cho kết quả
khác nhau - tính trạng màu mắt phân li không đồng đều ở
đực và cái - có hiện tượng di truyền chéo.
Vậy gen quy định màu m ắt phải nằm trên NST giới tính
X.
* Sơ đồ lai của phép lai thuận:
Ptc ? X d Xd X ■ đ XỒY
Gp XD X x d, Y
F] XD x d : x d, Y
100% m ắt đỏ
F , x Fl 9 XD x d X đ XdY
G Fi XD , xd X Xd , Y

F2 X D Xd : XD Xd : XD Y : xd Y
3/4 m ắt đỏ 1/4 m ắt trắng (đực)

227
Sơ đồ lai của pỉiép lcii nghịch:
P tc 2 x dx d X 0 x dy

Gp xd X XD’ , Y
Fi 50% XDXd 50%xd , Y
? m ắt đỏ đ m ắt trắng
Fi X F-! 9XDXd X đ XdY
°F , XD , x d X xd, Y
f2 25%X d x d : 25%XdX'd : 25%XdY
9 m ắt đỏ 9 m ắt trắng C?m ắt đỏ đ m ắt trắng

III. C ác g e n l i ê n k ế t t r ê n N S T g iớ i t í n h Y

* Vi dụ: ơ cá khổng tước con đ có các chấm màu ở


dường hông hay trên nắp mang, con cá 2 không có các chấm
này.
* Giải thích:
Tính trạn g các chấm màu do gen nằm trên nhiễm sắc
thê Y quy định, không có alen trên X nên luôn luôn được di
truyền theo dòng XY.
* Sơ đồ lai:
p 2 XX X đ XYm
Không màu Có màu
G X X X , Ym
F, XX : X ,Ym
2 Không màu o’ Có màu
* Gen nằm trên Y không có alen trên X nên không có

228
gen trội gen lặn.
* Tính trạn g chỉ biêu hiện 0' một giới mang XY.
* Tính trạn g được di truyền thẳng theo dòng XY.
IV . Ý nghĩa
* TrongTrong
thực tiễn
thực sản
tiên xuất
sản việc
xuât xác định sớm giới tính
đôi khi có ý nghĩa lớn về kinh tế.
* Việc sư dụng các gen liên kêt với giới tính giúp xác
định sớm giới tính.
Vỉ dụ: ơ gà sử dụng gen A —> lỏng vằn nằm trên X để
phân biệt sớm đ và 2 trong chăn nuôi có ý nghĩa về kinh tế.
* Sơ đồ lai:
9 x ax a đ x ay
Không vằn Có vằn
Gp xa X Xa,Y
F, 50%xax a X 50% XaY
đ vằn 2 không vằn
Vi dụ: ở tằm đ cho nhiều to' hơn 5. Sử dụng gen A -»
vỏ trứng màu sậm, gen a -> trứng màu sáng nằm trê n X
không có alen trên Y.
* Sơ đồ lai:
p 9 x ax a đ XaY
Trứng màu sáng Trứng màu sậm
Gp xa Xa,Y
F] XAXn XaY
Trứng sậm nở ra tằm đ Trứng sáng nò' ra tằm 2
không dùng đem hủy

229
V. B ện h d i tru y ền ở người do gen nằm trên NST
giới tính
1. Bệnh do gen liên kết trên nhiễm sắc thể X
* Các bệnh: Mù màu, máu khó đông, teo cơ...
* Đặc điểm của bệnh:
- Do gen lặn đột biến nằm trê n nhiễm sắc thể X gây ra.
- Không có alen trên Y.
- Bệnh xuất hiện ở nam nhiều hơn nữ.
- Bệnh có hiện tượng di truyền chéo: Bố truyền cho con
gái, mẹ truvền cho con trai.
* Cac kiêu gen quy định bệnh mù màu:
Nam XmY Không bệnh
XmY Mù màu
Nữ XMXM, XMXra Không bệnh
XmXm Mù màu
*■Sơ đồ lai:
p XMXM mẹ không X XmY bố bệnh
Gp XM X Xm,Y
Fl XMx m : XmY 100% con không bệnh
Bố truyền gen m cho con gái
p XMx ra X XmY
Gp XMXm X XmY
Fì X MX M : X MX m : X MY : X mY
50% nữ không bệnh :
25% nam không bệnh :
25% nam bệnh.
Vậy mẹ truyền gen bệnh cho con trai.

230
* Sơ đồ lai:
p X Mx m X X mY
Mẹ không bệnh Bô bệnh
G p X M X m X X m ,Y

F1 25%Xmx m nữ không bệnh :


25%xmx m nữ bệnh :
25%XMY nam không bệnh :
25% xmY nam bệnh.
2. Bệnh do gen nằm trên nhiễm sắc thê Y
- Các bệnh: Dính ngón tay, tÚTn lông ở tai...
- Đặc điểm bệnh:
+ Chỉ xuất hiện ở nam: Vì gen quy định bệnh nằm trên
Y, không có alen trên X.
+ Bệnh di truyền thẳng từ bố cho con trai.
3. Ý nghĩa:
Tư vấn cho các cặp vợ chồng có mang gen bệnh có thề
sinh đươc con bình thường không mắc bệnh.
HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC CÂU GIÁO KHOA
C â u 2 đ ề 29
Vai trò của cặp nhiễm sắc thể số 23 trong việc xác
định giới tính ò' người. Nêu một sô hiện tượng di truyền liên
kết với giới tính và những biến đối liên quan đẽn cặp này.

Bài giải
- ơ người 2n = 46 gồm:
22 cặp nhiễm s.ắc th ể thường
Cặp số 23 là cặp nhiễm sắc thê giới tính,
a. Vai trò của cặp nhiễm sắc thế sô 23:
Nữ XX
Nam XY
- Nữ khi giảm phân tạo ra giao tử X (trứng X).
- Nam khi giảm phân tạo ra giao tử X và giao tử Y (tinh
trùng X, Y) với sô' lượng bằng nhau.
- Thụ tinh:
Trứng X gặp tinh trùng X
-> hợp tử XX -> Nữ.
Trứng X gặp tinh trùng Y
-» Hợp tử XY -> Nam.
- Tý lệ cua 2 loại hợp tứ XX và XY bằng nhau 1 : 1 nên
tý lệ cùa nam và nữ bằng nhau 1 : 1
- Sự phân li độc lập và tô họp t'ự do của nhiễm sắc thê

232
giới tính trong quá trìn h giảm phân và thụ tinh là cơ sớ hình
thành giới tính nam hay nữ ở người.
b. Di truyền liên kết giới tính.
- Gen nằm trên nhiễm sắc thế Y sẽ dĩ truyền thẳng từ
cha cho con trai.
Ví du
Bệnh dính ngón tay số 2 và 3.
Cha XYd * XX
G p X , Y d X X

F j: XX XYd
9 không bệnh đ dính ngón tay
Gen nằm trên nhiễm sắc thế X: Nếu là gen lặn sẽ di truyền
chéo từ ông ngoại cho mẹ, mẹ cho con trai.
Vi dụ:
Bệnh mù màu x m, không mù màu XM.
* Sơ đồ lai:
cho XmY X XMXra
Gp XM, Y X XMXra.
Fi: XMXM, XMXm ( ? không mù màu).
XmY ổ không mù màu, đ XmY nam mù màu.
c. Những biến đổi có liên quan đến cặp nhiễm sắc thế
này.
Thế dị bội giới tính như trên.

233
C â u 2 đ ề 40
Cho gà trống vằn lai với gà mái nâu được Fi toàn gà
lòng vằn. Ngược lại, khi cho lai gà trống nâu với gà mái
vằn, gà con Fi sinh ra có con lông vằn, có con lông nâu,
nhưng toàn bộ các con lông nâu đều là gà mái.
1. Alen nào trội, alen nào lặn?
2. Giải thích vì sao khi thay đổi dạng bố mẹ trong hai
phép lai trên lại cho kết quả khác nhau? Nêu rõ đặc điểm di
truyền màu lông gà.
3. Viết sơ đồ hai phép lai trên.

Bài giải

Pi gà đ vằn X gà ? nâu
100% gà lông vằn
p2 gà đ nâu X gà 9 vằn
Fi vằn, nâu 9
1. ơ Pi: Cha mẹ mang cặp tính trạng tương phản mà Fi
đồng tính toàn vằn -» PTC. Vậy lông vằn là tính trạng trội,
nâu là tính trạn g lặn.
* Quy định gen:
Gọi gen A -» alen trội : v ằ n
a —> alen lận : Nâu
2. Kết quả 2 phép lai khác nhau vì:
- Có hiện tượng di truyền chéo: đ nâu -> Con cái nâu.
=> Gen quy định lông gà nằm trên NST giới tính X.

234
3. Pi đ XAXA X 9 XaY
G XA X Xa,Y
F: XAXA, x ay (Toàn vằn)
p2 cT xaxa X 9 XaY
F: XAXa, XaY (đ vằn, 9 nâu)

C â u 2 đ ề 41
Tại s a o ở người và các động vật, tỷ lệ trê n quy mô lớn
là 1 đực : 1 cái? Những yếu tố nào đã ảnh hưởng tới sự phân
hóa nói trên ? Nói rõ ý nghĩa của di truyền học giới tính.

Bài giải
a. Tại sao ở người và các động vật, tỷ lệ trê n quy mô lớn
là 1 đ : 1 9
- ơ ruồi giấm, người và đa sô các động vật hữu nhũ thì
con cái XX, đực XY.
- Cơ chê xác định giới tính:
+ Cơ chế giảm phân: 9 giảm phân tạo ra 1 loại trứng
mang nhiễm sắc th ể X.
đ giảm phân tạo ra 2 loại tin h trùng với số lượng bằng
nhau, tin h trùng X và Y.
+ Cơ chế thụ tinh:
Trứng X X tinh trùng X
-> Hợp tử XX p h át triển th àn h con 9 .
Trứng X X tinh trùng Y
-> Hợp tử XY p h át triền th àn h con đ

235
+ Vì sỏ lượng tinh trùng X bằng số tinh trùng Y, khả
nàng sống sót và thụ tinh của chúng cũng bằng nhau.
Hợp tứ XX và XY được tạo ra với tỷ lệ ngang nhau.
* Kết quá:
Trên quy mô lớn tỷ lệ đ và 9 là 1 : 1
- ơ chim, bướm, cá, ếch nhái, bò sát... thì có hiện tượng
ngược lại con 2 XY con đ XX. Cơ chế xác định giới tính
giống như trên.
- Ở bọ xít, châu chấu, rệp thì 9 XX, c? x o .
- Ở bọ nhạv thì đ XX, 9 x o .
=> Co' chế xác định giới tính giống như trên.
b. Những yếu tố nào ảnh hưởng tới sự phân hóa trên:
- Ngoài ra một số nhân tô khác cũng ảnh hưởng tới sự
phân hóa giới tính.
+ Môi trường bền trong: Các kích thích tô cũng tác dụng
m ạnh vào sự phát triển giới tính trong giai đoặn sớm.
Ví dụ:
Kích thích tố oestrogen chích vào hợp tử mang cặp
nhiễm sắc thê giới tính XX trước khi ấp thì hợp tử đó phát
triển thành gà 9 XY.
+ Môi trường bèn ngoài: N hiệt độ, ánh sáng cũng ảnh
hưởng tới sự phát triển giới tính ở sinh vật trong giai đoạn
sớm.
c. Ý nghĩa của hiện tượng di truyền học:
- Chủ động trong việc điều chỉnh giới tính 2 hay đ theo
ý muôn.
- Can thiệp vào quá trìn h thụ tinh.

236
Ví dụ: ơ tho đê cho tinh trùng sau 12 giờ mới thụ tinh
thì thỏ cái tăng lên gấp 2 lần.
- Nhờ đó cũng hiếu đươc cơ chê của việc hình thành các
loại hợp tử XXX, XO, XXY và OY (chết trong bào thai).

C â u 1 đ ề 53
Nhiễm sắc th ể giới tính là gì ?
Nói rõ vai trò của nhiễm sắc thê giới tính trong hiện
tượng di truyền.

Bài giải
- Là cặp NST khác với cặp NST thường và khác nhau
giữa 9 và ố .
Ví dụ: Ruồi giấm 2n = 8, người 2n = 46.
- Mỗi cá th ể chỉ có 1 cặp NST giới tính.
* Vai trò:
- NST giới tính c h ứ a gen quy định giới tính.
- Ngoài ra còn mang những gen khác không quy định
giới tính tạo ra hiện tượng di truyền liên kết với giới tính.
- ở đa số các loài thì ổ XY và 9 XX.
- Một số loài như: Chim, cá, ếch nhái, bò sát, tằm thì
con đực XX, cái XY.
- ơ một sô loài như: Châu chấu, rệp, bọ xít thì cái XX,
đực XO.
- ở bọ nhạy thì 9 XX, ơ x o .
- NST giới tính có vai trò chủ yếu quy định giới tín h ở
sinh vật.

237
- Sự phối hợp của tinh trùng X và trứng X tạo thành hợp
tử XX phát triển th àn h con 9 (chim, bướm, cá, ếch nhái, bò
sát, tằm th àn h con đực).
- Sự phối hợp giữa giới tín h Y và X hình th àn h hợp tử
XY phát triến th àn h con đ ở đa số các loài (chím, cá, ếch
nhái, bò sát... th àn h con 9).
- Những gen thường nàm trê n NST giới tính X sẽ quy
định tính trạn g thường liên k ết với giới tín h (di truyền chéo).
Ví dụ: Ở ruồi giấm D -> m ắt đỏ, d —►m ắt trắn g nằm
trê n NST giới tín h X được di truyền chéo.
- Gen nằm trên Y sẽ di truyền thẳng 100% cho cá thể
mang cặp XY.
Ví dụ: Ở người gen dính ngón tay số 2, 3 nằm trê n Y sẽ
di truyền thẳng từ bô' cho con trai.
- Sự phân ỉ i không b ì n h thường- của cặp NST giới tính
trong giảm phân gây ra đột biến th ể dị bội giới tính.
Ví dụ:
p 9 XX X đ XY
G XX, o X X, Y
Fi XXX, XXY, XO, YO
3x Klinefelter, Turner, chết

Câu 2 đề 60
Trong một phép lai của một cặp ruồi giấm, người ta
thu được 420 ruồi con, trong đó có 140 con đực. Hãy giải
thích kết quả của phép lai này.

238
Bài giải
- 420 con trong đó có 140 con C?.
- Theo quy luật di truyền giới tính tỷ lệ đ : 9 = 1 : 1
- Trường hợp này chỉ có 140 con đực => Có một số con đ
bị chết.
- Gọi X là sô" con đ chết, ta có phương trình:
140 đưc + X đưc 1 ^ H
- — — í —2 - = - => Đực ( đ ) = 140
320 + X đực 2
- Số đ chết = đ sống => Gen gây chết nằm trên NST
giới tính X và gen này từ mẹ => Ruồi mẹ XAXa.
Gọi gen a là gen gây chết, A không gây chết,
p XAXaX ■ XAY
G XA, x a X x a, Y
Fi XAXA, XaY, XAXa, YXa (chết)

C â u 1 đ ề 62
Cặp gen dị hợp nằm trên cặp nhiễm sắc thể giới tính
XX của mèo cái quy định màu lông tam thể. Vì sao mèo đực
tam th ể lại rấ t hiếm? Giải thích sự hình thành màu lông
tam th ể ở mèo đực và mèo cái.

Bài giải
- Gọi cặp gen dị hợp nằm trên cặp NST giới tính mèo
cái XDXd -> Tam th ể do gen D trội không hoàn toàn so với
gen d.
D —> Đen : XDXD, X°Y
d Vàng : xdxd, XdY

239
- Vì mèo đực có cặp NST giới tính XY nên chỉ có thể
chứa 1 gen D: X°Y đen hav 1 gen d X XdY: vàng.
- Muốn cho mèo đ có lông tam thể thì trường hợp đó là
dột biến (rất hiếm).
a. Đột biến th ể dị bội cặp giới tính:
Pl X°XD X XdY
G X X x d Y, 0
(n) (n + 1) (n - 1)
F; ỵDỵdy đ tam th ể Í2n + 1)
P* X XdY
G X ^, 0 X XdY
(n+1) (n - 1) n. n
F, XDXdY, XDXdY đ (2n + i;
p 3 x°xd X XdY
Fx ỵDỵdy đ tam th ể (2n + 1)
p4 x d x d X X°Y
G xd X X»Y, 0
F, XDXdY đ tam th ể (2n + 1)
b. Đột biến cấu trúc N S T giới tính X:
Do sự trao đổi đoạn không bình thường làm cho NST
giới tín h X chứa 2 gen o và d XDd, giao tử này gặp giao tử Y
=> đ XDdY (tam thể).

Cầu 2 đề 68
T rình bày khái niệm về nhiễm sắc th ể giới tính và cơ
chế xác định giới tính ở sinh vật. Nêu ý nghĩa thực tiễn của
việc nghiên cứu di truyền giới tính.
r Bài giải
a. Kỉ/.ái niệm N T S giơi tính:
* Giới tính ơ sinh vât được xác đinh bởi cặp NST giới
tính nằm trong nhân tê bao.
* Trong tế bào sinh vật n h ất là động vật NST được chia
làm 2 loại:
+ Các cặp NST đồng dạng thường giống* nhau giữa đ và
9 .

+ 1 cặp NST giới tính khác nhau giữa ổ và 9’ đồng


dạng ớ giới này và không đồng dạng ở giới kia.
Vỉ' du. Ở ruồi giấm 2n = 4 NST gồm
- 3 cập NST đồng dạng thường giông nhau giữa cJ và 5.
- 1 cặp giới tính ở Ồ XX, đ XY.
* ở người 2n = 46 gồm 22 cặp NST thường giống nhau ở
(? và 9 ,1 cặp NST giới tính ở ? XX và ở đ XY.
* Ớ đa sô các loài động vật có vú, ruồi giấm thì đ XY, 9
XX.
- Chim, bướm, ếch nhái, bò sát, cá thì đ XX, 9 XY.
- Bọ xít, châu chấu, rệp thì 9 XX, đ x o .
- Bọ nhậy 9 x o , đ XX.
b. Cơ chế xác định giới tính: Có 2 cơ chế:
* Cơ chế giảm phân: Có hiện tượng phân li của cặp NST
giới tính để tạo ra giới tính.
- Con 9 XX -» 1 loại giao tử X.
- Con đ XY -» 2 loại giao tử X, Y.

241
* Cơ chè thụ tinh:
- Giao tử X X giao tử X -> Họp tử phát triển thành 9 .
- Giao tử X X giao tử Y -> Hợp tử phát triển thành đ .
Trên sô lượng lớn tỷ lệ đ và 9 bao giờ cũng 1 : 1 (vì số
Ị loại giao tử X và Y tỷ lệ ngang nhau).
c. Ỷ nghĩa thực tiễn của việc ngliiên cứu di truyền giới
tính:
- Chủ động điều chỉnh tỷ lệ cf và ố trong chăn nuôi.
- Dùng phép lai thích hợp đế có thê nhận biết được 2 và
ĩ' đ ở g ia i đ o ạ n s ớ m .
- Trong việc chăn nuôi tằm lấy tơ, tằm đ cho nhiều tơ
hơn tằm 9 nên người ta thường dùng tia X gây đột biến đế có
thế tạo ra nhiều tằm đực.

i C â u 2 đ ề 71
í Đặc điếm di truyền của gen trội nằm trên nhiễm sắc
ị thế thường và gen trội nằm trên nhiễm sắc thế giới tính.
Những sai khác cơ bản về đặc điếm di truyền giữa gen
lặn nằm trê n nhiễm sắc thê thường với gen lặn nằm trên
nhiễm sắc thê giới tính như thê nào?

Bài giải
a. Đặc điểm di truyền của gen trội nằm trên N S
thường:
- Nếu là gen trội hoàn toàn thì ở trạng thái đồng hợp
hay dị hợp đều lấn át được gen lặn và th ể hiện ra kiểu hình.
Ví dụ: AA, Aa: vàng.

242
- Đôi khi gen trội lại thê hiện kiêu hình của gen lặn khi
chịu ảnh hưởng của môi trường.
Ví dụ: Ở hoa liên hình AA -» Màu đỏ nhưng ở 35°c
Hoa trắng.
- Nếu là gen trội không hoàn toàn thì ở trạng thái dị
hợp sẽ th ế hiện tính trạn g trung gian.
- Sự thay đối vai trò của bố và mẹ trong trường hợp này
thì kết quả ở F; không thay đối.
Vi dụ:
P tc Đực vàng X Cái xanh P tc Đực xanh X Cái vàng
Fi 100% vàng Fĩ 100% vàng.
- Trong trường hợp này sẽ di truvền đúng theo định luật
đồng tính và phân tính của Mendel.
Ví dụ: P t c k h á c n h a u b ở i c ặ p t í n h t r ạ n g t ư ơ n g p h ả n F i
100% tính trạng trội, Fi X Fi -» F2 phân tính với tỷ lệ 3/4
vàng, 1/4 xanh.
- Sự tương tác của 2 gen trội không alen theo kiểu bố trợ
sẽ cho ra kiểu hình mới.
Ví dụ:
P tc G à m ào hoa hồng X H ạ t đậu

AA b b . X aaBB
Fi: 100% AaBb: Hồ đào
Gen trội này át chế gen trội khác không alen trong
tương tác át chế để quy định kiểu hình.
Ví dụ:
Thỏ A_bb ì mi_ ự
„ } Tho trang
A_B_ J s
d. Đặc điểm di truyền của gen trội nằm trên nhiễm sắc
thể giới tính:

243
Gen trội năm trên nhiềm sắc thể X không có alen trên
Y sẽ thê hiện ra kiêu hình ớ cà đực và cái.
- Gen trội năm trên Y không có alen trên X thì chi
hiện ra kiếu hình ơ cá thế mang cặp XY.
e. Những đặc điểm sai khác giữa gen lặn nằm trên N S T
thường và giới tinh:
G e n lặ n t r ê n NTS th ư ờ n g G en lặ n t r ê n NST giớ i tín h
Chỉ thế hiện ỏ' trạng thái * C h ỉ t h ê hiện r a kiểu hình k h i
đồng hợp k h ô n g có a le n tư ơ n g ứ n g tr o n g
cặp XY.
Ví dụ. XaY hay XYa
* Nếu gen lặn nằm trên X
không có alen trên Y sẽ dì
truyền chéo từ ông ngoại cho
m ẹ —> C o n t r a i .

C â u 2 đ ề 74
Bệnh mù màu và bệnh máu khó đông là bệnh của nam
giới. Quan niệm như vậy có đúng không? Giải thích tại sao?

Bài giải
* Bệnh mù màu và bệnh máu khó đông không là b
của nam giới vì:
- Gen lặn nằm t r ê n X quy định.
- Nữ cũng có t h ể bị b ệ n h khi chứa gen đồng hợp x mx m,
x hx h.
- Nam bệnh khi chi có 1 gen lặn vì Y không có alen
XmY, XhY.
- Nữ kh ô n g có bệnh khi có chứa gen lặn dị hợp XMXm,

244
7
xHxh.
- Cha và mẹ đều có thế truyền bệnh cho con:
p . X HX h X X hY - > F i

p 2 X HX h X X hY -> F i

p 3 X HX h X X hY -> F i

245
HƯỚNG DẪN VÀ GIẢI BÀI TẬP

C â u 4 đ ề 26
Bộ lông mèo cái hoặc mèo đực có thế là màu hung
hoặc đen tuyền. Ngoài ra mèo cái có thể có lông tam thể.
1. Biết rằng lông mèo di truyền liên kết giới tính, gen
D quy định lông đen là trội không hoàn toàn với gen d quy
định màu hung. Kiểu gen dị hợp cho màu tam thế. Hãy viết
kiểu gen của các bộ lông mèo.
2. Mèo cái hung lai mèo đực đen sinh ra mèo con như
th ế nào?
3. Mèo bố mẹ như th ế nào đế sinh ra: đực hung, đực
đen, cái hung, cái tam thể?
4. Tại sao trên thực tế mèo đực tam thế rấ t hiếm?

Bài giải
Mèo 9 : Lông đen XDXD
Lông hung x dxd
Tam thể XDXd
Mèo đ : Lông đen X°Y
Lông hung XdY
2. p 9 hung X đ đen
x dx* X X°Y
Gp xd X XD, Y
Fi x°xd X XdY
50% 9 tam th ể 50% ổ1hung
3. Fi 9 hung XdY đ đen X °Y đã .nhận XD và x dtừ mẹ -»
mẹ XDXd tam thể.

246
F! 2 hung x dx d đã nhận x d từ bố -» bố XdY hung.
Sơ đồ kiểm chứng:
p XDXd X XdY
Gp XD, x d X x d, Y
Fi XDXd : x dx d : X^Y : XdY
? tam thế’ 9 hung đ đen đ hung

C â u 4 đ ề 52
Ớ ruồi giấm, gen A quy định cánh thường, gen a quy
định cánh xẻ; gen B quy định m ắt đỏ, gen b quy định m ắt
trắng; các gen a và b nằm trên nhiễm sắc thế giới tính X.
1. Lai ruồi cái dị hợp về hai gen trên với ruồi đực có
kiểu xẻ, m ắt trắng. Trình bày phương pháp xác định tần số
hoán vị gen?
2. Lai cái dị hợp về 2 gen trên với đực cánh thường
m ắt đỏ - trìn h bày phương pháp xác định tần số hoán vị
(TSHV) gen - so với câu 1, phương pháp ở câu 2 khác ở điếm
nào? Tại sao?

Bài giải
x £ x ab X XabY
X b = x ab == LK -
X X ỉ =Y
x £ = x i = HV
\ 9 X B x ab
đ\ =
x ab x £ x ab = XabX^ X^Xab =
Y x£y = X abY X^Y = X^Y
thường, đỏ xẻ, trắng thường, trắng xẻ, đỏ

247
TS HVG = (Thường’ trá n g + xẻ, đỏ) F ị
Tổng số con đời Fi
TS HVG = Tổng tỉ lệ các cá thế Fi có kiểu hình khác p.
2. p 5 thường, đỏ X đ thường, đỏ
x * x - b X X * Y

G X Xg = Y
x £ = X* = HV
XA
B - x ab Xb


v A
A BA
v A
B “ xấxa
b x£x£ =
• y a -vr A
a b a b
<m

Y
><
>"

X abY
X èY = X aBY
II

thường, đỏ xẻ, trắng thường, trắng xẻ, đỏ


* Trong phép lai này 100% ruồi 9 F! đều nhận g
Xg từ bô" nên 100% 9 Fi có kiểu hình cánh thường m ắt đỏ,
nên không thể căn cứ vào ruồi 9 Fi đế tính tần số hoán vị
gen (TS HVG).
TS HVG = IThưừng, trắng + xé, đỏ) F, % x 2
Tông sô con đời Fi

C â u 4 đ ề s ố 69
ơ người, gen m gây bệnh mù màu, gen d bệnh teo cơ. Cả
hai bệnh này đều di truyền liên kết với giới tính.
Một cặp vợ chồng, cả hai đều không biểu hiện cả hai
bệnh trên. Họ sinh được một số con, trong đó có con trai và
con gái không biểu hiện bệnh nào, có con trai biểu hiện bệnh
teo cơ, có con trai biểu hiện bệnh mù màu, có con tra i biểu
hiện cả hai bệnh trên.
1. Hãy xác định kiểu gen của bô mẹ.
2. Viết sơ đồ lai.

248
Bài giải
1. * Bố không bệnh Xp Y tấ t cả con gái đều nhận giao tử
Xp từ bố nên không bệnh.
• Con tra i không bệnh X q Y, con trai teo cơ X ^Y , con
trai mù màu XpY, con trai bị 2 bệnh X™Y, tấ t cả con trai
này đều nhận giao tử Y từ bô và nhận các giao tử X q , ,
Xp và X™ từ mẹ —> Chứng tỏ mẹ có kiêu gen dị hợp về 2
bệnh trên, khi giảm phân có hoán vị gen, do không xác định
được tần sô" hoán vị nên ở mẹ có thế có 2 trường hợp:
- Trường hợp 1: Mẹ X q X™
- Trường hợp 2: Mẹ X ^ X Q
2. Sơ đồ lai:
• Trường hợp 1:
p X pX ™ X x“Y
Gp XỒ1 = X ” = Liên kết
= X q = Hoán vị x XỒ’ Y
- \J M
F1 a d
M
d í
V M Y
a d
ni
A d ’
Y
a
M Y M
d A d
Y M Y m
>a d A d

= Con gái không bệnh


Xq Y, x } y , X ” Y, XdmY = con trai
Không bệnh Teo cơ Mù màu bị cả 2 bệnh
* Sơ đồ lai:
• Trường hợp 2:
p X “ X£ X X” Y
(Học sinh tự viết giao tử và tìm kiêu hình)

249
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Giống đực của loài nào có tổng nhiễm sắc th ể là 1 sô
lẻ do chỉ có 1 nhiễm sắc th ể giới tính:
a. Bò sát, châù chấu, rệp.
b. Chim, bướm, cá.
c. Lợn, gà, bọ xít.
d. Rệp, châu chấu, bọ xít.
e. Bọ nhạy, bọ xít, rệp.
2. Giống đực của loài nào mang cặp nhiễm sắc th ể giới
tính là XX.
a. Cá mập, cá sấu, cá heo.
b. Cá voi, gà, bướm.
c. T ằ m , v ịt, cá m ập.
d. Cá lóc, cá mập, cá nhà táng.
e. Thiên nga, cá heo, th ằn lằn.
3. Giống cái của loài nào được gọi là giới đồng giao tử:
a . C á voi, h ả i cầu, dơi, heo.

b . C á m ậ p , cá heo, cá voi, cá sấu.


c . G à, v ịt, cú, cá sấu.
d . T h ằ n lằ n , cọp, chó, m èo.
e. Nai, bò, trâu, cú.
4. Giống cái của loài nào được gọi là giới dị giao tử:
a . C á voi, h ả i cầu, dơi, heo.
b . Cú, cá sấu, bồ nông, tằm.

250
c, Than làn, chó. mèo, sư tứ
d, Ca mặp, cá heo, cá V0 1 Tcá sấu.
e, Thiên nga, cá heo, cá lóc, cá íìgừ.
5. Đa sô các loài thực vật vấn dề nhiễm sắc thể giới tính
phức tạp hơn ở động vật do:
a. Đa số lưỡng tính. b. Đa sô đơn tính,
c. Nhiều loài là th ể đa bội. d. b và c đúng,
e. a và c đúng.
6. T i lệ đ : 9 là 1 : 1 do:
a. Tinh trùng X = tinh trùng Y.
b. Giống cái chỉ sinh 1 loại trứng X.
c. Giao tử X và giao tử Y có tỉ lệ ngang nhau.
d . b và c đúng.

7. Điều nào dưới đây là sai:


a. Ở loài giao phối tỉ lệ đ : 9 = 1 : 1.
b. Giới dị giao tử sinh ra 2 loại giao tử ngang nhau.
c. Ớ người ở độ tuổi 80 trở lên nữ nhiều hơn nam.
d. Ớ người sinh trai hay gái do vai trò chủ yếu của mẹ.
e. Có 1 câu không đúng.
8. Câu nào dưới đây là đúng:
a. ơ đa sô loài, giới tính chủ yếu do cặp nhiễm sắc thế
XX và XY quy định.
b. Môi trường hoàn toàn không đóng vai trò gì trong
việc hình th ành giới tính.
c. Ớ một số ít loài giới tính có th ể biết trước hay sau thụ
tinh.

251
d. Ở đa số loài giới tính hình thành do sự phân hóa các
loại trứng.
e. Ớ người giới tính của con hoàn toàn do cha.
9. Ớ người, giai đoạn sẽ sinh nam nhiều hơn nữ là do:
a. Do nhiễm sắc thế Y không mang nhiều gen alen.
b. Do nhiễm sắc thế X mang các gen lận gây hại.
c. Tinh trùngr Y nhe hơn tinh trùng X.
d. Số lượng tinh trùng Y nhiều hơn tin h trùng X.
e. Cả 4 đều đúng.
10. Loài nào có giống cái mang cặp nhiễm sắc thể giới
tinh là XX, giống đực mang cặp nhiễm sác tìiể giới tính là
XO.
a. Chim, bướm, cá, ếch.
b. Bọ sát, bọ xít, châu chấu.
c. Cá heo, cá mập, cá voi.
d. Bọ xít, châu chấu, bọ ngậy.
e. Chầu chấu, bọ xít, rệp.
11. Ở loài mà con đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính
là XO thi sẽ tạo ra bao nhiêu loại giao tử, nếu các cặp N S T
khác đều có cấu trúc khác nhau, con cái có 2n = 24.
a . 2 . b . 2 22 + 1 .

c . 2 12. d . 2 23 = 1 .

12. Di truyền liên kết giới tính là do:


a. Gen quy định tính trạn g thường nằm trên Y.
b. Gen quyđịnh tính trạng thường nằm trên X.
c. Gen quy định các tính trạn g giới tính năm trên
nhiễm sắc thể thường.

252
d. Gen quy định tính trạng thường nằm trén nhiềm sắc
thê giới tính.
e. Có hiện tượng di truyền chéo.
13. Điều nào dưới đây là không đúng.
a. Gen lăn nằm trên X sè di truyền chéo.
b. Nhiễm sắc thê X có đoạn mang gen không tương ứng
với Y.
c. Nhiễm sắc th ể Y có đoạn mang gen tương ứng với X.
d. Nhiễm sắc thế Y ở người chỉ mang các gen quy định
giới tính.
e. Nhiễm sắc thế Y thường nhỏ hơn nhiễm sắc thể X.
14. Bệnh nào là do đột biến gen lặn liên kết giới tính ở
người:
a. Hội chứng mèo kêu.
b. Hội chứng Klinefelter.
c. Hội chứng Turner.
d. Bệnh thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm.
e. Bệnh teo cơ.
15. Đặc điểm nào không phải là bệnh di truyền liên kết
với nhiễm sắc th ể X ở người.
a. Bệnh di truyền chéo.
b. Nam dễ mắc bệnh hơn nữ.
c. Bố mang gen bệnh truyền cho một nửa con gái.
d. Kết hôn gần tạo điều kiện xuất hiện con gái bệnh.
e. Mẹ truyền cho con trai.
16. Di truyền thẳng trong di truyền liên kết giới tính là:
a. Bô truvền cho 100% con đực.
b. Bố XY truyền gen cho 100% con gái XX.
c. Lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác nhau.
d . Gen nằm trên Y di truyển cho cá thế cung giới.
e. a và d đúng.
17. Ở quy luật di truyền nào p thuần chủng mà FỊ phàn
tính:
a. Lai phân tích. b. Di truyền liên kết giới tính,
c. Tương tác á t chế. d. Di truyền qua tế bào chất,
e. Quy luật phân tính.
18. Bènh dì truyền nào làm cho người bệnh có cuộc sống
gần như bình thường.
a. Bệnh Down. b. Hội chứng Clenphent.
c. Bệnh máu khó đông. d. Bệnh mù màu.
Bệnh teo cơ.
19. Ớ người bệnh m ù màu do gen lặn rti nằm trên X gây
ra, gen M quy định m ắt thường. Cha và con trai đều m ù màu.
a. Cha truyền bệnh cho con trai.
b. Ông nội cũng bị bệnh.
c. Bà nội và mẹ dều bị mù màu.
d. Ông nội và bà nội đều mang gen bệnh.
e. Ông ngoại và bà nội có mang gen bệnh.
20. B ố mẹ đều không m ù màu - với quy định gen như
câu 19 - ông ngoại bị m ù màu, con họ:
a. 25% con trai mù màũ. b , 25% con gái mù màu.
c. 12,5% con trai mù màu. d. 12,5% con gái mù màu.
e . 1 0 0 % k h ô n g m ù m àu.

21. ơ người bênh mù màu uà máu khó đông do gen m và


h nằm trển nhiễm sắc the X gãy ra, gen M và H quy đụih
không bênh - Bố và me đều khỏng bệnh sinh ra 1 con trai mả
màu và 1 con trai máu khó đông - kiẽu gen cùa bố me:
a. X ^ Y , X “ X “ . b. Y. x f •
c. Xj?Y,X“ X£. d . X “ Y^, X“ X” .
e. X” Y,X^X".
22. Khi nào nghĩ đến gert liên kết trên X:
a. Con tra i giống mẹ. b. Con gái giống cha.
c. Lai thuận và iai nghịch cho kết qua khác nhau.
d. Tính trạn g phàn li không đồng đều ở 2 giới.
e. Tất cả đúng.
23. Hiện tượng di truyền liên kết giới tính được phát
hiện đầu tiên bởi:
a. Mendel. b. Morgan. c. Corens và Bohr.
d. W atson và Crick. e. Mendeleev.
24. Bệnh nào ở người do cha truyền thẳng cho con trai.
a. Bệnh teo cơ. b. Mù màu.
c. Máu khó đông. d. Dính ngón.
e. Klinefelter.
25. Bệnh mù màu do gen lặn nằm trên X gâỵ ra - Bô
mù màu, mẹ không m ù màu.
a. 100% con trai mù màu.
b. 100% con gái mù màu.
c. 50% cháu nội trai mù màu.

255
d. 509c cháu ngoại gái mù màu.
e. ‘25% cháu ngoại trai mù màu.
26. H ãy nêu 1 thí nghiệm của M organ p thuần chủng
mà Fị phân tính (ở ruồi giấm).
a . P tc C á i m ắ t đỏ X Đực m ắ t trắ n g .
b . P tc C á i m ắ t 'tr ắ n g X Đực m ắ t đỏ.
c. P tc Cái t h â n xám , cán h dài X Đực đen, ngắn.
d. Ptc Cái đen, ngắn X Đực xám, dài.
e. Không có.
27. Cho lai 2 thứ gà thuần chủng: Trống nâu với mái
vằn được Pj mái hoàn toàn nâu và trống hoàn toàn vằn. Tính
trạng lông gà đã đi truyền theo quy luật nào?
a. Di truyền qua tế bào chất.
b. Theo quy luật phân li độc lập.
c. Theo quy luật hoán vị gen.
d. Quy luật tương tác bố trợ.
e. Di truyền ỉiên kết giới tính.
28. Ớ đề câu 2 7 kiểu gen của gà trống nâu là:
a. x axa. b. XaY. c. XAXA
d. XAY. e. XAXa.
29. Ở đề câu 28 kiểu gen gà mái vàn là:
a. XJXa. b. XaY. c. XAXA
d. XAY. e. XAXa.
30. Ớ đề câu 27 kiểu gen của gà con F] là:
a. x ax a và XaY. b. x ax a và XAY.
c. XAY và XaY. d. XAXa và XaY.
e. x axavà XaY.

256
31. Di truyền qua tế bào chất là do gen năm ơ:
a. Nhiễm sắc thể. b. Ty thế, lạp thể.
c. Thể Golgi. d. Mạng lưới nội chất,
e. Ribosome.
32. Bản chất của gen ngoài nhăn là:
a. AKN. b. Protéin. c. Histon.
d . AND e. Plasmit.
33 Di truvén qua tẽ bào chát La:
a. Di truyến chéo. b. Di truyền thẳng.
c. Con giống mẹ. d. Con trai giống mẹ.
e. Con gái giống cha.
34. Khi gen trong tế bào chất bị đột biến:
a. Tất cả các tế bào con bị đột biến.
b. Tạo nên thế khảm.
c. Đột biến thường lặn và có hại.
d . Được d i tru y ề n qua sinh sản hữu tín h .
e. Tất cả đúng.
PHÂN V

Sự DI TRUYỀN QUA TỀ BÀO CHAT


I. Đ ịn h ngh ĩa:
Sự di truvồn qua tế bào chất là sự di truyền của các tính
trạn g do các gen nằm trong tế bào chất (ty thể, lạp thê) quy
định. Sự di truyền này được thực hiện chủ yếu theo dòng mẹ
thông qua lượng tê bào chất của noãn.
II. Thí nghiệm:
1. Ở thực vật
a. Lai thuận:
p 9 loa kèn xanh X đ loa kèn vàng
Fi 100% loa kèn xanh (giống mẹ)
b. Lai nghịch:
p 9 loa kèn xanh X đ loa kèn vàng
F] 100% loa kèn vàng (giống mẹ)
2. Ở động vật:
a. Lai thuận:
p cá chép 9 có râu X đ không râu
Fi cá con có râu (giống mẹ)
b. Lai nghịch:
p cá chép 9 không râu X (?có râu
Fi cá con không râu (giống mẹ)
III. Giải thích thí nghiệm:
* Trong 2 phép lai trên (thuận và nghịch) hợp tử đều
mang bộ nhiễm sắc thế giống nhau về số lượng và cấu trúc.
* Sự k h ác n h au của 2 ph ép la i th u ậ n v à l a i n g h ịch ở m ỗi
loài là hợp tử phát triển từ noãn (cây mẹ) của cá thể nào thì
m a n g đặc điêm cua cá th ẻ đó, vì tê bào ch ất cua giao tư đực là
kh ô n g đ á n g kê.
Sự k h ác b iệ t về tín h t r ạ n g ở đời con tro n g 2 phép lai
th u ậ n và nghịch là do tê bào c h ấ t cua noãn (câv mẹ).
Đây c h ín h là sự di tru y ền qua t ế bào chất.
IV . G en n g o à i n h â n :
- Các bào quan trong tế bào chất:. Ty thể, lạp thể, thê
plasmit... đều có mang gen.
- Gen ngoài nhân cũng là ADN.
- Lượng gen ngoài n h â n cũng có k h ả n ă n g n h â n đôi. sao
m ã và giai mà. Sự n h â n đỏi cua ADN ngoài n h á n diễn ra độc
lập với su' n h à n đôi cua ADN tro n g n h ân.
- ADN ngoài n h á n có Cấu trúc d an g vòng.
- T rong nguyên p h â n té bào ch át được p h â n chia tương
đối đồng đều cho 2 tê bào con n ên ADN ngoài n h â n cũng được
p h àn chia tương đôi đồng đều cho 2 tê bào con.
- ADN ngoài nhân cũng có thê bị đột biến do đặc điểm
cua nguyên p h â n cái, gen đột b iế n n ày có th ê khô n g p h â n bô
đồng đều cho tấ t cả các t ế bào của cơ thể.
Ví dụ: AND của lạp thê bị đột biên -> lục lạp trắn g -> lá
có đốm trắ n g .
V . Đ ặ c đ iể m c ủ a sự d i t r u y ề n q u a tê b à o c h â t:
- Các tính trạng di truyền qua tê bào chất sẽ di truyền
theo dòng mẹ (con luôn luôn giông mẹ) nh ư ng k h ô n g p h ả i mọi
đặc điểm di tru y ề n theo dòng mẹ đều là di tru y ền qua tê bào
châ’t.
- Sự di tru y ề n qua tê bào c h â t khô ng tu â n theo các định
luật c h ặ t chẽ n h ư di tru y ền qua n h â n (vì tro n g p h â n bào tê
bào c h â t khô n g p h â n chia đồng đều).
- T ro ng h iệ n tượng di truyền: Di tru y ền qua n h â n là chũ
yếu vì đa sô các gen đều tậ p tru n g tro n g n h â n của t ế bào.

259
TÁC ĐỘNG CỦA 1 GEN LÊN NHIỀU
TÌNH TRẠNG (GEN ĐA HỈỆU)
I. Đ ịnh n gh ĩa g en đa hiệu:
Là hiện tượng 1 gen chi phối sự hình thành nhiều tính
trạng.
Thí dụ:
* ơ đậu Hòa Lan
- Gen quy định:
+ Hoa màu tím
+ Làm cho hạt có màu nâu
+ Nách lá có 1 chàm đen
* Gen quy đinh:
+ Hoa trắng
+ Làm cho h ạt có màu n h ạt
+ Nách lá không có chấm
* ơ ruồi giấm
- Gen quy định:
+ Cánh ngắn
+ Đốt th ân ngắn
+ Lông tơ ngắn, cứng
- Gen quy định:
+ Cánh dài
+ Đốt th ân dài
+ Lông tơ dài, mềm
II. K ết luận:
* 1 gen có thế chi phối sự hình thành cùa 2 hay nhiều
tính trạng.
* Tác dụng của gen đa hiệu là cơ sổ' di truyền học của
hiện tượng biến dị tương quan. Khi gen đa hiệu bị đột biến sẽ
kéo theo sự biến đổi ở một loạt tính trạng mà nó chi phối.

260
PHÂN Vỉ

GIẢI BÀI TẬP TỔNG HỢP

C âu 4 đ ề 4
p thuần chủng khác nhau bởi các cặp gen tương phản
lai với nhau được Fi đồng loạt quả bầu dục, hoa đỏ. Cho Fi
lai với cá thề khác được F2gốm:
49 cầy quả tròn, hoa đỏ :
50 cây quả tròn, hoa hồng :
100 cây quả báu, hoa đỏ :
101 cây qua bầu, hoa hồng :
48 cây quả dài, hoa hồng :
50 cây quả dài, hoa trắng.
Biết rằng sự tái tổ hợp giữa các giao tử đực với các loại
giao tử cái để tạo ra th ế hệ lai không vượt qua 8kiểu tổ hợp
Biện luận và lập các sơ đồ lai nói trên.

Bài giải
* Vì p thuần chủng, các gen tương phản Fi dị hợp tấ t
cả các cặp alen.
* Xét F 2 về hình dạng quả:
F 2 có tỉ lệ = 1 tròn : 2 bầu : 1 dài
Có 2 trường hợp có th ể xảy ra
* Trường hỢp 1:
Lai có tính trạn g trung gian
F 2 = 4 kiểu tổ hợp
-> Fi X cây khác = 2gt X 2gt
-> Kiểu gen Fi và cây khác dị hợp 2 cặp alen Aa.

261
Vậy tròn là trội không hoàn toàn so với dài, bầu là tính
trạng trung gian. *■-
Qux định gen:
Gọi gen AA —> Quả tròn
gen Aa —> Quả bầu
gẹn aa —> Quả dài
• T rư ờ n g h ợ p 2:
Lai phân tích có tương tác gen
F'l X câv khác AaBb X aabb
G AB, Ab, aB, ab X ab
F2 AaBb Aabb aaB b aa
2 bầu 1 tròn 1 dài
Quy đinh gen:
Bầu: Do gen A át chế: A_B_, A_bb
Tròn: Do gen B quy định khi không bị át chê aaB_
Dài: Do gen b quy định khi không bị át chê aabb
Xét Fọ về màu sắc quả:
Fọ = 3 đó : 4 hồng : 1 trắng = 8 kiêu tô hợp
-> F i X c â y k h á c = 4 g t X 2 g t
Fj quả đỏ dị hợp 2 cặp alen DdEe
Câ}- khác sinh 2 loại giao tử: Ddee hay ddEe
So' dồ lai Fi X cây khác DdEe > Ddee
G DE, De, dE, de X De, de
Fọ DDEe, 2DdEe. DDee, 2Ddee. ddEe. ddee
3 đỏ 4 hồng 1 trắng
Vậy màu quả do tương tác bố trọ'
Quá đỏ : D_E_
Quả hồng : D_ee, ddE_
Quả trắng : ddee
' Xét sự di truyền chung của 2 tính trạng:
• Trường hỢp 1:
Fi X cây khác Aa,DdEe Aa,Ddee
X

Aa,ddEe
Fọ không vượt quá 8 kiêu tô hợp
F-> = 8 kiêu tô hợp
—» F ; * cây k hác = 4gt X 2gt
Vậy gen quy định hình dạng qua phải liên kết hoàn toàn
VOI 1 trong 2 gen quy định màu sắc hoa.
+ Ớ Fọ có quả dài, hoa tr ắ n g : aa.dđee đã n h ậ n giao tử
ad e X gt ade
Trường hợp a: a liên kêt d
;; F Ị X cây k hác
AD AD
Ee •ee
ad ad
G ẠDE, ADe, adE, ade ADe. ade
f2 ADE ADe adE Ị ade
ADe AD AD AD AD
J Ee
AD Ee AD ee ad ! ad ee
ade AD AD ad i ad
, ee — F p I J ee
ad Ee ad ad : ad
Kêt qua Fọ : 1 tròn đỏ :
1 tròn hồng :
2 bầu đò :
2 bầu hồng :
1 dài hồng :
1 dài trắng.
Đúng với tỉ lệ cùa đề bài.
* Fi X cây khác

AD
-Ee ^E e
ad ad
(Loại vì tạo ra 16 kiếu tố hợp ỏ' F2

263
Trường hợp ịí: a liên kết e
* Fi X cây khác:
AE A e.
■Dd X — Dd
ae ae
(Loại vì tạo 16 kiểu tố hợp ỏ' F2)
* Fi X cây khác
AE AE
Dd dd
ae ae

F2 AE D ẠE d ! ae D ae d
AE d AE AE AE AE
AT^ dd — Dd dd
AE Dd AE ae ae
ae d AE AE ae ae
Dd — dd — Dd — dd
ae ae ae ae
Kết quả F2 có ti lệ:
1 cây cho quả tròn, hoa đỏ :
1 cây cho quả tròn, hoa hồng :
2 cây cho quả bầu, hoa đỏ :
2 cây cho quả bầu, hoa hồng :
1 cây cho quả dài, hoa hồng :
1 cây cho quả dài, hoa trắng.
Đúng với ti lệ đề bài.
• T rư ờ n g hỢp 2: F] cây khác
AaBb, DdEe aabb, Ddee
aabb, ddEe
F 2 = 8 kiêu tố hợp
- > F] X cây khác = 4gt X 2gt

Có hiện tượng liên kết hoàn toàn trên 2 cặp nhiễm sắc

- F2 có dài, trắng aabb, ddee đã nhận


gt abde X gt abde
Tníờnq hợp 3C a liên kết p và b liẻn kêt d
_ . ,, AE BD aD be
- h I cảv khác —------- X -----------
ae bd ađ be
BD
Loai vì không xuất hiện tròn, đỏ ở F2
do A liên kết chặt với E.
AEBD aE bd
- F[ X cây khác
ae bd ae bd
G ae bd
F: AE BD I ẠE bá ae BD ae bd
AE bd
ae bd AE BD ae BD ae bd
ae bd ae bd ae bd ae bd
AE bd aE BD
aE bd AE BD aE ae
aE bd aE bd ae bd ae ae
Kết quả FọCÓ tỉ lệ:
2 cây quả bầu, đỏ :
2 cây quả bầu, hồng :
1 cây quả tròn, đỏ :
1 cây quả tròn, hồng :
1 cây quả dài, trẩng :
1 cây quả dài, hồng.
■* Trường hợp (ĩ: a liên kết d và b liên kết e
ADBE aD be
- Fi X cây khác
ad be ad be
G AD BE, AD be,
aD be. ad be
ad BE, ad be
AD BE AD be ad BE ad be
aD be AD BE AD be aD BE aD be
aD be aD be ad be ad be
ad be A D BE 1 AD be ad BE ad be
ad be ad be ad be ad be

265
Kèt qua Fj:
2 cây quá bầu, hoa đo :
‘2 cây quá bầu. hoa hồng :
1 cay qua tròn, hoa đo :
1 cày qua tròn, hoa hống :
1 cày qua dài, hoa hồng :
1 cây quả dài, hoa trắ n g .
* ' . , AD BE ad bE
s 1*1 X cày khác —---- — X --------
ad be ad be
Loại vì ớ F2 không thê xuất hiện cây quả tròn, hoa đỏ
aD BE
----------VI A liên kêt chặt D
a_ _

C âu 4 đ ề 5
Cho Fi lai phân tích được F 2: 21 cây quá tròn, hoa tím
- 54 cảv cho quá tròn, hoa trắng - 129 quá dài, hoa tím -
96 cây cho quả dài, hoa trắng.
Cho b iế t hoa tím trộ i so với h o a trắ n g .
Hây biện luận và viết sơ đồ lai F :.

Bài giải
Fi lai p h ân tích là lai với cá th ê m an g gen lặ n tương
ứng.
F 1 :• lặn F 2 có tí lệ:
7% trò n , tím :
18% tròn, trắng :
43% dài, tím :
32% dài, trắng.

266
■■■'X ét F j v c ỉììììỉỉ dạng quả:
Fo có ti ]ệ = 3 dài : 1 trò n = 4 kiêu tô hợp giao tứ
—>• Fi X lặn = 4gt X lg t
F- sinh 4 loại giao tứ -> Kiểu gen F] dị họp 2cặp alen
AaBb
F] X lặ n A aBb X aabb
G AB, Ab, aB, ab X ab
F2 AaBb Aabb aaB b aabb
• T rư ờ n g h ợ p 1: Hình dạng của di truyền theơ quy luật
tương tác bô trự.
A_B_: Quả trò n
A_bb: Quả dài
aaB_: Quả dài
aabb: Quả dài
• T rư ờ n g h ợ p 2: Hình dạng quả di truyền theo quy luật
tương tác á t chê
Quả tròn: aaB_
Quả dài: A_B_, A_bb, aabb
• Xét F_> về màu hoa:
Quv đ ịn h gen:
Gọi gen D quy định hoa tím
gen d quy định hoa trắng
F2 có tỉ lệ = 1 tím : 1 trắng = 2 kiêu tô hợp
-> Fi phải sinh ra 2 loại giao tử -> Kiêu gen Fị Dd.
Fi X lặn = Dd X dd
X ét sự di truyền chung cùa 2 tinh trạng:
Fi X lặn AaBb, Dd X aabb, dd
• T rư ờ n g h ợ p 1: Tương tác bô trợ về hình dạng quá
F 2 có 18% trò n trắn g : A_B_, dd đã n h ậ n
gtFi ABd X gt abd (cá thê lặn) = 18%
• gt của cá thê lặn abd = 100%

267
;i: -» gt Fi Abd = 189f > 12,5% ( —-
8
Đáy là giao tử sinh ra do liên kêt
TS LKG = 18'-, « 4 = 72^
TS HVG = 100'* - 729r = 2 m
* Tníờnq hợp x: A liên kết d
Fi X lặn ^B b X
ad
— u u
b b
aD ad
G ẠdB = Adb = aDB = aDb = 18%
X abd
ADB = ADb = adB = a d b = 7 %
Fọ — Bd = M bb = — Bb = a~ b b = 18Cí
a d ad ađ ad
Tròn, tráng Dài. trắng Dài, tím Dài, tím
^ B b = A D bb = a d Bb = ^ b b = 7%
ad ad ad ad
Tròn, tím Dài, tím Dài, trắng Dài, trắng
Kết quả F2:
18% cây cho quả tròn, hoa trắng :
32% cây cho quả dài, hoa trắng :
43% cây cho quả dài, hoa tím :
l c7( cây cho quả tròn, hoa tím :
* Tníờiìg hợp [ì: B liên kết d
,=
Fi lặn A/ a—
Bd
— * aa — bd
bD bd
G ABd = AbD = aBd = abD = 18%
abd
ABD = Abd = aBD = abd = 1%
A Bd . bD Bd
F, Aa — = Aa —- = aa = a a — = 18%
bd bd bd bd
Tròn, trắng Dài, tím Dài, trắng Tím, dài
A BD . bd BD bd
Aa ---- = Aa — = aa - = aa ——= 7%
b d b d b d bd
UU
Tròn, tím Dài, trắng Dài, tím Dài, trắng

268
Kêt quả F»:
l c/í cây cho quả tròn, hoa tím :
189( cây cho quả tròn, hoa trắng :
43Vf cây cho quả dài, hoa tím :
32cĩc cây cho quả dài, hoa trắng.
* Trường hỢp 2:
Tương tác át chế về hình dạng qua
F] X lặ n A aBb, Dd X aabb, dd
F2 có 18% tròn, trắng: aaB_, dd đã nhận giao tử
gt F j aB d X gt abd (cá th ể lặn) = I89c
Cá thê lặn sinh gt abd = 100%
-> gt Fi aBd = 18% > 14,5% đây là giao tử liên kết
TSLKG = 18% X 4 = 72% ; TSHVG = 100% - 72% =
* Trường hợp x: a liên kêt d
AD a d ,,
Fi — - B b X ——bb
ad ad
G ADB = Ạdb = adB = adb = 18%
ạdb
ẠdB = Ạdb = aDB = ạDb = 1%
F2 — Bb = ^ b b = ^ - B b = ^ - b b = 18%
ad ad ad ad
Tròn, tím Dài, tím Dài, trắng Dài, trắng
— Bb = — bb = ^B b = = 7%
ad ad ad ad
Tròn, trắng Dài, trắng Dài, tím Dài, tím
Kết quả Fọ :
32% dài, tím :
43% dài, trắng :
18% tròn, tím :
7% tròn, trắng :
* Trường hợp Ị3: B liên kết với d
F, • A a^ỉ X
bD bd

269
G ABd = AbD = aBd = abD = 18%
ABD = Abd = aBD = abd = 7% x —
„ . Bd bD Bd bD
Fọ A a— = A a—— = a a —— = a a —— = 18%
bd bd bd bd
Tròn, trắng Dài, tím Dài, trắng Dài, tím
, BD . bd _ BD bd
A a---- = A a— = a a —- = a a —— = 7%
_ bd bd bd bd
Tròn, tím Dài, trắng Dài, tím Dải, trắng
Kèt quả F_>:
18% tròn, trắng :
43% dài, tím :
32%: dài, trắng :
1% tròn, tím.

C âu 4 đ ề 7
Cho F] giao phối với thỏ có kiểu gen chưa biết được
thê hệ lai F2 phán li theo ti lệ 62,5% thỏ lông trắng, dài -
18,75% lông trắng, ngắn - 12,59c lông xám, dài - 6,25% thỏ
lông xám, ngán.
Cho biết gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc
thê thường, kích thước lông do 1 cặp gen chi phối, không có
hiện tượng trao đối đoạn giữa các nhiễm sắc thế kép trong
cặp tương đồng.
Hãy biện luận và viết sơ đồ lai của Fi.

Bài giải
- Fi X thó có kiểu gen chưa biết, gọi là thở A.
Do cả F] và thó A đều chưa biết kiều gen nên xét tách
bài tập lai 2 cặp tính trạn g thành 2 bài tập lai 1 tính.

270
* F! X A -> F2CÓ tỉ lệ:
10 thỏ trắng, dài :
3 thỏ trắng, ngắn :
2 thỏ xám. dài :
1 thỏ xám. ngắn.
* X ét F2 về màu lông:
F2 = 13 lông trắn g : 3 xám
F2 = 16 kiểu tổ hợp
—> Fj X A = 4gt X 4gt
Vậy kiểu gen Fi và A đều dị hợp 2 cặp alen AaBb.
Fi X A AaBb X AaBb
G AB,Ab,aB,ab X AB,Ab,aB,ab
F2 13 lông trắn g 9A_B_
3A_bb
laabb
3 lông xám : 3aaB_
Vậy màu lông thỏ tuân theo quy luật tương tác á t chế.
* X ét F2 về kích thước lông:
F 2 = 3 dài : 1 ngắn
-*■ Dài trội hoàn toàn so với ngắn.
Quy định gen:
Gọi gen D -> dài
gen d -> ngắn
F2 = 4 kiểu tổ hợp
—> Fi X A = 2gt X 2gt
Kiểu gen Fi và A dị hợp 1 cặp alen Dd
Fi X A AaBb, Dd X AaBb, Dd
F2 = 16 kiểu tổ hợp
-> Fi X A = 4gt X 4gt
Fx và A dị hợp 3 cặp alen mà sinh có 4 loạigiao tử, vậy
gen quy định độ dài lông phải liên kết hoàn toàn bởi 1trong

271
2 gen quy định màu lông.
+ ở F2 có xám, ngắn kiểu gen aaB_.dd đã nhận
-> gt Fi aBd X gt A aBd
gt Fi aBd X gt A abd
Nếu a liên kết d thì A liên kết D
(Trường hợp này loại vì sẽ không xuất hiện ở F 2 thỏ
ạ D r>
xám, dài B_)
a
• Trường hợp 1: Nếu aBd aBd
* B liên kết d
* Bd Bd
F xx A Aa Aa
bD bD
G ABd, AbD, aBd. abD X ABd, AbD, aBd, abD
AbD aBd abD
F2 — .-- ABd
-

Bd Bd Bd Bd
ABd ^B d ^ bD
^ Bd ^bD
Bd bD M bD
AbD ^bD ^ bD
^bD ^bD
Bd bD Bd M
aBd aa Bd a a bD
^B d ^ Bd
Bd bD Bd bp
abD aabD aa bD
^bD M bD
Kết quả F2:
10 thỏ trắng, dài :
3 thỏ trắng, ngắn :
2 thỏ xám, dài :
1 thỏ xám, ngắn.
• Trường hỢp 2: Fi x A aBđ abd
„ * 4 Bd , BD
F! X A A a—- X Aa
bD bd

272
r
G ABd. AbD. aBd. a bD X ABD. Abd. aBD. abd
ABd AbD aBd anD
BD BD BD BD
ABd
^ Bd ^ bD ^B d ^bD
Bd bD Bd bD
Abd
^ b d ^b d ^ b d
Bd BD BD BD
aBD
Aa BD ^ bD aa Bd 33 bD
Bd bD Bd bD
abd aa 1 ,
A a bd ^b d aabd bd
Kết quả F ‘j:
10 trắng, đài :
3 trắng, n jắ n :
2 xám, dài :
1 xám, ngắn.

C âu 4 đ ề 8
Một loài đậu chỉ ra hoa, kết h ạ t 1 lần trong vòng đời
(cây mọc từ hạt, sinh trưởng, ra hoa, kết h ạt rồi chết) gồm 4
thứ hoa: một thứ hoa đỏ, còn 3 thứ kia hoa đều màu trắng.
Người ta tiến hành 2 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho những cây th u ầ n chủng có kiểu
gen giống nhau. Cho Fi tự thụ phấn được F2 phân ỉi theo tỉ
lệ 27 cây hoa đỏ, th ân cao : 21 cây hoa trắng, th ân cao : 9
cây hoa đỏ, th ân thấp : 7 cây hoa trắng, thân thấp.
- Thí nghiệp 2: Cho Fj trong th í nghiệm 1 lai với
những cây đậu khác được F 2 phân li theo tỉ lệ: 9 cây hoa
trắng, th ân cao : 3 cây hoa đỏ, th ân cao : 3 cây hoa trắng,
th ân thấp : 1 cây hoa đỏ, th ân thấp.
_____ 1. Hãy xác đinh đăc điểm di truyền màu hoa của loài

273
đậu nói trên.
2. Những cây đậu p thuần chủng trong thí ngbiệm 1
có kiểu hình gì?
3. Hày cho biết kiểu gen khác nhau của 3 thứ đậu hoa
trắn g thuần chủng.
4. Biện luận và viết sơ đồ lai của th í nghiệm 2.
Cho-biết chiều cao cây được quy định bởi cặp gen.

Bài giải
1. Xét thí nghiệm 1:
* Vì p thuần chủng có kiểu gen khác nhau ->• Fi dị hợp
tấ t cả các cặp alen
F i X F j -> F 2
* Xét F ị về màu hoa:
F2 có tỉ lệ = 9 đỏ : 7 trắn g = 1 6 kiểu tổ hợp
-> Fi X Fj = 4gt X 4gt
-> Kiểu gen Fj dị hợp 2 cặp alen AaBb
Fi X Fi AaBb X AaBb
G Fi AB, Ab, aB, ab X AB, Ab, aB, ab
F 2 9 hoa đỏ 1 AABB 2 AaBB
2 AABb 4 AaBb
7 hoa trắn g 1 AAbb 2 Aabb
1 aaBB 2 aaBb
1 aabb
Màu sắc hoa đã di truyền theo quy luật tương tác bổ trợ.
- Màu đỏ: Do sự tương tác bổ trợ của 2 gen tr ộ i kh ô n g
alen: A_B_
- M à u trắ n g : D o các k iể u gen còn lạ i quy đ ịn h :
A_bb
aaB_
aabb

274
f 2. Xét F 2về chiều cao cây:
F-J có ti lệ = 3 cao : 1 thâp
F2 = 1 kiêu tô họp
P',Ị X Fi = 2gt X 2gt
Kiểu gen Fj dị hợp 1 cặp alen.
- Cao ỉà trội hoàn toàn so với thấp.
Quy định gen:
Gọi gen D -> cao
gen d -» thấp
Kiếu gen Fi Dd
* X ét chung '2 tính trạng:
Fi X Fi A aB b,D d X A aB b,D d
F2 = (9 đỏ : 7 trắng) (3 cao : 1 thấp)
F2 = 27 đó, cao : 9 đỏ, thấp
21 trắng, cao : 7 trắng, thấp
Vậy 2 tính trạn g này đã phân li độc lập với nhau
—> Kiểu gen F; AaBbDd
—> p thuần chủng và gen khác nhau, có các trường hợp
sau đâv:
P tc AABBDD X aab b d d
Kiều hình Đỏ, cao Trắng, thấp
p ìv AABBdd X aabbDD
Đỏ, thấp Trắng, cao
P tc AAbbDD X aaBBdd
AAbbdd X aaBBDD
Trắng, cao Trắng, thấp
3. Kiếu gen của 3 thứ đậu hoa trắn g thuần chủng:
Aabb
aaBB
aabb
4. Xét thí nghiệm 2:

275
F; X cây khác
F AaBbDd
-I- Xét F2 về màu hoa:
Fọ có ti lê = 3 hoa trắn g : 1 hoa đỗ
F 2 = 4 k iêu tô hợp
Đây là tỉ lệ của phép lai phân tích
Fi A aB b —> cây khác aabb
F i X cây khác A aB b X aabb
G Ab, Ab, aB ab X ab
F2 AaBb Aabb aaBb aabb
Kết quả F 2 = 3 cây hoa trắn g : 1 cây hoa đỏ
* Xét F 2 vế chiếu cao cáv:
F 2 có tỉ lê = 3 cao : 1 tháp
Fỵ - 4 kiểu tổ hợp
—>• F i X c â y k h á c = 2 g t X 2 g t
-> Kiểu gen Fi X cáykhác = Dd X Dd
* Xét chung 2 tính trạng:
Fi X cây khác AaBbDd X aabbDd
F 2 = (3 cao : 1 thấp) (3 trắn g : 1 đỏ'í
F 2 = 9 trắng, cao - 3 trắng, thấp
3 đỏ, cao - 1 đỏ, th ấp
Hai tín h trạn g đã phân li độc lập
* Sơ đồ lai:
F l X cây khác AaBbDd X aabbDd
G ABD, ABd, AbD, Abd,
aB D , aB d, abD , abd x ’
F2 - A bB bD D - A aB bD d - A abbD D - AabbDd
aaBbDD, aaBbDd, aabbDD, aabbDd
- A aB bD d, A aB bdd, AabbDd, Aabbdd
aaBbDd, aaBb,dd, aabbDd, aabbdd

276
Kèt quả F 2 '
9 trầng, cao - .3 trảng, tnẫp
3 đỏ, cao - 1 đo, thấp

Câu 4 đề 9
Cho Fi tự thụ phấn được F2 phân li theo tỉ lệ:
56,25% cây hoa trắn^, cánh dài
18,7% cây hoa trắng, cánh ngắn
12,5% cây hoa tím, cánh dài
6,25% cây hoa tím, cánh ngắn
6,25% cây hoa vàng, cánh dài
Cho biết cánh hoa đươc điều khièn bới i cập genv cấu
trúc nhiẻm sắc thể không đối trong giam phán.
1. Hãy biện luận và viết sơ đồ lai.
2. Cho Fi giao phấn với cây hoa trắng, cánh dài thuần
chủng, sơ đồ iai như th ế nào?

Bài giải
1. X ét F2 về màu hoa:
F 2 = 12 trắn g : 3 tím : 1 vàng
F2 = 16 kiểu tố hợp
-> Fi X Fj = 4gt X 4gt
-> Kiểu gen F! dị hợp 2 cặp alen AaBb
Fi X Fi AaBb X AaBb
G AB, Ab, aB,ab X AB, Ab, aB, ab
Fọ 12 cây hoa trắng : 9A_B_
3A_bb
3 cây hoa tím 3aaB_
1 cây hoa vàng : laabb

277
Màu hoa đâ di truyền theo quy luật tương tác át chế kiêu
12 : 3 : 1
* Xét Fọ về độ dài cánh:
F 2 = 3 dài : 1 ngắn
-» Dài trội hoàn toàn so với ngắn
Quy định genr
Gọi gen D -» Dài, d -> Ngắn
F2 = 4 kiểu tổ hợp
-> Fj X Fj kiểu gen Fi dị hợp 1 cặp alen Dd
* X ét sự di truyền chung của 2 tính trạng:
F] X F] AaBb, Dd X A aBb, Dd
F2 có tỉ lệ : 9 cây hoa trắng, dài :
3 cây hoa trắng, ngắn :
2 cây hoa tím, dài :
1 cây hoa tím, ngắn :
1 cây hoa vàng, dài.
F 2 = 16 kiểu tổ hợp
-> Fi X Fi = 4gt X 4gt
Vậy gen quy định độ dài cánh phải liên kết hoàn toàn
vđi 1 trong 2 gen quy định màu hoa.
+ ơ F2 có vàng, dài,kiêu gen aabb, D_ đã nhận giao tử
Fi abD
* T rư ờ n g h ợ p 1: a liên kết D
Acỉ Ad
F ] X F i —3 - B d X —^ B d
aD bD
, ad
Loại vì ở F 2 không xuất hiện tím, ngắn ^ B_

278
r • T rư ờ n g h ợ p 2: b liên kết D
_ _ . Bd . Bd
Fi X FiA a—^ X A a-~
bD bD
G ABd, AbD ABd. AbD
aBd; abD aBd. abD
f2 ABd AbD aBd abD
Bd M Bd Bđ
ABd
^B d ^ hD A a Bd Aa bD
Bd bp Bd bD
AbD
^ bD ^bD A a bD Aa bD
Bd Bc Bd Bd
aBd
Aa Bd A a bD aa Bd a a bD
Bd IP Bd bD
abD
A a bD Aa bĩ) aabD aa bD
Kết quả F 2 : 9 cây hoa trắng, cánh dài :
3 cây hoa tráng, cánh ngắn :
2 cây hoa tím, cánh dài :
1 cây hoa tím, cánh ngắn :
1 cây hoa vang, cánh dài.

C â u 4 đ ề 12
Khi lai ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài,
m ắt đỏ với th ân đen, cánh cụt, m ắt trắng được Fi đồng ỉoạt
th ân xám, cánh dài, m ắt đỏ. Cho F 1 lai với ruồi khác có kiểu
gen chưa biết được F 2 theo tỉ lệ:
30% thân xám, cánh dài, m ắt đỏ :
30% thân đen, cánh cụt, m ắt đỏ :
10% thân xám, cánh dài, m ắt trắng :
_________ 10% thán đen, cánh cụt, m ắt trắng :_____________

279
7,5% thân xám, cánh cụt, m ắt đỏ :
7.5% th ân đen, cánh dài, m ắt đỏ :
2,5% th ân xám, cánh cụt, m ắt trắng :
2,5% ihân đen, cánh dài, m ắt trắng.
1. Biện luận, viết sơ đồ lai của p, của F ị .
2. Tỉ lệ phần trăm mỗi loại ruồi đực so với tổng sô ruồi
đực sinh ra trong phép lai Fi?
3. Cho Fi là ruồi đực ỉai phân tích, kết quả ra sao?
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và tính
trạn g mắt. trắn g chỉ thấy xuất hiện ở ruồi đực. I

Bài giải
1. V: tính trạn g trắn g cho thấy xuất hiện ỏ' ruồi đực
-> Vậy v;en quy định màu m ắt phái nằm trên nhiễm sắc thê
giới tính X.
* r rhuẮ:- S'Ang tương phẩn 3 cặp tính trạng.
- » Fi 100:;v xá ni, dài, đỏ
- > x/vĩn, dài, đó là tr ộ i hoàn toàn so với đen, cụt, trắng
Quy định gen:
Gọi gcn B —>Xám, b —> Đen
gen V -> Dài, V —►Cụt
gen XD ->• Mắt đỏ, x d -» Mắt trắng
Fi dị họp 3 cặp alen.
* X c t - 2 về màu +liân:
F 2 -- Tám . } đen = 2 kiểu tổ hợp
Đây Ki phép ìai phân tích.
— > F j X ruồi k h á c = 2 g t X lg t

Kiểu gen F! X khác = Bb X bb


* X ét F2 về độ dài cớnh:
F 2 = 1 dài : 1 cụt = 2 kiểu tổ hợp

280
Đây là tỉ lệ của phép lai phân tích
-> Fi X ruồi khác = Vv X vv
* Xét sự di truyền chung của 2 tính trạng này:
F i X k h ác Bb, Vv X bb, vv
F2 40% xám, dài
40% đen, cụt
10% xám, cụt
10% đen, dài
Đây là tỉ lệ của hoán vị gen.
Xét F 2 40% đen, cụt (bb,w ) đã nhận
= gt Fi bv X gt bv = 40%
Ruồi khác kiểu gen bb, w -> Chỉ sinh 1 loại giao tử bv -
100%
—> Fi đã sinh giao tử bv = 40% > 25%
Đây là giao tử liên kết.
TS LKG := 40% X 2 = 80%
TS HVG = 100% - 80% = 20% ,
Vậy ruồi F x có hoán vị gen nên phải là ruồi cái.
- b liên kết V và B liên kêt V
BV
—> đ F-, m ắt đỏ dị hợp XDXd
* Ở thê hệ lai F "lắt trắng chỉ có ở ruồi đ -» nên 9 F 2
toàn m ắt đỏ, vậy 9mãi, đỏ F 2 phải nhận giao tử XD từ bố.
Ruồi khác là ruồi đực và có m ắt đỏ -» líiểu gen
bv _
bv
* Fi 100% m ắt đỏ, con đực m ắt đỏ có kiểu gen x 1^ phải
nhận giao tử XĐ từ mẹ -> Vậy ruồi mẹ phải có m ắt đỏ -> p
thuần chủng m ắt đỏ phải là ruồi cái.
, BV n n
P tc xám , dài, đỏ -> gy X X

281
N ên ruồi m ắ t tr ắ n g p p h ải là ruồi bô".
bv ,
Ptc đen, cụt, trăng k X Y
Sơ đồ lai:
p —- ỵDví1 V — XdY
Tc BV bv
G . BVXU ' bỵXd, bỵY
X

BV _ . BV
F, 1009; xám. dài, do “ XDX'‘ : X°Y
bv bv
BV rw ,, bv ,
- F ị X ruồi k h á c 7. X X X X Y “
bv bv
GBVXD = BVXd = bỵXD= bỵXd - 20% bỵXD = 50%
BvXr) = bvXd = bVXD = bVXd= 5% x bỵY = 50%

Ẽ X xDx D= — x Dxd= — XDXD= - ^ x Dx d = 10%


bv bv bv bv

Ễ X x dY = — X°Y= — XPY = ^ X ° Y = 10%


bv bv bv bv

x " x ũ = — XDXá =- - X nXD = — x ux d = 2.5%


bv bv bv bv

— XnY - — XdY = — X^Y= — XdY = 2,5%


bv bv bv bv
Kết quá F2:
30% xám, dài, do :
30% đen, cụt, đỏ :
10% xám , dài, tr ắ n g :
10% đen, cụt, trắng :
7,5% xám, cụt. đỏ :
7,5% đen, dài, đò :
2,5% xám, cụt, trắng :
2,5% đen, dài, trắng.

»
282
C â u 4 d ề 14
Khi lai ruồi giấm thuần chúng thân xám, cánh dài,
m ắt đỏ với th ân đen, cánh cụt, m ắt trắng được Fj đồng loạt
xám, dài, đỏ. Cho Fi lai với cá thế khác có kiểu gen chưa
biết được th ế hệ lai F2 gồm:
40 ruồi cái th ân xám, cánh dài, mắt đỏ
20 ruồi đực th ân xám, cánh dài, mắt đỏ
20 ruồi đực th ân xám, cánh dài, m ắt trắng
40 ruồi cái thân đen, cánh cụt, mắt đỏ
20 ruồi đực th ân đen, cánh cụt, mát đo
20 ruồi đực thân đen, cánh cụt, m ắt trắng
10 ruồi cái th ân xám, cánh cụt, m ắt đỏ
5 ruồi đực th ân xám, cánh cụt, m ắt đỏ
5 ruồi đực th ân xám, cánh cụt, m ắt trắng
10ruồi cái th ân đen, cánh dài, m ắt đỏ
5 ruồi đực th ân đen, cánh dài, m ắt đỏ
5 ruồi đực th ân đen, cánh dài, m ắt trắng
Biện luận và viết sơ đồ lai Fj.

Bài giải
* p thuần chủng mạng 3 cặp tính trạng tương phản.
-> Fi đồng tính: Thân xám, cánh dài, m ắt đỏ
-» Xám, dài, đỏ là trội hoàn toàn so với đen, cụt, trắng
- Fi dị hợp 3 cặp alen.
- Ớ đời F -2 m ắt trắn g chỉ xuất hiện ở ruồi đực —> Gen quy
dịnh màu m ắt phải nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
Quy định gen:
Gọi gen A -> Thân xám, a Thân đen
gen B —> Cánh dài, b -> Cánh cụt
gen XD—> M ắt đỏ, x d -> Mắt trắng

283
* Đê xác đ ịn h kiểu gen của cá th ề k h ác, ta x ét sự p h â n li
của từng cặp tính trạng ở F-2 .
*■Xet F 2 vè màu ihàn:
F;. = 1 xám : 1 đen = 2 kiêu tố hợp
Đây là tí lệ của lai phân tích.
F ] X n jồ i k h á c = 2 g t X l g t

-> Fj X ruồi khác = Aa X aa


" Xét Fj về cánh:
Fv = 1 dài : 1 cụt = 2 kiểu tồ hợp
Đày ỉà ti lệ của lai phân tích
F; X ruồi khác = 2gt * lg t
—> Fị X ruồi khác = Bb X bb
* Xét sự di truyền của 2 tính trạng này:
Fi X ruồi khác = Aa, Bb X aa, bb
F 2 có tỉ lệ: = 40% xám, dài : 40% đen,cụt
= 10% xám, cụt : 10% đen, dài
Đây là tỉ lệ của hoán vị gen trong lai phân tích.
* Xét F2 : 40% đen, cụt aa, bb đã nhận
gt Fj ab X gt ab = 40%
Ruồi khác aa, bb -» Chỉ sinh 1 loại gt ab = 100%

F 1 sinh gt ab = 40% > đây là giao tử liên kết gen


4
TS LKG = 40% X 2 = 80%
TS IIVG = 100% - 80% = 20%
-> a liên kết b và A liên kết B

284
-> Ruồi Fi có hoán vị gen phải là ruồi cái.
_ AB
? F; xám, dài, đỏ kiêu gen dị hợp ^

* 100% ruồi cái F 2 đều có m ắt đỏ do đã nhận giao tử X°Y


n h ậ n x n từ ruồi mẹ Ptc ruồi mắt đỏ là ruồi cái.
-> PTC Xám, dài, đỏ X Đen, cụt, trắng
AB __ _ ab

Ab
X°XD KX°Y
ab
Gp ABXd X abXd, abY

F X ^Y 100% xám, dài, đỏ


ab ab
? Fi X ruồi khác

— x°xd X — X°Y
ab ab
G ABXP = ẠBXd = abXD= abXd = 20% abXD= 50%
ẠbXD = ẠbXd = aBXD = ạBXd = 5% x ạbY = 50%
AB
f2 XDXD = M x ° x d = — X°XD = — x ° x d = 10%
ab ab ab ab
AB
X°Y = ~ X dY = — XdY = — XaY = 10%
ab ab ab ab
Ab
XDXD = = ^ X ° X D= x ° x d = 2,5%
ab ab ab ab
í!

Ab
ầr

X°Y = — X°Y = — XdY = 2,5%


><

II

ab ab ab ab
Kết quả F2:

285
20% cái thân xám, cánh dài, m ắt đỏ :
10% đực th ân xám, cánh dài, m ắt đỏ :
10% đực th ân xám, cánh dài, m ắt trắng :
‘20% cái th â n đen. cánh cụt. m ắt đỏ :
10% đực th ân đen, cánh cụt, m ắt đó :
10% đực th ân đen, cánh cụt, m ắt trắng :
5% cái th â n xám, cánh cụt, m ắt đỏ :
2,5% đực th ân xám, cánh cụt, m ắt đỏ :
2,5% đực thân xám, cánh cụt, mắt trắng :
5% cái th â n đen, cánh dài, m ắt đỏ :
2,5% đực th ân đen, cánh dài, m ắt đỏ :
2,5% đực th ân đen, cánh dài, m ắt trắng.
Đúng với đề bài.

Câu 4 đề 16
Cho lai 2 nòi chuột thuần chủng lông trắng ngắn với
chuột lông trắn g dài được Fi đồng loạt chuột lông trắn g dài.
C h o Fj lai với chuột cái lông nâu dài được F 2 có tỉ lệ:
4 chuột lông trắn g dài
1 chuột lông trắn g ngắn
2 chuột lông nâu dài
1 chuột lông nâu ngắn
Cho biết gen quy định tính trạn g nằm trên nhiễm sắc
th ể thường và kích thước lông do một cặp gen quy định.
1. Màu sắc và kích thước lô n g bị ch i ph ối bởi quy lu ậ t
di truyền nào?
2. Viết sơ đồ lai của F ị .________________ ____________

286
Bài giải
1. Xét Fọ về màu lông:
F2 = 5 trắng : 3 nâu = 8 kiêu tố hợp
-> Fj X chuột khác = 4gt X 2gt
—►Chuột sinh 4 loại giao tử có kiểu gen dị hợp 2 cặp
alen: AaBb
-> Chuột sinh 2 loại giao tử có kiểu gen dị hợp 1 cặp
alen Aabb hay aaBb.
* Fi X chuôt kh ác = lông tr ắ n g X lông n âu
AaBb X Aabb
G AB, Ab, aB, ab X Ab, ab
AB Ab aB ab
Ab AABb Aabb AaBb Aabb
ab AaBb Aabb aaBb aabb
A.aBb X . aaBb

AB, Ab. aB. ab X aB, ab


AB Ab aB ab
aB AaBB AaBb aaBB aaBb
ab AaBb Aabb aaBb aabb
• Trường hợp 1: Tương tác bổ trợ
9 nâu : 7 trắng
Lông trắn g : A_B_
Lông nâu : A_bb, aaB_, aabb
-► Fi lông trắng: Aabb hay aaBb
Chuột cái lông nâu: AaBb
Cả 2 sơ đồ trên đều đúng -» F2 5 trắng : 3 nâu
• T rư ờ n g h ợ p 2: Tương tác át chế
13 trắng : 3 nâu
Lông trắn g : A_B_, A_bb, aabb
Lông nâu : aaB_

287
Chỉ có so' đồ F! AaBb X aaBb
là đúng cho F2 5 trắn g : 3 nâu
—»■Chuột lông trắn g Fi AaBb
-> Chuột cái lông nâu aaBb
* X ét Fọ về kích thước lông:
F 2 = 3 dài 1 ngắn
-> Dài là trội hoàn toàn so với ngắn
Quỵ định gen:
Gọi gen D Lông dài
gen d -> Lông ngắn
F2 = 4 kiểu tô hợp
-> F : X 'ĩ = 2 g t X 2g t
-> Kiểu gen Fi X 9 = Dd X Dd
Kích thước lông di truyền tuân theo định luật phân tích
của Mendel.
* X ét sự di truyền chung của tính trạng màu sắc và kích
thước lông:
* T rư ờ n g h ợ p 1: Màu lông theo tỉ lệ 9 nâu : 7 trắng
Abbb, Dd A ^ ,
Fi X 9 -rZ x AaBb, Dd
aaBb, Dd
F -2 = 8 kiểu tổ hợp giao tử
F] X 9 = 4gt X 2gt
Có hiện tượng liên kết hoàn toàn của gen quy định kích
thườc với 1 trong 2 gen quy định màu lông.
Xét F2 : Nâu, ngắn : A_B_, dd
* Trường hợp oc: A liên k ế t d
F1 X 9 Ad Ad
* ẩ Bb
G Adb. aDb X AdB. Adb. aDB. abd

288
f 2 AdB Adb . aDB aDb
Ad Ad Ad Ad , ,
Ạdb TT Bb A A
Ad Ad ẩ Bb aD bb
Ad Ad aD aD
aDb Bb n Bb
aD aD aD Ĩ 5 bb
Kết quá F 2 4 trắng, dài :
1 trắng, ngắn :
2 nâu, dài :
1 nâu, ngắn.
Ad
p thuần chủng
F ' I 5 bb
P tc Trắng, ngắn X Trắng, dài
Ad ạ p uu
----bb X — — bb
Ad aD
Loại vì F 2 có 16 kiểu tố hợp
* Trường hợp [ỉ: B liên kết d
F ,x $ Bd Bd
aa
bD AabD
G aBd. abD X AEW, AbD, aE ịd, abD
F2 ABd AbD aBd abD
Bd Bd Bd Bd
aBb
AaBd AabD aaBd aa bD
Bd bD Bd bD
abD
Aa bD Aa bD aa bD aa bD
Kết quả F2:
4 trắng ,dài :
1 trắng, ngắn :
2 nâu, dài :
1 nâu, ngắn :

289
Bd
&a ibU
n đã nhận: gt bố aBd
gt mẹ abD
Tr Tráng, dài Trắng, ngắn
bD Bd
aa- aa-
bD Bd
• T rư ớ n g hỢp 2: Màu lông theo tỉ lệ 13 trắng : 3 nâu
F2 có 8 kiểu tổ họp
-> Fj X 9 = 4gt X 2gt
-> Gen quy định độ dài lông phải liên kết hoàn toàn với
1 trong 2 gen quv định màu lông.
+ F 2 có nâu, ngắn = aaB_, dd đà nhận giao tử aBd
* Trường ỉiợp x: a liên k ế t d
Fl X 9 AD aD
Bb X J Bb
ad ad
Loại vì F2 có 16 kiêu tố họp.
'■Trường hợp (3: B liên kết d
F 1X 9 Bd Bd
Aa: aa'
bD bD
G AJBd, AbD. aBd, abD. a' 3d, abD
F, ABd AbD aBd abD
Bd Bd Bd Bd
aBd
AaBd AabD aaBd aa bD
Bd bD Bd bD
abD
Aa bD Aa bD aa bD aa bD
Kết quả F 2 :
4 trắng, dài :
1 trắng, ngắn :
2 nâu, dài :
1 nâu, ngắn.

290
C â u 4 đ ề 18
ơ chim 1 cặp gen quy định tính trạng hình hay lông,
gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Người ta sứ dụng
4 nòi chim thuộc cùng một loài có trìn h tự phân bỗ của các
gen trên nhiễm sắc thê giống nhau vào 2 phép lai:
- Phép lai 1: nòi chim lông trắng, quăn lai với nòi
chim lông trắng, thẳng được F! 100% lông trắn g quăn. Cho
Fi giao phối với nhau được F2 có tí lệ 12 trắn g quăn : 3
đen thẳng : 1 trắng thẳng.
Hãy xác định quy luật di truyền chi phối phép lai và
viết sơ đồ lai từ p đến F 2 -
- Phép lai 2: nòi chim ỉông trắng, quăn lai với nòi
chim lông trắng, thẳng đươc F, toàn trắng quàn. Cho F ị
giao phối với nhau được F2 có ti lệ 4 trắn g thẳng : 9 trắng
quăn : 3 đen quăn.
Hãy xác định đặc điểm di truyền màu lông và hình
dạng của các nòi chim th ế hệ p và viết sơ đồ lai từ p đến
FV____________________________’________________________________

Bài giải
P h ép lai 1:
* Xét sự phân li của F2 về màu lông
F2 = 13 trắng : 3 đen
F2 = 16 kiểu tể hợp
-> F i X Fi = 4gt X 4gt
-» Fi kiểu gen dị hợp 2 cặp alen AaBb
Fi X Fi AaBb X AaBb
G AB, Ab, aB, ab X AB, Ab, aB, ab

291
F-> 13 lông trắng : 9A_B_
3A_bb
laabb
3 lông đen : 3aaB_
- Màu lông chim đã di truyền theo quy luật tương tác
chê kiểu 13 : 3
* Xét F2 về tính chất lông:
F2 = 3 quăn : 1 thắng
-> Quăn là trội hoàn toàn so với thẳng
Quy định gen:
Gọi gen D -+ Quăn, d -» Thẳng
F2 = 4 kiểu tổ hợp
-» Fi X F r = 2gt X 2gt
-> Kiểu gen Fi dị hợp Dd.
+ Hình dạng lông di truyền tuân theo định luật phân
tính của Mendel.
* X ét sự di truyền chung của 2 tính trạng:
Fi X F ị AaBb, Dd X AaBb, Dd
F2 = 16 kiểu tổ hợp
Fi X Fi = 4gt X 4gt
Vậy gen quy dịnh hình dạng lông phải liên kết hoàn
toàn với 1 trong 2 gen quy định màu lông.
+ Ở F2 có đen, thẳng: aaB_, dd
Fi đã sinh ra giao tử aBd
* Trường hợp 1: a liên kết d

F, X F, ^ B b X ^ B b
ad ad
G ADB. Adb. adB. adb X ADB. Adb, adB. adb

292
F, ________ A D B A db adB adb
A PB AD AD AD AD
BB Bb BB Bb
AD AD ad ad
ADb AD AD ẠD AD
Bb bb Bb bb
AD AD ad ad
adB AD _ AD ad ad
Bb BB Bb
adA ad ad ad
adb AD AD ad ad
bb Bb bb
H Bb ad ad ad
Kết quả F2:
12 lông trắng, quàn :
3 lông đen, thẳng :
1 lông trắng, thẳng :
Ad
Fi Bb đã nhận: gt bô" ADB
ad
gt mẹ adb
TC AD ^ ad
A D BB ad
Trường hỢp 2: B liên kết d
Bd
A aM Aa
bD bD
Loại vì ở F 2 xuất hiện đen, quăn không đúng với đề bài.
Phép lai 2:
* X ét F 2 uề màu lông:
F 2 = 13 trắn g : 3 đen = 16 kiểu tổ hợp
-> F i X Fj = 4 gt X 4gt
Kiểu gen Fi AaBb
Màu lông di truyền theo quy luật tương tác át chế theo tỉ
lệ 13 : 3

293
Trắng : A_B_, A_bb, aabb
Đen : aaB_
* X ét F2 về hình dạng lông:
F 2= 3 quăn : 1 thẳng
H ình dạng lông di truyền theo định luật phân tính của
Mendel.
Fi kiểu gen dị hợp Dd
- Gọi gen D -» Quăn, d -> Thẳng
* Xét sự di truyền chung của 2 tính trạng
F; * Fj AaBb. Dd X AaBb, Dd
F -2 = 1 6 kiêu tố hợp
-» F-, dị hợp 3 cặp alen mà chi sinh 4 loại giao từ.
—> Gen quy định hình dạng lông liên kết hoàn toàn với 1
trong 2 gen quy định màu lông.
+ F2 có đen, quăn: aaB_, D_
• T rư ờ n g hợp 1: a liên kết d

gt bô aDb
gt mẹ AdB
P tc X

Fj X F
X

Adb. Adb. ẠdB, Ạdb


X
aDB. aDb aDB. aDb

294
Adb aD B aD b
----- ----+ A dB
Ad Ad Ad
ẠdB 1£ B B M Bb Ì BB aD
Ac Âđ Ađ
Adb . bb ẩ Bb at) bb
Ad
Ad Ađ aD
aDB aD ẩ BB ỉ i Bb
aD
Ad 11 aD ^
aDb aD bb aD B S bb
aD
Kết quả F2:
4 trắng, thẳng : 9 trắng, quăn : 3 đen, quăn.
• T rư ờ n g h ợ p 2: B liên kết D
BD gt bô ABD
F! A.a"Ị“ j" nhận:
gt mẹ abd
P tc BD bd
X
^ BD aa bd
Fi BD BD
X
^ b d A a bd
G ABD, Adb, ABD, Abd
aDB, abd aBD, abd
f2 ABD Abd aBD abd
BD BD BD BD
ABD ^ BD ^ b d Aa BD A® bd
BD bd BD bd
Abd M bd M bd A a bd
K ĩ
BD BD BD BD
aBD Aa BD ** bd aa BD aa bd
BD bd BD bd
abd ^ b d ^bd aa bd a a bd

295
K ết quả F2:
4 trắng, thẳng :
9 trắng, quăn :
3 đen, quăn.

C â u 4 đ ể 20
Cho Fi tự thụ phấn được F2 có kiểu hình phân li theo
tỉ lệ:
37,5% cây cao, h ạt vàng :
37,5% cây thấp, h ạt vàng :
18,75% cây cao, h ạt trắn g :
6,25% cây thấp, h ạ t trắng.
Màu h ạt do 1 gen quy định.
1. Kích thước của cây và màu h ạ t bị chi phối bởi quy
luật di truyền nào?
2. Viết sơ đồ lai.
3. Cho Fx lai phân tích kết quả ra sao? Biết cấu trúc
nhiễm sắc th ể không thay đổi trong giảm phân.

Bài giải
Fi X Fi -> F2c ó tỉlệ:
6 cao, vàng : 6 thấp, vàng : 3 cao, trắng : 1 thấp, trắ n g
* X ét F2 về kích thước cây:
F 2 = 9 cao : 7 thấp
F2 = 16 kiểu tổ hợp
F t X F i = 4gt X 4gt
-* Kiểu gen Fi dị hợp 2 cặp alen AaBb

296
Fi X Fi AaBb X AaBb
G AB, Ab, aB, ab X AB, Ab, aB, ab
F2 9 cao : 9A_B_
7 thấp : 3A_bb
3aaB_
laabb
-> Kích thước cây đã di truyền theo quy luật tương tác
bổ trợ kiểu 9 : 7
* X ét Fọ về màu sắc hạt:
F 2 = 3 vàng : 1 trắng
-> Vàng là trội hoàn toàn so với trắng
Quy định gen:
Gọi gen D H ạt vàng
gen d -> Hạt trắng
F 2 = 4 kiểu tổ hợp
Fi X Fi = 2gt X 2gt
Kiểu gen Fi dị hợp Dd
* X ét sự di truyền chung của hai tính trạng:
Fi X Fx AaBb, Dd X AaBb, Dd
F2 = 1 6 kiểu tổ hợp
-» Fi X Fi = 4gt X 4gt
Fi dị hợp 3 cặp alen mà chỉ sinh 4 loại giao tử
Gen quy định màu h ạ t phải liên kết hoàn toàn với 2
gen quy định chiều cao cây.
+ Ớ F2 có cây cao, h ạ t trắng kiểu gen A_B_, dd đã nhận
giao tử ABd từ Fi.

297
• Trường hợp 1: A liên kết d
Ad
-> Kiêu gen Fi ~ Bb

• T rư ờ n g hợp 2: B liên kết d

ỊT A a^
• 1 • bD
2. Sơ đố lai:
• Trường hợp 1:
F i X F; Ad
Í 5 Bb ' aD Bb
G AdB. Adb. AdR. Adb.
aDB. aDb aP fì.aD b
ẠdB Adb ?r>B aDb
AdB Ad Ad Ad Ad
AJ BB ^B b
Ad aD aD
Ạdb Ad Ad Ad Ad
. J bb nB b n bb
Ad Ad aD aD
aDB Ad Ad aD aD
ẩ BB S BB aD
aDb Ad Ad aD aD
ẩ Bb aD bb aD Bb nbb
aD
Kết quả F 2 :
6 cây cao, vàng :
6 cây thấp, vàng :
3 cây cao, trắn g :
1 cây thấp, trắng.
• Trường hợp 2:
Fi X Fj Bd Bd
Aa Aa
bD bD

298
G ABd AbD ABd. AbD
aBd. abD aBd. abD
F 2 _______ ABd AbD aBd abD
ABd Bd Bd Bd Bd
^B d ^bD AaBd AabD
AbD Bd bD Bd bD
^bD ^bD AabD AabD
aBd Bd Bd Bd. Bd
AaBd AabD aaBđ aabD
a bD Bd bD Bd bD
AabD AabD aabD aabD
Kết quả F2:
6 cao, vàng :
6 thấp, vàng :
3 cao, trắng :
1 thấp, trắng.

C â u 4 đ ề 22
Cho thỏ Fi lông trắng dài lai với thỏ lông trắng ngắn
được F2 phân li theo tỉ lệ:
15 trắng, dài
15 trắng, ngắn
4 đen, ngắn
4 xám, dài
1 đen, dài
1 xám, ngắn
Cho biết gen quy định tính trạn g nằm trên nhiễm sắc
thể thường. Lông dài trội so với lông ngắn.
Hãy biện luận và viết sơ đồ lai.

299
Bài giải
* Xét F2 về màu lông và kích thước lông:
F2 37,5% trắng, dài :
37 5% trẩng. ngán .
10% đen. ngắn :
.10% xám, dài :
2,5% đen, dài :
2,5% xám, ngắn.
* Xét Fọ về màu lông:
= 6 trắng : 1 đen : 1 xám
F L = 8 kiểu tố hợp
-> F, X thỏ trắng, ngắn = 4gt X 2gt
-> Kiểu gen thỏ sinh 4 loại giao tử phải dị hợp 2 cặp
alen AaBb.
-> Kiểu gen thỏ sinh 2 loại giao tử dị hợp 1 cặp alen
Aabb hay aaBb
* Sơ đồ F ! X thó kh ác:
F1 AaBb X Anbb
G AB, Ab,-aB, db X Ab,ab
f2 AB Ab aB ab
Ab À \B b Aabb AaBb Aabb
ab AaBb Aabb aaBb aabb
Kết quả F2:
- Lông trắng : A_B_
A_bb
- Lông đen aaB_
- Lỏng xám aabb

300
+ F] X tho t r ắ n g AaBb A aaBb
(Loại vì aaBb lông đen)
* X ét Fo về kích thước lông:
Quy định gen:
Gọi gen D Lông dài
gen d —> Lông ngắn
Fo = 1 dài : 1 ngắn = 2 kiểu tố họp.
—> F'i V thó ngắn = Dd X - dd
* Xét sụ di truyền chuỉig của 2 tính trạng:
Fj X thỏ trắ n g , ngắn: AaBb, Dd X AabB, dd
+ ơ F2 có 2,5% xám, ngắn kiêu gen aabb, dd đã nhận:
gt Fj abd X gt abd = 2,5%
Thỏ trắng, ngắn Aabb, dd chỉ sinh 2 loại giao tử nên:
gt abd = 50%
-> Thỏ Fi sinh giao tử abd = 2,5% X 2 = 5%
gt abd = 5% < 12,5% đây là giao tử hoán vị gen
^ TS HVG = 5% X 4 = 20%
TS LKG = 100% - 20% = 80%
• T r ư ờ n g h ợ p 1: A liê n k ế t d
Fj Ad Ạd
„ Bb X bb
aD ad
(Loại vì xuất hiện trắng, ngắn nhiều hơn trắng, dài).
• T rư ờ n g h ợ p 2: B liên kết d
Fi Bd bd
Aa X Aa ^

GABd = AbD = aBd = abD = 20% Abd = 50%


ABD = Abd = aBD = abd= 5% abd = 50%

301
F2 AA ^ = AA = Aa — = Aa —- = 10%
hd bd bd
Bd bD Bđ bĐ
Aa ~ ~ = As -
—- = aa —-
—" = aa — = 1()°ic
bđ bđ bđ bd
bd BD 4 bD
AA — = A A r r = Aa — = Aa —— = 2,5%
bd ‘bd bd bd
BD bd BD bd
A a ----- = A a — = aaaa ----- -— = aa a a —- = 2,5%
bd bd
..........................................
bd bd
Kết quả F 2: 3 7 ,5 % trắng, dài :
37,5% trắn g, n gắn :
1 0 ^ đen ngán '
10% xám dai •
2-5t/f đen dai
2,5% xám . ngăn

C âu 4 đ ề 21
Cho cây ngô Fj tự thụ phấn được F 2 phân li th eo tỉ lệ
sau:
56,25% cây cho h ạ t ph ấn dài, v àn g
25% cầy cho h ạ t phấn n gắn , trắn g
18,75% cây cho h ạ t ph ấn n gắn , v àn g
Cho b iết m àu h ạ t do 1 cặp gen quy định. H ãy biện
luận và v iế t sơ đồ lai từ F] đến F 2.

Bài giải
* Xét F -2 về kích thước hạt ph ấn và màu sác:
F2 = 9 dài, v àn g
= 4 n gắn , trắn g
= 3 n gắn , vàn g

302
*' X é t F : về kích thước h ạt p h á n :
F ■= 9 dai : 7 n g ắn = 1 6 kiéu tô hợp.
FĨ > F, AbBb ' AaBb
Gp AB, Ab, aB, ab
Fo 9 dài : 9A_B_
7 n g ắn : 3A_bb
3aaB _
la a b b
Kích thước h ạ t p h ấn di tru y ền th eo quy lu ặ t tương tá c bô
trọ' kiêu 9 : 7
■' X é t F j về m à u hạt:
F-; = 3 v àn g : 1 trắ n g
—> V àng trộ i h o àn to à n so với tr ắ n g
Gọi gen D -> V àng, d —» T rắ n g
F 2 = 4 kiểu tố hợp
-> F i X F] = 2 g t X 2 g t
Kiêu gen dị hợp Dd
* X é t sự d i truyền c h u n g cùa 2 tíìììi trạng:
F: X Fỵ AaBb, Dd X AaBb, Dd
F2 = 16 kiêu tô hợp
-> F] X Fj = 4gt X 4gt
Fị dị hợp 3 cặp alen m à chi sin h 4 loại giao tử
—> G en quy đ ịn h m àu h ạ t p h ải liê n k ế t h o àn to à n vùi 1
tro n g 2 gen quy địn h kích thước.
+ ơ F 2 có dài, vàng: A_B_, D_ đã n h ậ n giao tử ABD tư Fi
• T r ư ờ n g hỢ p 1: A liê n k ế t D
F , X F , AD
X
adA Bb

G ADB, ẠDb ADB, Adb


X
adB, a d b a d B . ad b

303
AD B ADb adB adb
AD B A D __ AD AD AD
AD BB ^ Bb adA BB adA Bb
ADb AD AD AD AD
— 7 Bb — bb
X 5 Bb AD bb ad ad
adB AD AD ad ad
— BE BB — Bb
ad adA Bb aơ
ádb AD AD aci „ ad
— Bb bb
J J Bb J bb
ad ad ad ad
Kết quả F 2: 9 dài, v àn g
4 n gắn , trắn g
3 n gắn , v à n g
• T r ư ờ n g h ợ p 2: B liên k ê t D
Fi X Fi BD BD
bd * Aa bd

Gi A B D . Abd A B J , Abd
a B D , abd a B D , abd

ABD Abd aB D abd


ABD BD BD BD BD
^B D A aBD ^bd
Abd BD bd BD bd
A a bd A abd
aB D BD BD BD BD
^BD A a bd a a BD a a bd
abd BD bd BD bd
^ bd Aabd a a bd aabd
Kết quả F 2: 9 dài, v à n g :
4 n g ắ n , trắ n g :
3 n g ắ n , vàn g.

304
C á u 4 đ ề 30
Fl tự thụ phấn' được F2 phân ỉi theo ti ỉệ:
37,5% câv hạt dài, hoa trắng
37,5% cáy h a t trò n , hoa trắ n g
12,5% cây hạt tròn, hoa vàng
6,25% cây hạt dài, hoa vàng
6,25% cáv hat tròn, hoa tím
Hãv biện luận và viết so' đồ lai từ F ị đến F2. Biết rằng
thành phần gen trong mỗi nhiễm sắc thê không thay đối.

Bài giải
Fi X Fi có tỉ lệ:
6 d à i, t r ắ n g :
6 tròn, trắng :
2 tròn, vàng :
1 dài, vàng :
1 tròn, tím.
* X ét F_> về hình dạng hạt:
F2 = 9 tròn : 7 dài
F2 = 16 kiểu tổ hợp
- > F | X Fi = 4 g t X 4 g t
-» Kiểu gen Fi dị hợp 2 cặp alen AaBb
F] X F i : AaBb X AaBb
G p| : AB, Ab aB, ab X AB, Ab, aB , ab

F2 : 9 tròn 9A _B_
7 dài 3A_bb
3aaB_
laabb
H ìn h dán g h ạ t di tru y ề n th e o quy lu ậ t tương tác bố trọ'
kiêu 9 : 7
'* X ét F-J về m àu hoa:
F 2 = 12 tr ắ n g : 3 v àn g : 1 tím
F2 = i6 kiêu tô hợp
-> F ’ X F< = 4gt V 4gt
—> K iệu gen F, dị hợp 2 cặp aỉen Đ đEe
F ’ X Fi : DdEe X DdEe
G: DE, De. dE, de X DE, De, dE, de
F2 : 12 tr ắ n g : 9A_B
3A_bb
3 v àn g : 3aaB _
1 tím : laabb
- Vậy màu hoa di truyền theo quy luật tương tác át chê
kiêu 12 : .3 : 1
'* X é t s ự d i truyền c h u n g của 2 tín h trạng:
Fi X Fi AaBb, DdEe X AaBb, DdEe
F2 có 16 kiểu tố họp
-> Fi X Fị = 4gt ■ 4gt
F j dị hợp 2 cặp alen m à chi sin h có 4 loại giao tử => 4
cặp gen liên k ế t h o àn lo à n tr ê n 2 cặp n h iễ m sắc thể.
* Ở F 2 có trò n , tím A_B_, ddee
—> F i đ ã s in h giao tử Abde
• T rường hợp 1: A liên k ế t d th ì B liên k ế t e
F, . F, ,v(l Be Ad Be
Ac. Be Ao' Hi? Ac ờe
Ad 06 Ad bZ rtxJ aD Dt
Ad bE Ad Be Ad bE Ad Be Ad bE
Ad bE Ad bE aD bE aD bE
aD Be Ad Be Ad Be aD Be aD Be
aD Be aD bE aD Be aD bE
Ad bE Ad Be Ad bE aD Be aD bE
aD bE aD bE aD bE aD bE
K ?t c u c F_.

6 trò n , tră n g :
2 trò n , v àn g :
1 dài, v àn g :
1 trò n , tím .
• T r ư ờ n g h ợ p 2: A liên k ết e th ì B liên k ế t d
F, X F, Ae Bd Ạe Bd
aE bD " aE bD
G Ạe Bd, Ạe bD, Ae Bd, Ạe bD,
aE Bd, ạE bD ' aE Bd, aE bD
Ae Bd Ae bD aE Bd aE bD
Ae Bd Ae Bd Ae Bd Ae Bd Ae Bd
1 Ae Bd Ae bD aE Bd aE bD
Ae bD Ae Bd Ae 1)D Ae Bd Ae bD
Ae bD Ae bD aE bD aE bD
aE Bd Ae Bd Ae bD aE Bd aE hn
aE Bd aE Bd aE Bd aE Bd
aE bD Ae Bd Ao bD aE Bd aE h i)
aE bD aE t'D aE bD at: !'D

307
I!

Két quả F2 : 6 dài, trắng :


6 tròn, trắng :
2 tròn, vàng •
1 iro n , tím.

C â u 4 đ ề 31
p thuần chủng lai với nhau được Fi- Cho F x giao phân
với 2 cây có kiểu gen khác nhạu được F 2 đều phân li với tỉ
lệ:
50% cây quả xanh, hạt dài
25% cây quả xanh, hat ngắn
18,75% cây quả vàng, hạt dài
6,25% cây quả trắng, hạt dài
Biết kích thước hạt do 1 cặp gen auy định.
1. Hãy biện luận và viết so' đồ lai từ p đến F2.
2. trong 1 phép lai phân tích Fi nói trên người ta thu
được 1.800 cây ớ thê hệ lai gồm 6 loại kiểu hình,
trong đó có 90 cây quả trắng, hạt ngắn. Phép lai
này còn có thêm quy luật di truyền nào chi phối?
Hãy viết sơ đồ lai.

Bài giải
1 . Fi X cây 1, cây 2
F 2 có tỉ lệ:8 xanh, dài
4 xanh, ngắn
3 vàng, dài
1 trắng, dài.

308
* Xét Fj về màu quả:
F 2 = 12 xanh : 3 vàng : 1 trắng
F> = 1 6 kiểu tô hợp.
F] X vD, ® = 4gt X 4gt
->■ Kiêu gen Fi, ®, @ đều dị hợp 2 cặp alen AaBb
F] X CD, © AaBb X A aBb
G AB, Ab, ab, ab X AB, Ab, aB, ab
F. 12 xanh : 9A_B_
3A_bb
3 vàng : 3aaB_
1 trắng : laabb
Màu quả đã di truyền theo quy luật tương tác át chế kiêu
3 : 1
* X é t F 2 về hạt:
F2 = 3 dài : 1 ngắn
-> Dài là trội hoàn toàn so với ngắn
F2 = 4 kiêu tố hợp
-> F] X ®, ® = 2gt X 2gt
Kiểu gen Fi, ©, © đều dị hợp Dd
Quy định gen:
Gọi gen D -> Dài
gen d -» Ngắn
Xét sự di truyền chung của 2 tính trạng:
Fi X ®, © AaBb, Dd X AaBb, Dd
F2 = 1 6 kiểu tô hợp

309
—> F}, ©, @ chỉ s in h 4 loại giao tử
+ DỊ hợp 3 cặp alen mà chỉ sinh 4 1)ai giao tứ
-» G en quv đ in h h a t o h ai liên k é t hoàn to à n với 1 tro n g
2 sen q u y đinh màu qua.
+ ơ F? có tráng, dai a a b b rD_
đã nhận =. gt F; abD X at X abD
gt Fi a b l) X g t (2' abd

• Trường hựp 1:
+ F! X ® a liên k ế t D
F, Ad Ad
Bb Bb
aD aD
AdB. A db AdB, Adb
aD B . aD b aD B. aD b
AdB Adb aDB aD b
ẠdB Ad Ad Ad Ad
X 5 BB Ad Bb ^ 5 BB S ) Bb
Ạdb Ad Ad Ad Ad
M Bh AA bb
Ad ^ Bb aD bb
aD B Ad Ad aD aD
n BB
aD 5 5 Bb S BB ỉ ^ Bb
aD b Ad _ Ad aD
aD Bb aD aD Bb aD bb
K ết quả F 2 : 8 x an h , dài :
4 x an h , n g ắ n :
3 v àn g , dài :
1 trắ n g , dài.
+ Fj X @ ở Fj a liên k ế t D
ở cây ® a liê n k ế t d

310
“ Ad AD
n Hb . Hb
aD 'tci
ẠdB . Ạdb ADB, API)
aDB , aDh :ì(1 1 J. (iclf i
AdB _ A đ b - ._ - ___aDB aOl)
ADB Ad _ Acỉ AD AD
AD BB AD Bb ẩ BB M Bh
ADb ! Ad Ad AD AD
1^ Bb AD bb ^ B b. aD bb
acỊB ■Ad Ad acỉ aD
, BB , Bb n BB , Bb
ađ id aD ad
rtdb Ac ỉ Ađ aD ad
, Bb , bb , Bb , bb
a (ỉ

ad ad ad
Kết qua Fj: 8 x an h , dài : 4 x an h , n g án :
3 vàng, dài : 1 trắ n g , dài.
• T rư ờ n g hợp 2: b liên kêt D
* B d
F1 Aa —- X Aa* —B d
bD bD
íì(i
(Loai vì xuát h iê n v àn g , n g ăn aa — )

2. Fi lai phân tích là lai với ca thố m ang gen lặn tương ứng.

F, , lặn ^ B b , 4bb
aD ad
- C ây lặn chí sin h ra loại giao tư adb = 1009f
90 , , ad
- F 2 có 1 8 0 0 quả trắ n g , n g ăn = 5 rí ad bb

đă nhận = gt F] adb X gt adb (100%) = 5%


-> F] sin h giao từ ad b = 5c;( < Ì2,5'~c đây là giao tư hoán
vị gen.
TSH VG = 5% X 4 - 20% ; TSLK G = 100% - 20rf = 809Í
Vậy ớ p h ép lai n ày Fi có h o án vị gen.

311
Fi X lặn ^ B b X
aD
G AdB = Adb = aD B = aD b = 20%
X adb
A P B = ADb = adB = adb = 5%
F2 Ad Ad, . aD _ • a D ,.
2 . BB = - bb = —- Bb = - - bb = 20%

Kết Q U O F; • 40% x an h , n g ắ n :
1 0 % x an h , dài :
2 0 % vàng, dài :
5% vàng, n g ắn :
2 0 % trắ n g , dài :
5% trắ n g , ngrắn.

C âu 4 đ ề 33
ở ruồi giấm 2 gen liên k ế t với n h au : gen a quy đ ịn h
m ắ t m àu lựu, gen b quy đ ịn h cán h xẻ. Các tín h tr ạ n g tương
p h ả n là m ắ t đỏ, cán h thường. K ết quả m ộ t p h ép lai của p
cho tỉ lệ:
Fi ruồi đực: 7,5% m ắ t đỏ, c á n h th ư ờ n g
7,5% m ắ t lựu, cán h xẻ
42,5% m ắ t đỏ, cá n h xẻ
42,5% m ắ t lựu, c á n h th ư ờ n g
ruồi cái: 50% m ắ t đò, cán h th ư ờ n g
50% m ắ t đỏ, cán h xẻ
1. Các gen nói tr ê n n ằm tr ê n n h iễ m sắc th ê nào?
_____ 2 . V iết sơ đổ lai và giải th íc h k ế t quá._________________

312
Bài giải
Gọi gen A -* M ắt đỏ
gen B -> C án h thư ờ ng
1. T ín h trạ n g m ắ t va cán h đà p h â n li không đồng đều
giữa đực và cái -> G en quy đ ịn h 2 tín h tr ạ n g này p h ai liên
k ế t tr ê n n h iễ m sắc th ế giói tín h X.
2. X ét ruồi đực F j : Đực Fi p h ải n h ậ n Y từ bố
- 42,5% m ắ t đỏ, cán h xẻ Y

- 42,5% m ắ t lựu, cán h thường Xg Y

đà nhận = Xg = 42,5% đây là giao tử liên kết

-> Kiểu gen ruồi m ẹ Xp

TS LKG = 42,5% X 2 = 8õ9r


TS HVG = 100% - 85% = 15%
* Xét ruồi cái F j:
- 100% ruồi cái Fj m ắt đỏ chứng tỏ đã n h ậ n gt XA từ bố
- Ruồi cái Fi cán h xẻ x b x b đã n h ậ n gt Xb từ bố.
—> Ruồi bô X'x
bY
So' đồ lai:
p X

G
X
x bf = Y = 10 0 %

Fĩ x;v
bY = XqB= 4 ’2 ,5 % x ‘l15Y = XÍ*bY = 7,5%

x £Bx fb= Xb? Xb . A = 7 , 5 % x ^b xb^ = x "t xí b^ = 42,5%

313
Kèt quá F ỉ :
Ruồi đưc: 7 .5 # m ắt đo, cán h thường
7,5{r rriắr ị.ưu. cánh xẻ
5':' ■ ấc ZST-Z xe
A2 5!'v -:nẽ.: -UU- carir: m ư ờng
tíuò) cai: 50l> m ất đo. cán n thư ởng
50% mắt đo. cánh xẻ

C âu 4 đ ề 37
K hi lai 2 cặp thó đều có lông trắ n g , dài, người ta th u
được k ế t quả:
C ặp 1: Được F).] p h ả n li th e o ti lệ:
56.25**- th o trá n g , dà! :
18,75% th ỏ trắ n g , n g ắ n :
18,75% th ó đen, dài :
6,25*7?- th o xám , n g ắn .
C ặp 2: Được Fi- 2 p h â n li th eo ti lệ:
56,25% th ỏ trắ n g , dài :
18,75% th ỏ trắ n g , n g ắ n :
12,5% th ỏ đen, dài :
6,25% th ò đen, n g ắn :
6,25% th ỏ xám , dài.
Cho b iế t gen quy đ ịn h tín h tr ạ n g n ằm tr ê n n h iễm sắc
th ế thư ờ ng và chiều dài lông do 1 gen quy đ ịnh.
B iện lu ận và v iế t so' đồ lai.

Bài giải
* Cặp 1 —> Fi -1 có ti lệ phân li được:
9 trắ n g , dài :

314
3 trắ n g , n g ắn :
3 đen, dài :
1 xám , n g ắn .
* X ét F;_ị về m à u lông
Fm = 12 tr ắ n e : 3 đen : 1 xám
F].J = 1 6 kiểu tồ hợp
Pj = 4gt * 4gt
-> Kiêu gen p dj nợp 2cặp aị.£fi- AaBo

Pi AbBb X AaBb
G Ab, Ab, aB, ab X AB, Ab, aB, ab
M àu lông đã di tru y ề n theo quv lu ậ t tương tác á t chế.
[ 9A_B_
1 2 tr ắ n g <
[3A_bb
3 đ en 3aaB _
1 xám la a b b
■* X é t F , .Ị về kích thước lông:
F m = 3 dài : 1 ngắn
-» Dài là trộ i hoàn to à n so với n g ắn
Quy địnìi gen:
Gọi gen D -» dài
gen d -> ngắn
F m = 4 kiểu tổ hợp
-> P] = 2gt X 2gt
-> Kiếu gen P i dị hợp Dd
* X ét sự cỉi truyền c h u n g của 2 tíìiỉi trạng:
Fm AbBb, Dd X AaBb, Dd
F].] có 16 kiêu tô hợp
-> P| = 4gt X 4gt
DỊ hợp 3 cặp alen m à sin h 4 loại giao tứ -» C hứng tỏ
gen quy đ ịn h kích thước lông p h ải liên k ế t hoàn to à n với 1

315
tro n g 2 gen quy địn h m àu lông.
+ ơ F ].1 có xám , ngắn: aabb, dd đã n h ậ n giao tử abd từ Pj
• T r ư ờ n g h Ợ p 1: a liên k ê t d
AD AD
P. Bb Bb
ad ad
aD
(Loại vì F m k h ô n g x u ất h iệ n đen, dài B)

• T r ư ờ n g h ợ p 2: b liên k ế t d
BD BD
p, X
A a bd
A a bd
Gp ABD, Abd ABD, Abd
X
ABD, abd ABD, abd

1-1 ABD Abcl ABD abd


ABD BD BD BD BD
^B D A aBD A aM
Abd BD bd BD bd
A A TT
bd A a bd A abd
ABD BD BD BD BD
A aBD A a bd a a BD a a bd
abd BD bd BD bd
A a bd A abd a a bd a a bd
F ị .ị CÓ kết quả : 9 trắ n g , dải :
3 trắ n g , n g ắn
3 đen, dài :
1 xám , n g ắn .
* Cặp 2: được F Ị .2 có tỉ lệ:
9 trắ n g , dài :
3 trắ n g , n g ắn
2 đen, dài :
1 đen, n g ắn :
1 xám , dài :

316
■X c t F; J r c II à It l óng:
F;.J = 12 trắ n g : 3 đen : J xam
—> M àu lông đã di tru y ền theo quy lu ật tương tác á t chê
giỏng nhu' cặp 1 .
* X é t F 1 . 2 về kích thước lông:
F ị _2 = 3 dài : 1 n g ắn
-* Với quy định gen như cặp 1.
■* X é t c h u n g 2 tính trạng:
p, AaBb. Dd * AaBb. Dd
- ơ Fv có xám. dài: aab b , D_ dã n h ậ n giaõ tư
p2 abD X abD ( a )
.AbD X abd ( p )
* T r ư ờ n g hỢ p 1: a liên k ê t D
* Trườnq hợp a
Ad Ad _
aD Bb x aD Bb
ad
(Loại vì không xuât hiện ơ F;.J den, ngắn O' F j.j rá B_)

* Trường hợp [ì :
p2 Ad AD
^ Bb X J Bb
aD ad
ad
(Loại vì kh ô n g x u ất h iệ n ơ Fi._> đen, n g ắn 0' F i _2 ^ J B_)

* T r ư ờ n g h Ợ p 2: b liên k ê t D
* Trường hợp a :
p2 Bd Bd
A abD x A abD
G p, Abd, AbD A M , AbD
ABd, abD x ABd, abD

317
F A Bá ÀbD 8.Jtíơ _ạbD _.
. , Bd 3d Bđ Bđ
^B d AAb ĩ) A aBd A abĐ
AbD Bd bD Bd bD
^bD ^bD A abD A abD
aBd Bd Bd Bd Bd

U 1
&1
>
P
A aBd a a Bd a a bD
abD Bd bD Bd bD
A abD AabD a a bD a a bD
K r j Q:.-"
9 trá n £ dai
■3 tr á n g, n g ắn
2 đen dài :
1 đen n g ắn :
1 xám , dài.
* Trường hợp p :
1 Ể
P2 A aM Aa
bD bĐ

G ABd, AbD AB D . Abd


aB d, a bD a B D , abd

F i .2 ABd AbD aB d abD


ABD BD BD BD BD
^B d ^bD A a Bd A abD
Abd Bd bD Bd bD
^ b d A abd A abd
aBD BD BD BD bD
A a Bd A abD a a Bd a a BD
abd Bd bD Bd bD
A abd A a bd a a bd a a bd

318
K ết q uá F!.2: 9 trắ n g , dài :
3 trắ n g , n g ắn :
2 đen dàị. :
i đen. n g án
1 xam . dai.

C â u 4 d ề 41
Khi cho giao phấn 2 thứ bí thuần chủng quả dẹt, màu
xanh với quả dài, màu vàng được Ft toàn bí dẹt, màu xanh.
Cho F] tiếp tục giao phấn với nhau được F2 phân li theo tỉ lệ:
56,25% bí dẹt. màu xanh •
18,75% bí tròn, màu xanh :
12,75% bí tròn, màu vàng :
6,25% bí tròn, màu trắng :
6,25% bí dài, màu vàng.
1. Biện luận và viết sơ đồ lai từ p đến F2. Xác định các
quy luật di truyền chi phối các tính trạng trên.
2. Cho các cây bí tròn, màu trắng và bí dài, vàng ở F2
giao phấn với nhau thì kết quả ra sao? Biết thành
phần gen trong mỗi nhiễm sắc thể không thay đổi
trong giảm phân.

Bài giải
F] X Fi -> F2 c ó tỉ lệ phân li:
9 dẹt, xanh :
3 tròn, xanh :
2 tròn, vàng :
1 tròn, trắng :
1 dài, vàng.

319
* X ét Fọ về ìlình dạn g quả:
F 2 = 9 dẹt : 6 tr ò n : 1 dài
F2 = 16 kiểu tô hợp
-> Fi X F ị = 4gt X 4gt
-> K iểu gen F i dị hợp 2 cặp ale n A aBb
Fi X Fi A aB b X A aB b
G A B . A b. aB , ab X A B . A b. aB , ad

F2 9 det : 9A_B_
6 tròn 3A_bb :
3aa_B_
1 dài : laabb
Hình dạng quả đã di truyền tuân theo quy luật tương tác
b ố tr ợ v ớ i t ỉ lệ 9 : 6 : 1
* Xét F_) về màu sắc:
F2 = 12 x a n h : 3 vàng : 1 trắ n g

F 2 = 1 6 k iể u tô h ợ p
-> Fi X Fi = 4 g t X 4gt
Kiểu gen Fi dị hợp 2 cặp alen: DdEe
Fi X Fi = D dEe X DdEe
G D E , D e, dE , de X D E , D e, dE, de

F2 12 xan h : 9D _E _
3 vàng : 3ddE _
1 trắng lddee
Xét sự di truyền chung của 2 tính trạng:
F iX F) A bBb, D dE e X A bBb, DdEe

F 2 = 1 6 k iể u tô h ợ p
->Fi X F ị = 4gt X 4gt
Fi dị hợp 4 cặp alen mà chỉ sinh 4 loại giao tử.
-> 4 cặp gen này phải liê n kết hoàn to à n tr ên 2 cặp

nhiễm sắc thê.


+ ơ F 2 c ó d à i, v à n g : aabb, ddE _ đã n h ận từ F ! g ia o tử

320
abdE
• Trường hợp 1: a liên kết d thì b liên kết E
AD Be
Fi 5 r- -> đỗ nhán: -— gt p AD Be
1 ad hE \
'' gt p aớ ờE
PTC dẹt, xanh X dài, vàng
AD Be ad bE
X
AD Be a i bẼ
Gp AD Be X ad bE
AD Be
100% bí det. xanh
Fl ad bE
F; X F: AD Be AD tíe
ad bE ad bE
AD Be, AD bE AD Be, AD bE
ad B e, ad bE ad Be. ad bE
AD Be AD bE ad Be ad bE
AD Be AD Be AD Be AD Be AD Be
AD Be AD bE ad Be ad bE
Ạ D bE AD Be AD bE AD Be AD bE
AD bE AD bE ad bE ad bE
ad Be AD Be AD Be ad Be ad Be
ad Be ad bE ad Be ad bE
ad bE AD Be AD bE ad Be ad bE
ad bE ad bE ad bE ad bE
Kết quả F 2
9 dẹt, xanh :
3 tròn, xanh :
2 tròn, vàng :
1 tròn, trắng :
1 dài, vàng.

321
• Trường hợp 2: a liê n k ết E th ì b liê n k ế t D
Ae BD
Fi „ đ ã n h â n : ____ g t p Ạe BD
aE bd \ -----
^ gt p aE bd
P t< đet san h * dàì vàng
Ae B P aE bd
Ae B D ' aE bd

Fj X Fi Ae BD Ae BD

aE bd aE bd
H ọc sin h tự k iểm chứng.

C â u 4 đ ề 47
Cho P- giao Dhồi với nhau đưoc ¥-2 phản Ỉỉ th eo ti iệ;
56,25'ĩỉ ỉông đen . d ã i. quàn
18,75% lôn g đen , n g ắ n , th á n g :
14,0625% lôn g xám , dài, quăn :
4,6875% lô n g xám , n gắn , th ẳ n g :
4,6875% lôn g trắn g, dài, quăn :
1,5625% lôn g trắn g, n gắn , th ẳn g.
Cho b iết kích thước và h ìn h d ạn g lôn g đều bị chi phối
bời 1 cặp gen quy đ ịn h 1 tín h trạ n g , các gen đều n ằm trê n
n h iễ m sắc th ể thường.
1. B iệ n luận và v iế t sơ đồ lai của F i.
2. Cho F i lai phân tích th ì k ế t quả ra sao? B iế t rằn g
cấu trúc n h iễm sắc th ể k h ôn g th a y đổi tron g giảm
phân.

322
Bài giải
F : X F, > Có ti lệ:
36 đen. dài, quăn :
1 2 đen, n g ắ n ,th ẳ n g :
9 xám , dài, quăn :
3 xám , n g ắn , th ẳ n g :
3 trắ n g , dài, q u ăn :
1 trắ n g , n g ắn , th ẳ n g .
* X é t Fọ về m à u lông:
F 2 = 1 2 đ en : 3 xám : 1 tr ắ n g
F :, = 16 kiêu tô hợp
—> F-; X F ị = 4gt X 4gt
K iểu gen F ị dị hợp 2 cặp ale n A aBb
Fi X Fi AaBb X AaBb
G AB, Ab, aB, ab X AB, Ab, aB, ab
Fọ 12 đ en : 9A_B_
3A_bb
3 xám : 3aaB _
1 tr ắ n g : la a b b
* X é t Fọ về kích thước lông:
F 2 = 3 d ài : 1 n g ắn
—> Dài là trộ i h o àn to à n so với n g ắn .
Q uy đ ịn h gen:
Gọi gen D -> Dài
gen d -» N gắn
F 2 = 4 kiểu tổ hợp
F[ X F 1= 2gt X 2gt
-» Kiêu gen F i dị hợp Dd
■* X é t Fọ về h ìn h d ạ n g lông:
F 2 = 3 qu ăn : 1 th ẳ n g

323
Q uân là trộ i h o àn to à n so với th ă n g .
Quv địìiìì gen:
Gọi gen E -* Q uăn
gen e —>■T h ẳ n g
F 2 = 4 kiêu tố hợp
— ► F, X F j = 2gt X 2gt
Kiêu gen F; di hợp Ee.
'■*X é t s ự d i tru yền c h u n g của các tín h trạng:
ơ F 2 dài luôn luôn đi chung với q u ăn v à n g ắ n luôn luôn
đi chung với th ẳ n g .
F- V F: :G en D liên k ế t h o àn to à n với gen E
G en d liên k ế t h o àn to à n với gen e
J-. T-1 DE v DE
F ' F; dT x df
F2 3 dài, q u ăn : 1 n g ắn , th ẳ n g
* X é t 3 tín h trạ n g :
F -2 = ( 1 2 đen : 3 xám : 1 trắ n g ) (3 dài, quăn : 1 trắ n g , th ắn g )
F2 = 36 đen, d ài, quăn :
1 2 đen, trắ n g , th ẳ n g :
9 xám , dài, q u ăn :
3 xám , n g ắn , th ắ n g :
3 trắ n g , dài, quăn :
1 trắ n g , n g ắn , th ẳ n g .
V ậy tín h tr ạ n g m àu lông đã di tru y ề n p h â n li độc lập với
2 tính trạng hình dạng và kích thước lông.
De De
F] X Fi A aBb , X A aBb J
de de
Sơ đồ lai học sin h tự viêt.

324
2. Fi lai ph ân tích với cá th ế m an g gen lặn.
DE „ịẹ
Fi AaBb “ P X aabb d

G AB D E. Ab de. Ab DE. Ab de
abde
AB D E . aB de, ab D e, ab de

F; DE de DE de
AaBb , . A a B b j . Aabb , . A a b b j
de de de de
DE de DE de
A aB b~r~ a a B b ,
, aabb
. aabb
J . ,
de de de de
Kết quả F 2 : 2 đen, dài, quăn :
2 đen, ngắn, thẳng :
1 xám , dài, q u ăn :
1 xám. ngắn, thẳng :
1 trắ n g , dài, q u ăn :
1 trắ n g , n gắn , th ăn g.

Câu 4 dề 59
C ho 2 th ứ hoa th u ầ n ch ủ n g giao p h ấ n với n h a u được
F i, cho F i giao ph ấn với:
- C ây th ứ n h ấ t được F 2 gồm:
405 cây h o a kép, đỏ :
135 cây h o a đơn, đỏ :
135 cây h o a kép, tr ắ n g :
45 cáy hoa đơn, trắn g.
- C ây th ứ h a i được F 2 gồm:
197 cây h o a kép, đỏ :
199 cây h o a kép, tr ắ n g :
196 cây h o a đơn, đỏ :
_________________ 200 cây hoa đơn, trắng.______________ _______

325
- Với cây th ứ ba đươc F 2 gồm:
134 cây h o a đơn, đỏ :
104 cáy h o a kép, tr ắ n g :
136 cây h o a đơn, tr ắ n g :
106 cây h o a kép, đỏ.
B iện lu ậ n v à v iế t sơ đồ lai từ n g trư ờ n g hợp, b iế t m àu h o a do
1 gen quy đ ịn h .

Bàỉ giải
• X é t th í n g h iệ m 1 : F , X cáy thứ'nhất
F 2 = 3 đỏ : 1 tr ắ n g
—> Đ ỏ l à t r ộ i h o à n t o à n s o v ớ i t r ắ n g .

Gọi gen D -> m àu đỏ


g e n d —> m à u t r ắ n g

F 2 = 4 kiểu tố hợp
Fi X 1 = 2gt X 2gt
F i, 1 = d ị h ợ p 1 c ặ p g e n D d

* Xét Fọ về hình dạng hoa ở thí nghiệm 3


F2 = 9 đơn : 7 kép = 1 6 k iể u t ổ h ợ p

-> F ! X © = 4 g t X4 g t

-> K iêu gen F i , @= dị hợp 2 cặp alen A aBb


F | X @ = A aB b X A aB b

G A B , A b, aB , ab XA B , A b , aB , ab

1*' 9 đơn : 9A_B_


7 k ép : 3A-BB
3aaB _
la a b b
H ình d ạ n g hoa tu â n th e o quy lu ậ t tương tác bố trợ kiểu

326
* X ét th í n gh iệm 1:
F X . -> F ’ eó k iè u g e n A a 8 c ĨJC
F -! 9 kef.-, đo 3 đơr. đ-
3 kép. trá n g . 1 đon. iT&Tig.
* Xét F2 về hình dạng hoa:
F 2 = 3 k é p : 1 đơn
F 2 = 4 k iểu tổ hợp, đ ây là tỉ lệ của p h ép lai p h â n tích .
-> Fi X (Đ : AaBb X aabb
* X ét sự di truyền chung của 2 tinh trạng:
Fi X ® = AaBb. Dd X aabbDđ
F 2 = 3 k ép : 1 đơn : 3 đỏ : 1 .trá n g
—> Đ ã cò sư p h â n li đôc láp cùa 2 rm h tr a n g
G ABD, Abd, AbD. Abd
ABD, aB d abD , abfc '
F2 AaBbDD, AaBbDb, AabbDD, AabbDd
AaBbDd, aaBbDd, aabbDD, aabbDd
AaBbDd, AaBbdd, AabbDd, Aabbdd
AaBbDd, aaBbdd, aabbDd, aabbdd
Kết quả F 2:
9 kép, đỏ : 3 đơn, đó : 3 kép , tr ắ n g : 1 đơn, tr ắ n g
* X ét th í n g h iệm 2:
bcj trj

1 X © : AaBbDd X ®?
2 1 kép, đỏ :
1 kép, trắng :
1 dơn, dỏ :
1 đơn, trắng.
* Xét F2 về hình dạng hoa:
Fi X © AaBb X ®
G p, A B, Ab, aB , aa X ?

F2 = 1 k ép : 1 đơn

327
-> ^ p h ái sin h ra giao tử Ab h ay giao tử aB
—> Kiêu gen cây © A abb h a y aaB b
*' X é t Fọ về m à u hoa:
Fi = 1 đỏ : 1 tr ắ n g = 2 k iểu tố hợp
-» Đ âv là p h ép lai p h â n tíc h
F, - = Dd X dd
*■ X e t c h u n q 2 iihỉì trựìig:
Fi A ^ AaBb. Dd X A abb, đd
H ay X aaB B , dd
F 2 = ( 1 k ép : 1 đơn) ( 1 đỏ : 1 trắ n g )
2 tín h tr ạ n g n à y đã p h â n li độc lập
-> F[ >: I A aBbD d X A abbdd
hay X aaBbdd
Học sin h tự lập sơ đồ lai kiểm chứng.
• X ét th í n g h iệm 3:
Fj X ỹ) AaBb, Dd X A aB b ,__
Fọ = 9 đơn, đỏ :
7 kép. tr ắ n g :
9 đơn, tr ắ n g :
7 kép, đỏ :
'* X é t F I về m à u hoa:
F 2 = 1 đỏ : 1 tr ắ n g = 2 kiêu tó hợp
Đ ây là p h ép lai p h â n tích
> F : • 5 = Dd X dđ
X é t sự di truvềìi c h u n g của 2 tín h trạng:
F] X ĩ AaBb, Dd X AaBb, dd
F2 = (9 đơn : 7 kép) ( 1 đỏ : 1 trắ n g )
=5- 2 cặp tín h tr ạ n g đã di tru y ề n độc lập
K; X i AaBbDd X AaBbdd
Học sin h tự lập so' đồ lai.

328
C âu 4 đ ể 61
F ị lai với câv ngô k h á c có k iếu gen chưa b iết, được F 2
p h â n li th e o tỉ lệ:
56,25% câv th ấ p , h ạ t v àn g :
18,75% cây cao. h a t v àn g :
18,75% câv cao. h ạ t tr á n g :
6,25% cây th ấ p , h ạ t trắ n g .
C ho b iế t m àu h ạ t bị chi phối bởi 1 cặp gen.
1. Quy lu ậ t di tru v ề n nào đ ã chi phối sự h ìn h th à n h
từ n g loại tín h tr ạ n g nói trê n ? G iải th ích .
‘2. V iết sơ đồ ìai của F ị .

Bài giải

1. F i X cây khác
F 2 có tỉ lệ: 9 th ấ p , v à n g :
3 cao, v à n g :

3 cao, t r ắ n g :
1 th ấ p , trắ n g .
* Xét Fọ về c h iế u cao cây:
F 2 = 5 thấp : 3 cao
F 2 = 8 kiểu tố hợp
-> F i X cây k h ác = 4gt X 2gt
F i X ngô k h ác = A aBb X Aabb h ay aaB b
+ F i X cây k h ác = A aB b X Aabb
G AB, Ab, aB, ab X Ab, ab
F2 ! AB Ab aB Aa
Ab AABb AAbb AaBb Aabb
ab AaBb Aabb AaBb aab b

329
+ F] X cây k h ác = A aBb X aaB b
G AB, Ab, aB, ab X aB, ab
AB Ab aB Aa
aB AaBB AaBb aaB B aaB b
ab AaBb Aabb aaB b aab b
• T r ư ờ n g h ợ p 1:
C hiều c a a cây di tru y ề n th e o quy lu ậ t tương tác bổ trợ
kiểu 9 cao : 7 th ấ p
Cao : A_B_
T h ấ p : A_bb
aaB _
aabb
K iêu gen cây F j A aBb
Ngô khác aaBb
* X é t F ị rề m à u hạt:
F 2 = 3 v àn g : 1 tr ắ n g
-» V àng trộ i h o à n to à n so với trắ n g .
Quy đ ịn h gen:
Gọi gen D -> V àng
gen d -» T rắ n g
F 2 - 4 kiểu tổ hợp
— > F , < k h ác = 2 g t X 2gt
-> Kiêu gen F i, ngô k h á c dị hợp Dd
Im •ngô k h ác = Dd XDd
G D,d X D,d
F2 D P 2D d dd
3v àn g 1 tr ắ n g
* X é t c h u n g 2 tín h trạng:
• Trường hỢp 1:
F] X k h ác A aBb, Dd XA abb, Dd
Hay XaaBb, Dd

330
F -2 = 16 kiêu tô hợp
-> F i X ngô kh ác = 4 g t X 4 gt
->• Gen màu hạt pháiliên kết hoàn toàn với 1 trong 2
gen chiều cao cây.
+ ơ F -2 có cao, trắ n g : A_B_, dd
T rường hợp oc: A liên k ế t d
V
I , —Á d Bd A ——A d uv.
bb
aD aD
(Loại vì F 2 chỉ có 8 kiêu tô hợp)
^ Ad . aD
Fj — Bd X —— bb
aD ad
Học sin h tự kiếm chứng.
T rường hợp ft: B liên k ế t d
Bd bD
Í1 AabD X aabd
Học sin h tự v iế t giao tử và tín h kiêu h ìn h ớ F 2.
Bd Bd
Fj AabD X aabD

(Loại vì F 2 có 8 k iểu tổ hợp)


• T r ư ờ n g h Ợ p 2:Quy lu ậ t tương tác á t chê
Fi X ngô khác AaBb, Dd X aaBb, Dd
F 2 = 16 kiêu tố họp
Fi X khác = 4gt X 4gt
Có sự liên k ế t h o àn to à n của gen m àu hoa với 1 tro n g 2
gen chiều cao cây.
ơ F 2 có cao, trắ n g : aaB_, dd
đã n h ậ n giao tử aB d
* Trường hợp oc: a liên k ế t d
AD ạD
Fi J Bd X J Bb
ad ad
Học s in h tự v iế t giao tử và tìm kiéu h ìn h F 2.

331
T rư ờ ng hợp /ỉ: B liên k ế t d
Bd Bd
Fi A abD X a a bb

(Loại vì ở F 2 chỉ có 8 k iểu tố hợp)

C â u 4 đ ề 63
K hi lai giừa chuột lỏng n g ắn , q u ăn n h iề u với chuột
lông dài, th á n g được F] đồng lo ạ t n g ắn , q u ăn n h iều , cho Fị
giao phối với chuột A được F 2 p h â n li th e o ti lệ:
37,5% chuột iông n g ắn , q u ăn ít :
18,75% chuột lô n g n g ắn , q u àn n h iề u :
18,75% chuột lông n g ắn , th ẳ n g :
12,5% chuột lông dài, q u ăn ít :
6,25% chuột lông dài, quăn n h iều :
6,25% chuột lông dài, th ẳ n g .
G en quy đ ịn h tín h tr ạ n g n ằ m tr ê n n h iễ m sắc th ế
thường, th ế hệ lai được s in h ra từ 16 kiểu tố hợp giao tử.
Quy lu ậ t di tru y ề n n ào chi phối p h ép lai, v iế t sơ đồ
lai.

Bài giải
* Fj đồng tính —> p th u ầ n chủng
* F j X A -» F 2 có tỉ lệ:
6 n g ắn , q u ăn ít :
3 n g ắn , q u ăn n h iề u :
3 n g ắ n ,th ẳ n g :
2 dài, q u ăn ít :
1 dài, q u ản n h iều : •
1 dài, th ắ n g .

332
Xct F. vè chiêu dài lông:
F,' = 1 dài ■ -3 n g ắn
• T r ư ờ n g h ợ p 1: N gắn là trộ i hoan toan HO với dái
Gọi gen A -> N gân, a —> Dài
F -2 = 4 kiêu tô hợp
-» Fi X A = 2gt X 2gt
K iêu gen F j, A dị hợp Aa
• T r ư ờ n g h ợ p 2: C hiều dài lông do tương tác bô trợ
k iêu 9 n g ắ n : 7 dài
N gắn: A_B_
D ài : A_bb
aaB _
aabb
Fi X A = 2gt X 2gt
ơ F2 có lông dài kiểu gen phải có aa hay bb
—> F ! và A đều có gen a h ay b và lông n g ắn
—> F] X A = AaBB X AaBB
H ay F i X A = AABb X AABb
• T r ư ờ n g h ợ p 3: C hiều đài lông do tương tác á t c h ế
kiêu 13 n g ắn : 3 dài
N gắn : A_B_
A_bb
aabb
D ài : aaB _
—> F t X A -> F 2 4 kiếu tố hợp
F 2 = 3 n g ắ n : 1 dài
Đ ây là tỉ lệ của p h ép lai p h â n tích.
Fi X A AaBb X aabb
• X é t F 2 về tính ch ấ t lông:
F 2 = 2 quăn ít : 1 q u ăn n h iều : 1 th ẳ n g
mà Ptc Quăn nhiều X Thẳng

333
F'l quăn nhiều
N ên F-J = 4 kiêu tô hợp
-> Fi X A = 4gt X lg t
Đ âv là ti lệ cúa lai p h ả n tích
F- X A = DdEe X ddee
G DE, De, dE, de X de
F, D dEe D dee ddE e ddee
Q uăn n h iều Q uăn ít T h ẳn g
Vậv h ìn h d ạ n g lông di tru y ền th e o quy lu ậ t tương tá c bổ
trọ' kiêu 9 quăn nhiều : 6 quăn ít : 1 thắng
Q uăn nh iều : D_E_
Q uàn ít : D_ee, ddE _
T hắng : ddee
' X é t c h u n g s ự d i truyền 2 tín h trạng:
• T rư ờ n g hỢp 1:
F. > A Aa, D dEe X Aa. ddee
F -2 = 1 6 kiểu tô hợp
-> Fi XA 8 gt X 2 gt
2 tín h tr ạ n g n à y đã p h â n li độc lập với nhau.
Học sin h tự v iế t giao tử v à tín h kiêu h ìn h .
Fi A aD đEe -» p th u ầ n chủng
Ptc Ngắn, quăn nhiều X Dài, thẳng
AADDEE aad d ee
F] X A A aD dE e X A addee
• Trường hựp 2:
Fi X A AaBB, D dEe X AaBB, ddee
F 2 = 16 kiểu tố hợp
F! X A = 8gt X 2gt
V ậy 2 tín h tr ạ n g đã p h â n li độc lập.
F] AaBB D dEe đã n h ậ n : ^ s ^ ----- g t DABE
g t D aB de
P tc Ngắn, quăn nhiều :< Dài, thẩng
AABB D D EE X aaB B ddee
Ft AaBB DdEe X AaBB ddee
Học sinh tự viết sơ đồ lai.
+ F; X A AABb D đEe « AABb ddee
Học sinh tự kiêm chứng.
• Trư ờng hợp 3:
F. X A A aB b DdEe X aabb ddee
Fi sinh 16 loại giao tử X A sinh r.a 1 loại giao tứ
2 tính trạng đ ã phân li độc lập.
P tc N g ắn , q u ăn n h iề u X D ài, th ẳ n g
AAbb DDEE X a a B B ddee

C â u 4 đ ề 66
C ho ruồi g iấm th ả n xám . c á n h d ài, đốt th â n dài lai với
ru ồ i đ en , c á n h cụt, đ ố t th â n cụt được F i đồng lo ạ t xam ,
cánh dài, thân dài.
C ho ruồi đực F] lai p h â n tích được F 2 có tỉ lệ 1 xám ,
c á n h d à i, th â n đ à i : 1 đen , cá n h cụt, th â n cụt.
C ho F] giao phối với n h a u được F 2 5600 con với 4 loại
k iể u hình trong đó có 1148 ruồi đen cánh cụt, thân cụt.
1. Xác đ ịn h đặc đ iểm di truyền của 3 tín h tr ạ n g trè n
và v iế t sơ đồ lai p h â n tích.
2. Xác đ ịn h tê n gọi và sô lượng cá th ể của m ỗi loại
kiểu h ìn h tro n g p h ép lai F i X F i.

Bài giải
1. * Ở ruồi giấm gen quy định độ dài cánh có tác dụng
đa diện đến độ dài đốt thân.

335
p Xám, cánh dài, thân dài X Đen, cánh cụt, thân cụt
F] 100% xám , cánh dài, th â n dài
p thuần chủng.
- Xám, cánh dài, thân dài là trội hoàn toàn so với đen,
cán h cụt, th â n cụt.
Quy định gen:
Gọi g en B -» T h â n x ám
b —> Thân đen
V -> C ánh dài. đốt th â n dài
V C án h cụt. đ ố t th â n cụt
-> F j dị hợp 2 cặp ale n Bb, Vv
* cfFi lai p h â n tíc h với 9 m a n g g en lặ n
- 9 mang gen lặn bb, w chỉ sinh 1 loại giao tử bv.
- F 2 có 2 kiểu tô hợp -» chứ ng tỏ c?Fi chỉ s in h 2 loại giao
tử có h iệ n tượng liên k ế t h o à n to à n của 2 cặp g en tr ê n .
bv
- F 2 có đen, cán h cụt, th â n cụt kiêu g en k -» F i s in h ra

giao tử bv.
- B liê n kết V và b liê n kết V
Sơ đồ lai:
BV bv
TC
BV bv
Gp B V X bỵ
BV
Fi 100% , xám , cán h dài, th â n dài

bv
cfF i lai ph ân tích 9^

G BV, bỵ X bỵ
HV bv
f 2
1 bv ■ 1 bv

336
K ết q uả F 2: 1 xám , cán h d ài, th â n dài
1 đen, cán h cụt, th â n cụt

2 . Fi X Fj đ ~ X - - 5
bv bv
1 1 4 8 ,
F2 có 5 0 OQ đen, cá n h cụt, th â n cụt = 20,5%
bv
—— = g t d*bv X g t đ b ỵ = 2 0 ,5 %
bv
—>đ F ich ỉ sinh 2 loại gt bỵ = 20,5% X 2 = 41%
Đây là giao tử liên kết.
T S LKG = 41% X 2 = 82%
TS HVG = 100% - 82% = 18%
„ „ BV BV .
Fi * Fi
bv bv
G BV = bv = 1/2 X BV = bv = 41%
Bv = bV = 9%
BV BV Bv bV
= 20,5%
BV bV bv bv
BV BV Bv bV
= 4,5%
Bvĩ bV
DV bv
DV bv
DV

Két quả F 2 :
70,5% xám , dài, đ ốt th â n dài :
2 0 ,5 % đen, cán h cụt, đốt th â n cụt :
4,5% đen, cán h dài, đốt th â n dài :
4,5% xám , cán h cụt, đốt th â n cụt.

337
C â u 4 d ề 72
Cho F l lai p h â n tíc h được t h ế hệ lai có k iểu h ìn h p h â n
li th e o tỉ lệ:
43,75% cây h o a trắ n g , p h ấ n n g ắ n :
31,25% cây hoa trắ n g , p h ấ n d ài :
18,75% cây hoa v àn g , p h ấ n d ài :
6,25% cây h o a v àn g , p h ấ n n g ắn .
B iết ră n g h ạ t p h ấ n d à i trộ i so với h ạ t p h ấ n n g ắ n . H ãy b iệ n
lu ậ n v à v iế t sơ đồ lai.

Bài giải
- F j la i p h ân tích với cá th ể m a n g g en lặn .
- C á th ể m a n g g en lặ n chỉ s in h 1 loại giao tử m a n g g en

' F i * cá th ể lặn
F 2p h â n li với tỉ lệ: *
7 trắng, ngắn :
5 trắ n g , d ài :
3 v àn g , dài :
1 vàng, ngắn :
* X ét F2 về màu hoa:
F2 = 3 trắng : 1 vàng
F2 = 4 kiểu tổ hợp
-> Fi lặn = 4gt X lg t
F i s in h 4 loại giao tử -> dị hợp 2 cặp ale n A aBb
Fi X lặn = AaBb X aabb
G A B , Ab, aB , ab X ab
F2 A aB b, A abb, aaB b, aab b

338
• T rư ờ n g h ợ p 1:
Màu hơa di truvền theo quy luật tương tác bố trợ.
H oa v àn g : A_B_
H oa tr ă n g A_bb
aaB _
aab b
• T rư ờ n g hợp 2:
M àu h o a do tương tá c á t chê
H oa tr ắ n g : A_B_
A_bb
aabb
H oa v àn g : aaB _
' Xót F-: vế h a t p h ấ n :
Gọi g en D ->• P h ấ n dài
gen d -> P h ấ n n g ắ n
Fv = 1 d ài : 1 n g ắn
F2 = 2 kiểu tổ hợp -» Fi X lặn = 2gt X lg t
K iêu gen F i dị hợp Dd
• X é t c h u n g 2 tín h trạng:
F'l X lặn AaBb, Dd X aabb, dd
• Trường hợp 1:
Tu'o'njr tác bô trợ
+ o F 2 có 6,25 v àn g , n g ắn k iểu gen A_B_, dd đ ã n h ậ n
giao tử Abd từ Fi.
g tF i Abd X gt abd (100%) = 6,25%
F x sin h giao tử Abd = 6,25% < 12,5%
Đ ây là giao tử sin h r a do h o á n vị gen.
TS HVG = 6,25% X 4 = 25%
TS LKG = 100% - 25% = 75%

339
* Trường hợp ac: A liên kết D
F AD ad
-----Bb X bb
ad ad
* Trường hợp /?• B liên kết D
Fì A_ BD bd
A a---- X aa —
ad bd
* Trường hợp 2:
Tương tá c á t chê
Ở F 2 có 6,25% v à n g kiêu g en aaB _ đã n h ậ n
gt Fi aB d X g t ab d (100% ) = 6,25%
-» Fx đ ã s in h giao tử aB d = 6,25% < 12,5%
Đ âv là giao tử h oán vị
T S HVG = 6,25% X 4 = 25%
T S LKG = 100% - 25% = 75%
* Trường hợp oc: a liên kết D
Fj ADn, ad,,
— -B b X — bb
aD ad
* Trường hợp yỡ; B liên kết D
Fi A BD bd
A a ----- X aa —
bd bd
H ọc sin h tự lập sơ đồ lai k iểm chứng của 4 trường hợp
trê n .

C â u 4 đ ề 75

K hi tiế n h à n h lai các d ạng bí khác nhau, người ta thu


được k ế t quả n h ư sau:
- P h é p lai 1: p bí tròn , xan h lai bí tròn , v à n g được Fx
đ ồn g lo ạ t bí dẹt, vàn g. Cho F i tự thụ p h ấn được F 2 p h ân li
th e o tỉ lệ:_____________________________________________________

340
56,25% bí dẹt, vàng :
18,75 % bí tròn, vàng :
18,75% bí tròn, xanh :
6,25% bí dài, xanh.
- Phép lai 2: p bí tròn, xanh X bí tròn, vàng được Fi
đồng loạt dẹt, vàng. Cho Fi tự thụ phấn F2 phân li theo tỉ
lệ:
37,5% bí dẹt, vàng :
31,25% bí tròn, vàng :
18,75% bí dẹt, xanh :
6.25% bí tròn, xanh :
6,25% bí dài, vàng.
Cho biết màu quả do 1 cặp gen quy định. Biện luận và viết
sơ đồ lai từ p đến F2 cho mỗi phép lai.

Bài giải
* Xét phép lai 1:
* Xét Fi X Fi
F2 = 9 dẹt, vàng :
3 tròn, vàng :
3 tròn, xanh :
1 dài, xanh.
* X ét F2 về hình dạng quả:
F2 = 9 dẹt : 6 tròn : 1 dài
F2 = 16 kiểu tổ hợp
-> F i X Fj = 4 g t X 4gt
Kiểu gen Fj dị hợp 2 cặp alen AaBb
Fi X Fi A aB b X A aB b

341
!
Gp AB, Ab, aB, ab
F2 9 d ẹt : 9A_B_
6 trò n : 3A_bb
3aaB _
1 dài : la a b b
H ìn h d ạn g quả đã , di tru y ề n th e o quy lu ậ t tư ơ ng tá c bổ
trợ .
* X é t F 2 về m à u sắc: ^
F 2 = 3 v àn g : 1 x a n h
-> V àng là trộ i h o à n to à n so với x an h .
Quy đ ị n h gen:
Gọi g en D —> V àng
gen d -> X anh
F 2 = 4 kiêu tổ hợp
-> Fi X Fi = 2gt X 2gt
K iểu g en F i dị hợp Dd
*■X ét sự di truyền chung của 2 tính trạng:
Fj X Fi AaBb, Dd X AaBb, Dd
F2 = 1 6 k iêu tố hợp '
Fj X Fi = 4gt X 4gt It
F i dị hợp 3 cặp ale n m à chỉ sinh 4 loại giao tử -» G en
quy đ ịn h m àu quả p h ải liê n k ế t h o à n to à n với 1 tro n g 2 g en
quy đ ịn h h ìn h d ạn g quả.
+ ơ F 2 có dài, x an h : aab b , dd đã n h ậ n g t ab d từ F i.
* T r ư ờ n g H ựp 1 : a liên k ế t d
AD , .
Fi ^ Bb đã n h ậ n giao tử từ p th u ầ n chủng:

- gt p Adb
- gt p adB

342
PTC — Bb X a d BB
AD ad

F1 — Bb X ^ B b
ad ad
H ọc sin h tự v iế t sơ đồ k iểm chứng.
» T r ư ờ n g h ợ p 2: b liê n kết d
BD
P-; A a ^ đà n h ậ n giao tứ từ p th u â n chúng

- g t P Abd
- g t p aB D
P tc * * bd BD
AA — X a a --------
bd BD

Fi X F, BD * BD
Aa — X A a --------
bd bd
H ọc sin h tự v iế t sơ đồ k iểm chứng.
• X ét p h ép lai 2:
Fj X Fi -> F2
6 d ẹt, v àn g :
5 trò n , v àn g :
3 d ẹt, x a n h :
1 trò n , x a n h :
1 dài, vàng.
* X ét F 2 ưề hình dạng quả:
F 2 = 9 d ẹ t : 6 trò n : 1 dài
Tương tự như phép lai 1.
H ìn h d ạ n g quả di tru y ề n th eo quy ỉu ậ t tư ơng tá c bổ trợ .
9 dẹt : 9A_B_
6 trò n : 3A_bb
3aaB -

343
1 dài laabb
-► F i dị hợp 2 cặp a le n A aBb
* X ét F 2 vể màu quả:
F 2 = 3 vàng : 1 xanh
Tương tự như phép lai 1
Fi dị hợp Dd
* Xét chung 2 tính trạng:
Fi X Fi AaBb, Dd X AaBb, Dd
F2 = 16 k iể u tổ hợp
—> Gen quy định màu sắc phải liên kết hoàn toàn với 1
trong 2 gen quy định hình dạng quả.
+ ơ F2 có dài, vàng aabb, D_ dã nhận giao tử abD từ Fi-
» Trường hỢp 1: a liên kết D
Ađ ,
Fi Bb -> p thuần chủng

Ad aD
Fi X Fi ^Bb X ^Bb
aD aD
Học sinh tự viết giao tử và sơ đồ lai kiểm chứng.
• Trường hỢp 2: b liên kết D
Fi Aa -> p thuần chủng

P tc

Fi X Fi

Học sinh tự kiểm chứng.

344
C â u 4 đ ề 79
1. C ho cây hoa đỏ, th â n cao th u ầ n chủng lai với cây
h o a tr ắ n g th â n th ấ p được F) to à n h o a tím th â n cao. F 2 tự
th ụ p h ấ n được F 2 có k iểu h ìn h p h â n li th e o tỉ lệ:
37,5% cây h o a tím , th â n cao :
18,75% cây h o a tím , th â n th ấ p :
18,75% câv h o a đỏ, th â n cao :
1 2 ,0 % cây h o a vàng, th â n cao :
6,25% cây hoa v àn g , th â n th ấ p :
6,25% cây h o a trắ n g , th â n cao.
Cho biết chiều cao cây do 1 cặp gen quy định, nhiễm
sắc th ể k h ô n g th a y đổi cấu trúc.
2. Cho F i nói tr ê n ỉ ai p h â n tích được F 2 p h â n li th e o tỉ
lệ:
2 0 % tím , th ấ p :
2 0 % v àn g , th ấ p :
2 0 % đỏ, cao :
2 0 % trắ n g , cao :
5% tím, cao :
5% v àn g , cao :
5% đỏ, th ấ p :
5% trắ n g , th ấ p .
B iện lu ậ n v à v iế t sơ đồ lai.

Bài giải
1. * X é t F j X F i được F 2 p h ân li th eo t ỉ lệ:
6 tím , cao : 3 tím , th ấ p :
3 đỏ, cao : 2 v àn g , cao :
1 v àn g , th ấ p : 1 trắ n g , cao.

345
* X é t Fo về ìiiàư hoa:
F 2 = 9 tím : 3 dỏ : 3 v àn g : 1 trắ n g
Fo = 16 kiểu tồ hợp
-> Fi X F] = 4gt X 4gt
Kiêu gen F! dị hợp 2 cặp gen: AaBb
F] X F i A aBb X A aBb
G pi AB, Ab, aB , ab .
F2 9 tím 9A _B _
3 đỏ 3A_bb
3 vàng 3aaB_
1 trắng laabb
Màu hoa đã di truyền theo quy luật tương tác bô trợ
kiêu 9 : 3 : 3: 1
'* X é t F 2 về th ă n cây:
F 2 = 3 cao : 1 th ấ p
Cao trộ i hoàn to à n so với th ấ p
Quy đ ịn h gen:
Gọi gen D -» Cao
gen d -> T h ấ p
F 2 = 4 kiều tố hợp
Kiểu gen Fi dị hợp Dd
* X é t c h u n g 2 tín h trạng:
Fi X F i A aBb, Dd X AaBb, Dd
F 2 = 16 kiều tổ hợp
F] X F] = 4gt X 4gt
F ; dị hợp 3 cặp aỉen m à chỉ s in h 4 loại giao tử. V ậy gen
quy định thân cây phải liên kết hoàn toàn với 1 trong 2 gen
quy định màu hoa:
+ ơ F 2 có trắ n g , cao: aab b , D_ đ ã n h ậ n g t Fị abD

346
• T r ư ờ n g h Ợ p 1: a liê n k ế t D
Ad
Fị Bb đã n h ậ n : ----- g t p Adb

\ g t P aDB
P TC Đỗ, cao X V àng, th ấ p
Ad aD
. J bb n BB
Ad aD
(Loại vì k h ô n g p h ù hợp)
• T rư ờ n g h ợ p 2: b liên kết D
Bd
Fj Aa đã nhận: ----- g t p AbD

gt p a Bd
-> P tc Đ ỏ, cao X Vàng, thấp
bD Bd
^bD a a Bd

F j X Fj A a— X A a—
bD bD
Học s in h tự v iế t giao tử và k iểm chứng.
• X é t F ị lai p h â n tích:
F i lai p h â n tíc h với cá th ể m a n g g en lặn tương ứng.

Fi A a— X aa —
bD bd
-> C hỉ s in h 1 loại giao tử

F? có 5% trắ n g , th ấ p a a — đ ã n h ậ n
bd
gt F! abd X gt abd (100%) = 5%
->• gt F! abd = 5% < 12,5% đây là giao tử sinh ra do
h o á n vị gen.
T S HVG = 5% X 4 --- 20%
T S LKG = 100% - 20% = 80%

347
Sơ đố lai Fi A* a —
Bd
zr X bd-
aa—
bD bd
G Abd = AbD = aB d = abD = 20%
ABD = A bd = aB D = ab d = 5% x —
Bd * bD Bd bD
Aa = Aa - = aa — := aa — - = 20%
bd bd bd bd
Bd » bD Bd
Aa = Aa — = aa — = aa — = 5%
bd bd bd bd
Kết quả F 2 •
2 0 % tím , th ấ p :
2 0 % v àn g , th ấ p :
2 0 % đỏ, cao :
2 0 % trắ n g , cao :
5 % tím, cao :
5% v àn g , cao :
5% đỏ, thấp :
5% trắ n g , th ấ p .
Đúng với đề bài.

C â u 4 đ ề 84
Cho gà thuần chủng trông lông vằn, mào to lai với mái
lông trơn, mào nhỏ thu được Fi lông vằn, mào to. Biết mỗi
gen quy định một tính trạng.
1. Cho gà mái Fi giao phối với trống lông trơn, mào
nhỏ, được F2 phân li theo tỉ lệ:
1 trống vằn, mào to :
1 trống vằn, mào nhỏ :
1 mái trơn, mào to :
1 mái trơn, mào nhỏ.
_____Biện luận và viết sơ đồ lai từ p đến F 2 .______________

348
2. P h ả i cho trô n g F i giao phối với m ái nào đế F 2 p h â n
li với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 .
V iết sơ đồ lai.
3. M uốn tạ o r a n h iề u b iế n dị n h ấ t p h ải chọn cặp lai có
kiêu g en và kiểu h ìn h r a sao?

Bài giải
1 . * P t c cTvằn, to X 9 trơ n , nhỏ
Fj 100% v ằn , to
—» L ông v ằn , m ào to là trộ i h o à n to à n so với lô n g trơ n ,
m ào n hỏ
* Khi cho 9 F i X c?trơn, nhỏ
+ F 2 m ào to, m ào n h ỏ p h ầ n li đ ồ n g đều ở đ và 9 -> G en
quy đ ịn h m ào n ằ m tr ê n n h iễ m sẩc th ể thường.
+ Ớ F 2 c? to à n lô n g v ằ n , 5 to à n lông trơ n -> G en quy
đ ịn h lô n g n ằm tr ê n n h iễ m sắ c th ề giới tín h X.
Quy định gen:
Gọi XA-> Lông vằn
x a —» Lông trơn
B -> Mào to
b -* Mào nhỏ
* ơ gà: đ m an g cặp n h iễ m sắ c th ể giới tín h XX
9 m a n g cặp n h iễ m sắc th ể giới tín h XY -
* Sơ đồ lai:
P tc cTXAXABb X 9 X aYbb
Gp XaB X XAb, Yb
Fi ổ XAXaBb : 9 X AYbb
1 0 0 % lô n g v ằ n , m ào to

349
* Cho 9F i X đtrơn, nhỏ
XAYBb X x ax abb
G XAB XAb
XB, Xb
F2 XAXaBb , XAXabb
XAYbb • XAYbb
K ết qua ,F >: đ 1 vằn, to :
đ 1 vằn, nhó :
9 1 trơ n , to :
9 1 trơ n , nhỏ.
2. Cho đ F] XAXaBb X 9?
F2 = 8 kiểu tổ hợp
9 phải sinh ra 2 loại giao tử mang cặp gen lặn
—» Kiểu gen 5X“Ybb, kiểu hình 9 lông trơn, mào nhỏ
* Sơ đỏ lai:
ĩ¥ XAX3Bb X X’Ybb
G x í ’ x! b X x ab. Yb
XaB, x ab
F2 XAX Bb - XAXabb
XaXaBb - x ax abb
XAYBb - XAYbb
XaYBb - XaYbb
Kết quả F2: 1 ố lông vằn, mào to :
1 đlông vằn, mào nhỏ :
1 đ lông trơ n , m ào to :
1 ổ lông trơ n , m ào n h ỏ :
1 9 lông v ằn , m ào to :
1 9 lông vằn, mào nhỏ :
1 9 lô n g trơ n , m ào tọ :
1 9 lông trơn, mào nhỏ.

350
3. Muốn tao ra nhiéu biến di nhát phai chon cập ìai sinh
ra n h iều loại giao tử n h ấ t.
- 9 s in h r a 4 loại giao tử có 2 loại kiểu gen
XaY Bb kiểu h ìn h lông v ằn , m ào to
XaY Bb k iểu h ìn h lông trơ n , m ào to
- c?sinh ra 4 loại giao tử có kiểu gen
AAXaY Bb kiếu h ìn h lông v ằn , m ào to
*Sơ đố lơi ■
p ? X AY B b - ^ A AXaBb
F, * X dY Bb X đ A AXaBb
Hoc s in h tự lập sơ đổ lai.

C âu 4 đ ề 85
Cho lai thỏ lông đen, dài và mờ trắng với thỏ lông
n âu , n g ắ n và m ỡ v à n g được F i đồng lo ạ t có k iểu h ìn h lô n g
đen, dài, m ỡ trắ n g . T ro n g p h ép lai p h â n tích n h ữ n g cá thể
chứa 3 cặp g en dị hợp quy định các tín h trạn g trên , người
ta thu được k ế t quả:
17,5% lô n g đen, d ài, m ờ tr ắ n g :
17,5% lông đen, n g ắ n , m ỡ tr ắ n g :
17,5% lô n g nâu, d ài, m ỡ v àn g :
17,5% lông nâu , n g ắn , m ỡ v à n g :
7,5% lôn g đen, d ài, m ỡ v à n g :
7,5% lông đen, n g ắn , m ỡ v àn g :
7,5% lông nâu, dài, mỡ tr ắ n g :
7,5% lôn g nâu, n gắn , m ỡ trắng.
Cho b iết gen quy đ ịn h tín h trạ n g nằm tr ê ĩi n h iễ m sắ c
th ề thư ờ ng và k h ô n g có h iệ n tượng các loại giao tử sin h ra
đều b ằ n g nhau.
G iải th íc h k ế t quả và v iế t sơ đồ lai.
Bài giải
* p Lông đen, dài, mõ' trắng X Nâu, ngắn, mờ vàng
F; 100% lông đen, dài, mõ' vàng
-> F 1 đồng tín h -> p th u ầ n chung
Lông đen. dài, mõ' vàng là trội hoàn toàn so với lông nâu
ngắn, mõ' trắng.
Q uy địn/i gen:
Gọi gen A -> Lông đen, a -» Lông nâu
gen B -> D ài, b -> N g ắn
gen D Mỡ v àn g , đ -> Mỡ tr ắ n g
* L ai p h â n tích cá th ể dị hợp 3 cặp gen với cá th ể m an g
gen. lận tương ứng -> FL >
* X é t F ( é m à u Ỉônỉị và độ d à i lôiìg:
F 2 = đen, dài : đen, n g ắ n : nâu , dài : nâu, n g ắn
phân ly với tỉ lệ 1 : 1 1 : 1
—> 2 tín h tr ạ n g n ày p h â n li độc lập.
*■X é t Fỉ về độ d à i lô ng và mỡ:
F 2 = dài, trắ n g : dài, v àn g : n g ắn , trắ n g : n g ắn , v àn g
phân li với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1
-» 2 tín h trạ n g n ày đã p h â n li độc lập.
Vậy tính trạng độ dài lông đã phân li dộc lập với tính
trạng màu lông và màu mỡ.
* X é t F ị về m à u lông và m à u mỡ:
F, = 35% lông đen, m ỡ tr ắ n g :
35% lông nâu , m ỡ v à n g :
15% lô n g đen, m ỡ v àn g :
15% lông nâu, mỡ trắng.
-> 2 tín h tr ạ n g n à y di tru y ề n liên k ế t có h o á n vị gen.
T S HVG = 15% + 15% = 30%
TS LKG = 35% + 35% = 70%
-> Kiểu gen của cá th ế dị hợp 3 cặp ale n do F j có lông

352
đ en , m ỡ tr ắ n g = 35% đã có kiểu gen Aa, Dd đã n h ậ n giao tử
-» g t AD X g t a d (100%) = 35%
C á th ể dị hợp sin h g t AD = 35% > 25%
Đ ây là giao tử liê n k ế t
p AD ad
J Bb x J bb
ad ad
ADB = Adb = adB = a d b = 17,5%
adb
AdB = A db = aD B = aD b = 7,5%
Fi AD^, AD,, ad„, ad,,
—— Bb = —— bb = —^Bb = — bb = 17,5%
ad ad ad ad
AD^, ad,, aD n , aD.,
—— Bb = —— bb = ——Bb = —— bb = 7,5%
ad Ad ad ad
K ết q uả đúng n h ư đề bài.

Câu 4 đề 92
C ho 1 cặp côn trù n g th u ầ n ch ủ n g giao phối với n h a u
được F i đồng lo ạ t m ắ t đỏ, cá n h dài.
1. C ho con cái F i lai p h â n tích được F 2 p h â n li th e o tỉ lệ:
45% con m ắ t trắ n g , cán h n g ắ n :
30% con m ắ t trắ n g , cán h dài :
2 0 % con m ắ t đỏ, c á n h n g ắ n :
5% rum m ắ t đỏ, c á n h n g ắn .
2 . C ho con đực F'i lai p h â n tíc h được th ế h ệ Isi p h ầ n ỉi
th e o tỉ lệ:
25% con cái m ắ t đỏ, c á n h d ài :
25% con cái m ắ t trâ n g , c á n h ư ài ;
50% con đực m ắ t trắ n g , cá n h n g ắn .
B iế t chiều dài c á n h b ị chi p h ố i bởi 1 cặp gen. B iệ n
lu ậ n v à v iế t sơ đồ lai của từ n g trư ờ n g hợp n êu trê n .
Bài giải
2. * Lai p h â n tích là lai với cá th ê m an g gen lặn chỉ
s in h 1 loại giao tử.
* Ở p h ép lai phân tích , con đực F i cho k ế t quả F 2 m àu
m ắ t v à độ dài cán h đã p h â n li k h ô n g đồng đều ởđực và cái:
50% con đực to à n là m ắ t trắ n g , cán h n g ắ n C hứ ng tò gen
quy đ ịn h 2 tín h tr ạ n g n à y liê n k ế t tr ê n n h iễ m sắc giới tín h X.
* X é t p h é p lai p h â n tích con đ F ị dược:
F -2 p h â n li về m àu m ắ t
F2 - 3 m ắ t tr ắ n g : 1 m ắ t đỏ
F2 = 4 kiểu tổ hợp
-» F i đ p h ả i s in h r a 4 loại giao tử.
-> K iểu gen F i dị hợp 2 cặp ale n AaBb: M ắt đỏ
c?Fi A aBb X aab b
G AB, Ab, aB, ab X ab
F2 A aBb A abb aaB b aabb
1 m ắ t đỏ 3 m ắ t tr ắ n g
Vậy m àu m ắ t di tru y ề n th eo quy lu ậ t tương tá c bồ trợ .
M ắt đỏ : A_B_
M ắt tr ắ n g : A_bb
aaB _
aab b
* X ét sự di irũyểỉi của độ dài cánh:
<5*Fj cánh dài X 9 m a n g g e n lặ n
F2 phân li = 1 dài : 1 ngắn
- Cánh ngắn chỉ xuất hiện ở con đực, cánh dài chỉ xuất

OK.A
hiện ở con cái —> Gen quv định tính trạng này liên kết trên
n h iễ m sắc th ế giới tín h X.
- cfFị cán h dài lai p h â n tíc h cho 1 dài : 1 ngắn
—> Dài là tín h tr ạ n g trộ i so với n g ắn .
Quy định gen:
Gọi gen X D —> C án h dài
gen x d —> C á n h n g ắ n
Vì ở F 2 đực to à n cán h n g ắn đ ã n h ậ n giao tử x d từ m ẹ
—> K iểu gen ruồi m ẹ X^X'1
Vì ở Fọ cái h o àn to à n dài đã n h ậ n giao tử XD từ bố
-» K iểu g en ruồi đực F i X°Y
* S ơ đồ lai:
Fi X í X ,!Xa
G XD, Y X X(i
f2 XDXd : XdY
9 cán h dài c?cánh n g ắ n
* X é t c h u n g s ự d i tru yền 2 tín h trạng:
F id lai p h â n tích : A aBb, XdY X aabb, x dx d
F 2 có 4 kiểu tổ hợ p = 1 cái m ắ t đỏ, cán h dài :1 cái m ắt
trắ n g , c á n h dài : 2 đực m ắ t trắ n g , cá n h n g ắn m à ruồi 9 a a b b ,
x dx d chỉ s in h 1 loại giao tử -» ƠF] p h ả i sin h 4 loại giao tử.
-> 1 tro n g 2 g en quy đ ịn h m àu m ắ t p h ả i liên k ế t h o àn
to à n với g en quy đ ịn h cánh.
+ ơ F 2 có cái m ắ t đỏ, cán h d ài có kiêu g en A_B_, x dx_
đã n h ậ n giao tử của đực Fi.
g t FỊ ABX d -> Có 2 trư ờ n g hợp:

355
• Trường hợp 1: A liên k ế t với XD
đF x B b X ADY X 9 b b X adXad
B X -, b X -
BY, bY . 9
F2 BbX x ad : .. bbX ADXad
BbXddY : bbXadY
K ết quả Fọ:
25% 9 m ắ t đỏ, cán h dài :
25% 5 m ắ t trắ n g , c á n h dài :
50% c m ắ t trắ n g , c á n h n g ắn .
• Trường hợp 2: B liên k ế t XD
cfF,] A a X BDY X 9 aaXbdXbd
rB D „vB D
G AX , aX
aX bd
AY, aY
F2 A aX BDX bd : aaX BDX bd
A aX ddY : aaX bdY
Kết quả Fọ:
25% 9 m ắ t đỏ, c á n h dài :
25% 9 mắt trắng, cánh dài :
50% ( ím ắ t trắ n g , c á n h n g ắn .
• X ét p h ép la i 1:
L ai p h â n tích 9 Fj
* X é t F ‘2 về m à u m ắt:
F 2 = 3 tr ắ n g : 1 đỏ
Tương tự như đ F ]
9 F i có kiêu g en A aB b

356
+ X ét độ dài cán h F 2 = 1 dài : 1 n g ắn
> 5 F, dị hợp XDXd
Kiêu gen ¥ F 1 B bX ^X ^ h a y AaX BDXođ
• Trường hợp 1:
F] B b X ^ X ad X bbXadY
+ Ở F 2 có 5% m ắ t đỏ, cán h n g ắ n đã n h ậ n gt BXAd từ 2 F i
+ d"bbXadY s in h r a 2 loại giao tử, m ỗi loại giao tử có tỉ

b x ad = bY = 50%
->■ F 2 m ắ t đỏ, cán h dài = 5%
g t 9 F l BXAd X bXad Ị
g t 9 F 1 BXAd X bY ỉ

—>9 Fi đã sinh ra giao tử


BXAd = 5% < 12,5%
Đ ây là giao tử sin h r a đo h o á n vị gen.
T S HVG = 5% X 4 = 20%
TS LKG = 100% - 20% = 80%
*-Sơ đồ lai:
9Fi BbXADXad X bbXadY
G BXad = BXad = bXAd = bXaD = 20%
BXAd = BXaD = bXAd = bXaD = 5% x bxad = bY = 50%

F 2 B b X ^ X 3'1 = BbXadXad = bbXADXad = b b x adx ad = 1 0 %


BbXAdXad = Bbx aDx ad = bbXAdXad = bbXADXad = 2,5%
B b X ^ = BbXadY = bbXAUY = bbX adY = 10%
BbXAdY = BbX aDY = bhXAdY = bbXaDY = 2,5%

357
K ét q uả F 2 :
45% m ắ t trắ n g , c á n h dài :
30% m ắ t trắ n g , cán h n g ắ n :
2 0 % m ắ t đo, cá n h dài :
5% m ắ t đó, c á n h n g ắn .
• Trường hợp 2:
9 F; AaX^X^ X <ỉ aaXbdY
G AXBD = AXbd = aX BD = a X M = 20% vbd
X aX = aY = 50%
AXbD = AXbD = aX Bd = aXbD = 5%
F2 AaXBDXbd = AaX ^X ™ = aaX BDXw = aaX^X™ = 1 0 %
a a x bDX bd = 2.5%
A a X B d X bd = A a X bDX bd = a a X B dX Dd =

AaXBDY = AaXMY = aaX BDY = aaX ^ Y = 10%


AaXBaY = AaXbDY = a aX ^ Y = aaX bi>Y = 2,5%
Kết ạt/Á ĩ ,
45% m ắ t trắ n g , c á n h d à i :
30% m ắ t trắ n g , cá n h n g ắ n :
2 0 % m ắ t đỏ, c á n h d ài :
5% m ắ t đỏ, c á n h n g ắn .

358
ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM VÉ CÁC
QUY LUẬT MENDEL
le 2a 3b 4c 5b 6d 7e 8c 9d
10b ixd 12e 13c I4d 15c 16a 17e iSc
19d 20a 21c 22d 23d 24d 25e 26a 27e
28a 29c 30a 31a 32b 33c 34đ 35b 36d
37c 38b 39d 40d 41b 42e 43b 44a 45d
46b 47b 48a 49b 50e 51b 52b 53d 54e
55c 56a 57c 58b 59c 60d 61b 62e S3a
64d 65e 66c 67d 68b 69c 70c 71c 72a
73đ ?4t 75(1 76a 7?b 78a

VỀ LIÊN KỀT GEN - HOÁN VỊ GEN


le 2d 3b 4b 5a 6a 7d 8c 9đ
lOd llc 12d 13d 14b 15b 16b 17d 18b
19d 20a 21c 22e 23d 24a 25c 26a 27a
28a 29d 30a 31c 32d •33a 34d 35e 36c
37d 38a 39đ 40c 41e 42b

1
VỀ TƯƠNG TÁC GEN
la 2c 3e 4d 5b 6c 7e 8d 9b
10a llc 12e 13c 14b 15c 16c 17b 18a
19d 20e

Di TRUYỀN GIỚI TÍNH - LIÊN KỀT GIỞI TÍNH -


DI TRUYỀN QUA TỀ BÀO CHẦT
ld 2c 3a 4b 5e 6c 7d 8a 9c
lOe llc 12d 13d 14e 15c 16d 17b 18d
19e 20a 21c 22d 23b 24d 25e 26b 27e
28a 29đ 30d 31b 32d 33c 34b
MỤC LỤC
PHẦN I
Các quy lu ậ t d i truyền của Mendel 3
B à i 1: M ột s ố khái niệm 3
Bài 2 : M endel v à di tru y ề n học 8
B à i 3: Lai m ộ t cặp tín h tr ạ n g 12
B à i 4: Lai h a i cặp tín h tr ạ n g 15
H ướng d ầ n giải các câu giáo k h o a và bài tậ p 18
H ướng d ẫ n và giải bài tậ p 30
C áu hỏi tr ắ c n g h iệm 66
PHẦN lỉ
Quy lu ậ t liên kết gen và quy lu ật hoán vị gen 83
H ướng d ẫ n giải các câu giáo k h o a 87
H ướng d ẫ n và giái bài tậ p 123
C âu hỏi tr ắ c n g h iệ m 183
PHẦN III
Tương tác gen 193
H ướng d ẫn giai các câu giáo k h o a 199
^ Câu hỏi trắ c n g h iệ m 217
PHẦN IV
Di truyền giới tính 226
H ướng d ẫ n giải các câu giáo k h o a 232
H ướng d ẫ n và giải bài tậ p 246
Câu hỏi trắ c n g h iệ m 250
PHẦN V
Sự d i truyền qua tế bào ch ất 258
PHẦN VI
G iải b à i tậ p tổ n g hợ p 261
Đ áp á n các câu hòi trá c n g h iệ m 359

You might also like